anchor
stringlengths
1
1.23k
positive
stringlengths
3
366
negative
stringlengths
3
302
Khi các bạn tiếp_cận những bức tường gần cổng jaffa , hãy tìm những viên đá herodian - Kỷ_Nguyên với một_ít biên_giới bên trong những tảng đá nhỏ hơn từ những nhiệm_kỳ khác .
Có những viên đá heroidan - Kỷ_nguyên trộn với những viên đá từ những nhiệm_kỳ khác dọc theo lối đi đến cổng jaffa .
Chỉ có một loại đá đang tiếp_cận đến cổng jaffa .
Một_chút theo_dõi , có_thể , hoặc như là ? hai xu bị ảnh_hưởng để cân_nhắc , sau đó lắc_đầu cô ấy .
Hai xu được coi là chiến_thuật ngắn_gọn , và sau đó từ_chối .
Hai xu đã quyết_định rằng chiến_thuật theo_dõi là một lựa_chọn tốt trong trường_hợp này .
Shannon đã chống lại anh ta điều gì ?
Tại_sao shannon lại không thích anh ta ?
Shannon không có_lý_do gì để không thích anh ta .
Danh_sách chứa các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ .
Có các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ trong danh_sách này .
Không có tập_tin nào được liệt_kê bằng các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ .
Và um anh đang ở Texas đúng không ?
Và anh đang sống ở Texas ?
Và anh đang ở Luân_Đôn , phải không ?
Không bao_giờ một lần
Thậm_chí một lần nữa .
Lúc_nào cũng vậy .
Ripley có tin hay không ! Cung_cấp giải_trí nhẹ , bắt_đầu với khủng_long rex cao trên lối vào ( 6780 đại_lộ Hollywood tại đại_lộ highland ) .
Anh có_thể xác_định được sự tin_tưởng của ripley hay không ! Địa_điểm bằng cách tìm_kiếm người khổng_lồ t - Rex bên ngoài nó .
Ripley có tin hay không ! Được biết đến như là một nơi nghiêm_túc của nghiên_cứu .
Scott_Krueger , một hội sinh_viên mit , đã chết vì bị ngộ_độc cồn sau một bữa tiệc sinh_viên .
Scott_Krueger đã chết sau khi uống rượu .
Scott kruegar vẫn ổn và sẽ tham_dự lớp_học mit vào ngày_mai .
Tôi thực_sự không biết giải_pháp sẽ là ai hoặc rất nhiều người nghĩ rằng khi họ kết_thúc thuế thăm_dò ý_kiến mà bạn đã biết nhiều năm trước rằng điều đó sẽ mang lại cho bạn biết rất nhiều cử_tri
Kết_thúc thuế thăm_dò ý_kiến sẽ làm cho nhiều người bình_chọn hơn .
Chưa bao_giờ có thuế cuộc thăm_dò ý_kiến .
Oh , họ đã được dọn_dẹp
Họ đã trở_nên dễ_dàng hơn .
Chúng là những con lợn ghê_tởm .
Thánh_con bò tôi vừa bước vào tôi tôi thậm_chí không nghĩ là tôi không_thể tin được là đã kết_thúc rồi
Tôi vừa đến và tôi rất ngạc_nhiên khi thấy nó đã kết_thúc .
Tôi mừng vì tôi đã đến trước khi tất_cả mọi chuyện kết_thúc .
Bản tin junked bản_sao của bản_gốc của nó để đặt ra sự đặc_biệt của kennedy . ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
Hầu_hết các báo_chí đã loại_bỏ sự đặc_biệt của kennedy .
Hầu_hết các báo_chí đã không thoát khỏi sự đặc_biệt của kennedy .
Cái này có_thể được thiết_kế để xử_lý chỉ một bộ yếu_tố .
Thiết_kế có_thể giới_hạn nó với một bộ yếu_tố .
Nó sẽ không bao_giờ có_thể xử_lý được chỉ một bộ yếu_tố .
Đúng_vậy và chắc_chắn họ sẽ sớm như_vậy .
Chính_xác , và sớm có_thể có thế .
Sai_lầm , đó không phải là điều mà họ sẽ làm .
