question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
C. 7000
Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là:
A. $\frac{9}{10}$
B. $\frac{9}{100}$
C. $\frac{9}{1000}$
D. $\frac{9}{10000}$
D. $\frac{9}{10000}$
Giá trị của số 5 trong số 65478 là:
A. 5000
B. 500
C. 50 000
D. 50
A. 5000
Giá trị của số 8 trong số 4,018 là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
C. $\frac{8}{1000}$
“19 m2 9 dm2 = …… m2”. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19,9
B. 19,09
C. 199
D. 1909
B. 19,09
Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là:
A. X = 9156
B. X = 9614
C. X = 9260
D. X = 9108
D. X = 9108
Giá trị của X thỏa mãn X – 27,5 = 15,34 là:
A. X = 42,17
B. X = 44,36
C. X = 42,84
D. X = 44,28
C. X = 42,84
Giá trị của X thỏa mãn X – 278 = 167 x 486 là:
A. 81640
B. 81360
C. 81660
D. 81440
D. 81440
Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là:
A. X = 17860
B. X = 17850
C. X = 15780
D. X = 13580
A. X = 17860
Giá trị của X thỏa mãn X x (12 + 34) = 52 x 12 + 52 x 34 là:
A. 42
B. 38
C. 46
D. 52
D. 52
Giá trị của X thỏa mãn X x 29 – 829 = 2651 là:
A. X = 100
B. X = 110
C. X = 120
D. X =130
C. X = 120
Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là:
A. X = 27
B. X = 25
C. X = 17
D. X = 16
A. X = 27
Giá trị của y trong $\frac{5+y}{12}=\frac{2}{3}$ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. 3
Giá trị X thỏa mãn 24 : X = 8 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
C. 3
Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là:
A. X = 528
B. X = 518
C. X = 508
D. X = 510
C. X = 508
“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 180
C. 90
D. 120
D. 120
Giá trị X thỏa mãn X x 2 = 7 x 8 là:
A. 32
B. 28
C. 14
D. 7
B. 28
Giá trị X thỏa mãn X x 4 = 8 x 4 là:
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
C. 8
Giá trị X thỏa mãn X x 9 + 10 = 82 là:
A. X = 8
B. X = 7
C. X = 6
D. X = 5
A. X = 8
Giá trị X thỏa mãn: X x 9 = 81 là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
B. 9
Giảm 12 lít đi 3 lần được:
A. 7 lít
B. 5 lít
C. 4 lít
D. 6 lít
C. 4 lít
Giảm 28 đi 4 lần ta được:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
C. 7
Giảm 36cm đi 4 lần được:
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
C. 9cm
Giảm 408 đi 4 lần ta được:
A. 102
B. 404
C. 201
D. 412
A. 102
Giảm 84 đi 4 lần ta được:
A. 80
B. 41
C. 21
D. 20
C. 21
Giảm 86 đi 2 lần ta được:
A. 43
B. 84
C. 34
D. 88
A. 43
“2 giờ 30 phút = …..phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,5
B. 15,5
C. 150
D. 230
C. 150
Hà cần một chiếc hộp để đựng 4 cái bánh hình tròn có bán kính là 4 cm. Hà tìm được một cửa hàng bán loại hộp giấy hình vuông có các kích cỡ (độ đài của cạnh hộp) là 80 mm, 100 mm, 140 mm, 160 mm. Để đựng vừa số bánh trên, Hà nên chọn mua chiếc hộp cạnh dài là:
A. 80 mm
B. 100 mm
C. 140 mm
D. 160 mm
D. 160 mm
Hà có 16 bông hoa, số bông hoa của Hoa gấp 4 lần số bông hoa của Hà. Hoa có số bông hoa là:
A. 60 bông hoa
B. 42 bông hoa
C. 36 bông hoa
D. 64 bông hoa
D. 64 bông hoa
Hà đi học lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?
A. Sáng
B. Trưa
C. Tối
D. Chiều
D. Chiều
Hà được mẹ cho hai tờ 10000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15000 đồng. Số tiền còn lại của Hà là:
A. 3000 đồng
B. 5000 đồng
C. 6000 đồng
D. 15000 đồng
B. 5000 đồng
Hà giúp mẹ dán hoa giấy lên 25 hộp quà có dạng khối lập phương. Mỗi mặt của hộp quà Hà dán một bông hoa giấy. Hỏi Hà cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa giấy để đủ dán cho số hộp quà đó?
