en
dict
vi
dict
{ "text": "From January 2018 to december 2018, 475 patients were hospitalized due to acute heart failure or decompensation, 63, 8% male and 36, 2% female." }
{ "text": "Từ tháng 1.2018 đến 12.2018 có 475 người bệnh nhập viện do suy tim cấp hoặc mất bù, gồm 63,8% là nam và 36, 2% là nữ." }
{ "text": "Mean age 69, 1 ± 13, 8; 63, 6% newly discovered heart failure; 41, 4% EF 40 - 50% and 58, 6% EF < 40%; number of Hopital days 8.3 ± 6.2 days (1 - 46 days); there are five (1.1%) patients died in hospital; among them a patient who was treated for one day due to severe illness died; we have used interventions, assisted circulation and respiration such as CRT, CRT-D, CVVH, IABP, atrial septal defect and ECMO." }
{ "text": "Tuổi người bệnh nhập viện trung bình 69,1 ± 13,8; có 63,6% được chẩn đoán suy tim mới phát hiện; 41,4% người bệnh có EF 40 – 50% và 58,6% người bệnh có EF < 40%; thời gian nằm viện trung bình là 8.3 ± 6.2 ngày (1 - 46 ngày); có 5 người bệnh chiếm 1.1% bị tử vong tại viện; trong đó có 1 người bệnh điều trị 1 ngày do quá nặng nên đã tử vong; các biện pháp can thiệp, hỗ trợ tuần hoàn và hô hấp được sử dụng là cấy máy CRT, CRT-D, lọc máu liên tục, IABP, phá vách liên nhĩ và ECMO." }
{ "text": "Results of treatment of acute heart failure at Hanoi Heart Hospital is feasible with rate of discharge is 87, 7%." }
{ "text": "Kết quả điều trị suy tim cấp nhập viện tại bệnh viện Tim Hà Nội là khả quan với tỷ lệ ổn định ra viện là 87,7%." }
{ "text": "Clinical and bone scintigraphy characteristics in patients with hepatocellular carcinoma" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng và hình ảnh xạ hình xương ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan" }
{ "text": "To determine the level of contamination of heavy metals and plant protection chemicals in cheese in Ho Chi Minh City, 2020." }
{ "text": "Xác định mức độ nhiễm kim loại nặng, hoá chất bảo vệ thực vật trong một số sản phẩm phomai tại thành phố Hồ Chí Minh, năm 2020." }
{ "text": "Mercury concentration did not exceed the limit on all tested samples." }
{ "text": "Nồng độ Thuỷ ngân không vượt giới hạn ở tất cả các mẫu xét nghiệm." }
{ "text": "Carbaryl concentration in domestic product samples was 25.52 ± 16.17 µg / kg, in imported product samples was 12.67 ± 14.26 µg / kg; Endosulfan concentration in domestic product samples was 4, 301 ± 2, 878 µg / kg, in imported products was 3.18 ± 3.40 µg / kg; Aldrin and Dieldrin concentrations in domestic product samples were 3.47 ± 2.07, in imported products was 1.94 ± 2.13 µg / kg." }
{ "text": "Nồng độ Carbaryl trong mẫu sản phẩm trong nước là 25,52 ± 16,17 µg / kg, trong mẫu sản phẩm nhập khẩu là 12,67 ± 14,26 µg / kg; nồng độ Endosulfan trong mẫu sản phẩm trong nước là 4,301 ± 2,878 µg / kg, trong sản phẩm nhập khẩu là 3,18 ± 3,40 µg / kg; nồng độ Aldrin và Dieldrin trong mẫu sản phẩm trong nước là 3,47 ± 2,07, trong sản phẩm nhập khẩu là 1,94 ± 2,13 µg / kg." }
{ "text": "No sample contains plant protection chemical with concentration exceeded allowed limit for both domestic and imported products." }
{ "text": "Không ghi nhận mẫu có nồng độ hoá chất bảo vệ thực vật đối với cả sản phẩm trong nước và sản phẩm nhập khẩu." }
{ "text": "Select 60 most popular commercial cheese products in the study area (based on data reported by the City Food Safety Bureau)." }
{ "text": "Chọn 60 sản phẩm phomat thương mại được tiêu thụ phổ biến nhất tại khu vực nghiên cứu." }
{ "text": "Evaluate the contamination level of some chemical parameters." }
{ "text": "Đánh giá mức độ nhiễm một số chỉ tiêu hoá học." }
{ "text": "Lead concentration was 0.011 ± 0.007 mg / kg, arsenic concentration was 0.237 ± 0.181 mg / kg, cadmium concentration is 0.481 ± 0.371 mg / kg, Mercury concentration is 0.017 ± 0.018 mg / kg for domestic products." }
{ "text": "Nồng độ Chì là 0,011 ± 0,007 mg / kg, nồng độ Asen là 0,237 ± 0,181 mg / kg, nồng độ Cadimi là 0,481 ± 0,371 mg / kg, nồng độ Thuỷ ngân là 0,024 ± 0,017 mg / kg đối với sản phẩm trong nước." }
