question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Một người bán hàng bỏ ra 80,000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính
A. 80,000 : 6
B. 80,000 x 6
C. 80,000 : (6 x 100)
D. (80,000 x 6) : 100
D. (80,000 x 6) : 100
8 dm2 24 cm2 = ……… dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 824
B. 82,4
C. 8,24
D. 0,824
C. 8,24
10% của 11,5m2 là:
A. 10,15dm2
B. 1,5m2
C. 15,5m2
D. 1,15m2
D. 1,15m2
Một tam giác có đáy bằng 15 cm và gấp 2,5 lần chiều cao tương ứng. Diện tích tam giác đó là:
A. 90 cm2
B. 37,5 cm2
C. 45 cm2
D. 18,75 cm2
C. 45 cm2
Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là:
A. 162 cm2
B. 81 cm2
C. 99 cm2
D. 63 cm2
A. 162 cm2
10% của 5dm là:
A. 0,5 m
B. 5 dm
C. 5 cm
D. 50 cm
C. 5 cm
Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:
A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{4}$
A. $\frac{3}{2}$
10% của 8 dm là
A. 10 cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
C. 8 cm
Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là:
A. 40 km/giờ
B. 202,5 km/giờ
C. 30 km/giờ
D. 36 km/giờ
A. 40 km/giờ
Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là:
A. 210 m
B. 140 m
C. 150 m
D. 180 m
B. 140 m
Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 3/8 kế hoạch tháng, tuần thứ hai thực hiện được 3/16 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1/3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
A. 5/48
B. 43/48
C. 11/48
D. 27/48
A. 5/48
12m2 35dm2 = …… m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1235
B. 12,35
C. 123,5
D. 1,235
B. 12,35
Mua 10 kg hết 82 000 đồng. Vậy mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là:
A. 18 000 đồng
B. 20 500 đồng
C. 205 000 đồng
D. 164 000 đồng
B. 20 500 đồng
Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng
B. 160 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 120 000 đồng
A. 100 000 đồng
Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là:
A. 120 000 đồng
B. 240 000 đồng
C. 675 000 đồng
D. 15 000 đồng
A. 120 000 đồng
My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
A. 25 vỏ chai
B. 21 vỏ chai
C. 29 vỏ chai
D. 65 vỏ chai
C. 29 vỏ chai
12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1 207 dm
B. 127 dm
C. 1 270 dm
D. 1 027 dm
B. 127 dm
Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là:
A.13 000 đồng
B.15 000 đồng
C.16 000 đồng
D.18 000 đồng
A.13 000 đồng
Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 9 tuổi
D. 9 tuổi
15 là tổng của:
A. 6 và 7
B. 25 và 10
C. 9 và 6
D. 8 và 8
C. 9 và 6
Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là:
A. 8 tuổi
B. 16 tuổi
C. 9 tuổi
D. 7 tuổi
A. 8 tuổi
Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều, thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là:
A. 8 000 kg
B. 7 850 kg
C. 3 050 kg
D. 8 500 kg
D. 8 500 kg
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó:
A. Tăng lên 10 đơn vị
B. Giảm đi 10 đơn vị
C. Tăng lên 10 lần
D. Giảm đi 10 lần
C. Tăng lên 10 lần
Nếu ngày 13 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 8 là thứ mấy?
A. Thứ Sáu
B. Thứ Hai
C. Thứ Năm
D. Thứ Tư
D. Thứ Tư
Nếu ngày 15 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
B. Thứ Ba
Nếu ngày 29 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ Ba
B. Thứ Tư
C. Thứ Năm
D. Thứ Sáu
C. Thứ Năm
15% của 320 kg là:
A. 140 kg
B. 401 kg
C. 480 kg
D. 48 kg
D. 48 kg
Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 64
A. 16
Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 8 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó tăng thêm là:
A.16 cm
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 36 cm
C. 32 cm
Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
C. Thứ Tư
15% của 40 là:
A. 6
B. 300
C. 275
D. 60
A. 6
Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
D. Ngày 13
Ngày thứ nhất, bác Thái thu hoạch được 250 kg nhãn. Ngày thứ hai, số ki- lô-gam nhãn bác Thái thu hoạch được đã giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:
A. 500 kg
B. 750 kg
C. 125kg
D. 375 kg
D. 375 kg
Nhà Hiền có 7 con lợn. Số ga nhiều hơn số lợn 63 con. Vậy số gà gấp số lợn là:
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
D. 10 lần
Nhà Hoa có 25 kg gạo. Mẹ Hoa mua thêm 25 kg gạo nữa rồi đóng tất cả số gạo hiện có thành 5 túi như nhau, tặng cho các gia đình khó khăn trong xóm. Mỗi túi gạo cân nặng là:
A. 5 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 20 kg
B. 10 kg
15880 : 63 = ?
