sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Tụ_tập từ 3 xe_máy trở lên ở lòng_đường bị phạt thế_nào ?
Điều 13 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2015 . 2 . Bãi_bỏ các quy_định sau đây kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành : a ) Quyết_định số 647 / QĐ - BYT ngày 20 tháng 02 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về Hướng_dẫn tư_vấn và xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; b ) Khoản 5 Điều 1 và cụm từ “ Khoản 5 ” tại Khoản 2 Điều 3 Thông_tư số 33 / 2011 / TT - BYT ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định việc xét_nghiệm HIV bắt_buộc trong một_số trường_hợp cần_thiết để chẩn_đoán và điều_trị cho người_bệnh .
0
Thời_gian lưu_trữ hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng thuộc dự_án nhóm B là bao_lâu ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Đơn_vị vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện quốc_gia : là đơn_vị chỉ_huy , điều_khiển quá_trình phát_điện , truyền_tải_điện , phân_phối điện trong hệ_thống điện quốc_gia , điều_hành giao_dịch thị_trường điện . 2 . Chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện : là chi_phí thành_phần của chi_phí điều_hành quản_lý ngành và dịch_vụ phụ_trợ , được xây_dựng hàng năm , được sử_dụng cho Đơn_vị vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện quốc_gia trong năm áp_dụng để thực_hiện các nhiệm_vụ có liên_quan đến vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện . 3 . Chi_phí dịch_vụ phụ_trợ : là chi_phí thành_phần của chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện , được xây_dựng hàng năm , được sử_dụng cho Đơn_vị vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện quốc_gia trong năm áp_dụng giá để mua các dịch_vụ dự_phòng khởi_động nguội , dự_phòng khởi_động nhanh và vận_hành phải phát thông_qua hợp_đồng mua_bán dịch_vụ phụ_trợ . 4 . Báo_cáo tài_chính : là báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán do cơ_quan kiểm_toán độc_lập thực_hiện . 5 . Năm áp_dụng giá bán điện : là năm tính từ ngày 01 tháng 3 năm đó đến hết tháng 2 của năm tiếp_theo . 6 . Năm N là năm áp_dụng giá bán điện từ ngày 01 tháng 3 năm N đến hết tháng 02 của năm tiếp_theo . 7 . Năm N - 1 là năm áp_dụng giá bán điện liền trước năm N và là năm xây_dựng chi_phí vận_hành hệ_thống điện và thị_trường điện và chi_phí dịch_vụ phụ_trợ áp_dụng cho năm N. 8 . Năm N - 2 là năm áp_dụng giá bán điện liền trước năm N - 1 .
0
Xử_lý vi_phạm_quy_định về xuất_khẩu giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Tuyến_trình khen_thưởng 1 . Cấp nào quản_lý cá_nhân , tổ_chức và quỹ lương thì cấp đó có trách_nhiệm khen_thưởng hoặc trình cấp trên khen_thưởng đối_với các đối_tượng thuộc phạm_vi quản_lý ( trừ các trường_hợp khen_thưởng đối_ngoại ) . 2 . Đối_với các tổ_chức , cá_nhân chuyên_trách làm công_tác đảng , đoàn_thể , tuyến trình khen_thưởng thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 46 Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP. 3 . Cấp nào chủ_trì phát_động thi_đua theo đợt hoặc chuyên_đề , khi tổng_kết thì lựa_chọn các điển_hình tiên_tiến để khen_thưởng hoặc trình cấp trên khen_thưởng . 4 . Quy_trình xét khen_thưởng đối_ngoại a ) Các đơn_vị thuộc Bộ chủ_động xem_xét và trình Lãnh_đạo Bộ phê_duyệt chủ_trương khen_thưởng cho cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế thuộc phạm_vi lĩnh_vực hoặc địa_bàn phụ_trách ít_nhất 03 tháng đối_với khen_thưởng cấp Nhà_nước và 01 tháng đối_với khen_thưởng cấp Bộ trước thời_điểm dự_kiến tổ_chức trao khen_thưởng , trừ các trường_hợp đặc_biệt , đột_xuất theo yêu_cầu đối_ngoại và ý_kiến chỉ_đạo của Lãnh_đạo Bộ . b ) Vụ Thi_đua - Khen_thưởng và Truyền_thống ngoại_giao có trách_nhiệm phối_hợp với các đơn_vị liên_quan hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ theo quy_định và chủ_trì việc trình khen_thưởng sau khi có ý_kiến phê_duyệt về chủ_trương của Lãnh_đạo Bộ . 5 . Hiệp_y khen_thưởng đối_ngoại là cho ý_kiến về mặt đối_ngoại đối_với kiến_nghị khen_thưởng cho cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế theo đề_nghị của các bộ , ban , ngành , Cơ_quan Trung_ương các đoàn_thể và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . Vụ Thi_đua - Khen_thưởng và Truyền_thống ngoại_giao là đơn_vị chủ_trì tổng_hợp_ý_kiến của các đơn_vị liên_quan , đề_xuất ý_kiến hiệp y và trình Lãnh_đạo Bộ quyết_định .
0
Hợp_đồng làm_việc của viên_chức là gì ?
Điều 87 . Giám_sát việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị của công_dân 1 . Khi nhận được khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị của công_dân , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân có trách_nhiệm nghiên_cứu và chuyển đến cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền để xem_xét , giải_quyết ; theo_dõi , đôn_đốc việc giải_quyết , đồng_thời thông_báo cho người khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị biết . 2 . Trong thời_hạn do pháp_luật quy_định , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền phải xem_xét , giải_quyết và thông_báo bằng văn_bản cho đại_biểu Hội_đồng nhân_dân biết kết_quả giải_quyết ; trường_hợp không đồng_ý với việc giải_quyết , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân có quyền gặp người có thẩm_quyền giải_quyết hoặc người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp của người có thẩm_quyền giải_quyết để yêu_cầu giải_quyết hoặc báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý theo thẩm_quyền .
0
Thời_hạn trao_đổi , cung_cấp thông_tin giữa cơ_quan quản_lý thuế và tổ_chức tín_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Áp_dụng Tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu 1 . Áp_dụng tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với chức_danh Lái tàu ; Phụ lái tàu : Đáp_ứng tiêu_chuẩn sức_khỏe quy_định tại Nhóm 3 , Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư số 24 / 2015 / TTLB - BYT - BGTVT ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Bộ Y_tế và Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về tiêu_chuẩn sức_khỏe của người lái_xe , việc khám sức_khỏe định_kỳ đối_với người lái_xe ô_tô và quy_định về cơ_sở y_tế khám sức_khỏe cho người lái_xe . 2 . Áp_dụng tiêu_chuẩn sức_khỏe đối_với chức_danh Trưởng tàu ; Trưởng dồn ; Trực_ban chạy_tàu ga ; Nhân_viên điều_độ chạy_tàu tuyến , điều_độ chạy_tàu ga ; Nhân_viên gác ghi ; Nhân_viên ghép_nối đầu_máy , toa_xe ; Nhân_viên tuần đường , cầu , hầm , gác hầm ; Nhân_viên gác đường ngang , cầu chung : a ) Đáp_ứng Tiêu_chuẩn sức_khỏe loại II trở lên khi khám tuyển ban_hành theo Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ ngày 15 tháng 8 năm 1997 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phân_loại sức_khỏe để khám tuyển , khám định_kỳ ” cho người lao_động ( sau đây gọi là Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ ) ; b ) Đáp_ứng Tiêu_chuẩn sức_khỏe loại III trở lên khi khám định_kỳ ban_hành theo Quyết_định số 1613 / BYT - QĐ.
0
Việc chuyển_giao không bồi_hoàn phần quyền sở_hữu của Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phương_thức bán khoản phải thu Bên bán quyết_định lựa_chọn bán khoản phải thu theo phương_thức thỏa_thuận thông_qua đàm_phán trực_tiếp giữa bên bán và bên mua hoặc gián_tiếp thông_qua bên môi_giới , hoặc đấu_giá tài_sản theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá tài_sản .
0
Không giao_nộp tiền giả thì bị phạt 500 nghìn có đúng quy_định không ?
Điều 17 . Phòng chức_năng 1 . Các phòng chức_năng có nhiệm_vụ tham_mưu và giúp hiệu_trưởng trong việc quản_lý , tổng_hợp , đề_xuất ý_kiến , tổ_chức thực_hiện các công_việc theo chức_năng , nhiệm_vụ được hiệu_trưởng giao . 2 . Trưởng_phòng phải có trình_độ đại_học trở lên . Riêng trưởng_phòng quản_lý đào_tạo , người đứng đầu đơn_vị hoặc bộ_phận quản_lý khoa_học và công_nghệ phải có trình_độ thạc_sĩ trở lên và có kinh_nghiệm giảng_dạy trình_độ cao_đẳng hoặc đại_học ít_nhất 5 năm ; người đứng đầu đơn_vị hoặc bộ_phận quản_lý hợp_tác quốc_tế , tổ_chức cán_bộ phải có kinh_nghiệm giảng_dạy trình_độ cao_đẳng hoặc đại_học ít_nhất 5 năm . 3 . Phó_trưởng_phòng là người giúp trưởng_phòng trong việc quản_lý , điều_hành các hoạt_động của phòng theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao . Phó_trưởng_phòng phải có trình_độ đại_học trở lên . Mỗi phòng chức_năng của trường cao_đẳng có không quá 02 phó trưởng_phòng tùy theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao và quy_mô đào_tạo của trường , được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . 4 . Trưởng_phòng , phó trưởng_phòng có nhiệm_kỳ 5 năm và có_thể được bổ_nhiệm lại . Độ tuổi khi bổ_nhiệm nhiệm_kỳ đầu_tiên của trưởng_phòng , phó trưởng_phòng không quá 55 đối_với nam và 50 đối_với nữ_tính đến tháng thực_hiện quy_trình bổ_nhiệm . Nếu được điều_động từ cơ_quan , tổ_chức khác để bổ_nhiệm vào chức_vụ_trưởng_phòng , phó trưởng_phòng thì sau khi bổ_nhiệm , trưởng_phòng , phó trưởng_phòng phải là giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của nhà_trường .
0
Vi_phạm_quy_định về đặt tên giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Xe_truyền tiếp nhiên_liệu 1 . Yêu_cầu về thiết_kế , kỹ_thuật và lắp_đặt phải phù_hợp theo quy_định tại JIG 1 , EI 1540 và các tiêu_chuẩn quốc_tế tương_đương khác được quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Tại nơi có nhiều chủng_loại nhiên_liệu được cấp_phát qua hệ_thống tra nạp bằng đường_ống , các ống nhập và hố van phải có đầu nối ống tương_ứng . 3 . Các dây giật của van tại hố van cấp_phát phải được chế_tạo từ vật_liệu chịu_lửa có đủ độ bền ( có lưới thép bên trong ) . Các dây này phải có màu_sắc dễ nhận_biết . Màu_sắc của thiết_bị khẩn_cấp phải khác_biệt với màu của dây tĩnh_điện trên xe . 4 . Xe_truyền tiếp nhiên_liệu hàng_không và hố van cấp_phát không được có sự liên_kết về điện . Nếu có các dây giật được gắn vào tang cuộn đặt trên xe , các tang cuộn này phải được cách_điện với xe . Cách_điện của tang cuộn phải được kiểm_tra hàng tuần bằng đồng_hồ đo điện_trở .
0
Quảng_cáo sản_phẩm với từ ' tốt nhất ' có được không ?
Điều 4 . Các nội_dung giám_sát và mẫu biểu báo_cáo 1 . Các nội_dung giám_sát Căn_cứ vào các nội_dung giám_sát được quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều 3 Thông_tư này , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có trách_nhiệm : a ) Đánh_giá tính phù_hợp của việc đầu_tư vốn nhà_nước theo mục_tiêu và phạm_vi đầu_tư vốn nhà_nước được quy_định tại Điều 5 , Điều 7 , Điều 12 , Điều 15 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP của Chính_phủ về đầu_tư vốn nhà_nước vào doanh_nghiệp và quản_lý , sử_dụng vốn , tài_sản tại doanh_nghiệp ( sau đây gọi là Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP ) . b ) Đánh_giá tính tuân_thủ về trình_tự , thủ_tục , theo từng trường_hợp cụ_thể về thẩm_quyền quyết_định thành_lập doanh_nghiệp , thẩm_quyền quyết_định chủ_trương và quyết_định đầu_tư vốn nhà_nước theo quy_định tại Điều 6 , Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 , Điều 13 , Điều 14 , Điều 17 , Điều 18 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP. c ) Đánh_giá nguồn vốn , cân_đối kế_hoạch nguồn vốn và sử_dụng nguồn vốn nhà_nước để đầu_tư . d ) Đánh_giá , so_sánh chỉ_tiêu hiệu_quả kinh_tế , hiệu_quả xã_hội của doanh_nghiệp nhà_nước được thành_lập giữa thực_tế với Đề_án : Thành_lập doanh_nghiệp nhà_nước ; Bổ_sung vốn điều_lệ đối_với doanh_nghiệp nhà_nước đang hoạt_động ; Bổ_sung vốn nhà_nước tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên ; Mua lại một phần hoặc toàn_bộ doanh_nghiệp . Trường_hợp hiệu_quả_thực_tế thấp hơn hiệu_quả trong Đề_án , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phải giải_thích nguyên_nhân và đề_xuất giải_pháp . đ ) Đánh_giá việc thực_hiện quyền và trách_nhiệm của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu trong việc đầu_tư vốn nhà_nước theo quy_định tại Chương II Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP . 2 . Mẫu biểu báo_cáo Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu lập và gửi Bộ Tài_chính báo_cáo theo các mẫu biểu sau kèm theo báo_cáo về các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này : a ) Tình_hình đầu_tư vốn nhà_nước để thành_lập doanh_nghiệp nhà_nước theo Biểu số 01 . A ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Tình_hình đầu_tư vốn nhà_nước để bổ_sung vốn điều_lệ tại doanh_nghiệp nhà_nước đang hoạt_động theo Biểu số 01 . B ban_hành kèm theo Thông_tư này . c ) Tình_hình đầu_tư vốn nhà_nước để bổ_sung vốn tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên theo Biểu số 01 . C ban_hành kèm theo Thông_tư này . d ) Tình_hình đầu_tư vốn nhà_nước để mua lại một phần hoặc toàn_bộ doanh_nghiệp theo Biểu số 01 . D ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện tại doanh_nghiệp theo quy_định hiện_hành
Điều 8 . Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận 1 . Khi ký_kết văn_bản thỏa_thuận , người lao_động và người sử_dụng lao_động phải ghi rõ thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận , thời_điểm bắt_đầu và thời_điểm kết_thúc tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện . 2 . Thời_điểm kết_thúc tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện không vượt quá thời_điểm chấm_dứt của hợp_đồng lao_động giữa người lao_động và người sử_dụng lao_động .
1
Nguyên_tắc lưu_hành chế_phẩm sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi để tổ_chức sự_kiện ngày hội khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo 1 . Thuê địa_điểm tổ_chức sự_kiện , chi thông_tin tuyên_truyền về sự_kiện và chi_phí hoạt_động chung của Ban tổ_chức sự_kiện ( trang_trí tổng_thể , lễ khai_mạc , bế_mạc , in_ấn tài_liệu và các chi_phí khác liên_quan ) : Thực_hiện theo các quy_định hiện_hành về chế_độ và định mức chi_tiêu ngân_sách nhà_nước , thanh_toán theo hợp_đồng và thực_tế phát_sinh trong phạm_vi dự_toán được Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ phê_duyệt đối_với nguồn kinh_phí tổ_chức của Bộ Khoa_học và Công_nghệ và được cơ_quan có thẩm_quyền của địa_phương phê_duyệt đối_với nguồn kinh_phí của địa_phương tổ_chức sự_kiện , đảm_bảo tiết_kiệm , hiệu_quả . 2 . Hỗ_trợ kinh_phí thuê mặt_bằng ( điện nước , vệ_sinh , an_ninh , bảo_vệ ) , chi_phí vận_chuyển trang thiết_bị , thiết_kế , dàn_dựng gian_hàng và truyền_thông cho sự_kiện : Mức hỗ_trợ tối_đa không quá 10 triệu đồng / 1 đơn_vị tham_gia . 3 . Chi tiếp các đoàn và khách mời quốc_tế ; tổ_chức hội_nghị , hội_thảo trong nước , quốc_tế trong thời_gian tổ_chức sự_kiện theo chương_trình , kế_hoạch được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước ( sau đây gọi là Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ) ; Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị ( áp_dụng đối_với hội_nghị , hội_thảo trong nước ) . 4 . Tổ_chức cuộc thi khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo thuộc các ngành , lĩnh_vực , tại các địa_phương , đơn_vị cơ_sở : a ) Căn_cứ theo điều_kiện cụ_thể , các Bộ , cơ_quan trung_ương , các địa_phương , đơn_vị cơ_sở xây_dựng kế_hoạch tổ_chức và quy_chế xét tặng giải_thưởng cuộc thi khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo thuộc các ngành , lĩnh_vực , tại các địa_phương , đơn_vị cơ_sở theo quy_định tại Nghị_định số 78 / 2014 / NĐ - CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ về Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước và các giải_thưởng khác về khoa_học và công_nghệ ( sau đây gọi là Nghị_định số 78 / 2014 / NĐ - CP ) và các văn_bản hướng_dẫn ( nếu có ) . b ) Nội_dung và mức chi : Thực_hiện theo nội_dung và mức chi áp_dụng đối_với hội thi , cuộc thi sáng_tạo khoa_học công_nghệ và kỹ_thuật do các Bộ , cơ_quan trung_ương và các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức quy_định tại Thông_tư số 27 / 2018 / TT - BTC ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tài_chính cho hoạt_động tổ_chức Giải_thưởng sáng_tạo khoa_học công_nghệ Việt_Nam , Hội thi sáng_tạo kỹ_thuật và Cuộc thi sáng_tạo Thanh_thiếu_niên nhi_đồng . c ) Đối_với cuộc thi khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo mà tiền thưởng lấy từ nguồn ngân_sách nhà_nước : Thời_hạn tổ_chức cuộc thi xét tặng giải_thưởng thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 78 / 2014 / NĐ - CP. d ) Trong trường_hợp huy_động các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác ( không phải nguồn ngân_sách nhà_nước ) từ các tổ_chức , cá_nhân ở trong nước và nước_ngoài để tổ_chức cuộc thi khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo thuộc các ngành , lĩnh_vực , tại các địa_phương , đơn_vị cơ_sở : Nội_dung , mức chi và thời_hạn tổ_chức cuộc thi xét tặng giải_thưởng thực_hiện theo quy_chế xét tặng giải_thưởng cụ_thể của các tổ_chức , cá_nhân_tài_trợ sau khi đã được cơ_quan có thẩm_quyền đồng_ý cho tổ_chức , cá_nhân đó tổ_chức xét tặng giải_thưởng theo quy_định của pháp_luật .
0
Phê_duyệt báo_cáo kết_quả khảo_sát xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hồ_sơ hưởng chế_độ ưu_đãi 1 . Bản_sao quyết_định phong_tặng hoặc truy_tặng danh_hiệu Anh_hùng hoặc bản_sao Bằng Anh_hùng . 2 . Quyết_định trợ_cấp của Giám_đốc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Trường_hợp Anh_hùng đang công_tác trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam thì Chủ_nhiệm Tổng_cục Chính_trị Quân_đội nhân_dân Việt_Nam ra quyết_định trợ_cấp ; đang công_tác trong Công_an nhân_dân thì Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Xây_dựng lực_lượng Công_an nhân_dân ra quyết_định trợ_cấp .
0
Đổi tên trường cao_đẳng nghề có phải làm lại giấy đăng_ký hoạt_động dạy nghề không ?
