translation
dict
{ "en": "The pollen grains get carried to the female part by the wind, birds, animals and insects.", "vi": "Các hạt phấn hoa được mang đến phần cái bởi gió, chim, các động vật và côn trùng." }
{ "en": "The entire process is referred to as pollination.", "vi": "Toàn bộ quá trình được gọi là sự thụ phấn." }
{ "en": "The pollen grain in the ovules fertilises and it develops into seeds.", "vi": "Hạt phấn hoa trong các noãn thụ phấn và phát triển thành các hạt giống." }
{ "en": "A seed is a reproductive part which has the embryo plant and the stored food for the plant.", "vi": "Hạt giống là bộ phận sinh sản có chứa phôi thực vật và thức ăn dự trữ cho thực vật." }
{ "en": "Not all seeds grow into new plants; only when the conditions are suitable and they are not destroyed by animals, in-sects or birds do they sprout into new plants.", "vi": "Không phải tất cả các hạt giống đều mọc thành cây; chỉ khi có những điều kiện thích hợp và không bị hủy hoại bởi các động vật, côn trùng hay chim thì chúng mới nẩy mầm thành một thực vật mới." }
{ "en": "Some of the plants grow through vegetative propagation like radish, carrot, onion, potato etc.", "vi": "Một số thực vật phát triển bằng sự nhân giống sinh dưỡng như cây củ cải, cà rốt, hành, khoai tây, v.v." }
{ "en": "The vegetative propagation is a way by which some plants can survive the winters.", "vi": "Nhân giống sinh dưỡng là phương thức mà qua đó một số thực vật có thể sống sót qua mùa đông." }
{ "en": "The part of the plant above the ground dies but it remains alive in the form of a corn bulb, tuber or rhizome.", "vi": "Phần thực vật ở bên trên mặt đất chết đi nhưng thực vật vẫn còn sống ở dạng một củ, thân hay thân rễ." }
{ "en": "Another important contribution of plants is that they shape the environment.", "vi": "Một sự đóng góp quan trọng khác của các thực vật là chúng tạo nên môi trường." }
{ "en": "They are found everywhere from the tundra to the rainforests, to the deserts and everywhere except the arctic wastelands.", "vi": "Thực vật có ở khắp mọi nơi, từ các lãnh nguyên cho đến các rừng mưa nhiệt đới, các sa mạc và bất cứ nơi nào, chỉ trừ những miền địa cực hoang vu." }
{ "en": "It is the plant which maintains the terrestrial environment.", "vi": "Chính thực vật đã duy trì môi trường sống trên mặt đất." }
{ "en": "Scientists have divided plants into - Algae - Mosses and liverworts - Ferns - Bryophytes - Pteridophytes - Angiosperms - Gymnosperms We will discuss them further in this book.", "vi": "Các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành - Tảo - Rêu và rêu tản - Dương xỉ - Thực vật hạt trần - Thực vật ngành rêu - Thực vật không hoa - Thực vật hạt kín Chúng ta sẽ bàn kỹ hơn về chúng trong sách này." }
{ "en": "Gradually botanists came to know about more and more plants and they grouped these plants into various groups.", "vi": "Dần dần các nhà thực vật học biết được ngày càng nhiều thứ thực vật hơn và họ đã nhóm những thực vật này thành nhiều nhóm khác nhau." }
{ "en": "Carolus Linnaeus (1707-78) a Swedish naturalist was the first scientist to group plants according to the number and type of stamens and pistils on their flowers.", "vi": "Nhà tự nhiên học người Thụy Điển Carolus Linnaeus (1707 -78) là nhà khoa học đầu tiên nhóm các thực vật theo số lượng và loại lá noãn và nhụy hoa trên hoa của chúng." }
{ "en": "Linnaeus system gave each plant two names, the first one indicated the genus or the family while the second one indicated the species or a particular member of the family.", "vi": "Hệ thống của Linnaeus gán cho mỗi thực vật hai tên, tên thứ nhất để chỉ giống hay họ thực vật trong khi tên thứ hai để chỉ loài hay một thành viên cụ thể trong họ." }
{ "en": "After some years this classification was replaced by a more accurate one.", "vi": "Sau vài năm, cách phân loại này đã được thay thế bởi một cách phân loại chính xác hơn." }
