anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
mỗi cơ_sở thử_nghiệm sẽ có các yêu_cầu tùy chỉnh phí của riêng mình dựa trên địa_phương tiểu_bang và quy_định liên_bang và quy_định | Tất_cả các cơ_sở đều có những yêu_cầu cần_thiết dựa theo quy_định . | Không có quy_định nào lãng_phí theo quy_định tại_chỗ ở bất_kỳ cơ_sở thử_nghiệm nào . |
nguồn cảm_hứng cho những lời đề_nghị này là sự phát_triển nhanh_chóng tích_cực cho vay công_nghiệp | Công_nghiệp cho vay subprime đang được thực_hiện một_cách tích_cực . | Công_nghiệp cho vay subprime không phát_triển nhanh_chóng hoặc đang được thực_hiện một_cách mạnh_mẽ . |
lưu_trữ an_ninh xã_hội sản sản_xuất ngân_sách thống_nhất surpluses trong gần 20 năm như được hiển_thị trong hình_thức 4 2 và loại_bỏ các món nợ được tổ_chức bởi công_chúng bằng 2015 | Lưu_trữ an_ninh xã_hội sản sản_xuất ngân_sách thống_nhất surpluses trong gần 20 năm qua . | Lưu_trữ hệ_thống an_ninh xã_hội không sản_xuất ngân_sách thống_nhất surpluses trong gần 20 năm |
tôi mất tất_cả mọi thứ răng của tôi chatered | Răng của tôi chattered với nhau như tôi nhận ra rằng tôi đã mất tất_cả mọi thứ . | Tôi đã may_mắn , và đã không mất nhiều . |
trong việc chỉ_trích khả_năng của quy_tắc exclusionary để đảo_ngược một sự kết_tội anh ta sai xong là việc tìm_kiếm không phải là sự kết_án | Sai_lầm là việc tìm_kiếm và không phải là sự kết_án . | Sự kết_tội là sai_lầm . |
đừng có nghi_ngờ gì cả | Một kẻ hoài_nghi , không phải là một người . | Hãy trở_thành một kẻ nghi_ngờ . |
ừ tôi không biết tại_sao | Tôi không biết tại_sao . | Tôi biết tại_sao . |
trong nhiều thập_kỷ qua madeira có thay_vì thu_hút một lịch ngay cả anachronistic hình_thức của đảo du_lịch | Madeira có kiểu du_lịch hòn đảo riêng của nó . | Madeira đã thay_đổi rất nhiều trong những thời_điểm gần đây . |
không phải là một thỏa_thuận tuyệt_vời như_vậy | Không có gì nhiều . | Rất nhiều thứ đó . |
đoạn kết của flytrap chronicle flytrap | Flytrap là một chủ_đề trong các bài viết được đăng . | Flytrap chưa bao_giờ được nhắc đến trong một bài báo . |
thư_viện ảo trên phát_triển quốc_tế là một nguồn khác cho các vấn_đề về những vấn_đề này | Các vấn_đề về những vấn_đề này có_thể được tìm thấy trong thư_viện ảo . | Nguyên_liệu cho những vấn_đề này không_thể tìm thấy ở bất_cứ đâu . |
james và tôi đặc_biệt muốn cảm_ơn đối_tác sống của tôi giáo_chủ john o conor cái này dành cho anh em yêu | Tôi muốn cảm_ơn giáo_chủ john o ' Connor . | Tôi không muốn cảm_ơn bất_cứ ai vì chuyện này . |
báo_chí_israel mà lịch_sử đã tôn_trọng yêu_cầu của cơ_quan không được kiểm_tra hoạt_động của nó làm rơi những câu_chuyện này qua các trang trước | Báo_Chí_Israel đã làm cho cơ_quan hoạt_động một câu_chuyện trên trang trước . | Báo_Chí Israel Vinh_danh yêu_cầu của đại_lý không phải để vạch_trần hoạt_động của nó . |
đúng_vậy anh phải chịu trách_nhiệm về hành_động của mình cho_dù anh có bao_nhiêu tuổi hay là cái gì đi_nữa | Anh phải chịu trách_nhiệm về hành_động của mình bất_kể tuổi_tác . | Đôi_khi người_ta không_thể chịu trách_nhiệm về hành_động của họ . |
