en
dict | vi
dict |
---|---|
{
"text": "To evaluate clinical, subclinical symptoms of patients with otitis media with effusion and V.a at otorhinolaryngology department – Thai Nguyen national hospital"
} | {
"text": "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm tai ứ dịch trên viêm V.A tại Khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên"
} |
{
"text": "Evaluate clinical, subclinical symptoms of patients with otittis media effusion and V a at otorhinolaryngology department - Thai Nguyên National Hospital."
} | {
"text": "Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân viêm tai ứ dịch trên viêm V.a tại Khoa Tai mũi họng - Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên."
} |
{
"text": "There was a relation between vasodilatation and vaginal dysfunction."
} | {
"text": "Có sự liên quan giữa độ quá phát V.a với mức độ rối loạn chức năng vòi nhĩ."
} |
{
"text": "Otittis media effusion on V a is a common disease in children."
} | {
"text": "Kết luận: Viêm tai ứ dịch trên viêm V.a là bệnh lý hay gặp ở lứa tuổi trẻ em."
} |
{
"text": "Main symptoms are rhinitis, nasal congestion, tinnitus."
} | {
"text": "Triệu chứng cơ năng nổi bật là chảy mũi, ngạt mũi và ù tai."
} |
{
"text": "Typical endoscopy are concave eardrum, yellow or bubbly."
} | {
"text": "Hình ảnh nội soi màng nhĩ điển hình là màng nhĩ lõm, màu vàng hoặc có bóng khí."
} |
{
"text": "Tympanograms and audiograms help to dignosis exactly the level of vaginal dysfunction."
} | {
"text": "Nhĩ lượng đồ đánh giá khách quan mức độ rối loạn chức năng vòi."
} |
{
"text": "Method: Prospective descriptive method with clinical intervention."
} | {
"text": "Phương pháp: Nghiên cứu mô tả từng trường hợp có can thiệp."
} |
{
"text": "Results: Mean age was 5.1."
} | {
"text": "Kết quả: Tuổi trung bình 5,1."
} |
{
"text": "Gender: male (52.6%), female (47.4%)."
} | {
"text": "Tỉ lệ giới: Nam (52,6%), nữ (47,4%)."
} |
{
"text": "The main physical symptoms are tinnitus (52.6%), rhinitis, nasal congestion (65.8%), no symptoms (23.7%)."
} | {
"text": "Triệu chứng cơ năng: Ù tai (52,6%), nghe kém (28,9%), chảy mũi, ngạt tắc mũi (65,8%), không có triệu chứng (23,7%)."
} |
{
"text": "Endoscopy: Typical endoscopy are concave eardrum, yellow or bubbly, V a level 3 (55.3%), level 4 (34.2%), level 1 (0%)."
} | {
"text": "Thực thể: Hình ảnh nội soi màng nhĩ điển hình là màng nhĩ lõm, màu vàng hoặc có bóng khí, V.a quá phát độ 3 (55,3%), độ 4 (34,2%), độ 1 (0%)."
} |
{
"text": "Type of tympanograms: Type C (61%), Type B (32.2%)."
} | {
"text": "Type nhĩ đồ: Type C (61%), type B (32,2%), type As (6,8%)."
} |
{
"text": "Type As (6.8%), Atlasic shape (50.8%), flat (32.2%)."
} | {
"text": "Hình dạng nhĩ đồ: Hình đồi (50,8%), phẳng (32,2%)."
} |
{
"text": "PTA average 26.3 ± 15.7."
} | {
"text": "PTA trung bình 26,3 ± 15,7."
} |
{
"text": "Analyzing the total content of copper, lead, cadmium and zinc in verbesina calendulacea l. plant using ICP-MS method"
} | {
"text": "Phân tích hàm lượng đồng, chì, cadmi và kẽm trong cây sài đất bằng phương pháp ICP-MS"
} |
{
"text": "In this study, the total contents of copper, lead, cadmium and zinc in 15 Verbesina calendulacea L samples collected at different locations in the Northern provinces of Vietnam were determined by ICP-MS. The results of the standard addition method showed that the recovery of the method for copper, lead, cadmium and zinc metals ranged from 82.19% to 109.65%."
