en
dict | vi
dict |
---|---|
{
"text": "Method."
} | {
"text": "Đối tượng - Phương pháp nghiên cứu."
} |
{
"text": "A descriptive cross-sectional study with the participation of 70 mothers whose children were treated at the Intensive Care Unit, Children's Hospital 1, from May 2022 to August 2022."
} | {
"text": "Nghiên cứu cắt ngang mô tả với sự tham gia của 70 bà mẹ có con điều trị tại khoa Hồi Sức Tích Cực-Chống Đôc, bệnh viện Nhi Đồng 1, từ tháng 5/2022 đến tháng 8/2022."
} |
{
"text": "Data were collected using a self-completed questionnaire."
} | {
"text": "Số liệu được thu thập bằng bộ câu hỏi tự điền."
} |
{
"text": "The average stress level of mothers in this study was 1.11 (SD± 0.32)."
} | {
"text": "Mức độ căng thẳng trung bình của các bà mẹ trong nghiên cứu này là 1,11 (SD± 0,32)."
} |
{
"text": "The change in motherhood / duty was the most stressful factor with a mean stress level of 3.75 (SD±0.96)."
} | {
"text": "Yếu tố thay đổi nghĩa vụ / vai trò làm mẹ là yếu tố gây căng thẳng nhất với mức độ căng thẳng trung bình 3,75 (SD± 0,96)."
} |
{
"text": "There is a correlation between the level of social support and the stress of mothers."
} | {
"text": "Có sự tương quan giữa mức độ hỗ trợ xã hội và sự căng thẳng của các bà mẹ."
} |
{
"text": "There was no correlation between the mother's stress level and the mother's age, the mother's education and income, and the child's age and number of hospital admissions."
} | {
"text": "Không ghi nhận mối tương quan giữa mức độ cẳng thẳng của mẹ với tuổi của mẹ, trình độ học vấn và thu nhập của mẹ, tuổi và số lần nhập viện của trẻ."
} |
{
"text": "Job satisfaction among staff working at Kien Giang Center for disease control and prevention and some associated factors, 2021"
} | {
"text": "Hài lòng với công việc của nhân viên Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Kiên Giang và các yếu tố liên quan, năm 2021"
} |
{
"text": "To provide more evidence on the safety profile of dapagliflozin (ForxigaTM) in real-life settings, eight hospitals across Vietnam were involved to implement a post marketing surveillance program."
} | {
"text": "Nhằm cung cấp thêm bằng chứng về tính an toàn của dapagliflozin (ForxigaTM) trên thực hành lâm sàng, một chương trình giám sát hậu mãi tại Việt Nam đã được triển khai tại 8 cơ sở khám, chữa bệnh."
} |
{
"text": "Among 1001 subjects, 278 patients (27.8%) experienced at least 1 adverse event (AE) during 24 weeks of follow-up, 5 of those (0, 5%) were serious adverse events (SAEs) and 29 (2.9%) led to modification of dapagliflozin treatment."
} | {
"text": "Trong tổng số 1001 bệnh nhân, có 278 (27,8%) bệnh nhân gặp ít nhất 1 biến cố bất lợi (AE) sau 24 tuần theo dõi, trong đó có 5 (0,5%) bệnh nhân gặp biến cố bất lợi nghiêm trọng (SAE) và 29 (2,9%) bệnh nhân cần phải thay đổi phác đồ."
} |
{
"text": "Arthritis (2.4%) and hepatic enzyme increased (2.4%) were the most common, followed by urinary tract infection (1.9%)."
} | {
"text": "Các biến cố thường gặp nhất là viêm khớp (2,4%) và tăng men gan (2,4%), tiếp theo là nhiễm trùng đường tiết niệu (1,9%)."
} |
{
"text": "However, only 120 (12.0%) AEs were evaluated as dapagliflozin-related adverse events."
} | {
"text": "Tuy nhiên, chỉ có 120 (12,0%) bệnh nhân gặp AE được đánh giá là có liên quan đến dapagliflozin."
} |
{
"text": "The results revealed that dapagliflozin was well tolerated in Vietnamese adult patients with type 2 diabetes mellitus."
} | {
"text": "Kết quả của chương trình giám sát trên cho thấy dapagliflozin được dung nạp tốt trên bệnh nhân người lớn mắc đái tháo đường týp 2 tại Việt Nam."
} |
{
"text": "Besides the databases of spontaneous ADR reports, this study provides additional data and did not find any new or significant risks of dapagliflozin (Forxiga), supporting its safety profile for the future users in Vietnam."