yeah um hum lon là điều duy_nhất tôi nghĩ rằng bạn thực_sự nhận được tiền cho | Võ_sĩ là những gì anh kiếm được tiền . | Bạn có_thể nhận được tiền cho bất_cứ điều gì bạn tái_chế . |
tôi cố_gắng làm chuyển sang một ơ được tài_trợ bởi liên_bang tín_dụng mặc_dù có vẻ như là một mối quan_tâm khá thấp | Tôi đã cố chuyển sang một liên_bang tín_dụng với mối quan_tâm thấp hơn . | Tôi đã cố chuyển sang một từ ngân_hàng của nước mỹ . |
tôi đã gặp một người ở bỉ một lần một thanh_tra rất nổi_tiếng và anh ta đã làm tôi đau_lòng | Tôi đã gặp một thám_tử nổi_tiếng ở bỉ , người đã chọc_giận tôi . | Tôi đã gặp một thám_tử nổi_tiếng ở bỉ , người mà tôi đã lớn lên rất thích . |
các thợ lặn hoàng đế là một chiến_dịch lâu_dài với văn_phòng tại hurghada vịnh na am và nuweiba | Các thợ lặn hoàng đế đã ở đây rất lâu rồi . | Các thợ lặn hoàng đế có một danh_tiếng xấu . |
đoán xem ai đã làm nó nghĩ johny là thịt sói ju đã lấy đi một cái để lại cho anh ta ở đó | Giả_sử bất_cứ ai làm điều đó nghĩ johnny đã chết , lấy con ngựa của hắn , và bỏ hắn lại . | Đoán xem ai đã giúp Johnny tới chỗ trú_ẩn và đưa cho hắn một con ngựa . |
vâng ý tôi là nếu ra khỏi tất_cả các đảng dân_chủ mà tôi có_thể nghĩ để chạy tôi sẽ là một người mà tôi muốn tôi chắc_chắn sẽ thích xem | Trong tất_cả những người tự_do , anh ta là người_yêu thích nhất của tôi . | Tôi không có ý_kiến gì khi thấy bất_kỳ người tự_do nào chạy trốn . |
tôi đoán là tôi đã không hơn ba hay bốn trăm đô_la với tôi vào lúc này giải_thích cho người mỹ | Người Mỹ không chắc_chắn chính_xác là bao_nhiêu tiền đã bị bỏ lại . | Tiền đã được phong_phú . |
có hơn chục sòng bạc ở cairo hầu_hết là trong các khách_sạn lớn và họ thu_hút một số_lượng nghiêm_trọng | Các khách_sạn của cairo cung_cấp sòng bạc nghiêm_trọng . | Cờ_bạc trong các khách_sạn là bất_hợp_pháp tại ai cập . |
stephen_king đã bỏ nhà xuất_bản lâu năm của mình viking và đang tìm_kiếm hơn 17 triệu đô cho cuốn sách mới của ông ấy | Stephen_King có một cuốn sách mới , nhưng ông ấy không còn làm_việc với nhà xuất_bản cũ của ông ấy nữa . | Stephen_King đã được chọn để tiếp_tục làm_việc với viking . |
mở_rộng số_lượng khách_hàng nhận được một_số cấp_độ phù_hợp với lời khuyên hợp_pháp và giới_thiệu thông_qua các lời khuyên và hệ_thống giới_thiệu của kỹ_thuật | Một_số khách_hàng nhận được lời khuyên hợp_pháp phù_hợp . | Không ai trong số các khách_hàng nhận được lời khuyên pháp_lý . |
trong việc đánh_giá mức_độ lưu_trữ cá_nhân nó rất quan_trọng để phân_biệt giữa việc lưu_trữ như một nguồn để tài_chính thành_lập thủ_đô của quốc_gia và lưu_trữ như là một_cách cho các gia_đình cá_nhân để tiêu_thụ tương_lai tài_chính | Có hơn một lý_do để tiết_kiệm . | Sự tiêu_thụ của gia_đình anh không phải là lý_do tốt để tiết_kiệm . |
lăng_mộ của akbar nằm ở sikandra cách đây 10 km 6 km phía bắc agra | Có một lăng_mộ của akbar ở skiandra , chỉ cách agra 6 dặm . | Thánh_Giá của Jesus đang ở sikandra , 20 dặm từ agra . |
số tiền lưu_trữ quốc_gia và lưu_trữ cho mượn từ nước_ngoài đại_diện cho tổng_số_lượng tài_nguyên có sẵn cho đầu_tư đó là mua hàng của thủ_đô trồng thiết_bị phần_mềm nhà 1 và inventories bởi các doanh_nghiệp và chính_phủ | Hàng_hóa cần_thiết bởi các doanh_nghiệp và chính_phủ phụ_thuộc vào số_lượng các tài_nguyên có sẵn cho đầu_tư . | Sự khác_biệt của việc lưu_trữ quốc_gia và tiết_kiệm được mượn từ nước_ngoài là bình_đẳng với số_lượng tài_nguyên có sẵn cho đầu_tư . |
