question
stringlengths 7
646
| choices_1
stringlengths 3
55
| choices_2
stringlengths 3
62
| choices_3
stringlengths 3
57
| choices_4
stringlengths 3
74
| answer
stringlengths 3
55
|
---|---|---|---|---|---|
Các số 12, 54, 37, 68 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 12, 54, 68, 37 | B. 12, 37, 54, 68 | C. 68, 54, 37, 12 | D. 37, 12, 54, 68 | B. 12, 37, 54, 68 |
Các số 23, 31, 17, 43 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: | A. 17, 23, 31, 43 | B. 43, 23, 31, 17 | C. 43, 31, 23, 17 | D. 17, 31, 23, 43 | C. 43, 31, 23, 17 |
Các số 3, 5, 1, 7 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: | A. 1, 3, 5, 7 | B. 1, 3, 7, 5 | C. 7, 5, 3, 1 | D. 3, 7, 5, 1 | C. 7, 5, 3, 1 |
Các số 31, 11, 42, 19 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là | A. 11, 19, 31, 42 | B. 42, 31, 19, 11 | C. 11, 19, 42, 31 | D. 19, 11, 31, 42 | A. 11, 19, 31, 42 |
Các số 35, 26, 51, 33 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: | A. 35, 26, 33, 51 | B. 51, 35, 33, 26 | C. 26, 35, 33, 51 | D. 26, 33, 35, 51 | D. 26, 33, 35, 51 |
Các số 51, 28, 64, 90 sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: | A. 90, 64, 51, 28 | B. 28, 51, 64, 90 | C. 64, 51, 90, 28 | D. 28, 51, 90, 64 | A. 90, 64, 51, 28 |
Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào? | A. Hàng chục | B. Hàng phần mười | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn | C. Hàng phần trăm |
Các số 65, 24, 80, 59 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: | A. 24, 65, 59, 80 | B. 24, 59, 65, 80 | C. 80, 59, 65, 24 | D. 80, 65, 59, 24 | D. 80, 65, 59, 24 |
Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: | A. 27; 50; 43; 65 | B. 65; 50; 43; 27 | C. 27; 43; 65; 50 | D. 27; 43; 50; 65 | D. 27; 43; 50; 65 |
Các số 7249, 7429, 7924, 7942 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 7249, 7942, 7429, 7924 | B. 7924, 7942, 7429, 7249 | C. 7249, 7924, 7942, 7429 | D. 7249, 7429, 7924, 7942 | D. 7249, 7429, 7924, 7942 |
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 73, 19, 42, 77 | B. 19, 42, 73, 77 | C. 73, 77, 42, 19 | D. 19, 77, 42, 73 | B. 19, 42, 73, 77 |
Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 8, 7, 4, 1 | B. 1, 4, 8, 7 | C. 1, 4, 7, 8 | D. 1, 8, 4, 7 | C. 1, 4, 7, 8 |
Các số cần điền tiếp vào dãy sau: 45 000; 46 000; ……..; ……..; ……… là: | A. 47 000, 48 000; 49 000 | B. 46 001; 46 002; 46 003 | C. 56 000; 66 000; 76 000 | D. 48 000; 50 000; 52 000 | A. 47 000, 48 000; 49 000 |
Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: | A. 1, 3, 5, 7 | B. 6, 4, 8, 2 | C. 0, 3, 7, 6 | D. 10, 6, 3, 1 | D. 10, 6, 3, 1 |
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: | A. 2; 3; 5;7 | B. 3; 5; 7; 9 | C. 2; 3; 4; 7 | D. 2; 4; 5; 7 | A. 2; 3; 5;7 |
Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? | A. 37824, 37921, 37513, 37561, 37467 | B. 37824, 37561, 37467, 37513, 37921 | C. 37467, 37513, 37561, 37824, 37921 | D. 37921, 37824, 37561, 37513, 37467 | A. 37824, 37921, 37513, 37561, 37467 |
Các số thích hợp điền vào ô trống là: | A. 4, 7, 6, 5 | B. 3, 4, 5, 6 | C. 4, 5, 2, 3 | D. 8, 4, 7, 5 | A. 4, 7, 6, 5 |
Trong số thập phân 86, 324 chữ số 3 thuộc hàng nào? | A. Hàng chục | B. Hàng phần mười | C. Hàng trăm | D. Hàng phần trăm | B. Hàng phần mười |
Các tháng có 30 ngày là: | A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 | B. Tháng 2, tháng 4, tháng 8 | C. Tháng 4, tháng 6, tháng 10 | D. Tháng 4, tháng 6, tháng 12 | A. Tháng 4, tháng 6, tháng 9 |