} | {
"text": "Trong nghiên cứu này, hàm lượng tổng số của các kim loại đồng, chì, cadmi và kẽm trong 15 mẫu cây Sài đất lấy tại các địa điểm khác nhau ở một số tỉnh ở khu vực phía Bắc Việt Nam đã được phân tích bằng phương pháp ICP-MS. Kết quả của phương pháp thêm chuẩn cho thấy độ thu hồi của phương pháp đối với các kim loại đồng, chì, cadmi và kẽm nằm trong khoảng từ 82,19% đến 109,65%."
} |
{
"text": "The concentrations of copper, lead, cadmium and zinc in the 15 analyzed plant samples ranged 5.510 - 21.620 mg / kg, 0.481 - 0.628 mg / kg, 0.125 - 0.340 mg / kg, 14.370 - 36.830 mg / kg, respectively."
} | {
"text": "Nồng độ của các kim loại đồng, chì, cadmi và kẽm trong 15 mẫu cây phân tích lần lượt nằm trong khoảng 5,510 - 21,620 mg / kg; 0,481 - 1,628 mg / kg; 0,125 - 0,340 mg / kg; 14,370 - 36,830 mg / kg."
} |
{
"text": "The results of the study showed that almost of the contents of copper, lead, cadmium and zinc in the 15 analyzed plant samples were lower than the permissible limit set by World Health Organization (WHO) for medicinal herbs."
} | {
"text": "Kết quả của nghiên cứu cho thấy hàm lượng của cả 4 nguyên tố này trong 15 mẫu cây phân tích hầu hết đều thấp hơn giới hạn cho phép của tổ chức y tế thế giới (WHO) đối với cây thảo dược."
} |
{
"text": "Application of some dna barcode analysis software to identify medicinal plants"
} | {
"text": "Ứng dụng một số phần mềm phân tích mã vạch DNA để định danh cây dược liệu"
} |
{
"text": "The identification of medicinal plants with DNA barcodes is increasingly popular due to its high accuracy."
} | {
"text": "Định danh cây dược liệu bằng mã vạch DNA ngày càng phổ biến do tính chính xác cao."
} |
{
"text": "To identify using DNA barcodes, researchers often use computer software to analyze and compare DNA barcodes of research samples with barcodes available on Genbank."
} | {
"text": "Để định danh được bằng mã vạch DNA, các nhà nghiên cứu thường sử dụng các phần mềm máy tính giúp phân tích, so sánh trình tự DNA của mẫu nghiên cứu với các trình tự có sẵn trên Genbank."
} |
{
"text": "Because the published gene sequence data increases rapidly in number, in order to conduct an effective analysis of these data, the software needs to be easy to use, able to calculate quickly, accurately and provide many statistical methods."
} | {
"text": "Do dữ liệu trình tự gen được công bố tăng nhanh về số lượng nên để tiến hành phân tích hiệu quả các dữ liệu này, các phần mềm cần phải dễ sử dụng, có khả năng tính toán nhanh, chính xác và cung cấp nhiều phương pháp thống kê khác nhau."
} |
{
"text": "In this group of software, three software programs, including BLAST software in NCBI, BioEdit v7.0.5.2, MEGA 7, are most commonly used due to meeting the above requirements."
} | {
"text": "Trong nhóm các phần mềm này thì ba phần mềm BLAST trong NCBI, BioEdit v 7.0.5.2, MEGA 7 được sử dụng phổ biến nhất do đáp ứng được các yêu cầu trên."
} |
{
"text": "The article introduces three software programs to identify medicinal plants with illustrative examples of identifying the Jewels of Opar (Talinum paniculatum) pattern by ITS region barcodes."
} | {
"text": "Bài báo giới thiệu ba phần mềm để định danh cây dược liệu với ví dụ minh hoạ là định danh mẫu Thổ nhân sâm (Talinum paniculatum) bằng mã vạch vùng ITS."
} |
{
"text": "The research results of the paper show that the process of combining three software programs to identify medicinal plants by DNA gives the most accurate results."
} | {
"text": "Kết quả nghiên cứu của bài báo cho thấy quy trình phối hợp ba phần mềm để định danh cây dược liệu bằng DNA cho kết quả chính xác nhất."
} |
{
"text": "Effectiveness of Sensitive Mineral Expert by P/S toothpaste in reducing dentine hypersensitivity of workers at Havinco company in Hanoi"
} | {
"text": "Nhận xét kết quả điều trị nhạy cảm ngà của kem đánh răng Sensitive Mineral Expert by P/S trên công nhân nhà máy Hanvico - Hà Nội"
} |
{
"text": "Thus, the level of expression of these host cell proteins may augment the virus invasion that impacts clinical symptoms."