từ tất_cả những thứ mà hai xu không nói | Hai xu không hoàn_toàn là những thứ này ! | Từ tất_cả những thứ mà xu_hướng về . |
alt và carbohydrate thiếu transferin cdt thực_hiện kém với nhạy của 13 phần_trăm đến 67 phần_trăm cho cồn sử_dụng rối_loạn hoặc vấn_đề con sumption | Việc sử_dụng các protein ( Ast ) , hypothetical protein ( Alt ) , và carbohydrate thiếu transferrin ( cdt ) không hiệu_quả trong việc điều_trị rối_loạn cồn . | Hướng_dẫn lắp vỏ chìa kia ( ) |
những người khác đã bước vào câu_chuyện của tôi và theo một_cách quan_trọng hơn là george shultz | George_Shultz là những người khác đã bước vào câu_chuyện của tôi . | George_Shultz không nhập câu_chuyện của tôi . |
hợp_lý và hoàn_tất phân_tích dữ_liệu kết_thúc khi một lời giải_thích_hợp_lý đã được phát_triển xem_xét hoàn_toàn tất_cả các bằng_chứng | Khi một lời giải_thích_hợp_lý đã được phát_triển , phân_tích dữ_liệu sẽ kết_thúc . | Chúng_tôi vẫn đang phân_tích dữ_liệu sau khi chúng_tôi nghĩ ra một lời giải_thích_hợp_lý . |
chắc_chắn là điều_trị bệnh cho hai chiến_binh của slate để_dành thời_gian ra khỏi các yêu_cầu của họ vào ngân_sách nhà hoặc travelgate để tổ_chức suy_nghĩ của họ về vị_trí của họ trong vũ_trụ | Hai chiến_binh của slate có_thể được hưởng lợi từ một cuộc đột_nhập từ việc điều_tra travelgate . | Điều tốt nhất cho hai chiến_binh của slate là từ_bỏ sự vĩnh_viễn trên travelgate và trở_thành các thầy_tu . |
um yeah một và nếu có ai đó làm cho bạn một mùi hôi về nó bạn luôn có_thể đi trước hiệp_hội và tranh_luận về trường_hợp của bạn dù | Nếu có ai đó làm ồn_ào về chuyện đó , anh có_thể địa_chỉ hiệp_hội . | Anh không_thể đi đến hiệp_hội vì bất_cứ lý_do gì . |
thời_gian tải về các nguyên_tố thay_đổi với số_lượng các mảnh được nạp | Thời_gian tải về các nguyên_tố thay_đổi với số_lượng các mảnh được nạp . | Thời_gian tải về nguyên_tố là thường_xuyên với bất_cứ số_lượng nào được nạp . |
qủy tha_ma bắt | Lucifer ! | Một tinh_thần nhân từ ! |
mỗi chương_trình cuối_cùng đã đạt được kiến_thức này tuy_nhiên các công_ty thương_mại hàng_đầu gao thăm đã tìm thấy rằng có một cơ_hội tốt hơn để gặp chi_phí dự_đoán lịch_trình và các mục_tiêu chất_lượng khi nó được bắt sớm để chuẩn_bị cho các quyết_định đầu_tư | Có những cơ_hội lớn hơn khi kiến_thức này được thu_hồi sớm hơn . | Chỉ chọn các chương_trình thực_sự thu_hút được kiến_thức này , và có nhiều cơ_hội tốt hơn khi kiến_thức này được giữ bí_mật . |
trong một_số trường_hợp hình_thành các đội đã cung_cấp cơ_hội cho nhân_viên hàng_đầu để giả_sử các vai_trò lãnh_đạo | Đôi_khi , tạo ra các đội cho phép nhân_viên trên đường_dây đầu_tiên để thực_hiện các vai_trò lãnh_đạo . | Ngay cả sau khi thành_lập các đội , nhân_viên trên đường tuyến không được phép tham_gia vai_trò lãnh_đạo . |