A. 126 bông hoa
B. 120 bông hoa
C. 150 bông hoa
D. 100 bông hoa
C. 150 bông hoa
Hà hái được nhiều hoa hơn My. Sau khi hái thêm 12 bông thì My lại có nhiều hơn Hà 5 bông hoa. Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là:
A. 8 bông hoa
B. 7 bông hoa
C. 17 bông hoa
D. 10 bông hoa
B. 7 bông hoa
Hà mua 3 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 14 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở có giá là:
A. 12 000 đồng
B. 14 000 đồng
C. 13 000 đồng
D. 11 000 đồng
A. 12 000 đồng
Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
D. 20 000 đồng
Hà muốn bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ rưỡi nhưng lại đến muộn 9 phút. Vậy Hà đã đến trạm xe buýt lúc:
A. 9 giờ kém 21 phút
B. 9 giờ 39 phút
C. 8 giờ kém 21 phút
D. 9 giờ 21 phút
A. 9 giờ kém 21 phút
Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều cam nhất là:
A. Hà
B. Lan
C. Dũng
D. Minh
C. Dũng
“2 giờ 6 phút = ……..giờ”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
B. 2,1
Hai anh em Sơn và Hà giúp bố mẹ thu hoạch xoài. Hà hái được 12 kg xoài, anh Sơn hái được gấp 3 lần Hà. Vậy cả hai anh em hái được:
A. 15 kg xoài
B. 48 kg xoài
C. 36 kg xoài
D. 21 kg xoài
B. 48 kg xoài
Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông dài 175km với vận tốc 24km/h và 26km/h. Hỏi sau bao nhiêu thời gian kể từ lúc khởi hành đến lúc hai ca nô gặp nhau?
A. 3 giờ
B. 3,5 giờ
C. 3,75 giờ
D. 3,25 giờ
B. 3,5 giờ
Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất cả số bông hoa là:
A. 10 bông hoa
B. 9 bông hoa
C. 8 bông hoa
D. 18 bông hoa
D. 18 bông hoa
Hai đường chéo của hình thoi có đặc điểm:
A. bằng nhau
B. vuông góc
C. bằng nhau và vuông góc
D. không có đặc điểm
B. vuông góc
Hai đường thẳng song song với nhau thì……
A. cắt nhau
B. có thể cắt nhau
C. không bao giờ cắt nhau
D. vuông góc
C. không bao giờ cắt nhau
Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành mấy góc vuông có chung đỉnh?
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
B. 4 góc vuông
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 2,4108
B. 2410,8
C. 241,8
D. 24,108
D. 24,108
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 24108
B. 24,18
C. 241,8
D. 24,108
B. 24,18
Hai nhóm người cần mua nền nhà. Nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau. Nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền đang rao bán. Tính số cách chọn nền của mỗi người sao cho thỏa yêu cầu trên.
A. 144
B. 125
C. 140
D. 132
A. 144
“2,3m3 = ……..l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,023
B. 23
C. 230
D. 2300
D. 2300
Hai quả dưa có cân nặng bằng nhau được đựng trong một chiếc rổ. Cân nặng của cả rổ dưa là 1 kg. Nếu lấy ra một quả dưa thì rổ dưa cân nặng 600 g. Cân nặng của chiếc rổ là:
A. 100 g
B. 200 g
C. 300 g
D. 400 g
B. 200 g
Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 22. Hai số đó là:
A. 9 và 13
B. 10 và 11
C. 12 và 13
D. 10 và 12
D. 10 và 12
Hai thành phố cách nhau 208,5km, một xe máy đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận tốc là 38,6 km/h. Một ô tô khởi hành cùng một lúc với xe máy đi từ Thành phố B đến Thành phố A với vận tốc 44,8km/h. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 2,5 giờ
D. 3 giờ
C. 2,5 giờ
Hai thùng dầu đựng được 681 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng được 317 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?