} | {
"text": "Bên cạnh hệ thống báo cáo tự nguyện, nghiên cứu này đã cung cấp những dữ liệu bổ sung và không ghi nhận thêm các vấn đề an toàn mới hoặc đáng kể nào của dapagliflozin (Forxiga), giúp củng cố hồ sơ an toàn của thuốc trên bệnh nhân Việt Nam."
} |
{
"text": "Status of medical examination and health care management of the elderly in 2 communes of Trieu Son district, Thanh Hoa province in 2017"
} | {
"text": "Thực trạng khám chữa bệnh và quản lý chăm sóc sức khoẻ của người cao tuổi tại 2 xã huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hoá năm 2017"
} |
{
"text": "From January to June 2017, we studied status of medical examination in the elderly and health worker and heath care worker in 2 communes of Trieu Son district, Thanh Hoa province, we obtained results: The proportion of the elderly selected the district hospital for the highest level of health care (45.6%), That of medical station was 39, 9%, that of central hospital was 0, 1%."
} | {
"text": "Từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2017 chúng tôi tiến hành nghiên cứu tình hình khám chữa bệnh trên người cao tuổi và cán bộ y tế và các cán bộ tham gia chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi của 2 xã huyện Tiệu Sơn tỉnh Thanh Hoá chúng tôi thu được kết quả: Người cao tuổi lựa chọn bệnh viện huyện để khám chữa bệnh cao nhất (45,6%); tiếp theo là trạm y tế (39,9%); thấp nhất là bệnh viện trung ương 0,1%."
} |
{
"text": "The percentage of senior people who have health insurance is 76, 5%, of which The percentage of the elderly with voluntary insurance is 15.9% and health insurance policy was 84.1%."
} | {
"text": "Tỷ lệ người cao tuổi có bảo hiểm y tế là 76,5% trong đó người cao tuổi có thẻ bảo hiểm tự nguyện là 15,9% và bảo hiểm y tế chính sách là với 84,1%."
} |
{
"text": "The percentage of the elderly who regular checkup was 14, 1%"
} | {
"text": "Tỷ lệ người cao tuổi đi khám sức khoẻ định kỳ là 14,1%."
} |
{
"text": "Results of endovascular mechanical thrombectomy within 6 to 24 hours in eligible acute ischemic stroke patients"
} | {
"text": "Kết quả điều trị can thiệp nội mạch lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học trên bệnh nhân nhồi máu não cấp trong cửa sổ từ 6 đến 24 giờ"
} |
{
"text": "A cross-sectional study was conducted on 200 staff working at Kien Giang Center for Disease Control and Prevention from 01/2021 to 06/2021 to assess their satisfaction with their job and identify some associated factors."
} | {
"text": "Nghiên cứu mô tả cắt ngang được thực hiện trên 200 nhân viên đang làm việc tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Kiên Giang từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 06 năm 2021 nhằm đánh giá sự hài lòng đối với công việc của đối tượng nghiên cứu và phân tích một số yếu tố liên quan đến thực trạng trên."
} |
{
"text": "Results of the study showed that all of the percentages of satisfaction of staff with different aspects of their job were high (>75%)."
} | {
"text": "Kết quả nghiên cứu cho thấy: tỷ lệ hài lòng của nhân viên với các khía cạnh khác nhau trong công việc của họ đều khá cao (trên 75%)."
} |
{
"text": "The percentage of satisfaction with of coworker relationships was the highest (86%) and the percentage of satisfaction with the management mechanism was the lowest (75.5%)."
} | {
"text": "Trong đó, tỷ lệ nhân viên hài lòng về quan hệ đồng nghiệp cao nhất (86,0%) và hài lòng về cơ chế quản lý chiếm tỷ lệ thấp nhất (75,5%)."
} |
{
"text": "The percentage of staff's overall satisfaction (satisfaction with all factors) was 76.5%."
} | {
"text": "Tỷ lệ nhân viên hài lòng chung với công việc là 76,5%."
} |
{
"text": "Some associated factors with staff's satisfaction were sex, seniority and type of work (p<0, 05)."
} | {
"text": "Nghiên cứu cũng chỉ ra các yếu tố giới, thâm niên công tác, loại công việc có liên quan đến sự hài lòng chung với công việc của đối tượng nghiên cứu (p < 0,05)."
} |
{
"text": "Results of treatment ductal carcinoma in situ of breast cancer at K hospital"
} | {
"text": "Kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống tại bệnh viện K"
} |
{
"text": "To evaluate the safety and efficacy of mechanical thrombectomy in patients with anterior circulation stroke who were treated 6 to 24 hours after they were last known to be well."
