anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
tôi đã rất lo_lắng về việc có những đứa trẻ nhỏ bây_giờ cùng đưa họ đi chơi trong mùa hè và làm cho họ cháy lên tôi muốn nói rằng tôi phải giữ cho mặt_trời màn_hình trên họ chỉ liên_tục khi họ đi ra ngoài | Tôi đã lo_lắng về việc đưa con tôi đi chơi trong mùa hè và đảm_bảo rằng họ có kem chống nắng để họ không bị thiêu cháy . | Các con tôi đi chơi suốt mùa hè và điều cuối_cùng họ cần là kem chống nắng . |
những giá_trị này không phản_ánh sự điều_chỉnh cho các thay_đổi trong thu_nhập thực_sự theo thời_gian được bao_gồm trong các đánh_giá lợi_ích trong tóm_tắt lợi_ích quốc_gia của chúng_tôi | Những con_số này không hiển_thị điều_chỉnh cho các thay_đổi trong thu_nhập thực_sự theo thời_gian . | Những con_số này chính_xác bao_gồm các adjustements cho thu_nhập thực_sự theo thời_gian . |
chúng_tôi đã có một sợi dây tốt về thời xưa và nó đã kết_thúc trong việc mời tôi xuống các kiểu_dáng để_dành cho tôi rời khỏi đó | Tôi được mời để_dành thời_gian nghỉ_phép của tôi ở các kiểu . | Chúng_ta đã không nói về những ngày_xưa tốt_đẹp . |
bạn có nhớ rằng nếu một tội_ác đã được cam_kết và bất_cứ ai bạn yêu_thương đã bị giết 107 bạn cảm_thấy chắc_chắn rằng bạn sẽ biết bằng bản_năng ai là tội_phạm ngay cả khi bạn hoàn_toàn không_thể chứng_minh điều đó | Anh có_thể nhớ rằng nếu một người_thân_yêu của anh bị sát_hại , anh có_thể biết ai chịu trách_nhiệm về tội_ác không ? | Anh có nhớ lời khẳng_định của mình rằng anh sẽ không bao_giờ có_thể cho biết cá_nhân nào đứng sau vụ giết người mà anh yêu thích không ? |
các công_ty cho thuê xe_đạp xem trang 103 cũng chạy du_lịch | Khách du_lịch có_thể thuê xe_đạp từ các công_ty cung_cấp các chuyến du_lịch . | Xe_đạp không có sẵn cho thuê trong khu_vực này . |
đầu liên_minh thiên chúa pat robertson đã mô_tả chính mình trong hồ_sơ và một bản tự_truyện được công_bố như một sĩ_quan hải_quân được giao nhiệm_vụ chiến_đấu trong chiến_tranh hàn_quốc | Pat robertson nói rằng anh ta là một sĩ_quan hải_quân trong chiến_tranh hàn_quốc . | Pat robertson chưa bao_giờ xuất_bản một bản tự_truyện . |
hành_động cải_cách quản_lý chính_phủ của 194 luật công_cộng 103 356 một dự_luật này mở_rộng yêu_cầu cho một tuyên_bố tài_chính kiểm_toán đầy_đủ dưới hành_động giám_đốc tài_chính cho 24 cơ_quan và các thành_phần của các thực_thể liên_bang được thiết_kế bởi văn_phòng quản | Hành_động cải_cách quản_lý của chính_phủ đã được chuyển vào năm 1994 . | Hành_động cải_cách quản_lý của chính_phủ vẫn chưa được thông_qua . |
phim với mandarin hộp_thoại cũng có phụ_đề trung_quốc vì lợi_ích của loa quảng_đông và đôi_khi phụ_đề bằng tiếng anh | Loa Quảng_Đông có_thể xem phim mandarin - Ngôn_ngữ dễ_dàng bởi_vì họ có phụ_đề trung quốc . | Những bộ phim trong mandarin luôn có phụ_đề tiếng anh . |
tất_cả những gì cần_thiết là cho một_vài chính_trị_gia nổi_bật để ngăn_chặn những người vận_hành hành_lang đến văn_phòng cao và để ngừng nhận cuộc_gọi của họ | Nó chỉ cần một_số chính_trị_gia đáng chú_ý để ngăn_chặn những người vận_động hành_lang ở văn_phòng cao . | Các chính_trị_gia chỉ cần tiếp_tục nhận cuộc_gọi từ vận_động_viên vận_động . |
tôi đoán là tôi có_thể nghĩ rằng tôi có_thể hiểu rõ về những điều đó nhưng cô biết cảm_xúc tôi có một thời_gian khó_khăn để tin rằng rằng những người tin_tưởng rằng tôi có_thể có một thời_gian khó_khăn để tin rằng những người đó đã tin_tưởng rằng tôi có_thể có một thời_gian khó_khăn chúa và và tình_yêu không phải chiến_tranh và để tha_thứ không_thể_nào có được bên nhau | Tôi không hiểu tôn_giáo . | Tôi hiểu tại_sao mọi người tin vào chúa . |
