anchor
stringlengths
1
1.23k
positive
stringlengths
3
366
negative
stringlengths
3
302
Truyền_thống nói rằng một người phụ_nữ đã xóa_sạch mồ_hôi , khuôn_mặt của Chúa_Jesus ở đây và một dấu_vết bị bỏ lại trên vải .
Chúa_Giêsu đã bị người phụ_nữ bị xóa_sạch .
Mảnh vải chỉ có máu và ngọt_ngào trên nó .
Điều đó thực_sự làm khuấy_động mọi thứ .
Điều đó nên lắc nó lên .
Điều đó sẽ không thay_đổi bất_cứ điều gì .
Trước khi sự sụp_đổ của chủ_nghĩa cộng_sản , quốc_hội đã vượt qua sự trừng_phạt toàn_diện chống lại chế_độ phân_biệt chủng_tộc ở nam phi
Quốc_hội không hỗ_trợ phân_biệt chủng_tộc ở nam phi .
Quốc_hội đã hỗ_trợ chế_độ phân_biệt chủng_tộc ở nam phi .
Một mảnh cho thấy rằng người mỹ không bị quyến_rũ bởi các ưu_đãi cộng_hòa của một vụ cắt thuế liên_bang rộng_lượng .
Việc cắt thuế liên_bang rộng_lượng được đề_nghị bởi đảng cộng hòa không phải là kháng_nghị cho người mỹ .
Người Mỹ đang tình_yêu với kế_hoạch thuế_cộng hòa .
Vô_số thời phục_hưng và những thợ điêu_khắc baroque đã vẽ cảm_hứng từ friezes trên ba vòm của septimius severus ( Tôn_Vinh một hoàng đế thế_kỷ thứ ba đã chết Tại York , anh quốc , giới_hạn cực bắc của đế_chế ) .
The_Arch của septimius severu ' friezes đã được phục_vụ như là một nguồn cảm_hứng cho nhiều sculptors và thời phục_hưng .
Không có friezes nằm ở bất_cứ nơi nào trên mái vòm của septimius severus .
Chính_xác nhưng họ đã bắt anh biết những gì đa_số là vì_vậy tôi không biết nếu đó chỉ là một cái gì đó cho kịch_tính hoặc đó là cách thực_sự mà tôi luôn nghĩ rằng nó phải được thống_nhất
Họ không yêu_cầu nó được đồng_ý .
Tôi luôn nghĩ rằng họ đã lấy bất_cứ thứ gì đa_số là .
Môn thể_thao mùa đông là một trong những tác_phẩm chính của hokkaido cho du_lịch nội_địa , với các khu nghỉ_dưỡng trượt_tuyết phổ_biến tại teine Olympia ( ngoài sapporo ) , niseko , và kiroro .
Hokkaido có rất nhiều môn thể_thao mùa đông vui_vẻ .
Nó luôn ở trên 100 Degress ở hokkaido .
Tôi luôn_luôn ủng_hộ kế_hoạch thay_thế - - Nhỏ , máy dò không người lái , cùng với một bonfire hàng năm khổng_lồ của 1,000 hóa_đơn được gấp lại vào origami sếu .
Kế_hoạch thay_thế còn hấp_dẫn hơn với tôi .
Tôi không thích kế_hoạch thay_thế .
Vâng , những người đó là một_vài và xa giữa mặc_dù
Những cái này rất hiếm .
Có một số_lượng lớn trong thời_gian này .
Một trang cá_nhân mới cho các nhà_tù lợi_nhuận chuyên về những tội_phạm chẳng và lo_lắng rằng họ sẽ cắt dịch_vụ để tăng_cường lợi_nhuận .
Cái vở nói về những nhà_tù lợi_nhuận chuyên về những tội_phạm của lão già .
Không ai nói về những nhà_tù có lợi_nhuận ở nhà_tù của lão già .
Một tiêu_chuẩn báo_cáo bổ_sung cho các trình kiểm_toán tài_chính được thực_hiện theo quy_định với gagas
Có các tiêu_chuẩn báo_cáo bổ_sung cho các kiểm_toán tài_chính .
Không có báo_cáo nào về việc kiểm_tra tài_chính của bất_cứ ai .
