sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Ảnh : AFP .
[ "O" ]
Người_phát_ngôn của chính_phủ Arab_Saudi từ_chối bình_luận về thông_tin trên .
[ "O" ]
Trước khi bị sa_thải , Assiri được xem là một trong những cố_vấn thân_cận nhất của Thái_tử Mohammed .
[ "End-position" ]
Hơn một năm sau , nhà_báo bất_đồng chính_kiến Jamal_Khashoggi bị giết trong lãnh_sự_quán Arab_Saudi ở Istanbul , Thổ_Nhĩ_Kỳ sau khi vào toà nhà này để làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn hôm 2/10 .
[ "Die" ]
Quan_chức Thổ_Nhĩ_Kỳ và một_số nghị_sĩ Mỹ cáo_buộc Thái_tử Mohammed đã ra_lệnh giết nhà_báo .
[ "Attack" ]
Riyadh bác bỏ cáo_buộc nhưng thừa_nhận vụ giết Khashoggi được các quan_chức thuộc cơ_quan tình_báo nước này lên kế_hoạch trước .
[ "O" ]
Arab_Saudi đã sa_thải 6 quan_chức và bắt 18 nghi_phạm để điều_tra .
[ "End-position", "Arrest-jail" ]
40 quốc_gia , trong đó có Mỹ , yêu_cầu Riyadh điều_tra một_cách triệt_để vụ sát_hại Khashoggi .
[ "Die" ]
Arab_Saudi sau đó khẳng_định Vua_Salman đã chỉ_đạo công_tố_viên điều_tra vụ án nhằm tìm ra sự_thật và truy_tố những người có liên_quan tới tội_ác .
[ "Charge-indict" ]
Tổng_thống Thổ_Nhĩ_Kỳ Tayyip_Erdogan hôm 10/11 tuyên_bố ông đã chia_sẻ đoạn ghi_âm được coi là bằng_chứng quan_trọng trong vụ sát_hại Khashoggi với Mỹ , Anh , Đức và Arab_Saudi .
[ "O" ]
G20 cam_kết thúc_đẩy tăng_trưởng toàn_cầu
[ "O" ]
Lãnh_đạo 20 nền kinh_tế hàng_đầu thế_giới tuyên_bố sẽ dùng mọi công_cụ chính_sách để kích_thích tăng_trưởng , bất_chấp việc Đức không hài_lòng với nới lỏng tài_khoá và tiền_tệ .
[ "O" ]
Trong thông_cáo_chung sau 2 ngày họp tại Thượng_Hải ( Trung_Quốc ) , bộ_trưởng tài_chính và thống_đốc ngân_hàng trung_ương các nước G20 khẳng_định kinh_tế toàn_cầu vẫn đang phục_hồi , dù " còn không đồng_đều , cũng như chưa đạt kỳ_vọng tăng_trưởng cân_bằng , bền_vững và mạnh_mẽ " .
[ "Meet" ]
Cuộc gặp của các quốc_gia G20 diễn ra trong bối_cảnh nước tổ_chức là Trung_Quốc đang tăng_trưởng chậm , các thị_trường tài_chính toàn_cầu lao dốc và lãi_suất Mỹ tăng lần đầu trong 9 năm , trong khi Nhật_Bản lại hạ lãi xuống âm .
[ "O" ]
Trước đó , Tổ_chức Hợp_tác và Phát_triển Kinh_tế ( OECD ) cũng hạ dự_báo tăng_trưởng toàn_cầu năm nay từ 3,3 % xuống 3 % .
[ "O" ]
Thông_cáo_chung của G20 liệt_kê nhiều rủi_ro mà thế_giới đang phải đối_mặt , trong đó có biến_động về dòng vốn rút ra , giá hàng_hoá giảm , căng_thẳng địa_chính_trị tăng và " cú sốc từ nguy_cơ Anh rời Liên_minh châu  ( EU ) và số người tị_nạn đến một_số nước ngày_càng tăng " .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , các nước vẫn còn bất_đồng về phương_án giải_quyết .
[ "O" ]
Bộ_trưởng Tài_chính Đức - Wolfgang_Schaeuble cho_biết các nỗ_lực thúc_đẩy kinh_tế qua nới lỏng tiền_tệ có_thể phản_tác_dụng .
[ "O" ]
Còn nới lỏng tài_khoá ( qua tăng chi_tiêu công hoặc giảm thuế ) đã hết tác_dụng .
[ "O" ]
"
[ "O" ]
Các chính_sách tài_khoá và tiền_tệ đã chạm giới_hạn rồi .
[ "O" ]
Nếu anh muốn nền kinh_tế thực_sự tăng_trưởng , chẳng có lối tắt nào mà không cần cải_tổ đâu " , ông cho_biết .