bảng 2 3 các phương_pháp của việc đạt được mô_tả kỹ_thuật phương_pháp | Cách để có được decriptions | Không_thể nhận được mô_tả |
để đảm_bảo rằng cuộc đối_thoại sẽ bao_gồm nhiều vấn_đề và cá_nhân trong cộng_đồng dịch_vụ pháp_lý nlada và lsc đã chọn những người tham_gia để phản_ánh cả hai lãnh_đạo và lãnh_đạo nổi_bật của sân | Lsc là một trong những tổ_chức lựa_chọn những người tham_gia . | Nlada không có liên_quan trong quá_trình chọn người tham_gia . |
cởi quần_áo yêu thích của tôi là khi lucy bị bệnh và cử chiếu lại để giữ bóng bầu_dục cho charlie_brown | Tôi thích phim hoạt_hình với Lucy và chiếu lại và bóng_đá . | Tôi thích phim hoạt_hình ở nơi charlie brown kikcks bóng . |
trong một cuộc thảo_luận newshour về lời khai của vernon_jordan khiên chắn sẽ xuất_hiện với những bình_luận kỳ_lạ mà vernon_jordan đã nhắc_nhở anh ta về điều gì đó hơn là những lời_nói của barbara_jordan | Khiên nói điều gì đó về Vernon_Jordan mà không có ý_định gì về vụ án . | Trong cuộc thảo_luận , khiên đã bay về căn phòng và đậu trên cửa_sổ . |
à tôi đoán là tôi đã vượt qua đường_dây và nhận được một_số chi_tiết về vụ án r201 | Tôi có thông_tin chi_tiết về vụ án r20001 . | Tôi không có thông_tin gì về vụ án r20001 . |
nhận ra để xác_định số_lượng thời_gian phân_loại và các điều_kiện khác tiền_lệ cho sự chấp_nhận và mục_nhập của một giao_dịch | Chính_xác là các yếu_tố đã được sử_dụng trong mặt_hàng sổ . | Họ không bao_giờ ghi lại bất_cứ điều gì liên_quan . |
tập_đoàn dịch_vụ pháp_lý cho phép công_ty dịch_vụ hợp_pháp lsc để phân_phối tài_trợ cho việc phân_phối tài_trợ của quốc_hội cho các tổ_chức grante địa_phương cung_cấp hỗ_trợ pháp_lý miễn_phí cho các khách_hàng indigent trong inter alia | Lsc được phép đưa tiền cho các tổ_chức . | Lsc không được phép đưa tiền cho các tổ_chức . |
hoàn_thành_công_việc phân_tích dưới 49 u s c | Việc phân_tích đã hoàn_tất . | Phân_tích đã được hoàn_thành dưới 56 u . s . c . |
mô_hình remsad cũng được sử_dụng để ước_tính thay_đổi trong tầm nhìn được liên_kết với những thay_đổi trong các vấn_đề hạt_nhân và để ước_tính thay_đổi trong lời khai của lưu_huỳnh nitơ và thủy_ngân | Các thay_đổi trong chế_độ hiển_thị có_thể được ước_tính với mô_hình remsad . | Không có cách nào để ước_tính thay_đổi trong tiền gửi lưu_huỳnh . |
hai cây đã chết trên hành_trình dài và người thứ ba tìm thấy đường đến jamaica chính_xác như thế_nào vẫn còn bị che_giấu trong bí_ẩn | Không ai biết nhà_máy thứ ba kết_thúc ở jamaica như thế_nào . | Hai cây_cối đã kết_thúc ở jamaica và người kia đã chết . |
nếu những bằng_chứng đó có_mặt hãy trả lại người đàn_ông cho bộ_tộc hợp_pháp của anh ta | Đưa người đàn_ông đó tới bộ_tộc của hắn nếu bằng_chứng là hợp_lệ . | Đừng trả lại người đàn_ông của anh ta cho bộ_tộc của anh ta bất_kể kết_quả của sự hợp_lệ của chứng_cứ . |
để đảm_bảo chất_lượng cao nhất và mức_độ tối_đa của dịch_vụ để có_thể có những khách_hàng đủ điều_kiện trong mỗi tiểu_bang và vì_vậy mục_tiêu của cuộc họp những nhu_cầu đó sẽ được nhận ra lsc đã phát_triển các cộng_đồng công_lý quốc_gia lập kế_hoạch đánh_giá công | Để chắc_chắn rằng các dịch_vụ là chất_lượng tốt , người lsc có một công_cụ đánh_giá . | Để chắc_chắn rằng các dịch_vụ là giá rẻ , người lsc có một công_cụ đánh_giá . |
có những bằng_chứng nhỏ về tôn_giáo hoặc quy_luật của luật_pháp | Tôn_giáo đã được ít và xa giữa . | Có rất nhiều tôn_giáo ở đó . |
