anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
nơi mà mọi người hắt_hủi một lần hoặc hai lần tôi luôn đánh_rắm ít_nhất là năm hay sáu lần đôi_khi nhiều hơn nữa | Tôi luôn đánh_rắm rất nhiều lần liên_tiếp . | Tôi không bao_giờ hắt_hơi . |
chiến_thắng văng khoai_tây | Những cái xương lười_biếng . | Bị đánh_bại bởi achievers . |
tối nay chúng_ta có_thể kiếm thêm vài người nữa | Tối nay chúng_ta sẽ có nhiều hơn . | Chúng_ta sẽ không nhận được bất_cứ điều gì , bao_giờ hết . |
tuy_nhiên tốt nhất_là để dự_trữ chỗ ở của các bạn trong khu rừng nghỉ_ngơi trước cuộc hành_trình của bạn | Kế_hoạch tốt nhất là đặt chỗ trong khu rừng thuê nhà trước khi bạn khởi_hành cho chuyến đi của bạn . | Không cần phải đặt chỗ trong khu rừng thuê nhà trước khi anh tới đó . |
um như tôi đã nói hôn thê của tôi | Đây là , tôi đã nói , vị hôn thê của tôi . | Như tôi đã nói , cô ấy không phải là vị hôn thê của tôi . |
anh ta nhìn xuống bản_thân mình trong ghê_tởm | Anh ta nhìn xuống chính mình và cảm_thấy sự sợ_hãi . | Ông ấy nhìn xuống chính mình với niềm vui rất lớn . |
nước mỹ cần một nguồn năng_lượng sạch_sẽ an_toàn giá_cả phải_chăng nguồn năng_lượng đáng tin_cậy trong những năm phía trước | Affordability là một trong những khía_cạnh của năng_lượng nước mỹ sẽ cần . | Nước Mỹ không thực_sự cần nguồn cung_cấp năng_lượng giá_cả ngay bây_giờ hoặc trong tương_lai . |
đúng là một trong những điều họ cố_gắng đẩy qua ở maryland và uh không phải là rất thành_công là nếu bạn là một người có_thể có được sự an_toàn trong phúc_lợi | Họ không_thể đẩy nó qua maryland được . | Họ đã thành_công ở maryland . |
bên trái của bàn_thờ cao là một nhà_thờ nhỏ của một nhà_thờ đức mẹ thế_kỷ 10 di_nicopeia một biểu_tượng bejeweled cũng từ constantinople được nói là có sức_mạnh hồi_phục và là một người chạy trốn như là người bảo_vệ bảo_vệ của venice sau st mark | Madonna của nhà_nguyện nhỏ di_nicopeia ngày_tháng 10 năm 10 | Nhà_thờ trong toàn_bộ của nó được thiết_kế đặc_biệt 50 năm trước . |
cả hai tập_tin được phục_vụ như các thẩm_quyền tham_khảo cho các tiêu_chuẩn và cách | Những mảnh này là giấy chứng_nhận cho các tiêu_chuẩn . | Những khối tin đó không cho phép bất_cứ điều gì xảy ra . |
đúng là một_cách tốt để thư giãn ý tôi là theo một_cách nào đó tôi muốn nói rằng tôi tìm thấy nó dù đôi_khi xem tin_tức không phải là rất thư giãn tôi nhận được về nhà từ từ | Xem tin_tức không phải lúc_nào cũng thư giãn . | Tôi không xem tin_tức , tôi thấy nó cay_đắng . |
nhưng cơ_hội của cô ấy để tìm một công_việc thay_thế với mọi công_việc bị mất và mỗi ngày_sinh_nhật | Cô ấy đã mất một_số công_việc và đang cố_gắng tìm_kiếm một công_việc thay_thế . | Mỗi lần cô ấy mất một công_việc , cô ấy không có vấn_đề gì với việc tìm_kiếm một công_việc thay_thế ngay lập_tức . |
những thung_lũng kiểu móng ngựa hấp_dẫn này giống như hẹp hẹp các rạp chiếu_phim chống lại những vách đá đột_ngột tạo ra các điểm đến cho một ngày thoải_mái | Những thung_lũng có hình móng ngựa hấp_dẫn này cung_cấp một quan_điểm cảnh_sát . | Những thung_lũng móng ngựa hấp_dẫn này chỉ có_thể được xem bằng cách lái_xe đến địa_điểm . |
