source
stringlengths 0
445
| target
stringlengths 1
483
| styles
int64 0
1
|
---|---|---|
Or , if you had to choose between the last two , which one would you choose ? | Hoặc nếu được chọn giữa 2 kiểu đau cuối , bạn sẽ chọn cái nào ? | 1 |
They are both two branches of the same field of atmospheric science . | Cả hai đều là một nhánh của cùng một lĩnh vực trong ngành khoa học khí quyển . | 1 |
And , you know , there 's not much -- there wasn 't much I could do , and they kept on doing what they were doing . | Và , bạn biết đấy , không có nhiều nhiều thứ tôi có thể làm và họ tiếp tục làm công việc của mình . | 1 |
This is not just in Hebrew , by the way . | Đây không phải bằng chữ Hebrew | 0 |
How has the world changed ? How could it be different ? | Làm thế nào thế giới thay đổi ? Làm thế nào nó có thể khác đi ? | 0 |
They are , like other young people , negotiating a world with infinite choice , but little culture of how to find meaningful experience . | Chúng như những đứa trẻ khác , đang thương lượng với thế giới về sự lựa chọn vô cùng , nhưng lại là một văn hoá bé nhỏ về cách để có một trải nghiệm có ý nghĩa | 0 |
I mean , at the end , will he be able to work ? | Ý tôi là , rồi bé sẽ có thể làm việc không ? | 1 |
And then always the same thing happens : people are watching each other and think , " Oh , my God . | Và sau đó như thường lệ : mọi người nhìn nhau và nghĩ , " Trời đất ơi " | 1 |
This is very promising . | Đây thật sự là một điều rất hứa hẹn . | 1 |
Consider " Citizen Kane " as valuable as Jane Austen . | Hãy xem " Công dân Kane " có giá trị như Jane Austen . | 1 |
It 's called Ultra-Ever Dry , and when you apply it to any material , it turns into a superhydrophobic shield . | Đó gọi là chất Cực Khô và khi bạn bôi vào vật liệu nó sẽ hình thành lớp màng chống thấm nước | 1 |
If we want different values we have to tell a different story , a story that understands that an individual narrative is an essential component of a person 's identity , that a collective narrative is an essential component of a cultural identity , and without it it is impossible to imagine yourself as part of a group . | Nếu chúng ta muốn những giá trị khác chúng ta phải kể một câu chuỵện khác , một câu chuyện hiểu được rằng một dạng tường thuật cá nhân là một thành phần cần thiết của một cá thể con người , và một dạng tường thuật tập thể là cần thành phần thiết cho một bản sắc văn hoá , và không có nó thì thật không thể tưởng tượng được bản thân là một phần của tập thể . | 1 |
I kept on doing this for a while . | Tôi tiếp tục làm thí nghiệm này 1 thời gian | 1 |
We don 't have to inject anything . We don 't need radiation . | Không cần bơm thứ gì vào . Không cần đến tia bức xạ . | 1 |
And I 'm going to leave you with one last demonstration , but before I do that , I would like to say thank you , and think small . | Sau đây là bài biểu diễn cuối cùng của tôi , nhưng trước đó , tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn , và nghĩ ít thôi nhé . | 1 |
And I also whistled at a Christmas Eve party with my family-in-law . | Và tôi huýt gió ở một buổi tiệc đón giáng sinh nữa với gia đình thông gia của tôi . | 1 |
Because when these people get home after a screening of " Rear Window " and raise their gaze to the building next door , they have the tools to wonder who , apart from them , is out there and what is their story . | Bởi khi những đứa trẻ này về nhà sau khi xem xong " Cửa sổ kì lạ " và đưa ánh nhìn của chúng vào toà nhà bên cạnh , chúng có những công cụ để tự hỏi , ngoài chúng ta có ai ngoài kia và câu chuyện của họ là gì . | 1 |
Then I couldn 't participate for a few years . | Sau đó tôi không thể tham dự cuộc thi trong vòng vài năm . | 1 |
[ " Am I a biohazard ? " ] It was pretty depressing . | [ Tôi có phải là hiểm hoạ sinh học ? ] Việc đó thật đáng buồn . | 1 |