ngôi đền được xây_dựng vào thế_kỷ 13 nhưng cái liền đá xốp của nó bị phá_hủy bởi những cơn bão và trộm_cướp và bởi khái_niệm đầy tham_vọng của kiến_trúc_sư của nó | Ngôi đền thế_kỷ 13 đã bị cướp_bóc và bị phá_hủy bởi thời_tiết . | Không có ngôi đền nào trên trang_web này đã bị cướp_bóc . |
stephanopoulos rephrased vụ hiếp_dâm như một câu hỏi về sự liên_quan của cuộc_sống riêng_tư của ứng_cử_viên | Stephanopoulos đã tạo ra một câu hỏi về relevancy của cuộc_sống riêng_tư của ứng_cử_viên . | Stephanopoulous nhấn_mạnh rằng các khoản phí hiếp_dâm phải được coi là giá_trị mặt . |
1 tổng_số_lượng nghiên_cứu để điều_tra các biệt 2 methodological chất_lượng của nghiên_cứu 3 số_lượng nghiên_cứu chứng_minh tăng_cường kết_quả và 4 chi_phí của thuốc | Có một_số nghiên_cứu quyền_lực đã tiến_hành để chứng_minh những kết_quả tốt hơn . | Hiệu_quả chi_phí không được tính_toán và không phù_hợp . |
bên trái là ngôi đền của chúa của proserity và bên phải là hành_lang của sincho linh_hồn máy_tính bảng vàng_huy tôn_vinh các quan_chức clan và các tấm gỗ đơn_giản hơn cho các thành_viên gia_tộc khiêm_tốn hơn | Khu_vực quan_chức gia_tộc vinh_dự sử_dụng thẻ_vàng trong hành_lang của sinchoo . | Bên trái đó là một cánh cửa gỗ , vị thần của ngôi đền Thịnh_Vượng đang ở một thành_phố khác . |
không cần phải giới_thiệu điều đó | Đó là giới_thiệu không cần_thiết . | Giới_thiệu nó đã được rất nhập_khẩu và và đã được một phải . |
đối_với nhật bản thực_sự là một kính vạn_hoa của lối sống và hình_ảnh các nền văn_hóa địa_phương và các nông_dân gạo ở nông_thôn heartlands và tàu_điện_ngầm hàng triệu người ở tokyo các thầy_tu phật_giáo và những nạn_nhân thời_trang_bị ám_ảnh bởi những nạn_nhân thời_trang_trọng lễ đền thờ thánh các cửa_hàng tiệm kiến_trúc ngôi đền nhã_nhặn hoặc các tòa nhà bê_tông không có linh_hồn | Nhật_bản được xem như là một biểu_tượng văn_hóa trên toàn thế_giới , cung_cấp một kính vạn_hoa của lối sống và hình_ảnh . | Nhật_bản được nhìn thấy để được văn_hóa nhạt_nhẽo , cung_cấp không có gì ngoài sự đơn_giản trong điều_khoản của lối sống và hình_ảnh . |
tôi dám nói là tomy giận_dữ cô ấy có_thể đã ở với họ ngay từ đầu | Tommy speculated rằng cô ấy đã lên kế_hoạch với họ ngay từ đầu . | Tommy biết rằng không có cách nào mà cô ấy có_thể tham_gia với họ . |
nó không dễ_dàng như_vậy bằng một cái phấn dài | Điều này rất khó_khăn bằng bất_kỳ biện_pháp nào . | Đây là một_cách dễ_dàng mà anh đã cắt nó . |
thanh_niên ngu_ngốc đã luôn_luôn là điểm yếu của hắn | Sự yếu_đuối của ông ấy luôn_luôn là một sự ngu_ngốc . | Sự ngu_ngốc của anh ta là lợi_thế của anh ta . |
cuộc hành_trình của rothko thành nghĩa_đen và bóng_tối để lại phía sau một dấu_vết mờ mờ của các bức vẽ mà đánh_dấu cho rất nhiều người dân có dấu_hiệu của người đẹp linh_tinh và cảm_xúc trong nghệ_thuật hiện_đại | Rothko để lại một ấn_tượng lâu_dài trên rất nhiều thông_qua nghệ_thuật của anh ta . | Rothko didnt cho bất_cứ ai bất_cứ điều gì để suy_nghĩ về từ hành_trình của mình trong nghệ_thuật . |
tôi không_thể tưởng_tượng được một linh vật khiêu_vũ cỡ đời | Một cuộc_sống kích_thước nhảy_múa linh vật là một hình_ảnh hài_hước . | Tôi không thích_thú_vị . |