Cách đọc của 150cm2 là | A. Một trăm năm mươi | B. Một trăm năm mươi xăng ti mét vuông | C. Một trăm năm mươi xăng ti mét | D. Một trăm năm chục xăng ti mét vuông | B. Một trăm năm mươi xăng ti mét vuông |
Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? | A. A= [0;1;2;3] | B. A= (0;1;2;3) | C. A= 1;2;3 | D. A= {0;1;2;3} | D. A= {0;1;2;3} |
Căn bậc hai số học của 4 là | A. 2 | B. 8 | C. 16 | D. 4 | A. 2 |
Căn hộ của nhà An ở tầng 4 của tòa chung cư. Cầu thang bộ dẫn lên mỗi tầng đều có 24 bậc thang. Để lên được căn hộ của nhà mình từ tầng 1, số bậc thang An cần leo là: | A. 48 bậc thang | B. 28 bậc thang | C. 72 bậc thang | D. 52 bậc thang | C. 72 bậc thang |
Can nhỏ đựng 3 l mật ong, can to đựng gấp 6 lần can nhỏ. Vậy can to đựng số lít mật ong là: | A. 18 l | B. 12 l | C. 9 l | D. 21 l | A. 18 l |
Can thứ nhất có 18 l dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. Hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu? | A. 26 l dầu | B. 46 l dầu | C. 36 l dầu | D. 54 l dầu | D. 54 l dầu |
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: | A. 2 lần | B. 4 lần | C. 6 lần | D. 8 lần | D. 8 lần |
Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là | A. 48 cm | B. 8 cm | C. 6 cm | D. 24 cm | D. 24 cm |
Từng gói đường cân nặng lần lượt là:3080g; 3kg 800g ; 3,8kg ; 3,008kg. Gói đường cân nhẹ nhất là: | A. 3080g | B. 3kg 800g | C. 3,8kg | D. 3,008kg | D. 3,008kg |
Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô- gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: | A. 4 000 đồng | B. 12 000 đồng | C. 6 000 đồng | D. 5 000 đồng | D. 5 000 đồng |
Chia 45 lít nước vào 9 chai. Mỗi chai đựng số lít nước là: | A. 7 lít | B. 6 lít | C. 4 lít | D. 5 lít | D. 5 lít |
Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) | A.2m | B.2,18m | C.2,1m | D.2,08m | C.2,1m |
Chiếc lọ thuỷ tinh khi đựng đầy mật ong thì cân nặng 2 kg. Khi lượng mật ong trong lọ giảm đi một nửa thì chiếc lọ cân nặng 1 100 g. Cân nặng của chiếc lọ thuỷ tỉnh đó là: | A. 500g | B. 400g | C. 300g | D. 200g | D. 200g |
Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là: | A. 80 m | B. 70 m | C. 90 m | D. 60 m | C. 90 m |
Chiều dài của hình chữ nhật có diện tích tích bằng diện tích của hình vuông có cạnh bằng 32cm và chiều rộng bằng 16cm là: | A. 64cm | B. 72cm | C. 78cm | D. 80cm | A. 64cm |
Cho $\frac{7}{11}=\frac{.....}{55}$ . Số thích hợp để điền vào ô trống là: | A. 14 | B. 21 | C. 28 | D. 35 | D. 35 |
Cho ? : 926 + 15 = 38 : 2. Số điền vào dấu ? là: | A. 3 794 | B. 3 704 | C. 3 604 | D. 3 740 | D. 3 740 |
Cho 1 ... 3 số cần điền chỗ chấm là | A. 0 | B. 1 | C. 2 | D. 3 | C. 2 |
Cho 1 + 1 = …. số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 0 | B. 2 | C. 3 | D. 4 | B. 2 |
"6 m =...... mm". Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 60 | B. 600 | C. 6 000 | D. 60 000 | C. 6 000 |
Cho 11,32 : 0,01 = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 0,1132 | B. 11,32 | C. 113,2 | D. 1132 | D. 1132 |
Cho 2 + 3 = …. Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 4 | B. 1 | C. 5 | D. 0 | C. 5 |
Cho 9 … Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 8 | B. 10 | C. 7 | D. 6 | B. 10 |
Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau
Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC.
