anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
366
| negative
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Rupert murdoch được đồn là sẽ quan_tâm đến việc mua nó và biến nó thành một phiên_bản bờ biển phía tây của bài viết New_York . Một willes - Đói_willes vs . Các rapacious đó chỉ là loại đấu_tranh của công_nghiệp_báo mỹ cần . | Tin_đồn rằng rupert murdoch quan_tâm đến việc mua nó và biến nó thành một phiên_bản bờ biển phía tây của New_York_post . | Nó được biết đến với một sự_thật rõ_ràng rằng rupert murdoch đang định mua nó và biến nó thành một phiên_bản bờ biển phía tây của New_York_post . |
Nó chạy quảng_cáo cho những người ủng_hộ của nó ở đầu chương_trình và tấn_công các giao_dịch kinh_doanh với mci , syntechem , và Disney , nhưng vẫn khăng_khăng rằng nó không phải là thương_mại . | Quảng_cáo này chạy quảng_cáo cho người ủng_hộ của mình tại chương_trình và tấn_công khuyến_mãi kinh_doanh , nhưng yêu_cầu không phải là thương_mại . | Nội_dung này không chạy quảng_cáo cho những người ủng_hộ của mình tại chương_trình và không bao_giờ tấn_công khuyến_mãi doanh_nghiệp . |
Ý anh là sao ? | Ý anh là sao khi anh nói là anh nghĩ vậy ? | Khi nào vậy ? |
Như tôi viết , ngôi nhà còn sống với hoa và foliage , và nó đang bắt_đầu tuyết lại . | Có tuyết rơi bên ngoài . | Bên ngoài_trời nắng và nóng_bỏng . |
Những quan_điểm tuyệt_vời nhất của funchal và môi_trường có_thể được hưởng lợi tại pico dos barcelos . | Pico dos barcelos cung_cấp một cảnh_tượng tuyệt đẹp của funchal . | Pico dos barcelos cung_cấp một cảnh_tượng tuyệt đẹp của những môi_trường của funchal mặc_dù không phải của thành_phố . |
Hãy chắc_chắn rằng họ không cần phải làm điều đó một lần nữa làm cho nóng chó hoặc ít khoai_tây chiên hoặc | Hãy chắc_chắn rằng họ không cần phải làm lại , có một_vài con chó nóng hoặc đồ ăn nhẹ . | Hãy chắc_chắn để có bít - Tết và khoai_tây . |
Tổng_số có_thể không phải là số tiền do vòng_tròn . | Vòng_tròn có_thể gây ra tổng_số không chính_xác . | Tổng_số là hoàn_toàn thực_sự . |
Và nó đã được khắc_nghiệt kinh_tế kinh_tế những người đó | Kinh_tế những người đó đã rất khó_khăn . | Kinh_tế những người đó rất dễ_dàng . |
Và sẽ không có ai dễ_chịu hơn . | Và không phải một người duy_nhất sẽ hành_động theo một_cách nào khác . | Và tất_cả mọi người sẽ trở_nên hắc_ám . |
Jon đã đặt một bàn_tay trên vai của san ' doro và đứng . | Jon đã đứng lên bằng cách đặt tay lên vai san ' doro . | San ' doro đã đón jon để anh ta có_thể đứng dậy . |
Pro se giúp_đỡ mọi người để giúp_đỡ chính mình và làm cho hệ_thống tòa_án của chúng_tôi hoạt_động tốt hơn . | Pro se hỗ_trợ empowers mọi người để có được sự trợ_giúp và làm cho tòa_án hệ_thống hoạt_động tốt hơn . | Pro se assistanve không thực_sự giúp_đỡ bất_cứ ai . |
Được rồi , hãy xem chủ_đề của chúng_ta là cuộc bầu_cử . | Vấn_đề của chúng_ta là cuộc bầu_cử . | Chủ_đề của chúng_tôi là giáo_dục . |
Du_thuyền quanh hồ annecy bắt_đầu_từ dòng sông thiou . | Du_thuyền đi vòng_quanh hồ annecy mà bắt_đầu_từ dòng sông thiou . | Dòng sông thiou không có bến_tàu , liên_hệ là không thế . |