A. 384 lít
B. 354 lít
C. 318 lít
D. 364 lít
D. 364 lít
Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15 phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
C. 15 phút
Hãy cho biết, số bé nhất trong các số 59,32; 58,92; 58,23; 58,032 là:
A. 59,32
B. 58,92
C. 58,23
D. 58,032
D. 58,032
Hãy cho biết, số lớn nhất trong các số 16,259; 16,549; 16,99; 16,819 là:
A. 16,259
B. 16,549
C. 16,99
D. 16,819
C. 16,99
Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Số nghịch đảo của \frac{-2}{3} là \frac{2}{3}
B. Số nghịch đảo của \frac{-2}{3} là \frac{-3}{2}
C. Số nghịch đảo của \frac{-2}{3} là \frac{-3}{-2}
D. Chỉ có câu A là đúng
B. Số nghịch đảo của \frac{-2}{3} là \frac{-3}{2}
Hiền đã lắp ghép xong một bức tranh hình chữ nhật từ các mảnh ghép hình vuông cạnh 3 cm. Hiền tính được diện tích của bức tranh là 360 cm2. Vậy số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh đó là:
A. 20 mảnh ghép
B. 40 mảnh ghép
C. 60 mảnh ghép
D. 30 mảnh ghép
B. 40 mảnh ghép
Hiền mua 4 chiếc bút và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hiền 52 000 đồng. Vậy mỗi chiếc bút Hiền mua có giá là:
A. 20 000 đồng
B. 13 000 đồng
C. 14 000 đồng
D. 12 000 đồng
D. 12 000 đồng
“2800g = …..kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 28
B. 2,8
C. 0,28
D. 280
B. 2,8
Hiện tại, người trở về Việt Nam từ nước ngoài phải thực hiện cách ly y tế 21 ngày thay vì 2 tuần như trước đây. Hiện tại, thời gian cách ly y tế dài hơn so với trước đây là:
A. 18 ngày
B. 19 ngày
C. 7 ngày
D. 10 ngày
C. 7 ngày
Hiện tại, tổng số tuổi của bố và An là 43 tuổi. Sau 5 năm nữa, bố An sẽ tròn 40 tuổi. Số tuổi của An hiện tại là:
A. 5 tuổi
B. 6 tuổi
C. 7 tuổi
D. 8 tuổi
D. 8 tuổi
Hiệu của 123,459 và 32,87 là:
A. 90,895
B. 165,392
C. 156,329
D. 90,589
D. 90,589
Hiệu của 274 với tích của 17 và 5 là:
A. 198
B. 189
C. 685
D. 186
B. 189
Hiệu của 45 và 13 là:
A. 58
B. 32
C. 23
D. 34
B. 32
Hiệu của 56 và 13 là:
A. 43
B. 69
C. 67
D. 78
A. 43
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 1 chữ số là:
A. 998
B. 876
C. 999
D. 987
D. 987
Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số và số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 898
B. 899
C. 900
D. 901
A. 898
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 10 là:
A. 80
B. 90
C. 89
D. 91
C. 89
Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số với số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau là:
A. 897456
B. 897645
C. 897654
D. 897465
C. 897654
“4760cm3 = ……….” Đáp án cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4,76dm3
B. 4,76m3
C. 4,76cm3
D. 47,6dm3
A. 4,76dm3
“3 giờ 35 phút = ……phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 335
B. 3,35
C. 215
D. 225
C. 215
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 890
B. 800
C. 880
D. 790
A. 890
Hiệu hai số bằng 50. Số thứ hai gấp lên 6 lần ta được số thứ nhất. Số thứ hai là:
A. 10
B. 50
C. 60
D. 40
A. 10
Hình bình hành có đặc điểm gì?
