en
dict
vi
dict
{ "text": "The mean age was 63.9 years old." }
{ "text": "Tuổi trung bình là 63,9 tuổi." }
{ "text": "Male 41.2% and female 58.8%." }
{ "text": "Nam 41,2% và nữ 58,8%." }
{ "text": "Collate the clinical characteristics with endoscopic images of acute otitis media in children at E hospital from 2019 – 2020" }
{ "text": "Đối chiếu đặc điểm lâm sàng với hình ảnh nội soi viêm tai giữa cấp ở trẻ em tại Bệnh viện E trong giai đoạn năm 2019 – 2020" }
{ "text": "This study aimed to compare knowledge and practices of male and female towards hands washing and masks wearing during COVID‐19 (coronavirus disease 2019) pandemic in Thong Nhat hospital Materials and method: We conducted a cross-sectional study among patients who come to outpatient care at Thong Nhat Hospital, Ho Chi Minh City from May 2020 to July 2020." }
{ "text": "So sánh sự khác biệt trong kiến thức và thực hành của nam và nữ về rửa tay và đeo khẩu trang trong đại dịch COVID ‐ 19 (bệnh do coronavirus 2019) tại Bệnh viện Thống Nhất. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang trên các bệnh nhân khám bệnh ngoại trú tại Bệnh viện Thống Nhất từ tháng 5 năm 2020 đến tháng 7 năm 2020." }
{ "text": "Researchers interviewed patients directly using prepared questionnaires." }
{ "text": "Các nghiên cứu viên sẽ phỏng vấn trực tiếp bệnh nhân thông qua bảng câu hỏi đã chuẩn bị sẵn." }
{ "text": "Results: A total of 1, 555 patients were included into the study with 804 males (51.7%) and 751 females (48.3%)." }
{ "text": "Kết quả: Có 1555 bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu với 804 nam (51,7%) và 751 nữ (48,3%)." }
{ "text": "There were significantly different between the male and female groups about age, qualification and employment status (p<0.001)." }
{ "text": "Giữa hai nhóm nam và nữ có sự khác biệt về độ tuổi, trình độ học vấn và tình trạng việc làm (p < 0,001)." }
{ "text": "More than 80 percent of respondents in both groups frequently wash their hands with hand sanitizer or soap, 83.2% in male groups and 85.4% in femal groups (p = 0.230)." }
{ "text": "Hơn 80% bệnh nhân ở cả hai nhóm nghiên cứu thường xuyên rửa tay bằng nước rửa tay hoặc xà phòng, 83,2% ở nhóm nam và 85,4% ở nhóm nữ (p = 0,230)." }
{ "text": "Nearly all of the patients in both groups wore masks when going out in the last month (98.9% with 98.1%, p = 0.224)." }
{ "text": "Gần như tất cả bệnh nhân ở cả hai nhóm đều đeo khẩu trang khi ra ngoài trong tháng trước (98,9% với 98,1%, p = 0,224)." }
{ "text": "Conclusion: The results showed that there are not much gender differences in knowledge and practices for hand washing and mask wearing during COVID-19 pandemic." }
{ "text": "Kết luận: Không có nhiều khác biệt về giới trong kiến thức và thực hành rửa tay và đeo khẩu trang trong đại dịch COVID-19." }
{ "text": "Side efect of methotrexate in gestational trophoblastic neoplasia treatment" }
{ "text": "Tác dụng ngoại ý của methotrexate trong điều trị bệnh lý tân sinh nguyên bào nuôi" }
{ "text": "Acute otitis media (AOM) is an infection and accumulation of fluid in the middle ear." }
{ "text": "Viêm tai giữa cấp (VTGC) là tình trạng nhiễm trùng, ứ đọng dịch trong tai giữa." }
{ "text": "The disease that usually begins suddenly and is in the short duration, with clinical symptoms relating to endoscopic images." }
{ "text": "Bệnh thường khởi phát đột ngột trong thời gian ngắn, với các triệu chứng lâm sàng và hình ảnh nội soi liên quan với nhau." }
{ "text": "Objective: Description of clinical characteristics of acute otitis media in children at Hospital E from 2019 - 2020." }