} | {
"text": "Khảo sát kết quả điều trị can thiệp lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học trên bệnh nhân nhồi máu não cấp trong cửa sổ 6 đến 24 giờ."
} |
{
"text": "Subject and methods: We conducted a prospective study of consecutive acute ischemic stroke patients who underwent endovascular treatment 6 to 24 hours after last seen well."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu thực hiện tiến cứu trên bệnh nhân nhồi máu não được can thiệp lấy huyết khối trong 6-24 giờ kể từ thời điểm khởi phát."
} |
{
"text": "All patients had confirmed proximal middle cerebral artery or internal carotid artery occlusion by CTA or MRA, and met the mismatch criteria of DAWN or DEFUSE-3 trial."
} | {
"text": "Bệnh nhân được xác nhận tắc động mạch não giữa hoặc động mạch cảnh trong, và có sự bất tương xứng thoả tiêu chuẩn DAWN hoặc DEFUSE-3."
} |
{
"text": "The primary outcome was the functional disability at day 90, as measured on the modified Rankin scale (mRS)."
} | {
"text": "Kết quả chính của nghiên cứu là kết cục phục hồi chức năng sau 90 ngày đánh giá bằng thang điểm Rankin hiệu chỉnh (mRS)."
} |
{
"text": "Results: A total of 80 patients were enrolled between January 2021 and May 2021 in 115 People's Hospital."
} | {
"text": "Kết quả: Từ tháng 1 năm 2021 đến tháng 5 năm 2021, có 80 bệnh nhân được đưa vào nghiên cứu."
} |
{
"text": "At 90 days, the rate of functional independent (mRS score of 0 to 2) was 51, 2%, and mortality rate was 12, 5%."
} | {
"text": "Tại thời điểm 90 ngày, tỉ lệ kết cục độc lập chức năng (mRS 0-2) là 51,2%, và tỉ lệ tử vong là 12,5%."
} |
{
"text": "Successful recanalization (TICI score of 2b or 3) was 96, 2%."
} | {
"text": "Tỉ lệ tái thông mạch máu não sau thủ thuật (TICI 2 b / 3) là 96,2%."
} |
{
"text": "Symptomatic intracranial hemorrhage was reported in four patients (5%)."
} | {
"text": "Tỉ lệ chảy máu não có triệu chứng là 5%."
} |
{
"text": "Conclusions: The safety and efficacy of extended window thrombectomy in late-arriving patients with target mismatch profile supports a practical use of endovascular therapy in this patient population in Vietnam."
} | {
"text": "Kết luận: Can thiệp lấy huyết khối trong cửa sổ 6-24 giờ trên bệnh nhân có bất tương xứng theo tiêu chuẩn DAWN hay DEFUSE-3 ghi nhận hiệu quả và an toàn, vì vậy nên được áp dụng rộng rãi trong thực hành lâm sàng nhằm tạo thêm cơ hội điều trị cho bệnh nhân đến trễ sau cửa sổ thời gian chuẩn tại Việt Nam."
} |
{
"text": "Photobiomodulation therapy and antiviral photodynamic therapy as potential treatment modalities for COVID-19"
} | {
"text": "Quang điều hoà sinh học và quang động học kháng virus - Những liệu pháp điều trị tiềm năng đối với COVID-19"
} |
{
"text": "Conclusion: Treatment of ductal carcinoma in situ of breast cancer including surgery, radiotherapy, and endocrine therapy provides good results, low surgical complications, and requires long-term follow-up to evaluate recurrence and metastasis."
} | {
"text": "Kết luận: Điều trị ung thư biểu mô tuyến vú thể nội ống gồm phẫu thuật, xạ trị và nội tiết đem lại kết quả tốt, biến chứng phẫu thuật thấp, cần theo dõi lâu dài để đánh giá tái phát di căn."
} |
{
"text": "Tumour size ≤25 mm accounts for 83.3%."
} | {
"text": "U có kích thước ≤ 25mm chiếm 83,3%."
} |
{
"text": "Intermediate-grade DCIS accounted for 52.6%; the percentage of estrogen receptor-positive was 55.1%."
} | {
"text": "Độ mô học trung gian chiếm 52,6%; tỷ lệ thụ thể estrogen dương tính là 55,1%."
} |
{
"text": "The mastectomy and breast-conservingsurgery rateswere 83.3% and 16.7%, respectively."
} | {
"text": "Tỷ lệ cắt toàn bộ tuyến vú và phẫu thuật bảo tồn lần lượt là 83,3% và 16,7%."