để lại cho bạn biết trong một_cách hợp_pháp hoặc bất_cứ điều gì họ có_thể gửi tất_cả mọi người đến ơ bạn biết một phần đặc_biệt của thị_trấn hoặc một dự_án đặc_biệt mà ai đó đã trả tiền cho bạn biết được hỗ_trợ hoặc | Tất_cả đều có_thể được gửi đến một khu_vực thị_trấn cụ_thể hoặc dự_án được trả tiền bởi một ai đó . | Không có dự_án nào để gửi tất_cả mọi người đến . |
hỗ_trợ pháp_lý atlanta cung_cấp dịch_vụ dân_sự cho những người nghèo ở quận metro_atlanta | Những người nghèo_khổ trong hơn một_vài quận ở Atlanta nhận sự giúp_đỡ từ sự trợ_giúp pháp_lý của Atlanta . | Hỗ_trợ pháp_lý Atlanta từ_chối giúp_đỡ bất_cứ ai nghèo_khổ . |
sàn gỗ gỗ trần_gỗ và gạch và các bức tường nội_thất đá đều bị che_giấu phía sau các lớp sơn và sơn cũ | Các tính_năng nội_thất đẹp đều bị ẩn đằng sau những thứ rác_rưởi . | Các tính_năng nội_thất đẹp đều được phơi_bày . |
cậu của y_tế và kỹ_thuật của nó nó làm cho sự_thật rằng bà inglethorp đã gặp cái chết của cô ấy như là kết_quả của ngộ_độc | Bà inglethorp đã chết vì bị ngộ_độc . | Bà inglethorp đã chết từ một cơn đau tim . |
vẫn chưa có thị_trấn trang_web của dublin chỉ là một lô hàng được biết đến như baile atha cliath thành_phố của những người vượt qua một thiết_kế vẫn còn thấy trên xe_buýt | Dublin chỉ là một_số lô . | Dublin là một thành_phố nhộn_nhịp . |
hướng_dẫn lắp vỏ chìa kia 20 2075 | Những tình_huống chính_sách tài_chính khác . | Chỉ có một chính_sách tài_chính |
erlenborn một cựu_thành_viên của hoa kỳ | Erlenborn đã từng là thành_viên của chúng_ta . | Erlenborn chưa bao_giờ ở trong chúng_ta . |
ví_dụ như một_cách để phát_triển một cán_bộ kinh_nghiệm và các nhà lãnh_đạo đa_dạng chương_trình hội_đồng giám_đốc giám_đốc điều_hành đã được bắt_đầu vào tháng tư năm 198 với sự lựa_chọn của chín người để phục_vụ 1 năm cuộc hẹn tại các tổ_chức máy | Chương_trình hội_đồng giám_đốc tài_chính đã bắt_đầu vào năm 1998 . | Chương_trình hội_đồng giám_đốc tài_chính đã bắt_đầu vào năm 2007 . |
trong một_vài khoảnh_khắc không có dấu_hiệu của họ | Không ai biết họ ở đâu cả . | Everyome đã biết họ ở đâu . |
đó là điều tốt nhất cho khách_hàng của anh ta anh ta nói bởi_vì hầu_hết là những người có thu_nhập thấp và lịch_sử các vấn_đề pháp_lý có_thể chứng_minh bất_lợi nếu được phát_sóng trong tòa_án | Khách_hàng của anh ta sẽ xử_lý tốt hơn vì lịch_sử và các xếp_hạng hợp_pháp của họ . | Khách_hàng của anh ta là tất_cả những người không có vấn_đề về pháp_lý . |
wardmaid rõ_ràng là để đổ lỗi | Cái là để đổ lỗi cho tôi . | Cái đã hoàn_toàn vô tôi . |
không họ có ngân_sách riêng của họ mà họ đi bằng | Không , họ có ngân_sách riêng của họ . | Tôi không biết họ có ngân_sách không ? |
nếu hơn 24 giờ xảy ra giữa suckage và revivification nạn_nhân không còn đủ điều_kiện cho cái chết và sẽ được coi là conventionaly đã chết | Một_số người được phân_loại như là sống tử_thần trong khi những người khác đang chết dần . | Không có giai_đoạn nào khác của cái chết . |
vinh_quang của thành_phố sôi_động và thành_phố thành_phố này kéo_dài đến năm 1801 khi hành_động của liên_bang mang ireland theo quy_tắc trực_tiếp từ london | Thành_phố vẫn sống sôi_động cho đến 1801 . Giờ . | Hành_động của liên_bang đã làm điều đó không_thể cho Luân_Đôn để thống_trị trực_tiếp qua ireland . |
