en
stringlengths
1
3.22k
vi
stringlengths
1
2.39k
src
stringlengths
5
3.22k
tar
stringlengths
5
2.39k
Severe complications occurred in 7 patients (17.5%): device embolization in 4 patients, bradycardia in 2 patients and teared iliac vein in 1 patient.
Biến chứng nặng xảy ra ở 7 bệnh nhân (17,5%) bao gồm: 4 bệnh nhân bị trôi dụng cụ, 2 bệnh nhân bị giảm nhịp tim và 1 bệnh nhân bị rách tĩnh mạch chậu.
en: Severe complications occurred in 7 patients (17.5%): device embolization in 4 patients, bradycardia in 2 patients and teared iliac vein in 1 patient.
vi: Biến chứng nặng xảy ra ở 7 bệnh nhân (17,5%) bao gồm: 4 bệnh nhân bị trôi dụng cụ, 2 bệnh nhân bị giảm nhịp tim và 1 bệnh nhân bị rách tĩnh mạch chậu.
Nutritional status, body composition among children 3 - 5 years old in 2 communes in thanh son district, Phu Tho province.
Tình trạng dinh dưỡng, cấu trúc cơ thể của trẻ 3-5 tuổi tại 2 xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
vi: Tình trạng dinh dưỡng, cấu trúc cơ thể của trẻ 3-5 tuổi tại 2 xã thuộc huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
en: Nutritional status, body composition among children 3 - 5 years old in 2 communes in thanh son district, Phu Tho province.
The time of evaluation was: T0: starting time of VAP, T3: 3rd day, 5th day, and 7th day after VAP.
Thời gian đánh giá là: T 0: thời gian bắt đầu đặt ống nội khí quản, T 1: Bắt đầu VPTM, T 3: ngày thứ 3, ngày thứ 5, và ngày thứ 7 sau khi VAP.
en: The time of evaluation was: T0: starting time of VAP, T3: 3rd day, 5th day, and 7th day after VAP.
vi: Thời gian đánh giá là: T 0: thời gian bắt đầu đặt ống nội khí quản, T 1: Bắt đầu VPTM, T 3: ngày thứ 3, ngày thứ 5, và ngày thứ 7 sau khi VAP.
A mucoid variant of P aeruginosa is uniquely associated with CF and results in a worse prognosis than nonmucoid P aeruginosa.
khuẩn lạc nhầy của P. aeruginosa liên quan duy nhất với CF và có tiên lượng xấu hơn khuẩn không tiết nhầy của P. aeruginosa.
vi: khuẩn lạc nhầy của P. aeruginosa liên quan duy nhất với CF và có tiên lượng xấu hơn khuẩn không tiết nhầy của P. aeruginosa.
en: A mucoid variant of P aeruginosa is uniquely associated with CF and results in a worse prognosis than nonmucoid P aeruginosa.
Methods: A cross-sectional study included 200 patients with T2DM.
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang, thực hiện tại bệnh viện Nhân Dân 115 trên 200 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 được chẩn đoán và điều trị ít nhất 6 tháng.
en: Methods: A cross-sectional study included 200 patients with T2DM.
vi: Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang, thực hiện tại bệnh viện Nhân Dân 115 trên 200 bệnh nhân ĐTĐ típ 2 được chẩn đoán và điều trị ít nhất 6 tháng.
MRI, although not specific, can show thickened fascia, with the increased signal intensity in the superficial muscle fibers correlating with the inflammation.
MRI, mặc dù không đặc hiệu, có thể thấy dấu hiệu dày lớp cân mạc, cụ thể là tăng tín hiệu trên lớp cơ do viêm.
vi: MRI, mặc dù không đặc hiệu, có thể thấy dấu hiệu dày lớp cân mạc, cụ thể là tăng tín hiệu trên lớp cơ do viêm.
en: MRI, although not specific, can show thickened fascia, with the increased signal intensity in the superficial muscle fibers correlating with the inflammation.
The hospital stay was 15.0 ± 5.3 days.
Thời gan nằm viện là 15,0 ± 5,3 ngày.
en: The hospital stay was 15.0 ± 5.3 days.
vi: Thời gan nằm viện là 15,0 ± 5,3 ngày.
Symptoms and Signs of Somatic Symptom Disorder Recurring physical complaints usually begin before age 30; most patients have multiple somatic symptoms, but some have only one severe symptom, typically pain.