} |
{
"text": "Complications were found in 10.2%."
} | {
"text": "Biến chứng gặp ở 10,2%."
} |
{
"text": "The proportion of patients receiving endocrine therapy was 55.1%, and adjuvant radiation therapy was 15.4%."
} | {
"text": "Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị nội tiết là 55,1%, xạ trị bổ trợ là 15,4%."
} |
{
"text": "No recurrence and metastasis."
} | {
"text": "Chưa ghi nhận tái phát di căn."
} |
{
"text": "Treatment of the of adjustment disorders with brief depressive reaction"
} | {
"text": "Điều trị rối loạn sự thích ứng với phản ứng trầm cảm ngắn"
} |
{
"text": "COVID-19 disease is a dangerous infectious disease caused by the SARS-CoV-2 virus and is currently a pandemic in the world and in Vietnam."
} | {
"text": "Bệnh COVID-19 là 1 bệnh truyền nhiễm nguy hiểm do virus SARS-CoV -2 gây ra và hiện đang là đại dịch trên thế giới và ở Việt Nam."
} |
{
"text": "In this disease control strategy, the role of treatment when infected is very important."
} | {
"text": "Trong chiến lược khống chế bệnh dịch này vai trò của điều trị khi bị mắc bệnh là rất quan trọng."
} |
{
"text": "Antiviral photodynamic and photobiomodulatory therapy is a new therapeutic direction in the treatment of COVID-19 patients."
} | {
"text": "Liệu pháp quang điều hoà sinh học và quang động học kháng virus là hướng điều trị mới trong điều trị bệnh nhân COVID-19."
} |
{
"text": "The treatment direction which combines photobiomodulation and antiviral photodynamics with conventional drug administration reveals high potential as well as great helpful promise of new methods in the treatment of COVID-19 patients."
} | {
"text": "Đây là hướng điều trị kết hợp quang điều hoà sinh học và quang động học kháng virus với dùng thuốc thông thường cho thấy tiềm năng cao cũng như hứa hẹn mang lại lợi ích to lớn của phương pháp mới trong việc điều trị bệnh nhân COVID-19."
} |
{
"text": "Primary outcomes of single-stage biventricular repair for aortic arch obstruction-ventricular septal defect with left ventricular outflow tract obstruction at National children’s hospital"
} | {
"text": "Kết quả sớm phẫu thuật một thì sửa chữa hai thất bệnh lý hẹp eo động mạch chủ-thông liên thất kèm theo hẹp đường ra thất trái tại Bệnh viện Nhi Trung ương"
} |
{
"text": "The study aims to describe treatment of adjustment disorder with brief depressive reaction."
} | {
"text": "Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu mô tả điều trị rối loạn sự thích ứng với phản ứng trầm cảm ngắn."
} |
{
"text": "This was a cross-sectional study observing treatment of 66 patients at the National Institute of Mental Health, Bach Mai hospital. All of them were diagnosed with adjustment disorder with brief depressive reaction (F43.20) that required hospitalization."
} | {
"text": "Bằng phương pháp mô tả cắt ngang ở 66 người bệnh điều trị nội trú tại Viện Sức khoẻ Tâm thần Quốc Gia, bệnh viện Bạch Mai, được chẩn đoán chính xác rối loạn sự thích ứng với phản ứng trầm cảm ngắn (F 43.20) theo tiêu chuẩn chẩn đoán của ICD 10."
} |
{
"text": "The results showed that among the antidepressants were used for treatment, Amitriptylin was the most common medication with the starting dose was 40.3 ± 23.9 mg / day and the highest dose was 75, 0 ± 35.4 mg / day."
} | {
"text": "Kết quả cho thấy trong nhóm nghiên cứu, Amitriptylin được sử dụng nhiều nhất với liều khởi đầu trung bình là 40,3 ± 23,9 mg / ngày và liều cao nhất trung bình là 75,0 ± 35,4 mg / ngày."
} |
{
"text": "Followed by Remeron with the starting dose was 30.0 ± 13.6 mg / day and the maximum dose was 47.6 ± 14.8."
} | {
"text": "Tiếp theo là Remeron với liều khởi đầu trung bình là 30,0 ± 13,6 mg / ngày và liều cao nhất là 47,6 ± 14,8."
} |
{
"text": "The most common adverse effect of antidepressants was dry mouth (62.1%)."
