en
stringlengths
1
3.22k
vi
stringlengths
1
2.39k
src
stringlengths
5
3.22k
tar
stringlengths
5
2.39k
In this article, we overview some common radiotherapy mistakes and serious accidents that occurred in several institutions in the world, from which we can learn precious experience to treat safely for our cancer centers.
Trong bài này, chúng tôi điểm lại một số sai sót thường gặp và những sự cố nghiêm trọng đã xảy ra tại một số trung tâm xạ trị trên thế giới, qua đó rút ra những bài học kinh nghiệm về xạ trị an toàn cho các khoa xạ trị trong nước.
en: In this article, we overview some common radiotherapy mistakes and serious accidents that occurred in several institutions in the world, from which we can learn precious experience to treat safely for our cancer centers.
vi: Trong bài này, chúng tôi điểm lại một số sai sót thường gặp và những sự cố nghiêm trọng đã xảy ra tại một số trung tâm xạ trị trên thế giới, qua đó rút ra những bài học kinh nghiệm về xạ trị an toàn cho các khoa xạ trị trong nước.
E coli resistant to Cephalosporine, Quinolone from 50 - 70%, Carbapenem 4.5%, ESBL rate 45.3%.
E. coli kháng Cephalosporine, Quinolone từ 50-70%, Carbapenem 4,5%, tỷ lệ ESBL 45,3%.
vi: E. coli kháng Cephalosporine, Quinolone từ 50-70%, Carbapenem 4,5%, tỷ lệ ESBL 45,3%.
en: E coli resistant to Cephalosporine, Quinolone from 50 - 70%, Carbapenem 4.5%, ESBL rate 45.3%.
Contraception tablet: 11%.
Thuốc viên tránh thai: 11%.
en: Contraception tablet: 11%.
vi: Thuốc viên tránh thai: 11%.
LBBB usually precludes use of ECG for diagnosis of myocardial infarction.
Trong trường hợp block nhánh trái, thường gây khó khăn trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim trên điện tâm đồ.
vi: Trong trường hợp block nhánh trái, thường gây khó khăn trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim trên điện tâm đồ.
en: LBBB usually precludes use of ECG for diagnosis of myocardial infarction.
Materials and methods: This study was conducted on 60 patients with chronic periodontitis, who visited at Family Medical Center, Hue University of Medicine and Pharmacy, Hue University from April 2019 to October 2021.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả được tiến hành trên 60 bệnh nhân có chẩn đoán VNCMT đến khám tại buồng khám Răng Hàm Mặt, Trung tâm Y học Gia đình, Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế từ tháng 04/2019 đến 10/2021.
en: Materials and methods: This study was conducted on 60 patients with chronic periodontitis, who visited at Family Medical Center, Hue University of Medicine and Pharmacy, Hue University from April 2019 to October 2021.
vi: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả được tiến hành trên 60 bệnh nhân có chẩn đoán VNCMT đến khám tại buồng khám Răng Hàm Mặt, Trung tâm Y học Gia đình, Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế từ tháng 04/2019 đến 10/2021.
Staging evaluation typically includes imaging with MRI (probably preferred over CT scan) and sometimes imaging with somatostatin receptor-based imaging techniques, which can be useful in detecting endocrinologically inert tumors as well.
Đánh giá giai đoạn thường bao gồm chụp MRI (có thể được ưu tiên hơn chụp CT) và đôi khi chụp bằng kỹ thuật chụp dựa trên thụ thể somatostatin, có thể hữu ích trong việc phát hiện các khối u trơ nội tiết.
vi: Đánh giá giai đoạn thường bao gồm chụp MRI (có thể được ưu tiên hơn chụp CT) và đôi khi chụp bằng kỹ thuật chụp dựa trên thụ thể somatostatin, có thể hữu ích trong việc phát hiện các khối u trơ nội tiết.
en: Staging evaluation typically includes imaging with MRI (probably preferred over CT scan) and sometimes imaging with somatostatin receptor-based imaging techniques, which can be useful in detecting endocrinologically inert tumors as well.
Diagnosis of Hypomagnesemia Serum magnesium concentration < 1.8 mg / dL (< 0.70 mmol / L) Hypomagnesemia is diagnosed by measurement of serum magnesium concentration.
Chẩn đoán hạ magiê máu Nồng độ magiê trong huyết thanh < 1,8 mg / dL (< 0,70 mmol / L) Hạ magiê máu được chẩn đoán bằng nồng độ magiê huyết thanh.
en: Diagnosis of Hypomagnesemia Serum magnesium concentration < 1.8 mg / dL (< 0.70 mmol / L) Hypomagnesemia is diagnosed by measurement of serum magnesium concentration.
vi: Chẩn đoán hạ magiê máu Nồng độ magiê trong huyết thanh < 1,8 mg / dL (< 0,70 mmol / L) Hạ magiê máu được chẩn đoán bằng nồng độ magiê huyết thanh.
How about the influence of pregnancy on neobladder? And how about the possibility of delivery in these pregnant women?
Vấn đề lo lắng của chúng tôi là sự phát triển của thai kỳ có ảnh hưởng đến bàng quang tân tạo không và khả năng chuyển dạ sinh con thế nào?
vi: Vấn đề lo lắng của chúng tôi là sự phát triển của thai kỳ có ảnh hưởng đến bàng quang tân tạo không và khả năng chuyển dạ sinh con thế nào?
en: How about the influence of pregnancy on neobladder? And how about the possibility of delivery in these pregnant women?
Describe the current status of continuous training and find out the training needs for nurses at Thanh Nhan Hospital in 2021.
Mô tả thực trạng đào tạo liên tục và tìm hiểu nhu cầu đào tạo cho điều dưỡng viên tại Bệnh viện Thanh Nhàn năm 2021.
en: Describe the current status of continuous training and find out the training needs for nurses at Thanh Nhan Hospital in 2021.
vi: Mô tả thực trạng đào tạo liên tục và tìm hiểu nhu cầu đào tạo cho điều dưỡng viên tại Bệnh viện Thanh Nhàn năm 2021.
Pulmonary embolism also should be considered in any older patient with tachypnea and altered mental status.
Thuyên tắc động mạch phổi cũng nên được xem xét ở bất kỳ bệnh nhân cao tuổi nào có tình trạng thở nhanh và thay đổi ý thức.
vi: Thuyên tắc động mạch phổi cũng nên được xem xét ở bất kỳ bệnh nhân cao tuổi nào có tình trạng thở nhanh và thay đổi ý thức.
en: Pulmonary embolism also should be considered in any older patient with tachypnea and altered mental status.
There are two points of wound care: no dressing or dressing incision after surgery.
Có hai quan điểm chăm sóc vết mổ nên bỏ băng hay băng kín vết mổ sau phẫu thuật.
en: There are two points of wound care: no dressing or dressing incision after surgery.
vi: Có hai quan điểm chăm sóc vết mổ nên bỏ băng hay băng kín vết mổ sau phẫu thuật.
Usually, external and internal monitoring are similarly reliable.
Thông thường, theo dõi bên ngoài và bên trong đều có độ tin cậy tương đương nhau.
vi: Thông thường, theo dõi bên ngoài và bên trong đều có độ tin cậy tương đương nhau.
en: Usually, external and internal monitoring are similarly reliable.
The tissue yield is higher than that of transbronchial biopsy but lower than surgical lung biopsy.
Sản lượng mô cao hơn sinh thiết xuyên phế quản nhưng thấp hơn sinh thiết phổi phẫu thuật.
en: The tissue yield is higher than that of transbronchial biopsy but lower than surgical lung biopsy.
vi: Sản lượng mô cao hơn sinh thiết xuyên phế quản nhưng thấp hơn sinh thiết phổi phẫu thuật.
Aim: To describe the clinical, endoscopic and pathological characteristics of early-onset CRC in Vietnamese population.
Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học của UTĐTT khởi phát sớm (< 50 tuổi).
vi: Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và mô bệnh học của UTĐTT khởi phát sớm (< 50 tuổi).
en: Aim: To describe the clinical, endoscopic and pathological characteristics of early-onset CRC in Vietnamese population.
Determination of birth defects with external morphologies were evaluated by ultrasound, combined test, triple test and QF-PCR.
