sentence
stringlengths
1
701
label
sequencelengths
1
4
16 sản_phẩm làm thay_đổi thế_giới của Apple .
[ "O" ]
Apple 1 ( 1976 )
[ "O" ]
Apple 1 là một máy tính đầu tiên khởi_nguồn cho thành_công của Apple , cũng như có ảnh_hưởng lớn đến thị_trường máy_tính_cá_nhân sau_này .
[ "O" ]
Nó được chế_tạo thủ_công bởi Steve_Wozniak , giá bán 666,66 USD ( tương_đương 2.772 USD hiện_nay ) .
[ "Transfer-ownership" ]
Công_ty Mỹ tạo 200 phiên_bản máy_tính Apple 1  và khoảng 60 chiếc trong số đó vẫn được lưu_hành cho đến ngày_nay .
[ "O" ]
Macintosh 128K ( 1984 )
[ "O" ]
Macintosh 128K là máy_tính_cá_nhân Macintosh đầu_tiên của Apple , là khởi_nguồn cho sự phát triển của các thế_hệ Macintosh sau_này .
[ "O" ]
Khi ra_mắt , máy trang_bị màn_hình 9 inch , RAM 128 KB và được đánh_giá là dễ_dàng sử_dụng .
[ "O" ]
Apple_LaserWriter ( 1985 )
[ "O" ]
LaserWriter là một trong những máy_in laser đầu_tiên , đóng vai_trò quan_trọng trong việc phát_triển máy_tính_để_bàn nhờ hỗ_trợ xuất_bản nội_dung từ màn_hình ra giấy .
[ "O" ]
Với khả_năng kết_nối hàng chục máy_tính Macintosh khác nhau , nó cũng góp_phần thúc_đẩy cuộc cách_mạng in_ấn văn_phòng .
[ "O" ]
Apple_PowerBook 100 , 140 và 170 ( 1991 )
[ "O" ]
PowerBook có màn_hình đơn_sắc 9 inch , độ_phân_giải 640 x 400 pixel và bi xoay được tích_hợp trong bàn_phím .
[ "O" ]
Thiết_bị là tiền_đề cho sự phát_triển của MacBook - một trong những laptop phổ_biến nhất thế_giới -  sau này .
[ "O" ]
Newton_MessagePad ( 1993 )
[ "O" ]
Là thiết_bị trợ_lý kỹ_thuật_số cá_nhân ( PDA ) đầu_tiên của Apple , MessagePad là tiền_thân của iPad .
[ "O" ]
Máy chạy hệ_điều_hành Newton , đi kèm bút stylus và có_thể nhận_dạng chữ_viết tay .
[ "O" ]
Apple_iMac G3 ( 1998 )
[ "O" ]
Trước 1998 , thiết_kế của PC đi vào ngõ_cụt khi đa_số nhà_sản_xuất chỉ tạo ra những chiếc hộp màu đen hoặc xám khô_khan .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , sau khi Steve_Jobs trở_lại , ông lập_tức tạo cảm_hứng khi cho ra iMac với đường cong và nhiều màu_sắc .
[ "O" ]
iMac là chiếc máy_tính đầu_tiên Apple dùng chữ " i " đầu_tiên , cũng là thiết_bị được loại bỏ hết cổng kết_nối của thời cũ và trang_bị USB .
[ "O" ]
Apple_iBook ( 1999 )
[ "O" ]
iBook có_thể xem là chiếc máy_tính_xách_tay nhỏ gọn đầu_tiên của Apple , hướng đến tính thẩm_mỹ , mỏng nhẹ và di_chuyển linh_hoạt .
[ "O" ]
Nó cũng là thiết_bị đầu_tiên trang_bị kết_nối theo chuẩn Wi-Fi 802.11 b - chuẩn kết_nối Wi-Fi cho laptop đầu_tiên trên thế_giới .
[ "O" ]
Hầu_hết laptop bán trên thị_trường ngày_nay đều hỗ_trợ giao_thức kết_nối Wi-Fi theo như của iBook năm 1999 .
[ "O" ]
Apple_PowerBook G4 ( 2001 )
[ "O" ]
PowerBook G4 có kiểu dáng trang_nhã , bóng_bẩy với thiết_kế đơn_giản .
[ "O" ]
Máy là nguồn cảm_hứng cho các thế_hệ laptop mỏng nhẹ sau_này .
