question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Diện tích một hình bình hành là 1472 cm2. Tính chiều cao hình bình hành đó, biết độ dài tương ứng là 46cm.
A. 64cm
B. 35cm
C. 16cm
D. 32cm
D. 32cm
Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
B. 12 cm
Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là:
A. 60 cm2
B. 60 dm2
C. 6 dm2
D. 6 cm2
A. 60 cm2
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều cao 3cm và chiều rộng 4,5cm là:
A. 216cm2
B. 54cm2
C. 81cm2
D. 135cm2
D. 135cm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là:
A. 13,5dm2
B. 9dm3
C. 33,75dm2
D. 2,25dm2
A. 13,5dm2
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2 cm là:
A. 24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 20cm2
A. 24cm2
“ $\frac{3}{4}$ ha = …….m2”. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 7500
B. 750
C. 75
D. 7,5
A. 7500
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9 cm là:
A. 468 cm2
B. 324 cm2
C. 486 cm2
D. 729 cm2
C. 486 cm2
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,2m là:
A. 4,32m2
B. 43,2m2
C. 4,68m2
D. 9,36m2
D. 9,36m2
Điền tiếp vào dãy số: 1037; 1039; …..; ……
A. 1040; 1041
B. 1041; 1043
C. 1040; 1042
D. 1042; 1043
B. 1041; 1043
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ……..
A. song song, vuông góc
B. vuông góc, song song
C. bằng nhau, song song
D. song song, bằng nhau
D. song song, bằng nhau
Độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng 81cm² là:
A. 10cm
B. 9cm
C. 11cm
D. 12cm
B. 9cm
Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
D. 1 cm
Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
A. 6 cm
Độ dài của đường gấp khúc ABC biết AB = 513cm và BC = 128cm là:
A. 613cm
B. 682cm
C. 641cm
D. 632cm
C. 641cm
Độ dài đoạn thẳng AB là 10cm, độ dài đoạn thẳng CD là 2cm. Đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD:
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
A. 5 lần
Độ dài đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 14cm, 16cm, 20cm và 13cm là:
A. 62cm
B. 66cm
C. 65cm
D. 63cm
D. 63cm
“ $\frac{3}{5}$ giờ = …..phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 90 phút
B. 36 phút
C. 180 phút
D. 0,6 phút
B. 36 phút
Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
A. Khối lập phương
B. Khối hộp chữ nhật
C. Khối cầu
D. Khối trụ
C. Khối cầu
Đoạn dây dài 18 m. Đem gấp thành hình tam giác. Mỗi cạnh hình tam giác dài số mét là:
A. 9 m
B. 8 m
C. 4m
D. 6 m
D. 6 m
Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây xà cừ, mỗi cây cách nhau 5 m. Số cây bố Huy trồng được là:
A. 11 cây
B. 10 cây
C. 9 cây
D. 8 cây
A. 11 cây
Đổi 1 thế kỉ = ….. năm
A. 1
B. 10
C. 50
D. 100
D. 100
Đổi 2,15 giờ ra phút được:
A. 130 phút
B. 134 phút
C. 125 phút
D. 129 phút
D. 129 phút
Đổi 3 phút = …. giây
A. 60
B. 120
C. 180
D. 80
C. 180
Đổi 3m2 = …. dm2
A. 30
B. 300
C. 300dm2
D. 30dm2
C. 300dm2
Đổi: 4 tạ 2kg = ….. kg
A. 42
B. 42kg
C. 402
D. 402kg
C. 402
Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:
A. dam2
B. da2
C. mad2
D. am2
A. dam2
Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. km2
B. mm2
C. hm2
D. dam2
B. mm2
“0,067kg = …..g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67
B. 6,7
C. 670
D. 6700
A. 67
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. Ki-lô-gam
B. Mét
C. Đề-ca-mét
D. Héc-tô-mét
A. Ki-lô-gam
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. ki-lô-mét
B. mét
C. lít
D. đề-xi-mét
C. lít
Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. mm2
B. cm2
C. km2
D. dm2
C. km2
Đơn vị nào không phải là đơn vị đo diện tích?
A. cm
B. cm2
C. dm2
D. m2
A. cm
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo diện tích?
