sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin về thông_tư do Bộ Công_thương ban_hành được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Kiểm_tra , giám_sát ; đảm_bảo_an_ninh , an_toàn đối_với tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam 1 . Biên_phòng cửa_khẩu cảng là lực_lượng chủ_trì , phối_hợp với các lực_lượng chức_năng đảm_bảo_an_ninh , an_toàn cho tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam ; kiểm_tra , giám_sát hoạt_động của tàu quân_sự nước_ngoài , thành_viên trên tàu đi bờ , người , phương_tiện ra vào , hoạt_động tại khu_vực tàu quân_sự nước_ngoài neo đậu , người xuống tàu , phương_tiện cập mạn tàu quân_sự nước_ngoài . 2 . Khi thực_hiện kiểm_tra , giám_sát , Biên_phòng cửa_khẩu cảng được áp_dụng các biện_pháp nghiệp_vụ sau : a ) Giám_sát trực_tiếp hành_trình của tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam thực_hiện các chuyến thăm từ khi tàu neo đậu tại vùng đón , trả hoa_tiêu cho đến khi tàu cập cảng ; b ) Kiểm_tra giấy_tờ đối_với thành_viên trên ; tàu đi bờ ; người Việt_Nam , người nước_ngoài xuống tàu , rời tàu ; phương_tiện cập mạn tàu ; c ) Giám_sát khu_vực , vùng nước cảng , giám_sát trực_tiếp tại cổng cảng , trạm kiểm_soát nơi tàu quân_sự nước_ngoài neo đậu ; d ) Giám_sát bằng phương_tiện kỹ_thuật ; đ ) Tuần_tra , kiểm_soát cơ_động ; e ) Các biện_pháp nghiệp_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Biểu_hiện khoáng_sản là gì ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia “ Hệ_thống phòng cháy và chữa_cháy cho kho chứa , cảng xuất , nhập và trạm phân_phối_khí_đốt - QCVN 01 : 2019 / BCA ” .
0
Bắt giam đại_biểu quốc_hội có phải có sự đồng_ý của Quốc_hội không ?
Điều 37 . Quyền miễn_trừ của đại_biểu Quốc_hội 1 . Không được bắt , giam , giữ , khởi_tố đại_biểu Quốc_hội , khám_xét nơi ở và nơi làm_việc của đại_biểu Quốc_hội nếu không có sự đồng_ý của Quốc_hội hoặc trong thời_gian Quốc_hội không họp , không có sự đồng_ý của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội . Việc đề_nghị bắt , giam , giữ , khởi_tố , khám_xét nơi ở và nơi làm_việc của đại_biểu Quốc_hội thuộc thẩm_quyền của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . Trường_hợp đại_biểu Quốc_hội bị tạm giữ vì phạm_tội quả_tang thì cơ_quan tạm giữ phải lập_tức báo_cáo để Quốc_hội hoặc Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội xem_xét , quyết_định . 2 . Đại_biểu Quốc_hội không_thể bị cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi đại_biểu công_tác bãi_nhiệm , cách_chức , buộc thôi_việc , sa_thải nếu không được Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội_đồng_ý .
1
Giá dịch_vụ sự_nghiệp công không sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hướng_dẫn phương_thức cấp bù tiền miễn , giảm học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập 1 . Phương_thức cấp bù tiền miễn , giảm học_phí đối_với các cơ_sở giáo_dục công_lập Kinh_phí thực_hiện cấp bù học_phí cho cơ_sở giáo_dục mầm_non , phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học công_lập được ngân_sách nhà_nước cấp hàng năm theo hình_thức giao dự_toán . Việc phân_bổ dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách cấp bù học_phí cho cơ_sở giáo_dục mầm_non , phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học công_lập được thực_hiện đồng_thời với thời Điểm phân_bổ dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm . Khi giao dự_toán cho các cơ_sở giáo_dục , cơ_quan chủ_quản phải ghi rõ dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách cấp bù học_phí cho người học thuộc đối_tượng được miễn , giảm học_phí đang theo học tại cơ_sở giáo_dục mầm_non , phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học công_lập . Khi rút dự_toán kinh_phí cấp bù tiền miễn , giảm học_phí , cơ_sở giáo_dục mầm_non , phổ_thông , giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học công_lập phải gửi cơ_quan Kho_bạc nhà_nước nơi đơn_vị giao_dịch bản tổng_hợp_đề_nghị cấp bù tiền học_phí miễn , giảm ( gồm các nội_dung : Họ tên người học thuộc diện được miễn , giảm học_phí hiện đang theo học tại trường ; mức thu học_phí của nhà_trường ; mức học_phí miễn , giảm và tổng_nhu_cầu kinh_phí đề_nghị cấp bù ) . Nguồn kinh_phí ngân_sách nhà_nước cấp bù tiền học_phí miễn , giảm cho cơ_sở giáo_dục mầm_non , phổ_thông , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên ; cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học công_lập được tự_chủ sử_dụng theo quy_định hiện_hành về chế_độ tự_chủ tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 2 . Phương_thức chi_trả tiền hỗ_trợ chi_phí học_tập đối_với các đối_tượng đang học tại các cơ_sở giáo_dục mầm_non và phổ_thông công_lập a ) Phòng giáo_dục và đào_tạo chịu trách_nhiệm chi_trả , quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập trực_tiếp bằng tiền_mặt cho cha_mẹ ( hoặc người giám_hộ ) trẻ_em học mẫu_giáo , học_sinh tiểu_học , học_sinh trung_học cơ_sở hoặc ủy quyền cho cơ_sở giáo_dục chi_trả , quyết_toán với phòng giáo_dục và đào_tạo ; b ) Sở giáo_dục và đào_tạo chịu trách_nhiệm chi_trả , quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập trực_tiếp bằng tiền_mặt cho cha_mẹ học_sinh ( hoặc học_sinh ) trung_học phổ_thông , học_viên học ở các trung_tâm giáo_dục thường_xuyên và học_sinh_học tại các cơ_sở giáo_dục khác do Sở giáo_dục và đào_tạo quản_lý hoặc ủy quyền cho cơ_sở giáo_dục chi_trả , quyết_toán với Sở giáo_dục và đào_tạo ; c ) Kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập được cấp không quá 9 tháng / năm_học và chi_trả 2 lần trong năm : Lần 1 chi_trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 ; Lần 2 chi_trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 ; d ) Trường_hợp cha_mẹ ( hoặc người giám_hộ ) trẻ_em học mẫu_giáo và học_sinh chưa nhận tiền hỗ_trợ chi_phí học_tập theo thời_hạn quy_định thì được truy_lĩnh trong kỳ chi_trả tiếp_theo . 3 . Phương_thức chi_trả tiền miễn , giảm học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập đối_với người học ở các cơ_sở giáo_dục ngoài công_lập ; cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học thuộc doanh_nghiệp nhà_nước , tổ_chức kinh_tế a ) Phòng giáo_dục và đào_tạo chịu trách_nhiệm chi_trả , quyết_toán kinh_phí cấp bù học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập trực_tiếp bằng tiền_mặt ( hoặc ủy quyền cho cơ_sở giáo_dục chi_trả ) cho cha_mẹ ( hoặc người giám_hộ ) trẻ_em học mẫu_giáo , học_sinh tiểu_học và học_sinh trung_học cơ_sở ; b ) Sở giáo_dục và đào_tạo chịu trách_nhiệm chi_trả , quyết_toán kinh_phí cấp bù học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập trực_tiếp bằng tiền_mặt cho cha_mẹ học_sinh trung_học phổ_thông hoặc ủy quyền cho cơ_sở giáo_dục chi_trả ; c ) Phòng lao_động - thương_binh và xã_hội chịu trách_nhiệm chi_trả , quyết_toán kinh_phí cấp bù học_phí trực_tiếp bằng tiền_mặt cho cha_mẹ học_sinh , sinh_viên đang học tại các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học . Trường_hợp học_sinh , sinh_viên bị kỷ_luật ngừng học hoặc buộc thôi học thì cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học nơi học_sinh , sinh_viên đang học gửi thông_báo để phòng lao_động - thương_binh và xã_hội dừng thực_hiện chi_trả . Khi học_sinh , sinh_viên được nhập_học lại sau khi hết thời_hạn kỷ_luật , theo xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp và giáo_dục đại_học thì phòng lao_động - thương_binh và xã_hội tiếp_tục thực_hiện chi_trả . Thời_gian học lưu_ban , học lại , ngừng học , học bổ_sung sẽ không được tính để chi_trả tiền cấp bù miễn , giảm học_phí ; d ) Kinh_phí cấp bù tiền miễn , giảm học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập được cấp không quá 9 tháng / năm_học ( đối_với học_sinh mầm_non và phổ_thông ) , 10 tháng / năm_học ( đối_với học_sinh , sinh_viên học tại các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp giáo_dục đại_học ) và thực_hiện 2 lần trong năm : Lần 1 chi_trả 4 tháng ( đối_với học_sinh mầm_non và phổ_thông ) , 5 tháng ( đối_với học_sinh , sinh_viên học tại các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục đại_học ) vào tháng 10 hoặc tháng 11 ; Lần 2 chi_trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 ; đ ) Trường_hợp cha_mẹ ( hoặc người giám_hộ ) trẻ_em học mẫu_giáo , học_sinh phổ_thông , học_sinh , sinh_viên chưa nhận tiền cấp bù học_phí và hỗ_trợ chi_phí học_tập theo thời_hạn quy_định thì được truy_lĩnh trong kỳ chi_trả tiếp_theo .
0
Việc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục nhằm mục_đích gì ?
Điều 2 . Mục_đích_thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục 1 . Phát_huy quyền làm_chủ của nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , người lao_động , người học và nâng cao trách_nhiệm của hiệu_trưởng . 2 . Tăng_cường nề_nếp , kỷ_cương , kỷ_luật trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục , góp_phần xây_dựng môi_trường giáo_dục thân_thiện , lành_mạnh , nâng cao chất_lượng giáo_dục , đào_tạo ; phòng_chống các hành_vi tiêu_cực , tham_nhũng , lãng_phí , quan_liêu , cửa_quyền .
1
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lùi xe ở khu_vực cấm dừng là bao_nhiêu ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . “ Quản_lý cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp ” là tập_hợp nhiệm_vụ , quyền_hạn của Trung_tâm Lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp trong xây_dựng , lưu_trữ , bảo_vệ cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp tại Trung_tâm Lý_lịch tư_pháp quốc_gia , Sở Tư_pháp . 2 . “ Sử_dụng và khai_thác cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp ” là việc tiếp_cận cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp để tra_cứu , tìm_kiếm , sao_chép thông_tin trong cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp nhằm phục_vụ các mục_đích theo quy_định của Luật Lý_lịch tư_pháp và các văn_bản quy_định chi_tiết , hướng_dẫn thi_hành Luật này . 3 . “ Phần_mềm chuyên_dụng ” là phần_mềm được xây_dựng nhằm phục_vụ hoạt_động tiếp_nhận , kiểm_tra , phân_loại thông_tin , lập Lý_lịch tư_pháp , cập_nhật thông_tin lý_lịch tư_pháp , khai_thác , sử_dụng cơ_sở dữ_liệu lý_lịch tư_pháp và phù_hợp với tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về công_nghệ thông_tin .
0
Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Tổ_chức thực_hiện : 1 . Ủy_ban Dân_tộc : Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành liên_quan chỉ_đạo các địa_phương triển_khai thực_hiện , tổng_hợp , kiểm_tra kết_quả xác_định thôn đặc_biệt khó_khăn , xã thuộc vùng dân_tộc_thiểu_số và miền núi của các địa_phương , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . 2 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương : Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện xác_định thôn đặc_biệt khó_khăn , xã thuộc vùng dân_tộc_thiểu_số và miền núi theo đúng tiêu_chí , quy_trình thủ_tục , thời_gian và hồ_sơ quy_định tại Quyết_định này .
0
Được xem là doanh_nghiệp nhà_nước khi nhà_nước nắm giữ 51 % vốn điều_lệ trong doanh_nghiệp không ?
Điều 67 . Người chứng_kiến 1 . Người chứng_kiến là người được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng yêu_cầu chứng_kiến việc tiến_hành hoạt_động tố_tụng theo quy_định của Bộ_luật này . 2 . Những người sau đây không được làm người chứng_kiến : a ) Người_thân_thích của người bị buộc_tội , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Người do nhược_điểm về tâm_thần hoặc thể_chất mà không có khả_năng nhận_thức đúng sự_việc ; c ) Người dưới 18 tuổi ; d ) Có_lý_do khác cho thấy người đó không khách_quan . 3 . Người chứng_kiến có quyền : a ) Được thông_báo , giải_thích quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều này ; b ) Yêu_cầu người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng tuân_thủ quy_định của pháp_luật , bảo_vệ tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản và quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của mình , người thân_thích của mình khi bị đe_dọa ; c ) Xem biên_bản tố_tụng , đưa ra nhận_xét về hoạt_động tố_tụng mà mình chứng_kiến ; d ) Khiếu_nại quyết_định , hành_vi tố_tụng của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng liên_quan đến việc mình tham_gia chứng_kiến ; đ ) Được cơ_quan triệu_tập thanh_toán chi_phí theo quy_định của pháp_luật . 4 . Người chứng_kiến có nghĩa_vụ : a ) Có_mặt theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Chứng_kiến đầy_đủ hoạt_động tố_tụng được yêu_cầu ; c ) Ký biên_bản về hoạt_động mà mình chứng_kiến ; d ) Giữ bí_mật về hoạt_động điều_tra mà mình chứng_kiến ; đ ) Trình_bày trung_thực những tình_tiết mà mình chứng_kiến theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng .
0
Mức phạt hành_vi dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được phép
Điều 3 . Việc tiếp_nhận yêu_cầu giải_trình trong trường_hợp nhiều người yêu_cầu giải_trình về cùng một nội_dung 1 . Nhiều người yêu_cầu giải_trình về cùng một nội_dung là việc có từ 05 người trở lên có yêu_cầu giải_trình về cùng một nội_dung . 2 . Trường_hợp nhiều người đến yêu_cầu giải_trình trực_tiếp thì cơ_quan có thẩm_quyền hướng_dẫn người yêu_cầu giải_trình cử đại_diện để trình_bày nội_dung yêu_cầu . Người đại_diện phải là người có yêu_cầu giải_trình . Việc cử người đại_diện được lập thành_văn_bản theo Mẫu_số 01 - GT ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Việc cử người đại_diện được thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp có từ 05 đến 10 người yêu_cầu giải_trình thì cử 01 hoặc 02 người đại_diện ; b ) Trường_hợp có từ 10 người yêu_cầu giải_trình trở lên thì có_thể cử thêm người đại_diện , nhưng không quá 05 người .
0
Thời_hiệu yêu_cầu_hủy bìa đỏ cấp 2017 là bao_nhiêu năm ?
Điều 20 . Đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế 1 . Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế thuộc trường_hợp sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế theo quy_định tại khoản 2 Điều 12 Nghị_định này truy_cập vào Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế để đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế . Nội_dung thông_tin đăng_ký , thay_đổi thông_tin đã đăng_ký theo Mẫu_số 01 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Cơ_quan thuế có trách_nhiệm gửi Thông_báo theo Mẫu_số 02 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này về việc chấp_nhận hoặc không chấp_nhận đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế_qua Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế trong thời_gian 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử của doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế . 3 . Kể từ thời_điểm sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế , doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế phải thực_hiện_hủy những hóa đơn giấy còn tồn chưa sử_dụng ( nếu có ) . 4 . Trường_hợp cơ_quan thuế không chấp_nhận đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã thì doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế đăng_ký sử_dụng hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế . 5 . Cơ_quan thuế tiến_hành rà_soát doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế sử_dụng hóa_đơn điện_tử không có mã của cơ_quan thuế và thông_báo theo Mẫu_số 07 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này nếu thuộc đối_tượng chuyển sang sử_dụng hóa_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế theo quy_định tại Nghị_định này . 6 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn chi_tiết Điều này .
0
Ngành mây_tre là gì ?
Điều 2 . Người nộp phí Tổ_chức , cá_nhân thăm quan các Vườn quốc_gia phải nộp phí .
0
Con_dấu của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an được quy_định thế_nào ?
Điều 16 . Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích 1 . Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích được lập trong trường_hợp sau : a ) Việc bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích chỉ dừng ở mức_độ gia_cố , sửa_chữa_nhỏ những hạng_mục , cấu_kiện đơn_giản , ít ảnh_hưởng đến yếu_tố gốc cấu_thành di_tích mà không phải lựa_chọn các phương_án khác nhau ; b ) Cải_tạo công_trình không có yếu_tố gốc cấu_thành giá_trị di_tích hoặc xây_dựng công_trình mới phục_vụ_việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích . 2 . Nội_dung báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích : a ) Thuyết_minh báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích gồm : - Căn_cứ lập báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích ; - Giới_thiệu khái_quát về di_tích và giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thẩm_mỹ của di_tích ; - Báo_cáo khảo_sát sơ_bộ về các vấn_đề kiến_trúc , nghệ_thuật , kỹ_thuật , vật_liệu xây_dựng di_tích ; đánh_giá tình_trạng kỹ_thuật ; - Mục_tiêu bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi di_tích ; - Phương_án bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi , sửa_chữa_nhỏ từng hạng_mục , cấu_kiện đơn_giản của di_tích và các phương_án : bảo_vệ di_tích và hiện_vật trong quá_trình thi_công ; phòng , chống mối mọt , cháy nổ ; xây_dựng công_trình mới , hạ_tầng kỹ_thuật ; - Dự_toán kinh_phí và nguồn vốn thực_hiện ; b ) Bộ ảnh màu kích_thước 10 x 15 cm , chụp vào thời_điểm khảo_sát , thể_hiện vị_trí và chi_tiết các hạng_mục được lập báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật ; c ) Thiết_kế bản_vẽ thi_công của báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích gồm : - Bản_vẽ hiện_trạng di_tích bao_gồm : bản_vẽ hiện_trạng mặt_bằng tổng_thể di_tích , tỷ_lệ 1 : 500 ; bản_vẽ hiện_trạng mặt_bằng , mặt đứng , mặt_cắt từng hạng_mục công_trình , cấu_kiện thuộc di_tích , tỷ_lệ 1 : 50 ; - Bản_vẽ thiết_kế gia_cố , sửa_chữa_nhỏ những hạng_mục , cấu_kiện đơn_giản bao_gồm : bản_vẽ thiết_kế mặt_bằng tổng_thể di_tích , tỷ_lệ 1 : 500 ; bản_vẽ thiết_kế mặt_bằng , mặt đứng , mặt_cắt từng hạng_mục di_tích ; bản_vẽ thiết_kế bộ_phận được bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi , tỷ_lệ 1 : 50 ; - Bản_vẽ thiết_kế cải_tạo công_trình cũ hoặc xây_dựng công_trình mới theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; - Bản_vẽ phối_cảnh di_tích thể_hiện trên khổ giấy A3 .