Glendalough là một phần của công_viên quốc_gia wicklow núi , một khu_vực khoảng 20,000 hecta ( 49,421 mẫu ) , mà bao_gồm hầu_hết các wicklow wicklow , với phong_cảnh ngoạn_mục , hoang_dã , và các thực_vật hiếm có .
Glendalough là 20,000 hecta và có phong_cảnh ngoạn_mục .
Glendalough chỉ là 1000 mục_tiêu nhỏ_bé .
Thậm_chí nếu bạn là một người xịt ngôn_ngữ , hãy cố_gắng học một_số_ít từ tiếng ý hoặc biểu_cảm .
Cho_dù bạn có xấu_bằng ngôn_ngữ , cố_gắng để nhận được một_số biểu_cảm_ý .
Đừng bận_tâm với việc học từ tiếng ý hoặc cụm từ .
Nhân_viên để xử_lý việc xử_lý các công_việc trong mùa lưu_trữ hàng năm , các kế_hoạch thuế để tăng số_lượng nhân_viên vĩnh_viễn và mở_rộng trách_nhiệm công_việc của họ để bao_gồm công_việc tuân_thủ mà họ có_thể làm sau mùa giải_quyết .
Irs sẽ mở_rộng trách_nhiệm công_việc của nhân_viên vĩnh_viễn .
Irs đang lên kế_hoạch giảm nhân_viên và công_việc tải .
Jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong các điểm của cánh chim chim ưng của lính gác của anh ta .
Jon đã bắt được gợi_ý của adrin trong phòng bảo_vệ của chính mình .
Adrin đâm jon vào_vai , làm cho một tiếng khóc đau_đớn .
Tại_sao lại mở một trạm xăng nếu không ai có xe ? ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) )
Không cần_thiết cho trạm xăng nếu người_ta không có xe .
Sẽ luôn có một nhu_cầu cho trạm xăng , cho_dù có chuyện gì đi_nữa .
Tôi nghe thấy một ông thump .
Tôi nghe thấy tiếng ồn .
Đã có một sự im_lặng hoàn_hảo .
Một cuộc thi tò_mò được tổ_chức tại wasdale mỗi tháng mười một .
Mỗi tháng mười một , wasdale tổ_chức một cuộc thi kỳ_lạ .
Mỗi tháng sáu , wasdale có một cuộc thi thú_vị .
Anh sẽ hiểu ý tôi là . chiếc xe của động_cơ đã đi qua cửa_sổ mở , và cô howard rose và di_chuyển đến cửa .
Động_cơ có_thể được nghe qua cửa_sổ mở .
Động_cơ không_thể nghe được bởi_vì cửa_sổ đã đóng_cửa .
Tuần trước là whew !
Whew của tuần trước !
Whew của tuần sau !
Năm 1999 , một bức tranh thêm 100 bức tranh được thêm vào bộ sưu_tập .
Đã có 100 bức tranh được thêm vào bộ sưu_tập năm 1999 .
Không có thêm một bức tranh nào được thêm vào năm 1999 .
Phát_hiện nguyên_liệu misappropriations là một mục_tiêu của sự kiểm_soát đối_với các tài_sản , kinh_tế loại kiểm_soát này có_thể là cần_thiết để lên kế_hoạch kiểm_toán .
Kinh_tế những điều_khiển như_vậy có_thể là quan_trọng khi lên kế_hoạch kiểm_toán .
Những điều_khiển này là không sử_dụng hoặc phù_hợp khi lên kế_hoạch kiểm_toán .
Nhưng tôi đã đặt nó trong một cái bát_cốc đẹp và um một_số người không thích cái phim đó trên bánh pudding để bạn có_thể đặt uh ) quấn trên đỉnh
Wrap Wrap có_thể được sử_dụng để che cuốn phim mà một_số người không thích .
Một cái bát thủy_tinh và bọc nhựa là cả hai cần_thiết để giữ cho mọi người hạnh_phúc .
Tôi chỉ có_thể hy_vọng là chúng_ta có đủ thời_gian để dọn_dẹp bán_kính vụ nổ .
Tôi cứ cầu_nguyện rằng chúng_ta đã đủ nhanh để thoát khỏi khu_vực va_chạm của bom .
