source
stringlengths 0
445
| target
stringlengths 1
483
| styles
int64 0
1
|
---|---|---|
It looks like this is the leading edge in terms of rehabilitation . | Có vẻ như đây là một sự đột phá trong vật lí trị liệu . | 0 |
Biotech is probably the most powerful and the fastest-growing technology sector . | Công nghệ sinh học có lẽ là ngành công nghệ mạnh nhất và phát triển nhanh nhất . | 1 |
Basically , we spent months doing this with Mario . | Về cơ bản , chúng tôi làm việc này cùng Mario trong nhiều tháng . | 0 |
But now , we have a real technology to do this . | Nhưng bây giờ , chúng ta có một công nghệ thực để làm việc này . | 1 |
I 'm going to tell you about that technology . | Tôi sẽ cho bạn biết về công nghệ đó . | 1 |
So I whistle the tone . | Vậy thì tôi sẽ huýt tông của bài nhạc nhé . | 1 |
You could be attacked by white blood cells in the arteries . | bạn có thể bị các bạch cầu tấn công trong động mạch . | 1 |
We reverse engineer lab equipment . | Chúng tôi tự chế dụng cụ phòng thí nghiệm . | 0 |
Behavioral economist Dan Ariely studies the bugs in our moral code : the hidden reasons we think it 's OK to cheat or steal . Clever studies help make his point that we 're predictably irrational -- and can be influenced in ways we can 't grasp . | Nhà kinh tế học hành vi Dan Ariely nghiên cứu các lỗi trong đoạn mã phẩm chất đạo đức của chúng ta : lý do tiềm ẩn khiến chúng ta nghĩ sẽ chẳng sao nếu gian lận hoặc trộm đồ . Các nghiên cứu khéo léo giúp làm rõ ý tưởng của ông về việc chúng ta cư xử vô lý - và có thể bị ảnh hưởng theo những cách chúng ta không hiểu hết . | 1 |
So the United Nations did just that , and they recently issued a report on this whole area , and what they concluded was the power of this technology for positive was much greater than the risk for negative , and they even looked specifically at the DIYbio community , and they noted , not surprisingly , that the press had a tendency to consistently overestimate our capabilities and underestimate our ethics . | Vậy Liên Hiệp Quốc đã làm đúng như vậy , và gần đây họ làm một báo cáo trên toàn lĩnh vực này , và điều họ kết luận là sức mạnh tích cực của công nghệ này lớn hơn nhiều những sự mạo hiểm tiêu cực , và họ thậm chí còn đặc biệt xem xét cộng đồng DIYbio , và họ ghi chú rằng , không đáng ngạc nhiên lắm , báo chí có xu hướng đánh giá cao khả năng của chúng ta và đánh giá thấp đạo đức của chúng ta . | 1 |
What I have here is a cinder block that we 've coated half with a nanotechnology spray that can be applied to almost any material . | Tôi có một khối đá xỉ ở đây một nửa đã được phủ lớp xịt vi phân tử - kĩ thuật nano có thể áp dụng cho hầu hết các loại vật liệu . | 1 |
This is very promising . | Đây thật sự là một điều rất hứa hẹn , | 1 |
And I also entered the world championship , and I won there in 2004 . | và tôi cũng tham gia cuộc thi huýt gió thế giới và tôi đã chiến thằng ở đó năm 2004 . | 0 |
Was the tale told well ? | Câu chuyện kể có hay không ? | 1 |
People have wanted to look inside the human mind , the human brain , for thousands of years . | Con người muốn nhìn được vào bên trong ý nghĩ , não người , qua hàng ngàn năm nay , | 0 |
My mother 's mother left Europe in a hurry without her husband , but with her three-year-old daughter and diamonds sewn into the hem of her skirt . | Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà , nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy . | 1 |
I mean , at the end , my wife and myself are quite different , but we have many things in common . | Ý tôi là , cuối cùng , vợ tôi và tôi cũng khá khác nhau , nhưng chúng tôi có nhiều điểm chung . | 1 |
It 's a flying laboratory that we took to make measurements in the region of this molecule . | Đó là cả một phòng thí nghiệm di động để giúp chúng tôi thực hiện các phép đo . | 0 |
The thing is , there 's something in these labs that they have to offer society that you can 't find anywhere else . | Vấn đề là , có một điều gì đó trong các phòng thí nghiệm này mà bạn không thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác . | 1 |