Vì_vậy , tôi nhận được tất_cả những điều tương_tự một lần nữa nên nó là một loại tốt_đẹp
Mỗi lần tôi cũng được điều_trị như_vậy .
Tôi không có cùng một điều_trị .
Tôi không chắc là tôi có đủ thức_ăn để cho anh ta ăn , một ' cho rằng chỉ cần cho thorn .
Một ' không biết hắn có đủ thức_ăn cho thorn không .
Một người đã nói với thorn là ông ấy có rất nhiều thức_ăn cho ông ấy .
Tờ báo đã trả lại cho cô ấy .
Cô ấy nhận được một khoản tiền hoàn tiền từ tờ báo .
Tờ báo từ_chối trả_lời câu hỏi của cô ấy về một khoản tiền hoàn tiền .
Hạt_nhân của cuốn sách , sau đó , là định_kiến của kuttner chống lại kinh_tế .
Yếu_tố quan_trọng của việc viết là lập_luận của anh ta đối_lập với kinh_tế .
Ông ấy rất mạnh_mẽ cho kinh_tế , đủ để thậm_chí viết một cuốn sách về nó .
Thực_sự có nhiều bằng_chứng chống lại cô ấy hơn bất_cứ ai khác .
Cô ấy có bằng_chứng nhiều nhất chống lại cô ấy .
Cô ấy chắc_chắn không làm gì sai cả .
David_fiellin khuyến_khích sử_dụng các cơ_chế hiện_tại như chương_trình học_giả của Robert Wood_Johnson để huấn_luyện các bác_sĩ trong phương_pháp , dịch_vụ y_tế , và nghiên_cứu dịch_vụ y_tế để các ủy_ban xét_duyệt sẽ bao_gồm các thành_viên hiểu_biết về thiết_lập của ed và nghiên_cứu
Sử_dụng các cơ_chế hiện_tại được khuyến_khích bởi david fiellin .
David_Fiellin không đề_xuất sử_dụng cơ_chế hiện_tại .
Chỉ cần thêm vài từ để coi_chừng những con nhím biển lạnh khi bơi ra khỏi đá .
Tôi chỉ có một cảnh_báo nữa cho những người đang lên kế_hoạch bơi .
Không có nguy_hiểm nào để bơi gần những tảng đá .
Các hiệu_ứng của quy_tắc cuối_cùng là các nhà cung_cấp không thu_nhập thấp ( cấp ii ) và các gia_đình không thu_nhập thấp với trẻ_em trong các nhà chăm_sóc ngày ii sẽ chịu_đựng hầu_hết các chi_phí kết_quả từ tiết_kiệm của chính_phủ .
Gia_đình không thu_nhập thấp và nhà cung_cấp sẽ chịu_đựng rất nhiều chi_phí .
Quy_tắc cuối_cùng sẽ không có bất_kỳ hiệu_ứng nào .
Trên đường đến cimiez đừng bỏ lỡ muss ? ? E chagall ( ave .
Hãy để_mắt tới đại_lộ muse chagall .
Bỏ_qua các vị thần chagall đại_lộ .
Kể về các dấu_hiệu của scafelding vẫn hiển_thị , mặc_dù các điểm đến thăm nhiều nhất có được sự chú_ý tức_thời nhất trong một nỗ_lực để sẵn_sàng cho du_lịch của năm lễ kỷ_niệm .
Các dấu_hiệu của giàn_giáo vẫn còn ở lại , và các lễ kỷ_niệm năm du_lịch yêu_cầu các điểm đến nhất đã ghé thăm nhận được nhiều sự chú_ý nhất .
Anh không_thể nhìn thấy dấu_hiệu của giàn_giáo nữa .
Ông ấy đã đính_hôn để tự hỏi làm thế_nào ông brown đã phát_hiện ra danh_tính của ông ấy .
Ông Brown đã phát_hiện ra một danh_tính .
Ông ta không quan_tâm nếu ông brown phát_hiện ra danh_tính của ông ta .
Thế_giới này đã được bình_yên quá lâu rồi .
Có quá nhiều sự yên_tĩnh .
Cuộc_chiến hằng ngày này đã khiến mọi người mệt_mỏi .