} | {
"text": "Do đó, mức độ biểu hiện của các protein tế bào này càng lớn có thể càng làm gia tăng sự xâm nhập của virus và tăng mức độ nặng của bệnh."
} |
{
"text": "The clinical and paraclinical characteristics of the 297 COVID-19 patients were accessed. Representative 52 nasopharyngeal fluid samples randomly selected from typical severe and mild patients, respectively, were relatively compared for RNA - expression of ACE2 and TMPRSS2 by using realtime-PCR with specific primers."
} | {
"text": "Nghiên cứu này khảo sát diễn biến đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của 297 bệnh nhân COVID-19; và phân tích so sánh tương đối mức độ biểu hiện mRNA của ACE2 và TMPRSS2 bằng phương pháp realtime-PCR của 52 mẫu dịch tỵ hầu lấy lúc nhập viện được chọn ngẫu nhiên từ các bệnh nhân tiến triển nặng và nhẹ điển hình."
} |
{
"text": "The resuls showed that TMPRSS2 but not ACE2 gene expression in the nasopharyngeal mucosa and some paraclinical indicators such as CRP, PCT, Ferritin, D-Dimer, LDH may predict the severity of COVID-19 patients but further study is required with larger sample sizes."
} | {
"text": "Kết quả cho thấy mức độ biểu hiện TMPRSS2 ở niêm mạc tỵ hầu cùng một số chỉ số xét nghiệm như CRP, PCT, Ferritin, D-Dimer, LDH có thể là yếu tố tiên lượng diễn biến nặng của bệnh COVID-19 trong khi ACE2 thì không có sự khác biệt giữa hai nhóm và cần được nghiên cứu trên cỡ mẫu lớn hơn."
} |
{
"text": "Research on histopathological charecteristics and some immune cells in colorectal carcinoma microenvirement operated at 108 Military Central Hospital"
} | {
"text": "Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh và một số tế bào miễn dịch trong vi môi trường ung thư biểu mô đại trực tràng được phẫu thuật tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108"
} |
{
"text": "The aim to assess the effect of Sensitive Mineral Expert By P / S toothpaste in reducing dentine hypersensitivity of adults."
} | {
"text": "Nhận xét hiệu quả điều trị nhạy cảm ngà của kem đánh răng Sensitive Mineral Expert By P / S ở nhân viên nhà máy HANVICO - Hà Nội."
} |
{
"text": "Subjects and method: 69 adults working at HANVICO company in Hanoi with 182 sensitive teeth were included in this study."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 69 nhân viên công ty HANVICO-Hà Nội với 182 răng nhạy cảm ngà tham gia nghiên cứu."
} |
{
"text": "We conducted a prospective, descriptive study."
} | {
"text": "Tiến hành nghiên cứu can thiệp lâm sàng không đối chứng."
} |
{
"text": "Results: After 4 weeks of intervention, the rate of sensitive tooth decreased by 82, 4%."
} | {
"text": "Kết quả: Tỷ lệ ê buốt răng giảm 82,4% sau 4 tuần can thiệp."
} |
{
"text": "Obesity rate and characteristics of childrens 6 and 7 year olds in Buon Ma Thuot city"
} | {
"text": "Tỷ lệ và đặc điểm béo phì ở trẻ em 6 tuổi và 7 tuổi ở Buôn ma thuột"
} |
{
"text": "To consider histopathological characteristics of colorectal carcinoma according to WHO 2010 classification."
} | {
"text": "Nhận xét một số đặc điểm giải phẫu bệnh của ung thư biểu mô đại trực tràng theo WHO 2010."
} |
{
"text": "Low density of infitration of CD68 positive cells were often seen both in the tumor stroma and tumor matrix if lymph node metastases occurred."
} | {
"text": "Khi có di căn hạch, thường thấy mật độ thấp CD 68 + thâm nhập trong mô đệm u và chất căn bản u."
} |
{
"text": "If there are no lymph node metastasis, high density of CD68 positive cells infiltrates both the tumor stroma and the tumor cell nest."