0
Chính_sách đối_với người lao_động dôi_dư khi chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Đầu_tư điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản bằng vốn của tổ_chức , cá_nhân 1 . Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản , trừ điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản urani , thori . Trường_hợp điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản thuộc khu_vực vành_đai biên_giới quốc_gia , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét trước khi quyết_định . 2 . Căn_cứ quy_hoạch điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản đã được phê_duyệt và quy_định tại khoản 1 Điều này , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường lập danh_mục bổ_sung đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản thuộc diện khuyến_khích tham_gia đầu_tư bằng vốn của tổ_chức , cá_nhân , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt . 3 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Đủ điều_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 34 và khoản 1 Điều 51 Luật_khoáng_sản ; b ) Bảo_đảm kinh_phí để thực_hiện toàn_bộ đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Khoanh_định , công_bố loại khoáng_sản , vị_trí , tọa_độ , diện_tích thuộc đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản thuộc diện khuyến_khích tham_gia đầu_tư bằng vốn của tổ_chức , cá_nhân trên trang thông_tin điện_tử của bộ theo quy_hoạch điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; b ) Thẩm_định , phê_duyệt các đề_án điều_tra , đánh_giá khoáng_sản thuộc diện khuyến_khích đầu_tư ; c ) Ban_hành quy_chế giám_sát quá_trình thực_hiện đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản ; d ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính hướng_dẫn thủ_tục góp vốn , quản_lý vốn tham_gia đầu_tư của tổ_chức , cá_nhân ; đ ) Giám_sát quá_trình thực_hiện đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản do tổ_chức , cá_nhân tham_gia đầu_tư .
0
Báo_cáo không đúng kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích theo quy_định của pháp_luật bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 12 . Quyền và nghĩa_vụ của thành_viên Hội_đồng định_giá tài_sản 1 . Thành_viên của Hội_đồng định_giá tài_sản có các quyền sau đây : a ) Được nhận Quyết_định định_giá tài_sản ; b ) Đưa ra nhận_định , đánh_giá về tính_chất , đặc_điểm của tài_sản cần định_giá ; về căn_cứ , phương_pháp_định_giá và giá_trị của tài_sản cần định_giá ; c ) Biểu_quyết để xác_định_giá của tài_sản ; d ) Được Tòa_án thông_báo trước , kịp_thời bằng văn_bản về nội_dung , thành_phần , thời_gian , địa_điểm mở phiên họp định_giá tài_sản và các nội_dung liên_quan ; đ ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thành_viên của Hội_đồng định_giá tài_sản có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện nhiệm_vụ theo Quyết_định định_giá tài_sản và sự phân_công của Chủ_tịch Hội_đồng định_giá ; b ) Tham_dự phiên họp định_giá tài_sản đầy_đủ , đúng thời_gian và địa_điểm ghi trong Quyết_định định_giá hoặc văn_bản thông_báo về việc thay_đổi thời_gian định_giá của Tòa_án ; c ) Chịu trách_nhiệm về nhận_định , đánh_giá và biểu_quyết của mình được hướng_dẫn tại điểm b , điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt tự_ý mở_cửa xe khi xe đang chạy là bao_nhiêu tiền ?
Điều 12 . Thời_hạn giải_quyết Thời_hạn giải_quyết quy_định tại khoản 5 Điều 11 Nghị_định được tính trên cơ_sở số_lượng giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự , không kể giấy_tờ , tài_liệu đó có một hay nhiều trang .
0
Chủ DNTN ở tù thì sẽ giải_quyết công_việc tại doanh_nghiệp thế_nào ?
Điều 3 . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện cho vay từ Quỹ quốc_gia về việc_làm 1 . Hằng quý , trước ngày 10 của tháng đầu_tiên , Phòng giao_dịch Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay ưu_đãi đối_với người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ Quỹ quốc_gia về việc_làm theo Mẫu_số 1 và Mẫu_số 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Hằng quý , trước ngày 15 của tháng đầu_tiên , Chi_nhánh Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay ưu_đãi đối_với người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ Quỹ quốc_gia về việc_làm theo Mẫu_số 3 và Mẫu_số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Hằng quý , trước ngày 20 của tháng đầu_tiên , Ngân_hàng Chính_sách xã_hội báo_cáo Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả cho vay hỗ_trợ tạo việc_làm , duy_trì và mở_rộng việc_làm và kết_quả cho vay ưu_đãi đối_với người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài theo hợp_đồng từ Quỹ quốc_gia về việc_làm theo Mẫu_số 5 và Mẫu_số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Thời_điểm số_liệu báo_cáo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo_cáo đến ngày cuối_cùng của quý liền trước .
0
Lãi_suất đối_với giấy_tờ có_giá được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của Cục Công_nghệ thông_tin 1 . Đầu_mối tổ_chức xây_dựng và vận_hành các hệ_thống thông_tin báo_cáo của Ngân_hàng Nhà_nước theo hướng_dẫn của Văn_phòng Chính_phủ và Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; hướng_dẫn , tổ_chức tập_huấn cho các đối_tượng thực_hiện báo_cáo . 2 . Xác_định cấp_độ bảo_đảm an_toàn thông_tin và thực_hiện phương_án bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ đối_với các hệ_thống thông_tin báo_cáo của Ngân_hàng Nhà_nước . Thiết_lập các hệ_thống giám_sát , phòng , chống tấn_công , chống thất_thoát dữ_liệu , phòng , chống_vi - rút để bảo_đảm an_toàn , an_ninh cho hệ_thống .
0
Mức chi hoạt_động khuyến công khi tổ_chức , tham_gia hội_chợ triển_lãm cho các cơ_sở công_nghiệp nông_thôn tại nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 12 . Điều_khoản tham_chiếu Trường_hợp văn_bản được dẫn chiếu trong Thông_tư này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì áp_dụng theo văn_bản thay_thế hoặc sửa_đổi bổ_sung .
0
Điều_khiển xe vệ_sinh môi_trường không chạy đúng tuyến , phạm_vi , thời_gian quy_định bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 3 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng các cơ_quan trực_thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm ban_hành các văn_bản hướng_dẫn hoạt_động nghiệp_vụ của Quỹ .
0
Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh được phục_hồi hoạt_động khi nào ?
Điều 5 . Nội_dung văn_bản thỏa_thuận Văn_bản thỏa_thuận tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện được thực_hiện theo quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều 8 Nghị_định số 88 / 2016 / NĐ - CP , bao_gồm các nội_dung sau : 1 . Tên chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện người lao_động lựa_chọn tham_gia theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 2 . Nội_dung cơ_bản của chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 3 . Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . 4 . Mức đóng_góp , tần_suất và thời_gian đóng_góp của người sử_dụng lao_động theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này . 5 . Mức đóng_góp , tần_suất , thời_gian và phương_thức đóng_góp của người lao_động ( trong trường_hợp người lao_động cùng tham_gia đóng_góp với người sử_dụng lao_động ) theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . 6 . Quyền và nghĩa_vụ của người lao_động khi tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung theo quy_định tại Điều 11 và Điều 12 Thông_tư này . 7 . Quyền và nghĩa_vụ của người sử_dụng lao_động khi tham_gia đóng_góp cho người lao_động theo quy_định tại Điều 13 và Điều 14 Thông_tư này . 8 . Những nội_dung người lao_động ủy quyền cho người sử_dụng lao_động theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này . 9 . Quy_trình thay_đổi các nội_dung tại văn_bản thỏa_thuận ( nếu có ) . 10 . Các trường_hợp tạm ngừng và ngừng tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện theo quy_định tại Điều 16 và Điều 17 Thông_tư này . 11 . Những nội_dung thỏa_thuận khác giữa người lao_động và người sử_dụng lao_động không trái với quy_định của pháp_luật ( nếu có ) .
0
Năm 2020 , mức phạt cho hành_vi quẹt chân chống xuống đường_được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Thi sát_hạch cấp CCHN kiến_trúc được tổ_chức vào thời_gian nào ?
Điều 25 . Chương_trình , nội_dung , hình_thức sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc 1 . Hội_Kiến_trúc_sư Việt_Nam xây_dựng , ban_hành chương_trình , tài_liệu phục_vụ sát_hạch , bộ câu hỏi sát_hạch sau khi có ý_kiến thống_nhất bằng văn_bản của Bộ Xây_dựng . 2 . Nội_dung Bộ câu hỏi sát_hạch với số điểm tối_đa là 100 phải phù_hợp với khoản 2 Điều 26 Luật Kiến_trúc , bao_gồm : a ) 10 câu hỏi về kinh_nghiệm nghề_nghiệp với số điểm tối_đa là 40 ; b ) 05 câu hỏi về kiến_thức pháp_luật với số điểm tối_đa là 20 ; c ) 05 câu hỏi về kiến_thức chuyên_môn với số điểm tối_đa là 20 ; d ) 05 câu hỏi về Quy_tắc ứng_xử nghề_nghiệp của Kiến_trúc_sư hành_nghề với số điểm tối_đa là 20 . 3 . Hình_thức thi sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc : a ) Cá_nhân đề_nghị cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc lần đầu , thực_hiện sát_hạch theo hình_thức thi trắc_nghiệm và vấn_đáp . Việc sát_hạch vấn_đáp được thực_hiện ngay sau khi có thông_báo kết_quả sát_hạch trắc_nghiệm , trong đó cá_nhân sát_hạch phải gắp_thăm và trả_lời tối_đa 04 câu hỏi , mỗi câu hỏi về nội_dung kiến_thức và sự hiểu_biết áp_dụng trong hoạt_động hành_nghề kiến_trúc phù_hợp với nội_dung Bộ câu hỏi sát_hạch quy_định tại khoản 2 Điều này ; b ) Cá_nhân đề_nghị cấp lại , gia_hạn chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc thực_hiện sát_hạch theo hình_thức thi trắc_nghiệm . 4 . Cá_nhân đạt kết_quả sát_hạch phải có tổng_số điểm từ 70 điểm trở lên , trong đó điểm sát_hạch về kiến_thức pháp_luật phải đạt tối_thiểu là 16 điểm ; các phần còn lại phải đạt tối_thiểu 50 % số điểm theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Việc tổ_chức sát_hạch theo định_kỳ 06 tháng_một lần hoặc đột_xuất theo yêu_cầu thực_tế tại các địa_điểm tổ_chức sát_hạch đủ điều_kiện theo quy_định . Trường_hợp không tổ_chức sát_hạch được thì phải thông_báo 01 lần tới cá_nhân đăng_ký sát_hạch bằng văn_bản trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được tờ khai đăng_ký . 6 . Cá_nhân có nhu_cầu đăng_ký sát_hạch gửi tờ khai đăng_ký sát_hạch theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm bản_sao văn_bằng đào_tạo qua mạng trực_tuyến , qua đường bưu_điện hoặc nộp trực_tiếp đến cơ_quan tổ_chức sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc . 7 . Tổ_chức , cơ_quan tổ_chức sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc có trách_nhiệm : a ) Thông_báo kết_quả sát_hạch cho các cá_nhân tham_dự sát_hạch sau 15 ngày , kể từ ngày sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc ; b ) Cấp giấy chứng_nhận kết_quả sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc cho cá_nhân đạt yêu_cầu sát_hạch . 8 . Thời_hạn có hiệu_lực của kết_quả sát_hạch có giá_trị tối_đa 12 tháng kể từ ngày cấp giấy chứng_nhận kết_quả sát_hạch . Trường_hợp mất giấy chứng_nhận kết_quả sát_hạch cấp chứng_chỉ hành_nghề kiến_trúc thì phải làm đơn đề_nghị và được xét cấp lại .
1
Mức phạt hành_vi chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở
Điều 55 . Quản_lý quỹ thi_đua , khen_thưởng 1 . Quỹ thi_đua , khen_thưởng của cấp nào do cơ_quan thi_đua , khen_thưởng phối_hợp với cơ_quan_tài_chính cấp đó quản_lý . 2 . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị các cấp chịu trách_nhiệm chi tiền thưởng cho tập_thể , cá_nhân thuộc biên_chế , quỹ lương do cấp mình quản_lý và hạch_toán chi theo quy_định . 3 . Tập_thể , cá_nhân trong Ngành được Thủ_tướng Chính_phủ , Chủ_tịch nước quyết_định khen_thưởng được Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao chi thưởng từ ngân_sách nhà_nước và hạch_toán chi thành mục riêng . Cá_nhân trong Ngành được nhận danh_hiệu “ Nhà_giáo nhân_dân ” , “ Nhà_giáo ưu_tú ” được nhận tiền thưởng từ cơ_quan trình Thủ_tướng Chính_phủ xét , phong_tặng .
0
Người hoạt_động thư_viện trong thư_viện cơ_sở GDNN được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tổ_chức và biên_chế 1 . Phòng Tài_chính - Kế_hoạch có Trưởng_phòng , không quá 03 Phó_Trưởng_phòng và các công_chức chuyên_môn , nghiệp_vụ . a ) Trưởng_phòng là người đứng đầu Phòng , chịu trách_nhiệm trước Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và trước pháp_luật về việc thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao và toàn_bộ hoạt_động của Phòng ; b ) Phó_Trưởng_phòng là người giúp Trưởng_phòng phụ_trách và theo_dõi một_số mặt công_tác , chịu trách_nhiệm trước Trưởng_phòng và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được Trưởng_phòng phân_công . Khi Trưởng_phòng vắng_mặt , một Phó_Trưởng_phòng được Trưởng_phòng ủy nhiệm điều_hành các hoạt_động của Phòng ; c ) Trong số các lãnh_đạo Phòng ( Trưởng_phòng và các Phó_Trưởng_phòng ) phải có ít_nhất 01 người được phân_công phụ_trách về lĩnh_vực kế_hoạch và đầu_tư ; d ) Việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định theo tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành và theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Việc điều_động , luân_chuyển , khen_thưởng , kỷ_luật , miễn_nhiệm , cho từ_chức , nghỉ hưu và thực_hiện các chế_độ , chính_sách khác đối_với Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định theo quy_định của pháp_luật . 2 . Biên_chế công_chức của Phòng Tài_chính - Kế_hoạch do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định trong tổng_số biên_chế công_chức của huyện được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao hàng năm trên cơ_sở Đề_án vị_trí việc_làm và cơ_cấu ngạch công_chức đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , danh_mục vị_trí việc_làm , cơ_cấu ngạch công_chức được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , hàng năm Phòng Tài_chính - Kế_hoạch chủ_trì , phối_hợp với Phòng Nội_vụ xây_dựng kế_hoạch biên_chế công_chức theo quy_định của pháp_luật bảo_đảm thực_hiện nhiệm_vụ được giao , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Cơ_sở sản_xuất thuốc gồm những cơ_sở nào ?
Điều 18 . Tổ giúp_việc cho Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương 1 . Chủ_tịch Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương quyết_định thành_lập Tổ giúp_việc cho Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương để giúp các thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại Điều 17 của Thông_tư liên_tịch này . 2 . Tổ giúp_việc cho Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương gồm đại_diện lãnh_đạo các đơn_vị chức_năng của Bộ Tư_pháp , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . Tổ_trưởng Tổ giúp_việc cho Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương là Cục_trưởng Cục Trợ_giúp pháp_lý thuộc Bộ Tư_pháp . 3 . Tổ giúp_việc cho Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương làm_việc theo chế_độ kiêm_nhiệm .
0
Chức_trách Thủ_quỹ ngân_hàng nhà_nước trung_ương được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hồ_sơ trình phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết 1 . Hồ_sơ trình phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết gồm : a ) Tờ_trình phê_duyệt và dự_thảo Quyết_định phê_duyệt kế_hoạch ; b ) Báo_cáo thẩm_định theo quy_định tại khoản 6 Điều 6 của Thông_tư này ; c ) Kế_hoạch tác_động vào thời_tiết đã được hoàn_thiện ; d ) Văn_bản thẩm_định , góp_ý_kiến của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; đ ) Hồ_sơ tài_liệu , văn_bản liên_quan đến kế_hoạch tác_động vào thời_tiết . 2 . Cục Khí_tượng Thủy_văn và Biến_đổi khí_hậu giúp Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Báo_cáo tình_hình quản_lý hành_nghề môi_giới bất_động_sản và sàn giao_dịch bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Nguyên_tắc xác_định tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia các khoản thu_phân_chia và số bổ_sung cân_đối từ ngân_sách cấp trên cho ngân_sách cấp dưới 1 . Tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia các khoản thu_phân_chia giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương được xác_định nhằm bảo_đảm nguồn thu cho ngân_sách địa_phương cân_đối_với nhu_cầu chi theo nhiệm_vụ được giao . Đối_với các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương sau khi đã được chia lại 100 % các khoản thu_phân_chia giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương , mà nhiệm_vụ chi theo quy_định vẫn lớn hơn nguồn thu ngân_sách địa_phương được hưởng , thì ngân_sách trung_ương sẽ thực_hiện bổ_sung cân_đối cho ngân_sách địa_phương tương_ứng với số chênh_lệch thiếu giữa nguồn thu và nhiệm_vụ chi . 2 . Tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia các khoản thu giữa các cấp ngân_sách ở địa_phương được xác_định nhằm bảo_đảm nguồn thu cân_đối_với nhu_cầu chi theo nhiệm_vụ được giao . Căn_cứ vào điều_kiện thực_tế ở địa_phương , Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh có_thể vừa phân_cấp các khoản thu_phân_chia , vừa thực_hiện bổ_sung cân_đối ngân_sách cho các huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia đối_với các khoản thu_phân_chia và số bổ_sung cân_đối được xác_định trên cơ_sở tính_toán các nguồn thu , nhiệm_vụ chi của ngân_sách từng cấp theo các tiêu_chí về dân_số , điều_kiện tự_nhiên , điều_kiện kinh_tế - xã_hội của từng vùng ; chú_ý tới vùng_sâu , vùng_xa , vùng căn_cứ cách_mạng , vùng có đông đồng_bào dân_tộc_thiểu_số sinh_sống và vùng có khó_khăn , vùng đặc_biệt khó_khăn ; vùng có diện_tích đất trồng lúa_nước_lớn ; vùng rừng phòng_hộ , rừng đặc_dụng ; vùng kinh_tế trọng_điểm . 4 . Tỷ_lệ phần_trăm ( % ) phân_chia các khoản thu được áp_dụng chung đối_với tất_cả các khoản thu_phân_chia giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương . Đối_với các khoản thu_phân_chia giữa các cấp chính_quyền địa_phương do Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh quyết_định cụ_thể .