Mục_tiêu , thực_hành , và các chiến_lược để cân_nhắc ? ? ? Làm quản_lý_tài_chính một ưu_tiên entitywide ? ? ? Thực_hành 3
Có những mục_tiêu , thực_hành , và chiến_lược để cân_nhắc .
Không có bất_kỳ_mục_tiêu nào , thực_hành hoặc chiến_lược để cân_nhắc .
Với sự tồn_tại của mughals năm 1526 , delhi alternated với agra là thủ_đô , và mỗi người cai_trị đều có vị_trí đặc_biệt của mình trong kiến_trúc cam .
Delhi và agra đã quay trở_thành thủ_đô sau 1526 . Giờ .
Sau khi mughals đến với quyền_lực , delhi vẫn còn là thủ_đô vô_hạn .
Red whirled tại anh ta , kỳ_lạ và căng_thẳng .
Red whirled tại anh ta .
Màu đỏ chạy xa cô ấy .
Điều quan_trọng là cố_gắng tìm ra con tàu .
Điều quan_trọng là chúng_ta sẽ tìm thấy con tàu đó .
Chúng_ta phải tìm chiếc xe .
Anh phải cho thằng nhóc đó tín_dụng để có được nó trong người anh ta .
Anh phải cho đứa bé một_chút tín_dụng để có được nó trong anh ta .
Anh phải trừng_phạt thằng bé vì đã có thần_kinh .
Nhưng ít_nhất nó cũng đến trên một cái đĩa giấy đẹp .
Nó được phục_vụ trên một cái đĩa giấy đẹp .
Nó được phục_vụ ở trung quốc tốt nhất .
Nếu bạn đang tham_gia một chuyến thăm ngắn đến nhật bản , thời_gian_tham_quan của bạn có_thể tốt hơn ở nơi khác .
Những người trong một chuyến thăm ngắn đến nhật bản có_thể cân_nhắc việc dành thời_gian ở nơi khác .
Nếu bạn đang trên một chuyến đi ngắn đến nhật bản , bạn sẽ phải dành thời_gian ở đây .
Uh và tôi đã có thứ mà tôi đặc_biệt quan_tâm nhưng đó là âm_nhạc gần như tôi tìm thấy bản_thân mình đang lắng_nghe
Tôi có khoảng ba mươi , tôi có hứng_thú với âm_nhạc .
Tôi không có hứng_thú với âm_nhạc .
Nhưng nếu hắn chống lại con_gái và giới_tính của mình bằng cách cho con rể của mình điều_khiển vốn trong bài viết ( không có người đàn_ông nào nên làm_việc cho vợ mình , ông_già nói ) , sau đó graham chắc_chắn đã phạm_tội chống lại đứa con lớn nhất của mình . , nhà_báo lally , vì đã giao chìa_khóa cho bài viết washington . Vì Donald trẻ hơn .
Ông ta đã cho con_trai mình vào luật_pháp một mối quan_tâm trên tờ báo .
Hắn đã sa_thải con_trai mình trong luật_pháp ngay lập_tức .
Tuy_nhiên , đó là quá mức giá schwinn quan_tâm là giá sỉ , và nó kiểm_soát nó trực_tiếp .
Giá sỉ là người schwinn quan_tâm đến .
Giá không quan_tâm đến giá sỉ .
Anh có can_đảm để trải qua chuyện đó ? cô gái mỉm cười .
Cô gái mỉm cười và nói anh có can_đảm để thực_sự làm điều đó không ?
Anh không có can_đảm để trải qua chuyện đó , nói thằng bé trong lúc khóc .
Olympia ( ap ) - tòa_án tối_cao Washington đang yêu_cầu lập lập_pháp chấp_nhận một khoản phí $ 90 trên một khoản phí cho tòa_án để giúp cung_cấp sự giúp_đỡ pháp_lý cho người nghèo trong trường_hợp dân_sự , trưởng công_lý gerry Alexander đã nói thứ_tư .
Cảnh_sát trưởng gerry Alexander Nói tòa_án tối_cao Washington muốn tính phí $ 90 cho hồ_sơ của tòa_án .
Cảnh_sát trưởng gerry Alexander đã nói tòa_án tối_cao khi muốn phí nộp hồ_sơ của tòa_án để bị xóa vĩnh_viễn .
