sentence1
stringlengths 17
189
| sentence2
stringlengths 30
266k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Một_số trường_hợp xử_lý_tài_sản loại_trừ đã tiếp_nhận được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Thẩm_quyền phê_duyệt , cơ_quan chủ_trì thẩm_tra quyết_toán 1 . Thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán :
a ) Đối_với dự_án quan_trọng quốc_gia và các dự_án quan_trọng khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định đầu_tư :
- Dự_án hoặc dự_án thành_phần sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước : Người đứng đầu bộ , cơ_quan trung_ương , tập_đoàn , tổng công_ty nhà_nước phê_duyệt quyết_toán đối_với dự_án hoặc dự_án thành_phần giao bộ , cơ_quan trung_ương , tập_đoàn , tổng công_ty nhà_nước quản_lý , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt quyết_toán đối_với dự_án hoặc dự_án thành_phần giao cấp tỉnh quản_lý , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện phê_duyệt quyết_toán đối_với dự_án hoặc dự_án thành_phần giao cấp huyện quản_lý .
- Dự_án thành_phần không sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước : Chủ đầu_tư phê_duyệt quyết_toán dự_án .
b ) Đối_với các dự_án còn lại : Người có thẩm_quyền quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư là người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành hoặc ủy quyền cho người đứng đầu_cơ_quan cấp dưới trực_tiếp phê_duyệt quyết_toán dự_án hoàn_thành .
2 . Cơ_quan chủ_trì thẩm_tra quyết_toán dự_án hoàn_thành :
a ) Đối_với các dự_án sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước thuộc ngân_sách cấp tỉnh quản_lý : Sở Tài_chính chủ_trì tổ_chức thẩm_tra ( trừ trường_hợp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có quyết_định khác ) .
b ) Đối_với các dự_án sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước thuộc ngân_sách cấp huyện quản_lý : Phòng Tài_chính - Kế_hoạch chủ_trì tổ_chức thẩm_tra ( trừ trường_hợp Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có quyết_định khác ) .
c ) Đối_với dự_án sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước thuộc ngân_sách cấp xã quản_lý : Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã sử_dụng công_chức chuyên_môn thuộc quyền quản_lý để thẩm_tra báo_cáo quyết_toán dự_án hoàn_thành . Trường_hợp công_chức chuyên_môn không đủ năng_lực thẩm_tra báo_cáo quyết_toán dự_án hoàn_thành , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị Phòng Tài_chính - Kế_hoạch cấp huyện thẩm_tra báo_cáo quyết_toán dự_án hoàn_thành .
d ) Đối_với các dự_án còn lại : Người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán giao cho đơn_vị có chức_năng thuộc quyền quản_lý chủ_trì tổ_chức thẩm_tra quyết_toán dự_án hoàn_thành trước khi phê_duyệt .
đ ) Trường_hợp cần_thiết , người có thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán quyết_định thành_lập Tổ công_tác để thực_hiện thẩm_tra quyết_toán trước khi phê_duyệt quyết_toán . Thành_phần của Tổ công_tác gồm đại_diện của các đơn_vị , cơ_quan có liên_quan . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng tài_nguyên không đúng quy_hoạch theo phê_duyệt được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Nguyên_tắc , trình_tự bình_bầu các danh_hiệu thi_đua 1 . Nguyên_tắc bình_bầu :
a ) Việc bình_bầu được tiến_hành khi kết_thúc năm công_tác hoặc một cuộc phát_động thi_đua theo chuyên_đề ( hoặc theo đợt ) ;
b ) Hình_thức bỏ_phiếu bình_bầu các danh_hiệu thi_đua tại HĐTĐKT các cấp ( hoặc liên_tịch đối_với các Vụ , đơn_vị không có HĐTĐKT ) quy_định như sau :
Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” và các danh_hiệu thi_đua của tập_thể : Bình_bầu bằng biểu_quyết giơ tay hoặc bỏ_phiếu kín ;
Các danh_hiệu thi_đua của cá_nhân từ “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” trở lên : Bình_bầu bằng bỏ_phiếu kín .