} | {
"text": "Khi không di căn hạch, mật độ cao CD 68 + xâm nhập trong cả mô đệm u và chất căn bản u."
} |
{
"text": "Differences in the correlations between CD4, CD8 and CD68 positive cells with histological grade, tumor gross morphology, tumor location and age group were not statistically significant."
} | {
"text": "Mật độ các tế bào CD 4 +, CD 8 + và CD 68 + không liên quan với tuổi, đại thể và vị trí u."
} |
{
"text": "Conclusion: Tumor was located mainly in the rectum and histopathology was moderately differentiated adenocarcinoma."
} | {
"text": "Kết luận: U chủ yếu ở trực tràng, hay gặp ung thư biểu mô tuyến biệt hoá vừa."
} |
{
"text": "The rates of serosal invasion and lymph node metastases were 45.7% and 31.5%, respectively."
} | {
"text": "Tỷ lệ xâm lấn thanh mạc và di căn hạch lần lượt là 45,7% và 31,5%."
} |
{
"text": "High density of CD4, CD8 positive cells were more common in men than in women and high density of CD68 positive cells was more common in stage of T1-T2 than T3-T4."
} | {
"text": "Mật độ cao CD 4 +, CD 8 + hay gặp ở nam giới hơn nữ giới. Mật độ cao CD 68 + thường gặp ở giai đoạn T 1 - T 2 hơn T 3 - T 4."
} |
{
"text": "Low density of CD68 positive cell was more often seen in cases of lympho node metastasis."
} | {
"text": "Khi có di căn hạch thì thấy mật độ thấp CD 68 + chiếm ưu thế hơn so với không di căn."
} |
{
"text": "To identify the number of T lymphocytes (CD4, CD8 positive cells) and macrophages (CD68 positive cells) in colorectal adenocarinoma microenvirement by Immunohistochemmistry and compare with some histopathological characteristics."
} | {
"text": "Xác định số lượng tế bào lympho T (bộc lộ CD4, CD 8) và đại thực bào (bộc lộ với CD 68) trong vi môi trường ung thư biểu mô tuyến đại trưc tràng bằng hoá mô miễn dịch và đối chiếu một số đặc điểm giải phẫu bệnh ở nhóm đối tượng nghiên cứu."
} |
{
"text": "Subject and method: Study on 127 patients with colorectal carcinoma (Icncluding 50 patients with adenocarrcinoma stainned Imumnohistochemistry) diagnosed at the 108 Military Central Hospital from October 2018 to July 2019."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu được thực hiện ở 127 trường hợp ung thư biểu mô đại trực tràng nguyên phát (trong đó có 50 bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến được nhuộm hoá mô miễn dịch) được chẩn đoán xác định tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 từ tháng 10/2018 đến tháng 07/2019."
} |
{
"text": "Result: Tumors were mainly found in the rectum (29.9%)."
} | {
"text": "Kết quả: U chủ yếu gặp ở trực tràng (29,9%)."
} |
{
"text": "Adenocarcinoma occursed in 85.8% of cases (Moderately differentiated adenocarcinoma was 84.4%), 45.7% of cases had serosal invasion; lymph node metastasis is 31.5%."
} | {
"text": "Ung thư biểu mô tuyến chiếm tỷ lệ 85,8% (trong đó biệt hoá vừa chiếm 84,4%); 45,7% trường hợp có xâm lấn thanh mạc; tỷ lệ di căn hạch là 31,5%."
} |
{
"text": "High density of CD8 positive cells in tumor cell nest and in tumor stroma was more common in men than in women."
} | {
"text": "Mật độ cao CD 8 + trong chất căn bản u và mô đệm u thường gặp ở nam giới hơn so với nữ giới."
} |
{
"text": "Conversely, high density of CD4 positive cells in tumor cell nest was higher in men than in women."
} | {
"text": "Trong khi đó, mật độ cao CD 4 + trong mô đệm u ở nam giới cao hơn nữ giới."
} |
{
"text": "At stage of T1-T2, high density of CD4 and CD68 positive cells were common in tumor stroma, meanwhile high density of CD68 positive cells infiltrated only in tumor cell nests."
} | {
"text": "Ở giai đoạn T 1 - T 2, trong mô đệm u thường gặp mật độ cao CD 4 +, CD 68 +, trong chất căn bản u chỉ gặp mật độ cao CD 68 + xâm nhập."
