en
stringlengths
1
3.22k
vi
stringlengths
1
2.39k
src
stringlengths
5
3.22k
tar
stringlengths
5
2.39k
Some women with a heart disorder and poor cardiac function require digoxin 0.25 mg orally once a day plus bed rest or limited activity, beginning at 20 weeks.
Một số phụ nữ bị rối loạn nhịp tim và chức năng tim kém cần digoxin 0,25 mg uống 1 lần / ngày cộng với nghỉ ngơi tại giường, hoạt động nhẹ nhàng, bắt đầu từ 20 tuần.
en: Some women with a heart disorder and poor cardiac function require digoxin 0.25 mg orally once a day plus bed rest or limited activity, beginning at 20 weeks.
vi: Một số phụ nữ bị rối loạn nhịp tim và chức năng tim kém cần digoxin 0,25 mg uống 1 lần / ngày cộng với nghỉ ngơi tại giường, hoạt động nhẹ nhàng, bắt đầu từ 20 tuần.
Results were expressed as incremental cost-effectiveness ratio (ICER), results of one-way sensitivity analysis and probabilistic sensitivity analysis.
Kết quả mô hình được biểu thị dưới dạng chỉ số chi phí-hiệu quả tăng thêm (ICER), kết quả phân tích độ nhạy một chiều và phân tích độ nhạy xác suất.
vi: Kết quả mô hình được biểu thị dưới dạng chỉ số chi phí-hiệu quả tăng thêm (ICER), kết quả phân tích độ nhạy một chiều và phân tích độ nhạy xác suất.
en: Results were expressed as incremental cost-effectiveness ratio (ICER), results of one-way sensitivity analysis and probabilistic sensitivity analysis.
Horizontal mattress suture The needle and suture follow a path from point 1 to point 4, as described in the Step-by-Step Description of Procedure.
Mũi khâu đệm ngang Kim và chỉ đi theo một đường từ điểm 1 đến điểm 4, theo mô tả trong Các bước tiến hành thủ thuật.
en: Horizontal mattress suture The needle and suture follow a path from point 1 to point 4, as described in the Step-by-Step Description of Procedure.
vi: Mũi khâu đệm ngang Kim và chỉ đi theo một đường từ điểm 1 đến điểm 4, theo mô tả trong Các bước tiến hành thủ thuật.
Dietary changes and exercise should be used whenever feasible, but American Heart Association (AHA) / American College of Cardiology (ACC) guidelines recommend also using drug therapy for certain groups of patients after discussion of the risks and benefits of statin therapy (1).
Thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục nên được thực hiện thường xuyên nhưng hướng dẫn điều trị của AHA / ACC cũng khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị cho một số nhóm bệnh nhân sau khi thảo luận về những nguy cơ và lợi ích của liệu pháp statin.
vi: Thay đổi chế độ ăn uống và tập thể dục nên được thực hiện thường xuyên nhưng hướng dẫn điều trị của AHA / ACC cũng khuyến cáo sử dụng thuốc điều trị cho một số nhóm bệnh nhân sau khi thảo luận về những nguy cơ và lợi ích của liệu pháp statin.
en: Dietary changes and exercise should be used whenever feasible, but American Heart Association (AHA) / American College of Cardiology (ACC) guidelines recommend also using drug therapy for certain groups of patients after discussion of the risks and benefits of statin therapy (1).
Background: In order to achieve the targets of reducing malaria mortality and morbidity, sleeping under bednets for malaria control is one of the top priorities.
Đặt vấn đề: Để đạt được mục tiêu giảm chết, giảm mắc do sốt rét một trong những giải pháp ưu tiên hàng đầu là ngủ màn phòng chống sốt rét.
en: Background: In order to achieve the targets of reducing malaria mortality and morbidity, sleeping under bednets for malaria control is one of the top priorities.
vi: Đặt vấn đề: Để đạt được mục tiêu giảm chết, giảm mắc do sốt rét một trong những giải pháp ưu tiên hàng đầu là ngủ màn phòng chống sốt rét.
The contracture usually results in deviation of the erect penis to the involved side, occasionally causes painful erections, and may prevent penetration.
Sự co cứng này thường dẫn đến kết quả dương vật lúc cương lên bị cong vẹo, đôi khi gây ra đau đớn khi cương cứng dương vật, và có thể ngăn cản việc quan hệ tình dục.
vi: Sự co cứng này thường dẫn đến kết quả dương vật lúc cương lên bị cong vẹo, đôi khi gây ra đau đớn khi cương cứng dương vật, và có thể ngăn cản việc quan hệ tình dục.
en: The contracture usually results in deviation of the erect penis to the involved side, occasionally causes painful erections, and may prevent penetration.
Acute radiation skin toxicities were mostly mild (grade 1) accounted for 59, 2%.
Biến chứng da cấp tính do xạ trị đa số gặp thể nhẹ (độ 1) chiếm 59,2%.
en: Acute radiation skin toxicities were mostly mild (grade 1) accounted for 59, 2%.
vi: Biến chứng da cấp tính do xạ trị đa số gặp thể nhẹ (độ 1) chiếm 59,2%.
Treatment of Restrictive Cardiomyopathy Cause treated Diuretics considered Diuretics may be used for patients with edema or pulmonary vascular congestion but must be given cautiously because they can lower preload; the noncompliant ventricles depend on preload to maintain cardiac output.
Điều trị bệnh cơ tim hạn chế Nguyên nhân được điều trị Cân nhắc dùng thuốc lợi tiểu Thuốc lợi tiểu có thể được sử dụng cho bệnh nhân có phù hoặc tắc nghẽn mạch phổi nhưng phải thận trọng vì có thể gây giảm tiền gánh, do chức năng thất đáp ứng theo phụ thuộc vào tiền gánh để duy trì cung lượng tim.
vi: Điều trị bệnh cơ tim hạn chế Nguyên nhân được điều trị Cân nhắc dùng thuốc lợi tiểu Thuốc lợi tiểu có thể được sử dụng cho bệnh nhân có phù hoặc tắc nghẽn mạch phổi nhưng phải thận trọng vì có thể gây giảm tiền gánh, do chức năng thất đáp ứng theo phụ thuộc vào tiền gánh để duy trì cung lượng tim.
en: Treatment of Restrictive Cardiomyopathy Cause treated Diuretics considered Diuretics may be used for patients with edema or pulmonary vascular congestion but must be given cautiously because they can lower preload; the noncompliant ventricles depend on preload to maintain cardiac output.
Materials and Methods: 62 teeths in 54 patients (> 15 years old) diagnosed reversible pulpitis meeting inclusion criterias were selected in the study and divided into 2 groups: The experimental group with Biodentine (31 teeths) and the control group with Ca (OH) 2 (31 teeths) in alternating order (if one patient owns 2 teeths meeting inclusion criterias, each tooth put into each group).
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 62 răng trên 54 bệnh nhân (> 15 tuổi) được chẩn đoán xác định viêm tuỷ có khả năng hồi phục có đủ các tiêu chuẩn quy định được chọn vào mẫu nghiên cứu, được phân thành hai nhóm: nhóm thử nghiệm sử dụng Biodentine (31 răng) và nhóm chứng sử dụng Ca (OH) 2 (31 răng) theo thứ tự luân phiên (trong trường hợp trên 1 bệnh nhân có 2 răng đủ tiêu chuẩn chọn bệnh thì mỗi răng đưa vào 1 nhóm).
en: Materials and Methods: 62 teeths in 54 patients (> 15 years old) diagnosed reversible pulpitis meeting inclusion criterias were selected in the study and divided into 2 groups: The experimental group with Biodentine (31 teeths) and the control group with Ca (OH) 2 (31 teeths) in alternating order (if one patient owns 2 teeths meeting inclusion criterias, each tooth put into each group).
vi: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 62 răng trên 54 bệnh nhân (> 15 tuổi) được chẩn đoán xác định viêm tuỷ có khả năng hồi phục có đủ các tiêu chuẩn quy định được chọn vào mẫu nghiên cứu, được phân thành hai nhóm: nhóm thử nghiệm sử dụng Biodentine (31 răng) và nhóm chứng sử dụng Ca (OH) 2 (31 răng) theo thứ tự luân phiên (trong trường hợp trên 1 bệnh nhân có 2 răng đủ tiêu chuẩn chọn bệnh thì mỗi răng đưa vào 1 nhóm).
In Vietnam, a number of prominent medical institutes are employing LAF to reconstruc the head, neck, and oral cavity, with initial success in concealing anomalies as well as restoring some of the patients' essential functions and improve their quality of life.