2 . Trình_tự bình_bầu các danh_hiệu thi_đua :
a ) Đối_với các Vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban không có các Phòng trực_thuộc :
Bước 1 : Họp toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động của đơn_vị để đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua cho cá_nhân , tập_thể ( Biên_bản cuộc họp , kết_quả bỏ_phiếu lưu tại Vụ , đơn_vị ) ;
Bước 2 : Trên_cơ_sở kết_quả cuộc họp toàn_thể , đơn_vị tiến_hành tổ_chức họp liên_tịch để xét_duyệt danh_hiệu thi_đua cho các cá_nhân , tập_thể và chấm điểm thi_đua theo mẫu ban_hành tại văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng hàng năm của Ủy_ban Dân_tộc .
b ) Đối_với các Vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban có các Phòng trực_thuộc :
Bước 1 : Họp toàn_thể cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động của Phòng để đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua cho từng người ( Biên_bản cuộc họp , kết_quả bỏ_phiếu lưu tại Vụ , đơn_vị ) ;
Bước 2 : Trên_cơ_sở kết_quả cuộc họp toàn_thể của các phòng . Vụ , đơn_vị tiến_hành tổ_chức họp HĐTĐKT hoặc họp liên_tịch để xét_duyệt danh_hiệu thi_đua cho các cá_nhân , tập_thể và chấm điểm thi_đua theo mẫu ban_hành tại văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng hàng năm của Ủy_ban Dân_tộc .
c ) Đối_với Cơ_quan công_tác dân_tộc cấp tỉnh :
Tổ_chức đánh_giá , bình_bầu danh_hiệu thi_đua , khen_thưởng tại đơn_vị ;
Trên_cơ_sở đó thực_hiện tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng theo quy_định tại Điểm e Khoản 2 Điều 5 Thông_tư này và văn_bản hướng_dẫn tổng_kết công_tác thi_đua , khen_thưởng theo chuyên_đề của Ủy_ban Dân_tộc . | 0 |
Doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo là doanh_nghiệp như thế_nào ? | Điều 14 . Tự_nguyện chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện 1 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện :
a ) Văn_bản của Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Bưu_điện Liên_Việt đề_nghị chấp_thuận chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện trong đó nêu rõ lý_do chấm_dứt hoạt_động ;
b ) Nghị_quyết của Hội_đồng quản_trị của Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Bưu_điện Liên_Việt về việc chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện ;
c ) Phương_án giải_quyết các tài_sản , quyền , nghĩa_vụ và các lợi_ích liên_quan của phòng giao_dịch bưu_điện chấm_dứt hoạt_động .
2 . Trình_tự tự_nguyện chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện :
a ) Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Bưu_điện Liên_Việt_lập 01 ( một ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh hoặc Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng nơi đặt trụ_sở phòng giao_dịch bưu_điện ;
b ) Trong thời_hạn 07 ( bảy ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định tại Thông_tư này , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh hoặc Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng nơi đặt trụ_sở phòng giao_dịch bưu_điện có văn_bản chấp_thuận chấm_dứt hoạt_động phòng giao_dịch bưu_điện ; trường_hợp không chấp_thuận , phải có văn_bản nêu rõ lý_do .
3 . Trong thời_hạn 45 ( bốn mươi lăm ) ngày kể từ ngày có văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh hoặc Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng nơi đặt trụ_sở phòng giao_dịch bưu_điện quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều này , Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Bưu_điện Liên_Việt phải tiến_hành các thủ_tục pháp_lý theo quy_định của pháp_luật để chấm_dứt hoạt_động của phòng giao_dịch bưu_điện ; có văn_bản báo_cáo Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh nơi đặt trụ_sở phòng giao_dịch bưu_điện về ngày chấm_dứt hoạt_động . | 0 |
Quyền_lợi của học_viên bác_sĩ nội_trú được quy_định ra sao ? | Điều 6 . Vận_dụng thành_tích nghệ_thuật của tác_phẩm tính thành_tích cho cá_nhân tham_gia 1 . Trường_hợp_tác_phẩm ( bao_gồm vở diễn sân_khấu , bộ phim , chương_trình nghệ_thuật ca , múa , nhạc , xiếc , rối , tạp_kỹ ) được giải Vàng thì cá_nhân tham_gia với tư_cách là thành_phần chính của tác_phẩm đoạt giải Vàng đó được vận_dụng giải_thưởng của tác_phẩm để tính thành_tích cho cá_nhân . Việc vận_dụng thuộc thẩm_quyền xét của Hội_đồng các cấp . Hội_đồng Chuyên_ngành có trách_nhiệm xem_xét việc quy_đổi thống_nhất và phù_hợp từng trường_hợp .
