sentence
stringlengths 1
701
| label
sequencelengths 1
4
|
---|---|
Ban_đầu Trường không có_mặt , mọi việc diễn ra vui_vẻ .
| [
"O"
] |
Nhưng khi bữa tiệc vừa tàn , Trường xuất_hiện .
| [
"O"
] |
Vẫn bực_tức vì chuyện hôm trước , lại sẵn hơi men , cả Trường và anh_trai Vĩnh đều lớn_tiếng cãi_vã , thách_thức nhau .
| [
"O"
] |
Vợ Trường sợ ẩu_đả xảy ra , đã khéo nhờ chồng đi rửa hộ cái xe nhưng Trường không nghe , thậm_chí còn quay sang chửi cả vợ .
| [
"O"
] |
Một người chứng_kiến vụ_việc kể lại , khi đó , mọi người đang ngồi uống nước giữa sân , Trường ngồi đối_diện với anh_trai Vĩnh , lớn_tiếng chửi_bới .
| [
"O"
] |
Được mọi người khuyên_can , người này không đáp lại .
| [
"O"
] |
Tuy_thế , Vĩnh thì càng lúc càng bức_xúc .
| [
"O"
] |
Cũng theo lời người này , lúc đó rất hỗn_loạn , ai_nấy đều lao vào can_ngăn , không biết Vĩnh cầm dao đâm anh Trường lúc_nào .
| [
"Attack"
] |
Chỉ đến khi nạn_nhân ôm bụng quỵ xuống , mọi người hốt_hoảng đỡ dậy đã thấy máu chảy mới biết Trường bị đâm .
| [
"Injure",
"Attack"
] |
Ngay sau khi nhận được tin báo , lực_lượng công_an xã đã có_mặt tại hiện_trường .
| [
"O"
] |
Nạn_nhân khẩn_trương được đưa đi cấp_cứu tại Bệnh_viện 105 Sơn_Tây .
| [
"Transport"
] |
Tuy_nhiên , vết_thương quá nặng gây mất máu cấp , nạn_nhân đã tử_vong ngay sau đó .
| [
"Die"
] |
Trong lúc hỗn_loạn , hung_thủ đã bỏ trốn khỏi hiện_trường .
| [
"Transport"
] |
Nhận thông_tin về án_mạng , Công_an huyện Phúc_Thọ cũng có_mặt , khám_nghiệm hiện_trường .
| [
"O"
] |
Các nhân_chứng đều khai không nhìn thấy ai cầm dao đâm nạn_nhân .
| [
"Attack"
] |
Tuy_nhiên qua rà_soát , cơ_quan điều_tra nhận_định Vĩnh chính là hung_thủ , nên vận_động gia_đình khuyên Vĩnh ra đầu_thú .
| [
"O"
] |
Sáng 10/3 , Vĩnh ra công_an huyện đầu_thú hành_vi giết người do bộc_phát của mình .
| [
"Transport"
] |
Đối_tượng khai nhận , sau khi bị Trường phang ghế vào đầu , lợi_dụng mọi người nhốn_nháo , điện yếu , Vĩnh vào bếp lấy dao xông ra , vung mạnh vào bụng anh Trường rồi bỏ chạy luôn .
| [
"Attack",
"Transport"
] |
Con dao mà Vĩnh dùng để đâm anh Trường có chiều_dài tới 30cm , sắc ngọt , bản to .
| [
"Attack"
] |
“ Bây_giờ tôi cũng không biết nói gì , chỉ thấy đau_lòng .
| [
"O"
] |
Chiếc điện_thoại là nguyên_nhân vụ_việc hoá_ra không hề mất_cắp .
| [
"O"
] |
Hôm ấy , Trường say rượu , không nhớ ra là đã nhờ người khác cầm hộ điện_thoại .
| [
"O"
] |
Rồi người cầm hộ cũng say rượu , không nhớ ra , dẫn đến mâu_thuẫn không đáng có để rồi xảy ra án_mạng .
| [
"O"
] |
Điều đó khiến gia_đình tôi mang_tiếng là để anh_em thông_gia sát_hại nhau .
| [
"Die"
] |
Ngày vui bỗng hoá thành thảm_hoạ ” , gia_chủ có đám_cưới buồn_bã cho_biết .