bar ném một ly cocktail từ ghế sau cũng như chia một lần nữa | Chia và barr đều đã ném cốc cocktail vào ghế sau . | Barr chia_sẻ không có điểm tương_đồng với chia . |
thật là một bức thư hấp_dẫn và hào_phóng | Bức thư này cả hai đều thú_vị và cung_cấp . | Bức thư này là cả hai đều lụt và keo_kiệt . |
thế còn những gì về sự_thật là nó ở ngay bên kia biên_giới ở mexico | Thế còn nó ở ngay bên kia biên_giới thì sao ? | Chúng_ta đang nói về châu á . |
vấn_đề là thường_xuyên trong một hoặc hai phút đôi_khi chỉ là giây nhưng cường_độ của cuộc đấu_tranh và kịch_bản hình_ảnh tuyệt_vời tạo ra cho giải_trí hấp_dẫn | Trận_đấu có_thể kết_thúc thỉnh_thoảng trong vòng giây . | Những cầu_thủ có_thể mất một_số giờ từ bắt_đầu để hoàn_thành . |
các tư_vấn chính_trị đã đưa ra_rìa trong cuộc đua này cho ứng_cử_viên những địa_chỉ tốt nhất liên_quan đến giáo_dục phát_triển kinh_tế và sự an_toàn của những người phụ_thuộc vào căn_cứ quân_sự của san_antonio | Ứng_cử_viên có khả_năng chiến_thắng sẽ là người mà địa_chỉ cải_cách giáo_dục , làm thế_nào để cải_thiện nền kinh_tế và an_ninh quân_sự . | Các ứng_cử_viên tập_trung vào các đối_tượng giáo_dục chắc_chắn sẽ không thẳng . |
đặc_biệt trong các mô_hình ba đỉnh_cao xuất_hiện ở mức giảm_giá 7 a và lợi_nhuận lợi_nhuận chỉ là 6 triệu đô_la | Một đỉnh_cao xuất_hiện ở mức giảm_giá 7 a . | Lợi_nhuận phúc_lợi là không tồn_tại ngay bây_giờ . |
đó là một niềm vui để đi lang_thang ở hai khu_vực của truli các cửa_hàng và thậm_chí cả nhà_thờ rioni monti và aia picola được bảo_vệ như là một zona monumentale | Thật vui khi đi lang_thang quanh khu_phố lịch_sử . | Không có cửa_hàng hoặc nhà_hàng nào ở aberobello . |
mùa đông đang dễ_dàng hơn và vui_vẻ trên bờ biển thái_bình_dương cho phép một vụ cắt_giảm gấp đôi của những món cơm rập sách quan_trọng | Gạo là một cái máy rập sách quan_trọng . | Bờ Biển Thái_Bình_Dương được biết đến với mùa đông tàn_bạo và mùa hè của nó . |
đường_hầm hẹp đường_hầm hẹp dẫn đến một căn phòng nhỏ_bé_nhỏ được nội_thất bởi một cái quan_tài đá granite đơn_giản | Cái quan_tài đá granite đơn_giản đang ở trong một căn phòng nhỏ . | Cái quan_tài ở ngay bên lối vào hang_động , rất dễ_dàng để tiếp_cận . |
và tôi đã nói với anh là tôi sẽ giúp anh với niềm vui để treo_cổ alfred inglethorp | Nó sẽ mang lại niềm vui cho việc treo_cổ alfred inglethorp . | Tôi từ_chối giúp anh treo_cổ alfred inglethorp . |
tin_tưởng là rất quan_trọng để vượt qua sự tự_do của thành_viên để tiết_lộ điểm yếu của họ lỗ_hổng và những thông_tin kinh_doanh khác hoặc sở_hữu của các thành_viên khác một_số người đã từng là đối | Các thành_viên phải tin_tưởng các thành_viên khác để tiết_lộ những suy_nghĩ thật_sự của họ . | Sự tin_tưởng không cần_thiết cho tập_thể_dục này . |
1 5 km 1 5 km phía nam của đèo đứng trên rìa của sera de nước là một nhà gỗ đẹp_trai và thoải_mái tốt nhất của nó trên madeira | Có một ngọn núi gỗ ở rìa của serra de nước . | Nhà gỗ là cây_số đi bộ từ đèo . |
những người có công_việc tệ_hại đã nhìn thấy tiền_lương của họ từ từ nhưng cạn cạn | Những người có công_việc trả lương thấp đã có tiền_lương từ từ nhưng chắc_chắn sẽ giảm . | Những người có công_việc tệ_hại đang được trả tiền_lương và tiền thưởng . |
cái sướng nhất mà tôi sẽ cho phụ_nữ của anh sẽ bị lạc nói là hướng_đạo_sinh | Người hướng_đạo nói rằng niềm vui của anh ta sẽ cho phụ_nữ của anh sẽ bị lạc . | Người hướng_đạo nói rằng niềm vui của anh ta sẽ cho người của anh sẽ bị lạc . |