{ "text": "Lead concentration was 0.005 ± 0.007 mg / kg, Arsenic concentration was 0.099 ± 0.14 mg / kg, Cadmium concentration was 0.380 ± 0.358 mg / kg, Mercury concentration is 0.019 ± 0.018 mg / kg for the imported product." }
{ "text": "Nồng độ Chì là 0,005 ± 0,007 mg / kg, nồng độ Asen là 0,099 ± 0,14 mg / kg, nồng độ Cadimi là 0,380 ± 0,358 mg / kg, nồng độ Thuỷ ngân là 0,01 ± 0,014 mg / kg đối với sản phẩm nhập khẩu." }
{ "text": "Lead concentration exceeded the permitted limit in 2/30 domestic product samples and 1/30 imported samples." }
{ "text": "Nồng độ Chì vượt giới hạn cho phép ở 2/30 mẫu sản phẩm trong nước, ở 1/30 mẫu nhập khẩu." }
{ "text": "Arsenic concentration exceeded the permitted limit in 1/30 of the domestic product sample." }
{ "text": "Nồng độ Asen vượt giới hạn cho phép ở 1/30 mẫu sản phẩm trong nước." }
{ "text": "Cadmium concentration exceeded the permitted limit in 2/30 domestic product samples." }
{ "text": "Nồng độ Cadimi vượt giới hạn cho phép ở 2/30 mẫu sản phẩm trong nước." }
{ "text": "Errors in entering ICD-10 codes at General Hospital of Quang Ngai province" }
{ "text": "Thực trạng sai sót trong nhập mã bệnh ICD-10 tại bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi" }
{ "text": "To evaluate clinical, laboratory features and relationship with bone metastasis among hepatocellular carcinoma (HCC) patients." }
{ "text": "Mô tả một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, hình ảnh xạ hình xương và mối liên quan với di căn xương ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan." }
{ "text": "Bone metastases accounted for 32.3%, Bone lesions mainly located in vertebral columm and hip bones." }
{ "text": "Vị trí tổn thương xương chủ yếu gặp ở xương cột sống, xương chậu." }
{ "text": "Patients with serum AFP ≥ 300UI / ml had higher rate of bone metastasis compared with patients who had AFP < 300UI/ml." }
{ "text": "Bệnh nhân có nồng độ AFP ≥ 300 UI / ml có tỷ lệ di căn xương cao hơn AFP < 300 UI / ml (p < 0,01)." }
{ "text": "Conclusion: Bone metastasis is common among HCC patients and related to elevation of serum AFP ≥ 300UI / ml." }
{ "text": "Kết luận: Di căn xương ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan gặp với tỷ lệ cao và có mối liên quan đến mức tăng nồng độ AFP trên 300 UI / ml." }
{ "text": "Subject and method: A cross-sectional study was done on HCC patients treated at the 108 Military Central Hospital, from 7/2012 to 7/2015." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 65 bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan điều trị nội trú tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, thời gian từ tháng 7/2012 đến tháng 7/2015." }
{ "text": "Patients underwent the whole body bone scintigraphy about 3 hours after the intravenous injection of 15mCi of Tc-99 m methylene diphosphonate." }
{ "text": "Bệnh nhân được chụp xạ hình xương toàn thân thời điểm 3 giờ sau tiêm tĩnh mạch dược chất phóng xạ Tc-99 m methylen diphosphonate liều 15mCi." }
{ "text": "Result: 65 patients were recruited, including 58 males and 7 females, Mean age was 59 ± 12 years, range from 30 - 83 years old." }
{ "text": "Kết quả: Có 58 nam và 7 nữ, tuổi trung bình 59 ± 12 năm (thấp nhất 30 tuổi, cao nhất 83 tuổi)." }
{ "text": "The clinical symptoms including upper quadrant right pain, loss of appetite, bloating dyspepsia accounted for high percentage 95.4%, 86.5%, 86.5% respectively." }
{ "text": "Các triệu chứng đau hạ sườn phải, chán ăn, đầy bụng chậm tiêu chiếm tỷ lệ cao lần lượt là 95,4%, 86,5%, 86,5%." }
{ "text": "Most patients had ≥ 2 tumors located in the right lobe or both lobes of liver." }
{ "text": "Khối u khu trú chủ yếu ở thuỳ phải hoặc cả 2 thuỳ, đa số là ≥ 2 khối (72,3%), có 76,6% khối ≥ 3cm." }
{ "text": "76.6% of cases had tumor ≥ 3 cm, portal vein thrombosis accounted for 49.2%." }