Thứ hai , một_số xếp_hạng đặc_biệt sẽ bị dừng lại . | Rất nhiều sự sắp_xếp đặc_biệt sẽ bị dừng lại . | Không có sự sắp_xếp đặc_biệt nào sẽ bị dừng lại . |
Cách của anh ta thật không may , tôi đã quan_sát thoughtfully . | Anh ta có một_cách không may_mắn , tôi đã ghi_nhận thoughtfully . | Tôi không_thể chọn kiểu gì mà anh ta có được . |
Không có_lý_do gì để anh ta đòi_hỏi những người đồng_tính . | Ông ấy không có_lý_do gì để đòi_hỏi những người đồng_tính . | Ông ấy có_lý_do chính_đáng để đòi_hỏi những người đồng_tính . |
Khi các cơ_quan mất tài_khoản thiếu_tá , họ thường bắn gần như tất_cả mọi người liên_quan đến tài_khoản . | Nếu một đại_lý mất một tài_khoản lớn , nó không phải là bất_thường cho họ để sa_thải tất_cả những người đã được liên_kết với tài_khoản đó . | Một đại_lý có_thể sa_thải mọi người liên_quan đến một tài_khoản nếu họ kết_thúc tăng gấp đôi kích_thước của tài_khoản . |
Điều này thật tuyệt_vời vì tôi đã không nhận được bất_cứ điều gì trong số này gần đây . | Thật tuyệt vì tôi đã không nhận được bất_cứ điều gì gần đây . | Nó tuyệt_vời mặc_dù tôi đã nhận được một_số người . |
Rất vui được gặp tất_cả mọi người . ' ' ' ' ' | Rất vui được gặp anh . | Tôi không muốn gặp anh . |
Sau khi thành_công hoàn_thành thời_kỳ đánh_giá hiệu_quả , nhân_viên sau đó bắt_đầu kiếm được một mức lương đầy_đủ . | Sau khi hoàn_thành thời_kỳ đánh_giá hiệu_quả , nhân_viên sẽ được thanh_toán toàn_bộ số tiền . | Sau khi hoàn_thành khoảng thời_gian đánh_giá hiệu_quả , nhân_viên đã bị chấm_dứt . |
Nhìn thấy bản_thân mình được đại_diện trong hàng trăm bộ phim hoạt_hình xã_hội như một nửa người đàn_ông , một nửa voi . | Một_số phim hoạt_hình xã_hội cho thấy người_ta unattractively . | Phim hoạt_hình xã_hội cho thấy mọi người trong một ánh_sáng hấp_dẫn . |
Nó giả_sử cho các khu_vực chi_phí - Dịch_vụ ( nơi hầu_hết các doanh_số có khả_năng xảy ra ) rằng các phân_bổ_trợ_cấp sẽ không thay_đổi định_giá điện . | Các khu_vực chi_phí của các khu_vực là các khu_vực nơi hầu_hết các doanh_số quyền_lực có khả_năng xảy ra . | Các khu_vực chi_phí của dịch_vụ là các khu_vực mà không có điện đã được bán . |
Ca ' daan đã nhìn qua trại trong sốc . | Ca ' daan đã nhìn vào khu cắm trại . | Ca ' daan đã thấy khu cắm trại và thư_giãn bởi_vì nó đã được tha_thứ . |
Ông ấy đã có một kế_hoạch cẩn_thận cho buổi tối sau . | Anh ta đã tạo ra một kế_hoạch phức_tạp cho đêm hôm sau . | Ông ấy quyết_định cho phép mọi thứ xảy ra tự_nhiên vào đêm hôm sau . |
Tất_nhiên , một lời hứa không tha_thứ sẽ là vô_nghĩa ; clinton có_thể chỉ đơn_giản là phá vỡ nó trong ngày cuối_cùng của văn_phòng của ông ấy . | Sẽ rất khó để thực_hiện một lời hứa không tha_thứ . | Sẽ có rất nhiều sự quan_trọng và ý_nghĩa với một lời hứa không tha_thứ . |
Tôi tự hỏi đã bao_lâu rồi mà cuối_cùng | Chúng_ta sẽ xem nó sẽ kéo_dài bao_lâu . | Tôi không nghĩ là nó sẽ kéo_dài . |