Các triệu chứng và dấu hiệu của rối loạn triệu chứng cơ thể soma Các than phiền thường xuyên về cơ thể thường bắt đầu trước 30 tuổi; hầu hết bệnh nhân đều có nhiều triệu chứng về thể chất, nhưng một số chỉ có một triệu chứng nghiêm trọng, điển hình là đau.
vi: Các triệu chứng và dấu hiệu của rối loạn triệu chứng cơ thể soma Các than phiền thường xuyên về cơ thể thường bắt đầu trước 30 tuổi; hầu hết bệnh nhân đều có nhiều triệu chứng về thể chất, nhưng một số chỉ có một triệu chứng nghiêm trọng, điển hình là đau.
en: Symptoms and Signs of Somatic Symptom Disorder Recurring physical complaints usually begin before age 30; most patients have multiple somatic symptoms, but some have only one severe symptom, typically pain.
Methods: a prospective, descriptive.
Phương pháp: mô tả cắt ngang tiền cứu.
en: Methods: a prospective, descriptive.
vi: Phương pháp: mô tả cắt ngang tiền cứu.
Background: The renal transplantation is an optimal treatment method for the patients with end-stage renal disease (ESRD).
Đặt vấn đề: Ghép thận là một trong các phương pháp điều trị thay thế tối ưu cho những bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối (STMGĐC).
vi: Đặt vấn đề: Ghép thận là một trong các phương pháp điều trị thay thế tối ưu cho những bệnh nhân bị suy thận mạn giai đoạn cuối (STMGĐC).
en: Background: The renal transplantation is an optimal treatment method for the patients with end-stage renal disease (ESRD).
Ophthalmology consultation and specialized eye care are mandatory for patients with ocular involvement.
Khám mắt và chăm sóc mắt theo chuyên khoa là bắt buộc đối với bệnh nhân có biểu hiện ở mắt.
en: Ophthalmology consultation and specialized eye care are mandatory for patients with ocular involvement.
vi: Khám mắt và chăm sóc mắt theo chuyên khoa là bắt buộc đối với bệnh nhân có biểu hiện ở mắt.
Open reduction and internal fixation (ORIF) with locking plate should still be considered the standard for distal tibia fracture management.
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp khoá vẫn được xem là tiêu chuẩn điều trị gãy đầu dưới 2 xương cẳng chân.
vi: Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp khoá vẫn được xem là tiêu chuẩn điều trị gãy đầu dưới 2 xương cẳng chân.
en: Open reduction and internal fixation (ORIF) with locking plate should still be considered the standard for distal tibia fracture management.
65% of cases received Dexamethasone for treatment.
65% trường hợp được điều trị Dexamethasone.
en: 65% of cases received Dexamethasone for treatment.
vi: 65% trường hợp được điều trị Dexamethasone.
The average of hospitalization period is 5.4 ± 2.9 days.
Thời gian nằm viện trung bình 5,4 ± 2,9 ngày.
vi: Thời gian nằm viện trung bình 5,4 ± 2,9 ngày.
en: The average of hospitalization period is 5.4 ± 2.9 days.
Therapy is titrated frequently.
Thuốc và liều dùng nên được đánh giá và điều chỉnh thường xuyên.
en: Therapy is titrated frequently.
vi: Thuốc và liều dùng nên được đánh giá và điều chỉnh thường xuyên.
Prevalence and risk factors of colorectal polyps in patients with irritable bowel syndrome
Tần suất và các yếu tố nguy cơ của polyp đại trực tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích
vi: Tần suất và các yếu tố nguy cơ của polyp đại trực tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích
en: Prevalence and risk factors of colorectal polyps in patients with irritable bowel syndrome
Solubilization of poorly-water soluble drugs is most interesting field in pharmaceutical industry.
Làm tăng tính tan của các thuốc khó tan là một lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong ngành công nghiệp dược phẩm hiện nay.
en: Solubilization of poorly-water soluble drugs is most interesting field in pharmaceutical industry.
vi: Làm tăng tính tan của các thuốc khó tan là một lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong ngành công nghiệp dược phẩm hiện nay.
The usual injury mechanism is radial deviation of the thumb, commonly caused by falling on the hand while holding a ski pole.
Cơ chế chấn thương thường là ngón cái bị trật về bên quay, thường do ngã chống tay khi đang cầm gậy trượt tuyết.
vi: Cơ chế chấn thương thường là ngón cái bị trật về bên quay, thường do ngã chống tay khi đang cầm gậy trượt tuyết.
en: The usual injury mechanism is radial deviation of the thumb, commonly caused by falling on the hand while holding a ski pole.
Background and objectives: Melioidosis is a frequently fatal infection caused by gram-negative bacillus Burkholderia pseudomallei.
