sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Dùng chân điều_khiển xe_máy sẽ bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 38 . Một_số quy_định khác về trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo Thời_hạn giải_quyết tố_cáo , rút tố_cáo , tạm đình_chỉ , đình_chỉ việc giải_quyết tố_cáo , việc tố_cáo tiếp và giải_quyết lại vụ_việc tố_cáo , giải_quyết tố_cáo trong trường_hợp quá thời_hạn quy_định mà chưa được giải_quyết và một_số quy_định khác về trình_tự , thủ_tục giải_quyết tố_cáo chưa được quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện theo quy_định của Luật Tố_cáo và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành Luật Tố_cáo .
0
Đại_diện UBND cấp xã tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc được hỗ_trợ bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm bảo_vệ môi_trường của chủ dự_án , nhà_thầu thi_công trong thi_công các công_trình xây_dựng và chế_độ báo_cáo công_tác bảo_vệ môi_trường ngành Xây_dựng . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài có liên_quan đến hoạt_động thi_công các công_trình xây_dựng và công_tác bảo_vệ môi_trường ngành Xây_dựng .
0
Cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất đối_với quỹ đất đã giải_phóng mặt_bằng thanh_toán cho dự_án BT được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Tiêu_chuẩn lâm_sàng và tiêu_chuẩn thời_gian để xác_định chết_não 1 . Tiêu_chuẩn lâm_sàng để xác_định chết_não bao_gồm : a ) Hôn_mê sâu ( thang điểm hôn_mê Glasgow bằng 3 điểm ) ; b ) Đồng_tử cố_định ( đường_kính đồng_tử hai bên giãn trên 4 mm ) ; c ) Đồng_tử mất phản_xạ với ánh_sáng ; d ) Mất phản_xạ giác_mạc ; đ ) Mất phản_xạ ho khi kích_thích phế_quản ; e ) Không có phản_xạ đầu - mắt ; g ) Mắt không quay khi bơm 50ml nước_lạnh vào tai ; h ) Mất khả_năng tự thở khi bỏ máy thở . 2 . Tiêu_chuẩn thời_gian để xác_định chết_não ít_nhất là 12 giờ , kể từ khi người_bệnh có đủ các tiêu_chuẩn lâm_sàng theo quy_định tại khoản 1 Điều này và không hồi_phục mới được chẩn_đoán chết_não . 3 . Bộ Y_tế quy_định cụ_thể các trường_hợp không áp_dụng các tiêu_chuẩn lâm_sàng quy_định tại khoản 1 Điều này để xác_định chết_não .
0
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có đèn báo hãm bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Đối_tượng đào_tạo , bồi_dưỡng 1 . Đối_tượng đào_tạo là học_viên , sinh_viên các trường Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân . 2 . Đối_tượng bồi_dưỡng là cán_bộ làm công_tác tham_mưu , trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống khủng_bố thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng và Bộ Giao_thông vận_tải .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ; b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ; c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ; d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ; đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ; e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ; b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ; c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ; g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ; k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ; g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ; i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ; l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ; đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ; e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe . 7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ; c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch . 8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo .
1
Phương_thức gửi báo_cáo thống_kê Ngành Thống_kê được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Căn_cứ và hình_thức kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất 1 . Việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất được thực_hiện theo kế_hoạch hằng năm do cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất được thực_hiện đột_xuất khi có một trong các căn_cứ sau : a ) Thông_tin , cảnh_báo về hàng_hóa sản_xuất trong nước để xuất_khẩu không phù_hợp với các điều_kiện quy_định tại Điều 32 Luật Chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; b ) Kết_quả khảo_sát hoặc kiểm_tra chất_lượng hàng_hóa lưu_thông trên thị_trường của cơ_quan kiểm_tra phát_hiện hàng_hóa có chất_lượng không phù_hợp với tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng / quy_chuẩn kỹ_thuật / quy_định kỹ_thuật tương_ứng ; c ) Thông_tin xác_thực của tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước phản_ánh về chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa . 3 . Việc kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được thực_hiện dưới hình_thức đoàn kiểm_tra . Đoàn kiểm_tra được thành_lập theo quy_định tại Điều 48 Luật Chất_lượng sản_phẩm hàng_hóa .
0
Mức phạt hành_vi điều_khiển xe_máy vào ban_đêm mà không bật đèn
Điều 27 . Mở sổ , ghi sổ , khóa sổ kế_toán 1 . Sổ kế_toán phải mở vào đầu kỳ kế_toán năm ; đối_với đơn_vị kế_toán mới thành_lập , sổ kế_toán phải mở từ ngày thành_lập . 2 . Đơn_vị kế_toán phải căn_cứ vào chứng từ kế_toán để ghi sổ kế_toán . 3 . Sổ kế_toán phải ghi kịp_thời , rõ_ràng , đầy_đủ theo các nội_dung của sổ . Thông_tin , số_liệu ghi vào sổ kế_toán phải chính_xác , trung_thực , đúng với chứng từ kế_toán . 4 . Việc ghi sổ kế_toán phải theo trình_tự thời_gian phát_sinh của nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . Thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm sau phải kế_tiếp thông_tin , số_liệu ghi trên sổ kế_toán của năm trước liền kề . Sổ kế_toán phải ghi liên_tục từ khi mở sổ đến khi khóa sổ . 5 . Thông_tin , số_liệu trên sổ kế_toán phải được ghi bằng bút mực ; không ghi xen thêm vào phía trên hoặc phía dưới ; không ghi chồng lên nhau ; không ghi cách dòng ; trường_hợp ghi không hết trang sổ phải gạch chéo phần không ghi ; khi ghi hết trang phải cộng số_liệu tổng_cộng của trang và chuyển số_liệu tổng_cộng sang trang kế_tiếp . 6 . Đơn_vị kế_toán phải khóa sổ kế_toán vào cuối kỳ kế_toán trước khi lập báo_cáo tài_chính và các trường_hợp khóa sổ kế_toán khác theo quy_định của pháp_luật . 7 . Đơn_vị kế_toán được ghi sổ kế_toán bằng tay hoặc ghi sổ kế_toán bằng máy_vi_tính . Trường_hợp ghi sổ kế_toán bằng máy_vi_tính thì phải thực_hiện các quy_định về sổ kế_toán tại Điều 25 , Điều 26 của Luật này và các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Điều này . Sau khi khóa sổ kế_toán trên máy_vi_tính phải in sổ kế_toán ra giấy và đóng thành quyển riêng cho từng kỳ kế_toán năm .
0
Thẻ luật_sư có thời_hạn không ?
Điều 61 . Cấp , thu_hồi biển kiểm_soát của phương_tiện chuyên_ngành hoạt_động tại cảng hàng_không , sân_bay 1 . Cảng_vụ hàng không cấp biển kiểm_soát của phương_tiện chuyên_ngành hoạt_động tại cảng hàng_không , sân_bay , trừ trường_hợp phương_tiện có tham_gia giao_thông_thường_xuyên ngoài khu_vực hạn_chế của cảng hàng_không , sân_bay . 2 . Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp biển kiểm_soát của phương_tiện chuyên_ngành hoạt_động tại cảng hàng_không , sân_bay trực_tiếp hoặc qua bưu_điện hoặc bằng các hình_thức phù_hợp khác đến Cảng_vụ hàng không . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp biển kiểm_soát , trong đó nêu rõ nhu_cầu sử_dụng phương_tiện ; năm sản_xuất , số seri của phương_tiện ; phương_tiện đã qua sử_dụng hoặc chưa qua sử_dụng ; b ) Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật , bảo_vệ môi_trường . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Cảng_vụ hàng không cấp biển kiểm_soát cho phương_tiện hoặc có văn_bản thông_báo lý_do từ_chối cấp biển kiểm_soát cho phương_tiện . 3 . Biển số bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Hết niên_hạn sử_dụng đối_với các xe có niên_hạn sử_dụng theo quy_định của nhà sản_xuất ; b ) Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không không còn nhu_cầu sử_dụng phương_tiện để hoạt_động tại cảng hàng_không , sân_bay . 4 . Khi hết niên_hạn sử_dụng đối_với các xe có niên_hạn sử_dụng theo quy_định của nhà sản_xuất , Cảng_vụ hàng không ra thông_báo thu_hồi biển số cho doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản thông_báo của Cảng_vụ hàng_không , doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không có trách_nhiệm hoàn_trả biển số bị thu_hồi cho Cảng_vụ hàng không . 5 . Khi không còn nhu_cầu sử_dụng phương_tiện để hoạt_động tại cảng hàng_không , sân_bay , doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không có văn_bản gửi Cảng_vụ hàng không đề_nghị thu_hồi biển số . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Cảng_vụ hàng không có trách_nhiệm ra văn_bản thông_báo thu_hồi biển số . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản thông_báo của Cảng_vụ hàng_không , doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hàng không có trách_nhiệm hoàn_trả biển số bị thu_hồi cho Cảng_vụ hàng không .
0
Công_chứng hợp_đồng mua_bán không xác_định được quyền tài_sản của người cần công_chứng phạt bao_nhiêu ?