Ví_dụ , những vết cắt lợi_ích , phụ_thuộc vào cách họ có cơ_cấu , có_thể để lại những người reliant nhất trên an_ninh xã_hội với thu_nhập hưu_trí không phù_hợp .
Những lợi_ích cắt_giảm có_thể có khả_năng rời khỏi an_ninh xã_hội với một số_lượng thu_nhập không phù_hợp trong khi nghỉ hưu .
Những vết cắt lợi_ích sẽ không có tác_động đến thu_nhập của những người đặc_biệt phụ_thuộc vào an_ninh xã_hội để thu_nhập hưu_trí .
Đây là một ý_tưởng trí_tuệ cũng có_thể tiếp_cận được .
Trí_Tuệ có_thể thích ý_tưởng này .
Trong báo_chí có một ý_tưởng trí_tuệ chắc_chắn sẽ ghét .
Không chỉ có điều đó nhưng tôi đã đọc các bài viết khác nhau và họ nói ngay cả những điều tốt nhất của phòng thí_nghiệm họ trở_lại với các mẫu sai và thậm_chí nếu họ có được một bài đọc tôi đoán rằng họ thử_nghiệm cùng một mẫu nào đó
Các mẫu có đôi_khi được thử_nghiệm nhiều hơn một lần nữa .
Mỗi mẫu chỉ được thử_nghiệm một lần .
Sau đó lần nữa , nếu thời_gian được ôm lấy đức_hạnh của một phần phong_cách ( hay đó là một phó ? ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
Thời_buổi này có_thể có một phần phong_cách .
Đó là ý_kiến của tôi rằng thời_gian nên gắn vào những gì nó biết tốt nhất và ngăn_chặn sự giới_thiệu của một phần phong_cách .
Bởi_vì đây là một trong những thanh_niên của loài_người .
Đây là một trong những người trẻ tuổi hơn .
Đây là một trong những người lớn_tuổi .
Để chiến_thắng bạn chỉ cần sử_dụng nó nếu nó cần_thiết trong những từ khác nếu bạn có một cầu_thủ trong đội của bạn đang giúp_đỡ đội_ngũ của bạn sau đó giữ nó ở đó đừng để nó đi xa bạn biết và tôi nghĩ rằng đó thực_sự là những gì đã được đau ơ ơ cái ơ kỵ_binh
Anh phải bám chặt vào những người chơi giúp đội của anh .
Các kỵ_binh đã làm một công_việc tuyệt_vời để giữ cho những người chơi giúp đội của họ .
Yeah yeah nhưng sau đó nó đã trở_lại khi um bạn biết sự va_chạm cao và
Điều đó đã trở_lại khi tác_động cao là vấn_đề .
Sau đó nó là tác_động thấp mà tất_cả mọi người đã làm .
Thiết_bị lặn lặn là để tuyển_dụng , nếu bạn có một vòng_loại từ quốc_gia nhà của bạn .
Bạn có_thể tuyển_dụng thiết_bị lặn lặn .
Anh phải có thiết_bị lặn của riêng mình .
700 câu lạc_bộ đóng_cửa ở yiddish , vì_vậy mọi người đều cười cùng một lúc .
Tất_cả những người đang xem cười cùng một lúc .
Không có phát_sóng nào ở yiddish cả .
Thật khó để xem tại_sao .
Thật khó để nhìn thấy tại_sao .
Thật dễ_dàng để xem tại_sao .
Lưu_trữ quốc_gia sẽ không phù_hợp với tài_chính ngay cả những đầu_tư cần_thiết để duy_trì kho vốn của quốc_gia .
Lưu_trữ quốc_gia sẽ không phù_hợp với tài_chính trong tất_cả các trường_hợp .
Lưu_trữ quốc_gia sẽ được phù_hợp với tài_chính trong tất_cả các trường_hợp .
Chỉ để đi phía trước và có tài_khoản mở vì ơ
Mở tài_khoản
Chỉ cần đi trước và đóng tài_khoản
Với bất_kỳ tỷ_lệ nào , cô ấy đã nổ tung , tôi đã nói về tâm_trí của tôi !
Cô ấy hét lên .