Tôi đã uống trà và chờ quả bom để thả tôi .
Phía Bắc cô ấy sẽ bị bắt bởi con mắt .
Con mắt là một mối đe_dọa cho Phương_Bắc .
Con mắt không muốn bắt bất_cứ ai .
Chủ_nghĩa chủ_nghĩa không bao_giờ hoàn_toàn biến mất , tuy_nhiên , và trong phần sau của thế_kỷ này đã trở_thành một concerted ( mặc_dù bình_yên ) nỗ_lực để có được sự tự_quyết_tâm cho scotland .
Chủ_nghĩa dân_tộc luôn có phần ở đó và người scotland đã cố_gắng lấy lại bản_thân mình .
Vào phần sau của thế_kỷ , nó đã được thiết_lập rằng chủ_nghĩa của người scotland đã hoàn_toàn biến mất .
Yeah và điều đó thật buồn_cười khi bạn đang ở trong nguồn_lực của con_người và tôi đang ở ơ sức_khỏe và sự an_toàn
Tôi đang ở trong một bộ_phận khác nhau hơn anh .
Tôi nghĩ cả hai chúng_ta đều làm_việc trong cùng một bộ_phận .
Tên khốn tội_nghiệp điên_rồ nhất trong nhóm 20,000 người bán hàng trên internet có khả_năng điên_rồ hơn những người điên_rồ nhất trong số 200 trong một phòng khiêu_vũ của khách_sạn burbank .
20,000 người giá thầu cho nó trên internet .
120,000 người giá thầu cho nó trên internet .
Điều đó đã cung_cấp cho các ngân_sách bổ_sung .
Ngân_sách bổ_sung đã được cung_cấp .
Không có tiền có sẵn .
Khoảng phút đi bộ về phía đông trên đường belford đưa anh đến hai phòng trưng_bày nghệ_thuật quan_trọng .
Có ít_nhất hai phòng trưng_bày nghệ_thuật trên đường belford .
Các phòng trưng_bày nghệ_thuật gần đường belford rất nhỏ và không rõ .
Xe_đẩy cọt và groaned trong cuộc biểu_tình ; toàn_bộ điều này đang dao với căng_thẳng .
Xe_đẩy đã gây ra rất nhiều tiếng ồn .
Chiếc xe_ngựa đã có hình_dáng tuyệt_vời .
Và những gì về lũ_lụt ở bắc dakota và iowa hay lửa ở oakland , califf . , và bãi biển daytona , fla . ?
Có những câu hỏi liên_quan đến các thảm_họa tự_nhiên trên khắp đất_nước này .
Bãi Biển_Daytona , Florida đã chịu_đựng một cơn bão băng vào tháng bảy .
Tuy_nhiên , nhìn thấy tuổi già của tôi là năm rưỡi và để cô ấy có_thể tham_gia một_số trong những trách_nhiệm của một ba và một nửa năm_tuổi thực_sự không_thể nhận được một phần của nhiều trách_nhiệm có_thể cho họ ăn
Đứa con già nhất của tôi sẽ sớm được tuổi .
Các con của tôi đã chịu trách_nhiệm rồi .
Không có câu hỏi nào về việc đó bởi_vì mọi người đều chơi tốt với nhau , ngoại_trừ việc vệ_sinh và những người đã không làm gì cả .
Tất_cả mọi người đều chơi tốt với nhau ngoại_trừ việc vệ_sinh .
Không có ai trong đội làm_việc tốt với nhau cả .
Công_ty bị tổn_thương , họ nói vậy .
Công_ty đã bị tổn_thương .
Công_ty đã bình_tĩnh , không có vấn_đề gì cả .
Phải và miễn_là chúng_ta tiếp_tục trả tiền cho nó , họ sẽ tiếp_tục trả tiền cho họ bạn biết đúng oh yeah oh đó là một bộ phim tuyệt_vời
Miễn_là chúng_ta tiếp_tục trả tiền cho họ , họ sẽ tiếp_tục trả tiền cho họ .
Họ sẽ không tiếp_tục trả tiền cho họ bất_cứ điều gì .
Đúng_vậy , có_lẽ chúng_ta không muốn những người đó bỏ_phiếu
Có_lẽ chúng_ta không muốn những người đó bỏ_phiếu .