Điều 35 . Chế_độ tiền_lương , tiền công đối_với người được huy_động huấn_luyện , diễn_tập và làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự 1 . Người không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong thời_gian được huy_động huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền được hưởng chế_độ như sau : a ) Đối_với người được huy_động huấn_luyện , diễn_tập phòng_thủ dân_sự : Mức trợ_cấp theo ngày được huy_động thấp nhất bằng 0,04 lần mức lương cơ_sở theo quyết_định của Chính_phủ tại thời_điểm đó ( gọi tắt là mức lương cơ_sở ) ; b ) Đối_với người được huy_động làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự : Mức trợ_cấp theo ngày được huy_động thấp nhất bằng 0,1 lần mức lương cơ_sở . Trường_hợp làm nhiệm_vụ có liên_quan trực_tiếp đến chất phóng_xạ , tác_nhân sinh_học , hóa chất_độc_hại thì mức trợ_cấp thấp nhất bằng 0,15 lần mức lương cơ_sở ; c ) Nếu huấn_luyện , diễn_tập và làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự vào ban_đêm ( từ 22 giờ ngày hôm trước đến 06 giờ ngày hôm sau ) được tính gấp đôi mức trợ_cấp theo quy_định tại điểm a , điểm b khoản 1 Điều này ; làm nhiệm_vụ ở nơi có yếu_tố nguy_hiểm , độc_hại thì được bồi_dưỡng bằng hiện_vật theo quy_định của pháp_luật ; d ) Khi tập_trung huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự cách xa nơi cư_trú , không có điều_kiện đi , về hàng ngày thì được bố_trí nơi ăn , nghỉ , hỗ_trợ phương_tiện , chi_phí đi_lại hoặc thanh_toán tiền tàu xe một lần đi và về theo quy_định của Bộ Tài_chính ; được hỗ_trợ tiền ăn_theo mức do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định , nhưng không thấp hơn mức tiền ăn cơ_bản của chiến_sĩ bộ_binh trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam ; đ ) Cấp nào huy_động thì cấp đó bảo_đảm chi_trả . 2 . Người được hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước trong thời_gian được huy_động huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền được cơ_quan , tổ_chức nơi người đó làm_việc trả nguyên lương , các khoản phúc_lợi , phụ_cấp đi đường và tiền tàu xe . Khi làm_việc trong môi_trường độc_hại hoặc nơi có phụ_cấp khu_vực thì được hưởng theo chế_độ hiện_hành . Trường_hợp người lao_động hợp_đồng trong thời_gian_tham_gia huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự được tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động và được hưởng các chế_độ tiền_lương , phụ_cấp theo quy_định . Chi_phí cho các khoản nói trên được tính vào ngân_sách chi hoạt_động thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị . 3 . Đối_với người lao_động làm_việc tại doanh_nghiệp , tổ_chức không hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước , trong thời_gian được huy_động huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền được cơ_quan huy_động trả tiền_lương và các chế_độ khác theo quy_định tại khoản 1 Điều này . Ngân_sách bảo_đảm được các đơn_vị , doanh_nghiệp tính vào chi_phí quản_lý sản_xuất , kinh_doanh . 4 . Cán_bộ , chiến_sĩ dân_quân tự_vệ , công_an xã được huy_động huấn_luyện , diễn_tập , làm nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền được hưởng chế_độ theo quy_định của pháp_luật .
0
Điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị tập_luyện và thi_đấu thể_thao chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Giao_nhận mẫu_vật 1 . Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện các đề_án điều_tra cơ_bản địa_chất về khoáng_sản có trách_nhiệm nộp đầy_đủ mẫu_vật , bảo_đảm về số_lượng , quy_cách , chất_lượng mẫu_vật kèm theo hai ( 02 ) bộ phiếu ghi mẫu_vật địa_chất . 2 . Địa_điểm giao_nộp mẫu_vật là Bảo_tàng Địa_chất tại thành_phố Hà_Nội hoặc chi_nhánh của Bảo_tàng Địa_chất tại thành_phố Hồ_Chí_Minh . 3 . Bảo_tàng Địa_chất có trách_nhiệm kiểm_tra , tiếp_nhận mẫu_vật và cấp giấy xác_nhận giao_nộp mẫu_vật địa_chất , khoáng_sản cho tổ_chức , cá_nhân nộp theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 2 Thông_tư này . 4 . Thời_gian kiểm_tra , tiếp_nhận và cấp giấy xác_nhận giao_nộp mẫu_vật không quá ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ khi nhận được đầy_đủ mẫu_vật và hồ_sơ hợp_lệ . 5 . Chi_phí cho hoạt_động thu_nhận mẫu_vật của Bảo_tàng Địa_chất được bố_trí trong kinh_phí hàng năm do ngân_sách nhà_nước cấp theo quy_định pháp_luật .
0
Công_chứng_viên được Sở tư_pháp cấp thẻ công_chứng và đăng_ký hành_nghề rồi thì đã được ký văn_bản công_chứng chưa ?
Điều 14 . Trình_tự đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã 1 . Người đại_diện hợp_pháp của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã dự_định thành_lập nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã đến cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã và phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực , chính_xác của nội_dung hồ_sơ đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . Hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã có_thể gửi hồ_sơ đăng_ký qua địa_chỉ thư điện_tử của cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã nhưng phải nộp hồ_sơ bằng văn_bản khi đến nhận giấy chứng_nhận đăng_ký để đối_chiếu và lưu hồ_sơ . 2 . Cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã phải trao hoặc gửi giấy biên_nhận khi hồ_sơ đăng_ký đã bảo_đảm tính hợp_lệ theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định này và không được yêu_cầu hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã nộp thêm bất_kỳ giấy_tờ nào khác ngoài hồ_sơ quy_định tại Điều 13 Nghị_định này . 3 . Cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cho hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ , nếu đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại Điều 24 Luật hợp_tác_xã . Trong trường_hợp từ_chối cấp giấy chứng_nhận đăng_ký thì cơ_quan đăng_ký hợp_tác_xã phải thông_báo bằng văn_bản hoặc thư điện_tử nêu rõ lý_do cho hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã biết trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận hồ_sơ .
0
Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước đối_với KBNN cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước 1 . Đối_với KBNN Trung_ương : a ) Mở tài_khoản thanh_toán tổng_hợp bằng đồng Việt_Nam ( sau đây viết tắt là VND ) và bằng ngoại_tệ tại Sở Giao_dịch NHNN Việt_Nam . b ) Mở tài_khoản thanh_toán tổng_hợp ( bằng VND và bằng ngoại_tệ ) tại trụ_sở chính của các hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN. c ) Mở tài_khoản chuyên thu tổng_hợp bằng VND tại trụ_sở chính của các hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN ( đối_với các hệ_thống NHTM chỉ thực_hiện thu ngân_sách nhà_nước ) . 2 . Đối_với Sở Giao_dịch KBNN : a ) Mở tài_khoản thanh_toán bằng VND tại trụ_sở chính hoặc chi_nhánh NHTM thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN. b ) Mở tài_khoản thanh_toán bằng ngoại_tệ tại trụ_sở chính hoặc chi_nhánh NHTM thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử bằng ngoại_tệ với KBNN. 3 . Đối_với KBNN cấp tỉnh : a ) Mở 01 tài_khoản thanh_toán bằng VND tại một chi_nhánh NHTM trên cùng địa_bàn tỉnh thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN. b ) Đối_với KBNN cấp tỉnh đóng trên địa_bàn có phát_sinh giao_dịch thu , chi ngân quỹ nhà_nước bằng ngoại_tệ , thì được mở tài_khoản thanh_toán bằng ngoại_tệ tại một chi_nhánh NHTM được phép kinh_doanh , cung_ứng dịch_vụ ngoại_hối trên thị_trường trong nước trên cùng địa_bàn tỉnh thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử bằng ngoại_tệ với KBNN. c ) Mở tài_khoản chuyên thu bằng VND tại các chi_nhánh NHTM trên cùng địa_bàn tỉnh thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN ( trừ các chi_nhánh NHTM thuộc cùng hệ_thống NHTM với chi_nhánh NHTM nơi KBNN cấp tỉnh mở tài_khoản thanh_toán ) . 4 . Đối_với KBNN cấp huyện : a ) Mở 01 tài_khoản thanh_toán bằng VND tại một chi_nhánh hoặc phòng giao_dịch NHTM nơi thuận_tiện giao_dịch và thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN. b ) Mở tài_khoản chuyên thu bằng VND tại các chi_nhánh NHTM hoặc phòng giao_dịch NHTM nơi thuận_tiện giao_dịch và thuộc hệ_thống NHTM đã triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN ( trừ các chi_nhánh , phòng giao_dịch NHTM thuộc cùng hệ_thống NHTM với chi_nhánh , phòng giao_dịch NHTM nơi KBNN cấp huyện mở tài_khoản thanh_toán ) . 5 . KBNN lựa_chọn hệ_thống NHTM để mở tài_khoản chuyên thu đáp_ứng các tiêu_chí sau : a ) Có mức_độ an_toàn cao theo xếp_hạng của NHNN Việt_Nam theo quy_định tại Khoản 3 Điều 14 Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính_phủ quy_định_chế_độ quản_lý ngân quỹ nhà_nước trong 03 năm liên_tiếp tính đến thời_điểm lựa_chọn . b ) Có hệ_thống Core Banking đặt tại Việt_Nam . c ) Hệ_thống công_nghệ thông_tin của ngân_hàng đáp_ứng yêu_cầu kết_nối và trao_đổi thông_tin thanh_toán song_phương điện_tử với KBNN , đảm_bảo các tiêu_chuẩn kết_nối theo yêu_cầu của KBNN Trung_ương ; có chức_năng thu nộp ngân_sách nhà_nước tại quầy và thu nộp ngân_sách nhà_nước qua kênh giao_dịch điện_tử . d ) Có phần_mềm thu ngân_sách nhà_nước tích_hợp với Core_Banking và có khả_năng kết_nối , trao_đổi thông_tin với Dự_án Hiện_đại_hóa thu ngân_sách nhà_nước của Bộ Tài_chính . đ ) Có văn_bản cam_kết có đầy_đủ trang thiết_bị , cơ_sở vật_chất kỹ_thuật , nguồn nhân_lực đáp_ứng yêu_cầu triển_khai thanh_toán song_phương điện_tử và tổ_chức phối_hợp thu ngân_sách nhà_nước với KBNN. e ) Phối_hợp với KBNN xây_dựng thỏa_thuận về quy_trình tổ_chức phối_hợp thu ngân_sách nhà_nước và thanh_toán song_phương điện_tử ; đồng_thời , cam_kết tuân_thủ đầy_đủ các nguyên_tắc , quy_trình , trách_nhiệm trong thỏa_thuận giữa hai bên .
1
Mức phạt khi phá dỡ trái_phép cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ
Điều 3 . Điều_kiện của người kê đơn thuốc và phạm_vi kê đơn thuốc y_học cổ_truyền , kê đơn thuốc y_học cổ_truyền kết_hợp với thuốc tân_dược 1 . Người kê đơn thuốc phải đang hành_nghề tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hợp_pháp , có chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Bác_sỹ chuyên_khoa y_học cổ_truyền , bác sỹ định_hướng y_học cổ_truyền , được phép kê đơn tất các các dạng thuốc y_học cổ_truyền và kê đơn kết_hợp thuốc y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược theo đúng phạm_vi chuyên_môn hành_nghề . 3 . Bác_sỹ đa_khoa , bác sỹ chuyên_khoa khác và y_sỹ đa_khoa khi kê đơn kết_hợp y_học cổ_truyền chỉ được kê đơn thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền . 4 . Y_sỹ y_học cổ_truyền đang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh chữa bệnh tuyến huyện của Nhà_nước hoặc trạm y_tế xã phường thị_trấn , y_tế cơ_quan trường_học được kê đơn tất_cả các dạng thuốc y_học cổ_truyền phù_hợp với phạm_vi chuyên_môn hành_nghề . 5 . Y_sỹ y_học cổ_truyền công_tác tại vùng có điều_kiện kinh_tế xã_hội khó_khăn hoặc đặc_biệt khó_khăn nơi chưa có bác_sĩ được phép kê đơn thuốc y_học cổ_truyền , kết_hợp với thuốc tân_dược sau được Giám_đốc hoặc người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phân_công_bằng văn_bản . 6 . Lương_y chỉ được kê đơn thuốc y_học cổ_truyền theo đúng phạm_vi chuyên_môn hành_nghề , không được phép kê đơn thuốc kết_hợp y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược . 7 . Người có bài thuốc chữa bệnh gia_truyền chỉ được phép kê đơn bài thuốc gia_truyền đã được cấp có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận theo quy_định .