{ "text": "Tổn thương nghi ngờ di căn xương phát hiện trên xạ hình chiếm 32,3%, huyết khối tĩnh mạch cửa chiếm 49,2%." }
{ "text": "Survey of the career situation and related factors in health staff at Vinh city General Hospital" }
{ "text": "Khảo sát thực trạng stress nghề nghiệp và một số yếu tố liên quan ở nhân viên y tế tại Bệnh viện Đa khoa thành phố Vinh" }
{ "text": "A cross - sectional study was conducted to review randomly 800 medical records of 8 main departments of the hospital based on criteria of Ministry of Health and interview randomly 400 health staff who were responsible for entering ICD - 10 codes by a self-reported questionnaire." }
{ "text": "Thiết kế nghiên cứu cắt ngang được thực hiện để khảo sát ngẫu nhiên 800 hồ sơ bệnh án tại 8 khoa chính của bệnh viện dựa theo tiêu chí của Bộ Y tế và phỏng vấn ngẫu nhiên 400 cán bộ y tế có tham gia nhập mã bệnh ICD-10 dựa vào bộ câu hỏi tự điền." }
{ "text": "Results: The rate of medical records that achieved criteria of entering ICD-10 codes was 64.5%, the other was medical records facing errors (35.5%)." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ bệnh án tỷ lệ hồ sơ bệnh án đạt quy định về nhập mã bệnh ICD-10 ở bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi là 64,5%, còn 35,5% số hồ sơ có sai sót." }
{ "text": "57.5% of health staff achieved good knowledge in entering ICD-10 codes." }
{ "text": "Kiến thức đạt về nhập mã bệnh ICD-10 của cán bộ y tế là 57,3%." }
{ "text": "Factors affecting entering ICD-10 code were found to be high professional level, participating in training courses and updating information frequently, access to guideline documents and regulations concerning rewards." }
{ "text": "Trình độ chuyên môn cao, được tập huấn và cập nhật thông tin thường xuyên, tiếp cận được các văn bản hướng dẫn và các chế độ thi đua khen thưởng là những yếu tố liên quan đến kiến thức tốt về nhập mã bệnh ICD-10 của cán bộ y tế." }
{ "text": "Effect of particle mean size and encapsulation ratio on the drug release of metronidazole-loaded porous microsphere" }
{ "text": "Sự ảnh hưởng của kích thước và tỷ lệ tải trên sự giải phóng dược chất của vi cầu xốp chứa metronidazol" }
{ "text": "To describe the current situation and analyze factors related to occupational stress in health workers at Vinh City General Hospital in 2021." }
{ "text": "Mô tả thực trạng và phân tích một số yếu tố liên quan đến stress nghề nghiệp ở nhân viên y tế tại Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh năm 2021." }
{ "text": "The level of income is consistent with the level of labor; fairness in evaluating labor results; the relationship with superiors and colleagues as well as bad attitudes of patients and families are factors that can cause stress in medical staff (p < 0, 05)." }
{ "text": "Mức thu nhập phù hợp với mức lao động; sự công bằng trong đánh giá thành quả lao động; mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp cũng như gặp thái độ không tốt của bệnh nhân, người nhà là các yếu tố có thể gây tình trạng stress ở nhân viên y tế (p < 0,05)." }
{ "text": "Method: Using a cross-sectional study with a sample size of 285 medical staff at Vinh City General Hospital from April 2021 to September 2021." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng thiết kế nghiên cứu cắt ngang trên cỡ mẫu là 285 nhân viên y tế (NVYT) tại Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh từ tháng 4/2021 đến tháng 9/2021." }
{ "text": "Results: The rate of occupational stress among healthcare workers is 22, 8%." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ bị stress nghề nghiệp ở nhân viên y tế là 22,8%." }
{ "text": "Among them, mild stress accounted for 17, 8%." }
{ "text": "Trong đó, stress nhẹ chiếm 17,8%." }
{ "text": "moderate stress was 4, 2%, severe stress and very severe stress both accounted for 0, 4%." }
{ "text": "stress vừa là 4,2%, stress nặng và rất nặng đều chiếm tỷ lệ 0,4%." }
