sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Chánh_án Nguyễn_Hoà_Bình cho_rằng , thẩm_phán giải_quyết vụ_việc phá_sản không_chỉ là người đưa ra phán_quyết mà_còn phải dẫn_dắt , hướng_dẫn các chủ_thể tham_gia quá_trình tái cấu_trúc .
[ "O" ]
Thẩm_phán vì_thế cần được tăng quyền tự_quyết trong mỗi vụ_việc giải_quyết phá_sản .
[ "O" ]
Sau hơn 20 năm ra_đời , Luật Phá_sản 1993 của Việt_Nam đã hai lần sửa_đổi , bổ_sung vào năm 2004 và 2014 .
[ "O" ]
Năm 2015 , số_lượng đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản gửi toà_án tăng 184 % so với năm 2014 .
[ "O" ]
Israel công_bố các mục_tiêu bị không_kích bằng tên_lửa ở Syria .
[ "Attack" ]
Một cơ_sở phức_hợp hậu_cần của Iran tại Syria bị Israel tấn_công .
[ "Attack" ]
Ảnh : IDF .
[ "O" ]
Quân_đội Israel ( IDF ) hôm_nay đăng nhiều ảnh chụp vệ_tinh cho thấy các mục_tiêu quân_sự bị nghi là của Iran tại Syria đã bị tên_lửa tên_lửa hành_trình tấn_công trong đợt không_kích rạng sáng 10/5 , Sputnik đưa tin .
[ "Attack" ]
Theo IDF , mục_tiêu bị tấn_công bao_gồm các kho vũ_khí , cơ_sở hậu_cần cũng như trung_tâm tình_báo được lực_lượng đặc_nhiệm Quds thuộc Vệ_binh Cách_mạng Hồi_giáo Iran vận_hành trên lãnh_thổ Syria .
[ "Attack" ]
Israel cũng tuyên_bố phá_huỷ một_số trận_địa phòng_không Syria để đáp trả việc quân_đội Damascus phóng tên_lửa tấn_công tiêm_kích IDF đang thực_hiện cuộc không_kích .
[ "Attack" ]
Các trung_tâm tình_báo Iran tại Syria bị Israel tấn_công .
[ "Attack" ]
Ảnh : IDF .
[ "O" ]
Bộ Quốc_phòng Nga cho_biết 28 tiêm_kích F -15 và F -16 của Israel đã tham_gia cuộc không_kích nhằm vào mục_tiêu quân_sự Iran ở gần thủ_đô Damascus và miền nam Syria rạng sáng 10/5 .
[ "Attack" ]
Đây được coi là động_thái đáp trả việc lực_lượng Quds của Tehran phóng khoảng 20 quả rocket vào căn_cứ_quân_sự của Tel_Aviv ở cao_nguyên Golan trước đó vài giờ .
[ "Attack" ]
Israel coi Iran là một mối đe_doạ hiện_hữu và mối nguy lớn nhất đối_với tương_lai của đất_nước , trong khi Teheran cũng thường_xuyên đe_doạ Tel_Aviv .
[ "O" ]
Căng_thẳng giữa hai nước gần đây gia_tăng sau khi quân_đội Nga tuyên_bố Israel đứng sau vụ tấn_công sân_bay T -4 ở Syria bằng tên_lửa hành_trình hôm 9/4 , khiến 7 công_dân Iran thiệt_mạng .
[ "Attack" ]
Iran sau đó thề buộc Israel phải trả_giá cho hành_động này , mặc_dù Israel không xác_nhận thực_hiện vụ tấn_công .
[ "O" ]
Vinashinlines nộp đơn xin phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Thông_báo vừa được lãnh_đạo Vinashinlines gửi đi cho_biết doanh_nghiệp này vừa uỷ_quyền cho luật_sư nộp đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản tại Toà_án nhân_dân thành_phố Hà_Nội .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Đây được xem là thủ_tục pháp_lý chính_thức đầu_tiên để khai_tử doanh_nghiệp này .