0
Quy_định về điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thợ_máy trực ca AB được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành sau 45 ngày , kể từ ngày ký ban_hành .
0
Nguồn tài_liệu phục_vụ thống_kê hình_sự liên_ngành bao_gồm những nguồn nào ?
Điều 10 . Điều_kiện năng_lực của tổ_chức tư_vấn giám_sát thi_công tu_bổ di_tích 1 . Có đủ điều_kiện năng_lực của tổ_chức tư_vấn khi giám_sát thi_công xây_dựng công_trình theo quy_định pháp_luật về xây_dựng ; 2 . Có ít_nhất 02 ( hai ) người có Chứng_chỉ hành_nghề giám_sát thi_công tu_bổ di_tích .
0
Thời_hạn tạm_thời chuyển vị_trí công_tác đối_với người có chức_vụ theo pháp_luật tham_nhũng ?
Điều 6 . Trách_nhiệm báo_cáo về việc giải_quyết bồi_thường 1 . Sau khi thực_hiện việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại do hành_vi trái pháp_luật của người đã tiến_hành tố_tụng gây ra đối_với mỗi vụ_việc , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính có trách_nhiệm gửi quyết_định giải_quyết bồi_thường và báo_cáo Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao về các nội_dung sau đây để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường : a ) Thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường ; b ) Ban_hành_quyết_định giải_quyết bồi_thường ; c ) Người bị thiệt_hại khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước ; d ) Thực_hiện thủ_tục chi_trả tiền bồi_thường ; e ) Thực_hiện trách_nhiệm hoàn_trả của người đã tiến_hành tố_tụng . Kèm theo báo_cáo phải có bản_sao các tài_liệu có liên_quan đến việc giải_quyết bồi_thường . 2 . Sau khi giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính , Tòa_án đã giải_quyết tranh_chấp gửi bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật cho Tòa_án cấp trên trực_tiếp và Tòa_án nhân_dân tối_cao để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính . 3 . Định_kỳ sáu tháng và hàng năm , Tòa_án nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo Tòa_án nhân_dân tối_cao về công_tác giải_quyết bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính của Tòa_án các cấp địa_phương mình .
0
Đối_tượng được bổ_nhiệm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Đăng_ký tổ_chức lễ_hội 1 . Lễ_hội phải đăng_ký với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch trước khi tổ_chức gồm : a ) Lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề do cơ_quan trung_ương tổ_chức ( sau đây gọi là lễ_hội cấp quốc_gia ) được tổ_chức lần đầu . b ) Lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề có từ 02 tỉnh trở lên tham_gia tổ_chức ( sau đây gọi là lễ_hội cấp khu_vực ) được tổ_chức lần đầu . c ) Lễ_hội có nguồn_gốc từ nước_ngoài được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn từ 02 năm trở lên . 2 . Lễ_hội phải đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trước khi tổ_chức gồm : a ) Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề cấp tỉnh được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn từ 02 năm trở lên ; b ) Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề có nhiều huyện thuộc một tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tham_gia tổ_chức ( sau đây gọi là lễ_hội cấp tỉnh ) được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn từ 02 năm trở lên . 3 . Lễ_hội phải đăng_ký với Ủy_ban nhân_dân cấp huyện trước khi tổ_chức gồm : a ) Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề cấp huyện được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn 02 năm trở lên . b ) Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề có nhiều xã thuộc một huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc trung_ương tham_gia tổ_chức ( sau đây gọi là lễ_hội cấp huyện ) được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn từ 02 năm trở lên . c ) Lễ_hội truyền_thống , lễ_hội văn_hóa , lễ_hội ngành_nghề cấp xã được tổ_chức lần đầu hoặc khôi_phục sau thời_gian gián_đoạn 02 năm trở lên . d ) Lễ_hội truyền_thống cấp huyện , cấp xã được tổ_chức hàng năm nhưng có thay_đổi về cách_thức tổ_chức , nội_dung , địa_điểm so với truyền_thống .
0
Thanh_lý hợp_đồng nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường ngành công_thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Cấp đổi giấy_phép trong hoạt_động xuất_bản và đăng_ký hoạt_động phát_hành xuất_bản_phẩm 1 . Trong thời_hạn 18 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , cơ_quan chủ_quản nhà xuất_bản phải làm thủ_tục đề_nghị cấp đổi giấy_phép thành_lập nhà xuất_bản . 2 . Trong thời_hạn 12 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , cơ_sở in xuất_bản_phẩm , cơ_sở nhập_khẩu xuất_bản_phẩm , văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam của nhà xuất_bản nước_ngoài , của tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài phải làm thủ_tục đề_nghị cấp đổi giấy_phép hoạt_động , giấy_phép thành_lập . 3 . Trong thời_hạn 12 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , cơ_sở phát_hành xuất_bản_phẩm và tổ_chức , cá_nhân hoạt_động phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử phải làm thủ_tục đăng_ký hoạt_động . 4 . Việc cấp đổi giấy_phép thành_lập , giấy_phép hoạt_động và đăng_ký hoạt_động phải tuân_thủ quy_định của Luật xuất_bản , Nghị_định này và các quy_định pháp_luật có liên_quan . Chứng_chỉ hoặc giấy chứng_nhận bồi_dưỡng kiến_thức quản_lý về in đã được cấp cho người đứng đầu_cơ_sở in trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành được sử_dụng để làm thủ_tục cấp đổi giấy_phép hoạt_động in xuất_bản_phẩm .
0
Rà_soát chức_năng , nhiệm_vụ công_ty nông , lâm_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 132 . Mua lại cổ_phần theo yêu_cầu của cổ_đông 1 . Cổ_đông đã biểu_quyết không thông_qua nghị_quyết về việc tổ_chức lại công_ty hoặc thay_đổi quyền , nghĩa_vụ của cổ_đông quy_định tại Điều_lệ công_ty có quyền yêu_cầu công_ty mua lại cổ_phần của mình . Yêu_cầu phải bằng văn_bản , trong đó nêu rõ tên , địa_chỉ của cổ_đông , số_lượng cổ_phần từng loại , giá dự_định bán , lý_do yêu_cầu công_ty mua lại . Yêu_cầu phải được gửi đến công_ty trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua nghị_quyết về các vấn_đề quy_định tại khoản này . 2 . Công_ty phải mua lại cổ_phần theo yêu_cầu của cổ_đông quy_định tại khoản 1 Điều này với giá thị_trường hoặc giá được tính theo nguyên_tắc quy_định tại Điều_lệ công_ty trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu_cầu . Trường_hợp không thỏa_thuận được về giá thì các bên có_thể yêu_cầu một tổ_chức thẩm_định_giá định_giá . Công_ty giới_thiệu ít_nhất 03 tổ_chức thẩm_định_giá để cổ_đông lựa_chọn và lựa_chọn đó là quyết_định cuối_cùng .
0
Quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải quy_định việc thu , nộp và sử_dụng phí sử_dụng đường_bộ thu qua đầu phương_tiện ô_tô thống_nhất trong cả nước , bao_gồm cả đường_bộ thuộc trung_ương quản_lý và đường_bộ thuộc địa_phương quản_lý theo quy_định của pháp_luật về phí , ngân_sách nhà_nước . Phí sử_dụng đường_bộ thu qua đầu phương_tiện ô_tô ( sau khi trừ chi_phí tổ_chức thu ) được nộp toàn_bộ vào ngân_sách trung_ương , sử_dụng để quản_lý , bảo_trì đường_bộ . 2 . Bộ Giao_thông vận_tải chủ_trì xây_dựng phương_án phân_chia nguồn thu phí sử_dụng đường_bộ nộp ngân_sách trung_ương cho công_tác quản_lý , bảo_trì hệ_thống quốc_lộ và đường địa_phương ; nguyên_tắc , tiêu_chí phân_chia nguồn thu phí sử_dụng đường_bộ dành cho công_tác quản_lý , bảo_trì đường địa_phương cho từng địa_phương , gửi Bộ Tài_chính báo_cáo Chính_phủ xem_xét , trình cấp có thẩm_quyền quyết_định để thực_hiện từ năm 2021 . 3 . Bộ Giao_thông vận_tải thực_hiện xử_lý các vấn_đề về tổ_chức , hoạt_động , tài_chính của Quỹ bảo_trì đường_bộ Trung_ương theo quy_định của pháp_luật khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện xử_lý các vấn_đề về tổ_chức , hoạt_động , tài_chính của Quỹ bảo_trì đường_bộ địa_phương theo quy_định của pháp_luật khi nghị_định này có hiệu_lực thi_hành .
0
Đang chờ cấp lại CMND bị mất thì có được đi hiến máu không ?
Điều 1 . Đối_tượng và phạm_vi điều_chỉnh 1 . Quyết_định này quy_định việc mang ngoại_tệ tiền_mặt và đồng Việt_Nam bằng tiền_mặt ( sau đây gọi là ngoại_tệ và đồng Việt_Nam ) của cá_nhân xuất , nhập_cảnh qua cửa_khẩu biên_giới của Việt_Nam bằng giấy thông_hành xuất nhập_cảnh hoặc giấy chứng_minh biên_giới do cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam hoặc các nước có chung biên_giới cấp ( sau đây gọi là cá_nhân ) . 2 . Cá_nhân xuất , nhập_cảnh bằng hộ_chiếu mang ngoại_tệ tiền_mặt , đồng Việt_Nam bằng tiền_mặt thực_hiện theo quy_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước trong từng thời_kỳ .
0
Không lập đủ hồ_sơ , sổ_sách về giáo_dục theo quy_định bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Khiếu_nại là việc công_dân , cơ_quan , tổ_chức hoặc cán_bộ , công_chức theo thủ_tục do Luật này quy_định , đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền xem_xét_lại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính của cơ_quan hành_chính nhà_nước , của người có thẩm_quyền trong cơ_quan hành_chính nhà_nước hoặc quyết_định kỷ_luật cán_bộ , công_chức khi có căn_cứ cho rằng quyết_định hoặc hành_vi đó là trái pháp_luật , xâm_phạm quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình . 2 . Người khiếu_nại là công_dân , cơ_quan , tổ_chức hoặc cán_bộ , công_chức thực_hiện quyền khiếu_nại . 3 . Rút khiếu_nại là việc người khiếu_nại đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền chấm_dứt khiếu_nại của mình . 4 . Cơ_quan , tổ_chức có quyền khiếu_nại là cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị vũ_trang nhân_dân . 5 . Người bị khiếu_nại là cơ_quan hành_chính nhà_nước hoặc người có thẩm_quyền trong cơ_quan hành_chính nhà_nước có quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính bị khiếu_nại ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền có quyết_định kỷ_luật cán_bộ , công_chức bị khiếu_nại . 6 . Người giải_quyết khiếu_nại là cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại . 7 . Người có quyền , nghĩa_vụ liên_quan là cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức mà không phải là người khiếu_nại , người bị khiếu_nại nhưng việc giải_quyết khiếu_nại có liên_quan đến quyền , nghĩa_vụ của họ . 8 . Quyết_định hành_chính là văn_bản do cơ_quan hành_chính nhà_nước hoặc người có thẩm_quyền trong cơ_quan hành_chính nhà_nước ban_hành để quyết_định về một vấn_đề cụ_thể trong hoạt_động quản_lý hành_chính nhà_nước được áp_dụng một lần đối_với một hoặc một_số đối_tượng cụ_thể . 9 . Hành_vi hành_chính là hành_vi của cơ_quan hành_chính nhà_nước , của người có thẩm_quyền trong cơ_quan hành_chính nhà_nước thực_hiện hoặc không thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ theo quy_định của pháp_luật . 10 . Quyết_định kỷ_luật là quyết_định bằng văn_bản của người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức để áp_dụng một trong các hình_thức kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức thuộc quyền quản_lý của mình theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức . 11 . Giải_quyết khiếu_nại là việc thụ_lý , xác_minh , kết_luận và ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại .
0
Quyền_hạn của Bộ Công_an đối_với dữ_liệu thi_hành án hình_sự ?
Điều 14 . Trách_nhiệm , quyền_hạn của Bộ Công_an 1 . Bộ Công_an giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự . 2 . Nghiên_cứu , đề_xuất ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự . 3 . Bảo_đảm cơ_sở vật_chất , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ cho việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự . 4 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra việc xây_dựng , quản_lý , sử_dụng cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự thống_nhất trên phạm_vi toàn_quốc . 5 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
1
Đại_sứ_quán Việt_Nam không chấp_thuận cấp thị_thực thì khởi_kiện như thế_nào và ở đâu ?
Điều 16 . Khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi phục_vụ cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi 1 . Căn_cứ vào đặt_hàng hoặc giao nhiệm_vụ của cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản , đơn_vị khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 35 Luật_Thủy_lợi và pháp_luật có liên_quan . 3 . Căn_cứ vào dự_toán và giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản ký hợp_đồng đặt_hàng , giao nhiệm_vụ cho đơn_vị khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi để cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi . 4 . Việc thanh_toán sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng thực_hiện theo Hợp_đồng đã ký_kết hoặc theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước đối_với trường_hợp giao nhiệm_vụ .
0
Mức phạt khi không thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa , ngăn_chặn sự_cố về an_toàn thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Chính_sách chuyển sang làm_việc tại các tổ_chức không hưởng lương thường_xuyên từ ngân_sách Nhà_nước Những người thuộc đối_tượng tinh_giản biên_chế quy_định tại Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP chuyển sang làm_việc tại các tổ_chức không hưởng lương thường_xuyên từ ngân_sách Nhà_nước , được hưởng các khoản trợ_cấp sau : 1 . Được trợ_cấp 03 tháng tiền_lương hiện hưởng . 2 . Được trợ_cấp 1 / 2 tháng tiền_lương cho mỗi năm công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội ( đủ 12 tháng ) . Ví_dụ 5 : Ông Nguyễn_Văn A 35 tuổi , chuyển sang các tổ_chức không hưởng kinh_phí thường_xuyên từ ngân_sách Nhà_nước từ ngày 01 / 02 / 2015 , có thời_gian công_tác đóng bảo_hiểm xã_hội là 9 năm và 9 tháng , có hệ_số lương ngạch , bậc hiện hưởng theo mã ngạch 01.003 , bậc 3 là 3,00 từ ngày 01 / 5 / 2012 . - Tiền_lương tháng hiện hưởng là : 3,00 x 1.150.000 đồng = 3.450.000 đồng . - Tiền_lương tháng để tính trợ_cấp thôi_việc theo thời_gian làm_việc có đóng bảo_hiểm xã_hội cho ông A được tính như ví_dụ 1 là : 2.747.315 đồng . - Số năm đóng bảo_hiểm xã_hội để tính trợ_cấp làm_tròn là 10 năm . - Ông A được hưởng các khoản trợ_cấp sau : + Trợ_cấp 03 tháng tiền_lương hiện hưởng là : 3 tháng x 3.450.000 đồng = 10.350.000 đồng ; + Trợ_cấp theo thời_gian làm_việc có đóng bảo_hiểm xã_hội là : 1 / 2 x 2.747.315 đồng x 10 năm = 13.736.575 đồng . Tổng_số tiền trợ_cấp khi ông A chuyển sang các tổ_chức không hưởng kinh_phí thường_xuyên từ ngân_sách Nhà_nước là : 10.350.000 đồng + 13.736.575 đồng = 24.086.575 đồng .
0
Tổ_chức quản_lý kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Tổ_chức , nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp xã 1 . Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp xã do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã thành_lập , tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp xã trong việc kiểm_tra , đôn_đốc , chỉ_huy , điều_hành công_tác phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi địa_phương . 2 . Thành_viên của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp xã gồm : a ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã làm Trưởng ban ; b ) Một Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã làm Phó_Trưởng ban thường_trực ; c ) Trưởng Công_an xã làm Phó_Trưởng ban và Xã đội_trưởng làm Phó_Trưởng ban phụ_trách lực_lượng xung_kích phòng_chống thiên_tai cấp xã ; d ) Các ủy_viên là cán_bộ thủy_lợi , nông_nghiệp , trưởng các tổ_chức chính_trị và đoàn_thể của xã ; đ ) Công_chức xã làm nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về phòng , chống thiên_tai kiêm Ủy_viên thường_trực Ban chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn . 3 . Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp xã đặt tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã . Ban được sử_dụng con_dấu của Ủy_ban nhân_dân xã , sử_dụng một_số cán_bộ chuyên_môn của Ủy_ban nhân_dân cấp xã làm_bộ_phận thường_trực và được cấp kinh_phí để hoạt_động . 4 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp xã : a ) Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai theo quy_định tại khoản 2 Điều 43 của Luật phòng , chống thiên_tai ; b ) Thực_hiện việc truyền phát tin chỉ_đạo , chỉ_huy ứng_phó_thiên_tai của các cấp đến cộng_đồng ; c ) Chỉ_huy ứng_phó_thiên_tai , tìm_kiếm cứu nạn trong thiên_tai trong phạm_vi cấp xã ; d ) Chỉ_đạo , đôn_đốc việc xây_dựng và phê_duyệt kế_hoạch , phương_án ứng_phó_thiên_tai của địa_phương ; đ ) Kiểm_tra , đôn_đốc tổ_chức , cá_nhân tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai ; e ) Chủ_trì tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân xã thành_lập , tổ_chức đào_tạo , tập_huấn và duy_trì lực_lượng xung_kích phòng_chống thiên_tai cấp xã với nòng_cốt là lực_lượng dân_quân tự_vệ và sự tham_gia của Hội Chữ_thập_đỏ , đoàn thanh_niên và các tổ_chức đoàn_thể khác tại địa_phương ; g ) Thực_hiện các nội_dung về Quỹ_phòng , chống thiên_tai theo quy_định ; h ) Tổ_chức phổ_biến , tuyên_truyền nâng cao nhận_thức cộng_đồng về phòng_chống thiên_tai hàng năm .
0
Trách_nhiệm của cơ_quan đăng_ký tài_sản , đăng_ký giao_dịch bảo_đảm trong việc tổ_chức thi_hành án của Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Phương_pháp lập định mức chi_phí ứng_dụng công_nghệ thông_tin 1 . Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật được lập theo trình_tự sau : a ) Lập danh_mục công_việc , thể_hiện các yêu_cầu kỹ_thuật , công_nghệ , biện_pháp triển_khai , phạm_vi thực_hiện công_việc và xác_định đơn_vị tính phù_hợp ; b ) Xác_định thành_phần công_việc từ khi chuẩn_bị đến khi hoàn_thành_công_việc ; c ) Xác_định hao_phí vật_liệu , nhân_công và máy thi_công ; d ) Lập các định_mức trên cơ_sở tổng_hợp các hao_phí về vật_liệu , nhân_công và máy thi_công . 2 . Định_mức chi_phí theo tỷ_lệ do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành .
