anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
366
| negative
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Được rồi , tôi có hai chàng trai thực_sự là họ đã chín tuổi và uh năm rưỡi thực_sự gần sáu giờ và họ đang ở trường mẫu_giáo và lớp_học thứ tư như thế_nào về bản_thân mình | Tôi có hai đứa con_trai . | Các chàng trai là những người trẻ tuổi . |
Anh nghĩ sao về điều đó ? 38 tôi đã kiểm_tra lại mảnh vỡ . | Anh nghĩ sao về đoạn phân mảnh ? | Tôi không quan_tâm anh nghĩ gì . |
Tôi đã trải qua một năm ở colorado springs tại ti ở colorado springs | Tôi đã ở colorado springs trong một năm . | Tôi chưa bao_giờ ở colorado springs . |
Chủ sở_hữu , chính_phủ bao_gồm , truyền_thống đã duy_trì một_số cấp_độ của cơ_sở nội_bộ kế_hoạch và thiết_kế giám_sát khả_năng để đảm_bảo các cơ_sở mới acceptably cân_bằng các yếu_tố chi_phí , lịch_trình , chất_lượng và hiệu | Kế_hoạch của chủ sở_hữu để giữ cho cơ_sở dưới ngân_sách . | Các chủ sở_hữu không quan_tâm nếu cơ_sở của họ sụp_đổ . |
Đội mũ_góc da đen đã đánh_bóng mắt họ . | Đôi mắt của họ bị đánh_bóng bởi mũ của họ . | Đôi mắt của họ bị mù_quáng bởi ánh mặt_trời sáng . |
Slim nói , tôi đã không làm thế . | Slim đã yêu_cầu không làm thế . | Slim nói là anh ta đã làm . |
Tất_cả những gì chúng_ta có_thể làm là tiếp_tục đi . | Chúng_ta không ngăn_chặn việc này . | Chúng_tôi nhận ra rằng nó sẽ không hoạt_động , và tìm ra một giải_pháp tốt hơn . |
Bây_giờ tôi cũng ơ mặc_dù tôi đã nghỉ hưu từ giáo_dục tôi ơ tôi làm người_mẫu và tôi dạy tại một đại_lý mô_hình ở đây | Tôi hiện đang làm một_số người_mẫu và dạy tại một cơ_quan mô_hình . | Tôi đã không làm bất_cứ việc gì kể từ khi tôi nghỉ hưu . |
Làm thế_nào thuyết_phục tôi đã là ; trong một thời_gian ngắn_ngủi tôi thậm_chí còn tự lừa mình . | Tôi thậm_chí còn tự thuyết_phục bản_thân mình nữa . | Tôi đã rất kinh_khủng khi thuyết_phục bất_cứ ai . |
Đúng_vậy , chính tôi về điều duy_nhất tôi thực_sự tái_chế ở đây là những lon nhôm | Tôi tái_chế các lon nhôm . | Tôi chỉ tái_chế những võ_sĩ sắt . |
Khi người ả rập chiếm đất_nước này từ phía đông họ mang theo một tôn_giáo mới , nghệ_thuật , và xã_hội đã quét sạch những gì đã xảy ra trước đó . | Nghệ_thuật , một tôn_giáo mới , và một xã_hội mới là một cái gì đó mà người ả rập mang đến phía đông . | Người ả rập chỉ mang lại những thứ vật_chất khi họ chiếm phía đông . |
Hai xu là cô gái của tôi ! | Cô gái của tôi là hai xu . | Tôi ghê_tởm hai xu . |
Nơi xuất_sắc nhất cho thủ_công ireland hiện_đại và trang_sức là designyard trên đường essex tại đền bar tất_cả mọi thứ ở đây đều là chất_lượng chất_lượng cao . | Có một người bán đồ trang_sức trên đường essex . | Trang_sức trong designyard là thường_xuyên của chất_lượng nghèo . |
Nó có_thể cung_cấp một thoáng mát của cuộc_sống tỉnh ở prewar nhật bản . | Nó cho phép các bạn thấy cuộc_sống đất_nước như thế_nào ở nhật bản trước chiến_tranh . | Đó là một cái nhìn rất rõ_ràng về cuộc_sống của thành_phố đã thay_đổi ở nhật bản sau chiến_tranh . |
Mặc_dù israel chỉ mới 50 tuổi , rễ cây của ba đạo_đức tôn_giáo ( juda , đạo hồi , đạo hồi , và thiên chúa_giáo ) kéo_dài hơn nhiều thiên_niên_kỷ , và một_số khu định_cư cổ_xưa của nó là giữa những người lớn_tuổi nhất trên trái_đất . | Israel là một quốc_gia tương_đối mới . | Israel đã trở_thành một quốc_gia cho nghìn . |