không nên truyền_cảm_hứng cho những suy_nghĩ như_vậy | Sizzlin ' suy_nghĩ không nên được truyền_cảm_hứng bởi điều đó . | Nên truyền_cảm_hứng cho những suy_nghĩ của mình . |
điều quan_trọng là lưu_ý rằng sự can_thiệp tối_thiểu không phải là không quan_trọng kể từ khi họ bao_gồm cần_thiết một đánh_giá về hành_vi uống rượu và một liên_hệ theo_dõi và họ thường_xuyên hơn nhiều so với bình_thường xuất_hiện trong thiết_lập khẩn_cấp | Nó rất quan_trọng để nhận ra rằng sự can_thiệp không phải là không có gì . | Điều quan_trọng là để ghi_chú rằng sự can_thiệp không phải là một thỏa_thuận lớn . |
hargarten đã xác_nhận ý_tưởng đó nhưng thêm vào đó là một ngân_sách nhỏ để đào_tạo trong nghiên_cứu lâm_sàng trong y_học khẩn_cấp | Nghiên_cứu y_tế trong y_tế khẩn_cấp không có nhiều ngân_sách . | Y_tế khẩn_cấp là một trung_tâm quan_trọng của hoạt_động nghiên_cứu lâm_sàng . |
trong khi hầu_hết những luật_lệ tôn_giáo đã được thư_giãn chôn_cất vẫn không được phép ở đấy | Vẫn chưa được chôn_cất , ngay cả sau khi luật_pháp đã được thay_đổi . | Kể từ khi luật_pháp đã thay_đổi , chôn_cất bây_giờ đã được cho phép . |
thêm nữa hành_động lập ra một loạt các máy_tính kiểm_tra phi_công dưới đó có một_số cơ_quan cần_thiết để chuẩn_bị các tuyên_bố tài_chính và chủ_đề họ để kiểm_toán bởi đại_tướng agenciesa | Hành_động dựng lên một loạt các bài kiểm_tra phi_công . | Hành_động không thiết_lập một loạt các bài kiểm_tra phi_công . |
nói_chung lịch_trình triển_khai fgd có vẻ được đối_mặt chủ_yếu bởi các hoạt_động xây_dựng trước đó | Các hoạt_động xây_dựng trước khi hookup lái_xe rất nhiều trong lịch_trình fgd . | Giai_đoạn cuối_cùng của fgd triển_khai là có khả_năng tác_động đến lịch_trình . |
đúng đúng đúng là nó khá tốt nhưng chúng_ta sẽ đưa cô ấy đến vừa về | Vâng , tôi đồng_ý điều đó khá tử_tế , tuy_nhiên , chúng_tôi đưa người phụ_nữ đến gần ... | Thật kinh_khủng và không tốt ; không tốt chút nào . |
nhân_viên được trả tiền bất_kể sự hiện_diện của họ hoặc vắng_mặt và những người không lãi rời khỏi dưới 5 u s c | 5 usc điều_khiển sự khởi_hành của một nhân_viên không được tích_lũy và nhận trả cho_dù họ có hiện_tại hoặc vắng_mặt . | Tất_cả các nhân_viên rời khỏi dưới 5 usc . |
ở tây_virginia the_h 2 một visa là cho một bảy đến mười tuần táo thu_hoạch | The_h - 2 một visa ở tây virginia cho phép một bảy đến mười tuần táo thu_hoạch để diễn ra . | The_h - 2 một visa ở Tây_Virginia không bao_che các công_nhân lên kế_hoạch để hoàn_thành một vụ thu_hoạch táo . |
không có trường_hợp nào bộ_lạc đã nói với tòa_án tối_cao rằng các sáng_kiến colorado đã vi_phạm lá thư của điều_khoản bảo_vệ bình_đẳng bởi_vì nó từ_chối người đồng_tính một_mình bảo_vệ các luật chống phân_biệt đối_xử | Trong khi nghe , bộ_lạc hoàn_toàn không đáng tin_cậy vì ông ấy chưa bao_giờ cung_cấp bất_kỳ nguồn tin nào . | Bộ_lạc được cung_cấp hơn 50 tài_khoản đã xác_minh vi_phạm các điều_khoản bảo_vệ bình_đẳng . |
ghi_chú rằng một_số điểm tham_quan có_thể được nhìn thấy chỉ bằng hướng_dẫn du_lịch và cuối_cùng được nhập vào những thứ này có_thể là 30 đến 45 phút sớm hơn thời_gian đóng_cửa chính_thức | Thời_gian tiếp_cận chính_thức không giống như lần cuối_cùng có sẵn cho một chuyến du_lịch hướng_dẫn . | Không_thể bắt_đầu một chuyến du_lịch được hướng_dẫn trước thời_gian đóng_cửa chính_thức . |
đáng_lẽ không nên nghĩ vậy | Đáng_lẽ không nên giải_trí cái ý_tưởng đó . | Lẽ_ra phải nghĩ đến chuyện đó sớm hơn . |