{ "en": "Can one kind of tree produce the fruit of another kind of tree?", "vi": "Một loại cây có thể tạo ra quả của một loại cây khác hay không?" }
{ "en": "Yes, by the simple method of grafting, which is a technique of attaching the part of one plant to another.", "vi": "Có, bằng phương pháp ghép đơn giản, là một kỹ thuật để gắn một phần của một thực vật vào thực vật khác." }
{ "en": "There are many techniques of grafting from inserting a single bud under the bark to grafting long twigs across the wound of a tree so that it heals the wounds on the bark.", "vi": "Có nhiều kỹ thuật ghép cây: từ việc chèn một chồi đơn vào bên dưới vỏ cây cho đến ghép các nhánh dài qua vết thương của một cây để làm lành lặn các vết thương trên vỏ cây." }
{ "en": "Grafting helps produce better quality fruits.", "vi": "Việc ghép cây cho ra những quả có chất lượng tốt hơn." }
{ "en": "How Primitive Men Learnt to Grow Plants?", "vi": "Con người nguyên thủy đã học cách trồng cây như thế nào?" }
{ "en": "The primitive men living on the Earth did not know how to grow plants.", "vi": "Những người nguyên thuỷ sinh sống trên trái đất không biết cách trồng cây." }
{ "en": "Thus they spent the entire day hunting or gathering fruit and seeds which ripened naturally in the forests.", "vi": "Do đó họ đã bỏ ra cả ngày để săn bắt hay hái lượm quả hay hạt chín tự nhiên trong những khu rừng." }
{ "en": "During summer season plenty of fruits and seeds were available while during winter there were plants which had no fruits.", "vi": "Vào mùa hè có nhiều quả và hạt trong khi vào mùa đông, các thực vật không có quả." }
{ "en": "Later on, man discovered that there were other plants which can save him from starvation.", "vi": "Về sau, con người đã phát hiện ra rằng có những thứ thực vật khác có thể giúp cho họ khỏi bị đói." }
{ "en": "These were woodland plants with dry fruits which didn't wither away in winter e.g.hazel trees, chestnuts, oak and walnuts.", "vi": "Đó là những thực vật mọc trong rừng có quả khô không bị héo quắt vào mùa đông chẳng hạn như là hạt phỉ, hạt dẻ, sồi và hạt óc chó." }
{ "en": "Many of these types of trees have been found in the lake settlements which revealed that these fruits were important for primitive man.", "vi": "Nhiều loại cây này đã được tìm thấy trong những vùng định cư bên hồ, cho thấy rằng những thứ quả này là quan trọng đối với con người nguyên thủy." }
{ "en": "During early times the cave dwellers only gathered barley and wheat which grew in the forests.", "vi": "Trong những thời kỳ đầu, người sống trong hang chỉ có thể hái lượm lúa mạch và lúa mì mọc trong rừng." }
{ "en": "As these foods could be kept for longer duration, they took these cereals along with them while wandering through the woods, but before proceeding for a journey they always scattered a few grains to impress the almighty.", "vi": "Vì những thực phẩm này có thể được lưu giữ trong thời gian dài, họ đã mang theo các hạt ngũ cốc này bên mình khi đi lang thang qua những khu rừng, nhưng trước khi bắt đầu một chuyến đi, họ thường vung vãi một ít hạt để nhớ ơn Thượng đế." }
{ "en": "After winter when they went back to the places where they had stayed earlier they were astonished to see that the grains had risen into new plants.", "vi": "Sau mùa đông, khi họ quay về nơi chốn cư trú trước đó, họ ngạc nhiên vì thấy các hạt ngũ cốc đã mọc lên thành những cây mới." }
{ "en": "Thus they learnt how to grow new plants.", "vi": "Từ đó họ đã học được cách trồng những cây mới." }
{ "en": "Thus cultivation of corn started.", "vi": "Việc trồng trọt hoa màu đã bắt đầu từ đó." }
{ "en": "INTERESTING FACT The art of bonsai - Bonsai is the art of keeping a tree to a dwarf size.", "vi": "Sự kiện đáng chú ý Nghệ thuật bonsai – Bonsai là nghệ thuật nuôi giữ cây với một kích thước thu nhỏ." }
{ "en": "This art originated in China nearly 1000 years ago but was made popular by the Japanese.", "vi": "Nghệ thuật này có nguồn gốc từ Trung quốc gần 1000 năm trước đây, nhưng đã trở nên phổ biến ở Nhật." }
