sentence1
sequencelengths
0
3.15k
sentence2
sequencelengths
0
3.15k
label
sequencelengths
0
3.15k
[ "Ranunculus aconitifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.", "Ranunculus aconitifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.", "Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.", "Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753." ]
[ "Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.", "Năm 2018, anh là giám khảo cuộc thi Giọng hát Việt nhí.", "Hình ảnh\n\nChú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nA\nThực vật được mô tả năm 1753\nThực vật châu Âu", "Thậm chí tinh thể hình kim có độ dài đáng kể đã được tìm thấy cách đây khá lâu về trước trong mỏ Pentire Glaze gần St Minver ở Cornwall." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Hajiya Bilkisu Salisu Ahmed Funtuwa là một tác giả người Nigeria.", "Hajiya Bilkisu Salisu Ahmed Funtuwa là một tác giả người Nigeria.", "Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.", "Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.", "Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".", "Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".", "Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.", "Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.", "Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.", "Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.", "Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.", "Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.", "Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.", "Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.", "Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.", "Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.", "Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.", "Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.", "Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.", "Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.", "Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.", "Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.", "Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)", "Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)" ]
[ "Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.", "mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.", "Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".", "Loài này được Hitchc.", "Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.", "Đường ống dẫn dầu sông Nin bắt đầu từ mỏ dầu Unity và kéo dài về phía bắc, đến nhà máy lọc dầu tại Port Sudan trên Biển Đỏ.", "Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.", "Thành phố này đã được những người Hồi Giáo cai quản từ năm 637 nhưng lại nhanh chóng bị bỏ hoang sau khi Baghdad được tìm ra.", "Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.", "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nChi Bạch mộc\nThực vật được mô tả năm 1840", "Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.", "Ánh sáng trắng, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây.", "Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.", "Vào đầu thế kỷ 20, việc bổ nhiệm các giám mục Công giáo là trở nên thực tế gần như phổ quát, ngoại trừ các vùng chịu ảnh hưởng của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, việc bổ nhiệm giám mục Công giáo vẫn còn trong tay các viên chức dân sự.", "Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.", "Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Costa Rica đại diện Costa Rica ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Costa Rica, cơ quan quản lý bóng đá ở Costa Rica.", "Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.", "Hai năm sau, sau một cuộc hành trình nguy hiểm vượt qua sa mạc, vào ngày 22 tháng 1542, bà và hoàng Đế Humayun đến được Umerkot, một vùng đất được cai trị bởi Rana Prasad, tại một thị trấn sa mạc và Rana cho họ tị nạn.", "Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.", "Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha và Sardinia.", "Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)", "Các hội sinh viên tiếp tục hoạt động cho đến ngày nay.", "1997: )\n\nTham khảo\n\nNgười Hausa\nNhân vật còn sống\nTín hữu Hồi giáo Nigeria", "Bà sinh ra ở thành phố Guatemala, con gái của Victor Lainfiesta Torres và María Josefa Amalia Dorion Klée." ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Glenea paramephisto là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.", "Glenea paramephisto là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nGlenea", "Vì thế Laws lên đường cùng đội tàu sân bay vào ngày 29 tháng 8, sẵn sàng hoạt động trong khi các bãi đổ bộ bị vô hiệu chuẩn bị cho cuộc đổ bộ." ]
[ 1, 0 ]
[ "Atopsyche bispinosa là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae.", "Atopsyche bispinosa là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae.", "Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.", "Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới." ]