} | {
"text": "Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của nhóm thuốc chống trầm cảm là khô miệng (62,1%)"
} |
{
"text": "Clinical effect of bioceramic sealers: scoping review"
} | {
"text": "Hiệu quả lâm sàng của bioceramic trong trám bít hệ thống ống tuỷ: tổng quan luận điểm"
} |
{
"text": "Evaluation of the early results of single-stage biventricular repair, which includes aortic arch reconstruction, ventricular septal defect closure and release of the left ventricular outflow tract obstruction."
} | {
"text": "Đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật một thì sửa chữa hai thất, bao gồm sửa chữa quai và eo động mạch chủ kèm theo vá lỗ thông liên thất, cho các bệnh nhân mắc bệnh tim bẩm sinh hẹp eo động mạch chủ kèm theo lỗ thông liên thất và có tổn thương hẹp đường ra thất trái cần phải can thiệp trong quá trình phẫu thuật."
} |
{
"text": "There were 2 early deaths (4.7%) and 1 late death (2.3%), and the overall mortality was 7%."
} | {
"text": "Có 2 bệnh nhân (4.7%) trong nhóm nghiên cứu tử vong sớm tại bệnh viện sau phẫu thuật và 1 bệnh nhân (2.3%) tử vong muộn, tỷ lệ tử vong chung trong nhóm nghiên cứu là 7%."
} |
{
"text": "There were 2 patients (5%) who required reoperation due to recurrent left ventricular outflow tract obstruction during follow-up, and 1 patient (2.5%) need balloon angioplasty for aortic valve stenosis during the follow-up time of 1.5 years (IQR, 0.6 - 4)."
} | {
"text": "Có 2 bệnh nhân (5%) cần mổ lại do hẹp đường ra thất trái sau phẫu thuật, 1 bệnh nhân (2.5%) cần nong van ĐMC sau phẫu thuật trong thời gian theo dõi trung bình sau phẫu thuật là 1.5 năm (IQR, 0.6-4)."
} |
{
"text": "The overall survival and the survival without reoperation at 7-year were 88.5% and 88.5%, respectively."
} | {
"text": "Tỷ lệ sống sót và tỷ lệ sống sót không cần mổ lại sau phẫu thuật ở thời điểm 7 năm lần lượt là 88.5% và 88.5%."
} |
{
"text": "Methods: From December 2013 to October 2020, all patients diagnosed with aortic arch obstruction, ventricular septal defect and left ventricular outflow tract obstruction who underwent single-stage biventricular repair were retrospectively studied."
} | {
"text": "Đối tượng-phương pháp nghiên cứu: Từ tháng 12 năm 2013 đến tháng 10 năm 2020, các bệnh nhân được chẩn đoán hẹp eo-thiểu sản quai động mạch-thông liên thất có hẹp đường ra thất trái do vách nón lệch sau, được phẫu thuật tim hở 1 thì sửa chữa hai thất và phù hợp với tiêu chuẩn được tiến hành nghiên cứu hồi cứu."
} |
{
"text": "Results: There were 43 patients who underwent single-stage repair combined with left ventricular outflow tract obstruction release."
} | {
"text": "Kết quả: Có tổng số 43 bệnh nhân phù hợp với tiêu chuẩn được đưa vào nghiên cứu."
} |
{
"text": "The median age at operation was 37 days (IQR, 22 - 62), and median weight was 3.7 kg (IQR, 3.2 - 4.1)."
} | {
"text": "Tuổi trung bình của các bệnh nhân trong nhóm nghiên cứu là 37 ngày (IQR, 22-62), cân nặng trung bình của các bệnh nhân khi phẫu thuật là 3.7 kg (IQR, 3.2-4.1)."
} |
{
"text": "There were 29 males (67.4%) and 14 females."
} | {
"text": "Có 29 bệnh nhân (67.4%) nam và 14 bệnh nhân nữ."
} |
{
"text": "The mean time of aortic cross-clamp time was 98.7 26.3 minutes, the mean time of bypass was 135.6 41.5 minutes, and the mean time of regional cerebral perfusion was 32 11.2 minutes."
} | {
"text": "Thời gian cặp động mạch chủ trung bình của nhóm nghiên cứu là 98.7 26.3 phút, thời gian chạy máy trung bình là 135.6 41.5 phút, thời gian tưới máu não chọn lọc trung bình là 32 cộng trừ 11.2 phút."
} |
{
"text": "There were 18 patients (41.9%) who underwent conal septum resection, and 25 patients who underwent placement of the superior border of the ventricular septal defect patch to the left side of the conal septum, in order to release the left ventricular outflow tract obstruction."
} | {
"text": "Có 18 bệnh nhân (41.9%) được cắt vách nón, và 25 bệnh nhân (58.1%) được khâu kéo vách nón sang phải nhằm mở rộng đường ra thất trái."
