sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
Trên thị_trường dầu_thô , giá dầu đã đảo chiều sau 2 phiên đi xuống do USD yếu đi .
[ "O" ]
Sếp cũ của Unilever về làm Tổng_giám_đốc Masan_Consumer
[ "Start-position" ]
Ông Seokhee_Won cũng sẽ giữ vị_trí Phó Tổng_Giám_đốc của Masan và tiếp_nhận các cương_vị mới thay_thế cho ông Trương_Công_Thắng
[ "Start-position" ]
Công_ty_cổ_phần Tập_đoàn Ma_San ( MSN ) vừa công_bố quyết_định bổ_nhiệm ông Seokee_Won làm Tổng_giám_đốc Công_ty_cổ_phần Hàng_tiêu_dùng Ma_San ( Masan_Consumer ) .
[ "Nominate" ]
Masan_Consumer là công_ty_con của Masan_Group và là công_ty hàng_đầu trong lĩnh_vực thực_phẩm ở Việt_Nam .
[ "O" ]
Ông Seokhee_Won cũng sẽ giữ vị_trí Phó Tổng_Giám_đốc của Masan_Group .
[ "Start-position" ]
Ông Won là một nhà_quản_lý dày_dạn với hơn 22 năm kinh_nghiệm làm_việc cho công_ty hàng_tiêu_dùng toàn_cầu Unilever .
[ "O" ]
Gần đây nhất , ông đảm_nhiệm vị_trí Phó Chủ_Tịch cấp cao , phụ_trách quản_lý thương_hiệu các sản_phẩm chăm_sóc da của Unilever ở khu_vực Châu_Á và thương_hiệu Ponds trên phạm_vi toàn_cầu .
[ "Start-position" ]
Ông Won có bề dày kinh_nghiệm qua các vị_trí quản_lý cao_cấp đã từng nắm giữ tại Unilever ở Trung_Quốc , Nam_Phi , Thái_Lan , Hàn_Quốc và Việt_Nam .
[ "O" ]
Riêng với thị_trường Việt_Nam , ông đã có 8 năm làm_việc cho Unilever Việt_Nam ( từ năm 1997 đến năm 2005 ) ở vị_trí Giám_đốc Marketing và sau đó là vị_trí Phó Chủ_tịch Tập_đoàn , ở vị_trí này ông phụ_trách việc quản_lý toàn_bộ danh_mục các sản_phẩm chăm_sóc cá_nhân của Unilever tại Việt_Nam .
[ "O" ]
Ông Seokhee_Won sẽ chính_thức tiếp_nhận các cương_vị mới vào đầu năm 2014 và sẽ thay_thế cho Tổng_Giám_đốc Masan_Consumer là ông Trương_Công_Thắng đã xin từ_nhiệm vì lý_do cá_nhân .
[ "Start-position" ]
Theo Nguyễn_Hằng
[ "O" ]
Tuyển người sai quy_định , chủ_tịch huyện bị cách_chức .
[ "End-position" ]
Sáng 1/11 , Văn_phòng Tỉnh_uỷ Quảng_Bình ra thông_báo kết_luận hội_nghị lần thứ 37 của Ban thường_vụ Tỉnh_uỷ .
[ "Meet" ]
Cơ_quan này đã quyết_định kỷ_luật , điều_chuyển công_tác nhiều lãnh_đạo tại huyện Minh_Hoá .
[ "Start-position" ]
Cụ_thể , ông Đinh_Hữu_Niên , Chủ_tịch huyện Minh_Hoá bị cách_chức chủ_tịch , điều_chuyển công_tác khác .
[ "End-position" ]
Ông Niên tự_ý chấm_dứt hợp_đồng lao_động với một nhân_viên y_tế trường_học , ký hợp_đồng với người mới sinh con hơn một tháng .
[ "O" ]
Ông này cũng ký hợp_đồng lao_động đối_với giáo_viên không đúng quy_định , chậm chuyển_đổi vị_trí công_tác đối_với một_số trường_hợp , tuyển đặc_cách một kế_toán văn_phòng UBND không đủ tiêu_chuẩn .
[ "O" ]
Ông Niên thiếu kiểm_tra để Phòng Nông_nghiệp huyện Minh_Hoá cung_cấp cho nhân_dân giống cây_trồng rừng không đúng chủng_loại .
[ "O" ]
Ngoài_ra , Tỉnh_uỷ Quảng_Bình yêu_cầu Huyện_uỷ Minh_Hoá có hình_thức kỷ_luật và chuyển công_tác với hai Trưởng_phòng Nội_vụ và Trưởng_phòng Nông_nghiệp huyện , do có liên_quan đến sai_phạm của ông Niên .
[ "O" ]
Hai phó chủ_tịch huyện cùng Trưởng_phòng Lao_động Thương_binh và Xã_hội bị đề_nghị kiểm_điểm trong việc tuyển người sai quy_định , tiêu_chuẩn .