Điều 14 . Kết_hợp trong thẩm_định các chiến_lược , quy_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội có liên_quan đến quốc_phòng 1 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm tham_gia trong các Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cấp quốc_gia , vùng , tỉnh , lãnh_thổ , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt , đô_thị , nông_thôn có liên_quan đến quốc_phòng . 2 . Hệ_thống quy_hoạch quốc_gia ; chiến_lược , kế_hoạch , dự_án quan_trọng quốc_gia , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của bộ , ngành , địa_phương phải gắn với quy_hoạch tổng_thể xây_dựng thế_trận quân_sự khu_vực phòng_thủ các cấp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Quy_hoạch chi_tiết việc đầu_tư xây_dựng công_trình dân_dụng , công_trình công_nghiệp , giao_thông , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn , công_trình hạ_tầng kỹ_thuật và các công_trình trọng_điểm phải phù_hợp với thế_trận quân_sự khu_vực phòng_thủ , mang tính lưỡng_dụng , đảm_bảo sẵn_sàng chuyển sang phục_vụ nhu_cầu quốc_phòng . 4 . Phân_cấp tham_gia thẩm_định các chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thực_hiện như sau : a ) Bộ Quốc_phòng tham_gia thẩm_định các quy_hoạch cấp quốc_gia ; chiến_lược , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội quốc_gia , ngành ; dự_án quan_trọng quốc_gia ; đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt hoặc quyết_định của Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ , của bộ , ngành ; b ) Bộ Tư_lệnh Quân_khu tham_gia thẩm_định quy_hoạch cấp vùng , tỉnh , đô_thị , nông_thôn ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các dự_án trọng_điểm liên_quan đến quốc_phòng trên địa_bàn quân_khu thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; c ) Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội tham_gia thẩm_định kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của các quận , huyện thuộc thành_phố Hà_Nội ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố Hà_Nội ; d ) Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh tham_gia thẩm_định kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội cấp huyện liên_quan đến quốc_phòng ; kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội liên_quan đến quốc_phòng thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , trừ thành_phố Hà_Nội ; đ ) Trường_hợp đặc_biệt , theo yêu_cầu của cấp có thẩm_quyền , Bộ Tư_lệnh Quân_khu , Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh có_thể tham_gia thẩm_định các quy_hoạch , dự_án , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội ngoài các quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 Điều này .
0
Quy_định về việc công_bố danh_mục sách giáo_khoa được phê_duyệt
Điều 9 . Thực_hiện Điều_chỉnh dự_toán đơn_vị sử_dụng ngân_sách 1 . Trường_hợp cần Điều_chỉnh dự_toán giữa các đơn_vị sử_dụng ngân_sách trực_thuộc mà không làm thay_đổi tổng_mức và chi_tiết theo từng lĩnh_vực chi được giao , đơn_vị dự_toán cấp I có trách_nhiệm thuyết_minh sự cần_thiết , căn_cứ Điều_chỉnh , ra quyết_định Điều_chỉnh , gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp để kiểm_tra căn_cứ , số_dư dự_toán và thực_hiện Điều_chỉnh dự_toán trong Tabmis , đồng gửi Kho_bạc nhà_nước nơi giao_dịch làm căn_cứ kiểm_soát chi , cấp_phát , thanh_toán . Đối_với đơn_vị sử_dụng ngân_sách phải giảm dự_toán , Kho_bạc nhà_nước giao_dịch kiểm_tra , xác_nhận số_dư dự_toán , xác_nhận việc Điều_chỉnh để đơn_vị báo_cáo đơn_vị dự_toán cấp I ( bản fax , photocopy ) thông_báo cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách khác được Điều_chỉnh tăng dự_toán . Đối_với các đơn_vị sử_dụng ngân_sách được tăng dự_toán , cơ_quan_tài_chính kiểm_tra xác_nhận số_dư dự_toán , xác_nhận Điều_chỉnh giảm dự_toán của đơn_vị sử_dụng ngân_sách khác có liên_quan trước khi Điều_chỉnh tăng dự_toán cho đơn_vị theo đề_nghị của đơn_vị dự_toán cấp I. Trường_hợp không còn đủ số_dư để Điều_chỉnh , đơn_vị sử_dụng ngân_sách_báo_cáo đơn_vị dự_toán cấp I để Điều_chỉnh lại . 2 . Trường_hợp đơn_vị dự_toán cấp I được cấp có thẩm_quyền giao bổ_sung dự_toán để thực_hiện nhiệm_vụ phát_sinh , chậm nhất 10 ngày làm_việc ( kể từ ngày nhận được quyết_định giao bổ_sung dự_toán ) , đơn_vị dự_toán cấp I phải hoàn_thành việc phân_bổ và giao dự_toán theo quy_định tại Điều 49 , Điều 50 Luật ngân_sách nhà_nước . 3 . Trường_hợp Điều_chỉnh dự_toán từ kinh_phí không thực_hiện chế_độ tự_chủ sang kinh_phí thực_hiện chế_độ tự_chủ , kinh_phí không thường_xuyên sang kinh_phí thường_xuyên , Điều_chỉnh nhiệm_vụ chi trong phạm_vi dự_toán kinh_phí được giao không tự_chủ , không thường_xuyên nhưng đã được ghi_chú theo nhiệm_vụ chi trong quyết_định giao dự_toán đầu năm hoặc quyết_định giao dự_toán bổ_sung trong năm của Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính đơn_vị cần phải có ý_kiến thống_nhất của cơ_quan_tài_chính để đảm_bảo việc phân_bổ kinh_phí thực_hiện được các nhiệm_vụ được giao . 4 . Trường_hợp Điều_chỉnh dự_toán giữa các cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ quản_lý_tài_chính , tài_sản đối_với cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài . 5 . Thời_gian Điều_chỉnh dự_toán đã giao cho các đơn_vị sử_dụng ngân_sách hoàn_thành và gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp trước ngày 15 tháng 11 năm hiện_hành .
0
Mức phạt khi dựng cổng_chào trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Các Vụ , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tiếp công_dân , tiếp_nhận , phân_loại , xử_lý và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , kiến_nghị , phản_ánh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Ủy_ban .
0
Tiêu_chuẩn công_chức , viên_chức làm công_tác liên_quan đến bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Miễn_trách_nhiệm của người gửi hàng Người gửi hàng được miễn_trách_nhiệm bồi_thường về các mất_mát , hư_hỏng xảy ra đối_với người vận_chuyển hoặc tàu_biển , nếu chứng_minh được rằng mình hoặc người làm_công , đại_lý của mình không có lỗi gây ra tổn_thất đó .
0
Trình_tự thực_hiện cấp giấy_phép lái tàu trên đường_sắt đô_thị cho người nước_ngoài đã có giấy_phép lái tàu được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Trách_nhiệm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội xây_dựng chương_trình học_tập , giảng_dạy xóa mù_chữ cho người bị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ; hướng_dẫn , kiểm_tra việc dạy văn_hóa , tổ_chức thi , cấp bằng , chứng_chỉ học văn_hóa và hỗ_trợ giáo_viên dạy xóa mù_chữ tại cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . 2 . Hướng_dẫn , chỉ_đạo ngành Giáo_dục và Đào_tạo địa_phương tạo điều_kiện cho học_viên được tiếp_tục học_tập sau khi chấp_hành xong quyết_định áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
0
Khái_niệm về chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia là kết_quả đánh_giá về mức_độ hài_lòng của cơ_quan quản_lý nhà_nước đối_với dịch_vụ đó thông_qua các tiêu_chí đánh_giá . 2 . Tiêu_chí đánh_giá chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia là các nội_dung , yêu_cầu dùng để đánh_giá chất_lượng dịch_vụ đối_với từng công_đoạn của dịch_vụ . 3 . Chỉ_số đánh_giá chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia là công_cụ đo_lường một khía_cạnh cụ_thể của tiêu_chí đánh_giá , được thể_hiện bằng con_số , tỷ_số .
1
Người được hưởng án_treo được vắng_mặt nơi cư_trú không ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của các đơn_vị có liên_quan thuộc Ngân_hàng Nhà_nước 1 . Cục Phát_hành và Kho_quỹ có trách_nhiệm là đơn_vị đầu_mối xử_lý những vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện Thông_tư và kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này . 2 . Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng và Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố có trách_nhiệm thanh_tra việc thực_hiện Thông_tư này của tổ_chức tín_dụng theo thẩm_quyền .
0
Họp kỹ_thuật để xác_định chi_phí đánh_giá tiềm_năng khoáng_sản , chi_phí thăm_dò khoáng_sản phải hoàn_trả được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Công_bố thông_tin hàng năm Trong khoảng thời_gian tính từ thời_điểm phát_hành trái_phiếu đến thời_điểm trái_phiếu đến hạn , hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm công_bố thông_tin trên trang điện_tử của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc của Sở Tài_chính và tổ_chức được ủy quyền thực_hiện nghiệp_vụ phát_hành và Sở Giao_dịch Chứng_khoán . Nội_dung thông_tin công_bố hàng năm gồm : a ) Dự_toán thu , chi ngân_sách cấp tỉnh đã được Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt của năm ngân_sách trong vòng sáu mươi ( 60 ) ngày kể từ ngày Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt dự_toán thu_chi ngân_sách cấp tỉnh của năm ngân_sách ; trong đó nêu rõ tổng_số thu cân_đối ngân_sách cấp tỉnh , tổng_số chi cân_đối ngân_sách cấp tỉnh ( chi_tiết theo tổng_chi thường_xuyên , tổng_chi đầu_tư xây_dựng cơ_bản ) . b ) Quyết_toán thu , chi ngân_sách cấp tỉnh đã được Hội_đồng nhân_dân cùng cấp phê_duyệt của năm trước liền kề năm ngân_sách trong vòng sáu mươi ( 60 ) ngày kể từ ngày Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt quyết_toán thu_chi ngân_sách cấp tỉnh của năm ngân_sách ; trong đó nêu rõ tổng_số thu cân_đối ngân_sách cấp tỉnh , tổng_số chi cân_đối ngân_sách cấp tỉnh ( chi_tiết theo tổng_chi thường_xuyên , tổng_chi đầu_tư xây_dựng cơ_bản và tổng_chi_trả nợ gốc , lãi huy_động vốn ) .
0
Trách_nhiệm của trường đại_học đào_tạo bác_sĩ nội_trú được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành 1 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành Trung_ương gồm có : Đại_diện lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao là Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Toà_án nhân_dân tối_cao , đại_diện lãnh_đạo Bộ Công_an và đại_diện lãnh_đạo Bộ Quốc_phòng là thành_viên . 2 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp cao gồm có : Đại_diện lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao là Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Toà_án nhân_dân cấp cao là thành_viên . 3 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp tỉnh gồm có : Đại_diện lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh là Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Toà_án nhân_dân cấp tỉnh , đại_diện lãnh_đạo Công_an cấp tỉnh là thành_viên . 4 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành cấp huyện gồm có : Đại_diện lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện là Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Toà_án nhân_dân cấp huyện , đại_diện lãnh_đạo Công_an cấp huyện là thành_viên . 5 . Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành trong Quân_đội nhân_dân gồm có : Đại_diện lãnh_đạo Bộ Quốc_phòng là Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Viện kiểm_sát quân_sự Trung_ương là Phó_Trưởng ban , đại_diện lãnh_đạo Tòa_án quân_sự Trung_ương , Vụ Pháp_chế Bộ Quốc_phòng , Cục Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng , Cục Bảo_vệ an_ninh Quân_đội thuộc Tổng_cục Chính_trị , Bộ Tư_lệnh Bộ_đội Biên_phòng , Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển là thành_viên . 6 . Trường_hợp thay_đổi thành_viên Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều này , các cơ_quan thông_báo bằng văn_bản với Trưởng ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập 1 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập có trách_nhiệm xây_dựng Quy_chế chi_tiêu nội_bộ để thực_hiện việc chi_tiêu nội_bộ và để Kho_bạc Nhà_nước kiểm_soát chi . 2 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ do Thủ_trưởng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ban_hành trên cơ_sở ý_kiến thống_nhất của tổ_chức công_đoàn , được thảo_luận rộng_rãi , dân_chủ , công_khai trong đơn_vị và được ít_nhất 2 / 3 số công_chức , viên_chức , người lao_động trong đơn_vị đồng_ý tại Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức . 3 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ phải gửi cơ_quan quản_lý cấp trên để theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện ; gửi Kho_bạc Nhà_nước nơi tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập mở tài_khoản giao_dịch để làm căn_cứ kiểm_soát chi . Trường_hợp có các quy_định không phù_hợp với quy_định của Nhà_nước thì trong thời_gian 15 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan quản_lý cấp trên có ý_kiến yêu_cầu tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập phải điều_chỉnh lại cho phù_hợp . 4 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 Điều 2 Thông_tư này phải bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về tiêu_chuẩn , định mức chi các nội_dung sau : tiêu_chuẩn định mức sử_dụng xe ô_tô ; tiêu_chuẩn định_mức về nhà làm_việc ; tiêu_chuẩn định_mức trang_bị điện_thoại công_vụ tại nhà_riêng và điện_thoại_di_động ; chế_độ công_tác_phí nước_ngoài ; chế_độ tiếp khách nước_ngoài và hội_thảo quốc_tế ở Việt_Nam , riêng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này được quyết_định mức chi cao hơn hoặc thấp hơn mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và quy_định trong Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại Điều 2 Thông_tư này sử_dụng nguồn tài_chính quy_định tại điểm b , d , đ khoản 1 , Điều 8 và điểm b , c , d khoản 1 , Điều 9 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về : chế_độ quản_lý , sử_dụng kinh_phí các chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; chế_độ hướng_dẫn sử_dụng các chương_trình , dự_án , đề_án do cấp có thẩm_quyền quyết_định ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đối_ứng dự_án , vốn viện_trợ thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đầu_tư xây_dựng cơ_bản , kinh_phí mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động sự_nghiệp theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; chế_độ sử_dụng kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ đột_xuất được cấp có thẩm_quyền giao .
0
Điều_khiển xe_máy đi không đúng làn_đường gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 7 . Việc chuyển_đổi tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thành_công_ty cổ_phần Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện chuyển_đổi thành_công_ty cổ_phần theo quy_định tại Quyết_định số 22 / 2015 / QĐ - TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc chuyển đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần .
0
Kết_luận nội_dung tố_cáo được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Phương_thức cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới 1 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài khi cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới tại Việt_Nam phải thực_hiện liên_danh với doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam có đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chỉ có doanh_nghiệp kiểm_toán bảo_đảm đủ các điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán quy_định tại Điều 21 Luật kiểm_toán độc_lập và Nghị_định này , đã có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán mới được liên_doanh với doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài để cung_cấp dịch_vụ qua biên_giới . 3 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam liên_danh với doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài khi cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới và đơn_vị được kiểm_toán phải giao_kết Hợp_đồng kiểm_toán theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Hợp_đồng kiểm_toán phải có đầy_đủ chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , của doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam và của đơn_vị được kiểm_toán . 4 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài và doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam phải lập Hợp_đồng liên_danh về việc cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới . Hợp_đồng liên_danh phải phân_định rõ trách_nhiệm của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài và doanh_nghiệp tại Việt_Nam trong việc cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới . 5 . Doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam tham_gia hợp_đồng liên_danh kiểm_toán phải cử một kiểm_toán_viên hành_nghề phụ_trách phần việc kiểm_toán thuộc trách_nhiệm của doanh_nghiệp mình trong hợp_đồng kiểm_toán . 6 . Báo_cáo kiểm_toán phải có chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài , của doanh_nghiệp kiểm_toán tại Việt_Nam và các kiểm_toán_viên hành_nghề phụ_trách phần việc kiểm_toán thuộc trách_nhiệm của từng doanh_nghiệp trong hợp_đồng kiểm_toán . 7 . Hợp_đồng kiểm_toán , hợp_đồng liên_danh , hồ_sơ kiểm_toán và báo_cáo kiểm_toán phải lập đồng_thời bằng cả hai ngôn_ngữ tiếng Việt và tiếng Anh . 8 . Mọi giao_dịch thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến cung_cấp dịch_vụ kiểm_toán qua biên_giới phải thực_hiện bằng hình_thức chuyển_khoản thông_qua tổ_chức tín_dụng được phép theo quy_định của pháp_luật về quản_lý ngoại_hối của Việt_Nam .
0
Tai_nạn giao_thông đường_sắt ít nghiêm_trọng là sao ?
Điều 99 . Sửa_đổi , bổ_sung , tạm dừng , hủy quyết_định kiểm_tra sau thông_quan 1 . Quyết_định kiểm_tra sau thông_quan được người ban_hành Quyết_định kiểm_tra xem_xét sửa_đổi , bổ_sung trong các trường_hợp sau : a ) Thay_đổi thành_viên đoàn kiểm_tra , thay_đổi về thời_gian , thay_đổi phạm_vi , nội_dung kiểm_tra ; b ) Quyết_định kiểm_tra sau thông_quan có sai_sót về thể_thức , nội_dung , kỹ_thuật trình_bày văn_bản . 2 . Quyết_định kiểm_tra sau thông_quan được người ban_hành Quyết_định kiểm_tra xem_xét tạm dừng trong các trường_hợp sau : a ) Người khai hải_quan đang chịu sự kiểm_tra , thanh_tra , điều_tra của các cơ_quan thuế , thanh_tra , kiểm_toán nhà_nước , công_an ; b ) Vì sự_kiện bất_khả_kháng mà người khai hải_quan không_thể chấp_hành được quyết_định kiểm_tra . 3 . Quyết_định kiểm_tra sau thông_quan được người ban_hành_quyết_định kiểm_tra quyết_định_hủy trong trường_hợp người khai hải_quan đã bỏ trốn , giải_thể , phá_sản , mất_tích , ngừng hoạt_động và trường_hợp khác dẫn đến cơ_quan hải_quan không thực_hiện được quyết_định kiểm_tra . Quyết_định_hủy quyết_định kiểm_tra sau thông_quan phải nêu rõ lý_do_hủy .
0
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu , khảo_nghiệm
Điều 23 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , cấp huyện , đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt 1 . Chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp trên về kết_quả_thực_hiện chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước về kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng trên địa_bàn quản_lý . 2 . Khi xây_dựng quy_hoạch , kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương liên_quan đến quốc_phòng , phải có sự tham_gia thẩm_định của Bộ Quốc_phòng theo phân_cấp được quy_định tại khoản 4 Điều 14 trước khi trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Tư_lệnh quân_khu rà_soát , điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch , dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương_gắn với kế_hoạch nhu_cầu quốc_phòng và khả_năng kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng trong thời_bình , tình_trạng khẩn_cấp về quốc_phòng , tình_trạng chiến_tranh . 4 . Phối_hợp với bộ , ngành , cơ_quan , tổ_chức trung_ương có liên_quan đề_xuất cơ_chế , chính_sách , biện_pháp tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả việc kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng trên địa_bàn quản_lý . 5 . Thực_hiện giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra các hoạt_động đầu_tư phát_triển kinh_tế - xã_hội trên địa_bàn ; kịp_thời phát_hiện , chấn_chỉnh và xử_lý các hoạt_động vi_phạm_quy_hoạch , kế_hoạch làm ảnh_hưởng đến việc kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng . 6 . Phối_hợp với Mặt_trận Tổ_quốc và các tổ_chức thành_viên tuyên_truyền , vận_động nhân_dân chấp_hành chủ_trương , chính_sách của Đảng và Nhà_nước về kết_hợp quốc_phòng với kinh_tế - xã_hội và kinh_tế - xã_hội với quốc_phòng .
0
Việc ghi sổ kế_toán của ngân_sách và tài_chính cấp xã được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết việc lập báo_cáo thẩm_định hồ_sơ mời quan_tâm , hồ_sơ mời sơ_tuyển , hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu , kết_quả đánh_giá hồ_sơ quan_tâm , kết_quả đánh_giá hồ_sơ dự sơ_tuyển , kết_quả đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật , kết_quả lựa_chọn nhà_thầu đối_với gói_thầu thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Luật đấu_thầu số 43 / 2013 / QH13 . 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoặc có liên_quan đến hoạt_động lựa_chọn nhà_thầu quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Ban Chỉ_đạo Quốc_gia chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại và hàng giả có trách_nhiệm gì trong việc tiêu_hủy thuốc_lá ngoại_nhập lậu ?
Điều 30 . Thay_đổi hạn_dùng của thuốc đã ghi trên nhãn thuốc trong trường_hợp vì lý_do quốc_phòng , an_ninh , phòng , chống dịch_bệnh , khắc_phục hậu_quả thiên_tai , thảm_họa Trong trường_hợp vì lý_do quốc_phòng , an_ninh , phòng , chống dịch_bệnh , khắc_phục hậu_quả thiên_tai , thảm_họa , Bộ_trưởng Bộ Y_tế quyết_định việc thay_đổi hạn_dùng của thuốc đã ghi trên nhãn thuốc và quy_định cách ghi hạn_dùng đối_với từng trường_hợp cụ_thể trên cơ_sở căn_cứ vào chất_lượng thuốc , tình_hình thực_tế giữa lợi_ích và nguy_cơ hoặc tình_trạng thiếu nghiêm_trọng nguồn cung_ứng thuốc trong nước .
0
Chánh_án Tòa_án nhân cấp cao có thẩm_quyền giải_quyết các khiếu_nại nào ?