} |
{
"text": "At stage of T3-T4, low density of CD8 and CD68 positive cells was more common in the tumor stroma; low density of CD68 positive cells in tumor cell nest was dominated."
} | {
"text": "Ở giai đoạn T 3 - T 4, trong mô đệm u thấy mật độ thấp CD 8 +, CD 68 + chiếm ưu thế; mật độ thấp CD 68 + trong chất căn bản u gặp ở nhiều bệnh nhân hơn."
} |
{
"text": "Clinical features of sensory processing disorders in children with autism spectrum disorder"
} | {
"text": "Đặc điểm lâm sàng rối loạn xử lý cảm giác ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ"
} |
{
"text": "Describe nutritional status, obesity rate and evaluate the correlation between body fat mass and body mass index of children 6 and 7 year olds in Buon Ma Thuot."
} | {
"text": "Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, tỷ lệ béo phì và đánh giá mối tương quan giữa chỉ số mỡ cơ thể và chỉ số khối cơ thể ở trẻ em 6 tuổi và 7 tuổi ở Buôn Ma Thuột."
} |
{
"text": "Methods: A cross-sectional study in 198 children, including 127 6-year-olds and 71 7-year-olds."
} | {
"text": "Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 198 trẻ em, trong đó có 127 trẻ 6 tuổi và 71 trẻ 7 tuổi."
} |
{
"text": "Using WHO 2007 standards to diagnose overweight - obesity."
} | {
"text": "Sử dụng tiêu chuẩn của WHO 2007 để chẩn đoán thừa cân– béo phì."
} |
{
"text": "Use chi\u0002squared test for qualitative variables; T test for two independent variables, linear regression for quantitative variables."
} | {
"text": "Sử dụng phép kiểm chi bình phương đối với những biến định tính; phép kiểm T cho hai biến độc lập, hồi quy tuyến tính cho biến địn lượng."
} |
{
"text": "Results: The obesity rate of the study sample is 32.6%, the obesity rate in the 6-year-old group is 33.1% and the 7-year-old group is 31%."
} | {
"text": "Kết quả nghiên cứu: Tỷ lệ thừa cân-béo phì của mẫu nghiên cứu là 32,6%, tỷ lệ thừa cân-béo phì ở nhóm 6 tuổi là 33,1% và nhóm 7 tuổi là 31%."
} |
{
"text": "The obesity rate among boys is 33.6% and women are 31.0%."
} | {
"text": "Tỷ lệ thừa cân-béo phì ở trẻ nam là 33,6% và nữ là 31,0%."
} |
{
"text": "There is a correlation between BMI and PBF in both age groups."
} | {
"text": "Có sự tương quan giữa BMI và PBF ở cả hai nhóm tuổi."
} |
{
"text": "In the 6-year-old group, the regression equation is BMI = 10.78 + 0.257 * PBF, with the correlation coefficient R = 0.993."
} | {
"text": "Ở nhóm 6 tuổi, phương trình hồi quy là BMI = 10,78 + 0,257 * PBF, với hệ số tương quan R = 0,903."
} |
{
"text": "In the 7-year-old group, the regression equation is BMI = 10.18 + 0.271 * PBF, with a correlation coefficient R = 0.926."
} | {
"text": "Ở nhóm 7 tuổi, phương trình hồi quy là BMI= 10,18 + 0,271 * PBF, với hệ số tương quan R = 0,926"
} |
{
"text": "The role of FDG PET/CT in staging in newly diagnosed lymphoma"
} | {
"text": "Đặc điểm hình ảnh và vai trò của FDG PET/CT trong đánh giá giai đoạn u lympho ác tính trước điều trị"
} |
{
"text": "Autism spectrum disorders (RLPTK) are a group of disorders that appear early in childhood."
} | {
"text": "Rối loạn phổ tự kỷ (RLPTK) là một nhóm các rối loạn xuất hiện sớm ngay trong thời thơ ấu."
} |
{
"text": "Sensory-auditory processing disorders are the most common and the prevalence of sensory disturbances is markedly high in the severe autistic group."
} | {
"text": "Rối loạn xử lý giác quan thính giác là hay gặp nhất và tỷ lệ rối loạn giác quan cao rõ rệt ở nhóm tự kỷ nặng."
} |
{
"text": "Therefore, early detection and intervention is required."