[ "O" ]
Trước đó , Vinashinlines đã phát đi thông_báo cho các bên liên_quan về việc doanh_nghiệp bắt_đầu tiến_hành các thủ_tục phá_sản từ ngày 25/2 .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Vinashinlines khẳng_định trong thời_gian chờ toà xem_xét , hướng_dẫn hoàn_thiện các thủ_tục pháp_lý để đủ điều_kiện thụ_lý , mọi hoạt_động của công_ty vẫn diễn ra bình_thường .
[ "O" ]
Trước đó , tại hội_nghị tái_cơ_cấu Tổng_công_ty Hàng_hải ( Vinalines ) vào cuối tháng 2 , Bộ_trưởng Giao_thông Vận_tải - Đinh_La_Thăng đã yêu_cầu tổng_công_ty , với tư_cách cổ_đông lớn , tuyên_bố phá_sản ngay với Vinashinlines và Công_ty Vận_tải Dầu_khí ( Falcon ) .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Vinashinlines là một trong năm đơn_vị được Vinalines tiếp_nhận từ Tập_đoàn Công_nghiệp tàu_thuỷ ( Vinashin ) vào năm 2010 theo quyết_định tái_cơ_cấu tập_đoàn này .
[ "O" ]
Xe_tăng Israel bắn chết người biểu_tình Palestine .
[ "Attack", "Die" ]
Đụng_độ nổ ra giữa người biểu_tình và quân_đội Israel gần hàng_rào an_ninh tại Gaza .
[ "O" ]
Ảnh : AFP .
[ "O" ]
Xe_tăng quân_đội Israel ( IDF ) hôm_nay khai_hoả vào người biểu_tình tìm cách tiếp_cận hàng_rào an_ninh ở gần thị_trấn Khan_Yunis , phía nam Dải_Gaza , khiến một người Palestine thiệt_mạng và một người bị_thương nặng ,  Haarezt đưa tin .
[ "Attack", "Die", "Injure" ]
IDF trước đó đã triển_khai hàng trăm binh_sĩ , khí_tài hạng nặng , lính bắn tỉa , cảnh_sát vũ_trang chống bạo_động tới Dải_Gaza nhằm ngăn_chặn cuộc biểu_tình quy_mô lớn của người Palestine .
[ "O" ]
Hàng nghìn người Palestine sáng nay bắt_đầu tuần_hành ở 6 địa_điểm dọc Dải_Gaza , khiến binh_sĩ Israel phải nổ_súng và dùng lựu_đạn hơi cay để ngăn_cản những người đến gần biên_giới .
[ "Demonstrate", "Attack" ]
Bộ Y_tế Palestine thông_báo ít_nhất 7 người đã thiệt_mạng và hàng trăm người bị_thương do trúng đạn và hơi cay của binh_sĩ Israel .
[ "Die", "Injure" ]
Cuộc tuần_hành là sự_kiện khởi_đầu cho đợt biểu_tình " March of Return "  có_thể kéo_dài hơn 6 tuần nhằm phản_đối việc Mỹ công_nhận Jerusalem là thủ_đô của Israel và dự_kiến mở_cửa đại_sứ_quán mới tại thành_phố này vào ngày 14/5 .
[ "O" ]
Người_dân Palestine tại Gaza được kêu_gọi dựng một loạt trại biểu_tình dọc biên_giới với Israel , cách hàng_rào an_ninh khoảng 100 m .
[ "Demonstrate" ]
" Cuộc biểu_tình nhằm gửi thông_điệp rằng người_dân Palestine đang đoàn_kết để chống lại sự chiếm_đóng , sự kiểm_soát đất_đai và những thoả_thuận bất_minh " , lãnh_đạo phong_trào Hamas của Palestine_Ismail_Haniyeh tuyên_bố .
[ "Demonstrate" ]
Jerusalem là nơi có nhiều khu_vực linh_thiêng của Do_Thái giáo , Hồi_giáo và Cơ_Đốc_giáo .
