question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Kết quả của phép tính 9 x 6 bằng:
A. 27
B. 72
C. 63
D. 54
D. 54
Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là
A. 2,4
B. 3,2
C. 3,4
D. 4,3
D. 4,3
“4m3 45dm3 = ……..m3”. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 4,45
B. 4,450
C. 4,405
D. 4,045
D. 4,045
Kết quả của phép tính 9,71 : 4 là:
A. 2,42 (dư 3)
B. 2,42 (dư 0,3)
C. 2,42 (dư 0,03)
D. 0,242 (dư 0,3)
C. 2,42 (dư 0,03)
Kết quả của phép tính 90g - 37g là:
A. 53g
B. 63g
C. 80g
D. 77g
A. 53g
Kết quả của phép tính 927 – 524 là:
A. 439
B.498
C. 403
D. 462
C. 403
Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
A. 14 kg
B. 15 kg
C. 13 kg
D. 16 kg
A. 14 kg
Kết quả của phép tính là: $2 + 1 + 2$ = ……
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 5
Kết quả của phép tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
A. 6,783
B. 6,3
C. 5,233
D. 0,969
B. 6,3
Kết quả của phép toán 1234 x 4 là:
A. 4935
B. 4936
C. 4946
D. 5036
B. 4936
Kết quả của phép toán 234 x 4 là:
A. 935
B. 936
C. 946
D. 536
B. 936
Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
B. 76325
“5,4 phút = ……giây”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 54
B. 540
C. 192
D. 324
D. 324
Kết quả đúng của phép tính 12,876 x 10 là:
A. 1287,6
B. 1,2876
C. 128,76
D. 12876
C. 128,76
Kết quả đúng: 6000 : 2=?
A. 3000
B. 2000
C. 4000
D. 3200
A. 3000
Kết quả phép tính 117 x 5 là:
A. 785
B. 685
C. 625
D. 585
D. 585
Kết quả phép tính 12 giờ 36 phút : 7 =
A. 1 giờ 48 phút
B. 1 giờ 40 phút
C. 1 giờ 30 phút
D. 1 giờ 15 phút
A. 1 giờ 48 phút
Kết quả phép tính 137 x 5 là:
A. 785
B. 685
C. 625
D. 655
B. 685
Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14
B. 22
C. 25
D. 15
C. 25
Kết quả phép tính 26dam – 14dam là:
A. 14dam
B. 12dam
C. 16dam
D. 20dam
B. 12dam
Kết quả phép tính 28 : 7 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4
Kết quả phép tính 42 giờ 56 phút : 7 =
A. 6 giờ 18 phút
B. 6 giờ 20 phút
C. 6 giờ 6 phút
D. 6 giờ 8 phút
D. 6 giờ 8 phút
Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
A. 20dm
B. 24dm
C. 27dm
D. 30dm
A. 20dm
“5dm2 3cm2 = ……dm2”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,3
B. 5,03
C. 503
D. 53
B. 5,03
Kết quả phép tính 8 x 7 là:
A. 48
B. 64
C. 48
D. 56
D. 56
Kết quả phép tính 8 x 8 – 24 là:
A. 64
B. 40
C. 50
D. 0
B. 40
Kết quả phép tính 86149 + 12735 là:
A. 98885
B. 98874
C. 98884
D. 98875
C. 98884
Kết quả phép tính 91 : 7 là:
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
B. 14
Kết quả phép tính nào lớn nhất trong các phép tính dưới đây?
A. 5 x 9
B. 6 x 10
C. 7 x 8
D. 9 x 7
D. 9 x 7
Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
A. 6,783
B. 6,3
C. 5,233
D. 0,969
B. 6,3
Khi cộng một tổng với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với …….
A. hiệu của số thứ hai và số thứ ba
B. tổng của số thứ hai và số thứ ba
C. thương của số thứ hai và số thứ ba
D. tích của số thứ hai và số thứ ba
B. tổng của số thứ hai và số thứ ba
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì …… không thay đổi.