{ "text": "Mục tiêu: Đối chiếu đặc điểm lâm sàng với hình ảnh nội soi viêm tai giữa cấp ở trẻ em tại Bệnh viện E trong giai đoạn 2019 - 2020." }
{ "text": "Materials and methods: A cross-sectional descriptive study, included 40 patients, under 16 years old, diagnosed with AOM, treated at the Department of Otolaryngology in E Hospital from 2019 September to 2020 April." }
{ "text": "Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang gồm 40 bệnh nhân dưới 16 tuổi, được chẩn đoán VTGC, được điều trị tại khoa Tai Mũi Họng của Bệnh viện E từ tháng 9/2019 đến 4/2020." }
{ "text": "Results and discussions: Mild fever: 37.5%, moderate fever: 20%, high fever: 22.5%; Mild otalgia accounted for 40%, severe otalgia 25%; No ear discharge 77.5%, ear discharge accounted for 22.5%; congested tympanic membrane accounted 35%, pus-filled bulging tympanic membrane 42, 5%, perforated tympanic membrane 22, 5%." }
{ "text": "Kết quả và bàn luận: Sốt nhẹ: 37,5%, sốt vừa: 20%, sốt cao: 22,5%; Đau tai nhẹ chiếm 40%, đau tai nhiều 25%; Không chảy tai 77,5%, chảy tai chiếm 22,5%; Màng nhĩ sung huyết chiếm 35%, màng nhĩ phồng ứ mủ 42,5%, màng nhĩ thủng 22,5%." }
{ "text": "Conclusions: Combine the clinical sumptoms and endoscopic images to be able to diagnose exactly and diagnose the stage of acute otitis media, thereby bringing out to make treatment guidelines specific and appropriate." }
{ "text": "Kết luận: Kết hợp giữa triệu chứng lâm sàng với hình ảnh nội soi giúp chẩn đoán xác định và chẩn đoán giai đoạn của viêm tai giữa cấp từ đó đưa ra hướng dẫn điều trị cụ thể và phù hợp." }
{ "text": "New-onset refractory status epilepticus: Case report and literature review" }
{ "text": "Trạng thái động kinh kháng trị khởi phát mới: Báo cáo ca lâm sàng và điểm y văn" }
{ "text": "Out of 47 cases of elevated transaminases, 16 cases occurred after 1 cycle of treatment, 14 cases occurred after 2 cycles and 9 cases appeared after 3 cycles, and after 4, 5, and 6 cycles, there were only 4, 2, 1 cases of elevated transaminases, respectively." }
{ "text": "Tăng men gan xảy ra nhiều nhất sau chu kì 1 với 16 trường hơp, tiếp theo là sau chu kì 2 với 14 trường hợp, sau chu kì 3 là 9 trường hợp, sau chu kì 4,5,6 lần lượt là 4,2,1,1 trường hợp." }
{ "text": "There were no cases after treatment cycle eighth and ninth." }
{ "text": "Không có trường hợp nào sau chu kì 8,9." }
{ "text": "In patients with pre-treatment AST >25 UI / L, the risk of elevated transaminases is 2.29 times higher than in patience with pre-treatment AST <25 UI/L." }
{ "text": "Nhóm BN có AST trước hoá trị > 25 UI / L có nguy cơ tăng men gan gấp 2.294 lần so với nhóm có AST trước hoá trị ≤ 25 UI / L." }
{ "text": "Based on Cox regression model, we built a Nomogram with 4 variables, including age, BMI, pre-treatment AST, and pre-treatment ALT." }
{ "text": "Xây dựng mô hình Nomogram dựa trên hồi quy Cox với 4 yếu tố đa biến gồm: tuổi, BMI, AST trước hoá trị, ALT trước hoá trị." }
{ "text": "Other adverse reactions included oral ulcer, diarrhea, vomiting, and hair loss, which occurred at an incidence of 18.4%, 14.7%, 10.4%, and 4.9%, respectively." }
{ "text": "Các tác dụng phụ khác ghi nhận được bao gồm loét miệng, tiêu chảy, nôn ói, rụng tóc với tỉ lệ lần lượt là 18,4%, 14,72%, 10,43%, 4,91%." }
{ "text": "Most of these reactions were minor and did not require any specific treatment." }
{ "text": "Hầu hết đều ở mức nhẹ, không cần điều trị chuyên biệt." }
{ "text": "Conclusions: The overall incidence of elevated transaminases is 28.83%, usually occurred within the first 3 to 4 treatment cycle." }
