anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
để so_sánh phiên_bản mới của vương_quốc với bản_gốc bấm vào nhưng lần này anh ta nhận được câu_chuyện washington về cơ_bản là vấn_đề của hầu_hết các phiên điều_trần washington cho tất_cả mọi người lo_lắng bao_gồm các thư_ký nội_các không phải là nghe và học_hỏi nhưng để nói_chuyện và điểm | Mục_tiêu của hầu_hết các phiên điều_trần Washington là để nói_chuyện và điểm số điểm . | Hầu_hết các phiên điều_trần Washington sẽ làm một điểm lắng_nghe và học_hỏi . |
nhà hồi giáo ở giữa một tòa nhà trung_tâm lớn gọi là một con suối ở giữa | Phong_cách kiến_trúc của các nhà trong văn_hóa hồi giáo là dựa trên các tòa nhà được xây_dựng dọc theo dòng suối . | Tất_cả các tòa nhà trong đạo hồi đều dựa trên một phong_cách phong_cách hình_tròn . |
phải thật vui khi có_thể chơi nó và bạn biết nếu bạn có_thể chơi một giai_điệu mà mọi người có_thể hát cùng với nó sẽ là một_cách vui_vẻ mà tôi nghĩ rằng | Chắc là vui khi chơi nhạc . | Tôi không nghĩ là tôi muốn chơi nhạc . |
các luật_sư tin_tưởng quỹ và lap nhắm tương_ứng để cải_thiện các dịch_vụ pháp_lý cho người nghèo để cung_cấp công_lý bình_đẳng dưới pháp_luật và để tăng sự tự_tin công_cộng trong chính_quyền của công_lý tù trưởng công_lý mary_an g mcmorow nói rồi | Mary Ann G. Mcmarrow là một tù trưởng công_lý . | Lap đang tìm cách cung_cấp dịch_vụ pháp_lý cho các khu_vực riêng_tư_duy_nhất . |
tỷ_lệ lãi_suất 6 phần_trăm | Tỷ_lệ lãi_suất là 6 % . | Tỷ_lệ lãi_suất là 16 % . |
anh đã chết ở đó | Đó là nơi anh đã chết . | Anh chưa bao_giờ chết . |
kể từ khi anh ta có_thể từ_chối sự thất_bại ngay từ đầu anh ta đã giữ một bên ngoài tự_tin đến cuối_cùng | Anh ta hành_động tự_tin bởi_vì có_lẽ anh ta đã từ_bỏ bản_thân mình để thất_bại ngay từ đầu . | Anh ta hành_động bất_an bởi_vì có_lẽ anh ta đã từ_bỏ bản_thân mình để thất_bại ngay từ đầu . |
nhưng khi anh chỉ ở trong cuộc_sống nó không quan_trọng | Điều đó không quan_trọng khi anh chỉ ở một mức lương sống . | Điều đó rất quan_trọng khi anh đang ở mức lương sống . |
bóng_dáng của ngôi đền belur làm cho một cái nhìn chưa hoàn_thành nhưng nó không chắc_chắn rằng tháp hay mái vòm đã được lên kế_hoạch | Không chắc_chắn về mái vòm và tháp có trong kế_hoạch ban_đầu . | Không có tòa_tháp nào trong khu_vực đó cả . |
điều tò_mò là họ chắc_chắn không biết gì về anh khi họ bắt anh làm tù_nhân | Không có gì được biết về họ khi họ bị giam cầm_đầu_tiên . | Tù_nhân mới đã được kiểm_tra kỹ_thuật và mọi thứ được biết đến về họ . |
anh từ_chối vì mẹ của anh tomy đã đổ nước | Lời từ_chối của anh là do ảnh_hưởng của mẹ anh . | Cha_anh là lý_do anh từ_chối . |
và thật thú_vị vì chúng_ta đã làm một chuyến đi rộng_lớn như san diego mà tôi đoán là ở xa tây như anh có_thể đi và xuống texas và sau đó qua colorado trên đường về nhà | Chúng_tôi đã lái_xe dài đến San_Diego , sau đó tới Texas , và rồi qua colorado trước khi về nhà . | Chúng_tôi đã quyết_định không đi du_lịch khắp đất_nước và chỉ cần đi đường nhanh nhất về nhà . |