A. 2511 (dư 4)
B. 251 (dư 67)
C. 252 (dư 4)
D. 252 (dư 3)
C. 252 (dư 4)
Nhân viên y tế mất khoảng 5 phút để tiêm xong vắc-xin cho một người. Bố xếp hàng đợi tiêm lúc 9 giờ 20 phút. Phía trước bố còn 6 người nữ. Vậy bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc:
A. 9 giờ 50 phút
B. 10 giờ 5 phút
C. 10 giờ kém 5 phút
D. 9 giờ 25 phút
C. 10 giờ kém 5 phút
Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
C. 1942
Phần nguyên của số thập phân 345,128 là:
A. 128
B. 0,128
C. 5,128
D. 345
D. 345
Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5
B. 0,15
C. 0,015
D. 0,0015
B. 0,15
Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{80}{200}$
B. $\frac{16}{40}$
C. $\frac{40}{100}$
D. $\frac{80}{20}$
C. $\frac{40}{100}$
15m2 7dm2 = ….. m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 15,07 m2
B. 156 m2
C. 15,7 m2
D. 15,007 m2
A. 15,07 m2
Phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{12}{100}$
B. $\frac{6}{50}$
C. $\frac{24}{200}$
D. $\frac{48}{400}$
A. $\frac{12}{100}$
Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào trong các phân số sau?
A. $\frac{7}{11}$
B. $\frac{5}{6}$
C. $\frac{9}{12}$
D. $\frac{4}{5}$
A. $\frac{7}{11}$
Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
A. 2 cái
B. 3 cái
C. 4 cái
D. 5 cái
C. 4 cái
Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 9,7
B. 0,97
C. 0,907
D. 0,097
D. 0,097
16 là tích của hai số nào?
A. 5 và 3
B. 2 và 8
C. 7 và 2
D. 4 và 5
B. 2 và 8
Phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 20,5
B. 0,0205
C. 2,05
D. 0,205
C. 2,05
Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là:
A. $\frac{3204}{1000}$
B. $\frac{324}{1000}$
C. $\frac{324}{100}$
D. $\frac{30024}{1000}$
B. $\frac{324}{1000}$
168 phút = … giờ
A. 2,6 giờ
B. 2,4 giờ
C. 2 giờ
D. 2,8 giờ
D. 2,8 giờ
Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
C. 663,64
18% của 45m2 là:
A. 8,1m
B. 8,1m2
C. 25m2
D. 25
B. 8,1m2
Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 8 + 4
B. 7 + 6
C. 9 + 5
D. 16 – 6
A. 8 + 4
Phép tính có kết quả là số tròn chục là:
A. 46 + 11
B. 56 – 6
C. 32 + 25
D. 85 – 31
B. 56 – 6
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 1 + 2
B. 2 + 2
C. 1 + 4
D. 1 + 1
D. 1 + 1
1m 3 dm = …. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13
B. 103
C. 130
D. 31
C. 130
Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng:
A. 30 000 người
B. 40 000 người
C. 31 000 người
D. 29 000 người
C. 31 000 người
2 ${\times}$ 9 ? – 28 5 ${\times}$ 3
A. 52
B. 53
C. 41
D. 45
D. 45
Sáng nay, ông Bình chạy bộ 30 phút quanh công viên. Khi ông chạy bộ xong, đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút. Vậy ông Bình bắt đầu chạy bộ lúc:
A. 5 giờ kém 15 phút
B. 6 giờ kém 5 phút
C. 5 giờ 45 phút
D. 6 giờ 45 phút
C. 5 giờ 45 phút
2 giờ = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút
B. 110 phút
C. 60 phút
D. 240 phút
A. 120 phút
Sau khi cắt được một lượng lớn cỏ tươi, mẹ dùng quang gánh mang số cỏ đó về nhà cho bò ăn. Mỗi bên quang gánh có khoảng 25 kg cỏ. Mẹ gánh 3 chuyến thì hết số cỏ cắt được. Vậy mẹ cắt được là:
A. 50 kg cỏ
B. 75 kg cỏ
C. 100 kg cỏ
D. 150 kg cỏ
D. 150 kg cỏ
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là:
A. 17 935
B. 71 935
C. 71 395
D. 17 595
B. 71 935
Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94
B. 4
C. 9
D. 49
A. 94
2 giờ 20 phút chiều còn được gọi là:
A. 14 giờ 20 phút
B. 15 giờ 20 phút
C. 16 giờ 20 phút
D. 17 giờ 20 phút
A. 14 giờ 20 phút
Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:
A. 201,806
B. 21,806
C. 21,86
D. 201,86
C. 21,86
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là:
A. 18,2302
B. 18,232
C. 18,322
D. 18,223
B. 18,232
Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 72%
B. 0,72%
C. 7,2%
D. 720%
A. 72%
2 là số dư của phép chia:
A. 64 : 3
B. 407 : 4
C. 662 : 6
D. 554 : 5
C. 662 : 6
Số 13 076 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
A. 10 000
2 ngày = … giờ?
