question
stringlengths
7
646
choices_1
stringlengths
3
55
choices_2
stringlengths
3
62
choices_3
stringlengths
3
57
choices_4
stringlengths
3
74
answer
stringlengths
3
55
Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
B. Hàng phần mười
Chữ số 5 trong số thập phân 943,25 có giá trị là:
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{5}{100}$
C. $\frac{5}{1000}$
D. $\frac{25}{100}$
B. $\frac{5}{100}$
Chữ số 6 trong số 31,056 thuộc hàng:
A. Đơn vị
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
D. Phần nghìn
$\frac{482}{100}$ được viết thành hỗn số là:
A. $48\frac{2}{100}$
B. $4\frac{82}{10}$
C. $48\frac{2}{10}$
D. $4\frac{82}{100}$
D. $4\frac{82}{100}$
Chữ số 6 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
D. Phần trăm
Chữ số 7 trong chữ số thập phân 15, 726 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{726}$
A. $\frac{7}{10}$
Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. 7
A. $\frac{7}{10}$
Chữ số 7 trong số 41,376 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{10000}$
B. $\frac{7}{100}$
Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
A. 7
B. $\frac{7}{10}$
C. $\frac{7}{100}$
D. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{1000}$
Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{10000}$
C. $\frac{7}{1000}$
Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
D. $\frac{8}{10000}$
Chữ số 8 trong số thập phân 37,5689 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
C. $\frac{8}{1000}$
Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
A. $\frac{8}{10}$
$\frac{5}{25}$ dm $3$ -2pt= .................cm $3$
A. 200 cm $3$
B. 25000 cm $3$
C. 5000 cm $3$
D. 2500 cm $3$
A. 200 cm $3$
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc:
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
A. Hàng đơn vị
Chữ số 8 trong số thập phân 73,468 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
C. $\frac{8}{1000}$
Chữ số 9 trong số thập phân 16,789 có giá trị là:
A. $\frac{9}{10}$
B. $\frac{9}{100}$
C. $\frac{9}{1000}$
D. $\frac{89}{1000}$
C. $\frac{9}{1000}$
Chữ số 9 trong số thập phân 23,598 có giá trị là:
A. $\frac{9}{10}$
B. $\frac{9}{100}$
C. $\frac{9}{1000}$
D. $\frac{9}{10000}$
B. $\frac{9}{100}$
Chữ số có hàng nghìn bằng 7 là:
A. 78 245
B. 67 382
C. 51 720
D. 90 127
B. 67 382
Chữ số điền vào dấu * trong số $\overline{21*34}$ để được số chia hết cho 9 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
D. 8
Chữ số hàng trăm của số 36295 là số:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 9
B. 2
Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 24 cm $2$
B. 126 cm $2$
C. 135 cm $2$
D. 720 cm $2$
C. 135 cm $2$
Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
D. 49 cm2
Chu vi hình tròn có bán kính 4cm là:
A. 12,4cm
B. 25,12cm
C. 12,56cm
D. 50,24cm
B. 25,12cm
$\frac{5}{9}$ của 36 m là:
A. 25 m
B. 25
C. 20 m
D. 20
C. 20 m
Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là
A. 18,84cm
B. 376,8 cm
C. 37,68cm2
D. 37,68cm
D. 37,68cm
Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là?
A. 6,28 cm2
B. 12,56 cm2
C. 3,14 cm2
D. 50,24 cm2
B. 12,56 cm2
Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 26 cm2
B. 60 cm2
C. 64 cm2
D. 16 cm2
C. 64 cm2
Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:
A. 100dm
B. 110dm
C. 108dm
D. 120dm
C. 108dm
Có 10 bạn nam (trong đó có một bạn tên An) và có 10 bạn nữ (trong đó có một bạn tên Bình) cùng tham gia một trò chơi. Chia ngẫu nhiên 20 bạn đó thành 5 đội chơi, mỗi đội gồm 2 nam và 2 nữ. Xác suất để hai bạn An và Bình được xếp vào cùng một đội chơi bằng.
A. \frac{1}{5}
B. \frac{1}{25}
C. \frac{1}{125}
D. \frac{1}{20}
C. \frac{1}{125}
Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông phát biểu và một người đàn bà phát biểu ý kiến sau cho hai người đó không là vợ chồng là:
A. 10!
B. 90
C. 81
D. 100
B. 90
Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
A. 100
B. 91
C. 10
D. 90
D. 90
Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392
B. 1023
C. 3014
D. 391
A. 392
Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 4249
B. 4250
C. 5005
D. 805
B. 4250
Có 20 quả táo đựng trong 4 giỏ. Vậy ba giỏ táo thì đựng bao nhiêu quả?