Có_lẽ họ nên bỏ_phiếu nhiều hơn .
Centrelink là một cửa_hàng duy_nhất có_thể trả một loạt các lợi_ích của chính_phủ Úc .
Centrelink trả một_số lợi_ích của chính_phủ Úc .
Centrelink chỉ trả tiền cho một loại lợi_ích của chính_phủ Úc .
Bên phải họ có một trăm đô_la để chi_tiêu trong tháng mười hai tôi hiểu ý của bạn
Họ có $ 100 để chi_tiêu vào tháng mười hai .
Họ có hàng ngàn đô_la để chi_tiêu vào tháng tư .
Um tôi ở phía bắc pittsburgh_vậy
Tôi sống ở phía bắc pittsburgh .
Tôi sống ở philadelphia .
Các bạn có_thể đang đi qua New_York ngay bây_giờ , tận_hưởng rất nhiều bất_hạnh , như một ngày hôm sau ann marie , nhân_vật của marlo Thomas Từ 1966 - 1971 tv sitcom cô gái đó . Tại_sao , thậm_chí còn có một sự giống nhau !
Anh có_thể ở New_York đang có những cuộc phiêu_lưu ngay bây_giờ .
Anh là một người đàn_ông trông không giống như marlo Thomas .
Với tư_cách là một phần của gdp , thuế liên_bang đã được gần như ổn_định dưới clinton .
Dưới clinton , thuế liên_bang , theo như gdp chia_sẻ đi , đã trở_nên nhiều hơn hoặc ít ổn_định hơn .
Dưới clinton , thuế liên_bang đã trở_nên rất dễ_dàng như là một phần của gdp .
Số_lượng cá_nhân đang tìm_kiếm sự nổi_bật từ lũ_lụt ở phía nam Texas tăng lên hơn 1,000 thứ ba , mang tổng_cộng đến 5,855 , ông ta nói .
Gần 6,000 người bị ảnh_hưởng bởi lũ_lụt ở Texas .
Tất_cả mọi người ở Texas đều tránh được lũ_lụt .
The_Clinger - Cohen hành_động của 1996 sửa_đổi các pra , đổi tên và elevating cựu thông_tin quản_lý_tài_nguyên cho các vị_trí quản_lý của cấp cios người báo_cáo trực_tiếp cho cơ_quan đầu và có thông_tin quản_lý như là một trách_nhiệm chính .
Các quản_lý_tài_nguyên thông_tin đã trở_thành cios - Cấp Cios .
Cái phải báo_cáo với chủ_tịch ban quản_trị .
Áp_phích , chân_dung , Phác_Thảo vẽ vẽ .
Rất nhiều tác_phẩm nghệ_thuật đã làm trên các canvas .
Nó không phải là tất_cả mọi thứ ngoài sàn nhà và tường .
Tôi không biết tôi đoán tôi đang ở trong một khu_phố và nó chỉ là thực_sự cứng_rắn trên động_vật ở đây bạn biết khi tôi mỗi lần tôi nhìn thấy một chạy qua tôi chỉ cần bạn biết nó làm cho tôi bệnh nên
Tôi không thích đánh_động_vật với chiếc xe của tôi . Nó làm tôi cảm_thấy tệ .
Tôi yêu nó khi tôi có_thể giết động_vật với chiếc xe của tôi nó cảm_thấy rất tốt .
Giá_trị của compounding - Làm thế_nào tiền tiết_kiệm có_thể phát_triển theo thời_gian .
Tiền có_thể phát_triển qua thời_gian qua compouding .
Tiền Thu_hút mỗi năm với compounding .
. Trần nhà xinh_đẹp là của Michael_Stapleton ( người cũng chịu trách_nhiệm về trần nhà ở bảo_tàng nhà_văn dublin ) .
Michael_Stapleton đã thiết_kế một mái nhà đẹp trong bảo_tàng của các nhà_văn dublin .
Michael_Stapleton không chịu trách_nhiệm về việc thiết_kế trần nhà ở bảo_tàng các nhà_văn dublin .
Thiết_kế cho tòa nhà mới là chủ_đề của một đối_thủ cạnh_tranh_giành chiến_thắng bởi kiến_trúc_sư tây_ban nha và nhà thiết_kế enric miralles .