[ "O" ]
Những người mất tất_cả vì cho vay ngang_hàng ở Trung_Quốc .
[ "Transfer-money" ]
“ Con quá nhỏ_bé để chống lại họ ” , một phụ_nữ 31 tuổi tại Chiết_Giang ( Trung_Quốc ) viết trong thư gửi cha_mẹ đầu tháng 9 , sau khi đã mất gần 40.000 USD vì một công_ty cho vay ngang_hàng ( P 2 P ) online phá_sản , “ Công_ty phá_sản , các cổ_đông không muốn chịu trách_nhiệm , cơ_quan điều_tra quá chậm_chạp .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Con quá mệt_mỏi rồi và chẳng thấy còn chút hy_vọng nào cả ” .
[ "O" ]
Người phụ_nữ sau đó treo_cổ tự_tử .
[ "Die" ]
Câu_chuyện của cô đã được đăng_tải trên khắp trang mạng xã_hội của Trung_Quốc .
[ "O" ]
Hàng trăm người cũng cho_biết họ là nạn_nhân của công_ty này - PPMiao .
[ "O" ]
Cuối tháng 8 , họ đã đến Thượng_Hải để biểu_tình phản_đối .
[ "O" ]
“ Chúng_tôi đã mất tất_cả .
[ "O" ]
Con_trai 3 tuổi của tôi tháng tới còn đến hạn nộp học_phí ” , một người đàn_ông họ Chen cho biết .
[ "O" ]
Ông đã phải đi tàu 14 tiếng từ Giang_Tô đến đây .
[ "Transport" ]
Khoảng 4.000 người đã mất tổng_cộng 117 triệu USD khi PPMiao phá_sản .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Rất nhiều người trong số đó đã đến các thành_phố lớn ở Trung_Quốc để đòi bồi_thường .
[ "O" ]
Nhà_đầu_tư vào PPMiao biểu_tình tại Thượng_Hải hồi giữa tháng 8 .
[ "O" ]
Ảnh : Reuters
[ "O" ]
Từ tháng 6 đến tháng 8 , hơn 400 nền_tảng cho vay ngang_hàng tại Trung_Quốc đã sụp_đổ , theo hãng nghiên_cứu Yingcan .
[ "Transfer-money" ]
Hiện_tại , khoảng 1.800 nền_tảng vẫn hoạt_động .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , China_International_Capital dự_báo còn số này sẽ co về còn gần 200 , khi nhiều vụ sụp_đổ theo hiệu_ứng_dây_chuyền sắp diễn ra .
[ "O" ]
“ Việc này xảy ra nhanh một_cách đáng ngạc_nhiên ” , Zennon_Kapron - Giám_đốc hãng tư_vấn Kapronasia nhận_định , “ Chúng_ta chỉ mới ở giai_đoạn đầu của cuộc điều_chỉnh được dự_báo rất hỗn_loạn trong ngành P 2 P ” .
[ "O" ]
Hoạt_động cho vay ngang_hàng tại Mỹ , với các công_ty như Prosper_Marketplace và LendingClub , chỉ là giọt nước giữa đại_dương .
[ "Transfer-money" ]
Nhưng ở Trung_Quốc , nó thu_hút tới 50 triệu người dùng .
[ "O" ]
Họ bị hấp_dẫn bởi mức lãi cam_kết từ 10 % trở lên - gấp đôi lãi_suất ngân_hàng tại đây .
[ "O" ]
Hồi tháng 6 , tổng_số tiền họ đổ vào các nền_tảng này đã lên kỷ_lục 200 tỷ USD .
[ "O" ]
Chính_phủ Trung_Quốc đang nỗ_lực kiểm_soát ngành này .
[ "O" ]
Đây là động_thái nằm trong chiến_dịch lớn hơn , nhằm hạn_chế hoạt_động cho vay phi truyền_thống ( không qua ngân_hàng ) .
[ "Transfer-money" ]
Đầu hè này , cơ_quan quản_lý ngân_hàng Trung_Quốc cảnh_báo người gửi tiền tại các website P2P có_thể mất toàn_bộ tiền .
[ "O" ]
Dù không phải nền_tảng P2P nào cũng bị_cáo buộc lừa_đảo , giới_chức cho_biết rất nhiều hoạt_động theo mô_hình Ponzi ( lấy tiền của người sau trả cho người trước ) .
[ "O" ]
Thông_thường , các website này thu_hút nhà_đầu_tư trong vài tuần , sau đó người chủ sẽ ôm tiền bỏ chạy .
[ "Transport" ]
Hoạt_động cho vay ngang_hàng tại Trung_Quốc trở_nên phổ_biến sau khi nước này thắt chặt tín_dụng ngân_hàng năm 2010 , sau hai năm kích_thích chi_tiêu để vượt qua khủng_hoảng tài_chính toàn_cầu .