{ "en": "Bonsai is a Japanese word meaning 'tray plantation'.", "vi": "Bonsai là một từ tiếng Nhật có nghĩa là “trồng trong khay”." }
{ "en": "Bonsai pots are usually earthen ware.", "vi": "Những chậu Bonsai thường là chậu bằng đất nung." }
{ "en": "BACTERIA", "vi": "VI KHUẨN" }
{ "en": "LICHENS", "vi": "ĐỊA Y" }
{ "en": "ALGAE AND FUNGUS ", "vi": "TẢO VÀ NẤM" }
{ "en": "Bacteria ", "vi": "Vi khuẩn " }
{ "en": "Bacteria are minute organisms and the lowest members of the plant kingdom.", "vi": "Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ và là những thành viên bậc thấp nhất trong giới thực vật." }
{ "en": "They are nearly 0.0001 millimeters in diameter.", "vi": "Vi khuẩn có đường kính khoảng 0.0001 milimét." }
{ "en": "Some of them are so small that they cannot be seen without the help of a microscope.", "vi": "Một số loại vi khuẩn nhỏ đến mức chỉ có thể nhìn thấy chúng qua kính hiển vi." }
{ "en": "Bacteria has no membrane with an enclosed nucleus mitochondria or chloroplasts.", "vi": "Vi khuẩn không có màng tế bào với một nhân ti lạp thể hay lạp lục đóng kín." }
{ "en": "It has a single chromosome.", "vi": "Nó có một nhiễm sắc thể đơn." }
{ "en": "Bacteria is usually found in one of the three shapes - coci -the ball shaped - bacilli -the rod shaped - spirilla - the cork screw Under favourable conditions, they reproduce by splitting into two.", "vi": "Vi khuẩn thường được thấy ở một trong ba dạng: - Cầu khuẩn (coci) – dạng hình cầu - Trực khuẩn (bacilli) – dạng hình que - Xoắn khuẩn (sourilla) – dạng hình xoắn Trong những điều kiện thuận lợi, chúng sinh sản bằng cách chia tách thành hai." }
{ "en": "Bacteria are single-cell organisms which bring about decay in dead plants and animals and break them into simple compounds.", "vi": "Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào gây thối rữa và làm chết các thực vật và động vật rồi phân cắt chúng thành những hợp chất đơn giản." }
{ "en": "Bacteria are found everywhere, even in our bodies and it cannot be seen with the naked eye.", "vi": "Vi khuẩn có ở khắp mọi nơi, ngay cả trong cơ thể của chúng ta và nó không thể được nhìn thấy được bằng mắt thường." }
{ "en": "Certain bacteria are very useful as they cause fermentation and help the milk to curdle.", "vi": "Một số loại vi khuẩn rất có ích vì chúng gây ra sự lên men và giúp làm đông sữa." }
{ "en": "They combine with nitrogen and other elements to make some useful compounds for plants.", "vi": "Vi khuẩn kết hợp với nitơ và các nguyên tố khác để tạo ra một số hợp chất hữu ích cho các thực vật." }
{ "en": "Vinegar and certain antibiotics are also prepared from bacteria.", "vi": "Giấm và một số kháng sinh cũng được điều chế ra từ vi khuẩn." }
{ "en": "Thus we see that they are both useful as well as harmful to us.", "vi": "Do đó, ta thấy rằng vi khuẩn vừa có ích vừa có hại cho chúng ta." }
{ "en": "Lichens ", "vi": "Địa y " }
{ "en": "Lichens are unusual creations as they are not a single organism but a combination of algae and fungus.", "vi": "Địa y là những tạo vật khác thường vì chúng không phải là một sinh vật riêng biệt mà là một tổ hợp của tảo và nấm." }
{ "en": "They live together, the algae is enclosed inside a fungus.", "vi": "Chúng sống cùng nhau, tảo được bao bọc bên trong nấm." }
{ "en": "Since algae has chlorophyll, with the help of sunlight it is able to make its food which is used even by fungus.", "vi": "Vì tảo có diệp lục tố, với sự hỗ trợ của ánh nắng mặt trời nó có thể sản xuất ra thức ăn cho cả nấm sử dụng." }
{ "en": "The fungus provides anchorage to algae so that it easily absorbs the nutrients and water.", "vi": "Nấm cung ứng nơi neo đậu cho tảo để tảo có thể hấp thu dễ dàng các dưỡng chất và nước." }
{ "en": "Lichens mostly live on rocks, walls and trunks of the tree.", "vi": "Địa y sống chủ yếu ở trên đá, trên các bức tường và các khúc cây." }
{ "en": "This partnership of fungus and algae is known as symbiosis.", "vi": "Sự cộng tác giữa nấm và tảo được gọi là sự cộng sinh." }
