sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Triệu_Lệ Dĩnh xác_nhận kết_hôn với Phùng_Thiệu_Phong .
[ "Marry" ]
Triệu_Lệ_Dĩnh chia_sẻ trên Weibo bức ảnh tờ đăng_ký kết_hôn , làm rõ tin_đồn gây xôn_xao làng giải_trí Trung_Quốc thời_gian gần đây .
[ "O" ]
Phùng_Thiệu_Phong bình_luận dưới bài viết : " Chúc vợ sinh_nhật vui_vẻ " .
[ "O" ]
Trên Sina , một đại_diện của tài_tử chia sẻ nhiều người_thân , bạn_bè chứng_kiến khoảnh_khắc nên vợ_chồng của hai diễn_viên .
[ "O" ]
Ảnh đăng_ký kết_hôn được Triệu_Lệ_Dĩnh chia_sẻ .
[ "O" ]
Hôm 11/10 , tờ Appledaily dẫn nguồn_tin cho_hay Triệu_Lệ_Dĩnh - Phùng_Thiệu_Phong đăng_ký kết_hôn ở Thượng_Hải , Trung_Quốc .
[ "O" ]
Nữ diễn_viên mang_thai khoảng hai tháng .
[ "O" ]
Thông_tin gây xôn_xao mạng xã_hội song lúc đó hai diễn_viên không phản_hồi tin_đồn .
[ "O" ]
Thời_gian gần đây , nhiều khán_giả thấy hai diễn_viên đi chơi cùng nhau .
[ "Transport" ]
Khoảng 5 tháng qua , Lệ_Dĩnh ngừng đóng phim , ít tham_gia sự_kiện giải_trí .
[ "O" ]
Người đẹp 30 tuổi và Phùng_Thiệu_Phong bị đồn bén duyên khi đóng chung Tây du_ký : Nữ_Nhi_Quốc .
[ "O" ]
Trong phim , Lệ_Dĩnh đóng nữ vương , đem_lòng yêu Đường_Tăng ( Phùng_Thiệu_Phong ) .
[ "O" ]
Triệu_Lệ_Dĩnh và Phùng_Thiệu_Phong trong " Tây du ký : Nữ_Nhi_Quốc " .
[ "O" ]
Triệu_Lệ Dĩnh sinh năm 1987 trong gia_đình làm nông .
[ "Be-born" ]
Cô gia_nhập làng giải_trí năm 2006 , sau khi thắng giải một cuộc_thi tìm_kiếm ngôi_sao .
[ "O" ]
Bảy năm đầu trong làng giải_trí , cô chỉ đóng vai phụ .
[ "O" ]
Không ít khán_giả chê cô quê_mùa , không có gương_mặt V - line hợp mốt , không có thế_lực " chống lưng " , không được các đạo_diễn lớn để_mắt .
[ "O" ]
Trên QQ , Lệ_Dĩnh từng chia_sẻ chỉ biết lặng_lẽ đóng phim để thay_đổi định_kiến .
[ "O" ]
Năm 2013 , cô đổi_đời với vai chính trong Lục_Trinh truyền kỳ , tiếp đó thành_công với Sam_Sam đến rồi , Hoa_Thiên_Cốt , Sở_Kiều truyện ... Năm 2017 , Triệu_Lệ_Dĩnh xếp thứ tư danh_sách sao gốc Hoa kiếm tiền nhiều nhất , nổi_bật nhất của Forbes .
[ "O" ]
Phùng_Thiệu_Phong hơn Triệu_Lệ_Dĩnh chín tuổi , nổi_tiếng với vai Bát_A_Ca trong loạt phim Cung toả tâm ngọc .
[ "O" ]
Anh còn được biết đến qua Lan_Lăng_Vương , Tây du ký : Ba lần đánh Bạch_Cốt_Tinh ... Phùng_Thiệu_Phong từng hẹn_hò diễn_viên Nghê_Ni , họ chia_tay năm 2015 .