Mục tiêu: Melioidosis là một bệnh nhiễm trùng nguy hiểm, gây ra bởi trực khuẩn gram âm Burkholderia Pseudomallei.
en: Background and objectives: Melioidosis is a frequently fatal infection caused by gram-negative bacillus Burkholderia pseudomallei.
vi: Mục tiêu: Melioidosis là một bệnh nhiễm trùng nguy hiểm, gây ra bởi trực khuẩn gram âm Burkholderia Pseudomallei.
To evaluate of treatment outcome in patients with Diffuse large B-cell lymphoma (DLBCL) CD20 (+) at Military Central Hospital 108.
Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân u lymhpho không Hodgkin tế bào B lớn lan toả (Diffuse large B-cell lymphoma – DLBCL) có CD20 (+) tại Bệnh viện TW Quân đội 108.
vi: Đánh giá kết quả điều trị bệnh nhân u lymhpho không Hodgkin tế bào B lớn lan toả (Diffuse large B-cell lymphoma – DLBCL) có CD20 (+) tại Bệnh viện TW Quân đội 108.
en: To evaluate of treatment outcome in patients with Diffuse large B-cell lymphoma (DLBCL) CD20 (+) at Military Central Hospital 108.
f. Patients did not come for follow-up visits or later than 2 weeks.
Bệnh nhân không đến tái khám theo hẹn hoặc chậm hơn ngày hẹn > 2 tuần.
en: f. Patients did not come for follow-up visits or later than 2 weeks.
vi: Bệnh nhân không đến tái khám theo hẹn hoặc chậm hơn ngày hẹn > 2 tuần.
Intraperitoneal chemotherapy using a catheter has been suggested as an alternative to IV chemotherapy.
Hoá trị trong phúc mạc bằng cách sử dụng một ống thông đã được đề xuất như một biện pháp thay thế cho hoá trị đường tĩnh mạch.
vi: Hoá trị trong phúc mạc bằng cách sử dụng một ống thông đã được đề xuất như một biện pháp thay thế cho hoá trị đường tĩnh mạch.
en: Intraperitoneal chemotherapy using a catheter has been suggested as an alternative to IV chemotherapy.
Keywords: standardization of traditional medicine, "Dam Thap" (Phlegm-Humidity), type 2 diabetes mellitus, I-CVI, S-CVI, cluster analysis, approximately unbiased (AU).
Từ khoá: Tiêu chuẩn hoá y học cổ truyền, Đàm thấp, Đái tháo đường type 2, I-CVI, S-CVI, Phân tích cụm, approximately unbiased (AU).
en: Keywords: standardization of traditional medicine, "Dam Thap" (Phlegm-Humidity), type 2 diabetes mellitus, I-CVI, S-CVI, cluster analysis, approximately unbiased (AU).
vi: Từ khoá: Tiêu chuẩn hoá y học cổ truyền, Đàm thấp, Đái tháo đường type 2, I-CVI, S-CVI, Phân tích cụm, approximately unbiased (AU).
Objective: To evaluate the results of treatment of ischemic heart disease by cardiac shock wave therapy.
Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính bằng sóng xung kích.
vi: Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính bằng sóng xung kích.
en: Objective: To evaluate the results of treatment of ischemic heart disease by cardiac shock wave therapy.
Keywords: Kidney Transplanstation, Laparoscopic Nephrectomy, Living Donor
Từ khoá: ghép thận, cắt thận nội soi, người cho sống
en: Keywords: Kidney Transplanstation, Laparoscopic Nephrectomy, Living Donor
vi: Từ khoá: ghép thận, cắt thận nội soi, người cho sống
These codes are unique and fixed in the research, collection, processing, and analysis of data.
Các mã này là duy nhất và cố định trong tiến trình nghiên cứu, thu thập và xử lý, phân tích số liệu.
vi: Các mã này là duy nhất và cố định trong tiến trình nghiên cứu, thu thập và xử lý, phân tích số liệu.
en: These codes are unique and fixed in the research, collection, processing, and analysis of data.
Thyroxine-binding globulin deficiency, detected by screening that relies primarily on total serum T4 measurement, does not require treatment because affected infants have normal free T4 and TSH levels and are thus euthyroid.
Thiếu hụt Globulin gắn với Thyroxine, được phát hiện qua sàng lọc chủ yếu dựa vào tổng lượng T4 đo lường được trong huyết thanh, không cần điều trị vì trẻ bị ảnh hưởng có T4 tự do và mức TSH bình thường, do đó chức năng tuyến giáp bình thường.
en: Thyroxine-binding globulin deficiency, detected by screening that relies primarily on total serum T4 measurement, does not require treatment because affected infants have normal free T4 and TSH levels and are thus euthyroid.
vi: Thiếu hụt Globulin gắn với Thyroxine, được phát hiện qua sàng lọc chủ yếu dựa vào tổng lượng T4 đo lường được trong huyết thanh, không cần điều trị vì trẻ bị ảnh hưởng có T4 tự do và mức TSH bình thường, do đó chức năng tuyến giáp bình thường.
