sentence1
sequencelengths 0
3.15k
| sentence2
sequencelengths 0
3.15k
| label
sequencelengths 0
3.15k
|
---|---|---|
[
"Ranunculus aconitifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.",
"Ranunculus aconitifolius là một loài thực vật có hoa trong họ Mao lương.",
"Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.",
"Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753."
] | [
"Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.",
"Năm 2018, anh là giám khảo cuộc thi Giọng hát Việt nhí.",
"Hình ảnh\n\nChú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nA\nThực vật được mô tả năm 1753\nThực vật châu Âu",
"Thậm chí tinh thể hình kim có độ dài đáng kể đã được tìm thấy cách đây khá lâu về trước trong mỏ Pentire Glaze gần St Minver ở Cornwall."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Hajiya Bilkisu Salisu Ahmed Funtuwa là một tác giả người Nigeria.",
"Hajiya Bilkisu Salisu Ahmed Funtuwa là một tác giả người Nigeria.",
"Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.",
"Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.",
"Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".",
"Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".",
"Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.",
"Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.",
"Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.",
"Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.",
"Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.",
"Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.",
"Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.",
"Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.",
"Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.",
"Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.",
"Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.",
"Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.",
"Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.",
"Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.",
"Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.",
"Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.",
"Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)",
"Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)"
] | [
"Cô viết tiểu thuyết bằng tiếng Hausa tập trung vào các nhân vật nữ chính Hồi giáo.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.",
"Cô là một trong những nhà văn nổi tiếng nhất của \"Văn học thị trường Kano\" hay Littattafan Soyayya - \"cuốn sách về tình yêu\".",
"Loài này được Hitchc.",
"Tiểu thuyết của cô kết hợp các chủ đề về chủ nghĩa nữ quyền và quyền của phụ nữ với các vấn đề liên quan đến người Hausa và Hồi giáo, bằng chính những trãi nghiệm của mình.",
"Đường ống dẫn dầu sông Nin bắt đầu từ mỏ dầu Unity và kéo dài về phía bắc, đến nhà máy lọc dầu tại Port Sudan trên Biển Đỏ.",
"Bilkisu Funtuwa giữ đúng vị trí xã hội của mình và thực hành tôn giáo đa thê cấu thành nên hiện thực của phụ nữ Hausa, và cách viết của cô chống lại những điều này.",
"Thành phố này đã được những người Hồi Giáo cai quản từ năm 637 nhưng lại nhanh chóng bị bỏ hoang sau khi Baghdad được tìm ra.",
"Các tác phẩm của Funtuwa tập trung vào các nhân vật nữ chính tận dụng những gì được dạy kết hợp với sự lòng thành kính tôn giáo để nâng cao thành công vượt bậc.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nChi Bạch mộc\nThực vật được mô tả năm 1840",
"Những nhân vật này đảm nhận sự nghiệp của luật sư, bác sĩ và quan chức chính phủ, đồng thời dẫn dắt cuộc sống mê hoặc của những doanh nhân giàu có.",
"Ánh sáng trắng, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 10 giây.",
"Một trong những đề tài rõ nét trong tác phẩm của cô là về cuộc tình say đắm.",
"Vào đầu thế kỷ 20, việc bổ nhiệm các giám mục Công giáo là trở nên thực tế gần như phổ quát, ngoại trừ các vùng chịu ảnh hưởng của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, việc bổ nhiệm giám mục Công giáo vẫn còn trong tay các viên chức dân sự.",
"Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.",
"Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Costa Rica đại diện Costa Rica ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Costa Rica, cơ quan quản lý bóng đá ở Costa Rica.",
"Cũng như tập trung vào việc phụ nữ giành quyền kiểm soát gia đình nhiều hơn, tiểu thuyết của cô cũng khích lệ phụ nữ Hồi giáo nên chú trọng vào giáo dục nhưng vẫn duy trì đức tin của mình.",
"Hai năm sau, sau một cuộc hành trình nguy hiểm vượt qua sa mạc, vào ngày 22 tháng 1542, bà và hoàng Đế Humayun đến được Umerkot, một vùng đất được cai trị bởi Rana Prasad, tại một thị trấn sa mạc và Rana cho họ tị nạn.",
"Funtuwa sống cùng gia đình ở Funtua, bang Katsina, Nigeria.",
"Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha và Sardinia.",
"Thư mục \n\n 1994: 'Allure Caking Rowan (Needle in a Haystack)\n 1996: Wa Ya San Globe (Who Knows Tomorrow Will Bring?)",
"Các hội sinh viên tiếp tục hoạt động cho đến ngày nay.",
"1997: )\n\nTham khảo\n\nNgười Hausa\nNhân vật còn sống\nTín hữu Hồi giáo Nigeria",
"Bà sinh ra ở thành phố Guatemala, con gái của Victor Lainfiesta Torres và María Josefa Amalia Dorion Klée."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Glenea paramephisto là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"Glenea paramephisto là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nGlenea",
"Vì thế Laws lên đường cùng đội tàu sân bay vào ngày 29 tháng 8, sẵn sàng hoạt động trong khi các bãi đổ bộ bị vô hiệu chuẩn bị cho cuộc đổ bộ."
] | [
1,
0
] |
[
"Atopsyche bispinosa là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae.",
"Atopsyche bispinosa là một loài Trichoptera trong họ Hydrobiosidae.",
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.",
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới."
] | [
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.",
"Anh ấy truy vấn về nó và đưa nó cho Niki xem.",
"Tham khảo\n\nChú thích\n\nTrichoptera vùng Tân nhiệt đới\nAtopsyche",
"Tuổi của cụm này được ước tính là dưới 5 triệu năm."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Mordellistena serraticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.",
"Mordellistena serraticornis là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.",
"Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991.",
"Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991."
] | [
"Loài này được Horák miêu tả khoa học năm 1991.",
"Các loài thân lỗ (ngành Porifera) được biết đến từ các gai nhỏ và dây neo, chúng bao gồm các dạng khác nhau như bọt biển đá vôi (Cotyliscus) và Girtycoelia, cùng quần thể bọt biển kính bất thường (Titusvillia).",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nS",
"Goldschau là một đô thị thuộc huyện Burgenland, bang Sachsen-Anhalt, Đức."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Ichneumon didymus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Ichneumon didymus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nIchneumon",
"Gần đây ông ít đóng phim vì bị mắc bệnh tim."
] | [
1,
0
] |
[
"Sankt Peter am Ottersbach là một đô thị thuộc huyện Radkersburg thuộc bang Steiermark, nước Áo.",
"Sankt Peter am Ottersbach là một đô thị thuộc huyện Radkersburg thuộc bang Steiermark, nước Áo."
] | [
"Đô thị có diện tích 35,48 km², dân số thời điểm cuối năm 2005 là 2281 người.",
"Đời tư\nÔng là ngời sống bằng nội tâm, ít thổ lộ tâm tình với người khác."
] | [
1,
0
] |
[
"Reo Purgyil, còn gọi là Leo Pargial và Leo Pargil, là một đỉnh núi nằm ở mút nam dãy Zanskar thuộc vùng Tây Himalaya của Himalaya.",
"Reo Purgyil, còn gọi là Leo Pargial và Leo Pargil, là một đỉnh núi nằm ở mút nam dãy Zanskar thuộc vùng Tây Himalaya của Himalaya.",
"Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.",
"Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.",
"Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.",
"Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.",
"Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.",
"Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.",
"Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.",
"Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.",
"Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.",
"Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.",
"Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.",
"Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.",
"Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng.",
"Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng."
] | [
"Nó tọa lạc trên biên giới Himachal Pradesh/Tây Tạng.",
"Tuy nhiên, echo off và echo on thì không thể viết lên màn hình được.",
"Mô tả\nVới độ cao 6.816 m, Reo Purgyil là đỉnh núi cao nhất Himachal Pradesh.",
"Tuy nhiên, cần thận trọng với những ước tính này vì một tỷ lệ lớn dân số người Mỹ gốc Phi có tên tiếng Wales do việc tạo ra tên từ tên của những người cha (ví dụ John ⇒ Jones) theo phong cách tương tự xứ Wales, và một số nô lệ trước đây đã lấy tên của những người chủ cũ của họ làm người bảo trợ sau khi giải phóng họ.",
"Về địa chất, đây là một đỉnh dạng vòm và là một phần của một khối núi lớn trồi lên bên sông Satluj (Sutlej), đổ bóng xuống những thung lũng miền tây Tây Tạng.",
"- Báo hiệu kênh chung (CCS).",
"Sông Spiti, phụ lưu mạn nam của Satluj, lấy nước từ góc bắc khối núi.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nThrixspermum\nThực vật được mô tả năm 1907",
"Đỉnh thường bị mây che, nằm cách Đỉnh 6791 (một đỉnh núi \"song sinh\" đạt 6.791 m) chỉ 2 km về phía nam.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nTarenna\nThực vật được mô tả năm 1970",
"Đỉnh 6791 thường được gọi là Leo Pargial và có đủ độ lồi địa hình để coi là một núi riêng.",
"Đây là một bài luận ngắn của một nhà phát triển Microsoft đã tìm cách đưa ra các mối đe dọa đối với Microsoft bởi phần mềm tự do và xác định các chiến lược để chống lại các mối đe dọa được nhận thức này.",
"Nako là một ngôi làng nằm trên sườn núi, gần biên giới Ấn-Tạng.",
"Tháng 3 năm 1940, Pháp và Anh đặt hàng tổng cộng 667 chiếc P-38, ký hiệu Kiểu 322F cho Pháp và Kiểu 322B cho Anh.",
"Lịch sử chinh phục\n Chinh phục chính thức lần đầu (1971) bởi ITBP (cảnh sát biên phòng Ấn-Tạng)\n Chinh phục lần hai (1991) bởi E. Theophilus và đồng đội\n Chinh phục gần đây (2018) bởi Rajsekhar Maity và đồng đội (Đoàn leo núi Nam Calcutta)\n\nChú thích\n\nLiên kết ngoài\nKhab, Kinnour, Himachal Pradesh, India\nDome formation - University of California, Santa Barbara\n\nHimalaya",
"Le Mung là một xã trong tỉnh Charente-Maritime trong vùng Nouvelle-Aquitaine tây nam nước Pháp."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Toxorhina romblonensis là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Toxorhina romblonensis là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.",
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai."
] | [
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.",
"Vào ngày 10 tháng 1 năm 2022, Chae-hyun được công bố là người đồng dẫn chương trình mới cho chương trình âm nhạc The Show của SBS MTV cùng với Minhee của Cravity.",
"Liên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nToxorhina\nLimoniidae ở vùng Indomalaya",
"Cuối cùng các tác giả viết bài cho Army Man cũng viết bài cho The Simpsons vào mùa giải sau đó, bao gồm David Sacks, Ian Maxtone-Graham, Tom Gammill, Max Pross, Kevin Curran và Billy Kimball."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Phryxe virgo là một loài ruồi trong họ Tachinidae.",
"Phryxe virgo là một loài ruồi trong họ Tachinidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPhryxe",
"Gonioscelis haemorhous được Schiner miêu tả năm 1867."
] | [
1,
0
] |
[
"Asbach là một xã thuộc huyện Birkenfeld, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức.",
"Asbach là một xã thuộc huyện Birkenfeld, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức.",
"Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người.",
"Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người."
] | [
"Xã Asbach, Birkenfeld có diện tích 3,47 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 163 người.",
"Trung tâm của huyện đóng ở Kosa.",
"Tham khảo\n\nXã của bang Rheinland-Pfalz\nXã và đô thị ở huyện Birkenfeld",
"Villaespasa là một đô thị trong tỉnh Burgos, Castile và León, Tây Ban Nha."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Ochrota subapicalipunctis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.",
"Ochrota subapicalipunctis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nOchrota",
"Câu chuyện trong tập phim này là một phụ nữ mắc chứng tâm thần đã giết người chồng sau khi biết ông ta ngoại tình."
] | [
1,
0
] |
[
"Yoshio Kitagawa (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.",
"Yoshio Kitagawa (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.",
"Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto.",
"Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto."
] | [
"Sự nghiệp câu lạc bộ\nYoshio Kitagawa đã từng chơi cho Sagawa Express Osaka, Mito HollyHock, ALO's Hokuriku và Roasso Kumamoto.",
"Phân khu Chăm sóc – Nghiên cứu Phát triển: Vị trí phía tây Bắc khu đất, phục vụ chăm sóc cứu hộ động vật, nghiên cứu nhân giống các loài động vật hoang dã, cung cấp, trao đổi động vật hoang dã cho các Vườn thú.",
"Tham khảo\n\nSinh năm 1978\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá nam Nhật Bản",
"Trong thời Cộng sản ở Romania có đến 2.800 con sói bị giết giữa những năm 1955-1965."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Oediopalpa subconstricta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Oediopalpa subconstricta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923.",
"Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923."
] | [
"Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1923.",
"Vị trí của bang gần đô thị kinh tế Zürich của Thụy Sĩ và Sân bay Zürich đảm bảo kết nối nhanh chóng đến các điểm đến trong nước và quốc tế.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nOediopalpa",
"Drees, B. M. & Jackman, J. A. (1998)."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Hybrizon flavofacialis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Hybrizon flavofacialis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHybrizon",
"Jon Postel tiếp tục giữ chức chủ biên tập cho đến khi ông mất; sau này, Bob Braden lãnh chức chủ nhiệm đề án, trong khi Joyce Reynolds tiếp tục làm một thành viên của nhóm."
] | [
1,
0
] |
[
"Diadegma crataegi là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Diadegma crataegi là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDiadegma",
"Sân vận động là địa điểm tổ chức Giải bóng bầu dục thế giới 2019."
] | [
1,
0
] |
[
"Dumortiera là một chi rêu trong họ Marchantiaceae.",
"Dumortiera là một chi rêu trong họ Marchantiaceae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài",
"– 1634), nguyên quán Quảng Ninh, Liêu Ninh , tướng lĩnh nhà Minh, đầu hàng nhà Hậu Kim được quy về Tương Bạch kỳ."
] | [
1,
0
] |
[
"Hội nghị Solvay (tiếng Pháp: congrès Solvay) là một hội nghị khoa học quốc tế về vật lý và hoá học được tổ chức tại Bruxelles, Bỉ.",
"Hội nghị Solvay (tiếng Pháp: congrès Solvay) là một hội nghị khoa học quốc tế về vật lý và hoá học được tổ chức tại Bruxelles, Bỉ.",
"Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.",
"Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.",
"Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.",
"Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.",
"Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.",
"Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.",
"Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.",
"Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.",
"Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.",
"Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.",
"Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.",
"Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.",
"Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.",
"Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.",
"Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.",
"Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.",
"Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.",
"Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.",
"Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.",
"Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.",
"Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.",
"Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.",
"Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines.",
"Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines."
] | [
"Tiếp nối thành công của hội nghị vật lý Solvay 1911, hội nghị khoa học đầu tiên có tầm cỡ quốc tế, nhà hóa học và công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay từ năm 1912 đã tài trợ cho việc tổ chức các hội nghị khoa học tương tự, nơi tập trung những nhà khoa học hàng đầu thế giới để thảo luận về những vấn đề đáng quan tâm nhất của hai lĩnh vực Hóa học và Vật lý.",
"Artemisia lerchiana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Hiện nay các hội nghị hóa học và vật lý được tổ chức luân phiên không định kỳ bởi Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) có trụ sở tại Bruxelles.",
"Năm 1939, Ý sáp nhập Albania, sau khi nắm quyền bảo hộ thực tế nước này trong nhiều thập niên.",
"Lịch sử \nMùa Thu năm 1911, giới nghiên cứu vật lý quyết định tổ chức một hội nghị mời đầu tiên có tầm cỡ quốc tế.",
"Tương truyền trong thời gian này ông đang điều động binh mã đến miền Bắc Tiểu Á để chuẩn bị một cuộc viễn chinh, nhưng cái chết bất ngờ của ông đã khiến cuộc viễn chinh cùng với Mehmed vĩnh viễn nằm sâu dưới ba tấc đất.",
"Hội nghị này được tổ chức tại thủ đô Bruxelles của Bỉ với nhan đề Lý thuyết về bức xạ và các lượng tử (La théorie du rayonnement et les quanta) và do nhà vật lý học người Hà Lan Hendrik A. Lorentz làm chủ tọa.",
"Nhiều năm định cư đã khiến các cộng đồng lớn của Bồ Đào Nha dưới sự cai trị của người Hà Lan, những người thiên về buôn bán chứ không phải là thực dân.",
"Người trẻ nhất trong số các nhà khoa học được mời là Albert Einstein còn thành viên nữ duy nhất của hội nghị là Marie Curie.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHomogenia",
"Tiếp nối thành công của hội nghị đầu tiên, nhà hóa học và cũng là nhà công nghiệp người Bỉ Ernest Solvay đã quyết định tổ chức các hội nghị tương tự trên cả hai lĩnh vực Vật lý và Hóa học, theo đó các hội nghị được tổ chức luân phiên không định kì, chỉ mời những nhà khoa học đầu ngành và thảo luận những vấn đề quan trọng nhất đối với giới khoa học lúc đó.",
"\"Vài nét về thơ phổ nhạc\".",
"Hội nghị Solvay nổi tiếng nhất trước Thế chiến thứ hai là hội nghị vật lý lần năm.",
"Cô vào vai chính kiêm sản xuất bộ phim bí ẩn Enola Holmes (2020) và đóng chính trong tác phẩm điện ảnh Chúa tể Godzilla (2019).",
"Tổ chức từ ngày 24 đến 29 tháng 10 năm 1927 vẫn dưới sự chủ tọa của Lorentz, hội nghị có chủ đề Electron và photon (Electrons et photons) và tập trung hầu như toàn bộ các nhà vật lý tiên phong thời bấy giờ trên các lĩnh vực vật lý lý thuyết, cơ lượng tử và vật lý hạt nhân.",
"Lưu lượng giao thông ở Klagenfurt cao (mức độ cơ giới hóa: 572 xe/1000 dân vào năm 2007).",
"Cuộc tranh luận nổi tiếng giữa Albert Einstein - cha đẻ của thuyết tương đối và Niels Bohr - người mở đường cho cơ lượng tử về Nguyên lý bất định của Werner Heisenberg đã được bắt đầu tại chính hội nghị này.",
"Một số nguồn cho rằng các báo cáo về sự phân biệt kỳ thị đối xử chủng tộc nội bộ giữa các sắc dân người Do Thái ở Israel phát sinh ra từ các trang báo tuyên truyền có nguồn gốc từ truyền thông Ả Rập công bố mà bỏ qua tính bình thường hóa và sự hài hòa giữa các cộng đồng của người Do Thái.",
"Trong số 29 nhà khoa học được mời tham gia Hội nghị Solvay lần 5, có tới 17 người đã hoặc sẽ giành giải Nobel (riêng Marie Curie được trao hai lần), bao gồm cả hai người được trao giải Nobel Vật lý năm 1927 là A.H.",
"Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1935.",
"Từ sau Thế chiến thứ hai, hội nghị Solvay tiếp tục được Viện Solvay (Instituts internationaux Solvay) tổ chức không thường niên vẫn với hình thức xen kẽ Vật lý và Hóa học.",
"Bão Prapiroon (Lusing)\n\nBão Prapiroon đã khiến 46 người thiệt mạng và gây thiệt hại 6 tỉ USD tại các quốc gia Hàn Quốc, Trung Quốc và Philippines.",
"Hội nghị vật lý gần đây nhất được tổ chức là vào năm 2008 với chủ đề Lý thuyết chất rắn lượng tử (Quantum Theory of Condensed Matter) còn hội nghị hóa học gần đây nhất được tổ chức vào năm 2007 với chủ đề From Noncovalent Assemblies to Molecular Machines.",
"F\nFlambeau de l’Est\nFlamengo de Ngagara\n\nL\nLydia Ludic Burundi Académic FC\n\nP\nPrince Louis F.C.",
"Danh sách cụ thể\n\nVật lý\n\nHóa học\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n\n Trang chính thức của Viện Solvay\n\nHội nghị Vật lý\nHội nghị Hóa học\nThành lập 1912\nKhởi đầu năm 1912 ở Bỉ",
"Pháo, súng cối: Sư đoàn pháo binh hỗn hợp 16 (gồm Lữ đoàn pháo nòng dài 49, Lữ đoàn lựu pháo 61, Lữ đoàn sơn pháo 52, Lữ đoàn pháo chống tăng 90 và Lữ đoàn Katyusha 109), Lữ đoàn lựu pháo cận vệ 41, Lữ đoàn pháo chống tăng 30; các trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 114 và 115, các trung đoàn súng cối 263 và 290."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Arcisate là một đô thị ở tỉnh Varese, trong vùng Lombardia phía bắc Italia.",
"Arcisate là một đô thị ở tỉnh Varese, trong vùng Lombardia phía bắc Italia.",
"Arcisate có diện tích 12 km², dân số 9776 người.",
"Arcisate có diện tích 12 km², dân số 9776 người.",
"Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển.",
"Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển."
] | [
"Arcisate có diện tích 12 km², dân số 9776 người.",
"Khu vực này có độ cao trung bình 50 mét trên mực nước biển.",
"Đô thị này nằm ở độ cao 372 m trên mực nước biển.",
"Chloe Beck và Emma Navarro là nhà vô địch, đánh bại Alina Charaeva và Anastasia Tikhonova trong trận chung kết, 6–1, 6–2.",
"Biến động dân số\n\nTham khảo\n\nĐô thị tỉnh Varese\nThành phố và thị trấn ở Lombardia",
"Lipotriches flavitarsis là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Ombrea aenochromoides là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Ombrea aenochromoides là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nOmbrea",
"Chị Hiếu cho biết vào ngày xảy ra vụ án, chính chị có thấy Hồng nói chuyện điện thoại di động với Sol hai lần và Hồng khẳng định chắc chắn rằng tối hôm đó Sol sẽ về."
] | [
1,
0
] |
[
"Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Canada từng mang cái tên HMCS Chaudiere.",
"Hai tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Canada từng mang cái tên HMCS Chaudiere."
] | [
"HMCS Chaudiere là một tàu khu trục lớp River, nguyên là chiếc của Hải quân Hoàng gia Anh trước khi được chuyển cho Canada năm 1943 và bị tháo dỡ năm 1946\n HMCS Chaudiere là một tàu khu trục hộ tống lớp Restigouche phục vụ cùng Hải quân Hoàng gia Canada rồi cho Lực lượng vũ trang Canada trong Chiến tranh Lạnh\n\nTên gọi tàu chiến Hải quân Hoàng gia Canada",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1914."
] | [
1,
0
] |
[
"Erythrina leptopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Erythrina leptopoda là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Loài này được Urb.",
"Loài này được Urb.",
"& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên.",
"& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên."
] | [
"Loài này được Urb.",
"Trong series các video Fifty Shades of Grey của mình, Blackery cũng bắt đầu tải lên các vlog hài kịch, được lấy cảm hứng từ Shane Dawson và Dan Howell.",
"& Ekman miêu tả khoa học đầu tiên.",
"Tân An là một xã thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nChi Vông nem",
"Discovery Circumstances: Numbered Minor Planets\n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nTiểu hành tinh kiểu S\nThiên thể phát hiện năm 1916\nĐược phát hiện bởi Max Wolf\nTiểu hành tinh Flora"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Rhodospatha steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).",
"Rhodospatha steyermarkii là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).",
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.",
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986."
] | [
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.",
"Dân số của quận này là 66.471 người năm 1990, và 68.014 người năm 1999, tăng trưởng dân số là 2.32%.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nRhodospatha\nThực vật được mô tả năm 1986",
"kKoma và Fly rời ban HLV."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Villard là một thành phố thuộc quận Pope, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ.",
"Villard là một thành phố thuộc quận Pope, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ.",
"Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.",
"Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.",
"Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.",
"Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.",
"Dân số năm 2010: 254 người.",
"Dân số năm 2010: 254 người."
] | [
"Năm 2010, dân số của thành phố này là 254 người.",
"Chiều dài của nó là 658 mét từ bắc đến nam và 258 mét đông sang tây, được sắp xếp theo ba tầng bậc giảm dần từ nam tới bắc.",
"Dân số \nDân số năm 2000: 244 người.",
"Tính chất hóa học \nTương tự như n-butyllithi, t-butyllithi có thể được sử dụng để trao đổi lithi với các halogen và để khử amin và các hợp chất C-H được hoạt hóa.",
"Dân số năm 2010: 254 người.",
"Năng lượng được truyền qua các sinh vật thuộc các bậc khác nhau.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n American Finder\n\nThành phố của Minnesota\nQuận Pope, Minnesota",
"là một ấn phẩm tiểu thuyết tiếng Nhật do Miaki Sugaru viết và E9L minh họa bìa, ASCII Media Works xuất bản lần đầu vào ngày 25 tháng 12 năm 2013."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Vialfrè là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 35 km về phía bắc của Torino, nước Ý.",
"Vialfrè là một đô thị ở tỉnh Torino trong vùng Piedmont, có vị trí cách khoảng 35 km về phía bắc của Torino, nước Ý.",
"Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².",
"Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².",
"Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio.",
"Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio."
] | [
"Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 233 người và diện tích là 4,5 km².",
"Paredes de Sigüenza, một đô thị trong tỉnh Guadalajara, Castile-La Mancha, Tây Ban Nha.",
"Vialfrè giáp các đô thị: San Martino Canavese, Scarmagno, Agliè, và Cuceglio.",
"Sau một đợt tái trang bị vào tháng 6 năm 1943, Mendip được phân công hộ tống Đoàn tàu WS31, thuộc thành phần lực lượng tham gia Chiến dịch Husky, rồi sang tháng 7 đã trực tiếp tham gia cuộc đổ bộ lên Sicily, Ý.",
"Quá trình biến động dân số\n\nTham khảo\n\nĐô thị tỉnh Torino\nThành phố và thị trấn ở Piemonte",
"Mai 2009 (PDF-Datei; 14 Seiten; 89 kB)\n Laudatio – Fürst Karl zu Schwarzenberg anläßlich der Verleihung des Romano-Guardini-Preises an Tomáš Halík 2010 (PDF; 653 kB)\n\nSinh năm 1937\nNgười Áo\nNhân vật còn sống\nNgười Praha\nNhà Schwarzenberg"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Osama bin Mohammed bin Awad bin Laden (, , , thường được gọi là Osama bin Laden; 10 tháng 3 năm 1957 – 2 tháng 5 năm 2011) là người sáng lập ra tổ chức chiến binh Hồi giáo cực đoan .",
"Osama bin Mohammed bin Awad bin Laden (, , , thường được gọi là Osama bin Laden; 10 tháng 3 năm 1957 – 2 tháng 5 năm 2011) là người sáng lập ra tổ chức chiến binh Hồi giáo cực đoan .",
"Tổ chức này bị Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và Liên minh châu Âu xếp vào danh sách các tổ chức khủng bố nguy hiểm nhất thế giới.",
"Tổ chức này bị Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và Liên minh châu Âu xếp vào danh sách các tổ chức khủng bố nguy hiểm nhất thế giới.",
"Osama bin Laden là công dân Ả Rập Saudi cho đến năm 1994 và là thành viên của một gia đình giàu có.",
"Osama bin Laden là công dân Ả Rập Saudi cho đến năm 1994 và là thành viên của một gia đình giàu có.",
"Cha Bin Laden là Mohammed bin Awad bin Laden, một triệu phú Ả Rập được sinh ra tại Hadhramaut, Yemen, và người sáng lập của công ty xây dựng, tập đoàn Saudi Binladin.",
"Cha Bin Laden là Mohammed bin Awad bin Laden, một triệu phú Ả Rập được sinh ra tại Hadhramaut, Yemen, và người sáng lập của công ty xây dựng, tập đoàn Saudi Binladin.",
"Mẹ của hắn ta là bà Alia Ghanem, xuất thân từ một gia đình trung lưu thế tục ở Latakia, Syria.",
"Mẹ của hắn ta là bà Alia Ghanem, xuất thân từ một gia đình trung lưu thế tục ở Latakia, Syria.",
"Hắn được sinh ra ở Ả Rập Xê Út và học đại học tại nước này cho đến năm 1979, khi hắn tình nguyện tham gia lực lượng Mujahideen ở Pakistan chiến đấu chống Liên Xô ở Afghanistan.",
"Hắn được sinh ra ở Ả Rập Xê Út và học đại học tại nước này cho đến năm 1979, khi hắn tình nguyện tham gia lực lượng Mujahideen ở Pakistan chiến đấu chống Liên Xô ở Afghanistan.",
"Osama bin Laden đã tài trợ cho Mujahideen bằng cách vận chuyển vũ khí, tiền bạc và các chiến binh từ thế giới Ả Rập vào Afghanistan, và được nhiều người Ả Rập ưa chuộng.",
"Osama bin Laden đã tài trợ cho Mujahideen bằng cách vận chuyển vũ khí, tiền bạc và các chiến binh từ thế giới Ả Rập vào Afghanistan, và được nhiều người Ả Rập ưa chuộng.",
"Năm 1988, Osama bin Laden thành lập al-Qaeda.",
"Năm 1988, Osama bin Laden thành lập al-Qaeda.",
"Hắn bị trục xuất khỏi Ả Rập Xê Út vào năm 1992, và chuyển căn cứ của mình đến Sudan, cho đến khi áp lực của Hoa Kỳ buộc hắn phải rời khỏi Sudan vào năm 1996.",
"Hắn bị trục xuất khỏi Ả Rập Xê Út vào năm 1992, và chuyển căn cứ của mình đến Sudan, cho đến khi áp lực của Hoa Kỳ buộc hắn phải rời khỏi Sudan vào năm 1996.",
"Sau khi thành lập một căn cứ mới ở Afghanistan, Osama bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ, bắt đầu một loạt vụ đánh bom và các cuộc tấn công liên quan.",
"Sau khi thành lập một căn cứ mới ở Afghanistan, Osama bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ, bắt đầu một loạt vụ đánh bom và các cuộc tấn công liên quan.",
"Bin Laden nằm trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất và Kẻ khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của Cục Điều tra Liên bang Mỹ (FBI) vì liên quan đến vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998.",
"Bin Laden nằm trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất và Kẻ khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của Cục Điều tra Liên bang Mỹ (FBI) vì liên quan đến vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998.",
"Bin Laden được biết đến nhiều nhất với vai trò chủ mưu vụ tấn công ngày 11 tháng 9 dẫn đến cái chết của gần 3.000 người và khiến Hoa Kỳ, theo lệnh của Tổng thống George W. Bush, bắt đầu Cuộc chiến chống khủng bố và các cuộc chiến tiếp theo.",
"Bin Laden được biết đến nhiều nhất với vai trò chủ mưu vụ tấn công ngày 11 tháng 9 dẫn đến cái chết của gần 3.000 người và khiến Hoa Kỳ, theo lệnh của Tổng thống George W. Bush, bắt đầu Cuộc chiến chống khủng bố và các cuộc chiến tiếp theo.",
"Chiến tranh ở Afghanistan.",
"Chiến tranh ở Afghanistan.",
"Sau đó, bin Laden trở thành chủ đề của một cuộc truy lùng quốc tế kéo dài hàng thập kỷ.",
"Sau đó, bin Laden trở thành chủ đề của một cuộc truy lùng quốc tế kéo dài hàng thập kỷ.",
"Từ năm 2001 đến năm 2011, bin Laden bị chính phủ Hoa Kỳ ra lệnh truy nã quốc tế, khi họ đề nghị treo thưởng 25 triệu USD cho những ai đã phát hiện ra nơi trú ẩn của hắn ta.",
"Từ năm 2001 đến năm 2011, bin Laden bị chính phủ Hoa Kỳ ra lệnh truy nã quốc tế, khi họ đề nghị treo thưởng 25 triệu USD cho những ai đã phát hiện ra nơi trú ẩn của hắn ta.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Osama bin Laden bị lính SEAL của Hải quân Hoa Kỳ bắn chết khi đang đột nhập vào một khu dân cư tư nhân ở Abbottabad, Pakistan, nơi bin Laden sống cùng một gia đình địa phương đến từ Waziristan.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Osama bin Laden bị lính SEAL của Hải quân Hoa Kỳ bắn chết khi đang đột nhập vào một khu dân cư tư nhân ở Abbottabad, Pakistan, nơi bin Laden sống cùng một gia đình địa phương đến từ Waziristan.",
"Hoạt động bí mật này được tiến hành bởi các thành viên của Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (SEAL Team Six) và những người điều hành SAD/SOG của Cơ quan Tình báo Trung ương theo lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama.",
"Hoạt động bí mật này được tiến hành bởi các thành viên của Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (SEAL Team Six) và những người điều hành SAD/SOG của Cơ quan Tình báo Trung ương theo lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama.",
"Dưới sự lãnh đạo của bin Laden, tổ chức al-Qaeda phải chịu trách nhiệm cho không chỉ vụ tấn công ngày 11/9 ở Mỹ, mà còn nhiều vụ tấn công gây thương vong hàng loạt khác trên toàn thế giới..\n\nTuổi thơ \nOsama bin Mohammed bin Awad bin Laden sinh ra ở Riyadh, Ả Rập Saudi, là con trai của Yemen Mohammed bin Awad bin Laden, một tỷ phú xây dựng có quan hệ mật thiết với hoàng gia Ả Rập Saudi, và Mohammed bin Người vợ thứ mười của Laden, Hamida al-Attas người Syria (khi đó được gọi là Alia Ghanem).",
"Dưới sự lãnh đạo của bin Laden, tổ chức al-Qaeda phải chịu trách nhiệm cho không chỉ vụ tấn công ngày 11/9 ở Mỹ, mà còn nhiều vụ tấn công gây thương vong hàng loạt khác trên toàn thế giới..\n\nTuổi thơ \nOsama bin Mohammed bin Awad bin Laden sinh ra ở Riyadh, Ả Rập Saudi, là con trai của Yemen Mohammed bin Awad bin Laden, một tỷ phú xây dựng có quan hệ mật thiết với hoàng gia Ả Rập Saudi, và Mohammed bin Người vợ thứ mười của Laden, Hamida al-Attas người Syria (khi đó được gọi là Alia Ghanem).",
"Trong một cuộc phỏng vấn năm 1998, bin Laden đã cho biết ngày sinh của mình là 10 tháng 3 năm 1957.",
"Trong một cuộc phỏng vấn năm 1998, bin Laden đã cho biết ngày sinh của mình là 10 tháng 3 năm 1957.",
"Mohammed bin Laden ly dị Hamida ngay sau khi Osama bin Laden được sinh ra.",
"Mohammed bin Laden ly dị Hamida ngay sau khi Osama bin Laden được sinh ra.",
"Mohammed đã giới thiệu Hamida cho Mohammed al-Attas, một cộng sự.",
"Mohammed đã giới thiệu Hamida cho Mohammed al-Attas, một cộng sự.",
"Al-Attas kết hôn với Hamida vào cuối những năm 1950 hoặc đầu những năm 1960, và họ vẫn bên nhau đến nay.",
"Al-Attas kết hôn với Hamida vào cuối những năm 1950 hoặc đầu những năm 1960, và họ vẫn bên nhau đến nay.",
"Cặp đôi có 4 người con và bin Laden sống trong hộ gia đình mới với 3 người anh em cùng cha khác mẹ và một người chị cùng cha khác mẹ.",
"Cặp đôi có 4 người con và bin Laden sống trong hộ gia đình mới với 3 người anh em cùng cha khác mẹ và một người chị cùng cha khác mẹ.",
"Gia đình bin Laden kiếm được 5 tỷ đô la Mỹ trong ngành xây dựng, và Osama sau này được thừa kế khoảng 25–30 triệu đô la.",
"Gia đình bin Laden kiếm được 5 tỷ đô la Mỹ trong ngành xây dựng, và Osama sau này được thừa kế khoảng 25–30 triệu đô la.",
"Bin Laden được nuôi dạy như một tín đồ Hồi giáo Sunni sùng đạo.",
"Bin Laden được nuôi dạy như một tín đồ Hồi giáo Sunni sùng đạo.",
"Từ năm 1968 đến năm 1976, ông theo học Trường Mẫu giáo Al-Thager dành cho những thành phần ưu tú.",
"Từ năm 1968 đến năm 1976, ông theo học Trường Mẫu giáo Al-Thager dành cho những thành phần ưu tú.",
"Bin Laden học kinh tế và quản trị kinh doanh tại Đại học King Abdulaziz.",
"Bin Laden học kinh tế và quản trị kinh doanh tại Đại học King Abdulaziz.",
"Một số báo cáo cho rằng ông có bằng kỹ sư xây dựng năm 1979, hoặc bằng hành chính công năm 1981.",
"Một số báo cáo cho rằng ông có bằng kỹ sư xây dựng năm 1979, hoặc bằng hành chính công năm 1981.",
"Bin Laden tham gia một khóa học tiếng Anh ở Oxford, Anh trong năm 1971.",
"Bin Laden tham gia một khóa học tiếng Anh ở Oxford, Anh trong năm 1971.",
"Một nguồn tin mô tả bin Laden là người \"làm việc chăm chỉ\"; một người khác nói rằng ông đã rời trường đại học trong năm thứ ba mà không hoàn thành bằng đại học.",
"Một nguồn tin mô tả bin Laden là người \"làm việc chăm chỉ\"; một người khác nói rằng ông đã rời trường đại học trong năm thứ ba mà không hoàn thành bằng đại học.",
"Tại trường đại học, mối quan tâm chính của bin Laden là tôn giáo, và tham gia vào cả việc \"diễn giải kinh Qur'an và thánh chiến \" cũng như công việc từ thiện.",
"Tại trường đại học, mối quan tâm chính của bin Laden là tôn giáo, và tham gia vào cả việc \"diễn giải kinh Qur'an và thánh chiến \" cũng như công việc từ thiện.",
"Các sở thích khác của Bin Laden bao gồm làm thơ; đọc, với các tác phẩm của Thống chế Bernard Montgomery và Charles de Gaulle được cho là một trong những tác phẩm yêu thích của Bin Laden; ngựa đực đen; và bóng đá, khi thi đấu Bin Laden thích chơi ở vị trí trung phong và hâm mộ câu lạc bộ Arsenal của Anh.",
"Các sở thích khác của Bin Laden bao gồm làm thơ; đọc, với các tác phẩm của Thống chế Bernard Montgomery và Charles de Gaulle được cho là một trong những tác phẩm yêu thích của Bin Laden; ngựa đực đen; và bóng đá, khi thi đấu Bin Laden thích chơi ở vị trí trung phong và hâm mộ câu lạc bộ Arsenal của Anh.",
"Đời tư \nNăm 1974 ở tuổi 17, bin Laden kết hôn với Najwa Ghanhem tại Latakia, Syria; họ đã ly thân trước ngày 11 tháng 9 năm 2001.",
"Đời tư \nNăm 1974 ở tuổi 17, bin Laden kết hôn với Najwa Ghanhem tại Latakia, Syria; họ đã ly thân trước ngày 11 tháng 9 năm 2001.",
"Những người vợ được biết đến khác của Bin Laden là Khadijah Sharif (kết hôn 1983, ly hôn 1990); Khairiah Sabar (kết hôn 1985); Siham Sabar (kết hôn năm 1987); và Amal al-Sadah (kết hôn năm 2000).",
"Những người vợ được biết đến khác của Bin Laden là Khadijah Sharif (kết hôn 1983, ly hôn 1990); Khairiah Sabar (kết hôn 1985); Siham Sabar (kết hôn năm 1987); và Amal al-Sadah (kết hôn năm 2000).",
"Một số nguồn tin cũng liệt kê danh sách người vợ thứ sáu, không rõ tên, trong đó cuộc hôn nhân của người này với bin Laden đã bị hủy bỏ ngay sau buổi lễ.",
"Một số nguồn tin cũng liệt kê danh sách người vợ thứ sáu, không rõ tên, trong đó cuộc hôn nhân của người này với bin Laden đã bị hủy bỏ ngay sau buổi lễ.",
"Bin Laden có từ 20 đến 26 người con với các bà vợ.",
"Bin Laden có từ 20 đến 26 người con với các bà vợ.",
"Nhiều người con của bin Laden đã trốn sang Iran sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9. các nhà chức trách Iran được cho là tiếp tục kiểm soát các hoạt động của những người này.",
"Nhiều người con của bin Laden đã trốn sang Iran sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9. các nhà chức trách Iran được cho là tiếp tục kiểm soát các hoạt động của những người này.",
"Nasser al-Bahri, người từng là vệ sĩ riêng của bin Laden từ năm 1997–2001, kể chi tiết đời tư của bin Laden trong cuốn hồi ký của mình.",
"Nasser al-Bahri, người từng là vệ sĩ riêng của bin Laden từ năm 1997–2001, kể chi tiết đời tư của bin Laden trong cuốn hồi ký của mình.",
"Anh mô tả bin Laden là một người đàn ông tiết kiệm và một người cha nghiêm khắc.",
"Anh mô tả bin Laden là một người đàn ông tiết kiệm và một người cha nghiêm khắc.",
"Bin Laden thích đưa gia đình lớn của mình tham gia các chuyến đi chụp ảnh và dã ngoại trên sa mạc.",
"Bin Laden thích đưa gia đình lớn của mình tham gia các chuyến đi chụp ảnh và dã ngoại trên sa mạc.",
"Mohammed, cha của Bin Laden, qua đời năm 1967 trong một vụ tai nạn máy bay ở Ả Rập Xê Út khi phi công Mỹ Jim Harrington xử lý sai lầm khi hạ cánh.",
"Mohammed, cha của Bin Laden, qua đời năm 1967 trong một vụ tai nạn máy bay ở Ả Rập Xê Út khi phi công Mỹ Jim Harrington xử lý sai lầm khi hạ cánh.",
"Anh trai cùng cha khác mẹ của Bin Laden, Salem bin Laden, người đứng đầu gia đình bin Laden, qua đời vào năm 1988 gần San Antonio, Texas, Hoa Kỳ, khi anh vô tình lao máy bay vào đường dây điện.",
"Anh trai cùng cha khác mẹ của Bin Laden, Salem bin Laden, người đứng đầu gia đình bin Laden, qua đời vào năm 1988 gần San Antonio, Texas, Hoa Kỳ, khi anh vô tình lao máy bay vào đường dây điện.",
"FBI mô tả bin Laden khi trưởng thành cao và gầy, cao khoảng tới và nặng khoảng , mặc dù tác giả Lawrence Wright, trong cuốn sách đoạt giải Pulitzer về al-Qaeda, The Looming Tower, viết rằng một số bạn thân của bin Laden đã xác nhận rằng các báo cáo về chiều cao đã bị phóng đại quá mức, và thực ra là bin Laden.",
"FBI mô tả bin Laden khi trưởng thành cao và gầy, cao khoảng tới và nặng khoảng , mặc dù tác giả Lawrence Wright, trong cuốn sách đoạt giải Pulitzer về al-Qaeda, The Looming Tower, viết rằng một số bạn thân của bin Laden đã xác nhận rằng các báo cáo về chiều cao đã bị phóng đại quá mức, và thực ra là bin Laden.",
"Cuối cùng, sau khi bin Laden chết, đo chiều dài của xác chết cho thấy dài .",
"Cuối cùng, sau khi bin Laden chết, đo chiều dài của xác chết cho thấy dài .",
"Bin Laden có nước da màu ô liu và thuận tay trái, thường chống gậy, thường mặc một chiếc keffiyeh màu trắng.",
"Bin Laden có nước da màu ô liu và thuận tay trái, thường chống gậy, thường mặc một chiếc keffiyeh màu trắng.",
"Bin Laden sau này đã ngừng mặc đồ nam truyền thống của Ả Rập Xê Út và thay vào đó là bộ đồ nam truyền thống của Yemen.",
"Bin Laden sau này đã ngừng mặc đồ nam truyền thống của Ả Rập Xê Út và thay vào đó là bộ đồ nam truyền thống của Yemen.",
"Bin Laden được mô tả là người ăn nói nhẹ nhàng và có thái độ cư xử mềm mỏng.",
"Bin Laden được mô tả là người ăn nói nhẹ nhàng và có thái độ cư xử mềm mỏng.",
"Đức tin và hệ tư tưởng \nMột thành phần chính trong hệ tư tưởng của bin Laden là quan niệm rằng thường dân từ các nước thù địch, bao gồm cả phụ nữ và trẻ em, là mục tiêu hợp pháp để cho các chiến binh thánh chiến giết hại.",
"Đức tin và hệ tư tưởng \nMột thành phần chính trong hệ tư tưởng của bin Laden là quan niệm rằng thường dân từ các nước thù địch, bao gồm cả phụ nữ và trẻ em, là mục tiêu hợp pháp để cho các chiến binh thánh chiến giết hại.",
"Theo cựu nhà phân tích của CIA, Michael Scheuer, người dẫn đầu cuộc săn lùng Osama bin Laden của CIA, thủ lĩnh al-Qaeda bị thúc đẩy bởi niềm tin rằng chính sách đối ngoại của Mỹ đã đàn áp, giết hại hoặc gây hại cho người Hồi giáo ở Trung Đông.",
"Theo cựu nhà phân tích của CIA, Michael Scheuer, người dẫn đầu cuộc săn lùng Osama bin Laden của CIA, thủ lĩnh al-Qaeda bị thúc đẩy bởi niềm tin rằng chính sách đối ngoại của Mỹ đã đàn áp, giết hại hoặc gây hại cho người Hồi giáo ở Trung Đông.",
"Như vậy, mối đe dọa đối với an ninh quốc gia của Hoa Kỳ không phải do al-Qaeda bị xúc phạm bởi những gì của Mỹ mà là bởi những gì Mỹ làm, hoặc theo cách nói của Scheuer, \"Họ (al-Qaeda) ghét chúng ta (người Mỹ) vì những gì chúng ta làm, không phải vì chúng ta là ai. \"",
"Như vậy, mối đe dọa đối với an ninh quốc gia của Hoa Kỳ không phải do al-Qaeda bị xúc phạm bởi những gì của Mỹ mà là bởi những gì Mỹ làm, hoặc theo cách nói của Scheuer, \"Họ (al-Qaeda) ghét chúng ta (người Mỹ) vì những gì chúng ta làm, không phải vì chúng ta là ai. \"",
"Tuy nhiên, bin Laden chỉ trích Hoa Kỳ về hình thức quản trị thế tục của mình, kêu gọi người Mỹ chuyển sang đạo Hồi và từ chối các hành vi trái đạo đức như tà dâm, đồng tính luyến ái, dùng chất hướng thần, cờ bạc và cho vay nặng lãi, trong một bức thư được xuất bản vào cuối năm 2002.",
"Tuy nhiên, bin Laden chỉ trích Hoa Kỳ về hình thức quản trị thế tục của mình, kêu gọi người Mỹ chuyển sang đạo Hồi và từ chối các hành vi trái đạo đức như tà dâm, đồng tính luyến ái, dùng chất hướng thần, cờ bạc và cho vay nặng lãi, trong một bức thư được xuất bản vào cuối năm 2002.",
"Bin Laden tin rằng thế giới Hồi giáo đang gặp khủng hoảng và việc khôi phục hoàn toàn luật Sharia sẽ là cách duy nhất để thiết lập mọi thứ đúng đắn trong thế giới Hồi giáo.Bin Laden phản đối những lựa chọn thay thế như chính phủ thế tục, cũng như chủ nghĩa toàn Ả Rập, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản và dân chủ.",
"Bin Laden tin rằng thế giới Hồi giáo đang gặp khủng hoảng và việc khôi phục hoàn toàn luật Sharia sẽ là cách duy nhất để thiết lập mọi thứ đúng đắn trong thế giới Hồi giáo.Bin Laden phản đối những lựa chọn thay thế như chính phủ thế tục, cũng như chủ nghĩa toàn Ả Rập, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản và dân chủ.",
"Ông đã đăng ký theo học trường phái thần học Hồi giáo Athari.",
"Ông đã đăng ký theo học trường phái thần học Hồi giáo Athari.",
"Những niềm tin này, cùng với thánh chiến bạo lực, đôi khi được gọi là Chủ nghĩa Qutb sau khi được Sayyid Qutb phổ biến.",
"Những niềm tin này, cùng với thánh chiến bạo lực, đôi khi được gọi là Chủ nghĩa Qutb sau khi được Sayyid Qutb phổ biến.",
"Bin Laden tin rằng Afghanistan, dưới sự cai trị của Taliban của Mullah Omar, là \"quốc gia Hồi giáo duy nhất\" trong thế giới Hồi giáo.",
"Bin Laden tin rằng Afghanistan, dưới sự cai trị của Taliban của Mullah Omar, là \"quốc gia Hồi giáo duy nhất\" trong thế giới Hồi giáo.",
"Bin Laden luôn quan tâm đến sự cần thiết của cuộc thánh chiến bạo lực để giải quyết những gì ông tin là những bất công đối với người Hồi giáo do Hoa Kỳ và đôi khi của các quốc gia không theo đạo Hồi khác gây ra.",
"Bin Laden luôn quan tâm đến sự cần thiết của cuộc thánh chiến bạo lực để giải quyết những gì ông tin là những bất công đối với người Hồi giáo do Hoa Kỳ và đôi khi của các quốc gia không theo đạo Hồi khác gây ra.",
"Ông cũng kêu gọi tiêu diệt Israel, đồng thời kêu gọi Hoa Kỳ rút toàn bộ dân thường và quân nhân khỏi Trung Đông, cũng như rút quân khỏi mọi quốc gia Hồi giáo trên thế giới.",
"Ông cũng kêu gọi tiêu diệt Israel, đồng thời kêu gọi Hoa Kỳ rút toàn bộ dân thường và quân nhân khỏi Trung Đông, cũng như rút quân khỏi mọi quốc gia Hồi giáo trên thế giới.",
"Các quan điểm và phương pháp đạt được chúng của bin Laden đã khiến ông bị các học giả, nhà báo của The New York Times, BBC, và đài tin tức Al Jazeera của Qatar, nhà phân tích như Peter Bergen, Michael Scheuer, Marc Sageman, và Bruce Hoffman xác định là kẻ khủng bố.",
"Các quan điểm và phương pháp đạt được chúng của bin Laden đã khiến ông bị các học giả, nhà báo của The New York Times, BBC, và đài tin tức Al Jazeera của Qatar, nhà phân tích như Peter Bergen, Michael Scheuer, Marc Sageman, và Bruce Hoffman xác định là kẻ khủng bố.",
"Ông bị các cơ quan thực thi pháp luật ở Madrid, New York và Tripoli truy tố tội khủng bố.",
"Ông bị các cơ quan thực thi pháp luật ở Madrid, New York và Tripoli truy tố tội khủng bố.",
"Năm 1997, bin Laden lên án Hoa Kỳ vì sự đạo đức giả khi không coi vụ ném bom ở Hiroshima là khủng bố.",
"Năm 1997, bin Laden lên án Hoa Kỳ vì sự đạo đức giả khi không coi vụ ném bom ở Hiroshima là khủng bố.",
"Vào tháng 11 năm 2001, ông cho rằng việc trả thù giết người Mỹ là chính đáng vì ông tuyên bố rằng luật Hồi giáo cho phép các tín đồ tấn công những kẻ xâm lược ngay cả khi kẻ thù sử dụng lá chắn con người.",
"Vào tháng 11 năm 2001, ông cho rằng việc trả thù giết người Mỹ là chính đáng vì ông tuyên bố rằng luật Hồi giáo cho phép các tín đồ tấn công những kẻ xâm lược ngay cả khi kẻ thù sử dụng lá chắn con người.",
"Tuy nhiên, theo Rodenbeck, \"quan điểm cổ điển này ban đầu được dự định như một biện minh pháp lý cho các vụ giết hại dân thường vô tình trong những trường hợp rất hạn chế - không phải là cơ sở cho việc cố ý nhắm vào những người không có bom.\"",
"Tuy nhiên, theo Rodenbeck, \"quan điểm cổ điển này ban đầu được dự định như một biện minh pháp lý cho các vụ giết hại dân thường vô tình trong những trường hợp rất hạn chế - không phải là cơ sở cho việc cố ý nhắm vào những người không có bom.\"",
"Vài tháng sau, trong một bức thư năm 2002, ông không đề cập đến lời biện minh này nhưng tuyên bố \"vì Hoa Kỳ là một nền dân chủ, tất cả công dân phải chịu trách nhiệm về hành động của chính phủ và dân thường là mục tiêu tấn công công bằng.\"",
"Vài tháng sau, trong một bức thư năm 2002, ông không đề cập đến lời biện minh này nhưng tuyên bố \"vì Hoa Kỳ là một nền dân chủ, tất cả công dân phải chịu trách nhiệm về hành động của chính phủ và dân thường là mục tiêu tấn công công bằng.\"",
"Chiến lược tổng thể của Bin Laden để đạt được mục tiêu chống lại những kẻ thù lớn hơn nhiều như Liên Xô và Hoa Kỳ là lôi kéo các quốc gia này vào một cuộc chiến tiêu hao lâu dài ở các nước Hồi giáo, thu hút một số lượng lớn các chiến binh thánh chiến mà không bao giờ đầu hàng.",
"Chiến lược tổng thể của Bin Laden để đạt được mục tiêu chống lại những kẻ thù lớn hơn nhiều như Liên Xô và Hoa Kỳ là lôi kéo các quốc gia này vào một cuộc chiến tiêu hao lâu dài ở các nước Hồi giáo, thu hút một số lượng lớn các chiến binh thánh chiến mà không bao giờ đầu hàng.",
"Ông tin rằng điều này sẽ dẫn đến sự sụp đổ kinh tế của các nước đối địch, bằng cách khiến họ “chảy máu” đến khi chết khô.",
"Ông tin rằng điều này sẽ dẫn đến sự sụp đổ kinh tế của các nước đối địch, bằng cách khiến họ “chảy máu” đến khi chết khô.",
"Sách hướng dẫn của Al-Qaeda thể hiện chiến lược này.",
"Sách hướng dẫn của Al-Qaeda thể hiện chiến lược này.",
"Trong một đoạn băng được Al Jazeera phát sóng năm 2004, bin Laden nói về việc \"làm nước Mỹ chảy máu đến mức phá sản\".",
"Trong một đoạn băng được Al Jazeera phát sóng năm 2004, bin Laden nói về việc \"làm nước Mỹ chảy máu đến mức phá sản\".",
"Một số sai sót và mâu thuẫn trong lập luận của bin Laden đã bị các tác giả như Max Rodenbeck và Noah Feldman chỉ ra.",
"Một số sai sót và mâu thuẫn trong lập luận của bin Laden đã bị các tác giả như Max Rodenbeck và Noah Feldman chỉ ra.",
"Ông viện dẫn nền dân chủ vừa là một ví dụ về sự gian dối và gian lận của hệ thống chính trị phương Tây — Luật pháp Hoa Kỳ là \"luật của người giàu\" —và lý do thường dân phải chịu trách nhiệm cho các hành động của chính phủ của họ và do đó có thể bị trừng phạt theo luật bằng cái chết.",
"Ông viện dẫn nền dân chủ vừa là một ví dụ về sự gian dối và gian lận của hệ thống chính trị phương Tây — Luật pháp Hoa Kỳ là \"luật của người giàu\" —và lý do thường dân phải chịu trách nhiệm cho các hành động của chính phủ của họ và do đó có thể bị trừng phạt theo luật bằng cái chết.",
"Bin Laden tố cáo nền dân chủ là một \"tôn giáo của sự ngu dốt\" vi phạm đạo Hồi bằng cách ban hành luật nhân tạo, nhưng trong một tuyên bố sau đó so sánh nền dân chủ phương Tây của Tây Ban Nha có lợi với thế giới Hồi giáo mà người cai trị phải chịu trách nhiệm.",
"Bin Laden tố cáo nền dân chủ là một \"tôn giáo của sự ngu dốt\" vi phạm đạo Hồi bằng cách ban hành luật nhân tạo, nhưng trong một tuyên bố sau đó so sánh nền dân chủ phương Tây của Tây Ban Nha có lợi với thế giới Hồi giáo mà người cai trị phải chịu trách nhiệm.",
"Rodenbeck tuyên bố, \"Rõ ràng là [bin Laden] chưa bao giờ nghe những lời biện minh thần học cho nền dân chủ, dựa trên quan điểm rằng ý chí của người dân nhất thiết phải phản ánh ý chí của một Đức Chúa Trời toàn năng.\"",
"Rodenbeck tuyên bố, \"Rõ ràng là [bin Laden] chưa bao giờ nghe những lời biện minh thần học cho nền dân chủ, dựa trên quan điểm rằng ý chí của người dân nhất thiết phải phản ánh ý chí của một Đức Chúa Trời toàn năng.\"",
"Bin Laden là người bài Do Thái, nói rằng hầu hết các sự kiện tiêu cực xảy ra trên thế giới là kết quả trực tiếp của các hành động của người Do Thái.",
"Bin Laden là người bài Do Thái, nói rằng hầu hết các sự kiện tiêu cực xảy ra trên thế giới là kết quả trực tiếp của các hành động của người Do Thái.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 12 năm 1998 với nhà báo Pakistan Rahimullah Yusufzai, bin Laden tuyên bố rằng Chiến dịch Desert Fox là bằng chứng cho thấy người Do Thái Israel kiểm soát chính phủ Hoa Kỳ và Anh, chỉ đạo họ giết càng nhiều người Hồi giáo càng tốt.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 12 năm 1998 với nhà báo Pakistan Rahimullah Yusufzai, bin Laden tuyên bố rằng Chiến dịch Desert Fox là bằng chứng cho thấy người Do Thái Israel kiểm soát chính phủ Hoa Kỳ và Anh, chỉ đạo họ giết càng nhiều người Hồi giáo càng tốt.",
"Trong một lá thư phát hành vào cuối năm 2002, ông tuyên bố rằng người Do Thái kiểm soát các phương tiện truyền thông dân sự, chính trị và thể chế kinh tế của Hoa Kỳ.",
"Trong một lá thư phát hành vào cuối năm 2002, ông tuyên bố rằng người Do Thái kiểm soát các phương tiện truyền thông dân sự, chính trị và thể chế kinh tế của Hoa Kỳ.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 5 năm 1998 với John Miller của ABC, bin Laden tuyên bố rằng mục tiêu cuối cùng của nhà nước Israel là sáp nhập Bán đảo Ả Rập và Trung Đông vào lãnh thổ của mình và nô dịch các dân tộc của họ, như một phần của cái mà ông gọi là \"Nước Israel vĩ đại\".",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 5 năm 1998 với John Miller của ABC, bin Laden tuyên bố rằng mục tiêu cuối cùng của nhà nước Israel là sáp nhập Bán đảo Ả Rập và Trung Đông vào lãnh thổ của mình và nô dịch các dân tộc của họ, như một phần của cái mà ông gọi là \"Nước Israel vĩ đại\".",
"Bin Laden tuyên bố rằng người Do Thái và người Hồi giáo không bao giờ có thể hòa hợp và chiến tranh là \"không thể tránh khỏi\" giữa họ, đồng thời cáo buộc Mỹ khuấy động tình cảm chống Hồi giáo.",
"Bin Laden tuyên bố rằng người Do Thái và người Hồi giáo không bao giờ có thể hòa hợp và chiến tranh là \"không thể tránh khỏi\" giữa họ, đồng thời cáo buộc Mỹ khuấy động tình cảm chống Hồi giáo.",
"Ông tuyên bố rằng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ bị người Do Thái kiểm soát, với mục đích duy nhất là phục vụ các mục tiêu của nhà nước Israel.",
"Ông tuyên bố rằng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ bị người Do Thái kiểm soát, với mục đích duy nhất là phục vụ các mục tiêu của nhà nước Israel.",
"Ông thường đưa ra những lời cảnh báo chống lại những âm mưu bị cáo buộc của người Do Thái: “Những người Do Thái này là bậc thầy của cho vay nặng lãi và là những kẻ phản bội.",
"Ông thường đưa ra những lời cảnh báo chống lại những âm mưu bị cáo buộc của người Do Thái: “Những người Do Thái này là bậc thầy của cho vay nặng lãi và là những kẻ phản bội.",
"Họ sẽ không để lại gì cho bạn, dù ở thế giới này hay thế giới tiếp theo. \"",
"Họ sẽ không để lại gì cho bạn, dù ở thế giới này hay thế giới tiếp theo. \"",
"Người Hồi giáo dòng Shia đã được bin Laden liệt kê là kẻ thù cùng với những kẻ dị giáo, Mỹ và Israel là bốn kẻ thù chính của Hồi giáo tại các tầng lớp tư tưởng của tổ chức al-Qaeda của bin Laden.\n\nBin Laden phản đối âm nhạc vì lý do tôn giáo, và thái độ của ông đối với công nghệ cũng không rõ ràng.",
"Người Hồi giáo dòng Shia đã được bin Laden liệt kê là kẻ thù cùng với những kẻ dị giáo, Mỹ và Israel là bốn kẻ thù chính của Hồi giáo tại các tầng lớp tư tưởng của tổ chức al-Qaeda của bin Laden.\n\nBin Laden phản đối âm nhạc vì lý do tôn giáo, và thái độ của ông đối với công nghệ cũng không rõ ràng.",
"Một mặt ông quan tâm đến máy móc di chuyển trên trái đất và kỹ thuật di truyền của thực vật, nhưng mặt khác lại từ chối nước đông lạnh.",
"Một mặt ông quan tâm đến máy móc di chuyển trên trái đất và kỹ thuật di truyền của thực vật, nhưng mặt khác lại từ chối nước đông lạnh.",
"Bin Laden cũng tin rằng biến đổi khí hậu là một mối đe dọa nghiêm trọng và đã viết một lá thư kêu gọi người Mỹ hợp tác với Tổng thống Barack Obama để đưa ra quyết định hợp lý để \"cứu nhân loại khỏi những khí độc đang đe dọa vận mệnh của mình\".",
"Bin Laden cũng tin rằng biến đổi khí hậu là một mối đe dọa nghiêm trọng và đã viết một lá thư kêu gọi người Mỹ hợp tác với Tổng thống Barack Obama để đưa ra quyết định hợp lý để \"cứu nhân loại khỏi những khí độc đang đe dọa vận mệnh của mình\".",
"Sự nghiệp quân sự và chính trị\n\nMujahideen ở Afghanistan \nSau khi rời trường đại học vào năm 1979, bin Laden đến Pakistan, gia nhập Abdullah Azzam và sử dụng tiền và máy móc từ công ty xây dựng của riêng mình để giúp đỡ quân kháng chiến Mujahideen trong Chiến tranh Xô-Afghanistan.",
"Sự nghiệp quân sự và chính trị\n\nMujahideen ở Afghanistan \nSau khi rời trường đại học vào năm 1979, bin Laden đến Pakistan, gia nhập Abdullah Azzam và sử dụng tiền và máy móc từ công ty xây dựng của riêng mình để giúp đỡ quân kháng chiến Mujahideen trong Chiến tranh Xô-Afghanistan.",
"Sau đó, ông nói với một nhà báo: \"Tôi cảm thấy bị xúc phạm vì một sự bất công đã được thực hiện đối với người dân Afghanistan.\"",
"Sau đó, ông nói với một nhà báo: \"Tôi cảm thấy bị xúc phạm vì một sự bất công đã được thực hiện đối với người dân Afghanistan.\"",
"Từ năm 1979 đến năm 1992, Hoa Kỳ (là một phần trong các hoạt động của CIA tại Afghanistan, đặc biệt là Chiến dịch Cyclone), Ả Rập Xê-út và Trung Quốc đã cung cấp viện trợ tài chính và vũ khí trị giá từ 6–12 tỷ USD cho hàng chục nghìn mujahideen thông qua Cơ quan Tình báo Liên ngành của tình báo Pakistan (ISI).",
"Từ năm 1979 đến năm 1992, Hoa Kỳ (là một phần trong các hoạt động của CIA tại Afghanistan, đặc biệt là Chiến dịch Cyclone), Ả Rập Xê-út và Trung Quốc đã cung cấp viện trợ tài chính và vũ khí trị giá từ 6–12 tỷ USD cho hàng chục nghìn mujahideen thông qua Cơ quan Tình báo Liên ngành của tình báo Pakistan (ISI).",
"Nhà báo người Anh Jason Burke đã viết rằng “Bin Laden không nhận được bất kỳ sự tài trợ hay đào tạo trực tiếp nào từ Mỹ trong suốt những năm 1980.",
"Nhà báo người Anh Jason Burke đã viết rằng “Bin Laden không nhận được bất kỳ sự tài trợ hay đào tạo trực tiếp nào từ Mỹ trong suốt những năm 1980.",
"Những người theo ông cũng vậy.",
"Những người theo ông cũng vậy.",
"Mujahideen Afghanistan, thông qua cơ quan tình báo ISI của Pakistan, đã nhận được một lượng lớn tiền và được đào tạo từ Hoa Kỳ.",
"Mujahideen Afghanistan, thông qua cơ quan tình báo ISI của Pakistan, đã nhận được một lượng lớn tiền và được đào tạo từ Hoa Kỳ.",
"Một số đã đổ máu cho người Ả Rập chiến đấu với Liên Xô nhưng không đáng kể. \"",
"Một số đã đổ máu cho người Ả Rập chiến đấu với Liên Xô nhưng không đáng kể. \"",
"Bin Laden đã gặp và xây dựng mối quan hệ với Hamid Gul, một người ba sao nói chung trong quân đội Pakistan và thủ trưởng cơ quan ISI.",
"Bin Laden đã gặp và xây dựng mối quan hệ với Hamid Gul, một người ba sao nói chung trong quân đội Pakistan và thủ trưởng cơ quan ISI.",
"Mặc dù Mỹ cung cấp tiền và vũ khí, việc huấn luyện các nhóm chiến binh hoàn toàn do Lực lượng vũ trang Pakistan và ISI thực hiện.",
"Mặc dù Mỹ cung cấp tiền và vũ khí, việc huấn luyện các nhóm chiến binh hoàn toàn do Lực lượng vũ trang Pakistan và ISI thực hiện.",
"Theo một số sĩ quan CIA, bắt đầu từ đầu năm 1980, bin Laden hoạt động như một liên lạc viên giữa Giảm đốc Tình báo Ả Rập Xê Út (GIP) và các lãnh chúa Afghanistan, nhưng không có bằng chứng về liên hệ giữa CIA và Bin Laden trong kho lưu trữ của CIA.",
"Theo một số sĩ quan CIA, bắt đầu từ đầu năm 1980, bin Laden hoạt động như một liên lạc viên giữa Giảm đốc Tình báo Ả Rập Xê Út (GIP) và các lãnh chúa Afghanistan, nhưng không có bằng chứng về liên hệ giữa CIA và Bin Laden trong kho lưu trữ của CIA.",
"Steve Coll nói rằng mặc dù bin Laden có thể không phải là một đặc vụ GIP chính thức, được trả lương, nhưng \"rõ ràng là bin Laden đã có một mối quan hệ đáng kể với tình báo Ả Rập Xê Út.\"",
"Steve Coll nói rằng mặc dù bin Laden có thể không phải là một đặc vụ GIP chính thức, được trả lương, nhưng \"rõ ràng là bin Laden đã có một mối quan hệ đáng kể với tình báo Ả Rập Xê Út.\"",
"Người huấn luyện đầu tiên cho Bin Laden là biệt kích Ali Mohamed của Lực lượng Đặc nhiệm Mỹ.",
"Người huấn luyện đầu tiên cho Bin Laden là biệt kích Ali Mohamed của Lực lượng Đặc nhiệm Mỹ.",
"Đến năm 1984, bin Laden và Azzam thành lập Maktab al-Khidamat, tổ chức đưa tiền, vũ khí và chiến binh từ khắp thế giới Ả Rập vào Afghanistan.",
"Đến năm 1984, bin Laden và Azzam thành lập Maktab al-Khidamat, tổ chức đưa tiền, vũ khí và chiến binh từ khắp thế giới Ả Rập vào Afghanistan.",
"Thông qua al-Khadamat, bin Laden đã dùng tài sản gia đình được thừa kế của mình để trả tiền vé máy bay và chỗ ở, chi trả các thủ tục giấy tờ với chính quyền Pakistan và cung cấp các dịch vụ khác cho các chiến binh thánh chiến.",
"Thông qua al-Khadamat, bin Laden đã dùng tài sản gia đình được thừa kế của mình để trả tiền vé máy bay và chỗ ở, chi trả các thủ tục giấy tờ với chính quyền Pakistan và cung cấp các dịch vụ khác cho các chiến binh thánh chiến.",
"Bin Laden đã thành lập các trại tại Khyber Pakhtunkhwa ở Pakistan và huấn luyện các tình nguyện viên từ khắp thế giới Hồi giáo để chiến đấu chống lại chế độ do Liên Xô hậu thuẫn, Cộng hòa Dân chủ Afghanistan.",
"Bin Laden đã thành lập các trại tại Khyber Pakhtunkhwa ở Pakistan và huấn luyện các tình nguyện viên từ khắp thế giới Hồi giáo để chiến đấu chống lại chế độ do Liên Xô hậu thuẫn, Cộng hòa Dân chủ Afghanistan.",
"Trong khoảng thời gian từ 1986 đến 1987, bin Laden đã thiết lập một căn cứ ở miền đông Afghanistan cho vài chục binh sĩ Ả Rập của chính mình.",
"Trong khoảng thời gian từ 1986 đến 1987, bin Laden đã thiết lập một căn cứ ở miền đông Afghanistan cho vài chục binh sĩ Ả Rập của chính mình.",
"Từ căn cứ này, bin Laden đã tham gia một số hoạt động chiến đấu chống lại Liên Xô, chẳng hạn như Trận Jaji năm 1987.",
"Từ căn cứ này, bin Laden đã tham gia một số hoạt động chiến đấu chống lại Liên Xô, chẳng hạn như Trận Jaji năm 1987.",
"Mặc dù có ý nghĩa chiến lược nhỏ, trận chiến này đã được báo chí chính thống Ả Rập đăng tải.",
"Mặc dù có ý nghĩa chiến lược nhỏ, trận chiến này đã được báo chí chính thống Ả Rập đăng tải.",
"Chính trong thời gian này, bin Laden đã trở thành thần tượng của nhiều người Ả Rập.",
"Chính trong thời gian này, bin Laden đã trở thành thần tượng của nhiều người Ả Rập.",
"Vụ thảm sát Gilgit năm 1988 \nVào tháng 5 năm 1988, phản ứng với tin đồn về một cuộc thảm sát người Sunni do người Shia thực hiện, một số lượng lớn người Shia từ trong và xung quanh Gilgit, Pakistan đã bị giết trong một cuộc thảm sát.",
"Vụ thảm sát Gilgit năm 1988 \nVào tháng 5 năm 1988, phản ứng với tin đồn về một cuộc thảm sát người Sunni do người Shia thực hiện, một số lượng lớn người Shia từ trong và xung quanh Gilgit, Pakistan đã bị giết trong một cuộc thảm sát.",
"Thường dân Shia cũng bị hãm hiếp.",
"Thường dân Shia cũng bị hãm hiếp.",
"Vụ thảm sát được B. Raman, người sáng lập Cánh Nghiên cứu và Phân tích của Ấn Độ khơi mào, để đáp lại cuộc nổi dậy của người Shias of Gilgit trong thời kỳ cai trị của nhà độc tài quân sự Zia-ul Haq.",
"Vụ thảm sát được B. Raman, người sáng lập Cánh Nghiên cứu và Phân tích của Ấn Độ khơi mào, để đáp lại cuộc nổi dậy của người Shias of Gilgit trong thời kỳ cai trị của nhà độc tài quân sự Zia-ul Haq.",
"Ông cáo buộc rằng Quân đội Pakistan đã khiến Osama bin Laden dẫn đầu một nhóm vũ trang của những người Sunni, từ Afghanistan và tỉnh Biên giới Tây Bắc nước này, tiến vào Gilgit và các khu vực lân cận để trấn áp cuộc nổi dậy.",
"Ông cáo buộc rằng Quân đội Pakistan đã khiến Osama bin Laden dẫn đầu một nhóm vũ trang của những người Sunni, từ Afghanistan và tỉnh Biên giới Tây Bắc nước này, tiến vào Gilgit và các khu vực lân cận để trấn áp cuộc nổi dậy.",
"Sự hình thành và cấu trúc của al-Qaeda \nĐến năm 1988, bin Laden tách khỏi Maktab al-Khidamat.",
"Sự hình thành và cấu trúc của al-Qaeda \nĐến năm 1988, bin Laden tách khỏi Maktab al-Khidamat.",
"Trong khi Azzam đóng vai trò hỗ trợ cho các chiến binh Afghanistan, thì bin Laden lại muốn có một vai trò quân sự lớn hơn.",
"Trong khi Azzam đóng vai trò hỗ trợ cho các chiến binh Afghanistan, thì bin Laden lại muốn có một vai trò quân sự lớn hơn.",
"Một trong những điểm chính dẫn đến sự chia rẽ và thành lập al-Qaeda là việc Azzam khăng khăng rằng các chiến binh Ả Rập phải được tích hợp vào các nhóm chiến đấu Afghanistan thay vì thành lập một lực lượng chiến đấu riêng biệt.",
"Một trong những điểm chính dẫn đến sự chia rẽ và thành lập al-Qaeda là việc Azzam khăng khăng rằng các chiến binh Ả Rập phải được tích hợp vào các nhóm chiến đấu Afghanistan thay vì thành lập một lực lượng chiến đấu riêng biệt.",
"Ghi chú của cuộc họp giữa bin Laden và những người khác vào ngày 20 tháng 8 năm 1988 cho thấy al-Qaeda là một nhóm chính thức vào thời điểm đó: “Về cơ bản là một phe Hồi giáo có tổ chức, mục tiêu của nó là nâng cao lời Thiên Chúa, giúp tôn giáo của Chúa chiến thắng.\"",
"Ghi chú của cuộc họp giữa bin Laden và những người khác vào ngày 20 tháng 8 năm 1988 cho thấy al-Qaeda là một nhóm chính thức vào thời điểm đó: “Về cơ bản là một phe Hồi giáo có tổ chức, mục tiêu của nó là nâng cao lời Thiên Chúa, giúp tôn giáo của Chúa chiến thắng.\"",
"Danh sách liệt kê các yêu cầu cho thành viên chia thành từng nhóm như sau: khả năng nghe, cách cư xử tốt, vâng lời, và thực hiện một cam kết (bayat) nghe theo cấp trên của mình.",
"Danh sách liệt kê các yêu cầu cho thành viên chia thành từng nhóm như sau: khả năng nghe, cách cư xử tốt, vâng lời, và thực hiện một cam kết (bayat) nghe theo cấp trên của mình.",
"Theo Wright, tên thật của nhóm này không được sử dụng trong các tuyên bố trước công chúng vì sự tồn tại của nó vẫn là một bí mật được giữ kín.",
"Theo Wright, tên thật của nhóm này không được sử dụng trong các tuyên bố trước công chúng vì sự tồn tại của nó vẫn là một bí mật được giữ kín.",
"Nghiên cứu của ông cho thấy al-Qaeda được thành lập vào ngày 11 tháng 8 năm 1988, cuộc họp giữa một số lãnh đạo cấp cao của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, Abdullah Azzam và bin Laden, nơi tổ chức này đã đồng ý tham gia tổ chức của bin Laden với chuyên môn của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo.",
"Nghiên cứu của ông cho thấy al-Qaeda được thành lập vào ngày 11 tháng 8 năm 1988, cuộc họp giữa một số lãnh đạo cấp cao của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, Abdullah Azzam và bin Laden, nơi tổ chức này đã đồng ý tham gia tổ chức của bin Laden với chuyên môn của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo.",
"và tiếp nhận sự nghiệp thánh chiến ở nơi khác sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan.",
"và tiếp nhận sự nghiệp thánh chiến ở nơi khác sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan.",
"Sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan vào tháng 2 năm 1989, Osama bin Laden trở lại Ả Rập Xê Út như một anh hùng thánh chiến.",
"Sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan vào tháng 2 năm 1989, Osama bin Laden trở lại Ả Rập Xê Út như một anh hùng thánh chiến.",
"Cùng với quân đoàn Ả Rập của mình, ông được cho là đã hạ gục siêu cường Liên Xô hùng mạnh.",
"Cùng với quân đoàn Ả Rập của mình, ông được cho là đã hạ gục siêu cường Liên Xô hùng mạnh.",
"Sau khi trở về Ả Rập Xê Út, bin Laden tham gia vào các phong trào đối lập với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út trong khi làm việc phục vụ kinh doanh của gia đình mình.",
"Sau khi trở về Ả Rập Xê Út, bin Laden tham gia vào các phong trào đối lập với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út trong khi làm việc phục vụ kinh doanh của gia đình mình.",
"Ông đề nghị cử al-Qaeda lật đổ chính phủ Đảng Xã hội Yemen do Liên Xô liên kết ở Nam Yemen nhưng bị Thái tử Turki bin Faisal từ chối.",
"Ông đề nghị cử al-Qaeda lật đổ chính phủ Đảng Xã hội Yemen do Liên Xô liên kết ở Nam Yemen nhưng bị Thái tử Turki bin Faisal từ chối.",
"Sau đó, bin Laden cố gắng phá vỡ quá trình thống nhất Yemen bằng cách ám sát các lãnh đạo YSP nhưng bị Bộ trưởng Nội vụ Ả Rập Xê Út, Hoàng tử Nayef bin Abdulaziz ngăn chặn sau khi Tổng thống Ali Abdullah Saleh phàn nàn với Quốc vương Fahd.",
"Sau đó, bin Laden cố gắng phá vỡ quá trình thống nhất Yemen bằng cách ám sát các lãnh đạo YSP nhưng bị Bộ trưởng Nội vụ Ả Rập Xê Út, Hoàng tử Nayef bin Abdulaziz ngăn chặn sau khi Tổng thống Ali Abdullah Saleh phàn nàn với Quốc vương Fahd.",
"Ông cũng tức giận đối với cuộc giao tranh giữa các bộ lạc giữa những người Afghanistan.",
"Ông cũng tức giận đối với cuộc giao tranh giữa các bộ lạc giữa những người Afghanistan.",
"Tuy nhiên, bin Laden vẫn tiếp tục làm việc với Saudi GID và ISI Pakistan.",
"Tuy nhiên, bin Laden vẫn tiếp tục làm việc với Saudi GID và ISI Pakistan.",
"Ông tài trợ cho nỗ lực đảo chính Afghanistan năm 1990 và cũng vận động Quốc hội Pakistan thực hiện một động thái bất tín nhiệm chống lại Thủ tướng Benazir Bhutto.",
"Ông tài trợ cho nỗ lực đảo chính Afghanistan năm 1990 và cũng vận động Quốc hội Pakistan thực hiện một động thái bất tín nhiệm chống lại Thủ tướng Benazir Bhutto.",
"Cuộc xâm lược Kuwait của Iraq dưới thời Saddam Hussein vào ngày 2 tháng 8 năm 1990, đã đặt vương quốc Ả Rập Xê Út và hoàng gia vào tình thế nguy hiểm.",
"Cuộc xâm lược Kuwait của Iraq dưới thời Saddam Hussein vào ngày 2 tháng 8 năm 1990, đã đặt vương quốc Ả Rập Xê Út và hoàng gia vào tình thế nguy hiểm.",
"Với lực lượng Iraq ở biên giới Ả Rập Xê Út, lời kêu gọi của Saddam đối với chủ nghĩa toàn Ả Rập có khả năng kích động bất đồng nội bộ.",
"Với lực lượng Iraq ở biên giới Ả Rập Xê Út, lời kêu gọi của Saddam đối với chủ nghĩa toàn Ả Rập có khả năng kích động bất đồng nội bộ.",
"Một tuần sau khi Vua Fahd đồng ý với lời đề nghị hỗ trợ quân sự của Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Dick Cheney, Bin Laden đã gặp Vua Fahd và Bộ trưởng Quốc phòng Ả Rập Xê-út Sultan, nói rằng họ không phụ thuộc vào sự trợ giúp không theo đạo Hồi từ Hoa Kỳ và những người khác và đề nghị giúp đỡ bảo vệ Ả Rập Saudi với quân đoàn Ả Rập của mình.",
"Một tuần sau khi Vua Fahd đồng ý với lời đề nghị hỗ trợ quân sự của Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Dick Cheney, Bin Laden đã gặp Vua Fahd và Bộ trưởng Quốc phòng Ả Rập Xê-út Sultan, nói rằng họ không phụ thuộc vào sự trợ giúp không theo đạo Hồi từ Hoa Kỳ và những người khác và đề nghị giúp đỡ bảo vệ Ả Rập Saudi với quân đoàn Ả Rập của mình.",
"Khi Sultan hỏi bin Laden sẽ bảo vệ các chiến binh như thế nào nếu Saddam sử dụng vũ khí hóa học và sinh học của Iraq để chống lại họ, ông trả lời \"Chúng tôi sẽ chiến đấu với hắn bằng đức tin.\"",
"Khi Sultan hỏi bin Laden sẽ bảo vệ các chiến binh như thế nào nếu Saddam sử dụng vũ khí hóa học và sinh học của Iraq để chống lại họ, ông trả lời \"Chúng tôi sẽ chiến đấu với hắn bằng đức tin.\"",
"Lời đề nghị của Bin Laden đã bị bác bỏ và chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út mời triển khai lực lượng Mỹ trên lãnh thổ Ả Rập Xê Út.",
"Lời đề nghị của Bin Laden đã bị bác bỏ và chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út mời triển khai lực lượng Mỹ trên lãnh thổ Ả Rập Xê Út.",
"Bin Laden công khai phê phán sự phụ thuộc của Ả Rập Xê Út vào lực lượng Hoa Kỳ, cho rằng Kinh Qur'an cấm những người không theo đạo Hồi đặt chân đến Bán đảo Ả Rập và rằng hai ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo, Mecca và Medina, những thành phố mà nhà tiên tri Muhammad đã nhận và đọc thông điệp của Allah, chỉ nên được người Hồi giáo bảo vệ.",