[ "O" ]
Israel chiếm khu_vực trong cuộc chiến_tranh Trung_Đông năm 1967 , coi toàn_bộ Jerusalem là thủ_đô không bị chia_cắt .
[ "O" ]
Phía Palestine cho_rằng Đông_Jerusalem là thủ_đô của nhà_nước Palestine .
[ "O" ]
Trong khi đó , Liên_Hợp_Quốc đặt Jerusalem dưới sự quản_lý quốc_tế .
[ "O" ]
[ "O" ]
Sản_phẩm trung_bình vẫn là chủ_lực
[ "O" ]
KTĐT - Giới kinh_doanh BĐS nhận_định năm 2014 thị_trường sẽ hồi_phục , đặc_biệt dòng sản_phẩm có giá bán trung_bình , pháp_lý rõ_ràng sẽ là chủ_đạo .
[ "O" ]
Từ nhận_định đó , nhiều doanh_nghiệp từ trước tết đã lên kế_hoạch đưa ra sản_phẩm ngay trong những tháng đầu năm Giáp_Ngọ .
[ "O" ]
Ăn_theo hạ_tầng giao_thông Tổng_giám_đốc CTCP Tấc_Đất_Tấc_Vàng , Hoàng_Anh_Tuấn , cho_biết dòng sản_phẩm chủ_đạo của công_ty trong năm 2014 là đất nền giá rẻ , hạ_tầng hoàn_chỉnh , pháp_lý minh_bạch .
[ "O" ]
Mỗi sản_phẩm trên_dưới 500 triệu đồng với hình_thức thanh_toán linh_hoạt nhằm hướng đến những khách_hàng có nhu_cầu thực , những người có tiền nhàn_rỗi muốn đầu_tư vào BĐS nhưng chưa tích_luỹ được nhiều .
[ "O" ]
Một trong những dự_án Tấc_Đất_Tấc_Vàng đưa ra sau tết là IJC@Vsip tại TP mới Bình_Dương .
[ "O" ]
Ông Tuấn kỳ_vọng vào sự thành_công của dự_án khi hạ_tầng đã hoàn_chỉnh cùng với hàng_loạt tiện_ích hiện_đại như trung_tâm thương_mại , trường đại_học , bệnh_viện quốc_tế cũng như các cơ_sở tôn_giáo như nhà_thờ , chùa cùng với hàng chục ngàn chuyên_gia , công_nhân làm_việc tại các khu_công_nghiệp lân_cận .
[ "O" ]
Bà Lưu_Thị_Thanh_Mẫu , Tổng_giám_đốc CTCP Đầu_tư Phúc_Khang , tiết_lộ doanh_nghiệp chuẩn_bị đưa ra dự_án đất nền tại khu Nhơn_Trạch ( Đồng_Nai ) .
[ "O" ]
Đây là thời_điểm chín_muồi để thúc_đẩy thị_trường khu Đông phát_triển khi đường_cao_tốc TPHCM - Long_Thành - Dầu_Giây vừa được đưa vào khai_thác giai_đoạn 1 .
[ "O" ]
Phúc_Khang cũng nhắm đến phân_khúc đất giá rẻ nhưng đầy_đủ tiện_ích để đảm_bảo cho một cuộc_sống hiện_đại .
[ "O" ]
Khi hạ_tầng được kết_nối khoảng_cách các khu_vực được rút ngắn , cụ_thể , từ TPHCM đi Vũng_Tàu được rút ngắn một_cách đáng_kể .
[ "O" ]
Đây là cơ_sở vững_chắc để BĐS các khu_vực cách_trở giao_thông với TPHCM lâu_nay vực dậy mạnh_mẽ .
[ "O" ]
Khách_hàng tham_quan một dự_án chung tư tại quận 2 , TPHCM .