And my interest in irrational behavior started many years ago in the hospital . | Niềm đam mê của tôi về lĩnh vực này bắt đầu cách đây nhiều năm trong bệnh viện . | 1 |
There have been three ways to try to impact the brain : the therapist 's couch , pills and the knife . | Có ba cách để làm ảnh hưởng đến não : giường của nhà trị liệu học , thuốc viên và con dao . | 1 |
That was great fun , of course . | Điều đó -- Điều đó thật tuyệt , tất nhiên . | 1 |
Moving onto the next demonstration , we 've taken a pane of glass and we 've coated the outside of it , we 've framed it with the nanotechnology coating , and we 're going to pour this green-tinted water inside the middle , and you 're going to see , it 's going to spread out on glass like you 'd normally think it would , except when it hits the coating , it stops , and I can 't even coax it to leave . | Phần kế tiếp , chúng ta có tấm kính ô vuông này , và đã được phủ lớp chống thấm ở rìa bao phủ lớp chống thấm vi phân tử , và ta sẽ nhỏ thứ nước nhuộm xanh này vào chính giữa , bạn sẽ thấy , nó sẽ tràn ra ngoài tấm kính như bạn thường thấy , ngoại trừ phần đã được phủ và tôi không thể làm cho nó tràn ra . | 0 |
He can look at these 65,000 points of activation per second . | Anh ta có thể thấy 65000 điểm kích hoạt trên 1 giây . | 1 |
So that 's what I did . | Đó là những gì tôi đã làm . | 1 |
It provoked tears as well as incisive questions about unarmed peace-keeping forces and the double-dealing of a Western society that picks its moral fights with commodities in mind . | Nó gây ra những giọt nước mắt và khơi gợi những câu hỏi thâm thuý về những đội quân bảo vệ hoà bình không vũ khí và sự lừa gạt của xã hội phương tây khi đối diện với cuộc đấu tranh đạo đức với những tiện nghi thực dụng trong đầu | 1 |
Where will we take it ? | Chúng ta sẽ đưa nó đến đâu ? | 0 |
What is a chubby , curly-haired guy from Holland -- why is he whistling ? | Người đàn ông tròn trịa , tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo ? | 0 |
And actually , till I was 34 , I always annoyed and irritated people with whistling , because , to be honest , my whistling is a kind of deviant behavior . | Và thậm chí cho đến khi tôi 34 tuổi , lúc nào tôi cũng quấy rầy và khiến mọi người khó chịu với việc huýt sáo của mình . Bởi vì , thành thật mà nói , huýt gió có thể coi là một tật xấu của tôi . | 1 |
Max Westerman : Geert Chatrou , the World Champion [ of ] Whistling . | Max Westerman : Geert Chartrou , nhà vô địch thổi sáo thế giới . | 1 |
Well actually , you are going to whistle along . | Thật ra , bạn sẽ huýt gió cùng tôi | 1 |
Rachel Pike : The science behind a climate headline | Khoa học đằng sau một tiêu đề về khí hậu | 1 |
He was born two and a half years ago , and I had a pretty tough pregnancy because I had to stay still in a bed for , like , eight months . | Bé mới được 2 tuổi rưỡi , tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng . | 1 |
I had seen the film on the occasion of my father 's 50th birthday . | Tôi đã xem bộ phim vào dịp sinh nhật lần thứ 50 của bố tôi . | 0 |
In this engaging talk , world champion whistler Geert Chatrou performs the whimsical " Eleonora " by A. Honhoff , and his own " Fête de la Belle . " In a fascinating interlude , he talks about what brought him to the craft . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ; | Tại TEDxRotterdam , nhà quán quân thổi sáo thế giới Geert Chatrou biểu diễn bài " Eleonora " của A.Honhoff , và bài " Fête de la Belle " do ông tự sáng tác . Trong , ông ấy trò chuyện về cái mà đã thôi thúc ông đến với thổi sáo . | 1 |
But at the end , 10 days later after he was born , we discovered that he had a stroke . | Nhưng cuối cùng , 10 ngày sau khi sinh , chúng tôi phát hiện bé bị đột quỵ . | 0 |
The irony is palpable ; technical access has never been greater , cultural access never weaker . | Thật quá mỉa mai ; cơ hội nắm bắt kĩ thuật chưa bao giờ lớn hơn thế , cơ hội nắm bắt văn hoá chưa bao giờ yếu hơn thế . | 1 |