Cô ấy đã im_lặng .
Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận với các phòng thí_nghiệm liên_bang và cung_cấp cho các nhà nghiên_cứu đại_học .
Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận interagency
Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình không bao_giờ hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận của các hợp_đồng .
Tôi xin_lỗi vì đã không đến đây để chứng_kiến họ .
Tôi xin_lỗi vì đã không chứng_kiến họ .
Tôi rất vui vì anh không chứng_kiến họ .
Các đường_dây an_toàn giữ lại những cơ_thể không_thể sống của họ từ_bỏ đi ; thay vào đó , họ lolled listlessly chống lại phía bên của xe đẩy .
Những cái xác không được đi đâu cả bởi_vì những đường_dây an_toàn ở chỗ này .
Những cái xác không bị ngăn_chặn và trượt đi .
Khái_niệm của công_dân được thông_báo áp_dụng quá nhiều áp_lực cho những cá_nhân , nơi mà các cruder nhưng các chính_sách truyền_cảm_hứng hơn của các cử_tri thời_đại mạ vàng trong ngày bầu_cử .
Chính_trị của tuổi mạ vàng khiến người_ta đi và bỏ_phiếu .
Các chính_trị của tuổi mạ vàng không_thể di_chuyển bất_kỳ cử_tri nào trong ngày bầu_cử .
Một thời_gian khi ngân_sách đại_lý nói_chung đang bị áp_lực , ngân_sách đào_tạo không có khả_năng tăng .
Một khoảnh_khắc khi ngân_sách bị chặt , ngân_sách đào_tạo không nên tăng
Một khoảnh_khắc khi ngân_sách có phòng lắc_lư , ngân_sách đào_tạo có_thể tăng
Chúng_tôi đã đi đến cánh cửa lớn của các kiểu_dáng , và ngay khi kiến_thức đến với chúng_tôi rằng có gì đó đã sai .
Khi anh ta đến cánh cửa tuyệt_vời của các kiểu , anh ta phát_hiện ra rằng có gì đó đã sai .
Không có gì là sai ở cửa của các kiểu .
Trả_thù là rất không hài_lòng .
Sự trả_thù không_thể chấp_nhận được .
Trả_thù luôn là thỏa_mãn cho tất_cả mọi người .
Chuẩn_bị tất_cả các xi - Lanh tốt_nghiệp , thử_nghiệm , lọ , chai , ống_kính , ống ly và ống được sử_dụng trong nước assays mà
Chuẩn_bị tất_cả các thiết_bị khoa_học .
Không có thiết_bị khoa_học nào được yêu_cầu .
Cyrus đã yêu chúng_ta .
Chúng_tôi đã được cyrus yêu_thương .
Cyrus ghét chúng_ta .
Các tiêu_chuẩn được thiết_lập bởi các cơ_quan dựa vào khoa_học .
Bush nói rằng các cơ_quan dựa vào khoa_học để thiết_lập các tiêu_chuẩn .
Các cơ_quan không sử_dụng khoa_học bất_cứ khi nào thiết_lập tiêu_chuẩn của họ .
Cô ấy chạy lên lầu trong khi tôi nhận được .
Tôi đã bị phân tâm và cô ấy nhanh_chóng lên lầu .
Cô ấy ở dưới nhà và tôi không làm gì khác .
Các thách_thức quản_lý lớn và chương_trình rủi_ro ( Gao / ocg - 99 - Set , tháng 1999 năm 1999 ) .
Những thách_thức quản_lý thiếu_tá tồn_tại .
Không có những thách_thức quản_lý thiếu_tá nào để nói_chuyện .
Họ phản_ánh một_số sự tinh_tế được tạo ra trên nền_tảng phản_hồi của thành_viên và nhân_viên trong giai_đoạn triển_khai thử_nghiệm của chúng_tôi ( ngày 2000 tháng 2000 năm 2000 ) .
Sự tinh_tế được tạo ra dựa trên những gì nhân_viên yêu_cầu .
Không có sự tinh_tế nào được tạo ra dựa trên những gì mà nhân_viên yêu_cầu .
Hầu_hết mọi người đến quán bar của rick , ngồi trên vách núi , để uống một ly và thiết_lập máy quay .