A. 12
B. 24
C. 48
D. 56
C. 48
Cho biết: 18, 987 = 18 + 0,9 + …. + 0,007 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
C. 0,08
2,05 ha = ...........m2
A. 25 000
B. 20 050
C. 20 500
D. 20 005
C. 20 500
Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng:
A. Chục
B. Đơn vị
C. Phần mười
D. Phần trăm
D. Phần trăm
Số 405 đọc là:
A. Bốn không năm
B. Bốn trăm linh lăm
C. Bốn trăm linh năm
D. Bốn trăm không năm
C. Bốn trăm linh năm
2,3 giờ = ..... giờ ... phút?
A. 2 giờ 18 phút
B. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ 3 phút
D. 2 giờ 36 phút
A. 2 giờ 18 phút
Số 504 đọc là:
A. Năm trăm không bốn
B. Năm trăm tư
C. Năm trăm bốn
D. Năm trăm linh tư
D. Năm trăm linh tư
20 giờ tối còn gọi là:
A. 8 giờ tối
B. 9 giờ tối
C. 8 giờ chiều
D. 10 giờ đêm
A. 8 giờ tối
Số 689 được viết thành:
A. 6 + 8 + 9
B. 600 + 90 + 8
C. 600 + 80 + 9
D. 600 + 90
C. 600 + 80 + 9
Số 7,305 đọc là:
A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
B. Bảy phẩy ba mươi năm
C. Bảy phẩy ba trăm linh lăm
D. Bảy phẩy ba mươi lăm
A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được:
A. 720,6
B. 7206
C. 7,206
D. 0,7206
A. 720,6
20 là tích của hai số nào?
A. 2 và 5
B. 5 và 3
C. 2 và 10
D. 5 và 6
C. 2 và 10
Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là:
A. 30 001
B. 30 100
C. 30 101
D. 31 000
A. 30 001
Số bảy trăm linh tư viết là:
A. 704
B. 470
C. 407
D. 740
A. 704
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A.9876
B.1000
C.1023
D.1230
C.1023
20 là tích của hai số nào?
A. 5 và 5
B. 2 và 10
C. 5 và 6
D. 2 và 4
B. 2 và 10
Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là:
A. 0,56
B. 0,65
C. 0,596
D. 0,559
D. 0,559
Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là:
A. 7,358
B. 7,385
C. 7,538
D. 7,583
A. 7,358
Số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là:
A. 9,25
B. 8,25
C. 7,89
D. 6,98
D. 6,98
20% của 250m là:
A. 5m
B. 50m
C. 25m
D. 20m
B. 50m
Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 3
C. 6
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng:
A. 45
B. 35
C. 8
D. 9
C. 8
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 5
A. 8
Số bị trừ là 63, số trừ là 28. Vậy hiệu bằng:
A. 91
B. 45
C. 35
D. 81
C. 35
Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là tổng của 37 và 25. Vậy hiệu là:
A. 29
B. 28
C. 48
D. 59
A. 29
Số bị trừ là số liền trước của 18, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
A. 8
Số bị trừ là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là tổng của 29 và 19. Vậy hiệu là
A. 52
B. 51
C. 49
D. 50
C. 49
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước của 54. Vậy hiệu là:
A. 46
B. 44
C. 45
D. 43
C. 45
20% của 450kg là:
A. 120kg
B. 90kg
C. 900kg
D. 45kg
B. 90kg
Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là
A. 5!
B. 35^5
C. C_{35}^5
D. A_{35}^5
C. C_{35}^5
Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. 3!
B. A_5^3
C. C_5^3
D. 15
C. C_5^3
README.md exists but content is empty. Use the Edit dataset card button to edit it.
Downloads last month
0
Edit dataset card