A. số hạng
B. hiệu
C. tổng
D. tích
C. tổng
Khi đồng hồ chỉ 2 giờ 30 phút thì:
A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6
B. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ số 6
C. Kim giờ chỉ số 3, kim phút chỉ số 6
D. Kim giờ chỉ số 2, kim phút chỉ giữa số 5 và số 6
A. Kim giờ chỉ giữa số 2 và số 3; kim phút chỉ vào số 6
Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ:
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ
D. 11 giờ
C. 12 giờ
“5km 706m = …….hm” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 50,706
B. 57,06
C. 5706
D. 50706
B. 57,06
Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là :
A. 6150
B. 43050
C. 5950
D. 6250
A. 6150
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 và 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng:
A. Xuân làm: 26 x 13 : 100
B. Đông làm: 13 - 26 : 100
C. Thu làm: 13 : 26 : 100
D. Hạ làm: 13 : 26 x 100
D. Hạ làm: 13 : 26 x 100
Khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 300 giây
B. $\frac{1}{5}$ giờ
C. 10 phút
D. $\frac{3}{20}$ giờ
B. $\frac{1}{5}$ giờ
Khoảng thời gian từ 13 giờ 15 phút đến 14 giờ kém 15 phút là:
A. 30 phút
B. 45 phút
C. 60 phút
D. 75 phút
A. 30 phút
Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 20 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
D. 50 phút
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là:
A. 40 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
A. 40 phút
Chọn dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 687; 608; 710; 715
B. 710; 715; 687; 608
C. 608; 687; 710; 715
D. 715; 710; 687; 608
C. 608; 687; 710; 715
Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính:
A. 7000 : 7
B. 7000 × 7 : 100
C. 7000 × 100 : 7
D. 7000 × 7
C. 7000 × 100 : 7
Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 35543cm2
B. 35643cm2
C. 34643cm2
D. 6213cm2
B. 35643cm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:
A. 125
B. 1025
C. 12 500
D. 10 025
D. 10 025
“8 dm2 9 cm2 = …… cm2.” Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 8,9
B. 8,09
C. 809
D. 8009
C. 809
805 m2 = ... ha Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 80,5
B. 8,05
C. 0,805
D. 0,0805
D. 0,0805
Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?
A. 108%
B. 10,8%
C. 1,08%
D. 8%
A. 108%
Một người làm trong 2 ngày được trả 72000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu người đó làm trong 3 ngày thì được trả bao nhiêu tiền?
A. 144 000 đồng
B. 216 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 108 000 đồng
D. 108 000 đồng
Chia 3,7 cho 2,4 (phần thập phân của thương chỉ lấy đến hai chữ số). Phép chia này có số dư là :
A. 4
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,004
D. 0,004
Khối 5 của một trường tiểu học có 300 học sinh, trong đó có 180 học sinh nam. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh khối 5 là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. 40%
Khối lớp 1 có 348 học sinh, khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp 1 20 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?
A. 368 học sinh
B. 378 học sinh
C. 381 học sinh
D. 338 học sinh
A. 368 học sinh
Khối lớp 5 có 500 học sinh. Trong đó có 300 học sinh nữ. Vậy số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh nam của khối là:
A. 60%
B. 40%
C. 50%
D. 150%
D. 150%
Khối lớp Hai có 305 học sinh, trong đó có 175 học sinh nam. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 130 học sinh
B. 130
C. 130 học sinh nữ
D. 230 học sinh nữ
C. 130 học sinh nữ
Khối lớp Hai trồng được 150 cây, khối lớp Ba trồng được nhiều hơn khối lớp Hai 50 cây. Cả hai khối lớp trồng được tất cả là:
A. 200 cây
B. 100 cây
C. 350 cây
D. 300 cây
C. 350 cây
Khối lớp Năm có 240 học sinh trong đó có 85% số học sinh được xếp loại học lực khá và giỏi, còn lại là học sinh xếp học lực trung bình. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh xếp học lực trung bình?