Oh yeah yeah nó là um à tất_nhiên trên thẻ xanh bạn phải trả nó khi hóa_đơn đến trong nên không có bất_kỳ nhưng trên thẻ optima nó đang um để xem ngay bây_giờ nó đang chạy vào khoảng không quá xấu thật_sự là khoảng mười sáu và nửa phần_trăm là khá tốt cho đến khi thẻ tín_dụng đi | Chỉ có cái thẻ optima thôi mà . | Nó đang chạy rất cao ngay lúc này . |
À vấn_đề tôi có với bộ phim là vấn_đề mà tôi đã có với rất nhiều uh tôi đoán phim Hollywood mà bạn biết đó là một bộ phim công_thức và họ đang làm phim theo một công_thức nhất_định đó là một công_thức tốt nhưng họ dường_như để | Tôi có vấn_đề với một_vài bộ phim formulaic ở Hollywood . | Bộ phim đã được tác_động với một kết_thúc twist . |
Tôi thấy ô của tôi | Tôi thấy rồi , wow . | Ai thèm quan_tâm chứ . |
Thật không may , các nhu_cầu pháp_lý dân_sự của tất_cả những người mỹ thu_nhập thấp không được gặp_gỡ do thiếu_sót ngân_sách nghiêm_trọng ở cấp_độ liên_bang và tình_trạng . | Người Mỹ với mức thu_nhập thấp không có tất_cả các nhu_cầu hợp_pháp dân_sự của họ được gặp bởi_vì có một sự thiếu tài_trợ . | May_mắn thay cho những người mỹ thu_nhập thấp , tất_cả các nhu_cầu hợp_pháp dân_sự của họ sẽ được đáp_ứng miễn_phí . |
Tôi chỉ cần có nó . | Điều đó rất quan_trọng đối_với tôi . | Tôi không cần nó , nhưng nó trông rất tốt nên tôi đã lấy nó . |
Thời_tiết khắc_nghiệt | Thời_tiết tồi_tệ . | Thời_tiết tốt đấy . |
Một khoảng_cách ngắn phía bắc của công_viên timna là khu bảo_tồn hoang_dã hải quán , nơi hiếm có và các loài vật bản_địa nguy_hiểm được nuôi_dưỡng để được giải_phóng trở_lại hoang_dã . | Khu_vực hoang_dã của Hải_Quân đã gây ra những con vật nguy_hiểm và giải_phóng họ trở_lại môi_trường của họ . | Khu bảo_tồn hoang_dã hải quán là một sở thú nơi tất_cả các động_vật được giữ trong việc giam_giữ toàn_bộ cuộc_sống của họ . |
Trong một_số trường_hợp , các tòa nhà hiện_đại đã được xây_dựng tại địa_điểm của họ mà không phải là khâm_phục ngày hôm này . | Một_số các tòa nhà hiện_đại đã được xây_dựng tại nơi của họ không phải là khâm_phục ngày hôm này . | Sân_chơi của một đứa trẻ đã được xây_dựng tại_chỗ của họ . |
( nbc quảng_bá chương_trình ở đấy . ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) | Nbc đang thúc_đẩy một chương_trình . | Nbc đã từ_chối quảng_cáo chương_trình . |
Hellenistic và la mã nhiệm_kỳ | Nhiệm_kỳ của la mã và hellenistic . | Chỉ có khoảng thời_gian hellenistic . |
Đó là trung_úy với các toa_xe cung_cấp . | Trung_úy với các toa cung_cấp đã có_mặt ở đó . | Trung_úy đã mất các toa cung_cấp của hắn ở đấy . |
Anh không cần phải nghĩ rằng bất_kỳ nỗi sợ_hãi nào về công_khai , hay scandal giữa chồng và vợ sẽ ngăn_cản tôi . ' rồi tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy họ ra ngoài , nên tôi đã đi nhanh . | Tôi nghĩ tôi nghe thấy họ nên tôi đã bỏ đi nhanh_chóng . | Tôi đã ở lại và nói_chuyện với họ khi họ ra ngoài . |
Cái này còn hơn chỉ là một công_việc . | Đây không chỉ là một công_việc , của nó nhiều hơn . | Đây chỉ đơn_giản là một công_việc thôi . |