0
Nếu không có CMND thì khám BHYT phải xuất_trình giấy_tờ gì ?
Điều 11 . Điều_kiện tham_gia tuyển_chọn , xét chọn 1 . Tổ_chức chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN phải có tư_cách pháp_nhân , có chức_năng hoạt_động phù_hợp với lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ của đề_tài , dự_án SXTN đủ điều_kiện về nhân_lực , thiết_bị và cơ_sở vật_chất cần_thiết cho việc thực_hiện đề_tài , dự_án SXTN có hiệu_quả . 2 . Cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN phải có trình_độ đại_học trở lên và ít_nhất ba năm hoạt_động trong cùng lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ với đề_tài , dự_án SXTN đó . Mỗi cá_nhân chỉ được phép đồng_thời chủ_trì tối_đa hai đề_tài , dự_án SXTN từ cấp Bộ hoặc tương_đương trở lên . 3 . Cá_nhân không được tham_gia chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN trong các trường_hợp sau : a ) Là chủ_nhiệm đề_tài , dự_án SXTN đã được đánh_giá nghiệm_thu cấp Bộ hoặc tương_đương trở lên ở mức “ không đạt ” và không được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cho phép gia_hạn thời_gian thực_hiện để hoàn_chỉnh kết_quả ; hoặc đề_tài cấp Bộ bị chuyển sang hoàn_thành ở cấp cơ_sở trong phạm_vi hai năm tính từ thời_điểm có văn_bản chấp_thuận của Bộ Y_tế ; hoặc đề_tài bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định đình_chỉ trong quá_trình thực_hiện do sai_phạm trong hai ( 02 ) năm , tính từ thời_điểm có kết_luận của Hội_đồng đánh_giá nghiệm_thu cấp Bộ , hoặc từ thời_điểm có quyết_định của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ thực_hiện đề_tài , dự_án SXTN. b ) Vi_phạm_quy_định hiện_hành về đánh_giá nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN cấp Bộ trong việc nộp Hồ_sơ đánh_giá nghiệm_thu cấp cơ_sở chậm so với thời_hạn kết_thúc hợp_đồng nghiên_cứu từ sáu ( 06 ) tháng trở lên mà không có ý_kiến chấp_thuận của Bộ Y_tế , sẽ không được tham_gia tuyển_chọn , xét chọn trong thời_gian tương_ứng như sau : - Một ( 01 ) năm , tính từ thời_điểm nộp Hồ_sơ đánh_giá nghiệm_thu thực_tế nếu nộp chậm từ sáu ( 06 ) tháng đến dưới 24 tháng ; - Hai ( 02 ) năm , tính từ thời_điểm nộp Hồ_sơ đánh_giá nghiệm_thu thực_tế nếu nộp chậm từ 24 tháng trở lên .
0
Khái_niệm quỹ đại_chúng
Điều 51 . Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan cung_cấp dữ_liệu 1 . Cơ_quan cung_cấp dữ_liệu có quyền sau : a ) Từ_chối đề_nghị chia_sẻ dữ_liệu nếu đề_nghị cung_cấp dữ_liệu không phù_hợp với quy_định tại Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật liên_quan . Trong trường_hợp này , cơ_quan cung_cấp dữ_liệu phải nêu rõ lý_do từ_chối và thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền tiếp_nhận , giải_quyết vướng_mắc quy_định tại Điều 48 của Nghị_định này ; b ) Yêu_cầu cơ_quan , đơn_vị sử_dụng dữ_liệu thông_báo tình_hình sử_dụng dữ_liệu đã chia_sẻ trong trường_hợp có dấu_hiệu việc sử_dụng dữ_liệu không phù_hợp với quy_chế khai_thác , sử_dụng dữ_liệu , quy_định của pháp_luật ; c ) Tạm dừng hoặc chấm_dứt kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu theo quy_định tại Điều 43 và 44 của Nghị_định này . 2 . Cơ_quan cung_cấp dữ_liệu có trách_nhiệm sau : a ) Hoàn_thiện cơ_sở hạ_tầng thông_tin để sẵn_sàng kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu ; b ) Xây_dựng và hoàn_thiện các tài_liệu hướng_dẫn chia_sẻ dữ_liệu ; c ) Quản_lý , công_bố dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật ; bảo_đảm việc quản_lý dữ_liệu của cơ_quan phù_hợp với thực_tiễn quản_lý dữ_liệu ; d ) Bảo_đảm chất_lượng dữ_liệu được cung_cấp ; cập_nhật dữ_liệu kịp_thời ; đính_chính , hiệu_chỉnh khi có sai_lệch dữ_liệu ; đ ) Rà_soát , đánh_giá cơ_sở hạ_tầng thông_tin , hạn_chế các rào_cản về điều_kiện cơ_sở hạ_tầng thông_tin phục_vụ cung_cấp , chia_sẻ dữ_liệu ; đánh_giá các vướng_mắc và đề_xuất giải_pháp tháo_gỡ trong việc chia_sẻ dữ_liệu ; báo_cáo cấp có thẩm_quyền và cơ_quan quản_lý nhà_nước về chia_sẻ dữ_liệu ; e ) Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền tình_hình cung_cấp và trao_đổi dữ_liệu khi có yêu_cầu ; g ) Phối_hợp với cơ_quan khai_thác dữ_liệu và cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết vướng_mắc để giải_quyết các vướng_mắc , tranh_chấp trong quá_trình chia_sẻ , sử_dụng dữ_liệu ; h ) Chia_sẻ dữ_liệu đang quản_lý về cá_nhân , tổ_chức cho cơ_quan nhà_nước khác có nhu_cầu khi cá_nhân , tổ_chức đó đề_nghị .
0
Cơ_chế hỗ_trợ doanh_nghiệp vận_tải biển Việt_Nam về vận_tải hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Lợi_nhuận thực_hiện 1 . Lợi_nhuận thực_hiện trong năm của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam là chênh_lệch giữa tổng_doanh_thu và thu_nhập khác thực_hiện trong năm nêu tại Điều 11 và tổng_chi_phí thực_hiện trong năm nêu tại Điều 12 của Thông_tư này . 2 . Việc xác_định doanh_thu , chi_phí , thu_nhập chịu thuế , thuế thu_nhập doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_thu_nhập doanh_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành của pháp_luật . III. PHÂN_PHỐI LỢI_NHUẬN
0
Cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành giao_thông vận_tải đường_sắt trong thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm ATGT tại các vị_trí nguy_hiểm được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Thẩm_quyền , hình_thức quyết_định và thời_gian áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế 1 . Thẩm_quyền quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế : a ) Trưởng Ban Chỉ_đạo chống dịch quyết_định việc áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế tại nhà hoặc tại cơ_sở y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 và khoản 4 Điều 1 Nghị_định này ; b ) Người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị_định này ; c ) Người đứng đầu_cơ_quan phụ_trách cửa_khẩu quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại khoản 3 Điều 1 Nghị_định này . 2 . Việc quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế được thực_hiện theo một trong các hình_thức sau : a ) Ban_hành_quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế đối_với từng đối_tượng thuộc diện phải áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế ; b ) Ban_hành_quyết_định phê_duyệt danh_sách các trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế ; c ) Phê_duyệt trực_tiếp trên bản danh_sách các trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế . 3 . Thời_gian áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế : a ) Thời_gian áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế do người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định nhưng không quá 21 ngày , kể từ ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế có hiệu_lực . Riêng đối_với hình_thức cách_ly y_tế tại cửa_khẩu , thời_gian áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế không quá 02 ngày , kể từ ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế có hiệu_lực ; b ) Trường_hợp hết thời_hạn áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế mà đối_tượng bị áp_dụng biện_pháp cách_ly y_tế chưa khỏi bệnh hoặc chưa được xử_lý theo quy_định tại khoản 3 Điều 36 Luật_Phòng , chống bệnh truyền_nhiễm thì phải gia_hạn thời_gian cách_ly . Quyết_định gia_hạn thời_gian cách_ly y_tế là 10 ngày , kể từ ngày quyết_định có hiệu_lực .
0
Nội_dung quy_hoạch trong lĩnh_vực giao_thông được quy_định thế_nào ?
Điều 13 . Yêu_cầu đối_với dự_án khuyến_nông trung_ương 1 . Đáp_ứng mục_tiêu , phạm_vi , nội_dung chương_trình khuyến_nông trung_ương đã được phê_duyệt hoặc nhiệm_vụ đột_xuất theo chỉ_đạo của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ chuyển_giao phải được cấp có thẩm_quyền công_nhận hoặc chấp_thuận . 3 . Nội_dung hoạt_động trong dự_án khuyến_nông trung_ương bao_gồm : xây_dựng mô_hình ; nhân rộng mô_hình ; quản_lý dự_án . Trong đó , nội_dung xây_dựng mô_hình phải có sự phối_hợp tham_gia của tổ_chức khuyến_nông cấp tỉnh hoặc tổ_chức khuyến_nông khác trên địa_bàn có chức_năng , nhiệm_vụ phù_hợp với nội_dung của dự_án .
0
Công_bố điểm của người tham_dự đánh_giá cấp thẻ kiểm_định viên chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Phân_định ranh_giới tiểu_khu , khoảnh , lô và ranh_giới chủ rừng trên bản_đồ 1 . Sử_dụng bản_đồ hiện_trạng rừng làm bản_đồ phân_định ranh_giới rừng . 2 . Trường_hợp có sự thay_đổi về ranh_giới , diện_tích do chuyển mục_đích sử_dụng đất , sử_dụng rừng ; điều_chỉnh địa_giới hành_chính ; chuyển_nhượng có thay_đổi tên chủ rừng , thực_hiện hiệu_chỉnh bản_đồ hiện_trạng rừng để sử_dụng làm bản_đồ phân_định ranh_giới theo trình_tự sau : a ) Cập_nhật , thu_thập số_liệu , tài_liệu về sự thay_đổi ranh_giới , diện_tích rừng ; b ) Chuyển ranh_giới tiểu_khu , khoảnh , lô và ranh_giới chủ rừng lên bản_đồ hiện_trạng rừng . 3 . Đơn_vị thực_hiện a ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì hiệu_chỉnh bản_đồ hiện hạng rừng cấp tỉnh ; b ) Cơ_quan kiểm_lâm cấp huyện hiệu_chỉnh bản_đồ hiện_trạng rừng cấp huyện và xã ; trường_hợp không có cơ_quan kiểm_lâm cấp huyện , cơ_quan kiểm_lâm cấp tỉnh thực_hiện .
0
Đi xe_máy bấm còi , rú ga liên_tục trong đô_thị khu dân_cư bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 17 . Khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước Người bị thiệt_hại có quyền khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong các trường_hợp sau đây : 1 . Người bị thiệt_hại không đồng_ý với quyết_định giải_quyết bồi_thường của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường được ban_hành theo quy_định tại khoản 1 Điều 20 Luật_TNBTCNN. 2 . Hết thời_hạn theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật TNBTCNN mà Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường không ra quyết_định giải_quyết bồi_thường .
0
Thời_hạn phê_duyệt chỉ_tiêu cử_tuyển và bao_lâu ?
Điều 16 . Trình_tự , thủ_tục thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới ; mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới ngoài thời_gian làm_việc trong ngày quy_định tại Điều 16 Nghị_định số 112 / 2014 / NĐ - CP 1 . Thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh có cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) trao_đổi với chính_quyền cấp tỉnh nước đối_diện có chung biên_giới thống_nhất về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu ; b ) Căn_cứ kết_quả thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước đối_diện có chung biên_giới , Ủy_ban nhân_dân tỉnh báo_cáo Chính_phủ thông_qua Bộ Quốc_phòng ( Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ) ; c ) Bộ Quốc_phòng xin ý_kiến các Bộ : Ngoại_giao , Công_an , Tài_chính , Công_Thương , Y_tế , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Giao_thông vận_tải về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) ; d ) Bộ Quốc_phòng tổng_hợp_ý_kiến các Bộ quy_định tại Điểm c Khoản này , báo_cáo Chính_phủ quyết_định ; đ ) Sau khi có quyết_định của Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng thông_báo cho Bộ Ngoại_giao để thống_nhất với nước có chung biên_giới ; e ) Căn_cứ ý_kiến thống_nhất của nước có chung biên_giới , Bộ Quốc_phòng thông_báo cho các Bộ , ngành liên_quan và Ủy_ban nhân_dân tỉnh để thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới triển_khai thực_hiện . 2 . Thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh có cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền trao_đổi , thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền ; b ) Sau khi thống_nhất với chính_quyền cấp tỉnh nước có chung biên_giới , Ủy_ban nhân_dân tỉnh xin ý_kiến các Bộ : Quốc_phòng , Tài_chính về việc thay_đổi thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền ; c ) Căn_cứ ý_kiến thống_nhất của các Bộ : Quốc_phòng , Tài_chính , Ủy_ban nhân_dân tỉnh chỉ_đạo các sở , ngành của tỉnh : Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng , Cục Hải_quan , Sở Y_tế , Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Ban Quản_lý cửa_khẩu và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới đất_liền thực_hiện . 3 . Mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày vì lý_do khẩn_cấp liên_quan đến quốc_phòng , an_ninh , thiên_tai , hỏa_hoạn , cấp_cứu người bị nạn , truy bắt_tội_phạm hoặc lý_do bất_khả_kháng khác a ) Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh thống_nhất với cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới về việc mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày ; kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân tỉnh và Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ; b ) Sau khi thống_nhất với cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới , Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh chỉ_đạo Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng thực_hiện mở_cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền ngoài thời_gian làm_việc trong ngày ; Căn_cứ tình_hình , tính_chất vụ_việc , Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng thông_báo cho các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền để phối_hợp thực_hiện . c ) Khi tình_hình trở_lại bình_thường , Chỉ_huy_trưởng Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh kịp_thời báo_cáo Ủy_ban nhân_dân tỉnh , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng ; đồng_thời thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền nước có chung biên_giới và chỉ_đạo Đồn_trưởng Đồn Biên_phòng phối_hợp với các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền và cơ_quan quản_lý cửa_khẩu đối_diện duy_trì thời_gian làm_việc tại cửa_khẩu , lối mở biên_giới đất_liền theo quy_định .
0
Ai có trách_nhiệm nộp phí trong lĩnh_vực bảo_vệ thực_vật ?
Điều 5 . Hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia Tổ_chức và cá_nhân chuẩn_bị hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn , giao trực_tiếp nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia theo hướng_dẫn và các Biểu_mẫu của Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này , bao_gồm : 1 . Hồ_sơ pháp_lý của tổ_chức chủ_trì : a ) Quyết_định thành_lập hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh của tổ_chức chủ_trì ; b ) Điều_lệ hoạt_động của tổ_chức chủ_trì ( nếu có ) ; 2 . Đơn đăng_ký_chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ cấp quốc_gia ( Biểu B1 - 1 - ĐON ) ; 3 . Thuyết_minh đề_tài ( Biểu B1 - 2a - TMĐTCN hoặc Biểu B1 - 2b - TMĐTXH ) ; thuyết_minh dự_án SXTN ( Biểu B1 - 2c - TMDA ) ; thuyết_minh đề_án ( Biểu B1 - 2d - TMĐA ) . Thuyết_minh dự_án KHCN được chuẩn_bị theo biểu_mẫu của từng chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia tương_ứng ; 4 . Tóm_tắt hoạt_động khoa_học và công_nghệ của tổ_chức đăng_ký_chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia ( Biểu B1 - 3 - LLTC ) ; 5 . Lý_lịch khoa_học của cá_nhân đăng_ký_chủ_nhiệm và các thành_viên thực_hiện chính , thư_ký khoa_học thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia có xác_nhận của cơ_quan quản_lý nhân_sự ( Biểu B1 - 4 - LLCN ) ; 6 . Lý_lịch khoa_học của chuyên_gia trong nước , chuyên_gia nước_ngoài ( Biểu B1 - 4 - LLCN ) , trong đó có kê_khai mức lương chuyên_gia ( trường_hợp nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có thuê chuyên_gia ) ; 7 . Văn_bản xác_nhận ( nếu có ) về sự đồng_ý của các tổ_chức tham_gia phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia ( Biểu B1 - 5 - PHNC ) ; 8 . Báo_giá thiết_bị , nguyên vật_liệu chính cần mua_sắm , dịch_vụ cần thuê để thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia ( thời_gian báo_giá không quá 30 ngày tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ ) . Báo_giá được cập_nhật , điều_chỉnh , bổ_sung trước thời_điểm họp thẩm_định kinh_phí ( nếu cần ) ; 9 . Báo_cáo tài_chính của 02 đến 03 năm gần nhất của tổ_chức chủ_trì đã nộp các cơ_quan quản_lý theo quy_định ; 10 . Phương_án huy_động vốn đối_ứng_đối_với các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia phải có vốn đối_ứng . Văn_bản cụ_thể cần có cho từng trường_hợp trong phương_án huy_động vốn đối_ứng như sau : a ) Đối_với trường_hợp sử_dụng nguồn vốn tự có : Hồ_sơ minh chứng tổ_chức chủ_trì có_thể huy_động được nguồn vốn tự_có để thực_hiện nhiệm_vụ . b ) Đối_với trường_hợp huy_động vốn từ các cá_nhân / tổ_chức hoặc huy_động vốn góp của chủ sở_hữu : Cam_kết pháp_lý và giấy_tờ xác_nhận về việc đóng_góp vốn của các cá_nhân / tổ_chức / chủ sở_hữu cho tổ_chức chủ_trì để thực_hiện nhiệm_vụ c ) Đối_với trường_hợp vay tổ_chức tín_dụng : Cam_kết cho vay vốn của các tổ_chức tín_dụng để thực_hiện nhiệm_vụ hoặc hợp_đồng hạn_mức tín_dụng còn hiệu_lực của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức chủ_trì . Trước khi ký hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , nếu Tổ thẩm_định kinh_phí có yêu_cầu , tổ_chức chủ_trì bổ_sung Hợp_đồng tín_dụng cho nhiệm_vụ với tổng giá_trị hợp_đồng tín_dụng đảm_bảo được vốn đối_ứng thực_hiện nhiệm_vụ ; 11 . Tài_liệu liên_quan khác , nếu tổ_chức đăng_ký tham_gia tuyển_chọn hoặc giao trực_tiếp thấy cần_thiết bổ_sung làm tăng tính thuyết_phục của hồ_sơ hoặc đơn_vị quản_lý cần làm rõ thông_tin trong quá_trình tuyển_chọn và thẩm_định nhiệm_vụ .