{ "en": "Algae ", "vi": "Tảo " }
{ "en": "Algae are a diverse group of primarly aquatic plant like organisms which were previously classified as a primitive subkingdom of the plant kingdom called the 'thallophytes'.", "vi": "Tảo là một nhóm đa dạng các thực vật chủ yếu sống ở nước như những sinh vật vốn trước đây được phân loại thành một giới phụ gọi là “ thực vật có tản” (thallophytes)." }
{ "en": "But at present they have been classified into another major group known as 'eukarya' which includes animals and the higher plants.", "vi": "Nhưng hiện nay, chúng được phân loại vào nhóm chính gọi là “eukarya” gồm các động vật và thực vật bậc cao hơn." }
{ "en": "Algae have chlorophyll and can manufacture their own food through photosynthesis.", "vi": "Tảo có diệp lục tố và có thể tự sản xuất ra thức ăn cho mình thông qua sự quang hợp." }
{ "en": "They are found in polluted water, in seas, rivers and lakes, on soils and walls, in animals and plants; in fact everywhere.", "vi": "Tảo được tìm thấy trong nước bị ô nhiễm, trong biển, sông và hồ, trên đất, trên các bức tường, trong các động vật và thực vật; trong thực tế là ở khắp mọi nơi." }
{ "en": "The simplest algae are single cells.", "vi": "Loại tảo đơn giản nhất là tảo đơn bào." }
{ "en": "The more complex one co-sists of many cells grouped in a colony which is spherical in shape, e.g.Volvox.", "vi": "Những loại tảo phức tạp hơn gồm nhiều tế bào được nhóm lại thành một quần thể có dạng hình cầu chẳng hạn như tảo Volvox." }
{ "en": "Seaweeds are algae that are found in the sea or brackish water.", "vi": "Rong biển là tảo được thấy ở biển hay những vùng nước mặn." }
{ "en": "Seaweeds are of three basic colours- red, brown and green.", "vi": "Rong biển có ba màu cơ bản là đỏ, nâu và lục." }
{ "en": "Most seaweeds remain submerged under the sea but during the low tides they are exposed to the sun.", "vi": "Hầu hết rong biển đều ngập chìm trong nước nhưng vào những lúc thuỷ triều xuống, chúng phơi ra ánh nắng." }
{ "en": "Seaweeds use the energy of sun to carry on the process of photosynthesis which helps them to oxygenate the water.", "vi": "Rong biển sử dụng năng lượng của mặt trời để thực hiện quá trình quang hợp giúp chúng thải ôxy vào nước." }
{ "en": "Algae are usually fish food, and they also supply oxygen to water through photosynthesis.", "vi": "Tảo thường là thức ăn cho cá và chúng cũng cung cấp ôxy cho nước thông qua sự quang hợp." }
{ "en": "Fungus ", "vi": "Nấm " }
{ "en": "Fungus or Fungi include some of the most important organisms which play a vital role in maintaining the ecological balance.", "vi": "Nấm bao gồm một số sinh vật quan trọng nhất, giữ một vai trò sống còn trong việc duy trì sự cân bằng sinh thái." }
{ "en": "Fungi break down dead organic material and continue the cycle of nutrients through the eco-system.", "vi": "Nấm phân hủy các chất liệu hữu cơ chết và tiếp tục chu trình của các dưỡng chất thông qua hệ sinh thái." }
{ "en": "They even provide numerous drugs like penicillin and antibiotics, and food like mushroom.", "vi": "Nấm còn cung cấp nhiều loại thuốc như penicillin và các thuốc kháng sinh, và thực phẩm như nấm ăn." }
{ "en": "Truffles, morels, bubbles are found in bread, beer and champagne.", "vi": "Nấm truffle, nấm morel, và những bọt khí được thấy có trong bánh mì, bia và rượu champagne." }
{ "en": "Though earlier scientists classified them as plants, but they have no leaves or true roots.", "vi": "Mặc dầu các nhà khoa học lúc đầu xếp loại chúng là thực vật, nhưng chúng không có lá hay rễ thật." }
{ "en": "Thus they are not able to make their own food.", "vi": "Do vậy chúng không thể tự sản xuất thức ăn cho chính mình." }
{ "en": "A number of fungi like yeast are important as model organism for studying the problems in genetics and molecular biology.", "vi": "Một số loài nấm như nấm men là mẫu hình vi sinh quan trọng để nghiên cứu những vấn đề về di truyền và sinh học phân tử." }