nó đã mưa hai tuần trước và khả_năng của hệ_thống thoát nước của trường đại_học đã giống nhau ngay bây_giờ như trở_lại trong quảng_cáo 1459 | Trường Đại_học có một hệ_thống thoát nước . | Nó đã có tuyết vài ngày trước ở trường đại_học . |
chỉ là một bóng_râm trên chiều cao trung_bình anh ta đã truyền lại ấn_tượng của một người đàn_ông lớn | Anh ta có vẻ là một người đàn_ông vĩ_đại mặc_dù anh ta trung_bình . | Ông ấy là một người rất cao , nhưng ông ấy đã cho thấy ấn_tượng của mình là một người rất nhỏ . |
nhưng nếu một vợ_chồng có khả_năng với bản_chất con_người làm thế_nào để giữ nó từ metamorphosing vào một vợ_chồng hàng_loạt | Nhưng nếu mối quan_hệ độc_thân không bình_thường , làm thế_nào để giữ nó từ thay_đổi vào các mối quan_hệ độc_thân nối_tiếp ? | Một vợ_chồng hoàn_toàn hoàn_hảo với bản_chất của con_người . |
anh có_thể nghĩ rằng gã đó chỉ thuần_khiết như tuyết lái nhưng tôi tình_cờ biết được nền của anh ta và tôi biết rằng anh ta sẽ bán cho mẹ anh ta vì những câu ngắn_gọn hơn | Anh ta có vẻ là một người tốt , nhưng anh ta đã bán được mẹ của mình . | Gã đó sẽ làm bất_cứ điều gì để bảo_vệ mẹ mình và giữ cô ấy thoát khỏi cuộc_đời tội_phạm . |
đó là một thủy cung thú_vị và kế_hoạch rất thú_vị thú_vị bất_kể thời_tiết nhưng chắc_chắn là một nơi tốt để_dành một buổi chiều mưa | Thủy_cung có_thể rất thú_vị trong những buổi chiều mưa . | Thủy_cung chỉ là một nơi thích_hợp cho một buổi chiều nắng . |
tất_cả chúng_ta đều biết là anh không nên bắn gã đó | Nó được biết là một người tốt nhất không bắn gã đó . | Tất_cả mọi người nên bắn gã đó đi . |
rất nhiều công_ty thương_mại trong việc nhận_dạng tác_động_vật_lý và sự phá vỡ của cuộc_sống gia_đình mà kết_quả từ du_lịch thường_xuyên cho phép nhân_viên của họ giữ giải_thưởng thường_xuyên | Nhân_viên của một_số công_ty thương_mại được phép giữ giải_thưởng thường_xuyên của họ . | Không có các công_ty thương_mại cho phép nhân_viên của họ giữ giải_thưởng thường_xuyên của họ . |
sau khi tiến_hành làm_việc tại một địa_điểm chuyên_môn với mức_độ phù_hợp gao nhân_viên sẽ tổ_chức một cuộc họp closeout với các quan_chức cơ_quan chịu trách_nhiệm về các hoạt_động của địa_điểm và có sự giám_sát cho các vấn_đề liên_quan đến mục_tiêu của công_việc | Gao nhân_viên sẽ tổ_chức một cuộc họp closeout với các quan_chức đại_lý chịu trách_nhiệm về các hoạt_động của địa_điểm . | Gao nhân_viên sẽ không được mời các quan_chức đại_lý đến cuộc họp . |
thương_hại luật_sư tội_nghiệp | Thương_hại luật_sư tội_nghiệp . | Hãy ôm lấy tên luật_sư giàu_có . |
gandhi anh ta là út của bốn người | Anh ấy là út của bốn anh_chị_em . | Ông ấy là một đứa trẻ duy_nhất . |
tôi biết rằng mike smith nghỉ hưu một_vài năm trước để lại một lỗ lớn ofensively mà làm cho philies xem_xét để lái_xe trong rất nhiều điều_khiển | Mike_Smith đang nghỉ hưu vì khả_năng tấn_công của phillie . | Mike_Smith đã ở lại với phillies và không bao_giờ bỏ đi . |
rượu và thuốc_lá là mua tốt | Mua hàng tốt để làm bao_gồm rượu và các sản_phẩm thuốc_lá . | Rượu là một vụ mua hàng khủng_khiếp . |