Không có nơi nào xa như gió tan đi và chúng_tôi đã có những lều bảo_vệ thật tốt cho_dù chúng_tôi đã làm điều đó trong bóng_tối vào lúc giờ tối | Chúng_tôi đã có lều an_toàn vào đêm hôm đó . | Chúng_tôi không bảo_vệ lều , nên họ đã thổi bay trước khi đêm sụp_đổ . |
Đề_cập đến một_số vấn_đề với văn_phòng công_tố độc_lập vĩnh_viễn sẽ ít hơn nhiều so với việc chỉ_định một công_tố_viên độc_lập mới và sẽ mang lại ít hơn một_chút . | Một công_tố_viên độc_lập sẽ là một ý_tưởng hay . | Một công_tố_viên độc_lập sẽ là một ý_tưởng khủng_khiếp . |
Rồi ông ấy nhắc tôi về một điều mà tôi đã nói với ông ấy ở 186 Manchester tôn_trọng cái tín_hiệu giả_mạo đó đã lừa cô cowley đi xa . | Cô Cowley đã bị lấy đi bởi một bức điện_tín giả . | Cô Cowley đã không bị lừa bởi một bức điện_tín giả . |
Hầu_hết mọi người tiếp_cận provence từ phía bắc ; sự ấm_áp của mặt_trời , các mái nhà màu đỏ , cây cây bách , cái ( scrubland ) , và hương thơm của Lavender cảnh_báo bạn rằng bạn đã đến . | Nhiệt_độ của mặt_trời , mái đỏ , cây cây bách và mùi hương_hoa oải hương cho thấy bạn đã nhập provence . | Provence không có nhà với những mái nhà đỏ hay cây cây cây bách . |
Và với tư_cách phóng_viên của tôi nhắc_nhở chúng_tôi , những người đã chạy ltcm hiểu tất_cả về những điều này - - Thực_sự , những người đoạt giải nobel đã nhận được giải_thưởng của họ , đoán xem , phát_triển lý_thuyết hiện_đại về định_giá tùy_chọn . | Có những người giải nobel đang chạy trốn ở một điểm nào đó . | Những người đang chạy ltcm đã được đào_tạo kém và nói_chung là không có gì . |
Rất nhiều người estimable đang dành riêng cho mình để giải_phóng văn_hóa phổ_biến của chúng_ta về tà , tình_dục , và bạo_lực . | Rất nhiều người được cống_hiến để giải_thoát văn_hóa phổ_biến của tà , tình_dục , và bạo_lực . | Văn_Hóa_phổ_biến của chúng_ta hoàn_toàn không có tà_thuật , tình_dục , và bạo_lực . |
Và sau đó tôi có một một máy mac mà tôi sử_dụng cho đồ_họa và | Tôi sở_hữu một máy_tính macintosh . | Tôi không sở_hữu bất_kỳ máy_tính nào . |
Cô ta bắt_đầu giấu tiền thuê nhà để sửa_chữa cho chủ nhà của cô ta từ_chối làm , nhưng sau đó cô ấy sẽ bị cắt bỏ khi cô ấy không_thể cung_cấp biên_lai cho thuê . | Cô ấy không trả tiền thuê nhà cho đến khi chủ nhà sửa_chữa mọi thứ . | Cô ấy đã trả tiền thuê nhà nhưng chủ nhà của cô ấy từ_chối sửa_chữa mọi thứ . |
Anh ta không phải là một thằng ngốc . ' ' ' ' ' | Anh ta rõ_ràng là không ngu_ngốc . | Gã đó đúng là một thằng ngốc . |
Uh đúng là họ lớn_tuổi rồi nên họ không hoàn_toàn là một trách_nhiệm nhưng họ vẫn ở đó bạn biết họ vẫn còn mất thời_gian và | Khi họ lớn_tuổi , họ còn ít trách_nhiệm hơn . | Bây_giờ họ có nhiều trách_nhiệm hơn khi họ còn trẻ hơn . |
Và trong một phút hoặc hai , poirot tiếp_tục : hãy nhìn vào những vấn_đề như thế này . | Poirot vẫn tiếp_tục trong một phút hoặc hai ... | Poirot không bao_giờ tiếp_tục , liên_quan đến việc nhìn vào vấn_đề này . |
Oh , anh ta muốn lấy hệ_thống đường_cao_tốc hiện_tại và | Hệ_thống đường_cao_tốc hiện_tại là chủ_đề đối_với anh ta . | Anh ta không muốn làm gì với hệ_thống cao_tốc . |
Da promulgated những chính_sách này để quy_định x và đi kèm các tuyên_bố về chính_sách dưới nhà cầm_quyền trong phần 19 của respa , 12 u . s . c . | Các quy_định x đã có các chính_sách promulgated của da . | Da đã làm hoàn_toàn không có gì cho quy_định x . |