[ "Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.", "Anh ấy truy vấn về nó và đưa nó cho Niki xem.", "Tham khảo\n\nChú thích\n\nTrichoptera vùng Tân nhiệt đới\nAtopsyche", "Tuổi của cụm này được ước tính là dưới 5 triệu năm." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Mordellistena serraticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.", "Mordellistena serraticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.", "Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991.", "Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991." ]
[ "Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991.", "Các loài thân lỗ (ngành Porifera) được biết đến từ các gai nhỏ và dây neo, chúng bao gồm các dạng khác nhau như bọt biển đá vôi (Cotyliscus) và Girtycoelia, cùng quần thể bọt biển kính bất thường (Titusvillia).", "Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nS", "Goldschau là một đô thị thuộc huyện Burgenland, bang Sachsen-Anhalt, Đức." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Ichneumon didymus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.", "Ichneumon didymus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nIchneumon", "Gần đây ông ít đóng phim vì bị mắc bệnh tim." ]
[ 1, 0 ]
[ "Sankt Peter am Ottersbach là một đô thị thuộc huyện Radkersburg thuộc bang Steiermark, nước Áo.", "Sankt Peter am Ottersbach là một đô thị thuộc huyện Radkersburg thuộc bang Steiermark, nước Áo." ]
[ "Đô thị có diện tích 35,48 km², dân số thời điểm cuối năm 2005 là 2281 người.", "Đời tư\nÔng là ngời sống bằng nội tâm, ít thổ lộ tâm tình với người khác." ]
[ 1, 0 ]
[ "Reo Purgyil, còn gọi là Leo Pargial và Leo Pargil, là một đỉnh núi nằm ở mút nam dãy Zanskar thuộc vùng Tây Himalaya của Himalaya.", "Reo Purgyil, còn gọi là Leo Pargial và Leo Pargil, là một đỉnh núi nằm ở mút nam dãy Zanskar thuộc vùng Tây Himalaya của Himalaya.", "Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.", "Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.", "Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.", "Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.", "Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.", "Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.", "Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.", "Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.", "Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.", "Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.", "Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.", "Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.", "Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng.", "Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng." ]
[ "Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.", "Tuy nhiên, echo off và echo on thì không thể viết lên màn hình được.", "Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.", "Tuy nhiên, cần thận trọng với những ước tính này vì một tỷ lệ lớn dân số người Mỹ gốc Phi có tên tiếng Wales do việc tạo ra tên từ tên của những người cha (ví dụ John ⇒ Jones) theo phong cách tương tự xứ Wales, và một số nô lệ trước đây đã lấy tên của những người chủ cũ của họ làm người bảo trợ sau khi giải phóng họ.", "Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.", "- Báo hiệu kênh chung (CCS).", "Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.", "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nThrixspermum\nThực vật được mô tả năm 1907", "Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.", "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nTarenna\nThực vật được mô tả năm 1970", "Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.", "Đây là một bài luận ngắn của một nhà phát triển Microsoft đã tìm cách đưa ra các mối đe dọa đối với Microsoft bởi phần mềm tự do và xác định các chiến lược để chống lại các mối đe dọa được nhận thức này.", "Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng.", "Tháng 3 năm 1940, Pháp và Anh đặt hàng tổng cộng 667 chiếc P-38, ký hiệu Kiểu 322F cho Pháp và Kiểu 322B cho Anh.", "Lịch sử chinh phục\n Chinh phục chính thức lần đầu (1971) bởi ITBP (cảnh sát biên phòng Ấn-Tạng)\n Chinh phục lần hai (1991) bởi E. Theophilus và đồng đội\n Chinh phục gần đây (2018) bởi Rajsekhar Maity và đồng đội (Đoàn leo núi Nam Calcutta)\n\nChú thích\n\nLiên kết ngoài\nKhab, Kinnour, Himachal Pradesh, India\nDome formation - University of California, Santa Barbara\n\nHimalaya", "Le Mung là một xã trong tỉnh Charente-Maritime trong vùng Nouvelle-Aquitaine tây nam nước Pháp." ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Toxorhina romblonensis là một loài ruồi trong họ Limoniidae.", "Toxorhina romblonensis là một loài ruồi trong họ Limoniidae.", "Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.", "Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai." ]
