sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Tài_sản chị Liên thanh_lý gồm hàng chục máy_may , máy_in công_nghiệp , máy dập khuôn , máy là , máy_giặt ... trị_giá hàng trăm triệu đồng và đất_đai nhà_xưởng .
[ "Transfer-ownership" ]
" Cách đây 4 năm khi mới mở một hai cửa_hàng quần_áo , tôi kinh_doanh rất tốt nên mạnh_dạn vay nợ mở_rộng thêm sang mảng sản_xuất " , chị Liên kể .
[ "Start-org" ]
Công_việc suôn_sẻ trong hai năm đầu , nhưng sau đó càng làm càng lỗ .
[ "O" ]
Nhất_là trong năm 2013 , chị cho_biết việc sản_xuất và bỏ sỉ quần_áo thua_lỗ trầm_trọng .
[ "O" ]
Trước_đây chị có_thể sản_xuất 5.000 chiếc mỗi mẫu , thì đến 2013 co hẹp còn 1.000 , 2.000 chiếc mà vẫn không bán hết .
[ "O" ]
Có thời_điểm lượng hàng tồn_đọng lên gần 2 tỷ đồng .
[ "O" ]
Chị phải sang_nhượng hầu_hết cửa_hàng bán_lẻ , tập_trung vào việc thanh_lý hàng tồn và sản_xuất cầm_chừng để có việc cho công_nhân làm .
[ "O" ]
Nhiều tiểu_thương kinh_doanh quần_áo lao_đao vì khách_hàng thắt_lưng_buộc_bụng .
[ "O" ]
Nhiều tiểu_thương buôn_bán quần_áo cũng đang than_thở về tình_hình kinh_doanh khó_khăn trong thời_gian này .
[ "O" ]
Chỉ có một cửa_hàng quần_áo , chị Mai , kinh_doanh trên đường Xã_Đàn , Hà_Nội cho_biết ở quanh khu_vực chị đang kinh_doanh , đã có 4 đến 5 cửa_hàng phải đóng_cửa .
[ "End-org" ]
Riêng chị , vài năm trước , lúc cao_điểm có_thể kiếm được hơn trăm triệu đồng lợi_nhuận một tháng từ cửa_hàng .
[ "O" ]
Còn nay , có những tháng tiền lời từ quần_áo chỉ đủ để trả tiền thuê nhà và lương nhân_viên .
[ "O" ]
" Khách_hàng cũ không hiểu sao đi đâu hết .
[ "O" ]
Tôi phải tăng chi rất nhiều cho quảng_cáo trên mạng , diễn_đàn để lôi_kéo khách mới .
[ "O" ]
Lượng tiền thu về lại hao_hụt nhiều , do phải_chi cho quảng_cáo , khuyến_mãi , giảm_giá " , chị Mai nói .
[ "O" ]
Do khách giảm , chị thu_hẹp khá nhiều trong công_việc kinh_doanh .
[ "O" ]
Trước_đây một sản_phẩm chị có_thể nhập về 50 đến 100 chiếc để bán , nay có lúc chỉ dám nhập 10 đến 20 chiếc mỗi mẫu .
[ "O" ]
Có nhiều yếu_tố khiến kinh_doanh quần_áo rơi vào cảnh khó_khăn , các tiểu_thương cho_biết .
[ "O" ]
Trong đó , thị_trường có quá đông người bán trong khi người mua ngày_càng giảm hoặc tiết_kiệm hơn vì kinh_tế khó_khăn .
[ "O" ]
Ở Hà_Nội , có những con_đường chỉ chuyên bán quần_áo .
[ "O" ]
Tuy_nhiên đa_phần đều vắng khách , chỉ ở những nơi treo biển xả hàng , giảm_giá sâu mới có đông người vào mua .
[ "O" ]
Do cạnh_tranh lớn , các cửa_hàng phải đua nhau hạ giá , tăng_cường quảng_cáo để thu_hút khách .
[ "O" ]
Ngược_lại , khách_hàng vẫn tiếp_tục thắt_lưng_buộc_bụng .
[ "O" ]
Quần_áo là một trong những thứ đầu_tiên họ cắt_giảm vì không phải là hàng thiết_yếu .
[ "O" ]
Bên cạnh đó , thời_tiết không thuận_lợi cho việc buôn_bán cũng khiến hàng tiêu_thụ chậm .
