anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
366
| negative
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Anh ta nghĩ rằng những người chồng là những người đang lợi_dụng cuộc tranh_luận về việc gian_lận khó kiểm_soát thế_nào . | Ông ấy nghĩ rằng những người chồng có_thể đồng_ý rằng ngoại_tình rất khó kiểm_soát . | Những người chồng không bao_giờ lừa_dối vợ của họ . |
Tuy_nhiên , một sự thay_đổi có vẻ không có tác_động tiêu_cực , kể từ đó , trong tương_phản với chính_sách hiện_tại , nó sẽ phù_hợp với vị_trí của hãng hàng không mà thường_xuyên bay dặm thuộc về những người đi du_lịch cá_nhân . | Thường_xuyên flyer miles thuộc về khách_hàng đang sử_dụng chúng , điều đó là để nói , cá_nhân . | Cá_nhân là nhóm người hoặc doanh_nghiệp làm_việc với tư_cách là một đội để đạt được mục_tiêu . |
Một dấu_vết thu_hẹp của 587 bước hướng_dẫn từ thị_trấn đến cổng nhỏ bên dưới , bây_giờ là miền của một hạm_đội của những con lừa mà chờ_đợi để mang theo cruise tàu hành_khách vào thành_phố . | Một hạm_đội của lừa tàu hành_khách từ thị_trấn đến cảng . | Các bước_tiến_bộ giữa thị_trấn và cảng không phải là traversable . |
Um_vậy bạn có một máy_tính cá_nhân | Bạn có sở_hữu một máy_tính cá_nhân không ? | Anh không có máy_tính nào trong nhà của anh , phải không ? |
Um yeah nhưng bạn cần tiếp_tục đọc để bạn bạn có_thể mọi người học cách đọc các bạn biết | Người đó cần đọc theo thứ_tự cho người khác để học . | Không ai cần phải đọc cả . |
Các ammm khác là có_thể , chẳng_hạn như hàng_loạt và nonbulk , nhưng sự phân_biệt tốc_độ sẽ có vẻ là thống_trị . | Hàng_loạt và nonbulk là những sự khác_biệt khác . | Những sự khác_biệt khác không_thể được , |
Tuổi_trẻ là một sự thất_bại duy_nhất quá dễ_dàng outgrown . | Ý_tưởng của tuổi_trẻ là một lỗi mà được vượt qua dễ_dàng bằng sự tăng_trưởng . | Tuổi_trẻ là một lỗi mà không bao_giờ có_thể là outgrown . |
Tôi không sao khi nhìn mọi người đi ra ngoài và bẻ gãy chân họ nhưng tôi sẽ không leo lên một_vài mảnh gỗ và đi đua xuống một ngọn núi slick bên ý tôi là như_vậy | Tôi từ_chối trượt xuống một cái dốc núi trơn . | Tôi rất muốn đi núi trượt , đó là giấc mơ của đời tôi . |
Ngọn lửa cháy , và nó sẽ tiêu_diệt . | Ngọn lửa đã phá_hủy nó . | Ngọn lửa để lại nó một_mình . |
Viết - Tắt - Một hành_động để xóa một_số tiền từ tài_sản của một thực_thể hoặc tài_nguyên tài_chính . | Viết lần được sử_dụng để loại_bỏ thông_tin tài_chính . | Hãy thêm nguồn tài_nguyên bổ_sung vào công_ty . |
Từ một dân_số 20,000 nó đã trưởng_thành trong một thành_phố 2.5 triệu , với các nhà chọc_trời và một_số công_ty groseng cao nhất của Trung_Quốc . | Dân_số của nó đã tăng lên hơn triệu đô . | Từ một dân_số của 20,000 nó đã giảm trong con_số và có 10,000 công_dân ngày hôm_nay . |
Và tôi đã nói_chuyện với ai đó về hệ_thống giáo_dục tôi quên chính_xác những gì tập_trung vào cái đó , nhưng điều đó khá thú_vị và tôi đã nói_chuyện với ai đó về việc sử_dụng thẻ tín_dụng | Tôi đã nói_chuyện với ai đó về hệ_thống giáo_dục và việc sử_dụng thẻ tín_dụng . | Tôi chưa bao_giờ thảo_luận về việc sử_dụng thẻ tín_dụng hoặc hệ_thống giáo_dục với người khác . |
