anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
366
| negative
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Anh sẽ trở_thành một thói_quen với tôi . | Anh đang trở_thành một thói_quen . | Anh không trở_thành một thói_quen . |
Các quan_chức của afl - Cio từ_chối chi_tiêu bất_cứ thứ gì gần những con_số mà đảng cộng hòa ước_tính . | Các quan_chức nói rằng họ không chi_tiêu những gì mà đảng cộng_hòa đã nói với họ . | Đảng dân_chủ đã cứu nhiều hơn những gì họ đã dự_kiến . |
Gấp đôi gdp mỗi người đầu_tư mỗi 35 năm đại_diện cho một_cách để đánh_giá cho_dù các thế_hệ tương_lai sẽ tận_hưởng một sự nổi_dậy trong những tiêu_chuẩn sống so_sánh với những thế_hệ trước . | Tăng gấp đôi gdp là quan_trọng trong việc giữ lại các tiêu_chuẩn sống tốt trong tương_lai . | Tăng gấp đôi gdp không liên_quan để giữ các tiêu_chuẩn sống tốt trong tương_lai . |
Một ví_dụ về cách chúng_tôi phù_hợp với cách tiếp_cận của người tham_gia này là trong nghiên_cứu của ggd về các dịch_vụ có sẵn cho người đóng thuế từ irs sau khi irs giảm số_lượng các đặc_vụ thông_tin công_khai | Cách tiếp_cận của người tham_gia đã được chuyển_đổi theo nghiên_cứu của ggd . | Nghiên_cứu của ggd về các dịch_vụ đã hiển_thị lý_do tại_sao chúng_tôi không phù_hợp với cách tiếp_cận này . |
Được rồi , tôi không biết về anh nhưng tôi ghét phải làm công_việc làm_việc và tôi trả tiền cho ai đó để làm tất_cả các công_việc của tôi . | Tôi thuê ai đó để làm công_việc của tôi . | Tôi làm tất_cả các sân của tôi làm_việc cho mình . |
Nó theo_dõi các hành_tinh đã được tìm_kiếm trong bí_mật và , tốt nhất_là , tránh xa các tuyến đường giao_dịch thông_thường . | Những con đường giao_dịch thường_xuyên không được tìm_kiếm . | Mọi người đều biết họ lục_soát các hành_tinh . |
Nhưng uh oh tôi xem những thứ như ơ sáu mươi phút mỗi tuần ơ | Tôi thích xem chương_trình mỗi tuần . | Tôi chưa bao_giờ thấy chương_trình này trước đấy . |
Các nguồn tài_nguyên của chính_phủ liên_bang đã được chính_phủ liên_bang vì lợi_ích của quốc_gia . | Các nguồn tài_nguyên của chính_phủ liên_bang là đầu_tư của chính_phủ liên_bang . | Các nguồn tài_nguyên được tổ_chức riêng_tư chỉ có_thể truy_cập vào những người giàu_có . |
Mỗi đặc_sản hoạt_động trong chính miền của nó , với sự_tích_hợp nhỏ của dịch_vụ trên các chuyên_môn , và họ không xuất_bản trong các nhật_ký thông_thường . | Không có nhiều sự hợp_nhất của các dịch_vụ trong số các đặc_sản . | Tất_cả họ đều xuất_bản vào cùng một bản báo_cáo . |
Tôi không biết nhiều về chủ_đề này để tôi hỏi cô làm cô ấy đánh_vần tên cô ấy với hai ns và một e | Tên cô ấy đánh_vần thế_nào ? | Tôi rất vui vì tôi biết rất nhiều về chủ_đề này . |
Vâng à cây maple cây cây maple maple có rất nhiều việc phải làm với nó maples làm cho rất nhiều màu đẹp | Màu_sắc của maples rất đẹp . | Cây maple có màu_sắc xấu_xí . |
Mitch mcconnell , r - Ky . , đã cố_gắng tập_trung kiểm_tra về thuốc_lá của mccain và các cuộc thập tự_chinh tài_chính của mccain . | Đã có một nỗ_lực để kiểm_tra cuộc thập tự_chinh của mccain . | Mitch rất thích_hợp với thuốc_lá của mccain và các cuộc thập tự_chinh tài_chính của mccain . |