Họ được kết_nối bởi vành_đai của thế_giới lái_xe , một đường_cao_tốc cảnh_sát đạt đến độ cao 8,000 m ( 2,440 m ) . | Vành_đai của thế_giới lái_xe là một đường_cao_tốc cảnh_sát . | Vành_đai của thế_giới lái_xe đến dưới mức_độ biển của 8,000 m . |
Hai cái khoang rộng cung_cấp các bến_tàu tự_nhiên , và Hòn Đảo Hải_Quân nhỏ_bé đang ngồi ở ngoài khơi . | Hòn Đảo Hải_Quân nhỏ đang nằm ở ngoài khơi . | Chiếc khoang rộng cung_cấp các bến_tàu nhân_tạo , và đảo Hải_Quân lớn chỉ là nước_ngoài . |
Thế_giới hoà_bình , nơi tất_cả các nhân_vật giả_tạo được tạo ra bởi edmund morris ra ngoài để chơi với trẻ_em của tất_cả mọi lứa tuổi ! | Edmund_Morris đã tạo ra một thế_giới được gọi là hoà thế_giới , một nơi mà chế_tạo lên các ký_tự có_thể chơi với tất_cả các trẻ_em . | Thế_giới Hà_Lan của edmund morris là một bảo_tàng khoa_học duy_nhất mà trẻ_em không được phép vào . |
Mặc_dù các cuộc thảo_luận liên_kết tiếp_tục giữa bốn chương_trình , trong tháng ba 2000 hai chương_trình đã không bỏ_phiếu trong dịch_vụ của kế_hoạch liên_kết , và do đó kế_hoạch di_chuyển về phía trước chỉ với hai tổ_chức dịch_vụ pháp_lý của indiana , inc . Và các dịch_vụ pháp_lý của Tây_Bắc indiana , inc . | Trong số bốn chương_trình , các cuộc thảo_luận liên_kết tiếp_tục và 2 trong số các chương_trình không bỏ_phiếu vào tháng 2000 . Năm 2000 . | Trong số bốn chương_trình , các cuộc thảo_luận liên_kết dừng lại và 2 trong số các chương_trình đã được bỏ_phiếu trong dịch_vụ vào tháng 2000 . Năm 2000 . |
Vậy chúng_ta phải làm gì đây ? Đã hỏi kal . | Kal có hỏi họ nên làm gì không ? | Bob đã hỏi những gì họ nên làm . |
Các công_ty thương_mại hàng_đầu đã đạt được nhiều kết_quả dễ đoán hơn từ quy_trình phát_triển sản_phẩm của họ vì họ xác_định và kiểm_soát thiết_kế và sản_xuất rủi_ro sớm và quản_lý | Kết_quả mong_muốn được đạt được trong một phần bằng cách xác_định các rủi_ro thiết_kế sớm . | Các công_ty thương_mại hàng_đầu không quản_lý các rủi_ro thiết_kế đúng cách . |
Hoặc , để đặt nó một_cách khác , theo ý_nghĩa của việc hỏi một_cách hoàn_toàn khác nhau là nó thực_sự là một yêu_cầu tinh_tế rằng một nơi cung_cấp các hiệu sách tốt , phim_ảnh , bảo_tàng , âm_nhạc , ẩm_thực , và một cơ_hội cho sự khiêu_dâm và trí_tuệ tự_do ? | Có nên một nơi phức_tạp cung_cấp bảo_tàng và âm_nhạc không ? | Sự tinh_tế đòi_hỏi người dân ko có quyền tự_do trí_tuệ . |
Theo một_cách nào đó , cuộc_chiến một thế_giới đã kết_thúc . | Không còn một cuộc_chiến nào nữa . | Vẫn tiếp_tục là một cuộc_chiến một từ . |
Phải , và có_lẽ nó không phải , snarled whittington . | Whittington đáng gờm và nói có , và có_lẽ nó không , | Whittington cảm_thấy # và không gầm_gừ với cô ấy hoặc nói bất_cứ điều gì . |
Nghe có vẻ như đó là một ý_tưởng rất hay đấy . | Ý_tưởng đó nghe có vẻ như nó sẽ hoạt_động tốt_đẹp . | Nghe có vẻ là một ý_tưởng khủng_khiếp . |
Uh cái ơ cái này thằng này làm quá anh ấy kết_thúc đi leavenworth mà giỏi quá em mừng | Có một gã đã đến leavenworth . | Anh_chàng này chưa bao_giờ đến leavenworth mặc_dù đó là nơi mà anh ta nên đến . |