điều này mong_đợi rằng thị_trường sẽ có đủ thời_gian để đáp_ứng với giai_đoạn i của chương_trình như là các mục_tiêu phát ra nghiêm_trọng hơn cho giai_đoạn i được đặt cho 2018 | Thị_trường đang mong_đợi để có thời_gian để đáp_ứng với giai_đoạn ii của chương_trình . | Thị_trường dự_kiến sẽ không đủ thời_gian để trả_lời các thay_đổi . |
đó là hàng khủng_khiếp nhất | Có một hàng khủng_khiếp . | Không có sự ồn_ào nào cả . |
vba hợp_tác những biện_pháp này trong việc đánh_giá hiệu_quả cho các quản_trị viên cấp cao trong văn_phòng khu_vực của nó nơi đa_số các quản_trị viên cấp cao đang được | Đa_số các quản_trị viên cấp cao đang ở trong văn_phòng khu_vực của nó . | Các điều_hành cấp cao không thường làm_việc trong văn_phòng khu_vực . |
tôi đã mua vé cho chúng_tôi và đứng đó trong dòng và tôi nghĩ rằng tôi sẽ kết_thúc trên con voi này với anh ta anh biết rằng anh ta đã làm điều đó bởi chính mình nên những thứ như_vậy là bắt_đầu đi theo nơi mà thật_sự rất vui_vẻ anh biết nhưng | Anh ta bắt_đầu dũng_cảm với hoạt_động của anh ta rồi . | Tôi không nghĩ anh ta sẽ lên voi lần nữa đâu . |
nền_tảng khoa_học quốc_gia ví_dụ đánh_giá hiệu_quả của một chương_trình khoa_học hợp_tác nhắm vào việc tăng_cường sáng_tạo và kiến_thức chuyển_đổi giữa đại_học và các nhà nghiên_cứu ngành công | The_nsf đã đánh_giá một chương_trình khoa_học hợp_tác . | Không có gì để đánh_giá_cả . |
tuy_nhiên một_số loại dịch_vụ quốc_gia ơ khái_niệm có_thể được chuẩn_bị xung_quanh để giảm nó sẽ là một tôi nghĩ rằng sẽ là một bước lớn cho_nên | Tôi nghĩ rằng một bước xuất_sắc sẽ là một loại dịch_vụ quốc_gia nhắm vào việc giảm nó . | Tôi nghĩ rằng mọi thứ đang hoạt_động rất tốt và nó cần phải tăng và một dịch_vụ quốc_gia sẽ là một bước_đi sai hướng . |
lịch_sử lập_pháp của 196 bản sửa_đổi không có cuộc thảo_luận về hiện_tại tại hoa kỳ yêu_cầu và không có dấu_hiệu rằng quốc_hội đã tìm cách thay_đổi chính_sách hiện có liên_quan đến đại_diện của người_ngoài hành_tinh | Quốc_hội có sức_mạnh để thay_đổi các thực_tiễn liên_quan đến người_ngoài hành_tinh . | Lịch_sử lập_pháp của 1996 bản sửa_đổi chứng_minh rằng quốc_hội đã thay_đổi thực_tiễn liên_quan đến đại_diện của người_ngoài hành_tinh . |
nó cung_cấp một quan_điểm phân_tích trên chính_phủ bởi_vì nó hiển_thị các chỉ đường ngắn_hạn và dài_hạn của các chương_trình hiện_tại | Xem các chỉ đường dài_hạn của các chương_trình hiện_tại là một phần của quan_điểm phân_tích trên chính_phủ . | Một quan_điểm phân_tích của chính_phủ không_thể đạt được thông_qua việc xem_xét các chỉ_dẫn ngắn_hạn và dài_hạn của các chương_trình hiện_tại . |
gondola_đào_tẩu 5437 đại_lộ đông đại_dương cung_cấp gondola du_thuyền xuyên qua các kênh của đảo naples | Gondola Đào tẩu cho phép bạn đi du_lịch trên một chiếc gondola thông_qua các kênh đảo naples . | Gondola đã thoát khỏi những con kênh của đảo naples . |
phải đến một_số mức_độ mà tôi đoán_vậy | Vâng , tôi nghĩ đến một_số bằng_cấp . | Họ không giống nhau chút nào . |
lái_xe về phía đông từ cảng antonio cung_cấp một_số quan_điểm đẹp nhất ở jamaica | Cổng Antonio đang nằm ở jamaica , một hòn đảo nhỏ phía đông của Trung_Mỹ . | Lái_xe phía đông từ Cảng Antonio cung_cấp một_số quan_điểm tồi_tệ nhất ở jamaica . |
nhưng tác_giả của tác_giả là của tyson cho rằng một căn_bệnh tâm_thần đã gây ra anh ta để làm điều đó với robin_ly vợ cũ của anh ấy rằng anh ta thường không bao_giờ làm được | Tyson đã tuyên_bố rằng những điều anh ta làm là những điều mà anh ta thường không bao_giờ làm . | Tyson Tuyên_bố rằng hành_động của anh ta đã được gây ra bởi rượu . |