0
Biên_độ dao_động giá trong giao_dịch cổ_phiếu niêm_yết được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Trách_nhiệm của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý 1 . Cử , thay_thế luật_sư của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật về trợ_giúp pháp_lý . 2 . Cung_cấp địa_chỉ , điện_thoại liên_hệ của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý và danh_sách luật_sư của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý cho cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , cơ_sở giam_giữ , trại_giam .
0
Phát_hành hồ_sơ mời_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Quy_trình giảm phôi chọn_lọc 1 . Đại_cương : giảm phôi chọn_lọc là thủ_thuật sử_dụng kim chọc hút qua đường âm_đạo dưới hướng_dẫn siêu_âm để hủy bớt số túi thai trong trường_hợp đa thai . 2 . Quy_trình : a ) Thời_điểm giảm_thiểu phôi tốt nhất là vào lúc thai được 7 - 8 tuần ; b ) Tư_vấn về lý_do giảm_thiểu phôi , quy_trình giảm_thiểu phôi và tai_biến có_thể xảy ra ; c ) Gây_mê toàn_thân hoặc gây_tê tại_chỗ , có_thể kết_hợp tiền mê ; d ) Lau_sạch âm_hộ , âm_đạo ; đ ) Trải săng vô_trùng ; e ) Siêu_âm đánh_giá lại số_lượng và vị_trí các túi thai và chọn_lựa phôi giảm ; g ) Chọc kim vào đúng vị_trí phôi sẽ giảm_thiểu dưới sự hướng_dẫn của siêu_âm , sau khi mũi kim chạm vào phôi thì tiến_hành hút phôi ; h ) Kiểm_tra để bảo_đảm tim thai không còn đập ; i ) Trong trường_hợp thai lớn có_thể dùng kali clorua bơm vào buồng tim thai ; k ) Kháng_sinh dự_phòng ; l ) Theo_dõi sau thủ_thuật ; m ) Tái_khám sau giảm phôi .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ thù_lao giám_đốc theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tổ_chức thu phí Bảo_tàng Văn_hóa các dân_tộc Việt_Nam ( trực_thuộc Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ) là tổ_chức thu phí .
0
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước ?
Điều 17 . Kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước 1 . Kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn là một nội_dung của dự_án thành_lập khu bảo_tồn đất ngập nước . 2 . Cơ_quan lập dự_án thành_lập khu bảo_tồn triển_khai xây_dựng kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn theo nội_dung cơ_bản quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Nội_dung cơ_bản của kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước : a ) Tóm_tắt điều_kiện tự_nhiên , kinh_tế - xã_hội , môi_trường , quốc_phòng , an_ninh ; đa_dạng sinh_học , di_tích lịch_sử - văn_hóa , cảnh_quan thiên_nhiên ; b ) Mục_tiêu , phạm_vi quản_lý , bảo_tồn đa_dạng sinh_học trong khu bảo_tồn đất ngập nước ; c ) Các phân khu chức_năng của khu bảo_tồn , các chương_trình về bảo_tồn , sử_dụng bền_vững và phục_hồi đa_dạng sinh_học ; kế_hoạch phục_hồi các hệ sinh_thái tự_nhiên trong khu bảo_tồn ; d ) Các mối đe_dọa đến khu bảo_tồn đất ngập nước và hoạt_động quản_lý , bảo_vệ , phát_triển bền_vững vùng_đất ngập nước ; đ ) Các đề_tài , dự_án ưu_tiên và khái toán kinh_phí vốn đầu_tư , phân_kỳ đầu_tư xây_dựng khu bảo_tồn đất ngập nước ; kinh_phí thường_xuyên cho các hoạt_động bảo_vệ , bảo_tồn đa_dạng sinh_học ; e ) Giải_pháp và tổ_chức thực_hiện . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt Kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước thuộc thẩm_quyền quản_lý của địa_phương ; Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt Kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn thuộc thẩm_quyền quản_lý của bộ .
1
Hành_khách mang hàng cấm lưu_thông trên xe_khách bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 25 . Các trường_hợp không được bố_trí làm cán_bộ quản_lý kho_quỹ ngân_hàng 1 . Không bố_trí vợ hoặc chồng , bố , mẹ , con_đẻ , con_nuôi , anh , chị , em ruột ( kể_cả anh , chị , em ruột vợ hoặc chồng ) của Giám_đốc , Phó_Giám_đốc làm thủ_quỹ , thủ_kho tiền . 2 . Không bố_trí những người có quan_hệ là vợ_chồng , bố_mẹ , con_đẻ , con_nuôi , anh_chị_em ruột cùng tham_gia giữ chìa khóa cửa kho tiền ; cùng tham_gia kiểm_kê , kiểm_đếm tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá hoặc cùng công_tác trên một xe hay một đoàn xe vận_chuyển tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá .
0
Giáo_viên có được bảo_lưu phụ_cấp ưu_đãi khi chuyển công_tác ?
Điều 3 . Cơ_chế thí_điểm để triển_khai chương_trình PPP 1 . Các đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được đối_tác công , đối_tác tư và các bên liên_quan khác cùng nhau xác_định theo nhóm để phối_hợp giải_quyết vấn_đề khoa_học và công_nghệ của chương_trình PPP. 2 . Nguồn_lực thực_hiện đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được huy_động từ nhiều nguồn khác nhau do đối_tác công và đối_tác tư quản_lý theo thẩm_quyền . 3 . Kinh_phí từ nguồn ngân_sách nhà_nước để thực_hiện đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP được quản_lý theo quy_định của các nguồn kinh_phí thuộc bộ , ngành , địa_phương và các chương_trình , định_chế_tài_chính_trực_tiếp đóng_góp nguồn_lực tham_gia chương_trình PPP với việc áp_dụng nội_dung , định_mức và phương_thức chi thuận_lợi nhất được quy_định trong các văn_bản quy_phạm_pháp_luật tương_ứng .
0
Quy_định hình_thức sinh_hoạt quân_nhân dự_bị được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về thuế , hóa_đơn 1 . Đối_tượng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về thuế , hóa đơn bao_gồm : a ) Người nộp thuế có hành_vi vi_phạm hành_chính về thuế , hóa_đơn . Trường_hợp người nộp thuế_ủy quyền cho tổ_chức , cá_nhân khác thực_hiện các nghĩa_vụ về thuế mà pháp_luật về thuế , quản_lý thuế quy_định_nghĩa_vụ , trách_nhiệm của bên được ủy quyền phải thực_hiện thay người nộp thuế thì nếu bên được ủy quyền có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này thì tổ_chức , cá_nhân được ủy quyền bị xử_phạt theo Nghị_định này . Trường_hợp theo quy_định của pháp_luật về thuế và quản_lý thuế , tổ_chức , cá_nhân có nghĩa_vụ đăng_ký thuế , khai , nộp thuế_thay người nộp thuế mà tổ_chức , cá_nhân khai , nộp thuế_thay có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này thì tổ_chức , cá_nhân khai , nộp thuế_thay bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về thuế theo quy_định tại Nghị_định này . b ) Tổ_chức , cá_nhân liên_quan vi_phạm hành_chính về thuế , hóa_đơn . 2 . Người nộp thuế là tổ_chức bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về thuế , hóa đơn bao_gồm : a ) Doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động theo Luật Doanh_nghiệp , Luật Đầu_tư , Luật Các tổ_chức tín_dụng , Luật Kinh_doanh bảo_hiểm , Luật_Chứng_khoán , Luật Dầu_khí , Luật Thương_mại và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác ; đơn_vị phụ_thuộc của doanh_nghiệp , địa_điểm kinh_doanh trực_tiếp kê_khai , nộp thuế , sử_dụng hóa_đơn ; b ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập , ngoài công_lập ; c ) Tổ_chức được thành_lập và hoạt_động theo Luật Hợp_tác_xã ; d ) Tổ_chức , doanh_nghiệp nước_ngoài , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của thương_nhân nước_ngoài , văn_phòng điều_hành của nhà_thầu nước_ngoài tại Việt_Nam kinh_doanh hoặc có thu_nhập phát_sinh tại Việt_Nam ; đ ) Cơ_quan nhà_nước có hành_vi vi_phạm hành_chính về thuế , hóa_đơn mà hành_vi đó không thuộc nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước được giao ; e ) Tổ_hợp_tác và các tổ_chức khác được thành_lập theo quy_định của pháp_luật .
0
Bảo_trì , bảo_dưỡng và nâng_cấp cơ_sở dữ_liệu trợ_giúp xã_hội và giảm nghèo được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học 1 . Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học được xem_xét sửa_đổi , bổ_sung trong các trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi nội_dung hoạt_động nghiên_cứu khoa_học ; b ) Thay_đổi một trong các nội_dung về vị_trí , tọa_độ , phương_pháp , phương_tiện , thiết_bị , lịch_trình thực_hiện hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . 2 . Việc sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học chỉ được xem_xét khi đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học nộp đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ ; b ) Đến thời_điểm đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện đúng nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e và điểm g khoản 2 Điều 20 Luật tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo ; c ) Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học còn hiệu_lực . 3 . Việc sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học được thể_hiện bằng quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học mới . Thời_hạn tối_đa của quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học mới bằng thời_hạn còn lại của quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đã được cấp trước đó .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy dẫn , dắt theo súc_vật ?