A. dm2
B. m2
C. mm2
D. cm
D. cm
Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 56kg = 3560…. là:
A. kg
B. hg
C. dag
D. g
B. hg
Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 2 giờ
D. 1 giờ
B. 3 giờ
Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150 m. Chiều nay, Mai đặt mục tiêu chạy 4 km quanh hồ. Mai đã chạy được 2 vòng quanh hồ. Để đạt được mục tiêu, Mai cần chạy thêm số vòng nữa là:
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 4 vòng
B. 2 vòng
Gấp 32 lên 3 lần được ………
A. 68
B. 96
C. 66
D. 98
B. 96
Gấp 4 lên 9 lần ta được:
A. 13
B. 36
C. 32
D. 40
B. 36
“0,56 = …..”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,56%
B. 5,6%
C. 56%
D. 560%
C. 56%
Gấp 6 lên 3 lần ta được:
A. 9
B. 18
C. 12
D. 21
B. 18
Gấp 8 lên 5 lần ta được :
A. 13
B. 40
C. 32
D. 48
B. 40
Gấp số 7 lên 4 lần ta được số:
A. 28
B. 36
C. 42
D. 21
A. 28
Gia đình Mai đi du lịch từ ngày 29 tháng 7 đến hết ngày 5 tháng 8 cùng năm. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
D. 8 ngày
Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là:
A. 90 000 đồng
B. 100 000 đồng
C. 80 000 đồng
D. 120 000 đồng
A. 90 000 đồng
Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
A.3 giờ 30 phút
B.195 phút
C.180 phút
D.2 giờ 45 phút
B.195 phút
Giả sử rằng, trong Đại hội thể dục thể thao tỉnh Gia Lai năm 2018 có 16 đội bóng đăng ký tham gia giải, được chia thành 4 bảng A, B, C, D, mỗi bảng gồm 4 đội cách thức thi đấu như sau: Vòng 1: Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt, tính điểm và chọn ra đội nhất của mỗi bảng. Vòng 2: Đội nhất bảng A gặp đội nhất bảng C; Đội nhất bảng B gặp đội nhất bảng D. Vòng 3: Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đội thắng trong bán kết. Biết rằng tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày 4 trận. Hỏi ban tổ chức cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
C. 7
Giá tiền của một cái ba lô cỡ nhỏ là 120 500 đồng, ba lô cỡ lớn có giá đắt hơn cỡ nhỏ là 24500 đồng. Ba lô cỡ lớn có giá tiền là:
A. 145 000 đồng
B. 140 000 đồng
C. 145 000
D. 140 00
A. 145 000 đồng
Giá tiền của một số đồ dùng như sau: Bút máy 21 000 đồng Vở ô li 8 500 đồng Cặp sách 78 000 đồng Bộ thước ê-ke 12 000 đồng Nga có 100 000 đồng thì có thể mua những món đồ nào để số tiền phải trả là lớn nhất?
A. Bút máy, vở ô li
B. Bút máy, cặp sách
C. Cặp sách, bộ ê-ke
D. Bộ ê-ke , bút máy
B. Bút máy, cặp sách
Giá trị biểu thức ( 95 + 5) – 67 là:
A. 36
B. 10
C. 33
D. 43
C. 33
“0,79m3 = ……dm3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
B. 790
Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
A. 35
B. 560
C. 7500
D. 150
B. 560
Giá trị biểu thức 72 : 9 + 278 là:
A. 248
B. 268
C. 286
D. 256
C. 286
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
D. 40 000
Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719
C. 8709
Giá trị của biểu thức (8290 – 7190) : 2 + 193 x 15 là:
A. 3333
B. 3335
C. 3445
D. 3555
C. 3445
Giá trị của biểu thức \frac{\left(-4\right)^2}{5} là:
A. \frac{-16}{5}
B. \frac{-8}{5}
C. \frac{16}{5}
D. \frac{16}{25}
C. \frac{16}{5}
Giá trị của biểu thức \left(2,75\right)^2.\frac{4}{11} là
A. \frac{4}{11}
B. 4
C. \frac{11}{4}
D. \frac{121}{4}
C. \frac{11}{4}
Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là:
A. 2024
B. 2042
C. 2204
D. 2124
A. 2024
Giá trị của biểu thức 14,7 : 7 + 5,3 ${\times}$ 2,5 là:
A. 18,5
B. 15,26
C. 15,35
D. 13,46
C. 15,35
Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5${\times}$ 0,2 là:
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
D. 10,5
“42 tháng = ……...năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
C. 3,5
“1 dm = ….. mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