Vậy để xem cái loại nhạc nào mà bạn ko thích | Một_số thể_loại âm_nhạc mà bạn không thích nghe ? | Hãy kể cho tôi nghe về tất_cả nhạc mà bạn yêu thích lắng_nghe |
Họ - - này , cái gì thế ? anh ta đang nhìn lên , và hanson đã theo_dõi ánh mắt của anh ta . | Hanson đã theo_dõi ánh mắt của anh ta khi anh ta nhìn lên . | Anh ta nhìn xuống mặt_đất , trong khi hanson nhìn lên . |
Hay_là sắt lạnh làm hỏng việc của anh ở đây ? Sather karf hít trong hiển_nhiên ghê_tởm , nhưng bork chỉ có grinned . | Sather karf nghi rằng lạnh sắt tàn_tích ma_thuật , nhưng bork biết chuyện gì đã xảy ra . | Sather karf không có câu hỏi nào về sự lạnh_lùng sắt và conjuring . |
5 triệu người mỹ đang sống trong hộ gia_đình với một thu_nhập dưới mức_độ nghèo_đói . | 5 triệu người mỹ có một thu_nhập dưới mức nghèo_đói | 5 millun người mỹ kiếm được quá nhiều tiền |
Năm nay 2000 nỗ_lực chuyển_đổi thường được thực_hiện dưới thời_gian nghiêm_trọng , mà không có sự chú_ý quản_lý đầy_đủ , có_thể kết_quả trong một sự yếu dần của điều_khiển trên toàn_bộ dữ_liệu và các chương_trình và qua sự bảo_mật của dữ_liệu nhạy_cảm | Các hạn_chế thời_gian nghiêm_trọng trong năm 2000 nỗ_lực chuyển_đổi có_thể kết_quả trong việc kiểm_soát yếu hơn trên toàn_bộ dữ_liệu . | Các hạn_chế thời_gian nghiêm_trọng trong năm 2000 nỗ_lực chuyển_đổi nên hoàn_toàn không có hiệu_lực về sự bảo_mật của dữ_liệu nhạy_cảm . |
Chiến_tranh thái_bình dương thực_sự bắt_đầu 70 phút trước khi cuộc tấn_công ở trân_châu cảng , trên bờ biển phía đông Malaysia , gần kota bharu . | 70 phút trước cuộc tấn_công trân_châu cảng , chiến_tranh thái_bình dương bắt_đầu . | Chiến_tranh thái_bình dương bắt_đầu_từ 30 phút sau vụ tấn_công trân_châu cảng . |
Nhà_vua đã chết ở đây năm 1598 , để được chôn vùi trong một ngôi mộ gia_đình dưới bàn_thờ cao của vương cung . | Nhà_vua đã chết năm 1598 và đã được chôn trong một ngôi mộ gia_đình . | Nhà_vua đã qua_đời năm 1591 . |
Các nguồn_lực cần_thiết cho việc cài_đặt các công_nghệ kiểm_soát để đạt được sự giảm bớt phát ra dưới bầu_trời rõ_ràng là ước_tính và so với khả_năng hiện_tại thị_trường hiện_tại của họ . | Cài_đặt công_nghệ kiểm_soát để giảm các nguồn_lực cần_thiết . | Không có nguồn_lực nào được yêu_cầu để cài_đặt công_nghệ kiểm_soát để giảm khí_thải . |
Vùng nông_thôn của brittany rất hoang_dã và ít văn_minh hơn , với một bờ biển đầy_đủ để khớp với nhau . | Vùng nông_thôn của brittany có một bờ biển ở bờ biển hoang_dã và tự_do . | Vùng quê của brittany thật nhàm_chán và tầm_thường . |
Đúng_vậy đó là một sự phấn_khởi lớn đối_với họ . | Đó là một thỏa_thuận lớn đối_với họ . | Họ nghĩ nó chán lắm . |
Uh - huh tôi biết rằng costa rica họ không cho phép bất_cứ ai vào đó để đến trong bất_cứ điều gì bạn gọi là những gì bạn gọi là người nhập_cư họ không cho phép bất_cứ điều gì như_vậy như tôi không_thể đi đến costa rica và sống như thế_nào một công_dân mỹ họ sẽ không cho phép tôi chuyển đến đó để làm_việc họ sẽ không làm_việc của họ ở đó cho costa rica họ không cho phép mọi người di_chuyển vào như ít quốc_gia mà bạn biết và nhận việc_làm | Ở Costa_Rica , người nhập_cư của công_dân mỹ bị cấm . | Costa rica hiện đang trải qua một sự thiếu_hụt lao_động và đang chủ_động khuyến_khích nhập_cư . |
