vietnamese-bi-encoder Financial Matryoshka

This is a sentence-transformers model finetuned from bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

Model Details

Model Description

  • Model Type: Sentence Transformer
  • Base model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
  • Maximum Sequence Length: 256 tokens
  • Output Dimensionality: 768 tokens
  • Similarity Function: Cosine Similarity
  • Language: en
  • License: apache-2.0

Model Sources

Full Model Architecture

SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)

Usage

Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

pip install -U sentence-transformers

Then you can load this model and run inference.

from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("anhtuansh/vietnamese-bi-encoder-financial-matryoshka")
# Run inference
sentences = [
    '<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">Căn cứ Điều 108, Luật Thú y số 79/2015/QH 13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội và Điều 21 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định về hành nghề thú y như sau;</span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><strong><span style="color:black;">1. Điều kiện hành nghề thú y:</span></strong></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">- Có đạo đức nghề nghiệp;</span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">- Có đủ sức khỏe hành nghề.</span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="letter-spacing:-.2pt;"><span style="color:black;">- Có Chứng chỉ hành nghề thú y phù hợp với từng loại hình hành nghề thú y.</span></span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><strong><span style="color:black;">2. Điều kiện để cấp chứng chỉ hành nghề thú y:</span></strong></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">a.&nbsp;</span><span style="color:black;">Người hành nghề chẩn đoán, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y tối thiểu phải có bằng trung cấp chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi&nbsp;</span><span style="color:black;">tr</span><span style="color:black;">ồng thủy sản, bệnh&nbsp;học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản. Người hành nghề tiêm phòng cho động vật phải có chứng chỉ tốt nghiệp lớp đào tạo về kỹ thuật do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh cấp.</span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">b.&nbsp;Người phụ&nbsp;trách kỹ thuật của cơ sở phẫu thuật động vật, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật phải có bằng đại học&nbsp;trở lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc nuôi&nbsp;trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản.</span></p>\n\n<p style="margin-top:6.0pt;text-align:justify;text-indent:36.0pt;line-height:16.0pt;background:white;"><span style="color:black;">c.&nbsp;Người buôn bán thuốc thú y phải có bằng trung cấp trở&nbsp;lên chuyên ngành thú y, chăn nuôi thú y hoặc trung cấp nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản đối với hành nghề thú y thủy sản.</span></p>',
    'Điều kiện để hành nghề và cấp chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình: Tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y?',
    'Trường hợp đã có chứng thư số ký duyệt nghiệp vụ dịch vụ công liên quan đến chứng thư số, nếu người sử dụng muốn đăng ký để ký duyệtnghiệp vụ dịch vụ công khác như Mã ngân hàng, Thanh toán liên ngân hàng (TTLNH), Thi đua – Khen thưởng, Thanh toán thì cần phải làm thủ tục gì?',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]

Evaluation

Metrics

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.4881
cosine_accuracy@3 0.6453
cosine_accuracy@5 0.7094
cosine_accuracy@10 0.7682
cosine_precision@1 0.4881
cosine_precision@3 0.2151
cosine_precision@5 0.1419
cosine_precision@10 0.0768
cosine_recall@1 0.4881
cosine_recall@3 0.6453
cosine_recall@5 0.7094
cosine_recall@10 0.7682
cosine_ndcg@10 0.6247
cosine_mrr@10 0.579
cosine_map@100 0.5837

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.4855
cosine_accuracy@3 0.6435
cosine_accuracy@5 0.705
cosine_accuracy@10 0.7603
cosine_precision@1 0.4855
cosine_precision@3 0.2145
cosine_precision@5 0.141
cosine_precision@10 0.076
cosine_recall@1 0.4855
cosine_recall@3 0.6435
cosine_recall@5 0.705
cosine_recall@10 0.7603
cosine_ndcg@10 0.6201
cosine_mrr@10 0.5753
cosine_map@100 0.5805

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.4838
cosine_accuracy@3 0.6321
cosine_accuracy@5 0.6883
cosine_accuracy@10 0.7533
cosine_precision@1 0.4838
cosine_precision@3 0.2107
cosine_precision@5 0.1377
cosine_precision@10 0.0753
cosine_recall@1 0.4838
cosine_recall@3 0.6321
cosine_recall@5 0.6883
cosine_recall@10 0.7533
cosine_ndcg@10 0.6151
cosine_mrr@10 0.5713
cosine_map@100 0.5765

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.4671
cosine_accuracy@3 0.6137
cosine_accuracy@5 0.6602
cosine_accuracy@10 0.7243
cosine_precision@1 0.4671
cosine_precision@3 0.2046
cosine_precision@5 0.132
cosine_precision@10 0.0724
cosine_recall@1 0.4671
cosine_recall@3 0.6137
cosine_recall@5 0.6602
cosine_recall@10 0.7243
cosine_ndcg@10 0.5926
cosine_mrr@10 0.5508
cosine_map@100 0.557