[ "O" ]
Tại Hà_Nội , mùa hè đến muộn hơn mọi năm , không_khí lạnh xuất_hiện vào cả tháng 5 , khiến cho hàng hè tồn_đọng hai đến ba tháng không bán được .
[ "O" ]
Riêng với chị Hoàng_Liên , chị cho_rằng nguyên_nhân chính khiến chị phá_sản là mở_rộng kinh_doanh đúng lúc kinh_tế khó_khăn .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Hàng làm ra nhiều , nhưng khách lại đặt_hàng ít đi .
[ "O" ]
Bên cạnh đó , chị tự thấy mình đã không thức_thời thay_đổi để phù_hợp với thị_trường .
[ "O" ]
" Mẫu_mã sản_phẩm không đa_dạng .
[ "O" ]
Về giá_cả , bây_giờ người_ta chuộng hàng rẻ .
[ "O" ]
Đáng_lẽ tôi nên cắt bớt nhân_công , thay_đổi mẫu vải , điều_chỉnh quy_trình để cắt_giảm chi_phí " , chị Liên rút kinh_nghiệm .
[ "O" ]
Tự nhận là người đã có kinh_nghiệm thành_công lẫn thất_bại , chị Liên cho rằng nếu ai đang định nhảy vào lĩnh_vực quần_áo , đây không phải là thời_điểm tốt để khởi_nghiệp .
[ "O" ]
" Dù phá_sản nhưng tôi vẫn không bỏ nghề .
[ "O" ]
Khi nào sức_mua trên thị_trường khá lên , tôi sẽ tiếp_tục sản_xuất để bán vì đây vẫn là ngành kinh_doanh màu_mỡ lúc người_dân có tiền " , chị Liên khẳng_định .
[ "O" ]
Nga điều 17 tàu_chiến sau khi Mỹ đe_doạ không_kích Syria .
[ "Transport", "Attack" ]
Tàu hộ_vệ Đô_đốc Grigorovich trên đường tới Địa_Trung_Hải hồi năm 2017 .
[ "Transport" ]
Ảnh :  Livejournal .
[ "O" ]
Bốn tàu_chiến của hải_quân Nga bao_gồm một tàu quét mìn thuộc Đề_án 226M Valentin_Pikul 770 và một tàu cứu_hộ thuộc Đề_án 2287 Nikolay_Muru ngày 26/8 đã đi qua eo_biển Bosphorus để hướng tới quân_cảng Tartus do Moskva vận_hành ở Syria , theo Almasdar_News .
[ "Transport" ]
Trước đó , hải_quân Nga ngày 25/8 cũng điều hai tàu hộ_vệ mang tên_lửa Kalibr là Đô_đốc Grigorovich và Đô_đốc Essen từ quân_cảng Sevastopol tới khu_vực ngoài khơi Syria để tăng_cường sức_mạnh cho lực_lượng tác_chiến tại Địa_Trung_Hải .
[ "Transport" ]
Trong quá_trình di_chuyển , các tàu hộ_vệ Nga đã tiến_hành nhiều cuộc diễn_tập chiến_đấu , như phát_hiện và theo_dõi tàu_ngầm đối_phương bằng trực_thăng săn ngầm Ka -27 PL .
[ "O" ]
Tổng_cộng 17 tàu_chiến của Nga đã vượt a eo biển Bosphorus để tới Syria trong tuần qua .
[ "Transport" ]
Động_thái của hải_quân Nga diễn ra chỉ vài ngày Cố_vấn An_ninh Quốc_gia Mỹ John_Bolton hôm 23/8 cảnh_báo Washington sẽ phát_động một cuộc không_kích mới nhằm vào Syria nếu phát_hiện Damascus sử_dụng vũ_khí_hoá_học tấn_công_dân_thường .
[ "Attack" ]
Phát_ngôn_viên Bộ Quốc_phòng Nga , Thiếu_tướng Igor_Konashenkov ngày 25/8 cáo_buộc các nhóm phiến quân ở Idlib miền nam Syria đang chuẩn_bị dàn_dựng một cuộc tấn_công hoá_học nhằm đổ tội cho quân_đội chính_phủ và tạo cớ cho Mỹ cùng đồng_minh phát_động không_kích .
[ "O" ]
Washington và đồng_minh từng hai lần không_kích lãnh_thổ Syria để đáp trả cáo_buộc Damascus triển_khai vũ_khí_hoá_học tấn_công_dân_thường .