[ "Divorce" ]
[ "O" ]
Đâm chết bạn của em_trai đang ngồi nhậu
[ "O" ]
Nhậu tại đám_cưới về , Phạm_Cà_Ron ( 40 tuổi , ngụ tỉnh Đồng_Tháp ) lấy dao đâm chết một nam thanh_niên tại địa_phương vì có mâu_thuẫn với mình trước đó .
[ "Die" ]
Ngày 10/2 , Cơ_quan CSĐT Công_an TP. Cao_Lãnh ( Đồng_Tháp ) cho_biết vừa bắt_giữ Phạm_Cà_Ron ( 40 tuổi , ngụ tổ 5 ấp 1 , xã Mỹ_Tân , TP. Cao_Lãnh ) về hành_vi giết người .
[ "Arrest-jail" ]
Nạn_nhân là Ngô_Hoài_Hận ( 31 tuổi , ngụ cùng địa_phương ) .
[ "O" ]
Phạm_Cà_Ron tại cơ_quan điều_tra .
[ "O" ]
Theo điều_tra , vào_khoảng 19h ngày 9/2 , sau khi đi đám về nhà thì Ron phát_hiện tại đây có tiệc nhậu do em_trai Phạm_Cà_Rỏn tổ_chức cùng nhiều người khác .
[ "O" ]
Do mâu_thuẫn trước đó , Phạm_Cà_Ron xảy ra cự cãi với Ngô_Hoài_Hận đang ngồi nhậu .
[ "O" ]
Trong lúc lời_qua_tiếng_lại , Ron dùng dao đâm vào người Hận .
[ "Die" ]
Nạn_nhân tử_vong trên đường đi cấp_cứu .
[ "Die" ]
Cơ_quan CSĐT Công_an TP.
[ "O" ]
Cao_Lãnh tạm giữ hình_sự Phạm_Cà_Ron để tiếp_tục điều_tra làm rõ .
[ "Arrest-jail" ]
Công_an xã bị nhóm người chém tử_vong .
[ "Attack", "Die" ]
Ngày 23/7 , Công_an tỉnh Khánh_Hoà khởi_tố , bắt giam Võ_Thành_Hải ( 41 tuổi ) cùng ba đồng_phạm về tội Giết người .
[ "Sue", "Arrest-jail", "Die" ]
Theo điều_tra ban_đầu , ngày 15/7 ,  anh Nguyễn_Ngọc_Trình ( công_an xã Vạn_Hưng , huyện Vạn_Ninh ) xảy ra mâu_thuẫn với nhóm Hải tại quán ăn .
[ "O" ]
Hai bên lao vào ẩu_đả , nhưng được can_ngăn nên nam công_an_viên bỏ đi .
[ "Attack" ]
Bực_tức , Hải cùng các đồng_phạm lấy dao , rựa chạy xe đi tìm đối_thủ trả_thù .
[ "Transport", "Attack" ]
Thấy anh Trình chạy trên đường xã , chúng bao_vây ,  lao vào chém tới_tấp .
[ "Attack" ]
Nạn_nhân gục tại_chỗ , được người_dân đưa đi cấp_cứu nhưng tử_vong .
[ "Die" ]
Gây án xong , nhóm Hải bỏ trốn , sau đó lần_lượt ra đầu_thú .
[ "O" ]
Trung_Quốc tuyên_bố không sợ bị phản_đối vì tử_hình công_dân Canada .
[ "Execute" ]
Phát_ngôn_viên Bộ Ngoại_giao Trung_Quốc Hoa_Xuân_Oánh .
[ "O" ]
Ảnh : AFP .
[ "O" ]
" Tôi có_thể tuyên_bố rõ_ràng rằng chúng_tôi không lo_lắng chút nào " , Reuters dẫn lời phát_ngôn_viên Bộ Ngoại_giao Trung_Quốc Hoa_Xuân_Oánh hôm_qua cho biết , đề_cập tới phản_ứng của Bắc_Kinh trước sự phản_đối từ một_số nước với phán_quyết tử_hình công_dân Canada_Robert_Schellenberg .
