Dataset Preview
Go to dataset viewer
text (string) |
---|
cái gì đó
|
con nghĩ chúng ta nên đến mái ấm
|
có điều gì cô muốn nói với chồng mình không
|
thầy của ngươi muốn săn chúng ta thiêu chúng ta ăn tim chúng ta
|
haylàkẻ yếuđuối
|
ok
|
chỗ còn lại được để trong một lồng kính ngắm cảnh trên đỉnh toà nhà
|
không tôi không có
|
đừng có chạm vào người tôi
|
xin mời
|
bự không tưởng được luôn
|
anh ta là một kỹ sư
|
♫ mặt nhìn mặt chân chạm chân ♫
|
chúng tôi có số điện thoại chúng tôi cần 1 địa chỉ tôi nhớ là anh có 1 văn phòng thám tử của mình đúng không
|
nhiệm vụ đã hoàn thành rồi không nhiệm vụ của anh đã hoàn thành
|
thông minh đấy nikki
|
họ chỉ cố cứu một người bạn thân
|
có người biên tập sách cho megan vernoff
|
tôi sẽ gọi bác sĩ
|
tại sao cứ phải nhắc lại nó
|
chàng trai ngoan lắm
|
chắc rồi
|
chào cindy
|
tôi đang cố bảo vệ chuyến tàu của anh
|
tôi chỉ biết là ở đây ông không được an toàn
|
chúng ta không cần phải than khóc những người sẽ hy sinh hôm nay
|
chúng ta không phải là những kẻ sát nhân mặc kệ bọn nhà đòn nói gì
|
và nụ cười của mẹ
|
nhưng vẫn còn cách để ả nữ hoàng này chuộc tội
|
đặc vụ ward có cho cô biết gì không
|
tôi xin lỗi tôi đang đi tìm cô ấy
|
cả cánh tay ông ấy đều đau đớn
|
tết mậu thân 1968
|
tôi có
|
scully
|
hãy để lại lời nhắn
|
rời đây thôi
|
đồ quỷ xứ
|
cho tới khi nào hai mẹ con ta chưa chia lìa thì nơi đâu cũng là nhà
|
bà hiểu
|
ngay dưới này
|
anh bị thương thế nào
|
xong
|
có kẻ đã mật báo
|
người mà bọn cô tìm là uh giống như bố cháu
|
tôi có thể giúp gì cho ông
|
nó là về con gái tôi
|
ảnh dễ thương
|
máy vi tính
|
toruk makto rất hùng mạnh
|
thằng khốn
|
lên nào
|
tôi yêu cô
|
trong lúc đó cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop linh dương đã bị vấp phải sự phản đối
|
nè anh lính
|
giống như tớ đang làm việc trên đồng
|
tôi cũng sẽ làm tương tự để bảo vệ lính của mình
|
ông đã từng nói rằng tâm lý thị trường không còn chỗ cho những người nghèo ở nước mỹ nữa
|
loại không cafein đi
|
tôi nhớ cả hai người
|
mẹ
|
chắc chắc sẽ có vài đội chiến thuật đặc biệt dạng như swat đánh thuê
|
nted
|
có 2 hoặc 3 cứu thương ra giúp chúng tôi nhưng rồi họ cũng bị thương
|
tôi không thể tin hắn bỏ con gái mình để bảo vệ đồng bọn
|
con không có chọn nàng ta
|
ồ tôi đã hiểu được nhiều
|
nó đã không ngăn anh viết ra
|
nhanh nào
|
cuộc sống của em dễ thương thật đấy
|
không gì điên loạn lắm đâu
|
ý tôi không phải là vui nhưng cũng không phiền
|
anh sẽ không đi đâu hết
|
sẵn sàng
|
cậu thích chứ
|
khá là sớm đó nếu so sánh với các đứa trẻ khác ở ukraine
|
cậu ổn chứ lính mới
|
giống như là lần đầu lũ khỉ biết dùng công cụ vậy
|
andre
|
cái này nhắc anh nhớ tới ai
|
họ đã đánh tiếng trong khu phố rồi
|
người phụ nữ từ ubient
|
bố cần tối thiểu 1 dặm
|
sợ anh rồi em khai
|
nặng
|
người tuktuk di chuyển như những con chim và che giấu đôi mắt sau những cây rừng
|
thằng nhỏ không được tới gần cô ta cho tới khi cô ả ẩm ướt như con hải cẩu con
|
hỏa quốc đấy
|
với những kiến thức tuyệt mật
|
dừng chiếc xe lại
|
bình thường
|
anh có thể làm gì đây
|
ôi trời
|
và thứ hai động tác mà em đang làm với đôi vai của mình là sao
|
chúng mày nhìn cái gì
|
không hẳn là cái que trong bùn
|
đã làm
|
nhưng tôi đoán vị bác sĩ trước đã có nhờ vả cô ấy chăm sóc kỹ bệnh nhân
|
huell đây này
|
còn sao hội chúng tôi lại được hân hạnh kết nạp anh
|
End of preview (truncated to 100
rows)
No dataset card yet
Contribute a Dataset Card