Vấn_đề của David_frum trong hộp_thoại hôn_nhân đồng_tính có vẻ như đang đun sôi để nhìn vào mức_độ nghiêm_trọng và cho cuộc hôn_nhân tồi_tệ hơn đã thay_đổi trong 30 năm qua . | Vấn_đề của David_frum trong hộp_thoại hôn_nhân đồng_tính có vẻ như đang đun sôi để nhìn vào mức_độ nghiêm_trọng và cho cuộc hôn_nhân tồi_tệ hơn đã thay_đổi trong 30 năm qua . | Vấn_đề của David_frum trong hộp_thoại hôn_nhân đồng_tính có vẻ như đang đun sôi để nhìn vào mức_độ nghiêm_trọng và cho cuộc hôn_nhân tồi_tệ hơn đã không thay_đổi trong 30 năm qua . |
Những người studly làm_việc ở lầu năm góc . | Những người đàn_ông nam_tính làm_việc ở lầu năm góc . | Chỉ có những con yêu_tinh mới làm_việc ở lầu năm góc . |
Và đó là lịch_sử của yoakum county Texas ở đó | Đó cũng là lịch_sử của hạt yoacum , Texas . | Không có cuốn sách nào được gọi là lịch_sử của hạt yoacum ở đó . |
Được rồi , tôi sẽ để anh đi trước . | Tôi sẽ để anh đi trước . | Được rồi , tôi sẽ đi trước . |
Những chiếc tàu du_lịch sẽ làm nổ tung đèn , và các bữa tiệc bắt_đầu . | Tàu du_thuyền là chủ nhà cho những bữa tiệc tốt . | Những bữa tiệc trên tàu du_thuyền đã được tiến_hành trong bóng_tối . |
Mặc_dù có_thể có nhiều cách để có những rủi_ro tử_vong khác nhau với những rủi_ro tử_vong liên_quan đến các rủi_ro , quan_trọng nhất có_thể là những rủi_ro liên_quan đến công_việc được tự_nguyện , hoặc nói_chung là , trong khi các rủi_ro liên_quan đến không_khí được gây ra bởi những rủi_ro - Không . | Nguy_cơ tử_vong liên_quan đến các rủi_ro khác nhau từ không_khí ô_nhiễm liên_quan đến những rủi_ro tử_vong . | Người_ta không kiểm_soát được những rủi_ro liên_quan đến công_việc . |
Và đó chỉ là những thị_trấn dọc theo hồ como . | Đó là những thị_trấn bên cạnh hồ como . | Đó là những thị_trấn xa hơn từ hồ como . |
Trừ khi bạn đang ăn như một khoai_tây chiên hoặc một cái gì đó | Trừ khi bạn đang ăn một khoai_tây đã được nấu trong lò nướng . | Trừ khi anh đang ăn như một cái tai ngô hay gì đó . |
Tuy_nhiên , những ưu_đãi này không_thể là loại bảo_thủ tốt hơn , mà được giới_hạn cao trong giá_trị như_vậy để ngăn_chặn sự hợp_nhất thực_sự trong khi chỉ_đạo người thuê nhà đến khu ổ_chuột riêng_tư . | Những ưu_đãi này không phải là loại mà người_ta có_thể thích hơn . | Đây chính_xác là loại ưu_đãi mà người_ta thích nhất . |
Để chỉ để xem tất_cả những điều mà bạn có_thể xem trên truyền_hình ngay bây_giờ và có_thể đọc về nó mười năm trước đây chúng_tôi không có loại thông_tin này tôi muốn nói rằng chúng_tôi không biết | Chúng_tôi không có tất_cả những gì bạn có_thể nhìn thấy trên tv hoặc đọc về bây_giờ mười năm trước . | Mười ngày_trước chúng_ta có một cái tv mới . |
Vào thứ_tư , ngày 30 tháng tư , cảnh_sát ở quận 80 , 80 dặm từ ft . | Pecos cách thị_trấn cách đây 80 dặm . | Pecos cách thị_trấn cách đây 580 dặm . |
Thêm một phần châu âu hơn bao_giờ hết , tây_ban nha đã tham_gia cộng_đồng châu âu ( bây_giờ liên_bang châu âu ) năm 1986 , cung_cấp thêm quảng_cáo cho một nền kinh_tế phát_triển . | Tây_ban nha gia_nhập liên_bang châu âu là những người trung_niên . | Tây_ban nha vẫn từ_chối tham_gia liên_bang châu âu . |