[ "O" ]
Là thành_viên lớn nhất và giàu nhất EU , Đức thi_thoảng có những ưu_tiên kinh_tế không giống các quốc_gia khác .
[ "O" ]
Ông Schaeuble không đồng_tình với Mỹ , Anh và Trung_Quốc - những nước ủng_hộ sử_dụng công_cụ tài_khoá và tiền_tệ để chống suy_giảm kinh_tế .
[ "O" ]
Thông_cáo_chung cũng cho_biết G20 " sẽ sử_dụng tất_cả công_cụ chính_sách - tài_khoá , tiền_tệ , cải_tổ cấu_trúc - cả đơn_lẻ từng nước và phối_hợp giữa các quốc_gia " để gây_dựng niềm_tin và củng_cố đà phục_hồi .
[ "O" ]
Dù vậy , họ cũng thừa_nhận chỉ tăng cung tiền sẽ không dẫn đến tăng_trưởng cân_bằng và các chính_sách tài_khoá cũng sẽ được sử_dụng " linh_hoạt " .
[ "O" ]
Các nước cũng tái cam_kết " hạn_chế cuộc_chiến hạ giá nội_tệ " và " theo sát diễn_biến trên thị_trường ngoại_hối " .
[ "O" ]
Thêm một nam diễn_viên Hàn_Quốc chết tại nhà_riêng
[ "Die" ]
( Ngoisao.vn ) - Thông_tin này khiến khán_giả truyền_hình hết_sức bàng_hoàng .
[ "O" ]
Nam diễn_viên Woo_Bong_Shik , 41 tuổi đã được tìm thấy trong tình_trạng tắt_thở trong căn nhà thuê ở Gaepo_Dong , Gangnam vào_khoảng 8 giờ tối_ngày 9/3 .
[ "Die" ]
Được biết , một người bạn của Woo_Bong_Shik đã yêu_cầu nhà chủ trọ mở_cửa phòng và con_gái của người chủ trọ đã phát_hiện ra thi_thể của chàng diễn_viên xấu_số này .
[ "Die" ]
Woo Bong_Shik cũng đã được điều_trị tâm_lý từ mấy năm trước và hiện_tại ông vẫn đang dùng thuốc .
[ "O" ]
Diễn_viên này là một người hiền_lành , chăm_chỉ , tuy_nhiên , ông đã nghỉ_việc trong thời_gian gần đây .
[ "End-position" ]
Brad_Pitt hối hận vì cách ly_hôn Jennifer_Aniston .
[ "Divorce" ]
Theo Us Weekly , Brad_Pitt cho_rằng nếu có_thể làm lại , anh xử_lý vụ ly_hôn với Jennifer_Aniston khác đi .
[ "Divorce" ]
" Dù không muốn chìm_đắm trong quá_khứ , Brad_Pitt vẫn ước_giá như anh kết_thúc cuộc hôn_nhân với Jennifer_Aniston theo cách chu_đáo hơn .
[ "Divorce" ]
Anh ấy đã xin Jen tha_thứ từ lâu và cô ấy đồng_ý " , nguồn_tin nói .
[ "O" ]
Brad_Pitt và Jennifer_Aniston bên nhau năm 2004 .
[ "O" ]
Ảnh : WireImage .
[ "O" ]
Hôm 9/2 , Brad_Pitt tới dự sinh_nhật tuổi 50 của Jennifer_Aniston cùng nhiều ngôi_sao Hollywood như George_Clooney , Sandra_Bullock , Katy_Perry ... Nhiều người ngạc_nhiên khi thấy Brad_Pitt xuất_hiện .
[ "O" ]
Cặp vợ_chồng cũ nói_chuyện một_chút , ôm nhau tạm_biệt .
[ "O" ]
Tháng 10/2005 , Brad_Pitt kết_thúc cuộc hôn_nhân với Jennifer_Aniston .
[ "Divorce" ]
Một tháng sau , anh công_khai quan_hệ với Angelina_Jolie .
[ "O" ]
Nhiều năm qua , câu_chuyện Brad_Pitt bỏ Jennifer_Aniston để đến với bạn diễn Angelina_Jolie liên_tục được nhắc đến .
[ "O" ]
Jennifer Aniston thường phải trả_lời cô đã vượt qua cuộc ly_hôn và luôn coi Brad_Pitt là bạn .
[ "Divorce" ]
Khoảnh_khắc bên nhau của Brad_Pitt và Jennifer_Aniston .
[ "O" ]
Sau ly_dị , Jennifer_Aniston kết_hôn Justin_Theroux năm 2015 và chia_tay đầu năm 2018 .
[ "Divorce" ]
Brad_Pitt có cuộc_chiến ly_hôn dai_dẳng với Angelina_Jolie và chưa hoàn_tất thủ_tục sau hơn hai năm đệ đơn .
[ "O" ]
Anh có sáu con cùng Jolie .