| [
"O"
] |
Pakistan thả phi_công Ấn_Độ bị bắn hạ .
| [
"Release-parole",
"Execute"
] |
Một người giơ ảnh Abhinandan_Varthaman với dòng chữ " đây là siêu anh_hùng thực_sự " để chào_mừng phi_công trở_về .
| [
"Transport"
] |
Ảnh : AFP .
| [
"O"
] |
Phi_công Abhinandan_Varthaman , bị bắn hạ hôm 27/2 tại khu_vực tranh_chấp Kashmir , trở_lại Ấn_Độ vào ngày 2/3 .
| [
"Execute",
"Transport"
] |
Hàng nghìn người Ấn_Độ tập_trung gần ranh_giới hai nước , vẫy cờ , múa hát những bài_hát yêu nước để chào_đón Varthaman , theo AFP .
| [
"O"
] |
Bộ Ngoại_giao Pakistan cho_biết Varthaman được đối_xử phù_hợp với luật_pháp quốc_tế và việc phóng_thích anh này " nhằm giảm căng_thẳng gia_tăng với Ấn_Độ " .
| [
"Release-parole"
] |
Xung_đột vũ_trang giữa Pakistan và Ấn_Độ bùng lên sau khi không_quân Ấn_Độ sáng 26/2 tiến_hành các cuộc không_kích tại địa_điểm được cho là trại huấn_luyện khủng_bố Jaish - e - Mohammed ở bên kia Đường Kiểm_soát , biên_giới thực_tế giữa Ấn_Độ và Pakistan tại khu_vực tranh_chấp Kashmir .
| [
"O"
] |
Jaish - e - Mohammed là nhóm Hồi_giáo chịu trách_nhiệm cho vụ đánh bom tự_sát hôm 14/2 ở thành_phố Srinagar khiến 44 binh_sĩ Ấn_Độ thiệt_mạng .
| [
"O"
] |
Pakistan ngày 27/2 bắn hạ hai máy_bay Ấn_Độ trong không_phận Pakistan .
| [
"O"
] |
Một máy_bay rơi xuống khu_vực Kashmir do Pakistan kiểm_soát trong khi máy_bay còn lại rơi xuống phía Ấn_Độ .
| [
"O"
] |
Quân_đội Ấn_Độ sau đó đáp trả và bắn hạ một tiêm_kích F -16 của Pakistan bị_cáo buộc xâm_phạm không_phận .
| [
"O"
] |
Khu_vực các bên kiểm_soát tại Kashimir .
| [
"O"
] |
Mỹ điều tàu_chiến đi qua eo_biển Đài_Loan .
| [
"Transport"
] |
Khu trục hạm USS Curtis_Wilbur ( DDG 54 ) của hải_quân Mỹ .
| [
"O"
] |
Ảnh : Wikipedia
| [
"O"
] |
" Việc các tàu di_chuyển qua eo_biển Đài_Loan nhằm thể_hiện cam_kết của Mỹ đối_với một khu_vực Ấn_Độ_Dương - Thái_Bình_Dương cởi_mở và tự_do .
| [
"Transport"
] |
Mỹ sẽ tiếp_tục điều máy_bay , tàu_chiến đến bất_cứ nơi nào luật_pháp quốc_tế cho_phép " , Reuters ngày 24/3 dẫn tuyên_bố của quân_đội Mỹ .
| [
"O"
] |
Hai tàu Mỹ được xác_định là khu trục hạm Curtis_Wilbur và tàu tuần_duyên Bertholf .
| [
"O"
] |
Eo_biển Đài_Loan rộng 180 km phân_cách Trung_Quốc và hòn đảo .
| [
"O"
] |
Động_thái trên có nguy_cơ làm gia_tăng căng_thẳng giữa Mỹ và Trung_Quốc nhưng có_thể được Đài_Loan xem là tín_hiệu ủng_hộ từ chính_quyền Tổng_thống Donald_Trump giữa lúc xung_đột giữa Bắc_Kinh và hòn đảo ngày_càng tăng cao .
| [
"O"
] |
Dù công_nhận chính_sách " Một Trung_Quốc " , Mỹ trên thực_tế vẫn duy_trì quan_hệ ngoại_giao với Đài_Loan và thường_xuyên cung_cấp những vũ_khí , khí_tài cần_thiết để Đài_Bắc có tự_chủ trong việc phòng_thủ trước Bắc_Kinh .