Mục_đích của dự_án là được cung_cấp và thông_tin công_khai về các thực_tiễn mô_hình , các chương_trình và hệ_thống . | Mục_tiêu là để phổ_biến thông_tin liên_quan . | Mục_tiêu của dự_án là tiêu_diệt bất_kỳ thông_tin về các thực_tiễn mô_hình , các chương_trình và hệ_thống . |
Có_lẽ điều đáng xấu_hổ nhất về chiến_dịch tuyên_truyền pdfa là các nhà lãnh_đạo của nó biết rõ hơn , đã dùng ma_túy . | Chiến_dịch pdfa liên_quan đến việc sử_dụng ma_túy . | Chiến_dịch pdfa là về quyền động_vật |
Có_lẽ một_số phương_pháp của họ sẽ không hoạt_động trong phạm_vi . | Ít_nhất là một_số kỹ_thuật của họ sẽ không làm tốt trong phạm_vi . | Kỹ_thuật của họ sẽ làm_việc rất tuyệt_vời trong phạm_vi . |
Kế_hoạch đã được touted trong tạp_chí New_York_Times . | Tạp_chí đã đề_cập đến kế_hoạch . | Tạp_chí không bao_giờ điều_hành câu_chuyện về kế_hoạch . |
Kể từ đó , Albert Đã hoàn_thành cam_kết của mình và đã thả neo một chương_trình thể_thao hàng đêm tại khu vườn quảng_trường madison của thành_phố New_York . | Thằng cựu_con bây_giờ là một người sportscaster . | Albert Vẫn còn ở trong tù vì tội_ác của hắn . |
Năm 1979 ai cập trở_thành tiểu_bang ả rập đầu_tiên để nhận ra tình_trạng của Israel người ả rập khác đã được aghast và nội_bộ đối_lập với sadat lớn . | Ai cập trở_thành tiểu_bang ả rập đầu_tiên nhận ra israel vào năm 1979 khi các tiểu_bang ả rập khác đã bị phá_hủy . | Ai cập trở_thành tiểu_bang ả rập cuối_cùng để nhận ra israel vào năm 1979 khi các tiểu_bang ả rập khác đã chấp_nhận nó . |
( click vào đây cho trang_web của bảo_tàng và ở đây cho các mẫu weegee . ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) | Anh có_thể nhìn thấy các mẫu ở đấy . | Chúng_tôi không đăng các mẫu . |
Bạn của tôi đã nói với tôi rằng tôi là một người thực_sự rất xấu_hổ khi nó đến độ cao nhưng một_khi chúng_tôi đã lên đỉnh đá nó đã được hoàn_toàn | Tôi sợ độ cao nhưng bạn tôi đã nói với tôi điều đó . | Tôi thích leo lên đá nhưng bạn tôi thì không . |
À , bạn tôi , tôi thấy chỉ có một cơ_hội thôi . | Tôi chỉ nhìn thấy một cơ_hội duy_nhất . | Tôi thấy không có cơ_hội nào cả . |
Ăn ngon là một niềm đam_mê với người tây_ban nha . | Những người tây_ban nha tìm ăn rất tốt để ở trong số những thứ yêu thích của họ . | Người Tây_ban nha đang thờ_ơ cho_dù họ có_ăn ngon hay không . |
Nếu , sau khi kết_thúc một thỏa_thuận , bạn sẽ cố_gắng trả bằng thẻ tín_dụng , có_thể nó sẽ tăng_giá để có_thể xóa các khoản phí thẻ . | Nếu bạn cố_gắng trả tiền bằng thẻ tín_dụng , nó có_thể tăng_giá để che thẻ . | Nếu anh trả tiền bằng thẻ tín_dụng , anh ta sẽ cho anh một giảm_giá . |
Thằng kia mày cần đi xem là ngủ với kẻ_thù | Anh cần phải đi ngủ với kẻ_thù . | Anh cần phải coi_chừng ngủ với bọn lừa_đảo . |
Sau chuyến đi của đầu_bếp , một dòng_chảy nhỏ nhưng ổn_định của người mỹ và các mạch châu âu , đã đính_hôn trong giao_dịch trung_quốc , bắt_đầu sử_dụng Hawaii như là một công_việc thuận_tiện , rất cần_thiết . | Hawaii là một ngăn_chặn quan_trọng đối_với các thương_nhân châu âu làm_việc với trung quốc . | Người Châu_Âu và người mỹ đã được nghỉ_ngơi ở Hawaii trên những chuyến đi dài từ lâu trước khi nấu_ăn . |