[ "Attack" ]
Cuộc tấn_công đầu diễn ra ngày 7/4/2017 , khi hải_quân Mỹ phóng 59 tên_lửa hành_trình Tomahawk vào sân_bay Shayrat .
[ "Attack" ]
Ngày 14/4/2018 , Mỹ , Anh và Pháp tiếp_tục không_kích quy_mô lớn bằng 105 tên_lửa hành_trình nhằm vào các cơ_sở bị nghi là nơi nghiên_cứu , tích_trữ vũ_khí_hoá_học của chính_phủ Syria .
[ "Attack" ]
Cả Syria và Nga đều bác_bỏ cáo_buộc , cho_rằng đó là hành_động do lực_lượng nổi_dậy dàn_dựng .
[ "O" ]
Quân_cảng Tartus nằm ở bờ biển phía tây Syria .
[ "O" ]
Vietcombank bổ_nhiệm Phó tổng_giám_đốc mới
[ "Nominate" ]
( ĐTCK ) Ngày 10/03/2014 , Ngân_hàng TMCP Ngoại_thương Việt_Nam ( Vietcombank ) đã chính_thức bổ_nhiệm ông Phạm_Mạnh_Thắng - Giám_đốc Chi_nhánh Vietcombank_Hải_Dương giữ chức_vụ Phó Tổng_giám_đốc Vietcombank .
[ "Nominate", "Start-position" ]
Với việc bổ_nhiệm này , Ban Lãnh_đạo Vietcombank hiện có 1 Tổng_giám_đốc và 9 Phó Tổng_giám_đốc ( trong đó có 01 Phó TGĐ là người Nhật và 01 Phó TGĐ phụ_trách trực_tiếp chi_nhánh TP Hồ_Chí_Minh ) .
[ "O" ]
Ông Phạm_Mạnh_Thắng sinh ngày 24/07/1962 , là Tiến_sỹ Kinh_tế và có kinh_nghiệm gần 30 năm công_tác trong lĩnh_vực tài_chính ngân_hàng .
[ "Be-born" ]
Ông Thắng bắt_đầu sự_nghiệp trong ngành ngân_hàng tại phòng ngoại_hối Ngân_hàng Nhà_nước tỉnh Quảng_Ninh từ tháng 05/1985 trước khi chuyển sang công_tác tại phòng kế_toán thanh_toán thuộc Ngân_hàng TMCP Ngoại_thương Việt_Nam - Chi_nhánh Quảng_Ninh ( Vietcombank Quảng_Ninh ) vào tháng 12/1992 và kinh_qua nhiều chức_vụ tại Vietcombank như : Phó Trưởng_phòng Kế_toán - Thanh_toán Vietcombank Quảng_Ninh ( từ tháng 06/1993); Phó Trưởng_phòng phụ_trách phòng Thanh_toán quốc_tế và dịch_vụ Vietcombank Quảng_Ninh ( từ tháng 07/2000); Phó Giám_đốc Vietcombank Quảng_Ninh ( từ tháng 08/2000) và giữ chức_vụ Giám_đốc Chi_nhánh Vietcombank_Hải_Dương từ tháng 12/2002 đến ngày được bổ_nhiệm Phó TGĐ .
[ "Start-position" ]
[ "O" ]
Án_mạng kinh_hoàng , chồng chém chết vợ và con
[ "Attack" ]
Vụ án_mạng kinh_hoàng xảy ra tại xã Hà_Kỳ ( Hải_Dương ) rạng sáng 3/5 khi người chồng 57 tuổi đã dùng dao_rựa chém chết vợ và con_trai lúc hai người đang ngủ trên giường .
[ "Attack" ]
Nghi_phạm Phạm_Văn_Hải ra đầu_thú , khai nhận việc chém chết vợ và con
[ "Attack", "Die" ]
Rạng sáng 3/5 , tại thôn Trạch_Lộ ( xã Hà_Kỳ , Tứ_Kỳ , Hải_Dương ) đã xảy ra vụ trọng_án đặc_biệt nghiêm_trọng .
[ "O" ]
Phạm_Văn_Hải ( SN 1957 ) đã dùng dao_rựa chém chết vợ và con_trai mình một_cách hết dã_man ngay tại nhà_riêng .