Xác định dị tật bẩm sinh có biểu hiện hình thái bằng các phương pháp siêu âm, xét nghiệm combined test, triple test, QF-PCR.
en: Determination of birth defects with external morphologies were evaluated by ultrasound, combined test, triple test and QF-PCR.
vi: Xác định dị tật bẩm sinh có biểu hiện hình thái bằng các phương pháp siêu âm, xét nghiệm combined test, triple test, QF-PCR.
Key Points Hypersensitivity pneumonitis is a type IV hypersensitivity reaction that can be triggered with a wide variety of allergens.
Những điểm chính Bệnh viêm phổi kẽ quá mẫn là phản ứng quá mẫn loại IV có thể gây ra với nhiều chất gây dị ứng.
vi: Những điểm chính Bệnh viêm phổi kẽ quá mẫn là phản ứng quá mẫn loại IV có thể gây ra với nhiều chất gây dị ứng.
en: Key Points Hypersensitivity pneumonitis is a type IV hypersensitivity reaction that can be triggered with a wide variety of allergens.
However, it is difficult to accurately assess the frequency of cardiogenic shock due to myocardial infarction because many patients have died before coming to the hospital and have not been diagnosed.
Tuy nhiên rất đánh giá chính xác tần suất sốc tim do nhồi máu cơ tim vì nhiều bệnh nhân đã chết trước khi đến bệnh viện và chưa được chẩn đoán.
en: However, it is difficult to accurately assess the frequency of cardiogenic shock due to myocardial infarction because many patients have died before coming to the hospital and have not been diagnosed.
vi: Tuy nhiên rất đánh giá chính xác tần suất sốc tim do nhồi máu cơ tim vì nhiều bệnh nhân đã chết trước khi đến bệnh viện và chưa được chẩn đoán.
Keywords: 7, 12-dimethylbenz [a] anthracen, paclitaxel, tumor, Swiss albino mice
Từ khoá: 7,12 - dimethybenz [a] anthracen, paclitaxel, khối u, chuột Swiss albino
vi: Từ khoá: 7,12 - dimethybenz [a] anthracen, paclitaxel, khối u, chuột Swiss albino
en: Keywords: 7, 12-dimethylbenz [a] anthracen, paclitaxel, tumor, Swiss albino mice
Studies of its use for influenza B are limited.
Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc này để điều trị cúm B còn hạn chế.
en: Studies of its use for influenza B are limited.
vi: Các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc này để điều trị cúm B còn hạn chế.
Women at term with a Bishop's score of ≤ 4 and without any contraindications, to vaginal delivery.
Thai kỳ trưởng thành có chỉ định KPCD có điểm Bishop ≤ 4 và không có chống chỉ định sinh ngả âm đạo.
vi: Thai kỳ trưởng thành có chỉ định KPCD có điểm Bishop ≤ 4 và không có chống chỉ định sinh ngả âm đạo.
en: Women at term with a Bishop's score of ≤ 4 and without any contraindications, to vaginal delivery.
The pathological entities included 8 squamous cell carcinomas, 1 papillary cystic carcinoma, and 1 mucoepidermoid carcinoma.
Giải phẫu bệnh bao gồm 8 carcinôm tế bào gai, 1 carcinôm nhầy bì, và 1 carcinôm tuyến bọc dạng nhú.
en: The pathological entities included 8 squamous cell carcinomas, 1 papillary cystic carcinoma, and 1 mucoepidermoid carcinoma.
vi: Giải phẫu bệnh bao gồm 8 carcinôm tế bào gai, 1 carcinôm nhầy bì, và 1 carcinôm tuyến bọc dạng nhú.
Feces can be infused using a nasal-duodenal tube, colonoscope, or enema; the optimal method has not been determined.
Phân có thể được truyền bằng cách sử dụng sonde dạ dày tá tràng, qua soi đại tràng hoặc thụt, hình thức tối ưu vẫn chưa được xác định.
vi: Phân có thể được truyền bằng cách sử dụng sonde dạ dày tá tràng, qua soi đại tràng hoặc thụt, hình thức tối ưu vẫn chưa được xác định.
en: Feces can be infused using a nasal-duodenal tube, colonoscope, or enema; the optimal method has not been determined.
There were 20% of cases belonging to group III and one case (3.3%) being group II.
Tiếp theo là nhóm III với tỉ lệ 20%. Có 1 trường hợp thuộc nhóm II (3,3%).
en: There were 20% of cases belonging to group III and one case (3.3%) being group II.
vi: Tiếp theo là nhóm III với tỉ lệ 20%. Có 1 trường hợp thuộc nhóm II (3,3%).
The local recurrence-free survival time was estimated by the Kaplan-Meier method.
Thời gian tái phát tại chỗ được ước tính bằng phương pháp Kaplan-Meier.
vi: Thời gian tái phát tại chỗ được ước tính bằng phương pháp Kaplan-Meier.
en: The local recurrence-free survival time was estimated by the Kaplan-Meier method.
They rarely react (eg, by smiling or nodding) or show emotion in social situations.
Họ hiếm khi phản ứng (ví dụ bằng cách mỉm cười hoặc gật đầu) hoặc thể hiện cảm xúc trong các tình huống xã hội.
en: They rarely react (eg, by smiling or nodding) or show emotion in social situations.
vi: Họ hiếm khi phản ứng (ví dụ bằng cách mỉm cười hoặc gật đầu) hoặc thể hiện cảm xúc trong các tình huống xã hội.
Methods and subjects: A cross-sectional descriptive study was conducted of 153 out-patients at the Out-patients Clinic at Thanh Nhan hospital from August 2021 to October 2021.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 153 người bệnh đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Thanh Nhàn - Hà Nội trong thời gian từ tháng 8 năm 2021 đến tháng 10 năm 2021.
vi: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 153 người bệnh đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Thanh Nhàn - Hà Nội trong thời gian từ tháng 8 năm 2021 đến tháng 10 năm 2021.
en: Methods and subjects: A cross-sectional descriptive study was conducted of 153 out-patients at the Out-patients Clinic at Thanh Nhan hospital from August 2021 to October 2021.
Grab the fist with the other hand.
Dùng bàn tay còn lại nắm lấy nắm đấm đó.
en: Grab the fist with the other hand.
vi: Dùng bàn tay còn lại nắm lấy nắm đấm đó.
Clinical, subclinical characteristics, severity of acute pancreatitis due to hypertriglyceridemia.
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mức độ nặng của viêm tuỵ cấp do tăng triglycerid máu.
vi: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, mức độ nặng của viêm tuỵ cấp do tăng triglycerid máu.
en: Clinical, subclinical characteristics, severity of acute pancreatitis due to hypertriglyceridemia.
Most of agents resisted all kinds of antibiotics including imipenem and amikacin.
Vi khuẩn đã đề kháng cao với tất cả các kháng sinh kể cả Imipenem và Amikacin.
en: Most of agents resisted all kinds of antibiotics including imipenem and amikacin.
vi: Vi khuẩn đã đề kháng cao với tất cả các kháng sinh kể cả Imipenem và Amikacin.
Method: series case report, 10 cases of placenta accrete were collected at Hung Vuong hospital in 2011.
Phương pháp: Nghiên cứu loạt ca lâm sàng NCRL tại bệnh viện Hùng vương trong năm 2011, có 10 trường hợp NCRL trên nhau tiền đạo mặt trước có vết mổ sanh cũ trong tổng số sanh 41660.
vi: Phương pháp: Nghiên cứu loạt ca lâm sàng NCRL tại bệnh viện Hùng vương trong năm 2011, có 10 trường hợp NCRL trên nhau tiền đạo mặt trước có vết mổ sanh cũ trong tổng số sanh 41660.
en: Method: series case report, 10 cases of placenta accrete were collected at Hung Vuong hospital in 2011.
Objective: To evaluate the change of H-FABP in patients with Acute Myocardial Infarction at the time of 6 hours previously and 24 hours afterwards.