Năm 1929 , vỡ_mộng bởi cuộc cách_mạng , mayakovsky đã viết một cuộc biểu_tình chơi về sự phát_triển repressiveness của chế_độ . | Mayakovsky đã viết một vở kịch về những hành_động repressive của chế_độ . | Mayakovsky không phải là một bài viết của người chơi . |
Phần_cứng thiếu_tá cho hệ_thống hệ_thống fgd bao_gồm hệ_thống ống xăng ống nước , bộ lưu_trữ đá_vôi ( bao_gồm các thiết_bị tải và chuyền ) , gypsum dewatering và điều_trị nước_thải , lưu_trữ , ống dẫn , van , máy_bơm và xe_tăng , cung_cấp điện , kiểm_soát , thiết_bị , đường_ống và các kênh cáp , và các nền_tảng và các tòa nhà cần_thiết . | Phần_cứng thiếu_tá cho hệ_thống fgd bao_gồm hệ_thống ống dẫn khí ống . | Không có phần_cứng thiếu_tá nào mà một hệ_thống fgd sẽ có . |
Uh - huh bạn có làm_việc ra trên như là nó cân nặng máy_móc hay aerobics hay là gì vậy | Làm thế_nào để bạn tập_thể_dục , bằng cách sử_dụng các máy_tính cân nặng , hay aerobics ? | Hôm_nay anh đã có bao_nhiêu cánh_gà rồi ? |
Khu nhà ở phía nam audley là một khối các căn_hộ đang tìm_kiếm ở công_viên lane . | Khu nhà ở phía nam audley đã gần công_viên lane . | Khu nhà ở phía nam audley là những người tầm_thường . |
Đây là những chiếc áo sơ_mi màu đen mà bạn có_thể mặc hoặc áo sơ_mi trắng với loại sọc này trong đó cho những người đàn_ông và loại giày này và tóc chỉ cách này đúng rồi | Bạn có_thể mặc áo sơ_mi trắng hoặc áo sơ_mi màu trắng . | Bạn có_thể mặc áo sơ_mi đen , quần_đùi hoặc dép . |
Vâng à , giới_hạn của chúng_tôi là bạn biết khá thấp | Giới_hạn đối_với chúng_tôi là tương_đối thấp . | Đó không phải là vấn_đề bởi_vì tôi có một sự khoan_dung cao . |
Thật là tuyệt_vời | Tốt lắm . | Thật là kinh_khủng . |
Những lợi_ích này là kết_quả của hội_nghị hoặc các cơ_quan liên_bang và các cơ_quan thực_hiện đề_xuất của chúng_tôi để làm cho các dịch_vụ chính_phủ hiệu_quả hơn , cải_thiện ngân_sách và chi_tiêu thuế đô_la , và tăng_cường quản_lý_tài_nguyên | Chúng_tôi chịu trách_nhiệm về sự cải_tiến trong việc quản_lý nguồn_lực liên_bang . | Mặc_dù đề_xuất của chúng_tôi bị bỏ_qua , các dịch_vụ chính_phủ đã trở_nên hiệu_quả hơn . |
Benedykt ossolinsky , tuổi 39 , bắt_đầu phát_triển trẻ_con . | Người tên benedykt ossolinsky đã sống được ít_nhất 39 tuổi . | Benedykt ossolinsky là một con chó vàng năm_tháng tuổi . |
Đó là một_cách tuyệt_vời 3 KM - ( 2 dặm - ) đi bộ xuống từ porta mới , và là một điểm hành_hương cho những người tò_mò để xem cây thánh_giá gỗ đã nói_chuyện với một francis 27 tuổi . Năm 1209 , bảo anh ta đi và sửa_chữa thế_giới . | Du_khách có_thể đi bộ từ phương châu mới đến một cây thánh_giá bằng gỗ nổi_tiếng . | Cây thánh_giá bằng gỗ đã nói_chuyện với Francis Năm 1209 không còn tồn_tại nữa . |
Hầu_hết các thị_trấn lớn đều có các cửa_hàng handicraft như là karyaneka của kl trên jalan raja chulan , mà hành_động như là một khung_cảnh cho các sản_phẩm từ khắp bán_đảo và đông Malaysia . | Các cửa_hàng handicraft được sử_dụng để hiển_thị sản_phẩm từ các vị_trí khác nhau . | Các cửa_hàng handicraft chỉ hiển_thị sản_phẩm được sản_xuất tại địa_phương . |
Nora ' s run , skittery hành_vi rất quyến_rũ theo một_cách nào đó . | Nora rất quyến_rũ và hấp_dẫn . | Nora không có chút duyên_dáng nào cả . |
Nhưng có một nơi mà báo_chí sẽ có vẻ quan_trọng , nơi anh ta sẽ ném bóng_chày . | Các bài viết sẽ chỉ tốt trong việc gửi lời hỏi_thăm thể_thao | Sẽ không_thể làm bất_cứ điều gì trong điều_kiện của bóng_chày |