{ "text": "Stress is more common in women than in men." }
{ "text": "Tình trạng stress thường gặp ở nữ nhiều hơn ở nam." }
{ "text": "Doctors are the most stressed subjects (39, 3%), the least are employees of functional departments (14, 3%)." }
{ "text": "Bác sĩ là đối tượng stress nhiều nhất (39,3%), ít gặp nhất là nhân viên các khoa phòng chức năng (14,3%)." }
{ "text": "The age group from 40 to under 50 years old experienced stress the most (31, 6%)." }
{ "text": "Độ tuổi từ 40 đến dưới 50 tuổi gặp tình trạng stress nhiều nhất (31,6%)." }
{ "text": "Level of work commitment, problem of taking out-of-role tasks, work overload pressure, working overtime and level of job satisfaction are related to stress in healthcare workers (p < 0, 05)." }
{ "text": "Mức độ rõ ràng công việc, vấn đề làm việc ngoài chức năng, áp lực quá tải công việc, làm việc ngoài giờ và mức độ hài lòng với công việc có mối liên quan đến tình trạng stress ở nhân viên y tế (p < 0,05)." }
{ "text": "Thyroid storm in a patient with trauma" }
{ "text": "Nhân một trường hợp cơn bão giáp ở bệnh nhân đa chấn thương được chẩn đoán và điều trị thành công tại Bệnh viện Quân y 175" }
{ "text": "Formulate various porous microsphere batches with different particle mean sizes and encapsulation ratios." }
{ "text": "Thiết lập các thông số điều chế phù hợp để tạo ra các vi cầu xốp chứa dược chất metronidazol có đặc tính kích thước và tỉ lệ tải khác nhau." }
{ "text": "Those microspheres would be employed to investigate the effect of the spheres' characteristics on their drug release." }
{ "text": "Từ đó, khảo sát ảnh hưởng của các đặc tính này đến khả năng kiểm soát sự giải phóng và động học giải phóng dược chất từ vi cầu xốp." }
{ "text": "Subjects and methods: Porous ethylcellulose-based microspheres containing metronidazole were studied." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Vi cầu xốp ethyl cellulose chứa metronidazol là đối tượng của nghiên cứu." }
{ "text": "The microspheres were prepared by emulsification - solvent evaporation method." }
{ "text": "Vi cầu được điều chế bằng phương pháp bốc hơi dung môi từ nhũ tương." }
{ "text": "The spheres' mean size and encapsulation ratios and their effects on drug release rates and kinetics would be focused on." }
{ "text": "Các đặc tính của vi cầu được nghiên cứu là kích thước trung bình, tỷ lệ tải sự ảnh hưởng của chúng trên khả năng và động học giải phóng dược chất." }
{ "text": "Results: The resultant microspheres' size and drug loading ratio could be controlled through polymer concentration, drug concentration in the oil phase, emulsion stabilizer concentration or process parameters such as homogenization speed and time." }
{ "text": "Kết quả: Kích thước và tỷ lệ tải của vi cầu tạo thành có thể được kiểm soát thông qua nồng độ ethyl cellulose, nồng độ dược chất phân tán trong pha dầu, nồng độ chất ổn định nhũ tương hoặc các thông số quy trình như tốc độ và thời gian đồng nhất hoá." }
{ "text": "Microspheres with a larger size or higher loading ratio presented faster drug release." }
{ "text": "Vi cầu có kích thước lớn hơn, tỷ lệ tải cao hơn cho thấy khả năng giải phóng dược chất nhanh hơn." }
{ "text": "Drugs are released from microspheres by a diffusion mechanism combined with polymer chain erosion." }
{ "text": "Dược chất được giải phóng khỏi vi cầu nhờ cơ chế khuếch tán kết hợp với sự bào mòn của chuỗi polyme." }
{ "text": "Conclusion: The size and drug encapsulation ratio of ethyl cellulose-based porous microspheres could be controlled through parameter modulation and could help control the drug release profile of the microspheres." }
{ "text": "Kết luận: Kích thước và tỷ lệ tải của vi cầu xốp ethyl cellulose có thể được kiểm soát thông qua các thông số điều chế và từ đó có thể giúp kiểm soát khả năng giải phóng dược chất của vi cầu." }