} |
{
"text": "No patient suffered from aortic valve injury or complete atrioventricular block requiring permanent pacemaker implantation."
} | {
"text": "Không có bệnh nhân nào có tổn thương van động mạch chủ hoặc tổn thương đường dẫn truyền cần đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn sau phẫu thuật."
} |
{
"text": "Two patients required extracorporeal oxygenation membrane support postoperative."
} | {
"text": "2 bệnh nhân cần hỗ trợ ECMO sau phẫu thuật."
} |
{
"text": "Assessment of the albumin-bilirubin (ALBI) grade for hepatocellular carcinoma patients with cirrhosis"
} | {
"text": "Khảo sát các chỉ số albumin – bilirubin ở bệnh nhân xơ gan có ung thư biểu mô tế bào gan"
} |
{
"text": "Results: out of 885 articles found on the databases, 22 articles were found that matched the research criteria."
} | {
"text": "Kết quả: tìm kếm 885 bài báo tìm được trên các cơ sở dữ liệu, lọc ra 22 bài được chọn phù hợp với tiêu chuẩn của nghiên cứu."
} |
{
"text": "A total of 1629 teeth from patients with ages ranging from 18 to 65."
} | {
"text": "tổng số 1629 răng trên các bẹnh nhân 18 -65."
} |
{
"text": "The results showed that there is not significant difference between Bioceramic and traditional sealer (AH plus, sealer based on eugenol ZnO) in pain level, pain frequency after filling of 24 hours, 48 hours, 72 hours."
} | {
"text": "tuổi.Kết quả từ các nghiên cứu bao gồm cho thấy không có sự khác biệt đáng kể giữa Bioceramic với các chất dán truyền thống (AH plus, chất dán dựa trên eugenol kẽm oxit) về mức độ đau, tần xuất đau sau khi trám bít 24 giờ, 48 giờ, 72 giờ."
} |
{
"text": "Moreover, there is not significant difference among sealers in studies regarding healing apical."
} | {
"text": "Hơn nữa, không có sự khác biệt đáng kể giữa các loại chất dán trong nghiên cứu do nguy cơ khởi phát hoặc cường độ đau sau hàn, nhu cầu dùng thuốc giảm đau và quá chóp của chất dán."
} |
{
"text": "Conclusion: Under limit of this research, it showed that Bioceramic Sealers have optimal efficiency, result same with other sealers regarding average pain level after filling, danger arising and pain intensity at 24 hours and 48 hours."
} | {
"text": "Kết luận: Trong những giới hạn của bài đánh giá này, bài báo cho thấy rằng Bioceramic Sealers thể hiện hiệu suất tối ưu với kết quả tương tự như chất dán dựa trên nhựa về mức độ đau trung bình sau trám bít, nguy cơ khởi phát và cường độ đau ở 24 và 48h."
} |
{
"text": "The finding in studies is to provide information on clinical evaluation of Bioceramic sealer."
} | {
"text": "Các quan sát từ các nghiên cứu được đưa vào là cung cấp thông tin trong việc đánh giá lâm sàng Bioceramic sealers"
} |
{
"text": "Construct the model of cost– effectiveness analysis of Daratumumab versus standard therapy in the treatment of multiple myeloma in Vietnam"
} | {
"text": "Xây dựng mô hình phân tích chi phí – hiệu quả của Daratumumab so với phác đồ chuẩn trong điều trị đa u tuỷ xương tại Việt Nam"
} |
{
"text": "Hepatocellular carcinoma (HCC) in patients with cirrhosis frequently reported."
} | {
"text": "Bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) thường xuất hiện trên nền gan xơ."
} |
{
"text": "We evaluated the usefulness of albumin-bilirubin (ALBI) grade as a tool for assessment of hepatic reserve function."
} | {
"text": "Nghiên cứu chúng tôi với mục tiêu áp dụng phân loại albumin-bilirubin (ALBI) trong đánh giá chức năng gan."
} |
{
"text": "Subjects and methods: We enrolled 224 HCC patients from 2018 - 2019. Child-Pugh classification and ALBI grading were calculated."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp: Trong nghiên cứu chúng tôi tuyển chọn được 224 bệnh nhân HCC từ năm 2018-2019 tất cả bệnh nhân được tính toán chỉ số ALBI và phân loại Child-Pugh, phân loại Barcelona (BCLC)."
} |
{
"text": "Results: A total of 224 HCC patients (186 males and 38 females, age range, 28 - 90 years, average age, 59 years) were valuated ALBI."