0
Đánh_giá hiện_trạng vùng bờ là gì ?
Điều 2 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 4 Điều 18 Thông_tư số 219 / 2013 / TT - BTC ngày 31 / 12 / 2013 của Bộ Tài_chính ( đã được sửa_đổi , bổ_sung theo Thông_tư số 130 / 2016 / TT - BTC ngày 12 / 8 / 2016 của Bộ Tài_chính ) như sau : “ 4 . Hoàn thuế đối_với hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu a ) Cơ_sở kinh_doanh trong tháng ( đối_với trường_hợp kê_khai theo tháng ) , quý ( đối_với trường_hợp kê_khai theo quý ) có hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu bao_gồm cả trường_hợp : Hàng_hóa_nhập_khẩu sau đó xuất_khẩu vào khu phi thuế_quan ; hàng_hóa_nhập_khẩu sau đó xuất_khẩu ra nước_ngoài , có số thuế giá_trị gia_tăng đầu_vào chưa được khấu_trừ từ 300 triệu đồng trở lên thì được hoàn thuế giá_trị gia_tăng theo tháng , quý ; trường_hợp trong tháng , quý số thuế giá_trị gia_tăng đầu_vào chưa được khấu_trừ chưa đủ 300 triệu đồng thì được khấu_trừ vào tháng , quý tiếp_theo . Cơ_sở kinh_doanh trong tháng / quý vừa có hàng_hoá , dịch_vụ xuất_khẩu , vừa có hàng_hoá , dịch_vụ tiêu_thụ nội_địa thì cơ_sở kinh_doanh phải hạch_toán riêng số thuế GTGT đầu_vào sử_dụng cho sản_xuất kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu . Trường_hợp không hạch_toán riêng được thì số thuế giá_trị gia_tăng đầu_vào của hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu được xác_định theo tỷ_lệ giữa doanh_thu của hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu trên tổng_doanh_thu hàng_hóa , dịch_vụ của các kỳ khai thuế giá_trị gia_tăng tính từ kỳ khai thuế tiếp_theo kỳ hoàn thuế liền trước đến kỳ đề_nghị hoàn thuế hiện_tại . Số thuế GTGT đầu_vào của hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu ( bao_gồm số thuế GTGT đầu_vào hạch_toán riêng được và số thuế GTGT đầu_vào được phân_bổ theo tỷ_lệ nêu trên ) nếu sau khi bù_trừ với số thuế GTGT phải nộp của hàng_hóa , dịch_vụ tiêu_thụ nội_địa còn lại từ 300 triệu đồng trở lên thì cơ_sở kinh_doanh được hoàn thuế cho hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu . Số thuế GTGT được hoàn của hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu không vượt quá doanh_thu của hàng_hóa , dịch_vụ xuất_khẩu nhân ( x ) với 10 % . Đối_tượng được hoàn thuế trong một_số trường_hợp xuất_khẩu như sau : Đối_với trường_hợp_ủy thác xuất_khẩu , là cơ_sở có hàng_hóa_ủy thác xuất_khẩu ; đối_với gia_công chuyển_tiếp , là cơ_sở ký hợp_đồng gia_công xuất_khẩu với phía nước_ngoài ; đối_với hàng_hóa xuất_khẩu để thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài , là doanh_nghiệp có hàng_hóa , vật_tư xuất_khẩu thực_hiện công_trình xây_dựng ở nước_ngoài ; đối_với hàng_hóa xuất_khẩu tại_chỗ là cơ_sở kinh_doanh có hàng_hóa xuất_khẩu tại_chỗ . b ) Cơ_sở kinh_doanh không được hoàn thuế giá_trị gia_tăng đối_với trường_hợp : Hàng_hóa_nhập_khẩu sau đó xuất_khẩu mà hàng_hóa xuất_khẩu đó không thực_hiện việc xuất_khẩu tại địa_bàn hoạt_động hải_quan theo quy_định của pháp_luật về hải_quan ; hàng_hóa xuất_khẩu không thực_hiện việc xuất_khẩu tại địa_bàn hoạt_động hải_quan theo quy_định của pháp_luật về hải_quan . c ) Cơ_quan thuế thực_hiện hoàn thuế trước , kiểm_tra sau đối_với người nộp thuế_sản_xuất hàng_hóa xuất_khẩu không bị xử_lý đối_với hành_vi buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới , trốn_thuế , gian_lận thuế , gian_lận thương_mại trong thời_gian hai năm liên_tục ; người nộp thuế không thuộc đối_tượng rủi_ro cao theo quy_định của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . ”
0
Nhà đầu_tư được triển_khai thực_hiện Dự_án sân gôn sau khi có quyết_định chủ_trương đầu_tư có đúng không ?
Điều 22 . Hạch_toán kế_toán 1 . Dự_trữ ngoại_hối nhà_nước được hạch_toán theo nguyên tệ và Đồng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện việc đánh_giá lại dự_trữ ngoại_hối nhà_nước trên bảng cân_đối kế_toán của Ngân_hàng Nhà_nước để theo_dõi sự tăng hoặc giảm_giá_trị dự_trữ ngoại_hối nhà_nước bằng Đồng Việt_Nam nhằm phản_ánh biến_động về tỷ_giá và giá vàng trên thị_trường trong nước và quốc_tế . 2 . Thu_nhập và chi_phí phát_sinh trong quá_trình quản_lý dự_trữ ngoại_hối nhà_nước được hạch_toán vào thu_nhập và chi_phí nghiệp_vụ ngân_hàng của Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Thu_nhập và chi_phí phát_sinh khi thực_hiện mua , bán vàng trên thị_trường quốc_tế phục_vụ can_thiệp thị_trường trong nước , xuất_khẩu , nhập_khẩu , chuyển_đổi vàng và các hoạt_động can_thiệp thị_trường ngoại_hối trong nước khác là thu_nhập và chi_phí phục_vụ mục_tiêu_điều_hành chính_sách tiền_tệ , chính_sách tỷ_giá và vàng .
0
Thẩm_quyền của Công_chức Hải_quan đang thi_hành công_vụ xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất
Điều 9 . Trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính đối_với trường_hợp người được xét_nghiệm HIV là người_bệnh đang được điều_trị tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển khoa , điều_dưỡng viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
0
Bị xử_lý ra sao khi thiết_lập mạng , cung_cấp dịch_vụ viễn_thông không gửi thông_báo chính_thức khai_thác mạng ?
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục lập và gửi hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể để đề_nghị đưa vào Danh_mục di_sản văn_hóa phi_vật_thể quốc_gia 1 . Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổ_chức lập hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để đề_nghị Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch đưa vào Danh_mục di_sản văn_hóa phi_vật_thể quốc_gia . 2 . Hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể bao_gồm : a ) Lý_lịch di_sản văn_hóa phi_vật_thể ( Mẫu_số 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Ảnh : Ít_nhất 10 ảnh màu , khổ 10cm x 15cm , chú_thích đầy_đủ , đảm_bảo đủ cơ_sở để nhận_diện di_sản văn_hóa phi_vật_thể . Khuyến_khích gửi kèm theo ảnh lưu_trữ trên các phương_tiện kỹ_thuật_số ; c ) Bản ghi_hình : Ghi trên băng hoặc đĩa , độ dài tối_thiểu 10 phút , hình_ảnh rõ nét , đảm_bảo đủ cơ_sở để nhận_diện di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; d ) Bản ghi_âm : Ghi trên băng hoặc đĩa , âm_thanh rõ nét , đảm_bảo đủ cơ_sở để nhận_diện di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; đ ) Bản_đồ phân_bố vị_trí di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; e ) Tư_liệu khảo_sát điền_dã có liên_quan tới di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; g ) Bản cam_kết bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa phi_vật_thể của cá_nhân hoặc đại_diện của nhóm , cộng_đồng chủ_thể văn_hóa , người thực_hành di_sản văn_hóa phi_vật_thể ( Mẫu_số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; h ) Văn_bản của Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch trao quyền sử_dụng các tư_liệu kèm theo hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể cho Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( Mẫu_số 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; i ) Bản danh_mục các tài_liệu trong hồ_sơ . 3 . Hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể được lưu_giữ tại Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và Cục Di_sản văn_hóa .
0
Quy_đổi hoạt_động chuyên_môn khác giảng_dạy ra giờ chuẩn giảng_dạy được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Túi ni lông đã được cấp Nhãn xanh Việt_Nam Túi ni lông đã được cấp Nhãn xanh Việt_Nam theo quy_định của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường là túi ni lông đáp_ứng các tiêu_chí túi ni lông thân_thiện với môi_trường và được cấp Giấy chứng_nhận túi ni lông thân_thiện với môi_trường theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Điều_khiển xe_máy thành_đoàn gây cản_trở giao_thông bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của khách_hàng vay vốn 1 . Cung_cấp đầy_đủ , trung_thực các thông_tin , tài_liệu liên_quan đến việc vay vốn và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin , tài_liệu đã cung_cấp cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Khách_hàng vay vốn có trách_nhiệm sử_dụng vốn vay đúng mục_đích và hoàn_trả đầy_đủ gốc , lãi vay đúng hạn theo hợp_đồng tín_dụng đã ký ; thực_hiện đầy_đủ cam_kết trong hợp_đồng tín_dụng và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
0
Nguyên_tắc suy_đoán vô_tội được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chế_độ hỗ_trợ 1 . Hỗ_trợ người cai_nghiện ma_túy bắt_buộc tại cộng_đồng thuộc hộ nghèo , gia_đình chính_sách theo Pháp_lệnh Ưu_đãi người có công với cách_mạng , người chưa thành_niên , người thuộc diện bảo_trợ xã_hội , người khuyết_tật a ) Tiền thuốc hỗ_trợ điều_trị cắt_cơn nghiện ma_túy : 400.000 đồng / người / lần chấp_hành_quyết_định ; b ) Tiền ăn trong thời_gian cai_nghiện tập_trung : 40.000 đồng / người / ngày , thời_gian tối_đa là 15 ngày . 2 . Trường_hợp hỗ_trợ mức cao hơn mức quy_định tại khoản 1 Điều này , căn_cứ khả_năng cân_đối của ngân_sách địa_phương và thực_tế số người cai_nghiện ma_túy bắt_buộc tại cộng_đồng thuộc hộ nghèo , gia_đình chính_sách theo Pháp_lệnh Ưu_đãi người có công với cách_mạng , người chưa thành_niên , người thuộc diện bảo_trợ xã_hội , người khuyết_tật tại địa_phương , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Uỷ_ban nhân_dân trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định mức hỗ_trợ phù_hợp .
0
Điều_khiển xe ô_tô không đi bên phải theo chiều đi sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 3 . Hệ_thống quản_lý chất_lượng xét_nghiệm 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm thực_hiện việc xét_nghiệm đối_với các mẫu xét_nghiệm ; phối_hợp thực_hiện các công_việc , kế_hoạch với trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm được Bộ Y_tế quyết_định , cho phép thành_lập hoạt_động để bảo_đảm chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Phòng xét_nghiệm tham_chiếu là phòng xét_nghiệm thuộc cơ_sở khám bệnh chữa bệnh hoặc phòng xét_nghiệm khác được Bộ Y_tế quyết_định công_nhận , có trách_nhiệm thực_hiện các xét_nghiệm tham_chiếu và cung_cấp kết_quả xét_nghiệm tham_chiếu theo yêu_cầu của Bộ Y_tế , Sở Y_tế , theo đề_nghị của trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm trong công_tác kiểm chuẩn căn_cứ quy_mô nhiệm_vụ và năng_lực của phòng xét_nghiệm tham_chiếu . Trong thời_gian giữ vai_trò là phòng xét_nghiệm tham_chiếu , phòng xét_nghiệm sẽ chịu sự giám_sát chất_lượng của Bộ Y_tế và trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm . Định_kỳ ba năm một lần , Bộ Y_tế đánh_giá công_nhận lại phòng xét_nghiệm tham_chiếu . 3 . Trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm có vai_trò là đơn_vị thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn nghiệp_vụ nhằm bảo_đảm chất_lượng xét_nghiệm tại các phòng xét_nghiệm thuộc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( gồm cả phòng xét_nghiệm tham_chiếu ) . Căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm triển_khai thực_hiện : các chương_trình ngoại kiểm ; giám_sát chất_lượng các phòng xét_nghiệm ; tham_vấn chuyên_môn về kiểm chuẩn và quản_lý chất_lượng ; sử_dụng kết_quả xét_nghiệm tham_chiếu của phòng xét_nghiệm tham_chiếu làm căn_cứ trong công_tác kiểm chuẩn xét_nghiệm . 4 . Bộ Y_tế , Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , y_tế ngành thực_hiện quản_lý nhà_nước , chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện các quy_định đối_với các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm và các phòng xét_nghiệm tham_chiếu trong quản_lý chất_lượng xét_nghiệm ; chỉ_đạo hoạt_động chuyên_môn của các trung_tâm kiểm chuẩn xét_nghiệm . Bộ Y_tế đánh_giá và công_nhận phòng xét_nghiệm là phòng xét_nghiệm tham_chiếu đối_với một hoặc nhiều loại xét_nghiệm .
0
Tiêu_chí loài cây_trồng lâm_nghiệp chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Sử_dụng thẻ cộng_tác_viên trợ_giúp pháp_lý 1 . Khi thực_hiện trợ_giúp pháp_lý , cộng_tác_viên phải mang theo thẻ cộng_tác_viên và xuất_trình theo yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền khi thực_hiện các hoạt_động nghiệp_vụ trợ_giúp pháp_lý . 2 . Cộng_tác_viên có trách_nhiệm bảo_quản thẻ cộng_tác_viên . Nghiêm_cấm việc dùng thẻ cộng_tác_viên vào mục_đích tư_lợi hoặc vào việc riêng . Cộng_tác_viên không được dùng thẻ cộng_tác_viên thay giấy giới_thiệu , giấy chứng_minh nhân_dân hoặc các loại giấy_tờ tùy_thân khác ; không được cho người khác mượn thẻ cộng_tác_viên ; khi mất thẻ cộng_tác_viên thì phải thông_báo bằng văn_bản ngay cho Giám_đốc Trung_tâm nơi ký hợp_đồng thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . 3 . Cộng_tác_viên vi_phạm các quy_định về việc sử_dụng thẻ cộng_tác_viên , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm thì bị thu_hồi thẻ , bị xử_lý hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình sụ theo quy_định của pháp_luật .
0
Con_dấu của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay_thế Thông_tư số 44 / 2014 / TT - NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn một_số nội_dung về giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực tiền_tệ và ngân_hàng .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 24 . Chế_độ thăm gặp người_thân , nhận , gửi thư , nhận tiền , quà của học_sinh 1 . Học_sinh được gặp người_thân tại nhà thăm gặp của trường giáo_dưỡng , được liên_lạc với thân_nhân bằng điện_thoại và phải chấp_hành đúng những quy_định tại Nghị_định này và hướng_dẫn của Bộ Công_an về thăm gặp và liên_lạc bằng điện_thoại . 2 . Người đến thăm học_sinh phải xuất_trình Chứng_minh nhân_dân . Trường_hợp ngủ lại qua đêm tại trường giáo_dưỡng phải được sự đồng_ý của Hiệu_trưởng trường giáo_dưỡng . 3 . Học_sinh được nhận và gửi thư , nhận tiền , quà ( trừ rượu , bia , thuốc_lá , các chất kích_thích , đồ_vật và các loại văn_hóa phẩm bị cấm ) . Trường giáo_dưỡng có trách_nhiệm kiểm_tra thư , giám_sát nội_dung các cuộc nói_chuyện điện_thoại và các loại quà trước khi trao cho học_sinh . Riêng tiền hoặc giấy_tờ có_giá , học_sinh phải gửi vào bộ_phận lưu ký của trường giáo_dưỡng và được sử_dụng theo quy_định của Bộ Công_an .
0
Nhà_kho chứa hóa_chất không có đèn tại nơi thoát hiểm_phạt bao_nhiêu ?
Điều 8 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ phối_hợp với Vụ Pháp_chế thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính liên_quan đến lĩnh_vực trong phạm_vi quản_lý của cơ_quan thuộc Chính_phủ quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này .
0
Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 13 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Thông_tư này là căn_cứ để thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý đội_ngũ viên_chức giảng_dạy trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp công_lập . 2 . Người đứng đầu các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp công_lập trực_tiếp_quản_lý , sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm : a ) Rà_soát các vị_trí việc_làm của đơn_vị , lập phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp thuộc phạm_vi quản_lý , trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , phê_duyệt hoặc quyết_định theo thẩm_quyền được phân_cấp ; b ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp tương_ứng theo thẩm_quyền hoặc theo thẩm_quyền được phân_cấp , ủy quyền . 3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý thực_hiện bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức giảng_dạy theo thẩm_quyền hoặc theo thẩm_quyền được phân_cấp , ủy quyền ; b ) Phê_duyệt phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý từ ngạch , chức_danh nghề_nghiệp viên_chức hiện giữ sang chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp tương_ứng quy_định tại Thông_tư này theo thẩm_quyền ; giải_quyết theo thẩm_quyền những vướng_mắc trong quá_trình bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp ; c ) Quyết_định bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp tương_ứng theo thẩm_quyền ; d ) Báo_cáo kết_quả bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp thuộc phạm_vi quản_lý về Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Nội_vụ .
0
Thi_công xây_dựng nhà ở riêng_lẻ của HGĐ , cá_nhân được quản_lý như thế_nào ?