Tại Việt Nam, có một số trung tâm y tế lớn sử dụng vạt CTN tạo hình vùng đầu cổ và khoang miệng bước đầu đã cho những kết quả khả quan che phủ được tổn khuyết đồng thời phục hồi một phần các chức năng cơ bản của các cơ quan, bộ phận và nâng cao chất lượng sống cho người bệnh.
vi: Tại Việt Nam, có một số trung tâm y tế lớn sử dụng vạt CTN tạo hình vùng đầu cổ và khoang miệng bước đầu đã cho những kết quả khả quan che phủ được tổn khuyết đồng thời phục hồi một phần các chức năng cơ bản của các cơ quan, bộ phận và nâng cao chất lượng sống cho người bệnh.
en: In Vietnam, a number of prominent medical institutes are employing LAF to reconstruc the head, neck, and oral cavity, with initial success in concealing anomalies as well as restoring some of the patients' essential functions and improve their quality of life.
The cumulative retention rate of Suboxne treatment at 3, 6, 9 and 12 months was 91.2%; 59.6%; 39% and 29.9%, respectively. The treatment retention rate tends to decrease with the duration of treatment.
Tỷ lệ duy trì điều trị nghiện chất bằng Suboxne có xu hướng giảm theo thời gian điều trị, cộng dồn tại thời điểm 3, 6, 9 và 12 tháng lần lượt là 91,2%; 59,6%; 39% và 29,9%.
en: The cumulative retention rate of Suboxne treatment at 3, 6, 9 and 12 months was 91.2%; 59.6%; 39% and 29.9%, respectively. The treatment retention rate tends to decrease with the duration of treatment.
vi: Tỷ lệ duy trì điều trị nghiện chất bằng Suboxne có xu hướng giảm theo thời gian điều trị, cộng dồn tại thời điểm 3, 6, 9 và 12 tháng lần lượt là 91,2%; 59,6%; 39% và 29,9%.
This study shows that the Dao ethnic group st study area has rich experience in using medicinal plants in disease treatment.
Nghiên cứu này cho thấy, người Dao tại khu vực nghiên cứu có sự phong phú trong kinh nghiệm sử dụng cây thuốc trong điều trị bệnh.
vi: Nghiên cứu này cho thấy, người Dao tại khu vực nghiên cứu có sự phong phú trong kinh nghiệm sử dụng cây thuốc trong điều trị bệnh.
en: This study shows that the Dao ethnic group st study area has rich experience in using medicinal plants in disease treatment.
After surgery, 70% of patients were changed twice, the incision was good with 97%, the early complication was 3%.
Sau mổ 70% bệnh nhân được thay băng 02 lần, vết mổ liền tốt với 97%, biến chứng sớm sau mổ dò dưỡng chấp chiếm 3%.
en: After surgery, 70% of patients were changed twice, the incision was good with 97%, the early complication was 3%.
vi: Sau mổ 70% bệnh nhân được thay băng 02 lần, vết mổ liền tốt với 97%, biến chứng sớm sau mổ dò dưỡng chấp chiếm 3%.
The results show that A bockiana is a potential plant that contains many compounds that have antibacterial, antioxidant, and anticancer activities.
Kết quả này cho thấy, loài Dương đồng bốc là cây trồng tiềm năng bởi chứa nhiều hợp chất có khả năng kháng khuẩn, kháng ôxy hoá và ức chế các dòng tế bào ung thư.
vi: Kết quả này cho thấy, loài Dương đồng bốc là cây trồng tiềm năng bởi chứa nhiều hợp chất có khả năng kháng khuẩn, kháng ôxy hoá và ức chế các dòng tế bào ung thư.
en: The results show that A bockiana is a potential plant that contains many compounds that have antibacterial, antioxidant, and anticancer activities.
Nocturnal regurgitation and coughing suggest aspiration.
Trào ngược vào ban đêm và ho gợi ý tình trạng hít phải.
en: Nocturnal regurgitation and coughing suggest aspiration.
vi: Trào ngược vào ban đêm và ho gợi ý tình trạng hít phải.
At 6 months postoperation, on computed tomography in group A, mean size decreased 52.1% in female group and 30% in male group; 42.2% in group <25 years, 37.6% in group 25 - 45 years and 38.1% in group >45 years.
Sau phẫu thuật 6 tháng, trên hình ảnh CLVT trong nhóm cắt toàn bộ nang, giới nữ có mức giảm 52,1% và nam có mức giảm 30%; nhóm tuổi < 25 có mức giảm kích thước 42,2%, nhóm tuổi 25-45 có mức giảm 37,6%, nhóm tuổi > 45 tuổi với mức giảm 38,1%.
vi: Sau phẫu thuật 6 tháng, trên hình ảnh CLVT trong nhóm cắt toàn bộ nang, giới nữ có mức giảm 52,1% và nam có mức giảm 30%; nhóm tuổi < 25 có mức giảm kích thước 42,2%, nhóm tuổi 25-45 có mức giảm 37,6%, nhóm tuổi > 45 tuổi với mức giảm 38,1%.
en: At 6 months postoperation, on computed tomography in group A, mean size decreased 52.1% in female group and 30% in male group; 42.2% in group <25 years, 37.6% in group 25 - 45 years and 38.1% in group >45 years.
Because the vasa nervorum do not reach the center of a nerve, centrally located fascicles are most vulnerable to vascular disorders (eg, vasculitis, ischemia).
Vì các mạch nuôi dưỡng không tới đến trung tâm của dây thần kinh, nên vị trí này dễ bị tổn thương nhất trong các bệnh lý mạch máu (ví dụ như viêm mạch máu, thiếu máu cục bộ).
en: Because the vasa nervorum do not reach the center of a nerve, centrally located fascicles are most vulnerable to vascular disorders (eg, vasculitis, ischemia).
vi: Vì các mạch nuôi dưỡng không tới đến trung tâm của dây thần kinh, nên vị trí này dễ bị tổn thương nhất trong các bệnh lý mạch máu (ví dụ như viêm mạch máu, thiếu máu cục bộ).
When ECF volume has diminished by 5 to 10% (moderate volume depletion), orthostatic tachycardia, hypotension, or both are usually, but not always, present.
Khi thể tích ECF đã giảm từ 5 đến 10% (giảm thể tích vừa phải), nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế, hoặc cả hai, nhưng không phải luôn xuất hiện.
vi: Khi thể tích ECF đã giảm từ 5 đến 10% (giảm thể tích vừa phải), nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế, hoặc cả hai, nhưng không phải luôn xuất hiện.
en: When ECF volume has diminished by 5 to 10% (moderate volume depletion), orthostatic tachycardia, hypotension, or both are usually, but not always, present.
Transfusion Transfusion is given in many situations in which its efficacy has not been demonstrated.
Transfusion Truyền máu được đưa ra trong nhiều tình huống, trong đó hiệu quả của nó đã chưa được chứng minh.
en: Transfusion Transfusion is given in many situations in which its efficacy has not been demonstrated.
vi: Transfusion Truyền máu được đưa ra trong nhiều tình huống, trong đó hiệu quả của nó đã chưa được chứng minh.
Conclusion: Although cranioplasty is a simple surgical procedure, it is usually associated with a relatively high complication rate.
Kết luận: Mặc dù phẫu thuật tạo hình hộp sọ là một phẫu thuật đơn giản, nhưng nó thường có tỷ lệ biến chứng tương đối cao.
vi: Kết luận: Mặc dù phẫu thuật tạo hình hộp sọ là một phẫu thuật đơn giản, nhưng nó thường có tỷ lệ biến chứng tương đối cao.
en: Conclusion: Although cranioplasty is a simple surgical procedure, it is usually associated with a relatively high complication rate.
The proportion of unsaturated fatty acids in total lipid is at high levels in fish such as mackerel (81.27%), carp (58.6%) and a number of plant food sources such as tofu (72.9%), sesame (72.8%), and peanuts (72.0%).
Tỷ lệ acid béo không bão hoà trong lipid tổng số đạt mức cao ở các loại cá như cá thu (81,27%), cá chép (58,6%) và một số thực phẩm nguồn thực vật như đậu phụ (72,9%), vừng (72,8%), lạc (72,0%).
en: The proportion of unsaturated fatty acids in total lipid is at high levels in fish such as mackerel (81.27%), carp (58.6%) and a number of plant food sources such as tofu (72.9%), sesame (72.8%), and peanuts (72.0%).
vi: Tỷ lệ acid béo không bão hoà trong lipid tổng số đạt mức cao ở các loại cá như cá thu (81,27%), cá chép (58,6%) và một số thực phẩm nguồn thực vật như đậu phụ (72,9%), vừng (72,8%), lạc (72,0%).
Research results: The relationship between surgical results and the number of tumors: The good results in the group with 1 tumor and 2 tumors were 50%.