[ "O" ]
31 tuổi thất_bại sau 2 lần mở công_ty .
[ "O" ]
Tôi làm về lĩnh_vực tin_học .
[ "O" ]
Hồi mới ra trường tôi chỉ nghĩ là làm_sao xin vào công_ty thật lớn với mức lương cao và có một vị_trí trong công_ty .
[ "O" ]
Tôi còn mong_ước mình sẽ viết một phần_mềm gì đó để giành một giải_thưởng quốc_gia .
[ "O" ]
Rồi tất_cả những mục_tiêu đó tôi đều làm được .
[ "O" ]
Năm 26 tuổi , xét về góc_độ chuyên_môn có_thể nói tôi thuộc hàng giỏi ở Việt_Nam .
[ "O" ]
Sau đó tôi bắt_đầu mở công_ty riêng .
[ "Start-org" ]
Nhưng khi mở công_ty tôi mới thấy nó khác xa hoàn_toàn với những gì mình nghĩ , để một công_ty thành_công không phải chỉ giỏi chuyên_môn kỹ_thuật là đủ .
[ "O" ]
Nếu làm về kỹ_thuật , cho_dù khó đến đâu tôi chỉ cần chăm_chú nghiên_cứu tìm_tòi là có_thể giải_quyết được , nhưng những khó_khăn trong việc quản_lý một công_ty tôi không giải_quyết được .
[ "O" ]
Thế_là công_ty tôi mở ra chỉ được 1 năm phải đóng_cửa .
[ "Start-org" ]
Số tiền tích_luỹ khi tôi làm_công cũng như tiền của bố_mẹ cho mở công_ty cũng tiêu_tan .
[ "O" ]
Giờ_đây tôi thành con_nợ .
[ "O" ]
Ảnh minh_hoạ : Internet Sau thất_bại lần đầu tôi lại tiếp_tục mở công_ty .
[ "O" ]
Lần thứ hai này tôi đã trang_bị đầy_đủ những kiến_thức về kinh_doanh .
[ "O" ]
Vậy_mà đến nay , sau 2 năm , công_ty tôi vẫn phải chạy_ăn từng bữa , có tháng còn phải nợ lương nhân_viên và giờ tôi thành con_nợ . Trong khi đó bạn_bè tôi vẫn đi làm_công và có được mức lương mơ_ước của nhiều người .
[ "O" ]
Nhìn họ đôi_khi tôi cảm_thấy , biết vậy cứ đi làm_công_ăn_lương thì khoẻ biết mấy .
[ "O" ]
Vụ bắt_cóc trẻ_em tại chùa : tạm giữ hai kẻ bắt_cóc
[ "Arrest-jail" ]
( Xã_hội ) - Sau khi sinh con xong , Thuý đã bỏ lại con trước cửa chùa Bửu_Trì .
[ "O" ]
Nhưng sau đó , vì quá nhớ , cô đã quay lại để ẵm bé đi nhưng lại bắt nhầm bé Hoàng_Duy .
[ "Transport" ]
Thông_tin từ PC45 cho biết , cơ_quan này đã tạm giữ Nguyễn_Thị_Cẩm_Thuý và Hồ_Thành_Dương ( tạm_trú quận Ninh_Kiều , TP Cần_Thơ ) - là hai nghi phạm trưa 21/4 đã vào chùa Bửu_Trì ( phường Xuân_Khánh , quận Ninh_Kiều , TP Cần_Thơ ) bắt đi bé Trần_Hoàng_Duy ( bốn tháng tuổi ) .
[ "Arrest-jail" ]
Được biết , Thuý và Dương chung sống như vợ_chồng .
[ "O" ]
Thuý mang_thai và sinh một bé trai nặng 2,8 kg vào ngày 1/4 , tại Trạm Y_tế phường An_Lạc , quận Ninh_Kiều , TP Cần_Thơ .
[ "Be-born" ]
Sau khi sinh chưa đầy 1 giờ , vì không có khả_năng nuôi_dưỡng , Thuý đã mang cháu bé đến “ gửi ” ở chùa Bửu_Trì .
[ "Transport", "Transfer-ownership" ]
Chùa Bửu_Trì ở phường Xuân_Khánh , quận Ninh_Kiều - nơi xảy ra vụ bắt_cóc .
[ "O" ]
Như tin đã đưa trước đó , vào 11h25 ngày 21/4 , tại chùa Bửu_Trì đã xảy ra một vụ bắt_cóc trẻ_em .
[ "O" ]
Một kẻ lạ_mặt là phụ_nữ trẻ khoảng 20 tuổi ( là
[ "O" ]
Nguyễn_Thị_Cẩm_Thuý ) đột_nhập vào chùa bắt_cóc bé Hoàng_Duy ( 3 tháng tuổi ) đang được chùa nuôi_dưỡng do bị cha_mẹ bỏ_rơi .