Bản phát_biểu thứ hai là sự khác_biệt tỷ_lệ nên được bình_đẳng với tiết_kiệm tăng trung_bình cho chương_trình worksharing . | Sự khác_biệt tỷ_lệ nên tương_đương với tiết_kiệm gia_tăng trung_bình . | Tuyên_bố đầu_tiên là cái đó |
Bằng cách sắp_xếp cho các đoàn_tụ_họp gia_đình khác nhau và lớp_học trên khắp đất_nước tôi luôn nghĩ rằng sẽ là loại vui_vẻ bạn biết đặc_biệt là với một lớp_học đoàn_tụ ở đâu | Tôi thật_sự rất mong được tham_gia buổi họp lớp . | Gia_đình tôi đoàn_tụ và hội_ngộ lớp_học ở cùng một thị_trấn . |
Ừ đúng rồi hãy xem những thay_đổi xã_hội khác trong mười năm qua ôi tôi đoán giữa đàn_ông và phụ_nữ tôi đã thấy rất nhiều thay_đổi trong điều_kiện của phụ_nữ cảm_thấy như họ phải có một sự_nghiệp trở_thành mẹ trở_thành những thứ superperson | Tôi đã quan_sát sự thay_đổi mà bây_giờ rất nhiều phụ_nữ cảm_thấy rằng họ cần phải có một sự_nghiệp và trở_thành một người mẹ . | Ngày_nay , có vẻ như có nhiều người cảm_thấy áp_lực để ở nhà và chăm_sóc cho con_cái của họ . |
Không ai cần ngồi lên cả . | Đừng có ngồi lên . | Ngồi lên đi . |
Chúng_tôi chỉ có một_mình trong một hành_lang . | Không có ai khác với chúng_ta ở hành_lang cả . | Chúng_tôi đã đứng ở hành_lang đông_đúc . |
Jesse mũ phản_đối cấp cho trung quốc thủy trạng_thái , gọi đó là một phần_thưởng cho hành_vi xấu . | Trung_Quốc không có trạng_thái mfn vĩnh_viễn . | Trung_Quốc có tình_trạng mfn vĩnh_viễn . |
Nhưng họ đã đi cả mùa này và họ đã có tất_cả những tình_huống này và sau đó kết_thúc mùa giải đến để tìm_hiểu pam đó là tất_cả một giấc mơ | Cả mùa đã được phát_hiện trước khi nó được tiết_lộ rằng đó là một giấc mơ pam đang có . | Sau đó , đến để tìm_hiểu , đó là charlie đang mơ thấy cả mùa . |
Chiếc áo_choàng chính là ám_ảnh của dê hoang và trang_web của một ngọn hải_đăng cô_lập và một tháp_canh , được xây_dựng cao trên biển . | Chiếc áo_choàng chứa dê hoang và một ngọn hải_đăng cô_lập và một tháp_canh . | Chiếc áo_choàng không có ngọn hải_đăng . |
Một_số người đã được bảo_tàng từng mảnh . | Một_vài người trong số họ bị rách từ khu bảo_tồn . | Họ là người mới , không phải những người từ viện bảo_tàng . |
Và cô ấy rất thân_thiện và tôi đã hỏi người quản_lý mà chúng_tôi đã kiểm_tra tôi đã nói là cô gái đó là một nữ diễn_viên ballet hay cái gì đó và anh ta nói rằng không có cô ấy là một người bulimic | Người quản_lý đã nói với tôi rằng quý cô đó đã bị bulimic . | Người quản_lý nói với tôi rằng cô ấy là nữ diễn_viên ballet mà tôi đang đề_cập đến . |
Còn gì nữa không ? | Câu hỏi hỏi nếu có bất_cứ điều gì khác . | Câu hỏi hỏi xem có ở bất_cứ nơi nào khác không . |
Mặt_khác , những con ngựa của cùng một sự kết_hợp là niềm tự_hào của nhiều gia_đình khác sống quanh lexington . | Các gia_đình ở lexington đã có ngựa . | Gia_đình ở lexington có rùa biển . |
Và những phiếu bầu tháng này chỉ là một cuộc chiến_tranh trong cuộc thập tự_chinh . | Những phiếu bầu của tháng này là không quan_trọng . | Những phiếu bầu của tháng này đã thay_đổi kết_quả . |