Enric Miralles thiết_kế tòa nhà mới .
Thiết_kế của tòa nhà mới được thu_hút bởi một kiến_trúc_sư anh .
Chấn_thương như một động_lực để giảm nhậu .
Điều_trị ác_cảm được áp_dụng cho việc uống rượu quá nhiều .
Uống rượu quá nhiều được thưởng với những bữa tiệc pizza .
Những người khác đã tìm jon .
Jon đã được xem_xét bởi những người khác .
Vrenna đã được xem_xét bởi những người khác .
Đám đông đã thủ_dâm và thầm_lặng khi họ bắt được cái nhìn của nữ_trang trong tay bảo_vệ của thanh kiếm .
Thanh kiếm có trang_sức trong tay bảo_vệ của nó .
Thanh_kiếm đã được đồng_bằng và unadorned .
Phải có gì đó để làm cho các hoạt_động ngoại_ngữ
Một hoạt_động ngoại_trừ sẽ cung_cấp nhiều việc hơn để làm .
Một hoạt_động ngoại khóa là điều cuối_cùng bất_cứ ai cần .
Cơ_sở hạ_tầng quan_trọng nhất là những thách_thức an_ninh quốc_gia cần được gửi đến ( Gao - 02 - 918 t , ngày 9 tháng 2002 năm 2002 ) .
Các vấn_đề an_ninh quốc_gia quan_trọng phải được giải_quyết .
Không có vấn_đề về an_ninh quốc_gia nào để đối_phó với nhau .
Bởi_vì tất_cả các thế_hệ đều có trách_nhiệm về nền kinh_tế mà nó được chuyển đến tiếp_theo , các lựa_chọn chính_sách tài_chính của ngày hôm_nay phải được thông_báo bởi thời_gian dài .
Mỗi thế_hệ đều tạo ra một nền kinh_tế mà họ đã vượt qua .
Không ai kiểm_soát được nền kinh_tế .
Trong số dữ_liệu gốc và phân_tích và các vấn_đề trong việc xác_minh chất_lượng của họ ( hoaglin et al .
Đã xảy ra sự_cố khi xác_minh chất_lượng của một_số dữ_liệu .
Không có vấn_đề gì với chất_lượng dữ_liệu
, dữ_liệu cho các chiến_lược thông_tin cho
Thông_tin về dữ_liệu và chiến_lược .
Thứ_Hai Blues
Tôi tự hỏi liệu , sau tất_cả , anh biết nhiều như chúng_tôi nghĩ không ? Anh ta nói nhẹ_nhàng .
Anh ta nói_chuyện nhẹ_nhàng , tự hỏi liệu anh có biết tất_cả những điều đó không .
Giọng nói của anh ta là bác và Danny Như anh ta đã nòi .
Nói_chung , lc mail còn nhẹ hơn cả ao mail .
Ao mail gần như lúc_nào cũng nặng hơn lc mail .
Ao mail nặng hơn rất nhiều do kích_thước nhỏ của thư .
Theo công_ty , cử_tri sẽ có_thể_xác_minh danh_tính của họ bằng cách sử_dụng ngày_sinh của họ và một chữ_ký kỹ_thuật_số .
Các cử_tri sẽ có_thể xác_nhận danh_tính của họ với sinh_nhật của họ và một chữ_ký kỹ_thuật_số .
Các cử_tri không cần xác_nhận danh_tính của họ .
Trong những ví_dụ bi_kịch nhất , một giáo_sư lôi_kéo sẽ lôi_kéo họ vào một cuộc_đời của lịch_sử thời trung_cổ pháp , về sự tò_mò của họ đã kiệt_sức trước khi họ nhận được ph . d . s . của họ
Đó là một bi_kịch mà một giáo_sư mạnh_mẽ có_thể lôi_kéo học_sinh để nghiên_cứu lịch_sử thời trung_cổ của pháp .
Ngay cả một giáo_sư lôi_cuốn cũng không_thể lôi_kéo họ vào một cuộc_đời của lịch_sử thời trung_cổ pháp .
Theo kết_luận thương_lượng của thỏa_thuận , fcc đã sửa_đổi quy_tắc cầu_hôn của nó và xuất_bản một thông_báo thêm về cầu_hôn rulemaking vào ngày 29 tháng 1997 . Năm 1997 .