{ "text": "Kết luận: Tần suất tăng men gan chung là 28,83%, xảy ra trong vòng 3-4 chu kì đầu." }
{ "text": "Pre-treatment AST is related to elevated transaminases." }
{ "text": "AST trước hoá trị là yếu tố có liên quan tới tình trạng tăng men gan." }
{ "text": "Nomogram is able to determine risk of elevated transaminase in patience with low-risk gestational trophoblastic disease, treated with methotrexate and folinic acid." }
{ "text": "Biểu đồ Nomogram sẽ giúp bác sĩ dễ dàng ước tính nguy cơ tăng men gan của bệnh nhân tân sinh nguyên bào nuôi điều trị MTX / FA." }
{ "text": "Objective: Identify the incidence and related factors of elevated transaminases in low-risk gestational trophoblastic disease patients treated with methotrexate." }
{ "text": "Xác định tần suất và các yếu tố liên quan đến tăng men gan ở bệnh nhân tân sinh nguyên bào nuôi nguy cơ thấp điều trị MTX." }
{ "text": "We selected entire 163 patients with low-risk gestational trophoblastic disease, treated with methotrexate and folinic acid, from October 2019 to June 2020 at Tu Du hospital." }
{ "text": "Phương pháp: Nghiên cứu đoàn hệ tiến cứu, lấy mẫu toàn bộ 163 bệnh nhân tân sinh nguyên bào nuôi nguy cơ thấp được điều trị MTX / FA từ tháng 10/2019 đến tháng 06/2020 tại BVTD." }
{ "text": "Kaplan-Meier survival analysis is performed to determine the incidence of elevated transaminases over time." }
{ "text": "Phân tích sống còn Kaplan-Meier để khảo sát tần suất tăng men theo thời gian." }
{ "text": "We apply Cox regression model in order to identify factors related to elevated transaminases and build a Nomogram to predict the risk of elevated transaminases." }
{ "text": "Xá17c định các yếu tố liên quan đến tăng men gan qua mô hình hồi quy Cox. Xây dựng Nomogram giúp tiên đoán nguy cơ trên đồ thị trực diện." }
{ "text": "Results: The incidence of elevated transaminases is 28.83%." }
{ "text": "Kết quả: Tần suất tăng men gan là 47/163 trường hợp tương đương 28,83%." }
{ "text": "Clinical feature of depression in rheumatoid arthritis patients depression and some related factors in rheumatoid arthritis patients in rheumatology department – Bach Mai hospital" }
{ "text": "Trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người bệnh viêm khớp dạng thấp tại Khoa Cơ xương khớp – Bệnh viện Bạch Mai" }
{ "text": "To report the success in treatment of a new-onset refractory status epilepticus case at the neurology department of 108 Central Military Hospital and to review literature about this rare condition." }
{ "text": "Trình bày một ca bệnh với trạng thái động kinh kháng trị khởi phát mới điều trị thành công tại Khoa Nội thần kinh - Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 và điểm qua y văn về bệnh lý này." }
{ "text": "Subject and method: case report, literature review." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Báo cáo ca bệnh và tổng quan tài liệu." }
{ "text": "Result: Good outcome at 2-month time base on the combination of experience and evidence." }
{ "text": "Kết quả: Bệnh nhân phục hồi tốt sau 2 tháng điều trị, thành công nhờ sự kết hợp giữa điều trị theo kinh nghiệm và bằng chứng y học." }
{ "text": "Conclusion: New-onset refractory status epilepticus is a rare condition, has poor prognosis, with high risk of transformation in to super refractory status epilepticus, high mortality and morbidity rates." }
{ "text": "Kết luận: Trạng thái động kinh kháng trị khởi phát mới là một tình trạng bệnh lý hiếm gặp, với tiên lượng nặng, có nguy cơ tiến triển thành trạng thái động kinh siêu kháng trị, tỉ lệ tử vong và tỉ lệ khuyết tật cao." }