[ "O" ]
Apple_iPod ( 2001 )
[ "O" ]
Những năm 2000 , thiết_bị nghe nhạc phổ_biến nhất_là đầu CD , MD ( MiniDisc ) , cassette ... Tuy_nhiên , iPod đã xuất_hiện và khiến chúng trở_nên lỗi_thời nhờ kích_thước nhỏ gọn , lưu được hơn 1.000 bài_hát và nhiều tính_năng vượt_trội khác .
[ "O" ]
Apple và thời_điểm bên bờ vực phá_sản năm 1997 .
[ "Declare-bankruptcy" ]
Toà_án nhân_dân thành_phố Hà_Nội vừa có thông_báo về việc thụ_lý đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản đối_với Công_ty_cổ_phần Sỹ_Ngàn , chủ_đầu_tư dự_án Ngọc_Viên_Islands ( hồ Đồng_Mô , xã Kim_Sơn , thị_xã Sơn_Tây , Hà_Nội ) .
[ "O" ]
Đây có_thể xem là doanh_nghiệp bất_động_sản đầu_tiên tại Hà_Nội bị kiện phá_sản .
[ "O" ]
Đây là đơn yêu_cầu của Công_ty_cổ_phần đầu_tư Trường_Phúc , trụ_sở tại toà nhà Vinaconex , Đống_Đa , Hà_Nội .
[ "O" ]
Theo thông_báo của Toà_án nhân_dân thành_phố Hà_Nội , lý_do toà gửi thông_báo là do Công_ty_cổ_phần Sỹ_Ngàn có dấu_hiệu mất khả_năng thanh_toán một_số khoản nợ đến hạn .
[ "O" ]
Toà yêu_cầu Công_ty_cổ_phần Sỹ_Ngàn trong thời_hạn 15 ngày phải nộp báo_cáo tài_chính các năm 2010-2011 , báo_cáo tình_hình hoạt_động kinh_doanh của doanh_nghiệp , trong đó giải_trình nguyên_nhân và hoàn_cảnh liên_quan đến tình_trạng mất khả_năng thanh_toán .
[ "O" ]
Toà cũng yêu_cầu doanh_nghiệp này phải tổng_hợp , báo_cáo rõ các biện_pháp mà doanh_nghiệp đã thực_hiện những vẫn không khắc_phục được tình_trạng mất khả_năng thanh_toán các khoản nợ đến hạn , bảng kê chi_tiết tài_sản của doanh_nghiệp và địa_điểm nơi có tài_sản nhìn thấy được , danh_sách các chủ_nợ của doanh_nghiệp trong đó ghi rõ tên , địa_chỉ của các chủ_nợ , ngân_hàng mà chủ_nợ có tài_khoản , các khoản nợ đến hạn có bảo_đảm và không có bảo_đảm , các khoản nợ chưa đến hạn có bảo_đảm và không có bảo_đảm … Toà_án nhân_dân thành_phố Hà_Nội cho biết , nếu hết thời_hạn trên mà Sỹ_Ngàn không nộp đầy_đủ các tài_liệu nói trên thì toà_án sẽ tiến_hành thủ_tục giải_quyết phá_sản đối_với công_ty này .
[ "O" ]
Công_ty_cổ_phần Sỹ_Ngàn được thành_lập năm 2010 với vốn_điều_lệ là 100 tỷ đồng .
[ "O" ]
Doanh_nghiệp này đang là chủ_đầu_tư dự_án Ngọc_Viên_Islands , được xem là " dự_án resort 5 sao trên hồ đầu_tiên tại Hà_Nội " , có tổng diện_tích hơn 30 ha , bao_gồm 3 hòn đảo nằm trên hồ Đồng_Mô với 1.600 ha mặt_nước .
[ "O" ]
Ngọc_Viên_Island có tổng mức đầu_tư 70 triệu USD bao_gồm 112 phòng khách_sạn , 80 căn_hộ dịch_vụ , 65 biệt_thự cao_cấp ... Hồi cuối năm 2011 , tập_đoàn Archi đã mua lại 40 % cổ_phần của Sỹ_Ngàn .
[ "O" ]
Trả_lời báo_giới , ông Nguyễn_Tương_Như , Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị Beverly_Investment , kiêm Tổng_giám_đốc Công_ty_cổ_phần Sỹ_Ngàn , cho_biết số tiền mà Sỹ_Ngàn chậm trả cho đối_tác " chỉ vài tỷ đồng " và đang trong quá_trình thương_lượng .