Fcc đã thay_đổi quy_tắc cầu_hôn .
Fcc đã không sửa lại quy_tắc .
Pháo_đài của da có giá_trị công_lý sẽ nhận được 49,000 . đô_la .
Dự_án của da sẽ được gần 50,000 . đô_la .
Dự_án của da sẽ được gần 550,000 . Đô_la .
Chúng_tôi đã có một con thỏ cho đến mùa hè năm_ngoái và chúng_tôi đã cho anh ta đi bởi_vì các cô gái mất hứng_thú với anh ta và vài người chúng_tôi đang bị dị_ứng với thỏ ơ tôi ơ chúng_tôi đã có một thời_gian khó_khăn quyết_định một cái tên nên tôi đặt tên anh ta là uh anh tibar và họ muốn biết làm thế_nào tôi đã tìm ra cái tên đó và tôi đã nói rõ đó là con thỏ đánh_vần_ngược_lại
Chúng_tôi có một con thỏ tên là ông tibar .
Chúng_ta chưa bao_giờ sở_hữu một con thỏ .
Không ai có_thể bị_thương nghiêm_trọng ở ufc .
Không có bất_kỳ thể_hiện chấn_thương nghiêm_trọng nào ở ufc .
Rất nhiều người đã bị_thương nghiêm_trọng tại ufc .
Được rồi , tôi rất vui khi nói_chuyện với anh .
Được rồi , tôi đã có một thời_gian vui_vẻ nói_chuyện với anh .
Đừng nói_chuyện với tôi nữa . Anh không phải là một người tốt .
Được rồi , chào tạm_biệt .
Được rồi , được rồi , tạm_biệt .
Bám chắc vào !
Và , trong khi chuyện này nghe có vẻ như là một câu lạc_bộ , chắc_chắn là parcells làm cho người chơi của mình tin rằng họ có_thể thắng , nên họ sẽ làm vậy .
Bởi_vì parcells làm cho người chơi của mình nghĩ rằng họ có_thể giành chiến_thắng , họ sẽ làm .
Người chơi của pacell không bao_giờ thắng được .
Đó là khu chợ lớn nhất ở gần phía đông , và đã quá gần một ngàn năm rồi .
Trong 1000 năm qua , đó là thị_trường lớn nhất ở gần phía đông .
Không có thị_trường nào ở gần phía đông cả .
Dễ_dàng hơn chỉ để đi ra ngoài và mua nó đã được thực_hiện
Nó sẽ dễ_dàng hơn để mua nó đã được thực_hiện .
Nó khó_khăn hơn để mua đã được thực_hiện .
Nhưng nó không thực_sự nói rằng bạn biết bạn là bạn luôn_luôn có điều_kiện sự_nghiệp tuyệt_vời
Họ không nói rằng anh sẽ luôn có những điều_kiện tuyệt_vời .
Họ nói điều_kiện sự_nghiệp luôn_luôn hoàn_hảo .
Ví_dụ , nền_tảng màn_hình và phần_mềm thay_đổi trong số các đơn_vị kinh_doanh phụ_thuộc vào nhu_cầu duy_nhất của mỗi khu_vực kinh_doanh .
Phần_mềm và các giải_pháp phần_cứng phụ_thuộc vào nhu_cầu của mỗi doanh_nghiệp .
Phần_mềm và các giải_pháp phần_cứng là tương_tự cho tất_cả các ngành công_nghiệp .
Công_việc mà chúng_tôi làm là hình_thức tinh_khiết của ngành công_nghiệp của các giá_trị hạt_nhân của tất_cả các truyền_thống đức_tin lớn .
Tất_cả các truyền_thống tin_tưởng của các truyền_thống có một hạt_nhân giá_trị mà công_việc của chúng_tôi cho .
Tất_cả các tôn_giáo thiếu_tá đều có những niềm tin không tương_thích với hạt_nhân của họ .
Các humanitarians tự_do là một sản_phẩm của sự lạnh_lùng chiến_tranh hòa bình .
Sự hòa bình chiến_tranh_lạnh đã kết_thúc trong việc tạo ra các humanitarians tự_do .