Điều 12 . Hỗ_trợ doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo 1 . Phương_thức lựa_chọn : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 20 Mục 2 Chương IV Nghị_định số 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 2 . Nội_dung hỗ_trợ : a ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí trả tiền công_lao_động trực_tiếp và sử_dụng các dịch_vụ theo quy_định tại điểm c khoản 5 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; b ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí cung_cấp không_gian số , dịch_vụ hỗ_trợ trực_tuyến ; sản_xuất thử_nghiệm , làm sản_phẩm mẫu , hoàn_thiện công_nghệ theo quy_định tại điểm b khoản 6 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; c ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí tham_gia các khóa huấn_luyện_tập_trung ngắn_hạn tại một_số tổ_chức thúc_đẩy kinh_doanh uy_tín ở nước_ngoài theo quy_định tại khoản 8 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; d ) Kết_nối , giới_thiệu đối_tác , hỗ_trợ_thủ_tục thông_qua các đại_diện khoa_học và công_nghệ , đại_diện thương_mại Việt_Nam ở nước_ngoài để tiếp_cận_thị_trường nước_ngoài theo quy_định tại khoản 9 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg .
0
Không phát_sinh trả lương cho nhân_viên thì có phải thực_hiện khai quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân hay không ?
Điều 43 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Y_tế 1 . Thực_hiện quản_lý nhà_nước về chăm_sóc sức_khỏe nạn_nhân bom mìn vật nổ trên cơ_sở quy_định của pháp_luật về người khuyết_tật . 2 . Chủ_trì việc quy_hoạch , xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện việc nâng_cấp các cơ_sở y_tế tuyến xã , tuyến huyện tại các địa_phương ô_nhiễm bom mìn vật nổ , đảm_bảo đủ năng_lực cấp_cứu ban_đầu cho nạn_nhân bom mìn vật nổ bằng nguồn vốn khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ và các nguồn vốn khác .
0
Thời_gian xét nâng bậc lương lần sau để trở_lại bậc lương cũ trước khi bị kỷ_luật được tính kể từ ngày_ngày nào ?
Điều 51 . Tài_khoản 741 - Doanh_thu từ hoạt_động khác 1 . Nguyên_tắc kế_toán : Tài_khoản này phản_ánh các khoản doanh_thu hoạt_động khác của TCVM , bao_gồm : - Thu từ nghiệp_vụ mua_bán nợ ; - Thu hoàn_nhập dự_phòng ; - Lãi tỷ_giá hối_đoái ; - Thu từ hoạt_động_kinh_doanh khác theo quy_định pháp_luật . 2 . Kết_cấu và nội_dung : Bên Nợ : - Các khoản giảm trừ doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh khác ; - Kết chuyển doanh_thu thuần từ hoạt_động_kinh_doanh khác vào tài_khoản 001 " Xác_định kết_quả kinh_doanh " . Bên Có : Doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh khác của TCVM thực_hiện trong kỳ kế_toán . Tài_khoản 741 không có số_dư cuối kỳ .
0
Điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế 1 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị y_tế trên địa_bàn quản_lý thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát và đáp_ứng với bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm . 2 . Tổ_chức kiểm_tra , giám_sát , đôn_đốc việc thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát và đáp_ứng với bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm . 3 . Báo_cáo và tham_mưu Ủy_ban nhân_dân tỉnh chỉ_đạo công_tác phối_hợp và đáp_ứng với bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm .
0
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
Điều 4 . Trình_tự , thủ_tục tổ_chức Tòa chuyên_trách 1 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương căn_cứ vào các điều_kiện tổ_chức Tòa chuyên_trách , rà_soát , đánh_giá nhu_cầu tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ ; rà_soát về biên_chế Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Thư_ký Tòa_án hiện có ; xây_dựng hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ . 2 . Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách gồm có : a ) Đề_án tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương , trong đó nêu rõ sự cần_thiết tổ_chức Tòa chuyên_trách , cơ_sở của việc đề_xuất , số_lượng Tòa chuyên_trách cần tổ_chức , tên các Tòa chuyên_trách , cơ_cấu tổ_chức , chức_năng , nhiệm_vụ , phương_án tổ_chức nhân_sự và đề_xuất về biên_chế Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Thư_ký Tòa_án của từng Tòa chuyên_trách . Đề_án phải được Ban cán_sự đảng Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương xem_xét , biểu_quyết thông_qua ; b ) Văn_bản đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương . 3 . Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách được gửi cho Tòa_án nhân_dân tối_cao ( thông_qua Vụ Tổ_chức - Cán_bộ ) . 4 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách , Vụ Tổ_chức - Cán_bộ Tòa_án nhân_dân tối_cao phải xem_xét Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách ; nếu Hồ_sơ đáp_ứng đủ điều_kiện thì lập Tờ_trình trình Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định việc tổ_chức Tòa chuyên_trách . Trường_hợp Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quyết_định không tổ_chức Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thì Vụ Tổ_chức - Cán_bộ thông_báo bằng văn_bản cho Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương đã trình Hồ_sơ đề_nghị tổ_chức Tòa chuyên_trách biết .
0
Mức phạt khi dừng xe , đỗ xe ô_tô trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông
Điều 12 . Nguyên_tắc phát_hành trái_phiếu Tổ_chức tín_dụng phát_hành trái_phiếu phải tuân_thủ các quy_định tại Luật_Chứng_khoán , các văn_bản hướng_dẫn Luật_Chứng_khoán , các quy_định của pháp_luật có liên_quan và quy_định tại Thông_tư này . Riêng về điều_kiện phát_hành trái_phiếu riêng_lẻ quy_định tại điểm e khoản 2 Điều 31 Luật_Chứng_khoán , tổ_chức tín_dụng tuân_thủ theo quy_định tại khoản 1 Điều 130 Luật Các tổ_chức tín_dụng ( đã được sửa_đổi , bổ_sung ) và hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước .
0
Mức phạt khi chạy xe_máy đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định
Điều 11 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí và quản_lý chi_phí 1 . Nguyên_tắc ghi_nhận chi_phí : a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ được hạch_toán vào chi_phí các khoản chi_phí phát_sinh liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh trong năm tài_chính ; b ) Việc xác_định chi_phí của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được thực_hiện phù_hợp với chuẩn_mực kế_toán và các văn_bản pháp_luật về thuế hiện_hành . 2 . Nguyên_tắc quản_lý chi_phí : a ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số phải quản_lý chặt_chẽ các khoản chi_phí để giảm chi_phí và giá_thành sản_phẩm nhằm tăng hiệu_quả hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp ; b ) Việc quản_lý chi_phí của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quy_chế quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ .
0
Trình_tự thực_hiện cho phép khảo_nghiệm sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của đơn_vị Cảnh_sát phòng cháy và chữa_cháy và đơn_vị Công_an được giao thực_hiện nhiệm_vụ phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ 1 . Sử_dụng các lực_lượng , phương_tiện , biện_pháp theo quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an để phòng_ngừa nguy_cơ phát_sinh cháy , nổ , sự_cố tai_nạn và dập các đám cháy , tổ_chức cứu nạn , cứu_hộ ; kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ ; phối_hợp với các cơ_quan liên_quan điều_tra , xác_minh nguyên_nhân , thiệt_hại , điều_kiện gây cháy để xử_lý các hành_vi vi_phạm theo quy_định của pháp_luật và tuyên_truyền , hướng_dẫn , kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có biện_pháp phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ hiệu_quả . 2 . Tiếp_nhận và giải_quyết đúng thời_hạn theo quy_định các thủ_tục hành_chính trong lĩnh_vực phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ . Trường_hợp hồ_sơ không đúng quy_định thì chưa tiếp_nhận và giải_thích rõ lý_do , đồng_thời hướng_dẫn bổ_sung theo đúng quy_định . Trường_hợp đến thời_hạn mà chưa giải_quyết được vì nguyên_nhân khách_quan thì phải giải_thích rõ lý_do và hẹn ngày trả kết_quả . Trường_hợp do lỗi của đơn_vị thì người đứng đầu đơn_vị hoặc người được ủy quyền phải xin_lỗi và hẹn giải_quyết trong thời_gian sớm nhất . 3 . Định_kỳ 6 tháng , một năm , người đứng đầu đơn_vị có trách_nhiệm thông_báo cho người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , cơ_sở biết về tình_hình , kết_quả_thực_hiện công_tác phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ trên địa_bàn được phân_công phụ_trách , đồng_thời kiến_nghị , đề_xuất biện_pháp phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ cần tiếp_tục triển_khai .
0
Các khiêu nại nào thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ?
Điều 17 . Chỗ ở của học_sinh 1 . Học_sinh được bố_trí ở buồng tập_thể theo lớp , đội , tổ hoặc nhóm phù_hợp với yêu_cầu của công_tác quản_lý , giáo_dục từng loại đối_tượng . Ban_đêm , học_sinh ngủ trong các phòng tập_thể có khóa cửa bên ngoài và có cán_bộ thường_trực tại các khu ở . 2 . Phòng ở phải bảo_đảm thoáng mát về mùa hè , kín gió về mùa đông và bảo_đảm vệ_sinh môi_trường . Học_sinh được bố_trí giường hoặc sàn nằm . Nếu chỗ nằm của học_sinh bằng sàn xây xi_măng hoặc lát gạch_men thì phải có ván ép bằng gỗ đặt trên mặt sàn . Diện_tích nằm tối_thiểu cho mỗi học_sinh là 2,5 m2 . Khu ở của nam , nữ tách riêng .