} | {
"text": "Do đó cần phát hiện và can thiệp sớm."
} |
{
"text": "Sensory abnormalities often make children with autism spectrum disorder difficult to receive, process, and respond to stimuli as well as difficult to treat."
} | {
"text": "Các bất thường về cảm giác thường làm cho các trẻ rối loạn phổ tự kỷ khó khăn trong việc tiếp nhận, xử lí và đáp ứng với các kích thích cũng như khó khăn trong điều trị."
} |
{
"text": "Objectives: To describe the clinical characteristics of sensory processing disorders in children with autism spectrum disorder."
} | {
"text": "Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả đặc điểm lâm sàng rối loạn xử lý cảm giác ở trẻ rối loạn phổ tự kỷ."
} |
{
"text": "Subjects and research methods: A cross-sectional descriptive study of 75 children with autism spectrum disorder treated at the National Children's Hospital from August 2021 to October 2022."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang 75 bệnh nhi rối loạn phổ tự kỷ điều trị tại bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 08/2021 đến tháng 10/2022."
} |
{
"text": "Results: The study subjects were mainly men (85.3%); average age 34.92 ± 8, 589 months; living places are mainly in urban areas (57.4%)."
} | {
"text": "Kết quả: Đối tượng nghiên cứu chủ yếu là trẻ nam (85,3%); độ tuổi trung bình 34,92 ± 8,589 tháng; nơi sinh sống chủ yếu ở thành thị (57,4%)."
} |
{
"text": "The mean age at diagnosis was 28.72 ± 8, 072 months."
} | {
"text": "Tuổi chẩn đoán trung bình là 28,72 ± 8,072 tháng."
} |
{
"text": "Up to 90, 7% of children have at least one sensory disorder, in which auditory sensory processing disorder accounts for the highest percentage with 81, 3%, the lowest is internal sensory processing disorder with 20%."
} | {
"text": "Có đến 90,7% trẻ có ít nhất một rối loạn cảm giác, trong đó rối loạn xử lý cảm giác (GLXLCG) thính giác chiếm tỷ lệ cao nhất với 81,3%, thấp nhất là GLXLCG nhận cảm bên trong với 20%."
} |
{
"text": "The most common symptom onset was limited social skills with 74.7%."
} | {
"text": "Triệu chứng khởi phát thường gặp nhất là hạn chế về kỹ năng xã hội với 74,7%."
} |
{
"text": "Children with more severe ASD have a significantly higher rate of ASD with 95, 2%."
} | {
"text": "Trẻ RLPTK nặng hơn có tỷ lệ RLXLCG cao hơn rõ rệt với 95,2%."
} |
{
"text": "Study on the hypoglycemic effect of mango leaf extract grown in Son La"
} | {
"text": "Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của dịch chiết lá xoài trồng tại Sơn La"
} |
{
"text": "The aim of this study is to investigate the imaging characteristics and role of PET / CT in staging in newly diagnosed lymphoma."
} | {
"text": "Nghiên cứu tìm hiểu đặc điểm hình ảnh và vai trò của PET / CT trong đánh giá giai đoạn ở bệnh nhân U lympho ác tính trước điều trị."
} |
{
"text": "Methods: This retrospective study was performed on 50 lymphoma patients who received PET / CT before treatment at K hospital and 103 Military hospital from 01/2018 - 01/2021."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu, phân tích mô tả trên 50 bệnh nhân U lympho PET / CT ác tính được chụp PET / CT trước điều trị ở Bệnh viện K và Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 01/2018 – tháng 01/2021."
} |
{
"text": "Diagnostic criteria for staging were applied according to Lugano 2015."
} | {
"text": "Tiêu chuẩn chẩn đoán giai đoạn được áp dụng theo Lugano 2015."
} |
{
"text": "Congenital diaphragmatic hernia, update the prenatal and postnatal diagnostics, management"
} | {
"text": "Thoát vị hoành bẩm sinh, cập nhật vấn đề chẩn đoán, điều trị trước và sau sinh"
} |
{
"text": "Mango leaves were extracted by Soxhlet with 60% ethanol, the obtained solution was distilled to remove the solvent under reduced pressure."
} | {
"text": "Lá xoài được chiết Soxhlet bằng ethanol 60%, dịch thu được cất loại dung môi dưới áp suất giảm thu được cắn."