Mục tiêu: Đánh giá sự biến đổi của H-FABP ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ở thời điểm trước 6 giờ và sau 24 giờ.
en: Objective: To evaluate the change of H-FABP in patients with Acute Myocardial Infarction at the time of 6 hours previously and 24 hours afterwards.
vi: Mục tiêu: Đánh giá sự biến đổi của H-FABP ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp ở thời điểm trước 6 giờ và sau 24 giờ.
This were a case series study of patients who had surgical treatment of adjacent segment disease in lumbar spine from 9/2017 to 3/2019 at Nguyen Tri Phuong hospital.
Các bệnh nhân được chẩn đoán bệnh lí thoái hoá cột sống tầng kế cận sau phẫu thuật làm cứng cột sống thắt lưng và được phẫu thuật tại khoa Ngoại Thần Kinh, bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 9/2017 đến tháng 3/2019.
vi: Các bệnh nhân được chẩn đoán bệnh lí thoái hoá cột sống tầng kế cận sau phẫu thuật làm cứng cột sống thắt lưng và được phẫu thuật tại khoa Ngoại Thần Kinh, bệnh viện Nguyễn Tri Phương từ tháng 9/2017 đến tháng 3/2019.
en: This were a case series study of patients who had surgical treatment of adjacent segment disease in lumbar spine from 9/2017 to 3/2019 at Nguyen Tri Phuong hospital.
In an emergency, a physician may have to focus on more immediate history, symptoms, and behavior to be able to make a management decision.
Trong trường hợp khẩn cấp, bác sĩ có thể phải tập trung vào tiền sử, các triệu chứng và hành vi tức thời hơn để có thể đưa ra một quyết định quản lý.
en: In an emergency, a physician may have to focus on more immediate history, symptoms, and behavior to be able to make a management decision.
vi: Trong trường hợp khẩn cấp, bác sĩ có thể phải tập trung vào tiền sử, các triệu chứng và hành vi tức thời hơn để có thể đưa ra một quyết định quản lý.
Objective: To study insulin resistance, beta cell function and insulun sensitivity in newly-diagnosed type 2 diabetic patients.
Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu tình trạng đề kháng insulin, chức năng tế bào beta và độ nhạy insulin ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 mới được chẩn đoán.
vi: Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu tình trạng đề kháng insulin, chức năng tế bào beta và độ nhạy insulin ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 mới được chẩn đoán.
en: Objective: To study insulin resistance, beta cell function and insulun sensitivity in newly-diagnosed type 2 diabetic patients.
Diagnosis is clinical, often including neuropsychologic testing, with brain imaging (eg, CT, MRI) to identify cause.
Chẩn đoán dựa vào lâm sàng, thường bao gồm trắc nghiệm thần kinh tâm lý, cùng với chẩn đoán hình ảnh thần kinh (ví dụ: CT, MRI) để xác định nguyên nhân.
en: Diagnosis is clinical, often including neuropsychologic testing, with brain imaging (eg, CT, MRI) to identify cause.
vi: Chẩn đoán dựa vào lâm sàng, thường bao gồm trắc nghiệm thần kinh tâm lý, cùng với chẩn đoán hình ảnh thần kinh (ví dụ: CT, MRI) để xác định nguyên nhân.
Serum glucose is measured before ingestion and 60 and 120 minutes after.
Đường huyết thanh được đo trước khi uống và 60 và 120 phút sau đó.
vi: Đường huyết thanh được đo trước khi uống và 60 và 120 phút sau đó.
en: Serum glucose is measured before ingestion and 60 and 120 minutes after.
ST-Segment Elevation Myocardial Infarction Emergency PCI is the preferred treatment of ST-segment elevation myocardial infarction (STEMI) when available in a timely fashion (door to balloon-inflation time < 90 minutes) by an experienced operator (1).
Nhồi máu cơ tim ST chênh PCI cấp cứu là phương pháp điều trị ưu tiên đối với nhồi máu cơ tim có đoạn ST chênh lên (STEMI) khi có sẵn một cách kịp thời (thời gian bơm phồng bóng < 90 phút) bởi một người thực hiện có kinh nghiệm (1).
en: ST-Segment Elevation Myocardial Infarction Emergency PCI is the preferred treatment of ST-segment elevation myocardial infarction (STEMI) when available in a timely fashion (door to balloon-inflation time < 90 minutes) by an experienced operator (1).
vi: Nhồi máu cơ tim ST chênh PCI cấp cứu là phương pháp điều trị ưu tiên đối với nhồi máu cơ tim có đoạn ST chênh lên (STEMI) khi có sẵn một cách kịp thời (thời gian bơm phồng bóng < 90 phút) bởi một người thực hiện có kinh nghiệm (1).
Patients have a strong need to save items, and they experience significant distress when parting with the items or contemplating parting with them.
Bệnh nhân có nhu cầu rất lớn trong việc cất giữ đồ đạc, và họ gặp phải sự căng thẳng đáng kể khi phải bỏ đi những đồ vật đó hoặc có dự định bỏ đi những đồ vật đó.
vi: Bệnh nhân có nhu cầu rất lớn trong việc cất giữ đồ đạc, và họ gặp phải sự căng thẳng đáng kể khi phải bỏ đi những đồ vật đó hoặc có dự định bỏ đi những đồ vật đó.
en: Patients have a strong need to save items, and they experience significant distress when parting with the items or contemplating parting with them.
Objectives: survey the role of adjuvant chemotherapy after radical surgery gastric carcinoma patients stage II-III treated in HCMC Oncology Hospital from January 1st, 2002 to December 31th, 2003.
Mục tiêu: Khảo sát vai trò của hoá trị sau mổ carcinôm dạ dày giai đoạn II - III điều trị tại bệnh viện Ung Bướu TP HCM trong thời gian từ 1/01/2002 đến 31/12/2003.
en: Objectives: survey the role of adjuvant chemotherapy after radical surgery gastric carcinoma patients stage II-III treated in HCMC Oncology Hospital from January 1st, 2002 to December 31th, 2003.
vi: Mục tiêu: Khảo sát vai trò của hoá trị sau mổ carcinôm dạ dày giai đoạn II - III điều trị tại bệnh viện Ung Bướu TP HCM trong thời gian từ 1/01/2002 đến 31/12/2003.
The hemostatic effect of hemostatic injection therapy with adrenallin Until now, adrenalin is still a hemostatic solution that is used extensively by endoscopic therapist because of easy using and low cost.
Hiệu quả cấm máu tiêm adrenalin qua nội soi Cho đến nay, adrenalin vẫn là một dung dịch cầm máu được các nhà nội soi dùng nhiều trong lâm sàng vì dễ sử dụng và giá thành thấp.
vi: Hiệu quả cấm máu tiêm adrenalin qua nội soi Cho đến nay, adrenalin vẫn là một dung dịch cầm máu được các nhà nội soi dùng nhiều trong lâm sàng vì dễ sử dụng và giá thành thấp.
en: The hemostatic effect of hemostatic injection therapy with adrenallin Until now, adrenalin is still a hemostatic solution that is used extensively by endoscopic therapist because of easy using and low cost.
Although this method is effective in treating the infections, it leaves a significant psychological impact on the patient.
Phương pháp điều trị thường là phối hợp liệu pháp kháng sinh và tháo vật liệu; tuy đảm bảo hiệu quả điều trị nhiễm trùng nhưng để lại tác động tâm lý đáng kể.
en: Although this method is effective in treating the infections, it leaves a significant psychological impact on the patient.
vi: Phương pháp điều trị thường là phối hợp liệu pháp kháng sinh và tháo vật liệu; tuy đảm bảo hiệu quả điều trị nhiễm trùng nhưng để lại tác động tâm lý đáng kể.
Relevant factors of participating voluntary health insurance program in people living in tan quy ward, tan phu district, hcm city
Các yếu tố liên quan đến tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân phường tân quý, quận tân phú, tp. hồ chí minh
vi: Các yếu tố liên quan đến tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện của người dân phường tân quý, quận tân phú, tp. hồ chí minh
en: Relevant factors of participating voluntary health insurance program in people living in tan quy ward, tan phu district, hcm city
Conclusion: Endoscopic microsurgery of vocal nodule is an effective treatment method. Sound recording & analysis pre-operatively and pos - operatively is useful criteria of this treatment method.