| [
"O"
] |
Theo Lầu_Năm_Góc , Mỹ đã bán cho Đài_Loan hơn 15 tỷ USD vũ_khí từ năm 2010 .
| [
"Transfer-ownership"
] |
Khu_vực eo_biển Đài_Loan .
| [
"O"
] |
Đồ_hoạ : BBC .
| [
"O"
] |
Trung_Quốc luôn xem Đài_Loan là một phần lãnh_thổ cần thống_nhất , kể_cả bằng vũ_lực .
| [
"O"
] |
Trung_Quốc đã nhiều lần điều máy_bay và tàu quân_sự lượn quanh đảo trong các cuộc tập_trận vài năm qua và tìm cách cô_lập Đài_Loan , khiến hòn đảo này chỉ còn vài đồng_minh ngoại_giao .
| [
"Transport"
] |
Vấn_đề Đài_Loan , chiến_tranh thương_mại , lệnh trừng_phạt của Mỹ và đòi_hỏi chủ_quyền phi_lý của Trung_Quốc ở Biển_Đông là những điểm_nóng khiến quan_hệ giữa Washington và Bắc_Kinh căng_thẳng .
| [
"O"
] |
Tướng_Mỹ ' lỡ_lời ' khi tiết_lộ số binh_sĩ tham_chiến ở Syria .
| [
"Attack"
] |
Lính đặc_nhiệm Mỹ tại Syria .
| [
"O"
] |
Ảnh : CNBC .
| [
"O"
] |
Tướng James_Jarrard , chỉ_huy lực_lượng đặc_biệt của Mỹ trong cuộc_chiến chống tổ_chức Nhà_nước Hồi_giáo ( IS ) tự_xưng , hôm 31/10 tuyên_bố nước này đang triển_khai 4.000 quân trên lãnh_thổ Syria .
| [
"Attack"
] |
Chỉ vài giây sau , ông nhận_ra sai_sót và chỉnh lại con_số này chỉ còn 503 binh_sĩ , Stripes đưa tin .
| [
"O"
] |
" Tướng Jarrard đã nói nhầm khi cho_biết có 4.000 lính Mỹ ở Syria .
| [
"O"
] |
Lực_lượng do chúng_tôi quản_lý ( FLM ) tại đây chỉ có 503 người " , thiếu_tá Adrian_Rankine - Galloway , sĩ_quan phụ_trách báo_chí tại Văn_phòng Bộ_trưởng Quốc_phòng Mỹ , khẳng_định .
| [
"O"
] |
Mỹ đang triển_khai nhiều binh_sĩ ở Syria để hỗ_trợ dân_quân người Kurd và phe nổi_dậy chiến_đấu chống lại phiến quân IS .
| [
"Attack"
] |
Các chiến_đấu cơ của Mỹ cũng thường_xuyên hoạt_động ở khu_vực này nhằm yểm_trợ_hoả_lực cho các chiến_dịch tấn_công trên mặt_đất .
| [
"Attack"
] |
Tuy_nhiên , Lầu_Năm_Góc khẳng_định các binh_sĩ này chỉ thực_hiện vai_trò cố_vấn quân_sự và hỗ_trợ hoả_lực ở Syria , không trực_tiếp chiến_đấu trên chiến_trường .
| [
"Attack"
] |
Ông Rankine - Galloway cho_biết nhiều người Mỹ hiện_diện ở Syria không được tính vào FLM , bao_gồm lực_lượng an_ninh tư_nhân , binh_sĩ triển_khai tạm_thời , nhân_sự thuộc " các cơ_quan hỗ_trợ chiến_đấu của Bộ Quốc_phòng " , cũng như binh_lính tham_gia hoạt_động bí_mật hoặc đang hỗ_trợ những cơ_quan khác của chính_phủ Mỹ .
| [
"O"
] |
Con_số chính_xác được báo_cáo hàng tháng lên Quốc_hội Mỹ , nhưng phương_pháp tổng_hợp được giữ kín hoàn_toàn .