đúng_vậy hầu_hết những điều y_tế chúng_ta không phải lo_lắng vì bảo_hiểm và họ là những người tương_đối nhỏ chúng_tôi đã may_mắn trong quá_khứ chúng_tôi không có vấn_đề đó nhưng ngay bây_giờ chúng_tôi không phải vì những điều khác những điều mà chúng_ta không thực_sự mong_đợi chúng_ta có những tài_trợ khác nhau đặt sang một bên cho những thứ khác nhau như chúng_ta có một quỹ xe và chúng_ta đặt một_số tiền nhất_định vào đó mỗi tháng cho_dù chúng_ta có cần phải hay không | Bởi_vì chi_phí bảo_hiểm , chúng_tôi đặt tiền sang một bên cho xe mỗi tháng . | Chúng_tôi không tiết_kiệm bất_kỳ tiền bởi_vì bảo_hiểm là giá rẻ so với xe của chúng_tôi thanh_toán . |
ngay cả khi forest sawyer đang ngồi nó vẫn còn là thế_giới tin_tức_tối nay với peter jenings chỉ vì johny đi nghỉ buổi diễn tối nay diễn_viên johny carson không đột_nhiên trở_thành chương_trình tối nay với jay leno nhiệm_vụ của một vị khách máy rất tế_nhị | Không quan_trọng cái neo là ai , chương_trình vẫn còn là thế_giới tin_tức_tối nay với Peter Jennings . | Chương_trình này sẽ thay_đổi tên phụ_thuộc vào những người đang ngồi trong thời_gian đó . |
mắt trái của phụ_nữ đã được đánh_dấu gần như bản_năng và herman giữ im_lặng cho đến khi kết_thúc hội_nghị | Herman đã giữ bản_thân mình khỏi việc tấn_công một cuộc trò_chuyện trong buổi hội_nghị . | Herman đã la_hét với phụ_nữ khi cô ấy rời khỏi mí . |
nhưng nó thật_sự rất tuyệt khi anh chuyển đến một văn_hóa nước_ngoài để xem tất_cả những gương_mặt quen_thuộc này | Thật thoải_mái khi nhìn thấy những người bạn biết khi bạn đang ở trong một văn_hóa nước_ngoài . | Thật thất_vọng khi nhìn thấy những người bạn biết khi bạn chuyển sang một văn_hóa nước_ngoài . |
phân_tích kinh_tế cho thấy rằng đó là khó_khăn để định_lượng chi_phí và lợi_ích của việc miễn_phí cho một_số công_ty thanh_toán nhân_viên nhất_định | Điều đó không dễ_dàng để định_lượng chi_phí và lợi_ích . | Điều đó không quan_trọng để định_lượng chi_phí , chúng_ta có rất nhiều tiền . |
yeah oh wel tôi không biết tôi có_thể nói gì khác về nó | Tôi không biết phải nói gì nữa . | Tôi còn nhiều thứ để nói về chuyện đó . |
nếu bạn bỏ lỡ các liên_kết trong bài viết này hãy nhấp vào để đọc về suy_nghĩ của ker hay đọc được áp_dụng cho bắc_mỹ | Nếu bạn bỏ lỡ bất_kỳ liên_kết nào trong bài viết , bạn có_thể nhấp vào xa hơn để đọc về suy_nghĩ của kerr . | Suy_nghĩ của kerr chỉ khả_dụng trong các liên_kết sớm hơn được cung_cấp . |
hoặc để có một phần dễ_dàng hơn bạn có_thể thử co_dãn latrig một đỉnh_cao hơn một_vài km về phía nam gần hơn đến keswick | Nếu bạn thích leo núi , bạn có_thể đi tại latrigg , đó là một bước_đi dễ_dàng hơn . | Latrigg là đỉnh_cao nhất để được leo lên trên toàn thế_giới . |
nhưng quốc_hội sẽ không_thể buộc_tội anh ta nếu đa_số cộng_hòa đã lãng_phí quyền_lực của mình bằng cách overplaying một vụ scandal nhỏ nhất mà hầu_hết mọi người đều nghĩ là sôi_động để nói_dối về tình_dục | Nếu cộng hòa đa_số làm điều gì đó để lãng_phí quyền_hạn của nó , quốc_hội sẽ không_thể buộc_tội anh ta . | Quốc_hội sẽ luôn có_thể buộc_tội anh ta bất_kể cách nào mà đảng cộng hòa cư_xử như thế . |
aplicability của họ để trường_hợp các đánh_giá nghiên_cứu bên ngoài các thiết_lập như gao đang được khám_phá | Họ đang khám_phá các applicability để đề_phòng nghiên_cứu đánh_giá bên ngoài của thiết_lập , ví_dụ gao . | Họ đang khám_phá cái để nghiên_cứu đánh_giá nghiên_cứu bên trong các thiết_lập . |
nhà_hát habima habima square được xác_nhận là nhà_hát repertory tốt nhất của quốc_gia | Nhà_hát habima đáng_lẽ phải là nhà_hát repertory tuyệt_vời nhất đất_nước này . | Nhà_hát habima là rạp hát tồi_tệ nhất đất_nước . |