0
Các trường_hợp công_chức bị kỷ_luật hạ bậc lương trong xử_lý VPHC được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Xây_dựng kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện 1 . Xác_định các chỉ_tiêu sử_dụng đất cấp tỉnh đã phân_bổ cho cấp huyện trong năm kế_hoạch và phân_bổ đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 2 . Xác_định nhu_cầu sử_dụng đất cho các ngành lĩnh_vực trong năm kế_hoạch và phân_bổ đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã , gồm : a ) Chỉ_tiêu sử_dụng đất trong kế_hoạch sử_dụng đất năm trước chưa thực_hiện hết nhưng phải phù_hợp với kinh_tế - xã_hội trên địa_bàn cấp huyện ; b ) Nhu_cầu sử_dụng đất của các tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân trên địa_bàn cấp huyện trên cơ_sở xem_xét đơn đề_nghị của người có nhu_cầu sử_dụng đất . 3 . Tổng_hợp nhu_cầu sử_dụng đất , cân_đối xác_định các chỉ_tiêu sử_dụng đất cho các ngành , lĩnh_vực trong năm kế_hoạch và phân_bổ đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 4 . Xác_định diện_tích các loại đất cần chuyển mục_đích quy_định tại các điểm a , b , c , d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất_đai trong năm kế_hoạch đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 5 . Xác_định diện_tích đất chưa sử_dụng đưa vào sử_dụng trong năm kế_hoạch đến từng đơn_vị hành_chính cấp xã . 6 . Xác_định quy_mô , địa_điểm công_trình , dự_án có sử_dụng đất theo quy_định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất_đai để thực_hiện thu_hồi đất trong năm kế_hoạch . Đối_với các công_trình , dự_án theo quy_định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất_đai mà thực_hiện bằng ngân_sách nhà_nước phải được ghi vốn thực_hiện trong năm kế_hoạch . Đối_với công_trình , dự_án hạ Tầng kỹ_thuật , xây_dựng , chỉnh_trang đô_thị , khu dân_cư nông_thôn phải đồng_thời xác_định vị_trí , diện_tích đất thu_hồi trong vùng phụ_cận để đấu_giá quyền sử_dụng đất thực_hiện dự_án nhà ở , thương_mại , dịch_vụ , sản_xuất , kinh_doanh . 7 . Xác_định diện_tích đất cần phải chuyển mục_đích sử_dụng đất để thực_hiện việc nhận chuyển_nhượng , thuê quyền sử_dụng đất , nhận góp vốn bằng quyền sử_dụng đất trong năm kế_hoạch trên cơ_sở xem_xét đơn đề_nghị của người sử_dụng đất . 8 . Dự_kiến các nguồn thu từ giao đất , cho thuê đất , chuyển mục_đích sử_dụng đất và các khoản chí cho việc bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư trong năm kế_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 9 . Xác_định các giải_pháp tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện . 10 . Lập hệ_thống bảng , biểu số_liệu phân_tích , sơ_đồ , biểu_đồ . 11 . Lập bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện được thực_hiện theo quy_định tại khoản 11 Điều 36 của Thông_tư này . 12 . Xây_dựng dự_thảo báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện . 13 . Nhân sao hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ trình_duyệt kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện . 14 . Báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện về dự_thảo kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm của cấp huyện ; chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất trình cấp có thẩm_quyền thẩm_định . 15 . Đánh_giá , nghiệm_thu .
0
Không tuân_thủ đúng quy_trình , quy_chuẩn kỹ_thuật trong kiểm_định xe cơ_giới bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 16 . Cử quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
0
Việc quản_lý người lao_động đi thực_tập kỹ_năng tại Nhật_Bản được quy_định thế_nào ?
Điều 50 . Vi_phạm các quy_định về đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Đăng_ký địa_chỉ chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh không có trên bản_đồ hành_chính ; b ) Đăng_ký địa_chỉ chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh không thuộc quyền sở_hữu hoặc quyền sử_dụng hợp_pháp của mình . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi đăng_ký không_trung_thực , không chính_xác những thay_đổi nội_dung đăng_ký của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc đăng_ký cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã đối_với hành_vi vi_phạm tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
0
Tổ_chức thẩm_định kết_quả pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật tại Bộ Tư_pháp được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Phê_chuẩn các chức_danh trong bộ_máy nhà_nước 1 . Quốc_hội phê_chuẩn đề_nghị của Thủ_tướng Chính_phủ về việc bổ_nhiệm các Phó_Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và các thành_viên khác của Chính_phủ theo danh_sách đề_cử chức_vụ từng người . 2 . Quốc_hội phê_chuẩn đề_nghị của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao về việc bổ_nhiệm Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao . 3 . Quốc_hội phê_chuẩn danh_sách thành_viên Hội_đồng quốc_phòng và an_ninh theo đề_nghị của Chủ_tịch nước . 4 . Quốc_hội phê_chuẩn danh_sách thành_viên Hội_đồng bầu_cử quốc_gia theo đề_nghị của Chủ_tịch Hội_đồng bầu_cử quốc_gia .
0
Giá_trị nguyên_liệu ( VNM ) được xác_định như thế_nào ?
Điều 11 . Vị_trí , công_trình quan_trắc 1 . Vị_trí quan_trắc phải thông_thoáng , đón được các hướng gió chính thịnh_hành ; đảm_bảo_hành_lang kỹ_thuật ; đủ diện_tích để lắp_đặt công_trình quan_trắc ; đảm_bảo duy_trì thực_hiện quan_trắc lâu_dài . 2 . Công_trình quan_trắc gió được xây_dựng và lắp_đặt có hình cột_trụ tròn hoặc hình tam_giác . a ) Cột hình_trụ tròn : vật_liệu bằng thép không_gỉ , chống được ăn_mòn_hóa học và thích_hợp với môi_trường biển ; chiều cao từ 10 m đến 12 m được liên_kết với hệ_thống cáp néo ; độ dày ống lớn hơn hoặc bằng 0,003 m , đường_kính ống lớn hơn hoặc bằng 0,049 m ; chân cột được lắp_đặt cố_định , vững_chắc ; b ) Cột hình tam_giác : vật_liệu bằng thép không_gỉ , chống được ăn_mòn_hóa học và thích_hợp với môi_trường biển ; chiều cao từ 10 m đến 12 m ; cột hình tam_giác_đều , gồm 3 ống chính tại 3 góc , chiều dài mỗi cạnh 0,2 m và các thanh_giằng có đường_kính lớn hơn hoặc bằng 0,015 m ; ống có độ dày lớn hơn hoặc bằng 0,003 m , đường_kính lớn hơn hoặc bằng 0,036 m ; đế cột được gắn cố_định ; các thiết_bị phụ_trợ gồm thiết_bị chống sét , cáp néo , tăng đơ , e - cu .
0
Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp giáo_dục từ 01 / 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thanh_toán các dịch_vụ thuộc “ Gói dịch_vụ y_tế cơ_bản phục_vụ chăm_sóc sức khỏe ban_đầu , dự_phòng và nâng cao sức_khỏe ” ( Phụ_lục số III ) 1 . Đối_với các dịch_vụ chăm_sóc sức_khỏe , dự_phòng và nâng cao sức_khỏe để thực_hiện các hoạt_động thuộc Chương_trình mục_tiêu y_tế - dân_số : do kinh_phí của Chương_trình mục_tiêu y_tế - dân_số chi_trả theo quy_định tại Quyết_định số 1125 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ Phê_duyệt Chương_trình mục_tiêu Y_tế - Dân_số giai_đoạn 2016 - 2020 . Nguồn kinh_phí , nội_dung , mức chi thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . 2 . Đối_với các dịch_vụ chăm_sóc sức_khỏe , dự_phòng và nâng cao sức_khỏe cho các đối_tượng được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí theo quy_định của pháp_luật hiện_hành : thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính . 3 . Đối_với các dịch_vụ chăm_sóc sức_khỏe , dự_phòng và nâng cao sức_khỏe ngoài các dịch_vụ quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều này : do ngân_sách địa_phương bảo_đảm từ nguồn chi sự_nghiệp y_tế theo Quyết_định số 46 / 2016 / QĐ - TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ_tướng Chính_phủ về định mức phân_bổ dự_toán chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước năm 2017 . 4 . Đối_với các dịch_vụ khác ngoài các dịch_vụ quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 Điều này : được phép thu của người sử_dụng dịch_vụ theo các quy_định của pháp_luật hiện_hành , từ nguồn kinh_phí xã_hội_hóa và nguồn kinh_phí hợp_pháp khác .
0
Có phải trả tiền khi gắn thẻ đầu_cuối không ?
Điều 16 . Thu_hồi , hủy bỏ Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ quan_trắc môi_trường Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ quan_trắc môi_trường bị thu_hồi , hủy_bỏ trong các trường_hợp sau : 1 . Tổ_chức bị cấm hoạt_động , bị tuyên_bố phá_sản , bị giải_thể , chia , tách ; 2 . Tổ_chức không còn đáp_ứng đủ một trong các điều_kiện quy_định tại Điều 8 và Điều 9 Nghị_định này ; 3 . Tổ_chức không thực_hiện đúng và đầy_đủ các quy_định kỹ_thuật về quy_trình , phương_pháp quan_trắc môi_trường do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định ; không duy_trì chương_trình bảo_đảm chất_lượng và kiểm_soát chất_lượng trong quan_trắc môi_trường .
0
Đỗ xe ô_tô trên dốc không chèn bánh sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 19 . Thủ_tục giải_quyết khiếu_nại 1 . Trình_tự , thời_hạn giải_quyết khiếu_nại a ) Trình_tự : - Khi nhận được đơn khiếu_nại từ các nguồn theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư này thì người tiếp_nhận đơn vào_sổ , phân_loại đơn , đề_xuất với Thủ_trưởng vụ , đơn_vị xử_lý đơn theo quy_định ; - Nếu đơn thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thụ_lý_giải_quyết và thông_báo cho người khiếu_nại biết . Khi tiến_hành giải_quyết khiếu_nại , người giải_quyết phải gặp_gỡ , đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại ; yêu_cầu người khiếu_nại cung_cấp bằng_chứng liên_quan đến vụ_việc khiếu_nại ; tiến_hành kiểm_tra , xác_minh , kết_luận giải_quyết khiếu_nại , ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; - Nếu đơn không thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì hướng_dẫn người khiếu_nại hoặc chuyển đơn đến cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét giải_quyết và gửi thông_báo cho người khiếu_nại biết ; b ) Thời_hạn : - Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khiếu_nại thuộc thẩm_quyền mà không thuộc một trong các trường_hợp không được thụ_lý_giải_quyết theo quy_định tại Điều 11 Luật khiếu_nại thì người giải_quyết khiếu_nại phải thụ_lý_giải_quyết ; thông_báo bằng văn_bản cho người khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức cá_nhân chuyển đơn đến biết , trường_hợp không thụ_lý_giải_quyết phải nêu rõ lý_do ; - Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần đầu không quá 30 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 45 ngày kể từ ngày thụ_lý . Ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần đầu không quá 45 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 60 ngày kể từ ngày thụ_lý ; - Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai không quá 45 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 60 ngày kể từ ngày thụ_lý . Ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai không quá 60 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 70 ngày kể từ ngày thụ_lý . 2 . Thành_phần hồ_sơ gồm : a ) Đơn khiếu_nại theo các quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này hoặc bản ghi nội_dung khiếu_nại , giấy ủy quyền khiếu_nại ( nếu có ) ; b ) Tài_liệu , hiện_vật , biên_bản bàn_giao , văn_bản trả_lời , tường_trình , giải_trình của người khiếu_nại , người bị khiếu_nại ( nếu có ) ; c ) Biên_bản kiểm_tra , xác_minh , kết_luận , kết_quả giám_định , biên_bản tổ_chức đối_thoại , hòa giải ; quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; các văn_bản tài_liệu , hiện_vật khác liên_quan đến nội_dung khiếu_nại , được thu_thập trong quá_trình thụ_lý , kết_luận , giải_quyết vụ_việc ( nếu có ) ; d ) Số_lượng hồ_sơ 01 bộ , được đánh_số trang theo thứ tự tài_liệu .