Triển_lãm 8 cung_cấp tổng_quát về các giá_trị wtp được sử_dụng để tạo ra ước_tính của giá_trị kinh_tế của việc tránh các hiệu_ứng sức_khỏe cho phân_tích này , điều_chỉnh đến $ 1999 , và một mô_tả ngắn_gọn về nền_tảng của những giá_trị này . | Các giá_trị của căn_cứ wtp được cung_cấp trong triển_lãm 8 . | Các giá_trị được sử_dụng để tạo ước_tính không khả_dụng . |
Có_lẽ kubrick sẽ không làm gì ngoài những tuyệt_tác nếu ông ta đặt mặt_nạ lớn hay venetian trên tất_cả các diễn_viên của ông ấy . | Kubrick đã tạo ra một_số tuyệt_tác . | Kubrick sẽ không bao_giờ có một kiệt_tác . |
Công_việc và congressionally của chúng_tôi phải đối_mặt với các bài kiểm_tra của các cơ_quan tốt nhất đang theo_đuổi | Hội_nghị đôi_khi muốn sự tiến_bộ của các cơ_quan được kiểm_tra bởi chúng_ta . | Kiểm_tra quốc_hội không phải là một phần của những gì chúng_ta làm . |
Trường Đại_học do thái và trung_tâm y_tế hadassah được xây_dựng trên núi scopus bắt_đầu vào năm 1925 và trở_thành niềm tự_hào của cộng_đồng do thái ở palestine dưới sự kiểm_soát của người anh . | Trung_tâm y_tế hadassah đã được xây_dựng trên núi scopus năm 1925 . | Trung_tâm y_tế hadassah được xây_dựng trên một ngọn núi ngay bên cạnh lắp scopus . |
Ngày hôm_nay , hành_động nằm trong thị_trường thực_phẩm và cửa_hàng ở ngân_hàng phía tây của kênh Grand_Canal . | Ở Ngân_hàng phía tây của con kênh , có các cửa_hàng . | Các thị_trường thực_phẩm đều trên ngân_hàng đông của kênh canal . |
Boilermaker lao_động mỗi năm . | Lao_động hàng năm . | Boilermaker lao_động mỗi tuần . |
Hôm_nay nó nhà một bảo_tàng nhỏ ? . | Nó chứa một viện bảo_tàng nhỏ . | Nó ở nhà một quán cà_phê nhỏ . |
Anh biết là có ai đó đói bụng không ? | Nếu một người muốn ăn thịt bạn hiểu rằng | Anh không biết là có ai đó vừa ăn một bữa ăn đầy_đủ . |
Ý tôi là họ là nhưng tôi không nhãn nó như_vậy | Họ là một trận_đấu , nhưng tôi không tham_khảo họ như_vậy . | Tôi nhãn chúng như thế_nào tôi muốn . |
Và tôi không biết giải_pháp là gì | Tôi không biết phải làm gì nữa . | Tôi có một ý_tưởng hoàn_hảo về những gì phải làm . |
Bị cái này ơ xong ko bằng ti người_ta bị thế | Nó không được thực_hiện bởi ti người . | Nó đã được thực_hiện bởi ti người . |
Ừ đúng rồi , chúng_ta đã không có nhiều nước_đá tốt nhưng không có nhiều cảm_ơn tốt_đẹp ko | Chúng_tôi không có quá nhiều băng , nhưng có một_số người . | Chúng_tôi đã có một lượng băng rất lớn , quá nhiều . |
Một sự đặc_biệt của thiên_tài . | Một sự vô_cùng của trí_tuệ cực_đoan . | Một_cách đặc_biệt của sự ngu_ngốc . |
Phụ_trách phụ_trách | Chủ_nhân chịu trách_nhiệm . | Không ai có_thể kiểm_soát được . |
Clinton mang nó đến nhà_bếp để cho các tiếp_viên bay . | Clinton đã đưa nó cho các tiếp_viên bay . | Clinton chưa bao_giờ bay trên một chiếc máy_bay . |
Hành_động yêu_cầu người kiểm_toán cho mỗi người trong số 24 bộ_phận và các cơ_quan được đặt tên trong báo_cáo hành_động giám_đốc tài_chính , như một phần của các báo_cáo về tài_chính agenciesa , cho_dù hệ_thống quản_lý_tài_chính agenciesa thực_hiện đáng_kể với các yêu_cầu quản_lý_tài_chính liên_bang các tiêu_chuẩn kế_toán liên_bang , và sgl ở cấp_độ giao_dịch . | Có 24 bộ_phận và các cơ_quan được đặt tên trong báo_cáo hành_động của giám_đốc tài_chính . | Hành_động không yêu_cầu bất_cứ điều gì của bất_kỳ điều_khoản nào . |