anh ta nhìn lên cái bóng của người già silhoueted chống lại bầu_trời trách | Người cũ đã tạo ra một cái bóng . | Cái cũ không có nơi nào để được tìm thấy . |
kế_hoạch đánh_giá chất_lượng và chất_lượng | Phần kế_hoạch . | Chỉ kế_hoạch chất_lượng thôi . |
có một cái cây rơi qua dòng suối và những dòng suối này cảm_thấy bị tan chảy bởi tuyết tan chảy nên họ lạnh_lùng dù_sao cũng được | Những nguồn cấp tuyết tan chảy vào những dòng suối này , nên sự_thật là họ lạnh_lùng là một kết_luận của một kết_luận . | Những dòng suối này rất ấm_áp bất_chấp sự_thật là họ được ăn bởi tuyết tan chảy . |
ông ấy đã quá già lưng đau quá nhiều ông ấy đã có quá nhiều sở_thích bên ngoài | Ông ấy quá già , yếu_đuối , và phân tâm . | Ông ấy còn trẻ và hoàn_toàn_tập_trung . |
công_ty đã phá_hủy hạm_đội bồ đào nha và chiếm được sự bảo_vệ của các tàu hành_hương hồi giáo đến meca nhưng không có cảm_xúc khó_khăn người bồ đào nha đã làm_quà tặng của bombay cho vua charles i năm 161 như một phần của hồi_môn của catherine của braganza không | Mặc_dù công_ty đã tấn_công hạm_đội bồ đào nha , người bồ đào nha sau đó sẽ trao cho vua charles một món quà cưới . | Sau khi công_ty phá_hủy hạm_đội bồ đào nha , bồ đào nha tuyên_chiến và tìm_kiếm nhà_vua charles . |
hầu_hết các bãi biển với cát tốt là ở phía bắc alicante | Những bãi biển với cát cát đang ở phía bắc . | Phía nam có tất_cả các bãi biển với cát tốt . |
chủ_đích có_thể là một vấn_đề về sự hiểu_biết về quy_trình của những quyết_định đã được thực_hiện những người đã tham_gia và cho_dù hành_động đang gặp nhu_cầu địa_phương | Chủ_đích là về sự hiểu_biết của quá_trình . | Mục_đích là quyết_định loại_trừ các quy_trình . |
khu_vực ngoại_ô | Các khu_vực ở ngoại_ô . | Các khu dân_cư ở trung_tâm . |
ôi tomy | Người kể chuyện đang nói_chuyện với ai đó tên là Tommy . | Người kể chuyện đang nói_chuyện với một ai đó tên là jill . |
ừ phải chăm_sóc mấy con mèo đó thôi tạm_biệt | Chăm_sóc mấy con mèo đi ! | Kệ mẹ mấy con mèo đó đi ! |
nhận_dạng giá_trị của huấn_luyện đặc_biệt là đối_với những người ở đầu tổ_chức ủy_ban triển_khai gpra của hội_đồng giám_đốc điều_hành đã bắt_đầu một nỗ_lực mở_rộng hướng_dẫn về các quản_lý cấp cao trong các cơ_quan hành_động của giám_đốc | Những người ở trên cùng của tổ_chức nhận ra giá_trị của việc đào_tạo . | Giá_trị của việc đào_tạo không được nhận ra . |
tôi biết vì_vậy tôi cảm_thấy rất tiếc cho anh ấy tôi đã nói rằng ôi không có gì phải khó_khăn với anh ta vì anh ta chỉ là một người nhưng um tôi biết con_trai anh ta là một chủ sở_hữu của đội_ngũ của chúng_tôi ở đây | Tôi có phần thương_hại người đàn_ông đó . | Người đàn_ông đó không xứng_đáng với bất_kỳ sự thương_hại nào . |
ý tôi là một ngày nào đó nó giống như sáu mươi bên dưới zero | Một_khi nó ở khoảng 60 độ . | Một ngày nào đó nó đã được 100 độ người đàn_ông ! |
chúng_tôi đã có khoảng ba trăm và năm_mươi nô_lệ ở điểm đó tất_cả đều làm_việc sâu hơn trong mỏ hơn chúng_tôi từng có | Mìn đã bị nô_lệ chạy trốn . | Mìn đã trả tiền cho công_nhân của họ một mức lương rất đẹp . |
the_fado quá trang_trọng để được khiêu_vũ vì_vậy những người ngư_dân của khu_vực và những vũ_điệu của người chăn cừu đôi_khi được thực_hiện để thưởng_thức mọi thứ | Đôi_khi có nhiều cổ_vũ là cần_thiết bởi_vì người fado có_thể quá trang_trọng . | Điệu nhảy của ngư_dân khu_vực này quá trang_trọng và tỉnh_táo . |