[ "Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.", "Vào ngày 10 tháng 1 năm 2022, Chae-hyun được công bố là người đồng dẫn chương trình mới cho chương trình âm nhạc The Show của SBS MTV cùng với Minhee của Cravity.", "Liên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nToxorhina\nLimoniidae ở vùng Indomalaya", "Cuối cùng các tác giả viết bài cho Army Man cũng viết bài cho The Simpsons vào mùa giải sau đó, bao gồm David Sacks, Ian Maxtone-Graham, Tom Gammill, Max Pross, Kevin Curran và Billy Kimball." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Phryxe virgo là một loài ruồi trong họ Tachinidae.", "Phryxe virgo là một loài ruồi trong họ Tachinidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPhryxe", "Gonioscelis haemorhous được Schiner miêu tả năm 1867." ]
[ 1, 0 ]
[ "Asbach là một xã thuộc huyện Birkenfeld, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức.", "Asbach là một xã thuộc huyện Birkenfeld, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức.", "Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người.", "Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người." ]
[ "Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người.", "Trung tâm của huyện đóng ở Kosa.", "Tham khảo\n\nXã của bang Rheinland-Pfalz\nXã và đô thị ở huyện Birkenfeld", "Villaespasa là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Ochrota subapicalipunctis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.", "Ochrota subapicalipunctis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nOchrota", "Câu chuyện trong tập phim này là một phụ nữ mắc chứng tâm thần đã giết người chồng sau khi biết ông ta ngoại tình." ]
[ 1, 0 ]
[ "Yoshio Kitagawa (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.", "Yoshio Kitagawa (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.", "Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto.", "Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto." ]
[ "Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto.", "Phân khu Chăm sóc – Nghiên cứu Phát triển: Vị trí phía tây Bắc khu đất, phục vụ chăm sóc cứu hộ động vật, nghiên cứu nhân giống các loài động vật hoang dã, cung cấp, trao đổi động vật hoang dã cho các Vườn thú.", "Tham khảo\n\nSinh năm 1978\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá nam Nhật Bản", "Trong thời Cộng sản ở Romania có đến 2.800 con sói bị giết giữa những năm 1955-1965." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Oediopalpa subconstricta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.", "Oediopalpa subconstricta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.", "Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923.", "Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923." ]
[ "Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923.", "Vị trí của bang gần đô thị kinh tế Zürich của Thụy Sĩ và Sân bay Zürich đảm bảo kết nối nhanh chóng đến các điểm đến trong nước và quốc tế.", "Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nOediopalpa", "Drees, B. M. & Jackman, J. A. (1998)." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Hybrizon flavofacialis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.", "Hybrizon flavofacialis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHybrizon", "Jon Postel tiếp tục giữ chức chủ biên tập cho đến khi ông mất; sau này, Bob Braden lãnh chức chủ nhiệm đề án, trong khi Joyce Reynolds tiếp tục làm một thành viên của nhóm." ]
[ 1, 0 ]
[ "Diadegma crataegi là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.", "Diadegma crataegi là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDiadegma", "Sân vận động là địa điểm tổ chức Giải bóng bầu dục thế giới 2019." ]
[ 1, 0 ]
[ "Dumortiera là một chi rêu trong họ Marchantiaceae.", "Dumortiera là một chi rêu trong họ Marchantiaceae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài", "– 1634), nguyên quán Quảng Ninh, Liêu Ninh , tướng lĩnh nhà Minh, đầu hàng nhà Hậu Kim được quy về Tương Bạch kỳ." ]
[ 1, 0 ]
[ "Hội nghị Solvay (tiếng Pháp: congrès Solvay) là một hội nghị khoa học quốc tế về vật lý và hoá học được tổ chức tại Bruxelles, Bỉ.", "Hội nghị Solvay (tiếng Pháp: congrès Solvay) là một hội nghị khoa học quốc tế về vật lý và hoá học được tổ chức tại