question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Một đu quay quay 5 vòng hết 6 phút 20 giây. Vậy đu quay đó quay 8 vòng hết bao nhiêu lâu?
A. 2 giờ 4 phút
B. 2 giờ 5 phút
C. 2 giờ 6 phút
D. 2 giờ 8 phút
A. 2 giờ 4 phút
Một hình bình hành có diện tích 192 cm2, chiều cao bằng 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình bình hành là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 64 cm
B. 16 cm
Một hình bình hành có độ dày đáy bằng $\frac{3}{2}$ dm và chiều cao bằng $\frac{1}{2}$ độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành là:
A. $\frac{9}{4}$ dm2
B. $\frac{9}{16}$ dm2
C. $\frac{9}{8}$ dm2
D. $\frac{3}{4}$ dm2
C. $\frac{9}{8}$ dm2
Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 386cm2. Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A. 16cm
B. 14cm
C.12cm
D. 10cm
A. 16cm
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 10 cm, chu vi bằng 30 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 50 cm2
B. 45 cm2
C. 40 cm2
D. 35 cm2
A. 50 cm2
Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 32 cm 2
C. 320 cm
D. 320 cm 2
D. 320 cm 2
Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm và diện tích bằng 96cm2. Chiều dài của hình chữ nhật là:
A.10cm
B. 8cm
C. 12cm
D. 14cm
B. 8cm
Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34 m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 24,66 m
B. 41 m
C. 20,5 m
D. 82 m
D. 82 m
“Thể tích của hình lập phương có cạnh 1,2dm bằng …......dm3. ” Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1,44
B. 1,728
C. 8,64
D. 5,76
B. 1,728
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 15 cm2
B. 75 cm2
C. 50 cm2
D. 45 cm2
B. 75 cm2
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm, chu vi bằng 40 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 96 cm2
B. 80 cm2
C. 72 cm2
D. 64 cm2
A. 96 cm2
Một hình chữ nhật có chu vi 48 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 160 cm2
B. 120 cm2
C. 280 cm2
D. 140 cm2
B. 120 cm2
Một hình chữ nhật có diện bằng 48 cm2 chiều dài bằng 8 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 56 cm
B. 28 cm
C. 14 cm
D. 40 cm
B. 28 cm
Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 18cm. Chiều dài bằng $\frac{5}{4}$ chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 20 cm2
B. 40 cm2
C. 60 cm2
D. 80 cm2
D. 80 cm2
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng là 3,5dm và chiều cao là 2dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 13,5dm2
B. 17dm2
C. 35dm2
D. 34dm2
D. 34dm2
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm
B. 9 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
A. 5 cm
Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 400cm3, chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 8cm
B. 7cm
C. 6cm
D. 5cm
D. 5cm
Một hình lập phương có cạnh 2cm. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần tăng số lần lần lượt là:
A. 3 lần, 3 lần
B.6 lần, 9 lần
C. 4 lần, 6 lần
D. 9 lần, 9 lần
D. 9 lần, 9 lần
Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A.196dm2
B.294dm2
C.3136dm2
D.4704dm2
B.294dm2
“Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm bằng …..cm3.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 150
B. 30
C. 100
D. 125
D. 125
Một hình tam giác có cạnh đáy bằng 80cm, chiều cao bằng 60% cạnh đáy. Diện tích của tam giác đó bằng:
A. 19,2 dm2
B. 192 dm2
C. 384 dm2
D. 38,4 dm2
A. 19,2 dm2
Một hình tam giác có chu vi là 24 cm, các cạnh của hình tam giác có độ dài bằng nhau. Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó là:
A. 8 dm
B. 7 cm
C. 80 mm
D. 9 dm
C. 80 mm
Một hình tam giác có diện tích 384 cm2, chiều cao 24 cm. Vậy cạnh đáy của hình tam giác đó là:
A. 16 cm
B. 32 cm
C. 16 cm2
D. 32 cm2
B. 32 cm
Một hình tam giác có diện tích 480cm2, độ dài đáy 12cm. Chiều cao của hình tam giác là:
A. 15cm
B. 40cm
C. 80cm
D. 30cm
C. 80cm
Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 12,6 cm. Chiều cao bằng $\frac{1}{2}$ độ dài đáy. Diện tích của tam giác đó là:
A. 79,38 cm2
B. 36,69 cm2
C. 39,83 cm2
D. 39,96 cm2
D. 39,96 cm2
Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 3,2 dm. Chiều cao tương ứng bằng $\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Diện tích tam giác đó là:
A. 2,4 dm2
B. 7,68 dm2
C. 3,84 dm2
D. 7,68 dm2
C. 3,84 dm2
Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 16 cm và 24 cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 288 cm2
B. 882 cm2
C. 414 cm2
D. 144 cm2
D. 144 cm2
Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao của hình thang là 30cm thì diện tích hình thang là:
A. 2700cm
B. 2700cm2
C. 1350cm
D. 1350cm2
D. 1350cm2
Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 12 cm và đường chéo thứ hai có độ dài bằng $\frac{2}{3}$ đường chéo thứ nhất. Diện tích hình thoi là:
A. 28 cm2
B. 42 cm2
C.48 cm2
D. 96 cm2
C.48 cm2
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 216 cm2
B. 432 cm2
C. 108 cm2
D. 60 cm2
C. 108 cm2
“Trong số thập phân 135,43 chữ số 3 ở phần nguyên gấp … lần chữ số 3 ở phần thập phân.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 100
C. 1 000
D. 10 000
C. 1 000
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18 cm và 3 dm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 270 cm2
B. 540 cm2
C. 27 dm2
D. 54 dm2
A. 270 cm2
Một hình tròn có diện tích 3,14dm2 thì bán kính của hình tròn đó là:
A. 1dm
B. 0,5dm
C. 0,1dm
D. 1,57dm
A. 1dm
Một hình tròn có tâm O và đường kính BC bằng 710cm. Bán kính của đường tròn là:
A. 700
B. 710
C. 350
D. 355
D. 355
Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng
A. 40
B. 80
C. 100
D. 50
B. 80
Một hình vuông cho chu vi bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 64 cm2
B. 49 cm2
C. 36 cm2
D. 25 cm2
A. 64 cm2
Một hình vuông có cạnh 5cm. Tính diện tích hình vuông đó?
A. 25cm
B. 25cm²
C. 20cm
D. 20cm²
B. 25cm²
Một hình vuông có cạnh dài 8 cm. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 24 cm
B. 64 cm
C. 32 cm
D. 16 cm
C. 32 cm
Một hình vuông có chu vi 20 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 20 cm2
B. 25 cm
C. 25 cm2
D. 20 cm
C. 25 cm2
Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A.24 cm2
B.81 cm2
C.60 cm2
D.72 cm2
B.81 cm2
Một hình vuông có diện tích bằng 16cm2. Chu vi của hình vuông đó là:
A.10cm
B.18cm
C. 14cm
D. 16cm
D. 16cm
1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 65 phút
D. 75 phút
D. 75 phút
Một hình vuông có diện tích là 1m269dm2. Chu vi của hình vuông đó là:
A. 26dm
B. 52dm
C. 48dm
D. 44dm
B. 52dm
Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m^2. Nếu trồng đậu trên diện tích 100m^2 thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 100m^2 cần 30 công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại câu trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng 600m^2 đậu; 200m^2 cà
B. Trồng 500m^2 đậu; 300m^2 cà
C. Trồng 400m^2 đậu; 200m^2 cà
D. Trồng 200m^2 đậu; 600m^2 cà
A. Trồng 600m^2 đậu; 200m^2 cà
Một hộp chứa 5 bi xanh và 10 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để lấy được đúng một bi xanh là
A. \frac{3}{4}
B. \frac{2}{3}
C. \frac{45}{91}
D. \frac{200}{273}
C. \frac{45}{91}
Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là:
A. 60
B. 220
C. 360
D. 120
A. 60
Một hộp đựng 10 viên bi: 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng, 2 viên bi trắng. Lan bịt mắt lấy ngẫu nhiên một viên bi. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra:
A. Lan có thể lấy được viên bi đỏ
B. Lan có thể lấy được viên bi vàng
C. Lan có thể lấy được viên bi trắng
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
D. Lan có thể lấy được viên bi xanh
Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?
A. 2058/5985
B. 2259/5985
C. 2085/5985
D. 2295/5985
D. 2295/5985
Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là
A. 50,53%
B. 49,47%
C. 85,26%
D. 14,74%
B. 49,47%
Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g
B. 13,034 g
C. 26,6 g
D. 26,22 g
C. 26,6 g
Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 4000m và chiều rộng bằng 2km. Diện tích khu vườn theo đơn vị ki-lô-mét vuông là:
A. 8km2
B. 80km2
C. 800km2
D. 8000km2
A. 8km2
1 giờ 40 phút = ... ?