Các humanitarians tự_do là một kết_quả căng_thẳng trong cuộc chiến_tranh_lạnh .
Ví_dụ về các hoạt_động kiểm_soát
Ví_dụ về các hoạt_động kiểm_soát
Không có ví_dụ về các hoạt_động kiểm_soát
Um oh với những chàng cao_bồi dallas mặc_dù họ đã không làm rất tốt trong vài năm qua , nhưng họ sẽ trở_lại trên đó
Các cao_bồi Dallas đã không hoạt_động tốt như trước đấy .
Các cao_bồi Dallas cũng hoàn_hảo như mọi_khi .
Nếu không , tôi sẽ nghĩ về điều gì đó khác . dave đã theo_dõi người đàn_ông đó ra khỏi chỗ trống .
Dave đã theo_dõi người đàn_ông trong khi họ nói_chuyện với nhau .
Dave và người đàn_ông đã im_lặng khi họ bước ra ngoài sân .
Nếu họ không có khoai_tây chiên ngon , bạn biết nếu đó là một nơi có những thứ khác nếu không phải vậy thì chúng_tôi sẽ đi ăn đồ ăn trung quốc bạn biết tôi đặt_hàng
Nếu họ không có khoai_tây chiên ngon , chúng_ta sẽ bắt được người trung quốc .
Làm hỏng khoai_tây chiên , tôi muốn người trung quốc .
Các phòng goya mới ở prado đã được mở vào tháng 1999 . Năm 1999 .
Prado đã thêm các phòng goya mới trong quá_khứ .
Không có phòng goya mới nào được mở trong lịch_sử của prado .
Tiếng Anh đi xa mà không có chiến lợi_phẩm .
Người anh không có chiến lợi_phẩm .
Người anh đã ra đi với một chiến lợi_phẩm lớn .
Và họ sẽ đi ra ngoài và làm bất_cứ điều gì họ có_thể để làm điều đó .
Họ làm bất_cứ điều gì họ có_thể .
Họ sẽ không làm bất_cứ điều gì có_thể .
Cuối_cùng - Trong , đầu_tiên - Ra ( cuộc_sống ) - một giá_trị quy_trình chi_phí ; hàng_hóa cuối_cùng được mua được cho là hàng_hóa đầu_tiên được bán .
Các mặt_hàng cuối_cùng được mua là người đầu_tiên trong một mô_hình đời_sống .
Các mặt_hàng đầu_tiên được mua là người đầu_tiên trong một mô_hình đời_sống .
Không giống như những học_sinh của columbia hay cái , họ kiên_trì , và họ đã thắng - - Một cái gì đó .
Họ Thắng - - Một cái gì đó , do sự kiên_trì của họ , không giống như những học_sinh của columbia .
Bất_chấp tất_cả công_việc khó_khăn của họ , giải_thưởng đã đi đến các sinh_viên của columbia thay vào đó .
Chi_phí của nó được bao_gồm $ 15,600 trong hoa_hồng môi_giới và một hình_phạt $ 9,234 để vô_hiệu_hóa khoản vay thế_kỷ mới .
Nó tốn rất nhiều tiền để vô_hiệu_hóa khoản vay .
Vay chi_phí năm trăm đô_la để vô_hiệu_hóa .
Ngay sau khi nhận văn_phòng , anh ta đã giải_trí frank chia trong một cuộc viếng_thăm tình_trạng .
Anh ta đã giải_trí frank chia sau khi nhận văn_phòng .
Sau khi anh ta rời khỏi văn_phòng , anh ta giải_trí mike myers .
Ngồi xuống đi , dave hanson .
Đừng đứng lên , dave hanson .
Dave_Hanson , tôi yêu_cầu anh không ngồi xuống , bởi_vì chúng_tôi không có đủ chỗ để đi xung_quanh .
Chính_sách của bộ quốc_phòng thiếu tiêu_chí để đo_lường sự ổn_định của thiết_kế và quy_trình kiểm_soát .
Bộ chỉ_huy . Phòng_thủ không có chính_sách tiêu_chí để đo_lường sự ổn_định của thiết_kế và quy_trình kiểm_soát .
Bộ chỉ_huy . Phòng_thủ không có bất_kỳ tiêu_chí nào để đo_lường bất_cứ điều gì quan_trọng .