Okay , here it is . | Được rồi , chuẩn bị . | 1 |
Now comes the solo . I propose I do that myself . | Phần sô lô chuẩn bị đến . Tôi nghĩ tôi nên làm phần đó . | 1 |
And this is the tower from below . | Và từ dưới đất . | 1 |
In the first nine months we ran 25 clubs across the U.K. , with kids in age groups between five and 18 watching a film uninterrupted for 90 minutes . | Trong 9 tháng đầu tiên chúng tôi cho chạy 25 câu lạc bộ dọc nước Anh , cho những nhóm trẻ em từ 5 đến 18 tuổi xem một bộ phim không bị ngắt quãng trong 90 phút . | 0 |
This may shock you , but we 're literally reading this person 's brain in real time . | Điều này có thể làm bạn shock , nhưng thực sự chúng ta đã đọc được não bộ của người này theo thời gian thực . | 1 |
What we could not have foreseen was the measurable improvements in behavior , confidence and academic achievement . | Cái mà chúng tôi không nhìn thấy trước được là sự phát triển có thể đo đạc được trong hành vi , sự tự tin và kết quả học tập . | 0 |
Do you rip it off quickly -- short duration but high intensity -- or do you take your Band-Aid off slowly -- you take a long time , but each second is not as painful -- which one of those is the right approach ? | Cách 1 : bóc nó ra nhanh - thời gian ngắn nhưng phải khá mạnh tay hoặc cách 2 : bạn tháo băng từ từ-- mất khá nhiều thời gian- nhưng từng giây qua đi bớt đau đớn hơn-- Vậy cách nào là đúng ? | 0 |
It is also an expression of faith in the political machine as a force of honor . | Nó cũng là cách diễn tả về lòng tin coi bộ máy chính trị như nguồn gốc danh dự . | 0 |
I 've actually chosen to take a different kind of risk . | Thật ra tôi đã chọn một loại mạo hiểm khác . | 0 |
But where , in our increasingly secular and fragmented world , do we offer communality of experience , unmediated by our own furious consumerism ? | Nhưng ở đâu , trong thế giới già nhanh chóng già cỗi và chia nhỏ của chúng ta , chúng ta trao tặng những kinh nghiệm mang tính cộng đồng , không qua trung gian bởi quyền lợi tiêu dùng kịch liệt của chính chúng ta ? | 0 |
Headlines that look like this when they have to do with climate change , and headlines that look like this when they have to do with air quality or smog . | Có những dòng trông như thế này khi bàn về biến đổi khí hậu , và như thế này khi nói về chất lượng không khí hay khói bụi . | 0 |
Well , it wasn 't that long ago we were asking , " Well , what would anyone do with a personal computer ? " | À , không lâu trước đây chúng ta từng tự hỏi , " Nào , ai sẽ làm được gì với một chiếc máy tính cá nhân chứ ? " . | 1 |
Sixty years after the film was made and 30 years after I first saw it , I see young faces tilt up in awe , their incredulity matching mine . | Sáu mươi năm sau khi bộ phim được làm ra và 30 năm sau lần đầu tiên tôi xem nó , tôi thấy những gương mặt trẻ nghiêng lên trong sự kinh ngạc nỗi nghi ngờ của chúng hợp với nỗi nghi ngờ của tôi . | 0 |
Actually it 's very simple . | Thật ra huýt gió rất đơn giản . | 1 |
We needed to change our schedule . | Chúng tôi phải thay đổi kế hoạch của mình . | 1 |
You guys didn 't hear about us cutting out the Design from TED ? | Bạn biết chúng tôi cắt biển hiệu của chương trình TED chứ ? | 1 |
It 's a nonprofit , a community biotech lab in Brooklyn , New York , and the idea was people could come , they could take classes and putter around in the lab in a very open , friendly atmosphere . | Đó là một phòng thí nghiệm công nghệ sinh học cho cộng đồng và phi lợi nhuận , tại Brooklyn , New York , với ý tưởng là mọi người có thể đến , để tham dự những lớp học và " vọc " trong phòng thí nghiệm trong một môi trường cởi mở và thân thiện . | 1 |
Now , the theory of mirror neurons simply says that in your brains , exactly now , as you watch me doing this , you are activating exactly the same neurons as if you do the actions . | Vâng , lý thuyết neuron đối chiếu nói một cách đơn giản rằng trong não bạn , chính xác như bây giờ , khi bạn thấy tôi làm thế này , bạn kích hoạt đúng những neuron như tôi giống như chính bạn đang làm vậy . | 1 |