A. 1,40 giờ
B. 140 phút
C. 100 phút
D. $\frac{5}{3}$ giờ
C. 100 phút
Một khu đất hình chữ nhất có chiều dài là 60m, chiều rộng là 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất có diện tích lớn nhất thì độ dài mỗi cạnh của thửa đất đó bằng?
A. 6m
B. 10m
C. 12m
D. 9m
C. 12m
Một lớp có 16 học sinh nữ và 24 học sinh nam. Vậy số học sinh nam chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là:
A. 40%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
C. 60%
Một lớp có 24 bạn nam và 15 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn làm trực nhật.
A. 24
B. 15
C. 40
D. 360
C. 40
Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{3}{5}$
D. $\frac{3}{2}$
A. $\frac{2}{5}$
Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
A. 40%
Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Số học sinh nam chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:
A. 40%
B. 60%
C. 25%
D. 125%
B. 60%
Một lớp học có 30 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp là:
A. 12 học sinh
B. 18 học sinh
C. 25 học sinh
D. 24 học sinh
A. 12 học sinh
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
A. 25 %
Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
A. 25 %
Một mảnh đất sử dụng 320ha đất trồng cây bưởi và 480ha đất trồng cây nhãn. Hỏi diện tích đất trồng nhẫn bằng bao nhiêu phần trăm diện tích của mảnh đất?
A. 60%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. 60%
1 km = … m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 000
B. 100
C. 10
D. 1
A. 1 000
Một người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và được lãi 2%. Số tiền lãi của người bán hàng là:
A. 20 000 đồng
B. 18 000 đồng
C. 1 600 đồng
D. 14 000 đồng
C. 1 600 đồng
Một người bán hàng đã bỏ ra 1 500 000 đồng để nhập hàng. Sau khi bán hết số hàng đó, người ấy lãi 10%. Tổng số tiền người đó thu được sau khi bán hết hàng là:
A. 1 650 000 đồng
B. 150 000 đồng
C. 1 150 000 đồng
D. 16 500 000 đồn
A. 1 650 000 đồng
1/2 của một giờ bằng bao nhiêu phút?
A. 12 phút
B. 30 phút
C. 10 phút
D. 20 phút
B. 30 phút
Một người đi xe đạp được quãng đường dài 471m, bánh xe đã quay được 100 vòng. Bán kính của bánh xe là:
A. 0,75m
B. 7,5m
C. 1,5m
D. 15m
A. 0,75m
Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 18,3km thì hết 1 giờ 30 phút. Nếu cứ đi với vận tốc đó thì người đó đi hết quãng đường dài 30,5km trong thời gian:
A. 2 giờ 5 phút
B. 2 giờ 15 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 2 giờ 30 phút
D. 2 giờ 30 phút
Một người đi xe đạp trong 1 giờ 15 phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A. 12 km/giờ
B. 13 km/giờ
C. 13km/phút
D. 15 km/giờ
B. 13 km/giờ
Một người đi xe máy hết 80km trong 2 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là:
A. 40km/giờ
B. 16 km/giờ
C. 32km/giờ
D. 50km/giờ
C. 32km/giờ
10 là tích của hai số nào?
A. 5 và 5
B. 2 và 4
C. 5 và 2
D. 2 và 7
C. 5 và 2
Một nhóm bạn gồm Hoa, Hồng, Huệ, Hương. Cô giáo chọn 1 bạn bất kì để làm nhóm trưởng. Cô giáo ‘không thể’ chọn bạn nào?
A. Hoa
B. Hồng
C. Đào
D. Hương
C. Đào
Một ô tô đi được 60 km với vận tốc 60 km/giờ, tiếp đó ô tô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Thời gian ô tô đã đi cả hai đoạn đường là:
A. 1,5 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
C. 3 giờ
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 38,5km/giờ được quãng đường 100,1km. Thời gian ô tô đã đi là:
A. 2 giờ 1 phút
B. 2 giờ 6 phút
C. 2 giờ 36 phút
D. 2 giờ 30 phút
C. 2 giờ 36 phút
Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút. Hỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?
A. 4 giờ 30 phút
B. 6 giờ 30 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 6 giờ
D. 6 giờ
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi sân vận động đó là:
A.380 m
B.285 m
C.670 m
D.760 m
D.760 m
Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:
A: 7/10
B: 7/100
C: 70
D: 700
B: 7/100