mals sớm hơn tháng này thông_báo rằng nó mong_đợi để mất 20 0 trong 203 và bên kia phần_lớn do một giọt trong số người nghèo nó phục_vụ trong bốn hạt theo những điều_tra_viên mới nhất | Mals sớm hơn tháng này thông_báo rằng nó mong_đợi để mất $ 200,000 trong 2003 và bên kia . | Mals được mong_đợi để đạt được hàng triệu đô_la trong 2003 . |
nhưng ông ấy có cảm_giác rằng bây_giờ nó đang bình_tĩnh lạnh_lùng như_thể một ngọn lửa đã được cho phép để chết trong tro tàn | Ông ấy nghĩ rằng ngọn lửa lửa đã chết . | Anh ta đang nóng lên bởi ngọn lửa của lò_sưởi . |
tôi đang ở nơi làm_việc_dạ | Vào thời_điểm này , tôi đang ở nơi làm_việc của tôi . | Không , tôi đang ở cửa_hàng tạp_hóa ngay bây_giờ . |
tất_cả mọi người đều ấn_tượng và một người đàn_ông có_thể đánh_dấu một_chút bởi_vì anh ấy không nhận ra rằng loa của những bình_luận dí_dỏm này không phải là czarek nhưng một trong những anh_em của anh_em một thuật_ngữ được tạo ra sau đó bởi hỉ pytlasinski | Những bình_luận dí_dỏm được tạo ra bởi loa ấn_tượng tất_cả mọi người . | Các bình_luận được thực_hiện bởi czarek không gây ấn_tượng với những người tham_dự . |
bởi_vì họ sẽ bắt ai đó và bạn biết đi qua tất_cả các giấy_tờ và viết một báo_cáo và tất_cả những thứ này và có tất_cả các loại bằng_chứng và bạn cần phải cẩn_thận làm thế_nào bạn bắt họ làm thế_nào bạn nói_chuyện với họ uh bạn biết những gì họ nói | Anh phải bắt ai đó với sự quan_tâm để họ không được thả ra . | Anh có_thể đánh_bại một người mà anh bắt_giữ . |
chỉ_trích các nhà phê_bình kosovo | Tạo ra những bình_luận tiêu_cực về các nhà phê_bình kosovo . | Ca_ngợi những người chỉ_trích kosovo . |
anh cá là không đúng tôi biết một_số người đã làm ơ đó là điều gián_tiếp liên_quan đến anh biết rằng họ luôn có_thể đến với những lý_do khác nhưng nó có rất nhiều điều để làm với nó chỉ ơ toàn_bộ thái_độ bởi_vì nó thực_sự là nó có vẻ như là nó có vẻ như bạn biết với toàn_bộ khí_quyển thư giãn mà chúng_tôi đã có tất_cả mọi thứ đột_ngột | Tôi biết một_số người đã làm điều đó là liên_quan đến liên_quan đến liên_quan . | Tôi biết là không ai có_thể cân_nhắc việc đó . |
chắc_chắn là nó là một trách_nhiệm lớn mà nó thực_sự là | Phải , đó thực_sự là một trách_nhiệm lớn . | Đó là một trách_nhiệm nhỏ_bé . |
phòng ăn hoàng_gia đang nằm ở đỉnh cầu_thang vĩ_đại | Phòng ăn_ở trên đỉnh cầu_thang . | Cầu_thang vĩ_đại dẫn đến gác mái và phòng hộp . |
lúc_nào cũng ngu_dốt | Không liên_quan gì cả . | Lúc_nào cũng kinh_tế . |
các khách_sạn toàn_diện cho các cặp đôi chỉ dành cho các cặp đôi | Khách_sạn tất_cả chỉ dành cho các cặp đôi . | Khách_sạn cho phép người khác kiểm_tra . |
về cơ_bản chúng_tôi đã sử_dụng giả_định năng_suất của cbo vào ngày 201 tháng 201 năm 10 các dự_án ngân_sách 10 năm | Các giả_định năng_suất được sử_dụng cho các dự_án ngân_sách 10 năm của cbo được sử_dụng cho các dự_án | Chúng_tôi đã không sử_dụng bất_kỳ giả_định năng_suất nào trong các hình_chiếu ngân_sách |
cả hai thời_gian và newswek chạy các trang cá_nhân của bety_brisbane đây là thời_gian thêm bản_đồ của người đã ở đâu trong nhà trắng và cập_nhật các dòng thời_gian scandal | Betty_Brisbane đã có một hồ_sơ nổi_bật trong cả hai thời_gian và newsweek . | Có một hồ_sơ của Betty_Brisbane chạy trong thời_gian , nhưng không phải ở newsweek . |