I 've seen inside my brain . You will too , soon . | Tôi đã nhìn vào trong não mình . Bạn cũng sớm làm như vậy thôi . | 0 |
Hi . I 'm going to ask you to raise your arms and wave back , just the way I am -- kind of a royal wave . | Xin chào . Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia . | 1 |
As one 12-year-old said after watching " Wizard of Oz , " " Every person should watch this , because unless you do you may not know that you too have a heart . " | Như một đứa trẻ 12 tuổi nói sau khi xem " Phù thuỷ xứ Oz " " Mọi người nên xem phim này , bới vì nếu không xem mọi người sẽ có thể không biết mình cũng có trái tim " | 0 |
And this plane , the model , BA146 , which was run by FAAM , normally flies 120 to 130 people . | Chiếc phi cơ này , mẫu BA146 do FAAM sở hữu thông thường có thể chở từ 120-130 người . | 1 |
And I would have lost my face . | Và tôi sẽ mất mặt lắm . | 1 |
Oh , hah . | Oh , hah . | 1 |
But for my father , the emotional and artistic importance of De Sica 's vision was so great that he chose to celebrate his half-century with his three teenage children and 30 of their friends , " In order , " he said , " to pass the baton of concern and hope on to the next generation . " | Nhưng với cha của tôi , Sự quan trọng của cảm xúc và tính nghệ thuật trong cách nhìn của De Sica là rất lớn đến nỗi ông chọn nó để ăn mừng sinh nhật thứ 50 của mình với ba đứa con tuổi teen và 30 người bạn của chúng , " Để , " ông nói , truyền sự quan tâm và niềm hy vọng cho thế hệ tiếp theo . " | 1 |
We 're going to fly into my colleague Peter 's brain . | Chúng ta sẽ bay vào trong não của đồng nghiệp của tôi , Peter . | 0 |
" Pickpocket " started a debate about criminality disenfranchisement . | " Kẻ móc túi " bắt đầu một cuộc tranh cãi về việc tước quyền công dân của tội phạm . | 1 |
Each a piece of memorable art , each a brick in the wall of who we are . | mỗi một mảnh của nghệ thuật đáng nhớ , mỗi một viên gạch của bức tường về chúng ta là ai . | 1 |
They were opening biohacker spaces , and some of them were facing much greater challenges than we did , more regulations , less resources . | Họ cũng mở những nơi dành cho hacker sinh học , và một số còn phải đối mặt với những thử thách lớn hơn chúng tôi , nhiều quy định hơn và ít tài nguyên hơn . | 1 |
As you may imagine , unfortunately , we were not ready . | Như bạn tưởng tượng , không may là chúng tôi chưa sẵn sàng . | 1 |
So I whistled along with him . | Vì vậy tôi huýt gió cùng với ông ấy . | 1 |
What was common to us all 40 years ago -- the telling of stories between generations -- is now rarified . | Điều gì đã quen thuộc với tất cả chúng ta 40 năm trước -- việc kể các câu chuyện giữa các thế hệ-- bây giờ rất hiếm hoi . | 0 |
The way you measure nanotechnology is in nanometers , and one nanometer is a billionth of a meter , and to put some scale to that , if you had a nanoparticle that was one nanometer thick , and you put it side by side , and you had 50,000 of them , you 'd be the width of a human hair . | Khoa học vi phân tử có kích thước nanomét một nano mét bằng một phần tỉ mét , để đo chúng , nếu bạn có một phân tử nano , kích thước một nano mét , nếu đặt 50,000 hạt với nhau , sẽ bằng bề dày của sợi tóc . | 0 |
I think we 'd all be pretty comfortable with this guy doing it . | Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều khá yên tâm khi người này làm việc đó . | 1 |
And that has been really a tough time . | Đó thực sự là quãng thời gian khó khăn . | 1 |