C. 100
Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là:
A. 62 703
B. 60 278
C. 61 283
D. 62 030
A. 62 703
Giá trị của biểu thức 18394 + 29480 + 14829 là:
A. 62703
B. 60278
C. 61283
D. 62030
A. 62703
Giá trị của biểu thức 2 – 3x2 tại x = –1 bằng
A. –1
B. 5
C. 0
D. –2
A. –1
Giá trị của biểu thức 2 413 x 4 – 2 055
A. 7 597
B. 7 497
C. 7 697
D. 7 487
A. 7 597
Giá trị của biểu thức 2^5.\frac{1}{16} là
A. 2
B. 4
C. 16
D. 8
A. 2
Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 395
B. 136,25
Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4960
C. 4860
D. 4760
D. 4760
Giá trị của biểu thức 2817 × a với a = 3 là:
A. 6561
B. 6562
C. 6563
D. 6564
A. 6561
Giá trị của biểu thức 285 : m với m = 3 là:
A. 90
B. 92
C. 95
D. 98
C. 95
Giá trị của biểu thức 3^5.\frac{1}{27} là
A. 1
B. 9
C. 9^2
D. 9^4
B. 9
“1 giờ 36 phút = ……..giờ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1,36
B. 13,6
C. 10,36
D. 1,6
D. 1,6
Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là:
A. 29 628
B. 25 819
C. 26 839
D. 36 829
B. 25 819
Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
C. 278,84
Giá trị của biểu thức 54:(9 – 3 )+3 là:
A. 6
B. 18
C. 0
D. 12
D. 12
Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 : 4 là:
A. 50 981
B. 60 991
C. 1 528
D. 60 992
B. 60 991
Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là:
A. 68,52
B. 68,205
C. 68,502
D. 608,502
C. 68,502
Giá trị của biểu thức 630 148 000 – 148 000 + 20 000 = … là:
A. 630 020 000
B. 630 200 000
C. 632 000 000
D. 630 002 000
A. 630 020 000
Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là:
A. 256
B. 154
C. 74
D. 64
A. 256
Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là:
A. 24747
B. 24185
C. 24285
D. 24386
B. 24185
Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là:
A. 14,768
B. 147,68
C. 1476,8
D. 14768
A. 14,768
Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là:
A. A = 1104
B. A = 1137
C. A = 1172
D. A = 1163
A. A = 1104
“1,5 giờ = …….phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
B. 90
Giá trị của biểu thức M = 14 x a + 14 x b + 14 x c với a = 1, b = 2 và c = 3 là:
A. 92
B. 100
C. 84
D. 96
A. 92
Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là:
A. 10,5
B. 15
C. 10,05
D. 1,05
A. 10,5
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
B. 136,25
Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là
A. 53
B. 17
C. 49
D. 28
A. 53
Giá trị của biểu thức: 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
C. 278,84
Giá trị của chữ số 2 trong số 515 820 là:
A. 2 nghìn
B. 2 trăm
C. 2 chục
D. 2 đơn vị
C. 2 chục
Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là:
A. 30
B. 3
C. 3/10
D. 3/100
D. 3/100
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là:
A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{3}{100}$
C. $\frac{3}{1000}$
D. $\frac{3}{10000}$
B. $\frac{3}{100}$
Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là:
A. 50
B. 5
C. 0,5
D. 0,05
D. 0,05
“1,75m2 = …….cm2” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 175
B. 1750
C. 17500
D. 17050
C. 17500
Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
A. 5000
B. 50 000
C. 500
D. 50
A. 5000
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là:
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{5}{100}$
C. $\frac{5}{1000}$
D. $\frac{5}{10000}$
D. $\frac{5}{10000}$
Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
B. 5 000
Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là:
A. 56
B. 60
C. 6
D. 69
B. 60
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là:
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{6}{100}$
C. $\frac{6}{1000}$
D. $\frac{6}{10000}$
B. $\frac{6}{100}$