mọi thứ có_thể trở_nên tồi_tệ trong những hang động này | Mọi thứ có_thể không hoạt_động trong những hang động này . | Mọi thứ chắc_chắn sẽ tốt_đẹp trong những hang động này . |
việc xử_lý và xử_lý các thử_nghiệm thường_xuyên đá_vôi thường được thực_hiện trên trang_web như là điều_trị của cái như lãng_phí hoặc xử_lý thành một sản_phẩm saleable ví_dụ | Thuốc_thử_nghiệm thường_xuyên hơn không phải đá_vôi , và đã được xử_lý và xử_lý trên trang_web . | Một bán hàng dc sản_phẩm không yêu_cầu nhiều xử_lý tại tất_cả trong trường_hợp này ( vôi ) . |
khi đôi mắt của dave chạm vào toàn_bộ tình_huống vách đá sụp_đổ hoàn_toàn và các dozer đã tấn_công vào bờ vực lao thẳng vào anh ta | Mặt_đất bên dưới đã cho ra_lệnh cho dozer thẳng về phía dave . | Dave đã an_toàn ở phía trên dozer . |
penrose đã cấp phép mẫu cho công_ty tnh pentaplex mà sản_xuất giải đố và trò_chơi và bây_giờ cả hai bên đều kiện kimberly clark các nhà sản_xuất_bản_gốc của klenex vì vi_phạm bản_quyền | Công_ty TNHH Pentaplex sản_xuất nhiều loại giải đố và trò_chơi . | Công_ty TNHH Pentaplex và penrose hiện không có liên_quan đến bất_kỳ tranh_chấp nào . |
như cô ấy đã nghĩ rằng nó đã có một_chút ajar và những giọng nói trong đó đã được nghe rõ_ràng | Cô ấy đã có_thể đưa ra những giọng nói bên trong . | Cô ấy không_thể nghe bất_cứ giọng nói nào mặc_dù nó có một_chút gì đó . |
anh ta gần như không hơn mét cm nhưng thực_hiện bản_thân mình với lòng tự_trọng vĩ_đại | Người đàn_ông đó ngắn lắm . | Người đàn_ông cao 6 feet . |
phân_tích của fis về vụ án maplethorpe cung_cấp một ví_dụ tốt về sự nguy_hiểm của cách tiếp_cận interventionist của anh ta | Mapplethorpe đã sử_dụng một_cách tiếp_cận interventionist và là một ví_dụ tốt về những nguy_hiểm của một_cách tiếp_cận như_vậy . | Phân_tích của fis về một_cách tiếp_cận interventionist cho thấy nó được tự_do khỏi nguy_hiểm . |
việc tăng trong các ứng_dụng công_dân đã dẫn đến thời_gian xử_lý lâu hơn và theo các nhà phê_bình cho một_số người nhập_cư bị sai | Theo các nhà phê_bình , một_số người nhập_cư không nên được chấp_nhận . | Theo các nhà phê_bình , tất_cả người nhập_cư đều phải được chấp_nhận . |
lý_do là thích_hợp cho chương_trình nghiên_cứu trường_hợp một vấn_đề đặc_biệt về sự quan_tâm đặc_biệt nếu một generalization của những tìm_kiếm được dự_định | Chương_trình nghiên_cứu trường_hợp có_lý_do phù_hợp . | Không có_lý_do gì cho chương_trình nghiên_cứu trường_hợp . |
ông ấy nghĩ rằng gửi san doro để tìm_hiểu những gì đã xảy ra nhưng không_khí tan_vỡ đến phía đông và một cơ_thể và con ngựa rơi mạnh vào những miếng xương trên đá | San ' doro gần như đã được gửi đến để tìm_hiểu những gì đã xảy ra . | San ' doro không_thể phát_hiện ra chuyện gì đã xảy ra . |