| [
"O"
] |
Truyền_thông Mỹ đầu năm nay phát hiện việc Lầu_Năm_Góc đã cố_tình báo_cáo số binh_sĩ triển_khai ở Afghanistan thấp hơn 3.500 người so với thực_tế .
| [
"O"
] |
Trung_Quốc lần đầu tiết_lộ lý_lịch phu_nhân Thủ_tướng Lý_Khắc_Cường
| [
"O"
] |
Hãng thông_tấn chính_thức Xinhua của Trung_Quốc lần đầu_tiên đã đăng_tải một bức_ảnh và lý_lịch của phu_nhân Thủ_tướng Lý_Khắc_Cường , bà Trịnh_Hồng , khi bà lần đầu tháp_tùng chồng trong một chuyến công_du nước_ngoài .
| [
"O"
] |
Thủ_tướng Trung_Quốc_Lý_Khắc_Cường và phu_nhân Trịnh_Hồng
| [
"O"
] |
Vào sáng 4/5 , Thủ_tướng Trung_Quốc_Lý_Khắc_Cường đã lên_đường thực_hiện chuyến công_du tới Ethiopia , Nigeria , Angola và Kenya .
| [
"Transport"
] |
Đây là lần đầu_tiên ông Lý tới châu_Phi kể từ khi nhậm_chức hồi năm 2013 và đây cũng là chuyến thăm nước_ngoài đầu_tiên phu_nhân của ông , bà Trịnh_Hồng , đi cùng .
| [
"Transport"
] |
Theo lý_lịch được Xinhua công_bố , bà Trịnh_Hồng là một nhà_nghiên_cứu , giảng_viên đại_học .
| [
"O"
] |
Bà sinh năm 1957 tại Trịnh_Châu , thủ_phủ tỉnh Hà_Nam .
| [
"Be-born"
] |
Bà tốt_nghiệp Đại_học ngoại_giữ năm 1982 và lấy bằng tiến_sĩ tại Học_viện khoa_học_xã_hội Trung_Quốc .
| [
"O"
] |
Bà Trịnh cũng học tiếng Anh tại Đại_học Peking , nơi bà gặp ông Lý_Khắc_Cường .
| [
"Meet"
] |
Cặp đôi có một con_gái đã tốt_nghiệp Đại_học Peking và hiện đang du_học tại Mỹ .
| [
"O"
] |
Bà Trịnh đã công_tác tại Khoa ngoại_ngữ thuộc Đại_học Kinh_tế và Kinh_doanh với tư_cách là giảng_viên tiếng Anh trong hơn 30 năm .
| [
"O"
] |
Bà đã 2 lần được các sinh_viên bầu_chọn là một trong 10 giảng_viên xuất_sắc nhất .
| [
"Elect"
] |
Hiện_nay , bà Trịnh chủ_yếu dành thời_gian nghiên_cứu thay_vì dạy_học , và lĩnh_vực nghiên_cứu chính của bà là văn_học và phê_bình sinh_thái .
| [
"O"
] |
Bà cũng từng là giáo_sư thỉnh_giảng tại Đại_học Brown ( Mỹ ) và đã xuất_bản vài cuốn sách .
| [
"O"
] |
Phó thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra Công_an Cà_Mau bị cách_chức .
| [
"End-position"
] |
Chiều 28/11 , đại_tá Trương_Ngọc_Danh - Phó giám_đốc Công_an tỉnh Cà_Mau cho biết , Bộ Công_an đã quyết đinh cách_chức Phó thủ_trưởng Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra đối_với thượng_tá Trần_Hồng_Lộc ; và cách_chức đội_trưởng , điều_tra_viên trung_cấp đối_với trung_tá Đỗ_Tấn_Đạt - do liên_quan đến vụ án bé gái 13 tuổi tự_tử , sau khi để lại thư tuyệt_mệnh tố người đàn_ông cùng xóm hãm_hại .
| [
"End-position",
"Die"
] |
Ngoài_ra , hai cán_bộ điều_tra này còn bị cảnh_cáo về mặt Đảng , bị điều_chuyển khỏi cơ_quan điều_tra .
| [
"O"
] |
Năm 2016 , ông Lộc và ông Đạt được phân_công điều_tra khi gia_đình nữ_sinh 13 tuổi ( học lớp 5 , ở xã Tân_Lộc , huyện Thới_Bình ) tố_cáo ông Hữu_Bê ( 57 tuổi ) hiếp_dâm bé gái nhiều lần .