And in each one of these research areas , of which there are even more , there are PhD students , like me , and we study incredibly narrow topics , things as narrow as a few processes or a few molecules . | Mỗi lĩnh vực nghiên cứu lại chia ra những lĩnh vực nhỏ hơn , và những nghiên cứu sinh có bằng tiến sĩ , như tôi , phải nghiên cứu những đề tài vô cùng cụ thể , cụ thể như chỉ vài quy trình hay vài phân tử . | 1 |
So immediately , as Francesca said , we changed our life . | Ngay lập tức , như Francesca đã nói , chúng tôi thay đổi đời mình . | 1 |
When you do , what do you want to control ? | Khi bạn làm được , bạn muốn điều khiển cái gì ? | 1 |
And though not real , Eve Harrington , Howard Beale , Mildred Pierce are an opportunity to discover what it is to be human , and no less helpful to understanding our life and times as Shakespeare is in illuminating the world of Elizabethan England . | Và dù không có thật , Eve Harrington , Howard Beale , Mildred Pierce là cơ hội để khám phá là con người thì như thế nào và không hề bớt hữu ích khi hiểu về cuộc sống và thời gian của chúng ta như Shakespeare rọi sáng thế giới của Elizabeth nước Anh . | 0 |
The track that I will whistle is called " Fête de la Belle . " | Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle . " | 1 |
And they had some , in my opinion , terrible Christmas music . | Và tôi nghĩ , họ có những bài nhạc giáng sinh thật tệ . | 1 |
My story started in England with a clean slate and the silence of immigrant parents . | Câu chuyện của tôi bắt đầu ở nước Anh với lý lịch tạm trong sạch và sự im lặng của bố mẹ là người nhập cư . | 0 |
And all of those pages were reviewed by another 400-plus scientists and reviewers , from 113 countries . | Và tất cả các trang đều được xem xét bởi 400 khoa học gia và nhà phê bình khác từ 113 quốc gia . | 1 |
But the choice was theirs , and our audience quickly grew to choose the richest and most varied diet that we could provide . | Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng , và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món " ăn kiêng " giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp . | 0 |
It 's that afraid of the water . | Đó là tính sợ nước . | 0 |
The rounder it is , the more hydrophobic it is , and if it 's really round , it 's superhydrophobic . | Giọt nước càng tròn , độ chống thấm càng cao , và nếu như rất tròn , nó chống thấm cực tốt . | 0 |
We found a global atmospheric watchtower there , in the middle of the rainforest , and hung hundreds of thousands of dollars worth of scientific equipment off this tower , to look for isoprene , and of course , other things while we were there . | Chúng tôi tìm thấy một tháp canh khí hậu toàn cầu ở đó , ngay giữa rừng sâu , và chúng tôi treo các thiết bị nghiên cứu trị giá hàng trăm ngàn đô la xa khỏi cái tháp để tìm isoprene , và tất nhiên là những thứ khác nữa trong suốt thời gian ở đó . | 1 |
Frank Capra 's classic values independence and propriety . | Sự cổ điển của Frank Capra có giá trị ở tính độc lập và sự thích nghi . | 1 |
You whistle the same tone as me . | Bạn huýt với cái tông giống tôi . | 1 |
Who was right , who wrong ? | Ai đã đúng , ai sai ? | 0 |
You can do a lot of things . | Bạn có thể làm rất nhiều thứ . | 1 |
Indeed , it is hard to find a subject that film has yet to tackle . | Thực sự là , thật khó để tìm một chủ đề mà điện ảnh chưa động đến . | 1 |
But in the end everything seemed to be under control . | Nhưng cuối cùng thì mọi việc dường như đã ổn . | 1 |
We hire military and test pilots to do the maneuvering . | Phải thuê quân đội và sát hạch phi cơ để điều khiển máy bay . | 0 |
Now , it could happen , but I 'm not going to plan my life around it . | Nó có thể xảy ra , nhưng tôi không có ý định để đời tôi phụ thuộc vào khả năng đó . | 1 |
We also fly all over the world looking for this thing . | Chúng tôi còn bay khắp thế giới để tìm phân tử này . | 0 |
It 's about 80 minutes long . | Bản nhạc này dài khoàng 80 phút . | 0 |