văn_phòng kế_toán chung quản_lý các lợi_ích mới nhất từ việc sử_dụng các thỏa_thuận hiệu_suất của agencie gao 01 15 washington d c c c i 30 20 | Văn_phòng kế_toán đang ở Washington , d . D. D. C. D. C | Văn_phòng kế_toán đại_tướng đang nằm ở Florida . |
không có gì để quay lại đó cả | Không có gì để quay lại đó cả . | Tôi đã có rất nhiều việc chờ_đợi tôi ở đó . |
một thành_phố của hòa bình xa của những kẻ săn_lùng các người | Thị_trấn này rất bình_yên . | Thị_trấn đang ở giữa cuộc xung_đột . |
nhà_soạn nhạc giusepe verdi là nghệ_sĩ cao_cấp của risorgimento | Giuseppe_Verdi đã làm_việc cho risorgimento . | Giuseppe Verdi là một nông_dân nho_nhỏ . |
rõ_ràng đây phải là một trong những nỗ_lực điên_rồ của họ để tìm ra cách để đặt lại bầu_trời | Có_vẻ như , đây phải là một trong những nỗ_lực của họ để đặt lại bầu_trời . | Họ đã không cố_gắng tìm ra cách để đặt lại bầu_trời . |
tóm_tắt các bình_luận ghi_âm của chính_thức và cung_cấp một bản tóm_tắt để quản_lý các thực_thể kiểm_toán để xác_minh rằng các bình_luận được cung_cấp chính_xác | Các bình_luận đã được xác_minh phải được xác_minh . | Độ chính_xác của bình_luận chưa bao_giờ được xác_minh . |
các tạp_chí đã chia ra với kathlen wiley | Có những tạp_chí đã viết về kathleen willey . | Kathleen willey chưa bao_giờ được thảo_luận trong một tạp_chí trước đó . |
thậm_chí nếu bạn không phải là một con chim watcher bạn sẽ tận_hưởng những bước_đi nhẹ_nhàng trong rừng với cơ_hội nhìn thấy những gia_súc thú_vị của nilghai linh_dương blackbuck và chetal con nai phát_hiện | Có một_số bước_đi vòng_quanh khu rừng . | Có nhiều loài động_vật hơn là chim . |
tôi đã dành thời_gian với các đại_biểu của khu_vực thế_hệ quyền_lực và đã nghe từ một_số người quan_tâm đến dự_luật sẽ cung_cấp cho công_chúng sức_khỏe và lợi_ích môi_trường mà chúng_tôi đã thảo_luận trong ngày hôm này | Tôi nghe nói từ đại_biểu từ khu_vực thế_hệ quyền_lực . | Tôi nghe nói từ không ai trong số các đại_biểu từ khu_vực thế_hệ quyền_lực . |
ngoài_ra nhiều cfos liên_bang có trách_nhiệm lãnh_đạo chính để thực_hiện các kết_quả hành_động tại bộ_phận hoặc cơ_quan cấp_độ | Rất nhiều cfos đang chịu trách_nhiệm về kết_quả hành_động . | Rất nhiều cfos không quen_thuộc với kết_quả hành_động . |
đây là một trong nhiều nhà_thờ được xây_dựng trong khi christianization của lãnh_thổ giành chiến_thắng từ cánh đồng hoang của james tôi trong những trận chiến thế_kỷ 13 | Sau khi james tôi chinh_phục lãnh_thổ , một quá_trình của christianization đã kết_thúc trong nhà_thờ này và những người khác đang được xây_dựng . | Nhà_thờ được xây_dựng bởi cánh đồng hoang như một_cách để quảng_bá sự đa_dạng văn_hóa . |
lag phản_ánh sự_thật rằng tỷ_lệ trở_lại trên các tài_sản hoa kỳ ở nước_ngoài thường_xuyên vượt qua sự trở_lại của các tài_sản ngoại quốc tại hoa kỳ | Sự trở_lại của các tài_sản của chúng_tôi ở nước_ngoài vượt quá các tài_sản sở_hữu nước_ngoài | Chúng_tôi có nhiều tài_sản thuộc sở_hữu |