Kết luận: Nội soi vi phẫu cắt hạt dây thanh là một phương pháp điều trị hiệu quả, ghi âm giọng nói bệnh nhân trước, sau mổ và phân tích âm là một tiêu chuẩn định lượng khách quan để chẩn đoán và đánh giá hiệu quả của một phuơng pháp điều trị.
en: Conclusion: Endoscopic microsurgery of vocal nodule is an effective treatment method. Sound recording & analysis pre-operatively and pos - operatively is useful criteria of this treatment method.
vi: Kết luận: Nội soi vi phẫu cắt hạt dây thanh là một phương pháp điều trị hiệu quả, ghi âm giọng nói bệnh nhân trước, sau mổ và phân tích âm là một tiêu chuẩn định lượng khách quan để chẩn đoán và đánh giá hiệu quả của một phuơng pháp điều trị.
Wear appropriate eye and respiratory protection to protect against flying cast debris.
Đeo thiết bị bảo vệ mắt và bảo vệ đường hô hấp thích hợp để bảo vệ khỏi các mảnh vụn bay ra.
vi: Đeo thiết bị bảo vệ mắt và bảo vệ đường hô hấp thích hợp để bảo vệ khỏi các mảnh vụn bay ra.
en: Wear appropriate eye and respiratory protection to protect against flying cast debris.
Sex Transm Dis 48 (9): e122-e123, 2021. doi: 10.1097/OLQ.0000000000001344 Screening Because chlamydial genital infection is so common and often asymptomatic or causes only mild or nonspecific symptoms (particularly in women), routine screening of asymptomatic people at high risk of STIs is recommended by the CDC (see the 2021 Sexually Transmitted Infections Treatment Guidelines: Screening Recommendations and Considerations Referenced in Treatment Guidelines and Original Sources: Chlamydia).
Sàng lọc Vì nhiễm chlamydia ở bộ phận sinh dục rất phổ biến và thường không có triệu chứng hoặc chỉ gây ra các triệu chứng nhẹ hoặc triệu chứng không đặc hiệu (đặc biệt là ở phụ nữ), nên CDC khuyến nghị sàng lọc định kỳ những người không có triệu chứng có nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng lan truyền qua đường tình dục cao (xem Hướng dẫn điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục năm 2021: Khuyến nghị sàng lọc và Cân nhắc được tham chiếu trong Hướng dẫn điều trị và nguồn ban đầu: Chlamydia).
en: Sex Transm Dis 48 (9): e122-e123, 2021. doi: 10.1097/OLQ.0000000000001344 Screening Because chlamydial genital infection is so common and often asymptomatic or causes only mild or nonspecific symptoms (particularly in women), routine screening of asymptomatic people at high risk of STIs is recommended by the CDC (see the 2021 Sexually Transmitted Infections Treatment Guidelines: Screening Recommendations and Considerations Referenced in Treatment Guidelines and Original Sources: Chlamydia).
vi: Sàng lọc Vì nhiễm chlamydia ở bộ phận sinh dục rất phổ biến và thường không có triệu chứng hoặc chỉ gây ra các triệu chứng nhẹ hoặc triệu chứng không đặc hiệu (đặc biệt là ở phụ nữ), nên CDC khuyến nghị sàng lọc định kỳ những người không có triệu chứng có nguy cơ mắc bệnh nhiễm trùng lan truyền qua đường tình dục cao (xem Hướng dẫn điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục năm 2021: Khuyến nghị sàng lọc và Cân nhắc được tham chiếu trong Hướng dẫn điều trị và nguồn ban đầu: Chlamydia).
If these techniques are unsuccessful, antibiotic prophylaxis should be considered.
Nếu những biện pháp này không thành công, cần phải xem xét điều trị dự phòng kháng sinh.
vi: Nếu những biện pháp này không thành công, cần phải xem xét điều trị dự phòng kháng sinh.
en: If these techniques are unsuccessful, antibiotic prophylaxis should be considered.
Surgical results: 6.5% still had headaches, 12.9% had vision loss, 71.0% had hypopituitarism, and 61.3% had diabetes insipidus.
Kết quả: 6,5% còn triệu chứng đau đầu, 12,9% giảm thị lực, 71,0% suy yên, 61,3% đái nhạt.
en: Surgical results: 6.5% still had headaches, 12.9% had vision loss, 71.0% had hypopituitarism, and 61.3% had diabetes insipidus.
vi: Kết quả: 6,5% còn triệu chứng đau đầu, 12,9% giảm thị lực, 71,0% suy yên, 61,3% đái nhạt.
; T d.
; T.d.
vi: ; T.d.
en: ; T d.
Keywords: Medication list, ABC / VEN method, Central Psychiatric Hospital I.
Từ khoá: Danh mục thuốc, phương pháp ABC / VEN, Bệnh viện tâm thần Trung ương 1.
en: Keywords: Medication list, ABC / VEN method, Central Psychiatric Hospital I.
vi: Từ khoá: Danh mục thuốc, phương pháp ABC / VEN, Bệnh viện tâm thần Trung ương 1.
(2) The study found a positive correlation between the level of AnuA and three grades in SLEDAI score (grade 0, grade 1, grade 2).
(2) Giá trị AnuA có mối tương quan thuận với điểm SLEDAI ở cả ba mức độ (Mức SLEDAI= 0; 1; 2).
vi: (2) Giá trị AnuA có mối tương quan thuận với điểm SLEDAI ở cả ba mức độ (Mức SLEDAI= 0; 1; 2).
en: (2) The study found a positive correlation between the level of AnuA and three grades in SLEDAI score (grade 0, grade 1, grade 2).
Testing No laboratory findings are pathognomonic for depressive disorders.
Xét nghiệm Không có phát hiện trong phòng thí nghiệm là đặc trưng bệnh của rối loạn trầm cảm.
en: Testing No laboratory findings are pathognomonic for depressive disorders.
vi: Xét nghiệm Không có phát hiện trong phòng thí nghiệm là đặc trưng bệnh của rối loạn trầm cảm.
More than 80 genes are known to be associated with different types of CMT.
Hiện tại, hơn 80 gen được biết là có liên quan đến các loại CMT khác nhau.
vi: Hiện tại, hơn 80 gen được biết là có liên quan đến các loại CMT khác nhau.
en: More than 80 genes are known to be associated with different types of CMT.
Keywords: Choledocal cyst, perforated choledochal cyst, bile peritonitis, primary cyst excision.
Từ khoá: Nang ống mật chủ, thủng nang ống mật chủ, viêm phúc mạc mật, mổ cắt nang.
en: Keywords: Choledocal cyst, perforated choledochal cyst, bile peritonitis, primary cyst excision.
vi: Từ khoá: Nang ống mật chủ, thủng nang ống mật chủ, viêm phúc mạc mật, mổ cắt nang.
Conclusion: Maintaining and expanding the small model of outbreak intervention in hamlet area on DF / DHF control.
Kết luận: Duy trì và nhân rộng mô hình xử lý ổ dịch nhỏ quy mô ấp trong phòng chống SD / SXHD.
vi: Kết luận: Duy trì và nhân rộng mô hình xử lý ổ dịch nhỏ quy mô ấp trong phòng chống SD / SXHD.
en: Conclusion: Maintaining and expanding the small model of outbreak intervention in hamlet area on DF / DHF control.
To evaluate the effect on nutritional status (body weight, lean mass, fat, cell mass, intracellular and extracellular water, phase angle, serum albumin and prealbumin) on Patients treated in the Department of Neurology within 14 days of nutrition through the tube feeding.
Đánh giá hiệu quả trong việc dùng sản phẩm súp xay kiểm định chất lượng trên tình trạng dinh dưỡng (trọng lượng cơ thể, khối nạc, mỡ, khối tế bào, nước nội bào và ngoại bào, albumin và prealbumin máu) ở bệnh nhân điều trị tại khoa Ngoại Thần Kinh trong vòng 14 ngày dinh dưỡng qua ống xông mũi dạ dày.
en: To evaluate the effect on nutritional status (body weight, lean mass, fat, cell mass, intracellular and extracellular water, phase angle, serum albumin and prealbumin) on Patients treated in the Department of Neurology within 14 days of nutrition through the tube feeding.
vi: Đánh giá hiệu quả trong việc dùng sản phẩm súp xay kiểm định chất lượng trên tình trạng dinh dưỡng (trọng lượng cơ thể, khối nạc, mỡ, khối tế bào, nước nội bào và ngoại bào, albumin và prealbumin máu) ở bệnh nhân điều trị tại khoa Ngoại Thần Kinh trong vòng 14 ngày dinh dưỡng qua ống xông mũi dạ dày.