Điều 10 . Thực_hiện đăng_ký khai_sinh , lập và chuyển hồ_sơ giải_quyết đăng_ký thường_trú , cấp thẻ bảo_hiểm y_tế tại Ủy_ban nhân_dân cấp xã 1 . Ngay sau khi tiếp_nhận hồ_sơ , công_chức tư_pháp - hộ_tịch của Ủy_ban nhân_dân cấp xã thực_hiện đăng_ký khai_sinh ngay trong ngày ; trường_hợp hồ_sơ tiếp_nhận sau 15 giờ mà không giải_quyết được ngay trong ngày thì tiến_hành giải_quyết trong ngày làm_việc tiếp_theo . 2 . Sau khi đăng_ký khai_sinh xong , công_chức tư_pháp - hộ_tịch của Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm : a ) Lập hồ_sơ đăng_ký thường_trú cho trẻ_em dưới 6 tuổi gồm các loại giấy_tờ quy_định tại các khoản 3 , 4 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này và bản_sao Giấy khai_sinh ; b ) Lập hồ_sơ_cấp thẻ bảo_hiểm y_tế cho trẻ_em dưới 6 tuổi gồm : Tờ khai tham_gia_bảo_hiểm y_tế , danh_sách đề_nghị cấp thẻ bảo_hiểm y_tế cho trẻ_em dưới 6 tuổi của Ủy_ban nhân_dân cấp xã theo mẫu quy_định . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm chuyển hồ_sơ và lệ_phí đăng_ký thường_trú cho cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký cư_trú theo quy_định tại khoản 2 Điều 4 Thông_tư liên_tịch này và chuyển hồ_sơ_cấp thẻ bảo_hiểm y_tế cho Bảo_hiểm xã_hội cấp huyện . Tùy_thuộc điều_kiện thực_tế , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có_thể chuyển trước thông_tin của người tham_gia_bảo_hiểm y_tế đến cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội cấp huyện thông_qua mạng điện_tử .
0
Công_cụ đánh_giá định_kỳ quốc kết_quả học_tập gia của học_sinh được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Kê_khai , nộp phí , lệ_phí 1 . Định_kỳ 02 tuần một lần , chậm nhất là ngày thứ hai của tuần thứ 3 , tổ_chức thu phí phải nộp số tiền phí thu được trong kỳ vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc Nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí thực_hiện kê_khai , nộp phí , lệ_phí theo tháng , quyết_toán năm theo quy_định tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ . 3 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí nộp 100 % số tiền lệ_phí thu được và số tiền phí thu được theo tỷ_lệ quy_định tại Điều 6 Thông_tư này vào ngân_sách nhà_nước theo chương , mục , tiểu_mục của Mục_lục ngân_sách nhà_nước . Đối_với luồng đường thủy do trung_ương quản_lý , phí , lệ_phí thu được nộp ngân_sách trung_ương ; luồng đường thủy do địa_phương quản_lý , phí , lệ_phí thu được nộp ngân_sách địa_phương . 4 . Phí , lệ_phí áp_dụng tại cảng , bến đường thủy_nội_địa thu bằng đồng Việt_Nam . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài nộp phí , lệ_phí bằng ngoại_tệ thì thu bằng đô_la Mỹ ( USD ) theo tỷ_giá ngoại_tệ mua vào theo hình_thức chuyển_khoản của Hội_sở chính Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam tại thời_điểm nộp phí , lệ_phí hoặc cuối ngày làm_việc liền trước ngày lễ , ngày nghỉ .
0
Mức phạt khi không thực_hiện các giải_pháp hạn_chế nguy_cơ mất an_toàn thực_phẩm theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Giấy chứng_nhận nghiệp_vụ chăm_sóc , tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình 1 . Giám_đốc Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch có thẩm_quyền cấp chứng_nhận nghiệp_vụ chăm_sóc theo biểu_mẫu_số M2b và chứng_nhận nghiệp_vụ tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình theo biểu_mẫu_số M2a ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 2 . Người muốn được cấp chứng_nhận nghiệp_vụ chăm_sóc , tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình phải được các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 1 Điều 14 Thông_tư này cấp giấy chứng_nhận đã qua đào_tạo , tập_huấn và phải qua kỳ thi đạt điểm tối_thiểu là 50 điểm trở lên trong thang điểm 100 của mỗi môn thi do Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổ_chức . 3 . Hồ_sơ đăng_ký tham_dự được gửi tới Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , gồm các tài_liệu sau đây : a ) Đơn đăng_ký tham_dự kiểm_tra ; b ) Giấy xác_nhận đã qua khóa đào_tạo tập_huấn nghiệp_vụ chăm_sóc ; tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình ; c ) Sơ_yếu lý_lịch có xác_nhận của cơ_quan nơi người đó công_tác hoặc của Uỷ_ban nhân_dân cấp xã nơi người đó cư_trú ; d ) 02 ảnh cỡ 3x4 cm . 4 . Định_kỳ hằng năm hoặc trên cơ_sở căn_cứ vào số_lượng người đăng_ký thi lấy Chứng_nhận nghiệp_vụ về chăm_sóc nạn_nhân bạo_lực gia_đình ; Chứng_chỉ tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình , Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch thông_báo ít_nhất trên một tờ báo hàng ngày của trung_ương hoặc địa_phương trong ba số liên_tiếp về việc tổ_chức thi và lập danh_sách những người có điểm thi đạt yêu_cầu đề_nghị người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này cấp Chứng_nhận nghiệp_vụ chăm_sóc ; Chứng_nhận nghiệp_vụ tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình . 5 . Giám_đốc Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch thành_lập Hội_đồng thi và đánh_giá kết_quả thi . Nội_dung thi được quy_định tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư này đối_với người thi cấp chứng_chỉ nhân_viên chăm_sóc hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình và khoản 2 Điều 12 Thông_tư này đối_với người thi cấp chứng_chỉ nhân_viên tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình . 6 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày ra thông_báo kết_quả kiểm_tra , người dự kiểm_tra có quyền yêu_cầu Hội_đồng kiểm_tra phúc_tra hoặc gửi khiếu_nại về kết_quả kiểm_tra tới Giám_đốc Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch .
0
Việc cắm mốc_giới để xác_định ranh_giới hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám thực_hiện như thế_nào ?
Điều 30 . Trả lại tài_sản 1 . Tài_sản bị thu_giữ , tạm giữ , kê_biên , tịch_thu trái pháp_luật phải được trả lại ngay khi quyết_định thu_giữ , tạm giữ , kê_biên , tịch_thu bị hủy bỏ . 2 . Việc trả lại tài_sản bị tạm giữ , tịch_thu trái pháp_luật trong hoạt_động quản_lý hành_chính được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính . 3 . Việc trả lại tài_sản bị kê_biên trái pháp_luật trong hoạt_động thi_hành án dân_sự được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_hành án dân_sự . 4 . Việc trả lại tài_sản bị thu_giữ trái pháp_luật trong hoạt_động tố_tụng được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
0
Quy_định về thời_hạn thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh 1 . Chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh từ tuyến dưới lên tuyến trên thực_hiện theo trình_tự từ tuyến 4 lên đến tuyến 1 . Được phép chuyển vượt_tuyến trong các trường_hợp sau : a ) Các trường_hợp cấp_cứu thuộc các địa_bàn mà nếu chuyển vượt_tuyến sẽ thuận_lợi hơn chuyển đúng tuyến ; b ) Các trường_hợp bệnh cấp_tính nặng , vượt khả_năng điều_trị của tuyến trên liền kề hoặc cần điều_trị kỹ_thuật cao . 2 . Chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh từ tuyến trên về tuyến dưới khi đã điều_trị bệnh ổn_định nhưng cần được điều_trị củng_cố hoặc theo nguyện_vọng của người_bệnh , người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh ; được chuyển tuyến đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cùng tuyến theo yêu_cầu chuyên_môn hoặc theo nguyện_vọng của người_bệnh , người đại_diện hợp_pháp của người_bệnh . 3 . Quân_nhân chưa tham_gia_bảo_hiểm y_tế nếu khám bệnh , chữa bệnh tại cơ_sở dân y thì việc thanh_toán chi_phí thực_hiện theo Quyết_định số 105 / 2008 / QĐ - BQP ngày 11 tháng 7 năm 2008 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với quân_nhân , công_nhân_viên_chức quốc_phòng khi đi khám bệnh , chữa bệnh tại cơ_sở dân y .
0
Rừng giống chuyển_hóa là gì ?
Điều 5 . Các đối_tượng được miễn_phí Cá_nhân , hộ gia_đình vay vốn tại tổ_chức tín_dụng để phục_vụ phát_triển nông_nghiệp , nông_thôn theo quy_định tại Nghị_định số 55 / 2015 / NĐ - CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính_phủ về chính_sách tín_dụng phục_vụ phát_triển nông_nghiệp , nông_thôn thì không phải nộp phí chứng_thực hợp_đồng thế_chấp tài_sản .
0
Khái_niệm về chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia
Điều 21 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của cơ_sở sản_xuất được cấp Giấy chứng_nhận VietGAP 1 . Trách_nhiệm : a ) Đảm_bảo và duy_trì điều_kiện sản_xuất / sơ_chế ; đánh_giá nội_bộ đáp_ứng yêu_cầu của VietGAP ; b ) Thực_hiện VietGAP theo đúng phạm_vi được chứng_nhận . Khi có thay_đổi ảnh_hưởng đến thực_hiện VietGAP phải thông_báo ngay cho tổ_chức chứng_nhận để theo_dõi , giám_sát ; c ) Có hành_động khắc_phục những điểm không phù_hợp đúng thời_hạn khi bị cảnh_cáo hoặc đình_chỉ hoặc hủy bỏ Giấy chứng_nhận VietGAP ; d ) Trả đầy_đủ chi_phí cho tổ_chức chứng_nhận thực_hiện chứng_nhận VietGAP theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này ; đ ) Thể_hiện các thông_tin trung_thực về sản_phẩm được chứng_nhận VietGAP trên nhãn hàng_hóa và chịu trách_nhiệm về sự phù_hợp của các sản_phẩm theo VietGAP . e ) Khi phát_hiện lô sản_phẩm không đảm_bảo_an_toàn thực_phẩm : phải tạm dừng phân_phối lô sản_phẩm , thu_hồi sản_phẩm nếu đã đưa ra lưu_thông trên thị_trường , điều_tra xác_định nguyên_nhân gây mất an_toàn thực_phẩm và tiến_hành biện_pháp khắc_phục đồng_thời ghi_chép trong hồ_sơ . Trường_hợp không khắc_phục được nguy_cơ gây mất an_toàn phải thông_báo cho Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn sở_tại và tổ_chức chứng_nhận để có biện_pháp xử_lý phù_hợp . 2 . Quyền_hạn : a ) Bảo_lưu_ý_kiến nếu không đồng_ý với kết_quả đánh_giá , giám_sát của Đoàn đánh_giá , giám_sát ; b ) Khiếu_nại về kết_quả chứng_nhận , kiểm_tra , thanh_tra , đánh_giá , giám_sát theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sử_dụng mã_số chứng_nhận VietGAP , logo VietGAP theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc logo hoặc dấu_hiệu của tổ_chức chứng_nhận theo thỏa_thuận với tổ_chức chứng_nhận ; d ) Lựa_chọn tổ_chức chứng_nhận VietGAP , phòng thử_nghiệm được chỉ_định . Trong trường_hợp thay_đổi tổ_chức chứng_nhận , cơ_sở sản_xuất phải cung_cấp đủ thông_tin cần_thiết và khai_báo mã_số chứng_nhận VietGAP cũ với tổ_chức chứng_nhận mới ; đ ) Sản_phẩm được sản_xuất / sơ_chế phù_hợp với VietGAP là căn_cứ để cơ_sở sản_xuất công_bố sản_phẩm an_toàn tại Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn theo quy_định của pháp_luật . e ) Lựa_chọn , thuê tổ_chức , cá_nhân tư_vấn trong quá_trình chuẩn_bị , đăng_ký , đánh_giá chứng_nhận VietGAP .
0
Có được đăng_ký dự_tuyển cùng lúc học_viện cảnh_sát và đại_học cảnh_sát không ?
Điều 62 . Áp_dụng hình_thức kỷ_luật cách_chức , bãi_nhiệm Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước , Kiểm_soát viên hoặc kỷ_luật bãi_nhiệm áp_dụng đối_với người đại_diện phần vốn nhà_nước có hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuộc một trong các trường_hợp sau đây : 1 . Có hành_vi vi_phạm_pháp_luật lần đầu , gây hậu_quả rất nghiêm_trọng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại Điều 60 Nghị_định này nhưng chưa đến mức buộc thôi_việc , người vi_phạm có thái_độ tiếp_thu , sửa_chữa , chủ_động khắc_phục hậu_quả và có nhiều tình_tiết_giảm nhẹ . 2 . Có hành_vi vi_phạm_pháp_luật lần đầu , gây hậu_quả nghiêm_trọng hoặc rất nghiêm_trọng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 61 Nghị_định này . 3 . Sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , giấy chứng_nhận , xác_nhận giả hoặc không hợp_pháp để được bổ_nhiệm chức_vụ hoặc được cử làm đại_diện phần vốn nhà_nước .
0
Trường_hợp nào áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở trong hoạt_động xây_dựng ?
Điều 8 . Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng 1 . Việc lựa_chọn , áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài , tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Xây_dựng và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan . 2 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài : a ) Trong thuyết_minh thiết_kế xây_dựng hoặc chỉ_dẫn kỹ_thuật ( nếu có ) , phải có đánh_giá về tính tương_thích , đồng_bộ và sự tuân_thủ với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; b ) Ưu_tiên sử_dụng các tiêu_chuẩn nước_ngoài đã được thừa_nhận và áp_dụng rộng_rãi . 3 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở : a ) Khi áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở thì phải có thuyết_minh về sự tuân_thủ các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tính tương_thích , đồng_bộ với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; b ) Việc công_bố các tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ chặt_chẽ các quy_định , quy_trình được quy_định tại các pháp_luật khác có liên_quan . 4 . Việc sử_dụng vật_liệu , công_nghệ mới lần đầu được áp_dụng phải tuân_thủ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tương_thích với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; đảm_bảo tính khả_thi , sự bền_vững , an_toàn và hiệu_quả .
1
Có được chứng_thực phụ_lục văn_bằng tốt_nghiệp đại_học không ?
Điều 43 . Hợp_đồng bảo_hiểm tài_sản dưới giá_trị 1 . Hợp_đồng bảo_hiểm tài_sản dưới giá_trị là hợp_đồng trong đó số tiền bảo_hiểm thấp hơn giá thị_trường của tài_sản được bảo_hiểm tại thời_điểm giao_kết_hợp_đồng . 2 . Trong trường_hợp hợp_đồng bảo_hiểm tài_sản dưới giá_trị được giao_kết , doanh_nghiệp bảo_hiểm chỉ chịu trách_nhiệm bồi_thường theo tỷ_lệ giữa số tiền bảo_hiểm và giá thị_trường của tài_sản được bảo_hiểm tại thời_điểm giao_kết_hợp_đồng .
0
Khai_thác , sử_dụng thông_tin , dữ_liệu về nhà ở và thị_trường bất_động_sản theo hình_thức hợp_đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Năng_lực của tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch , tổ_chức tư_vấn lập hợp_phần quy_hoạch 1 . Tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch phải có ít_nhất 01 chuyên_gia_tư_vấn_đáp_ứng quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này và ít_nhất 02 chuyên_gia_tư_vấn có chuyên_ngành khác nhau đáp_ứng quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . Tổ_chức tư_vấn lập hợp_phần quy_hoạch phải có ít_nhất 02 chuyên_gia_tư_vấn_đáp_ứng quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 2 . Yêu_cầu đối_với chuyên_gia_tư_vấn trong nước : a ) Chuyên_gia_tư_vấn là chủ_nhiệm dự_án quy_hoạch phải có bằng đại_học trở lên và có ít_nhất 10 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực liên_quan đến quy_hoạch cần lập , đã chủ_trì lập ít_nhất 01 quy_hoạch hoặc chiến_lược , kế_hoạch , đề_án trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , hoặc tham_gia trực_tiếp lập ít_nhất 02 quy_hoạch hoặc chiến_lược , kế_hoạch , đề_án trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Chuyên_gia_tư_vấn chủ_trì lập hợp_phần quy_hoạch phải có bằng đại_học trở lên thuộc chuyên_ngành liên_quan đến hợp_phần quy_hoạch cần lập , đã chủ_trì hoặc tham_gia trực_tiếp lập ít_nhất 01 quy_hoạch hoặc chiến_lược , kế_hoạch , đề_án trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Chuyên_gia_tư_vấn nước_ngoài do cơ_quan lập quy_hoạch , cơ_quan lập hợp_phần quy_hoạch lựa_chọn và báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch , cơ_quan tổ_chức lập hợp_phần quy_hoạch quyết_định .
0
Mức phạt hành_vi không bổ_sung kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng
Điều 12 . Bảo_quản , kiểm_kê vật_chứng , tài_sản tạm giữ ; trích xuất vật_chứng 1 . Việc bảo_quản , kiểm_kê vật_chứng , tài_sản tạm giữ ; trích xuất vật_chứng_thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư số 01 / 2016 / TT - BTP. Vật_chứng , tài_sản tạm giữ là loại mau hỏng hoặc có_thể bị trích xuất hoặc thuộc vụ_việc đã có bản_án , quyết_định của Tòa_án phải được bảo_quản , sắp_xếp ở vị_trí thuận_lợi , dễ_dàng cho việc xử_lý . 2 . Đối_với vật_chứng , tài_sản tạm giữ giao cho chủ sở_hữu , người quản_lý hợp_pháp hoặc người thân_thích của họ hoặc chính_quyền địa_phương , tổ_chức , cá_nhân khác , nơi có vật_chứng , tài_sản tạm giữ bảo_quản theo quy_định , định_kỳ hàng tháng , cơ_quan thi_hành án dân_sự có trách_nhiệm kiểm_tra việc bảo_quản vật_chứng , tài_sản tạm giữ . Việc kiểm_tra vật_chứng , tài_sản phải được lập biên_bản , ghi rõ giờ , ngày , tháng năm kiểm_tra ; tên , số_lượng và tình_trạng của từng loại vật_chứng , tài_sản , có chữ_ký của kế_toán , thủ_kho và Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự và người được giao bảo_quản . Trường_hợp xét thấy việc bảo_quản vật_chứng , tài_sản tạm giữ không đảm_bảo_an_toàn thì phải yêu_cầu tổ_chức hoặc cá_nhân được giao ( hoặc thuê ) bảo_quản có biện_pháp khắc_phục , bảo_đảm an_toàn hoặc xem_xét , giao ( hoặc thuê ) tổ_chức , cá_nhân khác bảo_quản .
0
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm
Điều 22 . Điều_khoản thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2014 . 2 . Các khoản cho vay ra nước_ngoài của tổ_chức kinh_tế , các khoản bảo_lãnh cho người không cư_trú của tổ_chức kinh_tế , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đã thực_hiện trước khi Thông_tư này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện theo văn_bản xác_nhận đăng_ký , đăng_ký thay_đổi ( nếu có ) của Ngân_hàng Nhà_nước . Trường_hợp có thỏa_thuận thay_đổi và các báo_cáo phát_sinh sau ngày hiệu_lực của Thông_tư này , tổ_chức kinh_tế , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thực_hiện theo các quy_định của Thông_tư này .
0
Điều_khiển xe vệ_sinh môi_trường không chạy đúng tuyến , phạm_vi , thời_gian quy_định bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 6 . Con_dấu nổi trên Thẻ Thanh_tra 1 . Con_dấu nổi trên Thẻ Thanh_tra như mẫu con_dấu của cơ_quan Thanh_tra Chính_phủ , đường_kính 18 mm . 2 . Con_dấu nổi được sử_dụng để đóng vào góc dưới bên phải ảnh chân_dung người được cấp Thẻ Thanh_tra . 3 . Vụ Tổ_chức Cán_bộ thuộc Thanh_tra Chính_phủ có trách_nhiệm quản_lý và sử_dụng con_dấu nổi theo quy_định của pháp_luật .
0
Thời_hạn điều_tra lại các vụ tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp bao_lâu ?
Điều 32 . Quyết_định điều_tra áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp Quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Công_Thương về việc điều_tra áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp bao_gồm các nội_dung chính như sau : 1 . Mô_tả chi_tiết hàng_hóa_nhập_khẩu bị điều_tra , mã_số hàng_hóa theo Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam và mức thuế_nhập_khẩu có hiệu_lực áp_dụng theo biểu_thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu tại từng thời_kỳ ; 2 . Thông_tin về các tổ_chức , cá_nhân trong nước sản_xuất hàng_hóa tương_tự yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp ; 3 . Tóm_tắt các thông_tin về việc bán phá_giá , trợ_cấp của hàng_hóa_nhập_khẩu vào Việt_Nam gây ra hoặc đe_dọa gây ra thiệt_hại đáng_kể cho ngành sản_xuất trong nước hoặc ngăn_cản đáng_kể sự hình_thành ngành sản_xuất trong nước ; 4 . Trình_tự , thủ_tục điều_tra áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp .
0
Công_ty ký hợp_đồng lao_động 5 tháng với người nước_ngoài thì có phải đóng BHXH cho họ không ?