lễ kỷ_niệm quincentenial kỷ_niệm 1492 chuyến đi của anh ta đã thấy cổng lịch_sử của thành_phố trải qua một khuôn_mặt và cung_cấp cho thủy_cung lớn nhất ở châu âu một phải xem_xét cho du_khách với trẻ_em | Thủy_cung là lớn nhất trong tất_cả các châu âu và được thêm vào lễ kỷ_niệm quincentennial . | Lễ kỷ_niệm tuổi kỷ_niệm 1765 chuyến đi của anh ta đã nhìn thấy thành_phố . |
torino còn nhỏ hơn một ngôi làng kiên_cường của 40 0 cư_dân trong năm 160 nhưng nó rose đến 93 0 thế_kỷ sau | Dân_số hoa_hồng khoảng một trăm năm sau đó . | Dân_số bị từ_chối sau một trăm năm . |
các giả_định kinh_tế và các giả_định kinh_tế ro một giọt sắc_sảo trong sự tăng_trưởng hàng năm trung_bình của giờ làm_việc từ 0 7 thông_qua 2010 đến 0 2 từ 2020 qua 2075 | Tổng_hợp giờ làm_việc đã được giảm dần . | Thời_gian tổng_hợp làm_việc chỉ được giảm trong thập_kỷ qua . |
tôi nhận ra rất nhiều thứ như chúng_ta đã đi du_lịch | Trong khi chúng_tôi đi du_lịch , tôi đã nhận ra rất nhiều điều . | Tôi không nhận ra bất_cứ điều gì trong chuyến du_lịch của chúng_tôi |
à tôi không biết đó là một thống_kê rất tốt | Nó phải là một thống_kê vĩ_đại , nhưng tôi không biết điều đó . | Đó không phải là một thống_kê tốt , nó hoàn_toàn vô_dụng . |
đó là sau khi vấn_đề bắt_đầu | Những rắc_rối bắt_đầu sau đó . | Không có rắc_rối gì cả . |
hoàn_toàn sáng_tạo và hấp_dẫn cho đám đông trẻ hơn | Khá sáng_tạo và nổi_tiếng với đám đông trẻ hơn . | Rất nhàm_chán và một món ưa_thích của những người rất già . |
thông_tin chi_tiết thêm được cung_cấp trong phụ_lục 5 2 | Phụ_lục có nhiều thông_tin hơn . | Phụ_lục không còn thông_tin gì nữa . |
hộp văn_bản 2 1 so_sánh gdp với một đo_lường khác của sản_phẩm kinh_tế kinh_tế quốc_gia gnp | Để so_sánh gdp của gnp , hãy nhìn vào văn_bản hộp 2.1 . | Không có sự so_sánh nào cho gdp để gnp . |
tòa_nhà ở góc đường charlote_square và nam charlote là nơi sinh ra của alexander_graham_bel nhà phát_minh của điện_thoại | Alexander Graham_Bell , nhà phát_minh của điện_thoại , được sinh ra trong tòa nhà đó ở góc của Charlotte_Square . | Alexander Graham_Bell đã được sinh ra mười năm sau khi phát_minh ra điện_thoại . |
đúng là không có quá nhiều người ở đây không có quá nhiều người_lớn ở đây đâu | Không có rất nhiều người_lớn đang ở trong khu_vực này . | Có nhiều người_lớn đang ở trong khu_vực ngay lập_tức . |
bây_giờ hãy tận_hưởng đi buon viagio | Tận_hưởng đi ! | Căm_ghét nó . |
làm_sao chúng_ta biết được điều này | Chúng_ta chắc_chắn chuyện này chứ ? | Đây không phải là sự_thật . |
theo hoa kỳ ngày hôm_nay hầu_hết các quốc_gia sẽ trải nghiệm mây nhưng thời_tiết tốt thứ ba | Ít_nhất một báo_cáo thời_tiết đã nói rằng sẽ có thời_tiết nhiều mây vào thứ ba | Thời_tiết vào thứ ba sẽ được nắng . |
và anh ấy muốn anh ấy nói với tôi tuần trước rằng anh ấy đã nói anh không nhớ tôi đã yêu_cầu họ tài_chính nó trong bốn năm và họ đã quay lại và họ nói rằng họ đã nhận ra được và chúng_tôi đã ký giấy_tờ rồi có_lẽ tôi đã ở đó tôi không nhớ đã nghe điều đó nhưng tôi cũng không phải là người chịu trách_nhiệm về việc đó nên tôi đã không phải trả_giá_như gần với sự chú_ý của tôi | Tôi đã không chú_ý đến khi chúng_tôi ký giấy_tờ . | Tôi nhớ đã nghe họ nói rằng họ đã nhận ra nó trong bốn năm ; tôi đã được chú_ý đến sự chú_ý của mình . |