{ "text": "Immunomodulatory therapy is considered in the treatment of the condition." }
{ "text": "Với bệnh nhân không thể cắt cơn, liệu pháp miễn dịch sau khi đã loại trừ nguyên nhân nhiễm trùng là một lựa chọn hợp lý trong điều trị tình trạng bệnh lý này." }
{ "text": "Results of treatment of distal femur fractures by locking plate fixation in adults at Thai Nguyen national hospital" }
{ "text": "Kết quả điều trị gãy kín đầu dưới xương đùi bằng nẹp khoá ở người trưởng thành tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên" }
{ "text": "Depressive disorder is a common comorbid disease in the rheumatoid arthritis disease (RA), which will adversely make the RA symptoms worse, complications increased, mortality and suicide rates increased which is a heavy burden for the patient, their family and society." }
{ "text": "Trầm cảm là bệnh lý đi kèm thường gặp ở người bệnh viêm khớp dạng thấp, trầm cảm làm các triệu chứng viêm khớp dạng thấp nặng hơn, biến chứng xảy ra nhiều hơn, tăng tỷ lệ tử vong và tự sát trên người bệnh, từ đó gây ra gánh nặng lớn đến người bệnh, gia đình và xã hội." }
{ "text": "there has been a lot of research about depression disorder in rheumatoid arthritis patient in the world but it is still lack of report in Viet Nam." }
{ "text": "Có nhiều nghiên cứu về trầm cảm ở người bệnh viêm khớp dạng thấp trên thế giới, tuy nhiên tại Việt Nam chưa có nhiều nghiên cứu về vấn đề này." }
{ "text": "Therefore, we carry out research named \"Depression and some related fators in rheumatoid arthritis patients in rheumatology department - Bach Mai hospital\"." }
{ "text": "Do đó chúng tôi thực hiện nghiên cứu: “Trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người bệnh viêm khớp dạng thấp tại Khoa Cơ xương khớp – Bệnh viện Bạch Mai ” với mục tiêu:“ Xác định tỉ lệ trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người bệnh viêm khớp dạng thấp điều trị nội trú tại khoa Cơ xương khớp Bệnh viện Bạch Mai ”." }
{ "text": "Subjects and research methods: Descriptive cross-sectional study of 79 rheumatoid arthritis inpatients at the Department of Rheumatology in Bach Mai Hospital from June 2019 to June 2020." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang 79 người bệnh viêm khớp dạng thấp điều trị nội trú tại khoa Cơ xương khớp Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 6/2019 – 6/2020." }
{ "text": "Results: studying subjects are mainly female (83.5%), the average age is 60.9 ± 9.3, where urban is equivalent to rural, 40.5% is secondary education." }
{ "text": "Kết quả: Đối tượng nghiên cứu chủ yếu là nữ (83,5%), độ tuổi trung bình 60,9 ± 9,3, nơi sinh nông thôn và thành thị tương đương nhau, trình độ học vấn trung học cơ sở 40,5%." }
{ "text": "There are 51.9% of patients who are depressive according to the Hamilton Depression Scale (HAM - D)." }
{ "text": "Có tới 51,9% người bệnh có trầm cảm theo thang đánh giá trầm cảm Hamilton." }
{ "text": "Significantly different is the number of joint pain and swollen joints, CRP index, disease activity index in 28 joint following CRP (DAS 28 - CRP) in depressed patient and non-depressed patient." }
{ "text": "Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về số khớp đau, số khớp sưng, nồng độ CRP, chỉ số mức độ hoạt động bệnh trên 28 khớp tính theo CRP (DAS 28 – CRP) ở nhóm người bệnh trầm cảm và không trầm cảm." }