"Bin Laden công khai phê phán sự phụ thuộc của Ả Rập Xê Út vào lực lượng Hoa Kỳ, cho rằng Kinh Qur'an cấm những người không theo đạo Hồi đặt chân đến Bán đảo Ả Rập và rằng hai ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo, Mecca và Medina, những thành phố mà nhà tiên tri Muhammad đã nhận và đọc thông điệp của Allah, chỉ nên được người Hồi giáo bảo vệ.",
"Bin Laden đã cố gắng thuyết phục ulama Ả Rập Xê-út ban hành lệnh trừng phạt lên án việc triển khai quân sự của Mỹ nhưng các giáo sĩ cấp cao từ chối vì sợ bị đàn áp.",
"Bin Laden đã cố gắng thuyết phục ulama Ả Rập Xê-út ban hành lệnh trừng phạt lên án việc triển khai quân sự của Mỹ nhưng các giáo sĩ cấp cao từ chối vì sợ bị đàn áp.",
"Những lời chỉ trích của Bin Laden đối với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út khiến họ cố gắng bịt miệng ông ta.",
"Những lời chỉ trích của Bin Laden đối với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út khiến họ cố gắng bịt miệng ông ta.",
"Sư đoàn Dù số 82 của Mỹ đã hạ cánh xuống thành phố Dhahran ở phía đông bắc Ả Rập Xê Út và được triển khai trên sa mạc cách Medina chỉ 400 dặm.",
"Sư đoàn Dù số 82 của Mỹ đã hạ cánh xuống thành phố Dhahran ở phía đông bắc Ả Rập Xê Út và được triển khai trên sa mạc cách Medina chỉ 400 dặm.",
"Trong khi đó, vào ngày 8 tháng 11 năm 1990, FBI đột kích vào nhà ở New Jersey của El Sayyid Nosair, một cộng sự của al-Qaeda, Ali Mohamed.",
"Trong khi đó, vào ngày 8 tháng 11 năm 1990, FBI đột kích vào nhà ở New Jersey của El Sayyid Nosair, một cộng sự của al-Qaeda, Ali Mohamed.",
"Họ phát hiện ra nhiều bằng chứng về âm mưu khủng bố, bao gồm cả kế hoạch làm nổ tung các tòa nhà chọc trời của Thành phố New York.",
"Họ phát hiện ra nhiều bằng chứng về âm mưu khủng bố, bao gồm cả kế hoạch làm nổ tung các tòa nhà chọc trời của Thành phố New York.",
"Điều này đánh dấu sự phát hiện sớm nhất về các kế hoạch khủng bố của al-Qaeda bên ngoài các quốc gia Hồi giáo.",
"Điều này đánh dấu sự phát hiện sớm nhất về các kế hoạch khủng bố của al-Qaeda bên ngoài các quốc gia Hồi giáo.",
"Nosair cuối cùng bị kết tội liên quan đến vụ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới năm 1993, và sau đó thừa nhận tội danh giết Giáo sĩ Meir Kahane ở thành phố New York vào ngày 5 tháng 11 năm 1990.",
"Nosair cuối cùng bị kết tội liên quan đến vụ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới năm 1993, và sau đó thừa nhận tội danh giết Giáo sĩ Meir Kahane ở thành phố New York vào ngày 5 tháng 11 năm 1990.",
"Chuyển đến Sudan \nNăm 1991, bin Laden bị chính quyền Saudi Arabia trục xuất khỏi Ả Rập Xê-út sau nhiều lần chỉ trích liên minh giữa Ả Rập Xê-út với Hoa Kỳ.",
"Chuyển đến Sudan \nNăm 1991, bin Laden bị chính quyền Saudi Arabia trục xuất khỏi Ả Rập Xê-út sau nhiều lần chỉ trích liên minh giữa Ả Rập Xê-út với Hoa Kỳ.",
"Đầu tiên, ông và những người theo ông chuyển đến Afghanistan và sau đó chuyển đến Sudan vào năm 1992, trong một thỏa thuận do Ali Mohamed làm trung gian.",
"Đầu tiên, ông và những người theo ông chuyển đến Afghanistan và sau đó chuyển đến Sudan vào năm 1992, trong một thỏa thuận do Ali Mohamed làm trung gian.",
"Chi tiết an ninh cá nhân của Bin Laden bao gồm các vệ sĩ do chính ông lựa chọn.",
"Chi tiết an ninh cá nhân của Bin Laden bao gồm các vệ sĩ do chính ông lựa chọn.",
"Kho vũ khí của họ bao gồm SA-7, tên lửa Stinger, AK-47, RPG và súng máy PK.",
"Kho vũ khí của họ bao gồm SA-7, tên lửa Stinger, AK-47, RPG và súng máy PK.",
"Trong khi đó, vào tháng 3 đến tháng 4 năm 1992, bin Laden cố gắng đóng vai trò bình định trong cuộc nội chiến leo thang ở Afghanistan, bằng cách thúc giục lãnh chúa Gulbuddin Hekmatyar tham gia cùng các nhà lãnh đạo mujahideen khác đàm phán về một chính phủ liên minh thay vì cố gắng chiếm Kabul cho riêng mình.",
"Trong khi đó, vào tháng 3 đến tháng 4 năm 1992, bin Laden cố gắng đóng vai trò bình định trong cuộc nội chiến leo thang ở Afghanistan, bằng cách thúc giục lãnh chúa Gulbuddin Hekmatyar tham gia cùng các nhà lãnh đạo mujahideen khác đàm phán về một chính phủ liên minh thay vì cố gắng chiếm Kabul cho riêng mình.",
"Tình báo Mỹ đã theo dõi bin Laden ở Sudan bằng cách sử dụng các đặc nhiệm điều hành hàng ngày và chụp ảnh các hoạt động tại khu nhà của ông, đồng thời sử dụng một ngôi nhà an toàn tình báo và phát tín hiệu tình báo để theo dõi bin Laden và ghi lại những động thái của ông.",
"Tình báo Mỹ đã theo dõi bin Laden ở Sudan bằng cách sử dụng các đặc nhiệm điều hành hàng ngày và chụp ảnh các hoạt động tại khu nhà của ông, đồng thời sử dụng một ngôi nhà an toàn tình báo và phát tín hiệu tình báo để theo dõi bin Laden và ghi lại những động thái của ông.",
"Từ Sudan tới Afghanistan \nTại Sudan, bin Laden đã thành lập một căn cứ mới cho các hoạt động của Mujahideen ở Khartoum.",
"Từ Sudan tới Afghanistan \nTại Sudan, bin Laden đã thành lập một căn cứ mới cho các hoạt động của Mujahideen ở Khartoum.",
"Ông mua một ngôi nhà trên phố Al-Mashtal trong khu Al-Riyadh giàu có và một nơi nghỉ dưỡng tại Soba trên sông Nile Xanh.",
"Ông mua một ngôi nhà trên phố Al-Mashtal trong khu Al-Riyadh giàu có và một nơi nghỉ dưỡng tại Soba trên sông Nile Xanh.",
"Trong thời gian ở Sudan, ông đã đầu tư rất nhiều vào cơ sở hạ tầng, vào nông nghiệp và kinh doanh.",
"Trong thời gian ở Sudan, ông đã đầu tư rất nhiều vào cơ sở hạ tầng, vào nông nghiệp và kinh doanh.",
"Bin Laden là đại lý tại Sudan cho công ty Hunting Surveys của Anh, và xây dựng những con đường bằng cách sử dụng chính những chiếc máy ủi mà ông đã thuê để xây dựng các đường mòn trên núi ở Afghanistan.",
"Bin Laden là đại lý tại Sudan cho công ty Hunting Surveys của Anh, và xây dựng những con đường bằng cách sử dụng chính những chiếc máy ủi mà ông đã thuê để xây dựng các đường mòn trên núi ở Afghanistan.",
"Nhiều người lao động của ông là những chiến binh đã từng là đồng đội của ông trong cuộc kháng chiến chống Liên Xô.",
"Nhiều người lao động của ông là những chiến binh đã từng là đồng đội của ông trong cuộc kháng chiến chống Liên Xô.",
"Bin Laden hào phóng với người nghèo và được lòng dân xung quanh.",
"Bin Laden hào phóng với người nghèo và được lòng dân xung quanh.",
"Ông tiếp tục chỉ trích Vua Fahd của Saudi Arabia.",
"Ông tiếp tục chỉ trích Vua Fahd của Saudi Arabia.",
"Đáp lại, vào năm 1994, Fahd đã tước bỏ quyền công dân Ả Rập Xê-út của bin Laden và thuyết phục gia đình bin Laden cắt khoản chi tiêu mỗi năm 7 triệu đô la của ông.",
"Đáp lại, vào năm 1994, Fahd đã tước bỏ quyền công dân Ả Rập Xê-út của bin Laden và thuyết phục gia đình bin Laden cắt khoản chi tiêu mỗi năm 7 triệu đô la của ông.",
"Vào thời điểm đó, bin Laden đang có liên hệ với tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập (EIJ), tổ chức cốt lõi của al-Qaeda.",
"Vào thời điểm đó, bin Laden đang có liên hệ với tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập (EIJ), tổ chức cốt lõi của al-Qaeda.",
"Năm 1995, EIJ đã cố gắng ám sát Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak.",
"Năm 1995, EIJ đã cố gắng ám sát Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak.",
"Nỗ lực không thành công và Sudan đã trục xuất EIJ.",
"Nỗ lực không thành công và Sudan đã trục xuất EIJ.",
"Bộ Ngoại giao Mỹ cáo buộc Sudan là nhà tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố quốc tế và bin Laden điều hành các trại huấn luyện khủng bố trên sa mạc Sudan.",
"Bộ Ngoại giao Mỹ cáo buộc Sudan là nhà tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố quốc tế và bin Laden điều hành các trại huấn luyện khủng bố trên sa mạc Sudan.",
"Tuy nhiên, theo các quan chức Sudan, lập trường này đã trở nên lỗi thời khi thủ lĩnh chính trị Hồi giáo Hassan al-Turabi mất dần ảnh hưởng ở đất nước của họ.",
"Tuy nhiên, theo các quan chức Sudan, lập trường này đã trở nên lỗi thời khi thủ lĩnh chính trị Hồi giáo Hassan al-Turabi mất dần ảnh hưởng ở đất nước của họ.",
"Người Sudan muốn can dự với Mỹ nhưng các quan chức Mỹ từ chối gặp họ ngay cả khi họ đã trục xuất bin Laden.",
"Người Sudan muốn can dự với Mỹ nhưng các quan chức Mỹ từ chối gặp họ ngay cả khi họ đã trục xuất bin Laden.",
"Mãi đến năm 2000, Bộ Ngoại giao mới cho phép các quan chức tình báo Hoa Kỳ đến thăm Sudan.",
"Mãi đến năm 2000, Bộ Ngoại giao mới cho phép các quan chức tình báo Hoa Kỳ đến thăm Sudan.",
"Do áp lực ngày càng tăng đối với Sudan từ Ả Rập Xê-út, Ai Cập và Hoa Kỳ, bin Laden được phép rời đến đất nước mà ông lựa chọn.",
"Do áp lực ngày càng tăng đối với Sudan từ Ả Rập Xê-út, Ai Cập và Hoa Kỳ, bin Laden được phép rời đến đất nước mà ông lựa chọn.",
"Ông chọn quay trở lại Jalalabad, Afghanistan trên một chuyến bay thuê vào ngày 18 tháng 5 năm 1996; ở đó ông đã có một mối quan hệ thân thiết với Mullah Mohammed Omar.",
"Ông chọn quay trở lại Jalalabad, Afghanistan trên một chuyến bay thuê vào ngày 18 tháng 5 năm 1996; ở đó ông đã có một mối quan hệ thân thiết với Mullah Mohammed Omar.",
"Theo Ủy ban 11/9, việc trục xuất khỏi Sudan đã làm suy yếu đáng kể bin Laden và tổ chức của ông.",
"Theo Ủy ban 11/9, việc trục xuất khỏi Sudan đã làm suy yếu đáng kể bin Laden và tổ chức của ông.",
"Một số nguồn tin tình báo châu Phi lập luận rằng việc trục xuất bin Laden không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở thành một kẻ cực đoan toàn thời gian, và phần lớn trong số 300 người Ả Rập Afghanistan bỏ đi cùng bin Laden sau đó đã trở thành những kẻ khủng bố.",
"Một số nguồn tin tình báo châu Phi lập luận rằng việc trục xuất bin Laden không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở thành một kẻ cực đoan toàn thời gian, và phần lớn trong số 300 người Ả Rập Afghanistan bỏ đi cùng bin Laden sau đó đã trở thành những kẻ khủng bố.",
"Nhiều nguồn báo cáo rằng bin Laden đã mất từ 20 triệu đô la Mỹ đến 300 triệu đô la Mỹ ở Sudan; chính phủ đã tịch thu thiết bị xây dựng của ông, và bin Laden buộc phải thanh lý các cơ sở kinh doanh, đất đai và thậm chí cả ngựa của mình.",
"Nhiều nguồn báo cáo rằng bin Laden đã mất từ 20 triệu đô la Mỹ đến 300 triệu đô la Mỹ ở Sudan; chính phủ đã tịch thu thiết bị xây dựng của ông, và bin Laden buộc phải thanh lý các cơ sở kinh doanh, đất đai và thậm chí cả ngựa của mình.",
"Tuyên bố chiến tranh năm 1996 và Fatwa năm 1998 \nTháng 8 năm 1996, bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ.",
"Tuyên bố chiến tranh năm 1996 và Fatwa năm 1998 \nTháng 8 năm 1996, bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ.",
"Bất chấp lời đảm bảo của Tổng thống George HW Bush với Vua Fahd vào năm 1990, rằng tất cả các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê-út sẽ được rút lui sau khi mối đe dọa Iraq đã được xử lý, đến năm 1996 người Mỹ vẫn còn ở đó.",
"Bất chấp lời đảm bảo của Tổng thống George HW Bush với Vua Fahd vào năm 1990, rằng tất cả các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê-út sẽ được rút lui sau khi mối đe dọa Iraq đã được xử lý, đến năm 1996 người Mỹ vẫn còn ở đó.",
"Bush trích dẫn sự cần thiết của việc đối phó với tàn dư của chế độ Saddam (mà Bush đã chọn không tiêu diệt).",
"Bush trích dẫn sự cần thiết của việc đối phó với tàn dư của chế độ Saddam (mà Bush đã chọn không tiêu diệt).",
"Quan điểm của Bin Laden là \"tệ nạn\" ở Trung Đông xuất phát từ nỗ lực của Mỹ nhằm chiếm lấy khu vực này và từ sự ủng hộ của nước này đối với Israel.",
"Quan điểm của Bin Laden là \"tệ nạn\" ở Trung Đông xuất phát từ nỗ lực của Mỹ nhằm chiếm lấy khu vực này và từ sự ủng hộ của nước này đối với Israel.",
"Ả Rập Xê Út đã bị biến thành thuộc địa của Mỹ \".",
"Ả Rập Xê Út đã bị biến thành thuộc địa của Mỹ \".",
"Năm 1998, ông đã đưa ra một fatwa chống lại Hoa Kỳ, được xuất bản lần đầu ở Al-Quds Al-Arabi, một tờ báo tại Luân Đôn.",
"Năm 1998, ông đã đưa ra một fatwa chống lại Hoa Kỳ, được xuất bản lần đầu ở Al-Quds Al-Arabi, một tờ báo tại Luân Đôn.",
"Nó có tựa đề là \"Tuyên bố chiến tranh chống lại người Mỹ chiếm đất của hai thánh địa\".",
"Nó có tựa đề là \"Tuyên bố chiến tranh chống lại người Mỹ chiếm đất của hai thánh địa\".",
"Ả Rập Xê Út đôi khi được gọi là \"Vùng đất của hai thánh đường Hồi giáo\" liên quan đến Mecca và Medina, hai địa điểm linh thiêng nhất trong đạo Hồi.",
"Ả Rập Xê Út đôi khi được gọi là \"Vùng đất của hai thánh đường Hồi giáo\" liên quan đến Mecca và Medina, hai địa điểm linh thiêng nhất trong đạo Hồi.",
"Đề cập đến việc chiếm đóng ở Fatwā đề cập đến các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê Út với mục đích kiểm soát không gian ở Iraq, được gọi là Operation Southern Watch.",
"Đề cập đến việc chiếm đóng ở Fatwā đề cập đến các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê Út với mục đích kiểm soát không gian ở Iraq, được gọi là Operation Southern Watch.",
"Tại Afghanistan, bin Laden và al-Qaeda đã quyên tiền từ các nhà tài trợ từ những ngày Liên Xô còn thánh chiến, và từ ISI ở Pakistan để thành lập thêm các trại huấn luyện cho các chiến binh Mujahideen.",
"Tại Afghanistan, bin Laden và al-Qaeda đã quyên tiền từ các nhà tài trợ từ những ngày Liên Xô còn thánh chiến, và từ ISI ở Pakistan để thành lập thêm các trại huấn luyện cho các chiến binh Mujahideen.",
"Bin Laden đã tiếp quản một cách hiệu quả Hãng hàng không Ariana Afghanistan, hãng vận chuyển các chiến binh Hồi giáo, vũ khí, tiền mặt và thuốc phiện qua Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Pakistan, cũng như cung cấp danh tính giả cho các thành viên trong mạng lưới khủng bố của bin Laden.",
"Bin Laden đã tiếp quản một cách hiệu quả Hãng hàng không Ariana Afghanistan, hãng vận chuyển các chiến binh Hồi giáo, vũ khí, tiền mặt và thuốc phiện qua Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Pakistan, cũng như cung cấp danh tính giả cho các thành viên trong mạng lưới khủng bố của bin Laden.",
"Kẻ buôn lậu vũ khí Viktor Bout đã giúp điều hành hãng hàng không, bảo trì máy bay và chất hàng hóa.",
"Kẻ buôn lậu vũ khí Viktor Bout đã giúp điều hành hãng hàng không, bảo trì máy bay và chất hàng hóa.",
"Michael Scheuer, người đứng đầu đơn vị bin Laden của CIA, kết luận rằng Ariana đang được sử dụng như một dịch vụ chuyển hàng của lực lượng khủng bố.",
"Michael Scheuer, người đứng đầu đơn vị bin Laden của CIA, kết luận rằng Ariana đang được sử dụng như một dịch vụ chuyển hàng của lực lượng khủng bố.",
"Các cuộc tấn công đầu tiên và việc hỗ trợ cho các cuộc tấn công \n\nNgười ta tin rằng vụ đánh bom đầu tiên liên quan đến bin Laden là vụ đánh bom vào khách sạn Gold Mihor ở Aden ngày 29 tháng 12 năm 1992, khiến hai người thiệt mạng.",
"Các cuộc tấn công đầu tiên và việc hỗ trợ cho các cuộc tấn công \n\nNgười ta tin rằng vụ đánh bom đầu tiên liên quan đến bin Laden là vụ đánh bom vào khách sạn Gold Mihor ở Aden ngày 29 tháng 12 năm 1992, khiến hai người thiệt mạng.",
"Sau vụ đánh bom này, al-Qaeda được cho là đã đưa ra lời biện minh cho việc giết người vô tội.",
"Sau vụ đánh bom này, al-Qaeda được cho là đã đưa ra lời biện minh cho việc giết người vô tội.",
"Theo một fatwa do Mamdouh Mahmud Salim đưa ra, việc giết ai đó đứng gần kẻ thù là chính đáng bởi vì bất kỳ người ngoài cuộc vô tội nào cũng sẽ tìm được phần thưởng xứng đáng khi chết, họ sẽ đến Jannah (thiên đường) nếu họ là người Hồi giáo tốt và đến Jahannam (địa ngục) nếu họ xấu hoặc không tin.",
"Theo một fatwa do Mamdouh Mahmud Salim đưa ra, việc giết ai đó đứng gần kẻ thù là chính đáng bởi vì bất kỳ người ngoài cuộc vô tội nào cũng sẽ tìm được phần thưởng xứng đáng khi chết, họ sẽ đến Jannah (thiên đường) nếu họ là người Hồi giáo tốt và đến Jahannam (địa ngục) nếu họ xấu hoặc không tin.",
"Fatwa này được phổ biến cho các thành viên al-Qaeda chứ không phải công chúng.",
"Fatwa này được phổ biến cho các thành viên al-Qaeda chứ không phải công chúng.",
"Trong những năm 1990, al-Qaeda của bin Laden đã hỗ trợ các chiến binh thánh chiến về tài chính và đôi khi cả về mặt quân sự ở Algeria, Ai Cập và Afghanistan.",
"Trong những năm 1990, al-Qaeda của bin Laden đã hỗ trợ các chiến binh thánh chiến về tài chính và đôi khi cả về mặt quân sự ở Algeria, Ai Cập và Afghanistan.",
"Vào năm 1992 hoặc 1993, bin Laden đã cử một sứ giả, Qari el-Said, với 40.000 USD đến Algeria để hỗ trợ lực lượng Hồi giáo và thúc giục chiến tranh hơn là đàm phán với chính phủ.",
"Vào năm 1992 hoặc 1993, bin Laden đã cử một sứ giả, Qari el-Said, với 40.000 USD đến Algeria để hỗ trợ lực lượng Hồi giáo và thúc giục chiến tranh hơn là đàm phán với chính phủ.",
"Lời khuyên của họ đã được chú ý.",
"Lời khuyên của họ đã được chú ý.",
"Cuộc chiến sau đó đã gây ra cái chết của 150.000–200.000 người Algeria và kết thúc bằng việc người Hồi giáo đầu hàng chính phủ.",
"Cuộc chiến sau đó đã gây ra cái chết của 150.000–200.000 người Algeria và kết thúc bằng việc người Hồi giáo đầu hàng chính phủ.",
"Vào tháng 1 năm 1996, CIA đã thành lập một đơn vị mới của Trung tâm Chống Khủng bố (CTC) có tên là Trạm Phát hành Bin Laden, mật danh \"Trạm Alec\", để theo dõi và thực hiện các hoạt động chống lại các hoạt động của Bin Laden.",
"Vào tháng 1 năm 1996, CIA đã thành lập một đơn vị mới của Trung tâm Chống Khủng bố (CTC) có tên là Trạm Phát hành Bin Laden, mật danh \"Trạm Alec\", để theo dõi và thực hiện các hoạt động chống lại các hoạt động của Bin Laden.",
"Trạm Vấn đề Bin Laden do Michael Scheuer, một cựu chiến binh của Chi nhánh Chủ nghĩa cực đoan Hồi giáo của CTC, đứng đầu.",
"Trạm Vấn đề Bin Laden do Michael Scheuer, một cựu chiến binh của Chi nhánh Chủ nghĩa cực đoan Hồi giáo của CTC, đứng đầu.",
"Các cuộc tấn công cuối những năm 1990 \nNgười ta cho rằng bin Laden đã tài trợ cho vụ thảm sát Luxor ngày 17 tháng 11 năm 1997, giết chết 62 thường dân, và gây phẫn nộ cho công chúng Ai Cập.",
"Các cuộc tấn công cuối những năm 1990 \nNgười ta cho rằng bin Laden đã tài trợ cho vụ thảm sát Luxor ngày 17 tháng 11 năm 1997, giết chết 62 thường dân, và gây phẫn nộ cho công chúng Ai Cập.",
"Vào giữa năm 1997, Liên minh phương Bắc đe dọa sẽ tràn đến Jalalabad, khiến bin Laden phải từ bỏ khu Najim Jihad và chuyển các hoạt động của mình đến Nông trại Tarnak ở phía nam.",
"Vào giữa năm 1997, Liên minh phương Bắc đe dọa sẽ tràn đến Jalalabad, khiến bin Laden phải từ bỏ khu Najim Jihad và chuyển các hoạt động của mình đến Nông trại Tarnak ở phía nam.",
"Một cuộc tấn công thành công khác được thực hiện tại thành phố Mazar-i-Sharif ở Afghanistan.",
"Một cuộc tấn công thành công khác được thực hiện tại thành phố Mazar-i-Sharif ở Afghanistan.",
"Bin Laden đã giúp củng cố liên minh của mình với Taliban bằng cách cử hàng trăm chiến binh Ả Rập Afghanistan đi cùng để giúp Taliban tiêu diệt từ năm đến sáu nghìn người Hazara tràn qua thành phố.",
"Bin Laden đã giúp củng cố liên minh của mình với Taliban bằng cách cử hàng trăm chiến binh Ả Rập Afghanistan đi cùng để giúp Taliban tiêu diệt từ năm đến sáu nghìn người Hazara tràn qua thành phố.",
"Vào tháng 2 năm 1998, Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri đã đồng phát hành một fatwa nhân danh Mặt trận Hồi giáo Thế giới chống Jihad chống lại người Do Thái và quân Thập tự chinh, trong đó tuyên bố việc giết người Bắc Mỹ và đồng minh của họ là \"nghĩa vụ cá nhân đối với mỗi người Hồi giáo\" để giải phóng Nhà thờ Hồi giáo al-Aqsa (ở Jerusalem ) và nhà thờ Hồi giáo thánh (ở Mecca) khỏi sự kìm kẹp của chúng.",
"Vào tháng 2 năm 1998, Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri đã đồng phát hành một fatwa nhân danh Mặt trận Hồi giáo Thế giới chống Jihad chống lại người Do Thái và quân Thập tự chinh, trong đó tuyên bố việc giết người Bắc Mỹ và đồng minh của họ là \"nghĩa vụ cá nhân đối với mỗi người Hồi giáo\" để giải phóng Nhà thờ Hồi giáo al-Aqsa (ở Jerusalem ) và nhà thờ Hồi giáo thánh (ở Mecca) khỏi sự kìm kẹp của chúng.",
"Tại buổi công bố, Fatwa bin Laden tuyên bố rằng Bắc Mỹ là \"mục tiêu rất dễ dàng\".",
"Tại buổi công bố, Fatwa bin Laden tuyên bố rằng Bắc Mỹ là \"mục tiêu rất dễ dàng\".",
"Ông nói với các nhà báo tham dự, \"Các bạn sẽ thấy kết quả của việc này trong một thời gian rất ngắn.\"",
"Ông nói với các nhà báo tham dự, \"Các bạn sẽ thấy kết quả của việc này trong một thời gian rất ngắn.\"",
"Bin Laden và al-Zawahiri tổ chức đại hội al-Qaeda vào ngày 24 tháng 6 năm 1998.",
"Bin Laden và al-Zawahiri tổ chức đại hội al-Qaeda vào ngày 24 tháng 6 năm 1998.",
"Các vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 là một loạt các vụ tấn công xảy ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1998, trong đó hàng trăm người đã thiệt mạng trong các vụ nổ bom xe tải đồng thời tại các đại sứ quán Hoa Kỳ ở các thành phố lớn ở Đông Phi là Dar es Salaam, Tanzania và Nairobi, Kenya.",
"Các vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 là một loạt các vụ tấn công xảy ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1998, trong đó hàng trăm người đã thiệt mạng trong các vụ nổ bom xe tải đồng thời tại các đại sứ quán Hoa Kỳ ở các thành phố lớn ở Đông Phi là Dar es Salaam, Tanzania và Nairobi, Kenya.",
"Các cuộc tấn công có liên quan đến các thành viên địa phương của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, lần đầu tiên đưa Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri trở thành sự chú ý của dư luận Hoa Kỳ.",
"Các cuộc tấn công có liên quan đến các thành viên địa phương của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, lần đầu tiên đưa Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri trở thành sự chú ý của dư luận Hoa Kỳ.",
"Al-Qaeda sau đó đã lên tiếng nhận trách nhiệm về các vụ đánh bom này.",
"Al-Qaeda sau đó đã lên tiếng nhận trách nhiệm về các vụ đánh bom này.",
"Để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán, Tổng thống Bill Clinton đã ra lệnh thực hiện một loạt vụ tấn công bằng tên lửa hành trình vào các mục tiêu liên quan đến bin Laden ở Sudan và Afghanistan vào ngày 20 tháng 8 năm 1998.",
"Để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán, Tổng thống Bill Clinton đã ra lệnh thực hiện một loạt vụ tấn công bằng tên lửa hành trình vào các mục tiêu liên quan đến bin Laden ở Sudan và Afghanistan vào ngày 20 tháng 8 năm 1998.",
"Tháng 12/1998, Giám đốc Trung tâm Chống khủng bố Tình báo Trung ương báo cáo với Tổng thống Clinton rằng al-Qaeda đang chuẩn bị cho các cuộc tấn công ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, bao gồm cả việc đào tạo nhân viên cướp máy bay.",
"Tháng 12/1998, Giám đốc Trung tâm Chống khủng bố Tình báo Trung ương báo cáo với Tổng thống Clinton rằng al-Qaeda đang chuẩn bị cho các cuộc tấn công ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, bao gồm cả việc đào tạo nhân viên cướp máy bay.",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ đã xếp bin Laden vào danh sách Mười người bị truy nã gắt gao nhất.",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ đã xếp bin Laden vào danh sách Mười người bị truy nã gắt gao nhất.",
"Vụ tấn công 11/9 \nChúa biết chúng tôi không muốn tấn công các tòa tháp, nhưng sau khi tình hình trở nên không thể chịu đựng nổi - và chúng tôi đã chứng kiến sự bất công và bạo ngược của liên minh Mỹ-Israel chống lại người dân của chúng tôi ở Palestine và Lebanon - tôi đã nghĩ về điều đó.",
"Vụ tấn công 11/9 \nChúa biết chúng tôi không muốn tấn công các tòa tháp, nhưng sau khi tình hình trở nên không thể chịu đựng nổi - và chúng tôi đã chứng kiến sự bất công và bạo ngược của liên minh Mỹ-Israel chống lại người dân của chúng tôi ở Palestine và Lebanon - tôi đã nghĩ về điều đó.",
"Và những sự kiện ảnh hưởng trực tiếp đến tôi là năm 1982 và những sự kiện sau đó - khi Mỹ cho phép người Israel xâm lược Lebanon, với sự giúp đỡ của Hạm đội 6 Hoa Kỳ.",
"Và những sự kiện ảnh hưởng trực tiếp đến tôi là năm 1982 và những sự kiện sau đó - khi Mỹ cho phép người Israel xâm lược Lebanon, với sự giúp đỡ của Hạm đội 6 Hoa Kỳ.",
"Khi tôi xem những tòa tháp bị phá hủy ở Lebanon, tôi chợt nhận ra mình trừng phạt kẻ bất công theo cùng một cách: phá hủy những tòa tháp ở Mỹ để nó có thể nếm trải một phần những gì chúng ta đang nếm trải, và ngừng giết trẻ em và phụ nữ của chúng ta.- Osama bin Laden, 2004 \nSau các phủ nhận ban đầu, sau khi các cuộc tấn công xảy ra, bin Laden tuyên bố, “những gì Hoa Kỳ đang nếm trải ngày nay không là gì so với những gì chúng ta đã nếm trải trong nhiều thập kỷ.",
"Khi tôi xem những tòa tháp bị phá hủy ở Lebanon, tôi chợt nhận ra mình trừng phạt kẻ bất công theo cùng một cách: phá hủy những tòa tháp ở Mỹ để nó có thể nếm trải một phần những gì chúng ta đang nếm trải, và ngừng giết trẻ em và phụ nữ của chúng ta.- Osama bin Laden, 2004 \nSau các phủ nhận ban đầu, sau khi các cuộc tấn công xảy ra, bin Laden tuyên bố, “những gì Hoa Kỳ đang nếm trải ngày nay không là gì so với những gì chúng ta đã nếm trải trong nhiều thập kỷ.",
"Umma của chúng tôi đã biết sự sỉ nhục và khinh miệt này trong hơn tám mươi năm.",
"Umma của chúng tôi đã biết sự sỉ nhục và khinh miệt này trong hơn tám mươi năm.",
"Các con trai của nó bị giết, máu của nó đổ ra, các thánh địa của nó bị tấn công, và nó không được cai quản theo lệnh của Allah.",
"Các con trai của nó bị giết, máu của nó đổ ra, các thánh địa của nó bị tấn công, và nó không được cai quản theo lệnh của Allah.",
"Mặc dù vậy, không ai quan tâm \".",
"Mặc dù vậy, không ai quan tâm \".",
"Để đối phó với các cuộc tấn công, Hoa Kỳ đã phát động Cuộc chiến chống khủng bố nhằm lật đổ chế độ Taliban ở Afghanistan và bắt giữ các thành viên al-Qaeda, đồng thời một số quốc gia đã củng cố luật pháp chống khủng bố để ngăn chặn các cuộc tấn công trong tương lai.",
"Để đối phó với các cuộc tấn công, Hoa Kỳ đã phát động Cuộc chiến chống khủng bố nhằm lật đổ chế độ Taliban ở Afghanistan và bắt giữ các thành viên al-Qaeda, đồng thời một số quốc gia đã củng cố luật pháp chống khủng bố để ngăn chặn các cuộc tấn công trong tương lai.",
"Bộ phận Hoạt động Đặc biệt của CIA được giao nhiệm vụ dẫn đầu trong việc truy tìm và tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Bộ phận Hoạt động Đặc biệt của CIA được giao nhiệm vụ dẫn đầu trong việc truy tìm và tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Cục Điều tra Liên bang đã tuyên bố rằng liên kết giữa al-Qaeda và bin Laden với các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 là rõ ràng và không thể bác bỏ.",
"Cục Điều tra Liên bang đã tuyên bố rằng liên kết giữa al-Qaeda và bin Laden với các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 là rõ ràng và không thể bác bỏ.",
"Chính phủ Anh đã đưa ra kết luận tương tự liên quan đến tội ác của al-Qaeda và Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9, mặc dù báo cáo của chính phủ lưu ý rằng bằng chứng được đưa ra không nhất thiết đủ để khởi tố vụ án.",
"Chính phủ Anh đã đưa ra kết luận tương tự liên quan đến tội ác của al-Qaeda và Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9, mặc dù báo cáo của chính phủ lưu ý rằng bằng chứng được đưa ra không nhất thiết đủ để khởi tố vụ án.",
"Bin Laden ban đầu phủ nhận liên quan đến các cuộc tấn công.",
"Bin Laden ban đầu phủ nhận liên quan đến các cuộc tấn công.",
"Ngày 16 tháng 9 năm 2001, bin Laden đọc một tuyên bố sau đó được kênh vệ tinh Al Jazeera của Qatar phát đi phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.",
"Ngày 16 tháng 9 năm 2001, bin Laden đọc một tuyên bố sau đó được kênh vệ tinh Al Jazeera của Qatar phát đi phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.",
"Trong một đoạn băng do lực lượng Mỹ thu hồi vào tháng 11 năm 2001 ở Jalalabad, bin Laden được nhìn thấy đang thảo luận về vụ tấn công với Khaled al-Harbi theo cách thể hiện sự biết trước.",
"Trong một đoạn băng do lực lượng Mỹ thu hồi vào tháng 11 năm 2001 ở Jalalabad, bin Laden được nhìn thấy đang thảo luận về vụ tấn công với Khaled al-Harbi theo cách thể hiện sự biết trước.",
"Cuốn băng được phát trên nhiều mạng tin tức khác nhau vào ngày 13 tháng 12 năm 2001.",
"Cuốn băng được phát trên nhiều mạng tin tức khác nhau vào ngày 13 tháng 12 năm 2001.",
"Giá trị của bản dịch này đã bị tranh cãi.",
"Giá trị của bản dịch này đã bị tranh cãi.",
"Tiến sĩ người Ả Rập Abdel El M. Husseini tuyên bố: “Bản dịch này rất có vấn đề.",
"Tiến sĩ người Ả Rập Abdel El M. Husseini tuyên bố: “Bản dịch này rất có vấn đề.",
"Tại những đoạn quan trọng nhất, nơi văn bản chứng minh tội lỗi của bin Laden, nó không đồng nhất với văn bản gốc tiếng Ả Rập. \"",
"Tại những đoạn quan trọng nhất, nơi văn bản chứng minh tội lỗi của bin Laden, nó không đồng nhất với văn bản gốc tiếng Ả Rập. \"",
"Trong đoạn video năm 2004, bin Laden đã từ bỏ lời phủ nhận của mình mà không rút lại các tuyên bố trong quá khứ.",
"Trong đoạn video năm 2004, bin Laden đã từ bỏ lời phủ nhận của mình mà không rút lại các tuyên bố trong quá khứ.",
"Trong đó, ông nói rằng ông đã đích thân chỉ đạo 19 kẻ không tặc.",
"Trong đó, ông nói rằng ông đã đích thân chỉ đạo 19 kẻ không tặc.",
"Trong đoạn băng dài 18 phút, phát trên kênh Al-Jazeera, bốn ngày trước cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, bin Laden cáo buộc Tổng thống Mỹ George W. Bush sơ suất trong vụ cướp máy bay vào ngày 11 tháng 9.",
"Trong đoạn băng dài 18 phút, phát trên kênh Al-Jazeera, bốn ngày trước cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, bin Laden cáo buộc Tổng thống Mỹ George W. Bush sơ suất trong vụ cướp máy bay vào ngày 11 tháng 9.",
"Theo các đoạn băng, bin Laden tuyên bố rằng ông được truyền cảm hứng để phá hủy Trung tâm Thương mại Thế giới sau khi chứng kiến việc Israel phá hủy các tòa tháp ở Lebanon trong Chiến tranh Lebanon năm 1982.",
"Theo các đoạn băng, bin Laden tuyên bố rằng ông được truyền cảm hứng để phá hủy Trung tâm Thương mại Thế giới sau khi chứng kiến việc Israel phá hủy các tòa tháp ở Lebanon trong Chiến tranh Lebanon năm 1982.",
"Thông qua hai đoạn băng khác được Al Jazeera phát sóng vào năm 2006, Osama bin Laden tuyên bố, “Tôi là người phụ trách 19 anh em.... Tôi chịu trách nhiệm giao cho 19 anh em... nhiệm vụ thực hiện các cuộc đột kích ”(23 tháng 5 năm 2006).",
"Thông qua hai đoạn băng khác được Al Jazeera phát sóng vào năm 2006, Osama bin Laden tuyên bố, “Tôi là người phụ trách 19 anh em.... Tôi chịu trách nhiệm giao cho 19 anh em... nhiệm vụ thực hiện các cuộc đột kích ”(23 tháng 5 năm 2006).",
"Trong các đoạn băng, bin Laden gặp gỡ Ramzi bin al-Shibh, cũng như hai trong số những kẻ không tặc vụ 11/9, Hamza al-Ghamdi và Wail al-Shehri, khi những người này chuẩn bị cho các cuộc tấn công 11/9 (đoạn băng phát sóng ngày 7 tháng 9 năm 2006).",
"Trong các đoạn băng, bin Laden gặp gỡ Ramzi bin al-Shibh, cũng như hai trong số những kẻ không tặc vụ 11/9, Hamza al-Ghamdi và Wail al-Shehri, khi những người này chuẩn bị cho các cuộc tấn công 11/9 (đoạn băng phát sóng ngày 7 tháng 9 năm 2006).",
"Các động cơ được xác định của vụ tấn công ngày 11 tháng 9 bao gồm sự hỗ trợ của Israel bởi Hoa Kỳ, sự hiện diện của quân đội Hoa Kỳ tại Vương quốc Ả Rập Xê-út và việc Hoa Kỳ thực thi các lệnh trừng phạt đối với Iraq.",
"Các động cơ được xác định của vụ tấn công ngày 11 tháng 9 bao gồm sự hỗ trợ của Israel bởi Hoa Kỳ, sự hiện diện của quân đội Hoa Kỳ tại Vương quốc Ả Rập Xê-út và việc Hoa Kỳ thực thi các lệnh trừng phạt đối với Iraq.",
"Cáo buộc hình sự \nNgày 16 tháng 3 năm 1998, Libya ban hành lệnh bắt giữ chính thức đầu tiên của Interpol đối với bin Laden và ba người khác.",
"Cáo buộc hình sự \nNgày 16 tháng 3 năm 1998, Libya ban hành lệnh bắt giữ chính thức đầu tiên của Interpol đối với bin Laden và ba người khác.",
"Họ bị buộc tội giết Silvan Becker, đặc vụ của cơ quan tình báo trong nước của Đức, Văn phòng Liên bang Bảo vệ Hiến pháp, trong Cục Chống khủng bố, và vợ của hắn là Vera tại Libya vào ngày 10 tháng 3 năm 1994.",
"Họ bị buộc tội giết Silvan Becker, đặc vụ của cơ quan tình báo trong nước của Đức, Văn phòng Liên bang Bảo vệ Hiến pháp, trong Cục Chống khủng bố, và vợ của hắn là Vera tại Libya vào ngày 10 tháng 3 năm 1994.",
"Bin Laden vẫn bị chính phủ Libya truy nã vào thời điểm ông đã chết.",
"Bin Laden vẫn bị chính phủ Libya truy nã vào thời điểm ông đã chết.",
"Osama bin Laden lần đầu tiên bị đại bồi thẩm đoàn Hoa Kỳ truy tố vào ngày 8 tháng 6 năm 1998 với tội danh âm mưu tấn công các cơ sở quốc phòng của Hoa Kỳ và các công tố viên còn buộc tội rằng bin Laden là người đứng đầu tổ chức khủng bố có tên là al-Qaeda.",
"Osama bin Laden lần đầu tiên bị đại bồi thẩm đoàn Hoa Kỳ truy tố vào ngày 8 tháng 6 năm 1998 với tội danh âm mưu tấn công các cơ sở quốc phòng của Hoa Kỳ và các công tố viên còn buộc tội rằng bin Laden là người đứng đầu tổ chức khủng bố có tên là al-Qaeda.",
"Và bin Laden là người ủng hộ tài chính lớn cho các chiến binh Hồi giáo trên toàn thế giới.",
"Và bin Laden là người ủng hộ tài chính lớn cho các chiến binh Hồi giáo trên toàn thế giới.",
"Vào ngày 4 tháng 11 năm 1998, Osama bin Laden bị Đại bồi thẩm đoàn Liên bang tại Tòa án Quận phía Nam của Hoa Kỳ truy tố tội danh Giết công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ, Âm mưu sát hại công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ.",
"Vào ngày 4 tháng 11 năm 1998, Osama bin Laden bị Đại bồi thẩm đoàn Liên bang tại Tòa án Quận phía Nam của Hoa Kỳ truy tố tội danh Giết công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ, Âm mưu sát hại công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ.",
"Hoa Kỳ và Các cuộc tấn công vào một cơ sở liên bang dẫn đến tử vong vì vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Kenya và Tanzania.",
"Hoa Kỳ và Các cuộc tấn công vào một cơ sở liên bang dẫn đến tử vong vì vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Kenya và Tanzania.",
"Bằng chứng chống lại bin Laden bao gồm lời khai tại phòng xử án của các cựu thành viên al-Qaeda và hồ sơ điện thoại vệ tinh, từ chiếc điện thoại do đại lý mua sắm của al-Qaeda Ziyad Khaleel ở Hoa Kỳ mua cho ông.",
"Bằng chứng chống lại bin Laden bao gồm lời khai tại phòng xử án của các cựu thành viên al-Qaeda và hồ sơ điện thoại vệ tinh, từ chiếc điện thoại do đại lý mua sắm của al-Qaeda Ziyad Khaleel ở Hoa Kỳ mua cho ông.",
"Tuy nhiên, Taliban đã ra phán quyết không dẫn độ Bin Laden với lý do không có đủ bằng chứng được công bố trong bản cáo trạng và các tòa án không theo đạo Hồi không có tư cách để xét xử người Hồi giáo.",
"Tuy nhiên, Taliban đã ra phán quyết không dẫn độ Bin Laden với lý do không có đủ bằng chứng được công bố trong bản cáo trạng và các tòa án không theo đạo Hồi không có tư cách để xét xử người Hồi giáo.",
"Bin Laden trở thành người thứ 456 có tên trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất của FBI, khi hắn được thêm vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, sau bản cáo trạng của hắn cùng với những người khác với tội tử hình trong vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Bin Laden trở thành người thứ 456 có tên trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất của FBI, khi hắn được thêm vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, sau bản cáo trạng của hắn cùng với những người khác với tội tử hình trong vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Các nỗ lực ám sát và yêu cầu dẫn độ bin Laden từ Taliban của Afghanistan đã thất bại trước khi xảy ra vụ đánh bom Afghanistan vào tháng 10 năm 2001.",
"Các nỗ lực ám sát và yêu cầu dẫn độ bin Laden từ Taliban của Afghanistan đã thất bại trước khi xảy ra vụ đánh bom Afghanistan vào tháng 10 năm 2001.",
"Năm 1999, Tổng thống Mỹ Bill Clinton thuyết phục Liên Hợp Quốc áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Afghanistan nhằm buộc Taliban dẫn độ bin Laden.",
"Năm 1999, Tổng thống Mỹ Bill Clinton thuyết phục Liên Hợp Quốc áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Afghanistan nhằm buộc Taliban dẫn độ bin Laden.",
"Vào ngày 10 tháng 10 năm 2001, bin Laden cũng xuất hiện trong danh sách ban đầu của 22 tên khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của FBI, được công bố trước công chúng bởi Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush, để phản ứng trực tiếp với vụ tấn công ngày 11 tháng 9., nhưng lại dựa trên bản cáo trạng về vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Vào ngày 10 tháng 10 năm 2001, bin Laden cũng xuất hiện trong danh sách ban đầu của 22 tên khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của FBI, được công bố trước công chúng bởi Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush, để phản ứng trực tiếp với vụ tấn công ngày 11 tháng 9., nhưng lại dựa trên bản cáo trạng về vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Bin Laden nằm trong nhóm 13 kẻ khủng bố chạy trốn bị truy nã trong danh sách sau này để thẩm vấn về vụ đánh bom đại sứ quán năm 1998.",
"Bin Laden nằm trong nhóm 13 kẻ khủng bố chạy trốn bị truy nã trong danh sách sau này để thẩm vấn về vụ đánh bom đại sứ quán năm 1998.",
"Bin Laden vẫn là kẻ đào tẩu duy nhất từng có tên trong cả hai danh sách đào tẩu của FBI.",
"Bin Laden vẫn là kẻ đào tẩu duy nhất từng có tên trong cả hai danh sách đào tẩu của FBI.",
"Bất chấp nhiều cáo trạng nêu trên và nhiều yêu cầu, Taliban từ chối dẫn độ Osama bin Laden.",
"Bất chấp nhiều cáo trạng nêu trên và nhiều yêu cầu, Taliban từ chối dẫn độ Osama bin Laden.",
"Tuy nhiên, Taliban đã đề nghị xét xử bin Laden rước một tòa án Hồi giáo nếu có bằng chứng về sự dính líu của Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9.",
"Tuy nhiên, Taliban đã đề nghị xét xử bin Laden rước một tòa án Hồi giáo nếu có bằng chứng về sự dính líu của Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9.",
"Mãi đến tám ngày sau khi vụ đánh bom Afghanistan bắt đầu vào tháng 10 năm 2001, Taliban cuối cùng đã đề nghị chuyển Osama bin Laden cho một quốc gia bên thứ ba để xét xử đổi lại Hoa Kỳ chấm dứt vụ đánh bom.",
"Mãi đến tám ngày sau khi vụ đánh bom Afghanistan bắt đầu vào tháng 10 năm 2001, Taliban cuối cùng đã đề nghị chuyển Osama bin Laden cho một quốc gia bên thứ ba để xét xử đổi lại Hoa Kỳ chấm dứt vụ đánh bom.",
"Đề nghị này đã bị từ chối bởi Tổng thống Bush nói rằng điều này không còn có thể thương lượng được nữa, và Bush trả lời \"không cần phải thảo luận về sự vô tội hay có tội.",
"Đề nghị này đã bị từ chối bởi Tổng thống Bush nói rằng điều này không còn có thể thương lượng được nữa, và Bush trả lời \"không cần phải thảo luận về sự vô tội hay có tội.",
"Chúng tôi biết ông ta có tội. \"",
"Chúng tôi biết ông ta có tội. \"",
"Vào ngày 15 tháng 6 năm 2011, các công tố viên liên bang của Hoa Kỳ đã chính thức hủy bỏ mọi cáo buộc hình sự đối với Osama bin Laden sau cái chết của ông vào tháng Năm.",
"Vào ngày 15 tháng 6 năm 2011, các công tố viên liên bang của Hoa Kỳ đã chính thức hủy bỏ mọi cáo buộc hình sự đối với Osama bin Laden sau cái chết của ông vào tháng Năm.",
"Truy nã của Hoa Kỳ\n\nChính quyền Clinton \nBắt Osama bin Laden là mục tiêu của chính phủ Hoa Kỳ kể từ thời tổng thống Bill Clinton.",
"Truy nã của Hoa Kỳ\n\nChính quyền Clinton \nBắt Osama bin Laden là mục tiêu của chính phủ Hoa Kỳ kể từ thời tổng thống Bill Clinton.",
"Ngay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, người ta tiết lộ rằng Tổng thống Clinton đã ký một chỉ thị cho phép CIA (và đặc biệt là Bộ phận Hoạt động Đặc biệt ưu tú của họ) bắt giữ bin Laden và đưa hắn đến Hoa Kỳ để xét xử sau vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Châu Phi; nếu việc bắt sống bin Laden được cho là không thể, thì việc giết bin Laden được cho phép.",
"Ngay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, người ta tiết lộ rằng Tổng thống Clinton đã ký một chỉ thị cho phép CIA (và đặc biệt là Bộ phận Hoạt động Đặc biệt ưu tú của họ) bắt giữ bin Laden và đưa hắn đến Hoa Kỳ để xét xử sau vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Châu Phi; nếu việc bắt sống bin Laden được cho là không thể, thì việc giết bin Laden được cho phép.",
"Vào ngày 20 tháng 8 năm 1998, 66 tên lửa hành trình do tàu Hải quân Hoa Kỳ phóng ở Biển Ả Rập đã tấn công trại huấn luyện của bin Laden gần Khost ở Afghanistan, khiến bin Laden mất tích vài giờ.",
"Vào ngày 20 tháng 8 năm 1998, 66 tên lửa hành trình do tàu Hải quân Hoa Kỳ phóng ở Biển Ả Rập đã tấn công trại huấn luyện của bin Laden gần Khost ở Afghanistan, khiến bin Laden mất tích vài giờ.",
"Năm 1999, CIA, cùng với tình báo quân đội Pakistan, đã chuẩn bị một đội khoảng 60 lính biệt kích Pakistan thâm nhập Afghanistan để bắt hoặc giết bin Laden, nhưng kế hoạch này đã bị hủy bỏ do cuộc đảo chính Pakistan năm 1999 ; năm 2000, các đặc nhiệm nước ngoài làm việc thay mặt cho CIA đã bắn một quả lựu đạn tên lửa vào một đoàn xe mà bin Laden đang đi qua vùng núi Afghanistan, bắn trúng một trong những chiếc xe nhưng không phải chiếc bin Laden ngồi trong.",
"Năm 1999, CIA, cùng với tình báo quân đội Pakistan, đã chuẩn bị một đội khoảng 60 lính biệt kích Pakistan thâm nhập Afghanistan để bắt hoặc giết bin Laden, nhưng kế hoạch này đã bị hủy bỏ do cuộc đảo chính Pakistan năm 1999 ; năm 2000, các đặc nhiệm nước ngoài làm việc thay mặt cho CIA đã bắn một quả lựu đạn tên lửa vào một đoàn xe mà bin Laden đang đi qua vùng núi Afghanistan, bắn trúng một trong những chiếc xe nhưng không phải chiếc bin Laden ngồi trong.",
"Năm 2000, trước vụ tấn công ngày 11 tháng 9, Paul Bremer mô tả chính quyền Clinton đã tập trung chính xác vào bin Laden, trong khi Robert Oakley chỉ trích nỗi ám ảnh của chính quyền đối với bin Laden.",
"Năm 2000, trước vụ tấn công ngày 11 tháng 9, Paul Bremer mô tả chính quyền Clinton đã tập trung chính xác vào bin Laden, trong khi Robert Oakley chỉ trích nỗi ám ảnh của chính quyền đối với bin Laden.",
"Chính quyền Bush \n\nNgay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, các quan chức chính phủ Mỹ đã nêu đích danh bin Laden và tổ chức al-Qaeda là nghi phạm chính và treo thưởng 25 triệu USD cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ hoặc cái chết của bin Laden.",
"Chính quyền Bush \n\nNgay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, các quan chức chính phủ Mỹ đã nêu đích danh bin Laden và tổ chức al-Qaeda là nghi phạm chính và treo thưởng 25 triệu USD cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ hoặc cái chết của bin Laden.",
"Vào ngày 13 tháng 7 năm 2007, Thượng viện đã bỏ phiếu để tăng gấp đôi phần thưởng lên 50 triệu USD, mặc dù số tiền trên thực tế không bao giờ thay đổi.",
"Vào ngày 13 tháng 7 năm 2007, Thượng viện đã bỏ phiếu để tăng gấp đôi phần thưởng lên 50 triệu USD, mặc dù số tiền trên thực tế không bao giờ thay đổi.",
"Hiệp hội Phi công Hàng không và Hiệp hội Vận tải Hàng không đề nghị thêm vào phần thưởng 2 triệu USD.",
"Hiệp hội Phi công Hàng không và Hiệp hội Vận tải Hàng không đề nghị thêm vào phần thưởng 2 triệu USD.",
"Bin Laden được cho là đang ẩn náu trong dãy núi Trắng (Spin Ghar) ở phía đông Afghanistan, gần biên giới Pakistan.",
"Bin Laden được cho là đang ẩn náu trong dãy núi Trắng (Spin Ghar) ở phía đông Afghanistan, gần biên giới Pakistan.",
"Theo The Washington Post, chính phủ Hoa Kỳ kết luận rằng Osama bin Laden đã có mặt trong Trận chiến Tora Bora, Afghanistan vào cuối năm 2001, và theo các quan chức dân sự và quân sự quan sát thấy trực tiếp, Hoa Kỳ đã không có đủ lính bộ binh để săn lùng bin Laden và dẫn đến việc bin Laden trốn thoát.",
"Theo The Washington Post, chính phủ Hoa Kỳ kết luận rằng Osama bin Laden đã có mặt trong Trận chiến Tora Bora, Afghanistan vào cuối năm 2001, và theo các quan chức dân sự và quân sự quan sát thấy trực tiếp, Hoa Kỳ đã không có đủ lính bộ binh để săn lùng bin Laden và dẫn đến việc bin Laden trốn thoát.",
"Đây là thất bại nặng nề nhất của Hoa Kỳ trong cuộc chiến chống lại al-Qaeda.",
"Đây là thất bại nặng nề nhất của Hoa Kỳ trong cuộc chiến chống lại al-Qaeda.",
"Các quan chức tình báo đã thu thập những gì họ cho là bằng chứng quyết định, từ các cuộc thẩm vấn đương thời và sau đó và các liên lạc bị chặn, rằng bin Laden đã bắt đầu Trận chiến Tora Bora bên trong khu hang động dọc biên giới miền núi phía đông Afghanistan.",
"Các quan chức tình báo đã thu thập những gì họ cho là bằng chứng quyết định, từ các cuộc thẩm vấn đương thời và sau đó và các liên lạc bị chặn, rằng bin Laden đã bắt đầu Trận chiến Tora Bora bên trong khu hang động dọc biên giới miền núi phía đông Afghanistan.",
"Tờ Washington Post cũng đưa tin rằng đơn vị CIA gồm các lực lượng bán quân sự hoạt động đặc biệt chuyên truy bắt bin Laden đã bị đóng cửa vào cuối năm 2005.",
"Tờ Washington Post cũng đưa tin rằng đơn vị CIA gồm các lực lượng bán quân sự hoạt động đặc biệt chuyên truy bắt bin Laden đã bị đóng cửa vào cuối năm 2005.",
"Lực lượng Hoa Kỳ và Afghanistan đã đột kích vào các hang động trên núi ở Tora Bora từ ngày 14 đến 16 tháng 8 năm 2007.",
"Lực lượng Hoa Kỳ và Afghanistan đã đột kích vào các hang động trên núi ở Tora Bora từ ngày 14 đến 16 tháng 8 năm 2007.",
"Quân đội đã được kéo đến khu vực này sau khi nhận được thông tin tình báo về một cuộc họp trước tháng Ramadan do các thành viên al-Qaeda tổ chức.",
"Quân đội đã được kéo đến khu vực này sau khi nhận được thông tin tình báo về một cuộc họp trước tháng Ramadan do các thành viên al-Qaeda tổ chức.",
"Sau khi giết hàng chục thành viên al-Qaeda và Taliban, họ không tìm thấy Osama bin Laden hay Ayman al-Zawahiri.",
"Sau khi giết hàng chục thành viên al-Qaeda và Taliban, họ không tìm thấy Osama bin Laden hay Ayman al-Zawahiri.",
"Chính quyền Obama \n\nNgày 7 tháng 10 năm 2008, trong cuộc tranh luận tổng thống lần thứ hai, về chính sách đối ngoại, ứng cử viên tổng thống khi đó là Barack Obama đã cam kết “Chúng tôi sẽ tiêu diệt bin Laden.",
"Chính quyền Obama \n\nNgày 7 tháng 10 năm 2008, trong cuộc tranh luận tổng thống lần thứ hai, về chính sách đối ngoại, ứng cử viên tổng thống khi đó là Barack Obama đã cam kết “Chúng tôi sẽ tiêu diệt bin Laden.",
"Chúng tôi sẽ nghiền nát al-Qaeda.",
"Chúng tôi sẽ nghiền nát al-Qaeda.",
"Đó phải là ưu tiên an ninh quốc gia lớn nhất của chúng tôi. \"",
"Đó phải là ưu tiên an ninh quốc gia lớn nhất của chúng tôi. \"",
"Sau khi đắc cử, Tổng thống đắc cử Obama đã bày tỏ kế hoạch gia hạn cam kết của Mỹ trong việc tìm kiếm thủ lĩnh của al-Qaeda Osama bin Laden, theo các cố vấn an ninh quốc gia của Obama trong nỗ lực đẩy mạnh truy lùng trùm khủng bố này.",
"Sau khi đắc cử, Tổng thống đắc cử Obama đã bày tỏ kế hoạch gia hạn cam kết của Mỹ trong việc tìm kiếm thủ lĩnh của al-Qaeda Osama bin Laden, theo các cố vấn an ninh quốc gia của Obama trong nỗ lực đẩy mạnh truy lùng trùm khủng bố này.",
"Tổng thống Obama bác bỏ chính sách của chính quyền Bush đối với bin Laden, vốn tập hợp tất cả các mối đe dọa khủng bố từ al-Qaeda đến Hamas cho đến Hezbollah, thay thế nó bằng một sự tập trung bí mật, giống như tia laser vào al-Qaeda và tổ chức của nó.",
"Tổng thống Obama bác bỏ chính sách của chính quyền Bush đối với bin Laden, vốn tập hợp tất cả các mối đe dọa khủng bố từ al-Qaeda đến Hamas cho đến Hezbollah, thay thế nó bằng một sự tập trung bí mật, giống như tia laser vào al-Qaeda và tổ chức của nó.",
"Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates cho biết vào tháng 12 năm 2009 rằng các quan chức không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates cho biết vào tháng 12 năm 2009 rằng các quan chức không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Một tuần sau, Tướng Stanley McChrystal, chỉ huy hàng đầu của Mỹ tại Afghanistan vào tháng 12/2009 nói rằng al-Qaeda sẽ không bị đánh bại trừ khi thủ lĩnh của nó, Osama bin Laden, bị bắt hoặc bị giết.",
"Một tuần sau, Tướng Stanley McChrystal, chỉ huy hàng đầu của Mỹ tại Afghanistan vào tháng 12/2009 nói rằng al-Qaeda sẽ không bị đánh bại trừ khi thủ lĩnh của nó, Osama bin Laden, bị bắt hoặc bị giết.",
"Làm chứng trước Quốc hội Mỹ, ông nói rằng bin Laden đã trở thành một nhân vật mang tính biểu tượng, và sự sống còn của bin Laden đã đưa al-Qaeda trở thành một tổ chức nhượng quyền trên toàn thế giới, và việc Obama triển khai thêm 30.000 quân đến Afghanistan đồng nghĩa với việc thành công sẽ có thể xảy ra.",
"Làm chứng trước Quốc hội Mỹ, ông nói rằng bin Laden đã trở thành một nhân vật mang tính biểu tượng, và sự sống còn của bin Laden đã đưa al-Qaeda trở thành một tổ chức nhượng quyền trên toàn thế giới, và việc Obama triển khai thêm 30.000 quân đến Afghanistan đồng nghĩa với việc thành công sẽ có thể xảy ra.",
"\"Tôi không nghĩ rằng cuối cùng chúng ta có thể đánh bại al-Qaeda cho đến khi hắn bị bắt hoặc bị giết\", McChrystal nói về bin Laden.",
"\"Tôi không nghĩ rằng cuối cùng chúng ta có thể đánh bại al-Qaeda cho đến khi hắn bị bắt hoặc bị giết\", McChrystal nói về bin Laden.",
"Theo ông, giết hoặc bắt bin Laden sẽ không đánh dấu sự kết thúc của al-Qaeda, nhưng phong trào này không thể bị tiêu diệt trong khi bin Laden vẫn còn sống.",
"Theo ông, giết hoặc bắt bin Laden sẽ không đánh dấu sự kết thúc của al-Qaeda, nhưng phong trào này không thể bị tiêu diệt trong khi bin Laden vẫn còn sống.",
"Vào tháng 4 năm 2011, Tổng thống Obama đã ra lệnh cho một chiến dịch bí mật để tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Vào tháng 4 năm 2011, Tổng thống Obama đã ra lệnh cho một chiến dịch bí mật để tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Nhà Trắng thông báo rằng SEAL Team Six đã thực hiện thành công chiến dịch giết chết bin Laden trong khu nhà Abbottabad ở Pakistan.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Nhà Trắng thông báo rằng SEAL Team Six đã thực hiện thành công chiến dịch giết chết bin Laden trong khu nhà Abbottabad ở Pakistan.",
"Các hoạt động và nơi ở sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9 \nTrong khi đề cập đến Osama bin Laden trong một đoạn phim của CNN vào ngày 17 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush khi đó đã nói: “Tôi muốn công lý.",
"Các hoạt động và nơi ở sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9 \nTrong khi đề cập đến Osama bin Laden trong một đoạn phim của CNN vào ngày 17 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush khi đó đã nói: “Tôi muốn công lý.",
"Theo tôi nhớ lại, có một tấm áp phích cũ miền Viễn Tây ghi rằng, 'Truy nã: Sống hay chết' \".",
"Theo tôi nhớ lại, có một tấm áp phích cũ miền Viễn Tây ghi rằng, 'Truy nã: Sống hay chết' \".",
"Sau đó, bin Laden rút lui khỏi tiếp xúc công chúng để tránh bị bắt.",
"Sau đó, bin Laden rút lui khỏi tiếp xúc công chúng để tránh bị bắt.",
"Nhiều báo chí đưa tin đồn đoán về nơi ở hoặc thậm chí cái chết của ông; một số cho bin Laden ở các địa điểm khác nhau trong các khoảng thời gian chồng chéo.",
"Nhiều báo chí đưa tin đồn đoán về nơi ở hoặc thậm chí cái chết của ông; một số cho bin Laden ở các địa điểm khác nhau trong các khoảng thời gian chồng chéo.",
"Không có gì đã được chứng minh một cách chắc chắn.",
"Không có gì đã được chứng minh một cách chắc chắn.",
"Sau khi các cuộc tấn công quân sự ở Afghanistan không khám phá được tung tích của bin Laden, Pakistan thường xuyên được xác định là nơi ẩn náu tình nghi.",
"Sau khi các cuộc tấn công quân sự ở Afghanistan không khám phá được tung tích của bin Laden, Pakistan thường xuyên được xác định là nơi ẩn náu tình nghi.",
"Một số báo cáo mâu thuẫn về nơi ở của bin Laden và những tuyên bố nhầm lẫn về cái chết của ông như sau:\n\n Vào ngày 11 tháng 12 năm 2005, một lá thư của Atiyah Abd al-Rahman gửi cho Abu Musab al-Zarqawi chỉ ra rằng bin Laden và lãnh đạo al-Qaeda đang đóng tại vùng Waziristan của Pakistan vào thời điểm đó.",
"Một số báo cáo mâu thuẫn về nơi ở của bin Laden và những tuyên bố nhầm lẫn về cái chết của ông như sau:\n\n Vào ngày 11 tháng 12 năm 2005, một lá thư của Atiyah Abd al-Rahman gửi cho Abu Musab al-Zarqawi chỉ ra rằng bin Laden và lãnh đạo al-Qaeda đang đóng tại vùng Waziristan của Pakistan vào thời điểm đó.",
"Trong bức thư, do Trung tâm Chống Khủng bố của quân đội Hoa Kỳ tại West Point dịch, Atiyah chỉ thị Zarqawi cử sứ giả đến Waziristan để họ gặp gỡ các anh em của ban lãnh đạo.",
"Trong bức thư, do Trung tâm Chống Khủng bố của quân đội Hoa Kỳ tại West Point dịch, Atiyah chỉ thị Zarqawi cử sứ giả đến Waziristan để họ gặp gỡ các anh em của ban lãnh đạo.",
"Al-Rahman cũng chỉ ra rằng bin Laden và al-Qaeda rất yếu và có nhiều vấn đề riêng.",
"Al-Rahman cũng chỉ ra rằng bin Laden và al-Qaeda rất yếu và có nhiều vấn đề riêng.",
"Bức thư đã được các quan chức quân đội và chống khủng bố cho là xác thực, theo The Washington Post.",
"Bức thư đã được các quan chức quân đội và chống khủng bố cho là xác thực, theo The Washington Post.",
"Al-Qaeda tiếp tục phát hành các video nhạy cảm về thời gian và được xác minh chuyên nghiệp chứng minh sự sống sót tiếp tục của bin Laden, kể cả vào tháng 8 năm 2007.",
"Al-Qaeda tiếp tục phát hành các video nhạy cảm về thời gian và được xác minh chuyên nghiệp chứng minh sự sống sót tiếp tục của bin Laden, kể cả vào tháng 8 năm 2007.",
"Bin Laden nhận trách nhiệm duy nhất về các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 và đặc biệt phủ nhận bất kỳ thông tin nào về chúng trước đó của Taliban hoặc người dân Afghanistan.",
"Bin Laden nhận trách nhiệm duy nhất về các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 và đặc biệt phủ nhận bất kỳ thông tin nào về chúng trước đó của Taliban hoặc người dân Afghanistan.",
"Năm 2009, một nhóm nghiên cứu do Thomas W. Gillespie và John A. Agnew thuộc UCLA đứng đầu đã sử dụng phân tích địa lý có sự hỗ trợ của vệ tinh để xác định chính xác ba hợp chất ở Parachinar có khả năng là nơi ẩn náu của bin Laden.",
"Năm 2009, một nhóm nghiên cứu do Thomas W. Gillespie và John A. Agnew thuộc UCLA đứng đầu đã sử dụng phân tích địa lý có sự hỗ trợ của vệ tinh để xác định chính xác ba hợp chất ở Parachinar có khả năng là nơi ẩn náu của bin Laden.",
"Vào tháng 3 năm 2009, New York Daily News đưa tin rằng cuộc săn lùng bin Laden tập trung ở Quận Chitral của Pakistan, bao gồm cả Thung lũng Kalam.",
"Vào tháng 3 năm 2009, New York Daily News đưa tin rằng cuộc săn lùng bin Laden tập trung ở Quận Chitral của Pakistan, bao gồm cả Thung lũng Kalam.",
"Tác giả Rohan Gunaratna tuyên bố rằng các thủ lĩnh al-Qaeda bị bắt đã xác nhận rằng bin Laden đang ẩn náu ở Chitral.",
"Tác giả Rohan Gunaratna tuyên bố rằng các thủ lĩnh al-Qaeda bị bắt đã xác nhận rằng bin Laden đang ẩn náu ở Chitral.",
"Vào tuần đầu tiên của tháng 12 năm 2009, một tù nhân Taliban ở Pakistan cho biết anh có thông tin rằng bin Laden đã ở Afghanistan vào năm 2009.",
"Vào tuần đầu tiên của tháng 12 năm 2009, một tù nhân Taliban ở Pakistan cho biết anh có thông tin rằng bin Laden đã ở Afghanistan vào năm 2009.",
"Người bị bắt kể lại rằng vào tháng 1 hoặc tháng 2 (2009), anh đã gặp một người liên lạc đáng tin cậy, người đã nhìn thấy bin Laden ở Afghanistan trước đó khoảng 15 đến 20 ngày.",
"Người bị bắt kể lại rằng vào tháng 1 hoặc tháng 2 (2009), anh đã gặp một người liên lạc đáng tin cậy, người đã nhìn thấy bin Laden ở Afghanistan trước đó khoảng 15 đến 20 ngày.",
"Tuy nhiên, vào ngày 6 tháng 12 năm 2009, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates tuyên bố rằng Hoa Kỳ không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Tuy nhiên, vào ngày 6 tháng 12 năm 2009, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates tuyên bố rằng Hoa Kỳ không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Thủ tướng Pakistan Gillani bác bỏ tuyên bố rằng Osama bin Laden đang lẩn trốn ở Pakistan.",
"Thủ tướng Pakistan Gillani bác bỏ tuyên bố rằng Osama bin Laden đang lẩn trốn ở Pakistan.",
"Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, BBC News đưa tin rằng Tướng quân đội Hoa Kỳ Stanley A. McChrystal ( Chỉ huy lực lượng Hoa Kỳ và ISAF tại Afghanistan từ ngày 15 tháng 6 năm 2009 đến ngày 23 tháng 6 năm 2010) nhấn mạnh tầm quan trọng liên tục của việc bắt hoặc tiêu diệt bin Laden, do đó chỉ ra rằng bộ chỉ huy cấp cao của Hoa Kỳ tin rằng bin Laden vẫn còn sống.",
"Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, BBC News đưa tin rằng Tướng quân đội Hoa Kỳ Stanley A. McChrystal ( Chỉ huy lực lượng Hoa Kỳ và ISAF tại Afghanistan từ ngày 15 tháng 6 năm 2009 đến ngày 23 tháng 6 năm 2010) nhấn mạnh tầm quan trọng liên tục của việc bắt hoặc tiêu diệt bin Laden, do đó chỉ ra rằng bộ chỉ huy cấp cao của Hoa Kỳ tin rằng bin Laden vẫn còn sống.",
"Ngày 2 tháng 2 năm 2010, Tổng thống Afghanistan Hamid Karzai đến thăm chính thức Ả Rập Xê Út.",
"Ngày 2 tháng 2 năm 2010, Tổng thống Afghanistan Hamid Karzai đến thăm chính thức Ả Rập Xê Út.",
"Chương trình nghị sự bao gồm thảo luận về vai trò có thể có của Ả Rập Xê Út trong kế hoạch của Karzai nhằm tái hòa nhập các tay súng Taliban.",
"Chương trình nghị sự bao gồm thảo luận về vai trò có thể có của Ả Rập Xê Út trong kế hoạch của Karzai nhằm tái hòa nhập các tay súng Taliban.",
"Trong chuyến thăm, một quan chức giấu tên của Bộ Ngoại giao Ả Rập Xê Út tuyên bố rằng vương quốc không có ý định can dự vào việc xây dựng hòa bình ở Afghanistan trừ khi Taliban cắt đứt quan hệ với các phần tử cực đoan và trục xuất Osama bin Laden.",
"Trong chuyến thăm, một quan chức giấu tên của Bộ Ngoại giao Ả Rập Xê Út tuyên bố rằng vương quốc không có ý định can dự vào việc xây dựng hòa bình ở Afghanistan trừ khi Taliban cắt đứt quan hệ với các phần tử cực đoan và trục xuất Osama bin Laden.",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 2010, tờ Al-Seyassah của Kuwait đưa tin bin Laden đang lẩn trốn tại thị trấn miền núi Sabzevar, phía đông bắc Iran.",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 2010, tờ Al-Seyassah của Kuwait đưa tin bin Laden đang lẩn trốn tại thị trấn miền núi Sabzevar, phía đông bắc Iran.",
"Vào ngày 9 tháng 6, ấn bản trực tuyến của The Australian News đã lặp lại tuyên bố này.",
"Vào ngày 9 tháng 6, ấn bản trực tuyến của The Australian News đã lặp lại tuyên bố này.",
"Báo cáo này hóa ra là sai.",
"Báo cáo này hóa ra là sai.",
"Vào ngày 18 tháng 10 năm 2010, một quan chức NATO giấu tên cho rằng bin Laden vẫn còn sống, khỏe mạnh và sống thoải mái ở Pakistan, được bảo vệ bởi các yếu tố của cơ quan tình báo nước này.",
"Vào ngày 18 tháng 10 năm 2010, một quan chức NATO giấu tên cho rằng bin Laden vẫn còn sống, khỏe mạnh và sống thoải mái ở Pakistan, được bảo vệ bởi các yếu tố của cơ quan tình báo nước này.",
"Một quan chức cấp cao của Pakistan đã phủ nhận các cáo buộc và nói rằng các cáo buộc được đưa ra nhằm gây áp lực lên chính phủ Pakistan trước các cuộc đàm phán nhằm tăng cường quan hệ giữa Pakistan và Hoa Kỳ.",
"Một quan chức cấp cao của Pakistan đã phủ nhận các cáo buộc và nói rằng các cáo buộc được đưa ra nhằm gây áp lực lên chính phủ Pakistan trước các cuộc đàm phán nhằm tăng cường quan hệ giữa Pakistan và Hoa Kỳ.",
"Vào ngày 29 tháng 3 năm 2012, tờ Dawn Pakistan đã có được một báo cáo do các quan chức an ninh Pakistan thực hiện, dựa trên việc thẩm vấn ba người vợ còn sống của bin Laden, kể chi tiết về những di chuyển của bin Laden khi sống dưới lòng đất ở Pakistan.",
"Vào ngày 29 tháng 3 năm 2012, tờ Dawn Pakistan đã có được một báo cáo do các quan chức an ninh Pakistan thực hiện, dựa trên việc thẩm vấn ba người vợ còn sống của bin Laden, kể chi tiết về những di chuyển của bin Laden khi sống dưới lòng đất ở Pakistan.",
"Trong một lá thư năm 2010, bin Laden trừng phạt những người theo học thuyết Hồi giáo đã diễn giải lại al-tatarrus - một học thuyết Hồi giáo có nghĩa là bào chữa cho việc giết người không chủ ý trong những trường hợp bất thường - để biện minh cho các vụ thảm sát thường xuyên đối với thường dân Hồi giáo, điều đã khiến người Hồi giáo chống lại phong trào cực đoan.",
"Trong một lá thư năm 2010, bin Laden trừng phạt những người theo học thuyết Hồi giáo đã diễn giải lại al-tatarrus - một học thuyết Hồi giáo có nghĩa là bào chữa cho việc giết người không chủ ý trong những trường hợp bất thường - để biện minh cho các vụ thảm sát thường xuyên đối với thường dân Hồi giáo, điều đã khiến người Hồi giáo chống lại phong trào cực đoan.",
"Trong số các nhóm liên kết với al-Qaeda, Bin Laden đã lên án Tehrik-i-Taliban Pakistan vì một cuộc tấn công nhằm vào các thành viên của một bộ tộc thù địch, tuyên bố rằng hoạt động này là không hợp lý vì đã có thương vong của những người không phải ném bom.",
"Trong số các nhóm liên kết với al-Qaeda, Bin Laden đã lên án Tehrik-i-Taliban Pakistan vì một cuộc tấn công nhằm vào các thành viên của một bộ tộc thù địch, tuyên bố rằng hoạt động này là không hợp lý vì đã có thương vong của những người không phải ném bom.",
"Bin Laden viết rằng học thuyết tatarrus cần được xem xét lại dựa trên bối cảnh thời hiện đại và các ranh giới rõ ràng đã được thiết lập.",
"Bin Laden viết rằng học thuyết tatarrus cần được xem xét lại dựa trên bối cảnh thời hiện đại và các ranh giới rõ ràng đã được thiết lập.",
"Bin Laden yêu cầu cấp dưới soạn ra một quy tắc ứng xử của các chiến binh thánh chiến nhằm hạn chế các hoạt động quân sự để tránh thương vong cho dân thường.",
"Bin Laden yêu cầu cấp dưới soạn ra một quy tắc ứng xử của các chiến binh thánh chiến nhằm hạn chế các hoạt động quân sự để tránh thương vong cho dân thường.",
"Tại Yemen, Bin Laden kêu gọi các đồng minh của mình tìm kiếm một thỏa thuận ngừng bắn để mang lại sự ổn định cho đất nước hoặc ít nhất sẽ cho người dân thấy rằng chúng tôi đang cẩn thận trong việc giữ an toàn cho người Hồi giáo trên cơ sở hòa bình.",
"Tại Yemen, Bin Laden kêu gọi các đồng minh của mình tìm kiếm một thỏa thuận ngừng bắn để mang lại sự ổn định cho đất nước hoặc ít nhất sẽ cho người dân thấy rằng chúng tôi đang cẩn thận trong việc giữ an toàn cho người Hồi giáo trên cơ sở hòa bình.",
"Tại Somalia, ông kêu gọi sự chú ý đến tình trạng nghèo đói cùng cực do chiến tranh liên miên, và ông khuyên al-Shabab theo đuổi phát triển kinh tế.",
"Tại Somalia, ông kêu gọi sự chú ý đến tình trạng nghèo đói cùng cực do chiến tranh liên miên, và ông khuyên al-Shabab theo đuổi phát triển kinh tế.",
"Ông hướng dẫn các tín đồ của mình trên khắp thế giới tập trung vào giáo dục và thuyết phục hơn là tham gia vào các cuộc đối đầu với các đảng chính trị Hồi giáo.",
"Ông hướng dẫn các tín đồ của mình trên khắp thế giới tập trung vào giáo dục và thuyết phục hơn là tham gia vào các cuộc đối đầu với các đảng chính trị Hồi giáo.",
"Nơi ở ngay trước khi chết \nVào tháng 4 năm 2011, nhiều cơ quan tình báo của Mỹ đã xác định được vị trí nghi ngờ của Bin Laden gần Abbottabad, Pakistan.",
"Nơi ở ngay trước khi chết \nVào tháng 4 năm 2011, nhiều cơ quan tình báo của Mỹ đã xác định được vị trí nghi ngờ của Bin Laden gần Abbottabad, Pakistan.",
"Trước đây người ta tin rằng bin Laden đang ẩn náu gần biên giới giữa Afghanistan và các Khu vực Bộ lạc do Liên bang quản lý của Pakistan, nhưng bin Laden đã bị phát hiện cách đó trong một biệt thự ba tầng không cửa sổ ở Abbottabad tại.",
"Trước đây người ta tin rằng bin Laden đang ẩn náu gần biên giới giữa Afghanistan và các Khu vực Bộ lạc do Liên bang quản lý của Pakistan, nhưng bin Laden đã bị phát hiện cách đó trong một biệt thự ba tầng không cửa sổ ở Abbottabad tại.",
"Dinh thự của Bin Laden cách Học viện Quân sự Pakistan về phía tây nam.",
"Dinh thự của Bin Laden cách Học viện Quân sự Pakistan về phía tây nam.",
"Bản đồ Google Earth cho thấy khu nhà này không tồn tại vào năm 2001, nhưng nó đã hiện diện trong các hình ảnh được chụp vào năm 2005.",
"Bản đồ Google Earth cho thấy khu nhà này không tồn tại vào năm 2001, nhưng nó đã hiện diện trong các hình ảnh được chụp vào năm 2005.",
"Cái chết \n\nOsama bin Laden đã bị lực lượng biệt kích đặc biệt của Hoa Kỳ giết chết ở Abbottabad, Pakistan, vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, sau 1:00 sáng giờ địa phương (04:00 múi giờ Đông Hoa Kỳ).",
"Cái chết \n\nOsama bin Laden đã bị lực lượng biệt kích đặc biệt của Hoa Kỳ giết chết ở Abbottabad, Pakistan, vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, sau 1:00 sáng giờ địa phương (04:00 múi giờ Đông Hoa Kỳ).",
"Chiến dịch, có tên mã là Operation Neptune Spear, được lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama và được thực hiện trong một hoạt động của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA) bởi một đội SEAL của Hải quân Hoa Kỳ thuộc Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (cũng được gọi là DEVGRU hoặc tên không chính thức trước đây là SEAL Team Six) của Bộ chỉ huy các hoạt động đặc biệt chung, với sự hỗ trợ từ các đặc nhiệm CIA trên mặt đất.",
"Chiến dịch, có tên mã là Operation Neptune Spear, được lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama và được thực hiện trong một hoạt động của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA) bởi một đội SEAL của Hải quân Hoa Kỳ thuộc Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (cũng được gọi là DEVGRU hoặc tên không chính thức trước đây là SEAL Team Six) của Bộ chỉ huy các hoạt động đặc biệt chung, với sự hỗ trợ từ các đặc nhiệm CIA trên mặt đất.",
"Cuộc đột kích vào khu nhà của bin Laden ở Abbottabad được phát động từ Afghanistan.",
"Cuộc đột kích vào khu nhà của bin Laden ở Abbottabad được phát động từ Afghanistan.",
"Sau cuộc đột kích, các báo cáo vào thời điểm đó nói rằng các lực lượng Mỹ đã đưa thi thể bin Laden đến Afghanistan để xác định danh tính, sau đó chôn cất trên biển, theo quy định của luật Hồi giáo, trong vòng 24 giờ sau khi ông qua đời.",
"Sau cuộc đột kích, các báo cáo vào thời điểm đó nói rằng các lực lượng Mỹ đã đưa thi thể bin Laden đến Afghanistan để xác định danh tính, sau đó chôn cất trên biển, theo quy định của luật Hồi giáo, trong vòng 24 giờ sau khi ông qua đời.",
"Các báo cáo tiếp theo đã đặt câu hỏi về việc chôn xác này, ví dụ, không có bằng chứng cho thấy đã có một imam Hồi giáo trên tàu , nơi được cho là đã diễn ra việc chôn cất bin Laden.",
"Các báo cáo tiếp theo đã đặt câu hỏi về việc chôn xác này, ví dụ, không có bằng chứng cho thấy đã có một imam Hồi giáo trên tàu , nơi được cho là đã diễn ra việc chôn cất bin Laden.",
"Các nhà chức trách Pakistan sau đó đã phá dỡ khu nhà vào tháng 2 năm 2012 để ngăn nó trở thành một ngôi đền theo chủ nghĩa tân Hồi giáo.",
"Các nhà chức trách Pakistan sau đó đã phá dỡ khu nhà vào tháng 2 năm 2012 để ngăn nó trở thành một ngôi đền theo chủ nghĩa tân Hồi giáo.",
"Vào tháng 2 năm 2013, Pakistan công bố kế hoạch xây dựng một công viên giải trí trị giá 265 triệu PKR (30 triệu USD) trong khu vực này, bao gồm cả căn nhà nơi ẩn náu trước đây.",
"Vào tháng 2 năm 2013, Pakistan công bố kế hoạch xây dựng một công viên giải trí trị giá 265 triệu PKR (30 triệu USD) trong khu vực này, bao gồm cả căn nhà nơi ẩn náu trước đây.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2019, Thủ tướng Pakistan Imran Khan tuyên bố rằng tình báo Pakistan đã dẫn dắt CIA đến nơi trú ẩn của Osama bin Laden.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2019, Thủ tướng Pakistan Imran Khan tuyên bố rằng tình báo Pakistan đã dẫn dắt CIA đến nơi trú ẩn của Osama bin Laden.",
"Vợ con \n\nOsama bin Laden có năm vợ, trong đó có hai người đã chia tay,\n Najwa Ghanem: sinh năm 1961, là em họ (con của cậu) và là vợ đầu tiên (cưới năm 1974), có với Osama bin Laden 11 con\nAbdallah Osama bin Laden (Abdallah bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1976\n Abdul Rahman bin Laden: sinh 1978\nSaad bin Laden (Sa'd bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden) sinh 1979\nOmar Osama bin Laden (Omar bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1981, là người đứng ra nhận làm đại sứ vì hòa bình và là người có bà vợ thứ hai Jane Felix-Browne (Zaina Mohamed Al-Sabah) lớn hơn 24 tuổi, đã từng có 5 đời chồng \nMuhammad bin Laden: sinh năm 1983, lấy con của Mohammed Atef, một thủ lĩnh al-Qaida năm 2001\n Umm Hamza, giáo sư tâm lý trẻ em, được cho là vợ ưa thích nhất của bin Laden.",
"Vợ con \n\nOsama bin Laden có năm vợ, trong đó có hai người đã chia tay,\n Najwa Ghanem: sinh năm 1961, là em họ (con của cậu) và là vợ đầu tiên (cưới năm 1974), có với Osama bin Laden 11 con\nAbdallah Osama bin Laden (Abdallah bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1976\n Abdul Rahman bin Laden: sinh 1978\nSaad bin Laden (Sa'd bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden) sinh 1979\nOmar Osama bin Laden (Omar bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1981, là người đứng ra nhận làm đại sứ vì hòa bình và là người có bà vợ thứ hai Jane Felix-Browne (Zaina Mohamed Al-Sabah) lớn hơn 24 tuổi, đã từng có 5 đời chồng \nMuhammad bin Laden: sinh năm 1983, lấy con của Mohammed Atef, một thủ lĩnh al-Qaida năm 2001\n Umm Hamza, giáo sư tâm lý trẻ em, được cho là vợ ưa thích nhất của bin Laden.",
"Bà cũng là bà vợ già nhất và hơn bin Laden tới 7 tuổi.",
"Bà cũng là bà vợ già nhất và hơn bin Laden tới 7 tuổi.",
"Mặc dù có cơ thể mảnh dẻ và yếu ớt cũng như sắc đẹp khiêm tốn, bà xuất thân từ một gia đình \"cao quý và giàu có\", tỏa ra \"những phẩm chất tốt của hoàng gia\" và rất trung thành với lý tưởng tử vì đạo (jihad).",
"Mặc dù có cơ thể mảnh dẻ và yếu ớt cũng như sắc đẹp khiêm tốn, bà xuất thân từ một gia đình \"cao quý và giàu có\", tỏa ra \"những phẩm chất tốt của hoàng gia\" và rất trung thành với lý tưởng tử vì đạo (jihad).",
"Umm Khaled, giáo viên ngữ pháp tiếng Arab (cả hai phụ nữ này đều tiếp tục làm việc tại trường đại học và thường xuyên tới Ả Rập hàng ngày để làm việc trong thời gian họ ở Sudan.",
"Umm Khaled, giáo viên ngữ pháp tiếng Arab (cả hai phụ nữ này đều tiếp tục làm việc tại trường đại học và thường xuyên tới Ả Rập hàng ngày để làm việc trong thời gian họ ở Sudan.",
"Umm Ali bin Laden, đã từng xin ly dị khi ở Sudan.",
"Umm Ali bin Laden, đã từng xin ly dị khi ở Sudan.",
"Theo Abu Jandal, cận vệ trưởng cũ của bin Laden, bà vợ Umm Ali đã từng xin bin Laden ly dị vì theo lời bà là \"bà không thể sống một cuộc sống quá cứng nhắc và khổ cực\"\n Ali,\n Hamza bin Laden (Hamza bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1991, được cho là người có tham gia vào vụ ám sát bà Benazir Bhutto, cựu thủ tướng Pakistan.",
"Theo Abu Jandal, cận vệ trưởng cũ của bin Laden, bà vợ Umm Ali đã từng xin bin Laden ly dị vì theo lời bà là \"bà không thể sống một cuộc sống quá cứng nhắc và khổ cực\"\n Ali,\n Hamza bin Laden (Hamza bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1991, được cho là người có tham gia vào vụ ám sát bà Benazir Bhutto, cựu thủ tướng Pakistan.",
"Tham khảo\n\nXem thêm \n Cái chết của Osama bin Laden\n Sự kiện 11 tháng 9\n Chiến tranh chống khủng bố\n\nLiên kết ngoài \n\n Osama bin Laden collected news and commentary at Dawn\n \n \n \n \n Full text: bin Laden's 'letter to America', The Observer, ngày 24 tháng 11 năm 2002\n Hunting Bin Laden, PBS Frontline, (November 2002)\n Young Osama, Steve Coll, The New Yorker, ngày 12 tháng 12 năm 2005\n How the World Sees Osama bin Laden , slideshow by Life\n The Osama bin Laden File from The National Security Archive, posted ngày 2 tháng 5 năm 2011\n Letters from Abbottabad from Combating Terrorism Center\n Bin Laden: Goal is to bankrupt U.S.",
"Tham khảo\n\nXem thêm \n Cái chết của Osama bin Laden\n Sự kiện 11 tháng 9\n Chiến tranh chống khủng bố\n\nLiên kết ngoài \n\n Osama bin Laden collected news and commentary at Dawn\n \n \n \n \n Full text: bin Laden's 'letter to America', The Observer, ngày 24 tháng 11 năm 2002\n Hunting Bin Laden, PBS Frontline, (November 2002)\n Young Osama, Steve Coll, The New Yorker, ngày 12 tháng 12 năm 2005\n How the World Sees Osama bin Laden , slideshow by Life\n The Osama bin Laden File from The National Security Archive, posted ngày 2 tháng 5 năm 2011\n Letters from Abbottabad from Combating Terrorism Center\n Bin Laden: Goal is to bankrupt U.S."