đó là một mưu_mẹo à đã yêu_cầu adrin | Adrin muốn biết liệu đó có phải là một mưu_mẹo không . | Adrin không quan_tâm nó có phải là một mưu_mẹo hay không . |
và ở giữa các bạn sẽ đến những thị_trấn lịch_sử của toulouse albi và montpelier | Các bạn sẽ vượt qua những thị_trấn lịch_sử của toulouse , albi , và montpellier trên đường đến điểm đến cuối_cùng . | Đường đến điểm đến của chúng_ta được xếp_hàng bởi núi , vách đá , và đất nông_nghiệp . |
bây_giờ hãy nói với tôi về chuyện đó | Tôi muốn nghe về điều đó . | Tôi không muốn nghe bất_cứ điều gì từ anh . |
luật_sư xét_xử đã tán_tỉnh anh ta và bữa tiệc của anh ta với cả đống tiền | Ông ấy đã được đưa ra rất nhiều tiền bởi luật_sư xét_xử . | Không có luật_sư xét_xử nào ở đất_nước sẵn_sàng trả_lời điện_thoại của anh ta . |
những con bò và thị_trường cừu không phải là du_lịch du_lịch như_vậy | Thị_trường bò không phải là dành cho khách du_lịch . | Các thị_trường bò được thiết_kế cho khách du_lịch để dừng lại và xem_xét . |
thật_sự tôi tin rằng đất_nước đang ở trong tay tốt nhất nhưng làm_sao tôi có_thể thoát khỏi những suy_nghĩ không sạch_sẽ này | Đất_nước đang nghĩ đến việc ở trong tay tốt . | Tôi nghĩ rằng đất_nước này không có khả_năng bàn_tay . |
tất_cả chúng_ta đều có những dải_băng chiến_dịch của chúng_ta từ cuộc_chiến của hr2 | Tất_cả họ đều có những dải_băng chiến_dịch của họ từ cuộc_chiến của hr22 | Không ai trong số họ có ruy_băng của họ từ cuộc_chiến của hr22 |
những bệnh_nhân này có nhiều khả_năng là trẻ đàn_ông bốc mùi uninsured và thu_nhập thấp | Các bệnh_nhân có nhiều khả_năng là những người trẻ tuổi với thu_nhập thấp . | Các bệnh_nhân có nhiều khả_năng là những người lớn_tuổi hơn với thu_nhập cao . |
sửa_đổi thuật_ngữ không bao_gồm chi_phí trợ_cấp các bài_tập hành_chính của các khoản vay rắc_rối và hành_động được cho phép trong các điều_khoản hợp_đồng hiện có | Sự thay_đổi không liên_quan đến các chi_phí trợ_cấp reestimates . | Sự thay_đổi có rất nhiều chi_phí trợ_cấp toinvolve sẽ tăng mỗi năm . |
một sự giải_thích khiến người_ngoài hành_tinh trở_nên liên_tục giới_thiệu trong suốt các vụ kiện tranh_chấp sẽ đối_đầu với những người_ngoài hành_tinh với sự lựa_chọn của hobson hoặc chấp_nhận đại_diện hoặc thăm gia_đình của họ ở nước | Người_ngoài hành_tinh phải chọn cách chấp_nhận đại_diện hoặc ghé thăm gia_đình của họ ở nước_ngoài dưới một_cách giải_thích . | Người_ngoài hành_tinh không cần phải lựa_chọn giữa gia_đình và đại_diện . |
trong khi đó cô ấy đã tốt_nghiệp từ_trường đại_học copin làm_việc như một người cố_vấn ma_túy và rượu để lại nhà ở và kế_hoạch để bắt_đầu làm_việc trên cấp_độ của một bậc thầy trong năm này | Trong khoảng thời_gian trong bản_án gốc , cô ấy đã đi học , làm_việc trong lĩnh_vực của cô ấy , chuyển đến nơi riêng của cô ấy , và sẽ bắt_đầu bằng cấp_độ tiếp_theo của cô ấy . | Cô ấy đã không làm gì nhiều trong lúc này . |