Điều 8 . Các loại tàu_biển đã qua sử_dụng được phép nhập_khẩu để phá dỡ 1 . Tàu chở hàng_khô , gồm : Hàng tổng_hợp , hàng rời , hàng thiết_bị , gỗ dăm , gỗ cây , ngũ_cốc , hàng đóng bao , hàng sắt thép . 2 . Tàu công - ten - nơ . 3 . Tàu chở quặng . 4 . Tàu chở hàng lỏng , gồm : Dầu_thô , dầu sản_phẩm , dầu thực_vật . 5 . Tàu chở gas , khí_hóa lỏng . 6 . Tàu_Ro - Ro , tàu khách , sà_lan biển , phà biển . 7 . Giàn khoan nổi . 8 . Giàn khoan tự nâng . 9 . Tàu chứa nổi . 10 . Phương_tiện chứa nổi và chuyển_tải sản_phẩm . 11 . Các loại tàu_biển khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải .
0
Kiểm_soát viên cao_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa có chức_trách gì ?
Điều 4 . Kiểm_soát viên cao_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa 1 . Chức_trách Kiểm_soát viên cao_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ cao nhất của cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; giúp lãnh_đạo Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chỉ_đạo , quản_lý , tổ_chức thực_hiện kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì xây_dựng chương_trình , kế_hoạch , chính_sách và các phương_án , nghiệp_vụ kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa trên địa_bàn được phân_công hoặc trong phạm_vi toàn_quốc để chỉ_đạo thực_hiện ; b ) Chủ_trì , chỉ_đạo việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; xử_lý vi_phạm_pháp_luật và đề_xuất hình_thức xử_lý vi_phạm_pháp_luật về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa đối_với những vụ_việc có mức_độ phức_tạp ; c ) Chủ_trì , chỉ_đạo xây_dựng nề_nếp quản_lý về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . Chủ_trì việc tổng_kết , xây_dựng báo_cáo , đánh_giá tình_hình , rút kinh_nghiệm về công_tác kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; kiến_nghị sửa_đổi , bổ_sung chế_độ chính_sách , các quy_định liên_quan đến công_tác kiểm_tra chất_lượng và quản_lý chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; d ) Chủ_trì xây_dựng các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về chuyên_ngành kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; thực_hiện các đề_án , đề_tài nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng các tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ tiên_tiến vào lĩnh_vực kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; đ ) Chủ_trì , hướng_dẫn nghiệp_vụ , kỹ_thuật kiểm_định của ngành kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa , đề_xuất các biện_pháp điều_chỉnh đối_với hệ_thống quản_lý , nghiệp_vụ kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; biên_soạn tài_liệu , giáo_trình để đào_tạo , bồi_dưỡng , phổ_biến kinh_nghiệm trong ngành kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 3 . Năng_lực : a ) Có kiến_thức sâu về chuyên_môn , nghiệp_vụ chuyên_ngành kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; có khả_năng đảm_nhận trách_nhiệm là trưởng_đoàn , phó_trưởng_đoàn kiểm_tra ; tổ_chức , hướng_dẫn công_chức cùng chuyên_ngành cấp dưới thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; b ) Chủ_trì , tổ_chức chỉ_đạo , hướng_dẫn các kiểm_soát viên chất_lượng cùng chuyên_ngành cấp dưới triển_khai có hiệu_quả các hoạt_động kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; c ) Có khả_năng tổ_chức , phối_hợp hiệu_quả với các cơ_quan , tổ_chức liên_quan để thực_hiện công_tác kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp , khái_quát các hoạt_động kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa để đề_xuất các giải_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả quản_lý nhà_nước về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; đ ) Có năng_lực xây_dựng chương_trình , biên_soạn tài_liệu chuyên_môn nghiệp_vụ để đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức cho công_chức cùng chuyên_ngành cấp dưới ; e ) Có khả_năng độc_lập nghiên_cứu khoa_học , ứng_dụng các tiến_bộ khoa_học kỹ_thuật , công_nghệ tiên_tiến phục_vụ công_tác quản_lý chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 4 . Trình_độ : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên thuộc các chuyên_ngành phù_hợp với việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kiểm_soát viên cao_cấp chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ quản_lý nhà_nước ngạch chuyên_viên cao_cấp ; d ) Có trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị ; đ ) Có ngoại_ngữ trình_độ C trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung_Quốc , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; e ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( sử_dụng thành_thạo các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet để phục_vụ công_tác chuyên_môn ) ; g ) Có thời_gian giữ ngạch kiểm_soát viên chính chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa hoặc ngạch tương_đương tối_thiểu là 6 năm ; h ) Chủ_trì hoặc tham_gia thực_hiện đề_tài , đề_án nghiên_cứu khoa_học liên_quan đến kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa được nghiệm_thu và đánh_giá đạt yêu_cầu .
1
Kết_luận định_giá tài_sản có phải do Tòa_án lập ?
Điều 6 . Quy_định về hệ_thống báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán áp_dụng đối_với hoạt_động tài_chính nội ngành của các đơn_vị kế_toán thuộc hệ_thống dự_trữ nhà_nước 1 . Các đơn_vị kế_toán cơ_sở_thuộc hệ_thống dự_trữ nhà_nước phải lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán cho hoạt_động tài_chính nội ngành của đơn_vị theo quy_định tại Thông_tư 107 / 2017 / TT - BTC ngày 10 / 10 / 2017 về hướng_dẫn chế_độ kế_toán hành_chính , sự_nghiệp . Ngoài_ra đơn_vị phải lập báo_cáo thuyết_minh tình_hình thực_hiện các chỉ_tiêu của nhiệm_vụ dự_trữ quốc_gia theo quy_định tại Thông_tư này . Danh_mục báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán cho hoạt_động tài_chính nội ngành của đơn_vị và mẫu biểu báo_cáo “ thuyết_minh tình_hình thực_hiện các chỉ_tiêu của nhiệm_vụ dự_trữ quốc_gia ” quy_định tại Phụ_lục số 04 “ Hệ_thống báo_cáo tài_chính , báo_cáo quyết_toán áp_dụng đối_với hoạt_động tài_chính nội ngành của các đơn_vị thuộc hệ_thống dự_trữ nhà_nước ” ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Đơn_vị kế_toán cấp trên thuộc hệ_thống Dự_trữ nhà_nước phải lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp cho số_liệu hoạt_động tài_chính nội ngành theo quy_định tại Thông_tư số 99 / 2018 / TT - BTC ngày 01 / 11 / 2018 về hướng_dẫn lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp của đơn_vị kế_toán nhà_nước là đơn_vị kế_toán cấp trên . 3 . Ngoài các báo_cáo quy_định trên đây , Tổng_cục dự_trữ nhà_nước còn phải lập các báo_cáo khác cho hoạt_động tài_chính nội ngành theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ( nếu có ) .
0
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Trường_hợp biện_pháp thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất đã được đăng_ký trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì người yêu_cầu đăng_ký không phải thực_hiện đăng_ký lại theo quy_định của Thông_tư này . 2 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , nhưng hồ_sơ chưa được giải_quyết thì cơ_quan đăng_ký thực_hiện việc đăng_ký thế_chấp theo quy_định tại Thông_tư này trên cơ_sở hồ_sơ mà người yêu_cầu đăng_ký đã nộp . 3 . Đối_với những địa_phương chưa thành_lập Văn_phòng đăng_ký đất_đai thì thẩm_quyền đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất được xác_định như sau : a ) Văn_phòng đăng_ký quyền sử_dụng đất thuộc Sở Tài_nguyên và Môi_trường tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện việc đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất của tổ_chức trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài thực_hiện dự_án đầu_tư , tổ_chức nước_ngoài , cá_nhân nước_ngoài hoặc doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài ; b ) Văn_phòng đăng_ký quyền sử_dụng đất thuộc Phòng Tài_nguyên và Môi_trường quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có đất , tài_sản gắn liền với đất hoặc Phòng Tài_nguyên và Môi_trường quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh nơi có đất , tài_sản gắn liền với đất trong trường_hợp chưa thành_lập Văn_phòng đăng_ký quyền sử_dụng đất thực_hiện việc đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất của hộ gia_đình , cá_nhân trong nước , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài được sở_hữu nhà ở gắn liền với quyền sử_dụng đất ở tại Việt_Nam và nhận chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất ở trong dự_án phát_triển nhà ở . 3 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký đã thực_hiện việc đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất theo quy_định của Thông_tư liên_tịch số 09 / 2016 / TTLT - BTP - BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp , Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn việc đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất mà có yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung thế_chấp đã đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp , xóa_đăng_ký thế_chấp , sửa_chữa sai_sót do lỗi của Văn_phòng đăng_ký đất_đai thì thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 102 / 2017 / NĐ - CP và Thông_tư này .
0
Hoa_tiêu đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm các quy_định về mua , bán_buôn điện 1 . Phạt tiền Đơn_vị bán_buôn điện từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi bán sai giá điện do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định . 2 . Phạt tiền Đơn_vị điện_lực từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi mua , bán_buôn điện mà hợp_đồng mua , bán_buôn điện không tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về hợp_đồng mua , bán điện có thời_hạn . 3 . Phạt tiền Đơn_vị bán_buôn điện từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi mua , bán điện với đơn_vị không có Giấy_phép hoạt_động điện_lực . 4 . Phạt tiền Đơn_vị bán_buôn điện từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi xuất , nhập_khẩu điện mà không có Giấy_phép xuất , nhập_khẩu điện . 5 . Ngoài hình_thức xử_phạt chính , Đơn_vị bán_buôn điện còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả buộc nộp ngân_sách nhà_nước số tiền bất_hợp_pháp có được đối_với hành_vi xuất_khẩu điện mà không có Giấy_phép xuất_khẩu điện quy_định tại Khoản 4 Điều này .
0
Khi nào gửi báo_cáo về quỹ đầu_tư chứng_khoán ?
Điều 45 . Bồi_dưỡng kiến_thức về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ 1 . Việc bồi_dưỡng kiến_thức về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được thực_hiện_tại các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng có chức_năng , nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng về đo_đạc và bản_đồ . 2 . Nội_dung chương_trình bồi_dưỡng , tài_liệu bồi_dưỡng kiến_thức phù_hợp với chương_trình khung của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
0
Yêu_cầu về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa_vật_liệu xây_dựng và cấu_kiện xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Điều_kiện cấp giấy_phép hoạt_động đối_với nhà hộ_sinh 1 . Cơ_sở vật_chất : a ) Đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 25 Nghị_định này ; b ) Các phòng chức_năng phải được thiết_kế liên_hoàn , hợp_lý để thuận_tiện cấp_cứu , khám bệnh , chữa bệnh ; c ) Có các phòng_khám thai , khám phụ_khoa , kỹ_thuật kế_hoạch_hóa gia_đình , mỗi phòng phải có diện_tích ít_nhất là 10 m2 ; phòng đẻ phải có diện_tích ít_nhất là 16 m2 , phải bố_trí góc sơ_sinh ; phòng nằm của sản_phụ có diện_tích ít_nhất là 10 m2 . Trường_hợp phòng nằm của sản_phụ có từ 3 giường_bệnh trở lên thì phải bảo_đảm diện_tích ít_nhất cho một giường_bệnh là 5 m2 ; d ) Bảo_đảm các điều_kiện về an_toàn bức_xạ ( nếu có sử_dụng các thiết_bị bức_xạ ) , xử_lý chất_thải y_tế , phòng cháy chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Bảo_đảm có đủ điện , nước và các điều_kiện khác để phục_vụ chăm_sóc người_bệnh . 2 . Thiết_bị y_tế : a ) Có đủ thiết_bị , dụng_cụ y_tế phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn mà nhà hộ_sinh đăng_ký ; b ) Có đủ phương_tiện vận_chuyển cấp_cứu trong và ngoài nhà hộ_sinh . Trường_hợp không có phương_tiện cấp_cứu ngoài nhà hộ_sinh thì phải có hợp_đồng với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp giấy_phép hoạt_động và được phép cung_cấp dịch_vụ cấp_cứu , hỗ_trợ vận_chuyển người_bệnh ; c ) Có hộp thuốc chống sốc và đủ thuốc cấp_cứu chuyên_khoa . 3 . Tổ_chức , nhân_sự : a ) Người_làm_việc tại nhà hộ_sinh nếu có thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh thì phải có chứng_chỉ hành_nghề và được phân_công công_việc phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn ghi trong chứng_chỉ hành_nghề của người đó . b ) Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của nhà hộ_sinh phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Là bác sỹ chuyên_khoa sản_phụ_khoa hoặc hộ_sinh_viên tốt_nghiệp đại_học có chứng_chỉ hành_nghề ; - Có thời_gian khám bệnh , chữa bệnh về sản_phụ_khoa ít_nhất là 54 tháng ; - Là người hành_nghề cơ_hữu tại nhà hộ_sinh . 4 . Trường_hợp nhà hộ_sinh có đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh chuyên_khoa nhi theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này và tiêm_chủng vắc - xin theo quy_định của pháp_luật về tiêm_chủng thì được bổ_sung vào quy_mô , phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của nhà hộ_sinh .
0
Giáo_viên có được bảo_lưu phụ_cấp ưu_đãi khi chuyển công_tác ?
Điều 6 . Điều_chỉnh giá đối_với hợp_đồng theo đơn_giá cố_định 1 . Khi bổ_sung khối_lượng công_việc chưa có đơn_giá trong hợp_đồng thì các bên tham_gia hợp_đồng thống_nhất đơn_giá công_việc này trước khi thực_hiện . Việc xác_định đơn_giá theo Thông_tư hướng_dẫn_xác_định và quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng công_trình của Bộ Xây_dựng và các thỏa_thuận trong hợp_đồng . 2 . Đối_với các trường_hợp bất_khả_kháng , bất_khả_kháng khác : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 5 Thông_tư này .
0
Tài_liệu khai_thác cảng hàng_không , sân_bay gồm có những gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Ngoài các từ_ngữ đã được giải_thích tại Điều 2 Nghị_định số 30 / 2007 / NĐ - CP , một_số từ_ngữ trong Thông_tư này được hiểu như sau : 1 . “ Xổ_số truyền_thống 5 chữ_số ” là loại_hình xổ_số truyền_thống có 5 chữ_số dự thưởng được in sẵn trên tờ vé từ số 00.000 đến số 99.999 trong mỗi sê - ry phát_hành . 2 . “ Xổ_số truyền_thống 6 chữ_số ” là loại_hình xổ_số truyền_thống có 6 chữ_số dự thưởng được in sẵn trên tờ vé từ số 000.000 đến số 999.999 trong mỗi sê - ry phát_hành . 3 . “ Xổ_số lô_tô ” là loại_hình xổ_số người tham_gia dự thưởng được quyền lựa_chọn các chữ_số để tham_gia dự thưởng và việc xác_định kết_quả trúng thưởng được thực_hiện sau thời_điểm phát_hành vé xổ_số . 4 . “ Xổ_số lô_tô tự chọn 2 chữ_số ” là loại_hình xổ_số người tham_gia dự thưởng được quyền tự lựa_chọn 2 chữ_số từ số 00 đến số 99 . 5 . “ Xổ_số lô_tô tự chọn 3 chữ_số ” là loại_hình xổ_số người tham_gia dự thưởng được quyền tự lựa_chọn 3 chữ_số từ số 000 đến số 999 . 6 . “ Xổ_số lô_tô tự chọn 4 chữ_số ” là loại_hình xổ_số người tham_gia dự thưởng được quyền tự lựa_chọn 4 chữ_số từ số 0000 đến số 9999 . 7 . “ Xổ_số lô_tô tự chọn cặp số ” là loại_hình xổ_số người tham_gia dự thưởng được quyền tự lựa_chọn 2 , 3 hoặc 4 cặp chữ_số từ số 00 đến số 99 . 8 . “ Xổ_số_cào biết kết_quả ngay ” là loại_hình xổ_số được mở thưởng trước bằng phần_mềm phân_bổ ngẫu_nhiên các giải_thưởng . Kết_quả trúng thưởng được in sẵn trên tờ vé và được phủ kín . Sau khi mua vé , người tham_gia dự thưởng thực_hiện gạt bỏ lớp phủ trên bề_mặt vé ở nơi quy_định để biết được kết_quả trúng thưởng hoặc không trúng thưởng . 9 . “ Xổ_số bóc biết kết_quả ngay ” là loại_hình xổ_số được quay số mở thưởng trước . Sau khi mua vé , người mua thực_hiện bóc , xé hoặc bằng các hình_thức khác để mở tờ vé , đối_chiếu giữa các số in sẵn trên tờ vé với bảng kết_quả xổ_số do công_ty xổ_số kiến_thiết thông_báo để biết được kết_quả trúng thưởng hoặc không trúng thưởng . 10 . “ Kỳ_hạn nợ ” là khoảng thời_gian mà đại_lý xổ_số phải hoàn_thành việc thanh_toán tiền vé đã tiêu_thụ đối_với các loại vé trong từng đợt nhận vé từ công_ty xổ_số kiến_thiết , kể từ ngày vé được chính_thức phát_hành . 11 . “ Đại_lý xổ_số ” là tổ_chức , cá_nhân đủ điều_kiện theo pháp_luật theo quy_định tại Thông_tư này trực_tiếp ký hợp_đồng_đại_lý xổ_số với công_ty xổ_số kiến_thiết để thực_hiện phân_phối vé , tiêu_thụ vé và trả thưởng cho khách_hàng khi trúng thưởng theo các điều_kiện , điều_khoản được quy_định tại hợp_đồng_đại_lý xổ_số . 12 . “ Cơ_chế liên_kết phát_hành ” là cơ_chế phát_hành vé xổ_số theo phương_thức các công_ty xổ_số kiến_thiết trong cùng khu_vực phát_hành chung một bộ vé trong toàn địa_bàn khu_vực với cơ_cấu giải_thưởng thống_nhất , tổ_chức quay số mở thưởng chung và toàn_bộ chi_phí giải_thưởng , chi_phí in vé được phân_bổ giữa các công_ty xổ_số kiến_thiết theo quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực được Bộ Tài_chính phê_duyệt . 13 . “ Cơ_chế thị_trường chung ” là cơ_chế phát_hành vé xổ_số theo phương_thức từng công_ty xổ_số kiến_thiết trong cùng khu_vực thực_hiện phát_hành vé xổ_số và bán trên toàn địa_bàn của khu_vực theo lịch mở thưởng do Bộ Tài_chính quy_định . Từng công_ty xổ_số kiến_thiết phát_hành vé xổ_số chịu trách_nhiệm toàn_bộ về việc phát_hành , quay số mở thưởng và trả thưởng . 14 . “ Tổ_chức phát_hành vé xổ_số ” là các công_ty xổ_số kiến_thiết hoặc Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực ( trong trường_hợp phát_hành vé xổ_số theo cơ_chế liên_kết ) đủ điều_kiện phát_hành vé xổ_số theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Tạt axit gây thương_tích 5 % sẽ bị phạt mức án nào ?
Điều 4 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2012 .
0
Điều_kiện về doanh_nghiệp siêu nhỏ trong lĩnh_vực nông_nghiệp ?