} |
{
"text": "The results showed that when using the maximum allowable dose, there were no dead mice."
} | {
"text": "Kết quả cho thấy khi dùng liều tối đa cho phép vẫn không xuất hiện chuột bị chết."
} |
{
"text": "Experimenting on blood glucose - lowering effects on diabetic white mice obtained the results: with a dose of 500 mg / kg giving the best therapeutic effect, even slightly better than the positive control drug gliclazide, the blood glucose level decreased immediately after three days. After 21 days reduced to 52.5% and brought the blood glucose index to normal."
} | {
"text": "Tiến hành thử tác dụng hạ glucose huyết trên chuột nhắt trắng đái tháo đường (ĐTĐ) thu được kết quả: với liều 500 mg / kg cho hiệu quả điều trị tốt nhất, thậm chí còn nhỉnh hơn so với thuốc chứng dương gliciazid, mức đường huyết giảm ngay sau 03 ngày sử dụng và sau 21 ngày giảm đến 52,5% và đưa chỉ số glucose huyết về mức bình thường."
} |
{
"text": "This is a new direction in the use of drugs of plant origin in general and Mango leaves in particular."
} | {
"text": "Đây là một hướng mới trong việc sử dụng thuốc có nguồn gốc thực vật nói chung và lá xoài nói riêng."
} |
{
"text": "Results on cervical cancer screening for women in hau giang province in the period 2015-2019"
} | {
"text": "Kết quả khám sàng lọc ung thư cổ tử cung tại một số huyện, thị xã của tỉnh hậu giang giai đoạn 2015-2019"
} |
{
"text": "Congenital diaphragmatic hernia (CDH) is a developmental defect of the diaphragm that allows abdominal viscera to herniate into the chest. The rate of affected neonates was 2.5 - 3.5 per 10000 live births."
} | {
"text": "Thoát vị hoành là bệnh lý mất tính liên tục trong quá trình phát triển của cơ hoành qua đó các tạng trong phúc mạc di chuyển lên khoang lồng ngực qua các lỗ của cơ hoành, đây là dị tật bẩm sinh gặp khoảng 2,5 - 3,5 ca trên 10.000 trẻ sinh sống."
} |
{
"text": "Children with congenital diaphragmatic hernia are often associated with various degrees of respiratory failure because of pulmonary hypoplasia and pulmonary hypertension, mortality rate was 20% - 60% even in developed countries."
} | {
"text": "Trẻ mắc thoát vị hoành bẩm sinh thường kèm với suy hô hấp ở nhiều mức độ khác nhau vì thiểu sản phổi và tăng áp phổi, tỉ lệ tử vong từ 20% - 60% dù là ở các quốc gia phát triển."
} |
{
"text": "Objectives: 1) To describe the pathogenesis and diagnostic methods of diaphragmatic hernia; 2) To update the evidence of prenatal, postnatal intervention and some related factors."
} | {
"text": "Mục tiêu: 1) Mô tả cơ chế bệnh sinh và các phương pháp chẩn đoán thoát vị hoành; 2) Cập nhật những bằng chứng can thiệp trước, sau sinh và một số yếu tố liên quan."
} |
{
"text": "Factors associated with mental health of nurses at the Vietnam national children's hospital during Covid 19 epidemic in 2021"
} | {
"text": "Các yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ tâm thần của điều dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương do dịch Covid 19, năm 2021"
} |
{
"text": "This study was conducted on 9, 001 women aged 21 - 70 in Chau Thanh A district, Vi Thuy district, Long My district and Long My town of Hau Giang province to determine the current situation of cervical lesions and Several risk factors related to cervical damage for women aged 21 - 70 years in Hau Giang province."
} | {
"text": "Nghiên cứu này được thực hiện đối với 9.001 phụ nữ thuộc độ tuổi 21 - 70 tại huyện Châu Thành A, huyện Vị Thuỷ, huyện Long Mỹ và thị xã Long Mỹ của tỉnh Hậu Giang nhằm xác định thực trạng tổn thương cổ tử cung và một số yếu tố nguy cơ liên quan đến tổn thương cổ tử cung cho phụ nữ từ 21-70 tuổi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang."
} |
{
"text": "The results detected 5, 402 cases of gynecological infections, VIA (+) counted as 570 cases."