trong thời_khắc đó tôi đã đặt một bên hoàn_toàn nghi_ngờ về cô ấy | Tôi đã bỏ_qua những lo_lắng của mình . | Tôi đã nhìn chằm_chằm vào cô ấy với nhiều nghi_ngờ hơn bao_giờ hết . |
vậy uh đó là nơi tôi đã học về | Tôi đã học được | Tôi chưa bao_giờ học được gì cả . |
có_lẽ đó không phải là một ý_tưởng tồi_tệ với cái kefir này | Đó có_thể không phải là một ý_tưởng tồi_tệ . | Với cái kefir này , đó là một ý_tưởng khủng_khiếp . |
hầu_hết các tài_xế sẽ có_thể chỉ ra_ngôi nhà pak biến_đổi thành một nhà_hàng gà_tây sang_trọng | Nhà_Bok đã biến_đổi thành một nhà_hàng . | Nhà_pak không còn được sử_dụng nữa . |
trong thông_báo đó hoa_hồng đã chuẩn_bị và xuất_bản một phân_tích linh_hoạt và được mời viết bình_luận công_khai về các cầu_hôn rulemaking bao_gồm bình_luận về phân_tích linh_hoạt ban_đầu | Ủy_ban đã đăng một báo_cáo và yêu_cầu viết bình_luận công_khai . | Ủy_ban đã không xuất_bản báo_cáo . |
ngoài_ra các đại_biểu từ tổ_chức mà không có_nhân_viên chuyên_nghiệp và các nhân_viên hành_chính tin rằng một thử_thách khó_khăn hơn là khuyến_khích tình_nguyện_viên để quyên_góp thêm thời_gian để thực_hiện các công_việc hành_chính cần_thiết để tổ_chức các cuộc họp và | Khuyến_khích tình_nguyện_viên để quyên_góp thời_gian là một nhiệm_vụ khó_khăn . | Họ có_thể làm gì để có được những tình_nguyện viên ngừng hoạt_động , đã làm_việc trong hơn 24 giờ . |
trên ngọn đồi ở phía nam của quảng_trường là bảo_tàng khảo_cổ những bộ sưu_tập tuyệt_vời của các cổ_vật bao_gồm những bức tượng của poseidon và demeter rằng một lần đứng trong khu chợ của smyrna cổ_xưa | Viện Bảo_tàng khảo_cổ chứa những bức tượng của poseidon và thần_thánh từ smyrna cổ_đại . | Bảo_tàng khảo_cổ có một bộ sưu_tập đồ cổ khiêm_tốn , nhưng không có bức tượng nào cả . |
làm thế_nào để có những thứ trong khu_vực của bạn trong đó tôn_trọng | Mọi thứ ở đâu mà anh có_thể đi xa như_vậy ? | Ai quan_tâm đến chuyện gì đang diễn ra ở đâu ? |
oh nghe này tôi đã rất mang thai trong những năm qua | Vào lúc đó , tôi đã có_thai . | Tôi chưa bao_giờ có_thai . |
đã nói là bức tranh_dầu lớn nhất thế_giới 2 bởi 7 m 72 bởi 23 m nó đã được thực_hiện với sự giúp_đỡ của con_trai domenico khi nghệ_sĩ được 70 | Nghệ_sĩ và con_trai của ông ta đã hợp_tác với bức tranh_dầu . | Con_trai của nghệ_sĩ đã làm tất_cả các công_việc trong việc hoàn_thành bức tranh_dầu . |
như người mexico đúng là vậy đó | Giống như người mexico . | Là người Canada , đúng vậy . |
corpus à ơ nam padre đang trên xuống dằn | Phía nam cha hơi xa hơn một_chút . | Nam padre thực_sự rất xa . |
cavendish tôi sợ là không có sự trùng_hợp nào ở đó cả | Tôi sợ là không có sự trùng_hợp nào ở đó cả . | Tôi sợ rằng đó chỉ là sự trùng_hợp , sau tất_cả mọi thứ . |
cô ấy luôn quan_tâm đến việc giúp_đỡ mọi người | Cô ấy luôn muốn giúp_đỡ mọi người . | Cô ấy lúc_nào cũng ích_kỷ . |