[ "O" ]
Theo ông Như , lý_do chậm trả tiền bởi Sỹ_Ngàn có một_số thay_đổi về nhân_sự cũng như hoạt_động kinh_doanh .
[ "O" ]
" Chúng_tôi muốn trả bằng tiền và đất cho đối_tác nhưng chưa thương_lượng được , trong thời_gian tới chúng_tôi cố_gắng thu_xếp để giải_quyết ổn_thoả công_việc " , ông nói .
[ "O" ]
Theo một lãnh_đạo câu_lạc_bộ bất_động_sản Hà_Nội , số_lượng các dự_án cũng như chủ_đầu_tư bất_động_sản nghỉ_dưỡng tại Hà_Nội không nhiều .
[ "O" ]
Hầu_hết các doanh_nghiệp đều mới được thành_lập trong 3-5 năm trở_lại đây và đang gặp nhiều khó_khăn .
[ "O" ]
Tuy_nhiên , Sỹ_Ngàn là doanh_nghiệp bất_động_sản nghỉ_dưỡng đầu_tiên trên địa_bàn bị kiện phá_sản .
[ "O" ]
Ông Nguyễn_Tương_Như cho_rằng , doanh_nghiệp này rất tự_tin khi đầu_tư vào phân_khúc bất_động_sản nghỉ_dưỡng cao_cấp , vì Hà_Nội hiện rất thiếu dòng sản phẩm cao cấp này .
[ "O" ]
“ Chúng_tôi sẽ là đơn_vị cung cấp và thỏa mãn nhu cầu sở hữu những sản_phẩm nghỉ dưỡng đạt tiêu chuẩn quốc tế tại thủ đô Hà Nội .
[ "O" ]
Chúng_tôi đang gấp_rút hoàn_tất những thủ_tục để Ngọc_Viên Islands gia_nhập The_Leading_Hotels of_the World , chuỗi khách_sạn hàng_đầu thế_giới .
[ "O" ]
Ở Việt_Nam , chúng_ta cũng đã biết đến The_Nam_Hải , một thành_viên của The_Leading_Hotels of_the World tại miền Trung .
[ "O" ]
Trong tương_lai , sẽ có thêm Ngọc_Viên_Islands ở Hà_Nội ” , ông Như nói vào thời_điểm đó .
[ "O" ]
Chủ_tịch xã bị đề_nghị cách_chức vì sai_phạm đất_đai .
[ "End-position" ]
Khu_vực đất công do xã Rạch_Chèo quản_lý được chủ_tịch xã cho thuê sai quy_định .
[ "Transfer-ownership" ]
Ảnh : Phúc_Hưng .
[ "O" ]
Ngày 15/5 , UBND huyện Phú_Tân ( Cà_Mau ) cho biết , ông Lý_Văn_Gặp , Chủ_tịch xã Rạch_Chèo , bị đề_nghị cách_chức vì để xảy ra các sai_phạm trong hoạt_động xây_dựng .
[ "End-position" ]
Hình_thức xử_lý sai_phạm của người đứng đầu xã Rạch_Chèo được đưa ra trong cuộc họp kiểm_điểm trách_nhiệm mà huyện Phú_Tân vừa tổ_chức .
[ "O" ]
Có 6/11 phiếu đề_nghị cách_chức đối_với ông Gặp vì để xảy ra thiếu_sót , vi_phạm trong quá_trình quản_lý_Nhà_nước như : cho thuê đất bãi bồi ven sông sai thẩm_quyền , để người_dân tự_ý chặt cây mắm , bơm bùn ra sông …
[ "O" ]
Đặc_biệt , ông Gặp xây_dựng nhà trong khu_vực đất của Trung_tâm Văn_hoá - Thể_thao xã , được nhắc_nhở nhưng không kịp_thời khắc_phục .
[ "O" ]
Các sai_phạm của ông Gặp được cho là gây dư_luận xã_hội không tốt , làm ảnh_hưởng đến uy_tín của tập_thể UBND xã Rạch_Chèo và của các cơ_quan cấp trên .
[ "O" ]
Vietcombank được bầu_chọn ' ngân_hàng tốt nhất ' .