{ "text": "Antibiotic resistance characteristics of pathogens causing nosocomial infections and mortality risk factors in the intensive care unit at Bach Mai hospital" }
{ "text": "Đặc điểm kháng kháng sinh và các yếu tố nguy cơ tử vong của nhiễm khuẩn bệnh viện tại Khoa Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai" }
{ "text": "Thyroid storm, a life - threatening illness, requires physicians to approach, diagnose and treat appropriately." }
{ "text": "Cơn bão giáp là một cấp cứu nội khoa nặng có thể đe doạ tính mạng bệnh nhân đòi hỏi phải chẩn đoán, cấp cứu và điều trị kịp thời." }
{ "text": "It is recognized to rise as a consequence of several factors, including infection, surgery, acute illness, and rarely, trauma." }
{ "text": "Cơn bão giáp là hậu quả của một số nguyên nhân như nhiễm khuẩn, phẫu thuật, bệnh lý cấp tính và hiếm gặp hơn là sau chấn thương." }
{ "text": "Aware of thyroid storm in a trauma patient is challenged because the emergency physician tends to attend to other common injuries." }
{ "text": "Việc nhận ra cơn bão giáp ở bệnh nhân chấn thương khá khó khăn do bác sĩ cấp cứu thường hay tập trung vào những tổn thương phổ biến (đầu, ngực, bụng, chi …)." }
{ "text": "We report a multiple traumatic patient caused of traffic accident, who was diagnosed as thyroid storm opportunely." }
{ "text": "Chúng tôi báo cáo một trường hợp bệnh nhân đa chấn thương do tai nạn giao thông được chẩn đoán, phát hiện kịp thời cơn bão giáp." }
{ "text": "Hence, surgical doctors have more experience in diagnosis and management of thyroid storm in trauma patient." }
{ "text": "Từ đó giúp các bác sĩ ngoại khoa có thêm kinh nghiệm trong chẩn đoán, điều trị cơn bão giáp ở bệnh nhân chấn thương." }
{ "text": "Parental training needs in sexuality education for secondary school students in An Hoa school, Tay Ninh province, 2020" }
{ "text": "Nhu cầu đào tạo về giáo dục giới tính của phụ huynh học sinh trường Trung học Cơ sở An Hoà, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, năm 2020" }
{ "text": "Description of antibiotic resistance characteristics of nosocomial infections and risk factors for mortality in the intensive care unit at Bach Mai hospital." }
{ "text": "Mô tả đặc điểm kháng kháng sinh của các căn nguyên gây nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV) và các yếu tố nguy cơ tử vong tại khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Bạch Mai." }
{ "text": "Subject and method: A prospective, cross-sectional description of 970 patients treated for more than 48 hours at the Intensive Care Unit of Bach Mai Hospital (August 2019-July 2020)." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: tiến cứu, mô tả cắt ngang 970 bệnh nhân điều trị trên 48h tại khoa Hồi sức tích cực (HSTC) bệnh viện Bạch Mai (08/2 19 - 07/2020)." }
{ "text": "Result: The rate of nosocomial infections was 14%, the most common bacterial etiology is A Baumannii (28.2%), K pneumoniae (19.7%), P aeruginosa (6.3%), common fungal etiology especially Candida Albicans (8.6%)." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ NKBV là 14%, căn nguyên vi khuẩn hay gặp nhất là A.Baumannii (28,2%), K.pneumoniae (19,7%), P.aeruginosa (6,3%), căn nguyên nấm hay gặp nhất là Candida Albicans (8,6%)." }
{ "text": "95% of A Baumannii, K pneumoniae, P aeruginosa were resistant to Cephalosporin, Quinolone antibiotics, 70% - 96% resistant to Carbapenem group, the colistin group had the lowest resistance rate (A Baumannii 0%, K pneumoniae 23%, P aeruginosa 25%)." }
{ "text": "95% các chủng A.Baumannii, K.pneumoniae, P.aeruginosa đã kháng với nhóm kháng sinh Cephalosporin và Quinolon, 70% - 96% kháng với nhóm Carbapenem, nhóm Colistin có tỷ lệ kháng thấp nhất (A.Baumannii 0%, K.pneumoniae 23%, P.aeruginosa 25%)." }
{ "text": "With Aminoglycoside group, K pneumoniae was less resistant (32%) than strains A Baumannii (88%) and P aeruginosa (60%)." }
{ "text": "Với nhóm Aminoglycosid thì K.pneumoniae kháng thấp hơn (32%) so với chủng A.Baumannii (88%) và P.aeruginosa (60%)." }