Kết quả nghiên cứu: Liên quan giữa kết quả phẫu thuật và số lượng u: Kết quả tốt ở nhóm có 1 u và 2 u là 50%.
vi: Kết quả nghiên cứu: Liên quan giữa kết quả phẫu thuật và số lượng u: Kết quả tốt ở nhóm có 1 u và 2 u là 50%.
en: Research results: The relationship between surgical results and the number of tumors: The good results in the group with 1 tumor and 2 tumors were 50%.
Results: There were 78 male patients and 66 female patients with an average age of 44, 2 ± 9, 1.
Kết quả: Có 78 bệnh nhân nam và 66 bệnh nhân nữ với độ tuổi trung bình là 44,2 ± 9,1.
en: Results: There were 78 male patients and 66 female patients with an average age of 44, 2 ± 9, 1.
vi: Kết quả: Có 78 bệnh nhân nam và 66 bệnh nhân nữ với độ tuổi trung bình là 44,2 ± 9,1.
Pain is usually unilateral and worsened by standing and by sexual intercourse; other symptoms include low back pain, leg pain, and sometimes abnormal menstrual bleeding.
Đau thường là một bên và nặng hơn khi đứng và khi quan hệ tình dục; các triệu chứng khác bao gồm đau thắt lưng, đau chân, và đôi khi chảy máu kinh nguyệt bất thường.
vi: Đau thường là một bên và nặng hơn khi đứng và khi quan hệ tình dục; các triệu chứng khác bao gồm đau thắt lưng, đau chân, và đôi khi chảy máu kinh nguyệt bất thường.
en: Pain is usually unilateral and worsened by standing and by sexual intercourse; other symptoms include low back pain, leg pain, and sometimes abnormal menstrual bleeding.
This study revealed that serious cardiovascular events occurred in 18% of people with prediabetes compared with 11% of people with normal blood sugar levels over a median of five years follow-up.
Nghiên cứu này tiết lộ rằng các biến cố tim mạch nghiêm trọng xảy ra ở 18% những người bị tiền đái tháo đường so với 11% những người có lượng đường trong máu bình thường trong thời gian trung bình 5 năm theo dõi.
en: This study revealed that serious cardiovascular events occurred in 18% of people with prediabetes compared with 11% of people with normal blood sugar levels over a median of five years follow-up.
vi: Nghiên cứu này tiết lộ rằng các biến cố tim mạch nghiêm trọng xảy ra ở 18% những người bị tiền đái tháo đường so với 11% những người có lượng đường trong máu bình thường trong thời gian trung bình 5 năm theo dõi.
Multi-regression analysis show that the factor for redo-operation is related with patient require enlarge ventricular septal defect.
Phân tích hồi quy đa biến cho thấy yếu tố bệnh nhân cần mở rộng lỗ thông liên thất có liên quan chặt chẽ đến tiên lượng mổ lại.
vi: Phân tích hồi quy đa biến cho thấy yếu tố bệnh nhân cần mở rộng lỗ thông liên thất có liên quan chặt chẽ đến tiên lượng mổ lại.
en: Multi-regression analysis show that the factor for redo-operation is related with patient require enlarge ventricular septal defect.
Body weight, height of 2671 children (male / female= 50.6% / 49.4%) were collected and compared with those of Vietnamese children of the same age and gender in 2 previous periods: before 1975 and between 1981‑1985.
Cân nặng, chiều cao của 2671 học sinh (nam / nữ = 50,6% / 49,4%) được thu thập và so sánh với học sinh cùng tuổi, giới của Việt Nam tại 2 thời kỳ: trước 1975 và 1981-1985.
en: Body weight, height of 2671 children (male / female= 50.6% / 49.4%) were collected and compared with those of Vietnamese children of the same age and gender in 2 previous periods: before 1975 and between 1981‑1985.
vi: Cân nặng, chiều cao của 2671 học sinh (nam / nữ = 50,6% / 49,4%) được thu thập và so sánh với học sinh cùng tuổi, giới của Việt Nam tại 2 thời kỳ: trước 1975 và 1981-1985.
Study on occupation deafness in workers in Ha Long shipyard factory in 2010
Nghiên cứu đặc điểm điếc nghề nghiệp ở công nhân đóng tàu Hạ Long năm 2010
vi: Nghiên cứu đặc điểm điếc nghề nghiệp ở công nhân đóng tàu Hạ Long năm 2010
en: Study on occupation deafness in workers in Ha Long shipyard factory in 2010
Keywords: MUTYH-associated polyposis (MAP), sequencing
Từ khoá: Bệnh đa polyp liên quan đến gen MUTYH, giải trình tự.
en: Keywords: MUTYH-associated polyposis (MAP), sequencing
vi: Từ khoá: Bệnh đa polyp liên quan đến gen MUTYH, giải trình tự.
The rate of nausea in the ESP group (20.98%) was lower than in the PCA group (58.33%) (p<0.05).
Tỷ lệ buồn nôn trong nhóm ESP (20,98%) thấp hơn so với nhóm PCA (58,33%) (p < 0,05).
vi: Tỷ lệ buồn nôn trong nhóm ESP (20,98%) thấp hơn so với nhóm PCA (58,33%) (p < 0,05).
en: The rate of nausea in the ESP group (20.98%) was lower than in the PCA group (58.33%) (p<0.05).
Conclusions: The rate of tetanus patients over 60 years old was high because either vaccination or booster was not done: It is necessary to implement the tetanus vaccination programs for farmers and manual laborers.
Kết luận: Tỷ lệ uốn ván cao ở những bệnh nhân > 60 tuổi vì không được tiêm ngừa và tiêm nhắc đầy đủ. Cần triển khai chương trình tiêm chủng đến các địa phương, nhất là cho nông dân và các đối tượng lao động chân tay.
en: Conclusions: The rate of tetanus patients over 60 years old was high because either vaccination or booster was not done: It is necessary to implement the tetanus vaccination programs for farmers and manual laborers.
vi: Kết luận: Tỷ lệ uốn ván cao ở những bệnh nhân > 60 tuổi vì không được tiêm ngừa và tiêm nhắc đầy đủ. Cần triển khai chương trình tiêm chủng đến các địa phương, nhất là cho nông dân và các đối tượng lao động chân tay.
Group-based teaching-learning is often used to drill down, manipulate, practice, consolidate a learned topic, but also learn a new topic.
Dạy-học nhóm thường được áp dụng để đi sâu, vận dụng, luyện tập, củng cố một chủ đề đã học, nhưng cũng có thể tìm hiểu một chủ đề mới.
vi: Dạy-học nhóm thường được áp dụng để đi sâu, vận dụng, luyện tập, củng cố một chủ đề đã học, nhưng cũng có thể tìm hiểu một chủ đề mới.
en: Group-based teaching-learning is often used to drill down, manipulate, practice, consolidate a learned topic, but also learn a new topic.
Symptoms and Signs of Lichen Simplex Chronicus Lichen simplex chronicus is characterized by pruritic, dry, scaling, hyperpigmented, lichenified plaques (single or multiple) in irregular, oval, or angular shapes.
Các triệu chứng và dấu hiệu của lichen đơn mạn tính Lichen đơn mạn tính có đặc trưng là các mảng ngứa, khô, bong vẩy, tăng sắc tố, lichen hoá không có hình xác định (đơn hoặc đa) hoặc hìn ovan hoặc hình góc cạnh.
en: Symptoms and Signs of Lichen Simplex Chronicus Lichen simplex chronicus is characterized by pruritic, dry, scaling, hyperpigmented, lichenified plaques (single or multiple) in irregular, oval, or angular shapes.
vi: Các triệu chứng và dấu hiệu của lichen đơn mạn tính Lichen đơn mạn tính có đặc trưng là các mảng ngứa, khô, bong vẩy, tăng sắc tố, lichen hoá không có hình xác định (đơn hoặc đa) hoặc hìn ovan hoặc hình góc cạnh.
Some limited evidence suggests that splenectomy may improve survival in patients with aggressive disease.
Một số bằng chứng hạn chế cho thấy rằng cắt lách có thể cải thiện sự sống còn ở bệnh nhân bị bệnh.
vi: Một số bằng chứng hạn chế cho thấy rằng cắt lách có thể cải thiện sự sống còn ở bệnh nhân bị bệnh.
en: Some limited evidence suggests that splenectomy may improve survival in patients with aggressive disease.
Methods: We use prospective cohort study.
Phương pháp: Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu.
en: Methods: We use prospective cohort study.
vi: Phương pháp: Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu.
EPN predominantly affects female diabetics, and can occur in the absence of ureteric obstruction.
Bệnh chủ yếu ảnh hưởng đến bệnh nhân nữ bị bệnh đái tháo đường, và có thể xảy ra ở những trong trường hợp không có bế tắc niệu quản.
vi: Bệnh chủ yếu ảnh hưởng đến bệnh nhân nữ bị bệnh đái tháo đường, và có thể xảy ra ở những trong trường hợp không có bế tắc niệu quản.
en: EPN predominantly affects female diabetics, and can occur in the absence of ureteric obstruction.