It 's a vibrant , global community of hackerspaces , and this is just the beginning . | Một không gian sôi động dành cho cộng đồng hacker sinh học toàn thế giới , và đây chỉ là bước đầu . | 1 |
But I want to leave with you the big question . | Nhưng tôi có một câu hỏi lớn dành cho bạn . | 1 |
It 's just like , he would like to move his left side of his body , but he 's not able to transmit the right input to move his left arm and left leg . | Giống như , bé muốn di chuyển phần cơ thể bên trái nhưng không thể chuyển giao tín hiệu để chuyển động tay và chân trái . | 1 |
So what 's going on here ? What 's happening ? | Vậy thì chuyện gì đã xảy ra vậy ? | 1 |
In a FILMCLUB season about democracy and government , we screened " Mr. Smith Goes to Washington . " | Trong mùa chiếu của Câu lạc bộ phim về dân chủ và chính quyền , chúng tôi đã chiếu " Ông Smith đến Washington . " | 0 |
This is a fourth alternative that you are soon going to have . | Đây là lụa chọn thứ tư mà bạn sẽ nhanh chóng có . | 1 |
As a matter of fact , DIY people from all over the world , America , Europe , got together last year , and we hammered out a common code of ethics . | Sự thật là , thành viên DYI từ khắp thế giới , Mỹ , Châu Âu , tụ tập lại vào năm ngoái , và chúng tôi đặt ra một bộ luật đạo đức chung . | 0 |
The one I liked the best is , someone could download my sequence , go back to the lab , synthesize some fake Ellen DNA , and plant it at a crime scene . | Điều mà tôi thích nhất là , ai đó có thể tải trình tự gen của tôi xuống , trở lại phòng thí nghiệm , tổng hợp một số ADN giả và đặt nó tại hiện trường một vụ án . | 1 |
I start it myself . | Tôi sẽ tự bắt đầu | 0 |
But actually I did . | Nhưng thật ra tôi đã đi . | 1 |
If everyone in this room got involved , who knows what we could do ? | Nếu mọi người trong phòng này đều tham gia , ai mà biết được chúng ta có thể làm những gì ? | 0 |
So , okay , I 'm going to America . | Đựoc thôi , tôi chuẩn bị được đi Mỹ . | 0 |
And we make cells dance . | Và chúng tôi còn làm cho tế bào nhảy múa . | 1 |
I was still interested in this question of how do you take bandages off burn patients . | Tôi vẫn rất quan tâm đến câu hỏi làm cách nào để tháo băng y tế cho bệnh nhân bỏng . | 0 |
I heard a wide variety of tones . | Tôi đã từng nhiều giọng khác nhau , | 0 |
In choosing " Hotel Rwanda , " they explored genocide of the most brutal kind . | Bằng cách chọn " Khách sạn Rwanda " bọn trẻ đã khám phá về tôi diệt chủng ở dạng thú tính nhất . | 1 |
This is why we are here . | Đây là lí do tại sao chúng tôi tới đây . | 0 |
And the nurses told me two things . | Và các y tá nói với tôi 2 điều . | 1 |
There 's something sacred about a space where you can work on a project , and you don 't have to justify to anyone that it 's going to make a lot of money , that it 's going to save mankind , or even that it 's feasible . | Có một điều gì đó thiêng liêng về nơi mà bạn có thể thực hiện một dự án , và bạn không phải biện minh với bất kì ai rằng nó sẽ đem về rất nhiều tiền , rằng nó sẽ cứu nhân loại , hoặc thậm chí là nó có thể thực hiện được . | 1 |
Will he be able to be normal ? | Bé sẽ có thể bình thường trở lại ? | 1 |
We needed to change the impact that this birth had on our life . | Chúng tôi phải thay đổi những ảnh hưởng của việc sinh nở này với đời mình . | 1 |
And about three years later , when I left the hospital , I started studying at the university . | Và khoảng 3 năm sau , khi tôi ra viện , tôi đã bắt đầu học đại học | 1 |
It 's in every language I 've had experience with so far . | Nó bằng mọi thứ ngôn ngữ tôi từng biết | 1 |
If you had spaces like this all over the world , it could really change the perception of who 's allowed to do biotech . | Nếu bạn có những không gian như thế này trên toàn thế giới , nó sẽ thật sự thay đổi nhận định về việc ai được phép làm công nghệ sinh học . | 0 |
Subsets and Splits