um hum thực_ra ông ấy đã viết rằng trước khi các tập_đoàn ơ medelin đang bị lộ ra nó đã ở trên mặt_trời trước khi nó khá là thời_gian và hoặc là anh ta biết ai đó hoặc anh ta có một trí_tưởng_tượng thật_sự tốt_đẹp bởi_vì nó cầu_thủ xinh gần nhà | Nó chính_xác và được viết bởi anh ta trước khi các tập_đoàn medellin được biết đến rộng_rãi . | Anh ta đã ăn_cắp cái này từ một bài báo trước đó trên các tập_đoàn medellin . |
da cô ấy có vẻ màu xám và đôi mắt cô ấy mở ra để tăng gấp đôi kích_cỡ bình_thường của họ | Da cô ấy bị mất màu , và đôi mắt cô ấy mở_rộng . | Đôi mắt của cô ấy thu_hẹp vào những khe hở rất mỏng . |
một vết cắt khác và ruột của người thứ ba đã rơi xuống mặt_đất | Người thứ ba đã nhận được một vết_thương trong bụng . | Người đàn_ông đã trốn thoát mà không có chấn_thương . |
bork đã làm một khuôn_mặt như anh ta đã nếm nó nhưng anh ta đã ăn nó trong im_lặng | Bork đã ăn nó thầm_lặng nhưng đã làm một khuôn_mặt ở hương_vị . | Bork đã từ_chối ăn nó và ném cái đĩa qua phòng . |
tôi đã cảm_ơn anh ấy | Cảm_ơn đã được đưa ra . | Người đàn_ông đã đi mà không nhận_diện . |
một người phát_ngôn bánh_rán dunkin trên sự kết_thúc của các sản_phẩm của các sản_phẩm rugrats | Các sản_phẩm của các sản_phẩm rugrats đã bị chấm_dứt . | Thương_lượng với rugrats đã không bị chấm_dứt . |
có_vẻ như anh đang đau_khổ từ hội_chứng cỏ xanh hơn | Anh đang đau_khổ từ một cái gì đó gọi là hội_chứng cỏ xanh hơn , nhiều khả_năng hơn . | Không có khả_năng là anh phải chịu_đựng một hội_chứng xanh hơn . |
chia rose đến danh_vọng bằng cách phá_hủy một đảng dân chủ_quyền_lực nhà loa jim wright | Chia trở_nên nổi_tiếng bằng cách hủy_hoại jim wright , một đảng dân chủ_quyền_lực . | Chia đã đạt được danh_tiếng của mình bằng cách kết_bạn với Jim_Wright . |
nó không áp_dụng cho kho hàng cũng không áp_dụng cho bất_động_sản bị mất như được giải_thích trong phần trước trên doanh_thu nonexchange | Tài_sản bị mất và kho hàng không áp_dụng . | Quy_tắc này áp_dụng để bị mất tài_sản của tất_cả các loại . |
các khu_vực cho thấy sự quan_liêu của nó trong góc thời phục_hưng tốt hoặc ca grande trong khi gondoliers xác_nhận desdemona của othelo đã sống trong cuộc_sống cuối_cùng của palazo gothic fasan | Những người quan_liêu và desdemona sống ở hai tòa nhà khác nhau . | Những người quan_liêu sống trong một ngôi làng bên ngoài thành_phố . |
phải người duy_nhất và duy_nhất | Đúng_vậy , một trong số một loại . | Có rất nhiều người như thế này . |
nó còn tùy thuộc vào những gì có_nghĩa_là cuộc đàm_phán của từ đó là gì | Nó còn phụ_thuộc vào những gì đàm_phán có ý_nghĩa với anh . | Nó còn phụ_thuộc vào ý_nghĩa của sự kiên_quyết . |
tầng 13 của thị_trường thị_trấn lối vào trên corso vanuci được giao cho galeria nazionale del umbria mở_rộng vào năm 19 một thiết_lập đại_diện hậu_hĩnh cho một bộ sưu_tập tuyệt_vời của umbrian và tuscan tranh từ ngày 13 đến thế_kỷ thứ 18 | Ở mức_độ cao hơn của thị_trường thị_trấn , umbrian và tuscan các bức tranh đang được hiển_thị . | Tầng trệt của thị_trấn thị_trấn là nơi tất_cả các bức tranh đều là những bức tranh . |