Họ đã xây_dựng rất nhiều nhà_thờ ấn_tượng trong kỳ_hạn của Vương_Quốc Latin đầu_tiên của jerusalem , nhưng năm 1187 họ đã được đưa ra bởi lực_lượng hồi giáo dưới chiến_binh vĩ_đại saladin . | Saladin là một chiến_binh hồi giáo vĩ_đại năm 1187 . | Không có nhà_thờ nào được xây_dựng trong kỳ_hạn của Vương_Quốc_la - Tinh đầu_tiên của jerusalem rất ấn_tượng . |
Phải , tôi ước mình có_thể làm được điều đó . | Tôi ghen_tị đấy . | Tôi không nghĩ rằng nó sẽ rất thú_vị , và tôi không bao_giờ muốn cố_gắng để làm điều đó cho chính mình . |
Mặc_dù thỉnh_thoảng căng_thẳng , có_lẽ không_thể tránh được trong thời_gian không chắc_chắn kinh_tế , hôm_nay người pháp ngày_càng nhận ra rằng những người nhập_cư từ nước pháp là ở tây_ấn và từ cựu thuộc_địa ' nối_tiếp , tunisia , và maroc ' làm_giàu văn_hóa quốc_gia và thêm gia_vị vào đất_nước là ẩm_thực . | Người Pháp ngày_càng nhận ra rằng một_số người nhập_cư nhận ra văn_hóa quốc_gia và thêm gia_vị vào ẩm_thực của đất_nước . | Người Pháp không bao_giờ nhận ra sự đóng_góp của người nhập_cư đối_với bất_kỳ đối_thủ nào của xã_hội . |
Trong những năm gần đây , văn_phòng đã nhận được tiểu_bang và ngân_sách liên_bang trong một tháng một tháng , mà một chính_thức liên_bang được gọi là một bước ngắn của defunding . | Văn_Phòng sẽ nhận được tiểu_bang và ngân_sách liên_bang . | Văn_phòng là tự tài_trợ . |
Tôi đã tìm thấy rất khó để tha_thứ những điều anh nói với người chồng thân_yêu của tôi nhưng tôi là một người phụ_nữ già và rất yêu_quý anh , Emily inglethorpe 79 nó đã được đưa đến bồi_thẩm đoàn , người đã xem_xét nó . | Tôi là một bà_già thích anh rất nhiều . | Tôi không_thể chịu nổi anh ! |
Sunraider mong_muốn biết mẹ nó là ai , và hickman muốn biết hạnh_phúc của mình trở_thành sunraider như thế_nào . | Sunraider thực_sự muốn biết ai là mẹ là ai . | Sunraider biết danh_tính của mẹ nó . |
Các bạn có_thể đi qua bến cảng , qua hồ chứa choi_choi thông_minh , một khu_vực đánh_giá nước được phân_phối bởi đỗng và làm kiệt_sức một con đường rộng_lớn từ biển . | Hồ nước clove clove là một khu_vực catchment nước . | Anh không_thể đi tàu phà xuyên qua bến cảng được . |
Oh thực_sự hở bạn làm họ um có một chính_sách nơi họ khuyên mọi người nếu họ trở_lại tích_cực hoặc làm cho họ sa_thải họ ngay lập_tức hoặc | Họ có khuyên người hay sa_thải họ không , nếu họ quay lại tích_cực thì sao ? | Tôi đã nghe nói rằng họ sa_thải những người đến trong tích_cực . |
Bảo_Tàng_Chicago của nghệ_thuật đương_đại vừa_mới thuê đầu mới của Disney . | Cái đầu mới của bảo_tàng Chicago của nghệ_thuật đương_đại chỉ được thuê từ Disney . | Một cựu nhân_viên dreamworks vừa được thuê để trở_thành đầu mới của bảo_tàng Chicago của nghệ_thuật đương_đại . |