I 'm so sorry , technicians . | Tôi thật sự xin lỗi các bạn kĩ sự ở sau cánh gà . | 1 |
We all know that as we form thoughts , they form deep channels in our minds and in our brains . | Ta đều biết rằng khi suy nghĩ , ta đã tạo ra những kênh nằm sâu trong tâm trí và trong não . | 1 |
We dispose of our waste properly , we follow safety procedures , we don 't work with pathogens . | Chúng tôi xử lí rác thải một cách hợp lí , chúng tôi tuân thủ các quy trình an toàn , chúng tôi không làm việc với những tác nhân gây bệnh . | 0 |
Some more tough , like , really , what will be the impact on Mario 's life ? | Một số băn khoăn nặng nề hơn , như là cuộc sống của Mario sẽ bị ảnh hưởng thế nào ? | 0 |
Movies have the power to create a shared narrative experience and to shape memories and worldviews . British film director Beeban Kidron invokes iconic film scenes -- from & lt ; em & gt ; Miracle in Milan & lt ; / em & gt ; to & lt ; em & gt ; Boyz n the Hood & lt ; / em & gt ; -- as she shows how her group FILMCLUB shares great films with kids . | Những bộ phim có sức mạnh tạo nên những kinh nghiệm tường thuật được chia sẻ và định hình những kí ức và những cách nhìn thế giới . Nhà đạo diễn phim người Anh - Beeban Kidron dẫn chứng bằng những cảnh phim hình tượng -- từ " Phép màu ở Milan " đến " Những câu bé và khu dân cư " -- khi bà kể cách mà nhóm FILMCLUB của bà chia sẻ những thước phim vĩ đại với lũ trẻ . | 0 |
Superhydrophobic is how we measure a drop of water on a surface . | Đô chống thấm là khả năng đo một giọt nước trên bề mặt . | 1 |
Now , you might be asking yourself , " Well , you know , what would I do in a biolab ? " | Bây giờ , có thể bạn đang tự hỏi , " Bạn biết không , tôi sẽ làm gì trong một phòng thí nghiệm sinh học ? " | 1 |
But still , we look at the pieces . | Dù vậy , chúng tôi vẫn xem xét từng mảnh nhỏ . | 1 |
Just imagine , if you have a computer and a printer and you want to transmit , to input to print out a document , but the printer doesn 't have the right drives , so the same is for Mario . | Hãy tưởng tượng , nếu bạn có một máy tính và một máy in và bạn muốn gửi , muốn in ra một tài liệu , nhưng máy in không có những ổ đĩa phù hợp , Mario cũng vậy . | 0 |
As they watch more films their lives got palpably richer . | Khi bọn trẻ xem nhiều phim hơn , cuộc sống của chúng phong phú hơn . | 0 |
The nurses in my department thought that the right approach was the ripping one , so they would grab hold and they would rip , and they would grab hold and they would rip . | Các y tá trong khoa tôi nằm cho rằng phương pháp đúng nhất là cách 1 , họ giữ 1 đầu và bắt đầu bóc và giữ 1 đầu rồi bóc . | 0 |
Neuroscientist and inventor Christopher deCharms demonstrates a new way to use fMRI to show brain activity -- thoughts , emotions , pain -- while it is happening . In other words , you can actually see how you feel . | Nhà thần kinh học và nhà sáng chế Christopher deCharms cho thấy cách sử dụng fMRI để ghi lại những hoạt động của não bộ -- suy nghĩ , cảm xúc , đau đớn-- ngay khi chúng xảy ra . Nói cách khác , bạn thực sự nhìn thấy những gì bạn cảm nhận . | 0 |
I signed up for something called the Personal Genome Project . | Tôi đăng kí một chương trình gọi là Dự Án Gen Cá Nhân . | 1 |
And it could be things that need to be self-cleaning as well . | Và tất cả những chất tự rửa | 0 |
And in 2008 I entered again in Japan , Tokyo , and I won again . | Và năm 2008 tôi tham gia một lần nữa ở Nhật , thành phố Tokyo , và tôi lại giành giải quán quân . | 0 |
Well , working with the safe organisms that we normally work with , the chance of an accident happening with somebody accidentally creating , like , some sort of superbug , that 's literally about as probable as a snowstorm in the middle of the Sahara Desert . | À , làm việc với những sinh vật an toàn như chúng tôi thường tiếp xúc thì khả năng xảy ra tai nạn , ví dụ như người nào đó vô tình tạo ra một loại siêu bọ , khả năng này cũng tương đương như khả năng một trận bão tuyết xảy ra giữa sa mạc Sahara . | 1 |