Điều 5 . Phương_thức xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt 1 . Yêu_cầu về kỹ_thuật và chất_lượng nhà ở a ) UBND cấp tỉnh chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng nghiên_cứu thiết_kế tối_thiểu 03 mẫu nhà ở phòng , tránh bão , lụt điển_hình , phù_hợp với phong_tục , tập_quán của từng địa_phương ( kèm theo dự_toán kinh_phí , dự_trù vật_liệu chủ_yếu ) . Các mẫu thiết_kế phải đảm_bảo các tiêu_chí tối_thiểu về diện_tích , chất_lượng quy_định , đảm_bảo phòng , tránh được bão , lụt và có chiều cao hợp_lý để có_thể sử_dụng được cả diện_tích bên dưới sàn vượt mức ngập_lụt trong điều_kiện bình_thường . Các địa_phương tổ_chức giới_thiệu các mẫu thiết_kế để người dân tham_khảo , lựa_chọn . Tôn_trọng nguyện_vọng của người dân , không bắt_buộc các hộ gia_đình xây_dựng nhà phòng , tránh bão , lụt theo thiết_kế mẫu . Tùy theo điều_kiện cụ_thể người dân có_thể xây_dựng theo kinh_nghiệm , truyền_thống , phù_hợp với điều_kiện kinh_tế , sinh_hoạt của gia_đình , nhưng phải đảm_bảo tiêu_chí tối_thiểu về diện_tích , chất_lượng quy_định và đảm_bảo khả_năng phòng , tránh được bão , lụt . Ngoài thiết_kế mẫu , các địa_phương có hướng_dẫn cụ_thể đối_với trường_hợp cải_tạo , nâng tầng làm sàn nhà phòng , tránh bão , lụt . b ) Nhà ở phòng , tránh bão , lụt hoặc cải_tạo , nâng tầng làm sàn phòng , tránh bão , lụt phải đảm_bảo có sàn vượt lũ cao hơn mức ngập_lụt cao nhất tại vị_trí xây_dựng ; diện_tích sàn sử_dụng tối_thiểu 10 m2 ; các kết_cấu chính như móng , khung , sàn , mái tương_đương kết_cấu của nhà ở xây_dựng kiên_cố ( nhà ở có các kết_cấu_thành_phần : móng làm_bằng bê_tông cốt thép , gạch / đá ; cột , tường làm_bằng bê_tông cốt thép , gạch / đá , sắt / thép / gỗ bền chắc ; sàn làm_bằng bê_tông cốt thép / gỗ bền chắc . Nhà trong vùng ngập_lụt , đồng_thời bị ảnh_hưởng của bão thì mái làm_bằng bê_tông cốt thép hoặc vật_liệu lợp có chất_lượng tốt đảm_bảo khả_năng phòng , tránh bão ) . 2 . Tổ_chức xây_dựng nhà ở a ) Hộ gia_đình trong danh_sách được hỗ_trợ xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt phải có đơn đăng_ký hỗ_trợ xây_dựng nhà ở ( theo mẫu tại Phụ_lục số II kèm theo Thông_tư này ) , đề_xuất lựa_chọn mẫu nhà , phương_thức xây_dựng nhà ở ( tự làm hay nhờ tổ_chức , đoàn_thể giúp xây_dựng ) ; b ) Các hộ gia_đình tự tổ_chức xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt hoặc thực_hiện cải_tạo , nâng tầng làm sàn phòng , tránh bão , lụt . Đối_với các hộ gia_đình có hoàn_cảnh khó_khăn ( già_cả , neo_đơn , tàn_tật ) không có khả_năng tự xây_dựng nhà ở thì UBND cấp xã chỉ_đạo Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh và các tổ_chức , đoàn_thể khác tại địa_phương tổ_chức xây_dựng nhà ở cho các đối_tượng này ; c ) Các hộ gia_đình phải báo_cáo UBND cấp xã khi hoàn_thành các phần việc theo giai_đoạn quy_định hoặc hoàn_thành toàn_bộ công_trình để tổ_chức nghiệm_thu làm cơ_sở ứng vốn và thanh_toán kịp_thời . d ) UBND cấp xã có trách_nhiệm theo_dõi , giám_sát và giúp_đỡ các hộ gia_đình trong quá_trình xây_dựng nhà ở phòng_tránh bão , lụt hoặc thực_hiện cải_tạo , nâng tầng làm sàn phòng , tránh bão , lụt ; lập biên_bản xác_nhận hoàn_thành theo giai_đoạn và biên_bản xác_nhận hoàn_thành_công_trình đưa vào sử_dụng ( theo mẫu tại Phụ_lục số III và Phụ_lục số IV kèm theo Thông_tư này ) ; vận_động các tổ_chức , đoàn_thể như : Mặt_trận Tổ_quốc , Hội phụ_nữ , Hội nông_dân , Hội cựu_chiến_binh , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh giúp_đỡ các hộ gia_đình nghèo xây_dựng nhà ở phòng , tránh bão , lụt ; phát_huy cao nhất khả_năng huy_động nguồn_lực từ cộng_đồng và hộ gia_đình , tận_dụng , khai_thác vật_liệu tại_chỗ như cát , đá , sỏi , gỗ để giảm_giá_thành xây_dựng nhà ở ; e ) UBND cấp xã chỉ_đạo , giám_sát để các hộ gia_đình sử_dụng vốn hỗ_trợ , vốn vay làm nhà ở đúng mục_đích , đảm_bảo nhà ở phải được xây_dựng hoàn_chỉnh để đưa vào sử_dụng .
0
Trách_nhiệm của Thanh_tra Chính_phủ về công_tác giải_quyết tố_cáo trong Quân_đội nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thời_hạn giải_quyết hưởng chế_độ thai_sản Thời_hạn giải_quyết chế_độ thai_sản theo quy_định tại Điều 102 Luật BHXH thực_hiện như sau : 1 . Trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày trở_lại làm_việc , lao_động nữ hoặc người lao_động ( gọi chung là người lao_động ) có trách_nhiệm nộp hồ_sơ theo hướng_dẫn tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 10 Điều 9 Thông_tư này cho cơ_quan nhân_sự cấp trung_đoàn và tương_đương . Trường_hợp người lao_động đã phục_viên , xuất_ngũ , thôi_việc trước thời_điểm sinh con , nhận con , nhận nuôi con_nuôi thì nộp hồ_sơ theo hướng_dẫn tại khoản 9 Điều 9 Thông_tư này cho cơ_quan BHXH nơi cư_trú để được xem_xét , giải_quyết theo thẩm_quyền . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , người sử_dụng lao_động hoàn_thành việc giải_quyết chế_độ thai_sản đối_với người lao_động . 3 . Trường_hợp hồ_sơ không được giải_quyết thì cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ phải thông_báo cho người lao_động biết bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
0
Tiêu_chí xác_định thương_nhân áp_dụng chế_độ Luồng Đỏ được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Định_mức sử_dụng nước_sạch trong sinh_hoạt 1 . Định_mức sử_dụng nước_sạch trong sinh_hoạt bảo_đảm đủ tiêu_chuẩn là 130 - 150 lít nước sinh_hoạt cho mỗi người / ngày áp_dụng cho địa_bàn có nguồn nước_sạch . 2 . Những đơn_vị đóng quân trên địa_bàn chưa có nguồn nước_sạch dùng chung được trang_bị máy_móc , thiết_bị , hóa_chất để khai_thác xử_lý các nguồn nước hoặc cấp tiền mua nước , bảo_đảm đủ 130 - 150 lít nước_sạch cho mỗi người / ngày . 3 . Định_mức sử_dụng nước_sạch cho các Bệnh_viện trong Công_an được bảo_đảm đủ tiêu_chuẩn là 250 lít / giường_bệnh / ngày_đêm .
0
Tố_cáo và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Theo_dõi thường_xuyên . Cơ_quan đăng_ký đầu_tư phân_công trách_nhiệm cho các đơn_vị , cán_bộ , chuyên_viên trực_thuộc theo_dõi theo lĩnh_vực , địa_bàn và dự_án ( gọi chung là người theo_dõi ) . 1 . Theo_dõi trực_tiếp . a ) Theo_dõi thông_qua hoạt_động trực_tiếp , thường_xuyên theo_dõi địa_bàn , lĩnh_vực : - Người theo_dõi có trách_nhiệm thường_xuyên nắm tình_hình về các dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài trong phạm_vi được phân_công . - Thu_thập các văn_bản , tài_liệu , thông_tin để nghiên_cứu , xem_xét , phát_hiện vấn_đề liên_quan đến dự_án được phân_công . Trường_hợp cần_thiết , có_thể đề_nghị tổ_chức kinh_tế , chủ đầu_tư dự_án cung_cấp văn_bản , tài_liệu phục_vụ_việc theo_dõi . - Định_kỳ ( 6 tháng , 1 năm ) hoặc đột_xuất , báo_cáo cơ_quan chịu trách_nhiệm theo_dõi bằng văn_bản về tình_hình triển_khai , hoạt_động , các vướng_mắc của dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài thuộc địa_bàn , lĩnh_vực được phân_công . Trường_hợp phát_hiện tổ_chức kinh_tế , dự_án có dấu_hiệu vi_phạm thì báo_cáo ngay cơ_quan chịu trách_nhiệm theo_dõi xem_xét , quyết_định . - Đôn_đốc tổ_chức kinh_tế , chủ đầu_tư thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định . - Lập và lưu_trữ hồ_sơ quản_lý dự_án . b ) Theo_dõi thông_qua tham_gia các đoàn công_tác của các cơ_quan nhà_nước . Người theo_dõi khi được cử tham_gia đoàn công_tác của cơ_quan đăng_ký đầu_tư , cơ_quan cấp trên hoặc các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành kiểm_tra , thanh_tra dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài thuộc phạm_vi trách_nhiệm phân_công phải thực_hiện các công_việc sau : - Chủ_động nắm tình_hình liên_quan đến nội_dung , đối_tượng làm_việc . - Nghiên_cứu các báo_cáo , tài_liệu liên_quan đến nội_dung , đối_tượng làm_việc phục_vụ công_việc của đoàn công_tác và việc theo_dõi . - Nắm tình_hình thực_tế từ các kênh thông_tin ( qua báo_chí ; qua tổ_chức và cá_nhân , qua đơn thư khiếu_nại , tố_cáo , qua công_tác thẩm_tra , xác_minh , thanh_tra , kiểm_toán , quản_lý thuế , ... ) về tổ_chức kinh_tế , dự_án nơi đoàn công_tác đến làm_việc để phát_hiện vấn_đề phục_vụ công_việc của đoàn công_tác và phục_vụ_việc theo_dõi . - Báo_cáo kết_quả tham_gia đoàn công_tác với cơ_quan chịu trách_nhiệm theo_dõi . - Lập và lưu_trữ hồ_sơ quản_lý dự_án . 2 . Theo_dõi gián_tiếp . Việc theo_dõi gián_tiếp của cơ_quan chịu trách_nhiệm theo_dõi ( trách_nhiệm trực_tiếp là người theo_dõi ) đối_với tổ_chức kinh_tế , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài , như sau : - Nghiên_cứu , nắm tình_hình thông_qua báo_cáo , thông_báo kết_quả các cuộc kiểm_tra của các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; nghiên_cứu báo_cáo kết_quả_tình_hình thực_hiện dự_án của tổ_chức kinh_tế , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài để phát_hiện vấn_đề . - Trao_đổi , nắm tình_hình từ các cơ_quan quản_lý nhà_nước ( đăng_ký kinh_doanh , quản_lý thuế , công_an , hải_quan , các cơ_quan quản_lý chuyên_ngành , ... ) , các đoàn_thể chính_trị - xã_hội ; qua phản_ánh của quần_chúng , các phương_tiện thông_tin đại_chúng và đơn thư tố_cáo , khiếu_nại để nắm tình_hình về tổ_chức kinh_tế , dự_án thuộc trách_nhiệm quản_lý , theo_dõi . Thông_qua nghiên_cứu các văn_bản , báo_cáo , tài_liệu của tổ_chức kinh_tế , dự_án được theo_dõi gửi đến theo yêu_cầu để nghiên_cứu , phát_hiện vấn_đề phục_vụ_việc theo_dõi . Khi cần_thiết và được lãnh_đạo Cơ_quan đồng_ý , người theo_dõi có_thể trao_đổi với tổ_chức kinh_tế , dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài qua điện_thoại , thư điện_tử hoặc có_thể gặp trực_tiếp để làm rõ về những vấn_đề liên_quan đến nội_dung theo_dõi . Nội_dung trao_đổi phải được cơ_quan đăng_ký đầu_tư gửi chính_thức bằng văn_bản tới tổ_chức kinh_tế , chủ đầu_tư của dự_án có vốn đầu_tư nước_ngoài trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày trao_đổi qua điện_thoại , thư điện_tử hoặc gặp trực_tiếp . - Qua theo_dõi , người theo_dõi báo_cáo để cơ_quan đăng_ký đầu_tư xem_xét , nhắc_nhở , yêu_cầu tổ_chức kinh_tế , dự_án được theo_dõi khắc_phục , sửa_chữa thiếu_sót , khuyết Điểm ( nếu có ) . - Lập và lưu_trữ hồ_sơ quản_lý dự_án .
0
Các danh_hiệu thi_đua trong ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Bảo_vệ môi_trường trong khai_thác cảng , bến thủy_nội_địa Người quản_lý khai_thác cảng , bến thủy_nội_địa có trách_nhiệm : 1 . Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch ứng_phó sự_cố tràn dầu theo quy_định đối_với cảng thủy_nội_địa và bến thủy_nội_địa kinh_doanh xăng dầu . 2 . Bố_trí nhân_sự quản_lý , thực_hiện công_tác bảo_vệ môi_trường cảng , bến . 3 . Thu_gom , xử_lý nước_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động của cảng , bến bảo_đảm quy_chuẩn kỹ_thuật môi_trường ; thực_hiện quan_trắc định_kỳ nước_thải trước và sau khi xử_lý theo yêu_cầu trong hồ_sơ được duyệt ; lưu_giữ số_liệu quan_trắc để phục_vụ kiểm_tra hoạt_động của hệ_thống xử_lý nước_thải . 4 . Thu_gom , phân_loại , lưu_giữ các loại chất_thải rắn , chất_thải nguy_hại phát_sinh trong quá_trình hoạt_động của cảng , bến để xử_lý hoặc thuê tổ_chức có chức_năng xử_lý chất_thải để tiếp_nhận , vận_chuyển và xử_lý theo quy_định . 5 . Bố_trí phương_tiện , dụng_cụ , thiết_bị tại cảng , bến để tiếp_nhận chất_thải rắn thông_thường từ phương_tiện , tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài , thủy_phi_cơ ; niêm_yết , cung_cấp danh_sách tổ_chức có chức_năng xử_lý chất_thải nguy_hại để tiếp_nhận , vận_chuyển và xử_lý chất_thải nguy_hại phát_sinh từ phương_tiện , tàu_biển , phương_tiện thủy nước_ngoài , thủy_phi_cơ . 6 . Giảm_thiểu bụi và hạn_chế tiếng ồn , độ rung gây ảnh_hưởng xấu đối_với môi_trường xung_quanh và người lao_động . 7 . Bố_trí cách_ly và bảo_đảm khoảng_cách an_toàn trong tiếp_nhận , lưu kho hàng_hóa nguy_hiểm , hàng_hóa dễ cháy nổ theo quy_định .
0
Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước về quản_lý và phát_triển công_nghiệp an_ninh được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các chủ_thể giám_sát và đối_tượng giám_sát dưới đây : 1 . Chủ_thể giám_sát : a ) Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ( sau đây viết tắt là UBCKNN ) ; b ) Sở giao_dịch chứng_khoán ( sau đây viết tắt là SGDCK ) ; c ) Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( sau đây viết tắt là TTLKCK ) . 2 . Đối_tượng giám_sát là các tổ_chức , cá_nhân tham_gia vào quá_trình giao_dịch , cung_cấp các dịch_vụ liên_quan đến giao_dịch chứng_khoán , bao_gồm : a ) Tổ_chức niêm_yết , đăng_ký giao_dịch ; b ) Thành_viên giao_dịch và thành_viên giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ( sau đây viết tắt là TVGD ) ; c ) Thành_viên lưu ký của Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam ( sau đây viết tắt là TVLK ) ; d ) Công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; đ ) SGDCK , TTLKCK khi tham_gia cung_cấp các dịch_vụ liên_quan đến giao_dịch chứng_khoán ; e ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh ( sau đây gọi tắt là TVBT ) ; g ) Nhà đầu_tư cá_nhân , nhà đầu_tư tổ_chức ( sau đây viết tắt là NĐT ) ; h ) Ngân_hàng giám_sát , ngân_hàng thương_mại cung_cấp dịch_vụ mở tài_khoản tiền gửi đầu_tư chứng_khoán ; i ) Các đối_tượng liên_quan .
0
Đăng Công_báo , đăng_tải và đưa tin về thông_tư do Bộ Công_thương ban_hành được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Cơ_cấu giải_thưởng Số_lượng các giải_thưởng của từng đợt phát_hành xổ_số do doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số xác_định phù_hợp với tỷ_lệ trả thưởng và cơ_cấu giải_thưởng theo quy_định của Bộ Tài_chính .
0
Cách đóng_dấu giáp_lai đối_với văn_bản nhiều trang được quy_định như thế_nào ?
Điều 140 . Xử_lý kết_quả đối_thoại 1 . Trường_hợp qua đối_thoại mà người khởi_kiện vẫn giữ yêu_cầu khởi_kiện , người bị kiện giữ nguyên quyết_định , hành_vi bị khởi_kiện , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan có yêu_cầu độc_lập vẫn giữ nguyên yêu_cầu thì Thẩm_phán tiến_hành các thủ_tục để mở phiên_tòa xét_xử vụ án . 2 . Trường_hợp qua đối_thoại mà người khởi_kiện tự_nguyện rút đơn khởi_kiện thì Thẩm_phán lập biên_bản về việc người khởi_kiện tự_nguyện rút đơn khởi_kiện , ra quyết_định đình_chỉ giải_quyết vụ án đối_với yêu_cầu của người khởi_kiện . Người khởi_kiện được quyền khởi_kiện lại vụ án nếu thời_hiệu khởi_kiện vẫn còn . 3 . Trường_hợp qua đối_thoại mà người bị kiện cam_kết sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ quyết_định bị khởi_kiện hoặc chấm_dứt hành_vi hành_chính bị khởi_kiện và người khởi_kiện cam_kết rút đơn khởi_kiện thì Tòa_án lập biên_bản về việc cam_kết của đương_sự . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên_bản , người bị kiện phải gửi cho Tòa_án quyết_định hành_chính mới hoặc thông_báo về việc chấm_dứt hành_vi hành_chính bị khởi_kiện và người khởi_kiện phải gửi cho Tòa_án văn_bản rút đơn khởi_kiện . Hết thời_hạn này mà một trong các đương_sự không thực_hiện cam_kết của mình thì Thẩm_phán tiến_hành các thủ_tục để mở phiên_tòa xét_xử vụ án . Trường_hợp nhận được quyết_định hành_chính mới hoặc văn_bản rút đơn khởi_kiện thì Tòa_án phải thông_báo cho các đương_sự khác biết . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo của Tòa_án , nếu các đương_sự không có ý_kiến phản_đối thì Thẩm_phán ra quyết_định công_nhận kết_quả đối_thoại thành , đình_chỉ việc giải_quyết vụ án và gửi ngay cho đương_sự , Viện kiểm_sát cùng cấp . Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành ngay và không bị kháng_cáo , kháng_nghị theo thủ_tục phúc_thẩm ; trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung các bên đã thống_nhất và cam_kết là do bị nhầm_lẫn , lừa_dối , đe_dọa hoặc trái pháp_luật , trái đạo_đức xã_hội thì quyết_định của Tòa_án có_thể được xem_xét_lại theo thủ_tục giám_đốc thẩm .