[ "O" ]
Nhiều cặp đôi trẻ muốn vay tiền làm đám_cưới và đi trăng_mật , sau đó sẽ trả lại kèm lãi khi nhận được quà cưới và tiền mừng .
[ "Transfer-money" ]
Các doanh_nghiệp nhỏ cũng muốn vay mua máy_móc , cam_kết trả lại khi sản_xuất tăng lên .
[ "Transfer-money", "Transfer-ownership" ]
Ngày_nay , các trang_web P2P còn đưa ra loại tài_sản đầu_tư có tên “ thương_phiếu ” , tương_tự trái_phiếu ngắn_hạn của các doanh_nghiệp nhỏ .
[ "O" ]
Chúng thường được các công_ty phát_hành và đảm_bảo bởi ngân_hàng thương_mại .
[ "O" ]
Chúng cũng có_thể được bán cho một tổ_chức tài_chính khác hoặc cho ngân_hàng trung_ương trước khi đáo_hạn .
[ "Transfer-ownership" ]
Trong các trường_hợp P2P bị tố lừa_đảo , nhà_đầu_tư khẳng_định loại thương_phiếu này không tồn_tại và số tiền của họ không đến được nơi như dự_định .
[ "O" ]
“ Rủi_ro ở đây là nhà_đầu_tư không có đủ thông_tin ” , Kapron cho biết .
[ "O" ]
Khi PPMiao bắt_đầu gặp rắc_rối mùa hè này , họ đã đổi địa_chỉ đăng_ký từ Hàng_Châu về Nam_Ninh cách đó hơn 1.400 km .
[ "O" ]
Đến ngày 6/8 , họ ngừng trả tiền cho nhà_đầu_tư và thông_báo đóng_cửa do nhiều người rút_tiền .
[ "Transfer-money", "End-org" ]
PPMiao tuyên_bố có kế_hoạch hoàn_trả tiền cho nhà_đầu_tư trong 3 năm tới .
[ "Transfer-money" ]
“ Chúng_tôi đã cố hết_sức .
[ "O" ]
Chúng_tôi hứa không bỏ chạy , không cắt liên_lạc , sẽ lấy lại tiền và trả cho đầu_tư theo từng đợt ” , thông_báo của PPMiao cho_biết .
[ "Transfer-money" ]
Một_số người đổ vào đây dưới 1.500 USD đã được hoàn tiền .
[ "Transfer-money" ]
Gia_đình Chen đã rót vào đây tổng_cộng 23.000 USD .
[ "O" ]
Đầu_tiên , họ tới Hàng_Châu .
[ "O" ]
Ở đó , cảnh_sát nói với họ rằng vụ_việc đang được điều_tra , và họ phải chờ .
[ "O" ]
Sau đó , cả nhà tới Thượng_Hải , biểu_tình trước cửa văn_phòng HuaAn_Future_Assets - một công_ty quản_lý tài_sản mà họ và các nhà_đầu_tư khác tin là một trong ba công_ty sở_hữu PPMiao .
[ "O" ]
HuaAn sau đó ra thông_báo rằng họ đã thay_mặt một khách_hàng đầu_tư vào công_ty sở_hữu PPMiao .
[ "O" ]
Cả hai công_ty này đều không cho họ biết là có liên_quan đến PPMiao .
[ "O" ]
HuaAn “ cảm_thông sâu_sắc với tất_cả nạn_nhân và sẽ tích_cực làm_việc với cảnh_sát trong quá_trình điều_tra ” , thông_báo cho_biết .
[ "O" ]
Còn với người phụ_nữ phải tự_tử vì mất_trắng , tất_cả những lời hứa_hẹn này đều đã quá muộn : “ Mọi người đừng buồn .
[ "Die" ]
Con đi rồi , nhưng mọi người cần phải tiếp_tục sống .
[ "O" ]
Con chỉ mất niềm_tin vào cuộc_sống và xã_hội này .
[ "O" ]
Con không sợ cái chết , mà chỉ sợ sống thôi ” .
[ "Die" ]
Chị dâu mất quần giữa đường , trai làng thành sát_thủ
[ "O" ]
Bức_xúc vì anh_trai bị đổ tội lấy cắp điện_thoại , chị dâu phải tụt quần giữa đường để chứng_minh mình " trong_sạch " , đồng_thời lại bị một cú đánh_chí chết , hung_thủ đã bột_phát cầm doa tước_đoạt mạng sống của nạn_nhân .
[ "Injure", "Die" ]
Ngày 9/3/2014 , sau bữa cỗ cưới cô cháu gái , không nhớ mình đã đưa điện_thoại cho người khác cầm hộ , Hoàng_Văn_Trường ( SN 1968 , ngụ xã Xuân_Phú , Phúc_Thọ , Hà_Nội ) khăng_khăng đổ tội trộm điện_thoại cho một người trong đám_cưới .