đội_ngũ của đầu_bếp đã mở lửa không có gì hết | Nhóm đầu_bếp bị bắn không ngừng | Người đàn_ông đầu_bếp đã rút_lui |
đúng rồi nhanh lên | Phải , giống nhau nhanh | Có , nhưng nhiều hơn nữa từ từ |
tương_tự như đã thảo_luận trước đây các nhà quản_lý đang tìm_kiếm kỹ_thuật thực_tế để đánh_giá chính_xác hơn giá_trị của kiểm_soát an_ninh và thu_hút dữ_liệu tốt hơn về các yếu_tố | Thu_hút dữ_liệu tốt hơn về các yếu_tố nguy_hiểm và đánh_giá giá_trị của kiểm_soát an_ninh là ưu_tiên của các quản_lý . | Các nhà quản_lý không quan_tâm đến các yếu_tố nguy_hiểm và giá_trị của kiểm_soát an_ninh . |
ừ anh ấy đẹp lắm | Anh ấy đẹp lắm . | Anh ta không dễ_thương , tôi không thích anh ta thực_sự |
thật khó để thấy kể từ khi không có hệ_thống ánh_sáng điện | Khung_cảnh rất khó nhìn thấy do ánh_sáng . | Có rất nhiều ánh_sáng trong khu_vực này . |
không ai trong số họ được thử_nghiệm một lần mỗi ba tháng nó là một vòng quay | Tất_cả mọi người đều được thử_nghiệm mỗi ba tháng | Họ không bao_giờ được thử_nghiệm |
các bạn sẽ thấy mary_stuart mary nữ_hoàng của scotland và bonie prince charlie cũng như bản_thân mình và cũng như bety burke sự cải_trang của ông ta để thoát khỏi lực_lượng tiếng anh | Anh sẽ thấy Bonnie Hoàng_Tử_Charlie trong hai đơn_vị khác nhau . | Betty burke là một kẻ ngụy_trang được mặc bởi mary stuart trong khi thoát khỏi tiếng anh . |
trong nhiều thế_kỷ đấu_tranh bảo_vệ morish quân_đội đã xây_dựng một pháo_đài đầy_đủ hoặc alczar trên độ cao của madrid chỉ_huy thung_lũng manzanares | Quân_đội moorish đã xây_dựng một pháo_đài . | Quân_đội moorish đã xác_nhận một pháo_đài . |
uh huh có ai đó đã làm nổ tung nó | Có ai đó đã làm nổ tung nó . | Không ai làm nổ tung nó cả . |
riêng practioners phải bước lên đến đĩa để liên_hệ với các khách_hàng trực_tuyến nếu chỉ để lưu hình_ảnh của nghề_nghiệp từ lawguy1975 và napil | Hình_ảnh của nghề_nghiệp phải được giải_cứu từ những người thích của napil và lawguy1975 . | Nghề_nghiệp đang được phục_vụ bởi lawguy1975 và napil và tư_nhân practioners nên ở lại ngoại_tuyến . |
vì_vậy một_số ước_tính riêng của các hiệu_ứng tài_chính của việc chuyển_đổi từ các khoản phí cuối_cùng với giá bưu_điện nội_địa cho lc mail có khả_năng xác_định những hiệu_ứng lớn_lao nhất bền_bỉ và hiệu_ứng predicable của một ca đến các hội_nghị cuối_cùng | Ước_tính có_thể sẽ hiển_thị các hiệu_ứng quan_trọng nhất của một ca cho bưu_điện nội_địa dựa vào các khoản phí cuối_cùng . | Ước_tính có_thể sẽ không hiển_thị bất_kỳ hiệu_ứng bền_bỉ nào của một ca . |
luật_sư đối_lập và các bữa tiệc có_thể tìm cách thỏa_hiệp quyền của khách_hàng ngoài hành_tinh bằng cách trì_hoãn việc kiện tranh_chấp hoặc cố_ý khám_phá và các kiến_nghị khác khi họ biết khách_hàng đã ra khỏi đất_nước và unrepresented | Bằng cách trì_hoãn việc kiện tranh_chấp hoặc cố_ý điền vào khám_phá và các kiến_nghị khác , các luật_sư và các bữa tiệc có_thể tìm cách thỏa_hiệp quyền_lợi của khách_hàng ngoài hành_tinh , khi họ biết rằng anh ta đã ra khỏi đất_nước và unrepresented . | Quyền_lợi khách_hàng của người_ngoài hành_tinh không_thể bị xâm_phạm theo bất_cứ cách nào . |