0
Người hứa thưởng có quyền rút lại tuyên_bố hứa thưởng của mình trước đó không ?
Điều 3 . Chủ_thể phát_hành 1 . Chủ_thể phát_hành trái_phiếu là Bộ Tài_chính . 2 . Bộ Tài_chính ủy quyền cho Kho_bạc Nhà_nước tổ_chức phát_hành trái_phiếu theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Công_bố thông_tin về mạng_lưới tư_vấn viên hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ 1 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; b ) Tham_gia ý_kiến đối_với các nội_dung hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , cơ_quan tổ_chức liên_quan ; c ) Tổng_hợp kế_hoạch nội_dung hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , Đề_án hỗ_trợ hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa và Nghị_định này ; d ) Chủ_trì bố_trí vốn đầu_tư phát_triển thực_hiện nội_dung hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định của Luật Đầu_tư công , Luật ngân_sách nhà_nước và kêu_gọi , huy_động các nguồn vốn khác hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính xây_dựng dự_toán và bố_trí vốn chi thường_xuyên thực_hiện hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; e ) Quản_lý , bảo_đảm hoạt_động của Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; công_bố thông_tin hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại điểm a , b khoản 1 Điều 14 của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; g ) Chủ_trì hướng_dẫn việc hỗ_trợ đào_tạo khởi_sự kinh_doanh và quản_trị kinh_doanh , đào_tạo trực_tiếp tại doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều 14 Nghị_định này ; tổ_chức thực_hiện các chương_trình đào_tạo trực_tuyến , chương_trình đào_tạo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng khác cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; hướng_dẫn Quy_chế hoạt_động của mạng_lưới tư_vấn viên quy_định tại Điều 13 Nghị_định này ; tổ_chức kiểm_tra , giám_sát hoạt_động hỗ_trợ tư_vấn của mạng_lưới tư_vấn viên thuộc các bộ , cơ_quan ngang bộ theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Nghị_định này . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm : a ) Căn_cứ vào dự_toán vốn chi thường_xuyên thực_hiện hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổng_hợp , Bộ Tài_chính bố_trí kinh_phí vốn chi thường_xuyên thực_hiện các nội_dung hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa , Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước ; b ) Chủ_trì hướng_dẫn về cơ_chế_tài_chính hỗ_trợ tư_vấn cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại Điều 13 Nghị_định này , hướng_dẫn quản_lý và sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ phát_triển nguồn nhân_lực cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; c ) Chủ_trì hướng_dẫn cơ_chế quản_lý và sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa sau khi Đề_án được cơ_quan chủ_trì trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; d ) Quy_định chính_sách về miễn_giảm thuế thu_nhập doanh_nghiệp , miễn_giảm tiền_sử_dụng đất có thời_hạn đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa chuyển_đổi từ hộ kinh_doanh ; đ ) Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam hướng_dẫn chính_sách cấp bù lãi_suất đối_với khoản vay của doanh_nghiệp nhỏ và vừa khởi_nghiệp sáng_tạo , doanh_nghiệp nhỏ và vừa tham_gia cụm liên_kết ngành , chuỗi giá_trị . 3 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì hướng_dẫn việc hỗ_trợ đào_tạo nghề cho lao_động làm_việc trong doanh_nghiệp nhỏ và vừa quy_định tại khoản 2 Điều 14 Nghị_định này . 4 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong phạm_vi nhiệm_vụ quyền_hạn của mình , có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , tổ_chức thực_hiện Đề_án hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa khởi_nghiệp sáng_tạo ; doanh_nghiệp nhỏ và vừa tham_gia cụm liên_kết ngành , chuỗi giá_trị thuộc lĩnh_vực quản_lý ; b ) Công_bố thông_tin theo quy_định tại điểm a , b khoản 1 Điều 14 của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cổng thông_tin điện_tử của bộ , cơ_quan ngang bộ và gửi về Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổng_hợp , công_bố trên Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; c ) Xây_dựng tiêu_chí và công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên trong ngành , lĩnh_vực phụ_trách ; công_bố mạng_lưới tư_vấn viên trên trang thông_tin điện_tử của mình đồng_thời gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để công_bố công_khai trên Cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; giao đơn_vị đầu_mối trực_thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ tổ_chức , quản_lý , kiểm_tra , giám_sát , thực_hiện hoạt_động tư_vấn cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
1
Trại cai_nghiện ma_túy công_lập có 200 học_viên thì có bao_nhiêu phó_giám_đốc ?
Điều 3 . Thẩm_quyền hướng_dẫn về Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành , lĩnh_vực Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hướng_dẫn cụ_thể việc thành_lập , chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn , cơ_cấu tổ_chức và quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành , lĩnh_vực theo quy_định tại Khoản 4 Điều 18 Nghị_định số 55 / 2012 / NĐ - CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính_phủ quy_định về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
0
Cung_cấp số_liệu thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
Điều 83 . Quyền và nghĩa_vụ của hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước cho thuê rừng sản_xuất 1 . Hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước cho thuê rừng sản_xuất có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo hợp_đồng thuê rừng ; được sở_hữu cây_trồng , vật_nuôi và tài_sản khác gắn liền với rừng trồng do chủ rừng đầu_tư ; c ) Khai_thác lâm_sản trong rừng sản_xuất là rừng tự_nhiên theo quy_định tại Điều 58 , rừng sản_xuất là rừng trồng theo quy_định tại Điều 59 của Luật này ; d ) Cá_nhân được để lại quyền sử_dụng rừng cho người thừa_kế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân được Nhà_nước cho thuê rừng sản_xuất có nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này .
0
Kỳ kế_toán của nghiệp_vụ kế_toán thi_hành án dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Khám phương_tiện vận_tải , đồ_vật theo thủ_tục hành_chính 1 . Việc khám phương_tiện vận_tải , đồ_vật của các đối_tượng được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ phải tuân theo các quy_định của Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam đã ký_kết hoặc gia_nhập và phải có quyết_định của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan . 2 . Khi có cơ_sở khẳng_định hành_lý của người xuất_cảnh , nhập_cảnh được hưởng quyền ưu_đãi miễn_trừ chứa_đựng những đồ_vật không được hưởng ưu_đãi hoặc chứa những đồ_vật thuộc loại Nhà_nước Việt_Nam cấm xuất_khẩu , nhập_khẩu hoặc không tuân_thủ các chế_độ kiểm_dịch của Việt_Nam , thì việc khám_xét thực_hiện theo quyết_định của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan , trước sự chứng_kiến của viên_chức ngoại_giao hoặc người được ủy quyền đại_diện cho họ .
0
Cán_bộ có 02 hành_vi vi_phạm trở lên thì bị xử_lý kỷ_luật thế_nào ?
Điều 4 . Mục_đích và nguyên_tắc lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh 1 . Mục_đích : a ) Đề_xuất các hoạt_động ưu_tiên thực_hiện xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh ; b ) Đánh_giá thẩm_định các chương_trình , kế_hoạch , dự_án đầu_tư xây_dựng có sử_dụng nguồn vốn phục_vụ mục_tiêu xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh ; c ) Là cơ_sở đề_xuất việc rà_soát , điều_chỉnh các chỉ_tiêu cụ_thể trong quy_hoạch đô_thị , chương_trình phát_triển đô_thị ; d ) Kiểm_tra , giám_sát các chương_trình , kế_hoạch của đô_thị triển_khai thực_hiện chiến_lược quốc_gia về tăng_trưởng xanh , giảm cường_độ phát thải khí nhà_kính và tăng tỷ_lệ sử_dụng năng_lượng tái_tạo , giảm tiêu_thụ tài_nguyên thiên_nhiên tại các đô_thị . 2 . Nguyên_tắc : a ) Đảm_bảo tính chính_xác , đầy_đủ , kịp_thời trong việc thu_thập số_liệu các chỉ_tiêu và lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh ; b ) Việc thu_thập số_liệu các chỉ_tiêu và lập báo_cáo xây_dựng đô_thị tăng_trưởng xanh phải đảm_bảo tiết_kiệm , hiệu_quả .
0
Có được thuê nhà ở tái_định_cư khi bị thu_hồi đất làm đường liên tỉnh hay không ?
Điều 30 . Đối_tượng , điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư 1 . Đối_tượng thuộc diện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư bao_gồm : a ) Hộ gia_đình , cá_nhân có nhà ở hợp_pháp thuộc diện bị giải_tỏa khi Nhà_nước thu_hồi đất để thực_hiện dự_án vì mục_đích quốc_phòng , an_ninh , lợi_ích quốc_gia , lợi_ích công_cộng theo quy_hoạch đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Hộ gia_đình , cá_nhân bị Nhà_nước thu_hồi đất ở gắn với nhà ở và phải di_chuyển chỗ ở nhưng không đủ điều_kiện được bồi_thường về đất ở theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và không có chỗ ở nào khác ; c ) Hộ gia_đình , cá_nhân là chủ sở_hữu nhà_chung_cư thuộc diện phải phá dỡ để cải_tạo , xây_dựng lại theo quy_định tại Điều 110 của Luật Nhà ở . 2 . Điều_kiện được thuê , thuê_mua , mua nhà ở để phục_vụ tái_định_cư được quy_định như sau : a ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu mua nhà ở thương_mại hoặc thuê , thuê_mua , mua nhà ở phục_vụ tái_định_cư do Nhà_nước đầu_tư thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt và có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành ; b ) Trường_hợp đối_tượng quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này có nhu_cầu thuê , thuê_mua , mua nhà ở xã_hội thì phải có tên trong danh_sách được bố_trí tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , có đơn đề_nghị bố_trí nhà ở tái_định_cư bằng nhà ở xã_hội theo mẫu do Bộ Xây_dựng ban_hành và phải thuộc diện chưa được Nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở ; c ) Trường_hợp thuộc đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở tái_định_cư theo quy_định tại Điều 115 , Điều 116 của Luật Nhà ở và pháp_luật về cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư .
1
Đặt_cọc bao_nhiêu khi tham_gia đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu ?