A. 25 học sinh
B. 36 học sinh
C. 50 học sinh
D. 72 học sinh
B. 36 học sinh
“8 m 9 cm = …… m”. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,09
B. 8,009
C. 8,9
D. 809
A. 8,09
Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:
A. 0,6 m3
B. 0,006 m3
C. 0,06 m3
D. 0,600 m3
C. 0,06 m3
Không thực hiện phép tính, biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng với biểu thức: 672 + (163 + 578)?
A. (163 + 578) – 672
B. (672 + 163) + 578
C. 672 + 163 – 578
D. (672 – 163) + 578
D. (672 – 163) + 578
Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42 m, chiều rộng 38 m. Diện tích của khu vườn đó là:
A. 1566 m2
B. 1600 m2
C. 1596 m2
D. 1186 m2
C. 1596 m2
Làm tròn 28 158 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 30 000
B. 28 000
C. 28 200
D. 28 160
A. 30 000
Làm tròn số 13 118 đến hàng nghìn, ta được số:
A. 13 000
B. 14 000
C. 13 100
D. 14 100
A. 13 000
Làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được:
A. 23 500
B. 24 000
C. 30 000
D. 20 000
B. 24 000
Làm tròn số 28 643 đến hàng trăm ta được:
A. 28 640
B. 29 000
C. 30 000
D. 28 600
D. 28 600
Làm tròn số 58 463 đến hàng nghìn ta được số:
A.58 000
B.59 000
C.58 400
D.58 500
A.58 000
Làm tròn số 62 549 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 60 000
B. 62 000
C. 62 500
D. 62 550
A. 60 000
Làm tròn số 64 719 đến hàng chục nghìn ta được:
A.60 000
B.70 000
C.64 000
D.65 000
A.60 000
“8 m2 6 dm2 =…… m2.” Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,6
B. 86
C. 806
D. 8,06
D. 8,06
Làm tròn số 70 849 đến hàng trăm ta được:
A. 70 800
B. 70 850
C. 70 000
D. 71 000
A. 70 800
Làm tròn số 72 539 đến hàng trăm ta được:
A. 73 000
B. 72 500
C. 70 000
D. 72 540
B. 72 500
Làm tròn số 78 245 đến hàng chục ta được:
A. 78 000
B. 78 250
C. 80 000
D. 78 200
B. 78 250
Làm tròn số 95 965 đến hàng chục nghìn ta được:
A. 90 000
B. 95 000
C. 100 000
D. 96 000
C. 100 000
Làm tròn số 99 500 đến hàng nghìn ta được:
A. 99 000
B. 100 000
C. 99 600
D. 98 000
B. 100 000
Lan cắt một sợi dây dài 15 cm thành 3 đoạn dây có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây đó là:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
C. 5 cm
Lan có 5 hộp bánh, mỗi hộp bánh gồm 7 gói bánh. Số gói bánh mà Lan có là:
A. 28 gói bánh
B. 63 gói bánh
C. 42 gói bánh
D. 35 gói bánh
D. 35 gói bánh
Lan có 56 cái kẹo được chia vào 7 hộp nhỏ. Mỗi hộp có số kẹo là:
A. 60 bông hoa
B. 42 bông hoa
C. 8 cái kẹo
D. 64 bông
D. 64 bông
Lan đang nghĩ đến một số tròn chục có hai chữ số mà chữ số hàng chục cộng chữ số hàng đơn vị được kết quả bằng 7. Số Lan đang nghĩ tới là:
A. 34
B. 52
C. 70
D. 61
C. 70
Lan gấp được 100 con hạc, Hồng gấp được ít hơn Lan 13 con hạc. Hỏi Hồng gấp được bao nhiêu con hạc?