Saint - Malo vẫn còn là một cảng câu cá quan_trọng , bến phà tận , và du_thuyền cảng . | Saint - Malo vẫn còn được biết đến như một cổng câu cá của một_số tầm quan_trọng . | Saint_Milo không phải là một nơi tốt cho thuyền để đi đâu . |
Các vị thần , nói san ' doro . | San ' doro nói thần_thánh . | Gà , nói là san ' doro . |
Những người khác , ông ta nói , mất tài_sản của những kẻ_cướp sau ngày 23 tháng 23 blaze , mà còn lại 78 người tạm_thời vô gia cư . | Anh ta liên_quan đến việc_làm thế_nào sau vụ cháy trong tháng ba rất nhiều cư_dân đã mất nhà của họ đã bị cướp lại bởi những kẻ_cướp . | Tất_cả họ đều bị buộc_tội xâm_nhập khi họ trở về nhà của họ , ông ấy nói vậy . |
Và tôi nghĩ rằng bây_giờ tất_cả mọi thứ sẽ trở_lại với tôi những gì là người không phải là sâu_sắc nhưng sự thối rữa | Tôi đang nhớ tất_cả mọi thứ . | Tôi không nhớ bất_cứ điều gì abou nó . |
Nhận thông_tin . | Có một nhu_cầu của thông_tin . | Lái_xe đã được liên_kết trực_tiếp với các bệnh thần_kinh tăng lên . |
Barry đã đồng_ý rằng những trường_hợp khó_khăn làm mất hầu_hết thời_gian và nguồn_lực hiện đang được sử_dụng trong các vấn_đề về rượu trong ed . | Những trường_hợp khó_khăn nhất thực_sự mất hầu_hết thời_gian . | Những trường_hợp khó_khăn không mất nhiều thời_gian . |
Anh ta có những thứ đó không ? | Anh ta cũng có mấy cái đó à ? | Anh ta không có họ sao ? |
Va đã thông_báo giải_thưởng carey đầu_tiên trong năm 1992 . | Giải_thưởng carey đầu_tiên được tổ_chức bởi va vào năm 1992 . | Giải_thưởng carey đã được tạo ra vào năm 2009 . |
Sự sáng_kiến lớn này , được tạo ra bởi tòa_án tối_cao Anthony M. Kennedy , là ngày luật của hiệp_hội hiệu_trưởng của quán mỹ trong năm này . | Kennedy và aba đã làm_việc cùng nhau . | Kennedy và aba không_thể làm_việc cùng nhau . |
Mặc khăn và tắm , bạn sẽ được hiển_thị với nhà vệ_sinh cẩm_thạch nóng_bỏng , nơi các xô nước nóng sẽ được đổ qua bạn trước khi một tiếp_viên đặt để làm_việc với một găng_tay thô , loại_bỏ bụi bẩn và da chết và để lại cho bạn màu hồng và rực_rỡ - Không . | Sau khi đổ nước nóng khắp cơ_thể của bạn , một tiếp_viên gloved sẽ tẩy da cho bạn cho đến khi bạn là màu hồng và rực_rỡ . | Xô nước_lạnh sẽ đổ khắp cơ_thể anh một_khi anh nhập vào phòng_vệ_sinh cẩm_thạch . |
Tất_cả những câu_chuyện của người apache đúc vào khoảng_cách cảm_động của lính gác tại thành_trì ... . tại_sao , chỉ có năm_ngoái thằng nhóc rivas trẻ tuổi đã bị cắt_cổ trong sân_cỏ trong tầm nhìn của nhà mình ! | Thằng Nhóc_Rivas đã bị giết một năm trước . | Cậu bé rivas trẻ nhất vẫn còn sống . |
Những kẻ hù dọa thứ hai đã phục_vụ một vụ tống_tiền pháp_lý nhiều hơn . | Sợ_hãi bởi pedophilia không một lần , nhưng hai lần , có một cơ_sở hợp_lý hơn cho việc tống_tiền lập_pháp . | Chỉ có một sợ_hãi thôi mà . |
Anh nói anh ta đã đi về phía bắc . | Anh nói là anh ta đã đi về hướng bắc . | Anh nói anh ta đã đi về phía nam . |
Rất loanh lên đỉnh tàu , tôi đã đến gần một cửa_sổ . | Tôi đã cố leo lên đầu_máy và tìm thấy một cái cửa_sổ . | Tôi đã lên xe lửa qua các bước trên chiếc xe đầu_tiên . |