Tôi đã ngoan_ngoãn , và cô ấy bảo tôi đừng lo_lắng về trí_nhớ của tôi sẽ sớm quay trở_lại . | Cô ấy nói với tôi rằng trí_nhớ của tôi sẽ trở_lại sớm thôi . | Cô ấy nói rằng tôi sẽ không bao_giờ nhớ lại nữa . |
Ai cập đã được giảm đến một trạng_thái tỉnh trong đế_chế , như nó đã được điều_hành đầu_tiên từ rome và sau đó từ constantinople . | Ai cập đã được điều_hành từ rome trước , sau đó constantinople . | Ai cập lật_đổ đế_chế và phá hủy la mã . |
Trong sự vắng_mặt của dữ_liệu cụ_thể , tuy_nhiên , ủy_ban cho rằng các dữ_liệu của Reims ii sẽ là một ủy nhiệm hợp_lý cho dcs cũng được . | Ủy_ban cho rằng dữ_liệu của Reims ii sẽ là một sự thay_thế hợp_lý cho dcs trong sự vắng_mặt của dữ_liệu rõ_ràng . | Ủy_ban cho rằng dữ_liệu của Reims ii sẽ không phải là một sự thay_thế hợp_lý cho dcs trong sự vắng_mặt của dữ_liệu rõ_ràng . |
Yêu_cầu , và ( 3 ) yêu_cầu cho 16 hệ_thống khác hỗ_trợ hoạt_động của cơ_quan . | Hoạt_động của đại_lý được hỗ_trợ bởi ít_nhất 16 hệ_thống . | Chỉ có 5 hệ_thống hiện đang hỗ_trợ hoạt_động của cơ_quan . |
Thời_gian làm_việc , giờ tín_dụng , hoặc thời_gian compensatory ) , và rời khỏi đấy . | Giờ làm_việc , thời_gian tín_dụng , thời_gian compensatory , và rời khỏi đấy . | Không có mặt_hàng nào để làm thêm giờ . |
Những chiếc xe 120 hành_khách hiện_đại làm chuyến hành_trình trong vòng 120 phút . | 120 chiếc xe hành_khách này có_thể đi khoảng_cách trong vòng 120 phút . | 120 chiếc xe hành_khách này sẽ làm chuyến đi trong khoảng 2 giờ nữa . |
Một trong một chuỗi những ngôi nhà thịt argentina phổ_biến . | Đó là một nhà_hàng đinh ở Argentina . | Đó là một nhà_hàng argentina độc_lập . |
Các phóng_viên báo ngày_càng cảm_thấy bản_thân không liên_quan - - được công_bố bởi tin_tức truyền_hình và internet , bị bỏ_qua bởi một thế_hệ trẻ hơn của nonreaders . | Thế_hệ trẻ hơn đọc tin_tức trên truyền_hình và internet . | Không còn ai đọc báo nữa . |
Mặc_dù hiệu_quả của sáng_kiến này chưa được đánh_giá hoàn_toàn , sâ đã được thực_hiện một chương_trình phi_công để thiết_lập một vị_trí tạo ra quyết_định duy_nhất . | Hiệu_quả của sự sáng_kiến chưa được đánh_giá hoàn_toàn | Hiệu_quả của các sáng_kiến đã được đánh_giá hoàn_toàn |
Họ đại_diện cho một bộ sưu_tập thông_tin mới và một bộ sưu_tập thông_tin đã thay_đổi đã được gửi đến văn_phòng quản_lý và ngân_sách ( omb ) để xem_xét và phê_duyệt của nó . | Văn_phòng quản_lý và ngân_sách đang xem_xét bộ sưu_tập dữ_liệu . | Dữ_liệu gốc đang được xem_xét bởi văn_phòng quản_lý và ngân_sách . |
Báo_cáo này tập_trung vào các thực_tiễn tốt nhất để đạt được kiến_thức điểm 2 và 3 , đặc_biệt là tại cách thiết_kế công_ty thành_công và sản_xuất một sản_phẩm trong chi_phí , lịch_trình và mục_tiêu chất_lượng . | Hướng_dẫn này hướng_dẫn các thực_tiễn tốt nhất để thiết_kế và sản_xuất một sản_phẩm trong nhiều tham_số . | Một hướng_dẫn được cung_cấp cho danh_sách tốt nhất chính_sách hướng_dẫn trong làm thế_nào để sửa_chữa một thất_nghiệp kinh_doanh |
À , cái nào là làm quơ trong danh_tiếng của starr có ảnh_hưởng đến clinton hay không ? | Danh_tiếng của starr có ảnh_hưởng đến clinton không ? | Danh_tiếng của bush không ảnh_hưởng đến clinton ? |