Điều 68 . Vi_phạm các quy_định về quảng_cáo thuốc 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không gửi văn_bản thông_báo kèm giấy tiếp_nhận và nội_dung quảng_cáo tới cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi quảng_cáo thuốc trên đài_truyền_hình , đài phát_thanh - truyền_hình địa_phương . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đọc rõ_ràng tên thuốc , tên hoạt_chất và khuyến_cáo “ Đọc kỹ hướng_dẫn sử_dụng trước khi dùng ” đối_với quảng_cáo thuốc trên báo_nói , báo_hình ; b ) Không_thể_hiện đầy_đủ tên thuốc ; tên hoạt_chất ; tên , địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường và khuyến_cáo “ Đọc kỹ hướng_dẫn sử_dụng trước khi dùng ” đối_với quảng_cáo thuốc trên phương_tiện quảng_cáo ngoài_trời . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc không đúng với nội_dung đã đăng_ký tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; quảng_cáo thuốc đang trong thời_hạn xem_xét , giải_quyết hồ_sơ theo quy_định ; quảng_cáo thuốc theo tài_liệu thông_tin quảng_cáo đã đăng_ký hết giá_trị ; quảng_cáo thuốc khi chưa nộp hồ_sơ đăng_ký quảng_cáo thuốc tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Quảng_cáo thuốc chưa được cấp số đăng_ký hoặc số đăng_ký hết hiệu_lực ; c ) Quảng_cáo thuốc có nội_dung không phù_hợp với Giấy_phép lưu_hành tại Việt_Nam hoặc tờ Hướng_dẫn sử_dụng thuốc đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt hoặc chuyên_luận về loại thuốc đó đã được ghi trong Dược thư Quốc_gia hoặc trong các tài_liệu về thuốc đã được cơ_quan có thẩm_quyền của nước sản_xuất công_nhận ; d ) Quảng_cáo thuốc thiếu một trong các tài_liệu sau : tên thuốc ; tên hoạt_chất ; chỉ_định , trừ các chỉ_định điều_trị bệnh lao , bệnh phong , bệnh lây qua đường tình_dục , bệnh ung_thư , bệnh khối_u , bệnh đái_tháo_đường hoặc bệnh rối_loạn chuyển_hóa tương_tự , chứng mất_ngủ kinh_niên và chỉ_định mang tính kích_dục ; chống chỉ_định hoặc khuyến_cáo cho các đối_tượng đặc_biệt như người có_thai , người đang cho con bú , người già , trẻ_em , người mắc bệnh mãn_tính ; tên , địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường ; khuyến_cáo “ Đọc kỹ hướng_dẫn sử_dụng trước khi dùng ” . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thực_phẩm chức_năng và các sản_phẩm không phải là thuốc với nội_dung không rõ_ràng gây hiểu nhầm sản_phẩm đó là thuốc ; b ) Lợi_dụng hình_thức thầy_thuốc hướng_dẫn cách phòng_bệnh , chữa bệnh hoặc hướng_dẫn sử_dụng thuốc bằng các bài viết trên báo , bằng các chương_trình phát_thanh , truyền_hình để quảng_cáo thuốc ; c ) Quảng_cáo thuốc sử_dụng một trong các thông_tin , hình_ảnh sau : hình_ảnh người_bệnh ; sơ_đồ tác_dụng của thuốc mà chưa được nghiên_cứu , đánh_giá ; hình_ảnh , tên của thầy_thuốc để giới_thiệu thuốc . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , c và d Khoản 3 , Khoản 4 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ hoặc xóa quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b Khoản 2 , Khoản 3 và Khoản 4 Điều này .
0
Thời_gian lưu_giữ hồ_sơ ghi_chép theo_dõi tình_hình sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm để thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hồ_sơ theo_dõi tình_hình sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học 1 . Phòng_thí_nghiệm lập hồ_sơ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm , bao_gồm : a ) Sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm ; b ) Hồ_sơ , tài_liệu của từng loại hóa_chất cấm dùng để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học ( nếu có ) ; c ) Phiếu an_toàn hóa_chất đối_với các loại hóa chất_độc_hại , dễ gây nguy_hiểm theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định số 113 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Nội_dung ghi_chép trong sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm cập_nhật đầy_đủ các thông_tin gồm : tên khoa_học , tên thương_mại , công_thức_hóa học của hóa_chất ; số_lượng , khối_lượng hóa_chất sử_dụng , hóa chất_thải ; phân nhóm hóa_chất nguy_hiểm ; thông_tin liên_quan đến sự_cố hóa_chất , an_toàn hóa_chất ; những đặc_tính , tác_động phát_sinh mới gây nguy_hiểm của hóa_chất . 3 . Sổ theo_dõi sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm và hóa_chất cấm , phiếu an_toàn hóa_chất được lưu_giữ thống_nhất tại nơi quy_định trong phòng thí_nghiệm . 4 . Thời_gian lưu_giữ hồ_sơ ghi_chép theo_dõi tình_hình sử_dụng đối_với hóa_chất nguy_hiểm ít_nhất là ba năm , hóa_chất cấm ít_nhất là mười năm , kể từ ngày kết_thúc sử_dụng hóa chất đó . 5 . Định_kỳ hằng năm kiểm_kê hóa_chất , cập_nhật theo_dõi các hóa_chất cũ , đã hết hạn sử_dụng để có biện_pháp xử_lý bảo_đảm an_toàn .
1
Tự_ý đổi màu sơn của xe thì có bị giam bằng không ?
Điều 49 . Thẩm_định , phê_duyệt , công_bố công_khai quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất 1 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất kỳ đầu , kỳ cuối và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất quốc_gia a ) Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch sử_dụng đất kỳ đầu , kỳ cuối và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất quốc_gia trước khi trình Chính_phủ ; b ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất kỳ đầu , kỳ cuối và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất quốc_gia để trình Quốc_hội quyết_định ; c ) Công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất kỳ đầu , kỳ cuối và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất quốc_gia ; d ) Đánh_giá , nghiệm_thu ; đ ) Giao_nộp sản_phẩm . 2 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh a ) Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch sử_dụng đất và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh ; b ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh để trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; c ) Công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất và điều_chỉnh kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh ; d ) Đánh_giá , nghiệm_thu ; đ ) Giao_nộp sản_phẩm . 3 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_bố công_khai quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện a ) Tổ_chức việc thẩm_định quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất ; b ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và trình Hội_đồng nhân_dân cấp huyện thông_qua quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất ; c ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; d ) Công_bố công_khai quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện ; điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất ; đ ) Đánh_giá , nghiệm_thu ; e ) Giao_nộp sản_phẩm . 4 . Thẩm_định , phê_duyệt và công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện a ) Tổ_chức việc thẩm_định kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện ; b ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện trình Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh thông_qua danh_mục dự_án cần thu_hồi đất ; c ) Chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện và trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; d ) Công_bố công_khai kế_hoạch sử_dụng đất hàng năm cấp huyện ; đ ) Đánh_giá , nghiệm_thu ; e ) Giao_nộp sản_phẩm .
0
Việc lựa_chọn biện_pháp quản_lý_dịch_hại được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Bộ_phận Kiểm_soát nội_bộ và Quản_trị rủi_ro thuộc Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_giám_đốc ) ( Quy_định tương_tự các quy_định tại Điều 41 của Điều_lệ mẫu ) . III. Ban Kiểm_soát
0
Mức chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 178 . Cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động của văn_phòng đại_diện có thời_hạn tối_đa là 05 năm nhưng không vượt quá thời_hạn còn lại của Giấy_phép thành_lập và hoạt_động hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc văn_bản pháp_lý tương_đương của tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam : a ) Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 64 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền theo Điều_lệ công_ty về việc thành_lập văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam , bổ_nhiệm trưởng văn_phòng đại_diện ; c ) Danh_sách nhân_sự kèm theo bản thông_tin cá_nhân theo Mẫu_số 66 , Mẫu_số 67 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; Phiếu lý_lịch tư_pháp được cấp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ_sơ của trưởng Văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam ; d ) Tài_liệu quy_định tại khoản 3 Điều 176 và các khoản 4 , 5 , 6 , 7 Điều 177 Nghị_định này ; đ ) Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài đang đầu_tư tại Việt_Nam phải bổ_sung : danh_sách các quỹ đầu_tư , danh_mục đầu_tư tại Việt_Nam có xác_nhận của Ngân_hàng lưu ký ; Giấy chứng_nhận đăng_ký mã_số giao_dịch của các quỹ đầu_tư tại Việt_Nam .
0
Mức phạt khi chạy xe ô_tô không đi đúng phần đường gây tai_nạn giao_thông
Điều 7 . Hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận chuyển_giao Hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận chuyển_giao phải được lập thành 03 ( ba ) bộ theo các quy_định tại các điều 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế về chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù mà Việt_Nam và nước chuyển_giao là thành_viên có quy_định khác .
0
Hình_thức báo_cáo trong phạm_vi quản_lý của Bộ Ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Hình_thức báo_cáo , phương_thức gửi và nhận báo_cáo 1 . Hình_thức báo_cáo a ) Báo_cáo bằng văn_bản điện_tử ( Báo_cáo điện_tử ) là các báo_cáo có chữ_ký số của người có thẩm_quyền , được các đơn_vị trực_thuộc và các cơ_quan hành_chính nhà_nước có thẩm_quyền đăng_tải trên Hệ_thống Thông_tin báo_cáo của Bộ Ngoại_giao , nhằm phục_vụ chia_sẻ thông_tin , kết_nối liên_thông với Hệ_thống Thông_tin báo_cáo Chính_phủ . b ) Trường_hợp chưa sử_dụng chữ_ký số hoặc do yêu_cầu công_việc hay các trường_hợp xảy ra sự_cố kỹ_thuật , sự_việc bất_khả_kháng , sử_dụng hình_thức báo_cáo bằng văn_bản giấy do người có thẩm_quyền ký và được đóng_dấu theo quy_định . 2 . Phương_thức gửi , nhận báo_cáo a ) Báo_cáo bằng văn_bản điện_tử được gửi tới nơi nhận báo_cáo qua hệ_thống thư điện_tử hoặc phần_mềm thông_tin báo_cáo chuyên_dùng . b ) Báo_cáo bằng văn_bản giấy được gửi tới nơi nhận báo_cáo bằng phương_thức gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính , fax ; có_thể đồng_thời gửi báo_cáo bằng văn_bản điện_tử qua hệ_thống thư điện_tử , hoặc dưới dạng đĩa CD.
1
Dụng_cụ trong ngành tài_nguyên môi_trường là gì ?