{ "text": "970 study patients had a mortality rate of 25% (243/970), the mortality from nosocomial infections was 33, 6% (46/137)." }
{ "text": "970 bệnh nhân nghiên cứu có tỷ lệ tử vong là 25% (24 3/9 70), tử vong do NKBV là 33,6% (4 6/1 37)." }
{ "text": "Independent factors that increase mortality are immunosuppression (OR 2, 3; 95% CI 1, 4 - 3, 86, p < 0, 01), mechanical ventilation (OR 14, 6, 95% CI 5, 4 - 39, 6; p <0, 01), catheter (OR 1, 83; 95% CI 1, 2 - 2, 7; p < 0, 01), urinary catheter (OR 2, 0; 95% CI 1, 2 - 3, 8; p <0, 05), nosocomial infections (OR 1, 63; 95% CI 1, 1 - 2, 4; p<0, 05), nosocomial infections caused of K pneumoniae (OR 2, 27; 95% CI 1, 1 - 4, 6; p<0, 05), A Baumanii (OR 1, 76; 95% CI 1, 1 - 3, 35; p < 0, 05)." }
{ "text": "Các yếu tố độc lập làm tăng tỷ lệ tử vong là suy giảm miễn dịch (OR 2,3; 95% CI 1,4-3,86), p < 0,01), thở máy (OR 14,6; 95% CI 5,4 - 39,6; p < 0,01), đặt catheter tĩnh mạch trung tâm (OR 1,83; 95% CI 1,2 - 2,7, p < 0,01), đặt sonde tiểu (OR 2,0; 95% CI 1,2 - 3,8, p < 0,05), NKBV (OR 1,63; 95% CI 1,1 - 2,4; p < 0,05), căn nguyên gây NKBV K.pneumoniae (OR 2,27; 95% CI 1,1 - 4,6; p < 0,05), A.Baumanii (OR 1,76; 95% CI 1,1 - 3,35; p < 0,05)." }
{ "text": "Conclusion: The most common causes of nosocomial infections were A Baumannii, K pneumoniae, P aeruginosa, these bacteria were 80% - 96% resistant to Carbapenem antibiotic group, low rate of resistance to Colistin group." }
{ "text": "Kết luận: Căn nguyên gây NKBV hay gặp là A.Baumannii, K.pneumoniae, P.aeruginosa, các vi khuẩn này đã kháng 80% - 96% với nhóm kháng sinh Carbapenem, tỷ lệ kháng thấp với nhóm Colistin." }
{ "text": "Independent risk factors contributing to the increased in mortality were immunosuppression, invasive procedures, and multidrug-resistant bacterial infections." }
{ "text": "Các yếu tố nguy cơ độc lập góp phần tăng tỷ lệ tử vong trong đơn vị HSTC là suy giảm miễn dịch, các thủ thuật xâm lấn và nhiễm vi khuẩn đa kháng thuốc." }
{ "text": "Evaluation of sperm retrieval rate in non-obstructive azoospermia patients with AZF deletions" }
{ "text": "Đánh giá tỷ lệ thu tinh trùng ở bệnh nhân vô sinh không do tắc có vi mất đoạn gen AZF" }
{ "text": "Objectives: To identify the needs in sexuality education training for secondary school students' parents in An Hoa school, Trang Bang district, Tay Ninh province." }
{ "text": "Xác định nhu cầu đào tạo về GDGT của phụ huynh học sinh trường THCS An Hoà, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh." }
{ "text": "Method: This is a cross-sectional study, using the cluster sampling with cluster's unit is class." }
{ "text": "Đối tượng - Phương pháp nghiên cứu: Đây là một nghiên cứu cắt ngang áp dụng phương pháp chọn mẫu cụm với đơn vị cụm là lớp." }
{ "text": "Data was collected by distributing the self-administered questionnaire." }
{ "text": "Dữ liệu được thu thập bằng bộ câu hỏi tự điền." }
{ "text": "Results: The percentage of parents who need training in sexuality education is 60%." }
{ "text": "Kết quả: Có đến 60% phụ huynh có nhu cầu đào tạo về GDGT cho con của mình." }
{ "text": "Most of parents need the age-appropriate information about sexuality education (72%), and the skills of being friends with their kids (53.4%)." }
{ "text": "Đa số phụ huynh có nhu cầu được đào tạo về những kiến thức giới tính phù hợp cho từng lứa tuổi của trẻ (72%) và kĩ năng lắng nghe, làm bạn với con (53,4%)." }
{ "text": "Conclusion: This research aims to create a scientific basis and to contribute to the development of timely, effective and long-term education programs on sex education for adolescents' parents." }
{ "text": "Kết luận: Nghiên cứu này tạo cơ sở khoa học, góp phần xây dựng các chương trình giáo dục kịp thời, hiệu quả, lâu dài về những kiến thức GDGT cho phụ huynh." }
{ "text": "Literature review of the cost-effectiveness of targeted therapies in the treatment of non-small cell lung cancer (NSCLC)" }