{ "en": "Shaggy Ink Cap - Shaggy Ink Cap's Latin name is coprinus comatus meaning \"shaggy mane\".", "vi": "Nấm mực tai xù – tên latinh của nấm mực tai xù (shaggy ink cap) là coprinus comatus, có nghĩa là “ bờm xù”." }
{ "en": "This fungus grows upto 30 cm in grassy areas.", "vi": "Nấm này mọc cao đến 30 cm trong những vùng cỏ." }
{ "en": "It has white egg shaped body with pale grey patches, and also bell shaped with irregular brown patches.", "vi": "Nấm có hình trứng màu trắng với những đốm màu nâu nhạt và cũng có dạng hình chuông với những đốm nâu không đều." }
{ "en": "It grows in small clumps during August and October.", "vi": "Nó mọc thành những cụm nấm nhỏ trong tháng tám và tháng mười." }
{ "en": "As it expands it matures.", "vi": "Khi lan rộng ra, nấm trưởng thành." }
{ "en": "It can be anywhere between 7.5 cm and 12 cm in size and conical in shape but gradually flattens with age and gets covered with shaggy scales, whitish or greyish in colour.", "vi": "Nó có thể có kích thước từ 7.5 đến 12 cm và có dạng hình nón nhưng khi già sẽ phẳng dần và phủ đầy những vảy xù xì màu hơi trắng hay hơi nâu." }
{ "en": "Its gill soon darkens, and becomes black and full of liquid.", "vi": "Lá tia nấm sớm sậm màu và trở thành màu đen, và chứa đầy chất lỏng." }
{ "en": "The ink generally hangs from the cap margin.", "vi": "Thứ mực này thường treo nơi đường viền tai nấm." }
{ "en": "Its stem is tall and slender.", "vi": "Cuống nấm cao và mảnh." }
{ "en": "It is about 20 cm long and white but gradually gets covered with black ink while its flesh is white and has a distinctive smell at the younger stages.", "vi": "Cuống cao khoảng 20 cm và màu trắng nhưng dần dần được bao phủ bởi mực đen trong khi thịt nấm màu trắng và có mùi đặc trưng khi nấm còn non." }
{ "en": "But during the inky stages it smells foul.", "vi": "Nhưng trong giai đoạn có mực, nấm có mùi hôi." }
{ "en": "Puff ball - Puff ball is a smoke ball fungus and the portion above the ground is a stemless brownish sac with an opening at the top.", "vi": "Nấm trứng – nấm trứng là một thứ nấm hình quả cầu khói và phần bên trên mặt đất là một túi màu nâu nhạt không có cuống nấm với một lỗ ở trên đỉnh." }
{ "en": "The most common puff ball is Lycoperdon gemmatum which may reach upto a diameter of 1 ft or more.", "vi": "Thứ nấm trứng thường gặp nhất là Lycoperdon gemmatum, nó có thể đạt đến đường kính 1 feet hay hơn nữa." }
{ "en": "All these puff balls are not poisonous and some are edible when young.", "vi": "Tất cả các thứ nấm trứng này đều không độc và một số có thể ăn được khi còn non." }
{ "en": "Honey Fungus - Honey Fungus is a disease of the trees, shrubs, woody climbers and herbaceous woods which is caused by a species of the Armillaria fungus.", "vi": "Nấm mật- Nấm mật là thứ bệnh của nhiều loại cây, cây bụi, cây leo và cây thân thảo, do một loài nấm Armillaria gây ra." }
{ "en": "It is mostly found in the United Kingdom, living on dead and decaying woody material in the soil.", "vi": "Nấm này thường gặp ở Anh, sống trên chất liệu gỗ chết và mục rã trong đất." }
{ "en": "Fungus grows in the form of black root-like rhizomorphs at the rate of 1 m in one year.", "vi": "Nấm mọc thành dạng rễ nấm giống như cái rễ màu đen với tốc độ 1m mỗi năm." }
{ "en": "The rhizomorphs grow close to the soil surface and invade the new roots or the root collar of woody plants.", "vi": "Sợi nấm dạng rễ mọc gần mặt đất và xâm lấn những rễ mới hay cổ rễ của các cây rừng." }
{ "en": "The tree which gets infected with this, dies soon.", "vi": "Cây bị nhiễm nấm này sẽ chết nhanh chóng." }
{ "en": "Once the fungus girdles its extensive root death takes place.", "vi": "Vì nấm siết chết rễ cây." }
{ "en": "It spreads from root to root where they are in close contact.", "vi": "Nó lan ra từ rễ này sang rễ khác ở gần kề." }

Dataset Card for "news_test"

More Information needed

Downloads last month
0
Edit dataset card