Các nhà nghiên_cứu của tôi nhanh_chóng gọi nó là thanh kiếm trong tảng đá . | Nó được gọi là thanh kiếm trong tảng đá của các nhà nghiên_cứu . | Các nhà nghiên_cứu đã không cho nó một biệt_danh . |
Và đó chỉ là những gì xác_nhận sự nghi_ngờ của tôi rằng nó không phải vậy . | Nó đã được xác_nhận là nó không phải . | Tôi đã sai , nó không phải là chính_xác . |
Những lời buộc_tội giật_gân của anh chống lại cô ấy sẽ không dễ_dàng tìm thấy credence . | Sẽ không ai tin những lời buộc_tội không_thể tin_tưởng của anh chống lại cô ta . | Tất_cả mọi người sẽ tin lời buộc_tội của anh chống lại cô ấy . |
Được rồi , báo_cáo của anh được rồi và đó là tất_cả những gì anh có_thể đưa cái này cho barbara rashad cho tôi xin vui_lòng cho tôi biết nếu bạn muốn chờ_đợi một phút , bạn có một phút được treo trên một phút và tôi sẽ kết_thúc với cô nương này vâng thưa bà | Chỉ cần cho tôi một phút để kết_thúc với quý cô này . | Cô gái này thực_sự khó_chịu nên tôi đang lơ cô ấy . |
Aphis thực_hiện một đánh_giá môi_trường và xác_định rằng hành_động bắt_buộc hoặc được ủy_quyền bởi quy_tắc này sẽ không giới_thiệu một rủi_ro lớn về giới_thiệu | Họ tìm thấy những hành_động sẽ không tạo ra mối đe_dọa . | Họ từ_chối dọn_dẹp dự_án bởi_vì rủi_ro áp_dụng lợi_ích . |
Trong thành_phần chủ_đề và tôi chìa_khóa và điều gì đó đối_với tôi rằng vẫn còn một bí_ẩn bất_kể bao_nhiêu lần tôi đục vào họ tôi có một khái_niệm toán_học khá tốt cho những gì có liên_quan | Cho_dù có bao_nhiêu lần tôi đục vào họ , có một_số chủ_đề thành_phần và chìa_khóa mà vẫn còn bí_ẩn với tôi . | Tôi hoàn_toàn hiểu được các chủ_đề và chìa_khóa của thành_phần . |
Tôi biết họ có_thể thăm_dò một bồi_thẩm đoàn đảm_bảo mọi người đồng_ý với những gì họ nói phán_quyết là nhưng tôi nghĩ rằng tất_cả họ đều phải đồng_ý hoặc những người khác họ là một bồi_thẩm đoàn . | Tôi đã nghĩ rằng ngay cả một người trong sự bất_đồng đã kết_thúc trong một bồi_thẩm đoàn . | Tôi nghĩ rằng không có cách nào để xác_định nếu tất_cả mọi người đồng_ý với phán_quyết đã được tuyên_bố . |
Ở một nơi nào đó trong lịch_sử , mua đồ cổ có vẻ là điều hợp_lý để làm . | Trong khi truy_cập ngôn_ngữ lịch_sử , nó có ý_nghĩa để mua đồ cổ . | Kỷ_niệm từ các khu_vực không lịch_sử là ít chính_xác hơn . |
Uh - huh , tôi có một cái stack bên cạnh giường của tôi , tôi thường có một_ít cách trong một cuốn sách và sau đó tôi bị phân tâm và hoặc phải bắt_đầu_vào một người khác và | Tôi bị phân tâm và không hoàn_thành những cuốn sách tôi bắt_đầu . | Tôi không có bất_kỳ cuốn sách nào trong nhà của tôi nên tôi thường không đọc được . |
Tất_cả các cơ_quan này đều có các trang_web truyền_thông_tin cho công_chúng và / hoặc duy_trì một_số hồ_sơ rulemaking trong hình_thức điện_tử , và tất_cả họ đã chấp_nhận các bình_luận điện_tử cho ít_nhất một_số quy_tắc cầu_hôn của họ . | Tất_cả các cơ_quan có các trang_web mà truyền_thông_tin cho công_chúng . | Tất_cả các cơ_quan đều có thông_báo về radio cho thông_báo_công_khai . |
Trên đường về phía tây đến porto moniz , một con đường nhỏ dẫn đến rabaçal , một thung_lũng đẹp phổ_biến giữa madeirans vào cuối tuần và ngày nghỉ . | Rabaçal là một thung_lũng được phổ_biến giữa madeirans , đặc_biệt là trong ngày cuối tuần và ngày nghỉ . | Rabaçal đang bận_rộn trong những ngày tuần với khách du_lịch từ madeira . |
