anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
366
| negative
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Đúng_vậy , 12 người trước đây đã trở_thành ủy_ban . | 12 cựu nhân_viên đã kể từ khi trở_thành ủy_ban . | Không , anh bạn của tôi , anh không có trong hội_đồng . |
Và khi tiền đang gặp vấn_đề , thì không có cuộc thi nào cả . | Không có cuộc thi nào vượt qua vấn_đề tiền_bạc . | Khi tiền_bạc là vấn_đề , nó rất phức_tạp . |
Stewardship pp & e bao_gồm các tài_sản di_sản , nhiệm_vụ liên_bang pp & e , và stewardship land . | Các tài_sản di_sản được bao_gồm trong stewardship pp & e . | Tài_sản di_sản không được bao_gồm trong stewardship pp & e . |
Khi được xem từ quan_điểm của việc lưu_trữ liên_bang và nền kinh_tế , sự tăng_trưởng trong tổng_số chi_tiêu của medicare sẽ trở_nên ngày_càng gây phiền_toái trong thời_gian chạy dài . | Như chi_tiêu cho medicare lớn , gánh nặng của chương_trình sẽ được ngày_càng cảm_thấy . | Trong ánh_sáng của những triển_vọng kinh_tế dài_hạn , một tăng trong chi_tiêu medicare sẽ không được cảm_nhận bởi nền kinh_tế . |
Và , anh ta hoàn_thành tốt , đó là những gì tôi muốn làm , dù_sao . | Ông ấy nói đó là những gì ông ấy định làm . | Anh ta không biết anh ta nên làm gì tiếp_theo . |
David_Street tiếp_tục vào đường dây_xích ( ES - Silsila ) , mà dẫn thẳng đến cổng của đinh ( BAB ES - Silsila ) . | David_Street chạy vào đường dây_xích , dẫn đến cổng của đinh . | David_Street chạy song_song với đường dây_xích , mà ở phía bên kia thành_phố từ cổng của đinh . |
Câu trả_lời mà không có họ . | Câu trả_lời không đến từ những thứ này . | Câu trả_lời với họ . |
Vì_vậy , mạng_lưới tránh chi_phí cho thấy sự vô_lý mà một chính_phủ phải hỗ_trợ toàn_bộ mạng giao hàng nếu nó muốn quyên_góp chi_phí của dịch_vụ toàn_cầu . | Mạng_lưới tránh xa chi_phí nói rằng nó thật ngớ_ngẩn cho chính_phủ để gây quỹ cho mạng_lưới . | Mạng_lưới tránh xa chi_phí nói rằng đó là giải_pháp tốt nhất cho chính_phủ để quỹ mạng . |
Đó là loại những gì chúng_tôi tìm thấy cô ấy đang ơ ở phần bắc của new mexico nó khá là nó ở trên núi đúng là đẹp | Phần Miền Bắc của new Mexico , lên núi , rất đẹp . | Chúng_tôi không thích phần miền bắc của new mexico nhiều như_vậy . |
Không có gì khiến anh trở_nên đặc_biệt về chuyện đó sao ? Những suy_nghĩ của tôi đã bay đến Mary_Cavendish , và tôi hedged : theo cách nào ? | Tôi không nghĩ điều đó là đặc_biệt . | Không có gì ngoài tầm_thường . |
Tôi lái một chiếc honda iii và | Xe của tôi là một chiếc honda iii và | Tôi không biết lái_xe vì_vậy tôi không sở_hữu một chiếc xe |
Vâng , tôi có_thể hiểu rằng đó là thời_điểm của năm uh chúng_tôi chỉ có vợ tôi và tôi vừa_mới chuyển vào nhà của chúng_tôi để chúng_tôi là | Vợ tôi và tôi vừa định_cư trong nhà của chúng_tôi . | Vợ tôi và tôi đã sống trong ngôi nhà này năm rồi . |
Để_ý dầu và rượu_vang trong các cửa_hàng , lò nướng của Baker và bột_mài có hình_như là khổng_lồ bông - Reels ( máy_móc tìm thấy một con lừa nói_dối bởi một anh ta đã quay lại khi vesuvius bùng_nổ ) . | Trong các cửa_hàng , bạn sẽ tìm thấy dầu và rượu lọ . | Máy_móc tìm thấy một con hươu cao_cổ nằm cạnh một trong những bông hoa . |