Điều 5 . Niêm_yết , tổ_chức giao_dịch chứng_khoán phái_sinh 1 . Sở giao_dịch chứng_khoán phối_hợp với Trung_tâm lưu ký chứng_khoán xác_định các nội_dung của chứng_khoán phái_sinh theo quy_định tại điểm a , b khoản 2 Điều 6 Nghị_định số 42 / 2015 / NĐ - CP ; thực_hiện việc niêm_yết và tổ_chức giao_dịch chứng_khoán phái_sinh sau khi đã được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận theo quy_định của pháp_luật . 2 . Sở giao_dịch chứng_khoán được tạm ngừng giao_dịch một , một_số loại chứng_khoán phái_sinh nhất_định hoặc tạm ngừng giao_dịch các chứng_khoán phái_sinh trên toàn thị_trường khi xảy ra một trong các trường_hợp sau : a ) Không_thể xác_định được giá_trị của tài_sản cơ_sở do thị_trường cơ_sở ngừng giao_dịch ; b ) Chứng_khoán cơ_sở bị tạm ngừng giao_dịch ; c ) Xảy ra sự_kiện bất_khả_kháng như thiên_tai , hỏa_hoạn hoặc sự_cố kỹ_thuật tại hệ_thống giao_dịch , hệ_thống bù_trừ , thanh_toán ; d ) Các trường_hợp khác theo quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán . 3 . Sở giao_dịch chứng_khoán công_bố thông_tin trong thời_hạn hai mươi bốn ( 24 ) giờ kể từ khi xảy ra sự_kiện dẫn tới việc phải tạm ngừng giao_dịch . Hoạt_động giao_dịch phải được khôi_phục ngay trong thời_hạn hai mươi bốn ( 24 ) giờ kể từ khi các sự_kiện dẫn tới việc tạm ngừng giao_dịch đã được khắc_phục . 4 . Trường_hợp giao_dịch trên thị_trường phát_sinh lỗi , việc sửa lỗi giao_dịch thực_hiện theo quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán và Trung_tâm lưu ký chứng_khoán . Trường_hợp việc sửa lỗi dẫn tới vượt giới_hạn vị_thế , thành_viên giao_dịch , khách_hàng phải thực_hiện các giao_dịch đối_ứng tại ngày giao_dịch kế_tiếp để giảm vị_thế theo quy_chế của Trung_tâm lưu ký chứng_khoán .
0
NLĐ chưa thành_niên được khám sức_khỏe định_kỳ bao_nhiêu lần trong năm ?
Điều 236 . Hồ_sơ đề_nghị điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký lập quỹ đóng do tăng vốn 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 94 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Báo_cáo kết_quả đợt chào_bán tăng vốn theo Mẫu_số 102 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Văn_bản xác_nhận của ngân_hàng giám_sát về số vốn huy_động trong đợt chào_bán , danh_sách nhà đầu_tư mua chứng_chỉ quỹ .
0
Đi xe_đạp dàn hàng 3 thì bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết Điều 33 Luật_hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007 liên_quan đến sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ( sau đây viết tắt là Luật_hóa_chất ) , bao_gồm : a ) Trang_thiết_bị an_toàn và trang thiết_bị bảo_hộ lao_động , bảo_đảm an_toàn sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ; b ) Ghi nhãn dụng_cụ chứa hóa_chất trong phòng thí_nghiệm và kho chứa ; c ) Hồ_sơ theo_dõi hóa_chất trong phòng thí_nghiệm ; Phiếu an_toàn hóa_chất ; d ) Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_sở thí_nghiệm và người trực_tiếp sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học .
0
Có cần đánh_số trang trên hợp_đồng khi mang đi chứng_thực ?
Điều 36 . Thủ_tục chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch 1 . Người_yêu_cầu chứng_thực nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ yêu_cầu chứng_thực , gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Dự_thảo hợp_đồng , giao_dịch ; b ) Bản_sao Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng của người yêu_cầu chứng_thực ; c ) Bản_sao giấy chứng_nhận quyền sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc bản_sao giấy_tờ thay_thế được pháp_luật quy_định đối_với tài_sản mà pháp_luật quy_định phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng trong trường_hợp hợp_đồng , giao_dịch liên_quan đến tài_sản đó ; trừ trường_hợp người lập di_chúc đang bị cái chết đe_dọa đến tính_mạng . Bản_sao giấy_tờ quy_định tại Điểm b và Điểm c của Khoản này được xuất_trình kèm bản_chính để đối_chiếu . 2 . Người thực_hiện chứng_thực kiểm_tra giấy_tờ trong hồ_sơ yêu_cầu chứng_thực , nếu hồ_sơ đầy_đủ , tại thời_điểm chứng_thực các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch tự_nguyện , minh_mẫn và nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình thì thực_hiện chứng_thực . 3 . Các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch phải ký trước mặt người thực_hiện chứng_thực . Trường_hợp người có thẩm_quyền giao_kết_hợp_đồng của các tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã đăng_ký chữ_ký mẫu tại cơ_quan thực_hiện chứng_thực thì có_thể ký trước vào hợp_đồng ; người thực_hiện chứng_thực phải đối_chiếu chữ_ký của họ trong hợp_đồng với chữ_ký mẫu trước khi thực_hiện chứng_thực , nếu nghi_ngờ chữ_ký trong hợp_đồng khác với chữ_ký mẫu thì yêu_cầu người đó ký trước mặt . Trường_hợp người yêu_cầu chứng_thực không ký được thì phải điểm chỉ ; nếu người đó không đọc được , không nghe được , không ký , không điểm chỉ được thì phải có 02 ( hai ) người làm_chứng . Người_làm_chứng phải có đủ năng_lực hành_vi dân_sự và không có quyền , lợi_ích hoặc nghĩa_vụ liên_quan đến hợp_đồng , giao_dịch . 4 . Người thực_hiện chứng_thực ghi lời chứng tương_ứng với từng loại hợp_đồng , giao_dịch theo mẫu quy_định ; ký , ghi rõ họ tên , đóng_dấu của cơ_quan thực_hiện chứng_thực và ghi vào_sổ chứng_thực . Đối_với hợp_đồng , giao_dịch có từ 02 ( hai ) trang trở lên , thì từng trang phải được đánh_số thứ_tự , có chữ_ký của người yêu_cầu chứng_thực và người thực_hiện chứng_thực ; số_lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp_đồng , giao_dịch . Trường_hợp hợp_đồng , giao_dịch có từ 02 ( hai ) tờ trở lên thì phải đóng_dấu giáp_lai . 5 . Trường_hợp phải phiên_dịch thì người phiên_dịch có trách_nhiệm dịch đầy_đủ , chính_xác nội_dung của hợp_đồng , giao_dịch , nội_dung lời chứng cho người yêu_cầu chứng_thực và ký vào từng trang hợp_đồng với tư_cách là người phiên_dịch .
1
Những đối_tượng nào được mua giấy_tờ có_giá ( kỳ_phiếu , tín_phiếu , chứng_chỉ tiền gửi , trái_phiếu ) ?
Điều 4 . Đối_tượng mua giấy_tờ có_giá 1 . Đối_tượng mua giấy_tờ có_giá là các tổ_chức ( bao_gồm cả tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) , cá_nhân Việt_Nam và tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Đối_tượng mua giấy_tờ có_giá do công_ty tài_chính , công_ty cho thuê tài_chính phát_hành là tổ_chức Việt_Nam và tổ_chức nước_ngoài . 3 . Đối_tượng mua trái_phiếu phải phù_hợp với Luật_Chứng_khoán , các văn_bản hướng_dẫn Luật_Chứng_khoán và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
1
Chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_chỉnh nội_dung của quyết_định chỉ_định , chỉ_định lại 1 . Trường_hợp_đề_nghị điều_chỉnh nội_dung của quyết_định chỉ_định , tổ_chức đề_nghị lập một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này đối_với nội_dung đề_nghị điều_chỉnh và gửi trực_tiếp tại trụ_sở Tổng_cục hoặc qua đường bưu_điện đến Tổng_cục . 2 . Trường_hợp_đề_nghị chỉ_định lại , không ít hơn ba ( 3 ) tháng trước khi hết thời_hạn hiệu_lực của quyết_định chỉ_định đã cấp , tổ_chức đề_nghị lập một ( 01 ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này gửi trực_tiếp tại trụ_sở Tổng_cục hoặc qua đường bưu_điện đến Tổng_cục . 3 . Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , nếu hồ_sơ chưa đúng quy_định , Tổng_cục thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức đề_nghị những nội_dung cần bổ_sung , hoàn_chỉnh . Sau thời_hạn ba ( 3 ) tháng kể từ ngày Tổng_cục gửi thông_báo , nếu tổ_chức đề_nghị không bổ_sung hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định , Tổng_cục có quyền_hủy bỏ việc xử_lý đối_với hồ_sơ này . 4 . Tùy_từng trường_hợp cụ_thể , Tổng_cục xem_xét , quyết_định kiểm_tra trên hồ_sơ hoặc đánh_giá tại cơ_sở . a ) Trường_hợp kiểm_tra trên hồ_sơ , trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Tổng_cục ra quyết_định chỉ_định lại hoặc quyết_định chỉ_định điều_chỉnh theo quy_định tại Khoản 1 Điều 15 của Thông_tư này cho tổ_chức được chỉ_định ; b ) Trường_hợp đánh_giá tại cơ_sở , việc xử_lý hồ_sơ , đánh_giá tại cơ_sở và ra quyết_định chỉ_định được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 13 , Điều 14 và Điều 15 của Thông_tư này . 5 . Quyết_định chỉ_định lại , quyết_định chỉ_định điều_chỉnh được gửi tới tổ_chức được chỉ_định , Chi_cục Tiêu_chuẩn Đo_lường Chất_lượng nơi tổ_chức được chỉ_định đăng_ký trụ_sở chính và đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Tổng_cục . 6 . Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định chỉ_định lại là năm ( 5 ) năm kể từ ngày ký . Thời_hạn hiệu_lực của quyết_định chỉ_định điều_chỉnh lấy theo thời_hạn hiệu_lực của quyết_định chỉ_định còn thời_hạn hiệu_lực đã cấp cho tổ_chức được chỉ_định . 7 . Việc lưu_giữ hồ_sơ chỉ_định điều_chỉnh , chỉ_định lại được áp_dụng theo quy_định tại Điều 16 của Thông_tư này .
0
Nguồn kinh_phí của trung_ương trong nguồn kinh_phí của Qũy bảo_trì đường_bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 90 / 2014 / NĐ - CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính_phủ về “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật . 1 . Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 8 . Điều_kiện xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật 1 . Tác_giả có tác_phẩm , công_trình văn_học , nghệ_thuật được xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” phải trung_thành với Tổ_quốc Việt_Nam xã_hội chủ_nghĩa ; chấp_hành tốt pháp_luật Việt_Nam . 2 . Tác_phẩm , công_trình văn_học , nghệ_thuật xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Đã được công_bố , sử_dụng dưới các hình_thức xuất_bản , kiến_trúc , triển_lãm , sân_khấu , điện_ảnh , phát_thanh , truyền_hình , giảng_dạy , đĩa_hát và các hình_thức khác kể từ ngày thành_lập nước Việt_Nam dân_chủ cộng_hòa ( nay là nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ) mùng 2 tháng 9 năm 1945 . Thời_gian công_bố tối_thiểu là 05 năm đối_với “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” và 03 năm đối_với “ Giải_thưởng Nhà_nước ” tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ tại cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quản_lý về lĩnh_vực văn_hóa , nghệ_thuật hoặc Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương ; b ) Không có tranh_chấp về quyền tác_giả kể từ thời_điểm được công_bố . ” . 2 . Điều 9 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 9 . Tiêu_chuẩn xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” về văn_học , nghệ_thuật Tác_giả được xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” phải có tác_phẩm , công_trình văn_học , nghệ_thuật đáp_ứng các tiêu_chuẩn sau đây : 1 . Đối_với những tác_phẩm , công_trình được công_bố , sử_dụng từ năm 1993 trở về trước : a ) Có tác_dụng to_lớn phục_vụ sự_nghiệp cách_mạng , có ảnh_hưởng rộng_lớn và lâu_dài trong đời_sống xã_hội , góp_phần quan_trọng vào việc thay_đổi nhận_thức của nhân_dân trong sự_nghiệp phát_triển văn_học , nghệ_thuật Việt_Nam , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ; b ) Có_giá_trị đặc_biệt xuất_sắc về văn_học , nghệ_thuật , về nội_dung tư_tưởng và hình_thức nghệ_thuật . 2 . Đối_với những tác_phẩm , công_trình được công_bố , sử_dụng sau năm 1993 : a ) Có tác_dụng to_lớn phục_vụ sự_nghiệp cách_mạng , có ảnh_hưởng rộng_lớn và lâu_dài trong đời_sống xã_hội , góp_phần quan_trọng vào việc thay_đổi nhận_thức của nhân_dân trong sự_nghiệp phát_triển văn_học , nghệ_thuật Việt_Nam , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ; b ) Có_giá_trị đặc_biệt xuất_sắc về văn_học , nghệ_thuật , về nội_dung tư_tưởng và hình_thức nghệ_thuật : Đã được tặng Giải_Vàng , Giải_A , Giải_Nhất tại các cuộc thi , liên_hoan chuyên_nghiệp và triển_lãm về văn_học , nghệ_thuật cấp quốc_gia do Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổ_chức hoặc Giải_thưởng cao nhất của Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương thuộc lĩnh_vực chuyên_ngành hoặc được tặng giải cao nhất tại các cuộc thi , liên_hoan chuyên_nghiệp và triển_lãm về văn_học , nghệ_thuật quốc_tế có uy_tín . ” . 3 . Điều 10 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 10 . Tiêu_chuẩn xét tặng “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật Tác_giả được xét tặng “ Giải_thưởng Nhà_nước ” phải có tác_phẩm , công_trình văn_học , nghệ_thuật đáp_ứng các tiêu_chuẩn sau đây : 1 . Đối_với những tác_phẩm , công_trình được công_bố , sử_dụng từ năm 1993 trở về trước : a ) Có tác_dụng tốt trong giáo_dục , xây_dựng con_người mới , nâng cao_trình_độ thẩm_mỹ của nhân_dân , góp_phần đáng_kể vào việc thay_đổi nhận_thức của nhân_dân trong sự_nghiệp phát_triển văn_học , nghệ_thuật Việt_Nam , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ; b ) Có_giá_trị xuất_sắc về văn_học , nghệ_thuật , về nội_dung tư_tưởng và hình_thức nghệ_thuật . 2 . Đối_với những tác_phẩm , công_trình được công_bố , sử_dụng sau năm 1993 : a ) Có tác_dụng tốt trong giáo_dục , xây_dựng con_người mới , nâng cao_trình_độ thẩm_mỹ của nhân_dân , góp_phần đáng_kể vào việc thay_đổi nhận_thức của nhân_dân trong sự_nghiệp phát_triển văn_học , nghệ_thuật Việt_Nam , xây_dựng và bảo_vệ Tổ_quốc ; b ) Có_giá_trị xuất_sắc về văn_học , nghệ_thuật , về nội_dung tư_tưởng và hình_thức nghệ_thuật : Đã được tặng Giải_Nhất , Nhì , Ba ( Giải_A , B , C hoặc Giải_Vàng , Bạc , Đồng ) tại các cuộc thi , liên_hoan chuyên_nghiệp và triển_lãm về văn_học , nghệ_thuật cấp quốc_gia do Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổ_chức hoặc được tặng Giải_Nhất , Nhì , Ba ( Giải_A , B , C hoặc Giải_Vàng , Bạc , Đồng ) của Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương thuộc lĩnh_vực chuyên_ngành hoặc được tặng giải_thưởng chính tại các cuộc thi , liên_hoan chuyên_nghiệp và triển_lãm về văn_học , nghệ_thuật quốc_tế có uy_tín . ” . 4 . Khoản 4 Điều 13 được sửa_đổi như sau : “ 4 . Hội_đồng tổ_chức phiên họp khi có_mặt ít_nhất 90 % thành_viên Hội_đồng , trong đó có Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Phó_Chủ_tịch Hội_đồng được Chủ_tịch Hội_đồng_ủy quyền . ” . 5 . Điểm c khoản 1 Điều 14 được sửa_đổi như sau : “ c ) Bản_sao có chứng_thực Quyết_định tặng_thưởng hoặc Giấy chứng_nhận Giải_thưởng đối_với những tác_phẩm , công_trình quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 9 và điểm b khoản 2 Điều 10 của Nghị_định này ; ” 6 . Khoản 1 Điều 15 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Hội_đồng cấp cơ_sở_tại cấp tỉnh có từ 07 đến 09 thành_viên , bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng là Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; b ) Các Phó_Chủ_tịch Hội_đồng gồm : Lãnh_đạo cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quản_lý về lĩnh_vực văn_hóa , nghệ_thuật và Chủ_tịch Hội Văn_học , nghệ_thuật tỉnh , thành_phố . c ) Thành_viên Hội_đồng bao_gồm : Đại_diện một_số cơ_quan , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp cấp tỉnh có liên_quan tới lĩnh_vực chuyên_ngành ; Chuyên_gia ; Tác_giả đã được tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật thuộc chuyên_ngành ( nếu có ) . Hội_đồng sử_dụng con_dấu của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . Cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quản_lý về lĩnh_vực văn_hóa , nghệ_thuật là cơ_quan thường_trực của Hội_đồng . Hội_đồng có Tổ thư_ký do Chủ_tịch Hội_đồng thành_lập . ” . 7 . Khoản 2 Điều 15 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Hội_đồng cấp cơ_sở_tại các Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương có từ 07 đến 09 thành_viên , bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng là Chủ_tịch Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương ; b ) Các Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là Phó_Chủ_tịch Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương ; c ) Thành_viên Hội_đồng bao_gồm : Chuyên_gia ; tác_giả đã được tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật thuộc chuyên_ngành . Hội_đồng sử_dụng con_dấu của Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương . Hội_đồng có Tổ_Thư_ký do Chủ_tịch Hội_đồng thành_lập . ” . 8 . Điểm b khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ b ) Thông_báo_công_khai kết_quả xét tặng trong thời_gian 10 ngày kể từ ngày kết_thúc thời_hạn xem_xét , đánh_giá hồ_sơ ; ” 9 . Điểm d khoản 3 Điều 15 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ d ) Hoàn_thiện hồ_sơ đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật ; được ít_nhất 80 % tổng_số thành_viên Hội_đồng có_mặt tại cuộc họp bỏ_phiếu đồng_ý ; gửi cơ_quan thường_trực của Hội_đồng chuyên_ngành cấp Nhà_nước theo quy_định . ” . 10 . Khoản 1 Điều 16 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Hội_đồng chuyên_ngành cấp Nhà_nước có từ 11 đến 15 thành_viên , bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện lãnh_đạo Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; b ) Các Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là Vụ_trưởng Vụ Thi_đua , Khen_thưởng , Cục_trưởng Cục Điện_ảnh hoặc Cục_trưởng Cục Nghệ_thuật biểu_diễn hoặc Cục_trưởng Cục Mỹ_thuật , Nhiếp_ảnh và Triển_lãm thuộc Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và Chủ_tịch Hội Văn_học , nghệ_thuật chuyên_ngành Trung_ương ; c ) Thành_viên Hội_đồng bao_gồm : Đại_diện một_số cơ_quan liên_quan ; Chuyên_gia ; Tác_giả đã được tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật thuộc chuyên_ngành . ” . 11 . Điểm d khoản 3 Điều 16 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ d ) Hoàn_thiện hồ_sơ đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật ; được ít_nhất 80 % tổng_số thành_viên Hội_đồng có_mặt tại cuộc họp bỏ_phiếu đồng_ý ; gửi cơ_quan thường_trực của Hội_đồng cấp Nhà_nước theo quy_định . ” . 12 . Khoản 1 Điều 17 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . Hội_đồng cấp Nhà_nước có từ 17 đến 19 thành_viên , bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng là Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ; b ) Các Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện lãnh_đạo : Ban Tuyên_giáo Trung_ương Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Nội_vụ ( Ban Thi_đua - Khen_thưởng Trung_ương ) và Liên_hiệp các Hội Văn_học , nghệ_thuật Việt_Nam . c ) Thành_viên Hội_đồng bao_gồm : Đại_diện lãnh_đạo các cơ_quan , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp ở Trung_ương có liên_quan đến các chuyên_ngành văn_học , nghệ_thuật . ” . 13 . Bổ_sung điểm d khoản 3 Điều 17 như sau : “ d ) Xem_xét đề_nghị bằng văn_bản của Chủ_tịch Hội_đồng chuyên_ngành cấp Nhà_nước và bỏ_phiếu đối_với các tác_phẩm , công_trình văn_học , nghệ_thuật có giá_trị đặc_biệt xuất_sắc , có ảnh_hưởng rộng_lớn , lâu_dài trong đời_sống xã_hội nhưng chưa đạt tỷ_lệ phiếu đồng_ý theo quy_định tại Hội_đồng cấp Nhà_nước . ” . 14 . Điểm d khoản 3 Điều 17 được sửa_đổi , bổ_sung thành điểm đ khoản 3 Điều 17 như sau : “ đ ) Hoàn_thiện hồ_sơ đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật ; được ít_nhất 80 % tổng_số thành_viên Hội_đồng có_mặt tại cuộc họp bỏ_phiếu đồng_ý ; trình Thủ_tướng Chính_phủ theo quy_định . ” . 15 . Khoản 4 Điều 17 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : " 4 . Hội_đồng cấp Nhà_nước gửi Bộ Nội_vụ ( Ban Thi_đua - Khen_thưởng Trung_ương ) 03 bộ hồ_sơ để tổng_hợp trình Thủ_tướng Chính_phủ theo quy_định . Hồ_sơ gồm : a ) Văn_bản quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và điểm g khoản 4 Điều 15 của Nghị_định số 90 / 2014 / NĐ - CP của Chính_phủ ; b ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng cấp Nhà_nước xét tặng “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” về văn_học , nghệ_thuật . ” .