2 . Đối_tượng là nhạc_công cũng được tính thành_tích như khoản 1 điều này khi nhạc_công đó đảm_nhận vị_trí diễn_tấu quan_trọng trong dàn_nhạc . | 0 |
03 tiêu_chuẩn đạo_đức nghề_nghiệp của nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm là gì | Điều 45 . Tài_khoản 631 - Chênh_lệch đánh_giá lại tài_sản 1 . Nguyên_tắc kế_toán
a . Tài_khoản này dùng để phản_ánh số chênh_lệch do đánh_giá lại tài_sản hiện có và tình_hình xử_lý_số chênh_lệch đó ở TCVM.
b . TCVM chỉ được phép đánh_giá lại tài_sản theo giá_trị thị_trường trong trường_hợp Chuẩn_mực kế_toán Việt_Nam hoặc cơ_chế_tài_chính cho phép hoặc khi có quyết_định của cấp có thẩm_quyền .
c . TCVM mở tài_khoản chi_tiết theo từng tài_sản đánh_giá lại .
2 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh
Bên Nợ :
- Số chênh_lệch giảm do đánh_giá lại tài_sản ;
- Xử_lý_số chênh_lệch tăng do đánh_giá lại tài_sản .
Bên Có :
- Số chênh_lệch tăng do đánh_giá lại tài_sản ;
- Xử_lý_số chênh_lệch giảm do đánh_giá lại tài_sản .
Tài_khoản 631 có_thể có Số_dư bên Nợ hoặc Số_dư bên Có .
Số_dư bên Nợ :
Phản_ảnh số chênh_lệch giảm do đánh_giá lại tài_sản chưa được xử_lý .
Số_dư bên Có :
Phản_ảnh số chênh_lệch tăng do đánh_giá lại tài_sản chưa được xử_lý . | 0 |
Tổ_chức nào là thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ? | Điều 16 . Trách_nhiệm của cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân trong việc bảo_vệ người tố_cáo và người thân_thích của người tố_cáo 1 . Cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền trong Quân_đội nhân_dân có trách_nhiệm bảo_vệ bí_mật thông_tin cá_nhân , tính_mạng , sức_khỏe , tài_sản , uy_tín , danh_dự , nhân_phẩm , vị_trí công_tác , việc_làm , các quyền và lợi_ích hợp_pháp khác của người tố_cáo , người thân_thích của người tố_cáo theo quy_định của pháp_luật về tố_cáo và pháp_luật khác có liên_quan .
2 . Cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền trong Quân_đội nhân_dân có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan công_an , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan để bảo_vệ người tố_cáo , người thân_thích của người tố_cáo tại nơi làm_việc và nơi cư_trú . | 0 |
Không mang CMND có thuê phòng ở nhà_nghỉ được không ? | Điều 19 . Thực_hiện dự_toán và quyết_toán thu , chi 1 . Thực_hiện dự_toán thu , chi
a ) Các đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác thực_hiện dự_toán thu , chi trong phạm_vi dự_toán ngân_sách được giao , sử_dụng kinh_phí ngân_sách đúng mục_đích , đúng chế_độ , tiết_kiệm , hiệu_quả , theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn hiện_hành ; chấp_hành nghĩa_vụ nộp thuế và các khoản nộp ngân_sách nhà_nước khác theo quy_định của pháp_luật .
Đối_với dự_toán chi thường_xuyên , đơn_vị được điều_chỉnh các mục chi cho phù_hợp với tình_hình thực_tế của đơn_vị , đồng_thời gửi cơ_quan cấp trên và Kho_bạc nhà_nước nơi đơn_vị mở tài_khoản giao_dịch để theo_dõi quản_lý , thanh_toán và quyết_toán .
Đối_với kinh_phí ngân_sách nhà_nước giao nhiệm_vụ cho đơn_vị cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công chưa có định mức kinh_tế - kỹ_thuật và đơn_giá được cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành , đơn_vị thực_hiện dự_toán thu , chi như đối_với nguồn kinh_phí chi nhiệm_vụ không thường_xuyên theo quy_định ; không được sử_dụng để trích_lập các quỹ của đơn_vị .
b ) Cuối năm ngân_sách , dự_toán chi thường_xuyên từ các nguồn tài_chính giao tự_chủ chưa sử_dụng hết , đơn_vị được chuyển sang năm sau tiếp_tục sử_dụng .