Bruxelles, Bỉ.", "Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.", "Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.", "Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.", "Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.", "Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.", "Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.", "Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.", "Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.", "Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.", "Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.", "Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.", "Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.", "Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.", "Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.", "Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.", "Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.", "Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.", "Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.", "Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.", "Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.", "Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.", "Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.", "Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines.", "Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines." ]
[ "Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.", "Artemisia lerchiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.", "Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.", "Năm 1939, Ý sáp nhập Albania, sau khi nắm quyền bảo hộ thực tế nước này trong nhiều thập niên.", "Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.", "Tương truyền trong thời gian này ông đang điều động binh mã đến miền Bắc Tiểu Á để chuẩn bị một cuộc viễn chinh, nhưng cái chết bất ngờ của ông đã khiến cuộc viễn chinh cùng với Mehmed vĩnh viễn nằm sâu dưới ba tấc đất.", "Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.", "Nhiều năm định cư đã khiến các cộng đồng lớn của Bồ Đào Nha dưới sự cai trị của người Hà Lan, những người thiên về buôn bán chứ không phải là thực dân.", "Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.", "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHomogenia", "Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.", "\"Vài nét về thơ phổ nhạc\".", "Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.", "Cô vào vai chính kiêm sản xuất bộ phim bí ẩn Enola Holmes (2020) và đóng chính trong tác phẩm điện ảnh Chúa tể Godzilla (2019).", "Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.", "Lưu lượng giao thông ở Klagenfurt cao (mức độ cơ giới hóa: 572 xe/1000 dân vào năm 2007).", "Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.", "Một số nguồn cho rằng các báo cáo về sự phân biệt kỳ thị đối xử chủng tộc nội bộ giữa các sắc dân người Do Thái ở Israel phát sinh ra từ các trang báo tuyên truyền có nguồn gốc từ truyền thông Ả Rập công bố mà bỏ qua tính bình thường hóa và sự hài hòa giữa các cộng đồng của người Do Thái.", "Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.", "Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1935.", "Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.", "Bão Prapiroon (Lusing)\n\nBão Prapiroon đã khiến 46 người thiệt mạng và gây thiệt hại 6 tỉ USD tại các quốc gia Hàn Quốc, Trung Quốc và Philippines.", "Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines.", "F\nFlambeau de l’Est\nFlamengo de Ngagara\n\nL\nLydia Ludic Burundi Académic FC\n\nP\nPrince Louis F.C.", "Danh sách cụ thể\n\nVật lý\n\nHóa học\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n\n Trang chính thức của Viện Solvay\n\nHội nghị Vật lý\nHội nghị Hóa học\nThành lập 1912\nKhởi đầu năm 1912 ở Bỉ", "Pháo, súng cối: Sư đoàn pháo binh hỗn hợp 16 (gồm Lữ đoàn pháo nòng dài 49, Lữ đoàn lựu pháo 61, Lữ đoàn sơn pháo 52, Lữ đoàn pháo chống tăng 90 và Lữ đoàn Katyusha 109), Lữ đoàn lựu pháo cận vệ 41, Lữ đoàn pháo chống tăng 30; các trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 114 và 115, các trung đoàn súng cối 263 và 290." ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Arcisate là một đô thị ở tỉnh Varese, trong vùng Lombardia phía bắc Italia.", "Arcisate là một đô thị ở tỉnh Varese, trong vùng Lombardia phía bắc Italia.", "Arcisate có diện tích 12  km², dân số 9776 người.", "Arcisate có diện tích 12  km², dân số 9776 người.", "Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển.", "Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển." ]
[ "Arcisate có diện tích 12  km², dân số 9776 người.", "Khu vực này có độ cao trung bình 50 mét trên mực nước biển.", "Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển.", "Chloe Beck và Emma Navarro là nhà vô địch, đánh bại Alina Charaeva và Anastasia Tikhonova trong trận chung kết, 6–1, 6–2.", "Biến động dân số\n\nTham khảo\n\nĐô thị tỉnh Varese\nThành phố và thị trấn ở Lombardia", "Lipotriches flavitarsis là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae." ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Ombrea aenochromoides là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.", "Ombrea aenochromoides là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae." ]
[ "Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nOmbrea", "Chị Hiếu cho biết vào ngày xảy ra vụ án, chính chị có thấy Hồng nói chuyện điện thoại di động với Sol hai lần và Hồng khẳng định chắc chắn rằng tối hôm đó Sol sẽ về." ]