anh ta là một kẻ yếu_đuối cho một_vài tên du_côn ở cánh_tay phải sens | Anh ta yếu_đuối vì capitulating đến đúng cầu_thủ . | Anh ta từ_chối chịu_thua với cặp đôi cánh phải . |
kết_quả mô_phỏng của chúng_tôi phản_ánh thống_nhất của ngân_sách deficits surpluses | Đã có một mô_phỏng có kết_quả về sự thiếu_sót ngân_sách . | Không có mô_phỏng nào có kết_quả trong quá_trình kinh_doanh ngân_sách . |
ví_dụ fhwa đặt một hiệu_quả mong_đợi cho các quản_lý cấp cao để phát_triển các chiến_lược để đạt được mục_tiêu chiến_lược của fhwa và các mục_tiêu hiệu_quả | Các quản_trị viên cao_cấp được dự_kiến sẽ tạo ra chiến_lược để đạt được mục_tiêu và mục_tiêu của công_ty . | Các mục_tiêu hiệu_quả không được bao_gồm trong các chiến_lược phát_triển . |
nếu những thiên_tài sáng_tạo đã chết lâu thầy craftsmen tiếp_tục_truyền_thống của những bản_sao xuất_sắc ở mức giá thương_lượng | Công_việc tốt nhất của ngày hôm_nay sao_chép công_việc của các thiên_tài_nghệ_thuật lịch_sử . | Những nghệ_sĩ tốt nhất của ngày hôm_nay đã vượt qua những người lịch_sử trong chất_lượng công_việc của họ . |
ngoài_ra šimova đã phát_hiện ra sự_thật về sự tàn_bạo chiến_tranh gần như ngay sau đó kể_cả cái chết của cha_mẹ cô ấy ở trại auschwitz | Šimova phát_hiện ra rằng cha_mẹ cô ấy đã chết ở trại auschwitz . | Šimova phát_hiện ra rằng cha_mẹ của cô ấy vẫn còn sống và tốt_đẹp . |
tôi đã nghĩ đến bà_già tóc trắng trong ngôi nhà lớn và cái khuôn_mặt nhỏ_bé độc_ác đó đã mỉm cười với chúng_tôi và một sự bình_tĩnh mơ_hồ của những người đã vượt qua tôi | Tôi đã nghĩ đến bà_già trong nhà . | Tôi đã nghĩ tới bà_già trong căn lều nhỏ . |
đánh_giá 4 1 bởi 1 4 m 13 bởi 5 m tờ được giữ trong một quan_tài bạc sắt được đặt trong một cái bình đá cẩm_thạch và cất_giấu trong cái dela sidone và hiếm khi được hiển_thị đối_với công_chúng với ngoại_lệ gần đây của thánh năm 20 | Thường_xuyên nhất , công_chúng không_thể nhìn thấy tờ giấy này . | Tờ này được giữ trong một cuộc triển_lãm cho những vị khách tôn_giáo để xem . |
các cột khổng_lồ của nó đỉnh_cao của mỗi người có_thể phù_hợp với 50 đứa trẻ đứng tái_tạo lại các khu rừng giấy_tờ của hòn đảo thiêng_liêng từ mà tất_cả các cuộc_sống sinh ra cũng đại_diện cho phong_cảnh của người ai cập thấp hơn và họ được trang_trí rất cao và thời hoàng_kim | Có những khu rừng giấy_tờ trên hòn đảo cổ_xưa . | Không có giấy_tờ Sơn_Sơn nào trên đảo cả . |
ý_nghĩa của sự hiện_diện yêu_cầu | Có một yêu_cầu của sự hiện_diện mà có một ý_nghĩa . | Ý_nghĩa của sự hiện_diện đề_xuất |
trong khoảng thời_gian 180 ngày các bộ_phận sẽ xuất_bản một thông_báo trong đăng_ký liên_bang bắt_đầu xét_duyệt đại_lý 60 ngày và thời_kỳ bình_luận công_khai với submital để omb để xem_xét và một phần mở_rộng của sự chấp_thuận khẩn_cấp để theo_dõi | Thông_báo của bộ_phận sẽ bắt_đầu xét_duyệt đại_lý hai tháng . | Các bộ_phận không được phép xuất_bản bất_kỳ thông_báo nào trong đăng_ký liên_bang . |