Nhưng nếu anh làm được , có_thể anh sẽ được ban phước cho một con cáo , sự nhanh_nhẹn của một con mèo , và sự khéo_léo kinh_dị của một bộ_trưởng bộ quốc_phòng trong một cái bao_phủ không phải là lỗi của ai cả . | Cầu cho các bạn được ban phước với wiliness , sự nhanh_nhẹn , và sự khéo_léo . | Cầu cho con không được ban phước . |
Hoàn_toàn không có ý_nghĩa gì . | Nó không có nghĩa_lý gì cả . | Nó cực_kỳ lớn . |
Trẻ và dễ_thương ... | Không già và không xấu_xí . | Già và xấu_xí . |
Không phải anh đã gây_rối_loạn với binh_lính của th ' bốn jacks sao ? Những nụ cười gợi nhớ của drew đã bị mờ_nhạt . | Drew đã ngừng cười khi chiến_đấu với những người lính ở bốn jacks đã được nhắc đến . | Drew đứng lên và lấy một cái cung khi họ đưa cho anh ta một huy_chương cho trận_đấu ở bốn jacks . |
Đó là bởi_vì chúng_ta phải là những người giàu_có với tất_cả tiền để cho đi . | Giả_sử chúng_ta có rất nhiều tiền để sử_dụng cho người khác . | Rõ_ràng là chúng_ta có vẻ vô_cùng vô gia cư . |
Uh - huh nhưng nó thực_sự không phải là nó không bị cháy hoặc bất_cứ điều gì như_vậy , sự bôi_nhọ thực_sự là gia_vị | Nó không bị cháy , gia_vị làm cho nó trở_nên đen_tối . | Nó được nấu bằng cách bị thiêu cháy . |
Đó là cách mà họ phục_vụ những ly rượu này trong những cái ly rượu đông_lạnh này , nó chỉ là những thứ khổng_lồ . | Họ đặt ly margarita vào những thứ khổng_lồ trước khi đưa họ đến với mọi người . | Margaritas ở đây rất nhỏ , nên đừng làm_phiền |
San ' doro đã rơi xuống , nắm chặt tai phải của anh ta khỏi chấn_thương của vụ nổ . | San ' doro đã nắm lấy tai phải của anh ta từ tác_động của vụ nổ , rơi xuống . | San ' doro rơi từ chơi bóng_rổ . |
Thông_thường cho thấy diễn ra ở một_số ngôi làng , chẳng_hạn như sant miquel và thánh jos ? ? P , và có những buổi biểu_diễn đặc_biệt trong các thị_trấn khác và làng trong suốt thời_gian qua , hầu_hết dựa vào những ngày của thánh và lễ_hội tôn_giáo . | Một_số chương_trình được thực_hiện ở các thị_trấn khác là tôn_giáo . | Thánh_Miguel và thánh jos hiếm khi có_thể_hiện màn trình_diễn cho khách du_lịch . |
Anh ta là chiến_binh không vũ_khí mà tôi có gấp đôi sức_mạnh . | Anh ấy rất mạnh_mẽ . | Anh ta rất yếu_đuối . |
Cô ấy đã cảm_ơn anh ấy và lái_xe về nhà . | Cô ấy đã cảm_ơn anh ấy và tự lái_xe về nhà . | Cô ấy không cảm_ơn anh ấy , và cô ấy đã đi xe_buýt về nhà . |
Chương_trình của anh ta là 700 câu lạc_bộ hơn là lửa_đạn . Khách của anh ta hầu_như luôn chia_sẻ niềm tin của moyer về chủ_đề ở bàn_tay . | Khách của anh ta thường đồng_ý với quan_điểm của moyer . Chương_trình này tương_tự hơn với 700 câu lạc_bộ . | Chương_trình này có nhiều đạn hơn 700 câu lạc_bộ . |
Anh ta là một chương_trình rất đơn_giản , thậm_chí còn không còn sống . | Chương_trình này là đơn_giản . | Chương_trình này hoàn_toàn còn sống . |
Nấu_ăn và ăn_uống và để có chủ_yếu là tôi đoán tôi có được sự vui_vẻ của người ăn nó và nói rằng người đàn_ông này thực_sự là tốt um | Rất hân_hạnh được làm món ăn ngon . | Người_ta không thích ăn thức_ăn của tôi . |
Vâng , bạn nghĩ sao về thuế thu_nhập_bang | Thuế của bạn trong thuế thu_nhập tiểu_bang là gì ? | Anh nghĩ sao về thuế liên_bang ? |