[ "O" ]
Ảnh : Đỗ_Bình_Minh
[ "O" ]
Cùng “ ăn_theo ” hạ_tầng , ông Dương_Long_Thành , Tổng_giám_đốc Công_ty BĐS Thắng_Lợi , cho_biết năm 2014 công_ty tiếp_tục khai_thác các dự_án trên địa_bàn Long_An khi hạ_tầng giữa TPHCM và Long_An ngày_càng được kết_nối nhiều hơn bằng hàng_loạt dự_án giao_thông .
[ "O" ]
Còn Chủ_tịch CTCP Đất_Xanh Lương_Trí_Thìn cho_biết trong năm 2014 công_ty sẽ tập_trung đầu_tư một_số khu_đô_thị có quy_mô 10-20 ha .
[ "O" ]
Căn_hộ giá rẻ sẽ hút khách Theo nhận_định của nhiều doanh_nghiệp , BĐS trong năm 2014 dù chưa hết khó_khăn nhưng có nhiều tín_hiệu cho thấy thị_trường đã bắt_đầu hồi_phục .
[ "O" ]
Tuy_nhiên không phải BĐS nào cũng có_thể hồi_sinh mà chủ_yếu là phân_khúc có giá bán trung_bình và rẻ .
[ "O" ]
Ông Nguyễn_Duy_Minh , Tổng_giám_đốc CTCP Địa_ốc Hưng_Thịnh , cho_biết năm 2013 doanh_nghiệp đưa ra thị_trường và giao_dịch thành_công khoảng 1.000 căn_hộ , trong đó chủ_yếu là căn_hộ diện_tích nhỏ , giá rẻ .
[ "O" ]
Trong tình_hình hiện_nay , năm 2014 Hưng_Thịnh sẽ tiếp_tục đi theo hướng này với sự chuẩn_bị khoảng 2.000 căn_hộ .
[ "O" ]
Chủ_tịch CTCP Phát_triển Nhà_Thủ_Đức Lê_Chí_Hiếu nhận_định khách_hàng sẽ lựa_chọn những dự_án có chất_lượng tốt , đảm_bảo thời_gian giao nhà , chế_độ hỗ_trợ bán hàng , hậu_mãi … Do_đó năm 2014 thị_trường sẽ tiếp_tục đào_thải những doanh_nghiệp không đủ năng_lực bằng những phi_vụ mua_bán , sáp_nhập để doanh_nghiệp có đủ niềm_tin cho khách_hàng khi triển_khai dự_án .
[ "End-org" ]
Ở phân_khúc căn_hộ , nhiều doanh_nghiệp cũng tập_trung vào sản_phẩm giá rẻ .
[ "O" ]
Ông Đoàn_Chí_Thanh , Tổng_giám_đốc HASG , cho_biết năm nay công_ty sẽ đưa ra thị_trường dự_án có quy_mô hơn 1.000 căn_hộ trên địa_bàn quận 12 .
[ "O" ]
Dự_án có giá tương_đối mềm cộng với sự hỗ_trợ cho vay từ BIDV trong vòng 15 năm với lãi_suất thấp nhằm hướng tới khách_hàng là các cặp vợ_chồng trẻ có thu_nhập chưa cao nhưng ổn_định .
[ "O" ]
Sẽ phá_sản Đóng tàu Dung_Quất , PVTex nếu tái_cơ_cấu không thành_công .
[ "O" ]
Theo nội_dung đề_án xử_lý các tồn_tại , yếu_kém của một_số dự_án , doanh_nghiệp chậm tiến_độ , kém hiệu_quả thuộc ngành Công_Thương , vừa được Thủ_tướng phê_duyệt , năm 2018 phấn_đấu xử_lý căn_bản và hoàn_thành dứt điểm yếu kém tồn_tại vào năm 2020 .
[ "O" ]
Chính_phủ yêu_cầu ngành Công_Thương phải giải quyết dứt điểm các tồn_tại , vướng_mắc tranh_chấp với nhà_thầu tại các hợp_đồng EPC và vướng_mắc trong hợp_đồng liên_doanh với đối_tác .