Đó là thiếu_tá bố lúc tám tôi nghĩ đó là | Tôi nghĩ là thiếu_tá bố đang ở lúc giờ . | Tôi nghĩ là thiếu_tá bố sẽ đến lúc 10 . Giờ . |
Anh biết là anh sẽ không vào đó và nói không nghe có một đất_nước riêng_biệt tại_sao bởi_vì anh đang đi vào biên_giới . | Chuyện đó sẽ không xảy ra như anh nhảy vào và nói với họ những điều đó . | Nó sẽ xảy ra chính_xác như anh tưởng_tượng nó sẽ xảy ra . |
Năm cuối_cùng tôi nghĩ | Tôi nghĩ năm_ngoái . | Năm sau tôi nghĩ vậy . |
Những câu hỏi nổi_bật , được phác_thảo ở trên , có nhiều tương_đối hơn và cho_dù dân_chủ có hứa sẽ kiềm_chế việc chi_tiêu dư_thừa không đáng tin_cậy hơn những lời hứa của cộng_hòa để khớp với những vết cắt_giảm thuế , và giả_định sai_lầm - - Chi_tiêu quá mức hoặc cắt_giảm sẽ khó_khăn hơn để đảo_ngược . | Thật khó để xác_định xem thiệt_hại của việc chi_tiêu quá nhiều là dễ_dàng hơn để chữa_trị hơn những thiệt_hại từ việc cắt thuế quá lớn . | Thật khó để xác_định ai là người chân_thành hơn giữa đảng dân_chủ hứa_hẹn cắt thuế và đảng cộng_hòa đang nói về việc cứu lấy sự thừa_kế . |
Kế_hoạch là ở chỗ để biến ngôi nhà thành một bảo_tàng biểu_diễn cuộc_sống và làm_việc của người đàn_ông phi_thường này . | Có kế_hoạch để biến ngôi nhà thành một bảo_tàng . | Không có kế_hoạch gì để biến nhà anh ta thành một bảo_tàng . |
Jon đã chạy qua cánh của con ngựa và vào háng của người đàn_ông . | Jon đã bị kẹt trong háng của người đàn_ông đó . | Jon không sở_hữu một cái gì đó . |
Hôm_nay là một khu nghỉ_dưỡng thú_vị của cả hai khách_sạn và biệt_thự sang_trọng , tất_cả mọi người đều có_mặt ở đấy . | Những ngày này các khách_sạn và biệt_thự đã bao_gồm một khu nghỉ_dưỡng đẹp . | Những khách_sạn này khá đẹp , nhưng địa_điểm để lại một cái gì đó để được mong_muốn . |
Phát_xít ý và Đức_Quốc xã đã ủng_hộ các quốc_gia của franco , trong khi liên xô được hỗ_trợ cộng_hòa ( mặc_dù ít hơn và ít về phía cuối chiến_tranh ) . | Ý và đức đã bắt phe với franco và liên xô đã chiếm phe với Đảng cộng_hòa . | Franco_đơn với Đảng cộng_hòa . |
Cái thứ chết_tiệt đó hoạt_động . | Điên_rồ , nhưng nó hoạt_động được rồi . | Nó không hoạt_động . |
( viện Hàn_Lâm_âm_nhạc brooklyn ) cắm vở kịch tại trang_web của nó . ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) | Vở kịch đang ở viện Hàn_Lâm_âm_nhạc brooklyn . | Vở kịch sẽ được tổ_chức hai dãy nhà từ học_viện Brooklyn của âm_nhạc . |
Mục_tiêu chung của chúng_tôi là xác_định xem các phương_pháp ưu_đãi tốt nhất để cải_thiện cách bộ quốc_phòng đảm_bảo rằng thiết_kế là ổn_định sớm trong quá_trình phát_triển và cho_dù có quy_trình sản_xuất trong việc kiểm_soát trước khi tác_phẩm có kết_quả tốt hơn , lịch_trình , và kết_quả chất_lượng trong các chương_trình . | Cách tốt nhất để tiến_bộ là mục_tiêu chính . | Những thực_tiễn tốt nhất hóa ra là không có sử_dụng để cải_tiến . |
Thay vào đó , khoản thanh_toán đã cấu_thành một trợ_cấp quỹ chung của quỹ tin_tưởng của smi . | Khoản Thanh_toán là từ một trợ_cấp quỹ chung của quỹ tin_tưởng của smi . | Không có khoản thanh_toán nào cả . |
Nếu danh_sách tìm_kiếm của altavista được tạo ra bởi một con_người , ví_dụ , nó có_thể hữu_ích hơn . | Nếu danh_sách các đề_xuất tìm_kiếm của altavista là con_người được tạo ra , thì nó sẽ hữu_ích hơn . | Nếu danh_sách các đề_xuất_tinh_tế tìm_kiếm là con_người được tạo ra , họ sẽ được cấp theo số_lượng ít hiệu_quả hơn . |