Nó đã mất đế_chế ở Mỹ Và Thái_Bình_Dương , và sau đó năm 1923 đã bị đánh_bại nhục_nhã ở ma rốc tại bàn_tay của phiến quân địa_phương . | Phiến quân ma rốc địa_phương đã đánh_bại nó vào năm 1923 . | Nó đã đạt được lãnh_thổ mới ở Mỹ Và Thái_Bình_Dương . |
Cắm_đầu_tiên sẽ đại_diện cho báo_cáo cơ_bản áp_dụng cho tất_cả các công_ty công_cộng . | Các phóng_viên làm theo một khuôn_khổ phân_tích các nguyên_tắc cơ_bản . | Các công_ty tư_nhân đang dễ bị báo_cáo đầu_tiên . |
Ngoài_ra , trong khi các cơ_quan địa_chỉ hợp_tác với khách_hàng và các liên_quan khác , nhấn_mạnh hơn nên được đặt trong việc nuôi_dưỡng sự cộng_tác trong và vượt qua giới_hạn tổ_chức để đạt được kết_quả . | Các cơ_quan làm_việc cho đối_tác với khách_hàng và các liên_minh khác . | Đại_lý không có địa_chỉ hợp_tác với khách_hàng và các liên_minh . |
Một_số quy_tắc của các đại_lý với các trang_web riêng của họ cung_cấp các liên_kết riêng cho cả hai quy_tắc và các thủ_tục bình_luận điện_tử ( ví_dụ : | Một_số trang_web của agencie chứa các liên_kết riêng_biệt cho mỗi quy_tắc và thủ_tục của họ . | Các cơ_quan không liệt_kê quy_tắc của họ ở bất_cứ đâu . |
Adrin đã xuống dưới , quay lại , và hai người đàn_ông lại trở_lại . | Adrin và một người đàn_ông khác đã đánh_lộn lẫn nhau . | Adrin đã nhảy qua đầu người đàn_ông và bắt_đầu nắm_bắt anh ta . |
Ừ tốt và thấp | Phải , tốt và thấp . | Không , xấu và cao . |
Nếu bạn đã yêu thích cà_phê ý , tại_sao không mua một phiên_bản nhỏ gọn của máy pha cà_phê hoặc đóng_gói đậu nướng ? | Anh có biết là anh có_thể mua một cái máy pha cà_phê nếu anh thích cà_phê ý không ? | Thật không may là không có cách nào để pha cà - phê cho riêng mình . |
Nhưng ông ta đã có lệnh : không liên_lạc với ba người du_lịch trừ khi có sợ_hãi tấn_công . | Ông ta được lệnh không liên_lạc với ba người du_lịch trừ khi ông ta sợ một cuộc tấn_công . | Ông ta có lệnh , liên_lạc với ba du_khách và bắt_đầu lên kế_hoạch cho bữa tiệc lớn vào tuần tới . |
6 triệu từ ngân_sách cho các luật_sư của tòa_án được chỉ_định cho xã_hội trợ_giúp pháp_lý . | 6 triệu được giao cho xã_hội trợ_giúp pháp_lý cho các luật_sư được bổ_nhiệm tòa_án . | Xã_hội hỗ_trợ pháp_lý không nhận được ngân_sách bởi_vì nó không còn thuê luật_sư trực_tiếp nữa . |
Được lưu từ nhà_máy qua - Tăng_trưởng trong hai thập_kỷ qua , cách đây 12 km ( 7 KM ) từ ipoh là lâu đài của kellie , một biệt_thự mà công_trình đã bị dừng lại khi chủ sở_hữu của nó , William Kellie_Smith , một cây_trồng cao_su , chết trong khi thăm scotland ở giữa những năm 1920 | William Kellie Smith là một người đàn_ông cao_su đã chết trong khi anh ta đi thăm scotland vào giữa những năm 1920 | William Kellie Smith là một thợ mỏ than đã chết trong khi đi thăm mỹ vào năm 2007 . |
Một lá cờ đỏ có_nghĩa_là bơi rất nguy_hiểm và một lá cờ đen có_nghĩa_là không có bơi được cho phép . | Khi cờ đen đang bay bơi thì không được phép . | Một lá cờ đỏ có_thể cho thấy rằng nước được an_toàn để bơi vào . |
Dòng nước của algarve cung_cấp một_số trong những câu cá lớn nhất châu âu . | Một_số trong những trò đánh_cá lớn nhất châu âu được tìm thấy ở bờ biển algarve . | Đại_Dương của algarve là một trong những nơi tồi_tệ nhất để cá ở châu âu . |