] | [
"Tổ chức này bị Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và Liên minh châu Âu xếp vào danh sách các tổ chức khủng bố nguy hiểm nhất thế giới.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPterolophia",
"Osama bin Laden là công dân Ả Rập Saudi cho đến năm 1994 và là thành viên của một gia đình giàu có.",
"Điều này áp dụng cho các đối tượng, hiện tượng, lời giải thích, các học thuyết, và các giá trị.",
"Cha Bin Laden là Mohammed bin Awad bin Laden, một triệu phú Ả Rập được sinh ra tại Hadhramaut, Yemen, và người sáng lập của công ty xây dựng, tập đoàn Saudi Binladin.",
"Torebroma gymnops được Hull miêu tả năm 1957.",
"Mẹ của hắn ta là bà Alia Ghanem, xuất thân từ một gia đình trung lưu thế tục ở Latakia, Syria.",
"Corinnomma plumosa được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1881.",
"Hắn được sinh ra ở Ả Rập Xê Út và học đại học tại nước này cho đến năm 1979, khi hắn tình nguyện tham gia lực lượng Mujahideen ở Pakistan chiến đấu chống Liên Xô ở Afghanistan.",
"Ở góc độ văn hóa thì linh vật là những con vật huyền thoại hoặc có thật được linh hóa, được con người sáng tạo và sử dụng như những biểu tượng văn hóa để truyền đạt ý tưởng và niềm tin tâm linh, tôn giáo.",
"Osama bin Laden đã tài trợ cho Mujahideen bằng cách vận chuyển vũ khí, tiền bạc và các chiến binh từ thế giới Ả Rập vào Afghanistan, và được nhiều người Ả Rập ưa chuộng.",
"Bộ phim từng chiếu tại Việt Nam trên kênh TodayTV.",
"Năm 1988, Osama bin Laden thành lập al-Qaeda.",
"Áo dài với tay Raglan (1960) \nThập niên 1960 có nhà may Dung ở Dakao, Sài Gòn đưa ra kiểu may áo dài với cách ráp tay Raglan (giác lăng).",
"Hắn bị trục xuất khỏi Ả Rập Xê Út vào năm 1992, và chuyển căn cứ của mình đến Sudan, cho đến khi áp lực của Hoa Kỳ buộc hắn phải rời khỏi Sudan vào năm 1996.",
"Distoleon recurvus là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera.",
"Sau khi thành lập một căn cứ mới ở Afghanistan, Osama bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ, bắt đầu một loạt vụ đánh bom và các cuộc tấn công liên quan.",
"Ông cũng được biết tới là một trong những cây bút nổi bật của Thế hệ đã mất với tác phẩm nổi tiếng nhất là Gatsby vĩ đại (The Great Gatsby).",
"Bin Laden nằm trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất và Kẻ khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của Cục Điều tra Liên bang Mỹ (FBI) vì liên quan đến vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998.",
"Huyện này có diện tích 1680 km², dân số thời điểm năm 2001 là 231285 người.",
"Bin Laden được biết đến nhiều nhất với vai trò chủ mưu vụ tấn công ngày 11 tháng 9 dẫn đến cái chết của gần 3.000 người và khiến Hoa Kỳ, theo lệnh của Tổng thống George W. Bush, bắt đầu Cuộc chiến chống khủng bố và các cuộc chiến tiếp theo.",
"Johnson cũng nói rằng ca khúc \"Be Your Everything\" có lẽ sẽ là đĩa đơn đầu tiên của album chưa được đặt tên.",
"Chiến tranh ở Afghanistan.",
"Nhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá West Ham United F.C.",
"Sau đó, bin Laden trở thành chủ đề của một cuộc truy lùng quốc tế kéo dài hàng thập kỷ.",
"Lamprosema moccalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.",
"Từ năm 2001 đến năm 2011, bin Laden bị chính phủ Hoa Kỳ ra lệnh truy nã quốc tế, khi họ đề nghị treo thưởng 25 triệu USD cho những ai đã phát hiện ra nơi trú ẩn của hắn ta.",
"Liên minh đối thủ Ratchaburi Mitr Phol từ Ratchaburi đưa anh vào năm 2014 theo hợp đồng.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Osama bin Laden bị lính SEAL của Hải quân Hoa Kỳ bắn chết khi đang đột nhập vào một khu dân cư tư nhân ở Abbottabad, Pakistan, nơi bin Laden sống cùng một gia đình địa phương đến từ Waziristan.",
"Đặc điểm kỹ thuật (Tu-334-100) \n Phi đoàn: 2\n Sức chở: 102 hành khách\n Chiều dài: 31.26 m (102 ft 6 in)\n Sải cánh: 29.77 m (97 ft 8 in)\n Chiều cao: 9.38 m (30 ft 9 in)\n Diện tích cánh: 83 m² (893 ft²)\n Trọng lượng rỗng: 30,050 kg (66,250 lb)\n Trọng lượng chất tải: kg (lb)\n Chất tải hữu ích: 12,000 kg (lb)\n Trọng lượng cất cánh tối đa: 47,900 kg (105,380 lb)\n Số lượng động cơ: 2\n Động cơ (phản lực): Ivchenko Lotarev D-436T1 hay Rolls Royce BR715-56\n Kiểu: động cơ phản lực cánh quạt đẩy\n Lực đẩy: 73.6 kN (16,500 hay 20,000 lbf)\n Tốc độ tối đa: km/h (kt, mph)\n Tốc độ tiết kiệm nhiên liệu tối đa: 820 km/h (440 kt, 510 mph)\n Tốc độ chòng trành: km/h (mph)\n Tốc độ không được vượt quá:\n Tầm hoạt động: 3150 km (2000 nm, 2300 mi)\n Trần bay: 11,100 m (36,400 ft)\n Tốc độ lên: m/s (ft/min)\n Chất tải cánh: 580 kg/m² (120 lb/ft²)\n Lực đẩy/trọng lượng: 0.31\n\nXem thêm \n Liên quan\n Tupolev Tu-204\n Máy bay tương tự\n ACAC ARJ21\n Airbus A318\n Antonov An-148\n Boeing 717\n Boeing 737-600\n Bombardier CRJ1000\n Bombardier CSeries\n Embraer E-jets\n Fokker F100\n Sukhoi Superjet 100\n Yakovlev Yak-42D\n Danh sách\n Danh sách máy bay chở khách\n Xem thêm\n\nTham khảo \n\nTu-0104\nMáy bay chở khách Liên Xô 1990–1999\nMáy bay chở khách Nga 1990–1999\nMáy bay dân sự\nMáy bay chở khách\nMáy bay hai động cơ phản lực\nMáy bay cánh dưới\nDự án máy bay hủy bỏ của Liên Xô\nDự án máy bay hủy bỏ của Nga",
"Hoạt động bí mật này được tiến hành bởi các thành viên của Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (SEAL Team Six) và những người điều hành SAD/SOG của Cơ quan Tình báo Trung ương theo lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama.",
"Necydalis morio là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"Dưới sự lãnh đạo của bin Laden, tổ chức al-Qaeda phải chịu trách nhiệm cho không chỉ vụ tấn công ngày 11/9 ở Mỹ, mà còn nhiều vụ tấn công gây thương vong hàng loạt khác trên toàn thế giới..\n\nTuổi thơ \nOsama bin Mohammed bin Awad bin Laden sinh ra ở Riyadh, Ả Rập Saudi, là con trai của Yemen Mohammed bin Awad bin Laden, một tỷ phú xây dựng có quan hệ mật thiết với hoàng gia Ả Rập Saudi, và Mohammed bin Người vợ thứ mười của Laden, Hamida al-Attas người Syria (khi đó được gọi là Alia Ghanem).",
"Trước khi phóng, đài radar MR-331 sẽ quét, khóa mục tiêu.",
"Trong một cuộc phỏng vấn năm 1998, bin Laden đã cho biết ngày sinh của mình là 10 tháng 3 năm 1957.",
"Ga văn phòng Gangdong-gu ga đường sắt trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 8.",
"Mohammed bin Laden ly dị Hamida ngay sau khi Osama bin Laden được sinh ra.",
"Mẫu định danh\nMẫu định danh Gambating A. SAN 90413; thu thập ngày 26 tháng 5 năm 1982 tại tọa độ , khu bảo tồn rừng Sepilok, bang Sabah, Malaysia.",
"Mohammed đã giới thiệu Hamida cho Mohammed al-Attas, một cộng sự.",
"Anchastomorphus minutus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.",
"Al-Attas kết hôn với Hamida vào cuối những năm 1950 hoặc đầu những năm 1960, và họ vẫn bên nhau đến nay.",
"Lịch sử \nMặc dù không rõ ai đã đề xuất phương pháp này, nhưng hướng dẫn chi tiết đầu tiên về phương pháp từng lớp được David Singmaster ghi trong cuốn sách năm 1980 Ghi chú về \"Magic Cube\" của Rubik.",
"Cặp đôi có 4 người con và bin Laden sống trong hộ gia đình mới với 3 người anh em cùng cha khác mẹ và một người chị cùng cha khác mẹ.",
"Ông có công đóng góp xây dựng đội ngũ nghiên cứu toán học ở miền nam, nâng đỡ nhiều nhà toán học trẻ ở Việt Nam thành công ở nước ngoài.",
"Gia đình bin Laden kiếm được 5 tỷ đô la Mỹ trong ngành xây dựng, và Osama sau này được thừa kế khoảng 25–30 triệu đô la.",
"Nó được tìm thấy ở quần đảo Loyalty.",
"Bin Laden được nuôi dạy như một tín đồ Hồi giáo Sunni sùng đạo.",
"Ngày 11 tháng 6 năm 2013, trong Electronic Entertainment Expo 2013, Nintendo trình bày những đặc trưng của người chơi mới trong X và Y. Giới thiệu Pokémon mới: Vivillon Bibiyon) thuộc Bug/Flying type và Noivern (Onvern thuộc Dragon-type, thuộc Fairy-type, trong đó Sylveon, Jigglypuff, Marill, và Gardevoir được đưa về Fairy-type, và được tiết lộ rằng nó sẽ hữu ích để chọi với Dragon-type.",
"Từ năm 1968 đến năm 1976, ông theo học Trường Mẫu giáo Al-Thager dành cho những thành phần ưu tú.",
"Nannhausen là một đô thị ở huyện Rhein-Hunsrück bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức.",
"Bin Laden học kinh tế và quản trị kinh doanh tại Đại học King Abdulaziz.",
"Chọn lọc giới tính là một phương thức riêng biệt của chọn lọc tự nhiên trong quá trình lựa chọn bạn tình của động vật để giao phối.",
"Một số báo cáo cho rằng ông có bằng kỹ sư xây dựng năm 1979, hoặc bằng hành chính công năm 1981.",
"Tham khảo \n\nHuyện Trutnov\nLàng của Cộng hòa Séc",
"Bin Laden tham gia một khóa học tiếng Anh ở Oxford, Anh trong năm 1971.",
"Trong thời kỳ này, Mỹ Tho là đầu mối xe lửa đi Sài Gòn.",
"Một nguồn tin mô tả bin Laden là người \"làm việc chăm chỉ\"; một người khác nói rằng ông đã rời trường đại học trong năm thứ ba mà không hoàn thành bằng đại học.",
"Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007.",
"Tại trường đại học, mối quan tâm chính của bin Laden là tôn giáo, và tham gia vào cả việc \"diễn giải kinh Qur'an và thánh chiến \" cũng như công việc từ thiện.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 445 người.",
"Các sở thích khác của Bin Laden bao gồm làm thơ; đọc, với các tác phẩm của Thống chế Bernard Montgomery và Charles de Gaulle được cho là một trong những tác phẩm yêu thích của Bin Laden; ngựa đực đen; và bóng đá, khi thi đấu Bin Laden thích chơi ở vị trí trung phong và hâm mộ câu lạc bộ Arsenal của Anh.",
"Được coi là \"siêu sao nữ\" của điện ảnh Hindi, cô đã nhận được hai giải thưởng Filmfare và ba giải Nam phim Nam.",
"Đời tư \nNăm 1974 ở tuổi 17, bin Laden kết hôn với Najwa Ghanhem tại Latakia, Syria; họ đã ly thân trước ngày 11 tháng 9 năm 2001.",
"Trong cuộc điều tra cái chết của Serk, thanh tra Cortez sau đó nhìn thấy cảnh quay không người lái của chiếc xe lăn của Grey đến gần nhà của Serk, nhưng sự tê liệt của anh ta phủ nhận anh ta là một nghi phạm.",
"Những người vợ được biết đến khác của Bin Laden là Khadijah Sharif (kết hôn 1983, ly hôn 1990); Khairiah Sabar (kết hôn 1985); Siham Sabar (kết hôn năm 1987); và Amal al-Sadah (kết hôn năm 2000).",
"Loài này được Strand mô tả khoa học năm 1912.",
"Một số nguồn tin cũng liệt kê danh sách người vợ thứ sáu, không rõ tên, trong đó cuộc hôn nhân của người này với bin Laden đã bị hủy bỏ ngay sau buổi lễ.",
"Hobson lập luận những cải cách xã hội trong nước có thể chữa khỏi căn bệnh quốc tế của chủ nghĩa đế quốc nhờ việc loại bỏ nền tảng kinh tế của nó.",
"Bin Laden có từ 20 đến 26 người con với các bà vợ.",
"Thứ thiếp: Ngô thị (吳氏), con gái của Thường Hữu (常有).",
"Nhiều người con của bin Laden đã trốn sang Iran sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9. các nhà chức trách Iran được cho là tiếp tục kiểm soát các hoạt động của những người này.",
"Bộ đội Tên lửa càng đánh càng thắng lớn.",
"Nasser al-Bahri, người từng là vệ sĩ riêng của bin Laden từ năm 1997–2001, kể chi tiết đời tư của bin Laden trong cuốn hồi ký của mình.",
"Ông cũng sử dụng các ký hiệu và .",
"Anh mô tả bin Laden là một người đàn ông tiết kiệm và một người cha nghiêm khắc.",
"Loài này được Montrouz.",
"Bin Laden thích đưa gia đình lớn của mình tham gia các chuyến đi chụp ảnh và dã ngoại trên sa mạc.",
"Ví dụ, Ha-jun cho rằng Namgoong sẽ sử dụng phòng khách ở tầng một để đánh giá cao về khu vườn, vì vậy nó được xây dựng với một cửa sổ rộng duy nhất và chỉ có lựa chọn chỗ ngồi kiểu khá đơn giản cho chức năng này.",
"Mohammed, cha của Bin Laden, qua đời năm 1967 trong một vụ tai nạn máy bay ở Ả Rập Xê Út khi phi công Mỹ Jim Harrington xử lý sai lầm khi hạ cánh.",
"Chúng là các gợn lăn tăn của tấm màn không gian và thời gian.",
"Anh trai cùng cha khác mẹ của Bin Laden, Salem bin Laden, người đứng đầu gia đình bin Laden, qua đời vào năm 1988 gần San Antonio, Texas, Hoa Kỳ, khi anh vô tình lao máy bay vào đường dây điện.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPaectes",
"FBI mô tả bin Laden khi trưởng thành cao và gầy, cao khoảng tới và nặng khoảng , mặc dù tác giả Lawrence Wright, trong cuốn sách đoạt giải Pulitzer về al-Qaeda, The Looming Tower, viết rằng một số bạn thân của bin Laden đã xác nhận rằng các báo cáo về chiều cao đã bị phóng đại quá mức, và thực ra là bin Laden.",
"Giữa lúc ấy, đại đội 59 của tiểu đoàn 418 được sự chỉ huy của tiểu đoàn phó Bùi Công Tiết từ chân núi tiến ra, xông qua lưới lửa đạn đại bác và súng cối dày đặc, chọc vào sườn địch, đánh bật quân Pháp ra khỏi chiến hào, khôi phục lại trận địa.",
"Cuối cùng, sau khi bin Laden chết, đo chiều dài của xác chết cho thấy dài .",
"Silene scopulorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng.",
"Bin Laden có nước da màu ô liu và thuận tay trái, thường chống gậy, thường mặc một chiếc keffiyeh màu trắng.",
"Bản dịch tiếng Việt \n\n Lã thị Xuân Thu, Ngô Trần Trung Nghĩa dịch, NXB Văn học, 2023.",
"Bin Laden sau này đã ngừng mặc đồ nam truyền thống của Ả Rập Xê Út và thay vào đó là bộ đồ nam truyền thống của Yemen.",
"Fritz Zwicky (sinh vào ngày 14 tháng 2 năm 1898 - mất vào ngày 08 tháng 2 năm 1974) là một nhà thiên văn học Thụy Sĩ.",
"Bin Laden được mô tả là người ăn nói nhẹ nhàng và có thái độ cư xử mềm mỏng.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.",
"Đức tin và hệ tư tưởng \nMột thành phần chính trong hệ tư tưởng của bin Laden là quan niệm rằng thường dân từ các nước thù địch, bao gồm cả phụ nữ và trẻ em, là mục tiêu hợp pháp để cho các chiến binh thánh chiến giết hại.",
"Chi động vật Sajania thuộc họ Noctuidae.",
"Theo cựu nhà phân tích của CIA, Michael Scheuer, người dẫn đầu cuộc săn lùng Osama bin Laden của CIA, thủ lĩnh al-Qaeda bị thúc đẩy bởi niềm tin rằng chính sách đối ngoại của Mỹ đã đàn áp, giết hại hoặc gây hại cho người Hồi giáo ở Trung Đông.",
"Trong cuộc phản công hai bên đánh nhau gây thiệt hại nặng nề nhưng sau đó được tái thiết.",
"Như vậy, mối đe dọa đối với an ninh quốc gia của Hoa Kỳ không phải do al-Qaeda bị xúc phạm bởi những gì của Mỹ mà là bởi những gì Mỹ làm, hoặc theo cách nói của Scheuer, \"Họ (al-Qaeda) ghét chúng ta (người Mỹ) vì những gì chúng ta làm, không phải vì chúng ta là ai. \"",
"Sinchon là ga thứ hai của tuyến, nằm giữa ga Seoul và ga Gajwa.",
"Tuy nhiên, bin Laden chỉ trích Hoa Kỳ về hình thức quản trị thế tục của mình, kêu gọi người Mỹ chuyển sang đạo Hồi và từ chối các hành vi trái đạo đức như tà dâm, đồng tính luyến ái, dùng chất hướng thần, cờ bạc và cho vay nặng lãi, trong một bức thư được xuất bản vào cuối năm 2002.",
"Đây là một danh sách các quốc gia theo diện tích đất được canh tác theo The World Factbook.",
"Bin Laden tin rằng thế giới Hồi giáo đang gặp khủng hoảng và việc khôi phục hoàn toàn luật Sharia sẽ là cách duy nhất để thiết lập mọi thứ đúng đắn trong thế giới Hồi giáo.Bin Laden phản đối những lựa chọn thay thế như chính phủ thế tục, cũng như chủ nghĩa toàn Ả Rập, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản và dân chủ.",
"Từ đó đến nay (2023) năm nào Việt Nam cũng tham gia đều đặn và đạt thành tích khá cao.",
"Ông đã đăng ký theo học trường phái thần học Hồi giáo Athari.",
", , & (Editors).",
"Những niềm tin này, cùng với thánh chiến bạo lực, đôi khi được gọi là Chủ nghĩa Qutb sau khi được Sayyid Qutb phổ biến.",
"Đây là loài đặc hữu của Ecuador.",
"Bin Laden tin rằng Afghanistan, dưới sự cai trị của Taliban của Mullah Omar, là \"quốc gia Hồi giáo duy nhất\" trong thế giới Hồi giáo.",
"Gia đình ông trở thành những người hỗ trợ tài chính cho nhà Habsburg và ông đã tài trợ cho cuộc bầu cử thành công của Karl V làm Hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh trong 1519.",
"Bin Laden luôn quan tâm đến sự cần thiết của cuộc thánh chiến bạo lực để giải quyết những gì ông tin là những bất công đối với người Hồi giáo do Hoa Kỳ và đôi khi của các quốc gia không theo đạo Hồi khác gây ra.",
"Tổng diện tích là 353,35 km².",
"Ông cũng kêu gọi tiêu diệt Israel, đồng thời kêu gọi Hoa Kỳ rút toàn bộ dân thường và quân nhân khỏi Trung Đông, cũng như rút quân khỏi mọi quốc gia Hồi giáo trên thế giới.",
"Nhiều phần của Ohio là vùng đất thấp, nhưng vùng không bị băng xói mòn thuộc cao nguyên Allegheny có núi và rừng nhấp nhô.",
"Các quan điểm và phương pháp đạt được chúng của bin Laden đã khiến ông bị các học giả, nhà báo của The New York Times, BBC, và đài tin tức Al Jazeera của Qatar, nhà phân tích như Peter Bergen, Michael Scheuer, Marc Sageman, và Bruce Hoffman xác định là kẻ khủng bố.",
"A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.",
"Ông bị các cơ quan thực thi pháp luật ở Madrid, New York và Tripoli truy tố tội khủng bố.",
"Cidariophanes là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.",
"Năm 1997, bin Laden lên án Hoa Kỳ vì sự đạo đức giả khi không coi vụ ném bom ở Hiroshima là khủng bố.",
"Danh pháp đồng nghĩa \n Euphoria Comm.",
"Vào tháng 11 năm 2001, ông cho rằng việc trả thù giết người Mỹ là chính đáng vì ông tuyên bố rằng luật Hồi giáo cho phép các tín đồ tấn công những kẻ xâm lược ngay cả khi kẻ thù sử dụng lá chắn con người.",
"Ngày lên ngôi của Vua George V (trị vì 1910–36) là ngày 6 tháng Năm.",
"Tuy nhiên, theo Rodenbeck, \"quan điểm cổ điển này ban đầu được dự định như một biện minh pháp lý cho các vụ giết hại dân thường vô tình trong những trường hợp rất hạn chế - không phải là cơ sở cho việc cố ý nhắm vào những người không có bom.\"",
"Người chơi có thể thấy thiệt hại thời gian thực đối với máy bay như lỗ hỏng trên cánh và những vết nứt trong quá trình không chiến.",
"Vài tháng sau, trong một bức thư năm 2002, ông không đề cập đến lời biện minh này nhưng tuyên bố \"vì Hoa Kỳ là một nền dân chủ, tất cả công dân phải chịu trách nhiệm về hành động của chính phủ và dân thường là mục tiêu tấn công công bằng.\"",
"Loài này được Davidse mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.",
"Chiến lược tổng thể của Bin Laden để đạt được mục tiêu chống lại những kẻ thù lớn hơn nhiều như Liên Xô và Hoa Kỳ là lôi kéo các quốc gia này vào một cuộc chiến tiêu hao lâu dài ở các nước Hồi giáo, thu hút một số lượng lớn các chiến binh thánh chiến mà không bao giờ đầu hàng.",
"Trong hơn 20 năm ca hát (1994-2016), Lâm Nhật Tiến đã thể hiện thành công nhiều sáng tác của các thế hệ nhạc sĩ Tân nhạc, tiêu biểu là Trúc Hồ với các nhạc phẩm: Một lần nữa thôi, Em đã quên một dòng sông, Yêu em âm thầm, Đỉnh gió hú, Làm thơ tình em đọc, Lời dối gian chân thành, Tình yêu, Sẽ hơn bao giờ hết, Mãi yêu người thôi, Giữa hai mùa mưa nắng, v.v. Ngoài ra, Lâm Nhật Tiến cũng thu âm một số ca khúc quốc tế và đạt được những thành công nhất định ở dòng nhạc Pháp khi thể hiện một số nhạc phẩm nổi tiếng như: Tình trong bão tố (La maison est en ruine), Khi mùa xuân trở lại (Quand le printemps revient), Yêu dấu xa vời (Un amour de vacances),v.v.\n\nBên cạnh khả năng kết hợp ăn ý với nhiều nghệ sĩ trong các tiết mục song ca và hợp ca trên sân khấu, Lâm Nhật Tiến còn thành công trong vai trò là một ca sĩ hát bè.",
"Ông tin rằng điều này sẽ dẫn đến sự sụp đổ kinh tế của các nước đối địch, bằng cách khiến họ “chảy máu” đến khi chết khô.",
"Thống kê sự nghiệp\n\nCâu lạc bộ\n\nQuốc tế\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n\n \n \n \n \n \n \n Héctor Herrera tại Goal.com \n\nSinh năm 1986\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá México\nTiền vệ bóng đá\nCầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia México\nCầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014\nCầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018\nCầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022",
"Sách hướng dẫn của Al-Qaeda thể hiện chiến lược này.",
"Vidal nói công việc chuẩn bị cho sản xuất phim này đã được tiến hành ở Ý, khi ông bay tới Rome vào đầu tháng 3 năm 1958 để gặp William Wyler.",
"Trong một đoạn băng được Al Jazeera phát sóng năm 2004, bin Laden nói về việc \"làm nước Mỹ chảy máu đến mức phá sản\".",
"Mesithone proberotha là một loài côn trùng trong họ Mesithonidae thuộc bộ Neuroptera.",
"Một số sai sót và mâu thuẫn trong lập luận của bin Laden đã bị các tác giả như Max Rodenbeck và Noah Feldman chỉ ra.",
"Phaeoceros parvulus là một loài rêu trong họ Anthocerotaceae.",
"Ông viện dẫn nền dân chủ vừa là một ví dụ về sự gian dối và gian lận của hệ thống chính trị phương Tây — Luật pháp Hoa Kỳ là \"luật của người giàu\" —và lý do thường dân phải chịu trách nhiệm cho các hành động của chính phủ của họ và do đó có thể bị trừng phạt theo luật bằng cái chết.",
"Thysanomitrion delagoae là một loài Rêu trong họ Dicranaceae.",
"Bin Laden tố cáo nền dân chủ là một \"tôn giáo của sự ngu dốt\" vi phạm đạo Hồi bằng cách ban hành luật nhân tạo, nhưng trong một tuyên bố sau đó so sánh nền dân chủ phương Tây của Tây Ban Nha có lợi với thế giới Hồi giáo mà người cai trị phải chịu trách nhiệm.",
"Cáo xám Nam Mỹ được du nhập vào quần đảo Falkland vào cuối thập kỷ 1920 - đầu thập kỷ 1930.",
"Rodenbeck tuyên bố, \"Rõ ràng là [bin Laden] chưa bao giờ nghe những lời biện minh thần học cho nền dân chủ, dựa trên quan điểm rằng ý chí của người dân nhất thiết phải phản ánh ý chí của một Đức Chúa Trời toàn năng.\"",
"Kích thước tương đối lớn của những bông hoa và hình dạng đặc trưng của chúng mang lại cho loài này tên gọi chung của 'Jug Orchids'.",
"Bin Laden là người bài Do Thái, nói rằng hầu hết các sự kiện tiêu cực xảy ra trên thế giới là kết quả trực tiếp của các hành động của người Do Thái.",
"Ojiaku, Chief Uche Jim.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 12 năm 1998 với nhà báo Pakistan Rahimullah Yusufzai, bin Laden tuyên bố rằng Chiến dịch Desert Fox là bằng chứng cho thấy người Do Thái Israel kiểm soát chính phủ Hoa Kỳ và Anh, chỉ đạo họ giết càng nhiều người Hồi giáo càng tốt.",
"Xem thêm\n Món ăn làm từ thịt cừu\n Ẩm thực Uzbekistan\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\nKuurdak description and etymology\nẨm thực Kyrgyzstan\nẨm thực Liên Xô\nẨm thực Kazakhstan\nẨm thực Uzbekistan\nMón ăn được chế biến từ thịt cừu\nMón ăn quốc gia\nẨm thực Turkmenistan\nẨm thực Mông Cổ",
"Trong một lá thư phát hành vào cuối năm 2002, ông tuyên bố rằng người Do Thái kiểm soát các phương tiện truyền thông dân sự, chính trị và thể chế kinh tế của Hoa Kỳ.",
"Cha ông, người gốc Litva, làm người quản lý rừng tại đây.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào tháng 5 năm 1998 với John Miller của ABC, bin Laden tuyên bố rằng mục tiêu cuối cùng của nhà nước Israel là sáp nhập Bán đảo Ả Rập và Trung Đông vào lãnh thổ của mình và nô dịch các dân tộc của họ, như một phần của cái mà ông gọi là \"Nước Israel vĩ đại\".",
"Thế Chiến II \nVào ngày 7 tháng 12 năm 1941, California neo đậu cùng với các thiết giáp hạm khác tại phần cực nam của \"hàng thiết giáp hạm\" dọc theo đảo Ford khi Hải quân Nhật tung ra cuộc tấn công Trân Châu Cảng.",
"Bin Laden tuyên bố rằng người Do Thái và người Hồi giáo không bao giờ có thể hòa hợp và chiến tranh là \"không thể tránh khỏi\" giữa họ, đồng thời cáo buộc Mỹ khuấy động tình cảm chống Hồi giáo.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nBrachychloa\nThực vật được mô tả năm 1982",
"Ông tuyên bố rằng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ bị người Do Thái kiểm soát, với mục đích duy nhất là phục vụ các mục tiêu của nhà nước Israel.",
"Năm đó ông lại ra làm Lưu thủ Thanh Hóa, rồi cùng Hà Tông Huân đi thị sát các quan lại và dân tình, xem xét việc phòng thủ của các đạo trước những cuộc nổi dậy của nông dân Đàng Ngoài.",
"Ông thường đưa ra những lời cảnh báo chống lại những âm mưu bị cáo buộc của người Do Thái: “Những người Do Thái này là bậc thầy của cho vay nặng lãi và là những kẻ phản bội.",
"Tuần phủ Đặng Như Vọng, án sát Trương Quang Toàn, phó lãnh binh Dương Đúc Phú, quản đạo Tạ Thúc Chuyên (Phan Rang)\n Kontum: công sứ Jules Felix Francois Guénot, quan cai trị Leon Thibeaudeau; đại lý L. Sabatier (Daklak); các đồn binh của Belle (Kontum), Fort (Mang Giang), Trehand (Pleiku), Delsalle (Cheo Reo), Kauffman (Buôn Ma Thuột).",
"Họ sẽ không để lại gì cho bạn, dù ở thế giới này hay thế giới tiếp theo. \"",
"Spigelia macrophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Mã tiền.",
"Người Hồi giáo dòng Shia đã được bin Laden liệt kê là kẻ thù cùng với những kẻ dị giáo, Mỹ và Israel là bốn kẻ thù chính của Hồi giáo tại các tầng lớp tư tưởng của tổ chức al-Qaeda của bin Laden.\n\nBin Laden phản đối âm nhạc vì lý do tôn giáo, và thái độ của ông đối với công nghệ cũng không rõ ràng.",
"Asplenium fraternum là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae.",
"Một mặt ông quan tâm đến máy móc di chuyển trên trái đất và kỹ thuật di truyền của thực vật, nhưng mặt khác lại từ chối nước đông lạnh.",
"Leptothyra filifer (Deshayes, 1863)\n Turbo filosus W. Wood, 1828: syn.",
"Bin Laden cũng tin rằng biến đổi khí hậu là một mối đe dọa nghiêm trọng và đã viết một lá thư kêu gọi người Mỹ hợp tác với Tổng thống Barack Obama để đưa ra quyết định hợp lý để \"cứu nhân loại khỏi những khí độc đang đe dọa vận mệnh của mình\".",
"Tuyến đường số 5 có lộ trình Bắc - Nam, nối hai thành phố lớn của bờ biển Thái Bình Dương.",
"Sự nghiệp quân sự và chính trị\n\nMujahideen ở Afghanistan \nSau khi rời trường đại học vào năm 1979, bin Laden đến Pakistan, gia nhập Abdullah Azzam và sử dụng tiền và máy móc từ công ty xây dựng của riêng mình để giúp đỡ quân kháng chiến Mujahideen trong Chiến tranh Xô-Afghanistan.",
"Loài này được Stapf miêu tả khoa học đầu tiên năm 1906.",
"Sau đó, ông nói với một nhà báo: \"Tôi cảm thấy bị xúc phạm vì một sự bất công đã được thực hiện đối với người dân Afghanistan.\"",
"Trong một số phiên bản của truyền thuyết, ông được miêu tả là có xuất thân cao quý, thậm chí trong các phiên bản truyện hiện đại, ông đôi khi còn được cho là đã chiến đấu trong các cuộc Thập tự chinh trước khi quay trở lại nước Anh để tìm lại vùng đất bị chiếm đoạt bởi Quận trưởng.",
"Từ năm 1979 đến năm 1992, Hoa Kỳ (là một phần trong các hoạt động của CIA tại Afghanistan, đặc biệt là Chiến dịch Cyclone), Ả Rập Xê-út và Trung Quốc đã cung cấp viện trợ tài chính và vũ khí trị giá từ 6–12 tỷ USD cho hàng chục nghìn mujahideen thông qua Cơ quan Tình báo Liên ngành của tình báo Pakistan (ISI).",
"Thiết kế và phát triển \nĐến năm 1945, đang có một khoảng cách lớn về hiệu suất giữa các máy bay cao cấp đang được sử dụng, ví dụ như Avro Anson, Airspeed Oxford.",
"Nhà báo người Anh Jason Burke đã viết rằng “Bin Laden không nhận được bất kỳ sự tài trợ hay đào tạo trực tiếp nào từ Mỹ trong suốt những năm 1980.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nChi Cỏ thi\nThực vật được mô tả năm 1872",
"Những người theo ông cũng vậy.",
"Each floor is separated by an eave, and the top five floor's eaves look as if they were simply stacked right on top of one another.|nhỏ|267x267px|Lăng Tiêu tháp cao 42 m ở Chính Định, Hà Bắc.",
"Mujahideen Afghanistan, thông qua cơ quan tình báo ISI của Pakistan, đã nhận được một lượng lớn tiền và được đào tạo từ Hoa Kỳ.",
"Loài này được (H.E.Moore) Pintaud & W.J.Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.",
"Một số đã đổ máu cho người Ả Rập chiến đấu với Liên Xô nhưng không đáng kể. \"",
"Trường phái Sautrantika được biết đến với việc tập trung vào việc sử dụng các ví dụ từ và các tham chiếu đến EBT.",
"Bin Laden đã gặp và xây dựng mối quan hệ với Hamid Gul, một người ba sao nói chung trong quân đội Pakistan và thủ trưởng cơ quan ISI.",
"Trò chơi này được phát hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2022, cho hệ máy Microsoft Windows, PlayStation 4, PlayStation 5, Xbox One, và Xbox Series X/S.",
"Mặc dù Mỹ cung cấp tiền và vũ khí, việc huấn luyện các nhóm chiến binh hoàn toàn do Lực lượng vũ trang Pakistan và ISI thực hiện.",
"Ngày 17 tháng 1, Huy Tông xuống chiếu cho thái tử tức vị hoàng đế, bản thân tự xưng Giáo chủ Đạo Quân thái thượng hoàng đế dời sang cung Long Đức, hoàng hậu Trịnh thị là Thái thượng hoàng hậu.",
"Theo một số sĩ quan CIA, bắt đầu từ đầu năm 1980, bin Laden hoạt động như một liên lạc viên giữa Giảm đốc Tình báo Ả Rập Xê Út (GIP) và các lãnh chúa Afghanistan, nhưng không có bằng chứng về liên hệ giữa CIA và Bin Laden trong kho lưu trữ của CIA.",
"Khói và lửa do những cú bắn trúng này khiến Derfflinger mất dấu Princess Royal, nên nó chuyển hỏa lực sang chiếc Queen Mary lúc 16 giờ 16 phút.",
"Steve Coll nói rằng mặc dù bin Laden có thể không phải là một đặc vụ GIP chính thức, được trả lương, nhưng \"rõ ràng là bin Laden đã có một mối quan hệ đáng kể với tình báo Ả Rập Xê Út.\"",
"Parácuaro là một đô thị thuộc bang Michoacán, México.",
"Người huấn luyện đầu tiên cho Bin Laden là biệt kích Ali Mohamed của Lực lượng Đặc nhiệm Mỹ.",
"Có khoảng 180 loài kim ngân, ở Trung Quốc có độ đa dạng cao nhất với hơn 100 loài, châu Âu và Bắc Mỹ mỗi nơi có khoảng 20 loài.",
"Đến năm 1984, bin Laden và Azzam thành lập Maktab al-Khidamat, tổ chức đưa tiền, vũ khí và chiến binh từ khắp thế giới Ả Rập vào Afghanistan.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.",
"Thông qua al-Khadamat, bin Laden đã dùng tài sản gia đình được thừa kế của mình để trả tiền vé máy bay và chỗ ở, chi trả các thủ tục giấy tờ với chính quyền Pakistan và cung cấp các dịch vụ khác cho các chiến binh thánh chiến.",
"Peña sẽ nhậm chức vào ngày 15 tháng 8 năm 2023.",
"Bin Laden đã thành lập các trại tại Khyber Pakhtunkhwa ở Pakistan và huấn luyện các tình nguyện viên từ khắp thế giới Hồi giáo để chiến đấu chống lại chế độ do Liên Xô hậu thuẫn, Cộng hòa Dân chủ Afghanistan.",
"This Happens in the Swedish Air Force (brochure).",
"Trong khoảng thời gian từ 1986 đến 1987, bin Laden đã thiết lập một căn cứ ở miền đông Afghanistan cho vài chục binh sĩ Ả Rập của chính mình.",
"\"Cigarettes and Coffee\" của Otis Redding (chỉ xuất hiện trong phiên bản truyền hình)\n \"I Want to Be Ready\" của Kool Blues.",
"Từ căn cứ này, bin Laden đã tham gia một số hoạt động chiến đấu chống lại Liên Xô, chẳng hạn như Trận Jaji năm 1987.",
"Trichoniscus kytherensis là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae.",
"Mặc dù có ý nghĩa chiến lược nhỏ, trận chiến này đã được báo chí chính thống Ả Rập đăng tải.",
"Trên vách tường phía tả Mạc Công Miếu, tức Đền thờ họ Mạc ở Hà Tiên, có chép một bài văn tế làm năm 1847, trong có đoạn (dịch):\nCao nghiêm nhà trung nghĩa, Bình San Tô Châu non chót vót,Vĩnh viễn đời khói hương, Đông Hồ Nam Phố ánh trăng trong.",
"Chính trong thời gian này, bin Laden đã trở thành thần tượng của nhiều người Ả Rập.",
"Xã Palo Alto () là một xã thuộc quận Jasper, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ.",
"Vụ thảm sát Gilgit năm 1988 \nVào tháng 5 năm 1988, phản ứng với tin đồn về một cuộc thảm sát người Sunni do người Shia thực hiện, một số lượng lớn người Shia từ trong và xung quanh Gilgit, Pakistan đã bị giết trong một cuộc thảm sát.",
"Myotis ikonnikovi là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi.",
"Thường dân Shia cũng bị hãm hiếp.",
"Dendronetria obscura là một loài nhện trong họ Linyphiidae.",
"Vụ thảm sát được B. Raman, người sáng lập Cánh Nghiên cứu và Phân tích của Ấn Độ khơi mào, để đáp lại cuộc nổi dậy của người Shias of Gilgit trong thời kỳ cai trị của nhà độc tài quân sự Zia-ul Haq.",
"Loài này được (Hampe) Broth.",
"Ông cáo buộc rằng Quân đội Pakistan đã khiến Osama bin Laden dẫn đầu một nhóm vũ trang của những người Sunni, từ Afghanistan và tỉnh Biên giới Tây Bắc nước này, tiến vào Gilgit và các khu vực lân cận để trấn áp cuộc nổi dậy.",
"Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới và châu Á.",
"Sự hình thành và cấu trúc của al-Qaeda \nĐến năm 1988, bin Laden tách khỏi Maktab al-Khidamat.",
"Loài này được (Jum.",
"Trong khi Azzam đóng vai trò hỗ trợ cho các chiến binh Afghanistan, thì bin Laden lại muốn có một vai trò quân sự lớn hơn.",
"Ông cùng làm việc 5 người đồng hương, trong đó có trợ lý trọng tài Nicolas Danos và Cyril Gringore.",
"Một trong những điểm chính dẫn đến sự chia rẽ và thành lập al-Qaeda là việc Azzam khăng khăng rằng các chiến binh Ả Rập phải được tích hợp vào các nhóm chiến đấu Afghanistan thay vì thành lập một lực lượng chiến đấu riêng biệt.",
"Trong cái quỹ đầu tư đó, Lương có 30% tổng số cổ phần.",
"Ghi chú của cuộc họp giữa bin Laden và những người khác vào ngày 20 tháng 8 năm 1988 cho thấy al-Qaeda là một nhóm chính thức vào thời điểm đó: “Về cơ bản là một phe Hồi giáo có tổ chức, mục tiêu của nó là nâng cao lời Thiên Chúa, giúp tôn giáo của Chúa chiến thắng.\"",
"Truy cập 21 tháng 7 năm 2007.",
"Danh sách liệt kê các yêu cầu cho thành viên chia thành từng nhóm như sau: khả năng nghe, cách cư xử tốt, vâng lời, và thực hiện một cam kết (bayat) nghe theo cấp trên của mình.",
"Tháng 11 năm 2011, tờ New Republic đưa tên Collins vào danh sách những nhân vật nhiều quyền lực nhất nhưng ít danh tiếng nhất ở Washington.",
"Theo Wright, tên thật của nhóm này không được sử dụng trong các tuyên bố trước công chúng vì sự tồn tại của nó vẫn là một bí mật được giữ kín.",
"Các đội tham dự\n\nVòng bảng\n\nBảng A\n\nBảng B\n\nBảng C\n\nBảng D\n\nVòng đấu loại trực tiếp\n\nTứ kết\n\nBán kết\n\nTranh hạng ba\n\nChung kết\n\nDanh sách cầu thủ ghi bàn\n4 bàn\n\n Patrick M'Boma\n Frédéric Kanouté\n\n Jay-Jay Okocha\n Francileudo Santos\n\n Youssef Mokhtari\n\n3 bàn\n\n Aboubacar Titi Camara\n Youssouf Hadji\n\n Osaze Odemwingie\n\n Peter Ndlovu\n\n2 bàn\n\n Hocine Achiou\n Modeste M'Bami\n Mahamadou Diarra\n\n Marouane Chamakh\n John Utaka\n Mamadou Niang\n\n Siyabonga Nomvete\n Ziad Jaziri\n Pascal Feindouno\n\n1 bàn\n\n Abdelmalek Cherrad\n Mamar Mamouni\n Brahim Zafour\n Moussa Latoundji\n Dieudonné Minoungou\n Samuel Eto'o\n Alain Masudi\n Tamer Abdel Hamid\n Mohamed Barakat\n Ahmed Belal\n Mohamed Rashid\n John Braza\n Emmanuel Ake\n\n Dennis Oliech\n Sedonoude Abouta\n Soumaïla Coulibaly\n Mohamed Sissoko\n Dramane Traoré\n Nabil Baha\n Talal El Karkouri\n Abdeslam Ouaddou\n Youssef Safri\n Jawad Zairi\n Garba Lawal\n Joseph Yobo\n Joao Henriette Elias\n\n Karim Kamanzi\n Saïd Abed Makasi\n Habib Beye\n Papa Bouba Diop\n Patrick Mayo\n Khaled Badra\n Selim Ben Achour\n Najeh Braham\n Jawhar Mnari\n Joel Lupahla\n Adam Ndlovu\n Esrom Nyandoro\n\nphản lưới nhà\n Anicet Adjamossi (trong trận gặp )\n\nĐội hình tiêu biểu\nThủ môn\n Vincent Enyeama\n\nHậu vệ\n Hoalid Regragui\n Khaled Badra\n Abdeslam Ouaddou\n Timothée Atouba\n\nTiền vệ\n Karim Ziani\n Riadh Bouazizi\n Jay-Jay Okocha\n John Utaka\n\nTiền đạo\n Frédéric Kanouté\n Youssef Hadji\n\nTham khảo\n\n2004\nBóng đá châu Phi năm 2004",
"Nghiên cứu của ông cho thấy al-Qaeda được thành lập vào ngày 11 tháng 8 năm 1988, cuộc họp giữa một số lãnh đạo cấp cao của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, Abdullah Azzam và bin Laden, nơi tổ chức này đã đồng ý tham gia tổ chức của bin Laden với chuyên môn của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nMetagonia (Pholcidae)",
"và tiếp nhận sự nghiệp thánh chiến ở nơi khác sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan.",
"Được chia thành Tỉnh Bắc Carolina và Tỉnh Nam Carolina vào năm 1712, từng trở thành thuộc địa vương miện vào năm 1729.",
"Sau khi Liên Xô rút khỏi Afghanistan vào tháng 2 năm 1989, Osama bin Laden trở lại Ả Rập Xê Út như một anh hùng thánh chiến.",
"Nó là thủ phủ của Tổng Trung Bosnia.",
"Cùng với quân đoàn Ả Rập của mình, ông được cho là đã hạ gục siêu cường Liên Xô hùng mạnh.",
"Quan chức hành chính: Reachea-Mechey-Hum, Prea Pipeak Reachea Sang Krem-Noun (Ba-lat), Luông Mechey Phease Oung (Soupeas), Luông Mechey Yokebat Chhum (Yekebat)...\n Kongpong-Cham: công sứ Pujol, phó là Marty, quan ba Bruel, quản lý kho bạc Marty, bác sĩ Menaut, quan chức hải quan (douanes et Regies) là Perret, quản lý công cộng Pejoux.",
"Sau khi trở về Ả Rập Xê Út, bin Laden tham gia vào các phong trào đối lập với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út trong khi làm việc phục vụ kinh doanh của gia đình mình.",
"Paraphileus là một chi bọ cánh cứng trong họ \nElateridae.",
"Ông đề nghị cử al-Qaeda lật đổ chính phủ Đảng Xã hội Yemen do Liên Xô liên kết ở Nam Yemen nhưng bị Thái tử Turki bin Faisal từ chối.",
"Muối và ester của acid myristic thường được gọi là myristat hoặc tetradecanoat.",
"Sau đó, bin Laden cố gắng phá vỡ quá trình thống nhất Yemen bằng cách ám sát các lãnh đạo YSP nhưng bị Bộ trưởng Nội vụ Ả Rập Xê Út, Hoàng tử Nayef bin Abdulaziz ngăn chặn sau khi Tổng thống Ali Abdullah Saleh phàn nàn với Quốc vương Fahd.",
"Loài này được Voss miêu tả khoa học năm 1938.",
"Ông cũng tức giận đối với cuộc giao tranh giữa các bộ lạc giữa những người Afghanistan.",
"Ông được cử làm Thống lãnh Tối cao lần thứ ba; và được đề cử chức vị này trong liên tiếp chín nhiệm kỳ một năm, tổng cộng ông giữ chức này trong mười năm.",
"Tuy nhiên, bin Laden vẫn tiếp tục làm việc với Saudi GID và ISI Pakistan.",
"Pyrostria verdcourtii là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.",
"Ông tài trợ cho nỗ lực đảo chính Afghanistan năm 1990 và cũng vận động Quốc hội Pakistan thực hiện một động thái bất tín nhiệm chống lại Thủ tướng Benazir Bhutto.",
"Loài này được (Hornsch.)",
"Cuộc xâm lược Kuwait của Iraq dưới thời Saddam Hussein vào ngày 2 tháng 8 năm 1990, đã đặt vương quốc Ả Rập Xê Út và hoàng gia vào tình thế nguy hiểm.",
"Bà được tìm thấy chết trong hồ bơi của mình và được cho là bị chết đuối.",
"Với lực lượng Iraq ở biên giới Ả Rập Xê Út, lời kêu gọi của Saddam đối với chủ nghĩa toàn Ả Rập có khả năng kích động bất đồng nội bộ.",
"Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kìm hãm, thắng.",
"Một tuần sau khi Vua Fahd đồng ý với lời đề nghị hỗ trợ quân sự của Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Dick Cheney, Bin Laden đã gặp Vua Fahd và Bộ trưởng Quốc phòng Ả Rập Xê-út Sultan, nói rằng họ không phụ thuộc vào sự trợ giúp không theo đạo Hồi từ Hoa Kỳ và những người khác và đề nghị giúp đỡ bảo vệ Ả Rập Saudi với quân đoàn Ả Rập của mình.",
"Người ta thường nói rằng một trong những mục tiêu chính của chính sách này là ngăn chặn các daimyō tích lũy quá nhiều của cải hoặc quyền lực bằng cách tách họ ra khỏi các lãnh địa của họ, trong một khoản thời gian nhất định trong năm và buộc họ phải thường xuyên dành ra một khoản ngân sách lớn để tài trợ cho chi phí đi lại khổng lồ liên quan đến các cuộc hành trình (cùng với một đoàn tùy tùng lớn) đến và đi từ Edo.",
"Khi Sultan hỏi bin Laden sẽ bảo vệ các chiến binh như thế nào nếu Saddam sử dụng vũ khí hóa học và sinh học của Iraq để chống lại họ, ông trả lời \"Chúng tôi sẽ chiến đấu với hắn bằng đức tin.\"",
"Darcya costaricensis là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề.",
"Lời đề nghị của Bin Laden đã bị bác bỏ và chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út mời triển khai lực lượng Mỹ trên lãnh thổ Ả Rập Xê Út.",
"Hoạt động của khu bảo tồn tập trung vào việc trưng bày những kỷ vật có liên quan đến sự khởi đầu của nhà nước Ba Lan và thành phố Poznań.",
"Bin Laden công khai phê phán sự phụ thuộc của Ả Rập Xê Út vào lực lượng Hoa Kỳ, cho rằng Kinh Qur'an cấm những người không theo đạo Hồi đặt chân đến Bán đảo Ả Rập và rằng hai ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo, Mecca và Medina, những thành phố mà nhà tiên tri Muhammad đã nhận và đọc thông điệp của Allah, chỉ nên được người Hồi giáo bảo vệ.",
"Quá trình biến động dân số\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n www.comune.giaglione.to.it/\n\nĐô thị tỉnh Torino\nThành phố và thị trấn ở Piemonte",
"Bin Laden đã cố gắng thuyết phục ulama Ả Rập Xê-út ban hành lệnh trừng phạt lên án việc triển khai quân sự của Mỹ nhưng các giáo sĩ cấp cao từ chối vì sợ bị đàn áp.",
"Đến năm 1714, thông qua mẹ (cháu gái của vua James I nước Anh), George Louis kế vị ngôi vua ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Vương quốc Ireland, trở thành vua George I của Đảo Anh.",
"Những lời chỉ trích của Bin Laden đối với chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út khiến họ cố gắng bịt miệng ông ta.",
"Venator marginatus được Henry Roughton Hogg miêu tả năm 1900.",
"Sư đoàn Dù số 82 của Mỹ đã hạ cánh xuống thành phố Dhahran ở phía đông bắc Ả Rập Xê Út và được triển khai trên sa mạc cách Medina chỉ 400 dặm.",
"Xếp hạt giống\nTổng cộng có 106 đội thi đấu ở vòng loại thứ hai.",
"Trong khi đó, vào ngày 8 tháng 11 năm 1990, FBI đột kích vào nhà ở New Jersey của El Sayyid Nosair, một cộng sự của al-Qaeda, Ali Mohamed.",
"Đặt lại trứng vào tổ và gà mái vào ngăn.",
"Họ phát hiện ra nhiều bằng chứng về âm mưu khủng bố, bao gồm cả kế hoạch làm nổ tung các tòa nhà chọc trời của Thành phố New York.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 207 người.",
"Điều này đánh dấu sự phát hiện sớm nhất về các kế hoạch khủng bố của al-Qaeda bên ngoài các quốc gia Hồi giáo.",
"Thiết kế và chế tạo \n\nLà chiếc tàu chiến thứ sáu của Hải quân Hoàng gia được đặt cái tên , theo tên thị trấn Queenborough tại Kent, Anh Quốc, Queenborough được đặt lườn bởi hãng Swan Hunter and Wigham Richardson ở Wallsend-on-Tyne vào ngày 6 tháng 11 năm 1940.",
"Nosair cuối cùng bị kết tội liên quan đến vụ đánh bom Trung tâm Thương mại Thế giới năm 1993, và sau đó thừa nhận tội danh giết Giáo sĩ Meir Kahane ở thành phố New York vào ngày 5 tháng 11 năm 1990.",
"Thanh sử cảo thừa nhận không rõ kết cục của Trương Tông Vũ.",
"Chuyển đến Sudan \nNăm 1991, bin Laden bị chính quyền Saudi Arabia trục xuất khỏi Ả Rập Xê-út sau nhiều lần chỉ trích liên minh giữa Ả Rập Xê-út với Hoa Kỳ.",
"Nam\n\nNữ\n\nĐiền kinh \nHai vận động viên Cao Ngọc Hùng (ném lao F57) và Nguyễn Thị Hải (ném đĩa F57) đã được tham dự Paralympic 2020 sau khi vượt qua chuẩn dự Thế vận hội.",
"Đầu tiên, ông và những người theo ông chuyển đến Afghanistan và sau đó chuyển đến Sudan vào năm 1992, trong một thỏa thuận do Ali Mohamed làm trung gian.",
"Một mùa giải sau đó, PSG chiêu mộ Marie-Laure Delie cầu thủ bóng đá nữ đầu tiên đến Pháp với giá 50k Euro.",
"Chi tiết an ninh cá nhân của Bin Laden bao gồm các vệ sĩ do chính ông lựa chọn.",
"Mục tiêu của kiểu chơi cổ điển là là trả lời đúng các câu hỏi cho đến khi có người lấy đủ 6 biểu tượng thì người đó chiến thắng.",
"Kho vũ khí của họ bao gồm SA-7, tên lửa Stinger, AK-47, RPG và súng máy PK.",
"Loài này được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, Malaysia, và Thái Lan.",
"Trong khi đó, vào tháng 3 đến tháng 4 năm 1992, bin Laden cố gắng đóng vai trò bình định trong cuộc nội chiến leo thang ở Afghanistan, bằng cách thúc giục lãnh chúa Gulbuddin Hekmatyar tham gia cùng các nhà lãnh đạo mujahideen khác đàm phán về một chính phủ liên minh thay vì cố gắng chiếm Kabul cho riêng mình.",
"Thành phố Avignon nằm gần thị trấn.",
"Tình báo Mỹ đã theo dõi bin Laden ở Sudan bằng cách sử dụng các đặc nhiệm điều hành hàng ngày và chụp ảnh các hoạt động tại khu nhà của ông, đồng thời sử dụng một ngôi nhà an toàn tình báo và phát tín hiệu tình báo để theo dõi bin Laden và ghi lại những động thái của ông.",
"Theo Cục Thống kê Trung ương Syria, (CBS) Buwaydat al-Suwayqat có dân số 2.835 trong cuộc điều tra dân số năm 2004.",
"Từ Sudan tới Afghanistan \nTại Sudan, bin Laden đã thành lập một căn cứ mới cho các hoạt động của Mujahideen ở Khartoum.",
"Bassaniana floridana được Richard C. Banks miêu tả năm 1896.",
"Ông mua một ngôi nhà trên phố Al-Mashtal trong khu Al-Riyadh giàu có và một nơi nghỉ dưỡng tại Soba trên sông Nile Xanh.",
"Cái tên của Iraq cho lò phản ứng là Tammuz 1 theo tên tháng trong lịch Ả Rập khi Đảng Baath lên nắm quyền năm 1968.",
"Trong thời gian ở Sudan, ông đã đầu tư rất nhiều vào cơ sở hạ tầng, vào nông nghiệp và kinh doanh.",
"Việc này không chỉ giúp những kẻ khủng bố có chỗ nấp sau khi cuộc đấu súng bắt đầu, mà còn khiến Tay súng 1 và 2 nằm trong tầm bắn của ba tay súng bắn tỉa kia trên tháp điều khiển.",
"Bin Laden là đại lý tại Sudan cho công ty Hunting Surveys của Anh, và xây dựng những con đường bằng cách sử dụng chính những chiếc máy ủi mà ông đã thuê để xây dựng các đường mòn trên núi ở Afghanistan.",
"Billboard đã điều chỉnh tỷ lệ giữa doanh số/phát sóng nhiều lần để phản ánh thật chính xác mức độ phổ biến thực sự của các bài hát.",
"Nhiều người lao động của ông là những chiến binh đã từng là đồng đội của ông trong cuộc kháng chiến chống Liên Xô.",
"Một số chủng E. coli, ví dụ O157:H7, có thể tạo ra độc tố Shiga (được phân loại là tác nhân khủng bố sinh học).",
"Bin Laden hào phóng với người nghèo và được lòng dân xung quanh.",
"Đây là màn chính của cuộc đấu bò.",
"Ông tiếp tục chỉ trích Vua Fahd của Saudi Arabia.",
"Platnickina antoni được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1884.",
"Đáp lại, vào năm 1994, Fahd đã tước bỏ quyền công dân Ả Rập Xê-út của bin Laden và thuyết phục gia đình bin Laden cắt khoản chi tiêu mỗi năm 7 triệu đô la của ông.",
"Halictus transbaikalensis là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae.",
"Vào thời điểm đó, bin Laden đang có liên hệ với tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập (EIJ), tổ chức cốt lõi của al-Qaeda.",
"Theo điều tra dân số 2006 (INE), đô thị này có dân số là 582 người.",
"Năm 1995, EIJ đã cố gắng ám sát Tổng thống Ai Cập Hosni Mubarak.",
"Mặc dù là một bộ phim tâm lý, nhưng lại hay được xem là liên hệ với chính trị, khi Véronique là dường như tự do lựa chọn số phận của mình, còn Weronika thì đến với cái chết sớm.",
"Nỗ lực không thành công và Sudan đã trục xuất EIJ.",
"DJ, nhà sản xuất Paul Oakenfold cũng đã được công bố trên poster, nhưng đã hủy lịch vào phút cuối, khi anh đi tour với Madonna vào thời điểm đó.",
"Bộ Ngoại giao Mỹ cáo buộc Sudan là nhà tài trợ cho chủ nghĩa khủng bố quốc tế và bin Laden điều hành các trại huấn luyện khủng bố trên sa mạc Sudan.",
"Hình ảnh\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nTaxeotis\nĐộng vật được mô tả năm 1861\nBướm đêm Úc\nOenochrominae",
"Tuy nhiên, theo các quan chức Sudan, lập trường này đã trở nên lỗi thời khi thủ lĩnh chính trị Hồi giáo Hassan al-Turabi mất dần ảnh hưởng ở đất nước của họ.",
"Xã Provo () là một xã thuộc quận Fall River, tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ.",
"Người Sudan muốn can dự với Mỹ nhưng các quan chức Mỹ từ chối gặp họ ngay cả khi họ đã trục xuất bin Laden.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài \n IANA.kg whois information\n .kg domain registration website...\n\nK g\nKg\n\nsv:Toppdomän#K",
"Mãi đến năm 2000, Bộ Ngoại giao mới cho phép các quan chức tình báo Hoa Kỳ đến thăm Sudan.",
"Trận đấu có số lượng khán giả nhiều thứ hai là trận chung kết UEFA Europa League 2012 được diễn ra vào ngày 9 tháng 5 năm 2012.",
"Do áp lực ngày càng tăng đối với Sudan từ Ả Rập Xê-út, Ai Cập và Hoa Kỳ, bin Laden được phép rời đến đất nước mà ông lựa chọn.",
"Nguyễn Phúc Lương Chuyên.",
"Ông chọn quay trở lại Jalalabad, Afghanistan trên một chuyến bay thuê vào ngày 18 tháng 5 năm 1996; ở đó ông đã có một mối quan hệ thân thiết với Mullah Mohammed Omar.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nM\nThực vật được mô tả năm 1860",
"Theo Ủy ban 11/9, việc trục xuất khỏi Sudan đã làm suy yếu đáng kể bin Laden và tổ chức của ông.",
"Kinh đô trên thực tế của nước Thục là Thành Đô (vùng phía bắc của nước Thục).",
"Một số nguồn tin tình báo châu Phi lập luận rằng việc trục xuất bin Laden không còn lựa chọn nào khác ngoài việc trở thành một kẻ cực đoan toàn thời gian, và phần lớn trong số 300 người Ả Rập Afghanistan bỏ đi cùng bin Laden sau đó đã trở thành những kẻ khủng bố.",
"và Tòa Thánh bị ảnh hưởng phần lớn và tượng trưng bởi các quan hệ Kitô giáo - Hồi giáo trong lịch sử.",
"Nhiều nguồn báo cáo rằng bin Laden đã mất từ 20 triệu đô la Mỹ đến 300 triệu đô la Mỹ ở Sudan; chính phủ đã tịch thu thiết bị xây dựng của ông, và bin Laden buộc phải thanh lý các cơ sở kinh doanh, đất đai và thậm chí cả ngựa của mình.",
"Nang, (; , Hán Việt: Lãng huyện) là một huyện của địa khu Nyingchi (Lâm Tri), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc.",
"Tuyên bố chiến tranh năm 1996 và Fatwa năm 1998 \nTháng 8 năm 1996, bin Laden tuyên chiến chống lại Hoa Kỳ.",
"Pháo dùng đạn nhồi thuốc súng không khói và súng máy đã tăng tầm lẫn hiệu quả sát thương, nhưng Quân đội Nga vẫn hành tiến theo đội hình khối và giao chiến mặt đối mặt như thời kỳ trước đó.",
"Bất chấp lời đảm bảo của Tổng thống George HW Bush với Vua Fahd vào năm 1990, rằng tất cả các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê-út sẽ được rút lui sau khi mối đe dọa Iraq đã được xử lý, đến năm 1996 người Mỹ vẫn còn ở đó.",
"Phillips nhanh chóng bắt đầu thu âm lại; đây chính là thứ âm nhạc mà ông đang tìm kiếm.",
"Bush trích dẫn sự cần thiết của việc đối phó với tàn dư của chế độ Saddam (mà Bush đã chọn không tiêu diệt).",
"Xem thêm \nXã của tỉnh Nord\n\nTham khảo \n\n INSEE commune file\n\nXã của Nord",
"Quan điểm của Bin Laden là \"tệ nạn\" ở Trung Đông xuất phát từ nỗ lực của Mỹ nhằm chiếm lấy khu vực này và từ sự ủng hộ của nước này đối với Israel.",
"— М.: Молодая гвардия, 1972.",
"Ả Rập Xê Út đã bị biến thành thuộc địa của Mỹ \".",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nPacificagrion\nĐộng vật được mô tả năm 1953",
"Năm 1998, ông đã đưa ra một fatwa chống lại Hoa Kỳ, được xuất bản lần đầu ở Al-Quds Al-Arabi, một tờ báo tại Luân Đôn.",
"là một từ viết tắt cho \"Yet Another Hierarchical Officious Oracle,\" nhưng Filo và Yang nhất định rằng họ chọn tên này vì họ thích nghĩa của từ \"yahoo\" trong từ điển (một giống thú mang hình người trong quyển Những cuộc du hành của Gulliver của Jonathan Swift).",
"Nó có tựa đề là \"Tuyên bố chiến tranh chống lại người Mỹ chiếm đất của hai thánh địa\".",
"Để đạt được những kết quả trên, Nhật Bản đã mất 4.000 máy bay các loại (đa số là các máy bay Thần phong) cùng với số phi công tương đương.",
"Ả Rập Xê Út đôi khi được gọi là \"Vùng đất của hai thánh đường Hồi giáo\" liên quan đến Mecca và Medina, hai địa điểm linh thiêng nhất trong đạo Hồi.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nArctanthemum\nThực vật được mô tả năm 1985",
"Đề cập đến việc chiếm đóng ở Fatwā đề cập đến các lực lượng Hoa Kỳ đóng tại Ả Rập Xê Út với mục đích kiểm soát không gian ở Iraq, được gọi là Operation Southern Watch.",
"Nhưng Biden cũng có thể sẽ phải đối mặt với thách thức chính từ một thành viên thuộc phe cấp tiến trong Đảng Dân chủ.",
"Tại Afghanistan, bin Laden và al-Qaeda đã quyên tiền từ các nhà tài trợ từ những ngày Liên Xô còn thánh chiến, và từ ISI ở Pakistan để thành lập thêm các trại huấn luyện cho các chiến binh Mujahideen.",
"Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.",
"Bin Laden đã tiếp quản một cách hiệu quả Hãng hàng không Ariana Afghanistan, hãng vận chuyển các chiến binh Hồi giáo, vũ khí, tiền mặt và thuốc phiện qua Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và Pakistan, cũng như cung cấp danh tính giả cho các thành viên trong mạng lưới khủng bố của bin Laden.",
"Tại thời điểm này, chỉ có 60.000-80.000 người Sorb còn tồn tại như một nhóm giữ ngôn ngữ và truyền thống của mình, chủ yếu sống ở Lusatia, một khu vực hiện đại ở Đức thuộc các bang Brandenburg và Sachsen.",
"Kẻ buôn lậu vũ khí Viktor Bout đã giúp điều hành hãng hàng không, bảo trì máy bay và chất hàng hóa.",
"Washington và Quốc hội hy vọng rằng Tuyên ngôn sẽ truyền cảm hứng cho các binh sĩ và khuyến khích những người khác gia nhập quân đội.",
"Michael Scheuer, người đứng đầu đơn vị bin Laden của CIA, kết luận rằng Ariana đang được sử dụng như một dịch vụ chuyển hàng của lực lượng khủng bố.",
"Chúng bao gồm 189 loài cây, 119 cây bụi, 26 nhà leo núi, 170 loại thảo mộc và 2 epiphyte.",
"Các cuộc tấn công đầu tiên và việc hỗ trợ cho các cuộc tấn công \n\nNgười ta tin rằng vụ đánh bom đầu tiên liên quan đến bin Laden là vụ đánh bom vào khách sạn Gold Mihor ở Aden ngày 29 tháng 12 năm 1992, khiến hai người thiệt mạng.",
"881 Athene\n\n881 Athene là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.",
"Sau vụ đánh bom này, al-Qaeda được cho là đã đưa ra lời biện minh cho việc giết người vô tội.",
"Ông là một trưởng lão trong Giáo hội Trưởng lão.",
"Theo một fatwa do Mamdouh Mahmud Salim đưa ra, việc giết ai đó đứng gần kẻ thù là chính đáng bởi vì bất kỳ người ngoài cuộc vô tội nào cũng sẽ tìm được phần thưởng xứng đáng khi chết, họ sẽ đến Jannah (thiên đường) nếu họ là người Hồi giáo tốt và đến Jahannam (địa ngục) nếu họ xấu hoặc không tin.",
"Gesonia mesoscota là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Fatwa này được phổ biến cho các thành viên al-Qaeda chứ không phải công chúng.",
"Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Trong những năm 1990, al-Qaeda của bin Laden đã hỗ trợ các chiến binh thánh chiến về tài chính và đôi khi cả về mặt quân sự ở Algeria, Ai Cập và Afghanistan.",
"Vòng phân hạng cho cuộc đua chính diễn ra vào thứ Sáu và cuộc đua chính vào ngày Chủ nhật.",
"Vào năm 1992 hoặc 1993, bin Laden đã cử một sứ giả, Qari el-Said, với 40.000 USD đến Algeria để hỗ trợ lực lượng Hồi giáo và thúc giục chiến tranh hơn là đàm phán với chính phủ.",
"Cửa sông dòng chính nằm gần làng Khreshchatyk.",
"Lời khuyên của họ đã được chú ý.",
"Stella Manson là mẹ của Clover, rất đáng yêu nhưng đôi lúc nghiêm khắc với Clover, bà luôn luôn bênh vực Normie (em họ của Clover và rất hay bắt nạt Clover).",
"Cuộc chiến sau đó đã gây ra cái chết của 150.000–200.000 người Algeria và kết thúc bằng việc người Hồi giáo đầu hàng chính phủ.",
"Miêu tả\n\nPhân bố\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n\nMarginella",
"Vào tháng 1 năm 1996, CIA đã thành lập một đơn vị mới của Trung tâm Chống Khủng bố (CTC) có tên là Trạm Phát hành Bin Laden, mật danh \"Trạm Alec\", để theo dõi và thực hiện các hoạt động chống lại các hoạt động của Bin Laden.",
"mô tả khoa học đầu tiên.",
"Trạm Vấn đề Bin Laden do Michael Scheuer, một cựu chiến binh của Chi nhánh Chủ nghĩa cực đoan Hồi giáo của CTC, đứng đầu.",
"Quân Kim nhổ được cứ điểm Hòa Thượng Nguyên , Kỹ cùng các tướng Tống chia nhau phòng thủ Thiểm, Thục.",
"Các cuộc tấn công cuối những năm 1990 \nNgười ta cho rằng bin Laden đã tài trợ cho vụ thảm sát Luxor ngày 17 tháng 11 năm 1997, giết chết 62 thường dân, và gây phẫn nộ cho công chúng Ai Cập.",
"Đội hình \nĐội hình của 12 đội thi đã được chương trình công bố vào đầu tháng 5 năm 2021.",
"Vào giữa năm 1997, Liên minh phương Bắc đe dọa sẽ tràn đến Jalalabad, khiến bin Laden phải từ bỏ khu Najim Jihad và chuyển các hoạt động của mình đến Nông trại Tarnak ở phía nam.",
"Người chơi cảm thấy dường như trò chơi bị lỗi suốt lâu hơn, người chơi có thể bật tua nhanh để bỏ quả hết cuộc đối thoại thì lúc đó Natsuki nhìn thấy xác Yuri.",
"Một cuộc tấn công thành công khác được thực hiện tại thành phố Mazar-i-Sharif ở Afghanistan.",
"Hình ảnh\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nHalictus\nĐộng vật được mô tả năm 1775\nĐộng vật cánh màng châu Âu",
"Bin Laden đã giúp củng cố liên minh của mình với Taliban bằng cách cử hàng trăm chiến binh Ả Rập Afghanistan đi cùng để giúp Taliban tiêu diệt từ năm đến sáu nghìn người Hazara tràn qua thành phố.",
"Một chương trình nhỏ trong phim - American Hero Story, được sử dụng để kể câu chuyện về quá khứ có mục đích của Hooded Justice.",
"Vào tháng 2 năm 1998, Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri đã đồng phát hành một fatwa nhân danh Mặt trận Hồi giáo Thế giới chống Jihad chống lại người Do Thái và quân Thập tự chinh, trong đó tuyên bố việc giết người Bắc Mỹ và đồng minh của họ là \"nghĩa vụ cá nhân đối với mỗi người Hồi giáo\" để giải phóng Nhà thờ Hồi giáo al-Aqsa (ở Jerusalem ) và nhà thờ Hồi giáo thánh (ở Mecca) khỏi sự kìm kẹp của chúng.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nCosmorhoe",
"Tại buổi công bố, Fatwa bin Laden tuyên bố rằng Bắc Mỹ là \"mục tiêu rất dễ dàng\".",
"Sau khi rút giấy phép phát thanh truyền hình từ CGTN vào ngày 4 tháng 2 năm 2021 của Ofcom, Trung Quốc đã cấm BBC News phát sóng tại Trung Quốc.",
"Ông nói với các nhà báo tham dự, \"Các bạn sẽ thấy kết quả của việc này trong một thời gian rất ngắn.\"",
"Umm Ali bin Laden, đã từng xin ly dị khi ở Sudan.",
"Bin Laden và al-Zawahiri tổ chức đại hội al-Qaeda vào ngày 24 tháng 6 năm 1998.",
"Ngụy biện logic \nLà một dạng ngụy biện, cá trích đỏ thuộc một trường hợp khái quát liên quan đến sai lầm.",
"Các vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 là một loạt các vụ tấn công xảy ra vào ngày 7 tháng 8 năm 1998, trong đó hàng trăm người đã thiệt mạng trong các vụ nổ bom xe tải đồng thời tại các đại sứ quán Hoa Kỳ ở các thành phố lớn ở Đông Phi là Dar es Salaam, Tanzania và Nairobi, Kenya.",
"Vườn quốc gia được đặc trưng bởi nhiều vật liệu thực vật phân hủy nổi địa phương gọi là phumdis.",
"Các cuộc tấn công có liên quan đến các thành viên địa phương của tổ chức Thánh chiến Hồi giáo Ai Cập, lần đầu tiên đưa Osama bin Laden và Ayman al-Zawahiri trở thành sự chú ý của dư luận Hoa Kỳ.",
"Trong tiểu thuyết, Messala tiếp tục mưu hại Ben-Hur sau cuộc đua xe chariot.",
"Al-Qaeda sau đó đã lên tiếng nhận trách nhiệm về các vụ đánh bom này.",
"Quyền lực của các tỉnh bị giảm đi rất nhiều.",
"Để trả đũa cho các vụ đánh bom đại sứ quán, Tổng thống Bill Clinton đã ra lệnh thực hiện một loạt vụ tấn công bằng tên lửa hành trình vào các mục tiêu liên quan đến bin Laden ở Sudan và Afghanistan vào ngày 20 tháng 8 năm 1998.",
"Roma\nVào tháng 7 năm 2012, Marquinhos đã được câu lạc bộ Roma của Ý ký hợp đồng từ Corinthians.",
"Tháng 12/1998, Giám đốc Trung tâm Chống khủng bố Tình báo Trung ương báo cáo với Tổng thống Clinton rằng al-Qaeda đang chuẩn bị cho các cuộc tấn công ở Hợp chủng quốc Hoa Kỳ, bao gồm cả việc đào tạo nhân viên cướp máy bay.",
"Tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2004, đô thị này có dân số 2.709 người và diện tích là 216,5 km².",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, Cục Điều tra Liên bang Hoa Kỳ đã xếp bin Laden vào danh sách Mười người bị truy nã gắt gao nhất.",
"Liên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nLibnotes\nLimoniidae ở vùng Australasia",
"Vụ tấn công 11/9 \nChúa biết chúng tôi không muốn tấn công các tòa tháp, nhưng sau khi tình hình trở nên không thể chịu đựng nổi - và chúng tôi đã chứng kiến sự bất công và bạo ngược của liên minh Mỹ-Israel chống lại người dân của chúng tôi ở Palestine và Lebanon - tôi đã nghĩ về điều đó.",
"Các loài \nDyseriocrania auricyanea Walsingham, 1882\nDyseriocrania subpurpurella Haworth, 1828\nDyseriocrania griseocapitella (Walsingham, 1898)\n\nChú thích\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n \n\nEriocraniidae",
"Và những sự kiện ảnh hưởng trực tiếp đến tôi là năm 1982 và những sự kiện sau đó - khi Mỹ cho phép người Israel xâm lược Lebanon, với sự giúp đỡ của Hạm đội 6 Hoa Kỳ.",
"Psalistopoides là một chi nhện trong họ Nemesiidae.",
"Khi tôi xem những tòa tháp bị phá hủy ở Lebanon, tôi chợt nhận ra mình trừng phạt kẻ bất công theo cùng một cách: phá hủy những tòa tháp ở Mỹ để nó có thể nếm trải một phần những gì chúng ta đang nếm trải, và ngừng giết trẻ em và phụ nữ của chúng ta.- Osama bin Laden, 2004 \nSau các phủ nhận ban đầu, sau khi các cuộc tấn công xảy ra, bin Laden tuyên bố, “những gì Hoa Kỳ đang nếm trải ngày nay không là gì so với những gì chúng ta đã nếm trải trong nhiều thập kỷ.",
"Trong khi khắc phục lỗi này, kỹ sư hãng de Havilland đã cải tiến chiếc Comet bằng rất nhiều biện pháp và nâng tầm bay của chiếc máy bay, tạo ra thế hệ thứ 4.",
"Umma của chúng tôi đã biết sự sỉ nhục và khinh miệt này trong hơn tám mươi năm.",
"Tổng hợp \nTrả trước: (1980 đến Richardson-Merrell); RA Schnettler và cộng sự, (1983 đến Merrell-Dow)\n\nTham khảo\n\nThioether\nLactam\nKeton",
"Các con trai của nó bị giết, máu của nó đổ ra, các thánh địa của nó bị tấn công, và nó không được cai quản theo lệnh của Allah.",
"Đường Ý Tông cảm thấy đau buồn và tức giận, đã cho giết Hàn Lâm Y quan Hàn Tông Thiệu và hơn 20 người khác do không tận tình cứu chữa cho Công chúa; thân tộc của họ bị giam vào ngục ở Kinh Triệu.",
"Mặc dù vậy, không ai quan tâm \".",
"Các lớp nhôm hydroxide trung hòa được tìm thấy xen giữa các lớp silicat trong các nhóm khoáng vật sét quan trọng: illit, kaolinit và nhóm montmorillonit/smectit.",
"Để đối phó với các cuộc tấn công, Hoa Kỳ đã phát động Cuộc chiến chống khủng bố nhằm lật đổ chế độ Taliban ở Afghanistan và bắt giữ các thành viên al-Qaeda, đồng thời một số quốc gia đã củng cố luật pháp chống khủng bố để ngăn chặn các cuộc tấn công trong tương lai.",
"Cụ Cả Nghệ là một trong những người đầu tiên xây dựng nên Đoàn chèo Sông Vân nay là Nhà hát Chèo Ninh Bình, rồi truyền thụ nghề cho các chiếu chèo Yên Khánh quê nhà.",
"Bộ phận Hoạt động Đặc biệt của CIA được giao nhiệm vụ dẫn đầu trong việc truy tìm và tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Năm 2006, Cuban đã tham gia một nhóm đầu tư cùng với Dan Marino, Kevin Millevoi, Andy Murstein, và các hiệu trưởng của Walnut Capital, Gregg Perelman và Todd Reidbord để cố gắng mua lại Chim cánh cụt.",
"Cục Điều tra Liên bang đã tuyên bố rằng liên kết giữa al-Qaeda và bin Laden với các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 là rõ ràng và không thể bác bỏ.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nMyopsyche",
"Chính phủ Anh đã đưa ra kết luận tương tự liên quan đến tội ác của al-Qaeda và Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9, mặc dù báo cáo của chính phủ lưu ý rằng bằng chứng được đưa ra không nhất thiết đủ để khởi tố vụ án.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài\nTrang mạng của Silbermann \nSilbermann Museum \nSilbermann: Geschichte und legende einer Orgelbauerfamilie (Ostfildern: Jan Thorbeck Verlag, 2006)\nPonitz Renaissanceschloss",
"Bin Laden ban đầu phủ nhận liên quan đến các cuộc tấn công.",
"Chuỗi âm của RF được chọn làm khuôn mẫu của phiên mã, tổng hợp ra các mRNA của nó, từ đó tạo thành nhiều protein của nó, đều nhờ bộ máy phiên mã và dịch mã có sẵn trong vật chủ.",
"Ngày 16 tháng 9 năm 2001, bin Laden đọc một tuyên bố sau đó được kênh vệ tinh Al Jazeera của Qatar phát đi phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.",
"Thống kê\n\nTham khảo\n\nSinh năm 2001\nNhân vật còn sống\nNgười the Borough of Kettering\nCầu thủ bóng đá Anh\nHậu vệ bóng đá\nCầu thủ bóng đá Northampton Town F.C.",
"Trong một đoạn băng do lực lượng Mỹ thu hồi vào tháng 11 năm 2001 ở Jalalabad, bin Laden được nhìn thấy đang thảo luận về vụ tấn công với Khaled al-Harbi theo cách thể hiện sự biết trước.",
"Trong cuộc bầu cử năm 2009, cả hai đều bị mất một số đồng minh nhưng hy vọng sẽ lấy lại được những đồng minh bị mất này và thu phục được những đồng minh khác nếu họ làm tốt trong bầu cử.",
"Cuốn băng được phát trên nhiều mạng tin tức khác nhau vào ngày 13 tháng 12 năm 2001.",
"Sự hùng mạnh ngày càng tăng của Antigonos đã tạo ra mối đe dọa cho những người kế thừa khác, điều này đã dẫn đến sự bùng nổ của cuộc chiến tranh Diadochi lần thứ ba vào năm 314 TCN, trong cuộc chiến này Antigonos đã phải đối mặt với một liên minh của Cassander (người cai trị của Macedonia), Lysimachus (người cai trị của Thrace) và Ptolemaios (người cai trị của Ai Cập).",
"Giá trị của bản dịch này đã bị tranh cãi.",
"Sự phân tách microphase có thể được hiểu bằng cách tương tự như sự phân tách pha giữa dầu và nước.",
"Tiến sĩ người Ả Rập Abdel El M. Husseini tuyên bố: “Bản dịch này rất có vấn đề.",
"Ngày 27 tháng 4 năm 1977, Hội đồng Chính phủ ban hành Quyết định 124-CP.",
"Tại những đoạn quan trọng nhất, nơi văn bản chứng minh tội lỗi của bin Laden, nó không đồng nhất với văn bản gốc tiếng Ả Rập. \"",
"''Lược sử Quân lực Việt Nam Cộng hòa.",
"Trong đoạn video năm 2004, bin Laden đã từ bỏ lời phủ nhận của mình mà không rút lại các tuyên bố trong quá khứ.",
"Video đầu tiên của anh đã ra vào ngày 2 tháng 10 năm 2012 có tên là Call of Duty:Mw3 Gameplay LifeStory:BabySitting:RICEGUM.",
"Trong đó, ông nói rằng ông đã đích thân chỉ đạo 19 kẻ không tặc.",
"Phim đã tham gia\n\nĐiện ảnh\n\nTruyền hình\n\nVinh danh\n Diễn viên mới xuất sắc nhất - Giải thưởng Phim truyền hình MBC (2011)\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n Lee Ha-nee's Cyworld \n Lee Ha-nee's Facebook\n Lee Ha-nee's Twitter\n Lee Ha-nee's Profile in Miss Korea Website \n Korea Times article on Lee Ha-nee\n \n\nNgười Seoul\nNghệ sĩ King Kong by Starship\nNgười mẫu Hàn Quốc\nHoa hậu Hàn Quốc\nNữ diễn viên điện ảnh Hàn Quốc\nNữ diễn viên Hàn Quốc thế kỷ 21\nNữ diễn viên truyền hình Hàn Quốc\nSinh năm 1983\nNhân vật còn sống",
"Trong đoạn băng dài 18 phút, phát trên kênh Al-Jazeera, bốn ngày trước cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, bin Laden cáo buộc Tổng thống Mỹ George W. Bush sơ suất trong vụ cướp máy bay vào ngày 11 tháng 9.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"Theo các đoạn băng, bin Laden tuyên bố rằng ông được truyền cảm hứng để phá hủy Trung tâm Thương mại Thế giới sau khi chứng kiến việc Israel phá hủy các tòa tháp ở Lebanon trong Chiến tranh Lebanon năm 1982.",
"), chỉ biết đến qua cỗ quan tài của người con trai (hiện đã thất lạc).",
"Thông qua hai đoạn băng khác được Al Jazeera phát sóng vào năm 2006, Osama bin Laden tuyên bố, “Tôi là người phụ trách 19 anh em.... Tôi chịu trách nhiệm giao cho 19 anh em... nhiệm vụ thực hiện các cuộc đột kích ”(23 tháng 5 năm 2006).",
"Khi lan truyền trong đất, nó bị ảnh hưởng bởi tính chất, trạng thái và kết cấu của đất đá, dẫn tới các đặc trưng rung động bị biến đổi.",
"Trong các đoạn băng, bin Laden gặp gỡ Ramzi bin al-Shibh, cũng như hai trong số những kẻ không tặc vụ 11/9, Hamza al-Ghamdi và Wail al-Shehri, khi những người này chuẩn bị cho các cuộc tấn công 11/9 (đoạn băng phát sóng ngày 7 tháng 9 năm 2006).",
"Sự hình thành \n\nThommeslập luận rằng sự khác nhau giữa hành tinh băng đá và hành tinh khí khổng lồ có thể bao gồm trong cả quá trình hình thành lên chúng.",
"Các động cơ được xác định của vụ tấn công ngày 11 tháng 9 bao gồm sự hỗ trợ của Israel bởi Hoa Kỳ, sự hiện diện của quân đội Hoa Kỳ tại Vương quốc Ả Rập Xê-út và việc Hoa Kỳ thực thi các lệnh trừng phạt đối với Iraq.",
"Tác giả của các tác phẩm đồng hành cũng phải \"có chủ ý\" đặt tác phẩm này bên cạnh hoặc trong cùng một ngữ cảnh với tác phẩm trước đó.",
"Cáo buộc hình sự \nNgày 16 tháng 3 năm 1998, Libya ban hành lệnh bắt giữ chính thức đầu tiên của Interpol đối với bin Laden và ba người khác.",
"Mèo rừng là một phức hợp loài gồm hai loài mèo rừng nhỏ, mèo rừng châu Âu (F. silvestris) và mèo rừng châu Phi (Felis lybica), có nguồn gốc từ châu Âu, Tây Á và châu Phi.",
"Họ bị buộc tội giết Silvan Becker, đặc vụ của cơ quan tình báo trong nước của Đức, Văn phòng Liên bang Bảo vệ Hiến pháp, trong Cục Chống khủng bố, và vợ của hắn là Vera tại Libya vào ngày 10 tháng 3 năm 1994.",
"Năm 1903, với Sir William Ramsay tại Đại học London, Soddy cho thấy sự phân rã radium sẽ sản xuất ra khí helium.",
"Bin Laden vẫn bị chính phủ Libya truy nã vào thời điểm ông đã chết.",
"Đặc điểm sinh học\n\nMô tả \n\nHải sâm lựu có kích thước khá lớn, có thể dài tới 75 cm, thân hình vuông kéo dài, lưng có nhiều gai thịt lớn, có màu cam hơi đỏ hoặc xám, thậm chí màu tím.",
"Osama bin Laden lần đầu tiên bị đại bồi thẩm đoàn Hoa Kỳ truy tố vào ngày 8 tháng 6 năm 1998 với tội danh âm mưu tấn công các cơ sở quốc phòng của Hoa Kỳ và các công tố viên còn buộc tội rằng bin Laden là người đứng đầu tổ chức khủng bố có tên là al-Qaeda.",
"Hầu hết các giáo sĩ người Anh đều tức giận trước cuộc chạm trán này, và các cuộc tấn công nhằm vào Wycliffe bắt đầu.",
"Và bin Laden là người ủng hộ tài chính lớn cho các chiến binh Hồi giáo trên toàn thế giới.",
"Người Mỹ gốc châu Phi, đa số là con cháu của các cựu nô lệ, là nhóm chủng tộc thiểu số đông nhất Hoa Kỳ và là nhóm sắc tộc lớn hạng ba.",
"Vào ngày 4 tháng 11 năm 1998, Osama bin Laden bị Đại bồi thẩm đoàn Liên bang tại Tòa án Quận phía Nam của Hoa Kỳ truy tố tội danh Giết công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ, Âm mưu sát hại công dân Hoa Kỳ bên ngoài Hoa Kỳ.",
"Loài này được Pauly mô tả khoa học năm 2001.",
"Hoa Kỳ và Các cuộc tấn công vào một cơ sở liên bang dẫn đến tử vong vì vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Kenya và Tanzania.",
"Dựa vào đó, bảy kí hiệu ghi âm trong nhạc phổ Trung Quốc thời xưa là: thượng (上), xích (尺), công (工)、phàm (凡)、lục (六)、ngũ (五) và ất (乙) (tương đương \"Hò - Xự - Xang - Xê - Cống\").",
"Bằng chứng chống lại bin Laden bao gồm lời khai tại phòng xử án của các cựu thành viên al-Qaeda và hồ sơ điện thoại vệ tinh, từ chiếc điện thoại do đại lý mua sắm của al-Qaeda Ziyad Khaleel ở Hoa Kỳ mua cho ông.",
"François-Henri Pinault (; sinh ) là một doanh nhân người Pháp, chủ tịch và CEO của Kering từ năm 2005, và Chủ tịch của Groupe Artémis từ năm 2003.",
"Tuy nhiên, Taliban đã ra phán quyết không dẫn độ Bin Laden với lý do không có đủ bằng chứng được công bố trong bản cáo trạng và các tòa án không theo đạo Hồi không có tư cách để xét xử người Hồi giáo.",
"Sự nghiệp câu lạc bộ\nHideaki Ozawa đã từng chơi cho Kashima Antlers, Yokohama F. Marinos, Cerezo Osaka, FC Tokyo, Sportivo Luqueño và Albirex Niigata.",
"Bin Laden trở thành người thứ 456 có tên trong danh sách Mười kẻ đào tẩu bị truy nã gắt gao nhất của FBI, khi hắn được thêm vào ngày 7 tháng 6 năm 1999, sau bản cáo trạng của hắn cùng với những người khác với tội tử hình trong vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Nacogdoches, Texas: Total Vision Press.",
"Các nỗ lực ám sát và yêu cầu dẫn độ bin Laden từ Taliban của Afghanistan đã thất bại trước khi xảy ra vụ đánh bom Afghanistan vào tháng 10 năm 2001.",
"Hồ chứa nước Ladybower (tiếng Anh: Ladybower Reservoir) là một hồ chứa nước lớn hình chữ Y nằm ở mức thấp nhất trong ba hồ chứa nước tại Thượng nguồn thung lũng sông Derwent ở Derbyshire, Anh.",
"Năm 1999, Tổng thống Mỹ Bill Clinton thuyết phục Liên Hợp Quốc áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Afghanistan nhằm buộc Taliban dẫn độ bin Laden.",
"ISBN 0-7110-0957-0\n\nLiên kết ngoài \n\n The Avenger\n Walkaround\n Raising Grumman\n History.navy.mil \"Flight 19\" \n American Air Power Museum\n\nNội dung tương tự\n\nMáy bay liên quan \n TBD Devastator\n\nMáy bay tương tự \n Consolidated TBY Sea Wolf\n Douglas TBD Devastator\n Douglas TB2D Skypirate\n Fairey Barracuda\n Fairey Spearfish\n Nakajima B5N\n Nakajima B6N\n\nChuỗi thiết kế \n TBD - TB2D - TB3D - TBF - TBM - TB2F - TB3F - TBY\n\nDanh sách liên quan \n Danh sách máy bay chiến đấu\n Danh sách máy bay quân sự Hoa Kỳ\n Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II\n Danh sách máy bay ném bom\n\nTB1M Avenger\nTB01F Avenger\nMáy bay quân sự Hoa Kỳ thập niên 1940\nMáy bay chiến đấu\nMáy bay ném bom\nMáy bay ném bom ngư lôi\nMáy bay cường kích\nMáy bay trinh sát\nMáy bay cánh dưới\nMáy bay hoạt động trên tàu sân bay\nMáy bay quân sự trong Thế chiến thứ hai\nMáy bay một động cơ cánh quạt",
"Vào ngày 10 tháng 10 năm 2001, bin Laden cũng xuất hiện trong danh sách ban đầu của 22 tên khủng bố bị truy nã gắt gao nhất của FBI, được công bố trước công chúng bởi Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush, để phản ứng trực tiếp với vụ tấn công ngày 11 tháng 9., nhưng lại dựa trên bản cáo trạng về vụ tấn công đại sứ quán năm 1998.",
"Loài này được Schwarz mô tả khoa học năm 1981.",
"Bin Laden nằm trong nhóm 13 kẻ khủng bố chạy trốn bị truy nã trong danh sách sau này để thẩm vấn về vụ đánh bom đại sứ quán năm 1998.",
"Limnephilus sylviae là một loài Trichoptera trong họ Limnephilidae.",
"Bin Laden vẫn là kẻ đào tẩu duy nhất từng có tên trong cả hai danh sách đào tẩu của FBI.",
"Trước đó, Tải Phong được định hôn với con gái một nhà quý tộc đã hi sinh vào sự kiện liên quân tám nước đánh Bắc Kinh.",
"Bất chấp nhiều cáo trạng nêu trên và nhiều yêu cầu, Taliban từ chối dẫn độ Osama bin Laden.",
"Ourapteryx approximata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Tuy nhiên, Taliban đã đề nghị xét xử bin Laden rước một tòa án Hồi giáo nếu có bằng chứng về sự dính líu của Osama bin Laden trong vụ tấn công ngày 11 tháng 9.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nSpermophagus",
"Mãi đến tám ngày sau khi vụ đánh bom Afghanistan bắt đầu vào tháng 10 năm 2001, Taliban cuối cùng đã đề nghị chuyển Osama bin Laden cho một quốc gia bên thứ ba để xét xử đổi lại Hoa Kỳ chấm dứt vụ đánh bom.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nKhu dân cư ở tỉnh Adıyaman",
"Đề nghị này đã bị từ chối bởi Tổng thống Bush nói rằng điều này không còn có thể thương lượng được nữa, và Bush trả lời \"không cần phải thảo luận về sự vô tội hay có tội.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.",
"Chúng tôi biết ông ta có tội. \"",
"Hỗn hợp đưa ra một cái nhìn tự nhiên và được chấp nhận hơn giữa phụ nữ.",
"Vào ngày 15 tháng 6 năm 2011, các công tố viên liên bang của Hoa Kỳ đã chính thức hủy bỏ mọi cáo buộc hình sự đối với Osama bin Laden sau cái chết của ông vào tháng Năm.",
"Trong Thế chiến thứ hai, các đơn vị bắn tỉa của Hồng Quân được phiên chế tới cấp sư đoàn, đều sử dụng Mosin-Nagant làm súng bắn tỉa.",
"Truy nã của Hoa Kỳ\n\nChính quyền Clinton \nBắt Osama bin Laden là mục tiêu của chính phủ Hoa Kỳ kể từ thời tổng thống Bill Clinton.",
"Xã Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.",
"Ngay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, người ta tiết lộ rằng Tổng thống Clinton đã ký một chỉ thị cho phép CIA (và đặc biệt là Bộ phận Hoạt động Đặc biệt ưu tú của họ) bắt giữ bin Laden và đưa hắn đến Hoa Kỳ để xét xử sau vụ đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ năm 1998 ở Châu Phi; nếu việc bắt sống bin Laden được cho là không thể, thì việc giết bin Laden được cho phép.",
"Chúng phân bố ở vùng Indomalaya.",
"Vào ngày 20 tháng 8 năm 1998, 66 tên lửa hành trình do tàu Hải quân Hoa Kỳ phóng ở Biển Ả Rập đã tấn công trại huấn luyện của bin Laden gần Khost ở Afghanistan, khiến bin Laden mất tích vài giờ.",
"Biến động dân số\n\nTham khảo \n\nĐô thị tỉnh Novara\nThành phố và thị trấn ở Piemonte",
"Năm 1999, CIA, cùng với tình báo quân đội Pakistan, đã chuẩn bị một đội khoảng 60 lính biệt kích Pakistan thâm nhập Afghanistan để bắt hoặc giết bin Laden, nhưng kế hoạch này đã bị hủy bỏ do cuộc đảo chính Pakistan năm 1999 ; năm 2000, các đặc nhiệm nước ngoài làm việc thay mặt cho CIA đã bắn một quả lựu đạn tên lửa vào một đoàn xe mà bin Laden đang đi qua vùng núi Afghanistan, bắn trúng một trong những chiếc xe nhưng không phải chiếc bin Laden ngồi trong.",
"Chiều dài không bao gồm đuôi trung bình khoảng 22 cm (8,7 in) và trung bình đuôi khoảng 31 cm (12 in).",
"Năm 2000, trước vụ tấn công ngày 11 tháng 9, Paul Bremer mô tả chính quyền Clinton đã tập trung chính xác vào bin Laden, trong khi Robert Oakley chỉ trích nỗi ám ảnh của chính quyền đối với bin Laden.",
"G. elegans Benth., 1856: Lá ngón hay đại trà đằng, hồ mạn đằng, hoàng đằng, câu vẫn, đoạn trường thảo .",
"Chính quyền Bush \n\nNgay sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9, các quan chức chính phủ Mỹ đã nêu đích danh bin Laden và tổ chức al-Qaeda là nghi phạm chính và treo thưởng 25 triệu USD cho thông tin dẫn đến việc bắt giữ hoặc cái chết của bin Laden.",
"Taqsis đã bị bỏ rơi vào những năm cuối của thế kỷ 18, và vào năm 1838, ngôi làng được phân loại là khirba (\"ngôi làng bị bỏ hoang\").",
"Vào ngày 13 tháng 7 năm 2007, Thượng viện đã bỏ phiếu để tăng gấp đôi phần thưởng lên 50 triệu USD, mặc dù số tiền trên thực tế không bao giờ thay đổi.",
"Lý do cô muốn tham gia vì ở đó rất vui và mọi người đều là thành viên trong gia đình Sakura, nơi họ đều khác biệt, đùm bọc và đồng cảm trước xã hội tàn khốc.",
"Hiệp hội Phi công Hàng không và Hiệp hội Vận tải Hàng không đề nghị thêm vào phần thưởng 2 triệu USD.",
"Cá mẹ cần có thêm nhiều thời gian để chấp nhận mất mát thay vì phải mang theo một xác chết suốt tuần.",
"Bin Laden được cho là đang ẩn náu trong dãy núi Trắng (Spin Ghar) ở phía đông Afghanistan, gần biên giới Pakistan.",
"Game được phát hành vào ngày 27 tháng 9 năm 2016 tại Bắc Mỹ và 29 tháng 9 năm 2016 cho phần còn lại của thế giới.",
"Theo The Washington Post, chính phủ Hoa Kỳ kết luận rằng Osama bin Laden đã có mặt trong Trận chiến Tora Bora, Afghanistan vào cuối năm 2001, và theo các quan chức dân sự và quân sự quan sát thấy trực tiếp, Hoa Kỳ đã không có đủ lính bộ binh để săn lùng bin Laden và dẫn đến việc bin Laden trốn thoát.",
"Sự thịnh vượng này cho phép Hatshepsut tiến hành các dự án xây dựng mang lại tầm vóc và tiêu chuẩn mới cho kiến trúc Ai Cập cổ đại, so với kiến trúc cổ đại, và sẽ không bị một nền văn hoá khác vượt quá cho tới một ngàn năm sau.",
"Đây là thất bại nặng nề nhất của Hoa Kỳ trong cuộc chiến chống lại al-Qaeda.",
"Đông Phương Bất Bại (東方不敗 - Dōngfāng Bù bài) là một nhân vật trong tiểu thuyết kiếm hiệp Tiếu ngạo giang hồ của nhà văn Trung Quốc Kim Dung.",
"Các quan chức tình báo đã thu thập những gì họ cho là bằng chứng quyết định, từ các cuộc thẩm vấn đương thời và sau đó và các liên lạc bị chặn, rằng bin Laden đã bắt đầu Trận chiến Tora Bora bên trong khu hang động dọc biên giới miền núi phía đông Afghanistan.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1840.",
"Tờ Washington Post cũng đưa tin rằng đơn vị CIA gồm các lực lượng bán quân sự hoạt động đặc biệt chuyên truy bắt bin Laden đã bị đóng cửa vào cuối năm 2005.",
"Bryum barbatum là một loài rêu trong họ Bryaceae.",
"Lực lượng Hoa Kỳ và Afghanistan đã đột kích vào các hang động trên núi ở Tora Bora từ ngày 14 đến 16 tháng 8 năm 2007.",
"Haplinis attenuata được A. David Blest & Cor J. Vink miêu tả năm 2002.",
"Quân đội đã được kéo đến khu vực này sau khi nhận được thông tin tình báo về một cuộc họp trước tháng Ramadan do các thành viên al-Qaeda tổ chức.",
"Đội hình đầu tiên của Swans gồm Gira (guitar bass và hát), Jonathan Kane (trống), Sue Hanel (guitar), Mojo (bộ gõ và tape loop) và một trong số Thurston Moore, Dan Braun và Jon Tessler chơi guitar bass thứ hai.",
"Sau khi giết hàng chục thành viên al-Qaeda và Taliban, họ không tìm thấy Osama bin Laden hay Ayman al-Zawahiri.",
"Sau những tổn thất nặng nề đó, phong trào kháng Pháp ở vùng Hưng Yên, Hải Dương bị giảm sút rõ rệt, nhưng vẫn còn duy trì thêm một thời gian nữa.",
"Chính quyền Obama \n\nNgày 7 tháng 10 năm 2008, trong cuộc tranh luận tổng thống lần thứ hai, về chính sách đối ngoại, ứng cử viên tổng thống khi đó là Barack Obama đã cam kết “Chúng tôi sẽ tiêu diệt bin Laden.",
"Arnold được Robert Tinkler, Jess Harnell và Joshua Seth thay nhau lồng tiếng.",
"Chúng tôi sẽ nghiền nát al-Qaeda.",
"Diễn viên\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n\nPhim năm 2013\nPhim Mỹ\nPhim tiếng Anh\nPhim kinh dị Mỹ\nPhim giật gân Mỹ\nPhim chính kịch Mỹ\nPhim của Stage 6 Films\nPhim về bắt cóc\nPhim về giết người\nPhim về trả thù\nPhim về loạn luân\nNhạc nền phim của John Debney\nPhim lấy bối cảnh ở Los Angeles\nPhim lấy bối cảnh ở California\nPhim quay tại Los Angeles\nPhim quay tại California\nPhim kinh dị thập niên 2010\nPhim giật gân thập niên 2010\nPhim chính kịch thập niên 2010\nPhim lấy bối cảnh ở thập niên 2010\nPhim lấy bối cảnh năm 2012",
"Đó phải là ưu tiên an ninh quốc gia lớn nhất của chúng tôi. \"",
"Thành viên của Ủy ban thường trực gồm chủ tịch phó chủ tịch thượng viện và cá chủ nhiệm các ủy ban.",
"Sau khi đắc cử, Tổng thống đắc cử Obama đã bày tỏ kế hoạch gia hạn cam kết của Mỹ trong việc tìm kiếm thủ lĩnh của al-Qaeda Osama bin Laden, theo các cố vấn an ninh quốc gia của Obama trong nỗ lực đẩy mạnh truy lùng trùm khủng bố này.",
"2nd ed., Edinburgh: Kiscadale, 1995.",
"Tổng thống Obama bác bỏ chính sách của chính quyền Bush đối với bin Laden, vốn tập hợp tất cả các mối đe dọa khủng bố từ al-Qaeda đến Hamas cho đến Hezbollah, thay thế nó bằng một sự tập trung bí mật, giống như tia laser vào al-Qaeda và tổ chức của nó.",
"Con tàu chuyển đến cảng nhà mới New Orleans, Louisiana vào ngày 6 tháng 7 và hoạt động huấn luyện dự bị từ cảng này.",
"Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates cho biết vào tháng 12 năm 2009 rằng các quan chức không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Sau khi thống nhất đất nước, năm 1802, vua Gia Long cho lập kinh đô ở Huế, đổi Gia Định Kinh lại thành Gia Định Trấn.",
"Một tuần sau, Tướng Stanley McChrystal, chỉ huy hàng đầu của Mỹ tại Afghanistan vào tháng 12/2009 nói rằng al-Qaeda sẽ không bị đánh bại trừ khi thủ lĩnh của nó, Osama bin Laden, bị bắt hoặc bị giết.",
"Dù sao thì cả hai bản đều là phỏng dịch.",
"Làm chứng trước Quốc hội Mỹ, ông nói rằng bin Laden đã trở thành một nhân vật mang tính biểu tượng, và sự sống còn của bin Laden đã đưa al-Qaeda trở thành một tổ chức nhượng quyền trên toàn thế giới, và việc Obama triển khai thêm 30.000 quân đến Afghanistan đồng nghĩa với việc thành công sẽ có thể xảy ra.",
"Một buổi biểu diễn điển hình kéo dài khoảng 19 phút.",
"\"Tôi không nghĩ rằng cuối cùng chúng ta có thể đánh bại al-Qaeda cho đến khi hắn bị bắt hoặc bị giết\", McChrystal nói về bin Laden.",
"Hypenetes sturmias là một loài ruồi trong họ Asilidae.",
"Theo ông, giết hoặc bắt bin Laden sẽ không đánh dấu sự kết thúc của al-Qaeda, nhưng phong trào này không thể bị tiêu diệt trong khi bin Laden vẫn còn sống.",
"Kinh Xuân Thu chép việc này khác, rằng Tào Điệu công mất trong nước vào tháng 10 năm 515 TCN.",
"Vào tháng 4 năm 2011, Tổng thống Obama đã ra lệnh cho một chiến dịch bí mật để tiêu diệt hoặc bắt giữ bin Laden.",
"Dân số năm 2005 là 817 người.",
"Vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, Nhà Trắng thông báo rằng SEAL Team Six đã thực hiện thành công chiến dịch giết chết bin Laden trong khu nhà Abbottabad ở Pakistan.",
"Để nâng cao nhận thức về nhượng quyền thương mại của Dragon Quest ở phương Tây, trò chơi đã bao gồm trọn gói các hỗ trợ cho Microsoft Windows, các tính năng khác như hội thoại lồng tiếng Anh và độ phân giải 4K.",
"Các hoạt động và nơi ở sau vụ tấn công ngày 11 tháng 9 \nTrong khi đề cập đến Osama bin Laden trong một đoạn phim của CNN vào ngày 17 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush khi đó đã nói: “Tôi muốn công lý.",
"Do đó, acid Arrhenius cũng có thể được mô tả như 1 chất làm tăng nồng độ của các ion hydroni khi thêm vào nước.",
"Theo tôi nhớ lại, có một tấm áp phích cũ miền Viễn Tây ghi rằng, 'Truy nã: Sống hay chết' \".",
"Nguồn phi tuyến cho điện áp đầu ra ổn định ít phụ thuộc vào điện áp đầu vào trong giới hạn nhất định cho phép.",
"Sau đó, bin Laden rút lui khỏi tiếp xúc công chúng để tránh bị bắt.",
"Vùng bản địa là México nơi thổ dân châu Mỹ thuần hóa đã lâu.",
"Nhiều báo chí đưa tin đồn đoán về nơi ở hoặc thậm chí cái chết của ông; một số cho bin Laden ở các địa điểm khác nhau trong các khoảng thời gian chồng chéo.",
"Cuộc mở rộng đầu tiên của đại học Villanova được bắt đầu vào cuối thập niên 1890.",
"Không có gì đã được chứng minh một cách chắc chắn.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nTổng thống Hoa Kỳ\nPhó Tổng thống Hoa Kỳ\nThượng nghị sĩ Hoa Kỳ\nLịch sử Hoa Kỳ\nNgười Missouri\nNhân vật trong Thế chiến thứ hai\nSinh năm 1884\nMất năm 1972\nChính khách Mỹ thế kỷ 20\nNgười viết hồi ký Mỹ\nQuân nhân Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ nhất\nNhà văn Missouri\nDoanh nhân Mỹ thế kỷ 20",
"Sau khi các cuộc tấn công quân sự ở Afghanistan không khám phá được tung tích của bin Laden, Pakistan thường xuyên được xác định là nơi ẩn náu tình nghi.",
"FTG đã cho 96 đội bóng vào bản cập nhật này với 6 cấp độ: Academy Division, Division 3, Division 2, Division 1, Junior Elite Division và Elite Division.",
"Một số báo cáo mâu thuẫn về nơi ở của bin Laden và những tuyên bố nhầm lẫn về cái chết của ông như sau:\n\n Vào ngày 11 tháng 12 năm 2005, một lá thư của Atiyah Abd al-Rahman gửi cho Abu Musab al-Zarqawi chỉ ra rằng bin Laden và lãnh đạo al-Qaeda đang đóng tại vùng Waziristan của Pakistan vào thời điểm đó.",
"Không chỉ ở Hà Nội mà ở các mặt trận khác, người phóng viên Nguyễn Tiến Lợi cũng thường bám sâu vào chiến trường để ghi lại những khoảnh khắc quan trọng.",
"Trong bức thư, do Trung tâm Chống Khủng bố của quân đội Hoa Kỳ tại West Point dịch, Atiyah chỉ thị Zarqawi cử sứ giả đến Waziristan để họ gặp gỡ các anh em của ban lãnh đạo.",
"Tham khảo \n\nSinh năm 1867\nMất năm 1942\nKiến trúc sư Pháp\nNghệ sĩ Tân nghệ thuật\nKiến trúc sư Tân nghệ thuật",
"Al-Rahman cũng chỉ ra rằng bin Laden và al-Qaeda rất yếu và có nhiều vấn đề riêng.",
"Elaphidion scaramuzzai là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"Bức thư đã được các quan chức quân đội và chống khủng bố cho là xác thực, theo The Washington Post.",
"Vào ngày 7 tháng 8, Atta nhận phòng tại khách sạn Wayne ở Wayne, New Jersey và trả phòng vào ngày 9 tháng 8.",
"Al-Qaeda tiếp tục phát hành các video nhạy cảm về thời gian và được xác minh chuyên nghiệp chứng minh sự sống sót tiếp tục của bin Laden, kể cả vào tháng 8 năm 2007.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPseudosynagelides\nLoài đặc hữu của Úc",
"Bin Laden nhận trách nhiệm duy nhất về các vụ tấn công ngày 11 tháng 9 và đặc biệt phủ nhận bất kỳ thông tin nào về chúng trước đó của Taliban hoặc người dân Afghanistan.",
"Cùng ngày Gia Khánh bất ngờ bãi miễn chức Quân cơ đại thần của Phúc Trường An và Hòa Thân, lệnh cho ngày đêm phải túc trực linh cữu Thái Thượng hoàng trong Đại nội không được phép ra ngoài, tạm thời giảm lỏng trong cung, cách li không cho liên lạc với bên ngoài.",
"Năm 2009, một nhóm nghiên cứu do Thomas W. Gillespie và John A. Agnew thuộc UCLA đứng đầu đã sử dụng phân tích địa lý có sự hỗ trợ của vệ tinh để xác định chính xác ba hợp chất ở Parachinar có khả năng là nơi ẩn náu của bin Laden.",
"Brihaspa tinctalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.",
"Vào tháng 3 năm 2009, New York Daily News đưa tin rằng cuộc săn lùng bin Laden tập trung ở Quận Chitral của Pakistan, bao gồm cả Thung lũng Kalam.",
"Trên thực tế, các nghiên cứu đã cho thấy rằng các đập nước dọc theo bờ biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương của Bắc Mỹ đã làm giảm lượng cá hồi vì chúng ngăn cản đường bơi ngược dòng của cá hồi để đẻ trứng, thậm chí ngay khi đa số các đập đó đã lắp đặt thang lên cho cá.",
"Tác giả Rohan Gunaratna tuyên bố rằng các thủ lĩnh al-Qaeda bị bắt đã xác nhận rằng bin Laden đang ẩn náu ở Chitral.",
"Stenopogon zimini được Lehr miêu tả năm 1963.",
"Vào tuần đầu tiên của tháng 12 năm 2009, một tù nhân Taliban ở Pakistan cho biết anh có thông tin rằng bin Laden đã ở Afghanistan vào năm 2009.",
"Nó nằm khoảng về phía đông nam của Stargard và về phía đông nam của thủ đô khu vực Szczecin.",
"Người bị bắt kể lại rằng vào tháng 1 hoặc tháng 2 (2009), anh đã gặp một người liên lạc đáng tin cậy, người đã nhìn thấy bin Laden ở Afghanistan trước đó khoảng 15 đến 20 ngày.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nBlakea\nThực vật được mô tả năm 1871",
"Tuy nhiên, vào ngày 6 tháng 12 năm 2009, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert Gates tuyên bố rằng Hoa Kỳ không có thông tin đáng tin cậy về nơi ở của bin Laden trong nhiều năm.",
"Cô Tư\n\nEm gái ruột của bố Quý ròm, mẹ của Mạnh.",
"Thủ tướng Pakistan Gillani bác bỏ tuyên bố rằng Osama bin Laden đang lẩn trốn ở Pakistan.",
"BBC Country Profile: Azerbaijan\n Azerbaijan Portal\n Library of Congress Portals to the World: Azerbaijan directory category\n Azerbaijan from A to Z\n Azerbaijan International world's largest website about Azerbaijan\n Virtual Azerbaijan Republic\n Baku Today \n Independent newspaper Azadliq\n State Statistical Committee of the Azerbaijan Republic\n United Nations Office in Azerbaijan with a country report \n IFEX: Press Freedom in Azerbaijan \n Amnesty International on Human Rights in Azerbaidjan\n\n \nCộng hòa\nQuốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga\nQuốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Azerbaijan\nTây Á\nNgoại Kavkaz\nQuốc gia châu Âu\nQuốc gia Đông Âu\nNhà nước Turk hiện đại\nQuốc gia nội lục\nQuốc gia thành viên Ủy hội châu Âu\nQuốc gia thành viên Tổ chức Hợp tác Hồi giáo\nQuốc gia thành viên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập\nQuốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc\nKhởi đầu năm 1991 ở châu Âu",
"Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, BBC News đưa tin rằng Tướng quân đội Hoa Kỳ Stanley A. McChrystal ( Chỉ huy lực lượng Hoa Kỳ và ISAF tại Afghanistan từ ngày 15 tháng 6 năm 2009 đến ngày 23 tháng 6 năm 2010) nhấn mạnh tầm quan trọng liên tục của việc bắt hoặc tiêu diệt bin Laden, do đó chỉ ra rằng bộ chỉ huy cấp cao của Hoa Kỳ tin rằng bin Laden vẫn còn sống.",
"Sự nghiệp câu lạc bộ\nIvan Xavier de Santana đã từng chơi cho Roasso Kumamoto.",
"Ngày 2 tháng 2 năm 2010, Tổng thống Afghanistan Hamid Karzai đến thăm chính thức Ả Rập Xê Út.",
"Hybanthus velutinus là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tím.",
"Chương trình nghị sự bao gồm thảo luận về vai trò có thể có của Ả Rập Xê Út trong kế hoạch của Karzai nhằm tái hòa nhập các tay súng Taliban.",
"Kimiaki và Haitani Masayuki luôn luôn tìm cách kéo Naru và Keitaro lại với nhau với hy vọng rằng các cô gái khác sẽ chú ý đến mình (tuy nhiên kế hoạch này thất bại ngay từ đầu mà họ vẫn theo).",
"Trong chuyến thăm, một quan chức giấu tên của Bộ Ngoại giao Ả Rập Xê Út tuyên bố rằng vương quốc không có ý định can dự vào việc xây dựng hòa bình ở Afghanistan trừ khi Taliban cắt đứt quan hệ với các phần tử cực đoan và trục xuất Osama bin Laden.",
"Cho dù con tàu gặp nạn đã được trợ giúp, cũng như các tàu khu trục , và tàu đánh cá hải quân cũng có mặt để hỗ trợ, gió giật và biển động mạnh đã khiến Somali bị đắm vào ngày 24 tháng 9; Opportune đã giúp đưa một số người sống sót quay trở về Scapa Flow.",
"Vào ngày 7 tháng 6 năm 2010, tờ Al-Seyassah của Kuwait đưa tin bin Laden đang lẩn trốn tại thị trấn miền núi Sabzevar, phía đông bắc Iran.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPlagiochila\nThực vật được mô tả năm 1863",
"Vào ngày 9 tháng 6, ấn bản trực tuyến của The Australian News đã lặp lại tuyên bố này.",
"Duke nhận lời và hai người hòa giải với nhau.",
"Báo cáo này hóa ra là sai.",
"Sau cái chết của Estemirova, đến tháng 8 lại có vụ gìết thêm 2 nhà hoạt động nhân quyền ở Grozny - Zarema Sadulayeva và chồng là Umar Dzhabrailov – thì tờ Novaja Gazeta thông báo là sẽ không thể mạo hiểm để gửi các nhà báo của mình tới Chechnya nữa.",
"Vào ngày 18 tháng 10 năm 2010, một quan chức NATO giấu tên cho rằng bin Laden vẫn còn sống, khỏe mạnh và sống thoải mái ở Pakistan, được bảo vệ bởi các yếu tố của cơ quan tình báo nước này.",
"Mesochorus intonsus là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Một quan chức cấp cao của Pakistan đã phủ nhận các cáo buộc và nói rằng các cáo buộc được đưa ra nhằm gây áp lực lên chính phủ Pakistan trước các cuộc đàm phán nhằm tăng cường quan hệ giữa Pakistan và Hoa Kỳ.",
"Sô cô la nóng đã trở thành một thức uống phổ biến ở châu Âu thế kỷ 17, bên cạnh cà phê và trà, và cả ba loại đồ uống này đều được sử dụng để làm món tráng miệng đông lạnh và không đông.",
"Vào ngày 29 tháng 3 năm 2012, tờ Dawn Pakistan đã có được một báo cáo do các quan chức an ninh Pakistan thực hiện, dựa trên việc thẩm vấn ba người vợ còn sống của bin Laden, kể chi tiết về những di chuyển của bin Laden khi sống dưới lòng đất ở Pakistan.",
"Cho đến cuối thé kỷ XX, hầu hết các thuộc địa châu Âu ở châu Á và châu Phi đều đã giành được độc lập.",
"Trong một lá thư năm 2010, bin Laden trừng phạt những người theo học thuyết Hồi giáo đã diễn giải lại al-tatarrus - một học thuyết Hồi giáo có nghĩa là bào chữa cho việc giết người không chủ ý trong những trường hợp bất thường - để biện minh cho các vụ thảm sát thường xuyên đối với thường dân Hồi giáo, điều đã khiến người Hồi giáo chống lại phong trào cực đoan.",
"Dân số thời điểm năm 2002 là 7715 người.",
"Trong số các nhóm liên kết với al-Qaeda, Bin Laden đã lên án Tehrik-i-Taliban Pakistan vì một cuộc tấn công nhằm vào các thành viên của một bộ tộc thù địch, tuyên bố rằng hoạt động này là không hợp lý vì đã có thương vong của những người không phải ném bom.",
"Lịch sử \nHiện chưa có tư liệu lịch sử cụ thể nào xác định niên đại khởi dựng của tháp Chiềng Sơ.",
"Bin Laden viết rằng học thuyết tatarrus cần được xem xét lại dựa trên bối cảnh thời hiện đại và các ranh giới rõ ràng đã được thiết lập.",
"Từ Thành Đô đến lưu vực Xuyên Giang của Tam Hạp, do dòng nước chảy xiết, người kéo thuyền đã trở thành cảnh quan không thể thiếu, ở ven sông họ chất chồng tảng đá lên, đưa lọ sành lên, nhặt một ít nhánh cây làm củi nhóm lửa, múc vài bầu nước sông, tất cả đều lấy làm nguyên liệu, có rau bỏ rau, không có rau thì nhổ một ít rau dại thêm vào cho đủ số ấn định, sẽ bỏ đồ gia vị vào như hải tiêu, tiêu Tứ Xuyên, v.v rửa sạch và ăn, đã có thể no bụng, mà còn tránh được cái lạnh và ẩm ướt.",
"Bin Laden yêu cầu cấp dưới soạn ra một quy tắc ứng xử của các chiến binh thánh chiến nhằm hạn chế các hoạt động quân sự để tránh thương vong cho dân thường.",
"Xem thêm\nXã của tỉnh Seine-et-Marne\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n1999 Land Use, from IAURIF (Institute for Urban Planning and Development of the Paris-Île-de-France région \nFrench Ministry of Culture list for Sainte-Colombe \nMap of Sainte-Colombe on Michelin \n\nXã của Seine-et-Marne",
"Tại Yemen, Bin Laden kêu gọi các đồng minh của mình tìm kiếm một thỏa thuận ngừng bắn để mang lại sự ổn định cho đất nước hoặc ít nhất sẽ cho người dân thấy rằng chúng tôi đang cẩn thận trong việc giữ an toàn cho người Hồi giáo trên cơ sở hòa bình.",
"Số liệu thống kê cho biết Hồi giáo ở Chile ước tính là 3.196 người, đại diện cho 0,02% dân số.",
"Tại Somalia, ông kêu gọi sự chú ý đến tình trạng nghèo đói cùng cực do chiến tranh liên miên, và ông khuyên al-Shabab theo đuổi phát triển kinh tế.",
"Loài này phân bố ở vùng Cổ Bắc giới.",
"Ông hướng dẫn các tín đồ của mình trên khắp thế giới tập trung vào giáo dục và thuyết phục hơn là tham gia vào các cuộc đối đầu với các đảng chính trị Hồi giáo.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nN",
"Nơi ở ngay trước khi chết \nVào tháng 4 năm 2011, nhiều cơ quan tình báo của Mỹ đã xác định được vị trí nghi ngờ của Bin Laden gần Abbottabad, Pakistan.",
"Chú thích\n\nCông ty Nhật Bản",
"Trước đây người ta tin rằng bin Laden đang ẩn náu gần biên giới giữa Afghanistan và các Khu vực Bộ lạc do Liên bang quản lý của Pakistan, nhưng bin Laden đã bị phát hiện cách đó trong một biệt thự ba tầng không cửa sổ ở Abbottabad tại.",
"Tham khảo\n\nXã của Haute-Marne",
"Dinh thự của Bin Laden cách Học viện Quân sự Pakistan về phía tây nam.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nM\nThực vật được mô tả năm 1975",
"Bản đồ Google Earth cho thấy khu nhà này không tồn tại vào năm 2001, nhưng nó đã hiện diện trong các hình ảnh được chụp vào năm 2005.",
"Tháng 9 năm 2008, nhóm phát hành album tiếng Hàn thứ tư mang tên \"Mirotic\", album được coi là thành công về mặt thương mại nhất cho đến bây giờ.",
"Cái chết \n\nOsama bin Laden đã bị lực lượng biệt kích đặc biệt của Hoa Kỳ giết chết ở Abbottabad, Pakistan, vào ngày 2 tháng 5 năm 2011, sau 1:00 sáng giờ địa phương (04:00 múi giờ Đông Hoa Kỳ).",
"Năm 2010, dân số của thị trấn này là 727 người.",
"Chiến dịch, có tên mã là Operation Neptune Spear, được lệnh của Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama và được thực hiện trong một hoạt động của Cơ quan Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA) bởi một đội SEAL của Hải quân Hoa Kỳ thuộc Nhóm Phát triển Chiến tranh Đặc biệt của Hải quân Hoa Kỳ (cũng được gọi là DEVGRU hoặc tên không chính thức trước đây là SEAL Team Six) của Bộ chỉ huy các hoạt động đặc biệt chung, với sự hỗ trợ từ các đặc nhiệm CIA trên mặt đất.",
"Gour là một làng thuộc tehsil Basavakalyan, huyện Bidar, bang Karnataka, Ấn Độ.",
"Cuộc đột kích vào khu nhà của bin Laden ở Abbottabad được phát động từ Afghanistan.",
"Nepiesta mandibularis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Sau cuộc đột kích, các báo cáo vào thời điểm đó nói rằng các lực lượng Mỹ đã đưa thi thể bin Laden đến Afghanistan để xác định danh tính, sau đó chôn cất trên biển, theo quy định của luật Hồi giáo, trong vòng 24 giờ sau khi ông qua đời.",
"Đầu đời\n\nSự nghiệp\n\nHọc vấn và sự nghiệp ban đầu\n\nNew York\n\nTaos\n\nNew Mexico và New York\n\nAbiquiú\n\nGiải thưởng và danh hiệu\n\nCuộc sống cá nhân\n\nHôn nhân\n\nSức khỏe tinh thần\n\nNhập viện\n\nTình nhân\n\nKhởi đầu mới\n\nCác chuyến đi du lịch\n\nKết thúc sự nghiệp và cái chết\n\nDi sản\n\nTác phẩm\n\nSách \n \n \n \n CS1 maint: Extra text (link)\n\nTham khảo\n\nĐọc thêm\n\nLiên kết ngoài \n Georgia O'Keeffe Museum Collections Online \n www.GeorgiaOkeeffe.net \n\n Georgia O'Keeffe at the Museum of Modern Art\n Alfred Stieglitz/Georgia O'Keeffe Archive at the Beinecke Rare Book and Manuscript Library at Yale University\n Color image of aerial-view cloudscape by Georgia O'Keeffe\n WorldCat catalog)\n Georgia O'Keeffe, Archives of American Art, Smithsonian Institution\n\nSinh năm 1887\nMất năm 1986\nHọa sĩ Mỹ thế kỷ 20\nNgười Mỹ gốc Ireland\nNgười đoạt Huy chương Tự do Tổng thống\nNgười đoạt Huy chương Nghệ thuật Quốc gia\nNgười từ Amarillo, Texas\nCựu sinh viên Đại học Virginia",
"Các báo cáo tiếp theo đã đặt câu hỏi về việc chôn xác này, ví dụ, không có bằng chứng cho thấy đã có một imam Hồi giáo trên tàu , nơi được cho là đã diễn ra việc chôn cất bin Laden.",
"Có 17 làng ở Amel: Schoppen, Stephanshof, Iveldingen, Eibertingen, Montenau, Born, Deidenberg, Medell, Möderscheid, Hepscheid, Heppenbach, Halenfeld, Mirfeld, Valender, Wereth, Meyerode và Herresbach.",
"Các nhà chức trách Pakistan sau đó đã phá dỡ khu nhà vào tháng 2 năm 2012 để ngăn nó trở thành một ngôi đền theo chủ nghĩa tân Hồi giáo.",
"Elaphoglossum pygmaeum là một loài thực vật có mạch trong họ Lomariopsidaceae.",
"Vào tháng 2 năm 2013, Pakistan công bố kế hoạch xây dựng một công viên giải trí trị giá 265 triệu PKR (30 triệu USD) trong khu vực này, bao gồm cả căn nhà nơi ẩn náu trước đây.",
"Từ điểm hợp lưu là đoạn sông 2 km, đổ vào bờ trái sông Đà.",
"Trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2019, Thủ tướng Pakistan Imran Khan tuyên bố rằng tình báo Pakistan đã dẫn dắt CIA đến nơi trú ẩn của Osama bin Laden.",
"Salzburg sau thời thế tục hóa \nĐạo luật thế tục hóa các lãnh địa tôn giáo năm 1803 đã chấm dứt sự cai trị các Tổng Giám mục Salzburg.",
"Vợ con \n\nOsama bin Laden có năm vợ, trong đó có hai người đã chia tay,\n Najwa Ghanem: sinh năm 1961, là em họ (con của cậu) và là vợ đầu tiên (cưới năm 1974), có với Osama bin Laden 11 con\nAbdallah Osama bin Laden (Abdallah bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1976\n Abdul Rahman bin Laden: sinh 1978\nSaad bin Laden (Sa'd bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden) sinh 1979\nOmar Osama bin Laden (Omar bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1981, là người đứng ra nhận làm đại sứ vì hòa bình và là người có bà vợ thứ hai Jane Felix-Browne (Zaina Mohamed Al-Sabah) lớn hơn 24 tuổi, đã từng có 5 đời chồng \nMuhammad bin Laden: sinh năm 1983, lấy con của Mohammed Atef, một thủ lĩnh al-Qaida năm 2001\n Umm Hamza, giáo sư tâm lý trẻ em, được cho là vợ ưa thích nhất của bin Laden.",
"Tất cả các sông đều bắt nguồn từ vùng núi Nam Siberi rồi chảy về phía Bắc qua các đới khí hậu ôn đới, cận cực và cực.",
"Bà cũng là bà vợ già nhất và hơn bin Laden tới 7 tuổi.",
"Sagina maxima là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng.",
"Mặc dù có cơ thể mảnh dẻ và yếu ớt cũng như sắc đẹp khiêm tốn, bà xuất thân từ một gia đình \"cao quý và giàu có\", tỏa ra \"những phẩm chất tốt của hoàng gia\" và rất trung thành với lý tưởng tử vì đạo (jihad).",
"Nơi đây cũng là cảng nhập hàng từ Trung Quốc lớn nhất Hoa Kỳ.",
"Umm Khaled, giáo viên ngữ pháp tiếng Arab (cả hai phụ nữ này đều tiếp tục làm việc tại trường đại học và thường xuyên tới Ả Rập hàng ngày để làm việc trong thời gian họ ở Sudan.",
"Có 17 nạn nhân tử vong bởi các cuộc tấn công cá mập trong năm 2011, trong số 118 vụ tấn công được ghi nhận.",
"Umm Ali bin Laden, đã từng xin ly dị khi ở Sudan.",
"Cô quyết định ngủ đông để phục vụ cho chương trình Bậc thang trong tương lai.",
"Theo Abu Jandal, cận vệ trưởng cũ của bin Laden, bà vợ Umm Ali đã từng xin bin Laden ly dị vì theo lời bà là \"bà không thể sống một cuộc sống quá cứng nhắc và khổ cực\"\n Ali,\n Hamza bin Laden (Hamza bin Osama bin Muhammad bin 'Awad bin Laden): sinh năm 1991, được cho là người có tham gia vào vụ ám sát bà Benazir Bhutto, cựu thủ tướng Pakistan.",
"Ngày 18, quân Kim cho lấp bằng nhiều vị trí của con hào bên ngoài cửa nam thành, sáng sớm hôm sau thì đánh vào cửa nam.",
"Tham khảo\n\nXem thêm \n Cái chết của Osama bin Laden\n Sự kiện 11 tháng 9\n Chiến tranh chống khủng bố\n\nLiên kết ngoài \n\n Osama bin Laden collected news and commentary at Dawn\n \n \n \n \n Full text: bin Laden's 'letter to America', The Observer, ngày 24 tháng 11 năm 2002\n Hunting Bin Laden, PBS Frontline, (November 2002)\n Young Osama, Steve Coll, The New Yorker, ngày 12 tháng 12 năm 2005\n How the World Sees Osama bin Laden , slideshow by Life\n The Osama bin Laden File from The National Security Archive, posted ngày 2 tháng 5 năm 2011\n Letters from Abbottabad from Combating Terrorism Center\n Bin Laden: Goal is to bankrupt U.S.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.",
"CNN Tuesday, ngày 2 tháng 11 năm 2004 Posted: 0107 GMT (0907 HKT)\n\n \nAl-Qaeda\nSự kiện 11 tháng 9\nChiến tranh khủng bố\nKhủng bố Hồi giáo\nNhân vật trong Chiến tranh Afghanistan\nNội chiến Afghanistan\nSinh năm 1957\nMất năm 2011\nChôn cất tại biển\nMười người chạy trốn bị truy nã nhất của FBI",
"Các đặc điểm (H-4) \nĐặc điểm vận hành được dự đoán."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Salvia podolica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.",
"Salvia podolica là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi.",
"Loài này được Blocki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.",
"Loài này được Blocki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892."