Oh đúng là một vấn_đề thời_gian mà nó có_thể sẽ là một_hai đến năm năm trước khi họ thực_sự lên đến ngang qua nơi họ nên ở và sau đó tôi tin rằng đa_số người dân mỹ sẽ | Lên tới ngang sẽ đưa họ thêm hai đến năm năm nữa . | Có_lẽ sẽ phải mất thêm năm nữa trước khi nó sẵn_sàng . |
Và sau đó cho chúng_tôi một ý_tưởng tốt trở_lại bạn biết một_số thông_tin tốt trở_lại cho_dù chúng_tôi có định đạt được những mục_tiêu đó và có hay không hay những gì chúng_tôi cần làm để chúng_tôi có_thể đạt được chúng và tiền_bạc chúng_tôi có_thể đặt trong thời_điểm nào | Chúng_tôi có những ý_tưởng có_thể giúp chúng_tôi đạt được mục_tiêu của chúng_tôi . | Chúng_tôi đã được listless và không có gì đáng để nhắm vào . |
Các chế_độ của bất_kỳ khoảng thời_gian nào có_thể dễ_dàng được tạo ra để trông ngu_ngốc . | Bất_kỳ chế_độ nào của thời_kỳ có_thể được sơn lại để họ xuất_hiện ngu_ngốc . | Có một_số nhiệm_kỳ với các chế_độ mà đơn_giản là không_thể diễn_tả như ngu_ngốc . |
Được đặt trong các khu vườn chính_thức trên một trò lừa_đảo nhìn thấy thung_lũng manzanares , trên trang_web của pháo_đài manzanares cũ ( mà đốt cháy trong 1734 ) , cư_trú lớn và kiêu_ngạo được nạp bằng nghệ_thuật và lịch_sử . | Có rất nhiều nghệ_thuật và lịch_sử để được hấp_thụ trong dinh thự . | Không có gì để có được từ việc đi thăm nhà . |
Nhà_Thám_hiểm đã cố_gắng để giữ tự kiểm_soát bản_thân mình . | Nhà_Thám_hiểm đã có một thời_gian khó_khăn để không mất kiểm_soát của mình . | Nhà_Thám_hiểm không có vấn_đề gì ở lại bình_tĩnh cả . |
Các chính_trị_gia gọi đó là dịch_vụ cử_tri . | Một dịch_vụ cử_tri là những gì các sĩ_quan công_khai gọi nó . | Công_chúng gọi nó là một dịch_vụ bất_động_sản . |
Mặc_dù các loại tài_sản bị mất_tích khác phải được bán để nhận ra doanh_thu , hoặc dựng bán hàng ( nếu được chuyển đến một cơ_quan liên_bang khác hoặc được đặt vào sử_dụng nội_bộ ) , đây là bước cuối_cùng trong một quá_trình mà là vốn nonexchange . | Bị bất_động_sản cần phải được bán hoặc dựng bán hàng . | Chính_phủ không được phép bán bất_động_sản bị mất . |
Một trong những bản_vẽ trên xem tại moma là một biểu_đồ của cuộc đua , với những người do thái được xác_định là circumscised [ Sic ] Tách rời khỏi trái_đất . | Người do thái nghĩ về bản_vẽ trên moma như là biểu_đồ của các cuộc đua giảng_dạy quy_định . | Người do thái không tin vào quy_tắc cắt đầu . |
Và , như bạn có_thể biết , trong việc giới_thiệu ước_tính tương_lai của nó , dịch_vụ bưu_chính đã sử_dụng dữ_liệu tài_chính và dữ_liệu hoạt_động từ năm tài_chính 1998 như là một điểm tiêu_chuẩn . | Năm tài_chính 1998 đã được sử_dụng như là một điểm_chuẩn để giới_thiệu các nhu_cầu tương_lai của dịch_vụ bưu_chính . | Dịch_vụ bưu_chính không_thể xác_định được bất_kỳ dữ_liệu tài_chính và hoạt_động nào . |
Uh không phải ý tôi là không nhiều hơn bất_kỳ_công_ty nào khác mà bạn biết chúng_tôi mua phần của họ cũng như bất_cứ ai khác nhưng không có sự liên_kết thực_sự với ti_vi khác hơn là ở cùng một ngành công_nghiệp | Công_ty của chúng_tôi mua các bộ_phận , như các công_ty khác . | Chúng_ta là một con công_ty của ti . |