[ "O" ]
Công_việc kiểm_toán , điều_tra tại số dự_án này sẽ được tiến_hành song_song để làm rõ và truy trách_nhiệm để xảy ra sai_phạm của cá_nhân , tổ_chức liên_quan .
[ "O" ]
Trong số các giải_pháp xử_lý những dự_án thua_lỗ , phương_án phá_sản được đề_cập với 2 dự_án là Công_ty TNHH MTV công_nghiệp tàu_thuỷ Dung_Quất ( DQS ) và Nhà_máy sản_xuất xơ sợi polyester Đình_Vũ ( PVTex ) .
[ "O" ]
Đây cũng là 2 trong số 5 dự_án thua_lỗ nghìn tỷ thuộc quản_lý của Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam ( PVN ) .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , phương_án này chỉ được chọn nếu việc chuyển_đổi sở_hữu tại DQS ; cổ_phần_hoá , thoái vốn tại PVTex không thành_công .
[ "O" ]
Đối_với nhóm 4 dự_án nhà_máy sản_xuất phân_bón ( dự_án Nhà_máy sản_xuất đạm Ninh_Bình ; dự_án cải_tạo , mở_rộng Nhà_máy sản_xuất đạm Hà_Bắc ; Nhà_máy sản_xuất phân_bón DAP số 1 - Hải_Phòng và Nhà_máy sản_xuất phân_bón DAP số 2 - Lào_Cai ) sẽ tiếp_tục triển_khai sản_xuất .
[ "O" ]
Sau khi đã hoạt_động có hiệu_quả sẽ thực_hiện cổ phẩn hoá , thoái vốn nhà_nước khỏi doanh_nghiệp .
[ "O" ]
Các nhà_máy đạm thua_lỗ nghìn tỷ vẫn tiếp_tục cơ_cấu , khởi_động lại sản_xuất để giảm lỗ .
[ "O" ]
Dự_án Nhà_máy sản_xuất nhiên_liệu sinh_học Quảng_Ngãi , ưu_tiên chọn phương_án khởi_động , vận_hành lại nhà_máy trước khi các đơn_vị của Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam ( PVN ) chuyển_nhượng hoặc thoái vốn khỏi dự_án .
[ "O" ]
Chính_phủ cũng ưu_tiên chọn phương_án nhượng , thoái vốn của Tổng_công_ty dầu Việt_Nam ( PVOil ) tại dự_án Nhà_máy sản_xuất nhiên_liệu sinh_học Phú_Thọ .
[ "O" ]
Trường_hợp phương_án này không thực_hiện thành_công sẽ xem_xét cân_nhắc lựa_chọn một trong hai phương_án .
[ "O" ]
Một là tiếp_tục dự_án với nhà_thầu PVC .
[ "O" ]
Hai là huỷ hợp_đồng với nhà_thầu PVC để tìm nhà_thầu khác thay_thế .
[ "O" ]
Cuối_cùng , dừng triển_khai dự_án , phá_sản công_ty .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Phương_án ưu_tiên trong xử_lý dự_án Nhà_máy sản_xuất nhiên_liệu sinh_học Bình_Phước là khởi_động , vận_hành lại nhà_máy trước khi PVOil chuyển_nhượng vốn hoặc thoái vốn tại đây .
[ "O" ]
Trường_hợp phương_án này không thành_công sẽ xem_xét chọn phương_án cho thuê tài_chính - bán tài_sản .
[ "Transfer-ownership" ]
Dự_án mở_rộng sản_xuất giai_đoạn 2 nhà_máy gang_thép Thái_Nguyên ưu_tiên chọn phương_án thoái vốn nhà_nước và tái_cơ_cấu lại Công_ty_cổ_phần gang_thép Thái_Nguyên .
[ "O" ]
Trường_hợp không thành_công sẽ cân_nhắc chọn phương_án bán dự_án hoặc kêu_gọi nhà_đầu_tư góp vốn .