A. 10 quả
B. 12 quả
C. 14 quả
D. 15 quả
D. 15 quả
$15\frac{7}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,58
B. 15,07
C. 15,007
D. 15,7
B. 15,07
Có 35 bạn nhỏ cần qua sông đi học. Mỗi chuyến đò cô Tư chở được nhiều nhất 4 bạn nhỏ. Vậy để chở hết các bạn nhỏ qua sông, cô Tư cần lái ít nhất số chuyến đò là:
A. 7 chuyến đò
B. 10 chuyến đò
C. 8 chuyến đò
D. 9 chuyến đò
D. 9 chuyến đò
Có 60 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng màu xanh, 12 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu đỏ, còn lại là số bóng màu tím. 1/2 số bóng có màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh
C. Tím
Có 64 chiếc bút được chia vào 8 hộp. Vậy một hộp bút chứa số bút là:
A. 8 chiếc
B. 7 chiếc
C. 6 chiếc
D. 5 chiếc
A. 8 chiếc
Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.
A. 319
B. 3014
C. 310
D. 310
D. 310
Có Y - 1237 = 5489. Giá trị của Y là:
A. 4252
B. 6726
C. 4242
D. 6736
B. 6726
Còn 9 ngày nữa là đến Giáng Sinh, 25 tháng 12, hôm đó là thứ Bảy. Vậy hôm nay là thứ mấy, ngày mấy tháng 12?
A. Thứ Năm ngày 16
B. Thứ Sáu ngày 17
C. Thứ Bảy ngày 16
D. Chủ nhật ngày 17
A. Thứ Năm ngày 16
Con bê cân nặng 24kg, con vịt cân nặng 3kg. Con bê có số cân nặng gấp số cân nặng của con vịt:
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
B. 8 lần
Con gà con nặng 200 …
A. ki-lô-gam
B. tấn
C. tạ
D. gam
D. gam
Cửa hàng nhà Mai vừa nhập về 2 thùng tinh bột nghệ. Mỗi thùng có 8 lọ, mỗi lọ có 500 g tinh bột nghệ. Vậy khối lượng tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là:
A. 4 000g
B. 1kg
C. 8kg
D. 10 000 g
C. 8kg
Cửa hàng thứ nhất có 416 gói bánh, cửa hàng thứ hai có 208 gói bánh. Hỏi cửa hàng thứ nhất nhiều hơn cửa hàng thứ hai bao nhiêu gói bánh?
A. 208 gói bánh
B. 210 gói bánh
C. 268 gói bánh
D. 212 gói bánh
A. 208 gói bánh
$4\frac{3}{5}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,035
B. 4,06
C. 4,35
D. 4,6
D. 4,6
Cúc cao 134cm, Hùng cao hơn Cúc 15cm. Hỏi Hùng cao bao nhiêu xăng – ti – mét?
A. 140cm
B. 142cm
C. 149cm
D. 139cm
C. 149cm
Dấu <, >, = thích hợp để điền vào chỗ chấm 5/4...7/4 là:
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu thích hợp
B. <
Đâu công thức dạng tính chất kết hợp của phép cộng?
A. a + b + c = (a – b) + c
B. (a + b) + c = a + (b – c)
C. (a + b) + c = a + (b+ c)
D. a + b + c = a – (b + c)
C. (a + b) + c = a + (b+ c)
Đâu là công thức tìm số bé khi biết tổng và hiệu?
A. Số bé = tổng – hiệu : 2
B. Số bé = (tổng + hiệu) : 2
C. Số bé = (tổng – hiệu) : 2
D. Số bé = tổng + hiệu : 2
C. Số bé = (tổng – hiệu) : 2
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm (9026 – 492)….. 34 = 251 là:
A. :
B. +
C. -
D. x
A. :
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm sau: 35 145 ….. 23640 + 11505 là:
A. >
B. <
C. =
D. +
C. =
“3 tấn 5kg = ……tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3005
B. 305
C. 30,05
D. 3,005
D. 3,005
$58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
D. 58,027
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 26 562; 27 009; 32 215; 54 292
B. 25 342; 20 450; 12 123; 12 124
C. 45 223; 34 567; 55 280; 34 990
D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
Dãy số: 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
B. 8 số
Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
A. 54m2 …
B. 36m2 …
C. 56m2 …
D. 60m2 …
A. 54m2 …
Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài 12cm. Diện tích mảng tường được ốp thêm là:
A. 710cm2
B. 160cm2
C. 720cm2
D. 700cm2
C. 720cm2
Diễn đạt “Một trăm chín mươi hai” biểu thị số:
A. 192
B. 129
C. 183
D. 163
A. 192
Điền dấu thích hợp: 22 000 …. 220 220
A. >
B. <
C. =
D. không thể so sánh
B. <
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,009 tấn = …kg
A. 9
B. 90
C. 900
D. 9000
A. 9
$7\frac{15}{100}$ ha = …… m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 715
B. 7150
C. 71 500
D. 745 000
C. 71 500
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:
A. 150 phút
B. 170 phút
C. 180 phút
D. 190 phút
D. 190 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tờ giấy bạc 5000 đồng và 3 tờ giấy bạc 10000 đồng có tổng số tiền là … đồng
A. 50000
B. 40000
C. 23000
D. 15000
A. 50000
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < … < 36.