người đàn_ông đã xem dòng suối sụp_đổ | Nó đã nhìn vào dòng suối . | Người đàn_ông nhìn chằm_chằm vào bầu_trời mây . |
tên wilkins nhỏ_bé đó là một tên ngốc vĩ_đại nhất mà thậm_chí tôi từng thấy | Tôi nghĩ wilkins sẽ là một tên ngốc . | Tôi nghĩ wilkins sẽ là người thông_minh nhất trong thời_đại này . |
máy quay đi vào rất chặt để hiển_thị những cảm_xúc phức_tạp và các dấu_vết khuôn_mặt khác nhau đang chơi trên mug đẹp_trai của cloney và chúng_tôi nghe thấy một fusilade của tiếng súng có vẻ như sẽ tiếp_tục mãi_mãi | Đóng lại nhân_vật được chơi bởi george clooney , diễn_viên đẹp_trai và biểu_cảm , trước khi âm_thanh của tiếng súng vòng qua không_khí . | Máy quay chảo đè lên những diễn_viên lụt và có sự im_lặng . |
nếu họ không bắt_đầu lộ_trình thì thanh kiếm sẽ gặp rắc rồi | Thanh kiếm đang gặp rắc_rối nếu họ không bắt_đầu lộ_trình của họ ngay bây_giờ . | Họ có_thể bắt_đầu lộ_trình của họ bất_cứ khi nào và thanh kiếm sẽ ổn thôi . |
hai ngày đối_với tôi dường_như không phải là quá không thực_tế cho một cuộc bầu_cử quốc_gia | Hai ngày có vẻ khá thực_tế cho một cuộc bầu_cử quốc_gia . | Hai ngày dường_như không_thể tưởng_tượng được cho một cuộc bầu_cử quốc_gia . |
một_vi khí_hậu ở dòng sông lạnh khiến điều này là một lý_tưởng ngăn_chặn những người bán kỷ_niệm dọc theo đường chính là một chỉ báo của số người mà pop in | Dòng sông lạnh có một vi khí_hậu làm cho nó trở_nên tuyệt_vời . | Vi khí_hậu của dòng sông lạnh làm cho nó trở_nên khủng_khiếp . |
anh biết không nếu anh chỉ ngồi trên một cái hồ nóng đẹp | Hãy tưởng_tượng ngồi bên bờ hồ . | Tôi không nghĩ là sẽ vui khi ở bên bờ hồ . |
qua đường_dây_nóng miễn_phí mà chính_thức làm ra_mắt của nó tuần trước lu và các nhân_viên dự_án khác bình_tĩnh lo_lắng gọi và thậm_chí cả elicit cười từ những người không biết nơi nào khác để quay lại | Luu và các nhân_viên đã bình_tĩnh lại những người gọi đã bị bối_rối . | Mọi người gọi đều không thưởng_thức đường_dây_nóng miễn_phí . |
từ đây có một cái nhìn đẹp của thành_phố xanh và thành_phố | Có một cảnh_tượng tuyệt_vời của thành_phố xanh và thành_phố whitewashed từ quan_điểm này . | Thành_phố xanh và whitewashed không có một cảnh đẹp mà bất_cứ ai có_thể thưởng_thức bởi_vì nó quá xấu_xí . |
các tính_năng nghệ_thuật của tòa nhà rất tốt từ những bức tường của những bức tranh_tường thành vàng có_thể được nhìn thấy trên một chuyến du_lịch có tổ_chức | Có một chuyến du_lịch có tổ_chức của tòa nhà có sẵn . | Tòa_nhà đóng_cửa cho công_chúng và chỉ có_thể được nhìn thấy bằng cách đột_nhập vào sau giờ . |
tên của chương_trình được bắt_nguồn từ subparagraph của người nhập_cư và quốc_tịch hành_động ina mà xác_định trạng_thái 8 u s c | Một mô_tả trong người nhập_cư và quốc_tịch mua_sắm các đơn_vị nền_tảng của chương_trình . | Người nhập_cư và quốc_tịch hành_động đã được bỏ_phiếu xuống và chương_trình không bao_giờ vượt qua những giai_đoạn kế_hoạch của nó . |
khuôn_mặt của châu âu có_thể trông hơi khác nhau | Châu_Âu có_thể trông rất khác_biệt . | Khuôn_mặt của Châu_Âu cũng sẽ giống như nhau . |