Sự thích của nat king cole đã thực_hiện ở đây trong thời_điểm thời_gian trước . | Nat_King cole đã thực_hiện ở đó trước khi cuộc cách_mạng . | Nat_King cole đã thực_hiện ở đó trong suốt cuộc cách_mạng . |
Compounding có_thể được giải_thích trong điều_khoản của quy_tắc của 72 . | Quy_tắc của 72 giải_thích compounding . | Không có cách nào để giải_thích compounding . |
Câu cá rất xuất_sắc , và một_số công_ty thậm_chí sẽ đặt một món thịt nướng để bạn có_thể tận_hưởng cuộc_sống của bạn cùng một ngày . | Có_thể ăn được con cá mà anh bắt được cùng một ngày . | Bởi_vì không có cơ_hội nào để cá , nếu bạn muốn ăn một_số hải_sản bạn phải đi đến một nhà_hàng . |
Dân_làng địa_phương đã tự_hào về họ như là nơi trú_ẩn trong đợt hoặc bệnh bệnh , vì_vậy những bức tranh đã biến mất , nhưng điêu_khắc tuyệt_vời đã sống_sót . | Dân_làng địa_phương tự_hào về họ trong những thảm_họa tự_nhiên . | Những bức tranh có_thể sống_sót , tuy_nhiên , điêu_khắc đã không làm . |
Phía nam diễn_đàn la mã , một dốc dẫn đến đồi palatine , nơi sinh ra huyền_thoại của la mã và ngày hôm_nay một khu vườn lãng_mạn , chấm_dứt với các cột liền giữa những bông hoa hoang_dã và những bụi cây acanthus acanthus . | La_mã đã được xây_dựng ở nơi cái hill bây_giờ , một khu vườn lãng_mạn . | Nơi mà rome đã được xây_dựng là ẩn trong lịch_sử . |
Người Mỹ của những kẻ giả_mạo cho thấy , cái này đang bị phá vỡ rất nặng về thời_đại hiện_đại . | Những kẻ giả_mạo cho thấy thường bắt_chước eras . | Chương_trình giả_mạo này là chủ_đề sau những năm năm . |
Tuy_nhiên , một lần nữa , ngay cả những tiêu_đề x khách_hàng là trong không có tệ vị_trí hơn nếu quốc_hội đã không bao_giờ được thực_hiện tiêu_đề x . Các hạn_chế_tài_chính đã hạn_chế khả_năng của một người phụ_nữ đáng sợ để tận_hưởng toàn_bộ phạm_vi của pháp_luật được bảo_vệ tự_do của sự lựa_chọn là sản_phẩm không phải của các hạn_chế của chính_phủ trong việc truy_cập phá_thai , nhưng | Khả_năng của một người phụ_nữ để tận_hưởng sự tự_do của sự lựa_chọn bị cản_trở bởi những gánh nặng tài_chính . | Hội_nghị không bao_giờ được thực_hiện tiêu_đề x , cũng không làm cho nó có khách_hàng . |
- - việc bán một khoản vay trực_tiếp là một sự thay_đổi theo hành_động cải_cách tín_dụng liên_bang của 1990 bất_kể khoản vay được bán được bắt_buộc sau fy 1991 hoặc trước fy 1992 . | Theo hành_động cải_cách tín_dụng liên_bang 1990 , việc bán một khoản vay trực_tiếp là một sự thay_đổi bất_kể điều_kiện nhất_định . | Theo hành_động cải_tạo tín_dụng liên_bang của 1996 , việc bán khoản vay trực_tiếp không phải là một sự thay_đổi . |
Cho đến gần đây , ngành công_nghiệp của họ đã bị bất_hợp_pháp gần như mọi nơi . | Ngành Công_nghiệp của họ đã bị bất_hợp_pháp cho đến gần đây . | Ngành Công_nghiệp của họ vẫn là bất_hợp_pháp . |
Công_viên geku - Jin - En , ở chân núi mt . Takakura , là một phần tích_phân của thánh_địa và một nơi tuyệt đẹp để đi dạo một_cách yên_tĩnh . | Công_viên geku - Jin - En là một nơi đẹp và một nơi đẹp để đi bộ . | Công_viên geku - Jin - En đang đổ đầy rác và quá_tải . |