[ "Sentence" ]
Bà Hoa nhấn_mạnh phần_lớn người Trung_Quốc ủng_hộ hình_phạt nghiêm_khắc đối_với tội_phạm ma_tuý .
[ "O" ]
Bà nói thêm rằng những nước " được gọi là đồng_minh với Canada có_thể đếm_trên_đầu_ngón_tay " và không phản_ánh quan_điểm của cộng_đồng quốc_tế .
[ "O" ]
Trước đó , Liên_Hợp_Quốc tuyên_bố họ phản_đối án tử_hình ngoài những trường_hợp đặc_biệt .
[ "Execute" ]
Quyền Ngoại_trưởng Australia_Simon_Birmingham cũng bày_tỏ " quan_ngại sâu_sắc " với bản_án đối_với Schellenberg .
[ "O" ]
Công_dân Canada bị_cáo buộc vận_chuyển 200 kg ma_tuý đá và ban_đầu bị kết_án 15 năm tù .
[ "Transport", "Sentence" ]
Tuy_nhiên , sau khi nộp đơn kháng_cáo , thẩm_phán cho_rằng hình_phạt cũ quá nhẹ và ra phán_quyết tử_hình .
[ "Appeal", "Sentence" ]
Khi được hỏi về phát_biểu của bà Hoa , Ngoại_trưởng Canada_Chrystia_Freeland nhấn_mạnh 28 quốc_gia Liên_minh châu_Âu ( EU ) đã thể_hiện sự ủng_hộ đối_với Ottawa .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , bà Freeland cũng lưu_ý rằng Canada có mối quan_hệ " rộng_rãi và sâu_sắc " với Trung_Quốc .
[ "O" ]
Ngoại_trưởng Canada hôm 15/1 xác_nhận Ottawa đã gửi đơn xin khoan_hồng cho Schellenberg .
[ "O" ]
Trước câu hỏi liệu Trung_Quốc có sẵn_lòng lắng_nghe yêu_cầu từ phía Canada hay không , bà Hoa cho_hay hệ_thống tư_pháp " không chịu sự can_thiệp từ các cơ_quan_hành_chính " .
[ "O" ]
" Bạn thắc_mắc Trung_Quốc có lắng_nghe hay không , nhưng tôi không biết liệu các lãnh_đạo và chính_trị_gia Canada có nghiêm_túc xem_xét quan_điểm của Trung_Quốc hay không " , phát_ngôn_viên nói .
[ "O" ]
Bản_án của Schellenberg được cho là có nguy_cơ làm nghiêm_trọng thêm căng_thẳng giữa Bắc_Kinh và Ottawa .
[ "O" ]
Hồi tháng 12/2018 , Canada bắt giám_đốc tài_chính Huawei_Mạnh_Vãn_Chu theo yêu_cầu của Mỹ với cáo_buộc lừa_dối các ngân_hàng quốc_tế , vi_phạm lệnh trừng_phạt Iran .
[ "Arrest-jail" ]
Công_tố_viên đề_xuất 5 án tử_hình trong phiên xử vụ giết Khashoggi .
[ "Sentence", "Die" ]
Nhà_báo Jamal_Khashoggi phát_biểu trong một cuộc họp_báo ở Bahrain năm 2014 .
[ "O" ]
Ảnh : AP .
[ "O" ]
Phiên xét_xử đầu_tiên đối_với các nghi_can liên_quan đến vụ giết nhà_báo Jamal_Khashoggi diễn ra hôm_nay tại thủ_đô Riyadh của Arab_Saudi , AP đưa tin .
[ "Trial-hearing", "Die" ]
Toàn_bộ 11 nghi can có_mặt tại toà cùng luật_sư bào_chữa .