Extrahepatic biliary obstruction should be ruled out.
Tắc nghẽn đường mật ngoài gan phải được loại bỏ.
en: Extrahepatic biliary obstruction should be ruled out.
vi: Tắc nghẽn đường mật ngoài gan phải được loại bỏ.
Midbranin and low grade glioma has best response.
U ở trung não và độ mô học thấp có thời gian sống thêm lâu nhất.
vi: U ở trung não và độ mô học thấp có thời gian sống thêm lâu nhất.
en: Midbranin and low grade glioma has best response.
Biguanides Biguanides (metformin) lower plasma glucose by decreasing hepatic glucose production (gluconeogenesis and glycogenolysis).
Biguanides Biguanides làm giảm lượng glucose trong huyết tương bằng cách giảm sản xuất glucose ở gan (tạo gluconeogenesis và glycogenolysis).
en: Biguanides Biguanides (metformin) lower plasma glucose by decreasing hepatic glucose production (gluconeogenesis and glycogenolysis).
vi: Biguanides Biguanides làm giảm lượng glucose trong huyết tương bằng cách giảm sản xuất glucose ở gan (tạo gluconeogenesis và glycogenolysis).
3.4% had moderate tricuspid regurgitation, have no patients severe tricuspid regurgitation.
3.4% hở van ba lá mức độ vừa, không có hở nặng.
vi: 3.4% hở van ba lá mức độ vừa, không có hở nặng.
en: 3.4% had moderate tricuspid regurgitation, have no patients severe tricuspid regurgitation.
There was 69.9% (51/89 case) PSA ≤0.1 ng / ml after 8 weeks.
Có 69,9% (5 1/8 9 TH) đạt PSA cực tiểu ≤ 0,1 ng / ml sau 8 tuần.
en: There was 69.9% (51/89 case) PSA ≤0.1 ng / ml after 8 weeks.
vi: Có 69,9% (5 1/8 9 TH) đạt PSA cực tiểu ≤ 0,1 ng / ml sau 8 tuần.
Background: Jejuno-ileal atresia is a congenital anomaly of the gastrointestinal tract.
Đặt vấn đề: Teo hỗng-hồi tràng là một dị tật bẩm sinh đường tiêu hoá.
vi: Đặt vấn đề: Teo hỗng-hồi tràng là một dị tật bẩm sinh đường tiêu hoá.
en: Background: Jejuno-ileal atresia is a congenital anomaly of the gastrointestinal tract.
Conclusions: This is a safe operation, good results and highly aesthetic.
Kết luận: Đây là một phẫu thuật an toàn, cho kết quả tốt, tính thẫm mỹ cao.
en: Conclusions: This is a safe operation, good results and highly aesthetic.
vi: Kết luận: Đây là một phẫu thuật an toàn, cho kết quả tốt, tính thẫm mỹ cao.
Ours study is focused on anatomy of radial collateral ligament and ulnar collateral ligament of metacarpophalangeal joint of the thumb.
Vì vậy chúng tôi nghiên cứu giải phẫu của dây chằng bên trụ (UCL) và dây chằng bên quay (RCL) của khớp bàn đốt ngón 1.
vi: Vì vậy chúng tôi nghiên cứu giải phẫu của dây chằng bên trụ (UCL) và dây chằng bên quay (RCL) của khớp bàn đốt ngón 1.
en: Ours study is focused on anatomy of radial collateral ligament and ulnar collateral ligament of metacarpophalangeal joint of the thumb.
It has been announced on Friday that the drug would be delisted from the program as it has become an addiction epidemic in the province.
Người ta đã công bố hôm thứ Sáu rằng thuốc này sẽ được loại bỏ khỏi danh mục vì nó đã trở thành một dịch nghiện trên địa bàn tỉnh.
en: It has been announced on Friday that the drug would be delisted from the program as it has become an addiction epidemic in the province.
vi: Người ta đã công bố hôm thứ Sáu rằng thuốc này sẽ được loại bỏ khỏi danh mục vì nó đã trở thành một dịch nghiện trên địa bàn tỉnh.
Objectives: Classify and calculate the proportion of types of the lip prints collected by the two methods.
Mục tiêu: Phân loại và tính tỉ lệ các dạng vân môi từ hai phương pháp lấy mẫu.
vi: Mục tiêu: Phân loại và tính tỉ lệ các dạng vân môi từ hai phương pháp lấy mẫu.
en: Objectives: Classify and calculate the proportion of types of the lip prints collected by the two methods.
The correlation between EDVi and LVMi with Ees was negative and with VAC was positive (r = - 0.58, - 0.30 and r = 0.27, 0.29 respectively, p<0.05).
Ees có tương quan nghịch, VAC tương quan thuận với EDVi và LVMi (r = -0,58, -0,30 và r = 0,27, 0,29, p < 0,05), Ea tương quan nghịch với EDVi (r = -0,42; p < 0,05), không tương quan với LVMi.
en: The correlation between EDVi and LVMi with Ees was negative and with VAC was positive (r = - 0.58, - 0.30 and r = 0.27, 0.29 respectively, p<0.05).
vi: Ees có tương quan nghịch, VAC tương quan thuận với EDVi và LVMi (r = -0,58, -0,30 và r = 0,27, 0,29, p < 0,05), Ea tương quan nghịch với EDVi (r = -0,42; p < 0,05), không tương quan với LVMi.
Pregnancy should be prevented for 6 months after treatment because pregnancy would increase beta-hCG levels, making it difficult to determine whether treatment has been successful.
Nên tránh thai ít nhất 6 tháng sau khi điều trị vì thai kỳ sẽ làm tăng mức độ beta-hCG, khiến việc xác định liệu điều trị có thành công hay không gặp khó khăn.
vi: Nên tránh thai ít nhất 6 tháng sau khi điều trị vì thai kỳ sẽ làm tăng mức độ beta-hCG, khiến việc xác định liệu điều trị có thành công hay không gặp khó khăn.
en: Pregnancy should be prevented for 6 months after treatment because pregnancy would increase beta-hCG levels, making it difficult to determine whether treatment has been successful.
The patients were treated surgically under local anaesthesia.
Phẫu thuật được gây tê tại chổ.
en: The patients were treated surgically under local anaesthesia.
vi: Phẫu thuật được gây tê tại chổ.
During treatment, surgery was performed in 42.9% of patients.
Trong quá trình điều trị, phẫu thuật được thực hiện ở 42,9% BN.
vi: Trong quá trình điều trị, phẫu thuật được thực hiện ở 42,9% BN.
en: During treatment, surgery was performed in 42.9% of patients.
HEMOSTATIC RESULTS FOR FORREST CLASSIFICATION 3.3.1.
KẾT QUẢ CẦM MÁU ĐỐI VỚI PHÂN LOẠI FORREST 3.3.1.
en: HEMOSTATIC RESULTS FOR FORREST CLASSIFICATION 3.3.1.
vi: KẾT QUẢ CẦM MÁU ĐỐI VỚI PHÂN LOẠI FORREST 3.3.1.
Nevertheless, rhabdomyolysis has been reported, and coadministration of daptomycin with other drugs associated with myopathy, such as hydroxymethylglutaryl CoA reductase inhibitors (statins), may increase risk.
Tuy nhiên, tiêu cơ vân đã được báo cáo và dùng chung daptomycin với các thuốc khác có liên quan đến bệnh cơ, chẳng hạn như chất ức chế hydroxymethylglutaryl CoA reductase (statin), có thể làm tăng nguy cơ.
vi: Tuy nhiên, tiêu cơ vân đã được báo cáo và dùng chung daptomycin với các thuốc khác có liên quan đến bệnh cơ, chẳng hạn như chất ức chế hydroxymethylglutaryl CoA reductase (statin), có thể làm tăng nguy cơ.
en: Nevertheless, rhabdomyolysis has been reported, and coadministration of daptomycin with other drugs associated with myopathy, such as hydroxymethylglutaryl CoA reductase inhibitors (statins), may increase risk.
Effects of adhesives and drug concentration on the permeation of captopril through excised rat skins
Khảo sát ảnh hưởng của chất dính và nồng độ dược chất lên khả năng thấm qua da chuột của captopril
en: Effects of adhesives and drug concentration on the permeation of captopril through excised rat skins
vi: Khảo sát ảnh hưởng của chất dính và nồng độ dược chất lên khả năng thấm qua da chuột của captopril
Conclusion: The specific IHC of deletion EGFR protein E746-A750 and L585R point mutations had high sensitivity and specificity in determining EGFR mutations and useful for prior screening detecting EGFR mutations significance for targeted treatment.