[ "Be-born" ]
Bực_tức vì người_thân của mình bị đổ tội trộm_cắp oan , Nguyễn_Ngọc_Vĩnh ( SN 1984 , cùng ngụ địa_chỉ trên ) đã gây án_mạng nghiêm_trọng .
[ "Be-born", "Die" ]
Mất điện_thoại , đòi khám vợ người khác
[ "O" ]
Trước hôm án_mạng xảy ra , Vĩnh đến làm giúp đám_cưới tại nhà một người họ_hàng trong xã , Trường cũng có_mặt trong đám cỗ này .
[ "Transport" ]
Mọi chuyện diễn ra vui_vẻ , mỗi người một tay giúp_đỡ công_việc cỗ_bàn , chuẩn_bị đón_tiếp khách_khứa .
[ "O" ]
Vĩnh cùng Trường được phân_công phụ_trách việc_làm thịt gà , lợn .
[ "O" ]
Chủ nhà có đám_cưới cho_biết “ Cả hai bên đều có quan_hệ thông_gia với gia_đình tôi , vì_thế đều có_mặt để phụ_giúp việc vui .
[ "O" ]
Trước khi làm , họ còn hút thuốc_lào , cười nói với nhau bình_thường .
[ "O" ]
Từ trước đến giờ , họ có mâu_thuẫn gì đâu , chỉ đến khi Trường bị mất điện_thoại , nghi_ngờ người_thân của Vĩnh lấy nên mới xảy ra chuyện đau_lòng ” .
[ "O" ]
Khi mọi người đang mải làm cỗ , bỗng_dưng Trường tìm điện_thoại không thấy đâu .
[ "O" ]
Vì chỉ có mấy người ngồi cùng nhau , Trường liền quay sang hỏi Vĩnh nhưng cả hai đều trả_lời không biết .
[ "O" ]
Tìm một hồi không thấy , không hiểu bằng cớ vào đâu , Trường nghi_ngờ anh_trai Vĩnh lấy điện_thoại của mình .
[ "O" ]
Sau khi làm xong việc , anh_em Vĩnh dắt xe định ra về liền bị Trường chặn lại , tuyên_bố : “ Mày ăn_cắp điện_thoại của tao ” .
[ "Transport" ]
Mặc anh_trai Vĩnh phân_bua mình không lấy , thậm_chí còn nhẫn_nhục mở cốp xe cho khám_xét nhưng Trường vẫn không tin .
[ "O" ]
“ Cả đời em chưa ăn_cắp , ăn_trộm của ai một đồng xu nào cho_dù cuộc_sống nhà em cũng khó_khăn , thế_mà anh Trường cứ vu_oan cho em , rồi còn bảo vợ em cất_giấu điện_thoại và đòi khám_xét .
[ "O" ]
Hành_động như_vậy là quá ngạo_mạn , coi_thường bọn em ” , anh_trai hung_thủ kể lại .
[ "O" ]
Sau khi khám_xét không thấy , Trường chửi_bới ầm_ĩ khiến đôi bên cãi nhau kịch_liệt .
[ "O" ]
Sẵn men rượu trong người , khi nhìn thấy vợ của “ kẻ tình_nghi ” cũng có_mặt , Trường còn đòi “ khám người ” thiếu_phụ này .
[ "O" ]
Trước đó đã bức_xúc khi thấy chồng bị “ vu_vạ ” , giờ trước hành_động quá_đáng của Trường , thiếu phụ liền tụt quần giữa đường , tỏ ý thách_thức .
[ "O" ]
Nhiều người chứng_kiến vụ_việc đều tỏ ra bức_xúc trước hành_động quá vô_lý của Trường “ Việc chị dâu thằng Vĩnh tụt quần giữa đường là không nên , nhưng cũng do cô ấy không kìm_chế được trước việc bị vu_vạ .
[ "O" ]
Thằng Trường thì quá_đáng , cái điện_thoại có mấy trăm_ngàn đồng , đáng gì để xúc_phạm nhau như_thế ” , một người cũng có_mặt trong đám làm cỗ cưới nhận_xét .
[ "O" ]
Được nhiều người can_ngăn , vụ_việc “ khám_xét ” tạm dừng .
[ "O" ]
Tuy_thế , Trường vẫn tiếp_tục chửi_bới khiến anh_em Vĩnh ra về trong tâm_trạng đầy ấm_ức .
[ "O" ]
Hung_thủ ra_tay lúc_nào , không ai biết
[ "O" ]
Trở_lại vụ án , ngày hôm sau , anh_em Vĩnh vẫn sang dự đám_cưới .
[ "Transport" ]