[ "Elect" ]
Lễ trao giải_thưởng Awards for Excellence với sự tham_dự của lãnh_đạo cấp cao các định_chế tài_chính của gần 100 quốc_gia trên thế_giới vừa diễn ra tại Island_Shangri_La - Hong_Kong ( Trung_Quốc ) .
[ "O" ]
Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam ( Vietcombank ) đã nhận giải_thưởng “ Ngân_hàng tốt nhất Việt_Nam năm 2016 - Best_Bank in Vietnam ” .
[ "O" ]
Giải_thưởng Awards for Excellence do tạp_chí Euromoney bình_chọn là hệ_thống giải_thưởng danh_giá bậc nhất thế_giới trong ngành tài_chính - ngân_hàng bởi yêu_cầu bình_chọn khắt_khe .
[ "O" ]
Ông Phạm_Mạnh_Thắng - Phó tổng_giám_đốc ( đứng giữa ) nhận giải_thưởng “ Ngân_hàng tốt nhất Việt_Nam năm 2016 ” .
[ "O" ]
Giải_thưởng được trao cho một ngân_hàng dẫn_đầu tại Việt_Nam hàng năm , dựa trên các yếu_tố , gồm khả_năng phát_triển bền_vững , kết_quả hoạt_động kinh_doanh , quản_lý rủi_ro , công_nghệ_thông_tin , chất_lượng điều_hành và những đóng_góp cho thị_trường tài_chính ngân_hàng nội_địa .
[ "O" ]
Các tiêu_chí bình_chọn gồm tổng doanh_thu , tổng tài_sản , lợi_nhuận trước thuế , thu_nhập thuần … , việc xét thưởng được Euromoney tiến_hành xét cả yếu_tố định_tính và định_lượng nhằm đảm_bảo tính công_bằng và hướng đến việc tạo điều_kiện cho các ngân_hàng thể_hiện được các thế mạnh của mình .
[ "O" ]
Awards for Excellence gồm các giải_thưởng quốc_tế và các giải_thưởng Best_Bank trao cho các ngân_hàng dẫn_đầu tại 100 quốc_gia .
[ "O" ]
Mục_đích nhằm vinh_danh các tổ_chức và cá_nhân thể_hiện tinh_thần lãnh_đạo , động_lực phát_triển tại các thị_trường mà họ tham_gia hoạt_động .
[ "O" ]
Mỗi năm , có hơn 1.000 ngân_hàng , tổ_chức tài_chính trên thế_giới tham_gia tranh giải , vì_vậy việc được bình_chọn là " Ngân_hàng tốt nhất " có tính cạnh_tranh cao , đồng_thời là sự ghi_nhận , khẳng_định vị_thế của tổ_chức được bình_chọn trên thị_trường .
[ "O" ]
Euromoney ( trực_thuộc Euromoney_Institutional_Investor PLC ) là tạp_chí kinh_tế có uy_tín trong lĩnh_vực tài_chính và thị_trường vốn quốc_tế , được đánh_giá là tiếng_nói của các thị_trường vốn quốc_tế trong gần nửa thế_kỷ qua với việc cung_cấp thông_tin nổi_bật về các thị_trường trái_phiếu , vốn và ngoại_hối toàn_cầu .
[ "O" ]
Các ấn_phẩm của Euromoney được xuất_bản và phát_hành trên toàn thế_giới với số_lượng trên 25.000 bản mỗi tháng , thu_hút sự quan_tâm của giới đầu_tư và các nhà quản_trị ngân_hàng danh_tiếng khắp các châu_lục .
[ "O" ]
Suốt 25 năm qua , Euromoney luôn được ghi_nhận là một trong những đơn_vị trao giải uy_tín nhất trong lĩnh_vực ngân_hàng toàn_cầu .
[ "O" ]
Thương_hiệu Vietcombank được tôn_vinh tại Lễ trao giải_thưởng Awards for Excellence tại Island_Shangri_La - Hong_Kong ( Trung_Quốc ) .
[ "O" ]
Trước đó , Vietcombank đã được nhiều tổ_chức , định_chế tài_chính trong , ngoài nước đánh_giá và bình_chọn với những danh_hiệu cao như top 100 công_ty có môi_trường làm_việc tốt nhất Việt_Nam 2015 do Anphabe và Nielsen công_bố ; Tạp_chí The_Asean_Banker trao_tặng 3 giải_thưởng là “ Ngân_hàng giao_dịch tốt nhất Việt_Nam ” , “ Ngân_hàng cung_cấp dịch_vụ tài_trợ thương_mại tốt nhất Việt_Nam ” và " Ngân_hàng cung_cấp sản_phẩm thẻ_tín_dụng tốt nhất Việt_Nam " .