Kết luận: Phương pháp nhuộm HMMD protein EGFR đặc hiệu mất đoạn E 746 - A 750 và đột biến điểm L858R có độ nhạy và độ đặc hiệu cao cho việc xác định EGFR đột biến và là phương pháp sàng lọc hữu ích đầu tay cho việc phát hiện EGFR đột biến có ý nghĩa cho việc điều trị nhắm đích.
vi: Kết luận: Phương pháp nhuộm HMMD protein EGFR đặc hiệu mất đoạn E 746 - A 750 và đột biến điểm L858R có độ nhạy và độ đặc hiệu cao cho việc xác định EGFR đột biến và là phương pháp sàng lọc hữu ích đầu tay cho việc phát hiện EGFR đột biến có ý nghĩa cho việc điều trị nhắm đích.
en: Conclusion: The specific IHC of deletion EGFR protein E746-A750 and L585R point mutations had high sensitivity and specificity in determining EGFR mutations and useful for prior screening detecting EGFR mutations significance for targeted treatment.
Backgrounds: The stem cell sources for children patients mostly come from HLA matched siblings.
Đặt vấn đề: Nguồn tế bào gốc cho bệnh nhân nhi khoa đa phần từ anh chị em ruột phù hợp HLA.
en: Backgrounds: The stem cell sources for children patients mostly come from HLA matched siblings.
vi: Đặt vấn đề: Nguồn tế bào gốc cho bệnh nhân nhi khoa đa phần từ anh chị em ruột phù hợp HLA.
Methods: A cross - sectional study was conducted among 750 high school pupils in Phan Thiet city of Binh Thuan province in 2006.
Phương pháp: Đây là một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành trên 750 học sinh nhằm đánh giá mức độ kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống HIV / AIDS của học sinh phổ thông trung học năm học 2005 - 2006 tại Thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận.
vi: Phương pháp: Đây là một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành trên 750 học sinh nhằm đánh giá mức độ kiến thức, thái độ, thực hành về phòng chống HIV / AIDS của học sinh phổ thông trung học năm học 2005 - 2006 tại Thành phố Phan Thiết tỉnh Bình Thuận.
en: Methods: A cross - sectional study was conducted among 750 high school pupils in Phan Thiet city of Binh Thuan province in 2006.
Fatty acids, anti-oxidants and fibers have been added in details.
Các chất béo, chất chống oxy hoá tự do, chất xơ đã được bổ sung chi tiết trong bảng nhu cầu khuyến nghị này.
en: Fatty acids, anti-oxidants and fibers have been added in details.
vi: Các chất béo, chất chống oxy hoá tự do, chất xơ đã được bổ sung chi tiết trong bảng nhu cầu khuyến nghị này.
Some women have dyspareunia.
Một số phụ nữ bị chứng giao hợp đau.
vi: Một số phụ nữ bị chứng giao hợp đau.
en: Some women have dyspareunia.
Tumors were graded according to the University of Pittsburgh system.
U được phân giai đoạn theo đại học Pittsburgh, Hoa Kỳ.
en: Tumors were graded according to the University of Pittsburgh system.
vi: U được phân giai đoạn theo đại học Pittsburgh, Hoa Kỳ.
The FLACC scores of the two groups were lower than 3 scores at all the time point of the study, the need for additional analgesics was similar in the two groups.
Điểm FLACC của hai nhóm đều thấp dưới 3 tại các thời điểm nghiên cứu, nhu cầu thuốc giảm đau bổ sung tương đương ở hai nhóm.
vi: Điểm FLACC của hai nhóm đều thấp dưới 3 tại các thời điểm nghiên cứu, nhu cầu thuốc giảm đau bổ sung tương đương ở hai nhóm.
en: The FLACC scores of the two groups were lower than 3 scores at all the time point of the study, the need for additional analgesics was similar in the two groups.
Osteopetrosis with precocious manifestations This type of osteopetrosis is autosomal recessive, malignant, and congenital, manifesting during infancy.
Bệnh xương hoá đá với biểu hiện sớm Thể bệnh này của xương hoá đá là gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, ác tính và bẩm sinh, biểu hiện ngay trong thời kỳ sơ sinh.
en: Osteopetrosis with precocious manifestations This type of osteopetrosis is autosomal recessive, malignant, and congenital, manifesting during infancy.
vi: Bệnh xương hoá đá với biểu hiện sớm Thể bệnh này của xương hoá đá là gen lặn trên nhiễm sắc thể thường, ác tính và bẩm sinh, biểu hiện ngay trong thời kỳ sơ sinh.
Isolates with inducible AmpC expression may initially test as susceptible to 3rd-generation cephalosporins, which can complicate treatment decisions, especially for Enterobacterales.
Các chất phân lập có biểu hiện AmpC cảm ứng ban đầu có thể thử nghiệm là nhạy cảm với cephalosporin thế hệ thứ 3, điều này có thể làm phức tạp các quyết định điều trị, đặc biệt là đối với Enterobacterales.
vi: Các chất phân lập có biểu hiện AmpC cảm ứng ban đầu có thể thử nghiệm là nhạy cảm với cephalosporin thế hệ thứ 3, điều này có thể làm phức tạp các quyết định điều trị, đặc biệt là đối với Enterobacterales.
en: Isolates with inducible AmpC expression may initially test as susceptible to 3rd-generation cephalosporins, which can complicate treatment decisions, especially for Enterobacterales.
Incidence rate varies in countries but average rate at about 30 - 100/1.000.000 people.
Tỷ lệ mắc ở các nước có thể là khác nhau nhưng tần suất chung khoảng 30-100/1.000.000 dân.
en: Incidence rate varies in countries but average rate at about 30 - 100/1.000.000 people.
vi: Tỷ lệ mắc ở các nước có thể là khác nhau nhưng tần suất chung khoảng 30-100/1.000.000 dân.
APICAL TRANSPORTATION OF ROOT CANAL: EXPERIMENT OF HAND K-FILE AND ROTARY PROFILE The objective of this study is to compare the apical transportation of root canal after preparation using stainless steel hand K-file and rotary nickel-titanium ProFile.
SỰ DI LỆCH PHẦN CHÓP ỐNG TUỶ: THỬ NGHIỆM TÓM TẮT Mục tiêu của nghiên cứu là so sánh sự di lệch phần chóp ống tuỷ sau sửa soạn bằng hai kỹ thuật dùng dụng cụ cầm tay dũa K làm bằng thép không rỉ và quay máy ProFile làm bằng Nickel-Titanium (NiTi).
vi: SỰ DI LỆCH PHẦN CHÓP ỐNG TUỶ: THỬ NGHIỆM TÓM TẮT Mục tiêu của nghiên cứu là so sánh sự di lệch phần chóp ống tuỷ sau sửa soạn bằng hai kỹ thuật dùng dụng cụ cầm tay dũa K làm bằng thép không rỉ và quay máy ProFile làm bằng Nickel-Titanium (NiTi).
en: APICAL TRANSPORTATION OF ROOT CANAL: EXPERIMENT OF HAND K-FILE AND ROTARY PROFILE The objective of this study is to compare the apical transportation of root canal after preparation using stainless steel hand K-file and rotary nickel-titanium ProFile.
Materials and methods: A cross-sectional descriptive study with 380 acute myocardial infarction patients inpatient treatment at Can Tho General Hospital from 2021, January 1 to 2021, December 1.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với 380 bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 01 tháng 12 năm 2021.
en: Materials and methods: A cross-sectional descriptive study with 380 acute myocardial infarction patients inpatient treatment at Can Tho General Hospital from 2021, January 1 to 2021, December 1.
vi: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với 380 bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp điều trị nội trú tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ trong thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến ngày 01 tháng 12 năm 2021.
The findings were published online July 19, 2021, in JAMA Internal Medicine.
Các phát hiện đã được công bố trực tuyến ngày 19 tháng 7 năm 2021, trên tạp chí JAMA Internal Medicine.
vi: Các phát hiện đã được công bố trực tuyến ngày 19 tháng 7 năm 2021, trên tạp chí JAMA Internal Medicine.
en: The findings were published online July 19, 2021, in JAMA Internal Medicine.
Nutritional status and growth trends of school children.
Tình trạng dinh dưỡng và xu hướng tăng trưởng của trẻ lứa tuổi học đường.
en: Nutritional status and growth trends of school children.
vi: Tình trạng dinh dưỡng và xu hướng tăng trưởng của trẻ lứa tuổi học đường.
3) The medicine must be discarded after the shelf-period The time period between the date of manufacturing and the expiry date is called the shelf-life period of a medicine.