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? | A. 10oC | B. 12oC | C. 15oC | D. 18oC | D. 18oC |
Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Nhiệt độ
Hà Nội 38 oC
Sapa 20 oC
Cà Mau 30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? | A. 10oC | B. 12oC | C. 15oC | D. 18oC | D. 18oC |
Cho biểu thức A = 2810 + 1173 x 5. Số dư trong phép chia A : 7 là: | A. 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 | D. 2 |
Cho biểu thức: (b + 481) × 2 = 1000. Giá trị của b là: | A. 19 | B. 500 | C. 190 | D. 200 | A. 19 |
Cho biểu thức: 152 + 364. Giao hoán của biểu thức là: | A. 364 + 152 | B. 152 – 364 | C. 364 – 152 | D. (364 + 152) × 2 | A. 364 + 152 |
Cho bốn chữ số 0;1;2;3. Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là: | A. 3333 | B. 4333 | C. 4233 | D. 3233 | C. 4233 |
Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần? | A. EF, AB, MN, IK, PQ | B. PQ, IK, MN, AB, EF | C. EF, AB, IK, PQ, MN | D. EF, MN, IK, PQ, AB | A. EF, AB, MN, IK, PQ |
“2 thế kỉ = ……..năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 20 | B. 200 | C. 100 | D. 1000 | B. 200 |
$\frac{1}{4}$ giờ = ….. phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 15 | B. 20 | C. 25 | D. 30 | A. 15 |
Cho các số 1,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau: | A. 12 | B. 24 | C. 64 | D. 256 | B. 24 |
Cho các số 168367, 954823, 819349, 497234, 193788, 897312, 827173. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số 3 đứng ở hàng trăm? | A. 4 số | B. 2 số | C. 1 số | D. 3 số | D. 3 số |
Cho các số 2; 4; 6; …..; …..; …..; …..; 16; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 6; 8; 10; 14 | B. 8; 10; 12; 14 | C. 10; 12; 14; 16 | D. 12; 14; 16; 18 | B. 8; 10; 12; 14 |
Cho các số 5; 10; 15; …..; …..; …..; …..; 40; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 15; 20; 35; 40 | B. 20; 25; 30; 35 | C. 30; 35; 40; 45 | D. 20; 25; 35; 45 | B. 20; 25; 30; 35 |
Cho các số 50; 45; 40; …..; …..; …..; …..; 15; 10; 5. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 20; 25; 30; 35 | B. 35; 30; 25; 20 | C. 25; 30; 35; 40 | D. 30; 25; 20; 15 | B. 35; 30; 25; 20 |
Cho các số: 350 452 163; 10 580 211; 35 680 450; 101 225 378. Thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 10 580 211; 101 225 378; 35 680 450; 350 452 163 | B. 10 580 211; 35 680 45; 101 225 378; 350 452 163 | C. 350 452 163; 101 225 378; 10 580 211; 35 680 450 | D. 101 225 378; 10 580 211; 35 680 450; 350 452 163 | B. 10 580 211; 35 680 45; 101 225 378; 350 452 163 |
Cho dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20.
Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 10; 12; 16; 18 | B. 10; 14; 16; 18 | C. 10; 12; 14; 16 | D. 12; 14; 16; 18 | C. 10; 12; 14; 16 |
Cho dãy số 3, 6, 9, 12, …, …, …, …, 27, 30. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 13, 14, 15, 16 | B. 23, 24, 25, 26 | C. 14, 16, 18, 20 | D. 15, 18, 21, 24 | D. 15, 18, 21, 24 |
Cho dãy số 5; 10; 15; 20; …..; …..; ….; …..; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 21; 22; 23; 24 | B. 25; 30; 35; 40 | C. 30; 35; 40; 45 | D. 41; 42; 43; 44 | B. 25; 30; 35; 40 |
Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, …, …, …, 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 54 900, 55 000, 55 100 | B. 55 000, 55 100, 55 150 | C. 54 850, 5 500, 55 150 | D. 54 950, 55 000, 55 100 | A. 54 900, 55 000, 55 100 |
Cho dãy số: 6, 12, 18, 24, …. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 30, 36, 42 | B. 28, 32, 36 | C. 28, 32, 40 | D. 26, 28, 30 | A. 30, 36, 42 |
Cho dãy số: 60, 54, 48, 42, …, …, …, …, 12, 6. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 40, 35, 30, 25 | B. 36, 30, 24, 18 | C. 35, 28, 21, 14 | D. 34, 26, 18, 14 | B. 36, 30, 24, 18 |
Cho dãy số: 8, 16, 24, 32, …, …, …, …, 72, 80. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 36, 40, 44, 48 | B. 34, 36, 38, 40 | C. 40, 48, 56, 64 | D. 36, 45, 54, 63 | C. 40, 48, 56, 64 |
Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là: | A. 5cm | B. 4cm | C. 6cm | D. 7cm | B. 4cm |
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Gấp đoạn thẳng AB lên 3 lần được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD bằng: | A. 16cm | B. 12cm | C. 15cm | D. 20cm | B. 12cm |
Cho đoạn thẳng PQ = 40cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Độ dài đoạn thẳng MN là: | A. 2cm | B. 5cm | C. 10cm | D. 12cm | C. 10cm |
Cho đường gấp khúc ABCDE có độ dài các cạnh AB=BC=13cm, CD=15cm, DE=19cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE dài …..dm. | A. 47 | B. 60 | C. 37 | D. 6 | B. 60 |
Cho đường thẳng ai nằm trên mp\left(O\right), đường thẳng b cắt \left(O\right) tại O và O không thuộc a. Vị trí tương đối của ai và b là | A. chéo nhau | B. cắt nhau | C. song song nhau | D. trùng nhau | A. chéo nhau |
Cho P = 210 : 6 + 270 : 6 và Q = 112 : 4 + 184 : 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm P … Q là: | A. = | B. < | C. > | D. + | C. > |
Cho phép chia 357 : 19,8. Nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số phần thập phân thì số dư của phép chia đó là: | A. 6 | B. 0,6 | C. 0,06 | D. 0,006 | B. 0,6 |
$\frac{3}{4}$ giờ = ..... phút. Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 10 | B. 30 | C. 15 | D. 45 | D. 45 |
Cho phép tính ... : 3 = 12. Số thích hợp cần điền vào ô trống là: | A. 34 | B. 35 | C. 26 | D. 36 | D. 36 |
Cho số 26840. Chữ số 2 có giá trị là: | A. 20 | B. 200 | C. 2000 | D. 20000 | D. 20000 |
Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là: | A. 1; 4; 7 | B. 2; 5; 8 | C. 0; 3; 9 | D. 1; 3; 4 | B. 2; 5; 8 |
Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là: | A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 9 | C. 7 |
Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a. | A. 17547.10^2 | B. 1754.10^3 | C. 17548.10^2 | D. 1755.10^2 | A. 17547.10^2 |
Cho số gần đúng a = 2021009 với độ chính xác d = 100. Hãy viết số quy tròn của số a. | A. 2020000 | B. 2021000 | C. 2022000 | D. 2029 | B. 2021000 |
Cho tổng sau: 5000+10+5. Số được tạo thành là: | A. 5105 | B. 5015 | C. 50105 | D. 1010 | B. 5015 |