Information Retrieval

Metric Value
cosine_accuracy@1 0.417
cosine_accuracy@3 0.5619
cosine_accuracy@5 0.6216
cosine_accuracy@10 0.6778
cosine_precision@1 0.417
cosine_precision@3 0.1873
cosine_precision@5 0.1243
cosine_precision@10 0.0678
cosine_recall@1 0.417
cosine_recall@3 0.5619
cosine_recall@5 0.6216
cosine_recall@10 0.6778
cosine_ndcg@10 0.5449
cosine_mrr@10 0.5027
cosine_map@100 0.5097

Training Details

Training Dataset

Unnamed Dataset

  • Size: 10,248 training samples
  • Columns: positive and anchor
  • Approximate statistics based on the first 1000 samples:
    positive anchor
    type string string
    details
    • min: 4 tokens
    • mean: 150.46 tokens
    • max: 256 tokens
    • min: 6 tokens
    • mean: 37.63 tokens
    • max: 210 tokens
  • Samples:
    positive anchor
    Theo quy định tại Điều 7, Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ về hướng dẫn Luật ATTP. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước Hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm gồm:a) Bản công bố sản phẩm được quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ;b) Phiếu kết quả kiểm nghiệm an toàn thực phẩm của sản phẩm trong thời hạn 12 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ được cấp bởi phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm được công nhận phù hợp ISO 17025 gồm các chỉ tiêu an toàn do Bộ Y tế ban hành theo nguyên tắc quản lý rủi ro phù hợp với quy định của quốc tế hoặc các chỉ tiêu an toàn theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng do tổ chức, cá nhân công bố trong trường hợp chưa có quy định của Bộ Y tế (bản chính hoặc bản sao chứng thực);c) Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Khi sử dụng bằng chứng khoa học về công dụng thành phần của sản phẩm để làm công dụng cho sản phẩm thì liều sử dụng hàng ngày của sản phẩm tối thiểu phải lớn hơn hoặc bằng 15% lượng sử dụng thành phần đó đã nêu trong tài liệu;d) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân);đ) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong trường hợp sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân). Hồ sơ công bố đối với nhóm thực phẩm bảo vệ sức khỏe sản xuất trong nước gồm những nội dung gì.
    Điểm ưu tiên về đối tượng, khu vực của thí sinh phải đúng quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thống nhất và trùng khớp giữa hồ sơ sơ tuyển và hồ sơ xét tuyển. Khi phát hiện có sự sai sót về chế độ ưu tiên, thí sinh phải liên hệ với cơ quan đăng ký hồ sơ để điều chỉnh, cụ thể:- Về hồ sơ sơ tuyển: Thí sinh phải liên hệ với Ban Chỉ huy Quân sự huyện (trung đoàn hoặc tương đương) để được điều chỉnh, xác nhận và gửi về trường mình đăng ký.- Về hồ sơ xét tuyển: Thí sinh phải liên hệ với Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đăng ký dự Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để được điều chỉnh. Nếu sai sót về chế độ ưu tiên theo đối tượng hoặc chế độ ưu tiên theo khu vực trong quá trình kê khai hồ sơ sơ tuyển, xét tuyển thí sinh phải liên hệ ở đâu để được điều chỉnh?
    Theo quy định tại Nghị định số 88/2014/NĐ-CP, Tổng Giám đốc, thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm, chuyên viên phân tích phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế, tài chính, ngân hàng, kế toán, kiểm toán, thống kê, quản trị kinh doanh hoặc chuyên ngành thuộc lĩnh vực kinh doanh của tổ chức được xếp hạng tín nhiệm. Theo đó, khi cung cấp hồ sơ về Tổng Giám đốc, thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm, chuyên viên phân tích, doanh nghiệp cần cung cấp bằng cấp đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định số 88/2014/NĐ-CP. Về hồ sơ của Tổng Giám đốc, thành viên Hội đồng xếp hạng tín nhiệm, chuyên viên phân tích, trường hợp đã cung cấp bằng đại học của người lao động đáp ứng chuyên ngành theo quy định tại Nghị định số 88/2014/NĐ-CP có cần cung cấp các bằng cấp khác như bằng thạc sĩ, tiến sĩ hay không?
  • Loss: MatryoshkaLoss with these parameters:
    {
        "loss": "MultipleNegativesRankingLoss",
        "matryoshka_dims": [
            768,
            512,
            256,
            128,
            64
        ],
        "matryoshka_weights": [
            1,
            1,
            1,
            1,
            1
        ],
        "n_dims_per_step": -1
    }
    

Training Hyperparameters

Non-Default Hyperparameters

  • eval_strategy: epoch
  • per_device_train_batch_size: 32
  • per_device_eval_batch_size: 16
  • gradient_accumulation_steps: 32
  • learning_rate: 2e-05
  • num_train_epochs: 2
  • lr_scheduler_type: cosine
  • warmup_ratio: 0.1
  • fp16: True
  • tf32: False
  • load_best_model_at_end: True
  • optim: adamw_torch_fused
  • batch_sampler: no_duplicates