vào thế_kỷ thứ tám công_nguyên 12 thành_phố chính mỹ của ionia bao_gồm cả ephesus priene và miletus đã hình_thành những gì được biết đến như là liên_minh pan ionic | Ephesus , priene , và miletus là một phần của một liên_minh của thành_phố - Hoa_kỳ trong khu_vực của ionia . | Thành_phố ở ionia không bao_giờ có_thể thành_lập bất_kỳ loại liên_minh nào . |
thật không may không có đề_cập đến xã_hội trợ_giúp pháp_lý của khu_vực đông_bắc_new_york tổ_chức phi_lợi_nhuận làm_việc để đảm_bảo công_lý có sẵn cho người nghèo những người bị vô_hiệu_hóa và các thành_viên nguy_hiểm của cộng_đồng chúng_tôi | Xã_hội trợ_giúp pháp_lý của khu_vực Đông_Bắc New_York là một tổ_chức phi lợi_nhuận mà đảm_bảo các thành_viên nguy_hiểm của cộng_đồng nhận được công_lý đầy_đủ . | Tổ_chức tổ_chức phi lợi_nhuận hoạt_động để đảm_bảo rằng euthanasia có sẵn cho người nghèo và vô_hiệu_hóa . |
người mỹ đầu_tiên của họa_sĩ pháp đầu_tiên trong 43 năm làm_việc thay_đổi quan_trọng | Họa_sĩ từ pháp đã không có một buổi biểu_diễn trong một thời_gian rất dài . | Họa_sĩ pháp đã tổ_chức một buổi biểu_diễn mỗi tuần . |
một yếu_tố speculates rằng tình_dục sẽ được nhiều hơn để giải_trí hơn là sự sinh_sản bởi_vì cha_mẹ sẽ chọn để nhân đôi bản_thân hoặc các nhà thiết_kế kỹ_sư di_truyền | Tình_dục sẽ trở_thành một thực_hành của vui_lòng hơn là sự sinh_sản , như cha_mẹ sẽ chọn để nhân đôi bản_thân hoặc kỹ_sư di_truyền của thế_hệ mới . | Tình_dục sẽ luôn là vì sự sinh_sản , nhân_bản và kỹ_thuật di_truyền không tồn_tại . |
tôi có_thể nói với sự khác_biệt dù sau năm đầu_tiên hoặc vì_vậy đã có_mặt ở đó trước đó | Sự tương_phản đã rõ_ràng đối_với tôi sau một thời_gian của thời_gian . | Tôi đã phát_hiện ra sự khác_biệt ngay từ lúc bắt_đầu . |
thay_vì viết cuốn sách này và viết sách thì chắc_chắn là một công_việc cho người khác đáng_lẽ anh ta nên ra ngoài và đánh_bại ai đó hoặc bán hàng | Lẽ_ra hắn phải ra ngoài và đánh_đập một_số người hay buôn_bán ma_túy . | Đáng_lẽ anh ta phải học học chăm_chỉ . |
những gì anh nói với tôi về cô gái làm tôi bối_rối nói với anh carter | Tôi không hiểu anh nói gì về cô gái đó , nói với anh Carter . | Tôi hiểu những gì anh đã nói với tôi về cô gái đó , nói với anh Carter . |
như ghi_nhận ở trên các hình_chiếu trên 2010 là giá_trị giới_hạn như điều_kiện thị_trường có_thể thay_đổi đáng_kể giữa bây_giờ và 2010 trong phản_hồi cả hai để yêu_cầu tài_nguyên cho một chương_trình multipolutant và vì các yếu_tố thị_trường khác | Điều_kiện của thị_trường có_thể thay_đổi đáng_kể . | Không có nhu_cầu về tài_nguyên hoặc ứng_dụng . |
giao_dịch với công_chúng | Giao_dịch công_khai | Giao_dịch với các công_ty riêng_tư |
kịch_bản thực_sự là tại lễ_hội thần_thánh | Lễ_hội thần_thánh là nơi diễn kịch thực_sự ở đấy . | Có rất ít kịch_tính tại lễ_hội thần_thánh . |
paris và môi_trường ngay lập_tức_là một nam_châm cho khách du_lịch sinh_viên doanh_nhân nghệ_sĩ phát_minh trong ngắn_hạn mọi người ngoại_trừ có_lẽ người nông_dân và ngư_dân người có_thể đến thành_phố để phản_đối chính_sách của chính_phủ | Người nông_dân và ngư_dân có_thể đến Paris vì những lý_do khác nhau của tất_cả mọi người . | Khách du_lịch đến Paris để phản_đối chính_sách của chính_phủ . |