{ "text": "Tổng quan một số nghiên cứu chi phí hiệu quả liệu pháp điều trị đích ung thư phổi không tế bào nhỏ (UTPKTBN)" }
{ "text": "To investigate the general characteristics of azoospermia patients with AZF deletions, to evaluate the rate of sperm retrieval in infertile men with AZF deletion." }
{ "text": "Khảo sát đặc điểm chung ở nam giới vô tinh có mất đoạn AZF, đánh giá tỷ lệ thu tinh trùng ở nam giới vô tinh có mất đoạn AZF." }
{ "text": "Subjects and methods: A retrospective study was conducted on 26 men with AZF deletions in nonobstructive azoospermia patients at the Andrology and Fertility Hospital of Hanoi from December 2016 to December 2021." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu được tiến hành trên 26 nam giới có vi mất đoạn AZF trên các bệnh nhân vô tinh không do tắc tại bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội từ tháng 12 năm 2016 đến tháng 6 năm 2021." }
{ "text": "Results: The mean age of the study patients was 32.5±5.03 years old." }
{ "text": "Kết quả: tuổi trung bình của bệnh nhân nghiên cứu là 32,5 ± 5,03 tuổi." }
{ "text": "The youngest is 26 years old, the oldest is 56 years old." }
{ "text": "Trẻ nhất là 26 tuổi, nhiều nhất là 56 tuổi." }
{ "text": "The mean time of infertility of the study group was 3.32±1.34, the shortest period of time was 1 year and the longest was 5 years." }
{ "text": "Thời gian vô sinh trung bình của nhóm nghiên cứu 3,32 ± 1,34, ngắn nhất là 1 năm và dài nhất là 5 năm." }
{ "text": "For cases of AZF deletions, the rate of sperm retrieval in AZFa, AZFb, AZFc deletion was 0%, 54.55% and 42.86%, respectively." }
{ "text": "Đối với các trường hợp vi mất đoạn gen AZF, tỷ lệ thu được tinh trùng ở vi mất đoạn gen AZFa, AZFb, AZFc lần lượt là 0%, 54,55% và 42,86%." }
{ "text": "Conclusion: This study reinforces the superiority of the micro TESE technique in the group of patients with non-obstructive azoospermia as well as shows the rate of sperm retrieval in each group of AZF deletions." }
{ "text": "Kết luận: Nghiên cứu này củng cố thêm sự ưu việt của phương pháp micro TESE trên nhóm bệnh nhân vô tinh không do tắc cũng như nêu lên tỷ lệ thu tinh trùng trên từng nhóm vi mất đoạn gen AZF." }
{ "text": "Effect of Mangifera indica L. on hyperglycemia, hyperlipidemia and atherogenicity in diabetic mice" }
{ "text": "Hiệu quả hạ glucose huyết, điều hoà lipid huyết và chống huyết khối trên chuột bệnh đái tháo đường của lá xoài (Mangifera indica L.)" }
{ "text": "Inthis study, the antihyperglycemic and antihyperlipidemic effects of Mangifera indica L (MIL) young leaves extract were investigated using diabetic mice models." }
{ "text": "Khảo sát hiệu quả hạ glucose huyết, điều hoà lipid huyết và chống huyết khối trên chuột bệnh đái tháo đường của lá xoài (Mangifera indica L.)" }
{ "text": "Symphysis-pubis fundal height in pregnant women at medical university hospital Ho Chi Minh city, brand 2" }
{ "text": "Đặc điểm tăng trưởng bề cao tử cung theo tuổi thai ở thai phụ khám thai tại Bệnh viện Y dược thành phố Hồ Chí Minh cơ sở 2" }
{ "text": "Targeted therapy in the treatment of non-small cell lung cancer will prolong the patient's life longer than chemotherapy option, but its cost is higher." }
{ "text": "Liệu pháp nhắm trúng đích trong điều trị UTPKTBN sẽ kéo dài thời gian sống của người bệnh hơn so với hoá trị liệu nhưng chi phí (CP) lại khá cao." }
{ "text": "Therefore, in this study, we will find evidences on the cost-effectiveness of targeted therapy compared with chemotherapy method to provide recommendations in choosing the appropriate treatment." }
{ "text": "Do vậy, trong nghiên cứu này, chúng tôi sẽ tìm ra bằng chứng về chi phí hiệu quả (CPHQ) của các liệu pháp nhắm trúng đích so với hoá trị liệu nhằm đưa ra khuyến nghị trong việc lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp." }