Bất_cứ điều gì sẽ xảy ra khi mẹ đang trên điện_thoại | Tất_cả các cá_cược đều tắt khi trên điện_thoại với mẹ . | Mẹ lúc_nào cũng dễ đoán trên điện_thoại . |
Được loại_trừ từ định_nghĩa của đất_nước là nguồn_lực tự_nhiên ( đó là , các nguồn_lực depletable như các khoản tiền gửi và dầu_mỏ ; nguồn_lực tái_tạo như gỗ , và nguồn tài_nguyên bên ngoài của lục_địa ) liên_quan đến đất_đai . | Ở đây , nguồn_lực tự_nhiên được xác_định là nguồn tài_nguyên có_thể bị cạn_kiệt hoặc gia_hạn . | Depletable và các nguồn tài_nguyên tái_tạo không bị loại_trừ từ định_nghĩa của đất_đai . |
5 chứa và lời khai được báo_cáo là một phần_trăm giảm_giá . | Tập_trung và lời khai sẽ được báo_cáo như là một phần_trăm giảm . | Những lời khai sẽ được báo_cáo như là một phần_trăm giảm_giá nhưng không phải là sự tập_trung . |
Gauve cười và celeste blushed . | Celeste đã rất xấu_hổ . | Celeste không bị ảnh_hưởng bởi gauve . |
6 phần_trăm trong 1997 . nh - Đến - nh ( công_ty mail ) là khu_vực duy_nhất của thư hạng nhất có kinh_nghiệm tăng_trưởng khỏe_mạnh trong những năm 90 | Chỉ có một phân khu của thư hạng nhất đã trải qua một sự tăng_trưởng khỏe_mạnh trong những năm 90 | Nh - A - nh ( công_ty mail ) đã biết một tăng_trưởng trong những năm 90 của 15 phần_trăm . |
Và con_cái của chúng bây_giờ đang sống ở đó được rồi | Con_cái của họ đang sống ổn ở đó . | Con_cái của họ đã chết rồi . |
Giống như anh biết mặc_dù hai trăm ngàn người đã chết ở một nơi nào khác họ sẽ không nói với anh rằng anh biết họ sẽ dành nhiều thời_gian để làm một điều gì đó trên một người canh_gác , người là một trăm và năm năm . Già hơn là họ đang ở trên bất_cứ điều gì khác mà bạn biết | Rất nhiều người đã chết ở nơi khác . | Không có nhiều người chết ở nơi nào khác . |
Chúng_ta phải chuẩn_bị cho mọi người đi vào mỏ . | Chúng_ta phải chuẩn_bị cho mọi người vào trong mỏ . | Chúng_ta không cần phải chuẩn_bị cho mọi người đi vào mỏ . |
Lsc đã tham_gia với ủy_ban aba về khoản nợ vay và sự tha_thứ để nghiên_cứu vấn_đề này và đề_xuất giải_pháp . | Lsc đang làm_việc với aba commission để hiểu rõ hơn về vấn_đề và đề_xuất giải_pháp . | Lsc không muốn dính_líu tới aba_ủy . |
Vì_vậy , hãy mua cho mẹ con_một cái gì đó tốt_đẹp , cuối_cùng , khi con đi vòng_vòng đến nó . | Cuối_cùng , mua cho mẹ con_một cái gì đó tốt_đẹp . | Đừng bao_giờ mua cho mẹ con bất_cứ điều gì tốt_đẹp . |
Nhưng các nhà lãnh_đạo âm_đạo , những người đang ở trong kinh_nghiệm của tôi , và sự hào_phóng trong quan_hệ cá_nhân của họ , cũng có_thể rất khó_chịu trong mối quan_hệ của họ với người do thái . | Evangelicals , trong khi rất tốt trong các tương_tác cá_nhân có xu_hướng bất lịch_sự khi đối_phó với người do thái . | Các nhà lãnh_đạo âm_đạo là những kẻ khốn_nạn với tất_cả mọi người . |
Hiển_thị nổi_bật trong một cuộc triển_lãm tại phòng trưng_bày tate ở London , nó được nói là giường trong đó nghệ_sĩ đã dành một tuần suy_ngẫm tự_tử sau khi chia_tay với bạn trai . | Phòng Trưng_bày tate đã có một cuộc triển_lãm . | Phòng Trưng_bày tate có một âm_nhạc . . |
