sentence
stringlengths 1
701
| label
sequencelengths 1
4
|
---|---|
Dưới thời Tổng_thống Donald_Trump , hải_quân Mỹ tăng_cường các chiến_dịch FONOP nhằm thách_thức các yêu_sách chủ_quyền quá_đáng của Trung_Quốc trên Biển_Đông .
| [
"O"
] |
Phó đô_đốc Phillip_Sawyer , tư_lệnh Hạm_đội 7 hải_quân Mỹ , hôm 18/3 tuyên_bố hoạt_động tuần_tra tự_do hàng_hải sẽ được duy_trì cho đến khi " không còn những yêu_sách tuyên_bố chủ_quyền quá_đáng trên toàn thế_giới " .
| [
"O"
] |
" Mỹ sẽ không thay_đổi các chiến_dịch FONOP trên Biển_Đông , bất_chấp hành_động gây_hấn nguy_hiểm của một chiến_hạm Trung_Quốc nhằm vào tàu_khu_trục Mỹ " , Sawyer nói .
| [
"O"
] |
Căng_thẳng trên Biển_Đông gia_tăng sau khi Trung_Quốc ngang_nhiên xây_dựng đảo nhân_tạo trái_phép , tăng_cường hoạt_động quân_sự tại quần_đảo Hoàng_Sa và Trường_Sa của Việt_Nam .
| [
"O"
] |
Hành_động này đi ngược cam_kết của Bắc_Kinh về việc không quân_sự hoá Biển_Đông và hứng_chịu nhiều chỉ_trích của dư_luận quốc_tế .
| [
"O"
] |