0
Quy_định về hồ_sơ_cấp lại Quyết_định công_nhận tổ_chức khảo_nghiệm giống cây_trồng
Điều 76 . Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng , tổ thi_đua - khen_thưởng từ cấp đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đến cấp đại_đội và tương_đương 1 . Tổ_chức a ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng được thành_lập từ cấp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đến cấp lữ_đoàn , trung_đoàn và tương_đương . b ) Tổ thi_đua - khen_thưởng được thành_lập ở cấp tiểu_đoàn , đại_đội và tương_đương . 2 . Chức_năng Tham_mưu , tư_vấn cho cấp ủy đảng , chính_ủy , chính_trị_viên , người chỉ_huy cùng cấp về công_tác thi_đua , khen_thưởng của cơ_quan , đơn_vị . 3 . Nhiệm_vụ a ) Đề_xuất với cấp ủy đảng , chính_ủy , chính_trị_viên , người chỉ_huy cùng cấp về phương_hướng , mục_tiêu , nội_dung , hình_thức , chỉ_tiêu , biện_pháp thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng của cơ_quan , đơn_vị . b ) Đôn_đốc , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , chỉ_thị , nghị_quyết của Quân_ủy Trung_ương , Bộ Quốc_phòng , hướng_dẫn của Tổng_cục Chính_trị về công_tác thi_đua , khen_thưởng của cơ_quan , đơn_vị . c ) Định_kỳ đánh_giá kết_quả công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua trong đơn_vị ; tham_mưu sơ_kết , tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng . d ) Tham_mưu cho cấp ủy đảng , chính_ủy , chính_trị_viên , người chỉ_huy cùng cấp xem_xét , quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng . 4 . Cơ_cấu , thành_phần a ) Chủ_tịch hội_đồng , tổ_trưởng tổ thi_đua - khen_thưởng : Chính_ủy , chính_trị_viên ( bí_thư cấp ủy ) . b ) Phó_chủ_tịch thường_trực hội_đồng : Phó_chính_ủy , chính_trị_viên phó . c ) Phó_chủ_tịch hội_đồng , tổ phó_tổ thi_đua - khen_thưởng : Đồng_chí cấp trưởng ( tư_lệnh , sư_đoàn_trưởng , trung_đoàn trưởng , tiểu_đoàn_trưởng , đại_đội_trưởng và tương_đương ) . Đối_với Bộ Tổng_Tham_mưu , Tổng_cục Chính_trị , phó_chủ_tịch hội_đồng do đồng_chí Cục_trưởng Cục Chính_trị đảm_nhiệm . d ) Ủy_viên thường_trực hội_đồng : Chủ_nhiệm chính_trị . Đối_với Bộ Tổng_Tham_mưu , Tổng_cục Chính_trị , ủy_viên thường_trực hội_đồng do đồng_chí Phó_Cục_trưởng Cục Chính_trị phụ_trách công_tác tuyên_huấn đảm_nhiệm . đ ) Các ủy_viên khác do thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định . 5 . Số_lượng a ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng không quá 22 đồng_chí , cấp sư_đoàn hoặc tương_đương không quá 18 đồng_chí ; cấp trung_đoàn hoặc tương_đương không quá 15 đồng_chí . b ) Tổ thi_đua - khen_thưởng cấp tiểu_đoàn hoặc tương_đương không quá 07 đồng_chí , cấp đại_đội hoặc tương_đương không quá 05 đồng_chí . 6 . Chế_độ kiểm_tra a ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng các đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng kiểm_tra công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền mỗi năm hai lần . b ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng cấp sư_đoàn và tương_đương kiểm_tra , chấm điểm công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền mỗi quý một lần . c ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng cấp trung_đoàn và tương_đương kiểm_tra , chấm điểm công_tác thi_đua , khen_thưởng và phong_trào thi_đua Quyết_thắng các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền mỗi tháng_một lần . d ) Tổ thi_đua - khen_thưởng cấp tiểu_đoàn và tương_đương kiểm_tra , chấm điểm thi_đua các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền mỗi tuần một lần . đ ) Tổ thi_đua - khen_thưởng cấp đại_đội và tương_đương kiểm_tra , chấm điểm thi_đua hàng ngày . e ) Ngoài chế_độ kiểm_tra định_kỳ , căn_cứ yêu_cầu , nhiệm_vụ cụ_thể , hội_đồng thi_đua - khen_thưởng , tổ thi_đua , khen_thưởng có_thể kiểm_tra đột_xuất . 7 . Chế_độ hội_họp a ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng các đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng mỗi năm họp hai lần . b ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng cấp sư_đoàn và tương_đương mỗi quý họp một lần . c ) Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng cấp trung_đoàn và tương_đương mỗi tháng họp một lần . d ) Tổ thi_đua - khen_thưởng cấp tiểu_đoàn mỗi tuần họp một lần ; tổ thi_đua - khen_thưởng cấp đại_đội hội_ý hàng ngày . đ ) Ngoài các phiên họp thường_kỳ , hội_đồng , tổ thi_đua - khen_thưởng có_thể tổ_chức họp đột_xuất . e ) Thời_gian , nội_dung , tài_liệu họp hội_đồng được thông_báo , gửi đến các thành_viên hội_đồng trước ít_nhất 03 ngày . 8 . Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng , tổ thi_đua - khen_thưởng các cấp xây_dựng quy_chế tổ_chức và hoạt_động của hội_đồng thi_đua - khen_thưởng , tổ thi_đua - khen_thưởng cấp mình .
0
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Phó_Chủ_tịch Hội_đồng lựa_chọn sách giáo_khoa được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Điều_khoản thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2015 . 2 . Thông_tư này thay_thế các văn_bản hướng_dẫn sau đây : a ) Thông_tư số 17 / 2012 / TT - BTC ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước ; b ) Thông_tư số 203 / 2013 / TT - BTC ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài_chính sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 17 / 2012 / TT - BTC ngày 8 tháng 2 năm 2012 hướng_dẫn phát_hành trái_phiếu Chính_phủ tại thị_trường trong nước .
0
Cách tính thời_gian nghỉ_phép năm của quân_nhân dự_bị đang nghỉ_phép năm được gọi huấn_luyện chưa đến mức tổng_động_viên ?
Điều 23 . Quyền khiếu_nại của hợp_tác_xã Hợp_tác_xã có quyền khiếu_nại tới cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định pháp_luật hiện_hành trong trường_hợp không được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã hoặc không được đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hợp_tác_xã mà không có văn_bản yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ của cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã .
0
Cách_thức gửi đồ lên trại_giam được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Tiêu_chuẩn và Điều_kiện làm thành_viên Ban Kiểm_soát ( Quy_định tương_tự các quy_định về Ban kiểm_soát của mô_hình công_ty cổ_phần tại Điều_lệ mẫu )
0
Viết thêm chữ lên biển_báo " vùng cấm " bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 10 . Thẩm_quyền thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí quy_hoạch 1 . Cấp phê_duyệt đồ_án quy_hoạch hoặc cấp được ủy quyền tổ_chức thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí lập nhiệm_vụ quy_hoạch , lập đồ_án quy_hoạch và chi_phí thực_hiện các công_việc có liên_quan đến lập quy_hoạch . 2 . Bộ Xây_dựng , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí lập nhiệm_vụ quy_hoạch , lập đồ_án quy_hoạch và chi_phí thực_hiện các công_việc có liên_quan đến lập quy_hoạch đối_với đồ_án do mình tổ_chức lập thuộc thẩm_quyền của Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
0
Kinh_phí bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Quản_lý sử_dụng và quyết_toán kinh_phí 1 . Cơ_sở đào_tạo , đơn_vị được giao nhiệm_vụ đào_tạo trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử hàng năm có trách_nhiệm lập danh_sách người học theo từng trình_độ đào_tạo báo_cáo Bộ Giáo_dục và Đào_tạo tổng_hợp gửi Bộ Tài_chính và số kinh_phí đã thực_hiện ; gửi Kho_bạc nhà_nước nơi đơn_vị giao_dịch để làm căn_cứ kiểm_soát và cấp_phát kinh_phí theo quy_định tại các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Ngân_sách nhà_nước , các chế_độ chi_tiêu hiện_hành và các quy_định cụ_thể tại Thông_tư liên_tịch này . Thủ_trưởng cơ_sở đào_tạo , đơn_vị được giao nhiệm_vụ triển_khai đào_tạo trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử chịu trách_nhiệm về số_lượng và danh_sách người học đã báo_cáo . 2 . Việc sử_dụng kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi , hỗ_trợ người học trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử phải đảm_bảo đầy_đủ chứng_từ theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ; được quyết_toán phù_hợp với nguồn kinh_phí sử_dụng và phù_hợp với mục chi tương_ứng của mục_lục Ngân_sách nhà_nước và tổng_hợp trong báo_cáo quyết_toán hàng năm của cơ_sở đào_tạo để gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo tổng_hợp , gửi cơ_quan_tài_chính thẩm_định theo quy_định . 3 . Kho_bạc nhà_nước thực_hiện cấp_phát , thanh_toán , kiểm_soát chi kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ người học trong lĩnh_vực năng_lượng nguyên_tử theo danh_sách người học do các cơ_sở đào_tạo_lập , gửi hàng năm , các quy_định cụ_thể tại Thông_tư liên_tịch này và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Ngân_sách nhà_nước có liên_quan .
0
Một người có được đại_diện cho cả hai bên trong hợp_đồng chuyển_nhượng vốn ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của SCIC trong việc tổ_chức quản_lý Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp Ngoài các nội_dung quy_định trong Quy_chế quản_lý Quỹ , SCIC còn có trách_nhiệm : 1 . Kiểm_tra , đôn_đốc việc thu nộp , lưu_trữ , báo_cáo và cung_cấp kịp_thời theo yêu_cầu của các cơ_quan quản_lý nhà_nước các văn_bản hồ_sơ tài_liệu liên_quan đến công_tác quản_lý Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp . SCIC hạch_toán theo_dõi riêng khoản thu từ lãi tiền gửi của Quỹ tại các ngân_hàng thương_mại hoặc Kho_bạc nhà_nước . 2 . Chấp_hành các quyết_định , văn_bản chỉ_đạo điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ Tài_chính trong công_tác quản_lý Quỹ . 3 . Kịp_thời báo_cáo , đề_xuất các giải_pháp xử_lý các khoản thu , chi Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp theo quy_định . 4 . Trên_cơ_sở báo_cáo quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ lao_động dôi_dư đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , SCIC chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan liên_quan tổ_chức rà_soát và kiểm_tra quyết_toán kinh_phí giải_quyết chế_độ lao_động dôi_dư tại các đơn_vị được Quỹ hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định . Kết_quả kiểm_tra quyết_toán kinh_phí giải_quyết chế_độ lao_động dôi_dư tại các đơn_vị được Quỹ hỗ_trợ kinh_phí theo quy_định được tổng_hợp , báo_cáo Bộ Tài_chính cùng với báo_cáo Quỹ hàng năm theo quy_định tại Điều 26 Quy_chế quản_lý Quỹ . 5 . Đảm_bảo nguồn kinh_phí cho tổ_chức bộ_máy hoạt_động quản_lý Quỹ trong tổng_chi_phí hoạt_động hàng năm của SCIC theo quy_định ,
0
Nhà ở riêng_lẻ có phải lập quy_trình bảo_trì riêng không ?
Điều 9 . Thành_lập hội_đồng giám_định 1 . Điều_kiện thành_lập hội_đồng giám_định : a ) Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực văn_hóa được thành_lập trong trường_hợp quy_định tại Điều 30 Luật giám_định tư_pháp ; b ) Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực văn_hóa do Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định thành_lập . 2 . Thành_lập hội_đồng giám_định : a ) Vụ_trưởng Vụ Pháp_chế chủ_trì , phối_hợp với Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ lựa_chọn giám_định viên , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định , hoàn_thiện hồ_sơ trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập hội_đồng ; b ) Thành_phần , số_lượng thành_viên và cơ_chế hoạt_động của hội_đồng giám_định thực_hiện theo Điều 30 Luật giám_định tư_pháp .
0
Cơ_sở bị tạm đình_chỉ hoạt_động do Covid - 19 nhưng vẫn kinh_doanh bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Giáo_viên tiểu_học hạng I - Mã_số : V. 07.03.27 1 . Nhiệm_vụ Ngoài những nhiệm_vụ của giáo_viên tiểu_học hạng II , giáo_viên tiểu_học hạng I phải thực_hiện các nhiệm_vụ sau : a ) Tham_gia biên_tập , biên_soạn , phát_triển chương_trình , tài_liệu bồi_dưỡng giáo_viên , học_sinh tiểu_học hoặc tham_gia Hội_đồng lựa_chọn sách giáo_khoa khi được lựa_chọn ; b ) Chủ_trì các hoạt_động bồi_dưỡng và sinh_hoạt chuyên_môn , chuyên_đề của nhà_trường hoặc tham_gia đánh_giá , xét_duyệt đề_tài nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng của đồng_nghiệp từ cấp huyện trở lên ; c ) Tham_gia đoàn đánh_giá ngoài hoặc tham_gia các đoàn công_tác thanh_tra , kiểm_tra chuyên_môn , nghiệp_vụ giáo_viên tiểu_học từ cấp huyện trở lên ; d ) Tham_gia ban giám_khảo hội thi giáo_viên dạy giỏi hoặc giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi hoặc giáo_viên làm Tổng_phụ_trách Đội Thiếu_niên tiền_phong Hồ_Chí Minh giỏi cấp huyện trở lên . 2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp Ngoài các tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp của giáo_viên tiểu_học hạng II , giáo_viên tiểu_học hạng I phải là tấm gương_mẫu_mực về đạo_đức nhà_giáo và vận_động , hỗ_trợ đồng_nghiệp thực_hiện tốt các quy_định về đạo_đức nhà_giáo . 3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng thạc_sĩ trở lên thuộc ngành đào_tạo giáo_viên đối_với giáo_viên tiểu_học hoặc có bằng thạc_sĩ trở lên chuyên_ngành phù_hợp với môn_học giảng_dạy hoặc có bằng thạc_sĩ quản_lý giáo_dục trở lên ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng I. 4 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Tích_cực , chủ_động thực_hiện và tuyên_truyền vận_động , hướng_dẫn đồng_nghiệp thực_hiện chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục tiểu_học vào các nhiệm_vụ được giao ; b ) Chủ_động , linh_hoạt , sáng_tạo trong việc thực_hiện kế_hoạch giáo_dục để phù_hợp với học_sinh , nhà_trường , địa_phương ; hỗ_trợ đồng_nghiệp thực_hiện tốt kế_hoạch giảng_dạy , giáo_dục ; c ) Tích_cực , chủ_động chia_sẻ kinh_nghiệm , hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp , cha_mẹ học_sinh và cộng_đồng để nâng cao hiệu_quả giáo_dục_học_sinh ; d ) Có khả_năng đánh_giá hoặc hướng_dẫn đồng_nghiệp làm các sản_phẩm nghiên_cứu khoa_học sư_phạm ứng_dụng từ cấp huyện trở lên ; đ ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong thực_hiện các nhiệm_vụ của giáo_viên tiểu_học hạng I và có khả_năng sử_dụng ngoại_ngữ hoặc tiếng dân_tộc_thiểu_số trong một_số nhiệm_vụ cụ_thể được giao ; e ) Được công_nhận là chiến_sĩ thi_đua cấp_bộ / ban / ngành / tỉnh trở lên ; hoặc bằng khen từ cấp tỉnh trở lên ; hoặc được công_nhận đạt một trong các danh_hiệu : giáo_viên dạy giỏi , giáo_viên chủ_nhiệm lớp giỏi , giáo_viên làm tổng_phụ_trách Đội Thiếu_niên tiền_phong Hồ_Chí Minh giỏi từ cấp huyện trở lên ; g ) Viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng I ( mã_số V. 07.03.27 ) phải có thời_gian giữ chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng II ( mã_số V. 07.03.28 ) hoặc tương_đương từ đủ 06 ( sáu ) năm trở lên , tính đến thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng .
0
Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm thức_ăn thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Vi_phạm_quy_định về ghi nhãn , in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) In cảnh_báo sức_khỏe không đúng mẫu , vị_trí , diện_tích và màu_sắc theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không thay_đổi định_kỳ 2 năm một lần cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không ghi rõ số_lượng điếu đối_với bao thuốc_lá dạng điếu hoặc trọng_lượng đối_với các loại thuốc_lá khác ; d ) Sử_dụng từ , cụm từ làm người đọc , người sử_dụng hiểu thuốc_lá là ít có hại hoặc hiểu sai về tác_hại của thuốc_lá và khói thuốc_lá đối_với sức_khỏe con_người . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không in cảnh_báo sức_khỏe trên bao_bì thuốc_lá theo quy_định của pháp_luật đối_với thuốc_lá sản_xuất , nhập_khẩu để tiêu_thụ tại Việt_Nam ; b ) Ký hợp_đồng , sản_xuất thuốc_lá mang nhãn_hiệu nước_ngoài để tiêu_thụ trong nước khi chưa được phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh có liên_quan đến hành_vi vi_phạm trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi sản_phẩm và khắc_phục , loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này . Trường_hợp không khắc_phục được yếu_tố vi_phạm thì buộc tiêu_hủy ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ( nếu có ) .
0
Kiếm soát nội_bộ theo định_hướng rủi_ro NHNN là như thế_nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của thuyền_viên bị nạn , người biết sự_việc và người có liên_quan đến vụ tai_nạn lao_động hàng_hải Thuyền_viên bị nạn ( trừ trường_hợp bị chết ) , người biết sự_việc và người có liên_quan đến vụ tai_nạn lao_động hàng_hải có trách_nhiệm khai_báo trung_thực , đầy_đủ tất_cả những tình_tiết mà mình biết về những sự_việc có liên_quan đến vụ tai_nạn lao_động hàng_hải theo yêu_cầu của Đoàn điều_tra tai_nạn lao_động hàng_hải và phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về những điều đã khai_báo của mình .
0
Con tặng cho đất cho cha_mẹ có phải nộp lệ_phí trước_bạ không ?
Điều 7 . Đo bóc theo nhóm công_tác xây_dựng , đơn_vị kết_cấu hoặc bộ_phận công_trình 1 . Danh_mục nhóm công_tác , đơn_vị kết_cấu hoặc bộ_phận công_trình được lựa_chọn trên cơ_sở mục_tiêu thực_hiện công_việc chính trong quá_trình xây_dựng . 2 . Đơn_vị tính a ) Xác_định phù_hợp với loại công_tác xây_dựng chính , đơn_vị kết_cấu hoặc bộ_phận của công_trình , đảm_bảo thuận_tiện nhất trong việc đo_đếm trên bản_vẽ hoặc ngoài thực_địa khi xây_dựng công_trình và phải phù_hợp với đơn_vị tính theo định_mức đã được công_bố ( nếu có ) . b ) Đối_với những nhóm công_tác , đơn_vị kết_cấu hoặc bộ_phận công_trình đã có trong danh_mục định_mức , đơn_giá được cấp có thẩm_quyền ban_hành thì tên gọi , đơn_vị tính ghi trong Bảng chi_tiết khối_lượng công_tác xây_dựng , Bảng tổng_hợp khối_lượng công_tác xây_dựng công_trình , hạng_mục công_trình phù_hợp với tên gọi , đơn_vị tính trong tập định_mức , đơn_giá ban_hành . 3 . Khối_lượng đo bóc theo nhóm công_tác xây_dựng , đơn_vị kết_cấu hoặc bộ_phận công_trình được thực_hiện theo phương_thức đo , đếm , tính_toán , kiểm_tra trên cơ_sở kích_thước , số_lượng và thống_kê trong hồ_sơ thiết_kế của công_trình , các chỉ_dẫn kỹ_thuật , yêu_cầu công_việc phải thực_hiện của công_trình .
0
Hội Chữ_thập_đỏ có được ưu_tiên khi xuất nhập_khẩu thuốc , thiết_bị y_tế khi khẩn_cấp không ?
Điều 6 . Xác_định_mức khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô Mức khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô quy_định tại Khoản 3 Điều 22 Nghị_định số 04 / 2019 / NĐ - CP được xác_định như sau : 1 . Mức khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô đối_với công_đoạn đưa , đón từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại được xác_định như sau : a ) Hình_thức khoán theo km thực_tế : Trong đó : - Số km từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại là khoảng_cách thực_tế của lộ_trình di_chuyển ngắn nhất ( mà xe ô_tô kinh_doanh vận_tải loại 4 chỗ ngồi được phép lưu_thông ) từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại của chức_danh nhận khoán ; - Số ngày làm_việc thực_tế trong tháng là số ngày chức_danh nhận khoán thực_tế làm_việc tại cơ_quan ( bao_gồm cả ngày làm thêm vào các ngày thứ 7 , chủ_nhật hoặc các ngày nghỉ lễ , nếu phát_sinh ) . b ) Hình_thức khoán gọn : Hình_thức khoán gọn được áp_dụng đối_với tất_cả các chức_danh hoặc áp_dụng đối_với từng chức_danh . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau khi có ý_kiến thống_nhất của Ban thường_vụ Tỉnh_ủy , Thành_ủy , Thường_trực Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh ) , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên các Tập_đoàn kinh_tế quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định áp_dụng mức khoán gọn đảm_bảo phù_hợp điều_kiện thực_tế , khoảng_cách từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại của các chức_danh nhận khoán . Mức khoán được xác_định như sau : Trong đó : - Số km bình_quân từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại : + Trường_hợp áp_dụng đối_với tất_cả các chức_danh : Được tính theo tổng_số km thực_tế ngắn nhất từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại ( mà xe ô_tô kinh_doanh vận_tải loại 4 chỗ ngồi được phép lưu_thông ) của tất_cả các chức_danh nhận khoán chia ( : ) tổng_số chức_danh thuộc đối_tượng khoán ; + Trường_hợp áp_dụng đối_với từng chức_danh : Được tính theo số km thực_tế ngắn nhất từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại ( mà xe ô_tô kinh_doanh vận_tải loại 4 chỗ ngồi được phép lưu_thông ) của từng chức_danh nhận khoán . - Số ngày đưa_đón bình_quân hàng tháng ( ngày / tháng ) : 22 ngày theo quy_định của Bộ_luật Lao_động . 2 . Mức khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô đối_với công_đoạn đi công_tác Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô quy_định áp_dụng khoán cho toàn_bộ công_đoạn đi công_tác hoặc từng công_đoạn ( ví_dụ : khoán khi đi công_tác trong nội_tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; khoán đi công_tác trên địa_bàn của huyện , ... ) ; mức khoán kinh_phí đối_với công_đoạn đi công_tác được xác_định như sau : a ) Hình_thức khoán theo km thực_tế Mức khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô công_đoạn đi công_tác trong trường_hợp áp_dụng hình_thức khoán theo km thực_tế được xác_định như sau : Trong đó : Tổng_số km thực_tế của từng lần đi công_tác được xác_định trên cơ_sở khoảng_cách thực_tế của lộ_trình di_chuyển ngắn nhất từ cơ_quan đến các địa_điểm công_tác ( mà xe ô_tô kinh_doanh vận_tải được phép lưu_thông ) các đợt công_tác của từng chức_danh nhận khoán . b ) Hình_thức khoán gọn Hình_thức khoán gọn được áp_dụng đối_với tất_cả các chức_danh hoặc áp_dụng đối_với từng chức_danh . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau khi có ý_kiến thống_nhất của Ban thường_vụ Tỉnh_ủy , Thành_ủy , Thường_trực Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh ) , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên các Tập_đoàn kinh_tế quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định áp_dụng hình_thức khoán gọn đảm_bảo phù_hợp điều_kiện thực_tế , áp_dụng trong trường_hợp đi công_tác thường_xuyên trong tháng ( tổng_số ngày đi công_tác chiếm trên 50 % tổng_số ngày làm_việc trong tháng theo quy_định của Bộ_luật Lao_động ) của các chức_danh áp_dụng khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô . Mức khoán được xác_định như sau : Trong đó : Số km đi công_tác bình_quân hàng tháng : - Trường_hợp áp_dụng đối_với tất_cả các chức_danh : Được xác_định trên cơ_sở tổng_số km đi công_tác thực_tế của 12 tháng trong năm trước khi áp_dụng khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô của tất_cả các chức_danh áp_dụng khoán chia ( : ) Tổng_số chức_danh áp_dụng khoán chia ( : ) 12 tháng ; - Trường_hợp áp_dụng đối_với từng chức_danh : Được xác_định trên cơ_sở tổng_số km đi công_tác thực_tế của 12 tháng trong năm trước khi áp_dụng khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô của từng chức_danh chia ( : ) 12 tháng ; 3 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp nhà_nước được cấp có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 7 Điều 22 Nghị_định số 04 / 2019 / NĐ - CP giao tổ_chức thực_hiện khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô thực_hiện : a ) Xác_định số km từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại , số ngày làm_việc thực_tế trong tháng của từng chức_danh nhận khoán quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này ; b ) Xác_định số km bình_quân từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại , số ngày đưa_đón bình_quân hàng tháng của các chức_danh có tiêu_chuẩn đưa_đón từ nơi ở đến cơ_quan và ngược_lại quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này ; c ) Xác_định tổng_số km thực_tế của từng lần đi công_tác của từng chức_danh nhận khoán quy_định tại Điểm a Khoản 2 Điều này ; d ) Xác_định số km đi công_tác bình_quân hàng tháng của chức_danh áp_dụng khoán quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này . đ ) Quyết_định đơn_giá khoán kinh_phí sử_dụng xe ô_tô theo quy_định tại Điểm c Khoản 7 Điều 22 Nghị_định số 04 / 2019 / NĐ - CP.