Kết_quả rất hấp_dẫn mà không được di_chuyển chính_xác . | Kết_quả rất hấp_dẫn . | Kết_quả là không thú_vị . |
Tôi đã không được vào bóng_đá cho đến khi về năm đầu_tiên của Danny Dan marino . | Năm đầu_tiên của Danny Dan marino là thời_điểm khi tôi vào bóng_đá | Tôi đã từng là fan bóng_đá từ lâu trước khi Danny Dan marino bắt_đầu chơi |
Cánh cửa cũng giống nhau nhưng tôi cảm_thấy có gì đó trong không_khí . | Ngay cả khi cánh cửa cũng như nhau , tôi cảm_thấy có cái gì đó đã bị tắt . | Tôi biết là có một vấn_đề vì cánh cửa đã được chuyển đi . |
Uh no we don ' t | Không , chúng_tôi không làm thế . | Ừ , chúng_tôi làm được . |
Muốn bắt kịp một bộ phim độc_lập nóng_bỏng nhất , trả một $ 3 cho một tính_năng được tổ_chức tại cineplex ' s cineplex fairfax , lấy một_vài giờ máy điều hòa với một bộ phim quốc_tế , hoặc xem một bom tấn trong lịch_sử mann nhà_hát trung_quốc hay el capitan ? | Bạn có muốn xem một bộ phim độc_lập , một tính_năng được tổ_chức , một bộ phim quốc_tế , hay bom tấn ? | Anh có muốn ra ngoài và tránh xa công_nghệ không ? |
Những nhà phê_bình của starr nghĩ rằng những sự thất_bại và thất_bại này khiến hắn trở_thành một kẻ xấu . | Các nhà phê_bình nghĩ rằng sự thất_bại của anh ta đã xác_định được anh ta . | Chiến_thắng của anh ta đã là tập_trung của nhiều nhà phê_bình . |
Khi bằng_chứng không thống_nhất hơn tương_ứng , mẫu đã bị từ_chối . | Mẫu đã bị ném ra nếu bằng_chứng là không thống_nhất . | Mẫu lúc_nào cũng bị từ_chối nếu có một sự mâu_thuẫn nhỏ nhất . |
Được xây_dựng vào năm 1965 bởi chia rockefeller , đây là phương_án tuyệt_vời đầu_tiên để được khắc ra khỏi dung_nham trên bờ biển kohala . | Khu nghỉ_dưỡng đầu_tiên trên bờ biển kohala được xây_dựng vào năm 1965 . | Không có khu nghỉ_dưỡng nào được xây_dựng trên bờ biển kohala . |
Những tác_động của the burnt sienna được phát sáng từ the arcaded gothic palazzo pubblico đối_diện với - M - ( 335 - M - - M - - M - - M - - M - - M - - M - - M - - M - M - M - M - M - M ( 288 m ) - Không . | Tầng đầu_tiên tại palazzo palazzo pubblico là hơn hai trăm mươi mét cao . | The_torre del nhiên là mét cao , leo lên tầng đầu_tiên của nó ở feet . |
Rất nhiều liên_bang cios , trong khóa học bình_thường của những nỗ_lực của họ , đã bắt_đầu làm_việc theo các dòng của lời khuyên được cung_cấp trong hướng_dẫn này . | Liên_bang cios đã bắt_đầu sử_dụng lời khuyên . | Liên_bang cios đã không bắt_đầu bằng cách sử_dụng lời khuyên . |
Theo ý_kiến của rất nhiều người , Cuba là một con khủng_long xã_hội chủ_nghĩa độc_lập . | Cuba được nghĩ là một con khủng_long xã_hội chủ_nghĩa độc_lập . | Cuba đang nghĩ là một con khủng_long xã_hội chủ_nghĩa bị cô_lập . |
Oh yeah kinh_tế ơ những gì tôi đang nghĩ đến là một vấn_đề kinh_tế liên_quan đến nó ơ | Đó là một vấn_đề kinh_tế . | Đó không phải là một vấn_đề kinh_tế . |
Tất_cả các mục_tiêu được biết đến , ngoại_trừ pelosi , đã bỏ_phiếu cho mfn và đã trở_thành những người ủng_hộ mạnh_mẽ trong mọi người . | Pelosi đã không bỏ_phiếu cho mfn . | Pelosi đã bỏ_phiếu mfn |