] | [
"Loài này được Blocki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.",
"Người Mông ở Việt Nam có tục xếp 9 lớp đá đè lên ngôi mộ của người đã khuất, bởi họ sợ con ma sẽ hóa thành hổ dữ, bắt hết người thân, trâu bò, lợn gà của bản.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nP\nThực vật được mô tả năm 1892",
"Loài này được Lieftinck mô tả khoa học năm 1980."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Cabrejas del Pinar là một đô thị ở tỉnh Soria, Castile và León, Tây Ban Nha.",
"Cabrejas del Pinar là một đô thị ở tỉnh Soria, Castile và León, Tây Ban Nha.",
"Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 485 người.",
"Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 485 người."
] | [
"Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 485 người.",
"Tham khảo \n\n \nNhóm sắc tộc ở Thái Lan\nNhóm sắc tộc ở Trung Quốc\nCác sắc tộc Thái",
"Tham khảo\n\nĐô thị ở Soria",
"Chalciporus pseudorubinellus được tìm thấy ở rừng cây lá kim, thường ở giữa rêu, từ New York về hướng tây đến Minnesota ở Bắc Mỹ, quả thể xuất hiện từ tháng 7 đến tháng 9."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Hemmandahalli là một làng thuộc tehsil Hosakote, huyện Bangalore Rural, bang Karnataka, Ấn Độ.",
"Hemmandahalli là một làng thuộc tehsil Hosakote, huyện Bangalore Rural, bang Karnataka, Ấn Độ."
] | [
"Tham khảo \n\n \n\nBangalore Rural",
"Xem thêm \n\n Cộng sinh\n Thuyết nội cộng sinh\n\nNguồn trích dẫn \n\nCộng sinh\nTiến hóa sinh học\nSự kiện nội cộng sinh"
] | [
1,
0
] |
[
"Ceresium nitidicolle là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"Ceresium nitidicolle là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae."
] | [
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nCeresium",
"- Aşgabat (0–0)\nAşgabat - Dordoi-Dynamo (1-2)\n\nXem thêm\n Cúp bóng đá Turkmenistan 2009\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n http://www.turkmenistan.gov.tm \n http://www.zamantm.com \n\nGiải bóng đá vô địch quốc gia Turkmenistan\nTurk\nTurk\n1"
] | [
1,
0
] |
[
"Rupela lara là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.",
"Rupela lara là một loài bướm đêm trong họ Crambidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nRupela",
"Trong suốt mùa bão, đã có 25 hệ thống bão đổ bộ hoặc đe dọa đến đất liền, khiến 2.400 người thiệt mạng."
] | [
1,
0
] |
[
"Jerzy Pietrkiewicz hay Peterkiewicz (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1916 - mất ngày 26 tháng 10 năm 2007) là một nhà thơ, tiểu thuyết gia, dịch giả và nhà phê bình văn học người Ba Lan.",
"Jerzy Pietrkiewicz hay Peterkiewicz (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1916 - mất ngày 26 tháng 10 năm 2007) là một nhà thơ, tiểu thuyết gia, dịch giả và nhà phê bình văn học người Ba Lan.",
"Cuộc đời\nJerzy Pietrkiewicz sinh tại Fabianki, Ba Lan.",
"Cuộc đời\nJerzy Pietrkiewicz sinh tại Fabianki, Ba Lan.",
"Cha ông là Jan Pietrkiewicz, một nông dân uyên bác, và mẹ ông là Antonina Politowska, một phụ nữ thuộc dòng dõi quý tộc, bà khoảng năm mươi tuổi khi sinh ông.",
"Cha ông là Jan Pietrkiewicz, một nông dân uyên bác, và mẹ ông là Antonina Politowska, một phụ nữ thuộc dòng dõi quý tộc, bà khoảng năm mươi tuổi khi sinh ông.",
"Cha mẹ ông đều mất khi ông vẫn còn rất bé.",
"Cha mẹ ông đều mất khi ông vẫn còn rất bé.",
"Mẹ ông bị ung thư khi ông mười hai tuổi, và cha ông mất vào hai năm sau đó.",
"Mẹ ông bị ung thư khi ông mười hai tuổi, và cha ông mất vào hai năm sau đó.",
"Jerzy Pietrkiewicz theo học Trường Công giáo Jan Długosz ở Włocławek và sau đó đến Warsaw để học chuyên ngành báo chí.",
"Jerzy Pietrkiewicz theo học Trường Công giáo Jan Długosz ở Włocławek và sau đó đến Warsaw để học chuyên ngành báo chí.",
"Năm 1934, tác phẩm được xuất bản đầu tiên của ông là các bài thơ trong tập thơ Okolica Poetów.",
"Năm 1934, tác phẩm được xuất bản đầu tiên của ông là các bài thơ trong tập thơ Okolica Poetów.",
"Ông cũng đóng góp nhiều bài viết cho các tờ báo dân tộc cực đoan.",
"Ông cũng đóng góp nhiều bài viết cho các tờ báo dân tộc cực đoan.",
"Nhà thơ và nhà phê bình văn học cánh tả Ignacy Fik (19041942) đã dành một đề cập đặc biệt trong bài Bàn về lịch sử văn học Ba Lan trong Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh để nói về \"những bài thơ kinh khủng của Pietrkiewicz\", được đăng trên tạp chí \"Prosto z mostu\".",
"Nhà thơ và nhà phê bình văn học cánh tả Ignacy Fik (19041942) đã dành một đề cập đặc biệt trong bài Bàn về lịch sử văn học Ba Lan trong Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh để nói về \"những bài thơ kinh khủng của Pietrkiewicz\", được đăng trên tạp chí \"Prosto z mostu\".",
"Trong bài viết của Ignacy Fik, \"huyền thoại quốc gia\" hiện thân là \"người phân biệt chủng tộc\".",
"Trong bài viết của Ignacy Fik, \"huyền thoại quốc gia\" hiện thân là \"người phân biệt chủng tộc\".",
"Tuyển tập Wiersze o dzieciństwie (\"Poems about Childhood\"; 1935) của Jerzy Pietrkiewicz không nhận được bất kỳ lời khen ngợi nào từ các nhà phê bình.",
"Tuyển tập Wiersze o dzieciństwie (\"Poems about Childhood\"; 1935) của Jerzy Pietrkiewicz không nhận được bất kỳ lời khen ngợi nào từ các nhà phê bình.",
"Kazimierz Andrzej Jaworski viết trên tạp chí văn học Kamena rằng ông thấy các bài thơ trong tuyển tập \"làm người đọc cảm thấy nhàm chán bởi quá đơn điệu\", và nếu chúng có bất kỳ giá trị nào \"thì chỉ là có giá trị với chính tác giả, vì chúng rỗng tuếch với những người khác\".",
"Kazimierz Andrzej Jaworski viết trên tạp chí văn học Kamena rằng ông thấy các bài thơ trong tuyển tập \"làm người đọc cảm thấy nhàm chán bởi quá đơn điệu\", và nếu chúng có bất kỳ giá trị nào \"thì chỉ là có giá trị với chính tác giả, vì chúng rỗng tuếch với những người khác\".",
"Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, lúc đầu Jerzy Pietrkiewicz chạy trốn đến Pháp và sau đó đến Anh.",
"Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, lúc đầu Jerzy Pietrkiewicz chạy trốn đến Pháp và sau đó đến Anh.",
"Khi mới đến nơi, ông không hề biết tiếng Anh.",
"Khi mới đến nơi, ông không hề biết tiếng Anh.",
"Ông theo học Đại học Thánh Andrews, lấy bằng thạc sĩ Văn học Anh vào năm 1944.",
"Ông theo học Đại học Thánh Andrews, lấy bằng thạc sĩ Văn học Anh vào năm 1944.",
"Năm 1948, ông lấy bằng tiến sĩ tại King’s College London.",
"Năm 1948, ông lấy bằng tiến sĩ tại King’s College London.",
"Sau đó, ông trở thành giảng viên của ngôi trường này, phụ trách bộ môn ngôn ngữ và văn học Ba Lan.",
"Sau đó, ông trở thành giảng viên của ngôi trường này, phụ trách bộ môn ngôn ngữ và văn học Ba Lan.",
"Jerzy Pietrkiewicz bắt đầu viết tiểu thuyết bằng tiếng Anh từ năm 1953.",
"Jerzy Pietrkiewicz bắt đầu viết tiểu thuyết bằng tiếng Anh từ năm 1953.",
"Ông dùng tiếng Ba Lan để sáng tác thơ.",
"Ông dùng tiếng Ba Lan để sáng tác thơ.",
"Tiểu thuyết của ông gặt hái được thành công và nhờ đó ông trở thành bạn của Muriel Spark.",
"Tiểu thuyết của ông gặt hái được thành công và nhờ đó ông trở thành bạn của Muriel Spark.",
"Nhân dịp Giáo hoàng Gioan Phaolô đệ nhị nhậm chức, Jerzy Pietrkiewicz đã dịch những bài thơ tiếng Ba Lan của mình sang tiếng Anh, và kết quả là các tác phẩm của ông được nổi tiếng ở Ba Lan.",
"Nhân dịp Giáo hoàng Gioan Phaolô đệ nhị nhậm chức, Jerzy Pietrkiewicz đã dịch những bài thơ tiếng Ba Lan của mình sang tiếng Anh, và kết quả là các tác phẩm của ông được nổi tiếng ở Ba Lan.",
"Ông được trao Giải thưởng của Bộ Văn hóa và Nghệ thuật vào năm 1987.",
"Ông được trao Giải thưởng của Bộ Văn hóa và Nghệ thuật vào năm 1987.",
"Jerzy Pietrkiewicz đã kết hôn hai lần: lần đầu với Danuta Karel, một nữ diễn viên người Ba Lan, và sau đó tái hôn với Christine Brooke-Rose.",
"Jerzy Pietrkiewicz đã kết hôn hai lần: lần đầu với Danuta Karel, một nữ diễn viên người Ba Lan, và sau đó tái hôn với Christine Brooke-Rose.",
"Cả hai cuộc hôn nhân đều kết thúc bằng ly hôn.",
"Cả hai cuộc hôn nhân đều kết thúc bằng ly hôn.",
"Ông mất tại London.",
"Ông mất tại London."
] | [
"Cuộc đời\nJerzy Pietrkiewicz sinh tại Fabianki, Ba Lan.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nLophoptera",
"Cha ông là Jan Pietrkiewicz, một nông dân uyên bác, và mẹ ông là Antonina Politowska, một phụ nữ thuộc dòng dõi quý tộc, bà khoảng năm mươi tuổi khi sinh ông.",
"Xem xét các đặc điểm ngôn ngữ độc đáo như kho âm vị và hình thái học nói riêng và từ vựng nói chung, đôi khi Sylhet được coi là một ngôn ngữ riêng biệt (Grierson 1928, Chatterjee 1939, Gordon 2005).",
"Cha mẹ ông đều mất khi ông vẫn còn rất bé.",
"de Havilland DH 82 Tiger Moth là một loại máy bay hai tầng cánh trong thập niên 1930 do Geoffrey de Havilland thiết kế, được trang bị cho Không quân Hoàng gia (RAF) và các lực lượng không quân khác làm máy bay huấn luyện.",
"Mẹ ông bị ung thư khi ông mười hai tuổi, và cha ông mất vào hai năm sau đó.",
"Rất tự tin và chuyên nghiệp trong suốt vòng thi chung kết và kết quả ngoài danh hiệu Á hậu 2 cô còn đoạt luôn giải Ứng xử hay nhất.",
"Jerzy Pietrkiewicz theo học Trường Công giáo Jan Długosz ở Włocławek và sau đó đến Warsaw để học chuyên ngành báo chí.",
"Tiếng Yiddish có mặt trong một số cộng đồng người Do Thái Haredi rải rác toàn cầu, là ngôn ngữ thứ nhất ở nhà, trường, cùng nhiều bối cảnh xã hội khác với nhiều người Do Thái Haredi.",
"Năm 1934, tác phẩm được xuất bản đầu tiên của ông là các bài thơ trong tập thơ Okolica Poetów.",
"Forevermore là album phòng thu thứ tư của nam ca sĩ/nhạc sĩ người Mỹ David Archuleta.",
"Ông cũng đóng góp nhiều bài viết cho các tờ báo dân tộc cực đoan.",
"Một số người sau đó thú nhận là họ nghĩ rằng đó là một phép lạ khi một tín đồ Tin Lành Mỹ da trắng đã liều mình để giúp đỡ họ.",
"Nhà thơ và nhà phê bình văn học cánh tả Ignacy Fik (19041942) đã dành một đề cập đặc biệt trong bài Bàn về lịch sử văn học Ba Lan trong Giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh để nói về \"những bài thơ kinh khủng của Pietrkiewicz\", được đăng trên tạp chí \"Prosto z mostu\".",
"Mùa xuân năm 562, Tuyên Đế mất.",
"Trong bài viết của Ignacy Fik, \"huyền thoại quốc gia\" hiện thân là \"người phân biệt chủng tộc\".",
"Năm 2010, dân số của xã này là 29.332 người.",
"Tuyển tập Wiersze o dzieciństwie (\"Poems about Childhood\"; 1935) của Jerzy Pietrkiewicz không nhận được bất kỳ lời khen ngợi nào từ các nhà phê bình.",
"Tính đến năm 2011, lệ phí cho một tour du lịch vào Fuggerei là 4,00 €, hơn bốn lần tiền thuê nhà hàng năm.",
"Kazimierz Andrzej Jaworski viết trên tạp chí văn học Kamena rằng ông thấy các bài thơ trong tuyển tập \"làm người đọc cảm thấy nhàm chán bởi quá đơn điệu\", và nếu chúng có bất kỳ giá trị nào \"thì chỉ là có giá trị với chính tác giả, vì chúng rỗng tuếch với những người khác\".",
"Lực lượng cực đoan Interhamwe đã có các hành động dã man như là hãm hiếp, cắt âm vật, buộc làm nô lệ tình dục hoặc cưỡng bức phá thai.",
"Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, lúc đầu Jerzy Pietrkiewicz chạy trốn đến Pháp và sau đó đến Anh.",
"Con người của nền văn hóa sông Ấn đạt đến một mức độ chính xác đáng kinh ngạc trong đo lường về chiều dài, khối lượng và thời gian.",
"Khi mới đến nơi, ông không hề biết tiếng Anh.",
"Việc phát hiện ra hệ thống sống núi toàn cầu dẫn đến học thuyết tách giãn đáy biển và sự chấp nhận một cách tổng quát về học thuyết trôi dạt lục địa của Alfred Wegener.",
"Ông theo học Đại học Thánh Andrews, lấy bằng thạc sĩ Văn học Anh vào năm 1944.",
"Xung quanh các sợi cơ có mạng nội sinh cơ chất (reticulum sarcoplasmique) là nơi dự trữ calci.",
"Năm 1948, ông lấy bằng tiến sĩ tại King’s College London.",
"Kaempferia alboviolacea Ridl., 1921.",
"Sau đó, ông trở thành giảng viên của ngôi trường này, phụ trách bộ môn ngôn ngữ và văn học Ba Lan.",
"tenuilaciniata\nPinguicula corsica\n\nPinguicula poldinii\nPinguicula grandiflora \nPinguicula grandiflora subsp.",
"Jerzy Pietrkiewicz bắt đầu viết tiểu thuyết bằng tiếng Anh từ năm 1953.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nGeolycosa",
"Ông dùng tiếng Ba Lan để sáng tác thơ.",
"1962: Khủng hoảng tên lửa Cuba.",
"Tiểu thuyết của ông gặt hái được thành công và nhờ đó ông trở thành bạn của Muriel Spark.",
"Tổ chức này đứng ra điều hành các nhóm hỗ trợ nhân chứng cho những người tin rằng mình đã gặp phải người ngoài hành tinh.",
"Nhân dịp Giáo hoàng Gioan Phaolô đệ nhị nhậm chức, Jerzy Pietrkiewicz đã dịch những bài thơ tiếng Ba Lan của mình sang tiếng Anh, và kết quả là các tác phẩm của ông được nổi tiếng ở Ba Lan.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n Giuliano Di Bacco, John Nádas, Margaret Bent and David Fallows, \"Ciconia, Johannes.\"",
"Ông được trao Giải thưởng của Bộ Văn hóa và Nghệ thuật vào năm 1987.",
"Edward được chôn cất tại Nghĩa trang Morningside của Edinburgh cùng với vợ là Helen Lennie (mất năm 1983).",
"Jerzy Pietrkiewicz đã kết hôn hai lần: lần đầu với Danuta Karel, một nữ diễn viên người Ba Lan, và sau đó tái hôn với Christine Brooke-Rose.",
"Việc hành hình Gabriel Prosser vào năm 1800, cuộc nổi dậy nô lệ Nat Turner vào năm 1831 và vụ tấn công phà Harpers của John Brown vào năm 1859 đánh dấu gia tăng sự bất mãn xã hội của nô lệ và vai trò của họ trong kinh tế đồn điền.",
"Cả hai cuộc hôn nhân đều kết thúc bằng ly hôn.",
"Chính sách Galacticos trẻ hóa \n\nSau nhiều năm luôn săn đón để đem về những bản hợp đồng lớn với những ngôi sao đang ở tuổi chín của sự nghiệp, thì trong 2 mùa giải gần đây, Real Madrid đã thêm chính sách mua sắm khác nhằm trẻ hóa lực lượng đồng thời tạo điều kiện cho kế hoạch sử dụng lâu dài trong tương lai.",
"Ông mất tại London.",
"Các em ruột anh gồm Thái Hiền, Thái Thảo, Duy Cường đều thành công trên con đường nghệ thuật.",
"Tác phẩm\n\nBằng tiếng Ba Lan\n Wiersze o dzieciństwie (1935)\n Prowincja (1936)\n Po chłopsku (novel, 1941)\n Pokarm cierpki (1943)\n Pogrzeb Europy (1946)\n Piąty poemat (1950)\n Poematy londyńskie i wiersze przedwojenne (Paris, 1965)\n Kula magiczna (1980)\n Poezje wybrane (Warsaw, 1986)\n Modlitwy intelektu (1988)\n Wiersze dobrzyńskie (1994)\n Słowa są bez poręczy (1998)\n Zdobycz i wierność (2018)\n\nTiểu thuyết bằng tiếng Anh\nThe Knotted Cord (1953)\nLoot and Loyalty (1955)\nFuture To Let (1958)\nIsolation: a novel in five acts (1959)\nThe Quick and the Dead (1961)\nThat Angel Burning at My Left Side (1963)\nInner Circle (1966)\nGreen Flows the Bile (1969)\n\nTác phẩm khác bằng tiếng Anh\n Polish prose and verse (1956)\n Five Centuries of Polish Poetry (1960)\n Polish Literature in its European Context (1962)\n The Other Side of Silence (1970)\n The Third Adam (1975)\n In the scales of fate: an autobiography (1993)\n Metropolitan idyll (1997)\n Polish literature from the European perspective: studies and treaties (2006)\n\nSách dịch\n Easter vigil and other poems (John Paul II, 1979)\n Collected poems (John Paul II, 1982)\n Poems, letters, drawings (Cyprian Norwid, 2000)\n Roman triptych: meditations (translation of John Paul II's Tryptyk rzymski: medytacje, 2003)\n\nTham khảo\n\nSinh năm 1916\nMất năm 2007\nChủ nghĩa bài Do Thái ở Ba Lan",
"Loài này được Vargas miêu tả khoa học đầu tiên năm 1943."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Urbanya là một xã trong tỉnh Pyrénées-Orientales, vùng Occitanie phía nam nước Pháp.",
"Urbanya là một xã trong tỉnh Pyrénées-Orientales, vùng Occitanie phía nam nước Pháp.",
"Xã Urbanya nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 mét trên mực nước biển.",
"Xã Urbanya nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 mét trên mực nước biển."
] | [
"Xã Urbanya nằm ở khu vực có độ cao trung bình 400 mét trên mực nước biển.",
"Mặc quần áo chỉnh tề, tôi bước vào tòa án cổ của những người cai trị đã chết từ lâu.",
"Tham khảo \nINSEE\n\n \n\nXã của Pyrénées-Orientales",
"Monechma leucoderme là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Mao Mục Chi (chữ Hán: 毛穆之, ?",
"Mao Mục Chi (chữ Hán: 毛穆之, ?",
"), tự Hiến Tổ, tên lúc nhỏ là Hổ Sanh , người Dương Vũ, Huỳnh Dương , là tướng lĩnh nhà Đông Tấn.",
"), tự Hiến Tổ, tên lúc nhỏ là Hổ Sanh , người Dương Vũ, Huỳnh Dương , là tướng lĩnh nhà Đông Tấn.",
"Vì cái tên Mục Chi phạm húy Ai Tĩnh hoàng hậu Vương Mục Chi của Tấn Ai đế, nên Mục Chi dùng tên tự; về sau bởi tên mẹ của Hoàn Ôn - thượng cấp của ông - là Hiến, Mục Chi lại đổi dùng tên lúc nhỏ.",
"Vì cái tên Mục Chi phạm húy Ai Tĩnh hoàng hậu Vương Mục Chi của Tấn Ai đế, nên Mục Chi dùng tên tự; về sau bởi tên mẹ của Hoàn Ôn - thượng cấp của ông - là Hiến, Mục Chi lại đổi dùng tên lúc nhỏ.",
"Cuộc đời và sự nghiệp\n\nGiúp họ Dữu bắc phạt\nMục Chi là con trưởng của danh tướng Mao Bảo, có em trai là Mao An Chi.",
"Cuộc đời và sự nghiệp\n\nGiúp họ Dữu bắc phạt\nMục Chi là con trưởng của danh tướng Mao Bảo, có em trai là Mao An Chi.",
"Mục Chi quả cảm cương nghị, có tác phong của cha.",
"Mục Chi quả cảm cương nghị, có tác phong của cha.",
"Làm tham quân cho An tây tướng quân Dữu Dực.",
"Làm tham quân cho An tây tướng quân Dữu Dực.",
"Được tập tước Châu Lăng hầu.",
"Được tập tước Châu Lăng hầu.",
"Dữu Dực về Hạ Khẩu tiếp quản quân đội của Dữu Băng, lấy con trai Dữu Phương làm Kiến vũ tướng quân, giữ Tương Dương.",
"Dữu Dực về Hạ Khẩu tiếp quản quân đội của Dữu Băng, lấy con trai Dữu Phương làm Kiến vũ tướng quân, giữ Tương Dương.",
"Phương còn nhỏ tuổi, Dực chọn võ tướng đáng tin cậy để giúp đỡ, bèn lấy ông làm Kiến vũ tư mã.",
"Phương còn nhỏ tuổi, Dực chọn võ tướng đáng tin cậy để giúp đỡ, bèn lấy ông làm Kiến vũ tư mã.",
"Ít lâu sau Dực hoăng, bọn đại tướng Kiền Toản, Đái Hy làm loạn, Mục Chi cùng bọn An tây trưởng sử Giang Lâm, tư mã Chu Đảo đánh dẹp được.",
"Ít lâu sau Dực hoăng, bọn đại tướng Kiền Toản, Đái Hy làm loạn, Mục Chi cùng bọn An tây trưởng sử Giang Lâm, tư mã Chu Đảo đánh dẹp được.",
"Giúp Hoàn Ôn bắc phạt\nHoàn Ôn thay Dực, Mục Chi lại được dùng làm tham quân.",
"Giúp Hoàn Ôn bắc phạt\nHoàn Ôn thay Dực, Mục Chi lại được dùng làm tham quân.",
"Theo Ôn bình định nhà Thành Hán ở đất Thục, nhờ công mà con thứ được ban tước Đô hương hầu.",
"Theo Ôn bình định nhà Thành Hán ở đất Thục, nhờ công mà con thứ được ban tước Đô hương hầu.",
"Được nhận chức Dương uy tướng quân, Dĩnh Xuyên thái thú, theo Ôn bình định Lạc Dương, tiến vào Hàm Cốc quan.",
"Được nhận chức Dương uy tướng quân, Dĩnh Xuyên thái thú, theo Ôn bình định Lạc Dương, tiến vào Hàm Cốc quan.",
"Ôn nắm toàn quân, lấy cớ Tạ Thượng chưa đến, để Mục Chi với 2000 quân ở lại bảo vệ Sơn Lăng.",
"Ôn nắm toàn quân, lấy cớ Tạ Thượng chưa đến, để Mục Chi với 2000 quân ở lại bảo vệ Sơn Lăng.",
"Đầu những năm Thăng Bình (357 – 361), được thăng Đốc Ninh Châu chư quân sự, Dương uy tướng quân, Ninh Châu thứ sử.",
"Đầu những năm Thăng Bình (357 – 361), được thăng Đốc Ninh Châu chư quân sự, Dương uy tướng quân, Ninh Châu thứ sử.",
"Hoàn Ôn được phong Nam Quận, dời Mục Chi làm Kiến An hầu, lại làm tham quân cho Ôn.",
"Hoàn Ôn được phong Nam Quận, dời Mục Chi làm Kiến An hầu, lại làm tham quân cho Ôn.",
"Được gia hiệu Quan quân tướng quân, đưa quân mộ được tại nhiệm Sở theo Ôn bắc phạt Tiền Yên.",
"Được gia hiệu Quan quân tướng quân, đưa quân mộ được tại nhiệm Sở theo Ôn bắc phạt Tiền Yên.",
"Ông nhận lệnh coi sóc việc đào hàng trăm dặm ngòi, dẫn sông Vấn vào sông Tế.",
"Ông nhận lệnh coi sóc việc đào hàng trăm dặm ngòi, dẫn sông Vấn vào sông Tế.",
"Khi Ôn đốt thuyền lui quân, sai Mục Chi làm Đốc Đông Yên 4 quận quân sự.",
"Khi Ôn đốt thuyền lui quân, sai Mục Chi làm Đốc Đông Yên 4 quận quân sự.",
"Được lãnh chức Đông Yên thái thú, chức vụ như cũ.",
"Được lãnh chức Đông Yên thái thú, chức vụ như cũ.",
"Viên Chân chiếm Thọ Dương làm phản, Ôn trước khi đi dẹp, lấy Mục Chi làm Quan quân lãnh chức Hoài Nam thái thú, giữ Lịch Dương.",
"Viên Chân chiếm Thọ Dương làm phản, Ôn trước khi đi dẹp, lấy Mục Chi làm Quan quân lãnh chức Hoài Nam thái thú, giữ Lịch Dương.",
"Chân thua chạy, Ôn bèn lấy ông làm Đốc quân sự của Giang Tây thuộc Dương Châu, lại lãnh chức Trần Quận thái thú để chiêu tập tàn dư phản quân.",
"Chân thua chạy, Ôn bèn lấy ông làm Đốc quân sự của Giang Tây thuộc Dương Châu, lại lãnh chức Trần Quận thái thú để chiêu tập tàn dư phản quân.",
"Ít lâu sau được thăng làm Đốc quân sự của Nghĩa Thành thuộc Dương Châu, 5 quận thuộc Kinh Châu, Triệu Quận thuộc Ung Châu, Tương Dương, Nghĩa Thành, Hà Nam 3 quận thái thú, tướng quân như cũ.",
"Ít lâu sau được thăng làm Đốc quân sự của Nghĩa Thành thuộc Dương Châu, 5 quận thuộc Kinh Châu, Triệu Quận thuộc Ung Châu, Tương Dương, Nghĩa Thành, Hà Nam 3 quận thái thú, tướng quân như cũ.",
"Sau đó được Ôn tiến cử cho lãnh chức Lương Châu thứ sử.",
"Sau đó được Ôn tiến cử cho lãnh chức Lương Châu thứ sử.",
"Chưa được bao lâu, lấy cớ có bệnh xin giải chức, nhận chiếu được giữ hiệu Quan quân về triều.",
"Chưa được bao lâu, lấy cớ có bệnh xin giải chức, nhận chiếu được giữ hiệu Quan quân về triều.",
"Giúp Hoàn Xung phòng bị Tiền Tần\nQuân Tiền Tần xâm phạm Bành Thành, lại được làm tướng quân, Giả tiết, Giám Giang Bắc quân sự.",
"Giúp Hoàn Xung phòng bị Tiền Tần\nQuân Tiền Tần xâm phạm Bành Thành, lại được làm tướng quân, Giả tiết, Giám Giang Bắc quân sự.",
"Trấn thủ Quảng Lăng.",
"Trấn thủ Quảng Lăng.",
"Được thăng Hữu tướng quân, Tuyên Thành nội sử, trấn thủ Cô Thục.",
"Được thăng Hữu tướng quân, Tuyên Thành nội sử, trấn thủ Cô Thục.",
"Mục Chi cho rằng nhiệm sở gần kinh thành, không được phép tự ý điều quân, không cần giữ cờ tiết, nên dâng sớ từ chối, triều đình đồng ý.",
"Mục Chi cho rằng nhiệm sở gần kinh thành, không được phép tự ý điều quân, không cần giữ cờ tiết, nên dâng sớ từ chối, triều đình đồng ý.",
"Quân Tần vây Tương Dương, có chiếu sai ông đến Thượng Minh chịu sự chỉ huy của Hoàn Xung.",
"Quân Tần vây Tương Dương, có chiếu sai ông đến Thượng Minh chịu sự chỉ huy của Hoàn Xung.",
"Xung sai Mục Chi dời quân đến trung du sông Miện.",
"Xung sai Mục Chi dời quân đến trung du sông Miện.",
"Ông mới đến đầu nước thì Tương Dương thất thủ, nên đưa quân về quận.",
"Ông mới đến đầu nước thì Tương Dương thất thủ, nên đưa quân về quận.",
"Quân Tần lại đánh đất Thục, Lương Châu thứ sử Dương Lượng, Ích Châu thứ sử Chu Trọng Tôn bỏ chạy, Xung sai Mục Chi làm Đốc quân sự 3 quận thuộc Lương Châu, Hữu tướng quân, Tây Man hiệu úy, Ích Châu thứ sử, lãnh chức Kiến Bình thái thú, Giả tiết, đồn thú Ba Quận; lấy con trai ông là Cầu làm Tử Đồng thái thú.",
"Quân Tần lại đánh đất Thục, Lương Châu thứ sử Dương Lượng, Ích Châu thứ sử Chu Trọng Tôn bỏ chạy, Xung sai Mục Chi làm Đốc quân sự 3 quận thuộc Lương Châu, Hữu tướng quân, Tây Man hiệu úy, Ích Châu thứ sử, lãnh chức Kiến Bình thái thú, Giả tiết, đồn thú Ba Quận; lấy con trai ông là Cầu làm Tử Đồng thái thú.",
"Mục Chi xin đánh Tần, đến quận Ba Tây, bởi việc vận lương không thông, lui về giữ Ba Đông, rồi bệnh mất.",
"Mục Chi xin đánh Tần, đến quận Ba Tây, bởi việc vận lương không thông, lui về giữ Ba Đông, rồi bệnh mất.",
"Được truy tặng Trung quân tướng quân, thụy là Liệt.",
"Được truy tặng Trung quân tướng quân, thụy là Liệt.",
"Mục Chi có sáu con trai: Trân, Cừ, Cầu, Phan, Cấn, Viện.",
"Mục Chi có sáu con trai: Trân, Cừ, Cầu, Phan, Cấn, Viện.",
"Trân được kế tự, Cừ nổi tiếng nhất.",
"Trân được kế tự, Cừ nổi tiếng nhất.",
"Cừ, Cấn, Viện đều bị Tiếu Túng giết.",
"Cừ, Cấn, Viện đều bị Tiếu Túng giết.",
"Con Cấn là Tu Chi về sau gởi mình ở Bắc Ngụy.",
"Con Cấn là Tu Chi về sau gởi mình ở Bắc Ngụy."
] | [
"), tự Hiến Tổ, tên lúc nhỏ là Hổ Sanh , người Dương Vũ, Huỳnh Dương , là tướng lĩnh nhà Đông Tấn.",
"Hầu hết các thành phố Hy Lạp hỗ trợ cho người Achaea, ngay cả những người nô lệ được giải phóng để đấu tranh cho nền độc lập Hy Lạp.",
"Vì cái tên Mục Chi phạm húy Ai Tĩnh hoàng hậu Vương Mục Chi của Tấn Ai đế, nên Mục Chi dùng tên tự; về sau bởi tên mẹ của Hoàn Ôn - thượng cấp của ông - là Hiến, Mục Chi lại đổi dùng tên lúc nhỏ.",
"Về sau Shizuka rời khỏi kinh đô một lần nữa, do buồn phiền sầu muộn về đứa con và cái chết của Yoshitsune mà quyết định trầm mình xuống sông tự vẫn, dù có những dị bản khác nhau kể về địa điểm này.",
"Cuộc đời và sự nghiệp\n\nGiúp họ Dữu bắc phạt\nMục Chi là con trưởng của danh tướng Mao Bảo, có em trai là Mao An Chi.",
"Chú thích\n\nTham khảo\nBamber, R. (2010).",
"Mục Chi quả cảm cương nghị, có tác phong của cha.",
"Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 254 tại Hoa Kỳ với hơn một triệu đơn thuốc.",
"Làm tham quân cho An tây tướng quân Dữu Dực.",
"Cô nói thông thạo tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.",
"Được tập tước Châu Lăng hầu.",
"Năm 1996, Nhà hát Ca múa nhạc Việt Nam đã tổ chức kỷ niệm 60 năm hoạt động âm nhạc của ông bằng một đêm nhạc lớn ở Cung thiếu nhi Hà Nội.",
"Dữu Dực về Hạ Khẩu tiếp quản quân đội của Dữu Băng, lấy con trai Dữu Phương làm Kiến vũ tướng quân, giữ Tương Dương.",
"Đầu đời\nNiềm đam mê bóng đá của Plummer bắt đầu khi cô mới chỉ khoảng bốn tuổi, và khi đó đang học mẫu giáo.",
"Phương còn nhỏ tuổi, Dực chọn võ tướng đáng tin cậy để giúp đỡ, bèn lấy ông làm Kiến vũ tư mã.",
"Alypia ridingsii là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae.",
"Ít lâu sau Dực hoăng, bọn đại tướng Kiền Toản, Đái Hy làm loạn, Mục Chi cùng bọn An tây trưởng sử Giang Lâm, tư mã Chu Đảo đánh dẹp được.",
"Tetragnatha australis là một loài nhện trong họ Tetragnathidae.",
"Giúp Hoàn Ôn bắc phạt\nHoàn Ôn thay Dực, Mục Chi lại được dùng làm tham quân.",
"Loài này được Meyer mô tả năm 1897.",
"Theo Ôn bình định nhà Thành Hán ở đất Thục, nhờ công mà con thứ được ban tước Đô hương hầu.",
"Xem thêm \nDanh sách các loài trong họ Sphecidae\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n\nPodalonia",
"Được nhận chức Dương uy tướng quân, Dĩnh Xuyên thái thú, theo Ôn bình định Lạc Dương, tiến vào Hàm Cốc quan.",
"Sinh thường phổ biến hơn, nhưng nếu có nguy cơ biến chứng, sinh mổ (C-section) có thể được thực hiện.",
"Ôn nắm toàn quân, lấy cớ Tạ Thượng chưa đến, để Mục Chi với 2000 quân ở lại bảo vệ Sơn Lăng.",
"Năm 292 là một năm trong lịch Julius.",
"Đầu những năm Thăng Bình (357 – 361), được thăng Đốc Ninh Châu chư quân sự, Dương uy tướng quân, Ninh Châu thứ sử.",
"Các đánh giá về PSP Go rất khác nhau.",
"Hoàn Ôn được phong Nam Quận, dời Mục Chi làm Kiến An hầu, lại làm tham quân cho Ôn.",
"Vì vậy, Quesnay lập luận, trước hết luật lệ làm cản trở dòng chảy thu nhập qua tất cả các giai cấp trong xã hội, do đó làm cản trở phát triển kinh tế.",
"Được gia hiệu Quan quân tướng quân, đưa quân mộ được tại nhiệm Sở theo Ôn bắc phạt Tiền Yên.",
"Đây là một loài phổ biến trong sinh cảnh rừng nhiệt đới phù hợp và IUCN liệt kê tình trạng bảo tồn của là loài ít quan tâm.",
"Ông nhận lệnh coi sóc việc đào hàng trăm dặm ngòi, dẫn sông Vấn vào sông Tế.",
"Bà Chung-sook giết chết Geun-sae trong khi vật lộn.",
"Khi Ôn đốt thuyền lui quân, sai Mục Chi làm Đốc Đông Yên 4 quận quân sự.",
"Truy cập 18 tháng 7 năm 2007.",
"Được lãnh chức Đông Yên thái thú, chức vụ như cũ.",
"Tuy nhiên, người ta thừa nhận rằng không có gì có thể phát triển với một tốc độ cố định mãi mãi (Cassell's Laws Of Nature, Giáo sư James Trefil, 2002 - Tham khảo 'exponential growth law') mà thực tế là sẽ phải có giai đoạn bão hòa hay suy giảm sự tăng trưởng.",
"Viên Chân chiếm Thọ Dương làm phản, Ôn trước khi đi dẹp, lấy Mục Chi làm Quan quân lãnh chức Hoài Nam thái thú, giữ Lịch Dương.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDrimia\nThực vật được mô tả năm 1989",
"Chân thua chạy, Ôn bèn lấy ông làm Đốc quân sự của Giang Tây thuộc Dương Châu, lại lãnh chức Trần Quận thái thú để chiêu tập tàn dư phản quân.",
"Loài này được Johnson miêu tả khoa học năm 1981.",
"Ít lâu sau được thăng làm Đốc quân sự của Nghĩa Thành thuộc Dương Châu, 5 quận thuộc Kinh Châu, Triệu Quận thuộc Ung Châu, Tương Dương, Nghĩa Thành, Hà Nam 3 quận thái thú, tướng quân như cũ.",
"Methylphenidat cũng là một thụ thể yếu 5HT1A.",
"Sau đó được Ôn tiến cử cho lãnh chức Lương Châu thứ sử.",
"Thiệt hại tương tự đang diễn ra ngày nay ở các khu vực bán khô hạn và khoảng mười hai triệu ha đất đang bị biến thành sa mạc mỗi năm.",
"Chưa được bao lâu, lấy cớ có bệnh xin giải chức, nhận chiếu được giữ hiệu Quan quân về triều.",
"Liên minh rộng rãi có quyền tiếp cận chung với nhiều loại cây trồng và hệ sinh thái.",
"Giúp Hoàn Xung phòng bị Tiền Tần\nQuân Tiền Tần xâm phạm Bành Thành, lại được làm tướng quân, Giả tiết, Giám Giang Bắc quân sự.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nArctostaphylos\nThực vật được mô tả năm 1932\nThực vật Bắc Mỹ\nThực vật California\nVườn cây Bắc Mỹ",
"Trấn thủ Quảng Lăng.",
"Các sử liệu chính thống của nhà Lê Trung hưng và nhà Nguyễn đều cho rằng Mạc Kính Cung không có miếu hiệu và thụy hiệu, tuy nhiên trong cuốn Việt Nam Mạc thị gia tộc dữ Trung Quốc quan hệ nghiên cứu của học giả Ngưu Quân Khải người Trung Quốc thì ông có miếu hiệu là Đại Tông còn thụy hiệu là Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế.",
"Được thăng Hữu tướng quân, Tuyên Thành nội sử, trấn thủ Cô Thục.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nChi Cỏ tai tượng\nThực vật được mô tả năm 2007",
"Mục Chi cho rằng nhiệm sở gần kinh thành, không được phép tự ý điều quân, không cần giữ cờ tiết, nên dâng sớ từ chối, triều đình đồng ý.",
"Những phim này thường có đặc điểm là kinh phí thấp, thời gian quay ngắn, bối cảnh hẹp và cốt truyện li kì hiểm nghèo với đạo cụ chủ yếu là kiếm.",
"Quân Tần vây Tương Dương, có chiếu sai ông đến Thượng Minh chịu sự chỉ huy của Hoàn Xung.",
"London là thủ phủ hạt Middlesex, tại ngã ba của sông Thames không thuận lợi cho tàu bè lưu thông, khoảng nửa chừng giữa Toronto, Ontario và Detroit, Michigan.",
"Xung sai Mục Chi dời quân đến trung du sông Miện.",
"Công cụ tương thích \nTrên hệ thống tương thích UNIX (gồm cả Mac OS X), TeX được phân phối ở dạng teTeX.",
"Ông mới đến đầu nước thì Tương Dương thất thủ, nên đưa quân về quận.",
"Pronominal prefixes and formative affixes in Andamanese language.",
"Quân Tần lại đánh đất Thục, Lương Châu thứ sử Dương Lượng, Ích Châu thứ sử Chu Trọng Tôn bỏ chạy, Xung sai Mục Chi làm Đốc quân sự 3 quận thuộc Lương Châu, Hữu tướng quân, Tây Man hiệu úy, Ích Châu thứ sử, lãnh chức Kiến Bình thái thú, Giả tiết, đồn thú Ba Quận; lấy con trai ông là Cầu làm Tử Đồng thái thú.",
"Chỉ một số rất ít cơ quan chính phủ có khả năng truy cập internet thông qua một đường truyền thuê từ phía Trung Quốc.",
"Mục Chi xin đánh Tần, đến quận Ba Tây, bởi việc vận lương không thông, lui về giữ Ba Đông, rồi bệnh mất.",
"Cách tính điểm \n\nViệc chạm hoặc tác động vào các yếu tố tính điểm (chẳng hạn như mục tiêu hoặc đoạn dốc) sẽ ghi điểm cho người chơi.",
"Được truy tặng Trung quân tướng quân, thụy là Liệt.",
"Cùng lúc, nhà báo tự do Mai Phan Lợi, quản lý Trung tâm Truyền thông Giáo dục Cộng đồng, bị tuyên án bốn năm tù với cùng tội danh.",
"Mục Chi có sáu con trai: Trân, Cừ, Cầu, Phan, Cấn, Viện.",
"Redjem Demouche là một đô thị thuộc tỉnh Sidi Bel Abbès, Algérie.",
"Trân được kế tự, Cừ nổi tiếng nhất.",
"Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1923.",
"Cừ, Cấn, Viện đều bị Tiếu Túng giết.",
"buddhapālita), người sáng lập hệ phái Trung quán-Cụ duyên (中 觀 具 緣; prāsaṅgika-mādhyamika) bằng một phương pháp suy luận biện chứng trên cơ sở nhân minh học (sa.",
"Con Cấn là Tu Chi về sau gởi mình ở Bắc Ngụy.",
"Borhidi mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.",
"Tham khảo\n Tấn thư quyển 81, Liệt truyện 51, Mao Bảo truyện, phụ: Mao Mục Chi truyện\n\nChú thích\n\nNhân vật quân sự nhà Tấn\nNgười Hà Nam (Trung Quốc)\nNăm sinh không rõ\nNăm mất không rõ",
"Dicranella kenyae là một loài rêu trong họ Dicranaceae."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Symphyotrichum trilineatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Symphyotrichum trilineatum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Loài này được (Sch.Bip.",
"Loài này được (Sch.Bip.",
"ex Klatt) G.L.Nesom miêu tả khoa học đầu tiên.",
"ex Klatt) G.L.Nesom miêu tả khoa học đầu tiên."
] | [
"Loài này được (Sch.Bip.",
"Dễ thấy rằng việc đưa quân của bên chấp lên tay bên nhận chấp khiến cho cách chấp này nặng hơn nhiều so với cách chấp thông thường bỏ đi các quân tương ứng.",
"ex Klatt) G.L.Nesom miêu tả khoa học đầu tiên.",
"May mắn thay, trước khi bị mất ý thức, Ochobot đã chuyển năng lượng cho nhóm bạn BoBoiBoy.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nSymphyotrichum",
"Nó là loài đặc hữu của đảo Mindanao ở Philippines."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"2646 Abetti (1977 EC1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 3 năm 1977 bởi Chernykh, N. ở Nauchnyj.",
"2646 Abetti (1977 EC1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 3 năm 1977 bởi Chernykh, N. ở Nauchnyj."
] | [
"Ghi chú\n\nTham khảo \n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nĐược phát hiện bởi Nikolai Chernykh\nThiên thể phát hiện năm 1977",
"Diễn viên \n\n Christian Bale vai Bruce Wayne / Batman:\n Michael Caine vai Alfred Pennyworth:\n Heath Ledger vai Joker:\nGary Oldman vai James Gordon:\nAaron Eckhart vai Harvey Dent / Two-Face:\nMaggie Gyllenhaal vai Rachel Dawes:\nMorgan Freeman vai Lucius Fox:\nHai diễn viên Monique Gabriela Curnen và Ron Dean lần lượt thủ vai Anna Ramirez và Michael Wuertz, những thám tử biến chất trong đơn vị của Gordon."
] | [
1,
0
] |
[
"Lycophotia biorbiculata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Lycophotia biorbiculata là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nLycophotia",
"Anh là người Thái gốc Khmer sinh ra ở tỉnh Surin, Isan, Thái Lan."
] | [
1,
0
] |
[
"Diplazon cascadensis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Diplazon cascadensis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDiplazon",
"23792 Alyssacook là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1303.1176547 ngày (3.57 năm)."
] | [
1,
0
] |
[
"Xã Sherman () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ.",
"Xã Sherman () là một xã thuộc quận Cass, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 816 người.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 816 người."
] | [
"Năm 2010, dân số của xã này là 816 người.",
"Năm Mậu Dần 1938, Ngài khởi công xây dựng lại chùa Thiên Chơn tại làng An Thạnh ngay trên nền cũ của am nơi Ngài đã tu trước khi đi Ấn Độ.",
"Tham khảo\n\nXem thêm \nAmerican FactFinder\n\nXã của Missouri\nQuận Cass, Missouri",
"Mục tiêu \nPhù hợp với cách tiếp cận phòng ngừa, có trong Nguyên tắc 15 của Tuyên bố Rio về Môi trường và Phát triển, mục tiêu của Nghị định thư là góp phần đảm bảo mức độ bảo vệ thích hợp trong lĩnh vực chuyển giao, xử lý và sử dụng an toàn các thực phẩm cải tiến các sinh vật sinh ra từ công nghệ sinh học hiện đại 'có thể có tác động xấu đến việc bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học, cũng tính đến các rủi ro đối với sức khỏe con người và đặc biệt tập trung vào các chuyển động xuyên biên giới (Điều 1 của Nghị định thư, SCBD 2000)."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Eurhynchium myosuroides là một loài rêu trong họ Brachytheciaceae.",
"Eurhynchium myosuroides là một loài rêu trong họ Brachytheciaceae.",
"Loài này được Brid.",
"Loài này được Brid.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1860."
] | [
"Loài này được Brid.",
"Đường ranh giới đới tuyết vĩnh viễn trên các núi này thường từ 5000m trở lên, trong đó các sườn hướng về nội địa còn cao hơn một ít.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1860.",
"Thị xã và đô thị\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\nTrang mạng chính thức (tiếng Đức)\n Regional Tourist Center for Bad Doberan and surrounding Area (D) (tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hà Lan)\n\nRostock (huyện)\nXã và đô thị ở huyện Rostock",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nEurhynchium\nThực vật được mô tả năm 1860",
"Chú thích\n\nTham khảo"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Synodontis acanthomias là một loài cá da trơn thuộc chi Synodontis họ Mochokidae có nguồn gốc từ lưu vực sông Congo ở các nước Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Cộng hòa Congo.",
"Synodontis acanthomias là một loài cá da trơn thuộc chi Synodontis họ Mochokidae có nguồn gốc từ lưu vực sông Congo ở các nước Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo và Cộng hòa Congo.",
"Loài cá này được nhà động vật học người Bỉ gốc Anh George Albert Boulenger phát hiện vào 1899 tại Boma, Cộng hòa Dân chủ Congo.",
"Loài cá này được nhà động vật học người Bỉ gốc Anh George Albert Boulenger phát hiện vào 1899 tại Boma, Cộng hòa Dân chủ Congo.",
"Cái tên \"acanthomias\" có nghĩa là \"rất gai\", ám chỉ đến những cái gai được tìm thấy ở hai bên thân cá.",
"Cái tên \"acanthomias\" có nghĩa là \"rất gai\", ám chỉ đến những cái gai được tìm thấy ở hai bên thân cá.",
"Mẫu vật gốc của loài cá này hiện đang ở bảo tàng lịch sử tự nhiên tại London.",
"Mẫu vật gốc của loài cá này hiện đang ở bảo tàng lịch sử tự nhiên tại London.",
"Cơ thể của cá màu nâu xám và có những đốm đen.",
"Cơ thể của cá màu nâu xám và có những đốm đen.",
"Ngoài ra còn có một đặc điểm nhận dang loài cá này là có hai cái xương nhọn gắn vào hai bên phần \"nắp\" đầu cứng của nó.",
"Ngoài ra còn có một đặc điểm nhận dang loài cá này là có hai cái xương nhọn gắn vào hai bên phần \"nắp\" đầu cứng của nó.",
"Ngoài ra nó còn có thể nhô ra bằng việc hô hấp của cá.",
"Ngoài ra nó còn có thể nhô ra bằng việc hô hấp của cá.",
"Tia đầu tiên của vây lưng và vây ngực thì cứng và có răng cưa.",
"Tia đầu tiên của vây lưng và vây ngực thì cứng và có răng cưa.",
"Nó có tổng cộng là ba cặp râu, nhưng hai cặp râu ở dưới hàm thì phân ra làm nhiều nhánh.",
"Nó có tổng cộng là ba cặp râu, nhưng hai cặp râu ở dưới hàm thì phân ra làm nhiều nhánh.",
"Vây đuôi tách ra làm đôi.",
"Vây đuôi tách ra làm đôi.",
"Hàm trên của nó có hình nón, khá ngắn.",
"Hàm trên của nó có hình nón, khá ngắn.",
"Còn ở hàm dưới thì răng xếp theo hình chứ S và có thể di chuyển được.",
"Còn ở hàm dưới thì răng xếp theo hình chứ S và có thể di chuyển được.",
"Trong tự nhiên, mỗi cá thể có thể phát triển chiều dài lên đến 59 cm (23 in).",
"Trong tự nhiên, mỗi cá thể có thể phát triển chiều dài lên đến 59 cm (23 in).",
"Chúng sống trong những vùng nước có nhiệt độ từ 22 đến 24 °C (72 và 75 °F) và độ pH từ 6,5 đến 8,0.",
"Chúng sống trong những vùng nước có nhiệt độ từ 22 đến 24 °C (72 và 75 °F) và độ pH từ 6,5 đến 8,0.",
"Cá có tầm quan trọng trong thương mại và làm thực phẩm cho con người.",
"Cá có tầm quan trọng trong thương mại và làm thực phẩm cho con người."
] | [
"Loài cá này được nhà động vật học người Bỉ gốc Anh George Albert Boulenger phát hiện vào 1899 tại Boma, Cộng hòa Dân chủ Congo.",
"Thống kê kiểm định Wu-Hausman là:\n \n\nThống kê kiểm định này phân phối theo phân phối Khi bình phương.",
"Cái tên \"acanthomias\" có nghĩa là \"rất gai\", ám chỉ đến những cái gai được tìm thấy ở hai bên thân cá.",
"Tham khảo \n\n Bellamy, C.L.",
"Mẫu vật gốc của loài cá này hiện đang ở bảo tàng lịch sử tự nhiên tại London.",
"Cơ sở phối hợp hoạt động của nó với 2 phòng trưng bày khác của Bydgoszcz, Phòng trưng bày Kantorek (Phố Gdanska 3) và Phòng trưng bày Brda.",
"Cơ thể của cá màu nâu xám và có những đốm đen.",
"Giải thưởng\n\nChú thích\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n \n \n\nPhim truyền hình Mỹ ra mắt năm 2018\nChương trình truyền hình tiếng Anh",
"Ngoài ra còn có một đặc điểm nhận dang loài cá này là có hai cái xương nhọn gắn vào hai bên phần \"nắp\" đầu cứng của nó.",
"Năm 1778 được thế tập tước vị Duệ Thân vương.",
"Ngoài ra nó còn có thể nhô ra bằng việc hô hấp của cá.",
"Tác phẩm được ghi hình hoàn toàn bằng loại phim Super 16 (16 mm), định dạng mà Ozon đã sử dụng trong những bộ phim ngắn đầu tiên của mình.",
"Tia đầu tiên của vây lưng và vây ngực thì cứng và có răng cưa.",
"Kazimierza Sosnkowskiego), thường được gọi là Sân vận động Konwiktorka (tiếng Ba Lan: Stadion przy Konwiktorkiej), hay Sân vận động Warsaw Polonia (tiếng Ba Lan: Stadion Polonii Warszawa) là một sân vận động đa năng ở Warsaw, Ba Lan.",
"Nó có tổng cộng là ba cặp râu, nhưng hai cặp râu ở dưới hàm thì phân ra làm nhiều nhánh.",
"Bà thậm chí còn được ban cho vùng đất nằm xung quanh Jericho ở Palestine, nhưng bà đã cho Herod thuê lại vùng lãnh thổ này.",
"Vây đuôi tách ra làm đôi.",
"Eulepidotis superior là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.",
"Hàm trên của nó có hình nón, khá ngắn.",
"Nhiều khi thực khách chỉ cần gọi bát cháo không cần gia thêm lòng lợn, do trước khi ăn cháo đã thưởng thức một đĩa lòng.",
"Còn ở hàm dưới thì răng xếp theo hình chứ S và có thể di chuyển được.",
"Erigeron piperianus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Trong tự nhiên, mỗi cá thể có thể phát triển chiều dài lên đến 59 cm (23 in).",
"Henri Philippe Benoni Omer Joseph Pétain (1856 - 1951), thường được biết đến với tên Philippe Pétain, là thống chế quân đội Pháp đồng thời là thủ tướng trong chính phủ Vichy từ năm 1940 đến năm 1944.",
"Chúng sống trong những vùng nước có nhiệt độ từ 22 đến 24 °C (72 và 75 °F) và độ pH từ 6,5 đến 8,0.",
"Đội bóng thành công với trường phái này là FC Barcelona (đến từ xứ Catalonia, Tây Ban Nha) và Đội tuyển Tây Ban Nha\n\nKhái niệm cơ bản \n\nVề nguyên tắc, có thể diễn giải Tiqui-Taca là lối chơi kết hợp giữa \"chuyền\" (Tiqui) và \"chạy\" (Taca).",
"Cá có tầm quan trọng trong thương mại và làm thực phẩm cho con người.",
"Tham khảo\n\nMáy bay Aero Vodochody",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nA\nĐộng vật được mô tả năm 1899",
"Sigourney Weaver được đề cử giải Drama Desk Award cho vai diễn Off-Broadway 1980 Das Lusitania Songspiel, và nhận đề cử giải Tony Award cho vai diễn Broadway 1984 Hurly Burly."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Pardosa beringiana là một loài nhện trong họ Lycosidae.",
"Pardosa beringiana là một loài nhện trong họ Lycosidae.",
"Loài này thuộc chi Pardosa.",
"Loài này thuộc chi Pardosa.",
"Pardosa beringiana được Charles Denton Dondale & Redner miêu tả năm 1987.",
"Pardosa beringiana được Charles Denton Dondale & Redner miêu tả năm 1987."
] | [
"Loài này thuộc chi Pardosa.",
"Gerstaeckerus gratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae.",
"Pardosa beringiana được Charles Denton Dondale & Redner miêu tả năm 1987.",
"Loài này thuộc chi Hypaeus.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPardosa",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nColobothea"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Kinh điển Phật giáo có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn.",
"Kinh điển Phật giáo có số lượng cực kỳ lớn, thậm chí xưa lấy 84000 để ước chừng tượng trưng về số lượng pháp uẩn.",
"Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết ở trên giấy mực được chia theo nội dung làm ba loại là Kinh, Luật và Luận.",
"Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết ở trên giấy mực được chia theo nội dung làm ba loại là Kinh, Luật và Luận.",
"Phật tử theo các tông phái khác nhau đặt các bộ kinh, luận này ở những vị trí khác nhau.",
"Phật tử theo các tông phái khác nhau đặt các bộ kinh, luận này ở những vị trí khác nhau.",
"Họ cho rằng các bộ kinh, luận có tầm quan trọng khác nhau đối với họ và giữ thái độ khác nhau đối với kinh điển: từ tôn kính một loại kinh văn nhất định cho đến bác bỏ, xem thường một vài kinh văn nào đó, cho là ngụy tạo.",
"Họ cho rằng các bộ kinh, luận có tầm quan trọng khác nhau đối với họ và giữ thái độ khác nhau đối với kinh điển: từ tôn kính một loại kinh văn nhất định cho đến bác bỏ, xem thường một vài kinh văn nào đó, cho là ngụy tạo.",
"Thế nên, các bộ kinh, luận khó có thể được gọi là Thánh kinh (Sacred scripture) với nghĩa được hiểu như thánh kinh của Kitô giáo hoặc các tôn giáo khác.",
"Thế nên, các bộ kinh, luận khó có thể được gọi là Thánh kinh (Sacred scripture) với nghĩa được hiểu như thánh kinh của Kitô giáo hoặc các tôn giáo khác.",
"Kinh văn Phật giáo có thể chia ra hai loại dựa trên nguồn gốc hình thành kinh như loại tiêu chuẩn (hoặc chủ yếu, canonical) và loại ngoài tiêu chuẩn (hoặc thứ yếu, non-canonical).",
"Kinh văn Phật giáo có thể chia ra hai loại dựa trên nguồn gốc hình thành kinh như loại tiêu chuẩn (hoặc chủ yếu, canonical) và loại ngoài tiêu chuẩn (hoặc thứ yếu, non-canonical).",
"Thuộc về kinh văn tiêu chuẩn là các bài Kinh (經, sa.",
"Thuộc về kinh văn tiêu chuẩn là các bài Kinh (經, sa.",
"sutta), nguồn gốc tiếng Phạn, được chép lại lời dạy của chính vị Phật lịch sử Thích-ca Mâu-ni - \"Phật lịch sử\" ở đây được hiểu một cách chính xác hoặc như một ẩn dụ.",
"sutta), nguồn gốc tiếng Phạn, được chép lại lời dạy của chính vị Phật lịch sử Thích-ca Mâu-ni - \"Phật lịch sử\" ở đây được hiểu một cách chính xác hoặc như một ẩn dụ.",
"Thuộc loại ngoài tiêu chuẩn là các bài luận giải những bộ kinh hoặc luận, cũng như những văn bản trích dẫn kinh, lịch sử hình thành kinh, văn phạm,... của các Đại sư, Luận sư.",
"Thuộc loại ngoài tiêu chuẩn là các bài luận giải những bộ kinh hoặc luận, cũng như những văn bản trích dẫn kinh, lịch sử hình thành kinh, văn phạm,... của các Đại sư, Luận sư.",
"Tuy nhiên cũng nên hiểu là cách chia loại như thế có phần tùy tiện và một vài kinh văn có thể được xếp vào một trong hai loại nêu trên, hoặc có thể được xếp vào nhiều hơn một trong những loại được kể bên dưới.",
"Tuy nhiên cũng nên hiểu là cách chia loại như thế có phần tùy tiện và một vài kinh văn có thể được xếp vào một trong hai loại nêu trên, hoặc có thể được xếp vào nhiều hơn một trong những loại được kể bên dưới.",
"Kinh điển loại tiêu chuẩn \n\nTuy có rất nhiều kinh văn loại tiêu chuẩn có nguồn gốc từ chính đức Phật Thích-ca Mâu-ni, nhưng các trường phái Phật giáo lại thường không nhất trí với nhau về mặt thể loại tiêu chuẩn của từng kinh văn, và những lần duyệt văn bản của các Đại tạng kinh cho thấy rất nhiều khác biệt về số lượng và thể loại kinh văn.",
"Kinh điển loại tiêu chuẩn \n\nTuy có rất nhiều kinh văn loại tiêu chuẩn có nguồn gốc từ chính đức Phật Thích-ca Mâu-ni, nhưng các trường phái Phật giáo lại thường không nhất trí với nhau về mặt thể loại tiêu chuẩn của từng kinh văn, và những lần duyệt văn bản của các Đại tạng kinh cho thấy rất nhiều khác biệt về số lượng và thể loại kinh văn.",
"Nhìn chung, kinh văn được chia thành ba loại theo nội dung: Kinh (những bài thuyết pháp, sa.",
"Nhìn chung, kinh văn được chia thành ba loại theo nội dung: Kinh (những bài thuyết pháp, sa.",
"sutta), Luật (sa., pi.",
"sutta), Luật (sa., pi.",
"vinaya, viết về giới luật của Tăng-già) và Luận hoặc A-tì-đạt-ma (sa.",
"vinaya, viết về giới luật của Tăng-già) và Luận hoặc A-tì-đạt-ma (sa.",
"abhidhamma, mang tính chất bàn luận, giải thích, phân tích các bài kinh, nói về các pháp).",
"abhidhamma, mang tính chất bàn luận, giải thích, phân tích các bài kinh, nói về các pháp).",
"Ba loại kinh này được gọi chung là Tam tạng (sa.",
"Ba loại kinh này được gọi chung là Tam tạng (sa.",
"Riêng Kinh tạng (sa.",
"Riêng Kinh tạng (sa.",
"sūtrapiṭaka) và Luật tạng (sa.",
"sūtrapiṭaka) và Luật tạng (sa.",
"vinayapiṭaka) chứa đựng nhiều kinh văn khác nhau, gồm cả các bài giảng về các pháp, các bàn luận, giải thích về các giáo lý, kinh văn nói về vũ trụ, sự tiến hóa của vũ trụ, nói về tiền thân của Phật-đà (Bản sinh kinh), và các bảng liệt kê các pháp khác nhau.",
"vinayapiṭaka) chứa đựng nhiều kinh văn khác nhau, gồm cả các bài giảng về các pháp, các bàn luận, giải thích về các giáo lý, kinh văn nói về vũ trụ, sự tiến hóa của vũ trụ, nói về tiền thân của Phật-đà (Bản sinh kinh), và các bảng liệt kê các pháp khác nhau.",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của trường phái Thượng tọa bộ (pi.",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của trường phái Thượng tọa bộ (pi.",
"theravāda) và các trường phái Ni-ca-da (pi.",
"theravāda) và các trường phái Ni-ca-da (pi.",
"nikāya) khác được tin tưởng là chép lại một cách chân xác chính lời dạy của Phật Thích-ca.",
"nikāya) khác được tin tưởng là chép lại một cách chân xác chính lời dạy của Phật Thích-ca.",
"Đại tạng kinh của Thượng tọa bộ còn được gọi là Đại tạng kinh Pali vì tạng kinh này được viết bằng tiếng Pali bao gồm khoảng 4 triệu chữ.",
"Đại tạng kinh của Thượng tọa bộ còn được gọi là Đại tạng kinh Pali vì tạng kinh này được viết bằng tiếng Pali bao gồm khoảng 4 triệu chữ.",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của các trường phái theo Đại thừa ra đời sau này cũng được tin tưởng là chép lại lời dạy của đức Phật, nhưng được lưu truyền một cách bí mật qua những linh vật như rồng (long 龍, sa.",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của các trường phái theo Đại thừa ra đời sau này cũng được tin tưởng là chép lại lời dạy của đức Phật, nhưng được lưu truyền một cách bí mật qua những linh vật như rồng (long 龍, sa.",
"nāga) hoặc chép lời dạy trực tiếp của những vị Phật hoặc Bồ Tát khác.",
"nāga) hoặc chép lời dạy trực tiếp của những vị Phật hoặc Bồ Tát khác.",
"Khoảng 600 bộ kinh Đại thừa được truyền lại bằng tiếng Phạn hoặc trong những bản dịch tiếng Hán hoặc tiếng Tây Tạng.",
"Khoảng 600 bộ kinh Đại thừa được truyền lại bằng tiếng Phạn hoặc trong những bản dịch tiếng Hán hoặc tiếng Tây Tạng.",
"Đại tạng kinh Đại thừa đầy đủ nhất hiện nay có lẽ là phiên bản bằng tiếng Hán, mặc dù đây chỉ là bản dịch từ tiếng Phạn.",
"Đại tạng kinh Đại thừa đầy đủ nhất hiện nay có lẽ là phiên bản bằng tiếng Hán, mặc dù đây chỉ là bản dịch từ tiếng Phạn.",
"Đại tạng này chứa đựng kinh văn của nhiều bộ phái truyền thống xưa (có 18 bộ phái).",
"Đại tạng này chứa đựng kinh văn của nhiều bộ phái truyền thống xưa (có 18 bộ phái).",
"Các bộ kinh Đại thừa sớm nhất được viết bằng tiếng Trung kì Ấn Nhã-lợi-an (en.",
"Các bộ kinh Đại thừa sớm nhất được viết bằng tiếng Trung kì Ấn Nhã-lợi-an (en.",
"Middle Indo-Aryan), sau được Phạn hóa vào thời vương triều Cấp-đa (sa.",
"Middle Indo-Aryan), sau được Phạn hóa vào thời vương triều Cấp-đa (sa.",
"gupta), khi tiếng Phạn được xem là ngôn ngữ chính thức tại triều đình.",
"gupta), khi tiếng Phạn được xem là ngôn ngữ chính thức tại triều đình.",
"Phần lớn kinh văn Đại thừa được viết với những nét văn hoa bắt chước tiếng Phạn cổ điển bằng Phật giáo tạp chủng phạn ngữ (Buddhist Hybrid Sanskrit, BHS) đây là một dạng phương ngữ Trung kì Ấn Nhã-lợi-an.",
"Phần lớn kinh văn Đại thừa được viết với những nét văn hoa bắt chước tiếng Phạn cổ điển bằng Phật giáo tạp chủng phạn ngữ (Buddhist Hybrid Sanskrit, BHS) đây là một dạng phương ngữ Trung kì Ấn Nhã-lợi-an.",
"Một số kinh văn sau này, đặc biệt là những kinh văn có gốc từ đại học Phật giáo Na-lan-đà (sa.",
"Một số kinh văn sau này, đặc biệt là những kinh văn có gốc từ đại học Phật giáo Na-lan-đà (sa.",
"nālandā), được viết một cách văn hoa bằng Phạn ngữ thuần túy.",
"nālandā), được viết một cách văn hoa bằng Phạn ngữ thuần túy.",
"Với các trường phái Kim Cương thừa của Tây Tạng thì Đại tạng kinh Tây Tạng ngoài ba loại kinh văn Kinh, Luật và Luận còn chứa đựng các bộ Đát-đặc-la (sa.",
"Với các trường phái Kim Cương thừa của Tây Tạng thì Đại tạng kinh Tây Tạng ngoài ba loại kinh văn Kinh, Luật và Luận còn chứa đựng các bộ Đát-đặc-la (sa.",
"tantra) ghi những phép tu luyện bí mật và các bài chú giải về chúng.",
"tantra) ghi những phép tu luyện bí mật và các bài chú giải về chúng.",
"Cách phân loại kinh văn theo ba cỗ xe (Tam thừa 三乘, sa.",
"Cách phân loại kinh văn theo ba cỗ xe (Tam thừa 三乘, sa.",
"triyāna gồm Đại thừa, Tiểu thừa, và Kim cương thừa) truyền thống có thể làm lu mờ quá trình hình thành kinh văn.",
"triyāna gồm Đại thừa, Tiểu thừa, và Kim cương thừa) truyền thống có thể làm lu mờ quá trình hình thành kinh văn.",
"Ví dụ như có các kinh văn được gọi là \"Tiền đại thừa\" (proto-mahāyāna), ví như bài Vô Năng Thắng Quân kinh (sa.",
"Ví dụ như có các kinh văn được gọi là \"Tiền đại thừa\" (proto-mahāyāna), ví như bài Vô Năng Thắng Quân kinh (sa.",
"ajitasenasūtra), nhưng chúng hoàn toàn thiếu những yếu tố chủ yếu của kinh văn Đại thừa.",
"ajitasenasūtra), nhưng chúng hoàn toàn thiếu những yếu tố chủ yếu của kinh văn Đại thừa.",
"Ngược lại, một số bài kinh văn hệ Pali của Thượng tọa bộ lại chứa đựng chính những tư tưởng sau này được xem là gắn liền với Đại thừa.",
"Ngược lại, một số bài kinh văn hệ Pali của Thượng tọa bộ lại chứa đựng chính những tư tưởng sau này được xem là gắn liền với Đại thừa.",
"Một số kinh văn Đại thừa khác - được xem là hiển giáo - lại thể hiện rõ ràng bản chất mật giáo Đát-đặc-la, đặc biệt là những bài kinh ngắn thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Một số kinh văn Đại thừa khác - được xem là hiển giáo - lại thể hiện rõ ràng bản chất mật giáo Đát-đặc-la, đặc biệt là những bài kinh ngắn thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Nhưng cũng có kinh văn thuộc loại Đát-đặc-la lại xuất hiện rất sớm là Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Nhưng cũng có kinh văn thuộc loại Đát-đặc-la lại xuất hiện rất sớm là Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), thường được gọi tắt là Đại Nhật kinh (sa.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), thường được gọi tắt là Đại Nhật kinh (sa.",
"Một số bài kinh Phật giáo qua quá trình mở rộng dần dần gần như trở thành một bộ kinh riêng, được gọi là kinh \"phương đẳng\" (方等) hoặc \"phương quảng\" (方廣, sa.",
"Một số bài kinh Phật giáo qua quá trình mở rộng dần dần gần như trở thành một bộ kinh riêng, được gọi là kinh \"phương đẳng\" (方等) hoặc \"phương quảng\" (方廣, sa.",
"vipula) là những bộ kinh \"rộng lớn bao quát\".",
"vipula) là những bộ kinh \"rộng lớn bao quát\".",
"Như bộ Kim Quang Minh Tối Thắng Vương kinh (zh.",
"Như bộ Kim Quang Minh Tối Thắng Vương kinh (zh.",
"suvarṇaprabhāsottamasūtra) mà nội dung xoay quanh chương trung tâm là chương thứ ba của bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh (zh.",
"suvarṇaprabhāsottamasūtra) mà nội dung xoay quanh chương trung tâm là chương thứ ba của bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh (zh.",
"buddhāvataṃsaka-mahāvaipulyasūtra) - cũng được gọi tắt là kinh Hoa Nghiêm - được các nhà nghiên cứu cho là một trường hợp điển hình về một bộ kinh đã đào sâu và chắt lọc được nhiều đạo lý bao quát từ các bộ kinh khác nhau và nhiều phần trong bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh này vẫn được xem như một kinh văn độc lập, nhất là phần Hoa Nghiêm (sa.",
"buddhāvataṃsaka-mahāvaipulyasūtra) - cũng được gọi tắt là kinh Hoa Nghiêm - được các nhà nghiên cứu cho là một trường hợp điển hình về một bộ kinh đã đào sâu và chắt lọc được nhiều đạo lý bao quát từ các bộ kinh khác nhau và nhiều phần trong bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh này vẫn được xem như một kinh văn độc lập, nhất là phần Hoa Nghiêm (sa.",
"Kinh Hoa Nghiêm và kinh Diệu Pháp Liên Hoa (zh.",
"Kinh Hoa Nghiêm và kinh Diệu Pháp Liên Hoa (zh.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) nhắc đến khái niệm Nhất thừa (zh.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) nhắc đến khái niệm Nhất thừa (zh.",
"ekayāna), theo hai bộ kinh này thì nội dung của nó là sự tổng hợp và thống nhất tất cả những giáo lý có trước đó.",
"ekayāna), theo hai bộ kinh này thì nội dung của nó là sự tổng hợp và thống nhất tất cả những giáo lý có trước đó.",
"Mật tông tại Trung Hoa - còn được biết với tên Chân ngôn tông tại Nhật- thì phát triển một hệ thống kinh văn trên cơ sở cho rằng, các bộ kinh đầu tiên là lời của đức Phật Cồ-đàm, được thuyết giảng dưới dạng Hóa thân (zh.",
"Mật tông tại Trung Hoa - còn được biết với tên Chân ngôn tông tại Nhật- thì phát triển một hệ thống kinh văn trên cơ sở cho rằng, các bộ kinh đầu tiên là lời của đức Phật Cồ-đàm, được thuyết giảng dưới dạng Hóa thân (zh.",
"nirmāṇakāya); bộ kinh thuộc hệ Nhất thừa được Phật thuyết dưới dạng Báo thân, và kinh văn của Mật giáo được truyền dưới dạng Pháp thân (xem thêm Tam thân).",
"nirmāṇakāya); bộ kinh thuộc hệ Nhất thừa được Phật thuyết dưới dạng Báo thân, và kinh văn của Mật giáo được truyền dưới dạng Pháp thân (xem thêm Tam thân).",
"Kinh điển loại ngoài tiêu chuẩn \nTrong thời kì đầu của Phật giáo, kinh văn ngoài tiêu chuẩn, hoặc bán tiêu chuẩn, đã đóng một vai trò quan trọng.",
"Kinh điển loại ngoài tiêu chuẩn \nTrong thời kì đầu của Phật giáo, kinh văn ngoài tiêu chuẩn, hoặc bán tiêu chuẩn, đã đóng một vai trò quan trọng.",
"Nhiều bộ luận quan trọng tồn tại trong Đại tạng kinh tiếng Pali, tiếng Tây Tạng, Trung Hoa và những ngôn ngữ Đông Á khác.",
"Nhiều bộ luận quan trọng tồn tại trong Đại tạng kinh tiếng Pali, tiếng Tây Tạng, Trung Hoa và những ngôn ngữ Đông Á khác.",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu có thể kể đến là bộ Thanh tịnh đạo (pi.",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu có thể kể đến là bộ Thanh tịnh đạo (pi.",
"visuddhimagga), \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" của đại sư Phật Âm (zh.",
"visuddhimagga), \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" của đại sư Phật Âm (zh.",
"buddhaghosa), một tác phẩm gần như bao gồm tất cả giáo lý của Thượng tọa bộ (pi.",
"buddhaghosa), một tác phẩm gần như bao gồm tất cả giáo lý của Thượng tọa bộ (pi.",
"theravāda) với rất nhiều trích dẫn từ Đại tạng kinh Pali.",
"theravāda) với rất nhiều trích dẫn từ Đại tạng kinh Pali.",
"Na-tiên tỉ-khâu kinh (zh.",
"Na-tiên tỉ-khâu kinh (zh.",
"milindapañhā), còn được gọi là Di-lan-đà vấn đạo kinh, là một kinh văn rất nổi tiếng, đúc kết giáo lý Thượng tọa bộ trong những câu hỏi đáp qua lại giữa Tỉ-khâu Na-tiên (zh.",
"milindapañhā), còn được gọi là Di-lan-đà vấn đạo kinh, là một kinh văn rất nổi tiếng, đúc kết giáo lý Thượng tọa bộ trong những câu hỏi đáp qua lại giữa Tỉ-khâu Na-tiên (zh.",
"nāgasena) với một ông vua người Hi Lạp tên là Di-lan-đà (zh.",
"nāgasena) với một ông vua người Hi Lạp tên là Di-lan-đà (zh.",
"menander), cũng là một kinh văn ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu khác.",
"menander), cũng là một kinh văn ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu khác.",
"Tác phẩm Đại thừa khởi tín luận (được những người hâm mộ xem là tác phẩm của Mã Minh) đã ảnh hưởng rất lớn đến giáo lý Đại thừa tại Đông Á, đã được chú giải rất nhiều qua các bài luận của nhiều vị đại sư Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.",
"Tác phẩm Đại thừa khởi tín luận (được những người hâm mộ xem là tác phẩm của Mã Minh) đã ảnh hưởng rất lớn đến giáo lý Đại thừa tại Đông Á, đã được chú giải rất nhiều qua các bài luận của nhiều vị đại sư Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.",
"Bộ Nhập Bồ-đề hành luận của luận sư Tịch Thiên (zh.",
"Bộ Nhập Bồ-đề hành luận của luận sư Tịch Thiên (zh.",
"śāntideva) đã gây ảnh hưởng đến Đại thừa lẫn Kim cương thừa.",
"śāntideva) đã gây ảnh hưởng đến Đại thừa lẫn Kim cương thừa.",
"Một tác phẩm khác của sư là Tập Bồ Tát học luận (sa.",
"Một tác phẩm khác của sư là Tập Bồ Tát học luận (sa.",
"śikṣāsamuccaya) lưu lại nhiều trích dẫn từ kinh sách Phạn ngữ ngày nay chưa tìm ra.",
"śikṣāsamuccaya) lưu lại nhiều trích dẫn từ kinh sách Phạn ngữ ngày nay chưa tìm ra.",
"Pháp bảo đàn kinh (zh.",
"Pháp bảo đàn kinh (zh.",
"法寶壇經) có thể được xem là một tác phẩm bán tiêu chuẩn, và nó cũng là một trong những văn bản được gọi là \"kinh\" mặc dù không phải do Phật thuyết.",
"法寶壇經) có thể được xem là một tác phẩm bán tiêu chuẩn, và nó cũng là một trong những văn bản được gọi là \"kinh\" mặc dù không phải do Phật thuyết.",
"Tuy nhiên, cách phân chia \"kinh\" hay không cũng chỉ là giả định: Trong nguyên văn Hán, bài viết về Lục tổ Huệ Năng được gọi là \"kinh\" (經), nhưng cách gọi này cũng được người Hoa dùng cho các tác phẩm cổ điển khác như Đạo Đức kinh (zh.",
"Tuy nhiên, cách phân chia \"kinh\" hay không cũng chỉ là giả định: Trong nguyên văn Hán, bài viết về Lục tổ Huệ Năng được gọi là \"kinh\" (經), nhưng cách gọi này cũng được người Hoa dùng cho các tác phẩm cổ điển khác như Đạo Đức kinh (zh.",
"道德經) hoặc Thi kinh (zh.",
"道德經) hoặc Thi kinh (zh.",
"Trong kinh Pháp bảo đàn, Huệ Năng trình bày cơ duyên ngộ đạo và nhận y bát cũng như giáo lý thiền.",
"Trong kinh Pháp bảo đàn, Huệ Năng trình bày cơ duyên ngộ đạo và nhận y bát cũng như giáo lý thiền.",
"Truyền thống Thiền tông đặc biệt lập cơ sở trên những tác phẩm ngoài tiêu chuẩn ghi lại cuộc đời, cơ duyên hoằng hóa và pháp ngữ của các vị Tổ sư, được gọi là Ngữ lục.",
"Truyền thống Thiền tông đặc biệt lập cơ sở trên những tác phẩm ngoài tiêu chuẩn ghi lại cuộc đời, cơ duyên hoằng hóa và pháp ngữ của các vị Tổ sư, được gọi là Ngữ lục.",
"Một trong những tác phẩm quan trọng nhất của Thiền gia là Bích nham lục (zh.",
"Một trong những tác phẩm quan trọng nhất của Thiền gia là Bích nham lục (zh.",
"碧巖錄)\n\nPhật giáo Tây Tạng lưu lại một loại kinh văn rất đặc thù, được gọi là Tàng lục (zh.",
"碧巖錄)\n\nPhật giáo Tây Tạng lưu lại một loại kinh văn rất đặc thù, được gọi là Tàng lục (zh.",
"Đây là những văn bản được viết ra, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"Đây là những văn bản được viết ra, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Một vài Tàng lục được cất giấu trong các hang động hoặc những chỗ ẩn kín tương tự, nhưng cũng có những bộ được xem là Tâm tàng lục, \"cất trong tâm\", sẽ được phát hiện bởi Tertön trong tâm thức của chính mình.",
"Một vài Tàng lục được cất giấu trong các hang động hoặc những chỗ ẩn kín tương tự, nhưng cũng có những bộ được xem là Tâm tàng lục, \"cất trong tâm\", sẽ được phát hiện bởi Tertön trong tâm thức của chính mình.",
"Trường phái Ninh-mã có lưu giữ một pho Tàng lục to lớn.",
"Trường phái Ninh-mã có lưu giữ một pho Tàng lục to lớn.",
"Nhiều Tàng lục được xem là tác phẩm của Đại sư Liên Hoa Sinh, người giữ vị trí rất lớn trong phái Ninh-mã.",
"Nhiều Tàng lục được xem là tác phẩm của Đại sư Liên Hoa Sinh, người giữ vị trí rất lớn trong phái Ninh-mã.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"བར་དོ་ཐོས་གྲོལ་)\nCác loại văn bản ngoài tiêu chuẩn khác giữ vai trò quan trọng trong lĩnh vực lịch sử Phật giáo tại Tích Lan là Đảo sử (zh.",
"བར་དོ་ཐོས་གྲོལ་)\nCác loại văn bản ngoài tiêu chuẩn khác giữ vai trò quan trọng trong lĩnh vực lịch sử Phật giáo tại Tích Lan là Đảo sử (zh.",
"dīpavaṃsa) và Đại sử (zh.",
"dīpavaṃsa) và Đại sử (zh.",
"mahāvaṃsa)\n\nĐại tạng kinh của Thượng tọa bộ và những trường phái Nam Tông khác \n\nCó nhiều tranh luận về cách gọi những trường phải cổ và bảo thủ của Phật giáo cũng như các kinh văn hệ thuộc.",
"mahāvaṃsa)\n\nĐại tạng kinh của Thượng tọa bộ và những trường phái Nam Tông khác \n\nCó nhiều tranh luận về cách gọi những trường phải cổ và bảo thủ của Phật giáo cũng như các kinh văn hệ thuộc.",
"Thuật ngữ được dùng nhiều nhất có lẽ là \"Tiểu thừa\" (zh.",
"Thuật ngữ được dùng nhiều nhất có lẽ là \"Tiểu thừa\" (zh.",
"hīnayāna) nhưng lại bị bài bác vì nhiều lý do.",
"hīnayāna) nhưng lại bị bài bác vì nhiều lý do.",
"Nhiều người đề nghị dùng từ khác như Bộ phái Phật giáo (hoặc Ni-ca-da) để chỉ ngay đến những kinh văn những trường phái này xem là tiêu chuẩn.",
"Nhiều người đề nghị dùng từ khác như Bộ phái Phật giáo (hoặc Ni-ca-da) để chỉ ngay đến những kinh văn những trường phái này xem là tiêu chuẩn.",
"Chúng được gọi là Bộ kinh (zh.",
"Chúng được gọi là Bộ kinh (zh.",
"nikāya) hoặc A-hàm (zh.",
"nikāya) hoặc A-hàm (zh.",
"Mặc dù có nhiều kinh văn của các Bộ phái được viết bằng tiếng Phạn, nhưng chỉ còn một Đại tạng kinh duy nhất được lưu lại toàn vẹn, đó là Đại tạng kinh tiếng Pali của Thượng tọa bộ.",
"Mặc dù có nhiều kinh văn của các Bộ phái được viết bằng tiếng Phạn, nhưng chỉ còn một Đại tạng kinh duy nhất được lưu lại toàn vẹn, đó là Đại tạng kinh tiếng Pali của Thượng tọa bộ.",
"Kinh văn Pali được phân chia thành ba thời kì.",
"Kinh văn Pali được phân chia thành ba thời kì.",
"Thời kì đầu, cũng được gọi là thời kì cổ điển, bắt đầu với ba tạng kinh và chấm dứt với Na-tiên tỉ-khâu kinh khoảng thế kỉ thứ nhất trước CN.",
"Thời kì đầu, cũng được gọi là thời kì cổ điển, bắt đầu với ba tạng kinh và chấm dứt với Na-tiên tỉ-khâu kinh khoảng thế kỉ thứ nhất trước CN.",
"Sau một thời kì mai một (thời kỳ 2 bắt đầu từ thế kỷ 1 TCN đến thế kỷ 4 SCN), tiếng Pali lại được phục hưng ở thế kỉ thứ 4 với cuộc đời và sự nghiệp của đại sư Phật Âm, và kéo dài đến thế kỉ 12.",
"Sau một thời kì mai một (thời kỳ 2 bắt đầu từ thế kỷ 1 TCN đến thế kỷ 4 SCN), tiếng Pali lại được phục hưng ở thế kỉ thứ 4 với cuộc đời và sự nghiệp của đại sư Phật Âm, và kéo dài đến thế kỉ 12.",
"Thời kì thứ ba này (từ thế kỷ 4 trở đi) trùng hợp với những biến đổi chính trị ở Miến Điện.",
"Thời kì thứ ba này (từ thế kỷ 4 trở đi) trùng hợp với những biến đổi chính trị ở Miến Điện.",
"Luật tạng \nLuật tạng đề cập đến những vấn đề giới luật trong Tăng-già.",
"Luật tạng \nLuật tạng đề cập đến những vấn đề giới luật trong Tăng-già.",
"Tuy nhiên, từ Luật (dịch từ tiếng Phạn vinaya) cũng được dùng với từ Pháp (pi.",
"Tuy nhiên, từ Luật (dịch từ tiếng Phạn vinaya) cũng được dùng với từ Pháp (pi.",
"dhamma) như một cặp đi đôi, với Pháp là giáo lý và Luật mang nghĩa thực hành, ứng dụng.",
"dhamma) như một cặp đi đôi, với Pháp là giáo lý và Luật mang nghĩa thực hành, ứng dụng.",
"Thực tế, Luật tạng chứa đựng hàng loạt thể loại kinh văn khác nhau.",
"Thực tế, Luật tạng chứa đựng hàng loạt thể loại kinh văn khác nhau.",
"Dĩ nhiên có những kinh văn chuyên chú về quy luật trong tăng-già, chúng được lập, được phát triển và ứng dụng như thế nào.",
"Dĩ nhiên có những kinh văn chuyên chú về quy luật trong tăng-già, chúng được lập, được phát triển và ứng dụng như thế nào.",
"Nhưng Luật tạng cũng bao gồm những bài giảng về giáo lý, nghi lễ, nghi thức thực hiện các buổi lễ, tiểu sử và các bài nói về tiền kiếp (xem Bản sinh kinh).",
"Nhưng Luật tạng cũng bao gồm những bài giảng về giáo lý, nghi lễ, nghi thức thực hiện các buổi lễ, tiểu sử và các bài nói về tiền kiếp (xem Bản sinh kinh).",
"Một điểm khá nghịch lý là Ba-la-đề-mộc-xoa (zh.",
"Một điểm khá nghịch lý là Ba-la-đề-mộc-xoa (zh.",
"prātimokṣa), một văn bản tương quan mật thiết với giới luật, được dùng nhiều nhất lại không được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn.",
"prātimokṣa), một văn bản tương quan mật thiết với giới luật, được dùng nhiều nhất lại không được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn.",
"Có bảy Luật tạng được lưu lại:\n Luật tạng của Thượng tọa bộ (pi.",
"Có bảy Luật tạng được lưu lại:\n Luật tạng của Thượng tọa bộ (pi.",
"theravādin)\n Luật tạng của Đại chúng bộ (sa., pi.",
"theravādin)\n Luật tạng của Đại chúng bộ (sa., pi.",
"mahāsāṃghika), Thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"mahāsāṃghika), Thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"sarvāstivādin) và Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"sarvāstivādin) và Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"mūlasarvāstivādin), được viết bằng tiếng Phạn.",
"mūlasarvāstivādin), được viết bằng tiếng Phạn.",
"Luật tạng của Hóa địa bộ (zh.",
"Luật tạng của Hóa địa bộ (zh.",
"mahīśāsaka), Ca-diếp bộ (zh.",
"mahīśāsaka), Ca-diếp bộ (zh.",
"kāśyapīya) và Pháp tạng bộ (zh.",
"kāśyapīya) và Pháp tạng bộ (zh.",
"dharmaguptaka), nguyên được viết bằng tiếng Phạn, nhưng hiện chỉ còn trong Hán tạng.",
"dharmaguptaka), nguyên được viết bằng tiếng Phạn, nhưng hiện chỉ còn trong Hán tạng.",
"Tác phẩm Đại sự (zh.",
"Tác phẩm Đại sự (zh.",
"mahāvastu) được biên soạn bởi Thuyết xuất thế bộ (zh.",
"mahāvastu) được biên soạn bởi Thuyết xuất thế bộ (zh.",
"lokottaravādin), - một nhánh của Đại chúng bộ - vốn là tiền văn của một luật tạng mà sau này đã bị tách rời.",
"lokottaravādin), - một nhánh của Đại chúng bộ - vốn là tiền văn của một luật tạng mà sau này đã bị tách rời.",
"Thế nên, thay vì nói về luật, Đại sự lại chú tâm đến tiểu sử của Phật, ghi thật rõ những tiến trình của ngài qua Thập địa.",
"Thế nên, thay vì nói về luật, Đại sự lại chú tâm đến tiểu sử của Phật, ghi thật rõ những tiến trình của ngài qua Thập địa.",
"Nội dung của Đại sự đã được thâu nhiếp và đưa vào bộ Thập địa kinh (zh.",
"Nội dung của Đại sự đã được thâu nhiếp và đưa vào bộ Thập địa kinh (zh.",
"daśabhūmika-sūtra) của Đại thừa.",
"daśabhūmika-sūtra) của Đại thừa.",
"Kinh tạng \nKinh phần lớn là các bài giảng của đức Phật hoặc của một trong những Đại đệ tử của Ngài.",
"Kinh tạng \nKinh phần lớn là các bài giảng của đức Phật hoặc của một trong những Đại đệ tử của Ngài.",
"Tất cả những gì được ghi lại, ngay cả những gì không phải Phật đích thân thuyết, được xem là Phật ngôn, \"lời Phật dạy\" (sa., pi.",
"Tất cả những gì được ghi lại, ngay cả những gì không phải Phật đích thân thuyết, được xem là Phật ngôn, \"lời Phật dạy\" (sa., pi.",
"Ban đầu, các bài giảng của Phật được sắp xếp theo dạng chúng được truyền lại cho đời sau chia ra làm 12 thể loại:\n\n Kinh (經, sa.",
"Ban đầu, các bài giảng của Phật được sắp xếp theo dạng chúng được truyền lại cho đời sau chia ra làm 12 thể loại:\n\n Kinh (經, sa.",
"sūtra) hoặc Khế kinh (zh.",
"sūtra) hoặc Khế kinh (zh.",
"契經), cũng được gọi theo âm là Tu-đa-la (修多羅), chỉ những bài kinh chính Phật thuyết;\n Trùng tụng (重頌, sa.",
"契經), cũng được gọi theo âm là Tu-đa-la (修多羅), chỉ những bài kinh chính Phật thuyết;\n Trùng tụng (重頌, sa.",
"geya) hoặc Ứng tụng (zh.",
"geya) hoặc Ứng tụng (zh.",
"應頌), gọi theo âm là Kì-dạ (祇夜), một dạng kệ tụng mà trong đó nhiều câu được lặp đi lặp lại;\n Thụ ký (zh.",
"應頌), gọi theo âm là Kì-dạ (祇夜), một dạng kệ tụng mà trong đó nhiều câu được lặp đi lặp lại;\n Thụ ký (zh.",
"vyākaraṇa), âm là Hoa-già-la-na (zh.",
"vyākaraṇa), âm là Hoa-già-la-na (zh.",
"華遮羅那), chỉ những lời do Phật thụ ký, chứng nhận cho các Bồ Tát, đệ tử mai sau thành Phật, và những việc sẽ xảy ra...;\n Kệ-đà (偈陀, sa.",
"華遮羅那), chỉ những lời do Phật thụ ký, chứng nhận cho các Bồ Tát, đệ tử mai sau thành Phật, và những việc sẽ xảy ra...;\n Kệ-đà (偈陀, sa.",
"gāthā), cũng được gọi là Ký chú (zh.",
"gāthā), cũng được gọi là Ký chú (zh.",
"記註) hay Phúng tụng (zh.",
"記註) hay Phúng tụng (zh.",
"諷頌), những bài thi ca không có văn xuôi đi trước (trường hàng), xem Kệ;\n (Vô vấn) Tự thuyết (zh.",
"諷頌), những bài thi ca không có văn xuôi đi trước (trường hàng), xem Kệ;\n (Vô vấn) Tự thuyết (zh.",
"udāna) hoặc Tán thán kinh (zh.",
"udāna) hoặc Tán thán kinh (zh.",
"讚歎經), âm là Ưu-đà-na (zh.",
"讚歎經), âm là Ưu-đà-na (zh.",
"憂陀那), chỉ những bài kinh mà Phật tự thuyết, không phải đợi người thỉnh cầu mới trình bày;\n Nhân duyên (zh.",
"憂陀那), chỉ những bài kinh mà Phật tự thuyết, không phải đợi người thỉnh cầu mới trình bày;\n Nhân duyên (zh.",
"nidāna) hay Quảng thuyết (廣說), gọi theo âm là Ni-đà-na (尼陀那), chỉ những bài kinh nói về nhân duyên khi Phật thuyết pháp và người nghe pháp...;\n Thí dụ (譬喻, sa.",
"nidāna) hay Quảng thuyết (廣說), gọi theo âm là Ni-đà-na (尼陀那), chỉ những bài kinh nói về nhân duyên khi Phật thuyết pháp và người nghe pháp...;\n Thí dụ (譬喻, sa.",
"avadāna) hoặc Diễn thuyết giải ngộ kinh (zh.",
"avadāna) hoặc Diễn thuyết giải ngộ kinh (zh.",
"演說解悟經), âm là A-ba-đà-na (zh.",
"演說解悟經), âm là A-ba-đà-na (zh.",
"阿波陀那), chỉ những loại kinh mà trong đó Phật sử dụng những thí dụ, ẩn dụ để dùng việc đời mà gợi mở việc đạo làm người nghe dễ hiểu hơn;\n Như thị pháp hiện (如是法現, sa.",