21 tuy_nhiên tại các đại_lý chúng_tôi đã ghé thăm các nhà quản_lý đã sử_dụng thông_tin hiệu_quả và chia_sẻ thông_tin này với nhân_viên hàng_đầu thông_qua các cơ_chế | Họ đã ghé thăm các đại_lý nơi thông_tin được chia_sẻ với nhân_viên . | Họ đã chán_nản khi học được hiệu_suất không được chia_sẻ . |
nói cách khác nó đang mở mùa cho những người như anh ta | Đó là mùa mở cho những người như anh ta , nói cách khác . | Nói cách khác , thời_gian kết_thúc đối_với những người như anh ta . |
họ nhận được vé ở trường của họ rằng họ tái_chế hoặc báo_chí hoặc võ_sĩ và tôi nghĩ đó là tất_cả | Họ nhận vé trong trường của họ để tái_chế tờ báo hoặc võ_sĩ . | Họ không nhận được bất_kỳ vé nào cho việc tái_chế họ làm . |
anh làm tốt hơn nhiều so với tôi tôi không_thể làm họ giật_mình như vậy tôi biết út của tôi là mười tám anh ta như tôi đã nói trong một cấp cao_học ở trung_học nhưng tôi đã có một | Anh đang làm tốt hơn tôi có_thể , bởi_vì tôi không_thể nhớ họ nhanh như_vậy . | Tôi có một trí_nhớ tuyệt_vời . |
không có gì | Có rất nhiều mùi hương . | Điều đó là rất có_thể . |
trong thế_kỷ 14 người thổ ở anatolia đã tập_hợp dưới biểu_ngữ của một osman gazi người đã thắng một chiến_thắng vĩ_đại trên cái năm 1301 | Osman gazi đã đánh_bại người la mã năm 1301 . | Người thổ đã tập_hợp dưới osman gazi , người đã bị đánh_bại bởi cái năm 1301 . |
nó sẽ làm giảm bớt những gánh nặng cho những người tham_gia bằng cách loại_trừ các hạn_chế giao_dịch cho các nhà chứng_khoán activelytraded của lớn giảm các nhiệm_kỳ_hạn_chế cho các chứng_khoán khác cung_cấp một khuôn_khổ linh_hoạt hơn cho các giao_dịch ổn_định mở_rộng các chứng_khoán đủ điều_kiện cho thị_trường một đề_nghị và các nhân_quyền được cung_cấp | Các quy_tắc mới đã được gỡ bỏ với những gánh nặng và cung_cấp một khuôn_khổ linh_hoạt . | Nasdaq chỉ kiểm_soát tất_cả các quyết_định liên_quan đến quy_định . |
điều đó không khó_khăn như anh nghĩ đâu | Nó dễ_dàng hơn là anh nghĩ đấy . | Nó khó_khăn như anh nghĩ đấy . |
hắn đã xé móng vuốt ra và tiếng la của người mập đã ngừng lại | Người đàn_ông to_lớn ngừng la_hét như cái móng vuốt đã bị xé ra . | Người đàn_ông vẫn tiếp_tục hét dài sau khi móng vuốt bị xé ra . |
vâng tôi thực_sự là fan của một người đã gặp tôi là tôi là một trong những người thực_sự là một người chết khó_khăn gặp fan và một avid yanke đáng ghét | Tôi là fan của đội mets cho bóng_chày . | Tôi ghét đội mets . |
ngài_james đã vuốt_ve_cằm của ông ta | Ngài James_nắn cằm của ông ta . | Ngài James không có cằm . |
và vì_vậy tôi đã không được dành nhiều thời_gian với họ như tôi như tôi nên có những gì tôi thực_sự muốn | Tôi đã không dành nhiều thời_gian như tôi nên có . | Tôi đã dành quá nhiều thời_gian với họ . |
âm_nhạc gregorian và truyền_thống là sung vào tuổi lemosan | Âm_nhạc truyền_thống và gregorian được thực_hiện_tại old lemosan . | Âm_nhạc , đó là pop hiện_đại , được thực_hiện với sự hỗ_trợ của một tổng_hợp . |
sách của anh ta vẫn còn ngạc người bán tốt nhất thậm_chí là những người mới xấu_xa của anh ấy | Anh ta có vài cuốn sách là người bán tốt nhất . | Mặc_dù tất_cả những cuốn sách của anh ta đều hoàn_toàn tuyệt_vời , không ai trong số họ từng là người bán hàng tốt nhất . |