3) Thuốc phải được bỏ đi sau thời gian-shelf Khoảng thời gian giữa ngày sản xuất và ngày hết hạn được gọi là thời hạn thời hạn sử dụng của thuốc.
vi: 3) Thuốc phải được bỏ đi sau thời gian-shelf Khoảng thời gian giữa ngày sản xuất và ngày hết hạn được gọi là thời hạn thời hạn sử dụng của thuốc.
en: 3) The medicine must be discarded after the shelf-period The time period between the date of manufacturing and the expiry date is called the shelf-life period of a medicine.
Materials and methods: A prospective descriptive study of 53 cases ectopic pregnancy after Intra Uterine Insemination and In Vitro Fetilization was operated in National Hospital of Obstetrics and Gynecology from July 2021 to July 2022.
Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả tiến cứu 53 trường hợp thai ngoài tử cung sau IUI hoặc IVF được phẫu thuật tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 07/2021 đến tháng 07/2022.
en: Materials and methods: A prospective descriptive study of 53 cases ectopic pregnancy after Intra Uterine Insemination and In Vitro Fetilization was operated in National Hospital of Obstetrics and Gynecology from July 2021 to July 2022.
vi: Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả tiến cứu 53 trường hợp thai ngoài tử cung sau IUI hoặc IVF được phẫu thuật tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương từ tháng 07/2021 đến tháng 07/2022.
Some studies have shown that the increasing expression of MMP12 in alveolar macrophages in smokers, and that MMP12 level has been inversely related to lung function.
Một số nghiên cứu cho thấy sự biểu hiện của MMP12 tăng lên trong đại thực bào trong phế nang ở những người hút thuốc, và mức độ MMP12 tương quan nghịch với chức năng phổi.
vi: Một số nghiên cứu cho thấy sự biểu hiện của MMP12 tăng lên trong đại thực bào trong phế nang ở những người hút thuốc, và mức độ MMP12 tương quan nghịch với chức năng phổi.
en: Some studies have shown that the increasing expression of MMP12 in alveolar macrophages in smokers, and that MMP12 level has been inversely related to lung function.
Methods: the records of all 21 patients were reviewed, noting gender, weight, gestational age, age at admission, associated anomalies, site of perforation and clinical outcome Results: There were 14 boys and 7 girls, with a mean body weight of 2405g.
Phương pháp: Hồi cứu 21 trường hợp thủng dạ dày và ghi nhận về giới tính, trọng lượng tuổi thai, tuổi nhập viện, dị tật phối hợp, vị trí lỗ thủng.
en: Methods: the records of all 21 patients were reviewed, noting gender, weight, gestational age, age at admission, associated anomalies, site of perforation and clinical outcome Results: There were 14 boys and 7 girls, with a mean body weight of 2405g.
vi: Phương pháp: Hồi cứu 21 trường hợp thủng dạ dày và ghi nhận về giới tính, trọng lượng tuổi thai, tuổi nhập viện, dị tật phối hợp, vị trí lỗ thủng.
Residual chlorine in 100% of the water samples meets the required standard.
100% mẫu nước máy có lượng clo dư đạt TCCP.
vi: 100% mẫu nước máy có lượng clo dư đạt TCCP.
en: Residual chlorine in 100% of the water samples meets the required standard.
CT is usually less desirable because it is somewhat less accurate, involves significant radiation exposure, and often requires a radiopaque agent.
CT thường ít được chỉ định hơn trừ trường hợp cần thiết bởi khi thực hiện có phơi nhiễm với phóng xạ.
en: CT is usually less desirable because it is somewhat less accurate, involves significant radiation exposure, and often requires a radiopaque agent.
vi: CT thường ít được chỉ định hơn trừ trường hợp cần thiết bởi khi thực hiện có phơi nhiễm với phóng xạ.
Vitamin D supplement efficacy: Table 3.11 showed that at T6 the mean vitamin D concentration in the intervention group gained 4.23 ± 3.96 ng / ml, at T (6 - 12) gained 1.30 ± 3.87 ng / ml, and after 12 months the mean vitamin D concentration gained 5.54 ± 0.09 ng / ml (all p <0.05).
Hiệu quả cải thiện: bảng 3.11 cho thấy sau 6 tháng nồng độ vitamin D TB tăng thêm 4,23 ± 3,96 ng / ml, tháng 6-12 tăng thêm 1,30 ± 3,87 ng / ml và sau 12 nồng độ vitamin D tăng thêm 5,54 ± 0,09 ng / ml (p đều < 0,05).
vi: Hiệu quả cải thiện: bảng 3.11 cho thấy sau 6 tháng nồng độ vitamin D TB tăng thêm 4,23 ± 3,96 ng / ml, tháng 6-12 tăng thêm 1,30 ± 3,87 ng / ml và sau 12 nồng độ vitamin D tăng thêm 5,54 ± 0,09 ng / ml (p đều < 0,05).
en: Vitamin D supplement efficacy: Table 3.11 showed that at T6 the mean vitamin D concentration in the intervention group gained 4.23 ± 3.96 ng / ml, at T (6 - 12) gained 1.30 ± 3.87 ng / ml, and after 12 months the mean vitamin D concentration gained 5.54 ± 0.09 ng / ml (all p <0.05).
Conclusion: Thin Layer Chromatography shows a simple, inexpensive and adaptive method for qualitative analysis of Angelica sinensis in functional foods.
Kết luận: Sắc ký lớp mỏng là phương pháp đơn giản, không đòi hỏi thiết bị đắt tiền, thích hợp cho định tính đương quy trong thực phẩm chức năng.
en: Conclusion: Thin Layer Chromatography shows a simple, inexpensive and adaptive method for qualitative analysis of Angelica sinensis in functional foods.
vi: Kết luận: Sắc ký lớp mỏng là phương pháp đơn giản, không đòi hỏi thiết bị đắt tiền, thích hợp cho định tính đương quy trong thực phẩm chức năng.
Use an alligator forceps for graspable objects such as paper, insects, or cotton.
Dùng kẹp cho những đồ vật có thể gắp được, chẳng hạn như giấy, côn trùng hoặc bông.
vi: Dùng kẹp cho những đồ vật có thể gắp được, chẳng hạn như giấy, côn trùng hoặc bông.
en: Use an alligator forceps for graspable objects such as paper, insects, or cotton.
Snake venom is a cocktail of highly bioactive components and has important pharmacological activities such as hypotensive, antibacterial, anti - inflammation, anti - nociception, local anesthesia, general anesthesia platelet aggregation inhibition... Recently, snake venom has also been shown to have the effect of preventing the development of cancer cells very effectively.
Kết quả cho thấy nọc rắn có nhiều tác dụng dược lý quan trọng như tác dụng hạ huyết áp, kháng khuẩn, kháng viêm, giảm đau, gây tê, gây mê, trị chứng xuất huyết … Gần đây, nọc rắn còn được chứng minh là có tác dụng ngăn cản sự phát triển của tế bào ung thư rất hiệu quả.
en: Snake venom is a cocktail of highly bioactive components and has important pharmacological activities such as hypotensive, antibacterial, anti - inflammation, anti - nociception, local anesthesia, general anesthesia platelet aggregation inhibition... Recently, snake venom has also been shown to have the effect of preventing the development of cancer cells very effectively.
vi: Kết quả cho thấy nọc rắn có nhiều tác dụng dược lý quan trọng như tác dụng hạ huyết áp, kháng khuẩn, kháng viêm, giảm đau, gây tê, gây mê, trị chứng xuất huyết … Gần đây, nọc rắn còn được chứng minh là có tác dụng ngăn cản sự phát triển của tế bào ung thư rất hiệu quả.
Necessity Six (06) HCV genotypes have been identified currently.
Tính cấp thiết Hiện tại đã xác định 6 kiểu gen HCV gây bệnh.
vi: Tính cấp thiết Hiện tại đã xác định 6 kiểu gen HCV gây bệnh.
en: Necessity Six (06) HCV genotypes have been identified currently.
Efforts should especially target adolescents at high risk of HIV infection, in particular, Black and Hispanic adolescent men who have sex with other men because these are the fastest-growing US demographics of new HIV infections among youth; however, all adolescents should receive risk-reduction education.
Các nỗ lực nên đặc biệt nhắm đến mục tiêu là thanh thiếu niên có nguy cơ cao nhiễm HIV, đặc biệt là nam thanh thiếu niên da đen và nam thanh thiếu niên có quan hệ tình dục đồng giới vì đây là nhóm dân số Hoa Kỳ mới phát triển nhanh nhất trong số những người nhiễm HIV; tuy nhiên, tất cả thanh thiếu niên nên được giáo dục giảm nguy cơ.
en: Efforts should especially target adolescents at high risk of HIV infection, in particular, Black and Hispanic adolescent men who have sex with other men because these are the fastest-growing US demographics of new HIV infections among youth; however, all adolescents should receive risk-reduction education.
vi: Các nỗ lực nên đặc biệt nhắm đến mục tiêu là thanh thiếu niên có nguy cơ cao nhiễm HIV, đặc biệt là nam thanh thiếu niên da đen và nam thanh thiếu niên có quan hệ tình dục đồng giới vì đây là nhóm dân số Hoa Kỳ mới phát triển nhanh nhất trong số những người nhiễm HIV; tuy nhiên, tất cả thanh thiếu niên nên được giáo dục giảm nguy cơ.