{ "text": "Methods: Conducting a systematic literature review on cost-effectiveness, QALYs,... based on Pubmed, Embase and Cochrane database,... from 2000 to August 2021." }
{ "text": "Phương pháp nghiên cứu: Tiến hành tổng quan tài liệu một các có hệ thống để đánh giá CPHQ của liệu pháp nhắm trúng đích trong điều trị UTPKTBN dựa trên các cơ sở dữ liệu Pubmed, Embase, Cochrane, … từ năm 2000 đến tháng 8 năm 2021." }
{ "text": "Studies used the CHEERS checklist." }
{ "text": "Đánh giá chất lượng của các nghiên cứu Kinh tế Y tế bằng bảng kiểm CHEERS." }
{ "text": "Results: Six out of 128 results having the full criterions were suitable for the CHEERS checklist and were included in the study." }
{ "text": "Kết quả: Sáu trong 128 kết quả đã đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo bảng kiểm CHEERS và được đưa vào nghiên cứu." }
{ "text": "The ICERs of erlotinib, afatinib and osimertinib were $85927.4/QALY, $20758 - 33416.39/QALY, and $23760.1 - 51615.1/QALY respectively compared to other chemotherapy treatment options." }
{ "text": "ICER của erlotinib, afatinib và osimertinib lần lượt là 85.927,4 $/ QALY, 20.758 – 33.416,39$ / QALY và 23.760,1 – 51.615,1$ / QALY so với các liệu pháp hoá trị liệu." }
{ "text": "Conclusion: Erlotinib and afatinib for first-line treatment and osimertinib for second-line treatment options are more cost-effective than chemotherapy methods." }
{ "text": "Kết luận: Erlotinib và afatinib là phác đồ bước một và osimertinib là phác đồ bước sau có CPHQ cao hơn so với hoá trị." }
{ "text": "Reducing the price of targeted drugs lower than the payment threshold of each country will play a vital value for non-small cell lung cancer patients to have access and the economic outcome could become more favorable." }
{ "text": "Giảm giá thuốc điều trị nhắm trúng đích thấp hơn so với ngưỡng chi trả của từng nước là yếu tố thuận lợi để người bệnh UTPKTBN có khả năng tiếp cận và gia tăng CPHQ." }
{ "text": "The association between some subclinical characteristics and PET/CT imaging in patients with post myocardial infarction" }
{ "text": "Mối liên quan giữa một số đặc điểm cận lâm sàng với kết quả hình ảnh PET/CT ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp" }
{ "text": "The fundal height growth of pregnant women at Obstetric Department, Medical University Hospital Ho Chi Minh city - Brand 2 is not the same as that of Caucasian pregnant women." }
{ "text": "Giá trị trung bình và đặc điểm tăng trưởng của bề cao tử cung theo tuần ở những thai phụ khám thai tại Bệnh Viện Đại Học Y Dược, Thành Phố Hồ Chí Minh, cơ sở 2 không giống với các thai phụ da trắng đến từ Châu Âu, Châu Mỹ." }
{ "text": "Therefore, it is necessary to evaluate the specificity and sensitivity of guidelines about the abnormal fundal height growth criteria before applying in VietNam." }
{ "text": "Do đó cần cân nhắc, đánh giá độ đặc hiệu, độ nhạy của các tiêu chuẩn nhận biết giá trị bề cao tử cung bất thường trong thai kỳ của các Hiệp hội sản khoa trước khi phổ biến và áp dụng tại Việt Nam." }
{ "text": "Methods." }
{ "text": "Đối tượng-Phương pháp nghiên cứu." }
{ "text": "A prospective time-series study was conducted Obstetric Department, Medical University Hospital Ho Chi Minh City-Brand 2 at between December 2021 and Octocber 2022." }
{ "text": "Thai phụ đơn thai, không có bất thường về sức khoẻ mẹ và thai nhi, theo dõi thai kỳ và sinh tại Khoa Phụ Sản - Bệnh viện Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh cơ sở 2 từ tháng 12/2021 đến tháng 10/2022." }
{ "text": "Effectiveness of interventions to improve communication skills - health education of hand, foot and mouth disease prevention for health workers in 4 communes of Dai Tu district, Thai Nguyen province 2018" }
{ "text": "Đánh giá hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng truyền thông - giáo dục sức khoẻ phòng chống bệnh tay chân miệng cho nhân viên y tế tại 4 xã thuộc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên năm 2018" }