As another alternative, an anterior nasal pack consisting of 1 cm (1/2 inch) petrolatum gauze may be inserted; up to 175 cm (72 inch) of gauze may be required.
Một lựa chọn khác, nhét miếng bịt mũi trước bao gồm gạc tẩm petrolatum 1 cm (½ inch); lên đến 175 cm (72 inch) nếu cần thiết.
vi: Một lựa chọn khác, nhét miếng bịt mũi trước bao gồm gạc tẩm petrolatum 1 cm (½ inch); lên đến 175 cm (72 inch) nếu cần thiết.
en: As another alternative, an anterior nasal pack consisting of 1 cm (1/2 inch) petrolatum gauze may be inserted; up to 175 cm (72 inch) of gauze may be required.
Mild rejection (grade 1) without detectable clinical sequelae requires no treatment; moderate or severe rejection (grades 2 to 4) or mild rejection with clinical sequelae is treated with corticosteroid pulses (eg, methyprednisolone 500 mg or 1 g daily for several days) and antithymocyte globulin as needed The grading scale for rejection reflects progressive degrees of abnormality on histologic examination of biopsy specimens.
Thải ghép nhẹ (độ 1) mà không có các dấu hiệu lâm sàng phát hiện được không cần điều trị; thải ghép vừa đến nặng (từ độ 2 đến 4) hoặc thải ghép nhẹ kèm theo triệu chứng lâm sàng cần được điều trị với bolus corticoid (ví dụ methyprednisolone 500 mg hoặc 1 g / ngày trong vài ngày) và globulin kháng tế bào tuyến ức khi cần Thang điểm đánh giá thải ghép phản ánh mức độ bất thường tiến triển khi kiểm tra mô học của các mẫu sinh thiết.
en: Mild rejection (grade 1) without detectable clinical sequelae requires no treatment; moderate or severe rejection (grades 2 to 4) or mild rejection with clinical sequelae is treated with corticosteroid pulses (eg, methyprednisolone 500 mg or 1 g daily for several days) and antithymocyte globulin as needed The grading scale for rejection reflects progressive degrees of abnormality on histologic examination of biopsy specimens.
vi: Thải ghép nhẹ (độ 1) mà không có các dấu hiệu lâm sàng phát hiện được không cần điều trị; thải ghép vừa đến nặng (từ độ 2 đến 4) hoặc thải ghép nhẹ kèm theo triệu chứng lâm sàng cần được điều trị với bolus corticoid (ví dụ methyprednisolone 500 mg hoặc 1 g / ngày trong vài ngày) và globulin kháng tế bào tuyến ức khi cần Thang điểm đánh giá thải ghép phản ánh mức độ bất thường tiến triển khi kiểm tra mô học của các mẫu sinh thiết.
Chronic paronychia is an inflammatory disorder of the nail fold skin.
Viêm quanh móng mạn tính là một bệnh lý viêm của nếp gấp da.
vi: Viêm quanh móng mạn tính là một bệnh lý viêm của nếp gấp da.
en: Chronic paronychia is an inflammatory disorder of the nail fold skin.
The percentages of infectious diseases, Noncommunicable ones and poisonous accidents in 1995 were 49.6%; 38.4%; and 11.9%; respectively and in 2012 were 37.1%; 42.8% and 20.1%, respectively.
Tỷ lệ bệnh lây, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc tương ứng trong năm 1995 là 49,6%; 38,4% và 11,9%; năm 2012 là 37,1%; 42,8% và 20,1%).
en: The percentages of infectious diseases, Noncommunicable ones and poisonous accidents in 1995 were 49.6%; 38.4%; and 11.9%; respectively and in 2012 were 37.1%; 42.8% and 20.1%, respectively.
vi: Tỷ lệ bệnh lây, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc tương ứng trong năm 1995 là 49,6%; 38,4% và 11,9%; năm 2012 là 37,1%; 42,8% và 20,1%).
The efficacy of IVIG / aspirin therapy when begun > 10 days after onset of illness is unknown, but therapy should still be considered.
Chưa biết rõ hiệu quả của liệu pháp IVIG / aspirin khi bắt đầu > 10 ngày sau khi khởi phát bệnh, nhưng liệu pháp này vẫn nên được cân nhắc đến.
vi: Chưa biết rõ hiệu quả của liệu pháp IVIG / aspirin khi bắt đầu > 10 ngày sau khi khởi phát bệnh, nhưng liệu pháp này vẫn nên được cân nhắc đến.
en: The efficacy of IVIG / aspirin therapy when begun > 10 days after onset of illness is unknown, but therapy should still be considered.
The results proved that the Butterfly pea flowers had the potential biological activity to provide the basis for further applicants.
Kết quả từ nghiên cứu cho thấy tiềm năng tác dụng sinh học của hoa Đậu biếc và tạo cơ sở khoa học cho các nghiên cứu và sử dụng tiếp theo.
en: The results proved that the Butterfly pea flowers had the potential biological activity to provide the basis for further applicants.
vi: Kết quả từ nghiên cứu cho thấy tiềm năng tác dụng sinh học của hoa Đậu biếc và tạo cơ sở khoa học cho các nghiên cứu và sử dụng tiếp theo.
This study aims to identify etiology and antibiotic resistance of bacteria caused pneumonia in children from 2 months to 5 years old.
Nghiên cứu xác định căn nguyên và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2019 - 2020.
vi: Nghiên cứu xác định căn nguyên và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên năm 2019 - 2020.
en: This study aims to identify etiology and antibiotic resistance of bacteria caused pneumonia in children from 2 months to 5 years old.
Cytological diagnosis of tumors of salivary glands
Chẩn đoán tế bào học các u tuyến nước bọt
en: Cytological diagnosis of tumors of salivary glands
vi: Chẩn đoán tế bào học các u tuyến nước bọt
4 Table 1.2: Classification of respiratory anesthesia system according to Baker [20] Types of anesthesia flows Fresh gas flow compensated Basic metabolic flow ~ 250 ml / min Minimum flow 250 - 500 ml / min Low flow 500 - 1000 ml / min Medium flow 1 - 2 L / min High flow 2 - 4 L / min Open flow > 4 L / min Closed-loop system: The closed-loop system is transformed from a semi-closed system by closing the pressure reducing valve on the exhaled airway.
Bảng 1.2: Phân loại hệ thống gây mê hô hấp theo Baker [20] Loại dòng gây mê Lượng khí mới bù vào Dòng chuyển hoá cơ bản ~ 250 ml / phút Dòng tối thiểu 250 - 500 ml / phút Dòng thấp 500 - 1000 ml / phút Dòng trung bình 1 - 2 lít / phút Dòng cao 2 - 4 lít / phút Dòng mở > 4 lít / phút Hệ thống vòng kín: Hệ thống vòng kín được biến đổi từ hệ thống nửa kín bằng việc đóng van giảm áp trên đường thở ra.
vi: Bảng 1.2: Phân loại hệ thống gây mê hô hấp theo Baker [20] Loại dòng gây mê Lượng khí mới bù vào Dòng chuyển hoá cơ bản ~ 250 ml / phút Dòng tối thiểu 250 - 500 ml / phút Dòng thấp 500 - 1000 ml / phút Dòng trung bình 1 - 2 lít / phút Dòng cao 2 - 4 lít / phút Dòng mở > 4 lít / phút Hệ thống vòng kín: Hệ thống vòng kín được biến đổi từ hệ thống nửa kín bằng việc đóng van giảm áp trên đường thở ra.
en: 4 Table 1.2: Classification of respiratory anesthesia system according to Baker [20] Types of anesthesia flows Fresh gas flow compensated Basic metabolic flow ~ 250 ml / min Minimum flow 250 - 500 ml / min Low flow 500 - 1000 ml / min Medium flow 1 - 2 L / min High flow 2 - 4 L / min Open flow > 4 L / min Closed-loop system: The closed-loop system is transformed from a semi-closed system by closing the pressure reducing valve on the exhaled airway.