| [
"Charge-indict",
"Attack"
] |
Sau vài tháng điều_tra , cả hai điều_tra_viên không tìm ra chứng_cứ buộc_tội ông Bê , nên đề_xuất đình_chỉ vụ án và được cấp trên cũng như VKSND cùng cấp chấp_thuận .
| [
"Charge-indict"
] |
Chiều 10/2 , người_nhà phát_hiện bé gái tím_tái , vật_vờ trong phòng_ngủ .
| [
"O"
] |
Thấy gần đó có nhiều vỏ thuốc_tây , họ vội đưa nữ_sinh đi cấp_cứu nhưng đến sáng hôm sau nạn_nhân tử_vong .
| [
"Transport",
"Injure",
"Die"
] |
Trước khi chết , bé gái nói vì mình mà gia_đình nhục_nhã nên không muốn sống , sau đó viết thư tuyệt_mệnh để lại tố_cáo ông Bê rồi tự_tử .
| [
"Die"
] |
Hồi tháng 4 , sau khi Thủ_tướng chỉ_đạo điều_tra , Công_an Cà_Mau đã khởi_tố vụ án Hiếp_dâm trẻ_em và Dâm ô trẻ_em .
| [
"Charge-indict"
] |
Cùng lúc , Bộ Công_an cũng chỉ_đạo tổ công_tác phối_hợp với Công_an Cà_Mau tổ_chức điều_tra vụ án .
| [
"O"
] |
Hơn hai tháng trước , ông Hữu_Bê bị bắt về hành_vi Dâm_ô đối_với trẻ_em .
| [
"Arrest-jail"
] |
Đại_tá Trung_Quốc doạ đối_phó cứng_rắn với tàu_chiến Mỹ trên Biển_Đông .
| [
"O"
] |
Nhóm tác_chiến tàu_sân_bay Liêu_Ninh của Trung_Quốc diễn_tập ở Biển_Đông vào tháng 4/2018.
| [
"O"
] |
Ảnh : Reuters .
| [
"O"
] |
" Bộ quy_tắc ứng_xử khi chạm_trán bất_ngờ trên biển được hải_quân hai nước ký năm 2014 chỉ áp_dụng với những lần đối_mặt không được lên kế_hoạch từ trước , nhưng vấn_đề là sự xuất_hiện của Mỹ trên Biển_Đông không phải tình_cờ mà là theo lịch_trình kỹ_càng " , đại_tá Zhou_Bo , giám_đốc trung_tâm Hợp_tác An_ninh thuộc Bộ Quốc_phòng Trung_Quốc ngày 28/3 phát_biểu tại Diễn_đàn châu_Á Bác_Ngao ở tỉnh Hải_Nam .
| [
"O"
] |
Đại_tá Zhou tuyên_bố hải_quân Trung_Quốc có_thể sẽ có thêm các biện_pháp đối_phó với tàu_chiến Mỹ thực_hiện các hoạt_động tuần_tra tự_do hàng_hải ( FONOP ) trên Biển_Đông , nhưng không nói rõ đó là biện_pháp gì .
| [
"O"
] |
Trong các chiến_dịch tuần_tra trước_đây , tàu_chiến Mỹ đã phải chuyển_hướng để tránh va_chạm khi tàu hải_quân Trung_Quốc cố_tình chạy cắt mặt hoặc áp sát nguy_hiểm .
| [
"Transport"
] |
Phát_biểu tại diễn_đàn , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Biên_giới và Đại_dương thuộc Bộ Ngoại_giao Trung_Quốc Yi_Xianliang cho_biết các lực_lượng Mỹ và Trung_Quốc chạm_trán ngày_càng nhiều trên biển .
| [
"O"
] |
" Tình_hình không giống thời cựu tổng_thống Barack_Obama , khi tôi có_thể thảo_luận với các đối_tác Mỹ về những vấn_đề như biến_đổi khí_hậu .
| [
"O"
] |
Hiện Mỹ không muốn ngồi lại để bàn_bạc .
| [
"O"
] |
Họ luôn sẵn_sàng sử_dụng tàu_chiến " , Yi nói .
| [
"O"
] |