A. 39
B. 45
C. 35
D. 50
C. 35
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
C. 4
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Số “Hai mươi hai nghìn bốn trăm linh ba” được viết là:
A. 22 403
B. 2 403
C. 24 203
D. 22 430
A. 22 403
Điền số thích hợp vào dãy: 4530 ; 4540 ; …. ; …. ; …. ; 4580; 4590
A. 4541; 4542; 4543
B. 4650; 4760; 4870
C. 5530; 5530; 5530
D. 4550; 4560; 4570
D. 4550; 4560; 4570
Điền số thích hợp: 3 tấn × 3 = …. yến
A. 9
B. 19
C. 90
D. 900
D. 900
Điền số thích hợp: Có 30 chiếc cốc xếp đều trên 5 bàn. Như vậy trên 4 bàn thì có … chiếc cốc
A. 20
B. 24
C. 26
D. 28
B. 24
Điền số vào chỗ chấm: 5km 5m = ………. m
A. 5500
B. 505
C. 5005
D. 5050
C. 5005
Điền số vào chỗ trống …. : 4 = 127 là:
A. 528
B. 518
C. 508
D. 510
C. 508
(580 + 321) + 100 = …….
A. 580 + 321 – 100
B. (580 – 321) + 100
C. 580 + (321 + 100)
D. 580 – (321 + 100
C. 580 + (321 + 100)
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là:
A.84 cm2
B.38 cm
C.38 cm2
D.84 cm
A.84 cm2
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 17cm là:
A. 510cm2
B. 51cm2
C. 51dm2
D. 510dm2
A. 510cm2
Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 14cm và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là:
A. 546cm2
B. 588cm2
C. 564cm2
D. 592cm2
B. 588cm2
Diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4/5 chiều dài và chiều dài hơn chiều rộng 18cm là:
A. 60cm2
B. 70cm2
C. 80cm2
D. 90cm2
C. 80cm2
Diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 100cm và chiều dài bằng 3/2 lần chiều rộng là:
A. 3000cm2
B. 2400cm2
C. 1200cm2
D. 600cm2
D. 600cm2
Diện tích của hình tam giác có chiều cao là 2,4 cm và độ dài đáy 5 cm là:
A. 6 cm2
B. 12 cm2
C. 18 cm2
D. 24 cm2
A. 6 cm2
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16dm2
B. 25,14dm2
C. 50,24dm2
D. 25,12dm2
C. 50,24dm2
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2
B. 113,04cm2
C. 18,84cm2
D. 13,04cm2
B. 113,04cm2
Diện tích của hình tròn có đường kính 2cm là:
A. 3,14cm2
B. 12,56cm2
C. 6,28cm2
D. 25,12cm2
A. 3,14cm2
..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
D. 8
Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là:
A. 15,7cm2
B. 19,625cm2
C. 87,135cm2
D. 78,5cm2
B. 19,625cm2
Diện tích của hình tròn có đường kính 6cm là:
A. 18,84cm2
B. 113,04cm2
C. 28,26cm2
D. 26,82cm2
C. 28,26cm2
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là:
A. 64 cm2
B. 81 cm2
C. 36 cm2
D. 49 cm2
B. 81 cm2
Diện tích của hình vuông có chu vi 24 cm là:
A. 96 cm2
B. 64 cm2
C. 36 cm2
D. 16 cm2
C. 36 cm2
Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 40dm là:
A. 1dm2
B. 1cm2
C. 100m2
D. 1m2
D. 1m2
Diện tich của hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 10cm là:
A. 150cm2
B. 140cm2
C. 120cm2
D. 100cm2
A. 150cm2
Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là:
A. 20cm2
B. 40cm2
C. 48cm2
D. 96cm2
D. 96cm2
Diện tích của một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 12,5 cm và chiều cao tương ứng là 3dm là:
A. 18,75 dm2
B. 18,75 cm2
C. 187,5 cm2
D. 187,5 dm2
C. 187,5 cm2
Diện tích của một hình vuông có cạnh bằng 5cm là:
A. 25cm2
B. 20cm2
C. 45cm2
D. 16cm2
A. 25cm2
Diện tích hình bình hành có cạnh đáy 8 dm, chiều cao 53 cm là:
A. 424 cm2
B. 524 dm2
C. 4 240 cm2
D. 4 420 cm2
C. 4 240 cm2
? – 23 508 = 52 672
A. 29 164
B. 75 170
C. 39 174
D. 76 180
D. 76 180
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm và chiều rộng b = 1,2cm là:
A. 4,08 cm²
B. 4,8 cm²
C. 48 cm²
D. 8,4 cm²
B. 4,8 cm²
Diện tích hình tam giác có chiều cao 3/4 m và độ dài đáy 8/9 m là:
A. 1/3m2
B. 2/3m2
C. 59/36m2
D. 59/18m2
A. 1/3m2
Diện tích hình tròn có bán kính r = 2 dm là:
A. 6,28 dm2
B. 12,56 dm2
C. 25,12 dm2
D. 50,24 dm2
B. 12,56 dm2
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài là:
A. 80m2
B. 357m2
C. 275m2
D. 375m2
B. 357m2