có_vẻ như anh đã nói rằng đôi_khi người_ta chỉ bị bắt_gặp trong chuyện vô_tư nhưng | Đôi_khi những người vô_tội bị bắt_gặp những điều sai_trái . | Sự ngây_thơ là thương_hiệu của những sai_lầm . |
tôi đã thấy rất ít ông ấy trong vài năm qua | Tôi đã không gặp anh ta nhiều năm rồi . | Lúc_nào tôi cũng thấy anh ta . |
chính_xác như slate đã dự_đoán | Giống như slate đã dự_đoán . | Slate chưa bao_giờ thấy nó đến . |
cô ấy đã làm vậy | Cô ấy đã làm thế . | Cô ấy không làm điều đó . |
để thay_đổi phong_cảnh lái_xe về phía bắc alicante vào những phong_cảnh rocky âm_lịch như phong_cảnh của cabeao d hay núi | Lái_xe về phía bắc alicante sẽ dẫn các bạn đến chỗ rocky , mặt_trăng giống như phong_cảnh của cabeao D ' hay núi . | Nếu bạn muốn xem thêm những thứ trông giống y_hệt , lái_xe phía bắc của alicante đến phong_cảnh âm_lịch của cái d ' hoặc núi . |
các hộ gia_đình thấp phải thương_lượng các vấn_đề pháp_lý để thỏa_mãn nhu_cầu cơ_bản của họ cho thực_phẩm nhà ở chăm_sóc sức_khỏe an_toàn cá_nhân và giáo_dục | Để có_thể được gặp nhau , các gia_đình thu_nhập thấp phải thương_lượng các vấn_đề pháp_lý . | Các gia_đình thu_nhập thấp không cần phải thương_lượng các vấn_đề pháp_lý . |
khác các lựa_chọn thử_thách khác vì bạn nên đăng sự giúp_đỡ của một hướng_dẫn đưa bạn lên núi perdah 1 576 m 5 169 m lắp jasar 1 696 m 5 562 m và m | Những lựa_chọn thách_thức khác yêu_cầu một hướng_dẫn . | Những lựa_chọn thách_thức khác không cần một hướng_dẫn . |
nhưng nó không rõ_ràng rằng bất_kỳ khoa_học nào rất thuần_khiết rằng nó được miễn_phí từ ủy_ban quyết_định về những gì có_thể được coi là nghiên_cứu hợp_lệ | Không có khoa_học nào đủ rõ_ràng là quyết_định của ủy_ban không cần phải khám_phá nó . | Không có khoa_học nào đủ rõ_ràng là quyết_định của ủy_ban phải kiểm_tra nó . |
đôi giày được mặc bởi conductores người đẩy monte trượt là có sẵn như là mũ rơm những chiếc mũ phong_cách cũ mà họ mặc | Những người đẩy những chiếc giày có giày . | Những người đẩy cái trượt đeo đôi dép . |
dạ em_em hoàn_toàn xong nhà | Vâng , tôi đã có_thể hoàn_thành ngôi nhà . | Phải , nhưng tôi chỉ có_thể làm một nửa căn nhà . |
nó ngôi nhà hơn 20 loài động_vật nổi_tiếng nhất trong số đó là gấu_trúc khổng_lồ và có một con khỉ sáng_tạo ra phía sau một cái hào | Có nhiều hơn 200 loài động_vật ở đó . | Chỉ có một loài động_vật hút thuốc ở đó ; con gấu_trúc . |
ngoài_ra bởi_vì lãi_suất thấp hơn nó phải đối_mặt với một sự từ_chối khoảng 10 0 trong tài_khoản từ vốn được thu_thập trên tài_khoản tin_cậy của luật_sư | Tin_tưởng tài_khoản vốn là thấp hơn bây_giờ hơn đó là do lãi_suất . | Không có tài_trợ nào được an_toàn từ họ . |
cuộc tranh_luận đó giữ cho sự_cố_gắng nuôi_dưỡng sẽ kết_thúc giảm thu_nhập quốc_gia bởi_vì tiêu_thụ sẽ sụp_đổ và với lợi_nhuận xuất_khẩu và việc_làm | Một tăng tiền tiết_kiệm sẽ dẫn đến một sự từ_chối trong thu_nhập quốc_gia . | Tiết_Kiệm tăng sẽ kết_quả trong một thu_nhập quốc_gia cao hơn . |
thông_tin được gọi đến trong quy_tắc chung của ủy_ban cho các đề_nghị phân_loại thư | Ủy_ban có quy_tắc chung cho việc phân_loại thư . | Ủy_ban không yêu_cầu bất_kỳ thông_tin nào cho các loại phân_loại thư . |