[ "O" ]
Tại dự_án khai_thác và tuyển quặng sắt mỏ Quý_Xa và dự_án nhà_máy gang_thép Lào_Cai , tập_trung xử_lý , tháo_gỡ những khó_khăn , vướng_mắc để tiếp_tục triển_khai , nâng_cao hiệu_quả sản_xuất kinh_doanh của dự_án .
[ "O" ]
Còn với dự_án Nhà_máy bột giấy Phương_Nam , khẩn_trương tháo_gỡ các khó_khăn vướng_mắc để tiếp_tục triển_khai tổ_chức bán_đấu_giá thành_công đối_với toàn_bộ tài_sản và hàng_hoá tồn_kho của dự_án .
[ "Transfer-ownership" ]
Tổng_công_ty Giấy Việt_Nam tiếp_tục tập_trung thu_hồi các khoản nợ phải thu của dự_án ; lập báo_cáo tình_hình thực_hiện các khoản nợ phải thu , phải trả của dự_án đến thời_điểm 31/12/2016 .
[ "Transfer-money" ]
* 5 dự_án thua_lỗ nghìn tỷ đắp chiếu của PVN
[ "O" ]
USD yếu kéo vàng tăng trở_lại
[ "O" ]
Mỗi ounce tăng hơn 3 USD hôm_qua , lên 1.221 USD do đôla Mỹ yếu đi , quyết_định kích_thích kinh_tế của Thuỵ_Điển và lo_ngại nợ Hy_Lạp .
[ "O" ]
ên 1.220 USD một ounce .
[ "O" ]
“ Điều duy_nhất đẩy giá vàng lên là đôla yếu sau báo_cáo của Ngân_hàng trung_ương Nhật_Bản ( BOJ ) và động_thái kích_thích bất_ngờ của Thuỵ_Điển ” , Georgette_Boele – nhà phân_tích tại ABN Amro cho_biết .
[ "O" ]
Ngân_hàng trung_ương Thuỵ_Điển - Riksbank đã bất_ngờ giảm lãi_suất repo xuống âm và cho_biết sẽ sớm mua lại số trái_phiếu trị_giá 10 tỷ crown Thuỵ_Điển .
[ "Transfer-ownership" ]
Tuyên_bố này đã khiến nhà_đầu_tư đổ_xô sang tài_sản phòng_trừ rủi_ro .
[ "O" ]
Phiên trước đó , giá từng mất tới 1,2 % khi USD lên đỉnh 3 tuần so với rổ tiền_tệ lớn .
[ "O" ]
Nhưng hôm_qua , USD giảm 1,4 % so với yen Nhật sau thông_báo BOJ nhận_thấy các biện_pháp kích_thích đã phản_tác_dụng .
[ "O" ]
“ Tình_hình địa_chính_trị và kinh_tế vĩ_mô có rất nhiều bất_ổn , và vàng đang phản_ứng với điều đó .
[ "O" ]
Nhưng miễn_là FED vẫn tiếp_tục thắt chặt , xu_hướng cơ_bản sẽ vẫn là đi xuống ” , Matthew_Turner – nhà phân_tích tại Macquarie cho_biết .
[ "O" ]
Chứng_khoán toàn_cầu hôm_qua cũng tăng điểm sau thoả_thuận ngừng_bắn giữa Nga - Ukraine và động_thái gây bất_ngờ của Thuỵ_Điển .
[ "O" ]
Trước đó , thị_trường tài_chính đã chịu sức_ép khi bộ_trưởng tài_chính các nước eurozone không_thể đạt thoả_thuận với Hy_Lạp về vấn_đề nợ .
[ "O" ]
“ Rõ_ràng bất_ổn tại châu_Âu vẫn còn , cả về Ukraine và Hy_Lạp ” , Bill O ' Neill – đồng sáng_lập Logic_Advisors cho_biết .
[ "O" ]