Không_thể_nào vẽ được một đường_dây sáng giữa chiến_đấu và đấm bốc . | Sự khác_biệt giữa chiến_đấu và đấm bốc là một_số_ít . | Chiến_đấu cuối_cùng và boxing không có liên_quan gì cả . |
Có nhiều văn_minh hơn và uh cho họ tiêm thuốc gây chết người để chúng_tôi chắc_chắn sẽ có sự trừng_phạt của thủ_đô . | Chúng_ta làm điều đó bằng cách tiêm thuốc gây chết người và nó còn văn_minh hơn . | Chúng_ta vẫn dùng cái ghế_điện và nó còn văn_minh hơn . |
Để đạt được sự hỗ_trợ pháp_lý , thu_nhập của một người phải có_mặt tại hoặc dưới 125 phần_trăm của mức_độ nghèo_đói , như quyết_định của chính_phủ liên_bang . | Một người phải kiếm được ít hơn 125 % mức_độ nghèo_đói để có được sự trợ_giúp pháp_lý . | Một người không được đưa ra hỗ_trợ pháp_lý miễn_phí , bất_kể họ có_thể làm được bao_nhiêu . |
Thị_trấn của Antiparoseeems để di_chuyển ở một tốc_độ chậm hơn parikia ; thực_tế , thị_trấn có_thể gần như là somnolent ra khỏi mùa . | Lối sống trong thị_trấn atiparo là nhiều tình_dục trở_lại hơn là parikia . | Parikia là một thành_phố chậm hơn rất nhiều mà antiparo . |
Không , tôi không có tôi đã không cố_gắng thực_tế là chúng_tôi đã được trồng hoa vào cuối tuần này nên tôi đã khá bị trói_buộc | Cuối tuần này tôi đã khá bị trói bởi_vì tôi đang trồng hoa . | Cuối tuần này tôi không bận_rộn gì cả . |
Các công_ty presort đang thu_thập thư , làm_việc với khách_hàng của họ về chất_lượng địa_chỉ của họ và trên machinability của địa_chỉ của họ , sắp_xếp thư , và nhập vào thư hiệu_quả . | Presort_Doanh_nghiệp thu_nhập , sắp_xếp , và nhập vào thư điện_tử . | Các công_ty presort đã từ_chối hợp_tác với khách_hàng của họ về địa_chỉ của họ . |
C ) phản_bội của Linda tripp . | Hãy thả linda tripp xuống . | Được cứu bởi linda tripp . |
Mặc_dù chúng_tôi đã xác_định không có tổ_chức nào có sự tiến_triển lớn_lao trong việc áp_dụng các biện_pháp như_vậy , chúng_tôi tìm thấy rằng chính_xác hơn các hiệu_ứng tích_cực và tiêu_cực của an_ninh trên các hoạt_động_kinh_doanh là một khu_vực phát_triển quan_tâm | Nhiều chuyên_gia_bảo_mật thông_tin là nhiều hơn và quan_tâm hơn trong việc đo_lường tích_cực và tiêu_cực hiệu_ứng của bảo_mật trên các hoạt_động_kinh_doanh . | Không có_nhân_viên hoặc chuyên_gia nào quan_tâm đến các hiệu_ứng tích_cực và tiêu_cực của bảo_mật trên các hoạt_động_kinh_doanh . |
Nó quản_lý để chăm_sóc tất_cả các nhà của tôi cần trong điều_khoản xử_lý từ và bảng tính và các tìm_kiếm cơ_sở dữ_liệu cơ_sở dữ_liệu | Tất_cả những thứ tôi cần ở nhà như bảng tính và xử_lý từ đã được chăm_sóc . | Điều đó không đủ để tìm_kiếm bảng tính của tôi hoặc lời_nói của tôi cần_thiết ở nhà . |
Tên khốn đó có vẻ giống anh . ' ' ' ' ' | Anh ta nghe như anh vậy . | Anh không có âm_thanh gì như anh ta cả . |
Làm thế_nào mà nó hy_vọng được cạnh_tranh với các khu định_cư ven biển vĩ_đại ở các phần khác của thế_giới mới ? | Ở những phần khác của thế_giới mới , làm thế_nào mà nó hy_vọng được cạnh_tranh với những khu_vực ven biển vĩ_đại ? | Không có khu định_cư ven biển nào trong thế_giới mới . |
Ơ - Hở đâu mà về | Nó ở đâu_vậy ? | Tôi không quan_tâm nó ở đâu . |
Và có một sự khác_biệt lớn . | Và có một sự khác_biệt lớn_lao . | Chẳng có gì khác_biệt cả . |