[ "Transfer-ownership" ]
Ngân_hàng lọt top 300 công_ty năng_động nhất châu_Á ; là ngân_hàng duy_nhất của Việt_Nam lọt vào top 1.000 thương_hiệu hàng_đầu châu_Á ; được Forbes định_giá là ngân_hàng có thị_giá lớn nhất khối ngân_hàng Việt_Nam trong top 2.000 công_ty đại_chúng lớn và quyền_lực nhất thế_giới ...
[ "O" ]
[ "O" ]
TP.HCM : Container ủi hàng chục mét dải_phân_cách
[ "O" ]
Khoảng 4 giờ sáng 30/5 , một chiếc container mang biển số 70 H -9108 kéo_theo rơ móc biển số 70 R -0861 lưu_thông trên đường Bạch_Đằng hướng về ngã tư Hàng_Xanh ( P. 24 , Q. Bình_Thạnh ) thì đâm vào dải_phân_cách giữa đường .
[ "Transport" ]
Theo nhiều người_dân cho biết , khi lưu_thông đến đoạn trên thì xe bị nổ lốp bánh trước khiến tài_xế mất lái .
[ "O" ]
Hàng chục mét dải_phân_cách bị xe container làm hư_hỏng
[ "O" ]
Tại hiện_trường , chiếc xe nằm giữa hai làn_đường , hàng trăm lít dầu chảy lan đầy mặt_đường , hơn 20 mét dải_phân_cách bị hất tung nằm la_liệt .
[ "O" ]
Nhận được tin báo , Đội CSGT Hàng_Xanh nhanh_chóng có_mặt tại hiện_trường để giải_quyết vụ_việc và điều_tiết giao_thông .
[ "O" ]
Giao_thông trên đường Bạch_Đằng sáng nay bị ùn ứ vì vụ tai_nạn
[ "O" ]
Công_tác giải_toả hiện_trường mất nhiều thời_gian , kéo_dài nên sáng nay giao_thông qua khu_vực này gặp nhiều khó_khăn .
[ "O" ]
Đến hơn 8 giờ sáng cùng ngày , hiện_trường được giải_toả , chiếc xe được đưa đi phục_vụ công_tác điều_tra , giao_thông qua_lại bình_thường .
[ "O" ]
Cô_gái trẻ kết_hôn với bố của bạn thân .
[ "Marry" ]
Taylor_Lehman , 27 tuổi , và Kern , 54 tuổi , đã ly_hôn , đều sinh_sống tại Phoenix , bang Arizona , Mỹ .
[ "Divorce" ]
Khi mới biết nhau 5 năm trước , Taylor ở vị_trí bạn thân của con_gái Kern .
[ "O" ]
Không ai nghĩ cả hai sẽ tiến xa hơn .
[ "O" ]
" Lúc đầu , chúng_tôi chưa bao_giờ nghĩ tới chuyện đến với nhau .
[ "O" ]
Nhưng dần_dần tiếp_xúc , cả hai nảy_sinh tình_cảm .
[ "O" ]
Chúng_tôi gặp nhau suốt một thời_gian dài " , Taylor kể .
[ "O" ]
Taylor ( trái ) và Amanda là một đôi bạn thân .
[ "O" ]
Ảnh : The_Mirror .
[ "O" ]
Sau một năm , cả hai bắt_đầu công_khai tình_cảm .
[ "O" ]
Taylor cho biết lúc đầu cô cảm_thấy ngại với cô bạn thân Amanda nhưng rồi mọi thứ trôi qua nhanh_chóng .
[ "O" ]
Amanda cũng thoải_mái với mối quan_hệ này .
[ "O" ]
Cả 3 hiện_tại rất thân_thiết , thường_xuyên đi du_lịch cùng nhau .
[ "O" ]
" Hẹn_hò với một người đàn_ông gấp đôi tuổi mình sẽ không tránh khỏi những lời đàm_tiếu của mọi người .
[ "O" ]
Lúc đầu_mối quan_hệ của chúng_tôi không được bố_mẹ và bạn_bè đồng_ý , nhưng rồi mọi chuyện đều ổn_thoả " , Taylor nói với The_Mirror .
[ "O" ]
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
39
Edit dataset card