} | {
"text": "Kết quả: Tổng số 224 bệnh nhân HCC (186 nam và 38 nữ, tuổi trung bình, 28 – 90 tuổi, trung bình là 59 tuổi) được đánh giá chỉ số ALBI."
} |
{
"text": "According to BCLC classification, BCLC stage A (20.2%), BCLC stage B (45.7%), and BCLC stage C (23.8%) and stages D (10.3%)."
} | {
"text": "Bệnh nhân HCC được phân chia giai đoạn theo BCLC giai đoạn A (20.2%), BCLC giai đoạn B (45.7%), BCLC giai đoạn C (23.8%) và giai đoạn D (10.3%)."
} |
{
"text": "Child-Pugh clasifications and ALBI-based BCLC systems were highly concordant."
} | {
"text": "Điểm Child-Pugh và phân loại theo ALBI và BCLC có sự tương đồng về mức độ giai đoạn."
} |
{
"text": "Conclusions: the albumin-bilirubin (ALBI) grade, as a prognosticator has demontrated that was correlated with Child-pugh clasification and BCLC stages in HCC patients."
} | {
"text": "Kết luận: Nghiên cứu cho thấy rằng chỉ số albumin-bilirubin (ALBI) là một yếu tố có khả năng dự báo chức năng gan theo phân loại Child-pugh và BCLC ở bệnh nhân HCC"
} |
{
"text": "Enhance accuracy of tumor classification from gene expression of microarray"
} | {
"text": "Nâng cao độ chính xác phân loại ung thư thông qua biểu hiện gen từ các thí nghiệm microarray"
} |
{
"text": "Daratumumab was approved by the Food and Drug Administration (FDA) in 2015 in the treatment of multiple myeloma [3] and its clinical efficacy has been confirmed through many studies around the world [6]."
} | {
"text": "Daratumumab được Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (Food and Drug Administration – FDA) phê duyệt vào năm 2015 trong điều trị bệnh đa u tuỷ xương (ĐUTX) [3] với hiệu lực lâm sàng được chứng minh qua nhiều nghiên cứu trên thế giới [6]."
} |
{
"text": "However, cost-effectiveness is a factor to consider when prescribing drugs in clinical practice, especially in countries with limited health budgets like Vietnam."
} | {
"text": "Tuy nhiên tính chi phí – hiệu quả là yếu tố cần cân nhắc khi chỉ định thuốc trong thực hành lâm sàng, đặc biệt ở các quốc gia có ngân sách y tế giới hạn như Việt Nam."
} |
{
"text": "In cost-effectiveness analysis, model building is an important step, especially since no research has been conducted in Vietnam."
} | {
"text": "Trong phân tích chi phí – hiệu quả, xây dựng mô hình là bước quan trọng, nhất là khi chưa có nghiên cứu nào thực hiện tại Việt Nam."
} |
{
"text": "With the modeling method, the cost - effectiveness analysis model has been built based on Microsoft Excel 2013 software with model structure."
} | {
"text": "Thông qua các bước xây dựng mô hình hoá cơ bản, đề tài đã thiết lập được mô hình phân tích chi phí – hiệu quả dựa trên phần mềm Microsoft Excel 2013."
} |
{
"text": "The model allows evaluating the cost - effectiveness of daratumumab versus standard therapy in treating multiple myeloma in Vietnam."
} | {
"text": "Mô hình cho phép phân tích chi phí – hiệu quả của daratumumab so với các phác đồ chuẩn trong điều trị đa u tuỷ xương tại Việt Nam."
} |
{
"text": "Food safety and factors affecting food safety in our country"
} | {
"text": "An toàn thực phẩm và các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm ở nước ta"
} |
{
"text": "Gene expression microarray data is one of the most popular for dianosis of cancer."
} | {
"text": "Dữ liệu biểu hiện gen từ các thí nghiệm microarray là một dữ liệu phổ biến cho chẩn đoán ung thư."
} |
{
"text": "However, the microarray data have thousands of genes and very few samples, it is crucial to develop techniques to effectively gene selection for analysis."
} | {
"text": "Tuy nhiên, điểm đặc biệt của loại dữ liệu này là có rất ít mẫu trong khi số biểu hiện gen lại lên tới hàng nghìn mẫu nên rất khó để lựa chọn được các gen có hiệu quả cho việc phân tích."
} |
{
"text": "So, dimension reduction is an important issue for analysis, of which principle component analysis (PCA) is one of the frequently used methods, and in the previous works, the top several principle components are selected for modeling according to the descending order of eigenvalues."