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, O, Q lần lượt là trung điểm của các cạnhAB, AD, CD, BC. Mệnh đề nào sau đây sai? | A. MN\mathrm{//}BD vàMN =\frac{1}{2}BD | B. MN\mathrm{//}PQ vàMN = PQ | C. MNPQ là hình bình hành | D. MP và NQ chéo nhau | D. MP và NQ chéo nhau |
Cho tứ diện ABCD. I và J theo thứ tự là trung điểm của AD vàAC, G là trọng tâm tam giácBCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng \left(GIJ\right) và \left(BCD\right) là đường thẳng: | A. qua I và song song vớiAB | B. qua J và song song với BD | C. qua G và song song với CD | D. qua G và song song với BC | C. qua G và song song với CD |
Cho tứ diện ABCD. M, N, O, Q lần lượt là trung điểm AC, BC, BD, AD. Tìm điều kiện để MNPQ là hình thoi. | A. AB = BC | B. BC = AD | C. AC = BD | D. AB = CD | D. AB = CD |
$\frac{3}{5}$ của 45 m là: | A. 27 m | B. 18 m | C. 25 m | D. 30 m | A. 27 m |
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB. | A. 3a√2/2 | B. a√2/2 | C. 3a/2 | D. 3a/4 | A. 3a√2/2 |
Cho tứ giác ABCD có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? | A. 4 | B. 6 | C. 8 | D. 12 | D. 12 |
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: | A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau | B. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau | C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung | D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau | C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung |
Chọn phát biểu đúng: | A. 85 367 phút < 74 256 phút | B. 10 000 dm > 9 000 m | C. 10 lít > 9 999 ml | D. 10 km > 90 000 m | C. 10 lít > 9 999 ml |
Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết : 18,987 = 18 + 0,9 + … + 0,007 | A. 8 | B. 0,8 | C. 0,08 | D. 0,008 | C. 0,08 |
Chữ cái “g” là viết tắt của đơn vị đo nào dưới đây? | A. gam | B. ki-lô-gam | C. lít | D. ki-lô-mét | A. gam |
Chú Hùng muốn dùng thang máy vận chuyển các thùng hàng nặng 9 kg lên tầng trên. Thang máy chỉ có thể chở nhiều nhất 450 kg và chú Hùng phải đi cùng các thùng hàng. Chú Hùng cân nặng 70 kg. Vậy số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào trong thang máy nhiều nhất là: | A. 50 thùng | B. 39 thùng | C. 43 thùng | D. 42 thùng | D. 42 thùng |
Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: | A. $\frac{4}{1}$ | B. $\frac{4}{10}$ | C. $\frac{4}{100}$ | D. $\frac{4}{1000}$ | D. $\frac{4}{1000}$ |
Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: | A. 50 | B. 5 | C. $\frac{5}{10}$ | D. $\frac{5}{100}$ | A. 50 |
$\frac{32}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là | A. 0,0032 | B. 0,032 | C. 0,32 | D. 3,2 | C. 0,32 |
Chữ số 5 trong số 123,576 có giá trị là: | A. $\frac{5}{10}$ | B. $\frac{5}{100}$ | C. $\frac{5}{1000}$ | D. $\frac{5}{10000}$ | A. $\frac{5}{10}$ |
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: | A. 50000 | B. 5000 | C. 500 | D. 50 | D. 50 |
Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: | A. 50000 | B. 5000 | C. 500 | D. 50 | A. 50000 |
Chữ số 5 trong số 42,587 có giá trị là: | A. $\frac{5}{10}$ | B. $\frac{5}{100}$ | C. $\frac{5}{1000}$ | D. $\frac{10}{5}$ | A. $\frac{5}{10}$ |
Chữ số 5 trong số thập phân 17,152 thuộc hàng: | A. Hàng nghìn | B. Phần mười | C. Phần trăm | D. Phần nghìn | C. Phần trăm |
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? | A. Phần triệu | B. Phần trăm | C. Phần mười | D. Phần nghìn | C. Phần mười |
Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: | A. $\frac{5}{1}$ | B. $\frac{5}{10}$ | C. $\frac{5}{100}$ | D. $\frac{5}{1000}$ | C. $\frac{5}{100}$ |