Mọi người thích chụp ảnh tại quán của rick trên vách đá .
Không có rượu được cho phép ở quán của rick .
Ừ chỉ có_điều như_vậy cho bạn biết ơ kết_thúc buổi tối kiểu gì nhưng ơ
Chỉ có một cái gì đó để sử_dụng đã có kết_thúc của đêm .
Chỉ là một_chút gì đó để bắt_đầu buổi sáng với .
Họ cần một cái chết thuận_lợi để đưa anh trở_lại cuộc_sống ; họ đã nhận được nó - - Bằng cách sắp_xếp một tai_nạn ! nema đã khóc trong cuộc biểu_tình .
Họ đã có một cái chết may_mắn kết_hợp bằng cách tạo ra một tai_nạn .
Họ cần một cái chết thuận_lợi , nhưng họ không_thể có được một cái .
Để cô ấy có_thể phóng to máy_ảnh lên vết_thương băng_bó , để làm cho mọi thứ trở_nên đáng tin_cậy hơn . ' nó đau như địa_ngục , cho đến khi cô ấy cho tôi ít thuốc để làm cho cơn đau biến mất .
Vết_thương bị tổn_thương cho đến khi cô ấy chơi những cơn đau ma_túy .
Vết_thương là giả_tạo và không thực_sự bị_thương .
Một sather tuyệt_vời đã làm mặt_trời ở một nơi quá lâu , và nhiệt_độ trở_nên quá tuyệt_vời .
Nó đã quá nóng khi một sather giữ mặt_trời ở một chỗ .
Nó không_thể làm mặt_trời ở một nơi nào đó .
Thật không may , Frank_Sinatra và công_ty không còn patronise cái , nhưng nó vẫn là một trong những quán cà_phê tốt nhất ? ? - nhà_hàng được tìm thấy trên đường dizengoff .
Sinatra không còn đi đến kassit nữa .
Sinatra vẫn đang đi đến nhà kassit .
Tôi dám nói đó sẽ là một sự thất_bại , nhưng những ngôi nhà rất khan_hiếm thời_gian này .
Tôi cho rằng nó sẽ là một sự thất_bại nhưng những ngôi nhà hiếm có gần đây .
Những ngôi nhà rất phong_phú và khắp mọi nòi .
Ôi , thông_minh như quỷ dữ !
Thông_minh như quỷ dữ !
Quỷ dữ còn thông_minh hơn !
Newsweek và thời_gian đồng_ý rằng internet là một công_cụ tuyển_dụng giáo_phái không hiệu_quả , và chắc_chắn không phải là nguyên_nhân của vụ tự_tử .
Một_số cửa_hàng tin_tức đồng_ý rằng internet không phải là nguyên_nhân để tự_tử .
Newsweek và thời_gian đồng_ý rằng internet đã được hiệu_quả như là một giáo_phái tuyển_dụng công_cụ .
Cộng với bạn biết rằng bạn muốn nghĩ rằng bạn đang làm_việc với những người không chỉ đặt ra những chia_sẻ công_bằng của họ
Anh muốn tin rằng tất_cả những người anh làm_việc cùng đang kéo cân nặng của họ .
Nó không quan_trọng với anh nếu mọi việc công_bằng ở nơi làm_việc .
Mặc_dù nó thiếu những hình_thức đơn_giản , hình_học của nồi của sapper và những đối_thủ cạnh_tranh của nó , nó được thống_nhất trong một_cách dễ_dàng .
Mặc_dù nó không khớp với geometrically với sự cạnh_tranh của nó , nó có một sự thống_nhất thuận_lợi .
Nó có một hình_thức hình_học giống_hệt với sự cạnh_tranh của nó .
Ngay khi một bộ_lạc có được sức_mạnh mà họ chỉ cần gõ_cửa họ là kẻ_thù cũ của những kẻ_thù cũ và nó khá là bạn biết rằng nó khá hơn nhiều so với cuộc mideast và bạn có câu hỏi palestine và không có một người palestine ở đó vì chúa kể từ khi bạn biết hai trăm năm_ba trăm năm trước khi Chúa_Kitô sinh ra và nhưng bạn có những người đột_nhiên xuất_hiện từ những cây_gỗ đang đi oh vâng chúng_tôi muốn một quốc_gia palestine nhưng không có một người cho bạn biết rõ hơn hai ngàn năm
Ngay khi một bộ_lạc có quyền_lực , họ chỉ giết kẻ_thù của họ .