} | {
"text": "Kết quả đã phát hiện 5.402 trường hợp viêm nhiễm phụ khoa, VIA (+) tính là 570 trường hợp."
} |
{
"text": "Percentage of abnormal PAP test results is 53 cases, of which: ASCUS (3.9%), LSIL (1.8%), HSIL (0.9%), AGC (2.8%)."
} | {
"text": "Tỷ lệ kết quả xét nghiệm PAP bất thường là 53 trường hợp, trong đó: ASCUS (3,9%), LSIL (1,8%), HSIL (0,9%), AGC (2,8%)."
} |
{
"text": "Women aged 30 - 39 have the highest rate of VIA (+) (9.1%)."
} | {
"text": "Phụ nữ từ 30 - 39 tuổi có tỷ lệ VIA (+) cao nhất (9,1%)."
} |
{
"text": "The most common type of uterine injury in this investigation was cervicitis."
} | {
"text": "Loại tổn thương tử cung hay gặp nhất trong điều tra này là viêm cổ tử cung."
} |
{
"text": "60.0% of the study subjects were supported with medicines for gynecological infections; 5.3% supported cold pressure treatment."
} | {
"text": "60,0% đối tượng nghiên cứu được hỗ trợ cấp thuốc điều trị viêm nhiễm phụ khoa; 5,3% được hỗ trợ điều trị áp lạnh."
} |
{
"text": "Clinical, paraclinical characteristics and real –world treatment of acute heart failure at Hanoi heart hospital"
} | {
"text": "Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, thực trạng điều trị bệnh nhân suy tim cấp nhập viện tại Bệnh viện Tim Hà Nội"
} |
{
"text": "Describe factors affecting mental health of nurses at Vietnam National Children's Hospital in 2021 under the impact of COVID-19 epidemic."
} | {
"text": "Mô tả yếu tố ảnh hưởng tới sức khoẻ tâm thần của Điều dưỡng Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2021 dưới tác động của dịch COVID 19."
} |
{
"text": "Subjects and research methods: A cross-sectional descriptive study using Impact of Event Scale - Revised (IES-R) and DASS 21 on 280 nurses working at the Vietnam National Children's Hospital from November to December 2021."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang sử dụng bộ đánh giá IES-R và DASS 21 trên 280 điều dưỡng đang làm việc tại Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 11-12/2021 thoả mãn các tiêu chuẩn chọn mẫu."
} |
{
"text": "Results: 28.9% of nurses showed signs of post-traumatic stress disorder. The results showed that nurses were directly involved in epidemic prevention (OR=1.77; 95% CI: 1.14 - 2.16); had contact with COVID-19 patient (OR=1.59; 95% CI: 1.13 - 2.72); Had working time≥48 h / week (OR=2.78; 95% CI: 1.16 - 4.8); having stress symptoms (OR=1.76; 95% CI: 1.05 - 3.25) and having depression symptoms (OR=2.28; 95% CI: 1.09 - 3.8) were likely to have higher risk of psychological trauma than other nurses."
} | {
"text": "Kết quả: có 28,9% điều dưỡng có dấu hiệu của rối loạn tâm lý sau sang chấn. Kết quả cho thấy các điều dưỡng tham gia trực tiếp phòng chống dịch (OR= 1,77; 95% CI: 1,14-2,16); có tiếp xúc với người mắc COVID-19 (OR= 1,59; 95% CI: 1,13-2,72); Thời gian làm việc ≥ 48 h / tuần (OR= 2,78; 95% CI: 1,16-4,8); có biểu hiện Stress (OR= 1,76; 95% CI: 1,05-3,25) và có biểu hiện trầm cảm (OR= 2,28; 95% CI: 1,09-3,8) có nguy cơ mắc sang chấn tâm lý cao hơn nhóm đối tượng điều dưỡng khác."
} |
{
"text": "Conclusion: Timely counseling and psychological interventions are needed for nurses to to alleviate their anxiety and improve their general mental health."
} | {
"text": "Kết luận: Cần thực hiện tư vấn và can thiệp tâm lý kịp thời cho điều dưỡng để giảm bớt lo lắng và cải thiện sức khoẻ tâm thần nói chung của họ."
} |
{
"text": "The current situation of heavy metals and plant protection chemicals in cheese in Ho Chi Minh city 2020"
} | {
"text": "Thực trạng nhiễm kim loại nặng, hoá chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2020"
} |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 43