Vào lúc 1,818 m ( 5,900 m ) , pico làm arieiro là đỉnh_cao thứ hai trên madeira , nhưng điểm_cao nhất được truy_cập bởi chiếc xe . | Pico do arieiro là điểm_cao nhất mà bạn có_thể tiếp_cận bằng xe . | Đỉnh_cao nhất trên đảo là pico làm arieiro . |
Um chúng_tôi chỉ đang tưới nước suốt cuối_cùng những gì chúng_tôi đã làm là chúng_tôi đã nói rằng chúng_tôi sẽ phải để cho sân sau chết nó sẽ phải làm bất_cứ điều gì nó sẽ làm bởi_vì chúng_tôi không_thể thực_sự đủ khả_năng cho sân trước | Chúng_ta đã tưới nước nhiều đến_nỗi cuối_cùng chúng_ta cũng sẽ để cho cái sân chết . | Chúng_tôi đã làm bất_cứ điều gì có_thể để giữ cho sân_bay . |
Các kế_hoạch công_nghệ tiểu_bang được yêu_cầu như một phần của sáng_kiến kế_hoạch của bang . | Các kế_hoạch cho công_nghệ tiểu_bang cần_thiết cho sự sáng_kiến . | Sáng_kiến kế_hoạch của tiểu_bang không gọi cho kế_hoạch công_nghệ . |
Tất_nhiên đây là mùa lốc xoáy ơ trong việc ơ chúng_ta có rất nhiều cơn lốc xoáy sinh ra ở khu_vực này và bắc indiana bây_giờ chúng_ta đang ở vùng tây_nam của ơ ohio | Có rất nhiều tornados trong khu_vực này của indiana và ohio . | Đây là mùa bão . |
Không , họ đã kết_thúc rồi . Họ đã kết_thúc việc giúp_đỡ nhiều người khác mặc_dù nó đã bị kẹt . | Họ đã cố_gắng thoát ra và giúp những người khác bị kẹt . | Nó từ_chối giúp_đỡ bất_cứ ai ngoài chính bản_thân mình . |
Đối_với một loạt các điều từ | Có rất nhiều thứ khác nhau . | Không có nhiều thứ để lựa_chọn . |
Ước_mơ của một moviegoer , nhưng may_mắn khi nhìn thấy nó trên màn_hình lớn . | Đó là phim mơ_ước của người_yêu phim , nhưng may_mắn khi nhìn thấy nó trong rạp hát . | Đó là một bộ phim kinh_khủng và không ai có_thể nhìn thấy nó . |
Họ chỉ bắt_đầu cố_gắng để có được họ với nhau như là như thế quanh đây từ vì từ cộng_đồng vì ơ chúng_tôi đã có một cơn bão lớn ơ rất gần đây bạn không nghe như bạn đang ở miền bắc bạn giật_mình ở trong nam ở đâu_đó | Có một cơn bão băng đã xảy ra ở đây rất gần đấy . | Chúng_ta chưa bao_giờ có một cơn bão băng . |
Kiếm_khách trẻ vẫn tiếp_tục . | Anh ta đã tiếp_tục . | Đại_Hiệp_sĩ vẫn tiếp_tục . |
Các chuyến du_lịch canal tiết_lộ một_ít grand nhưng nhiều khuôn_mặt gần_gũi của Paris trên đường từ trung_tâm đến tàng de la villette ( xem trang 72 ) ở vùng ngoại_ô đông bắc . | Có những chuyến du_lịch canal di_chuyển ở vùng ngoại_ô đông bắc . | Những chuyến du_lịch kênh đào_tạo ra khuôn_mặt lớn nhất của Paris . |
Liên_bang truyền_thông không - Hoa_kỳ | Truyền_thông liên_bang không liên_quan đến nội_địa . | Truyền_thông nội_địa |
Rocker stevie nicks đã giải_quyết vấn_đề cấy_ghép của cô ấy bằng cách dùng cấy_ghép ngực silicone của cô ấy và giữ chúng trong tủ_lạnh để nhắc_nhở tôi về sự đau_đớn , theo thế_giới . và the enquirer báo_cáo rằng ca_sĩ của Tina_Turner đã trôi qua xa nhau , cô ấy đã mất đi ngực của cô ấy . | Bộ ngực của Tina Turner trôi xa_xa nhau , nói là nhà enquirer . | Cấy vú là một hình_thức hoàn_toàn an_toàn của vật_lý . |
Điều này sẽ là bản dịch , tuy_nhiên , bởi những tổn_thất hàng năm của hơn 40 triệu đô_la cho sữa bò và thịt bò hoa kỳ bởi_vì giá thấp hơn cho sản_phẩm . | Thiệt_hại hàng năm sẽ là 40 triệu đô_la . | Nông_dân bò sữa sẽ đạt được rất nhiều . |