Material and methods: A retrospective study of 62 patient, diagnosis extra peritoneal bladder rupture and undergone surgical treatment in Cho Ray Hospital from January 2008 to December 2013.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu 62TH được chẩn đoán VBQNPM và xử trí phẫu thuật tại bệnh viện Chợ Rẫy từ 1/2008 - 12/2013.
vi: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu 62TH được chẩn đoán VBQNPM và xử trí phẫu thuật tại bệnh viện Chợ Rẫy từ 1/2008 - 12/2013.
en: Material and methods: A retrospective study of 62 patient, diagnosis extra peritoneal bladder rupture and undergone surgical treatment in Cho Ray Hospital from January 2008 to December 2013.
To analyze the cost of outpatient medical care at Hanoi Hospital of Post and Telecoms
Phân tích chi phí khám chữa bệnh ngoại trú tại bệnh viện Bưu điện Hà Nội
en: To analyze the cost of outpatient medical care at Hanoi Hospital of Post and Telecoms
vi: Phân tích chi phí khám chữa bệnh ngoại trú tại bệnh viện Bưu điện Hà Nội
Serum estradiol and testosterone concentration in enopausal women.
Nồng độ estradiol và testosteron huyết thanh ở phụ nữ mãn kinh.
vi: Nồng độ estradiol và testosteron huyết thanh ở phụ nữ mãn kinh.
en: Serum estradiol and testosterone concentration in enopausal women.
Positive D-dimer and DIC were observed in 53.8% and 20% of the patients, respectively.
Có 53,8% trường hợp D-dimer dương tính và DIC xảy ra ở 20% trường hợp.
en: Positive D-dimer and DIC were observed in 53.8% and 20% of the patients, respectively.
vi: Có 53,8% trường hợp D-dimer dương tính và DIC xảy ra ở 20% trường hợp.
History History of present illness should determine whether the wheezing is new or recurrent.
Tiền sử Tiền sử của bệnh hiện tại nên xác định xem thở khò khè mới xuất hiện hay tái phát.
vi: Tiền sử Tiền sử của bệnh hiện tại nên xác định xem thở khò khè mới xuất hiện hay tái phát.
en: History History of present illness should determine whether the wheezing is new or recurrent.
Löfgren syndrome Löfgren syndrome manifests as a triad of acute migratory polyarthritis, erythema nodosum, and hilar adenopathy.
Hội chứng Löfgren Hội chứng Löfgren có biểu hiện là bộ ba viêm đa khớp di chuyển cấp tính, ban đỏ nút và bệnh hạch rốn phổi.
en: Löfgren syndrome Löfgren syndrome manifests as a triad of acute migratory polyarthritis, erythema nodosum, and hilar adenopathy.
vi: Hội chứng Löfgren Hội chứng Löfgren có biểu hiện là bộ ba viêm đa khớp di chuyển cấp tính, ban đỏ nút và bệnh hạch rốn phổi.
Materials and method: Cross sectional, descriptive and prospective study on patients present the clinical findings suspected intraperitoneal bladder ruptures such as abdominal contusion, gross hematuria, hypogastric tenderness, fluid in hypogastric region by sonography.
Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang các bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng nghi ngờ vỡ bàng quang trong phúc mạc như: chấn thương bụng kín, nước tiểu có máu đại thể, đau hạ vị, siêu âm có dịch ổ bụng ở hạ vị.
vi: Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu mô tả cắt ngang các bệnh nhân có biểu hiện lâm sàng nghi ngờ vỡ bàng quang trong phúc mạc như: chấn thương bụng kín, nước tiểu có máu đại thể, đau hạ vị, siêu âm có dịch ổ bụng ở hạ vị.
en: Materials and method: Cross sectional, descriptive and prospective study on patients present the clinical findings suspected intraperitoneal bladder ruptures such as abdominal contusion, gross hematuria, hypogastric tenderness, fluid in hypogastric region by sonography.
Diagnosis is confirmed by clinical and diagnostic imaging.
Chẩn đoán được khẳng định bằng lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh.
en: Diagnosis is confirmed by clinical and diagnostic imaging.
vi: Chẩn đoán được khẳng định bằng lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh.
Methods: Prospective, descriptive case series.
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả loạt ca bệnh.
vi: Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu tiến cứu, mô tả loạt ca bệnh.
en: Methods: Prospective, descriptive case series.