0
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có các chuyên_gia_tư_vấn_đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Chuyên_gia_tư_vấn là chủ_nhiệm đồ_án quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có kinh_nghiệm là chủ_nhiệm 01 đồ_án quy_hoạch tối_thiểu tương_đương cùng cấp hoặc đã chủ_trì thực_hiện tối_thiểu 02 đồ_án quy_hoạch cấp thấp hơn hoặc trực_tiếp tham_gia lập ít_nhất 03 đồ_án quy_hoạch trong lĩnh_vực hàng không . 3 . Chuyên_gia_tư_vấn tham_gia lập đồ_án quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay phải có bằng đại_học trở lên , đã có 03 năm kinh_nghiệm chuyên_môn trong công_việc đảm_nhận .
0
Công_ty vay tiền của cá_nhân với lãi_suất 0 % có được không ?
Điều 5 . Thẩm_quyền công_khai tài_sản công 1 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện công_khai đối_với tài_sản công thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định của Chính_phủ . 2 . Chỉ_huy đơn_vị ( người đứng đầu ) các cấp ; Chủ_tịch , Tổng_giám_đốc ( hoặc giám_đốc ) doanh_nghiệp hoặc người được ủy quyền ( sau đây gọi chung là chỉ_huy đơn_vị ) thuộc hệ_thống tổ_chức của Bộ Quốc_phòng được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công thực_hiện công_khai tài_sản công thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định của Bộ Quốc_phòng .
0
Xử_phạt khi tiến_hành công_chứng nhưng không đúng thời_hạn quy_định pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Các loại báo_cáo trong thi_hành án dân_sự 1 . Báo_cáo thường_xuyên theo quy_định ; 2 . Báo_cáo theo kế_hoạch công_tác của ngành , của đơn_vị ; 3 . Báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp trên và cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự ; báo_cáo theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền .
0
Đánh_dấu ngư_cụ khai_thác thủy_sản tại ngư_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 72 . Trang_thiết_bị làm_việc trong công_sở 1 . Nhà_nước bảo_đảm trang thiết_bị làm_việc trong công_sở để phục_vụ_việc thi_hành công_vụ ; chú_trọng đầu_tư , ứng_dụng công_nghệ thông_tin nhằm nâng cao hiệu_quả thi_hành công_vụ . 2 . Căn_cứ vào yêu_cầu nhiệm_vụ , cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thực_hiện việc mua_sắm trang thiết_bị làm_việc theo tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có trách_nhiệm xây_dựng quy_chế quản_lý trang thiết_bị làm_việc trong công_sở , bảo_đảm hiệu_quả , tiết_kiệm .
0
Các phương_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm những gì ?
Điều 55 . Quyền , nghĩa_vụ của đương_sự Đương_sự có quyền , nghĩa_vụ ngang nhau khi tham_gia tố_tụng , bao_gồm : 1 . Tôn_trọng Tòa_án , chấp_hành nghiêm_chỉnh nội_quy phiên_tòa ; 2 . Nộp tiền tạm_ứng án_phí , án_phí , lệ_phí và chi_phí tố_tụng khác theo quy_định của pháp_luật ; 3 . Giữ nguyên , thay_đổi , bổ_sung hoặc rút yêu_cầu ; 4 . Cung_cấp đầy_đủ , chính_xác địa_chỉ nơi cư_trú , trụ_sở của mình ; trong quá_trình Tòa_án giải_quyết vụ án nếu có thay_đổi địa_chỉ , nơi cư_trú , trụ_sở thì phải thông_báo kịp_thời cho đương_sự khác và Tòa_án ; 5 . Cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ , chứng_minh để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình ; 6 . Yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đang lưu_giữ , quản_lý_tài_liệu , chứng_cứ cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ đó cho mình để giao_nộp cho Tòa_án ; 7 . Đề_nghị Tòa_án xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ của vụ án mà tự mình không_thể thực_hiện được ; đề_nghị Tòa_án buộc bên đương_sự khác xuất_trình tài_liệu , chứng_cứ mà họ đang lưu_giữ , quản_lý ; đề_nghị Tòa_án ra quyết_định buộc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đang lưu_giữ , quản_lý chứng_cứ cung_cấp chứng_cứ ; đề_nghị Tòa_án triệu_tập người làm_chứng , trưng_cầu giám_định , định_giá tài_sản ; 8 . Được biết , ghi_chép và sao_chụp tài_liệu , chứng_cứ do đương_sự khác xuất_trình hoặc do Tòa_án thu_thập , trừ tài_liệu , chứng_cứ không được công_khai theo quy_định tại khoản 2 Điều 96 của Luật này ; 9 . Nộp bản_sao đơn khởi_kiện và tài_liệu , chứng_cứ cho Tòa_án để Tòa_án gửi cho đương_sự khác hoặc người đại_diện hợp_pháp của đương_sự khác , trừ tài_liệu , chứng_cứ không được công_khai theo quy_định tại khoản 2 Điều 96 của Luật này ; 10 . Đề_nghị Tòa_án quyết_định việc áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ; 11 . Đề_nghị Tòa_án tổ_chức phiên họp kiểm_tra việc giao_nộp , tiếp_cận , công_khai chứng_cứ , đối_thoại và tham_gia phiên họp trong quá_trình Tòa_án giải_quyết vụ án ; 12 . Nhận thông_báo hợp_lệ để thực_hiện quyền , nghĩa_vụ của mình ; 13 . Tự bảo_vệ , nhờ luật_sư hoặc người khác bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp cho mình ; 14 . Yêu_cầu thay_đổi người tiến_hành tố_tụng , người tham_gia tố_tụng ; 15 . Tham_gia phiên_tòa , phiên họp ; 16 . Phải có_mặt theo giấy triệu_tập của Tòa_án và chấp_hành_quyết_định của Tòa_án trong quá_trình Tòa_án giải_quyết vụ án ; 17 . Đề_nghị Tòa_án đưa người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan tham_gia tố_tụng ; 18 . Đề_nghị Tòa_án tạm đình_chỉ giải_quyết vụ án ; 19 . Đưa ra câu hỏi với người khác về vấn_đề liên_quan đến vụ án hoặc đề_xuất với Tòa_án những vấn_đề cần hỏi với người khác ; được đối_chất với nhau hoặc với người làm_chứng ; 20 . Tranh_luận tại phiên_tòa , đưa ra lập_luận về đánh_giá chứng_cứ và pháp_luật áp_dụng ; 21 . Được cấp trích lục bản_án , quyết_định của Tòa_án ; 22 . Kháng_cáo , khiếu_nại bản_án , quyết_định của Tòa_án ; 23 Đề_nghị người có thẩm_quyền kháng_nghị theo thủ_tục giám_đốc thẩm , tái_thẩm bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật ; 24 . Chấp_hành nghiêm_chỉnh bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật ; 25 . Sử_dụng quyền của đương_sự một_cách thiện_chí , không được lạm_dụng để gây cản_trở hoạt_động tố_tụng của Tòa_án , đương_sự khác ; 26 . Quyền , nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi GCN đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với trang_trại quy_mô lớn
Điều 3 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí Cục Phát_thanh , Truyền_hình và Thông_tin điện_tử ( Bộ Thông_tin và Truyền_thông ) là tổ_chức thu phí quyền cung_cấp dịch_vụ truyền_hình trả tiền và lệ_phí cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cung_cấp kênh chương_trình nước_ngoài trên truyền_hình trả tiền theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Quy_định về trách_nhiệm công_khai số phí bảo_vệ môi_trường đối_với nước_thải
Điều 26 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 12 tháng 12 năm 2014 . 2 . Bãi_bỏ Thông_tư số 166 / 2009 / TT - BTC ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn xử_lý một_số loại tài_sản tịch_thu và tài_sản được xác_lập quyền sở_hữu của nhà_nước . 3 . Trong quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản quy_phạm_pháp_luật được dẫn chiếu để áp_dụng tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế bằng văn_bản quy_phạm_pháp_luật mới thì áp_dụng theo các văn_bản mới_đó .
0
Không quan_trắc từ 25 % đến dưới 50 % các thông_số phải quan_trắc , giám_sát tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 7 . Quản_lý sử_dụng vốn và tài_sản 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng có hiệu_quả toàn_bộ số vốn và tài_sản do chủ sở_hữu đầu_tư và các nguồn vốn hoạt_động hợp_pháp khác để phục_vụ cho hoạt_động_kinh_doanh xổ_số và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động_kinh_doanh xổ_số theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc đầu_tư , xây_dựng , mua_sắm tài_sản cố_định , khấu_hao_tài_sản cố_định , cho thuê , thế_chấp , cầm_cố tài_sản , thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định , chuyển_nhượng các khoản đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp , quản_lý hàng_hóa tồn_kho , quản_lý các khoản nợ phải thu , nợ phải trả , chênh_lệch tỷ_giá , kiểm_kê , đánh_giá lại tài_sản của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện theo chế_độ quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
0
Trách_nhiệm của gia_đình trong giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định Chế_độ báo_cáo thống_kê thi_hành án dân_sự , theo_dõi thi_hành án hành_chính ( sau đây gọi chung là thống_kê thi_hành án dân_sự ) ; sử_dụng và công_bố , phổ_biến thông_tin thống_kê ; kiểm_tra , thẩm_tra , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm trong việc thực_hiện Chế_độ báo_cáo thống_kê thi_hành án dân_sự . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ; Cục Thi_hành án Bộ - Quốc_phòng ; Cục Thi_hành án dân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Phòng Thi_hành án quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi chung là Phòng Thi_hành án cấp quân_khu ) ; Chi_cục Thi_hành án dân_sự quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; b ) Chấp_hành viên , công_chức làm công_tác thi_hành án dân_sự ; Chấp_hành viên , sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp làm công_tác thi_hành án trong quân_đội ; c ) Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động thi_hành án dân_sự theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt công_chứng thiếu chữ_ký của người dịch vào từng trang bản dịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của công_chứng_viên về công_chứng bản dịch 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng bản dịch trong trường_hợp giấy_tờ , văn_bản được yêu_cầu dịch đã bị tẩy_xoá , sửa_chữa , thêm , bớt hoặc bị hư_hỏng , cũ nát không_thể xác_định rõ nội_dung ; b ) Không tiếp_nhận bản_chính giấy_tờ , văn_bản cần dịch , kiểm_tra và giao cho người phiên_dịch là cộng_tác_viên của tổ_chức mình . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi công_chứng bản dịch mà thiếu chữ_ký của công_chứng_viên hoặc thiếu chữ_ký của người dịch vào từng trang của bản dịch hoặc không đính kèm bản_sao của bản_chính . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Công_chứng bản dịch có mục_đích hoặc nội_dung vi_phạm_pháp_luật hoặc trái đạo_đức xã_hội ; b ) Công_chứng bản dịch liên_quan đến tài_sản , lợi_ích của bản_thân mình hoặc của những người thân_thích là vợ , chồng ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi ; cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi của vợ hoặc chồng ; con_đẻ , con_nuôi , con dâu , con rể ; ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; anh , chị , em ruột ; anh , chị , em ruột của vợ hoặc chồng ; cháu là con của con_đẻ , con_nuôi ; c ) Công_chứng bản dịch trong trường_hợp biết hoặc phải biết bản_chính được cấp sai thẩm_quyền hoặc không hợp_lệ ; bản_chính giả ; giấy_tờ , văn_bản được yêu_cầu dịch thuộc bí_mật nhà_nước ; giấy_tờ , văn_bản bị cấm phổ_biến theo quy_định ; d ) Công_chứng bản dịch do người phiên_dịch không phải là cộng_tác_viên của tổ_chức hành_nghề công_chứng nơi mình đang hành_nghề thực_hiện ; đ ) Công_chứng bản dịch không có bản_chính ; e ) Công_chứng bản dịch không chính_xác với nội_dung giấy_tờ , văn_bản cần dịch . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm b và d khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng thẻ công_chứng_viên từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , c , đ và e khoản 3 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Buộc tổ_chức hành_nghề công_chứng đang lưu_trữ hồ_sơ công_chứng thông_báo trên cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp nơi đặt trụ_sở về bản dịch đã được công_chứng quy_định tại các điểm c , đ và e khoản 3 Điều này .
1
Tổ_chức thu phí , lệ_phí ở nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Sở Thông_tin và Truyền_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Kiểm_tra , thanh_tra và báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên về việc thực_hiện các nội_dung theo quy_định tại Thông_tư này đối_với các cơ_quan báo_chí , các đơn_vị hoạt_động xuất_bản ở địa_phương . 2 . Phối_hợp với Sở Lao_động , Thương_binh và Xã_hội tại địa_phương trong việc theo_dõi , kiểm_tra đối_với các nội_dung thông_tin dành cho trẻ_em , tuyên_truyền về trẻ_em trên phát_thanh , truyền_hình , báo in , báo điện_tử và xuất_bản_phẩm và tổ_chức giao_ban , gặp_mặt báo_chí liên_quan về trẻ_em để cung_cấp thông_tin về trẻ_em cho báo_chí ở địa_phương .
0
Ai là người xác_định thời_hạn sử_dụng của công_trình xây_dựng theo hồ_sơ thiết_kế ?
Điều 22 . Tổ_chức Ban thanh_tra nhân_dân 1 . Tổ_chức Ban thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước được thực_hiện theo quy_định tại Điều 72 Luật thanh_tra . 2 . Ban thanh_tra nhân_dân có Trưởng ban và các thành_viên . Ban thanh_tra nhân_dân có từ 5 thành_viên trở lên được bầu 1 Phó_trưởng Ban . Trưởng ban chịu trách_nhiệm chung về hoạt_động của Ban thanh_tra nhân_dân . Phó_trưởng ban có trách_nhiệm giúp Trưởng ban thực_hiện nhiệm_vụ . Các thành_viên khác của Ban thanh_tra nhân_dân thực_hiện nhiệm_vụ theo sự phân_công của Trưởng ban . 3 . Nhiệm_kỳ của Ban thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước là hai năm . 4 . Ban thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập do Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức hoặc Hội_nghị đại_biểu cán_bộ , công_chức , viên_chức bầu ra . Ban thanh_tra nhân_dân ở doanh_nghiệp nhà_nước do Hội_nghị người lao_động bầu ra . 5 . Ban thanh_tra nhân_dân được thành_lập ở cơ_quan nhà_nước từ trung_ương đến xã , phường , thị_trấn , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước có tổ_chức công_đoàn cơ_sở .
0
Dịch_vụ viễn_thông cước trả sau là gì ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan Trung_ương và các địa_phương 1 . Căn_cứ số kiểm_tra đã được thông_báo , các bộ , cơ_quan Trung_ương và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hướng_dẫn và thông_báo số kiểm_tra về dự_toán thu , chi ngân_sách cho các đơn_vị dự_toán trực_thuộc và ngân_sách cấp dưới theo quy_định . 2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính lập và xây_dựng phương_án phân_bổ chi ĐTPT ( bao_gồm cả phương_án phân_bổ vốn chi ĐTPT các CTMTQG , CTMT ) gửi Bộ Tài_chính trước ngày 31 tháng 8 năm 2016 . 3 . Các bộ , ngành quản_lý hàng dự_trữ quốc_gia lập kế_hoạch dự_trữ quốc_gia và dự_toán ngân_sách chi dự_trữ quốc_gia gửi Bộ Tài_chính trước ngày 20 tháng 7 năm 2016 . 4 . Việc tổ_chức công_tác xây_dựng , tổng_hợp và báo_cáo dự_toán ngân_sách năm 2017 theo đúng quy_định của Luật NSNN 2015 , Luật Đầu_tư công , các văn_bản hướng_dẫn và hướng_dẫn tại Thông_tư này . Do các văn_bản hướng_dẫn Luật NSNN năm 2015 chưa được ban_hành , các bộ , cơ_quan trung_ương thực_hiện báo_cáo biểu_mẫu theo quy_định của Thông_tư số 59 / 2003 / TT - BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài_chính và các biểu_mẫu bổ_sung quy_định tại Thông_tư này ; các địa_phương thực_hiện báo_cáo biểu_mẫu theo quy_định tại Thông_tư này ; gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trước ngày 20 tháng 7 năm 2016 .