0
Thời_gian học văn_hóa trong trại_giam của phạm_nhân là lúc_nào ?
Điều 6 . Uỷ_ban quốc_gia về thanh_niên Việt_Nam Uỷ_ban quốc_gia về thanh_niên Việt_Nam là cơ_quan tư_vấn của Thủ_tướng Chính_phủ về công_tác thanh_niên . Tổ_chức , hoạt_động của Uỷ_ban quốc_gia về thanh_niên Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định .
0
Cán_bộ đi công_tác cuối tuần có tính lương ngoài giờ không ?
Điều 337 . Thời_hạn kháng_nghị 1 . Thời_hạn kháng_nghị của Viện kiểm_sát cùng cấp đối_với bản_án của Tòa_án cấp sơ_thẩm là 15 ngày , của Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp là 30 ngày kể từ ngày Tòa_án tuyên_án . 2 . Thời_hạn kháng_nghị của Viện kiểm_sát cùng cấp đối_với quyết_định của Tòa_án cấp sơ_thẩm là 07 ngày , của Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp là 15 ngày kể từ ngày Tòa_án ra quyết_định .
0
Nghiệm_thu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là đề_tài ) là vấn_đề khoa_học , công_nghệ cần được nghiên_cứu để nắm được bản_chất , nguyên_lý , tìm ra giải_pháp , tạo ra kỹ_thuật , công_nghệ nhằm phục_vụ cho mục_tiêu bảo_vệ , chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân , được Hội_đồng khoa_học công_nghệ cấp Bộ tư_vấn xác_định , tuyển_chọn và lãnh_đạo Bộ Y_tế phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế ( sau đây gọi là dự_án SXTN ) là vấn_đề công_nghệ cần tiếp_tục hoàn_thiện để tạo ra_công_nghệ mới , sản_phẩm cụ_thể đáp_ứng nhu_cầu thị_trường , đáp_ứng được các yêu_cầu của ngành y_tế và hiệu_quả kinh_tế - xã_hội . 3 . Tư_vấn xác_định_đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là tư_vấn xác_định ) là việc xác_định tên , mục_tiêu chính và kết_quả dự_kiến đạt được của đề_tài , dự_án SXTN. 4 . Tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài ( sau đây gọi là tuyển_chọn ) là việc lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân có năng_lực và kinh_nghiệm tốt nhất để thực_hiện đề_tài thông_qua việc xem_xét , đánh_giá các hồ_sơ đăng_ký tham_gia tuyển_chọn theo những yêu_cầu , tiêu_chí được quy_định trong Thông_tư này , được áp_dụng cho các đề_tài khoa_học công_nghệ có nhiều tổ_chức và cá_nhân có khả_năng tham_gia thực_hiện . 5 . Xét chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là xét chọn ) là việc xem_xét , đánh_giá hồ_sơ do tổ_chức , cá_nhân được Bộ Y_tế giao trực_tiếp chuẩn_bị trên cơ_sở những yêu_cầu , tiêu_chí quy_định tại Thông_tư này , được áp_dụng đối_với các loại dự_án SXTN và các đề_tài thuộc bí_mật quốc_gia , đề_tài nhằm giải_quyết một_số vấn_đề cấp_bách của ngành y_tế hoặc giải_quyết những vấn_đề cấp_thiết về an_ninh quốc_phòng , kinh_tế , văn_hóa xã_hội có liên_quan đến sức_khoẻ , đề_tài mà nội_dung chỉ có một tổ_chức khoa_học công_nghệ hoặc cá_nhân có đủ điều_kiện về chuyên_môn , trang thiết_bị để thực_hiện đề_tài đó . 6 . Hợp_đồng nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ ( sau đây gọi là hợp_đồng ) là văn_bản được ký_kết giữa cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cấp kinh_phí và tổ_chức , cá_nhân chủ_trì đề_tài , dự_án SXTN để bảo_đảm thực_hiện các nội_dung được phê_duyệt trong đề_cương nghiên_cứu . 7 . Nghiệm_thu đề_tài , dự_án SXTN ( sau đây gọi là nghiệm_thu ) là quá_trình đánh_giá kết_quả_thực_hiện của đề_tài , dự_án SXTN so với đề_cương đã được phê_duyệt và hợp_đồng đã được ký_kết .
1
Dự_phòng tổn_thất các khoản đầu_tư là gì ?
Điều 66 . Quyền yêu_cầu thi_hành phán_quyết trọng_tài 1 . Hết thời_hạn thi_hành phán_quyết trọng_tài mà bên phải thi_hành phán_quyết không tự_nguyện thi_hành và cũng không yêu_cầu huỷ phán_quyết trọng_tài theo quy_định tại Điều 69 của Luật này , bên được thi_hành phán_quyết trọng_tài có quyền làm đơn yêu_cầu Cơ_quan thi_hành án dân_sự có thẩm_quyền thi_hành phán_quyết trọng_tài . 2 . Đối_với phán_quyết của Trọng_tài_vụ_việc , bên được thi_hành có quyền làm đơn yêu_cầu Cơ_quan thi_hành án dân_sự có thẩm_quyền thi_hành phán_quyết trọng_tài sau khi phán_quyết được đăng_ký theo quy_định tại Điều 62 của Luật này .
0
Công_bố hoạt_động cảng thủy_nội_địa khi không còn nhu_cầu tiếp_nhận phương_tiện thủy nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Tách , tạm đình_chỉ , phục_hồi điều_tra vụ án trong trường_hợp có bị_can bị truy_nã 1 . Đối_với vụ án có nhiều bị_can , trong đó có bị_can bị truy_nã thì trước khi kết_thúc điều_tra , Cơ_quan điều_tra ra quyết_định tách vụ án hình_sự phần có liên_quan đến hành_vi của bị_can bỏ trốn ( nếu việc tách đó không ảnh_hưởng đến việc xác_định sự_thật khách_quan và toàn_diện của vụ án ) , khi đã hết thời_hạn điều_tra thì ra quyết_định tạm đình_chỉ điều_tra vụ án phần có liên_quan đến hành_vi của bị_can bỏ trốn và ra quyết_định tạm đình_chỉ điều_tra đối_với bị_can đang bị truy_nã . Các bị_can khác trong vụ án vẫn được kết_luận điều_tra , đề_nghị truy_tố theo quy_định . 2 . Khi bắt được bị_can bỏ trốn theo quyết_định truy_nã , Cơ_quan điều_tra đã ra quyết_định truy_nã phải ra quyết_định đình nã và ra quyết_định phục_hồi điều_tra vụ án , phục_hồi điều_tra bị_can theo quy_định tại Điều 165 Bộ_luật tố_tụng hình_sự .
0
Ủy_quyền lại có cần sự đồng_ý của bên ủy quyền không ?
Điều 60 . Vi_phạm_quy_định về đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức hành_nghề môi_giới bất_động_sản , điều_hành sàn giao_dịch bất_động_sản 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng giảng_viên không đủ tiêu_chuẩn theo quy_định ; b ) Cấp giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa học không đúng mẫu quy_định ; c ) Không báo_cáo kết_quả đào_tạo từng khóa học hoặc báo_cáo định_kỳ cho cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định ; d ) Không gửi thông_tin của cơ_sở đào_tạo về Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng địa_phương nơi đặt trụ_sở chính để đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử theo quy_định ; đ ) Không gửi thông_tin của sàn giao_dịch bất_động_sản về Bộ Xây_dựng , Sở Xây_dựng địa_phương nơi đặt trụ_sở chính để đăng_tải lên trang thông_tin điện_tử theo quy_định ; e ) Không_lưu_trữ hồ_sơ đào_tạo hoặc hồ_sơ liên_quan đến từng kỳ thi sát_hạch theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không tổ_chức kiểm_tra , đánh_giá hoặc xếp loại kết_quả học_tập cho học_viên theo quy_định ; b ) Sử_dụng đề thi sát_hạch để cấp chứng_chỉ hành_nghề môi_giới bất_động_sản mà chưa được phê_duyệt theo quy_định ; c ) Cho phép thí_sinh không đủ điều_kiện theo quy_định mà vẫn được tham_gia thi sát_hạch để cấp chứng_chỉ hành_nghề môi_giới bất_động_sản ; d ) Không ban_hành quy_chế quản_lý đào_tạo hoặc quy_chế không đầy_đủ nội_dung theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng tài_liệu giảng_dạy không phù_hợp với chương_trình khung theo quy_định ; b ) Không đảm_bảo đủ thời_lượng giảng_dạy , chương_trình theo quy_định mà vẫn cấp giấy chứng_nhận . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng kinh_phí dự thi không đúng quy_định ; b ) Không quản_lý bộ đề thi theo quy_định hoặc làm lộ đề thi . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đào_tạo hoặc kết_quả thi sát_hạch đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản 2 Điều này ; b ) Buộc thực_hiện đúng quy_định đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này ; c ) Buộc đơn_vị đào_tạo thu_hồi số kinh_phí đã sử_dụng không đúng quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này .
0
Thừa_phát lại được tống_đạt những giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu nào ?
Điều 34 . Tủa lạnh 1 . Tủa lạnh là chế_phẩm tách từ phần tủa hình_thành trong quá_trình tan đông huyết_tương tươi đông_lạnh ở nhiệt_độ từ 10oC trở xuống . Tủa lạnh có_thể tiếp_tục được tinh_chế và bất_hoạt_vi rút bằng hóa_chất hoặc nhiệt_độ . 2 . Tiêu_chuẩn và kiểm_tra chất_lượng : thực_hiện kiểm_tra chất_lượng ( với số_lượng mẫu lấy ngẫu_nhiên từ 0,1 % đến 1 % tổng_số các đơn_vị được điều_chế và không thấp hơn 05 đơn_vị mỗi tháng ) về các tiêu_chuẩn sau : a ) Thể_tích từ 10 ml đến 25 ml cho mỗi đơn_vị tủa lạnh điều_chế từ một đơn_vị máu toàn_phần có_thể_tích lớn hơn hoặc bằng 250 ml . Thể_tích từ 80 ml đến 120 ml cho mỗi pool tủa lạnh từ 2.000 ml máu toàn_phần . Thể_tích tủa lạnh thực đo chênh_lệch không quá 15 % thể_tích ghi trên nhãn . b ) Nồng_độ yếu_tố VIII không ít hơn 30 IU cho mỗi đơn_vị tủa lạnh điều_chế từ một đơn_vị máu toàn_phần có_thể_tích lớn hơn hoặc bằng 250 ml và ít_nhất 75 % số mẫu được kiểm_tra đạt tiêu_chuẩn này ; c ) Lượng fibrinogen không thấp hơn 75mg cho mỗi đơn_vị tủa lạnh chưa bất_hoạt_vi rút điều_chế từ một đơn_vị máu toàn_phần có_thể_tích lớn hơn hoặc bằng 250 ml và ít_nhất 75 % số mẫu được kiểm_tra đạt tiêu_chuẩn này ; d ) Không có màu_sắc bất_thường , không có vẩn , cục đông . 3 . Điều_kiện bảo_quản và hạn sử_dụng : a ) Bảo_quản ở nhiệt_độ từ âm 18oC ( - 18oC ) trở xuống : hạn sử_dụng của tủa lạnh không quá 12 tháng ; b ) Tủa lạnh đã làm tan đông : - Khi bảo_quản ở nhiệt_độ từ 2oC đến 6oC phải sử_dụng ngay tủa lạnh hoặc trong vòng 06 giờ tính từ thời_điểm bắt_đầu làm tan đông ; - Không được đông_lạnh sau khi đã làm tan đông .
0
Áp_dụng hình_thức kỷ_luật nào đối_với quân_nhân sử_dụng ma_túy được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” 1 . Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” được xét tặng cho cá_nhân đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Chấp_hành tốt chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; Chỉ_thị của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ; các quy_trình và chế_độ công_tác ; đoàn_kết , tương_trợ , tích_cực tham_gia các phong_trào thi_đua ; b ) Có tinh_thần trách_nhiệm , hoàn_thành tốt nhiệm_vụ được giao , đạt năng_suất và chất_lượng cao ; c ) Tích_cực học_tập chính_trị , văn_hóa , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; d ) Có đạo_đức , lối sống lành_mạnh . 2 . Những trường_hợp sau đây vẫn được xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” : a ) Cá_nhân nghỉ chế_độ thai_sản theo quy_định ; b ) Cá_nhân bị_thương khi làm nhiệm_vụ phải nghỉ_việc để điều_trị , điều_dưỡng theo kết_luận của cơ_quan y_tế cấp huyện trở lên ; c ) Cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng từ 01 năm trở lên , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng , có kết_quả học_tập từ_loại khá trở lên thì được xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” . Cá_nhân được cử tham_gia đào_tạo , bồi_dưỡng ngắn_hạn dưới 01 năm , chấp_hành tốt quy_định của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng thì thời_gian học_tập được tính vào thời_gian công_tác tại đơn_vị để bình_xét danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” ; d ) Cá_nhân chuyển đơn_vị công_tác thì đơn_vị mới có trách_nhiệm xem_xét , bình_xét danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” ; nếu thời_gian công_tác tại đơn_vị cũ từ 6 tháng trở lên phải có ý_kiến nhận_xét bằng văn_bản của đơn_vị cũ ; Cá_nhân được điều_động , biệt_phái đến đơn_vị mới trong một thời_gian nhất_định thì việc bình_xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” do đơn_vị cũ xem_xét , quyết_định và được đơn_vị mới xác_nhận . 3 . Những trường_hợp không được xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” : a ) Cá_nhân mới tuyển_dụng dưới 10 tháng ; b ) Cá_nhân bị xử_lý kỷ_luật từ hình_thức khiển_trách trở lên . 4 . Chưa xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” cho cá_nhân quy_định tại Khoản 11 , Điều 6 của Thông_tư này .
0
Điều_khiển xe_máy đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 10 . Đăng_ký ( thi_đua , xây_dựng mô_hình , gương điển_hình tiên_tiến ) 1 . Các cơ_quan , đơn_vị quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 Điều 2 Thông_tư này tổ_chức cho các cá_nhân , tập_thể thuộc quyền quản_lý đăng_ký ( thi_đua , xây_dựng mô_hình , gương điển_hình tiên_tiến ) theo Mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư này và gửi 01 bản về Tòa_án nhân_dân tối_cao ( qua Vụ Thi_đua - Khen_thưởng ) , 01 bản gửi về Trưởng Cụm thi_đua trước ngày 25 tháng 02 hàng năm . 2 . Các trường_hợp được coi là không đăng_ký thi_đua : a ) Đăng_ký thi_đua không rõ_ràng , không nêu cụ_thể tên của tập_thể , cá_nhân đăng_ký thi_đua ; b ) Không nêu rõ danh_hiệu thi_đua cần đăng_ký ; c ) Gửi bản đăng_ký thi_đua không đúng thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều này .
0
Hết thời_hạn bổ_nhiệm , viên_chức quản_lý không được bổ_nhiệm lại có bị miễn_nhiệm không ?
Điều 3 . Nguyên_tắc thi_đua , khen_thưởng Công_tác thi_đua , khen_thưởng trong hệ_thống Cơ_quan công_tác dân_tộc được thực_hiện theo các nguyên_tắc quy_định tại Khoản 1 , Điều 6 Luật Thi_đua , Khen_thưởng năm 2003 ; Khoản 3 , Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Thi_đua , Khen_thưởng năm 2013 ; Điều 3 , Nghị_định số 42 / 2010 / NĐ - CP ; Điều 2 , Nghị_định số 65 / 2014 / NĐ - CP ; Điều 1 Thông_tư số 07 / 2014 / TT - BNV và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Bảo_đảm khách_quan , dân_chủ , thực_chất và kịp_thời . 2 . Công_tác thi_đua phải được duy_trì thường_xuyên , nội_dung , mục_tiêu , chỉ_tiêu , các biện_pháp tổ_chức phong_trào thi_đua phải thiết_thực , cụ_thể , phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ , mô_hình tổ_chức và gắn với yêu_cầu thực_hiện nhiệm_vụ chính_trị của Ủy_ban Dân_tộc , của từng cơ_quan , đơn_vị . 3 . Thực_hiện phân_cấp , tăng_cường trách_nhiệm gắn với quyền_hạn của Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị trong công_tác thi_đua , khen_thưởng , bảo_đảm phù_hợp và đồng_bộ với việc phân_cấp quản_lý về công_tác tổ_chức , cán_bộ và kinh_phí .
0
Quy_định xử_lý kỷ_luật quân_nhân đào_ngũ vắng_mặt ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định mã_số , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và bổ_nhiệm , xếp lương viên_chức giảng_dạy trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non công_lập . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với viên_chức giảng_dạy chương_trình giáo_dục mầm_non , bao_gồm : giáo_viên , hiệu_trưởng , phó hiệu_trưởng ( sau đây gọi chung là giáo_viên mầm_non ) trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non công_lập , bao_gồm : trường mầm_non , trường mẫu_giáo , nhà_trẻ , nhóm trẻ , lớp mẫu_giáo độc_lập_công_lập ( sau đây gọi chung là trường mầm_non công_lập ) và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . 3 . Các cơ_sở giáo_dục mầm_non dân_lập , tư_thục có_thể vận_dụng quy_định tại Thông_tư này để tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý giáo_viên .
0
Xuất_bản_phẩm điện_tử được nộp lưu_chiểu ở định_dạng số thể_hiện bằng hình_thức nào ?
Điều 21 . Nộp lưu_chiểu xuất_bản_phẩm điện_tử 1 . Khi nộp lưu_chiểu xuất_bản_phẩm điện_tử cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản theo quy_định tại Điều 48 Luật xuất_bản , nhà xuất_bản , cơ_quan , tổ_chức được cấp giấy_phép xuất_bản phải nộp xuất_bản_phẩm điện_tử dưới dạng 01 ( một ) bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp qua mạng Internet bằng định_dạng số theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông vê định_dạng tệp_tin , âm_thanh , hình_ảnh và có chữ_ký số kèm theo 02 ( hai ) tờ khai lưu_chiểu theo mẫu quy_định . 2 . Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định chi_tiết yêu_cầu kỹ_thuật , cách_thức nộp lưu_chiểu xuất_bản_phẩm điện_tử .