schoelcher trước đây là một ngôi làng câu cá nhỏ ở phía bắc fort de pháp đã mở_rộng để trở_thành một phần mở_rộng của thành_phố thành_phố | Chỉ là phía bắc fort - De - Pháp là phần mở_rộng của thành_phố thành_phố , schoelcher . | Schoelcher vẫn còn là một ngôi làng câu cá nhỏ mà nó được biết đến . |
một cái gì đó để tạo ra mối quan_tâm tôi không biết hoàn_toàn là gì | Tôi vẫn chưa chắc_chắn điều gì , nhưng có gì đó để tạo ra sự quan_tâm . | Tôi có một_vài ý_tưởng có_thể giúp_đỡ để tạo ra một_số mối quan_tâm . |
họ có thích xem anh ta không | Họ có thích nhìn anh ta không ? | Họ có thích tránh nhìn theo hướng của anh ta không ? |
tôi có tùy_chọn cho một_số người làm_việc cho những người khác um và tôi sẽ sắp_xếp để mua cho người mỹ | Tôi muốn mua từ một người chế_tạo người mỹ . | Tôi không có lựa_chọn cho bất_kỳ nhà sản_xuất nào cả . |
uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh | Trước khi điều này mới cung_cấp , cái chết bằng cách điện_thoại đã được sử_dụng . | Cái chết bằng cách điện_thoại là khá gần đây trong tiểu_bang Texas . |
chúng_tôi không biết chuyện gì sẽ xảy ra | Chúng_tôi không biết chuyện gì sẽ xảy ra tiếp_theo . | Chúng_tôi biết chính_xác chuyện gì sẽ xảy ra . |
chương_trình bảo_mật để bổ_sung các hướng_dẫn cơ_bản chẳng_hạn như tầm quan_trọng | Một chương_trình an_ninh cơ_bản có_thể chứng_minh được importances . | Bảo_mật cao_cấp sẽ chăm_sóc tất_cả mọi thứ . |
ừ nhưng tôi nghĩ họ chỉ muốn có một cuộc trò_chuyện bình_thường thôi | Tôi đoán họ chỉ muốn có một cuộc trò_chuyện trung_bình . | Họ không muốn nói_chuyện với nhau nên hãy để cho họ yên . |
tôi đang ở nhà_máy atleboro atleboro masachusets | Tôi đang ở attleboro massachusetts . | Tôi đang ở Phoenix_Arizona . |
cũng như năm 192 ông ấy đã hoan_nghênh lời xin_lỗi của quản_trị viên bush của caspar weinberger eliot abrams et al | Ông ấy đã phê_duyệt sự lựa_chọn của tổng_thống để xin_lỗi . | Ông ta đã phản_đối lời xin_lỗi của caspar weinberger và elliott abrams . |
nhưng như hanson đã lấy tay của hai người kia hiệp_sĩ nhún_vai và rơi vào phía sau | Hiệp_sĩ nhún_vai và ở lại phía sau bộ ba . | Hiệp_sĩ đã đi trước họ . |
ông ấy nói hiliker sẽ là một người tốt để dẫn_dắt tổ_chức thông_qua một nỗ_lực như_vậy | Hilliker sắp trở_thành người lãnh_đạo rồi . | Hilliker đã rời khỏi tổ_chức . |
tôi sẽ đi trước và trả tiền để biết rằng số tiền đó sẽ ở đó | Tôi sẽ tính tiền ngay từ khi tôi biết số tiền đó sẽ có_mặt ở đó . | Tôi sẽ không chịu trách_nhiệm lần này kể từ khi tôi biết tiền sẽ không còn ở đó nữa . |
uh đó là lần đầu_tiên tôi nghe nói về nó mà tôi chưa từng nghe nói về nó bất_cứ điều gì quá nhiều về nó um | Tôi đã không nghe nhiều về điều đó . | Tôi đã nghe rất nhiều về chủ_đề . |
newswek cũng gợi_ý rằng 13 thành_viên cổng thiên_đường phi_hành_đoàn mặt_đất có_thể đang đi qua phía tây_nam đang chờ tín_hiệu từ phi_thuyền | Newsweek gợi_ý tại 13 thành_viên của cánh cổng thiên_đường có_thể đang băng qua phía tây nam . | Newsweek gợi_ý tại 300 con lừa đang chạy qua đường_phố thành_phố . |