Vitamin K Vitamin K 11/15 If you take the drug warfarin - - used to treat and prevent blood clots - - be aware of how much vitamin K you take in.
Vitamin K Nếu như bạn đang sử dụng Warfarin — được chỉ định cho điều trị và ngăn ngừa máu đông – hãy cảnh giác với hàm lượng vitamin K bạn đang hấp thụ.
vi: Vitamin K Nếu như bạn đang sử dụng Warfarin — được chỉ định cho điều trị và ngăn ngừa máu đông – hãy cảnh giác với hàm lượng vitamin K bạn đang hấp thụ.
en: Vitamin K Vitamin K 11/15 If you take the drug warfarin - - used to treat and prevent blood clots - - be aware of how much vitamin K you take in.
Associated injuries may include Fractures Injuries to the ulnar or median nerve Possibly injury to the brachial artery The joint is usually flexed about 45°, and the olecranon is prominent and posterior to the humeral epicondyles; however, these anatomic relationships may be difficult to determine because of swelling.
Các tổn thương kèm theo có thể gồm Gãy xương Tổn thương dây thần kinh trụ hoặc dây thần kinh giữa Có thể gây tổn thương động mạch cánh tay Khớp khuỷu bị trật thường giữ tư thế gấp 45 độ và mỏm khuỷu nhô ra sau so với lồi cầu xương cánh tay, tuy nhiên mối liên quan giải phẫu các mốc xương thường khó do sung nề phần mềm.
en: Associated injuries may include Fractures Injuries to the ulnar or median nerve Possibly injury to the brachial artery The joint is usually flexed about 45°, and the olecranon is prominent and posterior to the humeral epicondyles; however, these anatomic relationships may be difficult to determine because of swelling.
vi: Các tổn thương kèm theo có thể gồm Gãy xương Tổn thương dây thần kinh trụ hoặc dây thần kinh giữa Có thể gây tổn thương động mạch cánh tay Khớp khuỷu bị trật thường giữ tư thế gấp 45 độ và mỏm khuỷu nhô ra sau so với lồi cầu xương cánh tay, tuy nhiên mối liên quan giải phẫu các mốc xương thường khó do sung nề phần mềm.
More accurately, the gestational age is the difference between 14 days before the date of conception and the date of delivery.
Chính xác hơn, tuổi thai là chênh lệch giữa 14 ngày trước ngày thụ thai và ngày sinh.
vi: Chính xác hơn, tuổi thai là chênh lệch giữa 14 ngày trước ngày thụ thai và ngày sinh.
en: More accurately, the gestational age is the difference between 14 days before the date of conception and the date of delivery.
CONCLUSION: CECT can diagnose the nature of SPNs with the high accuracy.
Kết luận: Chụp CT có cản quang có thể giúp chẩn đoán bản chất lành hay ác của nốt đơn độc phổi với độ chính xác cao.
en: CONCLUSION: CECT can diagnose the nature of SPNs with the high accuracy.
vi: Kết luận: Chụp CT có cản quang có thể giúp chẩn đoán bản chất lành hay ác của nốt đơn độc phổi với độ chính xác cao.
If acute disease is severe, the following can develop: Superficial flame-shaped hemorrhages Small, white, superficial foci of retinal ischemia (cotton-wool spots) Yellow hard exudates Optic disk edema Hypertensive Retinopathy Hypertensive Retinopathy (Moderate) Moderate hypertensive retinopathy is characterized by thinned, straight arteries, intraretinal hemorrhages, and yellow hard exudates.
Nếu bệnh cấp tính trầm trọng, các triệu chứng sau có thể tiến triển: Xuất huyết hình ngọn lửa bề mặt Xuất tiết bông (các chấm thiếu máu võng mạc nhỏ, màu trắng ở bề mặt võng mạc) Xuất tiết vàng Phù đĩa thị Bệnh võng mạc do tăng huyết áp Bệnh võng mạc (mức độ trung bình) do tăng huyết áp Bệnh võng mạc mức độ trung bình do tăng huyết áp có đặc trưng là các động mạch thẳng, mỏng, xuất huyết trong võng mạc và xuất tiết cứng màu vàng.
vi: Nếu bệnh cấp tính trầm trọng, các triệu chứng sau có thể tiến triển: Xuất huyết hình ngọn lửa bề mặt Xuất tiết bông (các chấm thiếu máu võng mạc nhỏ, màu trắng ở bề mặt võng mạc) Xuất tiết vàng Phù đĩa thị Bệnh võng mạc do tăng huyết áp Bệnh võng mạc (mức độ trung bình) do tăng huyết áp Bệnh võng mạc mức độ trung bình do tăng huyết áp có đặc trưng là các động mạch thẳng, mỏng, xuất huyết trong võng mạc và xuất tiết cứng màu vàng.
en: If acute disease is severe, the following can develop: Superficial flame-shaped hemorrhages Small, white, superficial foci of retinal ischemia (cotton-wool spots) Yellow hard exudates Optic disk edema Hypertensive Retinopathy Hypertensive Retinopathy (Moderate) Moderate hypertensive retinopathy is characterized by thinned, straight arteries, intraretinal hemorrhages, and yellow hard exudates.
DIAGNOSIS — Subacute thyroiditis is fundamentally a clinical diagnosis.
CHẨN ĐOÁN Viêm tuyến giáp bán cấp về cơ bản là một chẩn đoán lâm sàng.
en: DIAGNOSIS — Subacute thyroiditis is fundamentally a clinical diagnosis.
vi: CHẨN ĐOÁN Viêm tuyến giáp bán cấp về cơ bản là một chẩn đoán lâm sàng.
Purpose: Surveying clinical and imaging characteristics of laryngotracheal stenosis (LTS) after prolonged endotracheal intubation (PEI). Design: Cross - sectional study. Method: Surveying 38 LTS cases after PEI about clinical and imaging chacracteristics on flexible laryngotracheal endoscopy (FLE), Multislice Computed Tomography (MSCT) of neck and thorax and surveying the histology of laryngotracheal injuries. Results: The 38 patients included 27 males and 11 females with an age range of 16 - 75 years (mean: 34.4 years) and had a pneumonia history (29%).
Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của tổn thương hẹp thanh khí quản sau đặt nội khí quản lâu ngày.Thiết kế nghiên cứu: Cắt ngang mô tả.Phương pháp: Khảo sát 38 ca hẹp thanh khí quản (HTKQ) sau đặt nội khí quản (NKQ) lâu ngày về lâm sàng, hình ảnh học của tổn thương qua nội soi thanh khí quản ống mềm, CTScan Multislices tái tạo (MSCT) cổ ngực và khảo sát mô học của tổn thương.Kết quả: Tuổi trung bình nhóm nghiên cứu là 34,4 tuổi, tỉ lệ nam gấp 2,5 lần nữ.
vi: Mục tiêu: Khảo sát đặc điểm lâm sàng, hình ảnh học của tổn thương hẹp thanh khí quản sau đặt nội khí quản lâu ngày.Thiết kế nghiên cứu: Cắt ngang mô tả.Phương pháp: Khảo sát 38 ca hẹp thanh khí quản (HTKQ) sau đặt nội khí quản (NKQ) lâu ngày về lâm sàng, hình ảnh học của tổn thương qua nội soi thanh khí quản ống mềm, CTScan Multislices tái tạo (MSCT) cổ ngực và khảo sát mô học của tổn thương.Kết quả: Tuổi trung bình nhóm nghiên cứu là 34,4 tuổi, tỉ lệ nam gấp 2,5 lần nữ.
en: Purpose: Surveying clinical and imaging characteristics of laryngotracheal stenosis (LTS) after prolonged endotracheal intubation (PEI). Design: Cross - sectional study. Method: Surveying 38 LTS cases after PEI about clinical and imaging chacracteristics on flexible laryngotracheal endoscopy (FLE), Multislice Computed Tomography (MSCT) of neck and thorax and surveying the histology of laryngotracheal injuries. Results: The 38 patients included 27 males and 11 females with an age range of 16 - 75 years (mean: 34.4 years) and had a pneumonia history (29%).
Keratoprosthesis (artificial cornea) can be placed if grafts fail repeatedly.
Có thể ghép giác mạc nhân tạo nếu ghép nhiều lần thất bại.
en: Keratoprosthesis (artificial cornea) can be placed if grafts fail repeatedly.
vi: Có thể ghép giác mạc nhân tạo nếu ghép nhiều lần thất bại.