A. Hai cặp cạnh đối diện vuông góc
B. Hai cặp cạnh đối diện cắt nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Không có đặc điểm nhận biết
C. Hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
Hình chóp tứ giác có bao nhiêu mặt là tam giác?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
D. 4
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 24 cm²
D. 24 cm
B. 20 cm
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm²
B. 24cm
C. 20 cm²
D. 20 cm
A. 24 cm²
Hình đa diện nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp với đáy là hình thoi có một góc
B. Hình chóp có đáy là ngũ giác đều
C. Hình hộp chữ nhật
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân
A. Hình chóp với đáy là hình thoi có một góc
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt phẳng
B. 4 mặt phẳng
C. 6 măt phẳng
D. 3 mặt phẳng
D. 3 mặt phẳng
Hình tam giác có cạnh đáy 42,5m và diện tích là 11050dm2. Chiều cao của hình tam giác là:
A.51dm
B.50dm
C.53dm
D.52dm
D.52dm
Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy là 40cm. Chiều cao của tam giác là:
A. 15cm
B. 30cm
C. 30
D. 15
B. 30cm
“3 tạ 56kg = …..tạ”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3056
B. 3,56
C. 35,6
D. 356
B. 3,56
Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích của hình thang ABCD là:
A. 30cm2
B. 15cm2
C. 72cm2
D. 36cm2
B. 15cm2
Hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 1,2m; Độ dài đường chéo BD bằng 75% độ dài đường chéo AC. Diện tích hình thoi đó là:
A. 0,96 m2
B. 0,92 m2
C. 1,08 m2
D. 0,54 m2
D. 0,54 m2
Hình tròn có bán kính 0,5 m. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 6,28 m
B. 3,14 m
C. 12,56 m
D. 1,57 m
B. 3,14 m
Hình tròn có bán kính r = 4,4 dm. Vậy chu vi hình tròn là
A. 27632 dm
B. 273,62 dm
C. 27,632 dm
D. 27, 0632 dm
C. 27,632 dm
Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng bán kính hình tròn thứ hai. Tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:
A. 20%
B. 25%
C. 40%
D. 50%
B. 25%
Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
A. 20 cm
Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm²
B. 81cm
C. 81cm²
D. 36cm
C. 81cm²
Hoa bán 5 kg giấy cũ, mỗi ki-lô-gam được 8 000 đồng và 1 kg bìa sách cũ được 3 000 đồng. Vậy số tiền Hoa kiếm được là:
A. 43 000 đồng
B. 23 000 đồng
C. 11 000 đồng
D. 55 000 đồng
A. 43 000 đồng
Hoa bắt đầu giúp mẹ lau sàn nhà lúc 16 giờ rưỡi và lau xong lúc 17 giờ kém 5 phút. Vậy thời gian Hoa lau xong sàn nhà là:
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
C. 25 phút
Hoa có 45 cái kẹo. Hoa chia cho Hồng 1/3 số kẹo Hoa có. Hỏi Hồng được chia bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo
B. 15 cái kẹo
C. 16 cái kẹo
D. 20 cái kẹo
B. 15 cái kẹo
“3 tấn 250kg = ……..tấn”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3025
B. 3250
C. 3,025
D. 3,25
D. 3,25
Hoa có 5 cái kẹo. Số kẹo Lan có gấp 2 lần số kẹo Hoa có. Vậy số kẹo Lan có là:
A. 16 cái kẹo
B. 14 cái kẹo
C. 10 cái kẹo
D. 12 cái kẹo
C. 10 cái kẹo
Hoà có 8 cái cặp tóc: 3 cái màu đỏ, 4 cái màu xanh, 1 cái màu tím. Phân số chỉ số phần cặp tóc màu đỏ của Hoà là:
A. $\frac{3}{8}$
B. $\frac{4}{8}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{8}$
A. $\frac{3}{8}$
Hoa có nhiều hơn Mai 13 cái bút. Hoa mua thêm 7 cái bút và Mai mua thêm 16 cái. Khi đó:
A. Hoa có nhiều hơn Mai 6 cái bút
B. Mai có nhiều hơn Hoa 9 cái bút
C. Hoa có nhiều hơn Mai 4 cái bút
D. Mai có nhiều hơn Hoa 3 cái bút
C. Hoa có nhiều hơn Mai 4 cái bút
Hoa đếm được trên cây có 15 quả bưởi. Hoa hái xuống 2 quả để ăn. Mẹ Hoa hái thêm 2 quả nữa biếu ông bà nội. Trên cây còn lại số quả bưởi là:
A. 11 quả bưởi
B. 13 quả bưởi
C. 19 quả bưởi
D. 17 quả bưởi
A. 11 quả bưởi
Hoa đi học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Hoa là:
A. 2 giờ 20 phút
B. 5 giờ 40 phút
C. 2 giờ 30 phút
D. 4 giờ
D. 4 giờ
Hoa mua 4 quyển vở và 2 cái bút mực hết 70 000 đồng. Nếu Hoa mua 3 quyển vở và 3 cái bút mực thì hết 82 500 đồng. Tỉ số phần trăm giá tiền quyển vở so với giá tiền bút mực là:
A. 25%
B. 32,5%
C. 37,5%
D. 43,5%
C. 37,5%
Hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được 4 chai mật ong, mỗi chai đựng 1 500 ml mật ong. Vậy số mật ong hôm nay cửa hàng của cô Hiền bán được là:
A. 6 l
B. 4 000 ml
C. 2 500 ml
D. 3 l
A. 6 l