It actually is a Japanese beetle . | Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản . | 1 |
And the one that particularly bothered me in the burn department was the process by which the nurses took the bandage off me . | Một điều đặc biệt gây khó khăn cho tôi tại khoa điều trị bỏng là quá trình các y tá tháo băng cho tôi . | 0 |
I 'm here to show you how something you can 't see can be so much fun to look at . | Hôm nay tôi đến đây để chỉ cho các bạn Những thứ bạn không thể thấy được nhưng rất thú vị khi nhìn vào đó | 1 |
None of my previous experience prepared me for what came next . Can you guess ? | Không một kinh nghiệm nào trước đây có thể giúp tôi chuẩn bị cho những gì xảy ra sau đó . Bạn có thể đoán được không ? | 1 |
So , as you can imagine , the inside of this aircraft doesn 't look like any plane you would take on vacation . | Vì vậy , bạn có thể hình dung , bên trong đó hoàn toàn không giống với bất kỳ chiếc máy bay du lịch nào khác . | 1 |
In a biohacker space , you can analyze your genome for mutations . | Trong không gian của một nhà biohacker , bạn có thể phân tích gen của bạn để tìm đột biến . | 1 |
And the more we talked about how great it was to increase science literacy , the more they wanted to talk about us creating the next Frankenstein , and as a result , for the next six months , when you Googled my name , instead of getting my scientific papers , you got this . | Và chúng tôi càng nói về lợi ích của việc tăng sự hiểu biết về khoa học , thì họ lại càng muốn nói về việc chúng tôi đang tạo ra một Frankenstein mới , và kết quả là , trong vòng 6 tháng sau đó , khi bạn google tên tôi , thay vì tìm thấy những bài báo khoa học của tôi , bạn tìm được : | 1 |
There were a lot of risks involved that they talked about during the informed consent portion . | Có rất nhiều nguy cơ liên quan mà họ nói đến trong phần thông báo sự chấp thuận . | 1 |
They celebrated a change in attitude towards non-white Britons , but railed against our restless school system that does not value collective identity , unlike that offered by Sidney Poitier 's careful tutelage . | Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng , nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng , không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại . | 1 |
As you might know , a stroke is a brain injury . | Như bạn biết đấy , đột quỵ là một sự tổn thương não . | 1 |
What you 're seeing here is , we 've selected the pathways in the brain of a chronic pain patient . | Và điều bạn thấy là , Chúng ta đã chọn đường đi trong não bộ của một bệnh nhân đau kinh niên . | 1 |
So very small , but very useful . | Vậy thì rất nhỏ , nhưng rất hữu dụng . | 1 |
Putting technology in the hands of the end user is usually a good idea because they 've got the best idea of what their needs are . | Đưa công nghệ vào tay những người sử dụng thường là một ý tưởng tốt vì họ biết rõ nhất về nhu cầu của chính họ . | 1 |
Reading and writing DNA code is getting easier and cheaper . | Việc đọc và viết trình tự DNA đang trở nên dễ dàng hơn và rẻ hơn . | 1 |
He was looking at us . | Bé nhìn vào chúng tôi . | 1 |
And what went wrong ? | Vấn đề ở chỗ nào ? | 0 |
And actually I earn my money whistling at the moment . | Và trên thực tế tôi kiếm tiền từ huýt gió , tại thời điểm này . | 0 |
There 's one probably going to open up in Moscow , one in South Korea , and the cool thing is they each have their own individual flavor that grew out of the community they came out of . | Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow , một ở Hàn Quốc , và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ . | 1 |
But what about that guy ? | Nhưng còn người này thì sao ? | 1 |
You can see the difference . | Bạn có thể thấy sự khác biệt . | 1 |
And they themselves had not known they cared . | Và chúng không tự biết rằng chúng quan tâm . | 0 |
Well , the surface of the spray coating is actually filled with nanoparticles that form a very rough and craggly surface . | Bề mặt của lớp phủ chứa những phân tử nano hình thành lớp bề mặt rất thô . | 1 |