{ "text": "The patients who are unable to work, do activities of daily living or make money have a higher depression rate than the others who still remain their workability and activities of daily living with p<0.05." }
{ "text": "Những người bệnh không thể lao động, sinh hoạt, kiếm tiền có tỉ lệ trầm cảm cao hơn những người bệnh còn duy trì khả năng lao động, sinh hoạt (p < 0,05)." }
{ "text": "A preliminary results in anterior cervical disc surgery using the interlock system" }
{ "text": "Kết quả ban đầu phẫu thuật bệnh lý đĩa đệm cột sống cổ lối trước sử dụng miếng ghép tự khoá" }
{ "text": "Distal femur fractures are a large, complex fractures, which often affects to the motor function of the knee." }
{ "text": "Gãy đầu dưới xương đùi là một gãy xương lớn, phức tạp, thường ảnh hưởng đến chức năng vận động của khớp gối." }
{ "text": "Results of rehabilitation by Sanders. R: excellent: 63.8%, good: 18.5%, average: 12.1% and poor 3.0%." }
{ "text": "Kết quả phục hồi chức năng theo Sanders. R: rất tốt: 63.8%, tốt: 18.2%, trung bình 12.1% và kém là 3.0%." }
{ "text": "Conclusion: Results of treatment of distal femur fractures by locking plate is very positive, including older patients with osteoporosis, which is now the optimal treatment choice for this type of fracture." }
{ "text": "Kết luận: Điều trị gãy kín đầu dưới xương đùi bằng nẹp khoá mang lại kết quả khả quan, thích hợp với các loại gãy xương đầu dưới xương đùi, hiện là lựa chọn tối ưu cho loại gãy này." }
{ "text": "The locking compression plates for distal femur helps firmly fix the fracture, early rehabilitation." }
{ "text": "Nẹp khoá đầu dưới xương đùi giúp cố định vững chắc ổ gãy theo cấu trúc giải phẫu, bệnh nhân tập vận động sớm sau mổ." }
{ "text": "Objectives: Assessing results of treatment of distal femur fractures by locking plate fixation in adults." }
{ "text": "Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị gãy kín đầu dưới xương đùi bằng nẹp khoá ở người trưởng thành." }
{ "text": "Subjects and method: Cross - sectional description." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang." }
{ "text": "From January 2018 to June 2021, 33 patients, from 18 years old and older with distal femur fracture, were treated by locking plate fixation and observed for at least 6 months - follow up." }
{ "text": "Từ tháng 1 năm 2018 đến tháng 6 năm 2021, 33 bệnh nhân trong độ tuổi từ 18 tuổi trở lên gãy kín đầu dưới xương đùi được phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp khoá." }
{ "text": "Results: There were 12 (36.4%) males and 21 (63.6%) females." }
{ "text": "Kết quả: Trong 33 bệnh nhân nghiên cứu có 12 (36.4%) bệnh nhân nam và 21 (63.6%) bệnh nhân nữ." }
{ "text": "The rate of bone union was 100%." }
{ "text": "Kết quả 100% bệnh nhân liền xương." }
{ "text": "Results of fracture correction on X-ray by Larson - Bostman: Excellent: 97.0%, good: 3.0%." }
{ "text": "Kết quả nắn chỉnh ổ gãy trên Xquang theo Larson – Bostman: Rất tốt: 97.0%, tốt: 3.0%." }
{ "text": "Range of knee motion: 54.5% achieved a complete flexion ≥ 1250, 24.2% range 1000 - 1240, 15.2% range 900 - 990, 6% knee flexion < 900." }
{ "text": "Biên độ vận động khớp gối: 54,5% gấp gối ≥ 1250, 24.2% gấp gối từ 1000 – 1240, 15.2% gấp gối 900 - 990, 6.0% gấp gối < 900." }
{ "text": "The status of adherence to arv treatment of HIV/AIDS patients in the outpatient clinic of Nam dinh general hospital 2016" }
{ "text": "Thực trạng tuân thủ điều trị ARV của người bệnh HIV/AIDS tại phòng khám ngoại trú bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định năm 2016" }