0
Thời_hạn gia_hạn giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nghĩa_vụ của doanh_nghiệp bảo_hiểm 1 . Phải bán bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo đúng Quy_tắc , biểu phí và mức trách_nhiệm bảo_hiểm theo quy_định của Bộ Tài_chính . Trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm_nhận được thông_báo của chủ xe cơ_giới về sự thay_đổi những yếu_tố làm cơ_sở để tính phí bảo_hiểm , dẫn đến giảm các rủi_ro được bảo_hiểm , doanh_nghiệp bảo_hiểm phải giảm phí bảo_hiểm cho thời_gian còn lại của hợp_đồng bảo_hiểm và hoàn_trả số tiền chênh_lệch cho chủ xe cơ_giới 2 . Cung_cấp đầy_đủ thông_tin liên_quan đến hợp_đồng bảo_hiểm và giải_thích rõ Quy_tắc , điều_khoản và biểu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới cho chủ xe cơ_giới . 3 . Phải sử_dụng mẫu Giấy chứng_nhận bảo_hiểm theo quy_định của Bộ Tài_chính để cấp cho chủ xe cơ_giới ; 4 . Không được chi hỗ_trợ đại_lý bán bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới dưới mọi hình_thức ngoài mức hoa_hồng bảo_hiểm đại_lý được hưởng theo quy_định của Bộ Tài_chính . 5 . Không được khuyến_mại dưới mọi hình_thức đối_với bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới ; 6 . Thanh_toán cho cơ_quan Công_an chi_phí sao_chụp những hồ_sơ , biên_bản tai_nạn đã được cung_cấp và có trách_nhiệm giữ_gìn bí_mật trong quá_trình điều_tra . 7 . Chi_trả bồi_thường nhanh_chóng và chính_xác theo quy_định của Nghị_định này . 8 . Trong vòng 15 ngày_trước khi hết thời_hạn bảo_hiểm phải thông_báo cho chủ xe cơ_giới về việc hết thời_hạn của hợp_đồng bảo_hiểm . 9 . Trích tối_thiểu 2 % doanh_thu phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới hàng năm đóng vào Quỹ bảo_hiểm xe cơ_giới . Mức đóng_góp hàng năm theo quy_định của Bộ Tài_chính . 10 . Phải hạch_toán tách_biệt doanh_thu phí bảo_hiểm , hoa_hồng , bồi_thường và các khoản chi_phí liên_quan đến bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới ; 11 . Xây_dựng và vận_hành hệ_thống công_nghệ thông_tin đảm_bảo việc thống_kê và cập_nhật tình_hình triển_khai bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới đảm_bảo kết_nối vào cơ_sở dữ_liệu về bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 12 . Báo_cáo Bộ Tài_chính về tình_hình thực_hiện bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo định_kỳ hoặc khi có yêu_cầu . 13 . Chịu sự kiểm_tra , giám_sát của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc thực_hiện bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới . 14 . Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật
0
Quỹ_Tích_lũy trả nợ chi nghiệp_vụ quản_lý nợ công được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Chi nghiệp_vụ quản_lý nợ công Quỹ thực_hiện trích một phần phí bảo_lãnh , phí quản_lý cho vay lại để chi cho nghiệp_vụ quản_lý nợ công theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
1
Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân ở TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Chuyển nợ quá hạn và xử_lý rủi_ro vốn vay tại Ngân_hàng Chính_sách xã_hội 1 . Đến kỳ_hạn trả nợ , nếu người sử_dụng lao_động vay vốn không trả được nợ thì Ngân_hàng Chính_sách xã_hội chuyển toàn_bộ số dư_nợ còn lại của khoản vay sang nợ quá hạn và áp_dụng lãi_suất nợ quá hạn là 12 % / năm . Số tiền lãi quá hạn thu_hồi được giảm trừ vào chi_phí quản_lý của Ngân_hàng Chính_sách xã_hội được ngân_sách nhà_nước cấp hằng năm . 2 . Sau 03 năm kể từ ngày khoản nợ vay của người sử_dụng lao_động bị chuyển nợ quá hạn , sau khi Ngân_hàng Chính_sách xã_hội đã áp_dụng mọi biện_pháp mà không thu_hồi được nợ và người sử_dụng lao_động không còn khả_năng trả nợ do các nguyên_nhân được quy_định trong quy_chế xử_lý rủi_ro của Ngân_hàng Chính_sách xã_hội ; Ngân_hàng Chính_sách xã_hội tổng_hợp , lập hồ_sơ xử_lý rủi_ro theo hướng_dẫn và báo_cáo Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan , địa_phương tổng_hợp , xem_xét , quyết_định xử_lý rủi_ro . 4 . Trường_hợp Ngân_hàng Chính_sách xã_hội thu_hồi được khoản nợ đã được xoá thì số thu_hồi được giảm trừ vào chi_phí quản_lý của Ngân_hàng Chính_sách xã_hội được ngân_sách nhà_nước cấp hằng năm .
0
02 hoạt_động liên_quan vùng_đất ngập nước được nhà_nước đảm_bảo ngân_sách chi thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Hình_thức tổ_chức cuộc thi người đẹp , người_mẫu 1 . Cuộc thi dành cho tổ_chức , cá_nhân thuộc phạm_vi quản_lý nội_bộ của cơ_quan và tổ_chức , thực_hiện thông_báo theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định này . 2 . Cuộc thi khác không thuộc hình_thức quy_định tại khoản 1 Điều này , thực_hiện quy_định tại Điều 16 Nghị_định này . 3 . Cuộc thi không trực_tiếp trước công_chúng được đăng_tải trên hệ_thống phát_thanh , truyền_hình và môi_trường mạng do người đăng , phát chịu trách_nhiệm .
0
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Xây_dựng trong hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ có liên_quan Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình tổ_chức kiểm_tra , hướng_dẫn và thực_hiện bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của người kinh_doanh vận_tải trên đường thủy_nội_địa theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Xóa_toàn_bộ nợ trong trường_hợp bên vay lại là doanh_nghiệp vay vốn ODA , vốn ưu_đãi nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Chấp_hành dự_toán 1 . Căn_cứ vào dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của đơn_vị được cấp có thẩm_quyền giao , các đơn_vị gửi hồ_sơ , chứng_từ đến Kho_bạc nhà_nước nơi giao_dịch để thực_hiện kiểm_soát . 2 . Kho_bạc nhà_nước thực_hiện kiểm_soát , thanh_toán các khoản chi cho nhiệm_vụ chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ , theo quy_định tại Thông_tư số 161 / 2012 / TT - BTC ngày 2 / 10 / 2012 của Bộ Tài_chính về chế_độ kiểm_soát , thanh_toán các khoản chi ngân_sách nhà_nước qua Kho_bạc Nhà_nước và Thông_tư số 39 / 2016 / TT - BTC ngày 1 / 3 / 2016 của Bộ Tài_chính sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 161 / 2012 / TT - BTC và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . Riêng mức tạm_ứng cho các đề_án , nhiệm_vụ công_nghiệp hỗ_trợ trên cơ_sở hợp_đồng thực_hiện và không quá 50 % tổng_hỗ_trợ kinh_phí phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ trên cơ_sở hợp_đồng thực_hiện và không vượt quá dự_toán năm được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Hàng_xóm hát karaoke đến 1 giờ sáng bị phạt lên đến 300.000 đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Quản_lý sử_dụng vốn và tài_sản 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng có hiệu_quả toàn_bộ số vốn và tài_sản do chủ sở_hữu đầu_tư và các nguồn vốn hoạt_động hợp_pháp khác để phục_vụ cho hoạt_động_kinh_doanh xổ_số và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến hoạt_động_kinh_doanh xổ_số theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc đầu_tư , xây_dựng , mua_sắm tài_sản cố_định , khấu_hao_tài_sản cố_định , cho thuê , thế_chấp , cầm_cố tài_sản , thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định , chuyển_nhượng các khoản đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp , quản_lý hàng_hóa tồn_kho , quản_lý các khoản nợ phải thu , nợ phải trả , chênh_lệch tỷ_giá , kiểm_kê , đánh_giá lại tài_sản của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện theo chế_độ quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
0
Trình_độ cao_đẳng có đủ điều_kiện làm kế_toán_trưởng của doanh_nghiệp hay không ?
Điều 31 . Căn_cứ , nguyên_tắc tổ_chức thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp 1 . Việc thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phải căn_cứ vào vị_trí việc_làm , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và phù_hợp với cơ_cấu viên_chức theo chức_danh nghề_nghiệp của đơn_vị sự_nghiệp công_lập đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Viên_chức được đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp nếu đơn_vị sự_nghiệp công_lập có nhu_cầu và đáp_ứng đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 3 . Kỳ thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp được tổ_chức theo nguyên_tắc bình_đẳng , công_khai , minh_bạch , khách_quan và đúng pháp_luật .
0
Thẻ BHYT hộ gia_đình có_thể đóng tiền theo tháng không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư liên_tịch này quy_định_chế_độ bồi_dưỡng giờ giảng ; chế_độ trang_phục ; định mức giờ chuẩn giảng_dạy đối_với giáo_viên , giảng_viên giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ; khung định mức giờ chuẩn giảng_dạy đối_với cán_bộ quản_lý giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ( GDQP & AN ) . 2 . Thông_tư liên_tịch này áp_dụng đối_với giáo_viên , giảng_viên GDQP & AN chuyên_trách , thỉnh_giảng ; cán_bộ quản_lý GDQP & AN ; sĩ_quan quân_đội , sĩ_quan công_an biệt_phái trong các trường công_lập bao_gồm : trường trung_học phổ_thông , trường phổ_thông có nhiều cấp học ( có cấp trung_học phổ_thông ) , trường trung_cấp , trường cao_đẳng , trường đại_học , đại_học , học_viện ; trung_tâm giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học .
0
Trình_tự , thủ_tục cấp lại Giấy_phép kinh_doanh vận_tải khi thay_đổi nội_dung giấy_phép được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật 1 . Phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật phục_vụ cho hoạt_động của lực_lượng Thanh_tra tài_nguyên và môi_trường bao_gồm : a ) Phương_tiện : Là xe ô_tô chuyên_dùng màu xanh đen , trong cabin có vị_trí gắn các thiết_bị chuyên_dụng khác , hai bên cửa xe được gắn biển_hiệu nhận_biết ( lô gô theo mẫu Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Các thiết_bị kỹ_thuật , gồm : Máy_bộ_đàm , máy_ảnh , máy ghi_âm , máy_tính xách tay , máy camera chuyên_dụng và các thiết_bị kỹ_thuật khác theo yêu_cầu nghiệp_vụ của từng chuyên_ngành tài_nguyên và môi_trường ( đất_đai ; môi_trường ; tài_nguyên địa_chất , khoáng_sản ; tài_nguyên nước ; khí_tượng thủy_văn ; biến_đổi khí_hậu ; đo_đạc và bản_đồ ; viễn_thám ; quản_lý tổng_hợp tài_nguyên và bảo_vệ môi_trường biển và hải_đảo ) . Theo từng chuyên_ngành , từng cấp thanh_tra , cấp có thẩm_quyền quyết_định việc trang_bị phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật cho phù_hợp với hoạt_động của các đơn_vị Thanh_tra tài_nguyên và môi_trường . Riêng đối_với thiết_bị kỹ_thuật đo_lường phải đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật theo quy_định của pháp_luật về đo_lường . 2 . Ngoài những phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật quy_định tại Khoản 1 Điều này , khi tiến_hành thanh_tra và trong trường_hợp cần_thiết , cơ_quan thanh_tra được sử_dụng phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Điều_khiển xe_máy đi không đúng làn_đường gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Chi quản_lý chương_trình đề_án công_nghiệp hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm bảo_vệ môi_trường của cơ_sở sản_xuất tại làng_nghề 1 . Thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ môi_trường nêu trong báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường , bản cam_kết bảo_vệ môi_trường , đề_án bảo_vệ môi_trường chi_tiết , đề_án bảo_vệ môi_trường đơn_giản hoặc báo_cáo về các biện_pháp_bảo_vệ môi_trường . Trường_hợp các cơ_sở sản_xuất thuộc ngành_nghề được khuyến_khích phát_triển tại làng_nghề chưa có báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường , bản cam_kết bảo_vệ môi_trường , đề_án bảo_vệ môi_trường chi_tiết , đề_án bảo_vệ môi_trường đơn_giản phải lập báo_cáo về các biện_pháp_bảo_vệ môi_trường , mô_tả hoạt_động của cơ_sở , các loại chất_thải phát_sinh , các biện_pháp giảm_thiểu , kiểm_soát bụi , nhiệt , tiếng ồn , độ rung , thu_gom và xử_lý nước_thải , khí_thải tại_chỗ ; phân_loại , lưu_giữ , tự xử_lý hoặc chuyển_giao đối_với chất_thải rắn , gửi cơ_quan quản_lý môi_trường tại địa_phương để thực_hiện kiểm_tra , theo_dõi . 2 . Đóng_góp đầy_đủ các loại phí bảo_vệ môi_trường và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật cho hoạt_động bảo_vệ môi_trường của làng_nghề . 3 . Các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ trong làng_nghề không thuộc đối_tượng quy_định Khoản 3 Điều 15 Nghị_định này phải tuân_thủ quy_định tại Khoản 3 Điều 70 Luật Bảo_vệ môi_trường và các quy_định về bảo_vệ môi_trường đối_với cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích 10.000 m2 trở lên không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Căn_cứ hỗ_trợ 1 . Thống_kê , đánh_giá thiệt_hại do thiên_tai gây ra theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ; 2 . Báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương về thiệt_hại do thiên_tai gây ra thuộc trách_nhiệm khắc_phục hậu_quả thiên_tai của địa_phương ; nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ của các địa_phương ; huy_động nguồn_lực ở địa_phương để khắc_phục hậu_quả thiên_tai ( Dự_phòng ngân_sách địa_phương ; Quỹ_phòng , chống thiên_tai ; nguồn tài_chính hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật ) ; đề_xuất Thủ_tướng Chính_phủ hỗ_trợ kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai . 3 . Dự_phòng ngân_sách địa_phương bố_trí dự_toán , dự_phòng ngân_sách địa_phương đã sử_dụng , dự_phòng ngân_sách địa_phương còn lại đến thời_điểm bị thiên_tai . 4 . Dự_phòng ngân_sách trung_ương còn lại đến thời_điểm xét hỗ_trợ các địa_phương bị thiên_tai .
0
Các chế_độ chính_sách dành cho công_nhân_công_an thôi_việc ?
Điều 6 . Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Bộ_trưởng quyết_định việc thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc Bộ quản_lý , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định việc thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc địa_phương quản_lý .
0
Thanh_niên có những vai_trò và nghĩa_vụ gì ?
Điều 18 . Trách_nhiệm của Thanh_tra Chính_phủ về công_tác giải_quyết tố_cáo trong Công_an nhân_dân 1 . Thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm thanh_tra việc thực_hiện chính_sách , pháp_luật và nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Công_an về công_tác giải_quyết tố_cáo trong Công_an nhân_dân . 2 . Tổng_thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết tố_cáo mà Bộ_trưởng Bộ Công_an đã giải_quyết nhưng có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật ; trường_hợp có căn_cứ cho rằng việc giải_quyết tố_cáo có vi_phạm_pháp_luật thì kiến_nghị Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , giải_quyết lại .
0
Cờ hiệu ưu_tiên của xe hộ_đê được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Yêu_cầu kỹ_thuật cờ hiệu ưu_tiên 1 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe quân_sự làm nhiệm_vụ khẩn_cấp Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 23 cm , đường_cao 37 cm , nền cờ màu đỏ , giữa cờ có hình quân_hiệu và mũi_tên màu vàng , hai bên cạnh có tua vàng dài 3,5 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 2 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe Công_an làm nhiệm_vụ khẩn_cấp , xe Cảnh_sát giao_thông dẫn đường . Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 27 cm , đường_cao 37 cm , hai cạnh bên may tua màu vàng dài 4 cm , nền cờ màu xanh lục , giữa nền cờ thêu hình mũi_tên dài 23,5 cm , đầu mũi_tên dài 5 cm rộng 3 cm , bản mũi_tên rộng 0,5 cm , đầu mũi_tên cách đường may nẹp luồn cán cờ 2 cm , giữa thân mũi_tên thêu hình Công_an hiệu , mũi_tên và Công_an hiệu màu vàng ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 3 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe hộ_đê Cờ hình chữ_nhật , khung có nét viền màu đỏ kích_thước 20 cm x 30 cm , nền cờ màu trắng , giữa nền cờ thêu hàng chữ “ HỘ_ĐÊ ” màu đỏ , chiều cao chữ là 4,8 cm , chiều rộng nét chữ 1,0 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 4 . Yêu_cầu kỹ_thuật đối_với cờ hiệu ưu_tiên của xe sử_dụng trong tình_trạng khẩn_cấp về an_ninh quốc_gia và trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc khi có thảm_họa lớn , dịch_bệnh nguy_hiểm thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tình_trạng khẩn_cấp .
1
Nguyên_tắc thực_hiện bồi_dưỡng bắt_buộc về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu 1 . Thực_hiện Điều 15 Nghị_định số 82 / 2011 / NĐ - CP ngày 16 / 9 / 2011 của Chính_phủ quy_định về thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc . 2 . Chỉ_đạo Trại tạm giam nơi giam_giữ người bị thi_hành án tử_hình thực_hiện Điều 16 Nghị_định số 82 / 2011 / NĐ - CP ngày 16 / 9 / 2011 của Chính_phủ quy_định về thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc . 3 . Đề_nghị cơ_quan hồ_sơ nghiệp_vụ cử cán_bộ lăn_tay đối_chiếu với danh bản , chỉ bản xác_định đúng người chấp_hành án tử_hình , trước khi thi_hành án ; chụp ảnh , ghi_âm lời_nói cuối_cùng của người bị thi_hành án tử_hình gửi lại cho thân_nhân , gia_đình của người bị thi_hành án . 4 . Làm thủ_tục đề_nghị Viện pháp_y Quân_đội cử bác_sỹ pháp_y làm nhiệm_vụ giám_định theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng thi_hành án . 5 . Đề_nghị đơn_vị Hậu_cần - Kỹ_thuật chuẩn_bị phương_tiện , kinh_phí bảo_đảm , cơ_sở vật_chất phục_vụ công_tác thi_hành án và thanh_toán các chế_độ cho cán_bộ , chiến_sỹ tham_gia thi_hành án tử_hình . 6 . Phê_duyệt , tổ_chức triển_khai kế_hoạch , phương_án thi_hành án tử_hình ; phân_công nhiệm_vụ cho các lực_lượng tham_gia thi_hành án tử_hình . 7 . Báo_cáo Tư_lệnh cấp quân_khu , Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng về tăng_cường_lực_lượng hỗ_trợ công_tác thi_hành án tử_hình trong trường_hợp cần_thiết và kết_quả thi_hành án tử_hình .
0