Thủ_đô , thành_phố chora , là một ví_dụ cổ_điển về một khu cắm trại được xây_dựng ra khỏi tầm nhìn của lực_lượng hải_tặc . | Một ví_dụ về một khu cắm trại được xây_dựng ra khỏi tầm nhìn của lực_lượng hải_tặc là thành_phố chora . | Thành_phố chora đã được xây_dựng trong tầm nhìn trực_tiếp của cướp_biển . |
Nhà_thờ của truyền tin là một tượng_đài hiện_đại vĩ_đại được xây_dựng cho các franciscans trong những năm 1960 | Nhà_thờ của truyền tin là một tượng_đài được thiết_kế đặc_biệt cho các franciscans . | Nhà_thờ của truyền tin đã được xây_dựng trong bất_chấp sự_thật rằng các franciscans phản_đối nó . |
Năm 1997 , lsc bắt_đầu khởi_động một loạt những nỗ_lực mà chúng_tôi tin rằng sẽ đảm_bảo rằng các dịch_vụ cho khách_hàng không bị sa_ngã trong một thời_gian giảm các nguồn_lực và cơ_hội hạn_chế . | Lsc không muốn các dịch_vụ khách_hàng bị sa_ngã . | Lsc không mong_đợi các dịch_vụ khách_hàng bị ảnh_hưởng bởi việc giảm nguồn_lực hoặc cơ_hội . |
Chương 7 : nghiên_cứu | Chương thứ_bảy là về nghiên_cứu . | Chương thứ là về nghiên_cứu . |
Phục_hồi chìa_khóa đã không được thử_nghiệm , ít hoàn_hảo hơn nhiều . | Khôi_phục chìa_khóa là thử_nghiệm liên_hợp quốc . | Khôi_phục chìa_khóa là hoàn_hảo . |
Nhà_thờ của margaret . | Tòa_nhà của cô ấy . | Nhà_thờ của ông ấy . |
Trung_Tâm Paris đáng ngạc_nhiên , và hầu_hết các khách_sạn đều gần_gũi với nhiều người trong tầm ngắm . | Có một_số cảnh_sát và khách_sạn ở trung_tâm Paris . | Trung_Tâm Paris không có một khách_sạn nào ở gần tầm ngắm . |
Uh bạn có tôi tôi bạn biết rằng tôi nghĩ rằng sẽ có một điểm thật sớm khi giá vé sẽ được đến điểm nơi mà người hâm_mộ trung_bình không_thể đi và một khi bạn làm cho bạn mất tất_cả những gì tôi muốn nói | Sẽ có một thời_gian khi một người hâm_mộ trung_bình không_thể mua vé . | Có_vẻ như rất sớm , mọi người sẽ có_thể mua vé . |
Dựa trên việc phân_tích lợi_ích chi_phí được thực_hiện bởi epa , quy_tắc sẽ không áp_dụng một nhiệm_vụ chính_phủ bởi_vì không có nhiệm_vụ enforceable nào trên tiểu_bang , địa_phương hoặc chính_phủ bộ_tộc . | Không có nghĩa_vụ gì cho chính_phủ địa_phương . | Có rất nhiều nhiệm_vụ trên các chính_phủ bộ_lạc . |
Có phụ_nữ nào trong lòng biết_ơn đó không ? Người Miền Bắc mỉm cười . | Người Phương_Bắc hỏi xem phụ_nữ có được bao_gồm không . | Người Phương_Bắc nghĩ rằng người phụ_nữ đó đã lãng_phí thời_gian . |
Không chỉ là chúng_tôi không được giải_phóng từ của chúng_tôi | Chúng_ta sẽ được giải_phóng nhiều hơn . | Chúng_ta sẽ được giải_phóng khỏi không có gì khác . |
Tháng 1,000 năm_ngoái , hơn 1,000 nhà lãnh_đạo tôn_giáo từ các tôn_giáo khác nhau tụ_tập với các học_giả tại đại_học harvard cho một cuộc thảo_luận về environmentalism . The_Los Angeles times mô_tả hội_thảo như là biểu_hiện hiển_thị nhất của một rapprochement giữa tôn_giáo và environmentalism . | 1,000 nhà lãnh_đạo tôn_giáo đã gặp nhau về sự thay_đổi khí_hậu . | 10,000 nhà lãnh_đạo tôn_giáo đã nói ra chống lại quy_định môi_trường . |
Fda đã kết_luận rằng quy_tắc sẽ có một tác_động_kinh_tế lớn_lao vào một_số thực_thể nhỏ , bởi_vì hầu_như tất_cả các cơ_sở y_tế đều được phân_loại như nhỏ dưới các định_nghĩa của quản_trị viên kinh_doanh nhỏ . | Hầu_hết các thiết_bị y_tế đều được phân_loại như nhỏ . | Gần như tất_cả các cơ_sở y_tế đều được phân_loại như các tổ_chức lớn của fda . |