"阿波陀那), chỉ những loại kinh mà trong đó Phật sử dụng những thí dụ, ẩn dụ để dùng việc đời mà gợi mở việc đạo làm người nghe dễ hiểu hơn;\n Như thị pháp hiện (如是法現, sa.",
"itivṛttaka) hoặc Bản sự kinh (本事經), âm là Y-đế-mục-đa-già (醫帝目多伽), chỉ những bài kinh nói về sự tu nhân chứng quả của các vị đệ tử trong quá khứ, vị lai;\n Bản sinh kinh (zh.",
"itivṛttaka) hoặc Bản sự kinh (本事經), âm là Y-đế-mục-đa-già (醫帝目多伽), chỉ những bài kinh nói về sự tu nhân chứng quả của các vị đệ tử trong quá khứ, vị lai;\n Bản sinh kinh (zh.",
"jātaka), gọi theo âm là Xà-đà-già (zh.",
"jātaka), gọi theo âm là Xà-đà-già (zh.",
"闍陀伽);\n Phương quảng (zh.",
"闍陀伽);\n Phương quảng (zh.",
"方廣), Phương đẳng (方 等, sa.",
"方廣), Phương đẳng (方 等, sa.",
"vaipulya) hoặc Quảng đại kinh (zh.",
"vaipulya) hoặc Quảng đại kinh (zh.",
"廣大經), gọi theo âm là Tì-phật-lược (毗佛略);\n Hi pháp (zh.",
"廣大經), gọi theo âm là Tì-phật-lược (毗佛略);\n Hi pháp (zh.",
"adbhutadharma) hoặc Vị tằng hữu (未曾有), âm là A-phù-đà đạt-ma (zh.",
"adbhutadharma) hoặc Vị tằng hữu (未曾有), âm là A-phù-đà đạt-ma (zh.",
"阿浮陀達磨), kinh nói về thần lực chư Phật thị hiện, cảnh giới kì diệu, hiếm có mà người phàm không hiểu nổi;\n Luận nghị (zh.",
"阿浮陀達磨), kinh nói về thần lực chư Phật thị hiện, cảnh giới kì diệu, hiếm có mà người phàm không hiểu nổi;\n Luận nghị (zh.",
"upadeśa), cũng được gọi là Cận sự thỉnh vấn kinh (zh.",
"upadeśa), cũng được gọi là Cận sự thỉnh vấn kinh (zh.",
"近事請問經) hoặc theo âm là Ưu-ba-đề-xá (優波提舍), chỉ những bài kinh có tính cách vấn đáp với lý luận cho rõ ngay thẳng, xiên vẹo.",
"近事請問經) hoặc theo âm là Ưu-ba-đề-xá (優波提舍), chỉ những bài kinh có tính cách vấn đáp với lý luận cho rõ ngay thẳng, xiên vẹo.",
"Cách sắp xếp bên trên được các trường phái ngoài Đại thừa chấp nhận, tuy nhiên, Thượng tọa bộ loại bỏ ba phần 6., 7. và 12. ra.",
"Cách sắp xếp bên trên được các trường phái ngoài Đại thừa chấp nhận, tuy nhiên, Thượng tọa bộ loại bỏ ba phần 6., 7. và 12. ra.",
"Cách phân loại trên cũng được tìm thấy trong Đại tạng của các trường phái Đại thừa.",
"Cách phân loại trên cũng được tìm thấy trong Đại tạng của các trường phái Đại thừa.",
"Tuy nhiên, Thượng tọa bộ đã tìm cách sắp xếp Đại tạng kinh theo cách khác, và kinh của Thượng tọa bộ được xếp lại như sau:\n\nTrường bộ kinh & Trường A-hàm kinh \nBao gồm các bài kinh dài nhất trong các loại kinh văn hệ Pali.",
"Tuy nhiên, Thượng tọa bộ đã tìm cách sắp xếp Đại tạng kinh theo cách khác, và kinh của Thượng tọa bộ được xếp lại như sau:\n\nTrường bộ kinh & Trường A-hàm kinh \nBao gồm các bài kinh dài nhất trong các loại kinh văn hệ Pali.",
"dīghanikāya) văn hệ Pali có 34 bài kinh mà trong đó, hai bài nổi danh nhất là Đại Bát-niết-bàn kinh (zh.",
"dīghanikāya) văn hệ Pali có 34 bài kinh mà trong đó, hai bài nổi danh nhất là Đại Bát-niết-bàn kinh (zh.",
"mahāparinibbānasuttanta) và Phạm võng kinh (zh.",
"mahāparinibbānasuttanta) và Phạm võng kinh (zh.",
"dīrghāgama) của Pháp tạng bộ chỉ còn trong bản dịch Hán văn, bao gồm 30 bài kinh.",
"dīrghāgama) của Pháp tạng bộ chỉ còn trong bản dịch Hán văn, bao gồm 30 bài kinh.",
"Trung bộ kinh & Trung A-hàm kinh \nTrung bộ (zh.",
"Trung bộ kinh & Trung A-hàm kinh \nTrung bộ (zh.",
"majjhimanikāya) văn hệ Pali có 152 bài kinh, Trung A-hàm (zh.",
"majjhimanikāya) văn hệ Pali có 152 bài kinh, Trung A-hàm (zh.",
"madhyamāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ có 222 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"madhyamāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ có 222 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"Tương ưng bộ \nBộ kinh này bao gồm nhiều kinh văn ngắn gọn được gom lại theo chủ đề, nhóm và người nói chuyện.",
"Tương ưng bộ \nBộ kinh này bao gồm nhiều kinh văn ngắn gọn được gom lại theo chủ đề, nhóm và người nói chuyện.",
"Tương ưng bộ (zh.",
"Tương ưng bộ (zh.",
"saṃyuttanikāya) văn hệ Pali có khoảng 2800 bài kinh, Trường A-hàm (zh.",
"saṃyuttanikāya) văn hệ Pali có khoảng 2800 bài kinh, Trường A-hàm (zh.",
"dīrghāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ chỉ có 1300 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"dīrghāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ chỉ có 1300 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"Tăng chi bộ kinh & Tăng nhất a-hàm kinh \nBao gồm những bài kinh có cùng Pháp số, Tăng chi bộ (zh.",
"Tăng chi bộ kinh & Tăng nhất a-hàm kinh \nBao gồm những bài kinh có cùng Pháp số, Tăng chi bộ (zh.",
"aṅguttaranikāya) văn hệ Pali có hơn 2.300 bài kinh.",
"aṅguttaranikāya) văn hệ Pali có hơn 2.300 bài kinh.",
"Đại tạng kinh chữ Hán lưu lại bộ Tăng nhất a-hàm (zh.",
"Đại tạng kinh chữ Hán lưu lại bộ Tăng nhất a-hàm (zh.",
"ekottarāgama), được xem là thuộc bộ Đại tạng kinh của Đại chúng bộ.",
"ekottarāgama), được xem là thuộc bộ Đại tạng kinh của Đại chúng bộ.",
"Tiểu bộ kinh & Tạp kinh \nKhông phải tất cả các trường phái đều có thể loại này, nhưng Tiểu bộ (zh.",
"Tiểu bộ kinh & Tạp kinh \nKhông phải tất cả các trường phái đều có thể loại này, nhưng Tiểu bộ (zh.",
"khuddakanikāya) văn hệ Pali có nhiều bộ kinh nhỏ rất nổi danh và được ưa chuộng, bao gồm:\n Pháp Cú kinh (zh.",
"khuddakanikāya) văn hệ Pali có nhiều bộ kinh nhỏ rất nổi danh và được ưa chuộng, bao gồm:\n Pháp Cú kinh (zh.",
"dhammapada): gồm 426 câu kệ trong 26 chương về các nguyên lý căn bản đạo Phật, được lưu truyền rộng trong các nước theo Thượng tọa bộ;\n Tự thuyết (zh.",
"dhammapada): gồm 426 câu kệ trong 26 chương về các nguyên lý căn bản đạo Phật, được lưu truyền rộng trong các nước theo Thượng tọa bộ;\n Tự thuyết (zh.",
"udāna): gồm 80 bài giảng của đức Phật.",
"udāna): gồm 80 bài giảng của đức Phật.",
"Điểm đặc biệt ở đây là những lời của đức Phật tự nhiên thốt ra dạy, không phải do được người khác hỏi mà trả lời.",
"Điểm đặc biệt ở đây là những lời của đức Phật tự nhiên thốt ra dạy, không phải do được người khác hỏi mà trả lời.",
"Thế nên cũng gọi là Vô vấn tự thuyết.",
"Thế nên cũng gọi là Vô vấn tự thuyết.",
"Tập bộ kinh (zh.",
"Tập bộ kinh (zh.",
"sutta-nipāta): một trong những kinh điển cổ nhất, đặc biệt có giá trị văn chương cao;\n Trưởng lão tăng kệ (zh.",
"sutta-nipāta): một trong những kinh điển cổ nhất, đặc biệt có giá trị văn chương cao;\n Trưởng lão tăng kệ (zh.",
"thera-gāthā): ghi lại 107 bài kệ của các vị Thượng tọa (pi.",
"thera-gāthā): ghi lại 107 bài kệ của các vị Thượng tọa (pi.",
"thera);\n Trưởng lão ni kệ (zh.",
"thera);\n Trưởng lão ni kệ (zh.",
"therī-gāthā): gồm 73 bài kệ của các vị ni trưởng lão (pi.",
"therī-gāthā): gồm 73 bài kệ của các vị ni trưởng lão (pi.",
"therī);\n Bản sinh kinh (zh.",
"therī);\n Bản sinh kinh (zh.",
"jātaka), ghi chép các mẩu truyện về những kiếp trước của Phật.",
"jātaka), ghi chép các mẩu truyện về những kiếp trước của Phật.",
"Nhiều bộ kinh bên trên còn tồn tại các bản gốc dạng nguyên ngữ cũng như các bản dịch.",
"Nhiều bộ kinh bên trên còn tồn tại các bản gốc dạng nguyên ngữ cũng như các bản dịch.",
"Ví dụ như kinh Pháp cú còn tồn tại dưới dạng Pali, ba bản dịch Hán văn, một bản Tạng văn và một bản tiếng Khotan.",
"Ví dụ như kinh Pháp cú còn tồn tại dưới dạng Pali, ba bản dịch Hán văn, một bản Tạng văn và một bản tiếng Khotan.",
"A-tì-đạt-ma \nA-tì-đạt-ma có nghĩa là Thắng pháp hoặc là Vô tỉ pháp (zh.",
"A-tì-đạt-ma \nA-tì-đạt-ma có nghĩa là Thắng pháp hoặc là Vô tỉ pháp (zh.",
"無比法), vì nó vượt (abhi) trên các pháp (sa.",
"無比法), vì nó vượt (abhi) trên các pháp (sa.",
"dharma), giải thích trí huệ.",
"dharma), giải thích trí huệ.",
"A-tì-đạt-ma có liên quan đến sự phân tích các hiện tượng và có lẽ xuất phát từ những bảng liệt kê số pháp, ví như 37 Bồ-đề phần.",
"A-tì-đạt-ma có liên quan đến sự phân tích các hiện tượng và có lẽ xuất phát từ những bảng liệt kê số pháp, ví như 37 Bồ-đề phần.",
"Mặc dù được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn, được xem như là lời của đức Phật nhưng các nhà Phật học hiện đại cho rằng, kinh A-tì-đạt-ma được phát triển rất lâu sau khi đức Phật Thích ca nhập diệt, và phần lớn của tạng kinh A-tì-đạt-ma là kết quả của 200 năm sau do công của A-dục vương (thế kỉ 1) kết tập.",
"Mặc dù được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn, được xem như là lời của đức Phật nhưng các nhà Phật học hiện đại cho rằng, kinh A-tì-đạt-ma được phát triển rất lâu sau khi đức Phật Thích ca nhập diệt, và phần lớn của tạng kinh A-tì-đạt-ma là kết quả của 200 năm sau do công của A-dục vương (thế kỉ 1) kết tập.",
"A-tì-đạt-ma của Thượng tọa bộ được lưu lại bằng tiếng Pali.",
"A-tì-đạt-ma của Thượng tọa bộ được lưu lại bằng tiếng Pali.",
"A-tì-đạt-ma của Thuyết nhất thiết hữu bộ được viết bằng tiếng Phạn, được lưu truyền trong hai Đại tạng kinh tiếng Hán và tiếng Tạng.",
"A-tì-đạt-ma của Thuyết nhất thiết hữu bộ được viết bằng tiếng Phạn, được lưu truyền trong hai Đại tạng kinh tiếng Hán và tiếng Tạng.",
"A-tì-đạt-ma phần lớn phân tích, xử lý các hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng.",
"A-tì-đạt-ma phần lớn phân tích, xử lý các hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng.",
"Không phải trường phái Phật giáo nào cũng xem kinh A-tì-đạt-ma là kinh văn tiêu chuẩn.",
"Không phải trường phái Phật giáo nào cũng xem kinh A-tì-đạt-ma là kinh văn tiêu chuẩn.",
"Kinh lượng bộ (zh.",
"Kinh lượng bộ (zh.",
"sautrāntika) cho rằng, Đại tạng kinh chỉ có Kinh và Luật tạng.",
"sautrāntika) cho rằng, Đại tạng kinh chỉ có Kinh và Luật tạng.",
"Việc chối bỏ các pháp thật sự tồn tại - quan điểm chính của A-tì-đạt-ma - của một số trường phái, được xem là một nhân tố quan trọng của sự hình thành trường phái Đại thừa sau này.",
"Việc chối bỏ các pháp thật sự tồn tại - quan điểm chính của A-tì-đạt-ma - của một số trường phái, được xem là một nhân tố quan trọng của sự hình thành trường phái Đại thừa sau này.",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn \nKinh văn ngoài tiêu chuẩn quan trọng đầu tiên có lẽ là Na-tiên tỉ-khâu kinh hay kinh Mi Tiên vấn đáp (Milindapañha), nói về một cuộc đàm thoại giữa một ông vua mộ đạo và một vị Tỉ-khâu trí huệ sắc bén.",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn \nKinh văn ngoài tiêu chuẩn quan trọng đầu tiên có lẽ là Na-tiên tỉ-khâu kinh hay kinh Mi Tiên vấn đáp (Milindapañha), nói về một cuộc đàm thoại giữa một ông vua mộ đạo và một vị Tỉ-khâu trí huệ sắc bén.",
"Bộ này chứa đựng một loạt giáo lý chủ yếu như vô ngã, duyên khởi, v.v. Các học giả sau này xem tác phẩm này là của Thuyết nhất thiết hữu bộ, một trường phái Tiểu thừa khác mặc dù nó được lưu lại Đại tạng của Thượng tọa bộ.",
"Bộ này chứa đựng một loạt giáo lý chủ yếu như vô ngã, duyên khởi, v.v. Các học giả sau này xem tác phẩm này là của Thuyết nhất thiết hữu bộ, một trường phái Tiểu thừa khác mặc dù nó được lưu lại Đại tạng của Thượng tọa bộ.",
"Kinh điển viết bằng tiếng Pali có rất nhiều bản chú giải vẫn chưa được phiên dịch.",
"Kinh điển viết bằng tiếng Pali có rất nhiều bản chú giải vẫn chưa được phiên dịch.",
"Chúng được xem là có nguồn từ đầu bút của vị Đại luận sư Phật Âm.",
"Chúng được xem là có nguồn từ đầu bút của vị Đại luận sư Phật Âm.",
"Cũng có rất nhiều bản giải thích cho những bản chú giải (bản chú giải các bản chú giải).",
"Cũng có rất nhiều bản giải thích cho những bản chú giải (bản chú giải các bản chú giải).",
"Đại luận sư Phật Âm cũng là tác giả của bộ Thanh tịnh đạo luận, \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" được xem là bộ luận trình bày tất cả giáo lý Thượng tọa bộ một cách tổng quát.",
"Đại luận sư Phật Âm cũng là tác giả của bộ Thanh tịnh đạo luận, \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" được xem là bộ luận trình bày tất cả giáo lý Thượng tọa bộ một cách tổng quát.",
"Kinh Pháp Bảo Đàn cũng là kinh ngoài tiêu chuẩn, bộ kinh đã ghi chép về phương pháp tu tập giác ngộ qua những hành động và lời giảng dạy của thiền sư không biết chữ là Đại sư Huệ Năng\n\nKinh điển Đại thừa \n\nSau đây là một số kinh điển Đại thừa tiêu biểu:\n\nBát-nhã-ba-la-mật-đa kinh \n\nBộ này nói về Bát-nhã, Bát-nhã-ba-la-mật-đa (sa.",
"Kinh Pháp Bảo Đàn cũng là kinh ngoài tiêu chuẩn, bộ kinh đã ghi chép về phương pháp tu tập giác ngộ qua những hành động và lời giảng dạy của thiền sư không biết chữ là Đại sư Huệ Năng\n\nKinh điển Đại thừa \n\nSau đây là một số kinh điển Đại thừa tiêu biểu:\n\nBát-nhã-ba-la-mật-đa kinh \n\nBộ này nói về Bát-nhã, Bát-nhã-ba-la-mật-đa (sa.",
"Trong hệ thống này, Bát-nhã được xem là khả năng hiểu được \"sự thật như nó vẫn là\", không chứa bất cứ một luận cứ triết học nào cả, chỉ nhằm thẳng bản chất của sự có, đặc biệt chỉ bằng cách dùng phương pháp nói ngược.",
"Trong hệ thống này, Bát-nhã được xem là khả năng hiểu được \"sự thật như nó vẫn là\", không chứa bất cứ một luận cứ triết học nào cả, chỉ nhằm thẳng bản chất của sự có, đặc biệt chỉ bằng cách dùng phương pháp nói ngược.",
"Cơ sở quan trọng ở đây là sự vật không có hai mặt, mà trên nó, tất cả những phương pháp nhị nguyên để nhìn vào sự vật đều bị bác bỏ: Các pháp - các hiện tượng - không tồn tại mà cũng không không tồn tại, nhưng lại mang dấu ấn của tính Không, với sự vắng mặt lâu dài của một \"bản chất không biết\".",
"Cơ sở quan trọng ở đây là sự vật không có hai mặt, mà trên nó, tất cả những phương pháp nhị nguyên để nhìn vào sự vật đều bị bác bỏ: Các pháp - các hiện tượng - không tồn tại mà cũng không không tồn tại, nhưng lại mang dấu ấn của tính Không, với sự vắng mặt lâu dài của một \"bản chất không biết\".",
"Nhất tự bát-nhã kinh minh họa quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa bằng cách dùng tiếp đầu âm अ a tiếng Phạn.",
"Nhất tự bát-nhã kinh minh họa quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa bằng cách dùng tiếp đầu âm अ a tiếng Phạn.",
"Chữ अ khi gắn vào đầu một từ thì sẽ phủ định nó, cho nó một nghĩa ngược lại.",
"Chữ अ khi gắn vào đầu một từ thì sẽ phủ định nó, cho nó một nghĩa ngược lại.",
"Nhiều bộ kinh Bát-nhã được biết với tên là độ dài hoặc số dòng kệ tụng chúng chứa đựng.",
"Nhiều bộ kinh Bát-nhã được biết với tên là độ dài hoặc số dòng kệ tụng chúng chứa đựng.",
"Edward Conze, người đã dịch tất cả những bộ kinh Bát-nhã còn được lưu lại bằng Phạn ngữ sang tiếng Anh, đã nhận ra bốn thời kì phát triển của hệ kinh này:\n 100 TCN-100: Bảo đức tích tụ bát-nhã (sa.",
"Edward Conze, người đã dịch tất cả những bộ kinh Bát-nhã còn được lưu lại bằng Phạn ngữ sang tiếng Anh, đã nhận ra bốn thời kì phát triển của hệ kinh này:\n 100 TCN-100: Bảo đức tích tụ bát-nhã (sa.",
"ratnaguṇasaṃcayagāthā) và Bát thiên tụng bát-nhã (sa.",
"ratnaguṇasaṃcayagāthā) và Bát thiên tụng bát-nhã (sa.",
"100-300: Thời kì phát triển với Bát nhã 18.000, 25.000, và 100.000 dòng được biên tập.",
"100-300: Thời kì phát triển với Bát nhã 18.000, 25.000, và 100.000 dòng được biên tập.",
"Kim cương bát-nhã-ba-la-mật-đa kinh (sa.",
"Kim cương bát-nhã-ba-la-mật-đa kinh (sa.",
"vajracchedikāprajñāpāramitā-sūtra) có thể được viết trong thời gian này.",
"vajracchedikāprajñāpāramitā-sūtra) có thể được viết trong thời gian này.",
"300-500: Thời kì lắng đọng lại.",
"300-500: Thời kì lắng đọng lại.",
"Bát-nhã tâm kinh và Nhất tự bát-nhã được biên tập.",
"Bát-nhã tâm kinh và Nhất tự bát-nhã được biên tập.",
"500-1000: Văn bản thời này bắt đầu mang dấu tích của Mật giáo, chịu ảnh hưởng của Đát-đặc-la.",
"500-1000: Văn bản thời này bắt đầu mang dấu tích của Mật giáo, chịu ảnh hưởng của Đát-đặc-la.",
"Kinh điển hệ Bát-nhã đã ảnh hưởng lớn đến tất cả các trường phái Phật giáo Đại thừa.",
"Kinh điển hệ Bát-nhã đã ảnh hưởng lớn đến tất cả các trường phái Phật giáo Đại thừa.",
"Diệu Pháp Liên Hoa kinh \n\nDiệu Pháp Liên Hoa kinh (zh.",
"Diệu Pháp Liên Hoa kinh \n\nDiệu Pháp Liên Hoa kinh (zh.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) cũng được gọi tắt là kinh Pháp Hoa, có lẽ được biên tập vào thời kì 100 TCN đến 100 CN.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) cũng được gọi tắt là kinh Pháp Hoa, có lẽ được biên tập vào thời kì 100 TCN đến 100 CN.",
"Trong kinh này, đức Phật đã chỉ rõ có nhiều cách để giác ngộ, nhưng chúng chỉ là phương tiện nhất thời và thực chất chúng chỉ là một.",
"Trong kinh này, đức Phật đã chỉ rõ có nhiều cách để giác ngộ, nhưng chúng chỉ là phương tiện nhất thời và thực chất chúng chỉ là một.",
"Các phương tiện khác nhau như Thanh Văn thừa, Độc Giác thừa, hay Bồ Tát thừa thật ra chỉ khác nhau vì nhu cầu phù hợp với căn cơ của hành giả.",
"Các phương tiện khác nhau như Thanh Văn thừa, Độc Giác thừa, hay Bồ Tát thừa thật ra chỉ khác nhau vì nhu cầu phù hợp với căn cơ của hành giả.",
"Phật chỉ tùy cơ duyên, sử dụng các Phương tiện (sa.",
"Phật chỉ tùy cơ duyên, sử dụng các Phương tiện (sa.",
"upāya) mà nói Tam thừa nhưng thực chất chỉ có Phật thừa (sa.",
"upāya) mà nói Tam thừa nhưng thực chất chỉ có Phật thừa (sa.",
"buddhayāna) – để dẫn đến Giác ngộ, bao trùm cả Đại thừa lẫn Tiểu thừa.",
"buddhayāna) – để dẫn đến Giác ngộ, bao trùm cả Đại thừa lẫn Tiểu thừa.",
"Một điểm đáng lưu ý ở đây là sự (tái) xuất hiện của Phật Đa Bảo (zh.",
"Một điểm đáng lưu ý ở đây là sự (tái) xuất hiện của Phật Đa Bảo (zh.",
"prabhūtaratna) - vốn đã nhập diệt nhiều kiếp trước - vì sự việc này gợi ý là chúng sinh vẫn có thể cầu Phật sau khi Phật nhập Niết-bàn, và như vậy Phật sống vô lượng kiếp vì đã tích tụ vô lượng vô số công đức trong các tiền kiếp.",
"prabhūtaratna) - vốn đã nhập diệt nhiều kiếp trước - vì sự việc này gợi ý là chúng sinh vẫn có thể cầu Phật sau khi Phật nhập Niết-bàn, và như vậy Phật sống vô lượng kiếp vì đã tích tụ vô lượng vô số công đức trong các tiền kiếp.",
"Quan điểm này, không nhất thiết phải bắt nguồn từ kinh Pháp Hoa, đã dẫn đến khái niệm Tam thân của một vị Phật.",
"Quan điểm này, không nhất thiết phải bắt nguồn từ kinh Pháp Hoa, đã dẫn đến khái niệm Tam thân của một vị Phật.",
"Trong thời gian sau đó, kinh này quan hệ mật thiết với tông Thiên Thai và tông Nhật Liên tại Nhật Bản.",
"Trong thời gian sau đó, kinh này quan hệ mật thiết với tông Thiên Thai và tông Nhật Liên tại Nhật Bản.",
"Tịnh độ kinh \nCó ba bộ kinh chính được xếp vào loại này, đó là: Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"Tịnh độ kinh \nCó ba bộ kinh chính được xếp vào loại này, đó là: Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"sukhāvatīvyūha-sūtra), Quán Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"sukhāvatīvyūha-sūtra), Quán Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"amitāyurdhyānasūtra) và A-di-đà kinh (zh.",
"amitāyurdhyānasūtra) và A-di-đà kinh (zh.",
"amitābhasūtra, cũng được gọi là Tiểu Vô Lượng Thọ kinh 小無量壽經).",
"amitābhasūtra, cũng được gọi là Tiểu Vô Lượng Thọ kinh 小無量壽經).",
"Ba bộ này miêu tả nguồn gốc và bản chất của Tây phương Tịnh độ, nơi ở của Phật A-di-đà, liệt kê 48 lời nguyện của Pháp Tạng khi còn là một vị Bồ Tát.",
"Ba bộ này miêu tả nguồn gốc và bản chất của Tây phương Tịnh độ, nơi ở của Phật A-di-đà, liệt kê 48 lời nguyện của Pháp Tạng khi còn là một vị Bồ Tát.",
"Ngài phát nguyện dựng nên một Tịnh độ, nơi chúng sinh với tâm thức thanh tịnh có thể thác sinh, sửa mình theo Phật pháp mà không gặp chướng ngại.",
"Ngài phát nguyện dựng nên một Tịnh độ, nơi chúng sinh với tâm thức thanh tịnh có thể thác sinh, sửa mình theo Phật pháp mà không gặp chướng ngại.",
"Chúng sinh chỉ cần niệm tên, ngợi ca công đức của Phật A-di-đà là có thể tái sinh vào cõi Cực Lạc.",
"Chúng sinh chỉ cần niệm tên, ngợi ca công đức của Phật A-di-đà là có thể tái sinh vào cõi Cực Lạc.",
"Ba bộ kinh này (Tịnh độ tam bộ kinh 淨土三部經) trở thành cơ sở của Tịnh độ tông mà niềm tin đặt hết vào nơi tha lực trong quá trình tu tập.",
"Ba bộ kinh này (Tịnh độ tam bộ kinh 淨土三部經) trở thành cơ sở của Tịnh độ tông mà niềm tin đặt hết vào nơi tha lực trong quá trình tu tập.",
"Duy-ma-cật sở thuyết kinh \n\nDuy-ma-cật sở thuyết kinh là một bộ kinh độc lập, được biên tập vào khoảng đầu thế kỉ thứ 2.",
"Duy-ma-cật sở thuyết kinh \n\nDuy-ma-cật sở thuyết kinh là một bộ kinh độc lập, được biên tập vào khoảng đầu thế kỉ thứ 2.",
"Bồ Tát Duy-ma-cật xuất hiện dưới dạng cư sĩ để thuyết pháp, nhấn mạnh đến việc tu tập của hàng cư sĩ.",
"Bồ Tát Duy-ma-cật xuất hiện dưới dạng cư sĩ để thuyết pháp, nhấn mạnh đến việc tu tập của hàng cư sĩ.",
"Về mặt giáo lý thì kinh này giống kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Về mặt giáo lý thì kinh này giống kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Một chủ đề lớn khác trong kinh này là các Tịnh độ của chư Phật (Phật độ 佛土, sa.",
"Một chủ đề lớn khác trong kinh này là các Tịnh độ của chư Phật (Phật độ 佛土, sa.",
"buddhakṣetra), đã ảnh hưởng lớn đến Tịnh độ tông sau này.",
"buddhakṣetra), đã ảnh hưởng lớn đến Tịnh độ tông sau này.",
"Kinh này rất phổ biến tại các nước theo Đại thừa Phật giáo tại Đông Á như Trung Quốc, Nhật Bản, và Việt Nam, có lẽ vì giáo lý trong kinh thích hợp với Nho giáo.",
"Kinh này rất phổ biến tại các nước theo Đại thừa Phật giáo tại Đông Á như Trung Quốc, Nhật Bản, và Việt Nam, có lẽ vì giáo lý trong kinh thích hợp với Nho giáo.",
"Tam-ma-địa kinh \nKinh văn loại này này được xem là những bộ kinh Đại thừa cổ nhất.",
"Tam-ma-địa kinh \nKinh văn loại này này được xem là những bộ kinh Đại thừa cổ nhất.",
"Chúng nhấn mạnh việc thành tựu các cấp Tam-ma-địa (zh.",
"Chúng nhấn mạnh việc thành tựu các cấp Tam-ma-địa (zh.",
"samādhi), \"định\", trong lúc ngồi thiền, và như thế gợi thấy là thiền định đã giữ một vị trí quan trọng trong Đại thừa ban sơ.",
"samādhi), \"định\", trong lúc ngồi thiền, và như thế gợi thấy là thiền định đã giữ một vị trí quan trọng trong Đại thừa ban sơ.",
"Thuộc loại kinh này là Bát-chu-tam-muội kinh (zh.",
"Thuộc loại kinh này là Bát-chu-tam-muội kinh (zh.",
"pratyutpannabuddhasammukhāvasthita-samādhi-sūtra) và Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh (zh.",
"pratyutpannabuddhasammukhāvasthita-samādhi-sūtra) và Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh (zh.",
"Sám hối kinh \nTam uẩn kinh (sa.",
"Sám hối kinh \nTam uẩn kinh (sa.",
"triskandhasūtra) và Kim quang minh tối thắng vương kinh (gọi tắt là Kim Quang Minh kinh) đặt nặng đến việc tự kể về mình, sám hối tội lỗi.",
"triskandhasūtra) và Kim quang minh tối thắng vương kinh (gọi tắt là Kim Quang Minh kinh) đặt nặng đến việc tự kể về mình, sám hối tội lỗi.",
"Đặc biệt là bộ kinh Kim Quang Minh được vương triều Nhật Bản thời ấy chú trọng.",
"Đặc biệt là bộ kinh Kim Quang Minh được vương triều Nhật Bản thời ấy chú trọng.",
"Một chương của trang này được triều đình dùng để chính thống hóa hình thức cai trị và dùng làm cơ sở cho một đất nước phồn thịnh lý tưởng.",
"Một chương của trang này được triều đình dùng để chính thống hóa hình thức cai trị và dùng làm cơ sở cho một đất nước phồn thịnh lý tưởng.",
"Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh \n\nLà một bài kinh tổng hợp nhiều thành phần, cụ thể là Thập địa kinh (zh.",
"Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh \n\nLà một bài kinh tổng hợp nhiều thành phần, cụ thể là Thập địa kinh (zh.",
"daśabhūmika-sūtra) và Hoa Nghiêm kinh.",
"daśabhūmika-sūtra) và Hoa Nghiêm kinh.",
"Có lẽ bộ kinh có được dạng này vào khoảng thế kỉ thứ 4, mặc dù các thành phần của nó, như những phần được nói bên trên, được xem là xuất hiện ở thế kỉ thứ 1 hoặc thứ 2.",
"Có lẽ bộ kinh có được dạng này vào khoảng thế kỉ thứ 4, mặc dù các thành phần của nó, như những phần được nói bên trên, được xem là xuất hiện ở thế kỉ thứ 1 hoặc thứ 2.",
"Kinh Hoa Nghiêm được xem là nguồn của sự tôn xưng đức Phật Đại Nhật, sau này, kinh là cơ sở phát triển của bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Kinh Hoa Nghiêm được xem là nguồn của sự tôn xưng đức Phật Đại Nhật, sau này, kinh là cơ sở phát triển của bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), một trong hai bộ kinh trung tâm của Chân ngôn tông, cũng được đưa vào Đại tạng kinh Tây Tạng trong nhóm Hành đát-đặc-la (sa.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), một trong hai bộ kinh trung tâm của Chân ngôn tông, cũng được đưa vào Đại tạng kinh Tây Tạng trong nhóm Hành đát-đặc-la (sa.",
"Kinh Hoa Nghiêm sau trở thành bộ kinh chính của tông mang cùng tên, tông Hoa Nghiêm tại Trung Quốc với giáo lý xoay quanh sự xuyên suốt của vạn vật.",
"Kinh Hoa Nghiêm sau trở thành bộ kinh chính của tông mang cùng tên, tông Hoa Nghiêm tại Trung Quốc với giáo lý xoay quanh sự xuyên suốt của vạn vật.",
"Kinh thời chuyển pháp luân thứ ba hay kinh hệ Duy thức \n\nĐây là những bộ kinh nói về thuyết \"duy tâm\", \"duy thức\" có liên hệ với Du-già hành tông (sa.",
"Kinh thời chuyển pháp luân thứ ba hay kinh hệ Duy thức \n\nĐây là những bộ kinh nói về thuyết \"duy tâm\", \"duy thức\" có liên hệ với Du-già hành tông (sa.",
"Kinh Giải thâm mật (~ thế kỉ thứ 2) được xem là bộ kinh cổ nhất của loại này.",
"Kinh Giải thâm mật (~ thế kỉ thứ 2) được xem là bộ kinh cổ nhất của loại này.",
"Kinh này chia giáo lý của Phật thành ba loại và gọi là \"ba thời chuyển pháp luân\".",
"Kinh này chia giáo lý của Phật thành ba loại và gọi là \"ba thời chuyển pháp luân\".",
"Thuộc lần \"quay bánh xe pháp\" đầu tiên là những bài kinh hệ A-hàm của hàng Thanh Văn; thuộc loại kinh thời chuyển pháp luân thứ hai là bộ kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa và cuối cùng, các bộ kinh liệt kê chính chúng vào lần chuyển pháp luân thứ ba.",
"Thuộc lần \"quay bánh xe pháp\" đầu tiên là những bài kinh hệ A-hàm của hàng Thanh Văn; thuộc loại kinh thời chuyển pháp luân thứ hai là bộ kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa và cuối cùng, các bộ kinh liệt kê chính chúng vào lần chuyển pháp luân thứ ba.",
"Thêm vào đó, kinh thuộc hai thời đầu được xem là vị liễu nghĩa, \"chưa được giảng rõ ràng\", mà chỉ những bộ kinh thuộc thời thứ ba này được xem là \"liễu nghĩa\", bao hàm ý nghĩa trọn vẹn.",
"Thêm vào đó, kinh thuộc hai thời đầu được xem là vị liễu nghĩa, \"chưa được giảng rõ ràng\", mà chỉ những bộ kinh thuộc thời thứ ba này được xem là \"liễu nghĩa\", bao hàm ý nghĩa trọn vẹn.",
"Bộ Nhập Lăng-già kinh cũng được xếp vào loại này mặc dù có bản chất tổng hợp nhiều giáo lý, pha trộn giáo lý Du-già với hệ thống Như Lai tạng và có vẻ như các vị sư khai sáng Duy thức tông không nhắc đến hoặc không lưu ý đến nó.",
"Bộ Nhập Lăng-già kinh cũng được xếp vào loại này mặc dù có bản chất tổng hợp nhiều giáo lý, pha trộn giáo lý Du-già với hệ thống Như Lai tạng và có vẻ như các vị sư khai sáng Duy thức tông không nhắc đến hoặc không lưu ý đến nó.",
"Kinh này giữ một vị trí quan trọng trong Thiền tông.",
"Kinh này giữ một vị trí quan trọng trong Thiền tông.",
"Như Lai Tạng kinh \nThuộc về loại này là các bộ Như Lai tạng kinh (zh.",
"Như Lai Tạng kinh \nThuộc về loại này là các bộ Như Lai tạng kinh (zh.",
"tathāgatagarbhasūtra), Thắng Man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh (zh.",
"tathāgatagarbhasūtra), Thắng Man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh (zh.",
"śrīmālāsiṃhanādasūtra) và Đại bát-niết-bàn kinh (zh.",
"śrīmālāsiṃhanādasūtra) và Đại bát-niết-bàn kinh (zh.",
"mahāparinirvāṇasūtra) hệ Đại thừa (rất khác với bộ kinh cùng tên văn hệ Pali).",
"mahāparinirvāṇasūtra) hệ Đại thừa (rất khác với bộ kinh cùng tên văn hệ Pali).",
"Ba bộ kinh này dạy rằng, mỗi chúng sinh đều có Như Lai tạng, được dịch và hiểu là Phật tính, Phật chủng (hạt giống Phật).",
"Ba bộ kinh này dạy rằng, mỗi chúng sinh đều có Như Lai tạng, được dịch và hiểu là Phật tính, Phật chủng (hạt giống Phật).",
"Phật tính ở đây chính là khía cạnh của mỗi chúng sinh vốn đã giác ngộ và vì vậy có khả năng làm chúng sinh giác ngộ.",
"Phật tính ở đây chính là khía cạnh của mỗi chúng sinh vốn đã giác ngộ và vì vậy có khả năng làm chúng sinh giác ngộ.",
"Đây là một trong những ứng đáp quan trọng nhất từ phía Phật giáo cho vấn đề của nội tại và siêu việt.",
"Đây là một trong những ứng đáp quan trọng nhất từ phía Phật giáo cho vấn đề của nội tại và siêu việt.",
"Giáo lý Như Lai tạng gây ảnh hưởng rất lớn cho nền Phật giáo Đông Á và tư tưởng này có thể được tìm thấy - dưới dạng này hay khác - trong tất cả các trường phái Phật giáo tại đây.",
"Giáo lý Như Lai tạng gây ảnh hưởng rất lớn cho nền Phật giáo Đông Á và tư tưởng này có thể được tìm thấy - dưới dạng này hay khác - trong tất cả các trường phái Phật giáo tại đây.",
"Kinh tập hợp \nThuộc về loại này là hai bộ kinh rất lớn với tính cách tập hợp những bộ kinh khác.",
"Kinh tập hợp \nThuộc về loại này là hai bộ kinh rất lớn với tính cách tập hợp những bộ kinh khác.",
"Kinh Đại bảo tích (zh.",
"Kinh Đại bảo tích (zh.",
"mahāratnakūṭasūtra) bao gồm 49 bài kinh riêng biệt, và Đại tập kinh (zh.",
"mahāratnakūṭasūtra) bao gồm 49 bài kinh riêng biệt, và Đại tập kinh (zh.",
"mahāsaṃnipātasūtra), gồm 17 bài kinh tương đối ngắn.",
"mahāsaṃnipātasūtra), gồm 17 bài kinh tương đối ngắn.",
"Cả hai bộ kinh đều được xem là được biên tập vào thế kỉ thứ 5, mặc dù chứa những bài kinh cổ hơn nhiều.",
"Cả hai bộ kinh đều được xem là được biên tập vào thế kỉ thứ 5, mặc dù chứa những bài kinh cổ hơn nhiều.",
"Kinh nói về sự thác sinh và nơi thác sinh \nMột số kinh tập trung vào các nghiệp dẫn đến sự thác sinh vào những cõi khác nhau, hoặc đặc biệt chú trọng đến giáo lý duyên khởi với 12 nhân duyên.",
"Kinh nói về sự thác sinh và nơi thác sinh \nMột số kinh tập trung vào các nghiệp dẫn đến sự thác sinh vào những cõi khác nhau, hoặc đặc biệt chú trọng đến giáo lý duyên khởi với 12 nhân duyên.",
"Kinh nói về giới luật \nThuộc về loại này là những bộ kinh nói về các nguyên tắc hướng dẫn các vị Bồ Tát.",
"Kinh nói về giới luật \nThuộc về loại này là những bộ kinh nói về các nguyên tắc hướng dẫn các vị Bồ Tát.",
"Ba bộ kinh tiêu biểu cho loại này là:\n Phổ Minh Bồ Tát hội (zh.",
"Ba bộ kinh tiêu biểu cho loại này là:\n Phổ Minh Bồ Tát hội (zh.",
"kāśyapaparivarta) nằm trong bộ kinh Đại bảo tích (zh.",
"kāśyapaparivarta) nằm trong bộ kinh Đại bảo tích (zh.",
"mahāratnakūṭasūtra),\n Bồ Tát giới bản (zh.",
"mahāratnakūṭasūtra),\n Bồ Tát giới bản (zh.",
"bodhisattvaprātimokṣa) và\n Phạm võng kinh (zh.",
"bodhisattvaprātimokṣa) và\n Phạm võng kinh (zh.",
"Kinh nói về những nhân vật được sùng bái \nCó nhiều bộ kinh nói về bản chất và công đức của một vị Phật, Bồ Tát, hoặc các Tịnh độ đặc thù của chư vị, bao gồm Văn-thù-sư-lợi (zh.",
"Kinh nói về những nhân vật được sùng bái \nCó nhiều bộ kinh nói về bản chất và công đức của một vị Phật, Bồ Tát, hoặc các Tịnh độ đặc thù của chư vị, bao gồm Văn-thù-sư-lợi (zh.",
"mañjuśrī), Địa Tạng (zh.",
"mañjuśrī), Địa Tạng (zh.",
"kṣitigarbha), Phật A-súc (zh.",
"kṣitigarbha), Phật A-súc (zh.",
"akṣobhya) và Phật Dược Sư (z. 藥師, sa.",
"akṣobhya) và Phật Dược Sư (z. 藥師, sa.",
"Tiền Đại thừa kinh \nĐầu thế kỉ 20, một kho kinh điển được tìm thấy trong một gò đất gần Gilgit, Afghanistan.",
"Tiền Đại thừa kinh \nĐầu thế kỉ 20, một kho kinh điển được tìm thấy trong một gò đất gần Gilgit, Afghanistan.",
"Một trong số kinh văn được tìm thấy là bộ Vô năng thắng quân kinh (sa.",
"Một trong số kinh văn được tìm thấy là bộ Vô năng thắng quân kinh (sa.",
"Kinh này dường như là một sự kết hợp của tư tưởng Đại thừa và Tiền đại thừa.",
"Kinh này dường như là một sự kết hợp của tư tưởng Đại thừa và Tiền đại thừa.",
"Nội dung kinh diễn biến trong phạm vi ngôi chùa của các tăng-già, giống như trường hợp các bộ kinh văn hệ Pali; kinh không có những điểm tương phản giữa hàng Thanh Văn (hoặc Tiểu thừa) hoặc nhắc đến thánh quả A-la-hán như trường hợp các kinh văn Đại thừa khác như kinh Pháp Hoa hoặc kinh Duy-ma-cật.",
"Nội dung kinh diễn biến trong phạm vi ngôi chùa của các tăng-già, giống như trường hợp các bộ kinh văn hệ Pali; kinh không có những điểm tương phản giữa hàng Thanh Văn (hoặc Tiểu thừa) hoặc nhắc đến thánh quả A-la-hán như trường hợp các kinh văn Đại thừa khác như kinh Pháp Hoa hoặc kinh Duy-ma-cật.",
"Tuy nhiên, kinh cũng nhắc đến một A-la-hán thấy được các cõi Phật.",
"Tuy nhiên, kinh cũng nhắc đến một A-la-hán thấy được các cõi Phật.",
"Kinh nói rằng việc niệm danh kinh sẽ cứu độ chúng sinh thoát khỏi khổ đau cũng như các đoạ xứ, và một cách thiền quán được kinh văn đề cao là sẽ giúp hành giả thấy với cặp mắt Phật, và nhận giáo lý từ chư vị.",
"Kinh nói rằng việc niệm danh kinh sẽ cứu độ chúng sinh thoát khỏi khổ đau cũng như các đoạ xứ, và một cách thiền quán được kinh văn đề cao là sẽ giúp hành giả thấy với cặp mắt Phật, và nhận giáo lý từ chư vị.",
"Những điểm này rất giống với kinh văn Đại thừa sau này.",
"Những điểm này rất giống với kinh văn Đại thừa sau này.",
"Kinh luận ngoài tiêu chuẩn \nLuận văn chú giải, diễn giảng của Đại thừa rất nhiều và rộng, và trong nhiều trường hợp, các bài luận này được xem là quan trọng hơn cả kinh văn tiêu chuẩn.",
"Kinh luận ngoài tiêu chuẩn \nLuận văn chú giải, diễn giảng của Đại thừa rất nhiều và rộng, và trong nhiều trường hợp, các bài luận này được xem là quan trọng hơn cả kinh văn tiêu chuẩn.",
"Căn bản trung quán luận tụng (zh.",
"Căn bản trung quán luận tụng (zh.",
"mūlamādhyamikakārikā) của Long Thụ (zh.",
"mūlamādhyamikakārikā) của Long Thụ (zh.",
"nāgārjuna) là bộ luận nền tảng của triết học Trung quán, có chủ đề như các bộ kinh thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa mặc dù không hẳn là luận văn chú giải các bài kinh này.",
"nāgārjuna) là bộ luận nền tảng của triết học Trung quán, có chủ đề như các bộ kinh thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa mặc dù không hẳn là luận văn chú giải các bài kinh này.",
"Vào khoảng thế kỉ thứ 9, Tịch Thiên (zh.",
"Vào khoảng thế kỉ thứ 9, Tịch Thiên (zh.",
"śāntideva) tác phẩm hai luận văn quan trọng là Nhập bồ-đề hành luận (sa.",
"śāntideva) tác phẩm hai luận văn quan trọng là Nhập bồ-đề hành luận (sa.",
"bodhicaryāvatāra) và Tập học luận (sa.",
"bodhicaryāvatāra) và Tập học luận (sa.",
"Nhập bồ-đề hành luận có ảnh hưởng rất lớn đến nhiều nhánh Đại thừa và cũng là bài luận vừa ý nhất của đức Đạt-lại Lạt-ma thứ 14, Đăng-châu Gia-mục-thố.",
"Nhập bồ-đề hành luận có ảnh hưởng rất lớn đến nhiều nhánh Đại thừa và cũng là bài luận vừa ý nhất của đức Đạt-lại Lạt-ma thứ 14, Đăng-châu Gia-mục-thố.",
"Luận bắt đầu với việc thực hiện nghi lễ tôn kính, sau đó tiến đến phần giảng giải sáu Ba-la-mật-đa.",
"Luận bắt đầu với việc thực hiện nghi lễ tôn kính, sau đó tiến đến phần giảng giải sáu Ba-la-mật-đa.",
"Chương thứ 9 là một cách trình bày quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa của trường phái Trung quán-Cụ duyên (zh.",
"Chương thứ 9 là một cách trình bày quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa của trường phái Trung quán-Cụ duyên (zh.",
"prāsaṅgika) cũng như chê trách những trường phái Phật giáo khác trên cơ sở Trung quán.",
"prāsaṅgika) cũng như chê trách những trường phái Phật giáo khác trên cơ sở Trung quán.",
"Tập học luận, như tên cho thấy, là một bài luận tập hợp các giáo lý từ nhiều bài kinh Đại thừa.",
"Tập học luận, như tên cho thấy, là một bài luận tập hợp các giáo lý từ nhiều bài kinh Đại thừa.",
"Nhiều bộ kinh được nhắc đến trong luận đã không còn nữa, chỉ biết được qua những lời trích dẫn trong kinh.",
"Nhiều bộ kinh được nhắc đến trong luận đã không còn nữa, chỉ biết được qua những lời trích dẫn trong kinh.",
"Đại sư Vô Trước (zh.",
"Đại sư Vô Trước (zh.",
"asaṅga) là người sáng lập trường phái Duy thức.",
"asaṅga) là người sáng lập trường phái Duy thức.",
"Tương truyền Đại sư đã tiếp nhận nhiều bộ luận từ Bồ Tát Di-lặc tại cung trời Đâu-suất (sa.",
"Tương truyền Đại sư đã tiếp nhận nhiều bộ luận từ Bồ Tát Di-lặc tại cung trời Đâu-suất (sa.",
"Những bộ luận đó là:\n Biện trung biên luận tụng (sa.",
"Những bộ luận đó là:\n Biện trung biên luận tụng (sa.",
"madhyāntavibhāga-kārikā)\n Đại thừa kinh trang nghiêm luận tụng (sa.",
"madhyāntavibhāga-kārikā)\n Đại thừa kinh trang nghiêm luận tụng (sa.",
"mahāyānasūtralaṅkāra-kārikā)\n Hiện quán trang nghiêm luận tụng (sa.",
"mahāyānasūtralaṅkāra-kārikā)\n Hiện quán trang nghiêm luận tụng (sa.",
"abhisamayā-laṅkāra-nāmaprajñāpāramitā-upadeśa-śāstra [-kārikā] thường được viết tắt là abhisamayālaṅkāra-śāstra)\n\nĐại sư Vô Trước cũng được xem là tác giả của Nhiếp đại thừa luận (sa.",
"abhisamayā-laṅkāra-nāmaprajñāpāramitā-upadeśa-śāstra [-kārikā] thường được viết tắt là abhisamayālaṅkāra-śāstra)\n\nĐại sư Vô Trước cũng được xem là tác giả của Nhiếp đại thừa luận (sa.",
"mahāyānasaṃgraha), Du-già sư địa luận (sa.",
"mahāyānasaṃgraha), Du-già sư địa luận (sa.",
"yogācārabhūmi-śāstra) và Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận (sa.",
"yogācārabhūmi-śāstra) và Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận (sa.",
"Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận có thể được xem là luận văn tổng hợp giáo lý A-tì-đạt-ma và đã trở thành bộ luận tiêu chuẩn trong nhiều trường phái Đại thừa, đặc biệt là tại Tây Tạng.",
"Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận có thể được xem là luận văn tổng hợp giáo lý A-tì-đạt-ma và đã trở thành bộ luận tiêu chuẩn trong nhiều trường phái Đại thừa, đặc biệt là tại Tây Tạng.",
"Riêng Du-già sư địa luận có thể là tác phẩm của nhiều người.",
"Riêng Du-già sư địa luận có thể là tác phẩm của nhiều người.",
"Em của Đại sư Vô Trước là Luận sư Thế Thân (zh.",
"Em của Đại sư Vô Trước là Luận sư Thế Thân (zh.",
"vasubandhu) đã viết nhiều bộ luận Duy thức như:\n Tam tính luận (sa.",
"vasubandhu) đã viết nhiều bộ luận Duy thức như:\n Tam tính luận (sa.",
"trisvabhāva-nirdeśa)\n A-tì-đạt-ma-câu-xá luận (sa.",
"trisvabhāva-nirdeśa)\n A-tì-đạt-ma-câu-xá luận (sa.",
"abhidharmakośaśāstra)\n Duy thức nhị thập luận (tụng) (sa.",
"abhidharmakośaśāstra)\n Duy thức nhị thập luận (tụng) (sa.",
"viṃśatikāvijñāptimātratāsiddhi-kārikā)\n Duy thức tam thập tụng (sa.",
"viṃśatikāvijñāptimātratāsiddhi-kārikā)\n Duy thức tam thập tụng (sa.",
"triṃśikā-vijñāptimātratāsiddhi-kārikā)....\n\nTác phẩm có ảnh hưởng lớn nhất của Luận sư Thế Thân tại Đông Á có lẽ là Duy thức tam thập tụng.",
"triṃśikā-vijñāptimātratāsiddhi-kārikā)....\n\nTác phẩm có ảnh hưởng lớn nhất của Luận sư Thế Thân tại Đông Á có lẽ là Duy thức tam thập tụng.",
"Theo một vài nhà nghiên cứu thì có thể có đến hai vị luận sư cùng tên Thế Thân và người trước đã viết bộ A-tì-đạt-ma-câu-xá luận, người sau đã soạn những tác phẩm Duy thức.",
"Theo một vài nhà nghiên cứu thì có thể có đến hai vị luận sư cùng tên Thế Thân và người trước đã viết bộ A-tì-đạt-ma-câu-xá luận, người sau đã soạn những tác phẩm Duy thức.",
"Tuy nhiên, nhà Phật học Lê Mạnh Thát đã chứng minh trong The Philosophy of Vasubandhu rằng chỉ có một Thế Thân và giả thuyết \"hai Thế Thân\" có một cơ sở sai lầm.",
"Tuy nhiên, nhà Phật học Lê Mạnh Thát đã chứng minh trong The Philosophy of Vasubandhu rằng chỉ có một Thế Thân và giả thuyết \"hai Thế Thân\" có một cơ sở sai lầm.",
"(mahā-)dignāga, diṅnāga) được xem là đại biểu của trường phái Nhận thức học (en.",
"(mahā-)dignāga, diṅnāga) được xem là đại biểu của trường phái Nhận thức học (en.",
"epistemology), gọi theo thuật ngữ nhà Phật là Nhân minh học (sa.",
"epistemology), gọi theo thuật ngữ nhà Phật là Nhân minh học (sa.",
"Tập \"đại thành\" của Trần-na là Tập lượng luận (sa.",
"Tập \"đại thành\" của Trần-na là Tập lượng luận (sa.",
"pramāṇasamuccaya), được Pháp Xứng (zh.",
"pramāṇasamuccaya), được Pháp Xứng (zh.",
"dharmakīrti) bổ sung thêm bài luận giải cơ bản, rất có giá trị là Lượng thích luận (zh.",
"dharmakīrti) bổ sung thêm bài luận giải cơ bản, rất có giá trị là Lượng thích luận (zh.",
"Đại thừa khởi tín luận (sa.",
"Đại thừa khởi tín luận (sa.",
"mahāyānaśraddhotpāda-śāstra) của Đại sư Mã Minh (zh.",
"mahāyānaśraddhotpāda-śāstra) của Đại sư Mã Minh (zh.",
"aśvaghoṣa) có ảnh hưởng rất lớn đến nền Phật giáo Đông Á, đặc biệt là trường phái Hoa Nghiêm tại Trung Quốc và Nhật.",
"aśvaghoṣa) có ảnh hưởng rất lớn đến nền Phật giáo Đông Á, đặc biệt là trường phái Hoa Nghiêm tại Trung Quốc và Nhật.",
"Các tác phẩm còn lại của Đại sư Mã Minh cũng rất được ưa chuộng.",
"Các tác phẩm còn lại của Đại sư Mã Minh cũng rất được ưa chuộng.",
"Kim Cương thừa kinh\n\nĐát-đặc-la Phật giáo \n\nĐại tạng kinh của Kim cương thừa (zh.",
"Kim Cương thừa kinh\n\nĐát-đặc-la Phật giáo \n\nĐại tạng kinh của Kim cương thừa (zh.",
"vajrayāna) bao gồm những kinh văn A-hàm của một số trường phái cũng như kinh điển Đại thừa.",
"vajrayāna) bao gồm những kinh văn A-hàm của một số trường phái cũng như kinh điển Đại thừa.",
"Tuy nhiên, những bộ kinh Kim cương thừa đặc thù có chứa các Đạt-đặc-la mới chính là tinh hoa của Đại tạng kinh này.",
"Tuy nhiên, những bộ kinh Kim cương thừa đặc thù có chứa các Đạt-đặc-la mới chính là tinh hoa của Đại tạng kinh này.",
"Chúng được xem là lời của đức Phật, Đại tạng kinh Tây Tạng có khoảng 500 Đát-đặc-la (zh.",
"Chúng được xem là lời của đức Phật, Đại tạng kinh Tây Tạng có khoảng 500 Đát-đặc-la (zh.",
"tantra) và hơn 2000 bài luận giải hệ thuộc.",
"tantra) và hơn 2000 bài luận giải hệ thuộc.",
"Các bộ Đát-đặc-la có những điểm đặc thù, ví như đặc biệt chú trọng đến nghi lễ cũng như các phép thiền quán.",
"Các bộ Đát-đặc-la có những điểm đặc thù, ví như đặc biệt chú trọng đến nghi lễ cũng như các phép thiền quán.",
"Truyền thống Tây Tạng sau này phân chia kinh văn Đát-đặc-la thành bốn loại, cụ thể là:\n Tác đát-đặc-la (sa.",
"Truyền thống Tây Tạng sau này phân chia kinh văn Đát-đặc-la thành bốn loại, cụ thể là:\n Tác đát-đặc-la (sa.",
"kriyā-tantra): chiếm phần lớn kinh văn Đát-đặc-la nhưng có ít tầm quan trọng, xuất hiện giữa thế kỉ thứ 2 và 6.",
"kriyā-tantra): chiếm phần lớn kinh văn Đát-đặc-la nhưng có ít tầm quan trọng, xuất hiện giữa thế kỉ thứ 2 và 6.",
"Đát-đặc-la này chú ý đến phép tu luyện thông qua các hành động (nghi lễ v.v...).",
"Đát-đặc-la này chú ý đến phép tu luyện thông qua các hành động (nghi lễ v.v...).",
"Mỗi Tát Đát-đặc-la xoay quanh nghi thức thờ cúng một vị Phật hoặc Bồ Tát, và nhiều vị lại đứng quanh những Đà-la-ni (sa.",
"Mỗi Tát Đát-đặc-la xoay quanh nghi thức thờ cúng một vị Phật hoặc Bồ Tát, và nhiều vị lại đứng quanh những Đà-la-ni (sa.",
"Kinh văn tiêu biểu cho nhóm này là Đại vân kinh (sa.",
"Kinh văn tiêu biểu cho nhóm này là Đại vân kinh (sa.",
"mahāmeghasūtra), Văn-thù-sư-lợi căn bản nghi quỹ (zh.",
"mahāmeghasūtra), Văn-thù-sư-lợi căn bản nghi quỹ (zh.",
"āryamañjuśrīmūlakalpa), Subhāparipṛcchāsūtra và Aparimitāyurjñānahṛdayadhāraṇī.",
"āryamañjuśrīmūlakalpa), Subhāparipṛcchāsūtra và Aparimitāyurjñānahṛdayadhāraṇī.",
"caryā-tantra): Có một ít kinh văn thuộc thể loại Hành Đát-đặc-la, loại kinh có lẽ xuất hiện vào thế kỉ thứ 6, phép tu luyện hoàn toàn hướng đến việc tôn xưng đức Phật Đại Nhật.",
"caryā-tantra): Có một ít kinh văn thuộc thể loại Hành Đát-đặc-la, loại kinh có lẽ xuất hiện vào thế kỉ thứ 6, phép tu luyện hoàn toàn hướng đến việc tôn xưng đức Phật Đại Nhật.",
"Ví dụ tiêu biểu là bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Ví dụ tiêu biểu là bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Đát-đặc-la này sau được xem là kinh văn chính của tông Chân ngôn.",
"Đát-đặc-la này sau được xem là kinh văn chính của tông Chân ngôn.",
"yoga-tantra): Phép tu luyện cũng hướng đến đức Phật Đại Nhật, bao gồm thêm hai bộ Nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp đát-đặc-la (sa.",
"yoga-tantra): Phép tu luyện cũng hướng đến đức Phật Đại Nhật, bao gồm thêm hai bộ Nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp đát-đặc-la (sa.",
"sarvatathāgatatattvasaṃgrahatantra) và Nhất thiết nghiệp chướng thanh tịnh đát-đặc-la (sa.",
"sarvatathāgatatattvasaṃgrahatantra) và Nhất thiết nghiệp chướng thanh tịnh đát-đặc-la (sa.",
"Vô thượng du-già-đát-đặc-la (sa.",
"Vô thượng du-già-đát-đặc-la (sa.",
"anuttarayoga-tantra): Thể loại Đát-đặc-la cấp cao nhất này tập trung vào sự chuyển hóa tâm thức, ít lưu ý đến các nghi lễ bên ngoài.",
"anuttarayoga-tantra): Thể loại Đát-đặc-la cấp cao nhất này tập trung vào sự chuyển hóa tâm thức, ít lưu ý đến các nghi lễ bên ngoài.",
"Chúng thỉnh thoảng được xếp theo Thân phụ đát-đặc-la và Thân mẫu đát-đặc-la:\n Thứ nhất là loại Du-già vượt trội hơn (sa.",
"Chúng thỉnh thoảng được xếp theo Thân phụ đát-đặc-la và Thân mẫu đát-đặc-la:\n Thứ nhất là loại Du-già vượt trội hơn (sa.",
"yogottara), cũng được gọi là Thân phụ đát-đặc-la hoặc Phương tiện đát-đặc-la (sa.",
"yogottara), cũng được gọi là Thân phụ đát-đặc-la hoặc Phương tiện đát-đặc-la (sa.",
"Việc tu luyện nhắm đến đức Phật A-súc và nữ hành giả tùy tòng là Ma-ma-ki (sa.",
"Việc tu luyện nhắm đến đức Phật A-súc và nữ hành giả tùy tòng là Ma-ma-ki (sa.",
"Bộ Bí mật tập hội được xem là thuộc loại này, có lẽ xuất phát từ thế kỉ thứ 8.",
"Bộ Bí mật tập hội được xem là thuộc loại này, có lẽ xuất phát từ thế kỉ thứ 8.",
"Thứ hai là những Đát-đặc-la thuộc hệ Bát-nhã hoặc hệ Thân mẫu (cũng được gọi là Du-già-ni đát-đặc-la, sa.",
"Thứ hai là những Đát-đặc-la thuộc hệ Bát-nhã hoặc hệ Thân mẫu (cũng được gọi là Du-già-ni đát-đặc-la, sa.",
"Đức Phật A-súc vẫn là mục đích chủ đạo, nhưng giờ đây xuất hiện dưới dạng giận dữ là Thần thể Hê-ru-ka (sa.",
"Đức Phật A-súc vẫn là mục đích chủ đạo, nhưng giờ đây xuất hiện dưới dạng giận dữ là Thần thể Hê-ru-ka (sa.",
"Các vị Phật nữ giờ đây đóng vai trò quan trọng hơn nhiều, ngang bằng những vị Phật nam hoặc không chừng là quan trọng hơn.",
"Các vị Phật nữ giờ đây đóng vai trò quan trọng hơn nhiều, ngang bằng những vị Phật nam hoặc không chừng là quan trọng hơn.",
"saṃvaratantra) được dịch sang Tạng ngữ trong thế kỉ thứ 8.",
"saṃvaratantra) được dịch sang Tạng ngữ trong thế kỉ thứ 8.",
"Những kinh văn khác thuộc nhóm này, ví như Hô kim cương đát-đặc-la (sa.",
"Những kinh văn khác thuộc nhóm này, ví như Hô kim cương đát-đặc-la (sa.",
"hevajratantra), xuất hiện khoảng thế kỉ thứ 10.",
"hevajratantra), xuất hiện khoảng thế kỉ thứ 10.",
"Thời luân đát-đặc-la thỉnh thoảng được xem là một Bất nhị đát-đặc-la (sa.",
"Thời luân đát-đặc-la thỉnh thoảng được xem là một Bất nhị đát-đặc-la (sa.",
"Bộ này xuất hiện rất trễ trong quá trình phát triển Mật giáo - vào khoảng giữa thế kỉ 11 - được viết bằng tiếng Phạn cổ điển rất chuẩn thay vì tiếng Phạn pha trộn cũng như lối văn ngầm chỉ(sa.",
"Bộ này xuất hiện rất trễ trong quá trình phát triển Mật giáo - vào khoảng giữa thế kỉ 11 - được viết bằng tiếng Phạn cổ điển rất chuẩn thay vì tiếng Phạn pha trộn cũng như lối văn ngầm chỉ(sa.",
"saṃdhyābhāṣā) thường thấy trong những bộ khác.",
"saṃdhyābhāṣā) thường thấy trong những bộ khác.",
"Lần đầu tiên giáo lý lại quay về đức Phật Bản Sơ (sa.",
"Lần đầu tiên giáo lý lại quay về đức Phật Bản Sơ (sa.",
"Chứng cứ văn bản cho thấy rằng, một số Đát-đặc-la có nguồn từ Đát-đặc-la hệ Thấp-bà (sa.",
"Chứng cứ văn bản cho thấy rằng, một số Đát-đặc-la có nguồn từ Đát-đặc-la hệ Thấp-bà (sa.",
"śaiva), được tiếp thu, thay đổi cho phù hợp cách tu luyện Phật giáo và có nhiều điểm giống nhau về nghi lễ cũng như hình tượng của Phật giáo Đại thừa mà chúng vẫn còn tồn tại đến ngày nay.",
"śaiva), được tiếp thu, thay đổi cho phù hợp cách tu luyện Phật giáo và có nhiều điểm giống nhau về nghi lễ cũng như hình tượng của Phật giáo Đại thừa mà chúng vẫn còn tồn tại đến ngày nay.",
"Các tác phẩm khác của Kim cương thừa \n \nThành tựu pháp man (sa.",
"Các tác phẩm khác của Kim cương thừa \n \nThành tựu pháp man (sa.",
"sādhanamālā) là một tập nói về các Thành tựu pháp.",
"sādhanamālā) là một tập nói về các Thành tựu pháp.",
"Các hành giả Kim cương thừa, cũng được gọi là Thành tựu giả (sa.",
"Các hành giả Kim cương thừa, cũng được gọi là Thành tựu giả (sa.",
"siddha) thường dạy bằng những bài ca.",
"siddha) thường dạy bằng những bài ca.",
"Những tuyển tập như Sở hạnh ca (sa.",
"Những tuyển tập như Sở hạnh ca (sa.",
"caryāgīti), bao gồm những bài ca nói về sở hạnh của nhiều vị Thành tựu giả rất phổ biến.",
"caryāgīti), bao gồm những bài ca nói về sở hạnh của nhiều vị Thành tựu giả rất phổ biến.",
"dohakośa) là một tác phẩm tiêu biểu khác của Đại thành tựu giả Sa-ra-ha (sa.",
"dohakośa) là một tác phẩm tiêu biểu khác của Đại thành tựu giả Sa-ra-ha (sa.",
"saraha), thế kỉ thứ 9.",
"saraha), thế kỉ thứ 9.",
"Mật-lặc-nhật-ba thập vạn ca (100.000 bài ca của Mật-lặc-nhật-ba, en.",
"Mật-lặc-nhật-ba thập vạn ca (100.000 bài ca của Mật-lặc-nhật-ba, en.",
"The Hundred Thousand Songs of Milarepa) cũng rất nổi tiếng.",
"The Hundred Thousand Songs of Milarepa) cũng rất nổi tiếng.",
"གཏེར་མ་) là những văn bản được tác phẩm, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"གཏེར་མ་) là những văn bản được tác phẩm, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"Liên Hoa Sinh đã viết, và giấu nhiều Tàng lục.",
"Liên Hoa Sinh đã viết, và giấu nhiều Tàng lục.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Không Hải có viết một loạt luận giải đặc thù cho truyền thống Chân ngôn tông Nhật Bản.",
"Không Hải có viết một loạt luận giải đặc thù cho truyền thống Chân ngôn tông Nhật Bản.",
"Xem thêm \n Tam tạng\n Tứ diệu đế\n\nTham khảo\n The Rider Encyclopedia of Eastern Philosophy and Religion.",
"Xem thêm \n Tam tạng\n Tứ diệu đế\n\nTham khảo\n The Rider Encyclopedia of Eastern Philosophy and Religion.",
"Indian Buddhism: A Survey with Bibliographical Notes.",
"Indian Buddhism: A Survey with Bibliographical Notes.",
"1st edition: Japan, 1980.",
"1st edition: Japan, 1980.",
"1st Indian Edition: Delhi, 1987.",
"1st Indian Edition: Delhi, 1987.",
"ISBN 81-208-0272-1\n Skilton, Andrew.",
"ISBN 81-208-0272-1\n Skilton, Andrew.",
"A Concise History of Buddhism.",
"A Concise History of Buddhism.",
"Birmingham, Windhorse Publications, 1994.",
"Birmingham, Windhorse Publications, 1994.",
"Warder, A. K. 1970.",
"Warder, A. K. 1970.",
"2nd revised edition: 1980.",
"2nd revised edition: 1980.",
"Mahayana Buddhism: The Doctrinal Foundations.",
"Mahayana Buddhism: The Doctrinal Foundations.",
"The Buddhist Conquest of China: The Spread and Adaptation of Buddhism in Early Medieval China.",
"The Buddhist Conquest of China: The Spread and Adaptation of Buddhism in Early Medieval China.",
"Reprint, with additions and corrections: Leiden, E. J. Brill, 1972.",
"Reprint, with additions and corrections: Leiden, E. J. Brill, 1972."
] | [
"Kinh văn Phật giáo truyền miệng hoặc được viết ở trên giấy mực được chia theo nội dung làm ba loại là Kinh, Luật và Luận.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nBuitinga\nLoài đặc hữu của Tanzania",
"Phật tử theo các tông phái khác nhau đặt các bộ kinh, luận này ở những vị trí khác nhau.",
"Loài này được (L.) L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1759.",
"Họ cho rằng các bộ kinh, luận có tầm quan trọng khác nhau đối với họ và giữ thái độ khác nhau đối với kinh điển: từ tôn kính một loại kinh văn nhất định cho đến bác bỏ, xem thường một vài kinh văn nào đó, cho là ngụy tạo.",
"Công ty được liệt kê vào danh sách 500 công ty hàng đầu của Fortunes.",
"Thế nên, các bộ kinh, luận khó có thể được gọi là Thánh kinh (Sacred scripture) với nghĩa được hiểu như thánh kinh của Kitô giáo hoặc các tôn giáo khác.",
"Đáng chú ý là số đảng viên tăng gấp hai từ 1966 đến năm 1976, đại diện 3,1% tổng dân số toàn quốc.",
"Kinh văn Phật giáo có thể chia ra hai loại dựa trên nguồn gốc hình thành kinh như loại tiêu chuẩn (hoặc chủ yếu, canonical) và loại ngoài tiêu chuẩn (hoặc thứ yếu, non-canonical).",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n \n \n \n\nDendrochilum\nThực vật được mô tả năm 1917",
"Thuộc về kinh văn tiêu chuẩn là các bài Kinh (經, sa.",
"Cơ cấu tổ chức \n\n Đại học Quốc gia Hà Nội có cơ cấu tổ chức đặc biệt (so với các trường đại học khác ở Việt Nam), gồm 3 cấp quản lý hành chính:\n\n Đại học Quốc gia Hà Nội là đầu mối được Chính phủ giao các chỉ tiêu, kế hoạch hàng năm; có tư cách pháp nhân, có con dấu mang hình Quốc huy.",
"sutta), nguồn gốc tiếng Phạn, được chép lại lời dạy của chính vị Phật lịch sử Thích-ca Mâu-ni - \"Phật lịch sử\" ở đây được hiểu một cách chính xác hoặc như một ẩn dụ.",
"Dân số năm 2010: 18291 người.",
"Thuộc loại ngoài tiêu chuẩn là các bài luận giải những bộ kinh hoặc luận, cũng như những văn bản trích dẫn kinh, lịch sử hình thành kinh, văn phạm,... của các Đại sư, Luận sư.",
"Polanski sau này đã đạo diễn bộ phim chính kịch riêng của mình về thời kỳ Holocaust, The Pianist, phát hành năm 2002.",
"Tuy nhiên cũng nên hiểu là cách chia loại như thế có phần tùy tiện và một vài kinh văn có thể được xếp vào một trong hai loại nêu trên, hoặc có thể được xếp vào nhiều hơn một trong những loại được kể bên dưới.",
"Tuần lễ ngôn ngữ Samoa được bắt đầu tại Úc lần đầu tiên vào năm 2010\n\nHệ thống chữ viết và bảng chữ cái\nNhững cuộc tiếp xúc lần đầu tiên với người châu Âu bắt đầu vào thế kỷ 18 và theo sau là thời kỳ thuộc địa tại Thái Bình Dương.",
"Kinh điển loại tiêu chuẩn \n\nTuy có rất nhiều kinh văn loại tiêu chuẩn có nguồn gốc từ chính đức Phật Thích-ca Mâu-ni, nhưng các trường phái Phật giáo lại thường không nhất trí với nhau về mặt thể loại tiêu chuẩn của từng kinh văn, và những lần duyệt văn bản của các Đại tạng kinh cho thấy rất nhiều khác biệt về số lượng và thể loại kinh văn.",
"Ngày 3 tháng 1 năm 2022, nó được xác nhận rằng Yuju sẽ ra mắt vào ngày 18 tháng 1 với mini album đầu tay Rec.. Ngày hôm sau, lịch trình của mini album được phát hành.",
"Nhìn chung, kinh văn được chia thành ba loại theo nội dung: Kinh (những bài thuyết pháp, sa.",
"Loài này có màu nâu đỏ đến đỏ tươi với các vạch đốm màu xanh lam phủ khắp cơ thể và vây.",
"sutta), Luật (sa., pi.",
"Loài này được (Mart.)",
"vinaya, viết về giới luật của Tăng-già) và Luận hoặc A-tì-đạt-ma (sa.",
"(\"Phải\")\n Phủ: 不对。 Bu duì.",
"abhidhamma, mang tính chất bàn luận, giải thích, phân tích các bài kinh, nói về các pháp).",
"Các cuộc biểu tình đã dừng lại vào ngày 8 tháng 10 và được nối lại vào ngày 24 tháng 10.",
"Ba loại kinh này được gọi chung là Tam tạng (sa.",
"oxy hóa dùng dòng tới hạn: khí và nước ô nhiễm sẽ được đưa đến trên điểm tới hạn của nước.",
"Riêng Kinh tạng (sa.",
"Cô là con cả trong một gia đình người Tiều.",
"sūtrapiṭaka) và Luật tạng (sa.",
"Độ tuổi bắt đầu giao hợp \nSự phổ biến của quan hệ tình dục đã được so sánh giữa các nền văn hóa.",
"vinayapiṭaka) chứa đựng nhiều kinh văn khác nhau, gồm cả các bài giảng về các pháp, các bàn luận, giải thích về các giáo lý, kinh văn nói về vũ trụ, sự tiến hóa của vũ trụ, nói về tiền thân của Phật-đà (Bản sinh kinh), và các bảng liệt kê các pháp khác nhau.",
"Waldron tin rằng Renslayer đã \"tạo ra một nhân vật phản diện rất phức tạp\".",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của trường phái Thượng tọa bộ (pi.",
"Dircema cyanipenne là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"theravāda) và các trường phái Ni-ca-da (pi.",
"Người chơi nhận được tiền và một số khả năng đặc biệt (như tăng máu hay chạy không đuối sức) nếu hoàn thành các cấp độ nhất định trong trò chơi.",
"nikāya) khác được tin tưởng là chép lại một cách chân xác chính lời dạy của Phật Thích-ca.",
"Cô nhậm chức trong chính phủ Tunisia tạm thời bắt đầu vào ngày 28 tháng 1 năm 2011, sau khi các cuộc biểu tình đã đánh bật một chính phủ độc tài lâu đời.",
"Đại tạng kinh của Thượng tọa bộ còn được gọi là Đại tạng kinh Pali vì tạng kinh này được viết bằng tiếng Pali bao gồm khoảng 4 triệu chữ.",
"Sức khoẻ của Maupassant đã gây nhiều khó khăn cho ông.",
"Các kinh văn loại tiêu chuẩn của các trường phái theo Đại thừa ra đời sau này cũng được tin tưởng là chép lại lời dạy của đức Phật, nhưng được lưu truyền một cách bí mật qua những linh vật như rồng (long 龍, sa.",
"Ông còn là giáo sư về phối dàn nhạc trong các năm 1910-1913 và sáng tác 1928-1935 của Nhạc viện Paris.",
"nāga) hoặc chép lời dạy trực tiếp của những vị Phật hoặc Bồ Tát khác.",
"Các loại văn vần trong văn chương Việt Nam như lục bát, song thất lục bát, hát nói đều đi đôi với ngâm vịnh, xướng hát.",
"Khoảng 600 bộ kinh Đại thừa được truyền lại bằng tiếng Phạn hoặc trong những bản dịch tiếng Hán hoặc tiếng Tây Tạng.",
"Theo lời tựa này thì tác phẩm Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa bổ nghĩa cho cuốn Chỉ nam phẩm vị () do Sĩ Nhiếp soạn thuở trước.",
"Đại tạng kinh Đại thừa đầy đủ nhất hiện nay có lẽ là phiên bản bằng tiếng Hán, mặc dù đây chỉ là bản dịch từ tiếng Phạn.",
"Thông báo về việc bổ nhiệm này được công bố cách rộng rãi vào ngày 28 tháng 3 năm 1981.",
"Đại tạng này chứa đựng kinh văn của nhiều bộ phái truyền thống xưa (có 18 bộ phái).",
"Fascellina nigrochromaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Các bộ kinh Đại thừa sớm nhất được viết bằng tiếng Trung kì Ấn Nhã-lợi-an (en.",
"Loài này được Dalman miêu tả khoa học năm 1823.",
"Middle Indo-Aryan), sau được Phạn hóa vào thời vương triều Cấp-đa (sa.",
"Có một số trữ lượng phosphor và bô xít trong khu vực.",
"gupta), khi tiếng Phạn được xem là ngôn ngữ chính thức tại triều đình.",
"Poltys pogonias được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1891.",
"Phần lớn kinh văn Đại thừa được viết với những nét văn hoa bắt chước tiếng Phạn cổ điển bằng Phật giáo tạp chủng phạn ngữ (Buddhist Hybrid Sanskrit, BHS) đây là một dạng phương ngữ Trung kì Ấn Nhã-lợi-an.",
"Bắt đầu từ mùa hè, loài cá da trơn nước ngọt khổng lồ này đào hang làm ổ.",
"Một số kinh văn sau này, đặc biệt là những kinh văn có gốc từ đại học Phật giáo Na-lan-đà (sa.",
"Tham khảo\n\nGhi chú\n\nNguồn \n\n U.S.",
"nālandā), được viết một cách văn hoa bằng Phạn ngữ thuần túy.",
"Một hệ thống không có thuộc tính này được gọi là kiến trúc truy cập bộ nhớ không đồng bộ (NUMA).",
"Với các trường phái Kim Cương thừa của Tây Tạng thì Đại tạng kinh Tây Tạng ngoài ba loại kinh văn Kinh, Luật và Luận còn chứa đựng các bộ Đát-đặc-la (sa.",
"Tiếng Thượng Đức cổ grafio và gravo có lẽ xuất phát từ tiếng Trung Latinh graffio mà có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp-Byzantine γραφεύς (grapheus) có nghĩa „người viết“.",
"tantra) ghi những phép tu luyện bí mật và các bài chú giải về chúng.",
"Loài này có ở Cameroon và Gabon, where nơi sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới at elevations roughly có khoảng 200 và 950 mét.",
"Cách phân loại kinh văn theo ba cỗ xe (Tam thừa 三乘, sa.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCarpholithia",
"triyāna gồm Đại thừa, Tiểu thừa, và Kim cương thừa) truyền thống có thể làm lu mờ quá trình hình thành kinh văn.",
"Như Starbucks, với cổng thông tin Ideas.starbucks.com , crowdsourcing không chỉ là cách để có được những ý tưởng mới tuyệt vời.",
"Ví dụ như có các kinh văn được gọi là \"Tiền đại thừa\" (proto-mahāyāna), ví như bài Vô Năng Thắng Quân kinh (sa.",
"Jagger có hai cháu gái từ cô con gái Jade, Assisi Lola (sinh năm 1992) và Amba Isis (sinh năm 1996) và một cháu trai sinh năm 2014.",
"ajitasenasūtra), nhưng chúng hoàn toàn thiếu những yếu tố chủ yếu của kinh văn Đại thừa.",
"MC Phan Anh là người dẫn chương trình thay cho Huy Khánh.",
"Ngược lại, một số bài kinh văn hệ Pali của Thượng tọa bộ lại chứa đựng chính những tư tưởng sau này được xem là gắn liền với Đại thừa.",
"Vì là anion, nên nồng độ chloride nội bào sẽ là tử thức, và nồng độ chloride ngoại bào sẽ là mẫu thức, ngược lại so với cation.",
"Một số kinh văn Đại thừa khác - được xem là hiển giáo - lại thể hiện rõ ràng bản chất mật giáo Đát-đặc-la, đặc biệt là những bài kinh ngắn thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Đây là vùng đô thị lớn thứ hai ở Anh, sau Vùng đô thị London.",
"Nhưng cũng có kinh văn thuộc loại Đát-đặc-la lại xuất hiện rất sớm là Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Loài này được (Ducke) Fern.Alonso mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), thường được gọi tắt là Đại Nhật kinh (sa.",
"Loài này được Sivertsen & Holthuis miêu tả khoa học năm 1980.",
"Một số bài kinh Phật giáo qua quá trình mở rộng dần dần gần như trở thành một bộ kinh riêng, được gọi là kinh \"phương đẳng\" (方等) hoặc \"phương quảng\" (方廣, sa.",
"Vào năm 2010, có năm người được ghi danh.",
"vipula) là những bộ kinh \"rộng lớn bao quát\".",
"2022: &AUDITION - The Howling - Ra mắt với mini album: First Howling: ME.",
"Như bộ Kim Quang Minh Tối Thắng Vương kinh (zh.",
"Các node \"hàng xóm\" phân tích thông tin này, và so sánh với những thông tin mà chúng đang \"biết\"; bất kỳ điều gì cải thiện được những thông tin chúng đang có sẽ được đưa vào các bảng định tuyến của những \"hàng xóm\" này.",
"suvarṇaprabhāsottamasūtra) mà nội dung xoay quanh chương trung tâm là chương thứ ba của bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh (zh.",
"miêu tả khoa học đầu tiên.",
"buddhāvataṃsaka-mahāvaipulyasūtra) - cũng được gọi tắt là kinh Hoa Nghiêm - được các nhà nghiên cứu cho là một trường hợp điển hình về một bộ kinh đã đào sâu và chắt lọc được nhiều đạo lý bao quát từ các bộ kinh khác nhau và nhiều phần trong bộ Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh này vẫn được xem như một kinh văn độc lập, nhất là phần Hoa Nghiêm (sa.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDismidila",
"Kinh Hoa Nghiêm và kinh Diệu Pháp Liên Hoa (zh.",
"Người ta sắp xếp và đặt tên tất cả chữ cái kí âm, cũng như soạn thảo chúng thành các danh sách công phu.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) nhắc đến khái niệm Nhất thừa (zh.",
"Chạy hệ điều hành mở Android 2.1 Eclair (hoặc 2.2 Froyo) và hỗ trợ HSDPA (\"3.5G\") 7.2 Mbit/s.",
"ekayāna), theo hai bộ kinh này thì nội dung của nó là sự tổng hợp và thống nhất tất cả những giáo lý có trước đó.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nChi Mỏ hạc\nThực vật được mô tả năm 1815",
"Mật tông tại Trung Hoa - còn được biết với tên Chân ngôn tông tại Nhật- thì phát triển một hệ thống kinh văn trên cơ sở cho rằng, các bộ kinh đầu tiên là lời của đức Phật Cồ-đàm, được thuyết giảng dưới dạng Hóa thân (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nBrachymenium\nThực vật được mô tả năm 1836",
"nirmāṇakāya); bộ kinh thuộc hệ Nhất thừa được Phật thuyết dưới dạng Báo thân, và kinh văn của Mật giáo được truyền dưới dạng Pháp thân (xem thêm Tam thân).",
"Xem thêm \nXã của tỉnh Haute-Saône\n\nTham khảo \nINSEE \n\nXã của Haute-Saône",
"Kinh điển loại ngoài tiêu chuẩn \nTrong thời kì đầu của Phật giáo, kinh văn ngoài tiêu chuẩn, hoặc bán tiêu chuẩn, đã đóng một vai trò quan trọng.",
"2400 do Henry Nicholas Ridley (1855-1956) thu thập năm 1891 tại rừng ven sông Tahan, huyện Jerantut, bang Pahang.",
"Nhiều bộ luận quan trọng tồn tại trong Đại tạng kinh tiếng Pali, tiếng Tây Tạng, Trung Hoa và những ngôn ngữ Đông Á khác.",
"Loài này được Steinheil miêu tả khoa học năm 1875.",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu có thể kể đến là bộ Thanh tịnh đạo (pi.",
"Aleuropteryx mestrei là một loài côn trùng trong họ Coniopterygidae thuộc bộ Neuroptera.",
"visuddhimagga), \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" của đại sư Phật Âm (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nXanthorhoe",
"buddhaghosa), một tác phẩm gần như bao gồm tất cả giáo lý của Thượng tọa bộ (pi.",
"Eschbourg là một xã thuộc tỉnh Bas-Rhin trong vùng Grand Est đông bắc Pháp.",
"theravāda) với rất nhiều trích dẫn từ Đại tạng kinh Pali.",
"Aster semiamplexicaulis là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Na-tiên tỉ-khâu kinh (zh.",
"Trong chính trị, Trịnh Thành Công là một nhân vật thú vị bởi vì một số lực lượng chính trị đối lập đã gọi ông là anh hùng.",
"milindapañhā), còn được gọi là Di-lan-đà vấn đạo kinh, là một kinh văn rất nổi tiếng, đúc kết giáo lý Thượng tọa bộ trong những câu hỏi đáp qua lại giữa Tỉ-khâu Na-tiên (zh.",
"Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1912.",
"nāgasena) với một ông vua người Hi Lạp tên là Di-lan-đà (zh.",
"2006 IUCN Red List of Threatened Species.",
"menander), cũng là một kinh văn ngoài tiêu chuẩn tiêu biểu khác.",
"Ít lâu sau, Ricimer được Hoàng đế Đông La Mã Leo I phong chức patricius ở Constantinopolis.",
"Tác phẩm Đại thừa khởi tín luận (được những người hâm mộ xem là tác phẩm của Mã Minh) đã ảnh hưởng rất lớn đến giáo lý Đại thừa tại Đông Á, đã được chú giải rất nhiều qua các bài luận của nhiều vị đại sư Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.",
"Phương pháp khai thác lộ thiên được sử dụng để khai thác quặng này tại các mỏ Stoylenskoye, Lebedinskoye và Mikhailovskoye.",
"Bộ Nhập Bồ-đề hành luận của luận sư Tịch Thiên (zh.",
"Các cột khói bốc cao ở khu vực bên ngoài phi trường, nơi các cuộc giao tranh vẫn còn tiếp diễn dù rằng có bản thông cáo của chính phủ loan tin hoàn toàn kiểm soát nơi này.",
"śāntideva) đã gây ảnh hưởng đến Đại thừa lẫn Kim cương thừa.",
"Theo truyền thuyết, vua đã trục xuất một trong các bà vợ của mình ra khỏi vương quốc, khiến cô trở nên chán nản và muốn tự tử.",
"Một tác phẩm khác của sư là Tập Bồ Tát học luận (sa.",
"Năm 405 vua Mộ Dung Hi nước Hậu Yên xua quân vượt sông Liêu tấn công Cao Câu Ly nhưng bị Quảng Khai Thổ đánh tan.",
"śikṣāsamuccaya) lưu lại nhiều trích dẫn từ kinh sách Phạn ngữ ngày nay chưa tìm ra.",
"Nhiều trò chơi video của Nhật Bản cũng có những con mèo hình người (\"neko\"), những mèo con dễ thương Catgirls chiếm một vị trí thích hợp trong văn hóa Otaku của Nhật Bản, thường là những người phụ nữ ăn mặc ở một mức độ nào đó như một người hình người với các yếu tố mèo như tai mèo và đuôi.",
"Pháp bảo đàn kinh (zh.",
"Junior Women Heptathlon Final Results (3-4 July 2010).",
"法寶壇經) có thể được xem là một tác phẩm bán tiêu chuẩn, và nó cũng là một trong những văn bản được gọi là \"kinh\" mặc dù không phải do Phật thuyết.",
"Aung San cũng đồng sáng lập Đảng Nhân dân Cách mạng (PRP), đổi tên thành Đảng Chủ nghĩa xã hội sau Thế chiến II.",
"Tuy nhiên, cách phân chia \"kinh\" hay không cũng chỉ là giả định: Trong nguyên văn Hán, bài viết về Lục tổ Huệ Năng được gọi là \"kinh\" (經), nhưng cách gọi này cũng được người Hoa dùng cho các tác phẩm cổ điển khác như Đạo Đức kinh (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nLissomus",
"道德經) hoặc Thi kinh (zh.",
"Lớp Regina Elena \n\nnhỏ|220x220px|Thiết giáp hạm Regina Elena \nLà lớp thiết giáp hạm tiền-dreadnought cuối cùng của Ý, Regina Elena được thiết kế bởi kiến trúc sư hải quân Vittorio Cuniberti.",
"Trong kinh Pháp bảo đàn, Huệ Năng trình bày cơ duyên ngộ đạo và nhận y bát cũng như giáo lý thiền.",
"Chiều rộng của cung hẹp nhất được gọi là khả năng thông qua hay băng thông của đường đi.",
"Truyền thống Thiền tông đặc biệt lập cơ sở trên những tác phẩm ngoài tiêu chuẩn ghi lại cuộc đời, cơ duyên hoằng hóa và pháp ngữ của các vị Tổ sư, được gọi là Ngữ lục.",
"Liên kết ngoài \nJPL Small-Body Database Browser ngày 20291 Raumurthy\n\nTham khảo \n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nThiên thể phát hiện năm 1998",
"Một trong những tác phẩm quan trọng nhất của Thiền gia là Bích nham lục (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nTounatea\nThực vật được mô tả năm 1891",
"碧巖錄)\n\nPhật giáo Tây Tạng lưu lại một loại kinh văn rất đặc thù, được gọi là Tàng lục (zh.",
"Xã Diên Sơn có diện tích 23,94 km², dân số năm 2014 là 10.396 người, mật độ dân số đạt 357 người/km².",
"Đây là những văn bản được viết ra, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"Các bản phối lại và bản ballad\n\nCó tất cả bốn bản phối khác nhau của \"I Will Love Again\".",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Lần cải cách cuối cùng của chữ viết Nogai diễn ra vào năm 1960, khi kết quả của các cuộc thảo luận tại Viện Nghiên cứu Ngôn ngữ và Văn học Karachay-Cherkessia, các chữ cái Аь аь và Ё ё đã được thêm vào nó.",
"Một vài Tàng lục được cất giấu trong các hang động hoặc những chỗ ẩn kín tương tự, nhưng cũng có những bộ được xem là Tâm tàng lục, \"cất trong tâm\", sẽ được phát hiện bởi Tertön trong tâm thức của chính mình.",
"Hầu hết các văn bản chính thức gửi đến Nhật Bản đều do người Trung Quốc kí tên.",
"Trường phái Ninh-mã có lưu giữ một pho Tàng lục to lớn.",
"Tượng đài này đã trở thành một điều răc rối về phương diện chính trị khi năm 1945 quân Đồng Minh chiến thắng trong trận chiến Thái Bình Dương và đã buộc Thái Lan di tản ra khỏi lãnh thổ mà Thái Lan đã giành được từ tay người Pháp và trả lại cho Pháp.",
"Nhiều Tàng lục được xem là tác phẩm của Đại sư Liên Hoa Sinh, người giữ vị trí rất lớn trong phái Ninh-mã.",
"Nó trải qua một đợt tái trang bị tại Malta từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 30 tháng 10 năm 1937, rồi rồi tiếp nối hoạt động tuần tra tại vùng biển Tây Ban Nha cho đến khi kết thúc cuộc xung đột.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"Cầu thủ bóng đá Scarborough F.C.",
"བར་དོ་ཐོས་གྲོལ་)\nCác loại văn bản ngoài tiêu chuẩn khác giữ vai trò quan trọng trong lĩnh vực lịch sử Phật giáo tại Tích Lan là Đảo sử (zh.",
"Tuy nhiên, tỷ lệ này trong tháng 3 cao hơn 14%.",
"dīpavaṃsa) và Đại sử (zh.",
"Thời điểm Mặt Trời đi qua kinh tuyến của người quan sát phụ thuộc vào kinh độ địa lý.",
"mahāvaṃsa)\n\nĐại tạng kinh của Thượng tọa bộ và những trường phái Nam Tông khác \n\nCó nhiều tranh luận về cách gọi những trường phải cổ và bảo thủ của Phật giáo cũng như các kinh văn hệ thuộc.",
"Vì là một công ty liên kết của PVC nên kết quả thua lỗ của PVV có góp phần vào con số thua lỗ 3.200 tỷ đồng của PVC.",
"Thuật ngữ được dùng nhiều nhất có lẽ là \"Tiểu thừa\" (zh.",
"Năm 2001, cả trò chơi này và bản mở rộng đều được gộp lại thành Pharaoh Gold.",
"hīnayāna) nhưng lại bị bài bác vì nhiều lý do.",
"Loài này được van Hille miêu tả khoa học năm 1984.",
"Nhiều người đề nghị dùng từ khác như Bộ phái Phật giáo (hoặc Ni-ca-da) để chỉ ngay đến những kinh văn những trường phái này xem là tiêu chuẩn.",
"Lượng penicillin làm thay đổi hàm lượng histamine trong cơ thể, gây ra chứng Aquagenic Urticaria(dị ứng với nước).",
"Chúng được gọi là Bộ kinh (zh.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1816.",
"nikāya) hoặc A-hàm (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo \n\n Apollodorus, Thư viện với bản dịch tiếng Anh của Sir James George Frazer, FBA, FRS in 2 Volumes, Cambridge, MA, Harvard University Press; London, William Heinemann Ltd.",
"Mặc dù có nhiều kinh văn của các Bộ phái được viết bằng tiếng Phạn, nhưng chỉ còn một Đại tạng kinh duy nhất được lưu lại toàn vẹn, đó là Đại tạng kinh tiếng Pali của Thượng tọa bộ.",
"Microsoft adCenter\n MSN Shopping — hợp tác với eBay, PriceGrabber và Shopping.com\n MSN Encarta bách khoa toàn thư với các mức tiếp cận thông tin và giá cả khác nhau\nNgoài ra, thuê bao MSN Premium còn nhận được:\n MSN Firewall và MSN Virus Guard, cung cấp bởi McAfee\n Webroot Spy Sweeper cho MSN\n\nMicrosoft đã nhận thấy sự cạnh tranh ngày càng gay gắt từ những nhà cung cấp dịch vụ khác, như Google và Yahoo!.",
"Kinh văn Pali được phân chia thành ba thời kì.",
"Noemi (sinh ngày 25 tháng 1 năm 1982 ở Roma), tên khai sinh là Veronica Scopelliti, là một ca sĩ-nhạc sĩ người Ý.",
"Thời kì đầu, cũng được gọi là thời kì cổ điển, bắt đầu với ba tạng kinh và chấm dứt với Na-tiên tỉ-khâu kinh khoảng thế kỉ thứ nhất trước CN.",
"JLTV - Joint Light Tactical Vehicle loại xe tác chiến hạng nhẹ mà quân đội Mỹ, đặc biệt là Thủy quân Lục chiến Mỹ dự tính sử dụng để thay thế cho xe Humvee do các ưu thế phục vụ tác chiến tốt hơn mà loại xe này có được như tốc độ nhanh hơn, quãng đường xa hơn, off-road tốt hơn... và đặc biệt chống mìn tốt hơn nhằm giảm thương vong cho binh sĩ Mỹ.",
"Sau một thời kì mai một (thời kỳ 2 bắt đầu từ thế kỷ 1 TCN đến thế kỷ 4 SCN), tiếng Pali lại được phục hưng ở thế kỉ thứ 4 với cuộc đời và sự nghiệp của đại sư Phật Âm, và kéo dài đến thế kỉ 12.",