giảm dập tắt trong các đơn_vị của khoảng_cách đảo_ngược có_thể được sử_dụng để ước_tính các biện_pháp số_lượng trực_tiếp liên_quan đến các nhận_thức của con_người như tương_phản của các mục_tiêu xa_xôi và tầm nhìn | Giảm tuyệt_chủng có_thể được sử_dụng để ước_tính các biện_pháp số_lượng liên_quan đến nhận_thức của con_người . | Việc_giảm tuyệt_chủng không_thể được sử_dụng để tạo ước_tính . |
casa_grande của thành_trì là một tòa nhà cao_cấp phòng khoảng mét nhà_bếp tạo ra một góc nhìn thẳng đến các phòng khác và gia_nhập nhà hút thuốc để thành_lập một phần của một bức tường khác cho sân_thượng | Thành_trì đã có một tòa nhà tên là Casa_Grande . | Thành_trì đã có một tòa nhà tên là casa nuevo . |
lưu_trữ an_ninh xã_hội | Giữ an_ninh xã_hội . | Loại_trừ an_ninh xã_hội . |
rất nhiều người đã làm nhưng nó sẽ phải là một chương_trình tốt | Rất nhiều người đã làm thế . | Không ai nghĩ rằng đó sẽ là một chương_trình tốt . |
trường_hợp của isac là một trong những người làm_việc của chính_phủ moris nói kể lại cách an_ninh xã_hội đã đưa hồ_sơ của anh ta từ new jersey đến baltimore và sau đó philadelphia trước cuối_cùng cũng theo_dõi nó | Chính_phủ đã phá hỏng vụ án của Isaac . | Chính_phủ đã không bao_giờ phạm sai_lầm . |
nó là screamingly rõ_ràng cho tất_cả những người biết và yêu cô ấy rằng những rắc_rối nằm với mẹ tôi và không như cô ấy sẽ có nó với cuộc diễu_hành của các ông chủ khủng_khiếp số_phận đã yên ngựa của cô ấy với | Mẹ tôi là nguồn_gốc của những rắc_rối , không phải sếp của cô ấy . | Mẹ tôi là faultless trong những tương_tác chuyên_nghiệp của cô ấy với cấp trên . |
đây là nơi mà các thành_viên của câu lạc_bộ nhạo hoàng_gia tudor tudor 184 cũng được thiết_kế bởi a c __norman đã mất thời_gian từ các công_việc của đế_chế để chơi cricket | Các thành_viên đã mất thời_gian để chơi một_số cricket . | Câu_lạc_bộ được thiết_kế bởi mr . Kuddock . |
tuy_nhiên nguồn_gốc và động_cơ phía sau các cuộc tấn_công cyber thường_xuyên không_thể xác_định được | Lý_do cho các mẹo không_thể luôn_luôn là ascertained . | Thật_sự rất dễ_dàng để tìm ra lý_do tại_sao cuộc tấn_công xảy ra . |
các độc_giả trên đường_dây đặt các trang_web và các nhà quảng_cáo web trong cùng một vị_trí như các đối_tác của họ trong thế_giới in mặc_dù trình đọc tắt được xây_dựng vào internet_explorer sắp tới của microsoft 4 0 sẽ thực_sự gửi cho máy_chủ một bản ghi thói_quen đọc của người dùng không | Độc_giả offline đặt nhà quảng_cáo trên các trang_web ở cùng một vị_trí như in . | Các nhà quảng_cáo trên web tốt hơn là in . |
số tiền_hóa_đơn hoặc một_số tiền đã thay_đổi đã được chuẩn_bị cho thanh_toán trên một mẫu cụ thế | Tài_liệu in cho thấy số tiền được thanh_toán . | Tổng_số tiền không xuất_hiện trên một tài_liệu đã in . |
ở texas đây thật_sự là một mớ hỗn_độn | Hiện_tại , nó là một mớ hỗn_độn ở Texas . | Texas là hoàn_hảo ngay bây_giờ . |
liên_đoàn người tiêu_dùng của mỹ và primerica vào ngày 28 tháng 19 năm 19 kết_quả được phát_hành của khảo_sát ý_kiến công_cộng được thực_hiện theo ý_kiến nghiên_cứu tập_đoàn quốc_tế | Liên_đoàn người tiêu_dùng của Mỹ và primerica relseased kết_quả của khảo_sát công_khai mà họ đã làm . | Liên_đoàn người tiêu_dùng của Mỹ và primerica vẫn chưa thực_hiện bất_kỳ nghiên_cứu nào . |
số tiền này bao_gồm chi_phí điều_chỉnh thiết_kế kiểm_tra toàn_vẹn cơ_khí chứng_nhận độ bền chứng_nhận chứng_nhận hàng năm cơ_sở thử_nghiệm và phần_cứng phương_tiện | Số tiền bao_gồm giá_trị của việc điều_chỉnh , thiết_kế lại , và nhiều hơn nữa . | Không có một số_lượng bất_cứ điều gì đã được xác_định . |