Điều khác mà chúng_tôi đã làm là rất vui khi thấy chúng_tôi có một trong những công_ty tài_chính um hancock oh john hancock công_ty đã ra ngoài và các đặc_vụ của họ đã làm một công_bố dài_hạn dựa trên lương và ơ những gì chúng_tôi đang lên kế_hoạch những gì những gì các mục_tiêu của chúng_tôi đã có trong một ngân_sách dài_hạn trong điều_khoản đại_học của trẻ_em hưu_trí trả tiền cho nhà mua một ngôi nhà khác nhau | Một_số đặc_vụ từ công_ty John_Hancock đến để cho chúng_tôi lời khuyên về cách quản_lý tiền của chúng_tôi . | Thật xấu_hổ khi John Hancock ra ngoài bởi_vì họ không có gì để nòi . |
Các luật_sư tham_gia nói rằng ginsburg , một người hâm_mộ red sox được biết đến với mối quan_hệ cung_cấp nhãn_hiệu của mình , rất khó để hạ gục . | Ginsburg rất khó_khăn để từ_chối theo luật_sư của mình . | Ginsburg thực_sự ghét đội red sox và mặc quần_áo không đặc_biệt . |
Tin_tức nói rằng cái chết của jfk jr . có vẻ như sắp được phong chức rồi . | Tin_tức báo_cáo về cái chết của jfk jr . có vẻ gần như là định_mệnh . | Tin_tức nói là jfk jr . là tự_sát đã được lên kế_hoạch . |
Ngoài_ra , nó cung_cấp các trường_hợp nghiên_cứu , những bài_học từ các chuyên_gia , và một diễn_đàn cho phép người dùng chia_sẻ thông_tin hoặc để đặt câu hỏi . | Có một diễn_đàn mà người dùng có_thể cung_cấp phản_hồi và thực_hiện các yêu_cầu . | Diễn_đàn là phong_cách bài giảng mà không có cơ_hội để phản_hồi đối_tượng . |
Có khả_năng cô ấy đã đến giúp_đỡ không ? | Có một khả_năng cô ấy đến để giúp anh ấy . | Không có cơ_hội nào mà cô ấy đến để giúp anh ta . |
Sự phức_tạp bây_giờ phục_vụ như là một nhà_khách để thăm các nghệ_sĩ sáng_tạo . | Đi thăm các nghệ_sĩ đôi_khi sử_dụng phức_tạp như một nhà_khách . | Sự phức_tạp bây_giờ là một nhà_khách cho các nhà ngoại_giao nước_ngoài . |
Các cửa trước của các cửa trước thường_xuyên ở phía trên cùng của một cầu_thang vững_chắc trên tầng hầm tầng phố . | Ở đỉnh cầu_thang , họ thường sử_dụng các cửa trước . | Các cánh cửa phía trước sẽ chỉ nằm ở tầng thượng . |
Có 18 bức chân_dung hoàng_gia_thế_kỷ 18 tại cái azul ( phòng xanh ) và lưu_trữ bảo_quản tài_liệu của đặc_quyền được cấp cho thành_phố bởi alfonso x , những người sáng_suốt , trong thế_kỷ 13 | Có những tài_liệu từ thế_kỷ mười ba được tổ_chức ở đấy . | Tất_cả các tài_liệu từ kỷ_nguyên của alfonso x đã bị mất nhiều năm trước . |
Tôi nghĩ rằng bạn có_thể tạo ra những điều bạn muốn và bạn có_thể đi ngược_lại hướng và uh overdrive tất_cả các frills và dây giày và flounces và những gì bạn đã không thuộc về nó ít_nhất trong quan_điểm của tôi trong workplace uh nhưng điều đó rằng bạn có_thể có một cái nhìn cổ_điển mà không có rất nhiều điều tuyệt_vời của trang_trí và những gì bạn đã và vẫn còn rất nữ_tính bởi_vì đó là một điều mà tôi luôn_luôn chiến_đấu chống lại tôi bắt_đầu như một giáo_viên giáo_dục vật_lý | Một phụ_nữ chuyên_nghiệp nên mặc đồ như một người phụ_nữ chuyên_nghiệp , trong một phong_cách cổ_điển mà không phải là một người phụ_nữ quá_đáng . | Người phụ_nữ càng phụ_nữ nhìn vào công_việc , càng tốt hơn . |
Tội_ác khủng_khiếp . | Tội_ác đã được nhìn thấy như một cái gì đó khủng_khiếp . | Tội_ác_là tuyệt_vời , nó nên được yêu_thương . |
Tổ_chức này tự_hào chủ_yếu về thư điện_thoại và cuộc trò_chuyện điện_thoại thông_thường để phổ_biến thông_tin về hầu_hết mọi thứ , bao_gồm cả cuộc họp và giải_quyết vấn_đề thời_gian | Email và cuộc trò_chuyện điện_thoại đã được sử_dụng để phổ_biến thông_tin . | Tổ_chức tự_hào chỉ có tin_đồn để phổ_thông thông_tin . |