With the theme "Together in Advancing Public Health Nutrition", this landmark public health nutrition has brought together diverse stakeholders to share and discuss the latest scientific knowledge, effective intervention policies, strategies, research programmes and regulatory updates to promote and sustain public health nutrition in the region.
Với chủ đề "Cùng với việc nâng cao Dinh dưỡng Y tế Công cộng", dinh dưỡng y tế công cộng này mang lại cho các bên liên quan đa dạng để chia sẻ và thảo luận các kiến thức khoa học mới nhất, các chính sách can thiệp có hiệu quả, các chiến lược, các chương trình nghiên cứu và các cập nhật về quy định để thúc đẩy và duy trì dinh dưỡng khu vực.
vi: Với chủ đề "Cùng với việc nâng cao Dinh dưỡng Y tế Công cộng", dinh dưỡng y tế công cộng này mang lại cho các bên liên quan đa dạng để chia sẻ và thảo luận các kiến thức khoa học mới nhất, các chính sách can thiệp có hiệu quả, các chiến lược, các chương trình nghiên cứu và các cập nhật về quy định để thúc đẩy và duy trì dinh dưỡng khu vực.
en: With the theme "Together in Advancing Public Health Nutrition", this landmark public health nutrition has brought together diverse stakeholders to share and discuss the latest scientific knowledge, effective intervention policies, strategies, research programmes and regulatory updates to promote and sustain public health nutrition in the region.
Keywords: Infection, IAIs
Từ khoá: Nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn ổ bụng.
en: Keywords: Infection, IAIs
vi: Từ khoá: Nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn ổ bụng.
Conclusion: Three types of lesions are uniformly transparent, the ameloblastoma and crown cysts are mainly at the angle of the jaw while the root cyst are uniformly distributed in the teeth areas.
Kết luận: Ba loại tổn thương đều thấu quang đồng nhất, u men và nang thân răng chủ yếu ở góc hàm cành lên trong khi nang chân răng phân bố đều các vị trí răng.
vi: Kết luận: Ba loại tổn thương đều thấu quang đồng nhất, u men và nang thân răng chủ yếu ở góc hàm cành lên trong khi nang chân răng phân bố đều các vị trí răng.
en: Conclusion: Three types of lesions are uniformly transparent, the ameloblastoma and crown cysts are mainly at the angle of the jaw while the root cyst are uniformly distributed in the teeth areas.
Introduction: Range of motion after total knee arthroplasty is an important clinical outcome.
Đặt vấn đề: Biên độ vận động khớp gối sau thay khớp gối toàn phần là một kết quả lâm sàng quan trọng.
en: Introduction: Range of motion after total knee arthroplasty is an important clinical outcome.
vi: Đặt vấn đề: Biên độ vận động khớp gối sau thay khớp gối toàn phần là một kết quả lâm sàng quan trọng.
In addition to sprains, strains, and tendon injuries, musculoskeletal injuries include Fractures Joint dislocations and subluxations Musculoskeletal injuries are common and vary greatly in mechanism, severity, and treatment.
Bên cạnh bong gân, căng cơ, và tổn thương gân, các tổn thương cơ xương còn bao gồm Gãy xương Trật khớp toàn phần và bán trật Tổn thương cơ xương khớp khá phổ biến và rất khác nhau về cơ chế, mức độ nghiêm trọng và điều trị.
vi: Bên cạnh bong gân, căng cơ, và tổn thương gân, các tổn thương cơ xương còn bao gồm Gãy xương Trật khớp toàn phần và bán trật Tổn thương cơ xương khớp khá phổ biến và rất khác nhau về cơ chế, mức độ nghiêm trọng và điều trị.
en: In addition to sprains, strains, and tendon injuries, musculoskeletal injuries include Fractures Joint dislocations and subluxations Musculoskeletal injuries are common and vary greatly in mechanism, severity, and treatment.
Names used to describe this type of building-related illness include humidifier fever, grain fever, swine confinement fever, and mycotoxicosis, depending on the causative agent.
Những cái tên được sử dụng để mô tả loại bệnh liên quan đến cao ốc này bao gồm sốt do làm ẩm, sốt hạt, sốt tả lợn, và nhiễm độc mycotoxicosis, tuỳ thuộc vào tác nhân gây bệnh.
en: Names used to describe this type of building-related illness include humidifier fever, grain fever, swine confinement fever, and mycotoxicosis, depending on the causative agent.
vi: Những cái tên được sử dụng để mô tả loại bệnh liên quan đến cao ốc này bao gồm sốt do làm ẩm, sốt hạt, sốt tả lợn, và nhiễm độc mycotoxicosis, tuỳ thuộc vào tác nhân gây bệnh.
Rarely, radiation causes gliomas, meningiomas, or peripheral nerve sheath tumors years after therapy.
Hiếm khi, bức xạ gây ra gliomas, meningiomas, hoặc các khối u của vỏ thần kinh ngoại biên sau khi điều trị nhiều năm.
vi: Hiếm khi, bức xạ gây ra gliomas, meningiomas, hoặc các khối u của vỏ thần kinh ngoại biên sau khi điều trị nhiều năm.
en: Rarely, radiation causes gliomas, meningiomas, or peripheral nerve sheath tumors years after therapy.
Cross-sectional descriptive design, incorporating quantitative and qualitative research.
Thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang, kết hợp nghiên cứu định lượng và định tính.
en: Cross-sectional descriptive design, incorporating quantitative and qualitative research.
vi: Thiết kế nghiên cứu mô tả cắt ngang, kết hợp nghiên cứu định lượng và định tính.
Efficacy of treatment and complication of intra-aortic balloon pump counterpulsation (IABP) in the treatment of cardiogenic shock after myocardial infarction Efficacy of treatment + The average time of shock escape is 24.1 ± 6.2 hours.
Kết quả điều trị và tác dụng không mong muốn của bệnh nhân sốc tim do nhồi máu cơ tim được điều trị bằng BĐXNĐMC - Kết quả điều trị: + Thời gian thoát sốc trung bình là 24,1 ± 6,2 giờ.
vi: Kết quả điều trị và tác dụng không mong muốn của bệnh nhân sốc tim do nhồi máu cơ tim được điều trị bằng BĐXNĐMC - Kết quả điều trị: + Thời gian thoát sốc trung bình là 24,1 ± 6,2 giờ.
en: Efficacy of treatment and complication of intra-aortic balloon pump counterpulsation (IABP) in the treatment of cardiogenic shock after myocardial infarction Efficacy of treatment + The average time of shock escape is 24.1 ± 6.2 hours.
Conclusion: The prevalence of hypertension in 18 - 69 years of age in 3 wards of Thu Duc district from 2018 to 2019 was quite high.
Nghiên cứu chỉ ra, tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp ở người từ 18 - 69 tuổi là khá cao (33,5%).
en: Conclusion: The prevalence of hypertension in 18 - 69 years of age in 3 wards of Thu Duc district from 2018 to 2019 was quite high.
vi: Nghiên cứu chỉ ra, tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp ở người từ 18 - 69 tuổi là khá cao (33,5%).
Results: The 202 patients, 58 (28%) were male and 146 (72%) were female. 91 patients (45%) had appendicitis and 111 patients (55%) had another cause for abdominal pain.
Kết quả: 202 bệnh nhân đau hố chậu phải cấp, 58 (28%) nam và 146 (72%) nữ, có 111 bệnh nhân có nguyên nhân không phải viêm ruột thừa (55%) và 91 bệnh nhân viêm ruột thừa (45%).
vi: Kết quả: 202 bệnh nhân đau hố chậu phải cấp, 58 (28%) nam và 146 (72%) nữ, có 111 bệnh nhân có nguyên nhân không phải viêm ruột thừa (55%) và 91 bệnh nhân viêm ruột thừa (45%).
en: Results: The 202 patients, 58 (28%) were male and 146 (72%) were female. 91 patients (45%) had appendicitis and 111 patients (55%) had another cause for abdominal pain.
In the stories there is a motif of miraculous birth of China and Vietnam.
Trong những truyện có mô típ sinh đẻ thần kỳ của Trung Quốc và Việt Nam.
en: In the stories there is a motif of miraculous birth of China and Vietnam.
vi: Trong những truyện có mô típ sinh đẻ thần kỳ của Trung Quốc và Việt Nam.
37% of emergency and urgent surgery, 12% of re-operation due to prosthetic valve endocarditis.
37% trường hợp mổ cấp cứu và bán khẩn, 12% mổ lại do VNTMNT trên van nhân tạo.
vi: 37% trường hợp mổ cấp cứu và bán khẩn, 12% mổ lại do VNTMNT trên van nhân tạo.
en: 37% of emergency and urgent surgery, 12% of re-operation due to prosthetic valve endocarditis.