Ngay khi một bộ_lạc có quyền_lực , chúng trở_nên ẩn_dật và tránh tất_cả mọi người .
Sau đó chúng_ta có_thể mở khóa và đi . 18 tôi đã thấy lawrence trong một ánh_sáng khác nhau vào chiều hôm đó .
Tôi đã nhìn thấy lawrence khác .
Tôi cũng nói lawrence giống nhau như mọi_khi .
Công_ty ballet của Israel đang được dựa trên tel aviv .
Tel aviv các tính_năng của CÔNG_TY BALLET BALLET .
Công_ty ballet của Israel không còn trong chiến_dịch nữa .
Các mặt_hàng exemplifying hài_hước xạo của nghệ_sĩ ( bộ sưu_tập búp_bê barbie khổng_lồ của anh ấy , lưu_bút tuổi teen của anh ấy về những bức ảnh nổi_tiếng ) được nói là khan_hiếm .
Sự hài_hước của nghệ_sĩ được rõ_ràng trong các mặt_hàng hiếm có , như một bộ sưu_tập búp_bê barbie khổng_lồ .
Nghệ_sĩ là một ẩn_sĩ và một thẩm_mỹ , và do đó sở_hữu không có mặt_hàng vật_lý .
Tất_cả các quyền không_thể nhớ được điều đó
Tôi không nhớ điều đó .
Tôi nhớ điều đó .
Bây_giờ , về chàng Tommy trẻ của anh
Tôi có ý_định nói về Tommy .
Tôi không có hứng_thú với Tommy .
Vậy để xem tôi có thấy gì khác không ? Tôi thấy rồi .
Hãy suy_nghĩ , những gì những người khác mà tôi đã xem ?
Đó là tất_cả những gì tôi đã thấy .
Và họ là những người đã hét lên rất nhiều về điều đó không muốn tăng thuế và họ không muốn làm điều này nhưng mỗi năm họ bỏ_phiếu bản_thân mình trong một sự trả lương rất khỏe_mạnh
Họ có vẻ không thích trả tiền thuế bất_chấp cho bản_thân mình tăng lương .
Những tình_yêu tăng thuế và họ thực_sự muốn làm điều đó .
Trong ánh_sáng của sự quyết_tâm của ủy_ban rằng quy_tắc sẽ không có tác_động_kinh_tế lớn_lao vào một_số thực_thể nhỏ , các phần 605 ( a ) và ( c ) , 607 , và 609 là inapplicable .
Các phần 605 ( a ) và ( c ) 607 và 609 không_thể được áp_dụng .
Các phần được nhắc đến trước đây có áp_dụng cho tất_cả mọi thứ .
Có những nhà_hàng , hồ bơi , và thay_đổi cơ_sở .
Họ có những nơi để thay_đổi , bơi_lội , và sau đó ăn !
Bạn không_thể tìm thấy một bể_bơi duy_nhất trong toàn_bộ thành_phố !
Chúng_tôi biết nhiều hơn về cách tốt nhất để giảm ô_nhiễm , và làm thế_nào để làm cho nó chi_phí hiệu_quả .
Chúng_tôi biết nhiều hơn về cách tốt nhất để giảm ô_nhiễm .
Chúng_tôi không có kiến_thức về việc_làm thế_nào để giảm ô_nhiễm .
Nơi nó đến từ hay tại_sao nó bị giấu , nó không biết , nhưng những cuốn sách này có trong đó .
Anh ta không biết những cuốn sách đó từ đâu ra .
Anh ta biết những cuốn sách từ đâu đến .
Thoát khỏi đường_đường nhỏ phía nam thành_phố đến sự hòa_bình của romanesque romanesque và phục_hưng của thế_kỷ 14 certosa di_san giacomo , hoặc theo hướng của qua camerelle mà cuối_cùng dẫn đến những người nổi_tiếng punta tragara cảnh_giác và the faraglioni .