Bờ Biển Comprises một quayside và nhiều làn_đường cobbled với các nhà_hàng nơi bạn có_thể có một bữa ăn trưa thoải_mái . | Một bữa ăn trưa thú_vị có_thể được nhận bởi cái . | Nếu bạn đang tìm_kiếm một cái gì đó để ăn , đáng buồn , bờ biển không có bất_kỳ nhà_hàng nào . |
Tôi đang ở Rochester New_York tất_cả những người khác nhưng một người đã ở Texas | Chỉ có hai người không phải ở Texas . | Tôi đang ở Texas , cùng với tất_cả mọi người . |
Đó là lý_do tại_sao họ sẽ đảm_bảo ngăn_chặn anh ta . | Đó là lý_do họ phải ngăn anh ta lại . | Không cần phải ngăn anh ta lại . |
Trong độ sâu , những nghiên_cứu rất lớn của các khu_vực catchment đã được thực_hiện , và báo_cáo cuối_cùng được dựa trên một tổng_hợp của các phát_hiện từ nghiên_cứu trường_hợp - Một ví_dụ về hợp_nhất của việc tìm_kiếm trên các trang_web đa_dạng ( US | Một_số khu_vực catchment đã được đào_tạo trong độ sâu . | Chưa ai từng dành thời_gian để nghiên_cứu các khu_vực của nước . |
Các nhà quảng_cáo thường gặp chúng_tôi để làm_loạn , và họ thường muốn chúng_tôi phù_hợp với nhau . | Nhà Quảng_cáo muốn chúng_tôi làm mọi việc . | Nhà Quảng_cáo không cố_gắng và ảnh_hưởng đến chúng_tôi . |
Một tàn_dư của thế_kỷ thứ hai , bức tường đã được hỗ_trợ cho ngôi đền gắn_kết , đây là nơi tôn_kính nhất trên thế_giới dành cho niềm tin do thái . | Nơi thiêng_liêng nhất trên thế_giới dành cho người do thái là một mảnh của bức tường cổ_xưa đã từng được hỗ_trợ cho ngôi đền gắn_kết . | Những tàn_dư của bức tường là một vật_phẩm lịch_sử thú_vị , nhưng không có nhiều ý_nghĩa tôn_giáo nữa . |
Bạn có biết công_ty bảo_hiểm và và | Anh có biết bảo_hiểm của công_ty không ? | Công_ty không có bảo_hiểm |
Nhưng đây là những câu_đố về những gì anh ta đã để lại cho tôi và em_gái tôi . | Nhưng đây là những câu hỏi về những gì anh ta đã để lại cho tôi và em_gái tôi . | Nhưng đây là câu trả_lời về những gì anh ta đã để lại cho tôi và em_gái tôi . |
Chiếc xe đang chờ , và tôi đã lái_xe trở_lại . | Tôi đã lái_xe trở_lại như chiếc xe đang chờ_đợi . | Chiếc xe còn lại và tôi đã ở lại . |
Cho cái máy đúng rồi | Phải , vì cái máy . | Không , không được dùng máy . |
Bây_giờ là một khu dân_cư yên_tĩnh nơi trú_ẩn phổ_biến với các nghệ_sĩ và khách du_lịch tìm cách thoát khỏi đám đông . | Khách du_lịch muốn thoát khỏi đám đông đi đến khu dân_cư này . | Đó là một khu dân_cư ồn_ào phổ_biến với các nhạc_sĩ . |
Chúng_tôi hoàn_toàn không đồng_ý với sự phản_đối của phó_tổng_thống về việc kiểm_toán và quyền truy_cập của chúng_tôi . | Phó_Tổng_thống đã ra ngoài chống lại những hành_động mà chúng_tôi đã cố_gắng thực_hiện . | Phó_Tổng_thống đã đưa ra quyền kiểm_toán của chúng_ta . |
Họ là những người theo_dõi , được thực_hiện bởi các quan_sát_viên trên trang_web đã tìm_kiếm vai_trò của người tham_gia , và tạo ra một cuộc điều_tra cơ_cấu từ một sự hiểu_biết về sự_kiện và ý_nghĩa của họ với những người có liên_quan | Họ được tạo ra trên trang_web bằng cách quan_sát , tạo ra một cuộc điều_tra , và là dọc theo chiều dọc . | Chúng được tạo ra từ trang_web và chúng_ta không được tạo ra từ một cuộc điều_tra introduce . |