{ "text": "To determine the current status of adherence to ARV treatment among HIV / AIDS patients and to find out some factors affecting adherence to ARV treatment." }
{ "text": "Xác định thực trạng tuân thủ điều trị ARV của người bệnh HIV / AIDS và tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ điều trị ARV." }
{ "text": "Results: Of the 256 participants, 47.7% were female, 52.3% were male, 57.8% were in the suburbs." }
{ "text": "Kết quả trong tổng số 256 người tham gia, 47,7% là nữ, 52,3% là nam, 57,8% ở ngoại thành." }
{ "text": "Overall, participants included 79.7% of adherents and 20.3% of adherents." }
{ "text": "Nhìn chung, những người tham gia nghiên cứu có 79,7% tuân thủ tốt và 20,3% tuân thủ không tốt." }
{ "text": "Study of the results of acne vulgaris treatment with oral isotretinoin and vitamin D" }
{ "text": "Nghiên cứu hiệu quả điều trị bệnh trứng cá thông thường mức độ trung bình và nặng bằng isotretinoin và vitamin D đường uống" }
{ "text": "Anterior cervical discectomy and fusion (ACDF) is widely indicated for degenerative or multilevel cervical disc herniation." }
{ "text": "Phẫu thuật lấy đĩa đệm cổ lối trước hàn xương liên thân đốt (ACDF) được chỉ định rộng rãi trong các bệnh lý thoái hoá hoặc thoát vị cột sống cổ đa tầng." }
{ "text": "Pre-and postoperative X-ray assessment of sagittal cervical angle, surgery time, blood loss as well as complications were also assessed." }
{ "text": "Bệnh nhân được chụp xquang đánh giá trước và sau mổ về các chỉ số góc cột sống cổ, thời gian, lượng máu mất cũng như các biến chứng." }
{ "text": "All patients had good improvement of nerve root compression and cervical pain, improved NDI and improved lordosis." }
{ "text": "Kết quả cho thấy các bệnh nhân đều có tiến triển tốt về triệu chứng đau kiểu rễ và đau cột sống cổ, chỉ số chức năng cột sống cổ cải thiện tốt." }
{ "text": "Surgery time and blood loss are minimized." }
{ "text": "Thời gian phẫu thuật ngắn hơn và lượng máu mất ít hơn." }
{ "text": "There was no dysphagia or general complications." }
{ "text": "Không ghi nhận trường hợp nào có biểu hiện khó nuốt và các biến chứng nói chung." }
{ "text": "ACDF using interlock came with good results, maintain cervical lordosis, save surgery time, blood loss and currently does not record any postoperative complications including dysphagia." }
{ "text": "Phẫu thuật cột sống cổ lối trước sử dụng miếng ghép tự khoá cho hiệu quả lâm sàng tốt, mức độ chỉnh trục cột sống tốt, rút ngắn thời gian phẫu thuật và hiện tại không ghi nhận biến chứng sau mổ kể cả nuốt nghẹn." }
{ "text": "However, they also come with complications, such as soft tissue damaged causing esophagus edema, dysphagia, especially in multi-level surgery." }
{ "text": "Tuy nhiên nẹp cổ trước cũng đem lại nhiều biến chứng, như tổn thương phần mềm quanh thực quản gây phù nề, khó nuốt, đặc biệt nghiêm trọng trong phẫu thuật đa tầng đĩa đệm." }
{ "text": "The interlock disc graft was invented to ensure maximum fusion rate, less complications, dysphagia and save surgery time." }
{ "text": "Miếng ghép đĩa đệm tự khoá ra đời, đảm bảo tỷ lệ liền xương tối đa, hạn chế biến chứng khó nuốt và rút ngắn thời gian phẫu thuật." }
{ "text": "By the end of 2019, this system was approved by the FDA in multi-level cervical surgery." }
{ "text": "Cuối năm 2019, hệ thống này đã được FDA chấp nhận trong các phẫu thuật cột sống cổ đa tầng." }
{ "text": "At Department A, Hanoi Medical University Hospital, we have applied and obtained favorable initial results." }
{ "text": "Tại khoa ngoại A, Bệnh viện Đại học Y Hà Nội đã tiến hành ứng dụng và thu được những kết quả bước đầu thuận lợi." }