[ "O" ]
Công_tố_viên đề_nghị 5 án tử_hình đối_với 5 trong số 11 bị_cáo liên_quan trực_tiếp đến vụ giết người .
[ "Sentence", "Die" ]
Thông_báo ban_đầu của trưởng công_tố Arab_Saudi không nêu tên những người này ,  cũng không giải_thích tại_sao 7 người bị bắt khác không bị đưa ra xét_xử trong phiên_toà hôm_nay .
[ "Arrest-jail", "Trial-hearing" ]
Arab_Saudi trước đó tuyên_bố 18 người bị bắt .
[ "Arrest-jail" ]
Các nghi_can yêu_cầu được cung_cấp bản_sao cáo_trạng và đề_nghị có thêm thời_gian để chuẩn_bị cho vụ án .
[ "O" ]
Dù đưa ra thông_báo mơ_hồ về tình_tiết vụ án , công_tố_viên Arab_Saudi công_kích Thổ_Nhĩ_Kỳ , cáo_buộc quan_chức ở Ankara không phản_hồi hai đề_nghị cung_cấp bằng_chứng của họ .
[ "O" ]
" Cho đến nay , công_tố_viên Arab vẫn chưa nhận được phản_hồi nào và chúng_tôi vẫn đang chờ_đợi " , thông_báo cho_hay .
[ "O" ]
Quan_chức Thổ_Nhĩ_Kỳ chưa đưa ra bình_luận .
[ "O" ]
Ankara trước đó nhiều lần khẳng_định đã chia_sẻ bằng_chứng với Arab_Saudi và các quốc_gia khác về vụ sát_hại Khashoggi .
[ "Die" ]
Thổ_Nhĩ_Kỳ cũng yêu_cầu Arab_Saudi dẫn_độ 18 nghi phạm nhưng Riyadh từ_chối .
[ "Extradite" ]
Quan_chức an_ninh Thổ_Nhĩ_Kỳ liên_tục rò_rỉ các video , hình_ảnh và chi_tiết gây sốc xung_quanh cái chết của Khashoggi để gây áp_lực cho Arab_Saudi .
[ "Die" ]
Theo giới quan_sát , không có gì đáng ngạc_nhiên khi Arab_Saudi đề_nghị án tử_hình đối_với các nghi_can .
[ "Sentence" ]
Theo số_liệu gần đây nhất của Tổ_chức Ân_xá quốc_tế , Arab_Saudi là quốc_gia thi_hành án tử_hình nhiều thứ ba trên thế_giới , sau Trung_Quốc và Iran .
[ "Execute" ]
Arab_Saudi đã tử_hình ít_nhất 146 người theo hình_thức chặt đầu .
[ "Execute" ]
Khashoggi , nhà_báo từng viết nhiều bài phê_bình chế_độ Arab cũng như chính_sách của Thái_tử Mohammed bin Salman , bị giết sau khi tới lãnh_sự_quán Arab_Saudi ở thành_phố Istanbul , Thổ_Nhĩ_Kỳ để làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn .
[ "Phone-write", "Die", "Transport", "Marry" ]
Sau nhiều lần bác_bỏ , Arab_Saudi thừa_nhận trách_nhiệm trong vụ giết Khashoggi vì không_thể thuyết_phục nhà_báo này về nước .
[ "Die", "Transport" ]
Thi_thể của ông bị cắt thành nhiều phần , đưa ra khỏi lãnh_sự_quán và chuyển cho một kẻ đồng_loã chưa được xác_định .
[ "Transport" ]
Truyền_hình Thổ_Nhĩ_Kỳ hôm 31/12 công_bố đoạn video cho thấy ba người đàn_ông mang theo những chiếc valy và túi lớn được cho là đựng thi_thể Khashoggi đi vào dinh_thự của tổng_lãnh_sự Arab_Saudi .