The_certosa di_san giacomo là phía nam của thị_trấn .
Con đường_dẫn đến hành_lang là sỏi đá .
Hỏi_thăm tại văn_phòng du_lịch hoặc kiểm_tra các ấn_phẩm địa_phương cho lịch_trình .
Nếu quan_tâm đến việc xem lịch_trình , vui_lòng kiểm_tra văn_phòng du_lịch hoặc thông_báo địa_phương .
Lịch_trình sẽ không khả_dụng trong vài tháng trong năm này .
Hệ_thống được phát_triển bởi xã_hội trợ_giúp pháp_lý của hạt cam với khoảng $ 800,000 trong giấy_phép .
Khoảng $ 800,000 trong giấy_phép được sử_dụng để phát_triển hệ_thống .
Xã_hội hỗ_trợ pháp_lý của hạt cam không có tài_trợ cho họ để phát_triển một hệ_thống .
Cho bao_nhiêu cuộc_gọi
Có bao_nhiêu cuộc_gọi ?
Anh không dám gọi đâu !
Đó là một bộ phim tuyệt_vời .
Bộ phim đó thật tuyệt_vời .
Bộ phim đó bị hút , thật lãng_phí thời_gian và tiền_bạc .
Rất nhiều mùa đông cruise tàu neo ở funchal cảng vào tháng mười hai 31 để tham_gia vào bữa tiệc .
Vào ngày 31 tháng 31 , tàu du_lịch mùa đông neo ở bến cảng .
Các tàu du_lịch không được neo để tham_gia vào bữa tiệc .
Thiết_kế internet và thiết_kế thiết_kế và thiết_kế computeraided có_thể được sử_dụng để nhanh_chóng , toàn_diện , liên_lạc giấy_tờ giữa các xét_duyệt , quản_lý , và một / es .
Có_thể là nhanh_chóng , giấy_tờ liên_lạc nhờ internet và thiết_kế computeraided và soạn_thảo .
Điều đó không_thể cho các nhà quản_lý có một liên_lạc nhanh_chóng , toàn_diện , giấy_tờ liên_lạc .
Nếu anh ta làm thế , cả hai người sẽ đi .
Nếu anh ta làm thế , cả hai người sẽ rời khỏi đây .
Anh ta sẽ không làm thế nên ở lại đây .
Nhập_học hoặc quan_sát không cần_thiết sau khi có một hệ_thống máy_tính bị tiêu_cực trong các bệnh_nhân bị nghi_ngờ là kết_quả của một phiên_tòa tương_lai , đa_năng_lực .
Nó không cần phải được thừa_nhận sau khi có một máy_quét âm_thanh bị tiêu_cực .
Nó luôn bắt_buộc phải được thừa_nhận sau khi có một cái máy_quét bụng tiêu_cực .
Một_vài khoảnh_khắc sau đó , anh ta tìm thấy thợ cắt tóc cũng dùng một cái lọ để thu_thập tóc và cạo râu .
Thợ cắt tóc sưu_tập tóc và cạo râu .
Thợ cắt tóc ném tóc đi rồi .
Rất nhiều đối_với tín_dụng của cô ấy , cô ấy đã không trở_nên cay_đắng về ảnh_hưởng của cô ấy ; cô ấy không bị mắc_kẹt trong những nỗi nhớ nhõng_nhẽo cho những gì đã xảy ra .
Kudos với cô ấy , bởi_vì cô ấy đã không biến thành một người hoài_niệm bất_chấp sự_kiện .
Cô ấy đã sai , bởi_vì cô ấy không biến thành một người hoài_niệm bất_chấp sự_kiện .
À thấy đó là nó thực_sự chỉ là một vùng ngoại_ô ơ tôi thực_sự không_thể nói cho nơi plano bắt_đầu và Dallas Dallas kết_thúc
Plano là một vùng ngoại_ô của Dallas
Plano không phải là gần Dallas
Thứ_ba , cpa và các chuyên_gia khác đã được trả tiền cho sự phán_xét của họ .
Để đổi lấy chuyên_môn của họ , cpa nhận được số tiền lớn .
Những người chuyên_nghiệp khác không được trả tiền , nhưng cpa làm .