{ "text": "This is a preliminary prospective study of 10 patients with degenerative and cervical disc herniation." }
{ "text": "Bước đầu nghiên cứu tiến cứu trên 10 bệnh nhân có thoái hoá và thoát vị đĩa đệm cột sống cổ." }
{ "text": "21 interlocks have been used." }
{ "text": "Đã có 21 miếng ghép được sử dụng." }
{ "text": "Patients were evaluated for clinical symptoms pre-and post operation according to protocol, VAS (Visual Analogue Scale) scale for pain, NDI (Neck Disability Index) and scale for dysphagia." }
{ "text": "Các bệnh nhân được đánh giá triệu chứng lâm sàng trước và sau mổ theo protocol, theo thang điểm đau VAS (Visual Analogue Scale), thang điểm chức năng cột sống cổ NDI (Neck Disability Index) và đánh giá mức độ khó nuốt sau mổ." }
{ "text": "Results of minimally invasive aortic valve replacement surgery Throgh right thoracotomy at hanoi heart hospital" }
{ "text": "Kết quả phẫu thuật thay van động mạch chủ ít xâm lấn qua đường mở ngực bên phải tại Bệnh viện Tim Hà Nội" }
{ "text": "To evaluate the results of acne vulgaris treatment with oral isotretinoin and vitamin D (Vit D)." }
{ "text": "Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh trứng cá thông thường (TCTT) bằng isotretinoin và vitamin D (Vit D) đường uống." }
{ "text": "Subject and method: A controlled clinical trials, comparing the treatment effectiveness of 70 patients with moderate and severe Acne vulgaris." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Thử nghiệm lâm sàng có đối chứng so sánh hiệu quả điều trị trên 70 bệnh nhân TCTT mức độ trung bình và nặng." }
{ "text": "Patients were randomized to 2 groups, each of 35 patients, the study group used Isotretinoin 20mg / day and Vit D 1000UI / day, the control group only used Isotretinoin 20mg / day in 3 months treatment." }
{ "text": "Bệnh nhân được lựa chọn ngẫu nhiên vào hai nhóm, mỗi nhóm 35 bệnh nhân, nhóm nghiên cứu (NNC) dùng isotretinoin 20 mg / ngày và Vit D 1000 UI / ngày, nhóm đối chứng (NĐC) chỉ dùng isotretinoin 20 mg / ngày, thời gian điều trị 3 tháng." }
{ "text": "Result: Both study group and control group had statistically significant differences in the severity of acne vulgaris and GAGS scores at 1 - 2 - 3 months after treatment compared with before treatment." }
{ "text": "Kết quả: Cả NNC và NĐC đều cho kết quả khác biệt có ý nghĩa thống kê về độ nặng bệnh TCTT và điểm số GAGS ở thời điểm 1 - 2 - 3 tháng sau điều trị so với trước điều trị." }
{ "text": "After 3 months, both study and control groups showed very good, good and rather good improvement in more than 90% of patients." }
{ "text": "Sau 3 tháng, cả NNC và NĐC đều cho kết quả cải thiện bệnh mức độ rất tốt, tốt và khá ở hơn 90% bệnh nhân." }
{ "text": "There was no statistically significant difference in GAGS score, disease severity, disease improvement as well as clinical side effects after 1 - 2 - 3 months of treatment between the 2 groups." }
{ "text": "Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về điểm số GAGS, độ nặng bệnh, mức độ cải thiện bệnh cũng như các tác dụng phụ trên lâm sàng sau 1 - 2 - 3 tháng điều trị giữa 2 nhóm." }
{ "text": "Conclusion: In the treatment of moderate and severe acne vulgaris, oral Isotretinoin in combination with Vit D showed no difference in treatment results and side effects compared with using isotretinoin alone." }
{ "text": "Kết luận: Trong điều trị TCTT mức độ trung bình và nặng, uống isotretinoin phối hợp Vit D cho hiệu quả điều trị và tác dụng phụ không khác biệt so với dùng isotretinoin đơn trị liệu." }