So wouldn 't it be nice if there was a place in your local neighborhood where you could go and learn about this stuff , do it hands-on ? | Do đó , phải chăng sẽ tốt hơn nếu có một nơi gần nhà mà bạn có thể đến và tìm hiểu về những điều này , và tự tay làm ? | 1 |
Geert Chatrou : A whistleblower you haven 't heard | Một người huýt gió bạn chưa từng biết đến | 0 |
The films were curated and contextualized . | Những bộ phim được biên đạo và bối cảnh hoá . | 1 |
We honor reading , why not honor watching with the same passion ? | Chúng ta xem trọng việc đọc sách , tại sao không xem trọng việc xem phim với niềm đam mê ? | 0 |
You can make some sort of a biofuel cell . | Bạn có thể làm ra một loại pin nhiên liệu sinh học . | 1 |
And this , indeed , really is tough to say , but a few months later , we realized that we were really feeling like a failure . | Và điều này , thật ra là , thực sự rất khó nói ra , nhưng vài tháng sau , chúng tôi nhận ra chúng tôi thực sự cảm thấy như mình thất bại . | 1 |
But now , three years later , here 's where we stand . | Nhưng giờ đây , ba năm sau , đây là thành quả của chúng tôi . | 0 |
So we were pretty reassured by this . | Nên chúng tôi khá an tâm . | 1 |
So imagine how something like this could help revolutionize your field of work . | Thử tưởng tượng những ứng dụng này có thể cải tiến lĩnh vực bạn đang làm . | 1 |
We love to travel , we love music , we love to be in places like this , and we started to bring Mario with us just to show to him the best things that we can show to him . | Chúng tôi thích du lịch , yêu âm nhạc , thích ở những nơi thế này , và bắt đầu đưa Mario đi cùng chỉ để cho cháu thấy những gì tốt nhất chúng tôi có thể chỉ cho cháu . | 0 |
They are neither feral nor myopically self-absorbed . | Chúng không hoang dã hay tập trung quá nhiều vào bản thân . | 1 |
Now , you must have all taken a Band-Aid off at some point , and you must have wondered what 's the right approach . | Bây giờ , bạn phải tháo băng y tế tại 1 số vị trí , bạn phải cẩn thận xem xét đâu là cách làm đúng | 1 |
And I try to live my dream -- well , actually , it was never my dream , but it sounds so good . | Và tôi cố sống giấc mơ của tôi -- nhưng thực ra , đó chưa bao giờ là giấc mơ của tôi , nhưng điều đó nghe thật tuyệt . | 1 |
Made in 1939 , the film is older than most of our members ' grandparents . | Được làm vào năm 1939 , bộ phim có tuổi già hơn tuổi của hầu hết ông bà của các thành viên | 1 |
Let me take you on a little tour . | Hãy để tôi đưa các bạn thăm quan một chút . | 1 |
This is an investigational technology , but , in clinical trials , we 're seeing a 44 to 64 percent decrease in chronic pain patients . | Đây là một phương pháp thử nghiệm , nhưng trong các phép thử chúng ta đã thấy lượng bệnh nhân đau kinh niên giảm 44-64 % . | 0 |
We run enormous models on supercomputers ; this is what I happen to do . | Chúng tôi chạy những mô hình khổng lồ trên siêu máy tính ; đây là công việc của tôi . | 0 |
It was terribly dangerous . | Điều này thực sự nguy hiểm . | 1 |
The outcome , immediate . | Có kết quả ngay lập tức . | 1 |
A tsunami of questions flew out of the mouths of children who the world didn 't think were interested . | Cơn bão các câu hỏi đã được bay tới tấp từ miệng của những đứa trẻ những người mà thế giới từng nghĩ sẽ chẳng quan tâm | 1 |
Some people ask me , well , why am I involved ? | Vài người hỏi tôi , à , tại sao tôi lại tham gia vào việc này ? | 1 |
As a filmmaker , it worried me . | Là một nhà làm phim , điều đó làm tôi lo ngại . | 1 |
What future could the young build with so little grasp of where they 've come from and so few narratives of what 's possible ? | Tương lai nào những con người trẻ có thể xây dựng với những nắm bắt quá nhỏ bé về nơi họ sinh ra và quá ít những câu chuyện tường thuật về chuyện gì là có thể ? | 1 |
That was whistling . | Đó là huýt sáo | 1 |
I lost my face . | Tôi đã rất mất mặt | 1 |
End of preview. Expand
in Data Studio
- Downloads last month
- 65