1
Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định chuyển_tiếp Dự_án đã được cấp , điều_chỉnh Giấy_phép đầu_tư , Giấy chứng_nhận đầu_tư ra nước_ngoài , Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài trước khi Thông_tư này có hiệu_lực không phải làm thủ_tục để cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài theo mẫu quy_định tại Thông_tư này . Khi nhà đầu_tư đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài hoặc điều_chỉnh nội_dung trong Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư sẽ xem_xét cấp lại hoặc cấp điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài theo mẫu quy_định tại Thông_tư này . Đối_với các hồ_sơ đã nộp trước khi Thông_tư này có hiệu_lực , nhưng chưa xử_lý xong thì hồ_sơ và thủ_tục tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của Thông_tư số 09 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2015 nhưng Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ra nước_ngoài cấp cho nhà đầu_tư sẽ được áp_dụng theo mẫu quy_định tại Thông_tư này .
0
Chủ sở_hữu đường_sắt chuyên_dùng chịu trách_nhiệm gì trong việc quản_lý lối đi tự mở ?
Điều 13 . Quản_lý lối đi tự mở 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có vị_trí nguy_hiểm an_toàn giao_thông đường_sắt chịu trách_nhiệm : a ) Chủ_trì tổ_chức lập hồ_sơ quản_lý , lộ_trình thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_sắt tại các lối đi tự mở trên đường_sắt trong phạm_vi quản_lý ; b ) Tổ_chức quản_lý , theo_dõi các lối đi tự mở an_toàn giao_thông đường_sắt trong quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này , kịp_thời có biện_pháp ngăn_chặn các lối đi tự mở phát_sinh . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành giao_thông vận_tải đường_sắt chịu trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện nội_dung quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này trên đường_sắt quốc_gia ; b ) Kiểm_tra , đề_xuất với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh các biện_pháp đảm_bảo_an_toàn giao_thông đường_sắt tại các lối đi tự mở trên đường_sắt quốc_gia ; c ) Kiểm_tra , chỉ_đạo doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt quốc_gia thực_hiện các quy_định tại Khoản 3 Điều này . 3 . Doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt chịu trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp lập hồ_sơ quản_lý , lộ_trình thực_hiện biện_pháp đảm_bảo_an_toàn tại các lối đi tự mở trên đường_sắt quốc_gia khi được giao , cho thuê hoặc chuyển_nhượng ; b ) Quản_lý hồ_sơ , kiểm_tra , cập_nhật các lối đi tự mở trên đường_sắt quốc_gia để phục_vụ công_tác quản_lý ; kịp_thời phát_hiện , báo_cáo và phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp có biện_pháp ngăn_chặn lối đi tự mở phát_sinh . 4 . Chủ sở_hữu đường_sắt chuyên_dùng chịu trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp lập hồ_sơ quản_lý , lộ_trình thực_hiện biện_pháp đảm_bảo_an_toàn tại các lối đi tự mở trên đường_sắt chuyên_dùng ; b ) Quản_lý hồ_sơ , kiểm_tra , cập_nhật các lối đi tự mở trên đường_sắt chuyên_dùng để phục_vụ công_tác quản_lý ; kịp_thời phát_hiện , báo_cáo và phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các cấp có biện_pháp ngăn_chặn lối đi tự mở phát_sinh .
1
Tiêu_chí loài cây_trồng lâm_nghiệp chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hoạt_động bưu_chính gồm các hoạt_động đầu_tư , kinh_doanh , cung_ứng , sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , dịch_vụ bưu_chính công_ích , tem bưu_chính . 2 . Bưu gửi bao_gồm thư , gói , kiện hàng_hoá được chấp_nhận , vận_chuyển và phát hợp_pháp qua mạng bưu_chính . 3 . Dịch_vụ bưu_chính là dịch_vụ chấp_nhận , vận_chuyển và phát bưu gửi bằng các phương_thức từ địa_điểm của người gửi đến địa_điểm của người nhận qua mạng bưu_chính , trừ phương_thức điện_tử . 4 . Dịch_vụ bưu_chính công_ích là dịch_vụ bưu_chính được cung_ứng theo yêu_cầu của Nhà_nước , gồm dịch_vụ bưu_chính phổ_cập , dịch_vụ bưu_chính phục_vụ quốc_phòng , an_ninh và nhiệm_vụ đặc_thù khác . 5 . Dịch_vụ bưu_chính phổ_cập là dịch_vụ bưu_chính được cung_ứng thường_xuyên đến người dân theo các điều_kiện về khối_lượng , chất_lượng và giá cước do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định . 6 . Thư là thông_tin trao_đổi dưới dạng văn_bản viết_tay hoặc bản in , có địa_chỉ nhận hoặc không có địa_chỉ nhận , trừ ấn_phẩm định_kỳ , sách , báo , tạp_chí . 7 . Thư không có địa_chỉ nhận là thư không có thông_tin liên_quan đến người nhận trên thư , trên bao_bì của thư , bao_gồm cả thư để quảng_cáo , tuyên_truyền . 8 . Dịch_vụ thư cơ_bản là dịch_vụ thư không có các yếu_tố làm tăng thêm giá_trị của dịch_vụ . 9 . Mạng bưu_chính là hệ_thống cơ_sở khai_thác bưu gửi , điểm phục_vụ bưu_chính được kết_nối bằng các tuyến vận_chuyển và tuyến phát để cung_ứng dịch_vụ bưu_chính . 10 . Mạng bưu_chính công_cộng là mạng bưu_chính do Nhà_nước đầu_tư và giao cho doanh_nghiệp được chỉ_định quản_lý , khai_thác . 11 . Điểm phục_vụ bưu_chính là nơi chấp_nhận , phát bưu gửi , gồm bưu_cục , kiốt , đại_lý , thùng thư công_cộng và hình_thức khác để chấp_nhận , phát bưu gửi . 12 . Thùng thư công_cộng là điểm phục_vụ bưu_chính thuộc mạng bưu_chính công_cộng được dùng để chấp_nhận thư cơ_bản . 13 . Hộp_thư tập_trung là tập_hợp các hộp_thư gia_đình được lắp_đặt tại vị_trí thuận_lợi cho việc phát và nhận bưu gửi của chung_cư cao_tầng , toà nhà_văn_phòng có nhiều địa_chỉ nhận thư độc_lập . 14 . Thời_gian toàn trình của bưu gửi là khoảng thời_gian tính từ khi bưu gửi được chấp_nhận cho đến khi được phát cho người nhận . 15 . Thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính gồm nội_dung bưu gửi , thông_tin về họ tên , địa_chỉ , số điện_thoại ( nếu có ) của người gửi , người nhận và các thông_tin có liên_quan . 16 . Người sử_dụng dịch_vụ bưu_chính là tổ_chức , cá_nhân sử_dụng dịch_vụ bưu_chính , bao_gồm người gửi và người nhận . 17 . Người gửi là tổ_chức , cá_nhân có tên tại phần ghi thông_tin về người gửi trên bưu gửi , trên hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính . 18 . Người nhận là tổ_chức , cá_nhân có tên tại phần ghi thông_tin về người nhận trên bưu gửi , trên hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính . 19 . Doanh_nghiệp được chỉ_định là doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính được Nhà_nước chỉ_định để thực_hiện nghĩa_vụ bưu_chính công_ích và tham_gia hoạt_động cung_ứng dịch_vụ bưu_chính_quốc_tế , các dịch_vụ khác trong khuôn_khổ điều_ước quốc_tế của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới , điều_ước quốc_tế khác trong lĩnh_vực bưu_chính mà Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên . 20 . Tem Bưu_chính Việt_Nam là ấn_phẩm do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính của Việt_Nam quyết_định phát_hành để thanh_toán trước giá cước dịch_vụ bưu_chính trên mạng bưu_chính công_cộng và được công_nhận trong mạng_lưới của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới . 21 . Tem bưu_chính nước_ngoài là ấn_phẩm do các nước thành_viên của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới phát_hành để thanh_toán trước giá cước dịch_vụ bưu_chính và được công_nhận trong mạng_lưới của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới .
0
Hóa_đơn điện_tử được hiểu như thế_nào ?
Điều 7 . Nội_dung và mức chi hỗ_trợ nguồn vốn cho các chương_trình , dự_án khởi_nghiệp của học_sinh , sinh_viên 1 . Các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo chủ_động sử_dụng nguồn kinh_phí hợp_pháp ( bao_gồm các nguồn chi thường_xuyên , nguồn nghiên_cứu khoa_học_sinh_viên , các quỹ hỗ_trợ sinh_viên , quỹ hỗ_trợ hoạt_động sự_nghiệp , các nguồn thu hợp_pháp khác ) để hỗ_trợ các hoạt_động , các ý_tưởng , dự_án khởi_nghiệp của học_sinh , sinh_viên trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo . Việc sử_dụng kinh_phí để tổ_chức các hoạt_động này được cụ_thể_hóa trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_sở giáo_dục - đào_tạo . 2 . Các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo chủ_động xây_dựng Quỹ hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp từ nguồn kinh_phí xã_hội_hóa , bảo_đảm phù_hợp với các quy_định của pháp_luật và các quy_định tại Đề_án .
0
Hóa_đơn điện_tử có mã xác_thực của cơ_quan thuế là loại_hóa đơn gì ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo . Các chế_độ quy_định tại Nghị_định này được tính hưởng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 105 / CP ngày 22 tháng 6 năm 1965 của Hội_đồng Chính_phủ ban_hành chế_độ đãi_ngộ cán_bộ , nhân_viên công_tác ở nước_ngoài . Những quy_định trong các văn_bản trước đây trái với những quy_định của Nghị_định này đều bãi_bỏ .
0
Nguyên_đơn vắng_mặt tại phiên họp giải_quyết tranh_chấp trong tố_tụng trọng_tài xử_lý thế_nào ?
Điều 5 . Giấy_tờ chứng_minh được miễn đào_tạo nghề Thừa_phát lại Giấy_tờ chứng_minh được miễn đào_tạo nghề Thừa_phát lại quy_định tại khoản 2 Điều 7 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP là một trong các giấy_tờ sau đây : 1 . Quyết_định bổ_nhiệm thẩm_phán , kiểm_sát_viên , chấp_hành viên , điều_tra_viên , Giấy chứng_minh thẩm_phán , Giấy chứng_minh kiểm_sát_viên , Thẻ_chấp_hành viên , Giấy chứng_nhận điều_tra_viên kèm theo giấy_tờ chứng_minh đã có thời_gian làm thẩm_phán , kiểm_sát_viên , chấp_hành viên , điều_tra_viên từ 05 năm trở lên ; 2 . Chứng_chỉ hành_nghề luật_sư , Quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại công_chứng_viên , Thẻ luật_sư , Thẻ công_chứng_viên kèm theo giấy_tờ chứng_minh đã có thời_gian hành_nghề luật_sư , công_chứng từ 05 năm trở lên ; 3 . Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh Giáo_sư , Phó_giáo_sư chuyên_ngành luật ; Bằng tiến_sĩ luật , trường_hợp Bằng tiến_sĩ luật được cấp bởi cơ_sở giáo_dục nước_ngoài thì phải được công_nhận văn_bằng theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; 4 . Quyết_định bổ_nhiệm thẩm_tra viên chính , thẩm_tra viên cao_cấp ngành tòa_án , kiểm_tra viên chính , kiểm_tra viên cao_cấp ngành kiểm_sát , thẩm_tra viên chính , thẩm_tra viên cao_cấp ngành thi_hành án dân_sự ; thanh_tra viên cao_cấp , chuyên_viên cao_cấp , nghiên_cứu_viên cao_cấp , giảng_viên cao_cấp trong lĩnh_vực pháp_luật ; 5 . Các giấy_tờ khác chứng_minh là người được miễn đào_tạo nghề Thừa_phát lại theo quy_định của pháp_luật .
0
Điểm_khoáng_sản là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Doanh_nghiệp , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , tư_nhân ( sau đây gọi chung là các đơn_vị cấp_nước ) thực_hiện toàn_bộ hoặc một_số công_đoạn trong các hoạt_động đầu_tư xây_dựng , chuyển_giao công_nghệ , quản_lý khai_thác , sản_xuất , kinh_doanh và dịch_vụ về cung_cấp nước_sạch nông_thôn . 2 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tham_gia hoạt_động đầu_tư , quản_lý và khai_thác công_trình cấp nước_sạch nông_thôn .
0
Xét_nghiệm nhanh là gì ?
Điều 12 . Cơ_quan tiếp_nhận , sử_dụng kết_quả thu được từ phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để làm căn_cứ xác_định vi_phạm hành_chính và xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ 1 . Thanh_tra Sở Giao_thông vận_tải tiếp_nhận , sử_dụng kết_quả thu được từ phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ trên các hệ_thống đường_bộ thuộc địa_bàn địa_phương ( đường_cao_tốc , quốc_lộ , đường tỉnh , đường huyện , đường xã , đường đô_thị và đường chuyên_dùng ) . 2 . Thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải , Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Cục Quản_lý đường_bộ được tiếp_nhận , sử_dụng kết_quả thu được từ phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ trên đường_bộ trong phạm_vi cả nước khi tiến_hành thanh_tra , kiểm_tra theo quy_định của pháp_luật .
0
Đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức là gì ?
Điều 6 . Quy_đổi các hoạt_động chuyên_môn ra giờ chuẩn giảng_dạy 1 . Giảng_dạy a ) Một tiết giảng lý_thuyết trực_tiếp trên lớp hoặc trực_tuyến cho tối_đa 40 sinh_viên được tính bằng 1,0 giờ chuẩn giảng_dạy ; một tiết giảng lý_thuyết kết_hợp làm mẫu ở thao_trường , bãi_tập môn_học giáo_dục quốc_phòng và an_ninh , một tiết giảng môn_học giáo_dục thể_chất được tính bằng 1,0 giờ chuẩn giảng_dạy . Đối_với lớp_học có trên 40 sinh_viên , tùy theo điều_kiện làm_việc cụ_thể đối_với từng_lớp ở từng chuyên_ngành khác nhau , một tiết giảng lý_thuyết trực_tiếp trên lớp hoặc trực_tuyến có_thể_nhân hệ_số quy_đổi nhưng không quá 1,5 ; thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục đại_học quy_định cụ_thể việc quy_đổi hoạt_động giảng_dạy ra giờ chuẩn giảng_dạy tại khoản này . b ) Một tiết giảng chuyên_đề , giảng lý_thuyết cho các lớp đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , tiến_sĩ hoặc một tiết giảng bằng tiếng nước_ngoài đối_với môn_học không phải là môn ngoại_ngữ được tính bằng 1,5 đến 2,0 giờ chuẩn giảng_dạy . 2 . Các hoạt_động chuyên_môn khác a ) Thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục đại_học quy_định việc quy_đổi thời_gian thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn khác ra giờ chuẩn giảng_dạy cho phù_hợp ; b ) Đối_với các nhiệm_vụ đã có kinh_phí hỗ_trợ thù_lao từ các nguồn kinh_phí khác thì không thực_hiện quy_đổi thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ ra giờ chuẩn giảng_dạy ; tuy_nhiên , các nhiệm_vụ này được xem_xét tính vào tổng_định mức giờ chuẩn giảng_dạy để đánh_giá hoàn_thành nhiệm_vụ trong năm đối_với giảng_viên không vượt định mức lao_động .
0
Cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý dùng để tư_vấn cho DN nhỏ và vừa bao_gồm những gì ?
Điều 8 . Lập nhiệm_vụ lập quy_hoạch 1 . Cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan tổ_chức lập hợp_phần quy_hoạch và các bộ , cơ_quan ngang bộ và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có liên_quan tổ_chức lập nhiệm_vụ lập quy_hoạch . 2 . Cơ_quan lập quy_hoạch chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan lập hợp_phần quy_hoạch , các cơ_quan , tổ_chức liên_quan lập nhiệm_vụ lập quy_hoạch , bao_gồm các hoạt_động sau đây : a ) Xây_dựng thuyết_minh bao_gồm việc xác_định phạm_vi nghiên_cứu , nội_dung cụ_thể của quy_hoạch , xác_định các hợp_phần quy_hoạch cần lập và nội_dung cụ_thể từng hợp_phần quy_hoạch phù_hợp với nội_dung quy_hoạch cần lập , đề_xuất phân_công cơ_quan tổ_chức lập hợp_phần quy_hoạch , dự_toán kinh_phí lập nhiệm_vụ lập quy_hoạch bao_gồm kinh_phí thuê chuyên_gia_tư_vấn , trình Bộ Khoa_học và Công_nghệ phê_duyệt ; b ) Lập nhiệm_vụ lập quy_hoạch theo thuyết_minh và dự_toán kinh_phí được phê_duyệt , xây_dựng báo_cáo nhiệm_vụ lập quy_hoạch ; c ) Trình Hội_đồng thẩm_định nhiệm_vụ lập quy_hoạch ; hoàn_thiện nhiệm_vụ lập quy_hoạch trên cơ_sở kết_luận của Hội_đồng thẩm_định , báo_cáo Bộ Khoa_học và Công_nghệ_trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt nhiệm_vụ lập quy_hoạch .
0
Cách xử_lý khi lỗi hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật của tổ_chức cung_cấp dịch_vụ hóa_đơn điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Rút bớt môn hoc , mô - đun đã đăng_ký 1 . Việc rút bớt môn_học , mô - đun trong khối_lượng học_tập đã đăng_ký được thực_hiện sau 2 tuần kể từ đầu học_kỳ chính , sau 1 tuần kể từ đầu học_kỳ phụ . Tùy theo điều_kiện cụ_thể của trường , hiệu_trưởng quy_định thời_hạn tối_đa được rút bớt môn_học , mô - đun trong khối_lượng học_tập đã đăng_ký . Ngoài thời_hạn quy_định , môn_học , mô - đun vẫn được giữ nguyên trong phiếu đăng_ký học và nếu người học không đi học môn_học , mô - đun này sẽ được xem như tự_ý bỏ học và phải nhận điểm F theo quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này . 2 . Điều_kiện rút bớt các môn_học , mô - đun đã đăng_ký : a ) Người học phải có đơn đề_nghị gửi nhà_trường ; b ) Không vi_phạm khoản 3 Điều 20 của Thông_tư này ; c ) Điều_kiện rút bớt các môn_học , mô - đun đã đăng_ký theo quy_định của hiệu_trưởng ; d ) Người học chỉ được phép bỏ lớp đối_với các môn_học , mô - đun đã đăng_ký xin rút bớt khi đã được nhà_trường chấp_thuận .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư liên_tịch này áp_dụng đối_với Cơ_quan điều_tra , Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm_sát ; Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng , Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan điều_tra , cấp trưởng , cấp phó , Cán_bộ điều_tra của Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện_trưởng , Phó_Viện_trưởng Viện kiểm_sát , Kiểm_sát_viên , Kiểm_tra viên ; Công_an xã , phường , thị_trấn , Đồn Công_an , Trạm Công_an và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc tiếp_nhận , giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố .
0
Kê_khai , nộp phí bảo_đảm hàng_hải của tổ_chức thu được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của Cục Điều_tiết điện_lực 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan rà_soát giá bán điện bình_quân , trình Bộ Công_Thương : a ) Xem_xét , chấp_thuận phương_án điều_chỉnh giá bán điện đối_với trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 7 % đến dưới 10 % so với giá bán điện bình_quân hiện_hành và trong khung_giá quy_định ; b ) Xem_xét , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ đối_với trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 10 % trở lên so với giá bán điện bình_quân hiện_hành hoặc ngoài phạm_vi khung_giá quy_định ( sau khi có ý_kiến thẩm_định của Bộ Tài_chính ) . 2 . Hướng_dẫn Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam lập kế_hoạch sản_xuất điện và các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật hàng năm ; thẩm_định , trình Bộ Công_Thương phê_duyệt kế_hoạch sản_xuất điện và các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật hàng năm của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam . 3 . Kiểm_tra , giám_sát theo thẩm_quyền trách_nhiệm của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam trong việc thực_hiện điều_chỉnh giá bán điện và công_bố công_khai_thông_tin điều_chỉnh giá điện .
0
Nguyên_tắc hỗ_trợ và sử_dụng kinh_phí từ nguồn NSNN cho hệ sinh_thái khởi_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 120 . Giải_quyết trường_hợp người bị bắt_buộc chữa bệnh chết 1 . Trường_hợp người bị bắt_buộc chữa bệnh chết , Giám_đốc bệnh_viện tâm_thần phải báo ngay cho cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát cấp tỉnh nơi bệnh_viện đóng để xác_định nguyên_nhân chết , thông_báo cho thân_nhân của người chết , cơ_quan quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 116 của Luật này . 2 . Sau khi được cơ_quan điều_tra và Viện kiểm_sát có thẩm_quyền cho phép , bệnh_viện có trách_nhiệm mai_táng . Kinh_phí cho việc mai_táng do ngân_sách nhà_nước cấp . Trường_hợp thân_nhân của người chết đề_nghị nhận tử_thi để an_táng và tự chịu chi_phí thì bệnh_viện giao cho họ thực_hiện .
0