A. 103 con hạc
B. 113 con hạc
C. 97 con hạc
D. 87 con hạc
D. 87 con hạc
“9ha 7m2 = ………dam2”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9,7
B. 9,07
C. 900,07
D. 90,07
D. 90,07
Lan mua 10 gói bánh có giá là 80000 đồng. Số tiền Lan phải trả khi mua 6 gói bánh như thế là:
A. 48000 đồng
B. 50000 đồng
C. 52000 đồng
D. 54000 đồng
A. 48000 đồng
Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu. Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban đầu của máy tính đó là
A. 8.640.000 đ
B. 8.800.000 đ
C. 11.574.074 đ
D. 11.363.636 đ
C. 11.574.074 đ
Lan nghĩ ra một số, biết rằng đem số đó nhân với 265 thì được 55120. Số Lan nghĩ là :
A. 208
B. 28
C. 2091
D. 281
A. 208
Lấy mệnh đề phủ định của mệnh đề: 'Số 6 chia hết cho 2 và 3'
A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3
B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3
Lớp 10A có 21 bạn nam và 18 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng?
A. 168 cách
B. 29 cách
C. 39 cách
D. 158 cách
C. 39 cách
Lớp 1A có 24 bạn nam và 2 chục bạn nữ. Vậy, lớp 1A có tất cả số bạn là:
A. 26 bạn
B. 22 bạn
C. 44 bạn
D. 40 bạn
C. 44 bạn
Lớp 1A và lớp 1B cùng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là:
A. 37 cây
B. 69 cây
C. 48 cây
D. 79 cây
B. 69 cây
Lớp 2A có 25 học sinh. Cô Hà tặng cho mỗi bạn một quyển vở thì còn lại 4 quyển. Số quyển vở cô Hà có lúc đầu là:
A. 21 quyển vở
B. 65 quyển vở
C. 27 quyển vở
D. 29 quyển vở
D. 29 quyển vở
Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
A. 12
B. 15
C. 13
D. 11
D. 11
Lớp 3A có 8 bạn học sinh nữ và 24 bạn học sinh nam. Số bạn học sinh nữ bằng một phần mấy số bạn học sinh nam?
A. 1/1
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
C. 1/3
5m2 6dm2 = … dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 560
C. 506
D. 5600
C. 506
“Chiều dài phòng học của em khoảng 8….”. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
A. m
B. dm
C. cm
D. mm
A. m
Lớp 3A góp 70 kg giấy vụn, lớp 3B góp 85 kg giấy vụn. Số giấy vụn của hai lớp đóng vào 5 bao đều nhau. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam giấy?
A. 25 kg
B. 30 kg
C. 32 kg
D. 31 kg
D. 31 kg
Lớp 4B có 12 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Vậy phân số chỉ số học sinh nữ với số học sinh cả lớp là:
A. $\frac{17}{12}$
B. $\frac{12}{17}$
C. $\frac{17}{29}$
D. $\frac{12}{29}$
D. $\frac{12}{29}$
Lớp 5A có 40 bạn, trong đó có 24 bạn thích môn toán, còn lại là các bạn thích môn tiếng việt. Số bạn thích môn tiếng việt chiếm số phần trăm so với số bạn của lớp 5A là:
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 20%
A. 40%
Lớp 5A có 50 học sinh. Số học sinh nam chiếm 40% số học sinh cả lớp. Lớp 5A có số học sinh nữ là:
A. 20 học sinh
B. 25 học sinh
C. 30 học sinh
D. 40 học sinh
C. 30 học sinh
Lớp 5C có 15 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp 5C có số học sinh là:
A. 36 học sinh
B. 40 học sinh
C. 25 học sinh
D. 20 học sinh
C. 25 học sinh
Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
B. 60%
Lớp học có 32 học sinh, số học sinh nữ là 12 em. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh nam là:
A. 60%
B. 37,5%
C. 2,66%
D. 20%
A. 60%
Lớp học có 32 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 34,5%
B. 35,4%
C. 37,4%
D. 37,5%
D. 37,5%
Lớp học có 40 học sinh trong đó có 10 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là:
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
B. 25%