Một sự đánh_giá nguy_hiểm là quá_trình xác_định rủi_ro tiềm_năng trong một hệ_thống dưới sự phát_triển và sau đó xác_định ý_nghĩa của mỗi rủi_ro trong điều_kiện khả_năng của nó và tác_động đến chi_phí của mua hàng , lịch_trình , và khả_năng
Sự đánh_giá nguy_hiểm tìm thấy rủi_ro tiềm_năng trong một hệ_thống đang được phát_triển .
Sự đánh_giá nguy_hiểm tìm thấy rủi_ro tiềm_năng trong một tòa nhà đang được phát_triển .
Tôi đã nháy_mắt lại mù_quáng .
Sau khi chớp_mắt tôi cuối_cùng cũng có_thể nhìn thấy lần nữa .
Ánh_sáng xuất_sắc làm cho nó dễ_dàng để khám_phá căn phòng này .
Tôi đã thực_sự bị rách vào chủ_đề tôi không phải là một ứng_cử_viên tốt cho người này tôi nhìn thấy những gì bạn thấy và tôi đồng_ý với bạn
Tôi có_thể thấy những điều tương_tự như anh đã làm và tôi đồng_ý với anh .
Tôi không_thể nhìn thấy sự quan_điểm của anh trong cái thể_hiện này .
Ồ , thật là hợp_lý .
Đó là một cái giá công_bằng cho công_việc đó .
Anh đang bị tính phí , không có cách nào phải như vậy cả .
Lê ngồi xem bụi đứng lại như bộ ba của kỵ_sĩ đã bị đuổi đi .
Drew đã nhìn thấy ba kỵ_sĩ đi xa .
Drew đã nhìn thấy ba kỵ_sĩ tiếp_cận hắn .
Họ ăn trong im_lặng , tận_hưởng những cái bóng tuyệt_vời của những trò lừa_đảo .
Họ ngồi yên_lặng và tận_hưởng những bóng_râm được cung_cấp bởi những kẻ lừa_đảo .
Họ đứng dưới cây sồi cao , lặng_lẽ tận_hưởng ánh_sáng mặt_trời .
Các chuyến du_lịch đang vội_vàng , và lộ_trình có_thể thay_đổi do việc phục_hồi lại công_việc .
Lộ_trình của các chuyến du_lịch có_thể thay_đổi từ tháng đến tháng , phụ_thuộc vào những gì đang được khôi_phục .
Các chuyến du_lịch tiếp_tục ở một nhịp_độ thoải_mái và đi theo cùng một lộ_trình mỗi lần .
Năm 1443 , nó được đoàn_tụ với sicilia và được biết đến với tư_cách là vương_quốc của hai sicilia dưới nhà_vua tây_ban nha alfonso v của aragon .
Vua alfonso v của aragon đã đoàn_tụ nó với sicilia .
Nó đã được đoàn_tụ với sicilia năm 1445 .
Đồng_hồ esthonia glassware co .
Tên của công_ty là cái glassware co .
Nó được gọi là co glassware .
À , tôi sẽ kiểm_tra cái đó .
À , tôi sẽ xem_xét điều đó .
Tôi không có hứng_thú với điều đó .
Chúng_tôi đã bị đe_dọa với nó trong những điều_kiện đồng_bằng và không_thể nhầm_lẫn .
Chúng_tôi rõ_ràng cảm_thấy bị đe_dọa .
Các điều_khoản rất công_bằng và chúng_ta không_thể tự_tin hơn về điều đó .
Mùa_Xuân và mùa hè tạo nên những chuyến viếng_thăm tốt hơn , khi bạn có_thể ngưỡng_mộ những cây_bụi irises và chu của khu vườn nội_bộ .
Nó tốt hơn là ghé thăm trong mùa xuân và mùa hè .
Một chuyến viếng_thăm tốt hơn có_thể được có trong mùa thu và mùa đông .
Có một cái gì đó nhân_tạo ngay cả về trái_tim của tôi , ông ấy đã viết năm 1886 .
Anh ta nói trái_tim của anh ta là nhân_tạo .
Anh ta nói chính_xác anh ta cảm_thấy thế_nào .