Also, death and severe infection due to Zika virus has been related to immune thrombocytopenia and bleeding (1, 2).
Ngoài ra, tử vong và nhiễm trùng nặng do siêu vi Zika có liên quan đến giảm tiểu cầu miễn dịch và xuất huyết (1, 2).
en: Also, death and severe infection due to Zika virus has been related to immune thrombocytopenia and bleeding (1, 2).
vi: Ngoài ra, tử vong và nhiễm trùng nặng do siêu vi Zika có liên quan đến giảm tiểu cầu miễn dịch và xuất huyết (1, 2).
To avoid crushing tissue, never grasp it with a hemostat.
Để tránh nghiền nát mô, đừng bao giờ kẹp mô bằng dụng cụ cầm máu.
vi: Để tránh nghiền nát mô, đừng bao giờ kẹp mô bằng dụng cụ cầm máu.
en: To avoid crushing tissue, never grasp it with a hemostat.
Hysterosalpingography in infertile women.
Khảo sát kết quả phim chụp tử cung – vòi tử cung ở các trường hợp vô sinh.
en: Hysterosalpingography in infertile women.
vi: Khảo sát kết quả phim chụp tử cung – vòi tử cung ở các trường hợp vô sinh.
Fluid overload and outcome in children with septic shock
Quá tải dịch và tiên lượng ở trẻ sốc nhiễm khuẩn
vi: Quá tải dịch và tiên lượng ở trẻ sốc nhiễm khuẩn
en: Fluid overload and outcome in children with septic shock
Refinement in this technique brings excellent results and reliability.
Cải tiến kỹ thuật đem lại nhiều lợi ích vượt trội và đáng tin cậy.
en: Refinement in this technique brings excellent results and reliability.
vi: Cải tiến kỹ thuật đem lại nhiều lợi ích vượt trội và đáng tin cậy.
Rhizome is subglobose with the light yellow outside, white inside.
Thân rễ tròn, mặt ngoài màu vàng ngà, mặt cắt ngang màu trắng.
vi: Thân rễ tròn, mặt ngoài màu vàng ngà, mặt cắt ngang màu trắng.
en: Rhizome is subglobose with the light yellow outside, white inside.
One of the main reason of "difficult-to-manage" gout is abuse of corticosteroid situation.
Lý do chính để bệnh trở nên kháng trị là tình trạng lạm dụng corticosteroid.
en: One of the main reason of "difficult-to-manage" gout is abuse of corticosteroid situation.
vi: Lý do chính để bệnh trở nên kháng trị là tình trạng lạm dụng corticosteroid.
The positive rate for IDH1 marker of grade 4 glioma was the lowest, accounting for 31.7%.
Tỷ lệ bộc lộ IDH1 với u TKĐ độ 4 là thấp nhất chiếm 31,7%.
vi: Tỷ lệ bộc lộ IDH1 với u TKĐ độ 4 là thấp nhất chiếm 31,7%.
en: The positive rate for IDH1 marker of grade 4 glioma was the lowest, accounting for 31.7%.
Primary ovarian lymphoma: report a case treated in hochiminh city cancer hospital
Nhân một trường hợp lymphôm buồng trứng
en: Primary ovarian lymphoma: report a case treated in hochiminh city cancer hospital
vi: Nhân một trường hợp lymphôm buồng trứng
Manifestations of Pemphigus Vulgaris Pemphigus Vulgaris This image shows generalized flaccid, ruptured bullae with surrounding erythema characteristic of pemphigus vulgaris.
Biểu hiện của Pemphigus thường Pemphigus thông thường Hình ảnh này cho thấy các bọng nước mềm nhũn toàn thân, bị vỡ kèm theo các ban đỏ xung quanh đặc trưng của pemphigus thông thường.
vi: Biểu hiện của Pemphigus thường Pemphigus thông thường Hình ảnh này cho thấy các bọng nước mềm nhũn toàn thân, bị vỡ kèm theo các ban đỏ xung quanh đặc trưng của pemphigus thông thường.
en: Manifestations of Pemphigus Vulgaris Pemphigus Vulgaris This image shows generalized flaccid, ruptured bullae with surrounding erythema characteristic of pemphigus vulgaris.
Larger cysts in CSF pathways may cause obstructive hydrocephalus.
Các nang lớn hơn trong đường lưu thông CSF có thể gây tràn dịch não do tắc nghẽn.
en: Larger cysts in CSF pathways may cause obstructive hydrocephalus.
vi: Các nang lớn hơn trong đường lưu thông CSF có thể gây tràn dịch não do tắc nghẽn.
6 1.4.3.
1.4.3.
vi: 1.4.3.
en: 6 1.4.3.
The correlation between these parameters of CAG of LAD lesion and FFR was statistically significant.
Các thông số của tổn thương LAD có tương quan với FFR có ý nghĩa thống kê.
en: The correlation between these parameters of CAG of LAD lesion and FFR was statistically significant.
vi: Các thông số của tổn thương LAD có tương quan với FFR có ý nghĩa thống kê.
There were no relations of epidemic features, resource of infection, clinical features, level of positive sputum AFB, level of TB lession and cavity on the chest X-ray to drug resistant MT (p >0, 05).
Không tìm thấy có mối liên quan giữa đặc điểm dân số học, nguồn lây, lâm sàng, mức độ AFB (+) / đàm, mức độ tổn thương lao và hình ảnh tạo hang trên X-quang phổi với MT kháng thuốc (p > 0,05).
vi: Không tìm thấy có mối liên quan giữa đặc điểm dân số học, nguồn lây, lâm sàng, mức độ AFB (+) / đàm, mức độ tổn thương lao và hình ảnh tạo hang trên X-quang phổi với MT kháng thuốc (p > 0,05).
en: There were no relations of epidemic features, resource of infection, clinical features, level of positive sputum AFB, level of TB lession and cavity on the chest X-ray to drug resistant MT (p >0, 05).
The degree of dilatation of the brachial artery with increased blood flow is called flow-mediated dilation.
Mức độ giãn của ĐMCT khi có tăng lưu lượng máu gọi là đáp ứng giãn mạch qua trung gian dòng chảy.
en: The degree of dilatation of the brachial artery with increased blood flow is called flow-mediated dilation.
vi: Mức độ giãn của ĐMCT khi có tăng lưu lượng máu gọi là đáp ứng giãn mạch qua trung gian dòng chảy.
Most patients have elevated levels of serum free light chains.
Hầu hết các bệnh nhân có tăng chuỗi nhẹ ở huyết thanh.
vi: Hầu hết các bệnh nhân có tăng chuỗi nhẹ ở huyết thanh.
en: Most patients have elevated levels of serum free light chains.
Selective control of Glisson stem in liver resection to treat hepato cellular carcinama is very feasible, the success rate is 100% by two main techniques, Takasaki and Machedo.
Kiểm soát chọn lọc cuống Glisson trong cắt gan điều trị ung thư tế bao gan là rất khả thi, tỷ lệ thành công 100% bằng 2 kỹ thuất chính là Takasaki và Machedo.
en: Selective control of Glisson stem in liver resection to treat hepato cellular carcinama is very feasible, the success rate is 100% by two main techniques, Takasaki and Machedo.
vi: Kiểm soát chọn lọc cuống Glisson trong cắt gan điều trị ung thư tế bao gan là rất khả thi, tỷ lệ thành công 100% bằng 2 kỹ thuất chính là Takasaki và Machedo.
Anxiety occurs in a wide range of physical and mental disorders, but it is the predominant symptom of several.
Lo âu xảy ra trong một loạt các rối loạn về cơ thể và tâm thần, nhưng nó là triệu chứng chiếm ưu thế trong một loạt các triệu chứng.
vi: Lo âu xảy ra trong một loạt các rối loạn về cơ thể và tâm thần, nhưng nó là triệu chứng chiếm ưu thế trong một loạt các triệu chứng.
en: Anxiety occurs in a wide range of physical and mental disorders, but it is the predominant symptom of several.