[ "Attack" ]
Theo trình_báo của anh Phạm_Văn_Độ , người đầu_tiên phát_hiện vụ_việc và cùng trú tại thôn Trạch_Lộ , với cơ_quan công_an : Khoảng 5 giờ 30 ngày 3/5 , anh qua nhà thím ruột là bà Phạm_Thị_Vông ( SN 1959 , vợ ông Phạm_Văn_Hải ) để chở con_trai bà Vông là anh Phạm_Tuấn_Anh ( SN 1981 , là con ông Hải ) đi đến huyện Gia_Lộc ( Hải_Dương ) để khám bệnh vì gần đây anh Tuấn_Anh có dấu_hiệu thần_kinh không bình_thường .
[ "O" ]
Khi đến nhà bà Vông , anh Độ thấy ông Phạm_Văn_Hải đang thẫn_thờ đứng một_mình ngoài sân .
[ "O" ]
Linh_tính có chuyện chẳng lành , anh Độ đi vào trong nhà thì phát_hiện bà Vông đang nằm gục trên giường khắp người dính bê_bết máu , trên mặt có nhiều vết thương_tích , ở cổ có vết cắt sâu .
[ "O" ]
Ở giường bên , anh Tuấn_Anh vẫn nằm im như người đang ngủ .
[ "O" ]
Sợ_hãi , anh Độ vội hô_hoán một_số người_dân xung_quanh sang đưa bà Vông đi cấp_cứu , nhưng sau đó , anh phát_hiện thím mình đã chết .
[ "O" ]
Hoảng_loạn , Độ chạy sang giường bên cạnh nơi anh Tuấn_Anh nằm thì phát_hiện em họ mình cũng đã tắt_thở từ bao_giờ .
[ "O" ]
Trên cổ anh Tuấn_Anh cũng có vết cắt sâu .
[ "O" ]
Khi anh Độ quay ra hỏi ông Hải thì chú mình nói đã dùng dao_rựa chém chết vợ và con , con dao gây án thì vứt ở gốc chuối cạnh nhà .
[ "O" ]
Anh Độ đã vận_động ông Hải ra Công_an xã Hà_Kỳ đầu_thú nhưng ông Hải kiên_quyết từ_chối .
[ "O" ]
Sau khi sự_việc xảy ra , anh Độ đã báo cơ_quan_chức_năng .
[ "O" ]
Đến khoảng 6 giờ cùng ngày , ông Hải đã đến cơ_quan công_an đầu_thú , khai nhận chính mình là kẻ đã dùng dao sát_hại vợ và con_trai .
[ "Transport", "Die" ]
Theo khai nhận của ông Hải , do có nhiều chuyện bức_xúc với vợ và con nên khoảng 3 giờ sáng 3/5 , thấy vợ_con đang ngủ trên giường , ông Hải đã lấy dao_rựa chém nhiều nhát vào vùng đầu , mặt của vợ và con .
[ "Attack" ]
Thấy vợ và con vẫn còn sống , ông Hải tiếp_tục dùng dao cắt vào cổ vợ , con mình .
[ "Attack" ]
Nhận được tin báo về vụ án đặc_biệt nghiêm_trọng , Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội - Công_an tỉnh Hải_Dương nhanh_chóng có_mặt tại hiện_trường phối_hợp với Công_an huyện Tứ_Kỳ tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khám_nghiệm tử_thi để điều_tra làm rõ
[ "O" ]
Qua việc khám_nghiệm pháp_y đã xác_định được bà Vông và anh Tuấn_Anh tử_vong do đa chấn_thương , mất máu cấp với nhiều vết chém ở vùng đầu , cổ và mặt .
[ "Die" ]
Bà Vông bị chém 7 nhát , anh Tuấn_Anh bị 4 nhát , bằng dao_rựa .
[ "Attack" ]
Theo ông Phạm_Xuân_Quy - Trưởng_thôn Trạch_Lộ , hoàn_cảnh gia_đình ông Hải rất khó_khăn .
[ "O" ]
Căn nhà cấp 4 xây_dựng nhiều năm đã xuống_cấp , dột_nát , chỉ còn một gian duy_nhất , kê được 2 chiếc giường cùng một lối đi hẹp .
[ "O" ]
Kinh_tế gia_đình chủ_yếu là sản_xuất nông_nghiệp , ngoài_ra anh Tuấn_Anh có đi xây_dựng quanh thôn những lúc nông_nhàn .