và sẽ có một_vài đứa trẻ thực_sự có nó nếu họ đã ở trong ngày quan_tâm đến toàn_bộ thời_gian và nó không phải là những người bây_giờ đã trở_thành thiếu_niên và trong một_số trường_hợp trẻ đại_học | Một_vài đứa trẻ là thiếu_niên và đại_học bây_giờ . | Không ai trong số bọn trẻ sẽ đi học đại_học cả . |
bộ tư_pháp cuối_cùng đã thừa_nhận rằng hội_đồng của các cố_vấn kinh_tế là chủ_đề để truy_cập quyền truy_cập và cung_cấp các hồ_sơ | Thẩm_quyền của gao được thừa_nhận bởi bộ tư_pháp liên_quan đến hội_đồng của các cố_vấn kinh_tế . | Bộ tư_pháp từ_chối thừa_nhận rằng gao có thẩm_quyền trong trường_hợp của hội_đồng của các cố_vấn kinh_tế . |
đáng ngạc_nhiên 10 triệu đô la ngoạn_mục không phải là một sự thất_bại lớn nhất của đại_lộ | Đại_lộ đã thấy những tổn_thất tồi_tệ hơn thế này . | Đây là đại_lộ tồi_tệ nhất mà đại_lộ đã từng thấy . |
nghe này anh nghĩ họ đã kiếm được tiền của chúng_ta tối nay chúng_ta đã kiếm được tiền của chúng_ta rồi | Hôm_nay chúng_ta đã kiếm được tiền . | Anh nghĩ họ đã mất hết tiền của họ sao ? |
từ đây anh sẽ có một cảnh_tượng đầy_đủ của cái cối_xay_gió ngồi trên thị_trấn | Anh có_thể nhìn thấy cái cối_xay_gió ngồi trên thị_trấn từ đấy . | Anh không_thể nhìn thấy bất_kỳ cái cối_xay_gió nào từ đấy . |
gần đây vẫn có_thể được nhìn thấy bên dưới các tòa nhà hiện_tại và các chuyến du_lịch hướng_dẫn có sẵn bất_chấp danh_tiếng của khu_vực như một điểm bị ám_ảnh bởi các nạn_nhân của căn_bệnh | Mặc_dù có một không_khí ám_ảnh , du_lịch vẫn tiếp_tục trong khu_vực này . | Do danh_tiếng ma_ám của khu_vực này , không có doanh_nghiệp nào hoạt_động ở đó . |
e ven sau khi bị hạ gục một hoặc hai các thành_phố sẽ tồn_tại bởi đức_hạnh của sự tập_trung năng_lượng và trí_tuệ của họ tại trung_tâm_trí_tưởng_tượng chính_trị của mỹ | Các thành_phố sẽ luôn_luôn quan_trọng với chính_trị mỹ . | Các thành_phố sẽ không bao_giờ quan_trọng với chính_trị của Mỹ . |
hoàn_toàn khác nhau tủ quần_áo với các loại vải khác nhau mà bạn biết nặng hơn wols và | Cái wools nặng hơn trong tủ quần_áo đó . | Chúng gần như cùng một tủ quần_áo . |
um vì điều tồi_tệ nhất mà tôi sẽ giả_sử | Tôi sẽ đoán cho điều tồi_tệ nhất . | Vì điều tốt nhất mà tôi có_thể giả_sử . |
uh huh của người thứ hai | Không phải là người đầu_tiên , mà là người thứ hai . | Anh sẽ rất quan_tâm đến người đầu_tiên . |
điều gì nếu một chiến_dịch chính_trị foundering là một điều_kiện lập_dị cho một chương_trình truyền_hình thất_bại | Làm thế_nào về một chương_trình truyền_hình thất_bại về một chiến_dịch chính_trị đang sụp_đổ ? | Nếu chúng_ta tạo ra một chương_trình truyền_hình về một chiến_dịch chính_trị cực_kỳ thành_công thì sao ? |
rất vui được nói_chuyện với anh và chúng_tôi sẽ nói_chuyện với anh một lần nữa được rồi tạm_biệt | Có khả_năng chúng_tôi sẽ nói_chuyện với anh lần nữa . | Nói_chuyện với anh thật kinh_khủng và rất nhàm_chán . |
họ sẽ không cho chúng_ta ăn bởi_vì phải mất thời_gian và phí thức_ăn họ để chúng_ta chết và sau đó chúng_ta lại bị lôi_kéo trở_lại để làm thêm công_việc | Họ không cho chúng_ta thức_ăn hay uống rượu . | Những người đó luôn cho chúng_ta nhiều thức_ăn như chúng_ta thích . |