} | {
"text": "Do đó, giảm chiều dữ liệu là phương pháp cần thiết trước khi dữ liệu đưa vào phân tích và phân tích thành phần cơ bản (PCA) là phương pháp được sử dụng để giảm chiều dữ liệu đầu vào."
} |
{
"text": "While in this paper, we argue that not all the first features are useful, but features should be selected form all the components by feature selection methods."
} | {
"text": "Trong bài báo này, có thể nhận thấy không phải phải thành phần dữ liệu đầu tiên là các thành phần dữ liệu tốt nhất do đo cần phải sử dụng thêm phương pháp lựa chọn đặc tính sau khi giảm chiều dữ liệu để chọn ra các đặc tính tốt nhất cho việc phân loại."
} |
{
"text": "As a case study, we have considered PCA for dimension reduction, decesion tree algorithms (DT) for feature selection, and then Multi Layer Perceptron network (MLP) for classification."
} | {
"text": "Vì vậy, chúng tôi đề xuất sử dụng PCA để giảm chiều dữ liệu sau đó dùng thuật toán cây quyết định (DT) để lựa chọn ra các đặc tính phù hợp nhất và mạng MLP để phân loại dữ liệu."
} |
{
"text": "Experimental results illustrate that our proposed framework is effective to enhance classification accuracy rates."
} | {
"text": "Các kết quả đạt được cho thấy đề xuất của chúng tôi cho hiệu quả tốt."
} |
{
"text": "Results of laparoscopic treatment for postoperative adhesive bowel obstruction in Can Tho central general hospital"
} | {
"text": "Kết quả điều trị tắc ruột do dính sau mổ bằng phẫu thuật nội soi tại bệnh viện đa khoa trung ương Cần Thơ"
} |
{
"text": "Laparoscopic surgery is a less invasive method and able to decreases the risks of postoperative adhesive forming."
} | {
"text": "Phẫu thuật nội soi (PTNS) là phương pháp ít xâm lấn và có thể hạn chế được nguy cơ dính ruột sau mổ."
} |
{
"text": "Therefore, we carry out this research to assess the roles of laparoscopic treatment for postoperative adhesive bowel obstruction."
} | {
"text": "Vì vậy chúng tôi thực hiện nghiên cứu này nhằm đánh giá vai trò của PTNS trong điều trị tắc ruột do dính sau mổ (TRDDSM)."
} |
{
"text": "Objectives: to assess the results and relative factors of laparoscopic surgery for postoperative adhesive bowel obstruction treatment in Can Tho Central General Hospital."
} | {
"text": "Mục tiêu nghiên cứu: đánh giá kết quả và các yếu tố liên quan của PTNS điều trị tắc ruột do dính sau mổ tại bệnh viện Đa khoa Trung Ương Cần Thơ."
} |
{
"text": "Method anh subjects: from March 2016 to June 2018, we reviewed 50 patients with postoperative adhesive obstruction in a retropective research."
} | {
"text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: từ tháng 3 năm 2016 đến tháng 6 năm 2018, có 50 bệnh nhân TRDDSM điều trị bằng PTNS được đưa vào nghiên cứu."
} |
{
"text": "Results: among 50 patients (male / female = 1, 5) postoperative adhesive bowel obstruction, the successful ratio of laparoscopic adhesiolysis was 84%; the fourth trocar was needed in 16%; 54% of cases was due to single band, 80% of patients was treated by pure laparoscopic, 6% needed open a small <5 cm incision, 14% had to convert to open surgery, the mean time surgery in the pure laparoscopic group was 82, 38 min; intraoperative complications included intestinal serosa tear (10%), bowel perforation (6%); the main etiologic agent of conversion was deep adhesion (10%); postoperative complications included septic shock (2%), hospital pneumonia (2%)."
} | {
"text": "Kết quả: trong 50 bệnh nhân (nam / nữ = 1,5) TRDDSM, 84% được PTNS thành công; 16% cần sử dụng thêm trocar thứ 4; 54% tổn thương gây tắc ruột là do dây dính; 80% được PTNS đơn thuần, 6% kết hợp mở đường mổ nhỏ < 5 cm, 14% chuyển mổ mở; thời gian phẫu thuật trong nhóm PTNS đơn thuần là 82,38 phút; tai biến trong mổ bao gồm 10% rách thanh mạc ruột, 6% thủng ruột, nguyên nhân chuyển mổ mở chủ yếu là do dính nhiều (10%), biến chứng sau mổ gồm sốc nhiễm trùng (2%), viêm phổi bệnh viện (2%)."
} |