Cánh cổng đã được chuyển từ tay đến tay . | Họ đã đi ngang qua cảng . | Chúng đã phá vỡ cánh cổng bằng tay không của họ . |
Jon đã đứng , nhìn vào susan , và bỏ đi . | Jon đã nhìn susan một lần cuối_cùng . | Jon và susan đã rời đi cùng nhau . |
Sau khi tàrbena đến những phong_cảnh tuyệt_vời nhất của táo_bạo , núi terraced , các thung_lũng gợn sóng rộng , và các trang_trại rải_rác được kết_nối bởi các dấu_vết la | Có một cái áo đẹp sau khi tàrbena . | Không có gì đẹp sau khi tàrbena . |
Một_khi bóng_tối rơi xuống , nước trong vịnh đầy những sinh_vật phát sáng mà phát sáng khi bị kích_động . | Những sinh_vật phát sáng đôi_khi phát sáng trong nước . | Vịnh không còn nước nào nữa . |
Cuối_cùng thì anh ta cũng hơi thở_dài một_chút . | Anh ta thở_dài vào cuối_cùng . | Ông ấy không thở_dài trong suốt thời_gian qua . |
Tuy_nhiên , không phải tất_cả các quy_trình quan_trọng sẽ trở_nên mới hoặc độc_đáo với một hệ_thống vũ_khí_cụ thế . | Không phải tất_cả các quy_trình quan_trọng sẽ trở_nên mới hay độc_đáo với một hệ_thống vũ_khí_cụ thế . | Tuy_nhiên , tất_cả các quy_trình quan_trọng sẽ trở_nên độc_đáo hoặc mới đến một hệ_thống vũ_khí_cụ thế . |
Có_lẽ họ không làm vậy , bởi_vì họ đã suy_nghĩ về kết_luận_về ngôn_ngữ nổi_tiếng của aesop - - Một về những con chuột đã quyết_định bảo_vệ bản_thân khỏi kẻ_thù và kẻ_thù xảo_trá của họ , con mèo , bằng cách trói một cái chuông quanh cổ nó . | Có_lẽ họ không phải vì họ nghĩ về kết_thúc của câu_chuyện . | Có_lẽ họ đã làm_vì họ nghĩ về kết_thúc của câu_chuyện và nó quá tẻ_nhạt . |
Những người đàn_ông của nó có_thể liên_lạc với nhà_thờ 900 tuổi và quay một góc ngang qua những chiếc gác gạch cao bay đến sân_khấu piazzetta và hạ_cánh của st . Hồ_sơ của Mark ( il bacino ) , cánh cổng lịch_sử đến bển và các cảng xa_xôi hơn . | St . Cái chậu của Mark có lịch_sử được xem như là một cánh cổng đến bển . | Gác_chuông của piazzetta được làm_bằng bê_tông . |
Cuối_cùng , để mô_phỏng các hiệu_ứng của việc cập_nhật trợ_cấp , giá_trị của sự trợ_cấp được có_thể được tính_toán và trừ các chi_phí của các thiết_bị của thế_hệ - do đó gây ra mỗi đơn_vị để thay_đổi mức_độ tối_đa của thế_hệ trong phản_ứng với một bộ nhiên_liệu được cung_cấp tiền trợ_cấp , và giá điện . | Giá_trị của sự trợ_cấp được có_thể được tính_toán và trừ các chi_phí của mỗi đơn_vị / | Không có gì có_thể được thực_hiện để kích_thích các hiệu_ứng của việc cập_nhật trợ_cấp . |
Tuy_nhiên , việc trở_nên hiệu_quả hơn là không đủ để tiếp_tục cạnh_tranh . | Thành_công không phải là kết_quả từ đơn_giản là hiệu_quả hơn . | Việc cạnh_tranh chỉ dựa vào hiệu_quả thôi . |
Phòng ăn , quán bar . | Nó có một phòng ăn trong đó . | Nó không có cơ_sở ăn_uống nào cả . |
Một_số người sẽ có một phương_tiện lớn vững thứ 30,000 trong bức tường của họ , nhưng rốn - Nhìn không tự_động gây ấn_tượng , như những lần đầu_tiên trong gương Los Angeles lần được học sau khi xuất_bản 30,000 từ tự kiểm_tra trong vụ scandal trung_tâm staples . | Những tấm gương đầu_tiên Los_Angeles đã học được rằng cái_rốn - Nhìn không phải lúc_nào cũng gây ấn_tượng . | Chỉ_huy thời_gian được gọi là hành_động màu tím . |