Điều 119 . Thông_báo thi_hành án phạt trục_xuất 1 . Trường_hợp ra quyết_định thi_hành án phạt trục_xuất theo quy_định tại khoản 1 Điều 118 của Luật này , Tòa_án phải gửi ngay quyết_định cho cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh và Viện kiểm_sát cùng cấp , Sở Tư_pháp nơi Tòa_án đã ra quyết_định thi_hành án có trụ_sở . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh phải tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người chấp_hành án và thông_báo ngay cho Bộ Ngoại_giao Việt_Nam , cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của nước mà người đó mang quốc_tịch hoặc cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế mà người đó làm_việc , cơ_quan , tổ_chức đã bảo_lãnh người đó vào Việt_Nam . Trường_hợp người chấp_hành án đang bị tạm giam thì phải gửi quyết_định này cho trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện nơi đang tạm giam người đó để tống_đạt cho người chấp_hành án . 2 . Trường_hợp phạm_nhân có hình_phạt bổ_sung là trục_xuất theo quy_định tại khoản 2 Điều 118 của Luật này thì 02 tháng trước khi hết thời_hạn chấp_hành án phạt tù , Giám_thị trại_giam phải thông_báo bằng văn_bản cho phạm_nhân đó và cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi trại_giam đóng . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh phải thông_báo cho Bộ Ngoại_giao Việt_Nam , cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của nước mà người đó mang quốc_tịch hoặc cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế mà người đó làm_việc , cơ_quan , tổ_chức đã bảo_lãnh người đó vào Việt_Nam .
0
Xử_lý hồ_sơ đề_nghị chỉ_định tổ_chức giữ chuẩn quốc_gia , phê_duyệt chuẩn quốc_gia về đo_lường được quy_định như thế_nào ?
Điều 91 . Thẩm_quyền xử_phạt của Quản_lý thị_trường 1 . Kiểm_soát viên thị_trường đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng đối_với vi_phạm hành_chính về y_tế dự_phòng , khám bệnh , chữa bệnh , dược , mỹ_phẩm và trang thiết_bị y_tế . 2 . Đội_trưởng Đội Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng đối_với vi_phạm hành_chính về y_tế dự_phòng , khám bệnh , chữa bệnh , dược , mỹ_phẩm và trang thiết_bị y_tế ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các Điểm a , đ , e , g , h và i Khoản 1 Điều 28 của Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các khoản quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . 3 . Chi_Cục_trưởng Chi_cục Quản_lý thị_trường thuộc Sở Công_Thương , Trưởng_phòng_chống buôn_lậu , Trưởng_phòng_chống hàng giả , Trưởng_phòng kiểm_soát chất_lượng hàng_hóa thuộc Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm hành_chính về y_tế dự_phòng , khám bệnh , chữa bệnh , dược , mỹ_phẩm và trang thiết_bị y_tế ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . 4 . Cục_trưởng Cục Quản_lý thị_trường có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với vi_phạm hành_chính về y_tế dự_phòng ; đến 100.000.000 đồng đối_với vi_phạm hành_chính về khám bệnh , chữa bệnh , dược , mỹ_phẩm và trang thiết_bị y_tế ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; d ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 3 Nghị_định này .
0
Thẩm_quyền xử_phạt của Đội_trưởng của chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng trong lĩnh_vực hóa_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu .
0
Công_chứng_viên không giao giấy nhận lưu_giữ cho người lập di_chúc khi nhận lưu_giữ di_chúc phạt bao_nhiêu ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hệ_thống thông_tin duyên_hải là hạ_tầng mạng viễn_thông hàng_hải do Nhà_nước đầu_tư và giao cho Công_ty TNHH MTV Thông_tin điện_tử hàng_hải Việt_Nam quản_lý , khai_thác . 2 . Dịch_vụ công_ích thông_tin duyên_hải là dịch_vụ do Hệ_thống thông_tin duyên_hải cung_ứng , bao_gồm : a ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu INMARSAT : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu INMARSAT từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp các thông_tin phục_vụ tìm_kiếm , cứu nạn tới các cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn ; đồng_thời hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và với các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ; b ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu COSPAS - SARSAT : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu COSPAS - SARSAT từ các phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp các thông_tin phục_vụ tìm_kiếm , cứu nạn tới các cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và với các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ; c ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu DSC : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các báo_động cấp_cứu DSC từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp tới cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ; d ) Dịch_vụ trực canh cấp_cứu RTP : là dịch_vụ trực canh tiếp_nhận các cuộc_gọi cấp_cứu qua phương_thức thoại trên kênh 16 VHF từ phương_tiện bị nạn , sau đó xử_lý , chuyển_tiếp tới cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn và hỗ_trợ kết_nối thông_tin trong quá_trình tìm_kiếm , cứu nạn giữa các đơn_vị trên bờ với các phương_tiện bị nạn và các phương_tiện tham_gia tìm_kiếm , cứu nạn khác ; đ ) Dịch_vụ phát MSI RTP : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải qua phương_thức thoại trên kênh 16 VHF ; e ) Dịch_vụ phát MSI NAVTEX : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải qua phương_thức in trực_tiếp băng hẹp trên các tần_số 518kHz , 490 kHz và 4209,5 kHz ; g ) Dịch_vụ phát MSI EGC : là dịch_vụ phát quảng_bá các thông_tin an_toàn hàng_hải EGC qua hệ_thống INMARSAT C ; h ) Dịch_vụ thông_tin LRIT : là dịch_vụ cung_cấp thông_tin LRIT của tàu_thuyền mang cờ quốc_tịch Việt_Nam và tàu_thuyền mang cờ quốc_tịch nước_ngoài theo Công_ước SOLAS ; i ) Dịch_vụ kết_nối thông_tin ngành_hàng_hải : là dịch_vụ vận_hành mạng công_nghệ thông_tin nội_bộ ( gọi tắt là mạng intranet hàng_hải ) nhằm kết_nối , chia_sẻ thông_tin chuyên_ngành hàng_hải do Đài_trung_tâm xử_lý thông_tin hàng_hải Hà_Nội cung_cấp . 3 . Vùng_biển A1 : là vùng_biển nằm trong phạm_vi phủ_sóng vô_tuyến điện_thoại của ít_nhất một Đài_thông_tin duyên_hải VHF mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục bằng gọi chọn số ( vùng_biển này có bán_kính cách Đài_thông_tin duyên_hải khoảng 30 hải_lý ) . 4 . Vùng_biển A2 : là vùng_biển phía ngoài vùng_biển A1 và trong phạm_vi vùng phủ_sóng vô_tuyến điện_thoại của ít_nhất một Đài_thông_tin duyên_hải MF mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục bằng gọi chọn số ( vùng_biển này có bán_kính cách Đài_thông_tin duyên_hải khoảng 250 hải_lý ) . 5 . Vùng_biển A3 : là vùng_biển phía ngoài vùng_biển A1 , A2 và trong phạm_vi phủ_sóng của vệ_tinh địa_tĩnh INMARSAT mà trong đó tàu_thuyền có khả_năng báo_động cấp_cứu liên_tục ( vùng_biển này có phạm_vi từ vĩ_tuyến 70 ° Bắc đến vĩ_tuyến 70 ° Nam ) . 6 . Vùng_biển A4 : là vùng ngoài vùng_biển A1 , A2 và A3 . Bản_chất là các vùng cực của trái_đất từ vĩ_tuyến 70 ° Bắc đến cực Bắc và từ vĩ_tuyến 70 ° Nam đến cực Nam nhưng không gồm bất_kỳ các vùng_biển khác . 7 . Thông_tin LRIT : là thông_tin về mã nhận_dạng , vị_trí , thời_gian xác_định vị_trí của tàu_thuyền theo giờ quốc_tế ( UTC ) được phát ra từ thiết_bị LRIT. 8 . Vùng thông_tin nhận_dạng và truy theo tầm xa của Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là vùng thông_tin LRIT của Việt_Nam ) : là vùng thông_tin do Bộ Giao_thông Vận_tải tổ_chức công_bố theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế liên_quan mà Việt_Nam là thành_viên , bao_gồm : Vùng nội thủy LRIT , vùng lãnh_hải LRIT , vùng 1.000 hải_lý và vùng LRIT tự chọn . 9 . Đơn_vị trên bờ là các đơn_vị liên_quan đến công_tác tiếp_nhận , xử_lý thông_tin báo_động cấp_cứu , khẩn_cấp , an_toàn - an_ninh , thông_thường là các Cơ_quan phối_hợp tìm_kiếm , cứu nạn , các Đài_thông_tin duyên_hải , Chủ tàu . 10 . Các từ viết tắt :
0
Điều_lệ công_ty , Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về bán , giao và chuyển_giao doanh_nghiệp 100 % vốn nhà_nước thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên ) , doanh_nghiệp 100 % vốn của công_ty_mẹ trong tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty , nhóm công_ty ( sau đây gọi tắt là công_ty thành_viên ) có công_ty_mẹ hoạt_động dưới hình_thức công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu ; bán đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , công_ty thành_viên .
0
Các hình_thức gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài khác khác , sửa_chữa , tái_chế máy_móc , thiết_bị được quy_định ra sao ?
Điều 15 . Nguyên_tắc bồi_thường 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm bồi_thường cho bên mua bảo_hiểm trên cơ_sở khiếu_nại đối_với bên mua bảo_hiểm của người lao_động hoặc người đại_diện của họ ( trường_hợp người lao_động chết ) . 2 . Việc bồi_thường theo nguyên_tắc sau : a ) Trường_hợp sự_cố thuộc phạm_vi bảo_hiểm gây thiệt_hại cho nhiều người lao_động thì tổng_số tiền bồi_thường bảo_hiểm trả cho tất_cả người lao_động của bên mua bảo_hiểm trong mỗi sự_cố không vượt quá mức trách_nhiệm bảo_hiểm thoả_thuận trong hợp_đồng bảo_hiểm . b ) Trường_hợp có quyết_định của toà_án thì số tiền bồi_thường căn_cứ vào quyết_định của toà_án nhưng không vượt quá mức trách_nhiệm bảo_hiểm thoả_thuận trong hợp_đồng bảo_hiểm . c ) Trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm đã bồi_thường hết_mức trách_nhiệm bảo_hiểm theo hợp_đồng bảo_hiểm cho bất_kỳ sự_cố nào thì trách_nhiệm của doanh_nghiệp bảo_hiểm sẽ chấm_dứt đối_với hợp_đồng bảo_hiểm đó .
0