In Huntington disease, drugs that suppress dopaminergic activity, such as antipsychotics (eg, risperidone, olanzapine), and dopamine - depleting drugs (eg, deutetrabenazine, reserpine [no longer available in US], tetrabenazine) can be used to treat chorea.
Trong bệnh Huntington, thuốc ức chế hoạt động của hệ dopaminergic, chẳng hạn như thuốc chống loạn thần (ví dụ risperidone, olanzapine) và thuốc kháng dopamine (ví dụ: deutetrabenazine, reserpine [không còn được sử dụng ở Mỹ], tetrabenazine) có thể được sử dụng để điều trị múa giật.
en: In Huntington disease, drugs that suppress dopaminergic activity, such as antipsychotics (eg, risperidone, olanzapine), and dopamine - depleting drugs (eg, deutetrabenazine, reserpine [no longer available in US], tetrabenazine) can be used to treat chorea.
vi: Trong bệnh Huntington, thuốc ức chế hoạt động của hệ dopaminergic, chẳng hạn như thuốc chống loạn thần (ví dụ risperidone, olanzapine) và thuốc kháng dopamine (ví dụ: deutetrabenazine, reserpine [không còn được sử dụng ở Mỹ], tetrabenazine) có thể được sử dụng để điều trị múa giật.
Anaerobic metabolism produces hydrogen and nitrogen, relatively insoluble gases that may accumulate in subcutaneous tissues.
Sự trao đổi chất kị khí tạo ra hydrogen và nitơ, các chất khí này có thể tích tụ trong mô dưới da.
vi: Sự trao đổi chất kị khí tạo ra hydrogen và nitơ, các chất khí này có thể tích tụ trong mô dưới da.
en: Anaerobic metabolism produces hydrogen and nitrogen, relatively insoluble gases that may accumulate in subcutaneous tissues.
Complications Injury or perforation of the nasal septum, particularly from multiple, overly aggressive or bilateral attempts at cauterization Intranasal adhesions Equipment Gloves, mask, and gown Gown or drapes for patient Suction source and Frazier-tip and / or other suction-tip suction catheters Sterile gauze sponges Emesis basin Chair with headrest or an ear, nose, and throat (ENT) specialist's chair Light source and head mirror or headlamp with adjustable narrow beam Nasal speculum Tongue depressors Frazier-tip suction catheter Silver nitrate sticks or electrocautery Antibiotic ointment (eg, bacitracin) Topical anesthetic / vasoconstrictor mixture (eg, 4% cocaine, 1% tetracaine, or 4% lidocaine plus 0.5% oxymetazoline) or topical vasoconstrictor alone (eg, 0.5% oxymetazoline spray) Cotton swabs or pledgets Additional Considerations Ask about use of anticoagulant or antiplatelet drugs.
Các biến chứng Tổn thương hoặc thủng vách ngăn mũi, đặc biệt là do cố gắng đốt nhiều lần, quá mạnh hoặc hai bên Dính trong mũi Thiết bị Găng tay, khẩu trang và áo choàng Áo choàng hoặc săng mổ cho bệnh nhân Nguồn hút và ống thông có đầu hút Frazier và / hoặc các ống thông hút có đầu hút khác Gạc bọt biển vô trùng Chậu đựng chất nôn Ghế có tựa đầu hoặc ghế chuyên khoa tai mũi họng (ENT) Nguồn sáng và gương trên đầu hoặc đèn pha với chùm sáng hẹp có thể điều chỉnh Mỏ vịt Que đè lưỡi Ống thông hút đầu Frazier Que nitrat bạc hoặc đốt điện Thuốc mỡ kháng sinh (ví dụ: bacitracin) Hỗn hợp thuốc gây tê / co mạch tại chỗ (ví dụ: 4% cocain, 1% tetracaine hoặc 4% lidocain cộng với 0,5% oxymetazoline) hoặc thuốc co mạch tại chỗ đơn thuần (ví dụ: xịt oxymetazoline 0,5%) Tăm bông hoặc gạc Cân nhắc bổ sung Hỏi về việc sử dụng thuốc chống đông máu hoặc thuốc chống kết tập tiểu cầu.
en: Complications Injury or perforation of the nasal septum, particularly from multiple, overly aggressive or bilateral attempts at cauterization Intranasal adhesions Equipment Gloves, mask, and gown Gown or drapes for patient Suction source and Frazier-tip and / or other suction-tip suction catheters Sterile gauze sponges Emesis basin Chair with headrest or an ear, nose, and throat (ENT) specialist's chair Light source and head mirror or headlamp with adjustable narrow beam Nasal speculum Tongue depressors Frazier-tip suction catheter Silver nitrate sticks or electrocautery Antibiotic ointment (eg, bacitracin) Topical anesthetic / vasoconstrictor mixture (eg, 4% cocaine, 1% tetracaine, or 4% lidocaine plus 0.5% oxymetazoline) or topical vasoconstrictor alone (eg, 0.5% oxymetazoline spray) Cotton swabs or pledgets Additional Considerations Ask about use of anticoagulant or antiplatelet drugs.
vi: Các biến chứng Tổn thương hoặc thủng vách ngăn mũi, đặc biệt là do cố gắng đốt nhiều lần, quá mạnh hoặc hai bên Dính trong mũi Thiết bị Găng tay, khẩu trang và áo choàng Áo choàng hoặc săng mổ cho bệnh nhân Nguồn hút và ống thông có đầu hút Frazier và / hoặc các ống thông hút có đầu hút khác Gạc bọt biển vô trùng Chậu đựng chất nôn Ghế có tựa đầu hoặc ghế chuyên khoa tai mũi họng (ENT) Nguồn sáng và gương trên đầu hoặc đèn pha với chùm sáng hẹp có thể điều chỉnh Mỏ vịt Que đè lưỡi Ống thông hút đầu Frazier Que nitrat bạc hoặc đốt điện Thuốc mỡ kháng sinh (ví dụ: bacitracin) Hỗn hợp thuốc gây tê / co mạch tại chỗ (ví dụ: 4% cocain, 1% tetracaine hoặc 4% lidocain cộng với 0,5% oxymetazoline) hoặc thuốc co mạch tại chỗ đơn thuần (ví dụ: xịt oxymetazoline 0,5%) Tăm bông hoặc gạc Cân nhắc bổ sung Hỏi về việc sử dụng thuốc chống đông máu hoặc thuốc chống kết tập tiểu cầu.
Location and time study: Cat Tien National Park, Con Dao National Park, Phu Quoc National Park and Nature Reserve Can Gio; study period time: 2004 - 2011.
Địa điểm và thời gian nghiên cứu: Vườn quốc gia (VQG) Cát Tiên, khu Bảo tồn Thiên nhiên (BTTN) Cần Giờ, VQG Côn Đảo và VQG Phú Quốc. Thời gian nghiên cứu: năm 2004 - 2011.
vi: Địa điểm và thời gian nghiên cứu: Vườn quốc gia (VQG) Cát Tiên, khu Bảo tồn Thiên nhiên (BTTN) Cần Giờ, VQG Côn Đảo và VQG Phú Quốc. Thời gian nghiên cứu: năm 2004 - 2011.
en: Location and time study: Cat Tien National Park, Con Dao National Park, Phu Quoc National Park and Nature Reserve Can Gio; study period time: 2004 - 2011.
After radiation therapy to the neck or upper thorax, early-delayed neurotoxicity can result in a myelopathy, characterized by spinal symptoms such as Lhermitte sign (an electric shock-like sensation radiating down the back and into the legs when the neck is flexed).
Sau khi xạ trị đến cổ hoặc phần trên ngực, độc tính thần kinh xuất hiện muộn có thể gây ra bệnh tuỷ, đặc trưng bởi hội chứng tuỷ sống (cảm giác như điện giật lan dọc cột sống xuống phía dưới vào các chân khi gập cổ).
en: After radiation therapy to the neck or upper thorax, early-delayed neurotoxicity can result in a myelopathy, characterized by spinal symptoms such as Lhermitte sign (an electric shock-like sensation radiating down the back and into the legs when the neck is flexed).
vi: Sau khi xạ trị đến cổ hoặc phần trên ngực, độc tính thần kinh xuất hiện muộn có thể gây ra bệnh tuỷ, đặc trưng bởi hội chứng tuỷ sống (cảm giác như điện giật lan dọc cột sống xuống phía dưới vào các chân khi gập cổ).