Và đó là một sai_lầm lớn bởi_vì họ không có | Và đó là một sai_lầm khủng_khiếp . | Đó là ý_tưởng tốt nhất mà họ có_thể nghĩ ra . |
Anh cũng cứng_đầu như họ làm vậy , nhưng tôi ước anh sẽ tránh khỏi chuyện này . | Một_số người cực_kỳ cứng_đầu . | Người kể chuyện nghĩ rằng có ai đó đang yếu_đuối . |
Cynthia Murdoch vừa_mới vào , và poirot đứng một bên để cho cô ấy qua . | Cynthia đang đến ngay bây_giờ . | Cynthia đang bước ra ngoài . |
Hida_Minzoku - Iỡ là một bảo_tàng không_khí hấp_dẫn của các nông_trại cũ chính_xác từ khu_vực , hầu_hết họ được giải_cứu từ một khu_vực bị ngập_tràn bởi đập mihoro gần đây . | Có một bảo_tàng không_khí mở_rộng với các nông_trại cũ . | Viện Bảo_tàng chỉ cho thấy hình_ảnh của trang_trại máy_kéo . |
Anh ta làm mọi người lo_lắng , và không ai có thời_gian vui_vẻ . | Anh ta phá hỏng bữa tiệc bằng cách làm cho mọi người lo_lắng . | Mọi người đều thích nó khi anh ấy ở xung_quanh vì anh ấy là cuộc_sống của bữa tiệc . |
Bởi_vì với kelly ở tiền_vệ khi anh ta bị_thương , họ đã mang một anh bạn trẻ khác vào trong đó . | Họ đã mang một tiền_vệ khác vào khi kelly bị_thương . | Không có vết_thương nào được ghi lại trong sự_nghiệp bóng_đá của Kelly . |
Oh , thật là đẹp | Thật là tuyệt_vời . | Tệ thật . |
Một hội_đồng quốc_gia đã bầu_cử một hiến_chương cho sự tự_do và sự bình_đẳng , tuyên_ngôn vĩ_đại của quyền_lợi của người đàn_ông và của công_dân . | Quyền_lợi được trao cho tất_cả các công_dân theo_dõi chương_trình . | Chương_trình này đã được ký vào năm 2010 . |
Thời_gian là một gói hàng cấp trên của hoa kỳ hy_vọng rằng quân_đội của Iraq sẽ tấn_công trước . | Thời_gian nhấn_mạnh các hy_vọng của Mỹ rằng iraq sẽ làm cho bước đầu_tiên . | Hoa_kỳ sẽ cần phải tấn_công đầu_tiên nếu nó muốn giành chiến_thắng cuộc xung_đột này . |
Quản_trị viên cứu_hỏa cung_cấp cơ_hội cho nhân_viên hàng_đầu để dẫn_dắt các đội_ngũ của các thành_viên đã bao_gồm một sự kết_hợp của nhân_viên và giám | Nhân_viên hàng_đầu của nhân_viên dẫn_đầu bao_gồm các nhân_viên và giám_sát viên . | Giám_sát viên là những người duy_nhất được phép dẫn_dắt các đội . |
Ở nơi khác , các nhóm luật_sư đã xuất_hiện với những cách độc_đáo để tiếp_cận những người cần sự giúp_đỡ pháp_lý . | Luật_sư có những cách độc_đáo để tiếp_cận những người cần sự giúp_đỡ . | Luật_sư không liên_lạc với những người cần sự giúp_đỡ . |
Tia_chớp đã phát_nổ từ tay tôi , và đánh nhau . | Tay tôi đã có tia chớp ở ngy . | Tay tôi trống_rỗng . |
Tôi không biết tôi không biết tôi muốn nói gì về giáo_dục công_cộng chỉ là đi xuống đường_ống tôi muốn nói rằng họ đang ném nhiều hơn và nhiều tiền hơn vào nó và nó dường_như trở_nên tồi_tệ hơn và tồi_tệ hơn | Giáo_dục công_cộng đang trở_thành chất_lượng thấp hơn . | Đã có những cải_tiến lớn trong giáo_dục công_cộng . |
The_amiga à vì nó được làm bởi thiếu_tướng và ơ hầu_hết mọi người đều biết về là ibm tương_thích vì hầu_hết mọi người ở đất_nước này mà biết bất_cứ điều gì về máy_tính không biết nhiều nhưng họ làm biết về ibm | Máy_tính của amiga được sản_xuất bởi thiếu_tướng . | Amiga được sản_xuất bởi tập_đoàn sinclair . |