"Hoàng lục nữ (1755–1758), mẹ là Hãn Quý phi, chết yểu.",
"Thời kì thứ ba này (từ thế kỷ 4 trở đi) trùng hợp với những biến đổi chính trị ở Miến Điện.",
"Không có loại vũ tích nhúng nào được xác định, nhưng các hình thành sóng địa tầng bị phá vỡ đôi khi được nhìn thấy ở lớp trên cùng để lộ ra nhiều đám mây lớp liên tục bên dưới.",
"Luật tạng \nLuật tạng đề cập đến những vấn đề giới luật trong Tăng-già.",
"Sophie Turner thủ vai phiên bản trẻ hơn trong bộ phim X-Men: Apocalypse (2016).",
"Tuy nhiên, từ Luật (dịch từ tiếng Phạn vinaya) cũng được dùng với từ Pháp (pi.",
"14 tháng 1 năm 2009: Chính phủ thành phố công bố các tòa nhà neo gần đó không bị ảnh hưởng đến sự mở của đoạn Tùng Sơn-Tây Môn.",
"dhamma) như một cặp đi đôi, với Pháp là giáo lý và Luật mang nghĩa thực hành, ứng dụng.",
"Chú thích\n\nGiao thông Ninh Bình\nĐường nối cảng Ninh Phúc",
"Thực tế, Luật tạng chứa đựng hàng loạt thể loại kinh văn khác nhau.",
"Còn 361 ngày trong năm (362 ngày trong năm nhuận).",
"Dĩ nhiên có những kinh văn chuyên chú về quy luật trong tăng-già, chúng được lập, được phát triển và ứng dụng như thế nào.",
"Điều quan trọng là họ có những kỹ năng này và đã phát triển các kỹ năng.",
"Nhưng Luật tạng cũng bao gồm những bài giảng về giáo lý, nghi lễ, nghi thức thực hiện các buổi lễ, tiểu sử và các bài nói về tiền kiếp (xem Bản sinh kinh).",
"Bọn Thôi Quý Thư đều chạy trốn, chỉ có Trần Nguyên Khang liều mình ngăn cản, bị Lan Kinh đâm lòi ruột, ngã lăn ra mặt đất.",
"Một điểm khá nghịch lý là Ba-la-đề-mộc-xoa (zh.",
"Tháng 12 năm 2003, Chiến Hậu Thuận được bổ nhiệm giữ chức Tư lệnh Sở chỉ huy Không quân Trường Xuân thuộc Quân khu Thẩm Dương.",
"prātimokṣa), một văn bản tương quan mật thiết với giới luật, được dùng nhiều nhất lại không được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn.",
"Vào ngày 8 tháng 10 năm 1857, tại Gröna, Rudolf von Krosigk kết hôn với Antoinette von Krosigk (1821 – 1866), một người bà con xa.",
"Có bảy Luật tạng được lưu lại:\n Luật tạng của Thượng tọa bộ (pi.",
"Calathea marantina là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae.",
"theravādin)\n Luật tạng của Đại chúng bộ (sa., pi.",
"Laphystia confusa được Curran miêu tả năm 1927.",
"mahāsāṃghika), Thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"Cha cô là một tỷ phú chuyên tìm kiếm những khu đất hoang và xây dựng các công trình kiên cố lên chúng.",
"sarvāstivādin) và Căn bản thuyết nhất thiết hữu bộ (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPriopus",
"mūlasarvāstivādin), được viết bằng tiếng Phạn.",
"Cho đến năm 1934, Bộ Chính trị sẽ bổ nhiệm thành viên vào chức vụ Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương trong thời gian 2-3 năm (kể từ khi thành viên ủy ban Kiểm tra Trung ương không thể là thành viên Ban Chấp hành Trung ương).",
"Luật tạng của Hóa địa bộ (zh.",
"Loài này được Renauld & Cardot mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.",
"mahīśāsaka), Ca-diếp bộ (zh.",
"Tôn Quyền nghe theo lời ông, sai ông đem năm nghìn quân đến, quả nhiên phá và chém được Trụ.",
"kāśyapīya) và Pháp tạng bộ (zh.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.",
"dharmaguptaka), nguyên được viết bằng tiếng Phạn, nhưng hiện chỉ còn trong Hán tạng.",
"Katie sau đó di chuyển về phía tây, dần yếu đi.",
"Tác phẩm Đại sự (zh.",
"Sau đó, Cara trở thành gương mặt đại diện của chiến dịch Xuân / Hạ Burberry năm 2012 được chụp hình bởi Mario Testino cùng với diễn viên Eddie Redmayne.",
"mahāvastu) được biên soạn bởi Thuyết xuất thế bộ (zh.",
"Ngày 23 tháng 12 năm 2008, thành lập xã Trung Tiến trên cơ sở điều chỉnh 4.405,5 ha diện tích tự nhiên và 2.935 nhân khẩu của xã Trung Thượng.",
"lokottaravādin), - một nhánh của Đại chúng bộ - vốn là tiền văn của một luật tạng mà sau này đã bị tách rời.",
"Sự kết hợp của màu nâu xám xịt, cánh đều và rộng, đuôi trắng, mỏ màu vàng mạnh mẽ và kích thước lớn tổng thể làm cho loài đại bàng đuôi trắng về cơ bản không thể gây nhầm lẫn trong phạm vi nguồn gốc của nó.",
"Thế nên, thay vì nói về luật, Đại sự lại chú tâm đến tiểu sử của Phật, ghi thật rõ những tiến trình của ngài qua Thập địa.",
"Thiệu Trị nguyên niên, tứ nguyệt sơ nhất nhật.",
"Nội dung của Đại sự đã được thâu nhiếp và đưa vào bộ Thập địa kinh (zh.",
"Sporetus guttulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"daśabhūmika-sūtra) của Đại thừa.",
"Tại Ba Lan, chào đón với bánh mì và muối (\"chlebem i solą\") thường gắn liền với truyền thống hiếu khách (\"staropolska gościnność\") của giới quý tộc Ba Lan (szlachta), những người tự hào về sự hiếu khách của mình.",
"Kinh tạng \nKinh phần lớn là các bài giảng của đức Phật hoặc của một trong những Đại đệ tử của Ngài.",
"Đôi khi để đơn giản người ta lược bỏ hằng số tích phân trong danh sách tích phân.",
"Tất cả những gì được ghi lại, ngay cả những gì không phải Phật đích thân thuyết, được xem là Phật ngôn, \"lời Phật dạy\" (sa., pi.",
"Billy Preston thực hiện phần thu organ vào tháng 2 năm 1969, khi kết thúc của \"dự án Get Back\".",
"Ban đầu, các bài giảng của Phật được sắp xếp theo dạng chúng được truyền lại cho đời sau chia ra làm 12 thể loại:\n\n Kinh (經, sa.",
"Loài này được Pax mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.",
"sūtra) hoặc Khế kinh (zh.",
"Ông đã ký hiệp định hòa bình với Thủ tướng Pháp Pierre Mendès.",
"契經), cũng được gọi theo âm là Tu-đa-la (修多羅), chỉ những bài kinh chính Phật thuyết;\n Trùng tụng (重頌, sa.",
"Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu\nTính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu\nKhung đỏ: Chủ nhà\n\nThế vận hội\nGhana đã từng 3 lần tham dự 3 kỳ thế vận hội (1964, 1968, 1972), trong đó thành tích tốt nhất là vào đến tứ kết ở ngay lần đầu tham dự (1964)\n (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)\n{| align=border border=1 cellpadding=\"2\" cellspacing=\"0\" style=\"background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 90%; text-align: center;\"\n|- align=center bgcolor=white style=\"color:black;\"\n!width=\"221\"| Năm\n!width=\"116\"| Thành tích\n!width=\"66\"| Thứ hạng\n!width=\"34\"| Trận\n!width=\"34\"| Thắng\n!width=\"34\"| Hòa\n!width=\"34\"| Thua\n!width=\"34\"| Bàn thắng\n!width=\"34\"| Bàn thua\n|- align=center bgcolor=#f9f9f9\n!Paris 1900 đến Melbourne 1956\n|colspan=\"8\" |Không tham dựlà thuộc địa của Anh\n|-align=center bgcolor=#f9f9f9\n!Roma 1960\n|colspan=\"8\" |Không vượt qua vòng loại\n|-align=center bgcolor=#f9f9f9\n!",
"geya) hoặc Ứng tụng (zh.",
"Alston mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.",
"應頌), gọi theo âm là Kì-dạ (祇夜), một dạng kệ tụng mà trong đó nhiều câu được lặp đi lặp lại;\n Thụ ký (zh.",
"Kaiser với tư cách là người đứng đầu đế chế đã được phong tước hiệu Hoàng đế Đức, đồng thời là một Thân vương liên bang với tư cách là Vua của Phổ, quốc gia có chủ quyền với diện tích rộng nhất đế chế.",
"vyākaraṇa), âm là Hoa-già-la-na (zh.",
"Đụng độ bắt đầu lúc 02 giờ 27 phút ngày 2 tháng 11, khi đối phương hiện rõ trên màn hình radar của chiếc soái hạm, và nó cùng ba tàu khu trục cùng đội đã tấn công bằng ngư lôi, buộc đối phương phải lẩn tránh.",
"華遮羅那), chỉ những lời do Phật thụ ký, chứng nhận cho các Bồ Tát, đệ tử mai sau thành Phật, và những việc sẽ xảy ra...;\n Kệ-đà (偈陀, sa.",
"Stenia metasialis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.",
"gāthā), cũng được gọi là Ký chú (zh.",
"Kết luận của Proudhon là \"tài sản, để công bằng và có thể, nhất thiết phải có sự bình đẳng về điều kiện của nó.\"",
"記註) hay Phúng tụng (zh.",
"Miêu tả\n\nPhân bố\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n\nCalliclava",
"諷頌), những bài thi ca không có văn xuôi đi trước (trường hàng), xem Kệ;\n (Vô vấn) Tự thuyết (zh.",
"Lượng choán nước của nó là 19.500 tấn khi rỗng và 27.000 tấn khi đầy tải.Thủy thủ đoàn của tàu (gồm cả kíp lái máy bay, kíp kỹ thuật) được biên chế 470 người .",
"udāna) hoặc Tán thán kinh (zh.",
"Giữa năm 1944, Antonov còn đứng đầu phái đoàn quân sự Liên Xô phụ tá cho Stalin tại hội nghị 3 cường quốc Liên Xô, Anh, Mỹ diễn ra tại Yalta, bàn về việc phối hợp hoạt động quân đồng minh tiêu diệt các lực lượng vũ trang của phát-xít Đức, trong đó có việc phối hợp hoạt động đường không.",
"讚歎經), âm là Ưu-đà-na (zh.",
"Tham khảo \n\n \n\nChikkaballapura (huyện)",
"憂陀那), chỉ những bài kinh mà Phật tự thuyết, không phải đợi người thỉnh cầu mới trình bày;\n Nhân duyên (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nTheridion",
"nidāna) hay Quảng thuyết (廣說), gọi theo âm là Ni-đà-na (尼陀那), chỉ những bài kinh nói về nhân duyên khi Phật thuyết pháp và người nghe pháp...;\n Thí dụ (譬喻, sa.",
"Có một số kiểu chơi khác mà chỉ cần dùng tới lá yomifuda.",
"avadāna) hoặc Diễn thuyết giải ngộ kinh (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nOrthosia (chi bướm)",
"演說解悟經), âm là A-ba-đà-na (zh.",
"Lịch sử\nTadrart là tên giống cái trong ngữ tộc Berber có nghĩa là ngọn núi.",
"阿波陀那), chỉ những loại kinh mà trong đó Phật sử dụng những thí dụ, ẩn dụ để dùng việc đời mà gợi mở việc đạo làm người nghe dễ hiểu hơn;\n Như thị pháp hiện (如是法現, sa.",
"Semiana là một đô thị ở tỉnh Pavia trong vùng Lombardia của Ý, có cự ly khoảng 50 km về phía tây nam của Milan và khoảng 35 km về phía tây của Pavia.",
"itivṛttaka) hoặc Bản sự kinh (本事經), âm là Y-đế-mục-đa-già (醫帝目多伽), chỉ những bài kinh nói về sự tu nhân chứng quả của các vị đệ tử trong quá khứ, vị lai;\n Bản sinh kinh (zh.",
"Loài này được Rehder miêu tả khoa học đầu tiên năm 1913.",
"jātaka), gọi theo âm là Xà-đà-già (zh.",
"Loài này thuộc chi Lycosa.",
"闍陀伽);\n Phương quảng (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCecropia\nThực vật được mô tả năm 1923",
"方廣), Phương đẳng (方 等, sa.",
"Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.",
"vaipulya) hoặc Quảng đại kinh (zh.",
"Provincial League \n Vô địch (1): 2006\n\nCá nhân\n Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Thái Lan \n Vua phá lưới (1): 2011\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n Profile at Goal\n\nNhân vật còn sống\nSinh năm 1982\nNgười Sisaket\nCầu thủ bóng đá Thái Lan\nTiền đạo bóng đá\nCầu thủ bóng đá TOT S.C.",
"廣大經), gọi theo âm là Tì-phật-lược (毗佛略);\n Hi pháp (zh.",
"Biệt danh\nTrong vài tuần lễ đầu tiên ở Bremen các fan thường gọi anh là một con bò bởi chiều cao và thể hình vạm vỡ của anh, anh cũng được đặt biệt danh là kẻ hung bạo một cái tên cũng được đặt cho Mamady Sidibe và Jon Parkin.",
"adbhutadharma) hoặc Vị tằng hữu (未曾有), âm là A-phù-đà đạt-ma (zh.",
"Nguồn \n Richards, S. & Günther, R. 2004.",
"阿浮陀達磨), kinh nói về thần lực chư Phật thị hiện, cảnh giới kì diệu, hiếm có mà người phàm không hiểu nổi;\n Luận nghị (zh.",
"Quận Wayne tọa lạc ở Pennyrile Plateau của Kentucky.",
"upadeśa), cũng được gọi là Cận sự thỉnh vấn kinh (zh.",
"Nhà thơ Phạm Hổ đã sáng tác bài thơ: Chú bò tìm bạn\n Mặt trời rúc bụi tre\n Buổi chiều về nghe mát\n Bò ra sông uống nước\n Thấy bóng mình ngỡ ai\n Bò chào: \"Kìa anh bạn!",
"近事請問經) hoặc theo âm là Ưu-ba-đề-xá (優波提舍), chỉ những bài kinh có tính cách vấn đáp với lý luận cho rõ ngay thẳng, xiên vẹo.",
"Vì vậy, ngày 3 tháng 3 năm 1986, cháu chắt ông đã phải cải táng ông và vợ ông sang đồi \"Tùng Thiện\" (cạnh chùa Từ Hiếu; nay thuộc phường Thủy Xuân, thành phố Huế) cho đến nay.",
"Cách sắp xếp bên trên được các trường phái ngoài Đại thừa chấp nhận, tuy nhiên, Thượng tọa bộ loại bỏ ba phần 6., 7. và 12. ra.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nErannis",
"Cách phân loại trên cũng được tìm thấy trong Đại tạng của các trường phái Đại thừa.",
"Thành viên được biết đến nhiều nhất của tông này là chi Rattus (chuột cống thực sự), với một vài loài phân bồ trên toàn thế giới.",
"Tuy nhiên, Thượng tọa bộ đã tìm cách sắp xếp Đại tạng kinh theo cách khác, và kinh của Thượng tọa bộ được xếp lại như sau:\n\nTrường bộ kinh & Trường A-hàm kinh \nBao gồm các bài kinh dài nhất trong các loại kinh văn hệ Pali.",
"Các thí nghiệm ban đầu với năng lượng tương đối thấp sử dụng các vết để lại trên giấy ảnh.",
"dīghanikāya) văn hệ Pali có 34 bài kinh mà trong đó, hai bài nổi danh nhất là Đại Bát-niết-bàn kinh (zh.",
"Một nỗ lực cuối cùng được tung ra nhằm vô hiệu hóa đòn tấn công của chúng và biến nó chống lại chúng, kết thúc mối đe dọa Skulls một lần và tất cả.",
"mahāparinibbānasuttanta) và Phạm võng kinh (zh.",
"& Gottsche mô tả khoa học đầu tiên năm 1847.",
"dīrghāgama) của Pháp tạng bộ chỉ còn trong bản dịch Hán văn, bao gồm 30 bài kinh.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.",
"Trung bộ kinh & Trung A-hàm kinh \nTrung bộ (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nXem thêm \n\nXã của hạt Satu Mare",
"majjhimanikāya) văn hệ Pali có 152 bài kinh, Trung A-hàm (zh.",
"Xylopteryx laticinctata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"madhyamāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ có 222 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nBlumenbachia\nThực vật được mô tả năm 1847",
"Tương ưng bộ \nBộ kinh này bao gồm nhiều kinh văn ngắn gọn được gom lại theo chủ đề, nhóm và người nói chuyện.",
"Trên các đường khớp nối, các thùy và yên được nhiều chia thành các rãnh và các phân khu này thường được làm tròn thay vì hình răng cưa.",
"Tương ưng bộ (zh.",
"Tuy nhiên, cháu trai của Hoàn Huyền là Hoàn Chân (桓振) đã chiếm được trọng thành Giang Lăng (江陵, nay thuộc Kinh Châu, Hồ Bắc) và tiếp tục phản kháng.",
"saṃyuttanikāya) văn hệ Pali có khoảng 2800 bài kinh, Trường A-hàm (zh.",
"Hình ảnh\n\nChú thích\n\nTham khảo\n Species info \n Bug Guide\n\nLiên kết ngoài \n\nĐộng vật được mô tả năm 1860\nT",
"dīrghāgama) của Thuyết nhất thiết hữu bộ chỉ có 1300 bài, được lưu lại trong Đại tạng kinh Hán văn.",
"Lịch sử \nCuộc họp đầu tiên của tất cả các nguyên thủ quốc gia hoặc chính phủ EU (lúc đó là EC) được tổ chức vào năm 1961 như một hội nghị thượng đỉnh không chính thức, nhưng chỉ được chính thức hóa vào năm 1974, khi nó được báp têm \"Hội đồng châu Âu\" của tổng thống Pháp Valéry Giscard.",
"Tăng chi bộ kinh & Tăng nhất a-hàm kinh \nBao gồm những bài kinh có cùng Pháp số, Tăng chi bộ (zh.",
"Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc ban đầu đề nghị tổ chức giải vào thời điểm khác tháng 6 hoặc tháng 7 vì trùng với mùa mưa của Hàn Quốc, cũng như Cúp Liên đoàn các châu lục 2017.",
"aṅguttaranikāya) văn hệ Pali có hơn 2.300 bài kinh.",
"Đến năm 1979, địa bàn Kim Bình được chính quyền Trung Quốc giao tiếp nhận một số Hoa kiều từ Việt Nam sang và sau đó được đổi tên thành Nông trường Hoa kiều Quốc doanh Kim Bình Giang Tây.",
"Đại tạng kinh chữ Hán lưu lại bộ Tăng nhất a-hàm (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nHoloplatys\nLoài đặc hữu của Úc",
"ekottarāgama), được xem là thuộc bộ Đại tạng kinh của Đại chúng bộ.",
"Năm 1520, đậu mùa đã khiến 40% dân số México tử vong; quốc gia này sau đó ghi nhận thêm 2 dịch bệnh không rõ nguyên nhân lần lượt giết chết khoảng 80% và 50% dân số toàn quốc.",
"Tiểu bộ kinh & Tạp kinh \nKhông phải tất cả các trường phái đều có thể loại này, nhưng Tiểu bộ (zh.",
"Tổng Roquebillière là một tổng của Pháp.",
"khuddakanikāya) văn hệ Pali có nhiều bộ kinh nhỏ rất nổi danh và được ưa chuộng, bao gồm:\n Pháp Cú kinh (zh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nY\nThực vật được mô tả năm 1949",
"dhammapada): gồm 426 câu kệ trong 26 chương về các nguyên lý căn bản đạo Phật, được lưu truyền rộng trong các nước theo Thượng tọa bộ;\n Tự thuyết (zh.",
"Năm 1939, ông trở thành chỉ huy của toàn bộ mặt trận phía Tây và Phương diện quân Ukraina.",
"udāna): gồm 80 bài giảng của đức Phật.",
"Pathus liên quan đến việc Marguerite cảm thấy rằng trang phục giản dị của Louis không phù hợp với phẩm giá hoàng gia của ông, và Louis trả lời rằng ông sẽ ăn mặc như bà muốn, nếu Marguerite cũng ăn mặc như ông muốn.",
"Điểm đặc biệt ở đây là những lời của đức Phật tự nhiên thốt ra dạy, không phải do được người khác hỏi mà trả lời.",
"Đến khi Giang, Hoài có chiến sự, Trường Cung sợ lại được làm tướng, than rằng: \"Năm ngoái mặt ta bị sưng, nay sao không tái phát?\"",
"Thế nên cũng gọi là Vô vấn tự thuyết.",
"Cuối năm 2013, cô tham gia dự án phim Thế gian tình của đài SET.",
"Tập bộ kinh (zh.",
"Stapf ex A. Chev. ]",
"sutta-nipāta): một trong những kinh điển cổ nhất, đặc biệt có giá trị văn chương cao;\n Trưởng lão tăng kệ (zh.",
"Tổng thống Ferdinand Marcos ban lệnh thiết quân luật tại Philippines.",
"thera-gāthā): ghi lại 107 bài kệ của các vị Thượng tọa (pi.",
"Cùng ca hát đối đáp với nhau, các là điệu giao duyên như hát xà nớt, hát tà oải, hát xoang.. suốt đêm.",
"thera);\n Trưởng lão ni kệ (zh.",
"Thu nhập cá nhân, doanh thu thuế, lợi nhuận và giá cả đều giảm, trong khi thương mại quốc tế giảm hơn 50%.",
"therī-gāthā): gồm 73 bài kệ của các vị ni trưởng lão (pi.",
"Ca Thư Hàn buộc phải ra quân, kết quả đại bại, 20 vạn quân bị giết, Hàn bị Sơn bắt sống.",
"therī);\n Bản sinh kinh (zh.",
"Midtown là nơi có một số tòa nhà nổi bật nhất của thành phố, bao gồm Empire State Building, Chrysler Building, Hudson Yards Redevelopment Project, trụ sở Liên Hợp Quốc, Grand Central Terminal, và Rockefeller Center, cũng như các điểm du lịch như Broadway và Times Square.",
"jātaka), ghi chép các mẩu truyện về những kiếp trước của Phật.",
"Trong khi các game trước đó đã sử dụng môi trường ba chiều, như Virtua Racing và Star Fox, trong thời kỳ này rất nhiều các game được thiết kế chuyển từ môi trường hai chiều truyền thống và giả ba chiều sang ba chiều hoàn toàn.",
"Nhiều bộ kinh bên trên còn tồn tại các bản gốc dạng nguyên ngữ cũng như các bản dịch.",
"Loại thứ ba có thần nghệ nhân Kamish/Tit, Kothar-wa-Khasis và sao Kim đại diện bởi thần núi đôi: Shahar là sao Hôm và Shalim là sao Mai.",
"Ví dụ như kinh Pháp cú còn tồn tại dưới dạng Pali, ba bản dịch Hán văn, một bản Tạng văn và một bản tiếng Khotan.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nChi Ruồi hạc",
"A-tì-đạt-ma \nA-tì-đạt-ma có nghĩa là Thắng pháp hoặc là Vô tỉ pháp (zh.",
"Nếu ngân sách và lịch trình tăng theo cùng với phạm vi dự án, sự thay đổi này thường được xem là sự mở rộng có thể chấp nhận được với dự án, khi đó thuật ngữ mất kiểm soát phạm vi dự án không được dùng.",
"無比法), vì nó vượt (abhi) trên các pháp (sa.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n Ponder, W.F.",
"dharma), giải thích trí huệ.",
"Kết quả là sự khởi đầu mỗi tháng là khác nhau giữa các quốc gia Hồi giáo và thông tin do lịch cung cấp không vượt quá tháng hiện hành.",
"A-tì-đạt-ma có liên quan đến sự phân tích các hiện tượng và có lẽ xuất phát từ những bảng liệt kê số pháp, ví như 37 Bồ-đề phần.",
"Scytodes chiconahui là một loài nhện trong họ Scytodidae.",
"Mặc dù được xếp vào kinh văn tiêu chuẩn, được xem như là lời của đức Phật nhưng các nhà Phật học hiện đại cho rằng, kinh A-tì-đạt-ma được phát triển rất lâu sau khi đức Phật Thích ca nhập diệt, và phần lớn của tạng kinh A-tì-đạt-ma là kết quả của 200 năm sau do công của A-dục vương (thế kỉ 1) kết tập.",
"Tính đến nay, các bộ sưu tập của bảo tàng có tổng cộng hơn 20.000 hiện vật.",
"A-tì-đạt-ma của Thượng tọa bộ được lưu lại bằng tiếng Pali.",
"Tham khảo\n\nSinh năm 1995\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá nam Nhật Bản",
"A-tì-đạt-ma của Thuyết nhất thiết hữu bộ được viết bằng tiếng Phạn, được lưu truyền trong hai Đại tạng kinh tiếng Hán và tiếng Tạng.",
"Xã Volga () là một xã thuộc quận Brookings, tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ.",
"A-tì-đạt-ma phần lớn phân tích, xử lý các hiện tượng và mối quan hệ giữa chúng.",
"Kết quả của cuộc bỏ phiếu là Hòa ước Brest-Litovsk .",
"Không phải trường phái Phật giáo nào cũng xem kinh A-tì-đạt-ma là kinh văn tiêu chuẩn.",
"Sau khi phát hành, bài hát nhận về những đánh giá trái chiều từ các nhà phê bình và nhà báo âm nhạc.",
"Kinh lượng bộ (zh.",
"Mansour Bahrami và Mark Philippoussis là đương kim vô địch, nhưng không đánh cặp cùng nhau.",
"sautrāntika) cho rằng, Đại tạng kinh chỉ có Kinh và Luật tạng.",
"Maxi single của bài \"Pure Pure Heart\" dùng trong tập 7 phát hành ngày 2 tháng 6 năm 2010.",
"Việc chối bỏ các pháp thật sự tồn tại - quan điểm chính của A-tì-đạt-ma - của một số trường phái, được xem là một nhân tố quan trọng của sự hình thành trường phái Đại thừa sau này.",
"Điểm nổi bật chính là vì Doñana bao gồm nhiều hệ sinh thái, nơi trú ẩn cho các loài động vật hoang dã bao gồm: các loài chim di trú từ châu Âu, châu Phi như vịt đầu trắng, vịt cẩm thạch, diệc.. với số lượng lên đến 500.000 cá thể; Ngoài ra, đây cũng là mái nhà của rất nhiều loài động vật quý hiếm như: Kền kền đen, chim Cắt cổ nâu đỏ, nai, heo rừng,lửng châu Âu, cầy Ai Cập... và các loài có nguy cơ tuyệt chủng như Đại bàng hoàng đế Tây Ban Nha, Linh miêu Iberia...\n\nHình ảnh\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \nhttp://www.andalucia.com/environment/protect/donana.htm\nDoñana Biological Station CSIC\nParque Nacional de Doñana (Spanish Environment Ministry)\nDoñana: National Park and Natural Park (Regional Government)\nCNN report on the 1998 spill \nOfficial UNESCO website entry\n\nDi sản thế giới tại Tây Ban Nha\nVườn quốc gia Tây Ban Nha\nKhu dự trữ sinh quyển Tây Ban Nha\nIUCN Loại II",
"Kinh điển ngoài tiêu chuẩn \nKinh văn ngoài tiêu chuẩn quan trọng đầu tiên có lẽ là Na-tiên tỉ-khâu kinh hay kinh Mi Tiên vấn đáp (Milindapañha), nói về một cuộc đàm thoại giữa một ông vua mộ đạo và một vị Tỉ-khâu trí huệ sắc bén.",
"Giáo dục\nTháng 2 đến tháng 12 năm 1975, Phạm Trường Long theo học tại Học viện Pháo binh Tuyên Hóa.",
"Bộ này chứa đựng một loạt giáo lý chủ yếu như vô ngã, duyên khởi, v.v. Các học giả sau này xem tác phẩm này là của Thuyết nhất thiết hữu bộ, một trường phái Tiểu thừa khác mặc dù nó được lưu lại Đại tạng của Thượng tọa bộ.",
"Tháng 7, Lưu Uyên ở phía Bắc xưng đế ở Bình Dương , mở đầu thời kì Ngũ Hồ Thập lục quốc.",
"Kinh điển viết bằng tiếng Pali có rất nhiều bản chú giải vẫn chưa được phiên dịch.",
"Cách tiếp cận Amiga với môi trường desktop đáng chú ý: Môi trường desktop gốc của Workbench trong AmigaOS tiến hóa qua thời gian có nguồn gốc toàn bộ gia đình của hậu duệ và các giải pháp desktop thay thế.",
"Chúng được xem là có nguồn từ đầu bút của vị Đại luận sư Phật Âm.",
"(1) \n Sân vận động St.",
"Cũng có rất nhiều bản giải thích cho những bản chú giải (bản chú giải các bản chú giải).",
"Tự sát với sự hỗ trợ của y tế (chết tự nguyện, hoặc quyền được chết) là một đề tài gây tranh cãi về đạo đức có liên quan đến vấn đề của những người bị bệnh nan y, phải chịu đau đớn cùng cực, hoặc có (nhận biết và hiểu) về chất lượng cuộc sống cực tệ do bị thương tật hoặc bệnh tật.",
"Đại luận sư Phật Âm cũng là tác giả của bộ Thanh tịnh đạo luận, \"con đường dẫn đến thanh tịnh\" được xem là bộ luận trình bày tất cả giáo lý Thượng tọa bộ một cách tổng quát.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nChi Dơi lá mũi\nĐộng vật được mô tả năm 1918\nLoài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN\nHọ Dơi lá mũi",
"Kinh Pháp Bảo Đàn cũng là kinh ngoài tiêu chuẩn, bộ kinh đã ghi chép về phương pháp tu tập giác ngộ qua những hành động và lời giảng dạy của thiền sư không biết chữ là Đại sư Huệ Năng\n\nKinh điển Đại thừa \n\nSau đây là một số kinh điển Đại thừa tiêu biểu:\n\nBát-nhã-ba-la-mật-đa kinh \n\nBộ này nói về Bát-nhã, Bát-nhã-ba-la-mật-đa (sa.",
"Pskov (tiếng Nga: Псков, tiếng Latvia: Pleskava, tiếng Estonia: Pihkva, tiếng Litva: Pskovas, tiếng Đức: Pleskau) là một thành phố cổ nằm ở phía tây bắc của Nga, cách khoảng 20 km (12 dặm) về phía đông với biên giới Estonia, trên sông Velikaya.",
"Trong hệ thống này, Bát-nhã được xem là khả năng hiểu được \"sự thật như nó vẫn là\", không chứa bất cứ một luận cứ triết học nào cả, chỉ nhằm thẳng bản chất của sự có, đặc biệt chỉ bằng cách dùng phương pháp nói ngược.",
"Lastrea juergensii là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae.",
"Cơ sở quan trọng ở đây là sự vật không có hai mặt, mà trên nó, tất cả những phương pháp nhị nguyên để nhìn vào sự vật đều bị bác bỏ: Các pháp - các hiện tượng - không tồn tại mà cũng không không tồn tại, nhưng lại mang dấu ấn của tính Không, với sự vắng mặt lâu dài của một \"bản chất không biết\".",
"Các báo cáo về vấn đề phân biệt chủng tộc ở Israel\nAmnesty International annual reports on Israel – 2013 report, 2012 report, 2011 report, 2010 report , 2009 report , 2008 report , 2007 report \nAssociation for Civil Rights in Israel (ACRI) annual reports – 2014 report, 2013 report, 2012 report, 2011 report, 2009 report, 2008 report, 2007 report\nUnited States Department of State annual Human Rights reports on Israel – 2014 report, 2013 report, 2012 report, 2011 report, 2010 report, 2009 report, 2008 report, 2007 report, 2006 report, 2005 report, 2004 report\nUnited Nations CERD – 2007 CERD report, unedited version of 2007 report\nOr Commission – The Official Summation of the Or Commission Report \"\n\nChú thích",
"Nhất tự bát-nhã kinh minh họa quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa bằng cách dùng tiếp đầu âm अ a tiếng Phạn.",
"Một số nhóm người mang theo trống và các nhạc cụ khác, đi từ nơi này đến nơi khác, hát và nhảy múa.",
"Chữ अ khi gắn vào đầu một từ thì sẽ phủ định nó, cho nó một nghĩa ngược lại.",
"Lượng mưa trung bình hàng năm là khoảng 175 in (4,445 mm).",
"Nhiều bộ kinh Bát-nhã được biết với tên là độ dài hoặc số dòng kệ tụng chúng chứa đựng.",
"Tác dụng phụ \nThuốc này là một nguyên nhân chính của hạ đường huyết do thuốc.",
"Edward Conze, người đã dịch tất cả những bộ kinh Bát-nhã còn được lưu lại bằng Phạn ngữ sang tiếng Anh, đã nhận ra bốn thời kì phát triển của hệ kinh này:\n 100 TCN-100: Bảo đức tích tụ bát-nhã (sa.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài \nJPL Small-Body Database Browser 6531 Subashiri\n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nThiên thể phát hiện năm 1994",
"ratnaguṇasaṃcayagāthā) và Bát thiên tụng bát-nhã (sa.",
"Năm 2010, dân số của làng này là 41496 người.",
"100-300: Thời kì phát triển với Bát nhã 18.000, 25.000, và 100.000 dòng được biên tập.",
"Chiều cao trung bình của cá thể giống này là 79 cm cho dê đực và 72 cm cho dê cái.",
"Kim cương bát-nhã-ba-la-mật-đa kinh (sa.",
"Trước đây Thanh Hồng có 5 thôn đó là Thiều, Bửa, Nhan Biều (Bầu), Lập Lễ, An Lương.",
"vajracchedikāprajñāpāramitā-sūtra) có thể được viết trong thời gian này.",
"Hiện chưa rõ nước nào kiểm soát bãi ngầm này.",
"300-500: Thời kì lắng đọng lại.",
"Nếu có các hạt nhỏ kết tinh thì nên chuẩn bị cho thời tiết sẽ ẩm ướt hoặc sương mù.",
"Bát-nhã tâm kinh và Nhất tự bát-nhã được biên tập.",
"Từ bỏ những lời hứa bảo vệ Gantimur có thể đồng nghĩa với việc Lopsodeiko và các thủ lĩnh người Buriat và Daur khác sẽ trốn sang nhà Thanh.",
"500-1000: Văn bản thời này bắt đầu mang dấu tích của Mật giáo, chịu ảnh hưởng của Đát-đặc-la.",
"Miêu tả\n\nPhân bố\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n Spry, J.F. (1961).",
"Kinh điển hệ Bát-nhã đã ảnh hưởng lớn đến tất cả các trường phái Phật giáo Đại thừa.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCybianthus\nThực vật được mô tả năm 1980",
"Diệu Pháp Liên Hoa kinh \n\nDiệu Pháp Liên Hoa kinh (zh.",
"Cậu không bị ảnh hưởng bởi bất kì loại thuốc nào.",
"saddharmapuṇḍarīka-sūtra) cũng được gọi tắt là kinh Pháp Hoa, có lẽ được biên tập vào thời kì 100 TCN đến 100 CN.",
"Tại đây có lưu giữ được 23 cuốn sắc phong cổ.",
"Trong kinh này, đức Phật đã chỉ rõ có nhiều cách để giác ngộ, nhưng chúng chỉ là phương tiện nhất thời và thực chất chúng chỉ là một.",
"Các thuật ngữ Thế giới thứ nhất, Thế giới thứ hai và Thế giới thứ ba ban đầu được sử dụng để chia các quốc gia trên thế giới thành ba loại.",
"Các phương tiện khác nhau như Thanh Văn thừa, Độc Giác thừa, hay Bồ Tát thừa thật ra chỉ khác nhau vì nhu cầu phù hợp với căn cơ của hành giả.",
"Graciela Naranjo gặt hái thành công tiềm năng cho đến khi cuối cùng trở thành một điểm thu hút truyền hình lớn trong khi ở tuổi 40, nghỉ hưu vào năm 1961 trong chương trình truyền hình Renny Ottolina.",
"Phật chỉ tùy cơ duyên, sử dụng các Phương tiện (sa.",
"Object Pascal \nApple Computer đã tạo ra Lisa Pascal của riêng mình cho Lisa Workshop vào năm 1982 và chuyển trình biên dịch sang Apple Macintosh và MPW năm 1985.",
"upāya) mà nói Tam thừa nhưng thực chất chỉ có Phật thừa (sa.",
"Sáng sớm ngày 15 tháng 12, hạm đội rời cảng tham gia cuộc bắn phá Scarborough, Hartlepool và Whitby.",
"buddhayāna) – để dẫn đến Giác ngộ, bao trùm cả Đại thừa lẫn Tiểu thừa.",
"Tác phẩm \nCentralization and Decentralization in Economic Policy.",
"Một điểm đáng lưu ý ở đây là sự (tái) xuất hiện của Phật Đa Bảo (zh.",
"Đến thời nhà Lê, khi Lê Thánh Tông hoạch định lại bản đồ hành chính từ Bắc chí Nam thì vùng đất này nằm trong tổng Lâm Thịnh thuộc huyện Nam Đường.",
"prabhūtaratna) - vốn đã nhập diệt nhiều kiếp trước - vì sự việc này gợi ý là chúng sinh vẫn có thể cầu Phật sau khi Phật nhập Niết-bàn, và như vậy Phật sống vô lượng kiếp vì đã tích tụ vô lượng vô số công đức trong các tiền kiếp.",
"Sau giờ làm, Mineko tìm kiếm thông tin về cha mình.",
"Quan điểm này, không nhất thiết phải bắt nguồn từ kinh Pháp Hoa, đã dẫn đến khái niệm Tam thân của một vị Phật.",
"Ngành hàng không có hai loại cho thuê chính: cho thuê ướt, thường được sử dụng để cho thuê ngắn hạn và cho thuê khô, điều này là bình thường hơn đối với các hợp đồng thuê dài hạn.",
"Trong thời gian sau đó, kinh này quan hệ mật thiết với tông Thiên Thai và tông Nhật Liên tại Nhật Bản.",
"Những vị này mang theo cả tóc Phật, ngày nay được giữ trong đền Shwe-Dagon tại Rangun (Yangon).",
"Tịnh độ kinh \nCó ba bộ kinh chính được xếp vào loại này, đó là: Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"Tác giả cũng thấy được những vấn đề về thể hiện màu sắc cho các nhân vật và một vài đặc điểm của sự vật trong phần giữa của câu truyện.",
"sukhāvatīvyūha-sūtra), Quán Vô Lượng Thọ kinh (zh.",
"Trong khi Nga giành quyền kiểm soát lãnh thổ vào năm 2014, và đã hoàn toàn sáp nhập vào tháng 7 năm 2015, và quản lý nó như là hai chủ thể liên bang của Nga, Ukraina và phần lớn các chính phủ quốc tế tiếp tục coi Crimea như một phần lãnh thổ hoàn toàn thuộc về Ukraina.",
"amitāyurdhyānasūtra) và A-di-đà kinh (zh.",
"[3]\n\nSự nghiệp\nSau đại học, cô bắt đầu làm y tá chăm sóc bệnh nhân ở bang Indiana, Hoa Kỳ.",
"amitābhasūtra, cũng được gọi là Tiểu Vô Lượng Thọ kinh 小無量壽經).",
"Ví dụ, khi thứ tự chơi cuối cùng trước khi một cặp ghi được năm điểm ở ván đấu cuối là A → X → B → Y, thì thứ tự chơi sau khi thay đổi sẽ là A → Y → B → X nếu A vẫn còn lần giao bóng thứ hai.",
"Ba bộ này miêu tả nguồn gốc và bản chất của Tây phương Tịnh độ, nơi ở của Phật A-di-đà, liệt kê 48 lời nguyện của Pháp Tạng khi còn là một vị Bồ Tát.",
"Xem thêm \nXã của tỉnh Doubs\n\nTham khảo \n\nINSEE \nIGN \n\nXã của Doubs",
"Ngài phát nguyện dựng nên một Tịnh độ, nơi chúng sinh với tâm thức thanh tịnh có thể thác sinh, sửa mình theo Phật pháp mà không gặp chướng ngại.",
"Nó không phải phản ánh về giá trị của tự sát mà là về cái chết của ca sĩ Bon Scott (AC/DC), một người bạn của Osbourne vừa qua đời vì tai nạn liên quan đến rượu.",
"Chúng sinh chỉ cần niệm tên, ngợi ca công đức của Phật A-di-đà là có thể tái sinh vào cõi Cực Lạc.",
"f. & Taylor) Gottsche, Lindenb.",
"Ba bộ kinh này (Tịnh độ tam bộ kinh 淨土三部經) trở thành cơ sở của Tịnh độ tông mà niềm tin đặt hết vào nơi tha lực trong quá trình tu tập.",
"Một số các nhà máy đe dọa được tìm thấy trong công viên là Swintonia Floribunda, Chi Minh Ty hookerianum, Aquilaria agallocha, Globbs multiflora, Pterospermum semisaggittatum, calocasioides Steodnera, Pinnaga gracilis, ba gạc hoa đỏ, Mangifera sylvatica, Calamus guruba và Cyathea gigantean.",
"Duy-ma-cật sở thuyết kinh \n\nDuy-ma-cật sở thuyết kinh là một bộ kinh độc lập, được biên tập vào khoảng đầu thế kỉ thứ 2.",
"Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 290 mét trên mực nước biển.",
"Bồ Tát Duy-ma-cật xuất hiện dưới dạng cư sĩ để thuyết pháp, nhấn mạnh đến việc tu tập của hàng cư sĩ.",
"Như đối với người Xiêm, vua Minh Mạng cho rằng ông ta có thể chinh phục nước họ tức thì nếu muốn.",
"Về mặt giáo lý thì kinh này giống kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa.",
"Xe tăng T-64 và các hậu duệ của nó là T-80, T-84 có chất lượng cao hơn T-72.",
"Một chủ đề lớn khác trong kinh này là các Tịnh độ của chư Phật (Phật độ 佛土, sa.",
"Loài này được Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.",
"buddhakṣetra), đã ảnh hưởng lớn đến Tịnh độ tông sau này.",
"Hřensko là một làng thuộc huyện Děčín, vùng Ústecký, Cộng hòa Séc.",
"Kinh này rất phổ biến tại các nước theo Đại thừa Phật giáo tại Đông Á như Trung Quốc, Nhật Bản, và Việt Nam, có lẽ vì giáo lý trong kinh thích hợp với Nho giáo.",
"Cấp bậc chi phí ABC cũng kết nối với sự hoàn thiện không ngừng và những hoạt động sản xuất tinh giản (lean production), lý thuyết sản xuất đã lan tràn trong tư duy sản xuất của thế giới phương Tây, khởi nguồn từ các công ty có tư tưởng đổi mới của Nhật Bản.",
"Tam-ma-địa kinh \nKinh văn loại này này được xem là những bộ kinh Đại thừa cổ nhất.",
"Kết thúc mùa giải 2013-14, mùa giải cuối cùng của Mane tại Salzburg, anh đã cùng câu lạc bộ giành được cú đúp danh hiệu tại giải quốc nội.",
"Chúng nhấn mạnh việc thành tựu các cấp Tam-ma-địa (zh.",
"Các hiệp định thượng mại tự do Việt Nam tham gia \nCho đến nay, Việt Nam đã tham gia ký kết 15 hiệp định thương mại tự do với nhiều quốc gia.",
"samādhi), \"định\", trong lúc ngồi thiền, và như thế gợi thấy là thiền định đã giữ một vị trí quan trọng trong Đại thừa ban sơ.",
"Caeneressa melaena là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.",
"Thuộc loại kinh này là Bát-chu-tam-muội kinh (zh.",
"Người ta mong đợi rằng Raleigh sẽ thiết lập một căn cứ để gửi các binh sĩ tư nhân đến các cuộc đột kích chống lại các hạm đội kho báu của Tây Ban Nha.",
"pratyutpannabuddhasammukhāvasthita-samādhi-sūtra) và Thủ-lăng-nghiêm-tam-muội kinh (zh.",
"Sau cái chết của Justinian II, người Bulgaria tiếp tục cuộc thập tự chinh của họ chống lại đế chế và vào năm 716, họ đến Constantinople.",
"Sám hối kinh \nTam uẩn kinh (sa.",
"Lúc 11 giờ 15 phút, Achates thả một lần khói để che giấu các tàu vận tải khi nó bị hải pháo của Admiral Hipper bắn trúng, làm thiệt mạng hạm trưởng, Thiếu tá A. H. T. Johns, cùng 40 thành viên thủy thủ đoàn.",
"triskandhasūtra) và Kim quang minh tối thắng vương kinh (gọi tắt là Kim Quang Minh kinh) đặt nặng đến việc tự kể về mình, sám hối tội lỗi.",
"Dân số \nDân số năm 2000: 285 người.",
"Đặc biệt là bộ kinh Kim Quang Minh được vương triều Nhật Bản thời ấy chú trọng.",
"Epidendrum radioferens là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.",
"Một chương của trang này được triều đình dùng để chính thống hóa hình thức cai trị và dùng làm cơ sở cho một đất nước phồn thịnh lý tưởng.",
"Từ thị (徐氏), con gái của Từ Thành Công (徐成功).",
"Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm kinh \n\nLà một bài kinh tổng hợp nhiều thành phần, cụ thể là Thập địa kinh (zh.",
"Loài này được R.M.King & H.Rob.",
"daśabhūmika-sūtra) và Hoa Nghiêm kinh.",
"Hoshiarpur là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (municipal council) của quận Hoshiarpur thuộc bang Punjab, Ấn Độ.",
"Có lẽ bộ kinh có được dạng này vào khoảng thế kỉ thứ 4, mặc dù các thành phần của nó, như những phần được nói bên trên, được xem là xuất hiện ở thế kỉ thứ 1 hoặc thứ 2.",
"Sau 4 ngày đi bộ đến địa phận Dốc Sả, Ma Cường cùng hai nhà quay phim khác là Phạm Đình Thăng và Đinh Thông đã quy tập ngôi mộ tập trung do công nhân nông trường vun đắp tạm thời thành 3 ngôi mộ riêng, sau đó thì quay về Vĩnh Linh để bắt đầu quay lại từ đầu bộ phim.",
"Kinh Hoa Nghiêm được xem là nguồn của sự tôn xưng đức Phật Đại Nhật, sau này, kinh là cơ sở phát triển của bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Bản danh sách vua Karnak xuất hiện tên một nhân vật không thuộc hoàng gia (không mang ấn triện), có tên gọi là Intef, ở vị trí số 13.",
"mahāvairocanābhisambodhitantra), một trong hai bộ kinh trung tâm của Chân ngôn tông, cũng được đưa vào Đại tạng kinh Tây Tạng trong nhóm Hành đát-đặc-la (sa.",
"Một số thiết bị vẫn còn đang trong quá trình sử dụng, như các tấm hồi phản trong thí nghiệm đo khoảng cách laser Mặt Trăng của ALSEP.",
"Kinh Hoa Nghiêm sau trở thành bộ kinh chính của tông mang cùng tên, tông Hoa Nghiêm tại Trung Quốc với giáo lý xoay quanh sự xuyên suốt của vạn vật.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nRaddia\nThực vật được mô tả năm 1936",
"Kinh thời chuyển pháp luân thứ ba hay kinh hệ Duy thức \n\nĐây là những bộ kinh nói về thuyết \"duy tâm\", \"duy thức\" có liên hệ với Du-già hành tông (sa.",
"Trong chương trình này, 2 đội, Team A và B đã phải trải qua 3 vòng thi đấu chính thức, bao gồm hát, nhảy và bài hát tự sáng tác.",
"Kinh Giải thâm mật (~ thế kỉ thứ 2) được xem là bộ kinh cổ nhất của loại này.",
"Dưới thời Giáo hoàng Zêphirinus (199-217), ông gia nhập hàng giáo sĩ tại đây, và đã tham gia tích cực vào sinh hoạt của giáo hội địa phương.",
"Kinh này chia giáo lý của Phật thành ba loại và gọi là \"ba thời chuyển pháp luân\".",
"Loài này được T.P.Yi mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.",
"Thuộc lần \"quay bánh xe pháp\" đầu tiên là những bài kinh hệ A-hàm của hàng Thanh Văn; thuộc loại kinh thời chuyển pháp luân thứ hai là bộ kinh Bát-nhã-ba-la-mật-đa và cuối cùng, các bộ kinh liệt kê chính chúng vào lần chuyển pháp luân thứ ba.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nSophronica",
"Thêm vào đó, kinh thuộc hai thời đầu được xem là vị liễu nghĩa, \"chưa được giảng rõ ràng\", mà chỉ những bộ kinh thuộc thời thứ ba này được xem là \"liễu nghĩa\", bao hàm ý nghĩa trọn vẹn.",
"Ostiglia giáp các đô thị: Borgofranco sul Po, Casaleone, Cerea, Gazzo Veronese, Melara, Revere, Serravalle a Po.",
"Bộ Nhập Lăng-già kinh cũng được xếp vào loại này mặc dù có bản chất tổng hợp nhiều giáo lý, pha trộn giáo lý Du-già với hệ thống Như Lai tạng và có vẻ như các vị sư khai sáng Duy thức tông không nhắc đến hoặc không lưu ý đến nó.",
"Chúng bao gồm các dịch vụ điểm-điểm và phát đa hướng, cũng như truyền đến các đầu-cuối để phân phối (tái) trên các phương tiện khác.",
"Kinh này giữ một vị trí quan trọng trong Thiền tông.",
"Anthony Edward Stark, thường được gọi là Tony Stark, là một nhân vật hư cấu do Robert Downey Jr.",
"Như Lai Tạng kinh \nThuộc về loại này là các bộ Như Lai tạng kinh (zh.",
"Ông hỏi nếu tướng sĩ không tuân lệnh thì làm thế nào?",
"tathāgatagarbhasūtra), Thắng Man sư tử hống nhất thừa đại phương tiện phương quảng kinh (zh.",
"Cả hai có với nhau hai người con là Zofia và Antoni.",
"śrīmālāsiṃhanādasūtra) và Đại bát-niết-bàn kinh (zh.",
"Mỗi năm có hàng ngàn du khách đến chiêm ngưỡng hệ động thực vật, tham quan các sườn núi và leo lên các đỉnh núi.",
"mahāparinirvāṇasūtra) hệ Đại thừa (rất khác với bộ kinh cùng tên văn hệ Pali).",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nV\nThực vật được mô tả năm 1962",
"Ba bộ kinh này dạy rằng, mỗi chúng sinh đều có Như Lai tạng, được dịch và hiểu là Phật tính, Phật chủng (hạt giống Phật).",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.",
"Phật tính ở đây chính là khía cạnh của mỗi chúng sinh vốn đã giác ngộ và vì vậy có khả năng làm chúng sinh giác ngộ.",
"Họ cũng tuyên bố rằng đang thảo luận về các hoạt động của nhóm trong tương lai.",
"Đây là một trong những ứng đáp quan trọng nhất từ phía Phật giáo cho vấn đề của nội tại và siêu việt.",
"Sự cố phần cứng\n\nTắt nguồn đột ngột \nVào tháng 11 năm 2016, Apple đã thông báo rằng \"một số lượng rất nhỏ\" các thiết bị iPhone 6S được sản xuất từ tháng 9 đến tháng 10 năm 2015 có pin bị lỗi đột ngột ngừng hoạt động.",
"Giáo lý Như Lai tạng gây ảnh hưởng rất lớn cho nền Phật giáo Đông Á và tư tưởng này có thể được tìm thấy - dưới dạng này hay khác - trong tất cả các trường phái Phật giáo tại đây.",
"Di tích - Thắng cảnh\nNhơn Hội là một xã biên giới thuần nông, nhưng có rất nhiều điểm thú vị: Búng Bình Thiên xanh biếc quanh năm.",
"Kinh tập hợp \nThuộc về loại này là hai bộ kinh rất lớn với tính cách tập hợp những bộ kinh khác.",
"Piemonte: Alta Langa, Asti, Barbaresco, Barbera d’Asti, Barbera del Monferrato superiore, Barolo, Brachetto d’Acqui, Dolcetto di Diano d’Alba, Dolcetto di Dogliani (ngắn gọn Dogliani), Dolcetto di Ovada Superiore (ngắn gọn Ovada), Erbaluce di Caluso, Gattinara, Gavi, Ghemme, Roero, Ruchè di Castagnole Monferrato.",
"Kinh Đại bảo tích (zh.",
"Damalis dorsalis là một loài ruồi trong họ Asilidae.",
"mahāratnakūṭasūtra) bao gồm 49 bài kinh riêng biệt, và Đại tập kinh (zh.",
"Cá trưởng thành hoàn toàn có màu nâu đen.",
"mahāsaṃnipātasūtra), gồm 17 bài kinh tương đối ngắn.",
"Các báo cáo tiết lộ rằng tổng số cử tri đi bỏ phiếu ước tính đạt 70%, tương đối ít hơn so với số cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc bầu cử quốc hội Sri Lanka năm 2015 chủ yếu do tác động của COVID-19.",
"Cả hai bộ kinh đều được xem là được biên tập vào thế kỉ thứ 5, mặc dù chứa những bài kinh cổ hơn nhiều.",
"Shikai Special Ability:\n\nHyorinmaru giúp điều khiển băng và nước.",
"Kinh nói về sự thác sinh và nơi thác sinh \nMột số kinh tập trung vào các nghiệp dẫn đến sự thác sinh vào những cõi khác nhau, hoặc đặc biệt chú trọng đến giáo lý duyên khởi với 12 nhân duyên.",
"Dinh Tổng thống Việt Nam Cộng hòa\nNăm 1955, Ngô Đình Diệm phế truất Quốc trưởng Bảo Đại và thành lập Việt Nam Cộng hòa.",
"Kinh nói về giới luật \nThuộc về loại này là những bộ kinh nói về các nguyên tắc hướng dẫn các vị Bồ Tát.",
"Ở New Zealand thì bài này là một trong hai bản quốc ca.",
"Ba bộ kinh tiêu biểu cho loại này là:\n Phổ Minh Bồ Tát hội (zh.",
"Ta có không có nghĩa là có một giới hạn tại .",
"kāśyapaparivarta) nằm trong bộ kinh Đại bảo tích (zh.",
"Các số liệu gần đây cho thấy khoảng 20.000 ca thương tích nghiêm trọng và gần 100 ca tử vong mỗi năm tại các cơ sở công nghiệp.",
"mahāratnakūṭasūtra),\n Bồ Tát giới bản (zh.",
"Đây đều là vì \"Quân quyền\" đem đến cho họ.",
"bodhisattvaprātimokṣa) và\n Phạm võng kinh (zh.",
"Loài này được Svihla miêu tả khoa học năm 1999.",
"Kinh nói về những nhân vật được sùng bái \nCó nhiều bộ kinh nói về bản chất và công đức của một vị Phật, Bồ Tát, hoặc các Tịnh độ đặc thù của chư vị, bao gồm Văn-thù-sư-lợi (zh.",
"Khuyến lâm ở Indonesia\nTại Indonesia các cơ quan lâm nghiệp từ trung ương đến đia phương đề có các ttoor chức khuyến lâm và các cơ quan này có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến rừng.",
"mañjuśrī), Địa Tạng (zh.",
"Liên kết ngoài \nhttp://weapons.technology.youngester.com/2010/07/russian-uav-helicopters-korshun-and-ka.html \nhttp://en.rian.ru/mlitary_news/20120118/170827350.html\nhttp://lenta.ru/news/2010/06/29/uav/\n\nMáy bay không người lái Nga",
"kṣitigarbha), Phật A-súc (zh.",
"Chính hoạt động của nhóm này - như đã nghiên cứu gần suốt 30 năm qua - mang lại những hiểu biết quan trọng trong tái tổ hợp gen mới là gen nhảy thực sự.",
"akṣobhya) và Phật Dược Sư (z. 藥師, sa.",
"Alan tỏ lòng tôn kính Louis IV của Pháp vào năm 942.",
"Tiền Đại thừa kinh \nĐầu thế kỉ 20, một kho kinh điển được tìm thấy trong một gò đất gần Gilgit, Afghanistan.",
"Hai máy chính bắt đầu quá nóng nên chiến hạm cho chạy một máy, máy kia nghỉ.",
"Một trong số kinh văn được tìm thấy là bộ Vô năng thắng quân kinh (sa.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nNishada",
"Kinh này dường như là một sự kết hợp của tư tưởng Đại thừa và Tiền đại thừa.",
"Ngoài ra, nữ tác giả kêu gọi độc giả đừng dễ bị dẫn dắt, xúi giục.",
"Nội dung kinh diễn biến trong phạm vi ngôi chùa của các tăng-già, giống như trường hợp các bộ kinh văn hệ Pali; kinh không có những điểm tương phản giữa hàng Thanh Văn (hoặc Tiểu thừa) hoặc nhắc đến thánh quả A-la-hán như trường hợp các kinh văn Đại thừa khác như kinh Pháp Hoa hoặc kinh Duy-ma-cật.",
"Các ấn bản chủ nhật sau đó đã bị hủy bỏ vào năm 1999; phiên bản cuối tuần trở lại trên cả hai ngày Thứ Bảy và Chủ Nhật từ ngày 04 tháng 9 năm 2004 đến nay.",
"Tuy nhiên, kinh cũng nhắc đến một A-la-hán thấy được các cõi Phật.",
"Năm Hán Cao Tổ thứ 10 (197 TCN), tháng 7, ông mất tại Lịch Dương cung (櫟陽宮).",
"Kinh nói rằng việc niệm danh kinh sẽ cứu độ chúng sinh thoát khỏi khổ đau cũng như các đoạ xứ, và một cách thiền quán được kinh văn đề cao là sẽ giúp hành giả thấy với cặp mắt Phật, và nhận giáo lý từ chư vị.",
"Thành phố cũng có mối quan hệ truyền thống lâu đời với văn hóa Hy Lạp.",
"Những điểm này rất giống với kinh văn Đại thừa sau này.",
"Một số người ủng hộ việc mở rộng NEP, như Lenin đã đề nghị vào cuối đời, hoặc kết thúc nó và thay thế nó bằng một nền kinh tế kế hoạch, một lập trường mà Lenin giữ vững khi ông khởi xướng NEP.",
"Kinh luận ngoài tiêu chuẩn \nLuận văn chú giải, diễn giảng của Đại thừa rất nhiều và rộng, và trong nhiều trường hợp, các bài luận này được xem là quan trọng hơn cả kinh văn tiêu chuẩn.",
"Trong Tâm trạng khi yêu, nhạc phim được Vương lựa chọn rất kĩ lưỡng vì theo ông nó vừa đóng vai trò tạo nhịp độ cho phim, vừa thể hiện nội dung phim.",
"Căn bản trung quán luận tụng (zh.",
"NiCl2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như NiCl2·4CO(NH2)2 là tinh thể lục nhạt hay NiCl2·10CO(NH2)2 là tinh thể lục.",
"mūlamādhyamikakārikā) của Long Thụ (zh.",
"Stridsvagn 103 (Strv 103), còn được biết đến dưới tên gọi \"S-tank\", là xe tăng chủ lực của Quân đội Thụy Điển thời hậu Đệ Nhị Thế Chiến.",
"nāgārjuna) là bộ luận nền tảng của triết học Trung quán, có chủ đề như các bộ kinh thuộc hệ Bát-nhã-ba-la-mật-đa mặc dù không hẳn là luận văn chú giải các bài kinh này.",
"Đường cao tốc Donghae (Tiếng Hàn: 동해 고속도로; Donghae Gosok Doro), gần giống nghĩa với \"Đường cao tốc bờ Đông\", là một đường cao tốc ở Hàn Quốc, nối Sokcho đến Busan.",
"Vào khoảng thế kỉ thứ 9, Tịch Thiên (zh.",
"Mason, Francis K. The British Fighter since 1912.",
"śāntideva) tác phẩm hai luận văn quan trọng là Nhập bồ-đề hành luận (sa.",
"Anubis curtus là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"bodhicaryāvatāra) và Tập học luận (sa.",
"Thống kê sự nghiệp\n\nCâu lạc bộ\n\n1Các giải đấu châu lục bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á\n2Các giải đấu khác bao gồm Cúp Chủ tịch UAE và Etisalat Emirates Cup\n\nĐội tuyển quốc gia\nTính đến 27 tháng 9 năm 2009\n\n1Các giải đấu châu lục bao gồm Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á\n2Các giải đấu khác bao gồm Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới\n\nLiên kết ngoài\n Al Jazira Club Official site \n Jazrawi\n Al3ankaboot\n Sultan Bargash Profile\n\nSinh năm 1989\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá nam Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất\nCầu thủ bóng đá Al Jazira Club\nCầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất\nCầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014",
"Nhập bồ-đề hành luận có ảnh hưởng rất lớn đến nhiều nhánh Đại thừa và cũng là bài luận vừa ý nhất của đức Đạt-lại Lạt-ma thứ 14, Đăng-châu Gia-mục-thố.",
"Loài này được Reitter miêu tả khoa học năm 1884.",
"Luận bắt đầu với việc thực hiện nghi lễ tôn kính, sau đó tiến đến phần giảng giải sáu Ba-la-mật-đa.",
"Cộng hòa Markovo () là một quốc gia nông dân tự xưng nằm ở Nga, cách Moskva khoảng 150 km, ở huyện Volokolamsky.",
"Chương thứ 9 là một cách trình bày quan điểm Bát-nhã-ba-la-mật-đa của trường phái Trung quán-Cụ duyên (zh.",
"Các liều thấp hơn của thuốc chống viêm thường được sử dụng kết hợp với thuốc gây độc tế bào hoặc thuốc ức chế miễn dịch như methotrexate hoặc azathioprine.",
"prāsaṅgika) cũng như chê trách những trường phái Phật giáo khác trên cơ sở Trung quán.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nChi Hào dúi\nThực vật được mô tả năm 1996",
"Tập học luận, như tên cho thấy, là một bài luận tập hợp các giáo lý từ nhiều bài kinh Đại thừa.",
"Như thế, Phật là thể tính thanh tịnh của toàn vũ trụ, thường hằng, toàn tri.",
"Nhiều bộ kinh được nhắc đến trong luận đã không còn nữa, chỉ biết được qua những lời trích dẫn trong kinh.",
"Nhiều hình ảnh độc đáo đã được ghi nhận từ kỷ nguyên hạt nhân tại đây.",
"Đại sư Vô Trước (zh.",
"Phần lớn là người theo đạo Hồi dòng Sunni thuộc trường phái Hanafi, bao gồm cả người Kazakh, chiếm khoảng 60% dân số, người Uzbek, người Duy Ngô Nhĩ và người Tatar.",
"asaṅga) là người sáng lập trường phái Duy thức.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nOxyopes",
"Tương truyền Đại sư đã tiếp nhận nhiều bộ luận từ Bồ Tát Di-lặc tại cung trời Đâu-suất (sa.",
"Eva petulans là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Những bộ luận đó là:\n Biện trung biên luận tụng (sa.",
"Thành lập thị trấn Nghĩa Đàn (Nghĩa Đàn) trên cơ sở một phần xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Trung và xã Nghĩa Hội.",
"madhyāntavibhāga-kārikā)\n Đại thừa kinh trang nghiêm luận tụng (sa.",
"Sức khỏe của David đã trở lại bình thường, được ra viện vào hôm sau.",
"mahāyānasūtralaṅkāra-kārikā)\n Hiện quán trang nghiêm luận tụng (sa.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài \n\n \n\nNgười Mỹ gốc Đài Loan\nSinh năm 1983\nNhà tạo mẫu Mỹ\nNhà thiết kế thời trang LGBT\nNhân vật còn sống\nNgười California\nNgười San Francisco",
"abhisamayā-laṅkāra-nāmaprajñāpāramitā-upadeśa-śāstra [-kārikā] thường được viết tắt là abhisamayālaṅkāra-śāstra)\n\nĐại sư Vô Trước cũng được xem là tác giả của Nhiếp đại thừa luận (sa.",
"Lịch sử \nBánh quy Oreo được ra mắt lần đầu bởi công ty Bánh quy Quốc gia (ngày nay mang tên Nabisco) vào năm 1912 tại nhà máy Chelsea, Manhattan, thành phố New York.",
"mahāyānasaṃgraha), Du-già sư địa luận (sa.",
"Hoạt động\nMột vài trong số chúng được thấy hoạt động trong chiến dịch Đông Ấn thuộc Hà Lan nhằm chống lại quân Nhật.. Vào giữa năm 1942, một số lượng lớn CTL-3 được chuyển cho quân đội Australia với mục đích luyện tập.",
"yogācārabhūmi-śāstra) và Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận (sa.",
"Tham khảo \n\nHaveri (huyện)",
"Đại thừa a-tì-đạt-ma tập luận có thể được xem là luận văn tổng hợp giáo lý A-tì-đạt-ma và đã trở thành bộ luận tiêu chuẩn trong nhiều trường phái Đại thừa, đặc biệt là tại Tây Tạng.",
"vào ngày 7 tháng 9 ở độ cao 100 km với độ nghiêng 35 °.",
"Riêng Du-già sư địa luận có thể là tác phẩm của nhiều người.",
"Địa lý \nCác huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là Khong, Non Sung, Non Thai và Phra Thong Kham.",
"Em của Đại sư Vô Trước là Luận sư Thế Thân (zh.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"vasubandhu) đã viết nhiều bộ luận Duy thức như:\n Tam tính luận (sa.",
"Báo hại cho anh chàng Jordan vô tội từ mái tóc dài lãng tử trở thành một mái đầu ngắn cũn, các fan của anh rất đau lòng khi thấy sự thay đổi \"kì dị\" của thần tượng.",
"trisvabhāva-nirdeśa)\n A-tì-đạt-ma-câu-xá luận (sa.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nAnthene",
"abhidharmakośaśāstra)\n Duy thức nhị thập luận (tụng) (sa.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHaroldius",
"viṃśatikāvijñāptimātratāsiddhi-kārikā)\n Duy thức tam thập tụng (sa.",
"Là một vùng áp suất thấp, sau đó nó đã gia tăng cường độ vào ngày 13.",
"triṃśikā-vijñāptimātratāsiddhi-kārikā)....\n\nTác phẩm có ảnh hưởng lớn nhất của Luận sư Thế Thân tại Đông Á có lẽ là Duy thức tam thập tụng.",
"Qua việc này, Pyotr Đại đế không tin tưởng vào các Boyar vì nghĩ họ không có lòng tin vào triều đình, chỉ muốn lo cho mạng sống của họ mà không có chính kiến rõ ràng.",
"Theo một vài nhà nghiên cứu thì có thể có đến hai vị luận sư cùng tên Thế Thân và người trước đã viết bộ A-tì-đạt-ma-câu-xá luận, người sau đã soạn những tác phẩm Duy thức.",
"Wettin sau đó hoạt động như một tàu huấn luyện học viên sĩ quan, đồng thời như một tàu kho chứa tiếp liệu.",
"Tuy nhiên, nhà Phật học Lê Mạnh Thát đã chứng minh trong The Philosophy of Vasubandhu rằng chỉ có một Thế Thân và giả thuyết \"hai Thế Thân\" có một cơ sở sai lầm.",
"Năm 1945, ông được vua Bảo Đại mời tham gia Hội đồng Cải cách Giáo dục ở Huế.",
"(mahā-)dignāga, diṅnāga) được xem là đại biểu của trường phái Nhận thức học (en.",
"Xã này có diện tích 7,24 km², dân số năm 1999 là 309 người.",
"epistemology), gọi theo thuật ngữ nhà Phật là Nhân minh học (sa.",
"Điều này ngụ ý rằng Bundy đã giết người từ trước năm 1974, mặc dù anh chưa bao giờ thực sự thừa nhận.",
"Tập \"đại thành\" của Trần-na là Tập lượng luận (sa.",
"Tháng 11 năm đó, Duy Sản cùng An Hòa hầu Nguyễn Hoằng Dụ (con của Nguyễn Văn Lang) dẫn các tướng đi đánh Trần Cảo ở xã Trâu Sơn, huyện Chí Linh (Hải Dương).",
"pramāṇasamuccaya), được Pháp Xứng (zh.",
"Ngoài ra, anh còn từng làm việc với nhiều tổ chức trên thế giới như Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc, Tổ chức Y tế Thế giới, ALIVE&THRIVE, CHANGES...\n\nTrong năm 2020 – 2022, anh còn nhiều lần hợp tác với các cơ quan nhà nước Việt Nam biên đạo những vũ điệu như: Vũ điệu rửa tay nhằm tuyên truyền, phòng chống dịch bệnh COVID-19, Vũ điệu đi bầu cho cuộc Bầu cử Quốc hội Việt Nam khóa XV, Vũ điệu tiếp sức SEA GAMES 31 cho cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021,...\n\nNăm 2023, anh đảm nhiệm vai trò biên đạo trình diễn cho chương trình Chị đẹp đạp gió rẽ sóng.",
"dharmakīrti) bổ sung thêm bài luận giải cơ bản, rất có giá trị là Lượng thích luận (zh.",
"Về sau Bà lấy chồng khác.",
"Đại thừa khởi tín luận (sa.",
"Stylotrichium corymbosum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"mahāyānaśraddhotpāda-śāstra) của Đại sư Mã Minh (zh.",
"Bulbophyllum porphyrostachys là một loài thực vật thuộc họ Orchidaceae.",
"aśvaghoṣa) có ảnh hưởng rất lớn đến nền Phật giáo Đông Á, đặc biệt là trường phái Hoa Nghiêm tại Trung Quốc và Nhật.",
"Đại học Công nghệ Vũ Hán được thành lập vào ngày 27 tháng 5 năm 2000 từ việc sáp nhập ba trường đại học: Đại học Công nghệ Vũ Hán (1948), Đại học Giao thông Vũ Hán (1946) và Đại học Bách khoa Ô tô Vũ Hán (1958).",
"Các tác phẩm còn lại của Đại sư Mã Minh cũng rất được ưa chuộng.",
"Nhiều nốt nhạc khác nhau sẽ xuất hiện ở giữa màn hình và tiếp cận viền ngoài của màn hình cảm ứng hình tròn.",
"Kim Cương thừa kinh\n\nĐát-đặc-la Phật giáo \n\nĐại tạng kinh của Kim cương thừa (zh.",
"Năm 1662, nhà Nam Minh bị nhà Thanh diệt.",
"vajrayāna) bao gồm những kinh văn A-hàm của một số trường phái cũng như kinh điển Đại thừa.",
"Một đoạn teaser trailer đã được tải lên kênh \"N7 Day\", ngày 7 tháng 11 năm 2015, với phần lồng tiếng của Jennifer Hale cho nhân vật Tư lệnh Shepard.",
"Tuy nhiên, những bộ kinh Kim cương thừa đặc thù có chứa các Đạt-đặc-la mới chính là tinh hoa của Đại tạng kinh này.",
"Tương tự cách biến các tuyến đường sắt từ đường đơn thành đường đôi, tuyến đường mới không phải luôn luôn được xây dựng dọc theo tuyến đường có sẵn.",
"Chúng được xem là lời của đức Phật, Đại tạng kinh Tây Tạng có khoảng 500 Đát-đặc-la (zh.",
"Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số người .",
"tantra) và hơn 2000 bài luận giải hệ thuộc.",
"Mapungubwe là một tên khác được đề xuất cho tỉnh.",
"Các bộ Đát-đặc-la có những điểm đặc thù, ví như đặc biệt chú trọng đến nghi lễ cũng như các phép thiền quán.",
"Odie là một con chó hư cấu xuất hiện trong truyện tranh Garfield của Jim Davis.",
"Truyền thống Tây Tạng sau này phân chia kinh văn Đát-đặc-la thành bốn loại, cụ thể là:\n Tác đát-đặc-la (sa.",
"SSCA không\nkhả thi do có quá nhiều tiếng ồn trong các phép đo, DSCA sử dụng phương pháp thống\nkê, khai thác mối tương quan giữa dữ liệu được xử lý với đầu ra kênh kề.",
"kriyā-tantra): chiếm phần lớn kinh văn Đát-đặc-la nhưng có ít tầm quan trọng, xuất hiện giữa thế kỉ thứ 2 và 6.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.",
"Đát-đặc-la này chú ý đến phép tu luyện thông qua các hành động (nghi lễ v.v...).",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nK\nThực vật được mô tả năm 1920",
"Mỗi Tát Đát-đặc-la xoay quanh nghi thức thờ cúng một vị Phật hoặc Bồ Tát, và nhiều vị lại đứng quanh những Đà-la-ni (sa.",
"Hình ba lá kết hợp với một tam giác đều cũng là biểu tượng khá phổ biến của giáo hội Ba Ngôi Kitô hữu (Christian Trinity) trong các giai đoạn cuối thời Trung đại tại một vài nơi ở châu Âu.",
"Kinh văn tiêu biểu cho nhóm này là Đại vân kinh (sa.",
"Adiantopsis tweediana là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae.",
"mahāmeghasūtra), Văn-thù-sư-lợi căn bản nghi quỹ (zh.",
"Ví dụ một lợi ích rõ ràng của xe lai ở điều kiện đường sá Việt Nam là: khi gặp đèn đỏ, hay khi kẹt xe, trên xe lai, không có động cơ nào hoạt động do đó không mất mát công suất vô ích.",
"āryamañjuśrīmūlakalpa), Subhāparipṛcchāsūtra và Aparimitāyurjñānahṛdayadhāraṇī.",
"Sự nghiệp câu lạc bộ\n\n1.",
"caryā-tantra): Có một ít kinh văn thuộc thể loại Hành Đát-đặc-la, loại kinh có lẽ xuất hiện vào thế kỉ thứ 6, phép tu luyện hoàn toàn hướng đến việc tôn xưng đức Phật Đại Nhật.",
"Thành phố này được chia ra thành các quận.",
"Ví dụ tiêu biểu là bộ Đại Tì-lô-giá-na thành Phật thần biến gia trì kinh (zh.",
"Phân loài còn tồn tại\n\nSự khác biệt chủ yếu giữa các phân loài sư tử là kích thước, thể hiện qua bộ bờm và khu vực sinh sống.",
"Đát-đặc-la này sau được xem là kinh văn chính của tông Chân ngôn.",
"Trường có hơn 1.400 nhân viên, trong đó có 840 giáo viên, trong đó 165 người là nhà nghiên cứu khoa học độc lập.",
"yoga-tantra): Phép tu luyện cũng hướng đến đức Phật Đại Nhật, bao gồm thêm hai bộ Nhất thiết Như Lai chân thật nhiếp đát-đặc-la (sa.",
"Một vài người trong số đó là các nhân vật chính trong Iliad của Homer, như chiến binh Hector, Paris, nữ tiên tri Cassandra.",
"sarvatathāgatatattvasaṃgrahatantra) và Nhất thiết nghiệp chướng thanh tịnh đát-đặc-la (sa.",
"Cô sinh tại Cagliari.",
"Vô thượng du-già-đát-đặc-la (sa.",
"Lưỡng Giang tổng đốc Dương Siêu Tăng hặc Tuấn cùng quan lại dưới quyền nhận hối lộ; ông bị kết tội, chịu đoạt quan.",
"anuttarayoga-tantra): Thể loại Đát-đặc-la cấp cao nhất này tập trung vào sự chuyển hóa tâm thức, ít lưu ý đến các nghi lễ bên ngoài.",
"Năm 2005, dân số của đô thị này là 22805 người.",
"Chúng thỉnh thoảng được xếp theo Thân phụ đát-đặc-la và Thân mẫu đát-đặc-la:\n Thứ nhất là loại Du-già vượt trội hơn (sa.",
"Sau một chặng dừng tại vịnh Subic để bảo trì trong các ngày 24 và 25 tháng 4, Ozbourn rời vùng biển Philippines vào ngày 26 tháng 4, cùng với Eversole hộ tống cho Midway đi đến một địa điểm ngoài khơi bờ biển Nam Việt Nam.",
"yogottara), cũng được gọi là Thân phụ đát-đặc-la hoặc Phương tiện đát-đặc-la (sa.",
"Hạ tuần tháng 1 năm 1972, ông nhận lệnh bàn giao Sư đoàn 23 Bộ binh lại cho Đại tá Lý Tòng Bá (nguyên Phụ tá Lãnh thổ Tư lệnh Quân đoàn II & Quân khu 2), Sau đó, ông được chỉ định giữ chức vụ Chỉ huy trưởng Trung tâm huấn luyện Quốc gia Lam Sơn kiêm Chỉ huy trưởng Huấn khu Dục Mỹ thay thế Đại tá Phan Đình Niệm được cử đi làm Tỉnh trưởng kiêm Tiểu khu trưởng tỉnh Quảng Đức.",
"Việc tu luyện nhắm đến đức Phật A-súc và nữ hành giả tùy tòng là Ma-ma-ki (sa.",
"Ophioglossum intermedium là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae.",
"Bộ Bí mật tập hội được xem là thuộc loại này, có lẽ xuất phát từ thế kỉ thứ 8.",
"Synelasma anolius là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.",
"Thứ hai là những Đát-đặc-la thuộc hệ Bát-nhã hoặc hệ Thân mẫu (cũng được gọi là Du-già-ni đát-đặc-la, sa.",
"Ormosia costulata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Đức Phật A-súc vẫn là mục đích chủ đạo, nhưng giờ đây xuất hiện dưới dạng giận dữ là Thần thể Hê-ru-ka (sa.",
"Ẩm thực xứ Phi Luật Tân được ví von là \"Đông-Tây hội ngộ\" (East meets West)\n\nCó cả các món ăn đơn giản như một bữa ăn với cơm và cá khô muối, cũng như các món phức tạp, ví dụ như món paella và cozido được làm dành cho các kỳ lễ.",
"Các vị Phật nữ giờ đây đóng vai trò quan trọng hơn nhiều, ngang bằng những vị Phật nam hoặc không chừng là quan trọng hơn.",
"Aptopus riojanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae.",
"saṃvaratantra) được dịch sang Tạng ngữ trong thế kỉ thứ 8.",
"Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Những kinh văn khác thuộc nhóm này, ví như Hô kim cương đát-đặc-la (sa.",
"Tuy nhiên, việc này tỏ ra khó thành công và không thực tiễn khi các máy bay B-29 bay nhanh hơn, cơ động hơn và nhỏ hơn tàu chiến rất nhiều.",
"hevajratantra), xuất hiện khoảng thế kỉ thứ 10.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.",
"Thời luân đát-đặc-la thỉnh thoảng được xem là một Bất nhị đát-đặc-la (sa.",
"Vịnh Văn Phong được Hiệp hội Biển thế giới công nhận là một trong bốn vịnh có vị trí du lịch biển lý tưởng nhất hiện nay.",
"Bộ này xuất hiện rất trễ trong quá trình phát triển Mật giáo - vào khoảng giữa thế kỉ 11 - được viết bằng tiếng Phạn cổ điển rất chuẩn thay vì tiếng Phạn pha trộn cũng như lối văn ngầm chỉ(sa.",
"Quan điểm này được sự ủng hộ của M. V. Frunze - lãnh đạo của Hồng quân lúc đó - và năm 1921 Tukhachevsky được giao nhiệm vụ Giám đốc Học viện Quân sự mới thành lập (từ năm 1925, khi Frunze mất thì đổi tên là Học viện Quân sự Frunze).",
"saṃdhyābhāṣā) thường thấy trong những bộ khác.",
"Mặc dù cả Homer và Hesiod đều không có tác phẩm khoa học, họ đã tạo ra một điểm nhấn sơ bộ của vũ trụ học về Trái Đất phẳng được bao quanh bởi Sông Đại Dương.",
"Lần đầu tiên giáo lý lại quay về đức Phật Bản Sơ (sa.",
"Ngày 28 tháng 7 năm 1994, Tòa Thánh chấp thuận đơn hồi hưu của ông, vì lý do tuổi tác, theo Giáo luật.",
"Chứng cứ văn bản cho thấy rằng, một số Đát-đặc-la có nguồn từ Đát-đặc-la hệ Thấp-bà (sa.",
"Tham khảo \n\n \n\nChikmagalur (huyện)",
"śaiva), được tiếp thu, thay đổi cho phù hợp cách tu luyện Phật giáo và có nhiều điểm giống nhau về nghi lễ cũng như hình tượng của Phật giáo Đại thừa mà chúng vẫn còn tồn tại đến ngày nay.",
"Đã có hơn 520.000 ngôi nhà bị ngập lụt trên toàn nước Nhật, một con số lớn nhất từng được ghi nhận.",
"Các tác phẩm khác của Kim cương thừa \n \nThành tựu pháp man (sa.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nNiptinus",
"sādhanamālā) là một tập nói về các Thành tựu pháp.",
"Tới năm 2004 thì tất cả các đầu máy hơi nước không còn hoạt động.",
"Các hành giả Kim cương thừa, cũng được gọi là Thành tựu giả (sa.",
"Năm 2010, dân số của thành phố này là 191 người.",
"siddha) thường dạy bằng những bài ca.",
"Lễ khai trương Trung tâm dự kiến vào tháng 3 năm 2022.",
"Những tuyển tập như Sở hạnh ca (sa.",
"Chúng tôi không thể đến tận nơi thăm bạn ở Hoa Kỳ, nhưng từng người Ả Rập có thể tiếp cận bạn.",
"caryāgīti), bao gồm những bài ca nói về sở hạnh của nhiều vị Thành tựu giả rất phổ biến.",
"Nhiều năm sau, bà kết hôn với Mario Vieira, một người nhập cư Bồ Đào Nha và họ cùng nhau mở tiệm bánh \"Mayami\" ở Maracaibo.",
"dohakośa) là một tác phẩm tiêu biểu khác của Đại thành tựu giả Sa-ra-ha (sa.",
"Sự nghiệp\n\nThời kỳ đầu \nTháng 8 năm 1991, sau khi tốt nghiệp trường Hợp Phì, Lưu Kính Trinh được chọn vào chương trình tuyển chọn công khai là 1 trong 50 cán bộ dự bị của các trường cao đẳng, đại học chất lượng cao trên cả nước, được phân công vào Bộ Công nghiệp điện tử cơ giới làm cán bộ của Ty Trang bị thứ nhất.",
"saraha), thế kỉ thứ 9.",
"Muốn đặt hàng tốt các tiểu bang của họ, trước tiên họ quy định gia đình của họ.",
"Mật-lặc-nhật-ba thập vạn ca (100.000 bài ca của Mật-lặc-nhật-ba, en.",
"Đánh quân Hoàng Nghiêu \nQuân Lam Sơn của Lê Lợi không đối đầu với Trương Phụ trận nào.",
"The Hundred Thousand Songs of Milarepa) cũng rất nổi tiếng.",
"Đây là những vùng đất từng thuộc về Hungary (sau đó là một phần của Đế quốc Áo-Hung) nhưng hiện được nhượng chủ yếu cho Tiệp Khắc, Vương quốc România, Đệ Nhất Cộng hòa Áo và Vương quốc Nam Tư.",
"གཏེར་མ་) là những văn bản được tác phẩm, nhưng lại được chôn giấu để người đời sau tìm thấy ở một thời điểm nhất định.",
"No ive one Akae ije aroeke.",
"Liên Hoa Sinh đã viết, và giấu nhiều Tàng lục.",
"Người kia đến từ Tây Ban Nha và đang được giám sát y tế.",
"Bộ Tàng lục nổi danh nhất có lẽ là bộ Tử thư (bo.",
"Thành phố có mùa đông kéo dài, với nhiệt độ trung bình là -15,5 °C (4,1 °F) vào tháng 1, nhưng cũng có một giai đoạn ấm áp ngắn vào mùa hè với nhiệt độ trung bình là 19,9 °C (67,8 °F) vào tháng 7.",
"Người tìm được Tàng lục được gọi theo tiếng Tây Tạng là Tertön (bo.",
"Mức thuế cao có nghĩa là hàng hóa nước ngoài đắt hơn, giúp các doanh nghiệp nội địa Mỹ bán hàng dễ dàng hơn.",
"Không Hải có viết một loạt luận giải đặc thù cho truyền thống Chân ngôn tông Nhật Bản.",
"Đài Afghanistan Tự do lên sóng lần đầu tại Afghanistan từ 1985 đến 1993 và được tái lập tháng 1 năm 2002.",
"Xem thêm \n Tam tạng\n Tứ diệu đế\n\nTham khảo\n The Rider Encyclopedia of Eastern Philosophy and Religion.",
"Loài này thuộc chi Akela.",
"Indian Buddhism: A Survey with Bibliographical Notes.",
"Engenheiro Paulo de Frontin là một đô thị thuộc bang Rio de Janeiro, Brasil.",
"1st edition: Japan, 1980.",
"Caiophora prietea là một loài thực vật có hoa trong họ Loasaceae.",
"1st Indian Edition: Delhi, 1987.",
"Album gồm 10 ca khúc, trong đó Donghae đã tham gia sáng tác nhạc và viết lời ca khúc \"One More Chance\".",
"ISBN 81-208-0272-1\n Skilton, Andrew.",
"Vào tháng 10 năm 2008, Xerox Canada Ltd.",
"A Concise History of Buddhism.",
"Đôi tai vểnh đứng hình tam giác cân.",
"Birmingham, Windhorse Publications, 1994.",
"Dân số thời điểm năm 2008 là 1.256 người.",
"Warder, A. K. 1970.",
"von Fischer, R. Das Zahlenproblem in Perserkriege 480–479 v. Chr.",
"2nd revised edition: 1980.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nMyrmeleon",
"Mahayana Buddhism: The Doctrinal Foundations.",
"Cheumatopsyche pulchripennis là một loài Trichoptera thuộc họ Hydropsychidae.",
"The Buddhist Conquest of China: The Spread and Adaptation of Buddhism in Early Medieval China.",
"Hạm đội rời khỏi Beruwala vào ngày 2 tháng 12.",
"Reprint, with additions and corrections: Leiden, E. J. Brill, 1972.",
"Cousinia glandulosa là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài \n\nThe British Library: Discovering Sacred Texts - Buddhism\nOnline Dharma Libraries\nThe Buddhist Text Translation Society\nSuttaCentral\nPali Canon\nBibliography of Translations from the Chinese Buddhist Canon\nBuddhist Canonical Text Titles and Translations in English\n\nTiếng Việt\n Thư viện Hoa Sen\n Kinh Phật Tiếng Việt",
"Hơn nữa, sự kiện đảo mới được hình thành ở ngoài khơi đảo Nishinoshima thuộc quần đảo Ogasawara năm 2013 do các hoạt động địa chất ở Thái Bình Dương khiến ông hào hứng, ghi nhớ và lồng ghép vào khéo léo."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Stisseria mutabilis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.",
"Stisseria mutabilis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma.",
"Loài này được (Jacq.)",
"Loài này được (Jacq.)",
"Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.",
"Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891."
] | [
"Loài này được (Jacq.)",
"Những tác giả đương thời mô tả ông là người rất nhân hậu và cai trị công quốc rất hòa bình, êm ả.",
"Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1891.",
"Cuộc Đại thanh trừng giai đoạn 1936-1938 mở rộng tới Kazakhstan, nơi có nhiều trí thức, nhà hoạt động, các nhà lãnh đạo, giáo viên và những người khác đã bị giết.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nStisseria\nThực vật được mô tả năm 1891\n\nen:Stisseria mutabilis",
"Trong hai năm qua, các bài báo cấp cao như SCI và EI thường được xuất bản."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Xã Wills () là một xã thuộc quận Guernsey, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.",
"Xã Wills () là một xã thuộc quận Guernsey, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 1.613 người.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 1.613 người."
] | [
"Năm 2010, dân số của xã này là 1.613 người.",
"Vào đầu thế kỷ 20, gần như mọi loại \"chim biết hót\" và ăn côn trùng sinh sống ở Cựu thế giới mà giới khoa học đã biết đều có thời điểm được đặt tại họ này và phần lớn vẫn còn tiếp tục được làm như vậy.",
"Tham khảo\n\nXem thêm \n American FactFinder\n\nXã thuộc tiểu bang Ohio\nQuận Guernsey, Ohio",
"(2019-) Tổ chức các cuộc thi Thuyết trình và Tranh biện, thúc đẩy tranh biện học đường."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Barabazar là một thị trấn thống kê (census town) của quận Puruliya thuộc bang Tây Bengal, Ấn Độ.",
"Barabazar là một thị trấn thống kê (census town) của quận Puruliya thuộc bang Tây Bengal, Ấn Độ.",
"Nhân khẩu \nTheo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Barabazar có dân số 7572 người.",
"Nhân khẩu \nTheo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Barabazar có dân số 7572 người.",
"Phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47%.",
"Phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47%.",
"Barabazar có tỷ lệ 67% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 75%, và tỷ lệ cho phái nữ là 58%.",
"Barabazar có tỷ lệ 67% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 75%, và tỷ lệ cho phái nữ là 58%.",
"Tại Barabazar, 13% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.",
"Tại Barabazar, 13% dân số nhỏ hơn 6 tuổi."
] | [
"Nhân khẩu \nTheo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Barabazar có dân số 7572 người.",
"Pseudomecia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.",
"Phái nam chiếm 53% tổng số dân và phái nữ chiếm 47%.",
"Kamandaldinni là một làng thuộc tehsil Lingsugur, huyện Raichur, bang Karnataka, Ấn Độ.",
"Barabazar có tỷ lệ 67% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 75%, và tỷ lệ cho phái nữ là 58%.",
"Vì vậy, nhiều người Việt ở miền Nam xuất thân từ các vùng có truyền thống võ nghệ, lại giành giật sự sống trong cuộc chiến sinh tử với vùng quê mới còn hoang dã, nên hầu hết trong số họ rất thành thạo nghệ thuật chiến đấu.",
"Tại Barabazar, 13% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.",
"Cabera andrica là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Tham khảo \n\nThành phố thuộc bang West Bengal",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nP\nThực vật được mô tả năm 1931"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Leiothorax kopetzi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae.",
"Leiothorax kopetzi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cantharidae.",
"Loài này được Svihla miêu tả khoa học năm 2004.",
"Loài này được Svihla miêu tả khoa học năm 2004."
] | [
"Loài này được Svihla miêu tả khoa học năm 2004.",
"Điều này được gây ra bởi sự quay nhanh của ngôi sao, có vận tốc quay cao dự kiến là 206 km / s. Quang phổ cho thấy các tính năng hấp thụ hẹp, thay đổi theo thời gian được gây ra bởi khí hoàn cảnh di chuyển về phía ngôi sao.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nLeiothorax",
"Loài này thuộc chi Geolycosa."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Foça là một huyện thuộc tỉnh İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Foça là một huyện thuộc tỉnh İzmir, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Huyện có diện tích 204 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 30549 người, mật độ 150 người/km².",
"Huyện có diện tích 204 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 30549 người, mật độ 150 người/km²."