nói cách khác không có sự khác_biệt giữa mô_tả của tôi về cuộc tranh_luận của họ và riêng của họ | Cả hai mô_tả của cuộc tranh_luận đều giống nhau . | Hai mô_tả của chúng_ta không_thể khác nhau được . |
the_newswoman đã giúp sắp_xếp một căn_hộ lớn hơn và chăm_sóc tâm_thần cho gia_đình | Sự chăm_sóc tâm_thần được cung_cấp cho các thành_viên gia_đình . | Gia_đình di_chuyển từ một ngôi nhà lớn đến căn_hộ nhỏ . |
tại_sao anh lại cho rằng bình_luận này phải làm với người mỹ châu_phi_chứ | Tại_sao bạn nghĩ rằng bình_luận này có liên_quan đến người mỹ dù_sao ? | Anh không nghĩ là bình_luận này có rất nhiều việc phải làm với người Mỹ Châu_Phi_sao ? |
anh ta sẽ phải bảo_vệ sợi dây từ mặt_trời nhưng điều đó có_thể được thực_hiện | Anh ta phải bảo_vệ lá_chắn từ mặt_trời . | Không có cách nào để anh ta có_thể bảo_vệ được sợi dây từ mặt_trời . |
một khu vườn nhỏ ở phía tây của tượng_đài scot có một đài tưởng_niệm cho david_livingstone nhà thám_hiểm và truyền_giáo | Về phía tây của tượng_đài_scott , có một khu vườn nhỏ chứa một đài tưởng_niệm cho David_Livingstone . | Một khu vườn lớn ở phía bắc tượng_đài scott là nhà của một đài tưởng_niệm cho nhà thám_hiểm và truyền_giáo David_Livingstone . |
chúng_tôi đã nói về chuyện này qua và qua_lại và gần như chia_tay qua nó vài lần và cô ấy đang trở_nên tốt hơn nhưng | Đây là một vấn_đề giữa chúng_ta gần như chia_cắt chúng_ta , nhưng cô ấy đang làm_việc . | Đây là một thứ mà chúng_ta không chiến_đấu . |
các khu vườn được phổ_biến với những đứa trẻ thích xem các chương_trình marionete cưỡi lừa và thuyền_buồm trên những cái ao tròn | Những đứa trẻ thực_sự thích những con_rối xuất_hiện trong khu vườn . | Các khu vườn không phổ_biến với trẻ_em . |
một câu_chuyện newswek ngắn hơn những người chuyên_nghiệp trẻ không hạnh_phúc không hạnh_phúc đó là cho đến khi họ thả ra | Có rất nhiều công_nhân trẻ không hạnh_phúc . | Câu_chuyện newsweek đã rất lâu rồi . |
tùy_thuộc vào sợi dây nào kết_nối với khoai_tây chiên không phải trên thực_tế là một sợi dây được cho là màu xanh lá cây | Nó không phụ_thuộc vào sự_thật , rằng một sợi dây được đưa ra là màu xanh lá cây , nhưng trên sợi dây nào kết_nối với khoai_tây chiên nào . | Nó còn tùy thuộc vào một sợi dây có màu xanh lá cây . |
henry s ở phòng chờ henry gratan ở đường bagot phục_vụ thức_ăn ngon | Có thức_ăn ngon ở phòng chờ henry grattan . | Không có căn phòng nào trên đường baggot . |
mặc_dù điều này có rất nhiều đồ cổ_giả thú_vị và hấp_dẫn để bán ở istanbul bao_gồm cả thanh kiếm và dao_găm các bộ_phận pha cà_phê otoman và đồng đồng và bàn thùng đồng_bằng gỗ | Có một số_lượng lớn đồ cổ_giả để bán bất_chấp điều này . | Việc bán đồ cổ_giả đã bị cấm_thành_công ở Istanbul . |
the 21 đầu phát_hiện vào năm 197 hiện đang được hiển_thị trong mus e de cluny | 21 đầu trên hiển_thị đã được tìm thấy trong 1977 . | Năm 1977 , 25 đầu con_người đã được phát_hiện . |