[ "Attack" ]
Sau khi biết trụ_trì đi vắng , cô_gái đến võng có Hoàng_Duy nựng bé rồi bất_ngờ bồng nạn_nhân chạy ra đường và nhảy lên chiếc xe_máy của một thanh_niên ( là Hồ_Thành_Dương ) chờ sẵn bên ngoài và phóng đi mất_hút .
[ "O" ]
Nguyễn_Thị_Cẩm_Thuý và Hồ_Thành_Dương .
[ "O" ]
Sau khi điều ra trinh_sát phát_hiện người bắt_cóc Duy chính là Thuý .
[ "O" ]
Sau khi bỏ_rơi bé , vì nhớ con nên Thuý và Dương đến chùa Bửu_Trì để bắt lại con nhưng ẵm nhầm bé Duy .
[ "O" ]
Khi phát_hiện đã ẵm nhầm , cả hai đem lại chùa để trả .
[ "O" ]
Quân_đội Syria quét sạch phiến quân quanh thủ_đô Damascus .
[ "Attack" ]
Quận Hajar al - Aswad , phía nam thủ_đô Damascus , Syria , bị tàn_phá bởi những cuộc giao_tranh giữa quân_đội chính_phủ và phiến quân .
[ "Attack" ]
Ảnh :  AFP .
[ "O" ]
" Damascus và những khu_vực lân_cận ... hoàn_toàn an_toàn " , BBC ngày 21/5 dẫn tuyên_bố của tướng Ali_Mayhoub , phát_ngôn_viên quân_đội Syria .
[ "O" ]
Thông_báo được đưa ra sau khi các binh_sĩ quân_đội đẩy_lùi những tay súng Nhà_nước Hồi_giáo ( IS ) tự_xưng khỏi trại tị_nạn Yarmouk và quận Hajar al - Aswad .
[ "O" ]
Một_số tay súng được cho là đã rời khỏi thành_phố bằng xe_buýt tới phía đông Syria .
[ "Transport" ]
Yarmouk , trại lớn nhất Syria dành cho người tị_nạn Palestine từ giữa thế_kỷ 20 , đã nằm dưới sự kiểm_soát của IS trong vài năm gần đây .
[ "O" ]
Mặc_dù phần_lớn dân_cư đã bỏ trốn khỏi Yarmouk , Liên_Hợp_Quốc cho_biết hàng nghìn người vẫn mắc_kẹt .
[ "Transport" ]
Tướng Mayhoub cho_hay nhiều tay súng IS đã thiệt_mạng trong các đợt tấn_công của quân_đội chính_phủ nhằm giành lại hai khu_vực quan_trọng ven thủ_đô này .
[ "Die", "Attack" ]
Hồi giữa tháng 4 , quân_đội Syria cũng tuyên_bố đẩy_lùi phiến quân khỏi khu_vực Đông_Ghouta , ngoại_ô thủ_đô Damascus .
[ "Transport" ]
Đây là khu_vực giao_tranh quyết_liệt giữa quân_đội chính_phủ Syria và nhóm nổi_dậy Jaish al - Islam suốt nhiều năm qua .
[ "Attack" ]
Hơn 500.000 người đã thiệt_mạng trong cuộc khủng_hoảng Syria .
[ "Die" ]
Dưới sự hỗ_trợ của không_quân Nga từ cuối năm 2015 , chính_quyền Tổng_thống Syria_Bashar al - Assad đã giành lại phần_lớn diện_tích ở Syria , giúp vị_trí của ông được củng_cố nhất kể từ khi cuộc xung_đột nổ ra ở quốc_gia này cách đây 7 năm .
[ "Attack" ]
Vị trí quận Hajar al - Aswad , ngoại_ô Damascus .
[ "O" ]
Đồ_hoạ : BBC .
[ "O" ]
Bộ_trưởng Công_Thương : Có_thể cho phá_sản dự_án thua_lỗ nghìn tỷ .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Hôm_nay , gần 110 đại_biểu đến từ 18 nước đã tham_dự diễn_đàn Cải_cách phá_sản tại châu_Á ( FAIR ) lần thứ 10 được tổ_chức tại Hà_Nội với chủ_đề Phục_hồi sự ổn_định .
[ "O" ]
Chánh_án TAND Tối_cao Nguyễn_Hoà_Bình hy_vọng việc học hỏi kinh nghiệm từ các nước trong diễn_đàn sẽ giúp Việt_Nam hoàn_thiện chính_sách pháp_luật về phá_sản .
[ "O" ]
Bởi giải_quyết phá_sản là công_việc phức_tạp so với việc giải_quyết các tranh_chấp thông_thường , liên_quan nhiều lĩnh_vực và cả thực_tiễn quản_trị và điều_hành doanh_nghiệp .
[ "O" ]