] | [
"Huyện có diện tích 204 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 30549 người, mật độ 150 người/km².",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nNothochrysa",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nXem thêm \n\nHuyện thuộc tỉnh İzmir\nThành phố ven biển Thổ Nhĩ Kỳ\n \nKhu dân cư ở tỉnh Izmir\nĐiểm tham quan ở tỉnh Izmir\nKhu nghỉ mát ven biển Thổ Nhĩ Kỳ",
"Tuy nhiên, có những điều kiện trong đó Sputnik không thể tạo ra virion mới trong các loại virus này."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.",
"Pyrausta là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.",
"Các loài\n\nA\n\n Pyrausta acontialis (Staudinger, 1859)\n Pyrausta acrionalis (Walker, 1859)\n Pyrausta acrobasella Rebel, 1915\n Pyrausta adsocialis Zeller, 1852\n Pyrausta aerealis (Hübner, 1793)\n Pyrausta albescens Hampson, 1913\n Pyrausta albipedalis (Snellen, 1899)\n Pyrausta albogrisea Hampson, 1913\n Pyrausta alexandra Shodotova, 2010\n Pyrausta amatalis Rebel, 1903\n Pyrausta amboinalis (Pagenstecher, 1884)\n Pyrausta amelokalis (Viette, 1958)\n Pyrausta amiculatalis (Berg, 1876)\n Pyrausta anastasia Shodotova, 2010\n Pyrausta andrei Munroe, 1976\n Pyrausta ankaratralis Marion & Viette, 1956\n Pyrausta antisocialis Munroe, 1976\n Pyrausta apicalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta approximalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta arabica (Butler, 1884)\n Pyrausta arizonicalis Munroe, 1976\n Pyrausta armeniaca Slamka, 2013\n Pyrausta asopialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta assutalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta atrifusalis Hampson, 1903\n Pyrausta atropurpuralis (Grote, 1877)\n Pyrausta augustalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta aurata Scopoli, 1763\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n\nB-C\n\n Pyrausta babalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta bambucivora (Moore, 1888)\n Pyrausta benenotata (Swinhoe, 1894)\n Pyrausta bicoloralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta bicornutalis Amsel, 1956\n Pyrausta bieti Oberthür, 1886\n Pyrausta bilineaterminalis Maes, 2009\n Pyrausta bisignata (Butler, 1889)\n Pyrausta bitincta Meyrick, 1932\n Pyrausta borealis Packard, 1867\n Pyrausta bostralis (Hampson, 1919)\n Pyrausta bouveti Viette, 1981\n Pyrausta californicalis (Packard, 1873)\n Pyrausta callidoralis (Oberthür, 1891)\n Pyrausta cardinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta carnifex (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta castalis Treitschke, 1829\n Pyrausta centralis Maes, 2009\n Pyrausta childrenalis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta chilialis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta chrysitis Butler, 1881\n Pyrausta chrysopygalis (Staudinger, 1900)\n Pyrausta chrysoterma Meyrick, 1933\n Pyrausta cingulata (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta cinnamomealis (Wallengren, 1860)\n Pyrausta coactalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta coccinea Warren, 1892\n Pyrausta coenalis Hampson, 1900\n Pyrausta comastis Meyrick, 1884\n Pyrausta contigualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta contristalis Caradja, 1932\n Pyrausta coracinalis Leraut, 1982\n Pyrausta corinthalis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta culminivola Caradja, 1939\n Pyrausta curvalis (Leech, 1889)\n\nD-F\n\n Pyrausta dapalis (Grote, 1881)\n Pyrausta decetialis Druce, 1895\n Pyrausta deidamialis (Druce, 1895)\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta demantrialis (Druce, 1895)\n Pyrausta despicata (Scopoli, 1763)\n Pyrausta diatoma Hampson, 1913\n Pyrausta diplothaera Meyrick, 1936\n Pyrausta dissimulans Dyar, 1914\n Pyrausta distictalis Hampson, 1918\n Pyrausta draesekei Caradja, 1927\n Pyrausta ecteinalis Hampson, 1900\n Pyrausta elwesi (Staudinger, 1900)\n Pyrausta episcopalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta euchromistes Dyar, 1918\n Pyrausta euergestalis (Amsel, 1954)\n Pyrausta euprepialis Hampson, 1903\n Pyrausta euralis Hampson, 1903\n Pyrausta euryphaea Meyrick, 1932\n Pyrausta facitalis (Berg, 1875)\n Pyrausta falcatalis Guenée, 1854\n Pyrausta ferrealis (Hampson, 1900)\n Pyrausta ferrifusalis (Hampson, 1893)\n Pyrausta fieldialis (Schaus, 1933)\n Pyrausta flavibrunnea Hampson, 1913\n Pyrausta flavibrunnealis Hampson, 1908\n Pyrausta flavicollalis Hampson, 1913\n Pyrausta flavidiscata Hampson, 1913\n Pyrausta flavimarginalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta flavofascialis (Grote, 1882)\n Pyrausta flavipunctalis (Marion, 1954)\n Pyrausta fodinalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta fuliginata Yamanaka, 1978\n Pyrausta fulvalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta fulvilinealis Hampson, 1918\n Pyrausta fulvitinctalis Hampson, 1918\n Pyrausta furvicoloralis Hampson, 1900\n\nG-K\n\n Pyrausta gazalis Hampson, 1913\n Pyrausta gemmiferalis (Zeller, 1852)\n Pyrausta generosa (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta genialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta gentillalis Schaus, 1940\n Pyrausta germanalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta gracilalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta grisealis Maes, 2009\n Pyrausta griseocilialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta griseofumalis Hampson, 1900\n Pyrausta griveaudalis Viette, 1978\n Pyrausta grotei (Munroe, 1976)\n Pyrausta haemapastalis Hampson, 1908\n Pyrausta haematidalis Hampson, 1913\n Pyrausta hampsoni South in Leech & South, 1901\n Pyrausta heliacalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta heliothidia Hampson, 1913\n Pyrausta homonymalis (Walker, 1866)\n Pyrausta ictericalis (Snellen, 1895)\n Pyrausta idonealis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta ignealis (Hampson, 1899)\n Pyrausta ilithucialis (Walker, 1859)\n Pyrausta illiberalis (Hübner, 1823)\n Pyrausta infuscalis Hampson, 1918\n Pyrausta inglorialis (Hampson, 1900)\n Pyrausta inornatalis (Fernald, 1885)\n Pyrausta insequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insignitalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insularis (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta interfixalis (Walker, 1869)\n Pyrausta internexalis (Dognin, 1905)\n Pyrausta inveterascalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta issykkulensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta kandalis Viette, 1989\n Pyrausta klotsi Munroe, 1976\n\nL-N\n\n Pyrausta lambomakandroalis Viette, 1954\n Pyrausta laresalis Schaus, 1940\n Pyrausta laristanalis Amsel, 1961\n Pyrausta laticlavia (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta leechi South in Leech & South, 1901\n Pyrausta lethalis (Grote, 1881)\n Pyrausta limbata (Butler, 1879)\n Pyrausta limbopunctalis (Herrich-Schäffer, 1849)\n Pyrausta linealis (Fernald, 1894)\n Pyrausta louvinia Clarke, 1965\n Pyrausta maenialis Oberthür, 1894\n Pyrausta mandarinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta marginepunctalis Gaede, 1916\n Pyrausta melaleucalis (Eversmann, 1852)\n Pyrausta melanocera Hampson, 1913\n Pyrausta metasialis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontalis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontaloides Maes, 2009\n Pyrausta minimalis Hampson, 1903\n Pyrausta mitis (Butler, 1883)\n Pyrausta monosema Hampson, 1912\n Pyrausta morelensis Lopez & Beutelspacher, 1986\n Pyrausta morenalis (Dyar, 1908)\n Pyrausta moupinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta mystica Caradja, 1932\n Pyrausta napaealis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nexalis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nicalis (Grote, 1878)\n Pyrausta nigrata Scopoli, 1763\n Pyrausta nigrimaculata Y.S.",
"Các loài\n\nA\n\n Pyrausta acontialis (Staudinger, 1859)\n Pyrausta acrionalis (Walker, 1859)\n Pyrausta acrobasella Rebel, 1915\n Pyrausta adsocialis Zeller, 1852\n Pyrausta aerealis (Hübner, 1793)\n Pyrausta albescens Hampson, 1913\n Pyrausta albipedalis (Snellen, 1899)\n Pyrausta albogrisea Hampson, 1913\n Pyrausta alexandra Shodotova, 2010\n Pyrausta amatalis Rebel, 1903\n Pyrausta amboinalis (Pagenstecher, 1884)\n Pyrausta amelokalis (Viette, 1958)\n Pyrausta amiculatalis (Berg, 1876)\n Pyrausta anastasia Shodotova, 2010\n Pyrausta andrei Munroe, 1976\n Pyrausta ankaratralis Marion & Viette, 1956\n Pyrausta antisocialis Munroe, 1976\n Pyrausta apicalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta approximalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta arabica (Butler, 1884)\n Pyrausta arizonicalis Munroe, 1976\n Pyrausta armeniaca Slamka, 2013\n Pyrausta asopialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta assutalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta atrifusalis Hampson, 1903\n Pyrausta atropurpuralis (Grote, 1877)\n Pyrausta augustalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta aurata Scopoli, 1763\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n\nB-C\n\n Pyrausta babalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta bambucivora (Moore, 1888)\n Pyrausta benenotata (Swinhoe, 1894)\n Pyrausta bicoloralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta bicornutalis Amsel, 1956\n Pyrausta bieti Oberthür, 1886\n Pyrausta bilineaterminalis Maes, 2009\n Pyrausta bisignata (Butler, 1889)\n Pyrausta bitincta Meyrick, 1932\n Pyrausta borealis Packard, 1867\n Pyrausta bostralis (Hampson, 1919)\n Pyrausta bouveti Viette, 1981\n Pyrausta californicalis (Packard, 1873)\n Pyrausta callidoralis (Oberthür, 1891)\n Pyrausta cardinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta carnifex (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta castalis Treitschke, 1829\n Pyrausta centralis Maes, 2009\n Pyrausta childrenalis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta chilialis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta chrysitis Butler, 1881\n Pyrausta chrysopygalis (Staudinger, 1900)\n Pyrausta chrysoterma Meyrick, 1933\n Pyrausta cingulata (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta cinnamomealis (Wallengren, 1860)\n Pyrausta coactalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta coccinea Warren, 1892\n Pyrausta coenalis Hampson, 1900\n Pyrausta comastis Meyrick, 1884\n Pyrausta contigualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta contristalis Caradja, 1932\n Pyrausta coracinalis Leraut, 1982\n Pyrausta corinthalis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta culminivola Caradja, 1939\n Pyrausta curvalis (Leech, 1889)\n\nD-F\n\n Pyrausta dapalis (Grote, 1881)\n Pyrausta decetialis Druce, 1895\n Pyrausta deidamialis (Druce, 1895)\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta demantrialis (Druce, 1895)\n Pyrausta despicata (Scopoli, 1763)\n Pyrausta diatoma Hampson, 1913\n Pyrausta diplothaera Meyrick, 1936\n Pyrausta dissimulans Dyar, 1914\n Pyrausta distictalis Hampson, 1918\n Pyrausta draesekei Caradja, 1927\n Pyrausta ecteinalis Hampson, 1900\n Pyrausta elwesi (Staudinger, 1900)\n Pyrausta episcopalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta euchromistes Dyar, 1918\n Pyrausta euergestalis (Amsel, 1954)\n Pyrausta euprepialis Hampson, 1903\n Pyrausta euralis Hampson, 1903\n Pyrausta euryphaea Meyrick, 1932\n Pyrausta facitalis (Berg, 1875)\n Pyrausta falcatalis Guenée, 1854\n Pyrausta ferrealis (Hampson, 1900)\n Pyrausta ferrifusalis (Hampson, 1893)\n Pyrausta fieldialis (Schaus, 1933)\n Pyrausta flavibrunnea Hampson, 1913\n Pyrausta flavibrunnealis Hampson, 1908\n Pyrausta flavicollalis Hampson, 1913\n Pyrausta flavidiscata Hampson, 1913\n Pyrausta flavimarginalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta flavofascialis (Grote, 1882)\n Pyrausta flavipunctalis (Marion, 1954)\n Pyrausta fodinalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta fuliginata Yamanaka, 1978\n Pyrausta fulvalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta fulvilinealis Hampson, 1918\n Pyrausta fulvitinctalis Hampson, 1918\n Pyrausta furvicoloralis Hampson, 1900\n\nG-K\n\n Pyrausta gazalis Hampson, 1913\n Pyrausta gemmiferalis (Zeller, 1852)\n Pyrausta generosa (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta genialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta gentillalis Schaus, 1940\n Pyrausta germanalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta gracilalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta grisealis Maes, 2009\n Pyrausta griseocilialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta griseofumalis Hampson, 1900\n Pyrausta griveaudalis Viette, 1978\n Pyrausta grotei (Munroe, 1976)\n Pyrausta haemapastalis Hampson, 1908\n Pyrausta haematidalis Hampson, 1913\n Pyrausta hampsoni South in Leech & South, 1901\n Pyrausta heliacalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta heliothidia Hampson, 1913\n Pyrausta homonymalis (Walker, 1866)\n Pyrausta ictericalis (Snellen, 1895)\n Pyrausta idonealis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta ignealis (Hampson, 1899)\n Pyrausta ilithucialis (Walker, 1859)\n Pyrausta illiberalis (Hübner, 1823)\n Pyrausta infuscalis Hampson, 1918\n Pyrausta inglorialis (Hampson, 1900)\n Pyrausta inornatalis (Fernald, 1885)\n Pyrausta insequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insignitalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insularis (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta interfixalis (Walker, 1869)\n Pyrausta internexalis (Dognin, 1905)\n Pyrausta inveterascalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta issykkulensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta kandalis Viette, 1989\n Pyrausta klotsi Munroe, 1976\n\nL-N\n\n Pyrausta lambomakandroalis Viette, 1954\n Pyrausta laresalis Schaus, 1940\n Pyrausta laristanalis Amsel, 1961\n Pyrausta laticlavia (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta leechi South in Leech & South, 1901\n Pyrausta lethalis (Grote, 1881)\n Pyrausta limbata (Butler, 1879)\n Pyrausta limbopunctalis (Herrich-Schäffer, 1849)\n Pyrausta linealis (Fernald, 1894)\n Pyrausta louvinia Clarke, 1965\n Pyrausta maenialis Oberthür, 1894\n Pyrausta mandarinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta marginepunctalis Gaede, 1916\n Pyrausta melaleucalis (Eversmann, 1852)\n Pyrausta melanocera Hampson, 1913\n Pyrausta metasialis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontalis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontaloides Maes, 2009\n Pyrausta minimalis Hampson, 1903\n Pyrausta mitis (Butler, 1883)\n Pyrausta monosema Hampson, 1912\n Pyrausta morelensis Lopez & Beutelspacher, 1986\n Pyrausta morenalis (Dyar, 1908)\n Pyrausta moupinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta mystica Caradja, 1932\n Pyrausta napaealis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nexalis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nicalis (Grote, 1878)\n Pyrausta nigrata Scopoli, 1763\n Pyrausta nigrimaculata Y.S.",
"Kim, 2002\n Pyrausta niveicilialis (Grote, 1875)\n Pyrausta noctualis Yamanaka, 1978\n Pyrausta nugalis (Snellen, 1899)\n\nO-P\n\n Pyrausta oberthuri South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obfuscata Scopoli, 1763\n Pyrausta obscurior Caradja, 1938\n Pyrausta obstipalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obtusanalis Druce, 1899\n Pyrausta occidentalis (Snellen, 1887)\n Pyrausta ochracealis Walker, 1866\n Pyrausta ochreicostalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta odontogrammalis Caradja, 1925\n Pyrausta oenochrois (Meyrick, 1889)\n Pyrausta omicronalis (Snellen, 1880)\n Pyrausta onythesalis (Walker, 1859)\n Pyrausta orphisalis Walker, 1859\n Pyrausta ostrinalis (Hübner, 1796)\n Pyrausta pachyceralis Hampson, 1900\n Pyrausta paghmanalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta pastrinalis (Guenée, 1862)\n Pyrausta pauperalis (Staudinger, 1879)\n Pyrausta pavidalis Zerny in Osthelder, 1935\n Pyrausta pectinalis Hampson, 1918\n Pyrausta pellicalis (Staudinger, 1870)\n Pyrausta perkeo Amsel, 1970\n Pyrausta perlalis (Maassen)\n Pyrausta perlelegans Hampson, 1898\n Pyrausta perparvula Maes, 2009\n Pyrausta perrubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta persimilis Caradja, 1932\n Pyrausta peyrieralis Viette, 1978\n Pyrausta phaeochysis (Hampson, 1899)\n Pyrausta phaeophoenica Hampson, 1899\n Pyrausta phoenicealis (Hübner, 1818)\n Pyrausta phragmatidalis Hampson, 1908\n Pyrausta pilatealis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta pionalis Toll, 1948\n Pyrausta plagalis Haimbach, 1908\n Pyrausta plinthinalis Swinhoe, 1907\n Pyrausta ploimalis Dyar, 1914\n Pyrausta polygamalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta porphyralis (Denis & Schiffermüller, 1775)\n Pyrausta postalbalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta postaperta Dyar, 1914\n Pyrausta posticalis Saalmüller, 1880\n Pyrausta prochytalis (Druce, 1895)\n Pyrausta pseuderosnealis Munroe, 1976\n Pyrausta pseudonythesalis Munroe, 1976\n Pyrausta pulchripictalis (Hampson, 1895)\n Pyrausta punctilinealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta purpuralis (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta purpuraria (Butler, 1883)\n Pyrausta pygmealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta pyrocausta Hampson, 1899\n Pyrausta pythialis Barnes & McDunnough, 1918\n\nQ-S\n\n Pyrausta quadrimaculalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta quadrimaculalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta rectifascialis (Sauber, 1899)\n Pyrausta retidiscalis Munroe, 1976\n Pyrausta rhipheusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta rhodoxantha Hampson, 1913\n Pyrausta roseivestalis Munroe, 1976\n Pyrausta rubellalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta rubescentalis Hampson, 1913\n Pyrausta rubralis (Warren, 1896)\n Pyrausta rubricalis Hübner, 1796\n Pyrausta rueckbeili (Sauber, 1899)\n Pyrausta rufalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta salvia (Druce, 1895)\n Pyrausta sanguifusalis Hampson, 1913\n Pyrausta sanguinalis (Linnaeus, 1767)\n Pyrausta sarobialis (Amsel, 1970)\n Pyrausta sartoralis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta scurralis (Hulst, 1886)\n Pyrausta semirubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta sexplagialis Gaede, 1917\n Pyrausta shirleyae Munroe, 1976\n Pyrausta signatalis (Walker, 1866)\n Pyrausta sikkima Moore, 1888\n Pyrausta silhetalis Guenée, 1854\n Pyrausta socialis (Grote, 1877)\n Pyrausta splendida Caradja, 1938\n Pyrausta staiusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta sthenialis Hampson in Poulton, 1916\n Pyrausta stigmatalis (Sepp, 1855)\n Pyrausta strigatalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1937\n Pyrausta suavidalis (Berg, 1899)\n Pyrausta subcrocealis (Snellen, 1880)\n Pyrausta subflavalis (Warren, 1892)\n Pyrausta subfuscalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1933\n Pyrausta subgenerosa Munroe, 1976\n Pyrausta subinquinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subsequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subviolalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta sumptuosalis Caradja, 1927\n Pyrausta surinamensis (Sepp, 1882)\n Pyrausta syfanialis (Oberthür, 1893)\n Pyrausta syntomidalis (Viette, 1960)\n Pyrausta szetschwanalis Caradja, 1927\n\nT-Z\n\n Pyrausta tapaishanensis Caradja, 1939\n Pyrausta tatalis (Grote, 1877)\n Pyrausta tenuilinea Hampson, 1913\n Pyrausta terminalis Wileman & South, 1917\n Pyrausta tetraplagalis Hampson, 1899\n Pyrausta theialis (Walker, 1859)\n Pyrausta thibetalis Oberthür, 1886\n Pyrausta tinctalis Lederer, 1863\n Pyrausta tithonialis (Zeller, 1872)\n Pyrausta tortualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta trimaculalis (Staudinger, 1867)\n Pyrausta triphaenalis (Snellen, 1901)\n Pyrausta tripunctalis Dognin, 1908\n Pyrausta trizonalis Hampson, 1899\n Pyrausta tschelialis Caradja, 1927\n Pyrausta tuolumnalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta tyralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta unifascialis (Packard, 1873)\n Pyrausta unipunctata Butler, 1881\n Pyrausta vanalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta variegalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta venilialis (Mabille, 1880)\n Pyrausta vicarialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta viola Butler, 1882\n Pyrausta violascens Hampson, 1918\n Pyrausta virginalis Duponchel, 1832\n Pyrausta volupialis (Grote, 1877)\n Pyrausta votanalis Schaus, 1940\n Pyrausta xanthomela (Hampson, 1913)\n Pyrausta zeitunalis Caradja, 1916\n Pyrausta zonalis Barnes & McDunnough, 1918\n\nCác loài trước đây\n\n Pyrausta atricinctalis Hampson, 1913\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n Pyrausta chrysocarpa Meyrick, 1937\n Pyrausta coccinealis\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta eriopisalis (Walker, 1859)\n Pyrausta funeralis Zerny, 1914\n Pyrausta incensalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta intermedialis Caradja, 1916\n Pyrausta jatrophalis\n Pyrausta julialis (Walker, 1859)\n Pyrausta kukunorensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta labordalis Viette, 1958\n Pyrausta mahensis T. B. Fletcher, 1910\n Pyrausta meciti Koçak, 1987\n Pyrausta nerialis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta panopealis (Walker, 1859)\n Pyrausta patagoniensis\n Pyrausta procillusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta pulvereiumbralis Hampson, 1918\n Pyrausta rufilinealis Hampson, 1910\n Pyrausta semilimbalis Mabille, 1900\n Pyrausta similis (Amsel, 1970)\n Pyrausta suisharyonalis Strand, 1918\n Pyrausta triselena Meyrick, 1937\n Pyrausta xanthothysana Hampson, 1903\n\nTình trạng không rõ ràng\n Pyrausta argyralis (O.-G. Costa, 1836), described as Botys argyralis from Italy.",
"Kim, 2002\n Pyrausta niveicilialis (Grote, 1875)\n Pyrausta noctualis Yamanaka, 1978\n Pyrausta nugalis (Snellen, 1899)\n\nO-P\n\n Pyrausta oberthuri South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obfuscata Scopoli, 1763\n Pyrausta obscurior Caradja, 1938\n Pyrausta obstipalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obtusanalis Druce, 1899\n Pyrausta occidentalis (Snellen, 1887)\n Pyrausta ochracealis Walker, 1866\n Pyrausta ochreicostalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta odontogrammalis Caradja, 1925\n Pyrausta oenochrois (Meyrick, 1889)\n Pyrausta omicronalis (Snellen, 1880)\n Pyrausta onythesalis (Walker, 1859)\n Pyrausta orphisalis Walker, 1859\n Pyrausta ostrinalis (Hübner, 1796)\n Pyrausta pachyceralis Hampson, 1900\n Pyrausta paghmanalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta pastrinalis (Guenée, 1862)\n Pyrausta pauperalis (Staudinger, 1879)\n Pyrausta pavidalis Zerny in Osthelder, 1935\n Pyrausta pectinalis Hampson, 1918\n Pyrausta pellicalis (Staudinger, 1870)\n Pyrausta perkeo Amsel, 1970\n Pyrausta perlalis (Maassen)\n Pyrausta perlelegans Hampson, 1898\n Pyrausta perparvula Maes, 2009\n Pyrausta perrubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta persimilis Caradja, 1932\n Pyrausta peyrieralis Viette, 1978\n Pyrausta phaeochysis (Hampson, 1899)\n Pyrausta phaeophoenica Hampson, 1899\n Pyrausta phoenicealis (Hübner, 1818)\n Pyrausta phragmatidalis Hampson, 1908\n Pyrausta pilatealis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta pionalis Toll, 1948\n Pyrausta plagalis Haimbach, 1908\n Pyrausta plinthinalis Swinhoe, 1907\n Pyrausta ploimalis Dyar, 1914\n Pyrausta polygamalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta porphyralis (Denis & Schiffermüller, 1775)\n Pyrausta postalbalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta postaperta Dyar, 1914\n Pyrausta posticalis Saalmüller, 1880\n Pyrausta prochytalis (Druce, 1895)\n Pyrausta pseuderosnealis Munroe, 1976\n Pyrausta pseudonythesalis Munroe, 1976\n Pyrausta pulchripictalis (Hampson, 1895)\n Pyrausta punctilinealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta purpuralis (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta purpuraria (Butler, 1883)\n Pyrausta pygmealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta pyrocausta Hampson, 1899\n Pyrausta pythialis Barnes & McDunnough, 1918\n\nQ-S\n\n Pyrausta quadrimaculalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta quadrimaculalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta rectifascialis (Sauber, 1899)\n Pyrausta retidiscalis Munroe, 1976\n Pyrausta rhipheusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta rhodoxantha Hampson, 1913\n Pyrausta roseivestalis Munroe, 1976\n Pyrausta rubellalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta rubescentalis Hampson, 1913\n Pyrausta rubralis (Warren, 1896)\n Pyrausta rubricalis Hübner, 1796\n Pyrausta rueckbeili (Sauber, 1899)\n Pyrausta rufalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta salvia (Druce, 1895)\n Pyrausta sanguifusalis Hampson, 1913\n Pyrausta sanguinalis (Linnaeus, 1767)\n Pyrausta sarobialis (Amsel, 1970)\n Pyrausta sartoralis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta scurralis (Hulst, 1886)\n Pyrausta semirubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta sexplagialis Gaede, 1917\n Pyrausta shirleyae Munroe, 1976\n Pyrausta signatalis (Walker, 1866)\n Pyrausta sikkima Moore, 1888\n Pyrausta silhetalis Guenée, 1854\n Pyrausta socialis (Grote, 1877)\n Pyrausta splendida Caradja, 1938\n Pyrausta staiusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta sthenialis Hampson in Poulton, 1916\n Pyrausta stigmatalis (Sepp, 1855)\n Pyrausta strigatalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1937\n Pyrausta suavidalis (Berg, 1899)\n Pyrausta subcrocealis (Snellen, 1880)\n Pyrausta subflavalis (Warren, 1892)\n Pyrausta subfuscalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1933\n Pyrausta subgenerosa Munroe, 1976\n Pyrausta subinquinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subsequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subviolalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta sumptuosalis Caradja, 1927\n Pyrausta surinamensis (Sepp, 1882)\n Pyrausta syfanialis (Oberthür, 1893)\n Pyrausta syntomidalis (Viette, 1960)\n Pyrausta szetschwanalis Caradja, 1927\n\nT-Z\n\n Pyrausta tapaishanensis Caradja, 1939\n Pyrausta tatalis (Grote, 1877)\n Pyrausta tenuilinea Hampson, 1913\n Pyrausta terminalis Wileman & South, 1917\n Pyrausta tetraplagalis Hampson, 1899\n Pyrausta theialis (Walker, 1859)\n Pyrausta thibetalis Oberthür, 1886\n Pyrausta tinctalis Lederer, 1863\n Pyrausta tithonialis (Zeller, 1872)\n Pyrausta tortualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta trimaculalis (Staudinger, 1867)\n Pyrausta triphaenalis (Snellen, 1901)\n Pyrausta tripunctalis Dognin, 1908\n Pyrausta trizonalis Hampson, 1899\n Pyrausta tschelialis Caradja, 1927\n Pyrausta tuolumnalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta tyralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta unifascialis (Packard, 1873)\n Pyrausta unipunctata Butler, 1881\n Pyrausta vanalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta variegalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta venilialis (Mabille, 1880)\n Pyrausta vicarialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta viola Butler, 1882\n Pyrausta violascens Hampson, 1918\n Pyrausta virginalis Duponchel, 1832\n Pyrausta volupialis (Grote, 1877)\n Pyrausta votanalis Schaus, 1940\n Pyrausta xanthomela (Hampson, 1913)\n Pyrausta zeitunalis Caradja, 1916\n Pyrausta zonalis Barnes & McDunnough, 1918\n\nCác loài trước đây\n\n Pyrausta atricinctalis Hampson, 1913\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n Pyrausta chrysocarpa Meyrick, 1937\n Pyrausta coccinealis\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta eriopisalis (Walker, 1859)\n Pyrausta funeralis Zerny, 1914\n Pyrausta incensalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta intermedialis Caradja, 1916\n Pyrausta jatrophalis\n Pyrausta julialis (Walker, 1859)\n Pyrausta kukunorensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta labordalis Viette, 1958\n Pyrausta mahensis T. B. Fletcher, 1910\n Pyrausta meciti Koçak, 1987\n Pyrausta nerialis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta panopealis (Walker, 1859)\n Pyrausta patagoniensis\n Pyrausta procillusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta pulvereiumbralis Hampson, 1918\n Pyrausta rufilinealis Hampson, 1910\n Pyrausta semilimbalis Mabille, 1900\n Pyrausta similis (Amsel, 1970)\n Pyrausta suisharyonalis Strand, 1918\n Pyrausta triselena Meyrick, 1937\n Pyrausta xanthothysana Hampson, 1903\n\nTình trạng không rõ ràng\n Pyrausta argyralis (O.-G. Costa, 1836), described as Botys argyralis from Italy.",
"Pyrausta venalalis (Hulst, 1886), described as Botys venalalis from New York.",
"Pyrausta venalalis (Hulst, 1886), described as Botys venalalis from New York."
] | [
"Các loài\n\nA\n\n Pyrausta acontialis (Staudinger, 1859)\n Pyrausta acrionalis (Walker, 1859)\n Pyrausta acrobasella Rebel, 1915\n Pyrausta adsocialis Zeller, 1852\n Pyrausta aerealis (Hübner, 1793)\n Pyrausta albescens Hampson, 1913\n Pyrausta albipedalis (Snellen, 1899)\n Pyrausta albogrisea Hampson, 1913\n Pyrausta alexandra Shodotova, 2010\n Pyrausta amatalis Rebel, 1903\n Pyrausta amboinalis (Pagenstecher, 1884)\n Pyrausta amelokalis (Viette, 1958)\n Pyrausta amiculatalis (Berg, 1876)\n Pyrausta anastasia Shodotova, 2010\n Pyrausta andrei Munroe, 1976\n Pyrausta ankaratralis Marion & Viette, 1956\n Pyrausta antisocialis Munroe, 1976\n Pyrausta apicalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta approximalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta arabica (Butler, 1884)\n Pyrausta arizonicalis Munroe, 1976\n Pyrausta armeniaca Slamka, 2013\n Pyrausta asopialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta assutalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta atrifusalis Hampson, 1903\n Pyrausta atropurpuralis (Grote, 1877)\n Pyrausta augustalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta aurata Scopoli, 1763\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n\nB-C\n\n Pyrausta babalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta bambucivora (Moore, 1888)\n Pyrausta benenotata (Swinhoe, 1894)\n Pyrausta bicoloralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta bicornutalis Amsel, 1956\n Pyrausta bieti Oberthür, 1886\n Pyrausta bilineaterminalis Maes, 2009\n Pyrausta bisignata (Butler, 1889)\n Pyrausta bitincta Meyrick, 1932\n Pyrausta borealis Packard, 1867\n Pyrausta bostralis (Hampson, 1919)\n Pyrausta bouveti Viette, 1981\n Pyrausta californicalis (Packard, 1873)\n Pyrausta callidoralis (Oberthür, 1891)\n Pyrausta cardinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta carnifex (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta castalis Treitschke, 1829\n Pyrausta centralis Maes, 2009\n Pyrausta childrenalis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta chilialis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta chrysitis Butler, 1881\n Pyrausta chrysopygalis (Staudinger, 1900)\n Pyrausta chrysoterma Meyrick, 1933\n Pyrausta cingulata (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta cinnamomealis (Wallengren, 1860)\n Pyrausta coactalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta coccinea Warren, 1892\n Pyrausta coenalis Hampson, 1900\n Pyrausta comastis Meyrick, 1884\n Pyrausta contigualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta contristalis Caradja, 1932\n Pyrausta coracinalis Leraut, 1982\n Pyrausta corinthalis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta culminivola Caradja, 1939\n Pyrausta curvalis (Leech, 1889)\n\nD-F\n\n Pyrausta dapalis (Grote, 1881)\n Pyrausta decetialis Druce, 1895\n Pyrausta deidamialis (Druce, 1895)\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta demantrialis (Druce, 1895)\n Pyrausta despicata (Scopoli, 1763)\n Pyrausta diatoma Hampson, 1913\n Pyrausta diplothaera Meyrick, 1936\n Pyrausta dissimulans Dyar, 1914\n Pyrausta distictalis Hampson, 1918\n Pyrausta draesekei Caradja, 1927\n Pyrausta ecteinalis Hampson, 1900\n Pyrausta elwesi (Staudinger, 1900)\n Pyrausta episcopalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta euchromistes Dyar, 1918\n Pyrausta euergestalis (Amsel, 1954)\n Pyrausta euprepialis Hampson, 1903\n Pyrausta euralis Hampson, 1903\n Pyrausta euryphaea Meyrick, 1932\n Pyrausta facitalis (Berg, 1875)\n Pyrausta falcatalis Guenée, 1854\n Pyrausta ferrealis (Hampson, 1900)\n Pyrausta ferrifusalis (Hampson, 1893)\n Pyrausta fieldialis (Schaus, 1933)\n Pyrausta flavibrunnea Hampson, 1913\n Pyrausta flavibrunnealis Hampson, 1908\n Pyrausta flavicollalis Hampson, 1913\n Pyrausta flavidiscata Hampson, 1913\n Pyrausta flavimarginalis (Hampson, 1913)\n Pyrausta flavofascialis (Grote, 1882)\n Pyrausta flavipunctalis (Marion, 1954)\n Pyrausta fodinalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta fuliginata Yamanaka, 1978\n Pyrausta fulvalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta fulvilinealis Hampson, 1918\n Pyrausta fulvitinctalis Hampson, 1918\n Pyrausta furvicoloralis Hampson, 1900\n\nG-K\n\n Pyrausta gazalis Hampson, 1913\n Pyrausta gemmiferalis (Zeller, 1852)\n Pyrausta generosa (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta genialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta gentillalis Schaus, 1940\n Pyrausta germanalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta gracilalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta grisealis Maes, 2009\n Pyrausta griseocilialis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta griseofumalis Hampson, 1900\n Pyrausta griveaudalis Viette, 1978\n Pyrausta grotei (Munroe, 1976)\n Pyrausta haemapastalis Hampson, 1908\n Pyrausta haematidalis Hampson, 1913\n Pyrausta hampsoni South in Leech & South, 1901\n Pyrausta heliacalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta heliothidia Hampson, 1913\n Pyrausta homonymalis (Walker, 1866)\n Pyrausta ictericalis (Snellen, 1895)\n Pyrausta idonealis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta ignealis (Hampson, 1899)\n Pyrausta ilithucialis (Walker, 1859)\n Pyrausta illiberalis (Hübner, 1823)\n Pyrausta infuscalis Hampson, 1918\n Pyrausta inglorialis (Hampson, 1900)\n Pyrausta inornatalis (Fernald, 1885)\n Pyrausta insequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insignitalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta insularis (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta interfixalis (Walker, 1869)\n Pyrausta internexalis (Dognin, 1905)\n Pyrausta inveterascalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta issykkulensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta kandalis Viette, 1989\n Pyrausta klotsi Munroe, 1976\n\nL-N\n\n Pyrausta lambomakandroalis Viette, 1954\n Pyrausta laresalis Schaus, 1940\n Pyrausta laristanalis Amsel, 1961\n Pyrausta laticlavia (Grote & Robinson, 1867)\n Pyrausta leechi South in Leech & South, 1901\n Pyrausta lethalis (Grote, 1881)\n Pyrausta limbata (Butler, 1879)\n Pyrausta limbopunctalis (Herrich-Schäffer, 1849)\n Pyrausta linealis (Fernald, 1894)\n Pyrausta louvinia Clarke, 1965\n Pyrausta maenialis Oberthür, 1894\n Pyrausta mandarinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta marginepunctalis Gaede, 1916\n Pyrausta melaleucalis (Eversmann, 1852)\n Pyrausta melanocera Hampson, 1913\n Pyrausta metasialis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontalis Hampson, 1912\n Pyrausta microdontaloides Maes, 2009\n Pyrausta minimalis Hampson, 1903\n Pyrausta mitis (Butler, 1883)\n Pyrausta monosema Hampson, 1912\n Pyrausta morelensis Lopez & Beutelspacher, 1986\n Pyrausta morenalis (Dyar, 1908)\n Pyrausta moupinalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta mystica Caradja, 1932\n Pyrausta napaealis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nexalis (Hulst, 1886)\n Pyrausta nicalis (Grote, 1878)\n Pyrausta nigrata Scopoli, 1763\n Pyrausta nigrimaculata Y.S.",
"Đến ngày 11, Kai-tak tan trên biển Hoàng Hải, sau khi đã gây lũ lụt khiến 188 người thiệt mạng.",
"Kim, 2002\n Pyrausta niveicilialis (Grote, 1875)\n Pyrausta noctualis Yamanaka, 1978\n Pyrausta nugalis (Snellen, 1899)\n\nO-P\n\n Pyrausta oberthuri South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obfuscata Scopoli, 1763\n Pyrausta obscurior Caradja, 1938\n Pyrausta obstipalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta obtusanalis Druce, 1899\n Pyrausta occidentalis (Snellen, 1887)\n Pyrausta ochracealis Walker, 1866\n Pyrausta ochreicostalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta odontogrammalis Caradja, 1925\n Pyrausta oenochrois (Meyrick, 1889)\n Pyrausta omicronalis (Snellen, 1880)\n Pyrausta onythesalis (Walker, 1859)\n Pyrausta orphisalis Walker, 1859\n Pyrausta ostrinalis (Hübner, 1796)\n Pyrausta pachyceralis Hampson, 1900\n Pyrausta paghmanalis (Amsel, 1970)\n Pyrausta pastrinalis (Guenée, 1862)\n Pyrausta pauperalis (Staudinger, 1879)\n Pyrausta pavidalis Zerny in Osthelder, 1935\n Pyrausta pectinalis Hampson, 1918\n Pyrausta pellicalis (Staudinger, 1870)\n Pyrausta perkeo Amsel, 1970\n Pyrausta perlalis (Maassen)\n Pyrausta perlelegans Hampson, 1898\n Pyrausta perparvula Maes, 2009\n Pyrausta perrubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta persimilis Caradja, 1932\n Pyrausta peyrieralis Viette, 1978\n Pyrausta phaeochysis (Hampson, 1899)\n Pyrausta phaeophoenica Hampson, 1899\n Pyrausta phoenicealis (Hübner, 1818)\n Pyrausta phragmatidalis Hampson, 1908\n Pyrausta pilatealis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta pionalis Toll, 1948\n Pyrausta plagalis Haimbach, 1908\n Pyrausta plinthinalis Swinhoe, 1907\n Pyrausta ploimalis Dyar, 1914\n Pyrausta polygamalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta porphyralis (Denis & Schiffermüller, 1775)\n Pyrausta postalbalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta postaperta Dyar, 1914\n Pyrausta posticalis Saalmüller, 1880\n Pyrausta prochytalis (Druce, 1895)\n Pyrausta pseuderosnealis Munroe, 1976\n Pyrausta pseudonythesalis Munroe, 1976\n Pyrausta pulchripictalis (Hampson, 1895)\n Pyrausta punctilinealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta purpuralis (Linnaeus, 1758)\n Pyrausta purpuraria (Butler, 1883)\n Pyrausta pygmealis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta pyrocausta Hampson, 1899\n Pyrausta pythialis Barnes & McDunnough, 1918\n\nQ-S\n\n Pyrausta quadrimaculalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta quadrimaculalis (Dognin, 1908)\n Pyrausta rectifascialis (Sauber, 1899)\n Pyrausta retidiscalis Munroe, 1976\n Pyrausta rhipheusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta rhodoxantha Hampson, 1913\n Pyrausta roseivestalis Munroe, 1976\n Pyrausta rubellalis (Snellen, 1890)\n Pyrausta rubescentalis Hampson, 1913\n Pyrausta rubralis (Warren, 1896)\n Pyrausta rubricalis Hübner, 1796\n Pyrausta rueckbeili (Sauber, 1899)\n Pyrausta rufalis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta salvia (Druce, 1895)\n Pyrausta sanguifusalis Hampson, 1913\n Pyrausta sanguinalis (Linnaeus, 1767)\n Pyrausta sarobialis (Amsel, 1970)\n Pyrausta sartoralis Barnes & McDunnough, 1914\n Pyrausta scurralis (Hulst, 1886)\n Pyrausta semirubralis (Packard, 1873)\n Pyrausta sexplagialis Gaede, 1917\n Pyrausta shirleyae Munroe, 1976\n Pyrausta signatalis (Walker, 1866)\n Pyrausta sikkima Moore, 1888\n Pyrausta silhetalis Guenée, 1854\n Pyrausta socialis (Grote, 1877)\n Pyrausta splendida Caradja, 1938\n Pyrausta staiusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta sthenialis Hampson in Poulton, 1916\n Pyrausta stigmatalis (Sepp, 1855)\n Pyrausta strigatalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1937\n Pyrausta suavidalis (Berg, 1899)\n Pyrausta subcrocealis (Snellen, 1880)\n Pyrausta subflavalis (Warren, 1892)\n Pyrausta subfuscalis Caradja in Caradja & Meyrick, 1933\n Pyrausta subgenerosa Munroe, 1976\n Pyrausta subinquinalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subsequalis (Guenée, 1854)\n Pyrausta subviolalis (Herrich-Schäffer, 1871)\n Pyrausta sumptuosalis Caradja, 1927\n Pyrausta surinamensis (Sepp, 1882)\n Pyrausta syfanialis (Oberthür, 1893)\n Pyrausta syntomidalis (Viette, 1960)\n Pyrausta szetschwanalis Caradja, 1927\n\nT-Z\n\n Pyrausta tapaishanensis Caradja, 1939\n Pyrausta tatalis (Grote, 1877)\n Pyrausta tenuilinea Hampson, 1913\n Pyrausta terminalis Wileman & South, 1917\n Pyrausta tetraplagalis Hampson, 1899\n Pyrausta theialis (Walker, 1859)\n Pyrausta thibetalis Oberthür, 1886\n Pyrausta tinctalis Lederer, 1863\n Pyrausta tithonialis (Zeller, 1872)\n Pyrausta tortualis South in Leech & South, 1901\n Pyrausta trimaculalis (Staudinger, 1867)\n Pyrausta triphaenalis (Snellen, 1901)\n Pyrausta tripunctalis Dognin, 1908\n Pyrausta trizonalis Hampson, 1899\n Pyrausta tschelialis Caradja, 1927\n Pyrausta tuolumnalis Barnes & McDunnough, 1918\n Pyrausta tyralis (Guenée, 1854)\n Pyrausta unifascialis (Packard, 1873)\n Pyrausta unipunctata Butler, 1881\n Pyrausta vanalis (C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875)\n Pyrausta variegalis (Snellen, 1875)\n Pyrausta venilialis (Mabille, 1880)\n Pyrausta vicarialis (Snellen, 1875)\n Pyrausta viola Butler, 1882\n Pyrausta violascens Hampson, 1918\n Pyrausta virginalis Duponchel, 1832\n Pyrausta volupialis (Grote, 1877)\n Pyrausta votanalis Schaus, 1940\n Pyrausta xanthomela (Hampson, 1913)\n Pyrausta zeitunalis Caradja, 1916\n Pyrausta zonalis Barnes & McDunnough, 1918\n\nCác loài trước đây\n\n Pyrausta atricinctalis Hampson, 1913\n Pyrausta aurea (Hampson, 1913)\n Pyrausta chrysocarpa Meyrick, 1937\n Pyrausta coccinealis\n Pyrausta delicatalis Caradja, 1916\n Pyrausta eriopisalis (Walker, 1859)\n Pyrausta funeralis Zerny, 1914\n Pyrausta incensalis (Lederer, 1863)\n Pyrausta intermedialis Caradja, 1916\n Pyrausta jatrophalis\n Pyrausta julialis (Walker, 1859)\n Pyrausta kukunorensis (Sauber, 1899)\n Pyrausta labordalis Viette, 1958\n Pyrausta mahensis T. B. Fletcher, 1910\n Pyrausta meciti Koçak, 1987\n Pyrausta nerialis (Boisduval, 1833)\n Pyrausta panopealis (Walker, 1859)\n Pyrausta patagoniensis\n Pyrausta procillusalis (Walker, 1859)\n Pyrausta pulvereiumbralis Hampson, 1918\n Pyrausta rufilinealis Hampson, 1910\n Pyrausta semilimbalis Mabille, 1900\n Pyrausta similis (Amsel, 1970)\n Pyrausta suisharyonalis Strand, 1918\n Pyrausta triselena Meyrick, 1937\n Pyrausta xanthothysana Hampson, 1903\n\nTình trạng không rõ ràng\n Pyrausta argyralis (O.-G. Costa, 1836), described as Botys argyralis from Italy.",
"Nó tạo ra melatonin dẫn xuất từ melatonin, một hóc-môn tác động lên nhịp thức/ngủ và các chức năng theo mùa.",
"Pyrausta venalalis (Hulst, 1886), described as Botys venalalis from New York.",
"Khoảng 140 đã bị phá hủy và cướp phá một phần trong thời kỳ từ 1999 đến 2004, trong đó có 30 là nạn nhân của vụ bùng nổ bạo lực vào tháng 3 năm 2004.",
"Hình ảnh\n\nChú thích\n\nTham khảo\n \n \n \n Natural History Museum Lepidoptera genus database\n\nPyraustini",
"Nhạc diễn ca hiện đại, đã được phát triển trong thời sau chiến tranh, là một loại nhạc ba-lê uỷ mị."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Pomacentrus albiaxillaris là một loài cá biển thuộc chi Pomacentrus trong họ Cá thia.",
"Pomacentrus albiaxillaris là một loài cá biển thuộc chi Pomacentrus trong họ Cá thia.",
"Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017.",
"Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017.",
"Từ nguyên \nTừ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: albus (\"trắng\") và axillaris (\"ở nách\"), hàm ý đề cập đến vệt trắng bao quanh gốc vây ngực của loài cá này.",
"Từ nguyên \nTừ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: albus (\"trắng\") và axillaris (\"ở nách\"), hàm ý đề cập đến vệt trắng bao quanh gốc vây ngực của loài cá này.",
"Phạm vi phân bố và môi trường sống \nP. albiaxillaris mới chỉ được tìm thấy tại quốc đảo Palau ở Tây Thái Bình Dương, và được thu thập ở độ sâu khoảng từ 4 đến 15 m.\n\nMô tả \nChiều dài lớn nhất được ghi nhận ở P. albiaxillaris là 7 cm.",
"Phạm vi phân bố và môi trường sống \nP. albiaxillaris mới chỉ được tìm thấy tại quốc đảo Palau ở Tây Thái Bình Dương, và được thu thập ở độ sâu khoảng từ 4 đến 15 m.\n\nMô tả \nChiều dài lớn nhất được ghi nhận ở P. albiaxillaris là 7 cm.",
"Cơ thể của P. albiaxillaris có màu xanh lam xám; vảy có viền đen tạo thành kiểu hình mắt lưới trên thân của chúng.",
"Cơ thể của P. albiaxillaris có màu xanh lam xám; vảy có viền đen tạo thành kiểu hình mắt lưới trên thân của chúng.",
"Đầu có các vệt màu xanh tím.",
"Đầu có các vệt màu xanh tím.",
"Vây lưng và vây hậu môn màu xám đen hoặc đen nhạt với phần sau trong mờ.",
"Vây lưng và vây hậu môn màu xám đen hoặc đen nhạt với phần sau trong mờ.",
"Vây đuôi màu trắng nhạt.",
"Vây đuôi màu trắng nhạt.",
"Gốc vây ngực có đốm đen với một vệt trắng bao quanh.",
"Gốc vây ngực có đốm đen với một vệt trắng bao quanh.",
"Số gai ở vây lưng: 13; Số tia vây ở vây lưng: 12–15; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 13–15; Số tia vây ở vây ngực: 16–18; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 5.",
"Số gai ở vây lưng: 13; Số tia vây ở vây lưng: 12–15; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 13–15; Số tia vây ở vây ngực: 16–18; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 5.",
"Phân loại học \nP. albiaxillaris thuộc phức hợp loài Pomacentrus philippinus, phân biệt với các loài còn lại trong phức hợp bởi vệt trắng ở gốc vây ngực và vây đuôi màu trắng.",
"Phân loại học \nP. albiaxillaris thuộc phức hợp loài Pomacentrus philippinus, phân biệt với các loài còn lại trong phức hợp bởi vệt trắng ở gốc vây ngực và vây đuôi màu trắng.",
"Sinh thái học \nThức ăn của P. albiaxillaris là tảo và các loài động vật phù du.",
"Sinh thái học \nThức ăn của P. albiaxillaris là tảo và các loài động vật phù du.",
"Cá đực có tập tính bảo vệ và chăm sóc trứng.",
"Cá đực có tập tính bảo vệ và chăm sóc trứng."
] | [
"Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2017.",
"Tham khảo \n\n \n\nEnyalioides\nĐộng vật được mô tả năm 1874",
"Từ nguyên \nTừ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Latinh: albus (\"trắng\") và axillaris (\"ở nách\"), hàm ý đề cập đến vệt trắng bao quanh gốc vây ngực của loài cá này.",
"1979: New Zealand Mollusca: Marine, Land and Freshwater Shells.",
"Phạm vi phân bố và môi trường sống \nP. albiaxillaris mới chỉ được tìm thấy tại quốc đảo Palau ở Tây Thái Bình Dương, và được thu thập ở độ sâu khoảng từ 4 đến 15 m.\n\nMô tả \nChiều dài lớn nhất được ghi nhận ở P. albiaxillaris là 7 cm.",
"Thái tử lên nối ngôi ngay sau đó, tức Nga hoàng Aleksandr I. Tuy vậy, không có bằng chứng nào cho thấy Kutuzov có tham gia vào cuộc đảo chính.",
"Cơ thể của P. albiaxillaris có màu xanh lam xám; vảy có viền đen tạo thành kiểu hình mắt lưới trên thân của chúng.",
"Caenosynteles là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.",
"Đầu có các vệt màu xanh tím.",
"Ngoài ra, mặt trời được tạo ra tự động bởi Hướng dương với tốc độ 1 cứ sau 3 giây(phiên bản sau này là cứ 7.5 giây ra 3 mặt trời) điều này sẽ đẩy nhanh tiến trình.",
"Vây lưng và vây hậu môn màu xám đen hoặc đen nhạt với phần sau trong mờ.",
"Sau Responsio ad Sadoletum, năm 1543 theo yêu cầu của Bucer viết thư mở Supplex exhortatio ad Caesarem gởi Charles V nhằm bảo vệ đức tin cải cách.",
"Vây đuôi màu trắng nhạt.",
"Một công thức nổi tiếng ở Roma là atisô kiểu Do Thái, trong đó tim atisô được chiên giòn toàn bộ.",
"Gốc vây ngực có đốm đen với một vệt trắng bao quanh.",
"Loài này được Fern.Casas mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.",
"Số gai ở vây lưng: 13; Số tia vây ở vây lưng: 12–15; Số gai ở vây hậu môn: 2; Số tia vây ở vây hậu môn: 13–15; Số tia vây ở vây ngực: 16–18; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia vây ở vây bụng: 5.",
"Đây là cuộc gặp đầu tiên giữa hai đội kể từ khi họ gặp nhau ở Bảng C của Champions League mùa giải trước.",
"Phân loại học \nP. albiaxillaris thuộc phức hợp loài Pomacentrus philippinus, phân biệt với các loài còn lại trong phức hợp bởi vệt trắng ở gốc vây ngực và vây đuôi màu trắng.",
"Loài này được Snethl.",
"Sinh thái học \nThức ăn của P. albiaxillaris là tảo và các loài động vật phù du.",
"Do ảnh hưởng của biển, thời tiết dịu mát quanh năm.",
"Cá đực có tập tính bảo vệ và chăm sóc trứng.",
"Tham khảo \n\n \n\nHassan (huyện)",
"Tham khảo \n\nA\nCá Thái Bình Dương\nCá Palau\nĐộng vật được mô tả năm 2017",
"Túi noãn lại lớn lên và tạo vỏ, hình thành cấu trúc gọi là túi noãn có vỏ, trong đó xoang hình thành ngày càng lớn tạo nên cấu trúc gọi là bao Grap (graafian follicle, phát âm: /ˌɡräfēən ˈfälikəl/), trong đó noãn tương lai - sẽ trở thành giao tử của nữ - nổi bồng bềnh ở bên trong xoang., Sự phát triển này qua 8 bước, noãn ở mỗi bước được gọi theo thứ tự bước là: noãn lớp 1 - lớp 8, mà ở lớp 8 nó có thể đạt kích thước tới 20mm, lồi lên hẳn bề mặt buồng trứng."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Angiopteris helferiana là một loài dương xỉ trong họ Marattiaceae.",
"Angiopteris helferiana là một loài dương xỉ trong họ Marattiaceae.",
"Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.",
"Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.",
"Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ."
] | [
"Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.",
"Jurinea kilaea là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Quân các nước vây thành Lâm Tri, đốt phá nhà cửa ở ngoại thành rồi rút đi.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nAngiopteris\nThực vật được mô tả năm 1845\nUnresolved names",
"Điền Lệnh Tư (, ?"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"3311 Podobed (1976 QM1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 26 tháng 8 năm 1976 bởi N. Chernykh ở Nauchnyj.",
"3311 Podobed (1976 QM1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 26 tháng 8 năm 1976 bởi N. Chernykh ở Nauchnyj."
] | [
"Liên kết ngoài \nJPL Small-Body Database Browser ngày 3311 Podobed\n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nThiên thể phát hiện năm 1976",
"Do đó, ông khẩn trương xây dựng đội quân bao gồm các binh sĩ người Đức và 12 đại đội người bản sứ gọi là quân Askaris, để sẵn sàng cho cuộc chiến."
] | [
1,
0
] |
[
"Smaragdina opaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Smaragdina opaca là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Loài này được Rosenhauer miêu tả khoa học năm 1856.",
"Loài này được Rosenhauer miêu tả khoa học năm 1856."
] | [
"Loài này được Rosenhauer miêu tả khoa học năm 1856.",
"Thông thường, hai đến sáu kệ tạo thành một đơn vị, mỗi kệ được gắn vuông góc với các giá đỡ dọc hoặc chéo và được đặt song song với nhau.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nSmaragdina",
"Neulette là một xã ở tỉnh Pas-de-Calais miền bắc nước Pháp."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Wahlenbergia oocarpa là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông.",
"Wahlenbergia oocarpa là loài thực vật có hoa trong họ Hoa chuông.",
"Loài này được Sond.",
"Loài này được Sond.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865."
] | [
"Loài này được Sond.",
"Dân số thời điểm năm 2010 là 307 người.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1865.",
"Con đực trưởng thành dài 6,5 mm, con cái dài 6–9 mm.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nO\nThực vật được mô tả năm 1865",
"Thành phố này có diện tích ?"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Silene scopulorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng.",
"Silene scopulorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng.",
"Loài này được Franch.",
"Loài này được Franch.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886.",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886."
] | [
"Loài này được Franch.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nS\nThực vật được mô tả năm 1987",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1886.",
"Số tiền thu được sẽ được sử dụng để hỗ trợ các nạn nhân trẻ tuổi của bạo lực học đường, bạo lực gia đình và tấn công tình dục trên khắp thế giới, cũng như cung cấp các chương trình giáo dục cho cộng đồng địa phương nhằm hỗ trợ phòng chống bạo lực.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài\n\nS\nThực vật được mô tả năm 1886",
"Đô thị ở Ourense"
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Donacoscaptes rufulalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.",
"Donacoscaptes rufulalis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nDonacoscaptes",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nFelinia"
] | [
1,
0
] |
[
"Ilybius ater là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu và Cận Đông.",
"Ilybius ater là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu và Cận Đông.",
"Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh, Bulgaria, Quần đảo Eo Biển, Croatia, Cộng hòa Séc, mainland Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, chính quốc Pháp, Đức, mainland Hy Lạp, Hungary, Ireland, chính quốc Ý, Kaliningrad, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxembourg, Bắc Ireland, mainland Na Uy, Ba Lan, Nga, Slovakia, Slovenia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan và Ukraina.",
"Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh, Bulgaria, Quần đảo Eo Biển, Croatia, Cộng hòa Séc, mainland Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, chính quốc Pháp, Đức, mainland Hy Lạp, Hungary, Ireland, chính quốc Ý, Kaliningrad, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxembourg, Bắc Ireland, mainland Na Uy, Ba Lan, Nga, Slovakia, Slovenia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan và Ukraina."
] | [
"Ở châu Âu, nó được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh, Bulgaria, Quần đảo Eo Biển, Croatia, Cộng hòa Séc, mainland Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, chính quốc Pháp, Đức, mainland Hy Lạp, Hungary, Ireland, chính quốc Ý, Kaliningrad, Latvia, Liechtenstein, Litva, Luxembourg, Bắc Ireland, mainland Na Uy, Ba Lan, Nga, Slovakia, Slovenia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan và Ukraina.",
"Nó đạt chiều dài đến , với đoạn đuôi chiếm chừng tổng chiều dài cơ thể.",
"Hình ảnh\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \nIlybius ater at Fauna Europaea\n\nBọ nước\nIlybius\nĐộng vật được mô tả năm 1774",
"Theo Viện hàn lâm, Giải Grammy cho Thu âm nhạc dance xuất sắc nhất được trao cho các ca khúc hát đơn, hát theo cặp, hát theo nhóm hoặc hát hợp tác (có thể là bằng giọng hát hoặc bằng nhạc cụ)."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Campylopus cribrosus là một loài rêu trong họ Dicranaceae.",
"Campylopus cribrosus là một loài rêu trong họ Dicranaceae.",
"Loài này được Brid.",
"Loài này được Brid.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1819."
] | [
"Loài này được Brid.",
"Miêu tả\n\nPhân bố\n\nChú thích\n\nTham khảo\n\nMorum",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1819.",
"Trong lần làm lại hợp đồng quản lý ngày 30 tháng 9 năm 1967, Epstein đã biết trước việc hạ tỉ lệ từ 25 xuống còn 10% như bình thường, nhưng anh cũng khéo léo gài phần tiền hùn cho NEMS lớn hơn trước, sau mỗi lần giải ngân các hoạt động của The Beatles]{sfn|Miles|1997|p=405}}.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCampylopus\nThực vật được mô tả năm 1819",
"Tuy nhiên, cùng lúc đó, Raleigh đang trong quá trình chuyển giao liên doanh cho các nhà đầu tư mới."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Orolestes durga là loài chuồn chuồn trong họ Lestidae.",
"Orolestes durga là loài chuồn chuồn trong họ Lestidae.",
"Loài này được Lahiri mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.",
"Loài này được Lahiri mô tả khoa học đầu tiên năm 1987."
] | [
"Loài này được Lahiri mô tả khoa học đầu tiên năm 1987.",
"Năm 2007, ước tính dân số quận này là người .",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nOrolestes\nĐộng vật được mô tả năm 1987",
"Trong khi vụ kiện ban đầu bị các tòa án cấp dưới bác bỏ, Tòa án Hiến pháp Áo đã ra phán quyết có lợi cho chủ nhà, nói rằng khái niệm \"bạn đời\" (Lebensgefährte) chỉ được áp dụng cho những người khác giới."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Conculus là một chi nhện trong họ Anapidae.",
"Conculus là một chi nhện trong họ Anapidae."
] | [
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nAnapidae\nDanh sách các chi nhện",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCalligonum\nThực vật được mô tả năm 1913"
] | [
1,
0
] |
[
"Çokköy là một xã thuộc huyện Domaniç, tỉnh Kütahya, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Çokköy là một xã thuộc huyện Domaniç, tỉnh Kütahya, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Dân số thời điểm năm 2008 là 771 người.",
"Dân số thời điểm năm 2008 là 771 người."
] | [
"Dân số thời điểm năm 2008 là 771 người.",
"Amata marina là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nXã thuộc tỉnh Kütahya",
"Năm 1994 và trong sáu năm sau đó, cô định cư tại thành phố New York, nơi cô tổ chức triển lãm và dạy nghệ thuật tại Studio in a School, một tổ chức được thành lập bởi Agnes Gund, Philanthropist và Chủ tịch Emerita của Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Climacia lemniscata là một loài côn trùng trong họ Sisyridae thuộc bộ Neuroptera.",
"Climacia lemniscata là một loài côn trùng trong họ Sisyridae thuộc bộ Neuroptera.",
"Loài này được Flint miêu tả năm 1998.",
"Loài này được Flint miêu tả năm 1998."
] | [
"Loài này được Flint miêu tả năm 1998.",
"Schefflera digyna là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nClimacia",
"Nếu so với Quận 5 thì Quận 6 ít các trường đại học hơn."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Diaphaenidea subcostata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Diaphaenidea subcostata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.",
"Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1940.",
"Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1940."
] | [
"Loài này được Laboissiere miêu tả khoa học năm 1940.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nDiaphaenidea",
"\"Oblivious\"\n \n \n \n \n \n \"Aria\"\n \n \"Sprinter\"\n \n \"Fairytale\"\n \n \"Seventh Heaven\"\n \n \"dolce\"\n \n \"Alleluia\"\n\nManga \n Kara no Kyōkai the Garden of sinners, Sphere Tenku (15 tháng 9 năm 2010 – nay), phát hành trên tạp chí trực tuyến tiếng Nhật Saizensen\n\nChú thích\n\nLiên kết ngoài\n \n Manga official website \n Official Aniplex USA website\n \n\nTiểu thuyết năm 1998\nPhim anime 2007\nPhim anime 2008\nPhim anime 2009\n2011 anime OVAs\nAnime và manga dựa trên light novel\nAnime và manga hành động\nAniplex\nPhim dựa trên light novels\n \nLight novel\nTiểu thuyết Nhật chuyển thể thành phim\nAnime và manga lãng mạn\nAnime và manga siêu nhiên\nSuspense anime and manga\nType-Moon\nUfotable\nPhim Nhật Bản\nPhim tiếng Nhật\nAnime và manga kỳ ảo u tối"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Carepalxis salobrensis là một loài nhện trong họ Araneidae.",
"Carepalxis salobrensis là một loài nhện trong họ Araneidae.",
"Loài này thuộc chi Carepalxis.",
"Loài này thuộc chi Carepalxis.",
"Carepalxis salobrensis được Eugène Simon miêu tả năm 1895.",
"Carepalxis salobrensis được Eugène Simon miêu tả năm 1895."
] | [
"Loài này thuộc chi Carepalxis.",
"Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1976.",
"Carepalxis salobrensis được Eugène Simon miêu tả năm 1895.",
"Ratanakiri có khuynh hướng mát hơn những nơi khác tại Campuchia.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nCarepalxis",
"Khi công suất đạt đến mức cao hoặc cực đại thì các quạt quay ở tốc độ cao."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Hieracium valentinum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Hieracium valentinum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc.",
"Loài này được Pau mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.",
"Loài này được Pau mô tả khoa học đầu tiên năm 1891."
] | [
"Loài này được Pau mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.",
"Mặc dù Iran chính thức tuyên bố trung lập trong cuộc chiến, nhưng quốc vương Iran là Reza Shah Pahlavi lại tỏ ra thân thiện với khối Trục: Kết cục là ông bị phế truất sau khi Iran bị chiếm đóng và ngôi vị được thay thế bởi người con trai trẻ của mình, Mohammad Reza Pahlavi.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nV\nThực vật được mô tả năm 1891",
"Trong những năm gần đây, nhập cư đã chiếm phần lớn trong tăng trưởng dân số của Na Uy."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Copablepharon album là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Copablepharon album là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCopablepharon",
"Baryphas là một chi nhện trong họ Salticidae."
] | [
1,
0
] |
[
"Gynoplistia gloriosa là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Gynoplistia gloriosa là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.",
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới."
] | [
"Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.",
"Thành nhà Mạc – nay thuộc Đàm Thủy, Trùng Khánh, Cao Bằng.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nGynoplistia\nLimoniidae ở vùng Neotropic",
"Có nhiều phiên bản khác nhau; phiên bản trình bày ở đây được đọc trong nhiều cộng đồng Do Thái Ashkenazi:\n\nTầm quan trọng của sự tượng trưng\nNhững ngày lễ chính của người Do Thái là những ngày khi tất cả các hình thức làm việc đều bị cấm, và có các bữa ăn lễ truyền thống, kiddush, thắp sáng ánh nến ngày lễ, vv.. Chỉ những ngày lễ theo lịch sử kinh thánh thì mới phù hợp với các tiêu chuẩn này và ngày lễ Chanukah được thiết lập sau hai thế kỷ sau khi việc viết Kinh thánh Hebrew được hoàn thành ghi chép xong."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Megachile abessinica là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae.",
"Megachile abessinica là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae.",
"Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1915.",
"Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1915."
] | [
"Loài này được Friese mô tả khoa học năm 1915.",
"Tuy nhiên, có một giấy khai sinh và một số lời khai lưu trữ tại El Colegio de México nơi sinh của ông vào ngày 10 tháng 9 năm 1909 tại Patzicía, Guatemala.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nA\nĐộng vật được mô tả năm 1915",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nMilichus"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Onthophagus suffusus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).",
"Onthophagus suffusus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae)."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nS",
"Suốt đoạn đường dài, nó đi qua gần Công viên Quốc gia Mammoth Cave, Các hang động Diamond, Rừng Bernheim, Bảo tàng Quốc gia Corvette, và Khu Quân sự Doanh trại Knox."
] | [
1,
0
] |
[
"Feigères là một Commune trong tỉnh Haute-Savoie thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes đông nam Pháp.",
"Feigères là một Commune trong tỉnh Haute-Savoie thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes đông nam Pháp."
] | [
"Xem thêm \nXã của tỉnh Haute-Savoie\n\nTham khảo \nINSEE\n\nXã của Haute-Savoie",
"Trước đó, Sony đã phát hành một loại bộ công cụ phát triển có tên Net Yaroze cho nền tảng PlayStation đầu tiên của mình, cung cấp một loạt các công cụ lập trình và phát triển được sử dụng với một PC bình thường và một \"Black PlayStation\" được sửa đổi đặc biệt có thể giao tiếp với PC và tải các chương trình từ nó."
] | [
1,
0
] |
[
"Leptostylis gatopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm.",
"Leptostylis gatopensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm.",
"Loài này được Guillaumin mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.",
"Loài này được Guillaumin mô tả khoa học đầu tiên năm 1944."
] | [
"Loài này được Guillaumin mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.",
"Từ ngày 13 tháng 12, nó được bảo trì cặp bên mạn tàu tiếp liệu khu trục , công việc kéo dài cho đến hết năm 1971.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nLeptostylis\nThực vật được mô tả năm 1944",
"Sự nghiệp \nSau Chiến tranh thế giới thứ hai, Emil Karewicz tốt nghiệp Trường Sân khấu Iwo Gall (cùng với Ryszard Barycz, Bronisław Pawlik và Barbara Krafftówna)."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Adesmia spuma là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Adesmia spuma là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Loài này được Burkart miêu tả khoa học đầu tiên.",
"Loài này được Burkart miêu tả khoa học đầu tiên."
] | [
"Loài này được Burkart miêu tả khoa học đầu tiên.",
"Tarquimpol là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Moselle, quận Château-Salins, tổng Dieuze.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nAdesmia (Fabaceae)",
"Les Pieux là một xã thuộc tỉnh Manche trong vùng Normandie tây bắc nước Pháp."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"{{DISPLAYTITLE:(13036) 1989 YO3}}\n\n(13036) 1989 YO3 là một tiểu hành tinh vành đai chính.",
"{{DISPLAYTITLE:(13036) 1989 YO3}}\n\n(13036) 1989 YO3 là một tiểu hành tinh vành đai chính.",
"Nó được phát hiện bởi Robert H. McNaught ở Đài thiên văn Siding Spring ở Coonabarabran, New South Wales, Australia, ngày 30 tháng 12 năm 1989.",
"Nó được phát hiện bởi Robert H. McNaught ở Đài thiên văn Siding Spring ở Coonabarabran, New South Wales, Australia, ngày 30 tháng 12 năm 1989."
] | [
"Nó được phát hiện bởi Robert H. McNaught ở Đài thiên văn Siding Spring ở Coonabarabran, New South Wales, Australia, ngày 30 tháng 12 năm 1989.",
"Cá giáp đầu (danh pháp khoa học: Cephalaspidomorphi) là một đơn vị phân loại trong nhóm cá không hàm (Agnatha), một nhóm chứa cá giáp xương (Osteostraci).",
"Xem thêm \nDanh sách các tiểu hành tinh: 13001–14000\n\nTham khảo \n\nThiên thể phát hiện năm 1989\nĐược phát hiện bởi Robert H. McNaught\nTiểu hành tinh vành đai chính",
"Trung tâm của huyện đóng ở Ust-Ordynsky."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Philodendron samayense là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).",
"Philodendron samayense là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae).",
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.",
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988."
] | [
"Loài này được G.S.Bunting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.",
"Điều này cho phép toàn bộ chi phí của các sản phẩm không được bán trong giai đoạn chúng được sản xuất để được ghi lại trong kho bằng nhiều phương pháp kế toán phức tạp, phù hợp với các nguyên tắc của GAAP (Nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung).",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPhilodendron\nThực vật được mô tả năm 1988",
"Tham khảo \n\nHạt Pest\nThị trấn của Hungary"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Homalia laevidentata là một loài rêu trong họ Neckeraceae.",
"Homalia laevidentata là một loài rêu trong họ Neckeraceae.",
"Loài này được S. Okamura mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.",
"Loài này được S. Okamura mô tả khoa học đầu tiên năm 1915."
] | [
"Loài này được S. Okamura mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.",
"Tổng thể\nGiao diện người dùng của Windows Mobility Center gồm một dãy các ô chữ nhật, mỗi ô thể hiện thông tin của một thành phần hệ thống, cũng như các hành động có thể thực thi đối với chúng, tùy thuộc vào từng hệ thống.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nHomalia\nThực vật được mô tả năm 1915",
"Beliatore có tỷ lệ 74% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 80%, và tỷ lệ cho phái nữ là 68%."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Helius trianguliferus là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Helius trianguliferus là một loài ruồi trong họ Limoniidae.",
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.",
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai."
] | [
"Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.",
"Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.",
"Liên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nHelius\nLimoniidae ở vùng Indomalaya",
"Nếu một người chơi thực hiện việc thí quân (cho phép đối phương bắt quân có trị giá cao của mình) thì thông thường họ sẽ bỏ qua các giá trị tương đối của quân đó để đổi lấy các ưu thế về chiến lược hay ưu thế về vị trí của các quân đang tấn công."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Thủ tướng Gruzia () là người đứng đầu của chính phủ và lãnh đạo hành pháp của Gruzia.",
"Thủ tướng Gruzia () là người đứng đầu của chính phủ và lãnh đạo hành pháp của Gruzia.",
"Thủ tướng là người tổ chức, chỉ đạo, và điều khiển các chức năng của chính phủ.",
"Thủ tướng là người tổ chức, chỉ đạo, và điều khiển các chức năng của chính phủ.",
"Ông chỉ định và bỏ bộ trưởng chính phủ.",
"Ông chỉ định và bỏ bộ trưởng chính phủ.",
"Thủ tướng đại diện cho Gruzia trong quan hệ ngoại giao và kết thúc hiệp ước quốc tế trên danh nghĩa của Gruzia.",
"Thủ tướng đại diện cho Gruzia trong quan hệ ngoại giao và kết thúc hiệp ước quốc tế trên danh nghĩa của Gruzia."
] | [
"Thủ tướng là người tổ chức, chỉ đạo, và điều khiển các chức năng của chính phủ.",
"Tháng 1 năm 803, quân Chăm tấn công châu Hoan (Tỷ Cảnh, nay là Nghệ An) và châu Ái (Hải Âm, nay là Thanh Hóa), mang về rất nhiều phẩm vật.",
"Ông chỉ định và bỏ bộ trưởng chính phủ.",
"Malayozodarion hoiseni là một loài nhện trong họ Zodariidae.",
"Thủ tướng đại diện cho Gruzia trong quan hệ ngoại giao và kết thúc hiệp ước quốc tế trên danh nghĩa của Gruzia.",
"Năm 2009, anh đóng vai Pavel Chekov trong bộ phim Star Trek thứ 11 và Kyle Reese trong Terminator Salvation.",
"Thủ tướng chịu trách nhiệm về các hoạt động của chính phủ trước Nghị viện Gruzia.",
"Năm 2012, vải thiều Thanh Hà lọt \"Top 50 sản phảm uy tín chất lượng\" do Trung ương Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ người tiêu dùng Việt Nam bình chọn."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Bademli là một xã thuộc huyện Keban, tỉnh Elâzığ, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Bademli là một xã thuộc huyện Keban, tỉnh Elâzığ, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Dân số thời điểm năm 2011 là 45 người.",
"Dân số thời điểm năm 2011 là 45 người."
] | [
"Dân số thời điểm năm 2011 là 45 người.",
"Thủ phủ khu tự quản Lendava đóng tại Lendava.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"Nayuki ngủ rất say và thực sự khó ai có thể đánh thức cô dậy mỗi buổi sáng."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Kniphofia multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ.",
"Kniphofia multiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Thích diệp thụ.",
"Loài này được J.M.Wood & M.S.Evans miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.",
"Loài này được J.M.Wood & M.S.Evans miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897."
] | [
"Loài này được J.M.Wood & M.S.Evans miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.",
"1956 - 1960 \nDự định được cải biến thành một tàu hộ tống khu trục cột mốc radar, Chambers được đại tu và hiện đại hóa, rồi được xếp lại lớp và mang ký hiệu lườn mới DER-390 vào ngày 28 tháng 10, 1954.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nKniphofia\nThực vật được mô tả năm 1897",
"Danh hiệu \n\n Nhân vật thể thao Ả Rập có ảnh hưởng nhất năm 2017 tại Đại hội Thể thao Quốc tế Dubai lần thứ 12."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Ký tự rỗng (null character) hay còn được gọi là dấu kết rỗng (null terminator), viết tắt: NULL, là một ký tự điều khiển có giá trị zero.",
"Ký tự rỗng (null character) hay còn được gọi là dấu kết rỗng (null terminator), viết tắt: NULL, là một ký tự điều khiển có giá trị zero.",
"Ký tự rỗng hiện diện ở nhiều bảng mã, bao gồm ISO/IEC 646 (hoặc ASCII), mã điều khiển C0, Bảng mã phổ quát (Universal Character Set hoặc Unicode), và EBCDIC.",
"Ký tự rỗng hiện diện ở nhiều bảng mã, bao gồm ISO/IEC 646 (hoặc ASCII), mã điều khiển C0, Bảng mã phổ quát (Universal Character Set hoặc Unicode), và EBCDIC.",
"Nó có mặt ở hầu hết các ngôn ngữ lập trình chủ yếu.",
"Nó có mặt ở hầu hết các ngôn ngữ lập trình chủ yếu.",
"Ý nghĩa ban đầu của ký tự này tương tự như NOP—tức khi được gởi tới một máy in hoặc một thiết bị đầu cuối, ký tự rỗng không làm các thiết bị này thực hiện một thao tác nào cả (tuy vậy, vài thiết bị cuối vẫn hiển thị (một cách không chính xác) một ký tự space).",
"Ý nghĩa ban đầu của ký tự này tương tự như NOP—tức khi được gởi tới một máy in hoặc một thiết bị đầu cuối, ký tự rỗng không làm các thiết bị này thực hiện một thao tác nào cả (tuy vậy, vài thiết bị cuối vẫn hiển thị (một cách không chính xác) một ký tự space).",
"Khi máy viễn ấn điện cơ trở thành thiết bị đầu ra máy tính, một hoặc vài ký tự rỗng được gởi ở cuối mỗi dòng in để giúp cho chiếc máy có thêm thời gian trở về vị trí đầu dòng in kế tiếp.",
"Khi máy viễn ấn điện cơ trở thành thiết bị đầu ra máy tính, một hoặc vài ký tự rỗng được gởi ở cuối mỗi dòng in để giúp cho chiếc máy có thêm thời gian trở về vị trí đầu dòng in kế tiếp.",
"Trong dãy băng đục lỗ, ký tự rỗng được thể hiện ở dạng không có lỗ đục nào cả, vì thế, một dãy băng chưa đục lỗ được xem như là đã được khởi tạo với toàn bộ ký tự rỗng, và sau đó, văn bản thường được \"chèn\" vào những vị trí mà trước đó là ký tự rỗng bằng cách đục ký tự mới vào chỗ thể hiện ký tự rỗng đó.",
"Trong dãy băng đục lỗ, ký tự rỗng được thể hiện ở dạng không có lỗ đục nào cả, vì thế, một dãy băng chưa đục lỗ được xem như là đã được khởi tạo với toàn bộ ký tự rỗng, và sau đó, văn bản thường được \"chèn\" vào những vị trí mà trước đó là ký tự rỗng bằng cách đục ký tự mới vào chỗ thể hiện ký tự rỗng đó.",
"Ngày nay, ký tự rỗng đóng vai trò khá quan trọng trong ngôn ngữ lập trình C và các biến thể của ngôn ngữ này và ở nhiều định dạng dữ liệu, khi nó đóng vai trò một ký tự được định sẵn, đánh dấu kết thúc chuỗi, thường được gọi là chuỗi kết thúc rỗng (null-terminated string).",
"Ngày nay, ký tự rỗng đóng vai trò khá quan trọng trong ngôn ngữ lập trình C và các biến thể của ngôn ngữ này và ở nhiều định dạng dữ liệu, khi nó đóng vai trò một ký tự được định sẵn, đánh dấu kết thúc chuỗi, thường được gọi là chuỗi kết thúc rỗng (null-terminated string).",
"Điều này cho phép chuỗi có độ dài tùy ý, với việc khai báo dư thêm một byte; đây là một lựa chọn song song với cách lưu chuỗi kèm biến đếm số ký tự (bắt buộc) cho chuỗi có độ dài giới hạn tới 255 byte hoặc có độ dài ít một byte so với khai báo (Xem thêm ưu điểm và hạn chế ở bài chuỗi kết thúc rỗng).",
"Điều này cho phép chuỗi có độ dài tùy ý, với việc khai báo dư thêm một byte; đây là một lựa chọn song song với cách lưu chuỗi kèm biến đếm số ký tự (bắt buộc) cho chuỗi có độ dài giới hạn tới 255 byte hoặc có độ dài ít một byte so với khai báo (Xem thêm ưu điểm và hạn chế ở bài chuỗi kết thúc rỗng).",
"Biểu diễn \n\nKý tự rỗng thường được biểu diễn dưới dạng dãy ký tự thoát (escape sequence) \\0 trong hằng ký tự hoặc hằng chuỗi trong mã nguồn.",
"Biểu diễn \n\nKý tự rỗng thường được biểu diễn dưới dạng dãy ký tự thoát (escape sequence) \\0 trong hằng ký tự hoặc hằng chuỗi trong mã nguồn.",
"Trong nhiều ngôn ngữ (như C, sử dụng cách biểu diễn này), đây không phải là một dãy ký tự thoát riêng rẻ, mà là một dãy ký tự thoát bát phân với chữ số bát phân 0; hệ quả là, theo sau \\0 không được phép có bất kỳ chữ số 0 tới 7 nào; nếu không, nó sẽ bị trình biên dịch xem như nơi bắt đầu của một dãy ký tự thoát bát phân với độ dài lớn hơn.",
"Trong nhiều ngôn ngữ (như C, sử dụng cách biểu diễn này), đây không phải là một dãy ký tự thoát riêng rẻ, mà là một dãy ký tự thoát bát phân với chữ số bát phân 0; hệ quả là, theo sau \\0 không được phép có bất kỳ chữ số 0 tới 7 nào; nếu không, nó sẽ bị trình biên dịch xem như nơi bắt đầu của một dãy ký tự thoát bát phân với độ dài lớn hơn.",
"Các biểu diễn ký tự rỗng trong dãy ký tự thoát ở các ngôn ngữ khác là \\000, \\x00, \\z, hoặc mã \\u0000 trong bảng mã Unicode.",
"Các biểu diễn ký tự rỗng trong dãy ký tự thoát ở các ngôn ngữ khác là \\000, \\x00, \\z, hoặc mã \\u0000 trong bảng mã Unicode.",
"Ký tự rỗng trong một URL có thể bị thay thế bằng %00.",
"Ký tự rỗng trong một URL có thể bị thay thế bằng %00.",
"Khả năng biểu diễn ký tự rỗng không phải lúc nào cũng khiến chuỗi kết quả được biên dịch đúng, bởi nhiều chương trình sẽ hiểu ký tự rỗng là kết thúc một chuỗi.",
"Khả năng biểu diễn ký tự rỗng không phải lúc nào cũng khiến chuỗi kết quả được biên dịch đúng, bởi nhiều chương trình sẽ hiểu ký tự rỗng là kết thúc một chuỗi.",
"Vì thế khả năng đánh máy (trong trường hợp giá trị nhập vào của người dùng chưa được kiểm tra) tạo ra lỗ hổng tiêm byte rỗng (null byte injection) và có thể dẫn đến việc khai thác vấn đề bảo mật hệ thống để thực hiện thành vi phá hoại.",
"Vì thế khả năng đánh máy (trong trường hợp giá trị nhập vào của người dùng chưa được kiểm tra) tạo ra lỗ hổng tiêm byte rỗng (null byte injection) và có thể dẫn đến việc khai thác vấn đề bảo mật hệ thống để thực hiện thành vi phá hoại.",
"Trong hệ ký hiệu dấu mũ (caret notation) ký tự rỗng được biểu diễn dưới dạng ^@.",
"Trong hệ ký hiệu dấu mũ (caret notation) ký tự rỗng được biểu diễn dưới dạng ^@.",
"Ở một vài bàn phím, người dùng có thể nhập ký tự rỗng bằng cách giữ và nhấn (thường cũng được yêu cầu phải giữ phím và nhấn phím khác như hoặc ).",
"Ở một vài bàn phím, người dùng có thể nhập ký tự rỗng bằng cách giữ và nhấn (thường cũng được yêu cầu phải giữ phím và nhấn phím khác như hoặc ).",
"Trong tài liệu văn bản, ký tự rỗng đôi khi được biểu diễn dưới dạng một biểu tượng có chiều dài 1 em chứa chữ \"NUL\".",
"Trong tài liệu văn bản, ký tự rỗng đôi khi được biểu diễn dưới dạng một biểu tượng có chiều dài 1 em chứa chữ \"NUL\".",
"Trong Unicode, có một ký tự với glyph tương ứng dành cho việc hiển thị ký tự rỗng, \"symbol for null\", U+2400 (␀)—nhưng đây không phải là ký tự rỗng thật sự, U+0000.",
"Trong Unicode, có một ký tự với glyph tương ứng dành cho việc hiển thị ký tự rỗng, \"symbol for null\", U+2400 (␀)—nhưng đây không phải là ký tự rỗng thật sự, U+0000.",
"Mã hóa \n\nTrong tất cả các bảng mã hiện đại, ký tự rỗng có giá trị điểm mã là zero.",
"Mã hóa \n\nTrong tất cả các bảng mã hiện đại, ký tự rỗng có giá trị điểm mã là zero.",
"Trong hầu hết cách thức mã hóa, nó được dịch thành một đơn vị mã có giá trị zero.",
"Trong hầu hết cách thức mã hóa, nó được dịch thành một đơn vị mã có giá trị zero.",
"Ví dụ như trong UTF-8 nó là một byte zero đơn lẻ.",
"Ví dụ như trong UTF-8 nó là một byte zero đơn lẻ.",
"Tuy nhiên, trong Modified UTF-8 ký tự rỗng được mã hóa thành hai byte: 0xC0, 0x80.",
"Tuy nhiên, trong Modified UTF-8 ký tự rỗng được mã hóa thành hai byte: 0xC0, 0x80.",
"Điều này cho phép byte có giá trị zero, không còn được dùng cho bất kỳ ký tự nào nữa, được sử dụng như một dấu kết chuỗi.",
"Điều này cho phép byte có giá trị zero, không còn được dùng cho bất kỳ ký tự nào nữa, được sử dụng như một dấu kết chuỗi."
] | [
"Ký tự rỗng hiện diện ở nhiều bảng mã, bao gồm ISO/IEC 646 (hoặc ASCII), mã điều khiển C0, Bảng mã phổ quát (Universal Character Set hoặc Unicode), và EBCDIC.",
"Etiopia cũng triển khai các chuyến bay thẳng hàng ngày đến Bắc Kinh với B777-200LR.",
"Nó có mặt ở hầu hết các ngôn ngữ lập trình chủ yếu.",
"Đến như ở chốn triều đình làm việc chính trị, ông rất khẳng khái, công bằng, lẫm liệt, không ai dám phạm, có khuôn mẫu khí độ của bậc danh thần, bấy giờ ai cũng kính phục.",
"Ý nghĩa ban đầu của ký tự này tương tự như NOP—tức khi được gởi tới một máy in hoặc một thiết bị đầu cuối, ký tự rỗng không làm các thiết bị này thực hiện một thao tác nào cả (tuy vậy, vài thiết bị cuối vẫn hiển thị (một cách không chính xác) một ký tự space).",
"miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.",
"Khi máy viễn ấn điện cơ trở thành thiết bị đầu ra máy tính, một hoặc vài ký tự rỗng được gởi ở cuối mỗi dòng in để giúp cho chiếc máy có thêm thời gian trở về vị trí đầu dòng in kế tiếp.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.",
"Trong dãy băng đục lỗ, ký tự rỗng được thể hiện ở dạng không có lỗ đục nào cả, vì thế, một dãy băng chưa đục lỗ được xem như là đã được khởi tạo với toàn bộ ký tự rỗng, và sau đó, văn bản thường được \"chèn\" vào những vị trí mà trước đó là ký tự rỗng bằng cách đục ký tự mới vào chỗ thể hiện ký tự rỗng đó.",
"Vĩnh Thạnh là thị trấn huyện lỵ của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Việt Nam.",
"Ngày nay, ký tự rỗng đóng vai trò khá quan trọng trong ngôn ngữ lập trình C và các biến thể của ngôn ngữ này và ở nhiều định dạng dữ liệu, khi nó đóng vai trò một ký tự được định sẵn, đánh dấu kết thúc chuỗi, thường được gọi là chuỗi kết thúc rỗng (null-terminated string).",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.",
"Điều này cho phép chuỗi có độ dài tùy ý, với việc khai báo dư thêm một byte; đây là một lựa chọn song song với cách lưu chuỗi kèm biến đếm số ký tự (bắt buộc) cho chuỗi có độ dài giới hạn tới 255 byte hoặc có độ dài ít một byte so với khai báo (Xem thêm ưu điểm và hạn chế ở bài chuỗi kết thúc rỗng).",
"Kids đóng cửa vào ngày 30 tháng 4 năm 2013.",
"Biểu diễn \n\nKý tự rỗng thường được biểu diễn dưới dạng dãy ký tự thoát (escape sequence) \\0 trong hằng ký tự hoặc hằng chuỗi trong mã nguồn.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPiletocera",
"Trong nhiều ngôn ngữ (như C, sử dụng cách biểu diễn này), đây không phải là một dãy ký tự thoát riêng rẻ, mà là một dãy ký tự thoát bát phân với chữ số bát phân 0; hệ quả là, theo sau \\0 không được phép có bất kỳ chữ số 0 tới 7 nào; nếu không, nó sẽ bị trình biên dịch xem như nơi bắt đầu của một dãy ký tự thoát bát phân với độ dài lớn hơn.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nChi Chua lè\nThực vật được mô tả năm 1838",
"Các biểu diễn ký tự rỗng trong dãy ký tự thoát ở các ngôn ngữ khác là \\000, \\x00, \\z, hoặc mã \\u0000 trong bảng mã Unicode.",
"Ra mắt vào ngày 18 tháng 5 năm 1969, đó là nhiệm vụ cấp F: một \"buổi diễn tập\" cho chuyến hạ cánh Trăng đầu tiên, kiểm tra tất cả các thành phần và thủ tục, chỉ thiếu có việc thực sự hạ cánh.",
"Ký tự rỗng trong một URL có thể bị thay thế bằng %00.",
"được SM Entertainment phát hành vào ngày 26 tháng 7 năm 2021.",
"Khả năng biểu diễn ký tự rỗng không phải lúc nào cũng khiến chuỗi kết quả được biên dịch đúng, bởi nhiều chương trình sẽ hiểu ký tự rỗng là kết thúc một chuỗi.",
"[125] Darwin đã học được từ Henslow cách nghiên cứu sự phân bố địa lý của các loài, và đặc biệt là các loài liên kết trên các đảo đại dương và trên các lục địa lân cận, vì vậy ông đã nỗ lực để thu thập thực vật có hoa.",
"Vì thế khả năng đánh máy (trong trường hợp giá trị nhập vào của người dùng chưa được kiểm tra) tạo ra lỗ hổng tiêm byte rỗng (null byte injection) và có thể dẫn đến việc khai thác vấn đề bảo mật hệ thống để thực hiện thành vi phá hoại.",
"Vào năm 1793, David cũng đã vẽ một sự kiện quan trọng đương thời với bức tranh Cái chết của Marat.",
"Trong hệ ký hiệu dấu mũ (caret notation) ký tự rỗng được biểu diễn dưới dạng ^@.",
"Thị trấn Mompox phụ thuộc vào nghề đánh bắt cá, chăn nuôi gia súc, du lịch và thương mại.",
"Ở một vài bàn phím, người dùng có thể nhập ký tự rỗng bằng cách giữ và nhấn (thường cũng được yêu cầu phải giữ phím và nhấn phím khác như hoặc ).",
"Truyện được xuất bản lần đầu vào năm 2004 bởi Nhà xuất bản Hakusensha, Nhật Bản.",
"Trong tài liệu văn bản, ký tự rỗng đôi khi được biểu diễn dưới dạng một biểu tượng có chiều dài 1 em chứa chữ \"NUL\".",
"Nó hoạt động tương tự cơ chế của quảng cáo bám đuổi theo hành vi truy cập trang.",
"Trong Unicode, có một ký tự với glyph tương ứng dành cho việc hiển thị ký tự rỗng, \"symbol for null\", U+2400 (␀)—nhưng đây không phải là ký tự rỗng thật sự, U+0000.",
"Mailly-sur-Seille là một xã của tỉnh Meurthe-et-Moselle, thuộc vùng Grand Est, đông bắc nước Pháp.",
"Mã hóa \n\nTrong tất cả các bảng mã hiện đại, ký tự rỗng có giá trị điểm mã là zero.",
"Tashir là một đô thị thuộc tỉnh Lori, Armenia.",
"Trong hầu hết cách thức mã hóa, nó được dịch thành một đơn vị mã có giá trị zero.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nAgabiformius",
"Ví dụ như trong UTF-8 nó là một byte zero đơn lẻ.",
"Lịch sử\n\nCác công trình tôn giáo đầu tiên\n\nTheo truyền thuyết thì thánh Dennis truyền bá Kitô giáo vào thành phố Paris khoảng năm 250.",
"Tuy nhiên, trong Modified UTF-8 ký tự rỗng được mã hóa thành hai byte: 0xC0, 0x80.",
"Biết rồi, ông cụ non là người còn ít tuổi mà giọng lưỡi đã như một người già.",
"Điều này cho phép byte có giá trị zero, không còn được dùng cho bất kỳ ký tự nào nữa, được sử dụng như một dấu kết chuỗi.",
"Teius suquiensis là một loài thằn lằn trong họ Teiidae.",
"Xem thêm \n Ký tự điều khiển\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài\n Null Byte Injection WASC Threat Classification Null Byte Attack section\n Poison Null Byte Introduction Introduction to Null Byte Attack\n\nKý tự điều khiển\nComputer security exploits\nNothing\nKhai thác lỗi bảo mật máy tính",
"12 điểm phá sập taluy cũng được thiết kế để sử dụng khi cần thiết."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Anisodes hirtifemur là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Anisodes hirtifemur là một loài bướm đêm trong họ Geometridae."
] | [
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nH\nH",
"Sau đó chuyển sang phục vụ cơ cấu mới là Quân đội Việt Nam Cộng hòa với nhiệm vụ phi công trong Phi tuần Khu trục chiến đấu."
] | [
1,
0
] |
[
"Pipecuronium (Arduan) là một thuốc giãn cơ aminosteroid lưỡng tính ngăn chặn các thụ thể acetylcholine nicotinic tại ngã ba thần kinh cơ.",
"Pipecuronium (Arduan) là một thuốc giãn cơ aminosteroid lưỡng tính ngăn chặn các thụ thể acetylcholine nicotinic tại ngã ba thần kinh cơ.",
"Nó cũng là một chất đối kháng của thụ thể muscarinic M2 và M3 và là tác nhân ngăn chặn thần kinh cơ mạnh nhất của lớp aminosteroid.",
"Nó cũng là một chất đối kháng của thụ thể muscarinic M2 và M3 và là tác nhân ngăn chặn thần kinh cơ mạnh nhất của lớp aminosteroid.",
"Nó được bán dưới tên thương mại Arduan và Pycuron.",
"Nó được bán dưới tên thương mại Arduan và Pycuron."
] | [
"Nó cũng là một chất đối kháng của thụ thể muscarinic M2 và M3 và là tác nhân ngăn chặn thần kinh cơ mạnh nhất của lớp aminosteroid.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nNolana\nThực vật được mô tả năm 1936",
"Nó được bán dưới tên thương mại Arduan và Pycuron.",
"Phlegetonia apicifascia là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Xem thêm \n\n Pancuronium bromide\n\nTham khảo\n\nThuốc giãn cơ",
"Hiện nay, Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái là một trong 9 khu kinh tế cửa khẩu được Chính phủ Việt Nam quan tâm xây dựng đồng bộ về kết cấu hạ tầng, mô hình tổ chức quản lý, cơ chế, chính sách."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Büyükörtülü là một xã thuộc huyện Sarız, tỉnh Kayseri, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Büyükörtülü là một xã thuộc huyện Sarız, tỉnh Kayseri, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Dân số thời điểm năm 2008 là 87 người.",
"Dân số thời điểm năm 2008 là 87 người."
] | [
"Dân số thời điểm năm 2008 là 87 người.",
"Năm 1928, Khorloogiin Choibalsan lên nắm quyền.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"Tham khảo \n\nKhu dân cư ở huyện Vyškov\nLàng của Cộng hòa Séc"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Sở Hoài vương (楚懷王,355 TCN- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCN), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.",
"Sở Hoài vương (楚懷王,355 TCN- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCN), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.",
"Hùng Hòe là con trưởng của Sở Uy vương Hùng Thương, quốc vương thứ 39 của nước Sở.",
"Hùng Hòe là con trưởng của Sở Uy vương Hùng Thương, quốc vương thứ 39 của nước Sở.",
"Năm 328 TCN, Uy vương mất, Thái tử Hùng Hòe lên nối ngôi, tức là Sở Hoài vương.",
"Năm 328 TCN, Uy vương mất, Thái tử Hùng Hòe lên nối ngôi, tức là Sở Hoài vương.",
"Giữa hợp tung và liên hoành \nNăm 328 TCN, nhân Sở Hoài vương mới lên ngôi, trong nước có đại tang, Ngụy Huệ vương đem quân đánh Sở, chiếm được đất Hình Sơn.",
"Giữa hợp tung và liên hoành \nNăm 328 TCN, nhân Sở Hoài vương mới lên ngôi, trong nước có đại tang, Ngụy Huệ vương đem quân đánh Sở, chiếm được đất Hình Sơn.",
"Năm 323 TCN, ông cử lệnh doãn Chiêu Dương đánh nước Ngụy, chiếm 8 ấp ở Tương Lăng của Ngụy.",
"Năm 323 TCN, ông cử lệnh doãn Chiêu Dương đánh nước Ngụy, chiếm 8 ấp ở Tương Lăng của Ngụy.",
"Tuy nhiên sau đó, Sở Hoài vương đổi hướng tấn công sang nước Tề.",
"Tuy nhiên sau đó, Sở Hoài vương đổi hướng tấn công sang nước Tề.",
"Tề Tuyên vương cử Trần Chẩn đi sứ sang gặp Chiêu Dương, dùng lời lẽ thuyết phục Chiêu Dương rút quân về.",
"Tề Tuyên vương cử Trần Chẩn đi sứ sang gặp Chiêu Dương, dùng lời lẽ thuyết phục Chiêu Dương rút quân về.",
"Năm 325 TCN, vua Tần Huệ Văn công xưng vương, tức Tần Huệ Văn vương, đề nghị liên minh cùng nước Tề và nước Sở để chống lại phe hợp tung do Công Tôn Diễn đề xuất.",
"Năm 325 TCN, vua Tần Huệ Văn công xưng vương, tức Tần Huệ Văn vương, đề nghị liên minh cùng nước Tề và nước Sở để chống lại phe hợp tung do Công Tôn Diễn đề xuất.",
"Sở Hoài vương bèn liên minh cùng Tần và Tề.",
"Sở Hoài vương bèn liên minh cùng Tần và Tề.",
"Năm 324 TCN, tướng quốc nước Tần là Trương Nghi sang nước Sở bàn việc liên hoành.",
"Năm 324 TCN, tướng quốc nước Tần là Trương Nghi sang nước Sở bàn việc liên hoành.",
"Sở Hoài vương đồng ý, cùng hội minh với Tề, Tần, Ngụy ở Niết Tang.",
"Sở Hoài vương đồng ý, cùng hội minh với Tề, Tần, Ngụy ở Niết Tang.",
"Tần Huệ Văn vương cử Trương Nghi sang nước Ngụy, mời liên hoành với Tần, được vua Ngụy trọng dụng.",
"Tần Huệ Văn vương cử Trương Nghi sang nước Ngụy, mời liên hoành với Tần, được vua Ngụy trọng dụng.",
"Sở Hoài vương và Tề Tuyên vương thấy việc liên hoành giữa Ngụy với Tần bất lợi cho mình, nên ủng hộ Công Tôn Diễn.",
"Sở Hoài vương và Tề Tuyên vương thấy việc liên hoành giữa Ngụy với Tần bất lợi cho mình, nên ủng hộ Công Tôn Diễn.",
"Năm 318 TCN, Công Tôn Diễn tập hợp quân năm nước Ngụy, Sở, Hàn, Triệu, Yên cùng chống Tần, cử Sở Hoài vương làm Tung trưởng (người chỉ huy phe hợp tung).",
"Năm 318 TCN, Công Tôn Diễn tập hợp quân năm nước Ngụy, Sở, Hàn, Triệu, Yên cùng chống Tần, cử Sở Hoài vương làm Tung trưởng (người chỉ huy phe hợp tung).",
"Tuy nhiên cuối cùng nước Sở và nước Yên không ra quân, chỉ còn lại Tam Tấn (Hàn, Ngụy, Triệu), nhưng khi tiến đến cửa Hàm Cốc thì bị quân nước Tần đánh bại.",
"Tuy nhiên cuối cùng nước Sở và nước Yên không ra quân, chỉ còn lại Tam Tấn (Hàn, Ngụy, Triệu), nhưng khi tiến đến cửa Hàm Cốc thì bị quân nước Tần đánh bại.",
"Tham đất Thương Ư \n\nNăm 314 TCN, nước Sở kết thân với nước Tề, đem quân đánh Khúc Ốc của Tần khiến nước Tần lo ngại.",
"Tham đất Thương Ư \n\nNăm 314 TCN, nước Sở kết thân với nước Tề, đem quân đánh Khúc Ốc của Tần khiến nước Tần lo ngại.",
"Tần Huệ Văn vương nghe lời Trương Nghi, bãi chức ông ta rồi sai sang nước Sở, hứa nhường đất Thương Ư cho Sở với điều kiện Sở phải tuyệt giao với Tề.",
"Tần Huệ Văn vương nghe lời Trương Nghi, bãi chức ông ta rồi sai sang nước Sở, hứa nhường đất Thương Ư cho Sở với điều kiện Sở phải tuyệt giao với Tề.",
"Sở Hoài vương vui mừng, chấp nhận lời đề nghị đó, đem nói với triều thần.",
"Sở Hoài vương vui mừng, chấp nhận lời đề nghị đó, đem nói với triều thần.",
"Đại thần Trần Chẩn cho rằng Sở Hoài vương đã bị lừa nhưng ông không nghe, sai sứ sang Tề tuyệt giao và sang Tần đòi đất.",
"Đại thần Trần Chẩn cho rằng Sở Hoài vương đã bị lừa nhưng ông không nghe, sai sứ sang Tề tuyệt giao và sang Tần đòi đất.",
"Trương Nghi biết kế đã thành, bèn giả vờ say rượu ngã khỏi xe, rồi cáo bệnh không ra làm việc với sứ thần.",
"Trương Nghi biết kế đã thành, bèn giả vờ say rượu ngã khỏi xe, rồi cáo bệnh không ra làm việc với sứ thần.",
"Sở Hoài vương tưởng Trương Nghi cho rằng mình chưa tuyệt giao hẳn với nước Tề, lại sai người sang Tề mắng nhiếc, cự nự.",
"Sở Hoài vương tưởng Trương Nghi cho rằng mình chưa tuyệt giao hẳn với nước Tề, lại sai người sang Tề mắng nhiếc, cự nự.",
"Tề vương tức giận, bỏ Sở theo Tần.",
"Tề vương tức giận, bỏ Sở theo Tần.",
"Trương Nghi biết kế đã thành, mới ra ngoài, nói với sứ giả là mình chỉ hứa dâng có sáu dặm chứ không phải 600 dặm.",
"Trương Nghi biết kế đã thành, mới ra ngoài, nói với sứ giả là mình chỉ hứa dâng có sáu dặm chứ không phải 600 dặm.",
"Chiến tranh với Tần lần 1 \n\nSứ giả về tâu việc bị Trương Nghi đánh lừa.",
"Chiến tranh với Tần lần 1 \n\nSứ giả về tâu việc bị Trương Nghi đánh lừa.",
"Sở Hoài vương vô cùng tức giận, chuẩn bị đem quân đánh Tần.",
"Sở Hoài vương vô cùng tức giận, chuẩn bị đem quân đánh Tần.",
"Trần Chẩn lại can rằng không nên và khuyên ông nên đem một ấp lớn hối lộ cho Tần để Tần giúp mình đánh Tề, bù lại 600 dặm đất nhưng ông không đồng ý, đem quân đánh Tần.",
"Trần Chẩn lại can rằng không nên và khuyên ông nên đem một ấp lớn hối lộ cho Tần để Tần giúp mình đánh Tề, bù lại 600 dặm đất nhưng ông không đồng ý, đem quân đánh Tần.",
"Quân Tần có sự giúp đỡ của Tề và Ngụy và Hàn, phát binh chống lại quân Sở.",
"Quân Tần có sự giúp đỡ của Tề và Ngụy và Hàn, phát binh chống lại quân Sở.",
"Mùa xuân năm 312 TCN, quân Sở giao chiến với quân Tần ở Đơn Dương.",
"Mùa xuân năm 312 TCN, quân Sở giao chiến với quân Tần ở Đơn Dương.",
"Quân Sở đại bại, bị giết 8 vạn người, tướng Khuất Cái và Phùng Hầu Sửu bị bắt.",
"Quân Sở đại bại, bị giết 8 vạn người, tướng Khuất Cái và Phùng Hầu Sửu bị bắt.",
"Sở Hoài vương tức giận, không chịu lui binh, lại đánh nhau với quân nước Tần ở Lam Điền, bị quân Tần đánh bại lần nữa, mất 600 dặm đất Hán Trung.",
"Sở Hoài vương tức giận, không chịu lui binh, lại đánh nhau với quân nước Tần ở Lam Điền, bị quân Tần đánh bại lần nữa, mất 600 dặm đất Hán Trung.",
"Cùng lúc đó, hai nước Hàn, Ngụy cũng thừa cơ đánh Sở, buộc Sở Hoài vương phải rút quân về.",
"Cùng lúc đó, hai nước Hàn, Ngụy cũng thừa cơ đánh Sở, buộc Sở Hoài vương phải rút quân về.",
"Không giết Trương Nghi \n\nNăm 311 TCN, Sở Hoài vương điều quân đánh Tần, vây đất Ung Thị, bị quân Tần phản công, chiếm đất Thiệu Lăng.",
"Không giết Trương Nghi \n\nNăm 311 TCN, Sở Hoài vương điều quân đánh Tần, vây đất Ung Thị, bị quân Tần phản công, chiếm đất Thiệu Lăng.",
"Cùng năm đó Tần Huệ Văn vương lại đề nghị sẽ trả một nửa vùng Hán Trung cho Sở để cầu hòa.",
"Cùng năm đó Tần Huệ Văn vương lại đề nghị sẽ trả một nửa vùng Hán Trung cho Sở để cầu hòa.",
"Sở Hoài vương trả lời không cần đất, chỉ muốn có Trương Nghi.",
"Sở Hoài vương trả lời không cần đất, chỉ muốn có Trương Nghi.",
"Trương Nghi biết vua Sở ghét mình, nhưng ỷ vào việc có thân tình với (bề tôi thân tín của Hoài vương), nên chấp nhận sang nước Sở.",
"Trương Nghi biết vua Sở ghét mình, nhưng ỷ vào việc có thân tình với (bề tôi thân tín của Hoài vương), nên chấp nhận sang nước Sở.",
"Khi Trương Nghi đến, Sở Hoài vương không gặp, đem giam lại, định giết đi để trả thù.",
"Khi Trương Nghi đến, Sở Hoài vương không gặp, đem giam lại, định giết đi để trả thù.",
"Cận Thượng lại hết mực khuyên ông không nên giam Trương Nghi, vì sẽ làm vua Tần (Huệ vương) giận.",
"Cận Thượng lại hết mực khuyên ông không nên giam Trương Nghi, vì sẽ làm vua Tần (Huệ vương) giận.",
"Sau đó Cận Thượng nói với Trịnh Dữu (ái thiếp của Hoài vương) rằng nếu Trương Nghi bị giam thì vua Tần sẽ đem mĩ nữ tặng vua Sở để cứu Nghi, thì Trịnh Dữu không còn được sủng ái.",
"Sau đó Cận Thượng nói với Trịnh Dữu (ái thiếp của Hoài vương) rằng nếu Trương Nghi bị giam thì vua Tần sẽ đem mĩ nữ tặng vua Sở để cứu Nghi, thì Trịnh Dữu không còn được sủng ái.",
"hoảng sợ, xin Hoài vương thả Trương Nghi về nước.",
"hoảng sợ, xin Hoài vương thả Trương Nghi về nước.",
"Sau khi Trương Nghi được thả lại tìm cách xoay tiền nước Sở.",
"Sau khi Trương Nghi được thả lại tìm cách xoay tiền nước Sở.",
"Ông ta hứa sẽ tìm gái đẹp về làm phi cho Sở Hoài vương, để làm tiền hai bà Nam Hậu và Trịnh Dữu, sau đó xin thôi vì hai bà này đã đẹp rồi, rồi về nước.",
"Ông ta hứa sẽ tìm gái đẹp về làm phi cho Sở Hoài vương, để làm tiền hai bà Nam Hậu và Trịnh Dữu, sau đó xin thôi vì hai bà này đã đẹp rồi, rồi về nước.",
"Khuất Nguyên vừa từ nước Tề về, khuyên Hoài vương giết Trương Nghi.",
"Khuất Nguyên vừa từ nước Tề về, khuyên Hoài vương giết Trương Nghi.",
"Sở Hoài vương hối hận sai truy nã Nghi nhưng Nghi đã về nước rồi.",
"Sở Hoài vương hối hận sai truy nã Nghi nhưng Nghi đã về nước rồi.",
"Bị Phùng Chương lừa gạt \n\nNăm 309 TCN, Tề Mẫn vương đưa thư sang Sở xin cùng hợp tung chống Tần.",
"Bị Phùng Chương lừa gạt \n\nNăm 309 TCN, Tề Mẫn vương đưa thư sang Sở xin cùng hợp tung chống Tần.",
"Sở Hoài vương đồng ý, tuyệt giao với Tần mà thân Tề và Hàn.",
"Sở Hoài vương đồng ý, tuyệt giao với Tần mà thân Tề và Hàn.",
"Năm 308 TCN, Tần Vũ vương sai Cam Mậu hợp quân với nước Ngụy cùng đánh thành Nghi Dương của Hàn.",
"Năm 308 TCN, Tần Vũ vương sai Cam Mậu hợp quân với nước Ngụy cùng đánh thành Nghi Dương của Hàn.",
"Sở Hoài vương cử Cảnh Thúy đem quân giúp Hàn.",
"Sở Hoài vương cử Cảnh Thúy đem quân giúp Hàn.",
"Tướng Phùng Chương nước Tần xin Tần Vũ vương cắt Hán Trung cho Sở để Sở lui quân.",
"Tướng Phùng Chương nước Tần xin Tần Vũ vương cắt Hán Trung cho Sở để Sở lui quân.",
"Nhưng sau khi chiếm Nghi Dương, Phùng Chương bội ước, khuyên Tần Vũ vương đuổi mình đi, rồi vua Tần trơ tráo nói rằng mình vốn không có hứa.",
"Nhưng sau khi chiếm Nghi Dương, Phùng Chương bội ước, khuyên Tần Vũ vương đuổi mình đi, rồi vua Tần trơ tráo nói rằng mình vốn không có hứa.",
"Cùng lúc đó, Cảnh Thúy tiến binh đánh Tần, buộc vua Tần phải dâng đất Chử Tảo để cầu hòa.",
"Cùng lúc đó, Cảnh Thúy tiến binh đánh Tần, buộc vua Tần phải dâng đất Chử Tảo để cầu hòa.",
"Thân Tần, gây chiến với Hàn và Việt \n\nNăm 307 TCN, Sở Hoài vương đánh nước Hàn, vây đất Ung.",
"Thân Tần, gây chiến với Hàn và Việt \n\nNăm 307 TCN, Sở Hoài vương đánh nước Hàn, vây đất Ung.",
"Tần Chiêu Tương vương đem quân cứu Hàn, quân Sở rút lui.",
"Tần Chiêu Tương vương đem quân cứu Hàn, quân Sở rút lui.",
"Năm 306 TCN, Sở Hoài vương liên minh với nước Tề đánh Việt, chiếm toàn bộ nước Việt và đất Ngô cũ, lập ra quận Giang Đông, nhưng con cháu vua Việt vẫn ở lại cai quản một số đất cũ ở phía Nam sông Trường Giang.",
"Năm 306 TCN, Sở Hoài vương liên minh với nước Tề đánh Việt, chiếm toàn bộ nước Việt và đất Ngô cũ, lập ra quận Giang Đông, nhưng con cháu vua Việt vẫn ở lại cai quản một số đất cũ ở phía Nam sông Trường Giang.",
"Năm 304 TCN, Sở Hoài vương muốn kết thân với Tần, cùng Tần Chiêu Tương vương đến hội ở Hoàng Cúc.",
"Năm 304 TCN, Sở Hoài vương muốn kết thân với Tần, cùng Tần Chiêu Tương vương đến hội ở Hoàng Cúc.",
"Sở Hoài vương dâng đất Tương Thượng cho Tần, ngược lại lại Tần Chiêu Tương vương trả lại huyện Thượng Dung cho nước Sở.",
"Sở Hoài vương dâng đất Tương Thượng cho Tần, ngược lại lại Tần Chiêu Tương vương trả lại huyện Thượng Dung cho nước Sở.",
"Thừa tướng của nước Tần là Cam Mậu trốn sang nước Tề, Tề Mẫn vương cử Cam Mậu đi sứ nước Sở.",
"Thừa tướng của nước Tần là Cam Mậu trốn sang nước Tề, Tề Mẫn vương cử Cam Mậu đi sứ nước Sở.",
"Tần Chiêu Tương vương nghe tin Mậu ở nước Sở, sai sứ đến nhờ Sở Hoài vương đưa về Tần.",
"Tần Chiêu Tương vương nghe tin Mậu ở nước Sở, sai sứ đến nhờ Sở Hoài vương đưa về Tần.",
"Sở Hoài vương định nghe theo, tuy nhiên sau đó tướng Sở là Phạm Quyên can gián không nên đưa ông về Tần, cũng không nên giữ lại.",
"Sở Hoài vương định nghe theo, tuy nhiên sau đó tướng Sở là Phạm Quyên can gián không nên đưa ông về Tần, cũng không nên giữ lại.",
"Hoài vương đồng ý và cuối cùng Cam Mậu không về Tần được.",
"Hoài vương đồng ý và cuối cùng Cam Mậu không về Tần được.",
"Chiến tranh với Tần lần 2 \n\nNăm 303 TCN, quan hệ giữa Tần- Sở lại bất hòa.",
"Chiến tranh với Tần lần 2 \n\nNăm 303 TCN, quan hệ giữa Tần- Sở lại bất hòa.",
"Tần Chiêu Tương vương sai Trương Hoán đánh Sở, năm sau chiếm được Tân Thành.",
"Tần Chiêu Tương vương sai Trương Hoán đánh Sở, năm sau chiếm được Tân Thành.",
"Năm 302 TCN, liên quân ba nước Tề-Hàn-Ngụy hợp sức tấn công Sở.",
"Năm 302 TCN, liên quân ba nước Tề-Hàn-Ngụy hợp sức tấn công Sở.",
"Sở Hoài vương cử thái tử sang nước Tần cầu cứu.",
"Sở Hoài vương cử thái tử sang nước Tần cầu cứu.",
"Vua Tần sai Khách khanh là Thông giúp Sở.",
"Vua Tần sai Khách khanh là Thông giúp Sở.",
"Quân ba nước rút lui.",
"Quân ba nước rút lui.",
"Năm 300 TCN, Tần liên quân với Tề-Hàn-Ngụy cùng đánh Sở, giết tướng Sở là Đường Muội, tiến đến Trọng Khâu rồi rút binh.",
"Năm 300 TCN, Tần liên quân với Tề-Hàn-Ngụy cùng đánh Sở, giết tướng Sở là Đường Muội, tiến đến Trọng Khâu rồi rút binh.",
"Năm 299 TCN, Tần Chiêu Tương vương lại đánh Sở, giết hai vạn quân nước Sở.",
"Năm 299 TCN, Tần Chiêu Tương vương lại đánh Sở, giết hai vạn quân nước Sở.",
"Sở Hoài vương hoảng sợ, sai thái tử Hoành sang Tề xin giúp.",
"Sở Hoài vương hoảng sợ, sai thái tử Hoành sang Tề xin giúp.",
"Bị vua Tần lừa bắt \n\nNăm 298 TCN, Tần Chiêu Tương vương sai Thứ trường Hoàn mang quân đánh Sở, giết tướng Sở là Cảnh Khoái, chiếm 8 ấp.",
"Bị vua Tần lừa bắt \n\nNăm 298 TCN, Tần Chiêu Tương vương sai Thứ trường Hoàn mang quân đánh Sở, giết tướng Sở là Cảnh Khoái, chiếm 8 ấp.",
"Nước Sở liên tiếp bại trận và mất đất, khí thế rất suy nhược.",
"Nước Sở liên tiếp bại trận và mất đất, khí thế rất suy nhược.",
"Năm 297 TCN, Tần Chiêu Tương vương viết thư mời Sở Hoài vương đến hội họp để nối lại hòa hiếu.",
"Năm 297 TCN, Tần Chiêu Tương vương viết thư mời Sở Hoài vương đến hội họp để nối lại hòa hiếu.",
"Sở Hoài vương đọc thư, ngần ngại không quyết.",
"Sở Hoài vương đọc thư, ngần ngại không quyết.",
"Đại thần Chiêu Thư khuyên ông nên cảnh giác với nước Tần hay lừa dối, nên mang theo binh sĩ để phòng bị.",
"Đại thần Chiêu Thư khuyên ông nên cảnh giác với nước Tần hay lừa dối, nên mang theo binh sĩ để phòng bị.",
"Con ông là công tử Lan khuyên ông cứ đến dự không cần quân sĩ vì tình hòa hiếu của nước Tần.",
"Con ông là công tử Lan khuyên ông cứ đến dự không cần quân sĩ vì tình hòa hiếu của nước Tần.",
"Sở Hoài vương nghe lời con, tự mình sang Tần không dùng binh sĩ.",
"Sở Hoài vương nghe lời con, tự mình sang Tần không dùng binh sĩ.",
"Tần Chiêu Tương vương sai tướng phục binh ở Vũ Quan ngăn giữ.",
"Tần Chiêu Tương vương sai tướng phục binh ở Vũ Quan ngăn giữ.",
"Khi Sở Hoài vương đến nước Tần, qua Vũ Quan, vua Tần Chiêu Tương vương sai một tướng đến Vũ Quan, trá xưng là vua Tần, rồi bắt ông đưa đến Hàm Dương (kinh đô của Tần).",
"Khi Sở Hoài vương đến nước Tần, qua Vũ Quan, vua Tần Chiêu Tương vương sai một tướng đến Vũ Quan, trá xưng là vua Tần, rồi bắt ông đưa đến Hàm Dương (kinh đô của Tần).",
"Đến nơi, Tần Chiêu Tương vương bắt ông phải dùng lễ phiên thần với ông ta.",
"Đến nơi, Tần Chiêu Tương vương bắt ông phải dùng lễ phiên thần với ông ta.",
"Sở Hoài vương vô cùng giận dữ không làm theo.",
"Sở Hoài vương vô cùng giận dữ không làm theo.",
"Lúc này ông hối hận vì không nghe lời Chiêu Sư.",
"Lúc này ông hối hận vì không nghe lời Chiêu Sư.",
"Tần Chiêu Tương vương ép Sở Hoài vương phải cắt đất Vu và Kiềm Trung mới cho ông về nước.",
"Tần Chiêu Tương vương ép Sở Hoài vương phải cắt đất Vu và Kiềm Trung mới cho ông về nước.",
"Ông giận mắng vua Tần hay dối trá, không chịu cắt đất, nên vua Tần tiếp tục giữ ông ở lại Hàm Dương.",
"Ông giận mắng vua Tần hay dối trá, không chịu cắt đất, nên vua Tần tiếp tục giữ ông ở lại Hàm Dương.",
"Ở nước Sở, quần thần nghe tin Hoài vương bị bắt, bèn sai người sang Tề đón thái tử Hoành về nước.",
"Ở nước Sở, quần thần nghe tin Hoài vương bị bắt, bèn sai người sang Tề đón thái tử Hoành về nước.",
"Tề Mẫn vương muốn dùng thái tử để ép nước Sở dâng Hoài Bắc, nhưng sau thôi, đưa thái tử về nước.",
"Tề Mẫn vương muốn dùng thái tử để ép nước Sở dâng Hoài Bắc, nhưng sau thôi, đưa thái tử về nước.",
"Người nước Sở lập Hùng Hoành nối ngôi, tức là Sở Khoảnh Tương vương.",
"Người nước Sở lập Hùng Hoành nối ngôi, tức là Sở Khoảnh Tương vương.",
"Trốn về nước không thành \n\nNghe tin nước Sở có vua mới, Tần Chiêu Tương vương tức giận, đem quân sang đánh Sở, chiếm 15 thành Vu Quan, giết 5 vạn quân nước Sở.",
"Trốn về nước không thành \n\nNghe tin nước Sở có vua mới, Tần Chiêu Tương vương tức giận, đem quân sang đánh Sở, chiếm 15 thành Vu Quan, giết 5 vạn quân nước Sở.",
"Năm 297 TCN, Sở Hoài vương lập kế để về nước, nhưng cửa Hàm Cốc thông đường về Sở bị quân Tần án ngữ, phải đi sang nước Triệu.",
"Năm 297 TCN, Sở Hoài vương lập kế để về nước, nhưng cửa Hàm Cốc thông đường về Sở bị quân Tần án ngữ, phải đi sang nước Triệu.",
"Triệu Huệ Văn vương mới lên ngôi, sợ nước Tần không dám dung nạp Sở Hoài vương.",
"Triệu Huệ Văn vương mới lên ngôi, sợ nước Tần không dám dung nạp Sở Hoài vương.",
"Vì vua Triệu không dám cho ông ở lại.",
"Vì vua Triệu không dám cho ông ở lại.",
"Sở Hoài vương phải chạy sang nước Ngụy, nước Ngụy cũng không dám nhận.",
"Sở Hoài vương phải chạy sang nước Ngụy, nước Ngụy cũng không dám nhận.",
"Quân Tần truy bắt, Hoài vương bị bắt trở lại nước Tần.",
"Quân Tần truy bắt, Hoài vương bị bắt trở lại nước Tần.",
"Qua đời \n\nNăm 296 TCN, Sở Hoài vương bệnh mất ở Tần, vua Tần cho trả thi thể về nước an táng.",
"Qua đời \n\nNăm 296 TCN, Sở Hoài vương bệnh mất ở Tần, vua Tần cho trả thi thể về nước an táng.",
"Người nước Sở nghe tin, khóc thương như mất người thân thích.",
"Người nước Sở nghe tin, khóc thương như mất người thân thích.",
"Sở Hoài vương làm vua 30 năm, lưu vong ở nước Tần được hai năm, không rõ bao nhiêu tuổi.",
"Sở Hoài vương làm vua 30 năm, lưu vong ở nước Tần được hai năm, không rõ bao nhiêu tuổi.",
"Gần hai mươi năm sau khi ông qua đời, kinh đô Dĩnh của Sở cũng bị Tần san phẳng, Sở Tương vương phải thiên về đất Trần.",
"Gần hai mươi năm sau khi ông qua đời, kinh đô Dĩnh của Sở cũng bị Tần san phẳng, Sở Tương vương phải thiên về đất Trần.",
"Nước Sở ngày càng suy yếu, không còn là đối trọng với cường Tần, đến năm 223 TCN thì bị tiêu diệt.",
"Nước Sở ngày càng suy yếu, không còn là đối trọng với cường Tần, đến năm 223 TCN thì bị tiêu diệt.",
"Về sau đến cuối thời nhà Tần, Hạng Lương khởi binh chống Tần, cho tìm con cháu vua Sở lập làm vua để có danh nghĩa chính thống, tìm được một người là Hùng Tâm.",
"Về sau đến cuối thời nhà Tần, Hạng Lương khởi binh chống Tần, cho tìm con cháu vua Sở lập làm vua để có danh nghĩa chính thống, tìm được một người là Hùng Tâm.",
"Biết lòng người nước Sở vẫn thương tiếc Sở Hoài vương, Hạng Lương bèn tôn Hùng Tâm là Sở Hoài vương để kích động lòng chống Tần.",
"Biết lòng người nước Sở vẫn thương tiếc Sở Hoài vương, Hạng Lương bèn tôn Hùng Tâm là Sở Hoài vương để kích động lòng chống Tần.",
"Gia quyến \n Cha: Sở Uy vương Hùng Thương.",
"Gia quyến \n Cha: Sở Uy vương Hùng Thương.",
"Mẹ: Sở Uy hậu.",
"Mẹ: Sở Uy hậu.",
"Công chúa nước Triệu\n\n Thê thiếp:\n Nam Hậu Trịnh Tụ (南后 鄭袖), sủng phi.",
"Công chúa nước Triệu\n\n Thê thiếp:\n Nam Hậu Trịnh Tụ (南后 鄭袖), sủng phi.",
"Về sau cùng Cận Thượng (靳尚) câu kết, hãm hại Khuất Nguyên.",
"Về sau cùng Cận Thượng (靳尚) câu kết, hãm hại Khuất Nguyên.",
"Ngụy mỹ nhân (魏美人), một người thiếp do Quốc vương nước Ngụy tặng.",
"Ngụy mỹ nhân (魏美人), một người thiếp do Quốc vương nước Ngụy tặng."