[ "Transport" ]
Theo các quan_chức Thổ_Nhĩ_Kỳ , Khashoggi bị đánh_đập , tra_tấn và bị phân xác ngay trong lãnh_sự_quán .
[ "Attack" ]
Ba người đàn_ông mang các vali và túi lớn vào dinh thự tổng_lãnh_sự Arab_Saudi hôm 2/10/2018 .
[ "O" ]
[ "O" ]
Doanh_nhân Trung_Quốc bị phục_kích , bắn chết ở Philippines
[ "Attack", "Die" ]
Một doanh_nhân Trung_Quốc đã bị bắn chết và 3 công_dân Trung_Quốc bị_thương trong một “ trận phục_kích ” ở thủ_đô Manila của Philippines .
[ "Die", "Injure" ]
Một_số nạn_nhân trên xe có quan_hệ với China_Airlines ( Nguồn : Wikipedia )
[ "O" ]
Theo báo Bưu_Điện Hoa_Nam Buổi_Sáng ( Hong_Kong ) bản tiếng Anh số ra ngày 4/5 , vụ nổ_súng xảy ra từ đêm 2/5 tại vùng ráp gianh giữa thủ_đô Manila và Pasay , hai khu_vực thuộc Metro_Manila .
[ "O" ]
Các tay súng chưa rõ danh_tính đã nổ_súng vào một chiếc xe ôtô chở “ 4 người Trung_Quốc ” trong một vụ tấn_công có vẻ như là một trận phục_kích .
[ "Attack", "Transport" ]
Một trong những người trên xe đã thiệt_mạng và ít_nhất 3 người khác bị_thương .
[ "Die", "Injure" ]
Một nguồn_tin cảnh_sát ở Manila cho biết , nạn_nhân thiệt_mạng là Chen_Lijun , 27 tuổi , đến từ Đặc_khu_Kinh_tế Thâm_Quyến thuộc tỉnh Quảng_Đông , miền Nam Trung_Quốc .
[ "Die", "Transport" ]
Một trong 3 người bị_thương là Zhao_Zhijun , đến từ Thượng_Hải .
[ "Injure", "Transport" ]
Người lái_xe là một doanh_nhân Đài_Loan , có tên Bruce_Huang .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , nguồn_tin này cho biết , có tin nói rằng một trong các nạn_nhân bị_thương là công_dân Hong_Kong .
[ "Injure" ]
Nguồn_tin này nhấn_mạnh : “ Chúng_tôi đang điều_tra thông_tin nói rằng một trong những người bị_thương là y_tá người Hong_Kong .
[ "Injure" ]
” Trong khi đó , một người_phát_ngôn Cục Xuất_Nhập_cảnh Hong_Kong nói rằng cơ_quan này đã liên_hệ với Đại_sứ_quán Trung_Quốc ở Philippines nhưng “ họ chưa nhận được bất_kỳ yêu_cầu hỗ_trợ nào từ công_dân Hong_Kong .
[ "Meet" ]
” Một_số người đi trên chiếc xe ôtô này có các mối quan_hệ với Hãng hàng_không Quốc_gia Trung_Quốc ( China_Airlines ) và giới kinh_doanh hải_sản quốc_tế .
[ "Transport" ]
Động_cơ gây ra vụ tấn_công hiện vẫn chưa rõ_ràng , nhưng cảnh_sát không bác_bỏ khả_năng đây là một vụ cướp .
[ "O" ]
Kết_quả kiểm_tra ban_đầu đã cho thấy những vết đạn trên đuôi xe .
[ "O" ]
Sự_kiện này xảy ra chỉ chưa đầy 2 tuần sau khi Hong_Kong và Philippines thoát khỏi cuộc khủng_hoảng liên_quan vụ bắt_cóc con_tin trên xe_buýt ở Manila năm 2010 .
[ "O" ]
Phá_sản vì kinh_doanh quần_áo thời khó_khăn .
[ "O" ]