All Hyperparameters

Click to expand
  • overwrite_output_dir: False
  • do_predict: False
  • eval_strategy: epoch
  • prediction_loss_only: True
  • per_device_train_batch_size: 32
  • per_device_eval_batch_size: 16
  • per_gpu_train_batch_size: None
  • per_gpu_eval_batch_size: None
  • gradient_accumulation_steps: 32
  • eval_accumulation_steps: None
  • learning_rate: 2e-05
  • weight_decay: 0.0
  • adam_beta1: 0.9
  • adam_beta2: 0.999
  • adam_epsilon: 1e-08
  • max_grad_norm: 1.0
  • num_train_epochs: 2
  • max_steps: -1
  • lr_scheduler_type: cosine
  • lr_scheduler_kwargs: {}
  • warmup_ratio: 0.1
  • warmup_steps: 0
  • log_level: passive
  • log_level_replica: warning
  • log_on_each_node: True
  • logging_nan_inf_filter: True
  • save_safetensors: True
  • save_on_each_node: False
  • save_only_model: False
  • restore_callback_states_from_checkpoint: False
  • no_cuda: False
  • use_cpu: False
  • use_mps_device: False
  • seed: 42
  • data_seed: None
  • jit_mode_eval: False
  • use_ipex: False
  • bf16: False
  • fp16: True
  • fp16_opt_level: O1
  • half_precision_backend: auto
  • bf16_full_eval: False
  • fp16_full_eval: False
  • tf32: False
  • local_rank: 0
  • ddp_backend: None
  • tpu_num_cores: None
  • tpu_metrics_debug: False
  • debug: []
  • dataloader_drop_last: False
  • dataloader_num_workers: 0
  • dataloader_prefetch_factor: None
  • past_index: -1
  • disable_tqdm: False
  • remove_unused_columns: True
  • label_names: None
  • load_best_model_at_end: True
  • ignore_data_skip: False
  • fsdp: []
  • fsdp_min_num_params: 0
  • fsdp_config: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
  • fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap: None
  • accelerator_config: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
  • deepspeed: None
  • label_smoothing_factor: 0.0
  • optim: adamw_torch_fused
  • optim_args: None
  • adafactor: False
  • group_by_length: False
  • length_column_name: length
  • ddp_find_unused_parameters: None
  • ddp_bucket_cap_mb: None
  • ddp_broadcast_buffers: False
  • dataloader_pin_memory: True
  • dataloader_persistent_workers: False
  • skip_memory_metrics: True
  • use_legacy_prediction_loop: False
  • push_to_hub: False
  • resume_from_checkpoint: None
  • hub_model_id: None
  • hub_strategy: every_save
  • hub_private_repo: False
  • hub_always_push: False
  • gradient_checkpointing: False
  • gradient_checkpointing_kwargs: None
  • include_inputs_for_metrics: False
  • eval_do_concat_batches: True
  • fp16_backend: auto
  • push_to_hub_model_id: None
  • push_to_hub_organization: None
  • mp_parameters:
  • auto_find_batch_size: False
  • full_determinism: False
  • torchdynamo: None
  • ray_scope: last
  • ddp_timeout: 1800
  • torch_compile: False
  • torch_compile_backend: None
  • torch_compile_mode: None
  • dispatch_batches: None
  • split_batches: None
  • include_tokens_per_second: False
  • include_num_input_tokens_seen: False
  • neftune_noise_alpha: None
  • optim_target_modules: None
  • batch_eval_metrics: False
  • batch_sampler: no_duplicates
  • multi_dataset_batch_sampler: proportional

Training Logs

Epoch Step Training Loss dim_128_cosine_map@100 dim_256_cosine_map@100 dim_512_cosine_map@100 dim_64_cosine_map@100 dim_768_cosine_map@100
0.9969 10 2.9792 0.5372 0.5551 0.5615 0.4906 0.5663
1.9938 20 1.7978 0.557 0.5765 0.5805 0.5097 0.5837
  • The bold row denotes the saved checkpoint.

Framework Versions

  • Python: 3.10.13
  • Sentence Transformers: 3.0.1
  • Transformers: 4.41.2
  • PyTorch: 2.1.2
  • Accelerate: 0.29.3
  • Datasets: 2.19.1
  • Tokenizers: 0.19.1

Citation

BibTeX

Sentence Transformers

@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}

MatryoshkaLoss

@misc{kusupati2024matryoshka,
    title={Matryoshka Representation Learning}, 
    author={Aditya Kusupati and Gantavya Bhatt and Aniket Rege and Matthew Wallingford and Aditya Sinha and Vivek Ramanujan and William Howard-Snyder and Kaifeng Chen and Sham Kakade and Prateek Jain and Ali Farhadi},
    year={2024},
    eprint={2205.13147},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.LG}
}

MultipleNegativesRankingLoss

@misc{henderson2017efficient,
    title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply}, 
    author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
    year={2017},
    eprint={1705.00652},
    archivePrefix={arXiv},
    primaryClass={cs.CL}
}
Downloads last month
18
Safetensors
Model size
135M params
Tensor type
F32
·
Inference Examples
This model does not have enough activity to be deployed to Inference API (serverless) yet. Increase its social visibility and check back later, or deploy to Inference Endpoints (dedicated) instead.

Model tree for anhtuansh/vietnamese-bi-encoder-financial-matryoshka-5

Finetuned
(25)
this model

Evaluation results