{ "text": "THE EVALUATION OF CHARACTERISTICS AND ADHERENCE OF TREATMENT AMONG CHILDREN WITH HIV/AIDS IN SOC TRANG PROVINE IN 2020-2021" }
{ "text": "Tình hình và đặc điểm tuân thủ điều trị hiv/aids ở trẻ em tại tỉnh Sóc Trăng năm 2020-2021" }
{ "text": "There was no early mortality, 2 patients had redo surgery due to excess bleeding." }
{ "text": "Tử vong sớm 0%, chảy máu mổ lại 2 BN (4,2%), 1 trường hợp hoại tử ruột phải cắt đoạn." }
{ "text": "91, 3% of patients had NYHA I. 1 patients was dead due to intracerebral hemorrhage." }
{ "text": "Thời gian theo dõi trung bình là 13,4 tháng, 91,3% BN có NYHA I, 1 bệnh nhân (2,1%) tử vong do xuất huyết não." }
{ "text": "Conclusions: With some improvements in techniques, minimally invasive aortic valve replacement surgery through right thoracotomy gave good early and midterm results in our center." }
{ "text": "Kết luận: phương pháp thay van ĐMC ít xâm lấn qua đường mở ngực bên phải với một số cải tiến kỹ thuật mang lại kết quả phẫu thuật tốt về ngắn hạn và trung hạn." }
{ "text": "Preoperative, perioperative, early results and follow-up data was collected and analysed." }
{ "text": "Nghiên cứu mô tả cắt ngang với các số liệu về đặc điểm trước và trong phẫu thuật, kết quả sớm và theo dõi sau phẫu thuật." }
{ "text": "Results: There was 48 patients in the research." }
{ "text": "Kết quả: Nghiên cứu bao gồm 48 bệnh nhân (BN) được phẫu thuật thay van ĐMC ít xâm lấn đường bên phải." }
{ "text": "Mean age was 60, 94 ± 11, 53 (25 - 82), and 52, 1% was male." }
{ "text": "Tuổi trung bình 60,94 ± 11,53 (25-82), nam giới chiếm 52,1%." }
{ "text": "29, 2% of patients had peripheral vascular disease." }
{ "text": "29,2% BN có bệnh mạch máu ngoại vi." }
{ "text": "Hypertension situation and related factors among elderly people in Quang Binh" }
{ "text": "Thực trạng tăng huyết áp và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại tỉnh Quảng Bình" }
{ "text": "HIV / AIDS infected children are the hardest-hit victims of the pandemic and it makes higher the incidence of infections and malnutrition in children." }
{ "text": "Trẻ em nhiễm HIV / AIDS là nạn nhân chịu hậu quả nặng nề nhất của đại dịch và nó làm tăng tỷ lệ mắc các bệnh nhiễm trùng và suy dinh dưỡng ở trẻ." }
{ "text": "The rate of malnourished children is 83.5%." }
{ "text": "Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng là 83,5%." }
{ "text": "Children infected with HIV / AIDS in the clinical stages of I, II, III and IV, respectively, 18.1%; 26%; 39.4% and 16.5%." }
{ "text": "Trẻ nhiễm HIV / AIDS ở giai đoạn lâm sàng I, II, III và IV lần lượt là 18,1%; 26%; 39,4% và 16,5%." }
{ "text": "The rate of adherence to HIV / AIDS treatment in children is 76.4%." }
{ "text": "Tỷ lệ tuân thủ điều trị HIV / AIDS ở trẻ em là 76,4%." }
{ "text": "Conclusion: The rate of children being treated for HIV / AIDS in Soc Trang province is quite high from ethnic minorities, with economic difficulties and a high rate of malnutrition." }
{ "text": "Kết luận: Tỷ lệ trẻ điều trị HIV / AIDS tại tỉnh Sóc Trăng là người dân tộc khá cao, kinh tế khó khăn và tỷ lệ suy dinh dưỡng cao." }
{ "text": "The rate of adherence for HIV / AIDS treatment in children is not high, it is necessary to strengthen support for children's families undergoing HIV / AIDS treatment, in which, adherence guidelines play an important role." }
{ "text": "Tỷ lệ tuân thủ điều trị HIV / AIDS ở trẻ em chưa cao, cần tăng cường hỗ trợ đối với gia đình trẻ em điều trị HIV / AIDS, trong đó, hướng dẫn tuân thủ điều trị đóng vai trò quan trọng." }