[ 1, 0 ]
[ "Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Canada từng mang cái tên HMCS Chaudiere.", "Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Canada từng mang cái tên HMCS Chaudiere." ]
[ "HMCS Chaudiere là một tàu khu trục lớp River, nguyên là chiếc của Hải quân Hoàng gia Anh trước khi được chuyển cho Canada năm 1943 và bị tháo dỡ năm 1946\n HMCS Chaudiere là một tàu khu trục hộ tống lớp Restigouche phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia Canada rồi cho Lực lượng vũ trang Canada trong Chiến tranh Lạnh\n\nTên gọi tàu chiến Hải quân Hoàng gia Canada", "mô tả khoa học đầu tiên năm 1914." ]
[ 1, 0 ]
[ "Erythrina leptopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.", "Erythrina leptopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.", "Loài này được Urb.", "Loài này được Urb.", "& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên.", "& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên." ]
[ "Loài này được Urb.", "Trong series các video Fifty Shades of Grey của mình, Blackery cũng bắt đầu tải lên các vlog hài kịch, được lấy cảm hứng từ Shane Dawson và Dan Howell.", "& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên.", "Tân An là một xã thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.", "Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nChi Vông nem", "Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets\n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nTiểu hành tinh kiểu S\nThiên thể phát hiện năm 1916\nĐược phát hiện bởi Max Wolf\nTiểu hành tinh Flora" ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Rhodospatha steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).", "Rhodospatha steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).", "Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.", "Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986." ]
[ "Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.", "Dân số của quận này là 66.471 người năm 1990, và 68.014 người năm 1999, tăng trưởng dân số là 2.32%.", "Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nRhodospatha\nThực vật được mô tả năm 1986", "kKoma và Fly rời ban HLV." ]
[ 1, 0, 1, 0 ]
[ "Villard là một thành phố thuộc quận Pope, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ.", "Villard là một thành phố thuộc quận Pope, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ.", "Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.", "Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.", "Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.", "Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.", "Dân số năm 2010: 254 người.", "Dân số năm 2010: 254 người." ]
[ "Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.", "Chiều dài của nó là 658 mét từ bắc đến nam và 258 mét đông sang tây, được sắp xếp theo ba tầng bậc giảm dần từ nam tới bắc.", "Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.", "Tính chất hóa học \nTương tự như n-butyllithi, t-butyllithi có thể được sử dụng để trao đổi lithi với các halogen và để khử amin và các hợp chất C-H được hoạt hóa.", "Dân số năm 2010: 254 người.", "Năng lượng được truyền qua các sinh vật thuộc các bậc khác nhau.", "Chú thích\n\nTham khảo\n American Finder\n\nThành phố của Minnesota\nQuận Pope, Minnesota", "là một ấn phẩm tiểu thuyết tiếng Nhật do Miaki Sugaru viết và E9L minh họa bìa, ASCII Media Works xuất bản lần đầu vào ngày 25 tháng 12 năm 2013." ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
[ "Vialfrè là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 35 km về phía bắc của Torino, nước Ý.", "Vialfrè là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 35 km về phía bắc của Torino, nước Ý.", "Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².", "Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².", "Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio.", "Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio." ]
[ "Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².", "Paredes de Sigüenza, một đô thị trong tỉnh Guadalajara, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha.", "Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio.", "Sau một đợt tái trang bị vào tháng 6 năm 1943, Mendip được phân công hộ tống Đoàn tàu WS31, thuộc thành phần lực lượng tham gia Chiến dịch Husky, rồi sang tháng 7 đã trực tiếp tham gia cuộc đổ bộ lên Sicily, Ý.", "Quá trình biến động dân số\n\nTham khảo\n\nĐô thị tỉnh Torino\nThành phố và thị trấn ở Piemonte", "Mai 2009 (PDF-Datei; 14 Seiten; 89 kB)\n Laudatio – Fürst Karl zu Schwarzenberg anläßlich der Verleihung des Romano-Guardini-Preises an Tomáš Halík 2010 (PDF; 653 kB)\n\nSinh năm 1937\nNgười Áo\nNhân vật còn sống\nNgười Praha\nNhà Schwarzenberg" ]
[ 1, 0, 1, 0, 1, 0 ]
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
44