] | [
"Hùng Hòe là con trưởng của Sở Uy vương Hùng Thương, quốc vương thứ 39 của nước Sở.",
"Một số phần mở rộng ngôn ngữ Pascal-SC đã được chấp nhận bởi GNU Pascal.",
"Năm 328 TCN, Uy vương mất, Thái tử Hùng Hòe lên nối ngôi, tức là Sở Hoài vương.",
"Bà học tại trường quân đội cho trẻ em (Arny Children's School) ở Port Harcourt và trường trung học Idi Araba ở bang Lagos.",
"Giữa hợp tung và liên hoành \nNăm 328 TCN, nhân Sở Hoài vương mới lên ngôi, trong nước có đại tang, Ngụy Huệ vương đem quân đánh Sở, chiếm được đất Hình Sơn.",
"Đại hội Đảng trước đây công khai họp chính thức, không công khai họp trù bị, nhưng vài đại hội gần đây có thay đổi.",
"Năm 323 TCN, ông cử lệnh doãn Chiêu Dương đánh nước Ngụy, chiếm 8 ấp ở Tương Lăng của Ngụy.",
"Cambodge: \nVua Norodom I, phó vương L'Obbarach; khâm sứ H. de Lamothe, đại lý Leblanc\n Kampot: công sứ Castanier, phó là Gilles; quan cai trị: Seni-Achit-Khbeu (Kampot), Reachea Setrey Oum (Peam), Yathea Thipdey Teas (Bauteay Meas), Debes Sangcream-Tit (Kompong Som)\n Kompong Cham: công sứ Francois Simon, phó là Cremanzy; quan cai trị: Montrey-Phekedey-Gong (Kompong Siêm), Bavar-Saucream-Nhem (Srey Sauthor), Reachea-Metrey-Dechou-Oum (Kang-meas), Thibiu-Motrey-You (Kassutin), Pech-Dechou-Kakhau (Choeung-prey)\n Kompong Chhnang: công sứ O. Caillard, phó là Truffot; quan cai trị: Sreu-Thipdey-Lamut (Rolea-peir), Sena-Saucream-Hum (Babaur), Sreu-Sena-Rithi-Uk (Lovek), Yos-Decho-Ros (Kompong-leng), Reach-Sakor-Svai (d'Aulong-reach)\n Kompong Speu: công sứ Charles Bellan, phó là Stremler; quan cai tri: Outey-Thireach-Phlong (Somrong-Tong), Vongsa Outey-Som (Phnom Srouch), Vongsa Phuttror-Sun (Kandal-stung), Vongsa Samsak-Yin (Kong-pisay), Aranh Samcream-Mau (Thpong)\n Kompong Thom: công sứ Christian, phó là Mercier; quan cai trị: Dechou-Nut (Kompong Soài), Sen-Khangvea-Pen (Barai), Montrey-Dechou-Kieu (Stoung), Sothip-Montrey-Nou (Sautue), Metrey-Dechou-Top (Chikreng), Tep-Pheakedey-Dechou-Khou (Promtep)\n Kratié: công sứ Adhémard Leclerc, phó là Manquene; quan cai trị: Archun-Chum (Thbaung-Khmun), Montrey-Chonnabat-Nhec (Kratie), Sena-Chonnabat-Hem (Kanchor), Sneha-Noreak-Men (Chhlaung), Reachea-Chou-In (Stung-trang)\n Phnôm Pênh: công sứ Philippe Hahn, phó là Joseph Collard; quan cai trị: Reachea-Metrey-Srey (Phnôm Pênh), Muk-Sakor-Keo (Chrui-chaugvar), Vongsa Montrey-Mên (Saang), Metrey-Puthor-Pech (Kieu-svay), Sena-Metrey-Tan (Khsach-kandal), Outey-Sena-Ua (Ponhea Iu)\n Prey-veng: công sứ Breucq, phó là Lambert, đại lý Bannam Servoise; quan cai trị: Thomea-Dechou-Iêm (Baphnom), Nearea-Thipedey N. (Prey-veng), Sren-Saucream-Srey (Sithor-pearang), Darong-Saucream-Thong (Sithor-kandal), Eyso-Metrey-Ui (Lovea-em), Pheakedey-Dechou-Khem (Banam)\n Pursat: công sứ Georges Groslier, phó là Coreil; quan cai trị: Sourkealuc-Krieu (Pursat), Preas-Pheakedey-Saugeream-Hing (Krakor)\n Soài-riêng: công sứ Georges Céloron de Blainville, phó là Legros; quan cai trị: Lichakreay-Yem (Rumdoul), Cheyon-Sangeream-Prac (Xoài Típ), Keamovan-Sena-Pech (Romeas-hek)\n Takeo: công sứ Joseph le Roy, phó là Boudineau; quan cai trị: Pusnouluc-In (Treang), Vongsa-Anchit-Keat (Bati), Cheyouthea-Meas (Prey-krebas), Pichey-Cheddarong-Decheas-Uch (Kastom), Euthor-Vichey-Decho-Kahom (Loeukdek)\n\nLào: \nKhâm sứ Morel, phó là Mahe; Tổng thư ký (Secretariat) là M. Ladriere\n Vientiane: công sứ Stephane Salabelle, phó là Salle; giám đốc trường cao đẳng Pháp - Lào Borry; tổng đốc Phaya-Si-Souvana la Vongsa, chậu mường: Chao-Dong-Di (Borikhane), Thào Phouk (Tourakhome), Thào Maha-Sai (Pakchoum), Thào Line (Van-vien)\n Attopeu: công sứ Gabriel J. Dulac, phó là Baudenne; chậu mường Thào Sen\n Bassac: công sứ Leon J. Plantié, phó là Plaux; chậu mường Thào Phung (Sai-phal), phìa maha-thilat Thong-Dy, phìa mun-tiong Thào Von (Pak Sedong), chậu mường Xiềng Kết (Souvanakili)\n Khammuon: công sứ Paul Macey, phó là Lapeyronie; chậu mường: Thào Thong-Thip (Thaket), Thào Meng (Cam-keut), Thào Khene (Cam-mon), Thào Sou-ma (Pak-hin-Boun), Thào Kot (Mahasay)\n Darlac: công sứ Charles Henri Jeuch dit Bardin\n Khoong: công sứ Gaston P. Gaillard, phó là Belakovic, đại lý (không rõ tên); chậu mường: Thào Outhene (Khoong), Thào Khiou (Siem-phan)\n Luang Prabang: công sứ Jules Grand, phó là Grotzinger; phó vương Somdeck-Phra-Chao-Sacharin, oppahat Bun Khoong, Chao Souvanakhom (tể tướng Luang Prabang), Paya Muong-Chan (chủ tỉnh Ho-senam), Phaya Mường Khùa (phó chủ tỉnh Ho-senam)\n Mường Hu: công sứ Edouard Deveau (đóng ở Mường Hu Mưa); chậu mường Chao-Mon (Mường-Hou-Neu), Chao Vannapoum (Mường Hou-Tai)\n Thượng Mekong (tên cũ là \"Mường Sình\" đổi thành): công sứ Pierre C. Serizier (Bản Huội Sài), phó là Voitel; chậu mường Luông Nậm Thà Luông-Sithi-Sản, quản lý người Khạ là Phaya Phoma - Phaya Pathavi - Phaya Pech - Phaya Peng-chan - Phaya Kham-houm - Sene-Boun-Lou * Thamma Vongsa là quản lý tối cao của người Khạ ở Xiềng Khoong; quản lý người Việt Sithi-Vong, Nan-Sithi (Xiềng Sen), Phaya Rattiavang (Mường Múc-nhơ), quản lý người Nghiêu là Phaya-Sivi-Chay\n Mường Sôn: công sứ Louis A. Wartelle, phó là Plunian; chủ mường (chef du muong): Phaya Phomsi-Volanat (Xiềng Khô), Phaya-Phom-Visay-Soladet (Mường Két), Phaya-Phra-Sivisai (Mường Sôn), Phaya-Sanha-Vongsa (Mường Hua Mương)\n Saravane: công sứ Simon F. Chambert, phó là Bayard; chậu mường: Thào Mao (Saravane), Thào Mao (Kông-wapi), Thào Khăm (Khăm-tông-nhai), Thào Sui (Saphat), Thào Lưu (Sui-tabali), Thào Phia (Lakhonphen), hai người còn lại không rõ tên và cai trì vùng Khăm-tong-noi và Samia\n Sỏng-khoone: công sứ P. Damprun (đóng ở Savanakhet), phó là Blandin; chậu mường: Thào Puy (Khantabuli), Thào Phet (Champhon), Thào Duông (Sỏng Khoone), Thào Sayasen (Mường Phuôn), Thào Hac (Mường Vang), Thào Thiep (Prabang), Thào Hết (Phalane), Thào Ngôn (Phìn), Thào La (Noong)\n Stungtreng: công sứ Pierre Bonnet, phó là Tajasque; chậu mường Thào Khăm Phane (Stungtreng)\n Trấn Ninh (Xiêng Khoảng): công sứ Pierre Emmerich, phó là Grenier; chậu mường: Chao Khăm Ngôn (Mường Khuôn), Thào Siềng Noi (Mường Khang), Thào Phàn Sì (Mường Sui), Thào Phom-ma (Mường Lăng), Thào Siêng Phệt (Mường Sieng), Thào Kham My (Mường Mọc)\n\nQuảng Châu Loan: \nTổng công sứ Alby, thư ký văn phòng Forsan; đốc lý thành phố Tche-kam là Liegeot, đốc lý thành phố Po'teou là Tiersonnier, đốc lý thành phố Tam-sui là Primault\n\nNăm 1905\n\nNam Kỳ: \n Bạc Liêu: chủ tỉnh Leon E. Melaye, phó là Pusch; tri phủ Cà Mau Trương Ngọc Báu\n Bà Rịa: chủ tỉnh M. Rivet, phó là Lemasson; tri phủ Nguyễn Thắng Hơn - Nguyễn Tấn Đức, tri huyện Tô Bảo Thanh\n Bến Tre: chủ tỉnh Gilles F. Crestien, phó là Meyer; tri phủ Huỳnh Văn Hai, tri huyện Thái Hữu Võ (Ba Tri) - Nguyễn Hữu Thành (Mỏ Cày)\n Biên Hòa: chủ tỉnh Alphonse Chesne, phó là Martin, đại lý Pháp ở Chứa Chan Oddera; tri phủ Hồ Tấn Qươn, tri huyện Nguyễn Văn Lộc \n Cần Thơ: chủ tỉnh Antoine Bos, phó là de Helgouach; đốc phủ sứ Nguyễn Tấn Tài, tri phủ Cao Văn Tình, tri huyện Nguyễn Hữu Thưởng\n Châu Đốc: chủ tỉnh Louis A. Lamarre, phó là de Bouchony; đốc phủ sứ Tân Châu Nguyễn Trung Thứ, tri huyện Lê Văn Tú- Võ Văn Mẹo, đại lý Bùi Hữu Ngọc (Tịnh Biên), de Bouchony (Tri Tôn)\n Chợ Lớn: chủ tỉnh Charles A. Escoubet, phó là de Matra; đốc phủ sứ Đinh Sơn Lý, trii huyện Nguyễn Văn Chất; đốc phủ sứ Cần Giuộc Ngô Văn Tín\n Gia Định: Chủ tinh Barthelemy H. Debernardi, phó là Davoine; đốc phủ sứ Lê Văn Xung - Nguyễn Văn Chức, tri phủ Phạn Côn Sơ, tri huyện là Phạm Hữu Thành - Hồ Ngọc Nhơn\n Gò Công: Chủ tỉnh Hugues A. O' Connell, phó là Fontaine; tri phủ Nguyễn Văn Nguyên, tri huyện là Nguyễn Hữu Phước,Nguyễn Đăng Khoa\n Hà Tiên: Chủ tỉnh Louis Cudenet, phó là Couzineau\n Long Xuyên: Chủ tỉnh C. Cabanne de Laprade, phó là Chabbert; đốc phủ sứ Huỳnh Quan Miên, tri phủ Nguyễn Hà Thanh, tri huyện Trần Văn Dương\n Mỹ Tho: Chủ tỉnh Albert Lorin, phó là Caillard; tri phủ Trương Vĩnh Thế, tri huyện là Lê Văn Mẫu - Nguyễn Văn Trứ - Trần Văn Thuấn - Đoàn Hữu Chung\n Rạch Giá: Chủ tỉnh (không rõ tên), phó là Senemaud; tri huyện là Nguyễn Tắc Yên - Lê Minh Phụng\n Sa Đéc: Chủ tỉnh Fernand Doceul, phó Texier; tri phủ Lê Văn Hiên (hay Hiến) - Phan Hữu Đạo, tri huyện là Michel Huỳnh Văn Sang\n Sóc Trăng: Chủ tỉnh Louis S. Laffont, phó là Serret; tri huyện là Nguyễn Tấn Sự -Trần Quan Thuận\n Tân An: Chủ tỉnh Jean J. Charrin, phó là de Moine; tri phủ Nguyễn Bá Phước - Trần Văn Sửu, tri huyện là Huỳnh Hữu Thoại\n Tây Ninh: Chủ tỉnh Louis V. Cudenet, phó Canolle\n Thủ Dầu Một: Chủ tỉnh Ernest Outrey, phó là Le Bret- đại lý Hớn Quản Guenot; tri phủ là Trần Quang Thuật, tri huyện Paul Trần Hữu Học\n Trà Vinh: Chủ tỉnh Eugene C. Chabrier, phó là Francois; đốc phủ sứ Nguyễn Quang Nghiêm, tri huyện là Nguyễn Văn Bình; tri huyện Nguyễn Phong Nhiêu - Nguyễn Đức Tố\n Vĩnh Long: Chủ tỉnh Emile E. Couzineau, phó là Parent; tri phủ Nguyễn Công Luân (hay Luận), tri huyện Đặng Văn Huê - Đỗ Hữu Thân\n Sài Gòn: đốc lý Eugene F. Cuniac, phó đốc lý Claude - Foray\n Chợ Lớn: đốc lý Frederic Drouhet, phó đốc lý là du Crouzet\n Cap Saint Jacques (thành phố Vũng Tàu): đốc lý Emile Lemasson\n Poulo Condore (Côn Đảo): quản đốc Leon Marie Morizet\n\nBắc Kỳ \n Bắc Giang: Công sứ Ernest Joseph M. Quennec, phó công sứ Aubry/ đại lý Pháp ở Nhã Nam Loye, đại lý Pháp ở Lục Nam Ungerer, đại lý Pháp ở Đức Thắng Hardy - trưởng đồn binh Guillaume; tuần phủ Nguyễn Văn Nhạ, án sát Chế Quang Ân, thương tá Hoàn Trung Tiến, đốc học Đặng Tích Trú\n Bắc Ninh: Công sứ Felix P. Hauser, phó công sứ Giran; tổng đốc Hoàng Trọng Phu, án sát Nguyễn Hữu Tường, đề đốc Tôn Thất Phương, đốc học Vũ Cận\n Bắc Kạn: Công sứ Henri Lomet, phó là Mathieu; quản đạo Hoàng Đức Hinh, tri châu Chợ Rã Vi Văn Lê, tri châu Bạch Thông Phạm Bá Hồng, tri châu Ngân Sơn Đồng Thúc Bảo, tri châu Na Rì Nông Thiêm Thăng;\n Hà Đông: công sứ Jean A. Duranton, phó là Maire; tổng đốc Nguyễn Đôn Bản, án sát Nguyễn Khắc Sung,, đốc học Vũ Phạm Hàm, phó đề đốc Đặng Văn Mưu\n Hải Dương: Công sứ Paul Simoni, phó công sứ Poulin/ đại lý Pháp Fargeas (Ninh Giang), Lespinasse (Yên Lưu), Tharaud (Đông Triều); tổng đốc Nguyễn Đình Quang, án sát Lê Huy Phan, đốc học Nguyễn Trọng Nhiếp, lãnh binh Nguyễn Văn Đô\n Hà Nam: Công sứ Joseph Reydellet, phó sứ Morroux, chỉ huy đồn binh Duvernoy; tuần phủ Nguyễn Hữu Đắc, án sát Đỗ Phú Túc, đốc học Nguyễn Viết Bình, tri huyện Hoàng Đăng Quýnh (Thanh Liêm) - Đặng Hữu Bảng (Duy Tiên) - Nguyễn Túc (Bình Lục) - Phan Đình Học (Kim Bảng) - Đặng Quang Mỹ (Nam Xang) \n Hòa Bình: công sứ Charles E. Wulfingh, phó là Nicolle, chỉ huy Poirier (đồn binh Chi Nê), chỉ huy Auclaire; chánh quan lang Đinh Công Xuân, phó quan lang Đinh Công Quý, chánh quản võ Quách Cao, phó quản võ Đinh Lương \n Hưng Hóa: Công sứ Nicolas Auer, phó công sứ Jallot/ các đại lý Pháp Genin (Thanh Ba), Dupuy (Phủ Đoan); tuần phủ Hoàng Đức Tráng, án sát Nguyễn Văn Hào, đốc học Nguyễn Hoan, phó đề đốc Trần Ngọc Trác, tri phủ Lâm Thao Phan Hữu Đại, tri phủ Đoan Hùng Lê Nguyên Thức, các tri huyện Cát Huy Viên (Thanh Thủy), Vũ Duy Đề (Hạc Trì), Lê Văn Huy (Phù Ninh), Nguyễn Văn Quý (Tam Nông), Lưu Đức Thuật (Thanh Ba), Lê Trinh (Cấm Khê), Nguyễn Văn Châu (Thanh Sơn), Đặng Văn Chinh (Yên Lập), Đào Trọng Văn (Hạ Hòa); \n Hưng Yên: Công sứ Artus de Miribel, phó là Moufflet, chỉ huy Villain, đại lý Bần Yên Nhân (không rõ tên); tổng đốc Lê Hoan, án sát Lê Lương Thế, đốc học Bùi Khánh Diên, phó lãnh binh Trần Quang Nghĩa; các tri phủ Trịnh Nghi (Mỹ Hào), Nguyễn Tiến Canh (Khoái Châu), các tri huyện Đào Hữu Đức (Phù Cừ), Lương Ngọc Thu (An Thi), Trần Lưu Uy (Kim Động), Lưu Văn Trấn (Tiên Lữ), Nguyễn Đốc (Văn Lâm), Võ Như Lang (Yên Mỹ) \n Nam Định: Công sứ Groleau, phó là B. du Vaure/ đại lý Lạc Quan Parera, chỉ huy Lambert; tuần phủ Phạm Văn Toàn, án sát Hoàng Huy Tường, đốc học Tạ văn Cẩn; các tri phủ Đỗ Các (Xuân Trường) - Trần Hữu Chiêm (Nghĩa Hưng) - Nguyễn Đào Tân (Ý Yên); các tri huyện Dương Tú Phan (Mỹ Lộc), Trần Lưu Trác (Hải Hậu), Nguyễn Khắc Viên (Nam Trực), Lê Văn thức (Trực Ninh), Nguyễn Sĩ Ngọc (Phong Doanh), Nguyễn Khắc Tuấn (Vụ Bản)\n Ninh Bình: Công sứ Eugene F. Duvillier, phó là Dodey/đại lý Pháp Jandet (Phát Diệm), Bonifay (Phủ Nho Quan), giám binh Martin; tuần phủ Đoàn Triển, án sát Đoàn Danh Chấn, đốc học Nguyễn Thượng Hiền\n Phủ Liên (Hải Phòng): công sứ Edouard Lorin, phó sứ Labbez, chỉ huy đồn binh Massebeuf; án sát Nguyễn Trung Huyên, tri phủ Kiến Thụy Bùi Hương Thanh; các tri huyện Nguyễn Văn Bích (An Lão), Nguyễn Hữu Đôn (Tiên Lãng), Lê Văn Định (An Dương), Nguyễn Khắc Trinh (Thủy Nguyên)\n Quảng Yên: Công sứ Lucien Guerrier, phó sứ là Perret, chỉ huy Lameray; án sát Từ Đạm/ các tri huyện Nguyễn Văn (Yên Hưng), Đàm Quang Phương (Cát Hải), Nguyễn Trọng Nhị (Yên Bạc), Vũ Văn Phái (Văn Hải), Nguyễn Tu Tích (Hoành Bồ)\n Sơn Tây: Công sứ Alphonse Tourres, phó sứ là Delamarre, chỉ huy quân sư Fayol; án sát Bùi Đàm, bang tá Nguyễn Hữu Thường, phó lãnh binh Nguyễn Chánh Lâu/ các tri phủ Nguyễn Văn Tình (Quảng Oai), Lê Văn Thức (Quốc Oai), Phan Kế Tiên (Quảng Oai)/ các tri huyện Đào Văn Đạo (Bất Bạt), Nguyễn Thiện Kế (Phúc Thọ), Lê Văn hiệp (Tùng Thiên)\n Sơn La: Công sứ Jean G. Monpeyrat, phó là Nicolas (Vạn Bú), Guillache (đại lý Pháp ở Vạn Yên), Lallier (đại lý Pháp ở Điện Biên), chỉ huy quân sự Guillache; tri phủ Cầm Văn Hoan, tri châu Cầm Văn An, các tri châu Cầm Văn Oai (Mai Sơn) - Bạc Cầm Đới (Thuần) - Quảng Văn Phong (Điện Biên) - Hà Văn Ca (Mốc) - Cầm Văn Nui (Phù Yên) - Hoàng Văn Cáp (Yên, Lai Châu); quản đạo Đèo Văn Trì, Đèo Văn Thảo (tri phủ), Đèo Văn Bảo và Đèo Trích Thái (tri châu)\n Thái Bình: Công sứ Clement D. Thureau (Tài liệu địa chí Thái Bình ghi Thureau nhiệm kỳ 21/1/1902-26/1/1905, Buffel de Vaure (27/1/1905-15/12/1905) và Le Gendre từ 16/12/1905), phó là Fort (3/5/1904-29/5/1906), chỉ huy quân sự Lacombe; tuần phủ (Đặng Đức Cường (3/1904-2/1905) và Nguyễn Duy Hàn (3/1905-3/1913)), án sát Nguyễn Duy Hàn, đốc hoc Trần Thiện Kế/ các tri phủ Trần Trọng Hân (Thái Ninh), Phạm Văn Thu (Tiên Hưng), Trần Mỹ Đồng (Phủ Đức), Đặng Trần Vi (Kiến Xương)/ các tri huyện Trần Gia Đức (Vũ Tiên), Bùi Khắc Thức (Thư Trì), Nguyễn Khắc Huyên (Duyên Hà), Trần Thuận (Hưng Nhân), Phạm Hoàng Lâm (Quỳnh Côi), Nguyễn Văn Định (Tiền Hải), Nguyễn Đạo Quán (Thụy Anh), Hoàng Huy Ước (Đồng Quan), Chu Nguyên Thiên (Thụy Anh).",
"Tuy nhiên sau đó, Sở Hoài vương đổi hướng tấn công sang nước Tề.",
"Corinthians là câu lạc bộ có giá trị thứ 16 trên thế giới vào năm 2013, với giá trị hơn 358 triệu đô la Mỹ.",
"Tề Tuyên vương cử Trần Chẩn đi sứ sang gặp Chiêu Dương, dùng lời lẽ thuyết phục Chiêu Dương rút quân về.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nstriata\nĐộng vật được mô tả năm 1866",
"Năm 325 TCN, vua Tần Huệ Văn công xưng vương, tức Tần Huệ Văn vương, đề nghị liên minh cùng nước Tề và nước Sở để chống lại phe hợp tung do Công Tôn Diễn đề xuất.",
"Năm 2010, dân số của xã này là 219 người.",
"Sở Hoài vương bèn liên minh cùng Tần và Tề.",
"Mạng lưới phát triển khu vực \nMạng lưới phát triển khu vực (Growth Network – GN) là tất cả các khu vực của AIESEC quốc tế nằm trong cộng đồng toàn cầu.",
"Năm 324 TCN, tướng quốc nước Tần là Trương Nghi sang nước Sở bàn việc liên hoành.",
"\"Thinking About You\" được phát hành như một đĩa đơn quảng bá dành riêng cho các trạm phát thanh chuyên phát R&B, và cũng lọt vào top 10 bảng xếp hạng US R&B.",
"Sở Hoài vương đồng ý, cùng hội minh với Tề, Tần, Ngụy ở Niết Tang.",
"Hiện tại ông là giáo sư tại viện nghiên cứu cao cấp Princeton ở Princeton, New Jersey.",
"Tần Huệ Văn vương cử Trương Nghi sang nước Ngụy, mời liên hoành với Tần, được vua Ngụy trọng dụng.",
"Aspidium laserpitiifolium là một loài dương xỉ trong họ Tectariaceae.",
"Sở Hoài vương và Tề Tuyên vương thấy việc liên hoành giữa Ngụy với Tần bất lợi cho mình, nên ủng hộ Công Tôn Diễn.",
"Theodore Puck (24.9.1916 – 6.11.2005) là một nhà di truyền học người Mỹ.",
"Năm 318 TCN, Công Tôn Diễn tập hợp quân năm nước Ngụy, Sở, Hàn, Triệu, Yên cùng chống Tần, cử Sở Hoài vương làm Tung trưởng (người chỉ huy phe hợp tung).",
"Các tổng trong huyện Phong Doanh (phủ Nghĩa Hưng) là Phạm Ngọc Phố (An Lộc), Nguyễn Văn Vinh (Bồng Xuyên), Nguyễn Văn Cát (Cát Đăng), Bùi Xuân Bảng (Mỹ Dương), Ngô Duy Tuân (Ngô Xá), Mai Văn Bình (Thương Đông), Đỗ Văn Tiên (Vũ Xá).",
"Tuy nhiên cuối cùng nước Sở và nước Yên không ra quân, chỉ còn lại Tam Tấn (Hàn, Ngụy, Triệu), nhưng khi tiến đến cửa Hàm Cốc thì bị quân nước Tần đánh bại.",
"Cùng năm tháng 9, Miên Ninh được phong làm [Trí Thân vương].",
"Tham đất Thương Ư \n\nNăm 314 TCN, nước Sở kết thân với nước Tề, đem quân đánh Khúc Ốc của Tần khiến nước Tần lo ngại.",
"Từ Hi (Seo Hui) đã tình nguyện ra đàm phán trực tiếp với tướng Khiết Đan là Tiêu Tốn Ninh.",
"Tần Huệ Văn vương nghe lời Trương Nghi, bãi chức ông ta rồi sai sang nước Sở, hứa nhường đất Thương Ư cho Sở với điều kiện Sở phải tuyệt giao với Tề.",
"Macaridion barreti là một loài nhện trong họ Theridiidae.",
"Sở Hoài vương vui mừng, chấp nhận lời đề nghị đó, đem nói với triều thần.",
"Phương pháp “Cộng học”:\n\nĐể học tập có hiệu quả, các chương trình mục tiêu giáo dục mở được thực hiện thông qua phương pháp “Cộng học” giữa thầy và trò, giữa trò với trò, giữa người học với đối tác, với cộng đồng xã hội, qua tài liệu sách vở, qua truyền thông, qua mạng internet.",
"Đại thần Trần Chẩn cho rằng Sở Hoài vương đã bị lừa nhưng ông không nghe, sai sứ sang Tề tuyệt giao và sang Tần đòi đất.",
"Không có sự thay đổi trong nhiệt độ không khí, do đó năng lượng được trữ vào trạng thái hơi của nước.",
"Trương Nghi biết kế đã thành, bèn giả vờ say rượu ngã khỏi xe, rồi cáo bệnh không ra làm việc với sứ thần.",
"& Idrobo mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.",
"Sở Hoài vương tưởng Trương Nghi cho rằng mình chưa tuyệt giao hẳn với nước Tề, lại sai người sang Tề mắng nhiếc, cự nự.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nParoedura\nĐộng vật được mô tả năm 2012",
"Tề vương tức giận, bỏ Sở theo Tần.",
"Trong dịp này thức ăn được để ngoài cửa cho người chết và đèn được thắp sáng trong đêm (như đêm Giáng sinh).",
"Trương Nghi biết kế đã thành, mới ra ngoài, nói với sứ giả là mình chỉ hứa dâng có sáu dặm chứ không phải 600 dặm.",
"Các cảnh khác mô tả những công việc lúc rỗi rãi của người Điền, như chọi trâu, nhảy múa và chơi đàn.",
"Chiến tranh với Tần lần 1 \n\nSứ giả về tâu việc bị Trương Nghi đánh lừa.",
"Choibalsan và Chagdarjav đã trở lại Mông Cổ để thiết lập các mối liên hệ với những quý tộc có tư tưởng dân tộc và các lãnh đạo khác.",
"Sở Hoài vương vô cùng tức giận, chuẩn bị đem quân đánh Tần.",
"Năm 2002, gia đình Wedderburn đành ký một thỏa thuận với các nhà thầu nhằm phá bỏ khu này và phát triển bất động sản nơi đây.",
"Trần Chẩn lại can rằng không nên và khuyên ông nên đem một ấp lớn hối lộ cho Tần để Tần giúp mình đánh Tề, bù lại 600 dặm đất nhưng ông không đồng ý, đem quân đánh Tần.",
"Sau khi bị bắt, Saddam được đưa đến một căn cứ của Mỹ gần Tikrit, và sau đó được đưa đến căn cứ của Mỹ gần Baghdad.",
"Quân Tần có sự giúp đỡ của Tề và Ngụy và Hàn, phát binh chống lại quân Sở.",
"Bảo vệ Chu U Vương\n\nĐến thời Chu U Vương, vua nhà Chu mê mỹ nhân Bao Tự, phế bỏ Thân hậu và thái tử Nghi Cữu, lập Bao Tự làm hậu và con Bao Tự là Bá Phục làm thái tử.",
"Mùa xuân năm 312 TCN, quân Sở giao chiến với quân Tần ở Đơn Dương.",
"Oxyrrhynchium savatieri là một loài Rêu trong họ Brachytheciaceae.",
"Quân Sở đại bại, bị giết 8 vạn người, tướng Khuất Cái và Phùng Hầu Sửu bị bắt.",
"Ngày 8 tháng 12, Kravchuk và những người đồng cấp Nga và Belarus đã ký Hiệp định Belovezha, tuyên bố rằng Liên Xô đã không còn tồn tại.",
"Sở Hoài vương tức giận, không chịu lui binh, lại đánh nhau với quân nước Tần ở Lam Điền, bị quân Tần đánh bại lần nữa, mất 600 dặm đất Hán Trung.",
"Một số được bán cho lực lượng không quân Ý.",
"Cùng lúc đó, hai nước Hàn, Ngụy cũng thừa cơ đánh Sở, buộc Sở Hoài vương phải rút quân về.",
"Hiệp hội hoạt động dựa trên nguyên tắc bất vụ lợi, không dựa vào ngân sách Nhà nước, dân chủ, thuyết phục và cùng thỏa thuận.",
"Không giết Trương Nghi \n\nNăm 311 TCN, Sở Hoài vương điều quân đánh Tần, vây đất Ung Thị, bị quân Tần phản công, chiếm đất Thiệu Lăng.",
"Belarus là nước kế thừa hợp pháp Byelorussia Xô viết và trong Hiến pháp nước này có ghi: \"Luật pháp, sắc lệnh và các đạo luật khác được áp dụng trên lãnh thổ nước Cộng hòa Belarus trước khi Hiến pháp hiện tại có hiệu lực sẽ được áp dụng trong các phần cụ thể điều đó không trái với Hiến pháp Cộng hòa Belarus\".",
"Cùng năm đó Tần Huệ Văn vương lại đề nghị sẽ trả một nửa vùng Hán Trung cho Sở để cầu hòa.",
"Vào cuối tháng 2 năm 2022, video ca nhạc chính thức của \"Yasashii Suisei\" đã bị cộng đồng YouTube hạn chế và cảnh báo người xem rằng video có nội dung tự tử hoặc tự hại.",
"Sở Hoài vương trả lời không cần đất, chỉ muốn có Trương Nghi.",
"Loài này được F.Muell.",
"Trương Nghi biết vua Sở ghét mình, nhưng ỷ vào việc có thân tình với (bề tôi thân tín của Hoài vương), nên chấp nhận sang nước Sở.",
"Giữa ngày 8 tháng 1010, tổng lượng mưa là và đã được ghi lại trong Mayabunder và trên Đảo Dài.",
"Khi Trương Nghi đến, Sở Hoài vương không gặp, đem giam lại, định giết đi để trả thù.",
"Trong mạch chỉnh lưu thường chứa các diode bán dẫn để điều khiển dòng điện và các đèn chỉnh lưu thủy ngân hoặc các linh kiện khác.",
"Cận Thượng lại hết mực khuyên ông không nên giam Trương Nghi, vì sẽ làm vua Tần (Huệ vương) giận.",
"Chiếc thứ nhất được đặt theo tên Bộ trưởng Hải quân Richard W. Thompson (1809–1900), trong khi chiếc thứ hai được đặt nhằm vinh danh Robert M. Thompson (1849-1930), Chủ tịch Ủy ban Olympic Hoa Kỳ, người từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ.",
"Sau đó Cận Thượng nói với Trịnh Dữu (ái thiếp của Hoài vương) rằng nếu Trương Nghi bị giam thì vua Tần sẽ đem mĩ nữ tặng vua Sở để cứu Nghi, thì Trịnh Dữu không còn được sủng ái.",
"Loài này được Sessé & Moç.",
"hoảng sợ, xin Hoài vương thả Trương Nghi về nước.",
"Năm Đại Minh thứ 5 (năm 459), Tông Việt theo Thẩm Khánh Chi phụng mệnh trấn áp cuộc nổi loạn của Kính Lăng vương Lưu Đản.",
"Sau khi Trương Nghi được thả lại tìm cách xoay tiền nước Sở.",
"Panaxia italica là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.",
"Ông ta hứa sẽ tìm gái đẹp về làm phi cho Sở Hoài vương, để làm tiền hai bà Nam Hậu và Trịnh Dữu, sau đó xin thôi vì hai bà này đã đẹp rồi, rồi về nước.",
"Valens từng là một Cơ đốc nhân Arian và cái chết của ông tại Adrianople đã giúp mở đường cho Theodosius để đưa Cơ đốc giáo Nicene trở thành hình thức Cơ đốc giáo chính thức của Đế quốc.",
"Khuất Nguyên vừa từ nước Tề về, khuyên Hoài vương giết Trương Nghi.",
"Ở Tây Ban Nha, những trái atisô trẻ hơn, nhỏ hơn và mềm mại hơn được sử dụng.",
"Sở Hoài vương hối hận sai truy nã Nghi nhưng Nghi đã về nước rồi.",
"Loài này được (Sond.)",
"Bị Phùng Chương lừa gạt \n\nNăm 309 TCN, Tề Mẫn vương đưa thư sang Sở xin cùng hợp tung chống Tần.",
"Chuyến đầu tiên chở 345 cá chép sống được thả xuống ao hồ ở công viên đồi Druid thuộc Baltimore, Maryland.",
"Sở Hoài vương đồng ý, tuyệt giao với Tần mà thân Tề và Hàn.",
"Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2007.",
"Năm 308 TCN, Tần Vũ vương sai Cam Mậu hợp quân với nước Ngụy cùng đánh thành Nghi Dương của Hàn.",
"Hàm lượng nước tăng làm mềm phân và kích thích ruột co lại (di chuyển nội dung của nó đến trực tràng).",
"Sở Hoài vương cử Cảnh Thúy đem quân giúp Hàn.",
"Loài này thuộc chi Aphonopelma.",
"Tướng Phùng Chương nước Tần xin Tần Vũ vương cắt Hán Trung cho Sở để Sở lui quân.",
"Loài này được Schltr.",
"Nhưng sau khi chiếm Nghi Dương, Phùng Chương bội ước, khuyên Tần Vũ vương đuổi mình đi, rồi vua Tần trơ tráo nói rằng mình vốn không có hứa.",
"Physalis aggregata là loài thực vật có hoa trong họ Cà.",
"Cùng lúc đó, Cảnh Thúy tiến binh đánh Tần, buộc vua Tần phải dâng đất Chử Tảo để cầu hòa.",
"Gần đầm phá là các hang động Salamanca, là một khu vực lịch sử, nơi sinh sống của con người tiền sử và người Mapuche, với nơi những bức tranh đá điển hình của miền bắc Patagonia.",
"Thân Tần, gây chiến với Hàn và Việt \n\nNăm 307 TCN, Sở Hoài vương đánh nước Hàn, vây đất Ung.",
"Mặc dù thành phố đã được xây dựng lại, nhưng đế quốc Kong đã sụp đổ và người Pháp nắm quyền kiểm soát khu vực này.",
"Tần Chiêu Tương vương đem quân cứu Hàn, quân Sở rút lui.",
"Ô tô\n\nHonda tham gia Công thức 1 lần đầu tiên trong 1964, chỉ một năm sau khi bắt đầu sản xuất ô tô đường trường, sản xuất cả động cơ và khung gầm.",
"Năm 306 TCN, Sở Hoài vương liên minh với nước Tề đánh Việt, chiếm toàn bộ nước Việt và đất Ngô cũ, lập ra quận Giang Đông, nhưng con cháu vua Việt vẫn ở lại cai quản một số đất cũ ở phía Nam sông Trường Giang.",
"Review of Muricanthus Swainson, 1840 and some Recent species assigned to Hexaplex s.s.",
"Năm 304 TCN, Sở Hoài vương muốn kết thân với Tần, cùng Tần Chiêu Tương vương đến hội ở Hoàng Cúc.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nScotopelia\nĐộng vật được mô tả năm 1875\nChim châu Phi Hạ Sahara",
"Sở Hoài vương dâng đất Tương Thượng cho Tần, ngược lại lại Tần Chiêu Tương vương trả lại huyện Thượng Dung cho nước Sở.",
"Về phía Pháp, bảo lãnh cung cấp cho đồng franc CFA và đảm bảo khả năng chuyển đổi của nó, được coi là một yếu tố ổn định kinh tế cho khu vực.",
"Thừa tướng của nước Tần là Cam Mậu trốn sang nước Tề, Tề Mẫn vương cử Cam Mậu đi sứ nước Sở.",
"Diosma subulata là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương.",
"Tần Chiêu Tương vương nghe tin Mậu ở nước Sở, sai sứ đến nhờ Sở Hoài vương đưa về Tần.",
"Chú thích\n\nTham khảo",
"Sở Hoài vương định nghe theo, tuy nhiên sau đó tướng Sở là Phạm Quyên can gián không nên đưa ông về Tần, cũng không nên giữ lại.",
"Tiểu sử\nUno Shoma sinh ngày 17 tháng 12 năm 1997 ở Nagoya, Nhật Bản.",
"Hoài vương đồng ý và cuối cùng Cam Mậu không về Tần được.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nOxypogon\nChim Colombia\nChim Venezuela\nChim Andes\nĐộng vật được mô tả năm 1840",
"Chiến tranh với Tần lần 2 \n\nNăm 303 TCN, quan hệ giữa Tần- Sở lại bất hòa.",
"Tuy nhiên chúng có thể di cư sang một số khu vực có thảm cỏ cao và rừng thưa rậm rạp hơn.",
"Tần Chiêu Tương vương sai Trương Hoán đánh Sở, năm sau chiếm được Tân Thành.",
"Đã có ít nhất 85 người bị giết trong các ngày từ 30 tháng 6 đến 2 tháng 7, một cuộc thanh trừng được biết đến với tên gọi Đêm của những con dao dài.",
"Năm 302 TCN, liên quân ba nước Tề-Hàn-Ngụy hợp sức tấn công Sở.",
"Tham khảo\n\nTrichoptera vùng Tân nhiệt đới\nSynoestropsis",
"Sở Hoài vương cử thái tử sang nước Tần cầu cứu.",
"A80: 1.d4 f5\n A81: 1.d4 f5 2.g3\n A82: 1.d4 f5 2.e4 (Staunton Gambit)\n A83: 1.d4 f5 2.e4 fxe4 3.Nc3 Nf6 4.Bg5 (Staunton Gambit)\n A84: 1.d4 f5 2.c4\n A85: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.Nc3 (Biến Rubinstein)\n A86: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3\n A87: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 g6 4.Bg2 Bg7 5.Nf3 (Leningrad Hà Lam)\n A88: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 g6 4.Bg2 Bg7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6 7.Nc3 c6 (Leningrad Hà Lan)\n A89: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 g6 4.Bg2 Bg7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6 7.Nc3 Nc6 (Leningrad Hà Lan)\n A90: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2\n A91: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7\n A92: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0\n A93: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d5 7.b3 (Biến Botvinnik)\n A94: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d5 7.b3 c6 8.Ba3 (Stonewall)\n A95: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d5 7.Nc3 c6 (Tường đá)\n A96: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6\n A97: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6 7.Nc3 Qe8 (Biến Ilyin–Genevsky)\n A98: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6 7.Nc3 Qe8 8.Qc2 (Biến Ilyin–Genevsky)\n A99: 1.d4 f5 2.c4 Nf6 3.g3 e6 4.Bg2 Be7 5.Nf3 0-0 6.0-0 d6 7.Nc3 Qe8 8.b3 (Biến Ilyin–Genevsky)\n\nXem thêm \n\n Phòng thủ Pháp \n Phòng thủ Sicilian\n Danh sách các khai cuộc cờ vua\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \n\n Learning the Dutch Defence\n Nouvel essai sur le jeu des échecs 1789 (Internet Archive)\n\nChiến thuật\nKhai cuộc cờ vua",
"Vua Tần sai Khách khanh là Thông giúp Sở.",
"Ngày 18 tháng 7 năm 2000, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định số 997/QĐ-BXD công nhận thị xã Lạng Sơn là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Lạng Sơn.",
"Quân ba nước rút lui.",
"Sau khi đọc kịch bản, vì bộ phim thiên về tâm lý kinh dị hơn kinh dị nên anh anh ấy đã đồng ý đóng phim.",
"Năm 300 TCN, Tần liên quân với Tề-Hàn-Ngụy cùng đánh Sở, giết tướng Sở là Đường Muội, tiến đến Trọng Khâu rồi rút binh.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nPamphobeteus",
"Năm 299 TCN, Tần Chiêu Tương vương lại đánh Sở, giết hai vạn quân nước Sở.",
"Cũng nội trong năm 1881, trường Bách khoa Regent Street được thành lập, gây tác động không ít trong giáo dục cao cấp bộ môn Anh văn, và đồng thời, có thể là lớn hơn, trong thể dục thể thao.",
"Sở Hoài vương hoảng sợ, sai thái tử Hoành sang Tề xin giúp.",
"dùng trong tập 4, các bài hát này đều do nhóm Heikyoh Gakuen Seitokai Lv.",
"Bị vua Tần lừa bắt \n\nNăm 298 TCN, Tần Chiêu Tương vương sai Thứ trường Hoàn mang quân đánh Sở, giết tướng Sở là Cảnh Khoái, chiếm 8 ấp.",
"Punn nhận Weir ngay sau khi xem hồ sơ của anh ấy.",
"Nước Sở liên tiếp bại trận và mất đất, khí thế rất suy nhược.",
"Arceuthobium abietis-religiosae là một loài thực vật có hoa trong họ Santalaceae.",
"Năm 297 TCN, Tần Chiêu Tương vương viết thư mời Sở Hoài vương đến hội họp để nối lại hòa hiếu.",
"Thường ra hoa vào mùa xuân (riêng phân loài katharinae vào cuối mùa hè).",
"Sở Hoài vương đọc thư, ngần ngại không quyết.",
"Bà sinh ra tại Ocho Rios.",
"Đại thần Chiêu Thư khuyên ông nên cảnh giác với nước Tần hay lừa dối, nên mang theo binh sĩ để phòng bị.",
"Bà đã chơi trong một số ban nhạc trước khi rời Châu Âu vào năm 1979 để theo đuổi việc học.",
"Con ông là công tử Lan khuyên ông cứ đến dự không cần quân sĩ vì tình hòa hiếu của nước Tần.",
"Mã Lân xuất thân là một tên ăn chơi nhàn đãng ở Kiến Khang và sau đó cùng huynh đệ là Tưởng Kính lên Hoàng Môn Sơn nhập bọn với Âu Bằng, Đào Tông Vượng.",
"Sở Hoài vương nghe lời con, tự mình sang Tần không dùng binh sĩ.",
"Những người khác ca ngợi sự phức tạp của tác phẩm và dự đoán bộ phim sẽ chịu đựng được thử thách của thời gian.",
"Tần Chiêu Tương vương sai tướng phục binh ở Vũ Quan ngăn giữ.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCampodorus",
"Khi Sở Hoài vương đến nước Tần, qua Vũ Quan, vua Tần Chiêu Tương vương sai một tướng đến Vũ Quan, trá xưng là vua Tần, rồi bắt ông đưa đến Hàm Dương (kinh đô của Tần).",
"Tường lấy cớ già nua mỏi mệt, nhiều lần xin rời chức, đế không đồng ý.",
"Đến nơi, Tần Chiêu Tương vương bắt ông phải dùng lễ phiên thần với ông ta.",
"Thái tử lên ngôi, tức Lý Huệ Tông, gia tộc họ Trần lại bị xoay vần vì tình hình chính trị phức tạp và dã tâm của người chú Trần Tự Khánh - một người không hề giấu diếm việc muốn thao túng hoàng gia nhà Lý.",
"Sở Hoài vương vô cùng giận dữ không làm theo.",
"Ca sĩ Tùng Dương vô cùng ấn tượng trước khao khát đem âm nhạc cổ điển tới với công chúng của Phạm Thu Hà và coi đây là album xuất sắc nhất năm 2012 của âm nhạc Việt Nam.",
"Lúc này ông hối hận vì không nghe lời Chiêu Sư.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nCneorane",
"Tần Chiêu Tương vương ép Sở Hoài vương phải cắt đất Vu và Kiềm Trung mới cho ông về nước.",
"Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ ở cao nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông, sông có nước theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vùng đồng cỏ, vườn nông thôn, các vùng đô thị, và đất nông nghiệp có lụt theo mùa.",
"Ông giận mắng vua Tần hay dối trá, không chịu cắt đất, nên vua Tần tiếp tục giữ ông ở lại Hàm Dương.",
"Nhưng hivong5 đã quay về khi Timothy động viên Yoko.",
"Ở nước Sở, quần thần nghe tin Hoài vương bị bắt, bèn sai người sang Tề đón thái tử Hoành về nước.",
"Sau khi móc hãm dài hơn được lắp đặt, các sửa đổi được thực hiện mặc dù vẫn chạy thử các mẫu thử.",
"Tề Mẫn vương muốn dùng thái tử để ép nước Sở dâng Hoài Bắc, nhưng sau thôi, đưa thái tử về nước.",
"Huyện Hodonín (tiếng Séc: Okres Hodonín) là một huyện (okres) nằm trong vùng Nam Moravia của Cộng hòa Séc.",
"Người nước Sở lập Hùng Hoành nối ngôi, tức là Sở Khoảnh Tương vương.",
"Vào tháng 3 năm 2009, một số nguồn tin cho biết Nvidia đã lặng lẽ tung ra một loạt sản phẩm GeForce mới, cụ thể là GeForce 100 Series, bao gồm các bộ phận 9 Series được cải tiến.. Dòng sản phẩm GeForce 100 không có sẵn để mua riêng lẻ.",
"Trốn về nước không thành \n\nNghe tin nước Sở có vua mới, Tần Chiêu Tương vương tức giận, đem quân sang đánh Sở, chiếm 15 thành Vu Quan, giết 5 vạn quân nước Sở.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài\nCareer summary at sportbox.ru\n\nSinh năm 1990\nNhân vật thể thao từ Samara, Nga\nNhân vật còn sống\nCầu thủ bóng đá Nga\nCầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nga\nCầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Nga\nCầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga\nCầu thủ bóng đá FC KAMAZ Naberezhnye Chelny\nCầu thủ bóng đá F.K.",
"Năm 297 TCN, Sở Hoài vương lập kế để về nước, nhưng cửa Hàm Cốc thông đường về Sở bị quân Tần án ngữ, phải đi sang nước Triệu.",
"Vào cuối năm 2013, số cá thể đăng ký được báo cáo là 1934.",
"Triệu Huệ Văn vương mới lên ngôi, sợ nước Tần không dám dung nạp Sở Hoài vương.",
"Năm 1977, ông được điều chuyển làm Trưởng ban Pháp chế tỉnh Hậu Giang, và khi Ban Pháp chế được chuyển thành Sở Tư pháp, ông được cử làm Giám đốc Sở.",
"Vì vua Triệu không dám cho ông ở lại.",
"OpenSPARC T1, phát hành năm 2006, một triển khai 64-bit, 32 luồng tuân theo UltraSPARC Architecture 2005 và SPARC Version 9 (Level 1).",
"Sở Hoài vương phải chạy sang nước Ngụy, nước Ngụy cũng không dám nhận.",
"Năm 1947, McIntyre đã lên tiếng chống lại luật pháp, sợ rằng nó sẽ \"cho phép sự xâm lấn thêm vào chức năng giáo dục của phụ huynh\".",
"Quân Tần truy bắt, Hoài vương bị bắt trở lại nước Tần.",
"Tuy nhiên, Khang vương Triệu Cấu của Bắc Tống tránh được nạn, đồng thời xưng đế ở Nam Kinh Quy Đức phủ (nay thuộc Thương Khâu, Hà Nam), kiến quốc Nam Tống, tức Tống Cao Tông.",
"Qua đời \n\nNăm 296 TCN, Sở Hoài vương bệnh mất ở Tần, vua Tần cho trả thi thể về nước an táng.",
"I Did It Again\" (Rodney Jerkins Remix) — 3:07\n\"Lucky\" (Jack D. Elliot Radio Mix) — 3:27\n\"Stronger\" (Miguel Migs Vocal Edit) — 3:42\n\"Oops!...",
"Người nước Sở nghe tin, khóc thương như mất người thân thích.",
"Entosthodon kroonkurk là một loài Rêu trong họ Funariaceae.",
"Sở Hoài vương làm vua 30 năm, lưu vong ở nước Tần được hai năm, không rõ bao nhiêu tuổi.",
"Tại Yên Lăng, Phù Câu thuộc Hà Nam, quan quân của Tả Lương Ngọc đuổi nà ông không tha.",
"Gần hai mươi năm sau khi ông qua đời, kinh đô Dĩnh của Sở cũng bị Tần san phẳng, Sở Tương vương phải thiên về đất Trần.",
"Các uỷ viên thành phố D.C., được Quốc hội giao nhiệm vụ kiến thiết thành phố mới do tổng thống hướng dẫn, lúc đầu định sử dụng nhân công tuyển dụng từ châu Âu; nhưng vì đáp ứng từ châu lục là tiêu cực nên họ phải quay lại tìm nhân công người Mỹ gốc Phi, cả nô lệ lẫn người tự do.",
"Nước Sở ngày càng suy yếu, không còn là đối trọng với cường Tần, đến năm 223 TCN thì bị tiêu diệt.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nSelaginella\nThực vật được mô tả năm 1850",
"Về sau đến cuối thời nhà Tần, Hạng Lương khởi binh chống Tần, cho tìm con cháu vua Sở lập làm vua để có danh nghĩa chính thống, tìm được một người là Hùng Tâm.",
"Kết quả là Trương Bảo Cao ở Thanh Hải trấn phẫn nộ với triều đình vì vua không chấp nhận con gái mình làm hoàng hậu, bắt đầu âm mưu chống lại triều đình Tân La ở kinh đô Kim Thành (Khánh Châu - Gyeongju).",
"Biết lòng người nước Sở vẫn thương tiếc Sở Hoài vương, Hạng Lương bèn tôn Hùng Tâm là Sở Hoài vương để kích động lòng chống Tần.",
"Wołczkowo là một ngôi làng thuộc khu hành chính của Gmina Dobra, thuộc Hạt cảnh sát, West Pomeranian Voivodeship, ở phía tây bắc Ba Lan, gần biên giới Đức.",
"Gia quyến \n Cha: Sở Uy vương Hùng Thương.",
"Cuzorn là một xã thuộc tỉnh Lot-et-Garonne trong vùng Nouvelle-Aquitaine phía tây nam nước Pháp.",
"Mẹ: Sở Uy hậu.",
"Gnophos ainuaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Công chúa nước Triệu\n\n Thê thiếp:\n Nam Hậu Trịnh Tụ (南后 鄭袖), sủng phi.",
"Thứ hai, trong các nền kinh tế thị trường mới nổi, thị trường tài chính trong nước không đủ sâu để các hoạt động thị trường mở có hiệu quả.",
"Về sau cùng Cận Thượng (靳尚) câu kết, hãm hại Khuất Nguyên.",
"Trong khi những bản motet đầu tiên là nhạc liturgy hoặc nhạc tôn giáo, vào cuối thế kỷ 13 thể loại này đã mở rộng ra gồm cả nhạc thế tục và nhạc theo chủ đề, ví dụ như nhạc về tình yêu cung đình.",
"Ngụy mỹ nhân (魏美人), một người thiếp do Quốc vương nước Ngụy tặng.",
"Melipona mandacaia là một loài Hymenoptera trong họ Apidae.",
"Con trai:\n Sở Khoảnh Tương vương Hùng Hoành (?-263 TCN)\n\nXem thêm \nSở Uy vương\nKhuất Nguyên\nTrần Chẩn\nTrịnh Tụ\nSở Khoảnh Tương vương\nTrương Nghi\nPhùng Chương\n\nTham khảo \nSử ký Tư Mã Thiên, các thiên:\nSở thế gia\nHạng Vũ bản kỉ\nTrương Nghi liệt truyện\nTần bản kỉ\nSử Lý Tử Cam Mậu liệt truyện\nPhương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Thế giới\nCát Kiếm Hùng chủ biên (2006), Bước thịnh suy của các triều đại phong kiến Trung Quốc, tập 1, Nhà xuất bản Văn hoá thông tin\nLê Đông Phương, Vương Tử Kim (2007), Kể chuyện Tần Hán, Nhà xuất bản Đà Nẵng\nGiản Chi, Nguyễn Hiến Lê (2001), Chiến Quốc sách, Nhà xuất bản Văn học\nChu Thiệu Hầu (2003), Tổng tập lược truyện các Tể tướng trong lịch sử Trung Quốc, tập 1, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin\n\nChú thích \n\nVua nước Sở\nNăm sinh không rõ\nMất năm 296 TCN\nMất thập niên 290 TCN\nNăm 296 TCN",
"Để ngăn chặn cuộc tiến quân của đối phương tại đây, một cuộc không kích được tung ra từ các tàu sân bay và Yorktown vào ngày 10 tháng 3."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Laciniodes usumona là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.",
"Laciniodes usumona là một loài bướm đêm trong họ Geometridae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nLaciniodes",
"Phòng Chính trị và công tác sinh viên."
] | [
1,
0
] |
[
"Mareuil-sur-Ourcq là một xã thuộc tỉnh Oise trong vùng Hauts-de-France tây bắc nước Pháp.",
"Mareuil-sur-Ourcq là một xã thuộc tỉnh Oise trong vùng Hauts-de-France tây bắc nước Pháp.",
"Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 70 mét trên mực nước biển.",
"Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 70 mét trên mực nước biển."
] | [
"Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 70 mét trên mực nước biển.",
"Poitea florida là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Tham khảo\n\nINSEE\n\nMareuilsurourcq",
"Mặc dù thép và nhiều kim loại kết cấu và hợp kim khác có giới hạn mỏi hoặc độ bền có thể ước tính, các chế độ thất bại phức tạp của vật liệu tổng hợp có nghĩa là các đặc tính thất bại mỏi của CFRP rất khó dự đoán và thiết kế."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Exoneura hamulata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae.",
"Exoneura hamulata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae.",
"Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1905.",
"Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1905."
] | [
"Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1905.",
"Tiểu sử và sự nghiệp\n\nTiểu sử \nJennie sinh ngày 30 tháng 10 năm 1986 tại tỉnh Songkhla, Thái Lan.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n \n\nExoneura\nĐộng vật được mô tả năm 1905",
"Sự kiện\n984 TCN - Osorkon Già kế vị Amenemope làm vua của Ai Cập ."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Metopius fuscipennis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.",
"Metopius fuscipennis là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nMetopius",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nR\nThực vật được mô tả năm 1889"
] | [
1,
0
] |
[
"12727 Cavendish (1991 PB20) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 14 tháng 8 năm 1991 bởi E. W. Elst ở Đài thiên văn Nam Âu.",
"12727 Cavendish (1991 PB20) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 14 tháng 8 năm 1991 bởi E. W. Elst ở Đài thiên văn Nam Âu."
] | [
"Ghi chú\n\nLiên kết ngoài \nJPL Small-Body Database Browser 12727 Cavendish\n\nTiểu hành tinh vành đai chính\nĐược phát hiện bởi Eric Walter Elst\nThiên thể phát hiện năm 1991",
"Trải qua nhiều đơn vị công tác sau khi hòa bình lập lại, trước khi nghỉ hưu theo chế độ ở cương vị là Phó Chính ủy Quân khu 4, vào năm 2006, Hoàng Trọng Tình được phong hàm Thiếu tướng."
] | [
1,
0
] |
[
"Ditta myricoides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.",
"Ditta myricoides là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích.",
"Loài này được Griseb.",
"Loài này được Griseb.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1861."
] | [
"Loài này được Griseb.",
"Julian Steward (người đã từng là sinh viên của Alfred Kroeber và Robert Lowie và là giáo sư tại Đại học Colombia, chắc chắn kế thừa luận điểm của Boas) cho rằng tuyên bố đầu tiên \"có thể loại trừ Đức ra khỏi chủ trương khoan dung\", nhưng nó cũng chỉ ra lỗi sai cơ bản trong thuyết tương đối đạo đức: Hoặc là chúng ta chịu đựng tất cả mọi thứ, và khoanh tay đứng nhìn, hoặc chúng ta chiến đấu không khoan dung và không khuất phục - chính trị và kinh tế cũng như quân sự - trong tất cả các hình thức của họ\".",
"mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.",
"Thân hậu không vui nên mắng Bao Tự.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nDitta\nThực vật được mô tả năm 1861",
"A/L The Youth of Phantom Thief Lupin by Yoshimasa Saitou."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Tambourissa gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Monimiaceae.",
"Tambourissa gracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Monimiaceae.",
"Loài này được Perkins miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.",
"Loài này được Perkins miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911."
] | [
"Loài này được Perkins miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n\nLàng thuộc tỉnh Şırnak",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nTambourissa\nThực vật được mô tả năm 1911",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nH\nThực vật được mô tả năm 1952"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"nhỏ|Hình 1: Trường hợp di truyền theo mẹ.",
"nhỏ|Hình 1: Trường hợp di truyền theo mẹ.",
"Chú thích: Bố Unaffected = bình thường (không bị).",
"Chú thích: Bố Unaffected = bình thường (không bị).",
"Mẹ Affected = bị bệnh.Các con: 1/4 khả năng là trai bình thường + 1/4 khả năng là gái bị bệnh + 1/4 khả năng là trai bị bệnh + 1/4 khả năng là gái bình thường.",
"Mẹ Affected = bị bệnh.Các con: 1/4 khả năng là trai bình thường + 1/4 khả năng là gái bị bệnh + 1/4 khả năng là trai bị bệnh + 1/4 khả năng là gái bình thường.",
"Các con bị bệnh do nhận alen trội từ mẹ.",
"Các con bị bệnh do nhận alen trội từ mẹ.",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức kế thừa gen trội có lô-cut tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X cho đời sau.",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức kế thừa gen trội có lô-cut tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X cho đời sau.",
"Đây là thuật ngữ dùng trong di truyền học, ở tiếng Anh là \"X-linked dominant inheritance\".",
"Đây là thuật ngữ dùng trong di truyền học, ở tiếng Anh là \"X-linked dominant inheritance\".",
"Di truyền gen trội liên kết X là một trường hợp của di truyền liên kết giới tính, khi gen đang xét là gen trội, có lô-cut định vị tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Ở người, vì gen này là gen trội không bị alen tương ứng lấn át, lại không có ở nhiễm sắc thể Y, nên dù ở nam giới hoặc ở nữ giới thì gen này vẫn biểu hiện.",
"Di truyền gen trội liên kết X là một trường hợp của di truyền liên kết giới tính, khi gen đang xét là gen trội, có lô-cut định vị tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Ở người, vì gen này là gen trội không bị alen tương ứng lấn át, lại không có ở nhiễm sắc thể Y, nên dù ở nam giới hoặc ở nữ giới thì gen này vẫn biểu hiện.",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức di truyền khá nhiều bệnh ở người (xem dưới đây).",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức di truyền khá nhiều bệnh ở người (xem dưới đây).",
"Tuy nhiên cha bị bệnh mà mẹ không bị, thì con trai của họ không bị bệnh; thậm chí cha mẹ đều bị bệnh thì con trai vẫn có khả năng không bị.",
"Tuy nhiên cha bị bệnh mà mẹ không bị, thì con trai của họ không bị bệnh; thậm chí cha mẹ đều bị bệnh thì con trai vẫn có khả năng không bị.",
"Cơ sở di truyền học \n\n Trong hầu hết các loài động vật có vú kể cả loài người, bộ nhiễm sắc thể của mỗi cá thể thường mang một cặp nhiễm sắc thể giới tính; cặp này gồm hai loại là X và Y, trong đó X dài và mang nhiều gen hơn hẳn Y. Tuy nhiên, hai NST (nhiễm sắc thể) này có những đoạn mang các lô-cut giống nhau và trong giảm phân có thể tiếp hợp cũng như trao đổi chéo cho nhau, nên gọi là các đoạn này (PAR1 và PAR2 ở hình 2) là vùng tương đồng, giống như ở cặp NST thường, bởi thế thuật ngữ tiếng Anh gọi là \"pseudoautosomal region\" (vùng giả NST thường).",
"Cơ sở di truyền học \n\n Trong hầu hết các loài động vật có vú kể cả loài người, bộ nhiễm sắc thể của mỗi cá thể thường mang một cặp nhiễm sắc thể giới tính; cặp này gồm hai loại là X và Y, trong đó X dài và mang nhiều gen hơn hẳn Y. Tuy nhiên, hai NST (nhiễm sắc thể) này có những đoạn mang các lô-cut giống nhau và trong giảm phân có thể tiếp hợp cũng như trao đổi chéo cho nhau, nên gọi là các đoạn này (PAR1 và PAR2 ở hình 2) là vùng tương đồng, giống như ở cặp NST thường, bởi thế thuật ngữ tiếng Anh gọi là \"pseudoautosomal region\" (vùng giả NST thường).",
"Ngoài vùng này, các đoạn còn lại của X và Y đều gọi là vùng không tương đồng chứa các gen chỉ X có mà Y không có, hoặc ngược lại chỉ Y có mà X không có.",
"Ngoài vùng này, các đoạn còn lại của X và Y đều gọi là vùng không tương đồng chứa các gen chỉ X có mà Y không có, hoặc ngược lại chỉ Y có mà X không có.",
"Các tính trạng do các gen ở vùng không tương đồng thường luôn di truyền biểu hiện kèm giới tính.",
"Các tính trạng do các gen ở vùng không tương đồng thường luôn di truyền biểu hiện kèm giới tính.",
"Giả sử gen đó là A (trội) gây bệnh ở vùng không tương đồng của X, thì có thể gặp các trường hợp sau:\n\n- Mẹ và bố đều là thể đồng hợp trội: XAXA × XAY → Các con = XAXA + XAY; 100% con bị bệnh.",
"Giả sử gen đó là A (trội) gây bệnh ở vùng không tương đồng của X, thì có thể gặp các trường hợp sau:\n\n- Mẹ và bố đều là thể đồng hợp trội: XAXA × XAY → Các con = XAXA + XAY; 100% con bị bệnh.",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bị bệnh: XAXa × XAY → Các con = XAXA + XAXa + XAY + XaY (hình 1).",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bị bệnh: XAXa × XAY → Các con = XAXA + XAXa + XAY + XaY (hình 1).",
"Vậy 75% bị bệnh.",
"Vậy 75% bị bệnh.",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bình thường: XAXa × XaY → Các con = XAXa + XaXa + XAY + XaY; có 50% bị bệnh.",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bình thường: XAXa × XaY → Các con = XAXa + XaXa + XAY + XaY; có 50% bị bệnh.",
"- Mẹ bình thường còn bố bị bệnh: XaXa × XAY → Các con = XAXa + XaY; tất cả con gái bị bệnh.",
"- Mẹ bình thường còn bố bị bệnh: XaXa × XAY → Các con = XAXa + XaY; tất cả con gái bị bệnh.",
"- Mẹ là thể đồng hợp trội, còn bố bình thường: XAXA × XaY → Các con = XAXa + XAY (hình 3): 100% các con bị bệnh.",
"- Mẹ là thể đồng hợp trội, còn bố bình thường: XAXA × XaY → Các con = XAXa + XAY (hình 3): 100% các con bị bệnh.",
"Một số bệnh di truyền gen trội liên kết X \n\n Bệnh còi xương kháng Vitamin D do giảm phôtphat máu do gen trội liên kết X. \n Hội chứng Rett do đột biến gen trội MECP2 (gen mã hoá \"methyl CpG binding protein 2\") liên kết X.\n Hội chứng Alport.",
"Một số bệnh di truyền gen trội liên kết X \n\n Bệnh còi xương kháng Vitamin D do giảm phôtphat máu do gen trội liên kết X. \n Hội chứng Rett do đột biến gen trội MECP2 (gen mã hoá \"methyl CpG binding protein 2\") liên kết X.\n Hội chứng Alport.",
"Bệnh sắc tố incontinentia (Incontinentia pigmenti) do gen trội liên kết X (gen lặn không gây bệnh) phát sinh nhiều mụn nước rồi làm biến đổi sắc tố da.",
"Bệnh sắc tố incontinentia (Incontinentia pigmenti) do gen trội liên kết X (gen lặn không gây bệnh) phát sinh nhiều mụn nước rồi làm biến đổi sắc tố da.",
"Hội chứng Giuffrè -Tsukahara.",
"Hội chứng Giuffrè -Tsukahara."
] | [
"Chú thích: Bố Unaffected = bình thường (không bị).",
"Plecoptera leucosticha là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.",
"Mẹ Affected = bị bệnh.Các con: 1/4 khả năng là trai bình thường + 1/4 khả năng là gái bị bệnh + 1/4 khả năng là trai bị bệnh + 1/4 khả năng là gái bình thường.",
"Đây là địa phương có tuyến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai đi qua.",
"Các con bị bệnh do nhận alen trội từ mẹ.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCeratostylis\nThực vật được mô tả năm 1925",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức kế thừa gen trội có lô-cut tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X cho đời sau.",
"Vì vấn đề quan trọng nhất đối với những con cái là phải bảo vệ đám con nhỏ.",
"Đây là thuật ngữ dùng trong di truyền học, ở tiếng Anh là \"X-linked dominant inheritance\".",
"Hiên nay, sự nghiệp âm nhạc của cô chủ yếu phát triển ở Đài Loan và Malaysia.",
"Di truyền gen trội liên kết X là một trường hợp của di truyền liên kết giới tính, khi gen đang xét là gen trội, có lô-cut định vị tại vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Ở người, vì gen này là gen trội không bị alen tương ứng lấn át, lại không có ở nhiễm sắc thể Y, nên dù ở nam giới hoặc ở nữ giới thì gen này vẫn biểu hiện.",
"Xã Jefferson () là một xã thuộc quận Moody, tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ.",
"Di truyền gen trội liên kết X là phương thức di truyền khá nhiều bệnh ở người (xem dưới đây).",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nAcalolepta",
"Tuy nhiên cha bị bệnh mà mẹ không bị, thì con trai của họ không bị bệnh; thậm chí cha mẹ đều bị bệnh thì con trai vẫn có khả năng không bị.",
"Cuốn Methodus Incrementorum Directa et Inversa (1715) (dịch: \"Các phương pháp cộng trực tiếp và gián tiếp\") của ông thêm một nhánh mới cho toán học, được gọi là \"vi tích phân của các số gia hữu hạn\".",
"Cơ sở di truyền học \n\n Trong hầu hết các loài động vật có vú kể cả loài người, bộ nhiễm sắc thể của mỗi cá thể thường mang một cặp nhiễm sắc thể giới tính; cặp này gồm hai loại là X và Y, trong đó X dài và mang nhiều gen hơn hẳn Y. Tuy nhiên, hai NST (nhiễm sắc thể) này có những đoạn mang các lô-cut giống nhau và trong giảm phân có thể tiếp hợp cũng như trao đổi chéo cho nhau, nên gọi là các đoạn này (PAR1 và PAR2 ở hình 2) là vùng tương đồng, giống như ở cặp NST thường, bởi thế thuật ngữ tiếng Anh gọi là \"pseudoautosomal region\" (vùng giả NST thường).",
"Chính sách mới nói rằng, \"Không có con số chia tách mới nào (Ví dụ như I-35W và I-35E) sẽ được sử dụng nữa.\"",
"Ngoài vùng này, các đoạn còn lại của X và Y đều gọi là vùng không tương đồng chứa các gen chỉ X có mà Y không có, hoặc ngược lại chỉ Y có mà X không có.",
"Diplazium stipitipinnula là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae.",
"Các tính trạng do các gen ở vùng không tương đồng thường luôn di truyền biểu hiện kèm giới tính.",
"Liên kết ngoài\n\nTham khảo\n\nRhipidia\nLimoniidae ở vùng Indomalaya",
"Giả sử gen đó là A (trội) gây bệnh ở vùng không tương đồng của X, thì có thể gặp các trường hợp sau:\n\n- Mẹ và bố đều là thể đồng hợp trội: XAXA × XAY → Các con = XAXA + XAY; 100% con bị bệnh.",
"Álvarez tuyên bố anh sẽ đánh trận tiếp theo vào tháng 5 năm 2018, trong khi Golovkin sẵn sàng chiến đấu vào tháng 12 năm 2017.",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bị bệnh: XAXa × XAY → Các con = XAXA + XAXa + XAY + XaY (hình 1).",
"Liên kết ngoài \n\n Bayerische Staatsregierung\n Bayerische Landesbibliothek Online \n Haus der Bayerischen Geschichte \n Detaillierte Karten flächendeckend\n Zehn-Jahres-Bericht bayerischer Bürgerbegehren und Bürgerentscheide (deutsche und englische Version verfügbar)\n \n Kultur- und Brauchtumskalender für Bayern und Süddeutschland\n\nChú thích\n\nTham khảo\n\n \nVùng cấp một Liên minh châu Âu",
"Vậy 75% bị bệnh.",
"Tình hình phức tạp hơn trong các ngôn ngữ không có trật tự từ do ngữ pháp của chúng áp đặt; ví dụ: Tiếng Nga, tiếng Phần Lan, tiếng Ukraina và tiếng Hungary có cả cấu trúc VO và OV trong cách sử dụng từ phổ biến.",
"- Mẹ là thể dị hợp còn bố bình thường: XAXa × XaY → Các con = XAXa + XaXa + XAY + XaY; có 50% bị bệnh.",
"Ngoài ra, ông còn dâng tôn hiệu cho kế mẫu Trâu thị (邹氏) là Khác Trinh Nhân Thọ hoàng thái hậu (恪贞仁寿皇太后), truy tôn sinh mẫu Diêu thị (姚氏) là Hiếu Thành Đoan Huệ Từ Thuận Trinh Mục hoàng thái hậu (孝诚端惠慈顺贞穆皇太后), truy phong 2 em ruột là Chu Do Củ (chết trong khi Lý Tự Thành vây Lạc Dương) làm Dĩnh Xung vương (潁冲王) và Chu Do Hoa làm Đức Hoài vương (德怀王).",
"- Mẹ bình thường còn bố bị bệnh: XaXa × XAY → Các con = XAXa + XaY; tất cả con gái bị bệnh.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nS",
"- Mẹ là thể đồng hợp trội, còn bố bình thường: XAXA × XaY → Các con = XAXa + XAY (hình 3): 100% các con bị bệnh.",
"Dẫn đến cuộc nổi dậy ủng hộ dân chủ 8888, bị quân đội can thiệp và thành lập Hội đồng Hòa bình và Phát triển Liên bang 1988.",
"Một số bệnh di truyền gen trội liên kết X \n\n Bệnh còi xương kháng Vitamin D do giảm phôtphat máu do gen trội liên kết X. \n Hội chứng Rett do đột biến gen trội MECP2 (gen mã hoá \"methyl CpG binding protein 2\") liên kết X.\n Hội chứng Alport.",
"Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 330 mét trên mực nước biển.",
"Bệnh sắc tố incontinentia (Incontinentia pigmenti) do gen trội liên kết X (gen lặn không gây bệnh) phát sinh nhiều mụn nước rồi làm biến đổi sắc tố da.",
"Loài này được miêu tả khoa học năm 1931 bởi Verhoeff.",
"Hội chứng Giuffrè -Tsukahara.",
"Tại Việt Nam nó được FPT Online phát hành đến năm 2013 và hiện tại đang được VNG phát hành.",
"Hội chứng Fragile X.\n\nXem thêm \n\n Di truyền liên kết giới tính\n Di truyền gen lặn liên kết X\n\nNguồn trích dẫn \n\nDi truyền học\nDi truyền học cổ điển\nDi truyền liên kết giới tính",
"Trong nhiều thế kỷ nó đã được bảo quản bằng cách làm khô như cá hồi phơi khô không có muối, chúng được giao dịch như một loại hàng hóa trên thế giới."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Physocolea filicaulis là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae.",
"Physocolea filicaulis là một loài Rêu trong họ Lejeuneaceae.",
"Loài này được (Stephani) Stephani miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.",
"Loài này được (Stephani) Stephani miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916."
] | [
"Loài này được (Stephani) Stephani miêu tả khoa học đầu tiên năm 1916.",
"Chúng là loài bản địa của các vùng ven biển và vùng đóng băng quan Bắc Băng Dương, và kéo dài đến phía bắc của Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nPhysocolea\nThực vật được mô tả năm 1916",
"Ramush Haradinaj (sinh ngày 03 tháng 7 năm 1968) là một chính trị gia người Albabia-Kosovo, một cựu sĩ quan và tư lệnh của tổ chức bán quân sự, Quân đội Giải phóng Kosovo, và cựu thủ tướng lãnh thổ Kosovo tranh chấp (2005)."
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Phaeoceros minutus là một loài rêu trong họ Anthocerotaceae.",
"Phaeoceros minutus là một loài rêu trong họ Anthocerotaceae.",
"Loài này được S.W.",
"Loài này được S.W.",
"Arnell mô tả khoa học đầu tiên.. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Arnell mô tả khoa học đầu tiên.. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ."
] | [
"Loài này được S.W.",
"Giai đoạn này cho thấy sự phát triển của quảng cáo như một cách để thúc đẩy tiêu thụ hàng loạt và thường thấy kế hoạch kinh tế đáng kể diễn ra trong các công ty.",
"Arnell mô tả khoa học đầu tiên.. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.",
"Ca khúc được bắt đầu với phần chơi guitar acoustic của ca khúc \"Blackbird\", rồi ca khúc này chuyển tông từ giọng Sol về Fa trưởng để bắt giai điệu sang \"Yesterday\".",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\n \n \n\nPhaeoceros\nUnresolved names",
"Đinh Đuk là nhạc cụ hơi của vài dân tộc thiểu số ở Việt Nam."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Stelis batillacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.",
"Stelis batillacea là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.",
"Loài này được (Luer) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.",
"Loài này được (Luer) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001."
] | [
"Loài này được (Luer) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.",
"Wild mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nB\nThực vật được mô tả năm 2001",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nAdinandra\nThực vật được mô tả năm 1953"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Jalipigaraipalli là một làng thuộc tehsil Bagepalli, huyện Chikkaballapur, bang Karnataka, Ấn Độ.",
"Jalipigaraipalli là một làng thuộc tehsil Bagepalli, huyện Chikkaballapur, bang Karnataka, Ấn Độ."
] | [
"Tham khảo \n\n \n\nChikkaballapura (huyện)",
"Có người đề nghị cho tù binh Trịnh vào vùng núi sâu, hải đảo để đề phòng hậu họa; người khác lại đề xuất giết các tướng hiệu, thả binh sĩ về Đàng Ngoài."
] | [
1,
0
] |
[
"Lasianthus saxorum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.",
"Lasianthus saxorum là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo.",
"Loài này được Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.",
"Loài này được Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1933."
] | [
"Loài này được Craib mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.",
"Ngoài ra, nhu cầu về phát triển và nhu yếu phẩm cơ bản cũng trở thành một vấn đề trong khi bảo tồn tự nhiên.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nLasianthus\nThực vật được mô tả năm 1933",
"Xem thêm \nDanh sách các tiểu hành tinh: 6001–7000\n\nTham khảo\n\nLiên kết ngoài \nJPL Small-Body Database Browser\n\nThiên thể phát hiện năm 1978\nĐược phát hiện bởi Eleanor F. Helin\nĐược phát hiện bởi Schelte J. Bus\nTiểu hành tinh vành đai chính\nTiểu hành tinh được đặt tên"
] | [
1,
0,
1,
0
] |
[
"Cerapteryx megala là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.",
"Cerapteryx megala là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae."
] | [
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài\n\nCerapteryx",
"Đẩy Ibrahimovic ra đi, Mourinho lần lượt đưa Lucio, Samuel Eto’o, Sneijder, Thiago Motta và Diego Milito về San Siro."
] | [
1,
0
] |
[
"James Ferlo (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1951 - mất ngày 15 tháng 5 năm 2022) là một nghị sĩ Thượng viện Bang Pennsylvania, đại diện cho Khu vực Thượng viện 38 từ năm 2003-2015.",
"James Ferlo (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1951 - mất ngày 15 tháng 5 năm 2022) là một nghị sĩ Thượng viện Bang Pennsylvania, đại diện cho Khu vực Thượng viện 38 từ năm 2003-2015.",
"Khu vực của ông bao gồm các quận Allegheny, Westmoreland và Armstrong.",
"Khu vực của ông bao gồm các quận Allegheny, Westmoreland và Armstrong.",
"Ông không tái tranh cử vào năm 2014.",
"Ông không tái tranh cử vào năm 2014.",
"Tuổi thơ và sự nghiệp\nFerlo được sinh ra từ cha mẹ nhập cư người Ý ở thị trấn nhỏ ở ngoại ô Rome, New York và được coi là một phần trong hiệu quả lập pháp của ông là một trong mười anh chị em.",
"Tuổi thơ và sự nghiệp\nFerlo được sinh ra từ cha mẹ nhập cư người Ý ở thị trấn nhỏ ở ngoại ô Rome, New York và được coi là một phần trong hiệu quả lập pháp của ông là một trong mười anh chị em.",
"Ferlo là một nhà hoạt động cộng đồng tự do tại Thành phố Pittsburgh trước khi được bầu vào Hội đồng thành phố Pittsburgh năm 1987.",
"Ferlo là một nhà hoạt động cộng đồng tự do tại Thành phố Pittsburgh trước khi được bầu vào Hội đồng thành phố Pittsburgh năm 1987.",
"Ông đã phục vụ trong hội đồng trong 15 năm cho đến khi được bầu vào Thượng viện bang năm 2002.",
"Ông đã phục vụ trong hội đồng trong 15 năm cho đến khi được bầu vào Thượng viện bang năm 2002.",
"Ferlo giữ chức chủ tịch Hội đồng thành phố từ năm 1994 đến 1997.",
"Ferlo giữ chức chủ tịch Hội đồng thành phố từ năm 1994 đến 1997.",
"Ông hiện đang sống ở khu Công viên Cao nguyên Pittsburgh.",
"Ông hiện đang sống ở khu Công viên Cao nguyên Pittsburgh.",
"Một đảng viên Dân chủ, Ferlo đã được bầu vào thượng viện tiểu bang năm 2002, nhận được 65% phiếu bầu đến 35% cho ứng cử viên đảng Cộng hòa Ted Tomson.",
"Một đảng viên Dân chủ, Ferlo đã được bầu vào thượng viện tiểu bang năm 2002, nhận được 65% phiếu bầu đến 35% cho ứng cử viên đảng Cộng hòa Ted Tomson.",
"Năm 2003, trang web chính trị PoliticPA đã gọi ông vào danh sách \"Người giỏi nhất của lớp sinh viên năm nhất\".",
"Năm 2003, trang web chính trị PoliticPA đã gọi ông vào danh sách \"Người giỏi nhất của lớp sinh viên năm nhất\".",
"Ferlo đã được bầu lại một cách áp đảo vào năm 2006 tại quận Dân chủ nặng nề của mình.",
"Ferlo đã được bầu lại một cách áp đảo vào năm 2006 tại quận Dân chủ nặng nề của mình.",
"Trong cuộc đua đó, Ferlo đã nhận được 84% phiếu bầu, trong khi đối thủ Joe Murphy của Đảng Hiến pháp nhận được 16%.",
"Trong cuộc đua đó, Ferlo đã nhận được 84% phiếu bầu, trong khi đối thủ Joe Murphy của Đảng Hiến pháp nhận được 16%.",
"Đời tư\nFerlo công khai là người đồng tính vào ngày 23 tháng 9 năm 2014, do đó trở thành nhà lập pháp đồng tính công khai đầu tiên của Thượng viện Pennsylvania.",
"Đời tư\nFerlo công khai là người đồng tính vào ngày 23 tháng 9 năm 2014, do đó trở thành nhà lập pháp đồng tính công khai đầu tiên của Thượng viện Pennsylvania."
] | [
"Khu vực của ông bao gồm các quận Allegheny, Westmoreland và Armstrong.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nĐộng vật được mô tả năm 1986\nĐộng vật có vú Caribe\nĐộng vật đặc hữu Cuba\nĐộng vật có vú Cuba\nMysateles",
"Ông không tái tranh cử vào năm 2014.",
"Nhạc Dương lâu được Đằng Tử Kinh trùng tu và Phạm Trọng Yêm sáng tác bài ký ghi lại công việc này.",
"Tuổi thơ và sự nghiệp\nFerlo được sinh ra từ cha mẹ nhập cư người Ý ở thị trấn nhỏ ở ngoại ô Rome, New York và được coi là một phần trong hiệu quả lập pháp của ông là một trong mười anh chị em.",
"Kozköy là một xã thuộc huyện Keşan, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ.",
"Ferlo là một nhà hoạt động cộng đồng tự do tại Thành phố Pittsburgh trước khi được bầu vào Hội đồng thành phố Pittsburgh năm 1987.",
"Chú thích\n\nTham khảo\n \n\nCypa",
"Ông đã phục vụ trong hội đồng trong 15 năm cho đến khi được bầu vào Thượng viện bang năm 2002.",
"Phim bắt đầu được bấm máy vào tháng 10 năm 2013 sau khi Wright hoàn thành xong bộ phim The World's End.",
"Ferlo giữ chức chủ tịch Hội đồng thành phố từ năm 1994 đến 1997.",
"Cô gặp Thân vương Albert II năm 2000.",
"Ông hiện đang sống ở khu Công viên Cao nguyên Pittsburgh.",
"Vlkov là một làng thuộc huyện Náchod, vùng Královéhradecký, Cộng hòa Séc.",
"Một đảng viên Dân chủ, Ferlo đã được bầu vào thượng viện tiểu bang năm 2002, nhận được 65% phiếu bầu đến 35% cho ứng cử viên đảng Cộng hòa Ted Tomson.",
"Lính Nhật trên đảo được những người lính Hải quân Nhật đón bằng sà lan hoặc tàu đổ bộ.",
"Năm 2003, trang web chính trị PoliticPA đã gọi ông vào danh sách \"Người giỏi nhất của lớp sinh viên năm nhất\".",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n \n\nDanthonia\nThực vật được mô tả năm 1896",
"Ferlo đã được bầu lại một cách áp đảo vào năm 2006 tại quận Dân chủ nặng nề của mình.",
"Loài này được Vachal mô tả khoa học năm 1909.",
"Trong cuộc đua đó, Ferlo đã nhận được 84% phiếu bầu, trong khi đối thủ Joe Murphy của Đảng Hiến pháp nhận được 16%.",
"Adam về đến nhà và bắt gặp vợ mình đang ngủ với tay lau dọn vệ sinh hồ bơi.",
"Đời tư\nFerlo công khai là người đồng tính vào ngày 23 tháng 9 năm 2014, do đó trở thành nhà lập pháp đồng tính công khai đầu tiên của Thượng viện Pennsylvania.",
"Nhà du hành vũ trụ Liên Xô Valentina Tereshkova đã yêu cầu được nghe một bản thu âm của ông trong khi đang du hành trong không gian.",
"Tham khảo\n\nLiên kết ngoài\n Pennsylvania State Senate - Jim Ferlo official PA Senate website\nFerlo for Senate official caucus website\n Project Vote Smart - Senator Jim Ferlo (PA) profile\n Follow the Money – Jim Ferlo\n 2006 2004 2002 campaign contributions\nJames Ferlo Papers, 1963-2002, AIS 1998.02, Archives Service Center, University of Pittsburgh\n\nSinh năm 1951\nMất năm 2022\nPittsburgh City Council members\nPennsylvania state senators\nPoliticians from Rome, New York\nLGBT state legislators in Pennsylvania\nChính khách đồng tính nam\nPennsylvania Democrats\nNgười Mỹ gốc Ý",
"Đến Tchepone\nNgày 2 tháng 3, cho rằng thời cơ đã đến, Tổng Quân ủy của Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam đã chỉ thị cho Đảng ủy và Bộ Tư lệnh Mặt trận 702 \"Tập trung tiêu diệt địch trong khu vực Bản Đông\" với thời gian càng nhanh càng tốt."
] | [
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0,
1,
0
] |
[
"Acacia debilis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Acacia debilis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.",
"Loài này được Tindale miêu tả khoa học đầu tiên.",
"Loài này được Tindale miêu tả khoa học đầu tiên."
] | [
"Loài này được Tindale miêu tả khoa học đầu tiên.",
"Trong các trình duyệt Firefox khác, người dùng phải bật tính năng Bảo vệ theo dõi bên trong tùy chọn trình duyệt thủ công.",
"Chú thích\n\nLiên kết ngoài \n\nD\nThực vật New South Wales\nThực vật được mô tả năm 1978",
"Loài này được Galushko mô tả khoa học đầu tiên năm 1970."
] | [
1,
0,
1,
0
] |