[ "O" ]
Hộ gia_đình nhà ông Hải đã từng được chính_quyền đưa vào diện hộ nghèo để hưởng sự quan_tâm của nhà_nước và xã_hội , nhưng ông Hải đã từ_chối .
[ "O" ]
Ông Hải từ lâu đã có dấu_hiệu tâm_thần , người_thân đã động_viên đưa đi giám_định nhưng ông kiên_quyết không đi .
[ "O" ]
Thỉnh_thoảng , ông có uống rượu và chửi_bới vợ_con , hàng_xóm can_ngăn cũng bị ông chửi .
[ "O" ]
Trong công_việc , khi mọi người đi làm_đồng ban_ngày thì ông Hải lại đi làm ban_đêm , ông ta bảo đi làm ban_đêm cho mát .
[ "O" ]
Thậm_chí , có lúc nửa_đêm , ông Hải đem bát_hương và bát nước ra giữa sân để cúng .
[ "O" ]
Vợ_chồng ông Hải sinh được 3 người con , anh Tuấn_Anh là con lớn nhưng chưa lập gia_đình .
[ "O" ]
Hai người con_gái ông Hải , một người lấy chồng trong miền Nam , người còn lại lấy chồng ở Hải_Phòng .
[ "O" ]
Dù 33 tuổi nhưng anh Tuấn_Anh lại lười lao_động , thường_xuyên uống rượu_chè say_xỉn .
[ "O" ]
Gần đây , Tuấn_Anh cũng có biểu_hiện thần_kinh không bình_thường .
[ "O" ]
Có đêm , nhảy xuống ao chơi rồi sáng ra vào chùa ngồi một_mình .
[ "O" ]
Được biết , do gia_đình ông Hải có rất ít họ_hàng , bà_con , gia_cảnh lại khó_khăn nên trong tang_lễ của vợ_con ông Hải , mọi người trong thôn , xã và chính_quyền phải gom_góp tiền và chung tay lo hậu_sự , dự_tính hết khoảng 25 triệu đồng .
[ "O" ]
Báo Mỹ nói quan_chức Arab_Saudi bàn cách ám_sát kẻ_thù trước vụ giết Khashoggi .
[ "Die" ]
Thái_tử Arab_Saudi_Mohammed bin Salman .
[ "O" ]
Ảnh : AP .
[ "O" ]
Thái_tử Arab_Saudi_Mohammed bin Salman hồi tháng 3/2017 tổ_chức một cuộc họp tại thủ_đô Riyadh cùng các quan_chức cấp cao và doanh_nhân Arab_Saudi để bàn về việc tăng_cường hoạt_động quân_sự và tình_báo ở nước_ngoài , New_York_Times dẫn ba nguồn tin biết rõ cuộc đàm_phán cho_biết .
[ "Meet" ]
Tại cuộc họp , các doanh_nhân vốn xuất_thân từ giới tình_báo đề_xuất một kế_hoạch trị_giá hai tỷ USD để thuê các đặc_vụ tình_báo tư_nhân tiến_hành những hoạt_động phá_hoại nền kinh_tế Iran , quốc_gia luôn bị Arab_Saudi xem là mối đe_doạ nghiêm_trọng .
[ "Meet" ]
Thiếu_tướng Ahmed al - Assiri , người bị sa_thải sau cái chết của nhà_báo Jamal_Khashoggi , cũng có_mặt tại cuộc họp này .
[ "End-position", "Die", "Meet" ]
Trong cuộc họp , các trợ_lý hàng_đầu của Assiri đã đề_xuất với Thái_tử kế_hoạch ám_sát Qassim_Suleimani , chỉ_huy Lực_lượng đặc_nhiệm Quds của Vệ_binh Cách_mạng Hồi_giáo Iran .
[ "Meet", "Attack" ]
Quan_chức Arab_Saudi hỏi các doanh_nhân tham_gia cuộc họp rằng liệu họ có nên tiến_hành các cuộc ám_sát nhằm vào những quan_chức cấp cao Iran hay không .
[ "Meet", "Attack" ]
Tuy_nhiên , sau khi tham_khảo ý_kiến luật_sư , các doanh_nhân này từ_chối tham_gia các vụ ám_sát như_vậy .
[ "Die" ]
Qassim_Suleimani ( giữa ) , chỉ_huy Lực_lượng đặc_nhiệm Quds của Vệ_binh Cách_mạng Iran .
[ "O" ]