Vâng , tôi chỉ muốn nói là tôi vừa xem xong vài phút trước um và nó và đó là một điều thú_vị mà tôi tôi tôi thích bởi_vì tôi đã để_ý rằng mỗi nhà_ga lớn bây_giờ đều có luật_pháp riêng của họ . là la luật và có um bằng công_lý một_số luật_pháp khác và trật_tự hoặc một cái gì đó rất nhiều những thứ đang trôi_chảy xung_quanh bây_giờ họ dường_như được phổ_biến cho thấy bạn thích pháp_luật cho thấy hay | Các tuyến đường chính mỗi phát_sóng một chương_trình về luật_pháp . | Các đài_truyền_hình thiếu_tá đã ngừng phát_sóng cho thấy về luật_pháp . |
Dù_sao thì , đó là một ngôi nhà đồng_tính , luôn_luôn có khách . | Đó là một ngôi nhà hạnh_phúc và luôn có những vị khách . | Không ai đến thăm ngôi nhà vì nó quá_đáng thất_vọng . |
Thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi các bản_vẽ kỹ_thuật hoàn_tất và các quyết_định sản_xuất được hỗ_trợ bởi thử_nghiệm tin_cậy và dữ_liệu kiểm_soát quy_trình thống_kê . | Thiết_kế thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi các bản_vẽ kỹ_thuật và quyết_định sản_phẩm . | Việc thiết_kế quan_trọng được hỗ_trợ bởi không có gì . |
Và họ nghi_ngờ có_thể đã trở_thành một cơn lốc xoáy . | Họ nghĩ nó có_thể là một cơn lốc xoáy . | Họ nghĩ nó có_thể là một động_đất . |
Để giúp các thành_viên của quốc_hội thực_hiện vai_trò của họ và đánh_giá quá_trình sử_dụng để phát_triển chính_sách năng_lượng quốc_gia , gao cần được lựa_chọn thực_tế và không deliberative ghi_chép rằng phó_tổng_thống , như ghế của cái , hoặc những người khác đại_diện cho nhóm , là ở một vị_trí để cung_cấp cho gao . | Phó_Tổng_thống có khả_năng cung_cấp các hồ_sơ thực_tế . | Không có ai có_thể cung_cấp các hồ_sơ cần phải chuyển tiến_trình tiến_hành . |
Những công_việc tốt_đẹp trên mái vòm và cửa_sổ rất tuyệt_vời , nhưng tính_năng xuất_sắc của nó là inlay marble , mà thậm_chí còn phong_phú hơn ở taj và được bảo_quản tốt hơn . | Các mái vòm được tạo ra từ giàn . | Các cửa_sổ không có dấu_hiệu gì trên họ . |
Prefabrication đã được sử_dụng từ đầu 1990 ' s , đặc_biệt trên hai trang_bị lớn , 1300 mwe zimmer ga và 2600 Mwe Gavin_Station . | Kể từ đầu năm 1990 , prefabrication đã được sử_dụng , chủ_yếu là bởi hai trạm lớn . | Prefabrication đã được sử_dụng từ ngày 1880 ' s . |
Các thử_nghiệm bước thứ hai - Có_thể được thực_hiện bằng cách áp_dụng thử_nghiệm tư_duy cho các tập_tin dữ_liệu điện_tử hoặc các báo_cáo bản_sao khó_khăn . | Các báo_cáo bản_sao khó_khăn có_thể được sử_dụng trong giai_đoạn thử_nghiệm thứ hai . | Xét_Nghiệm Tư_Duy là lý_thuyết về nhưng không được áp_dụng trong bước thử_nghiệm thứ hai . |
Theo một phóng_viên đã được giới_thiệu , exxon gợi_ý rằng nó có_thể phải thu_hồi quảng_cáo của công_ty từ nhật_ký trong cuộc biểu_tình . | Exxon , theo một phóng_viên , đề_nghị họ có_thể thu_hút quảng_cáo của họ từ nhật_ký . | Exxon không đề_nghị nó có_thể phải thu_hồi quảng_cáo của công_ty . |
Việc tăng trong một tài_sản là bản dịch của một sự giảm bớt bằng một tài_sản khác ( hoặc bằng một tăng độ tương_tự trong các khoản nợ ) . | Khi một tài_sản tăng lên nó là bản dịch của một tài_sản khác đang giảm tương_tự . | Khi một tài_sản tăng lên nó có_nghĩa_là không có gì giảm ở tất_cả các tài_sản khác . |