Result: Patients with stage III, IV in the TNM classification, Child-Pugh B and C had in groups with HBsAg (+) was higher than that of HBsAg (-), the difference was significant (p<0.05).
Kết quả: Bệnh nhân giai đoạn III, IV theo phân loại TNM; Child-Pugh B, C gặp ở nhóm có HBsAg (+) cao hơn nhóm HBsAg (-); sự khác biệt là có ý nghĩa (p < 0,05).
vi: Kết quả: Bệnh nhân giai đoạn III, IV theo phân loại TNM; Child-Pugh B, C gặp ở nhóm có HBsAg (+) cao hơn nhóm HBsAg (-); sự khác biệt là có ý nghĩa (p < 0,05).
en: Result: Patients with stage III, IV in the TNM classification, Child-Pugh B and C had in groups with HBsAg (+) was higher than that of HBsAg (-), the difference was significant (p<0.05).
Materials and Methods: This is a controlled cross sectional study.
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: Đây là 1 nghiên cứu cắt ngang có đối chứng.
en: Materials and Methods: This is a controlled cross sectional study.
vi: Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: Đây là 1 nghiên cứu cắt ngang có đối chứng.
Effect of an essential oilcontaining mouthrinse on salivary streptococcus mutans levels in patients with fixed orthodontic appliances
Hiệu quả của nước súc miệng chứa tinh dầu trên lượng vi khuẩn streptococcus mutans ở bệnh nhân mang khí cụ chỉnh hình răng mặt cố định
vi: Hiệu quả của nước súc miệng chứa tinh dầu trên lượng vi khuẩn streptococcus mutans ở bệnh nhân mang khí cụ chỉnh hình răng mặt cố định
en: Effect of an essential oilcontaining mouthrinse on salivary streptococcus mutans levels in patients with fixed orthodontic appliances
TAPSE and FAC showed a fair correlation with r = 0.53.
TAPSE và FAC có tương quan thuận mức độ trung bình với r = 0,53.
en: TAPSE and FAC showed a fair correlation with r = 0.53.
vi: TAPSE và FAC có tương quan thuận mức độ trung bình với r = 0,53.
Notice that you do not see the tumor on the nonenhanced scan and also not in the portal venous phase.
Lưu ý rằng bạn không thấy khối u trên phim không tiêm thuốc và cũng không trong thì tĩnh mạch cửa.
vi: Lưu ý rằng bạn không thấy khối u trên phim không tiêm thuốc và cũng không trong thì tĩnh mạch cửa.
en: Notice that you do not see the tumor on the nonenhanced scan and also not in the portal venous phase.
Conclusion: Our case demonstrates the importance of recognizing toxin-producing bacteria-hemolytic uremic syndrome as an etiology of microangiopathic hemolytic anemia and acute renal failure in children.
Kết luận: Nhân hai ca lâm sàng trên cho chúng ta thấy được tầm quan trọng của việc nhận biết sớm hội chứng tán huyết tăng ure huyết do nhiễm trùng là nguyên nhân tán huyết thiếu máu vi mạch (MAHA) và suy thận cấp ở trẻ em.
en: Conclusion: Our case demonstrates the importance of recognizing toxin-producing bacteria-hemolytic uremic syndrome as an etiology of microangiopathic hemolytic anemia and acute renal failure in children.
vi: Kết luận: Nhân hai ca lâm sàng trên cho chúng ta thấy được tầm quan trọng của việc nhận biết sớm hội chứng tán huyết tăng ure huyết do nhiễm trùng là nguyên nhân tán huyết thiếu máu vi mạch (MAHA) và suy thận cấp ở trẻ em.
The reference ranges determined by this research revealed the significant differences to the reference ranges currently used in our laboratory. The medians and reference ranges of RBC count, HGB, HCT and WBC count were significantly lower than in women.
Khoảng tham chiếu huyết học từ nghiên cứu có sự khác biệt đáng kể so với khoảng tham chiếu đang được sử dụng. Trị số trung bình và khoảng tham chiếu các thông số RBC, HGB, HCT và WBC ở nữ thấp hơn so với nam.
vi: Khoảng tham chiếu huyết học từ nghiên cứu có sự khác biệt đáng kể so với khoảng tham chiếu đang được sử dụng. Trị số trung bình và khoảng tham chiếu các thông số RBC, HGB, HCT và WBC ở nữ thấp hơn so với nam.
en: The reference ranges determined by this research revealed the significant differences to the reference ranges currently used in our laboratory. The medians and reference ranges of RBC count, HGB, HCT and WBC count were significantly lower than in women.
Hepatotoxicity and expense limit its use.
Nhiễm độc gan và chi phí cao làm cho việc sử dụng thuốc còn hạn chế.
en: Hepatotoxicity and expense limit its use.
vi: Nhiễm độc gan và chi phí cao làm cho việc sử dụng thuốc còn hạn chế.
Review of ectopic pregnancy treatment methods at Hanoi Obstetrics and Gynecology Hospital in the fourth quarter of 2017
Nhận xét các phương pháp điều trị chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, quý IV, năm 2017
vi: Nhận xét các phương pháp điều trị chửa ngoài tử cung tại Bệnh viện Phụ sản Hà Nội, quý IV, năm 2017
en: Review of ectopic pregnancy treatment methods at Hanoi Obstetrics and Gynecology Hospital in the fourth quarter of 2017
ARFI measurement was performed in segment V and VIII, final results were calculated as average values. Laboratory tests including liver enzymes, lipid profile were investigated.
Đối tượng nghiên cứu ≥ 18 tuổi, được chẩn đoán gan nhiễm mỡ trên siêu âm, xác định vận tốc sóng biến dạng (SWV) trên đo ARFI trên hạ phân thuỳ V và VIII và làm xét nghiệm sinh hoá máu (men gan, mỡ máu).
en: ARFI measurement was performed in segment V and VIII, final results were calculated as average values. Laboratory tests including liver enzymes, lipid profile were investigated.
vi: Đối tượng nghiên cứu ≥ 18 tuổi, được chẩn đoán gan nhiễm mỡ trên siêu âm, xác định vận tốc sóng biến dạng (SWV) trên đo ARFI trên hạ phân thuỳ V và VIII và làm xét nghiệm sinh hoá máu (men gan, mỡ máu).
Tight glucose control before conception and during early pregnancy is essential to prevent fetal malformations.
Kiểm soát chặt chẽ lượng glucose trước khi thụ thai và trong giai đoạn đầu của thai kỳ là điều cần thiết để ngăn ngừa dị tật thai nhi.
vi: Kiểm soát chặt chẽ lượng glucose trước khi thụ thai và trong giai đoạn đầu của thai kỳ là điều cần thiết để ngăn ngừa dị tật thai nhi.
en: Tight glucose control before conception and during early pregnancy is essential to prevent fetal malformations.
Approximately 83% of the patients presented with involuntary weight loss, and 28.2% presented with >10% of weight loss during the past 6 months.
Tỉ lệ giảm cân trong vòng 6 tháng gần đây là 83% trong đó có 28,2% sụt hơn 10% cân nặng.
en: Approximately 83% of the patients presented with involuntary weight loss, and 28.2% presented with >10% of weight loss during the past 6 months.
vi: Tỉ lệ giảm cân trong vòng 6 tháng gần đây là 83% trong đó có 28,2% sụt hơn 10% cân nặng.
Objectives: This study aimed to explore the common health problems and health care utilization of people living in the rural areas of Thua Thien Hue province.
Mục tiêu: Tìm hiểu các vấn đề sức khoẻ thường gặp, phân tích xu hướng sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh ban đầu của người dân ở vùng nông thôn.
vi: Mục tiêu: Tìm hiểu các vấn đề sức khoẻ thường gặp, phân tích xu hướng sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh ban đầu của người dân ở vùng nông thôn.
en: Objectives: This study aimed to explore the common health problems and health care utilization of people living in the rural areas of Thua Thien Hue province.
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
0
Edit dataset card