Đối_với kinh_phí Nhà_nước đặt_hàng , giao nhiệm_vụ cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công : Khi kết_thúc đặt_hàng , giao nhiệm_vụ , cơ_quan quản_lý cấp trên nghiệm_thu sản_phẩm không đạt yêu_cầu hoặc không thực_hiện đủ theo số_lượng , khối_lượng dịch_vụ công được đặt_hàng , giao nhiệm_vụ , mà nhiệm_vụ đó không thực_hiện tiếp năm sau hoặc vì lý_do khách_quan phải dừng thực_hiện , kinh_phí còn dư đơn_vị_hủy dự_toán hoặc nộp trả ngân_sách nhà_nước , không chuyển sang năm sau để sử_dụng cho nhiệm_vụ khác .
2 . Hạch_toán kế_toán : Các đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác thực_hiện hạch_toán thu , chi theo chương , loại , khoản , mục , tiểu mục chi của mục_lục ngân_sách theo quy_định hiện_hành .
3 . Quyết_toán thu , chi : Kết_thúc năm ngân_sách , các đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác thực_hiện khóa sổ kế_toán , lập báo_cáo quyết_toán ngân_sách nhà_nước năm gửi cơ_quan quản_lý cấp trên xét_duyệt , thẩm_định theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hiện_hành . | 0 |
Di_chúc của người không biết chữ có bắt_buộc phải công_chứng hay chứng_thực không ? | Điều 11 . Quyền và nghĩa_vụ của thanh_niên trong bảo_vệ Tổ_quốc 1 . Bảo_vệ Tổ_quốc là nghĩa_vụ thiêng_liêng và quyền cao_quý của thanh_niên .
2 . Được huấn_luyện chương_trình giáo_dục quốc_phòng ; thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự , tham_gia các lực_lượng vũ_trang theo quy_định của pháp_luật .
3 . Tham_gia xây_dựng nền quốc_phòng toàn dân , giữ_gìn bí_mật quốc_gia , xung_kích đấu_tranh chống mọi hành_vi xâm_hại đến an_ninh quốc_gia và trật_tự , an_toàn xã_hội . | 0 |
Điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị tập_luyện và thi_đấu thể_thao chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Vụ Pháp_chế chủ_trì , phối_hợp với Vụ Tổ_chức cán_bộ hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này .
2 . Hàng năm , căn_cứ kế_hoạch hoạt_động giám_định tư_pháp của Bộ và thực_tế chi_phí giám_định của năm trước , Vụ Pháp_chế có trách_nhiệm phối_hợp với Vụ Kế_hoạch - Tài_chính lập dự_toán kinh_phí hoạt_động giám_định tư_pháp của Bộ để tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách chung , trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
3 . Chánh Văn_phòng , Vụ_trưởng Vụ Pháp_chế , Vụ_trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ , Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Giám_đốc Sở Thông_tin và Truyền_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Thông_tư này . | 0 |
Thi_công công_trình trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ không có văn_bản thỏa_thuận thi_công bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 ? | Điều 59 . Tài_sản đấu_giá trong trường_hợp chỉ có một người đăng_ký tham_gia đấu_giá , một người tham_gia đấu_giá , một người trả_giá Việc đấu_giá tài_sản trong trường_hợp chỉ có một người đăng_ký tham_gia đấu_giá , một người tham_gia đấu_giá , một người trả_giá quy_định tại Điều 49 của Luật này không áp_dụng đối_với các tài_sản sau đây :
1 . Tài_sản nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước ;
2 . Quyền sử_dụng đất khi Nhà_nước giao đất có thu tiền_sử_dụng đất , cho thuê đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ;
3 . Tài_sản khác mà pháp_luật quy_định không đấu_giá trong trường_hợp chỉ có một người đăng_ký tham_gia đấu_giá , một người tham_gia đấu_giá , một người trả_giá . | 0 |
Xử_phạt như thế_nào đối_với nạn đinh tặc ? | Điều 31 . Chấm_dứt hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản 1 . Doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản chấm_dứt hoạt_động trong các trường_hợp sau đây :
a ) Giải_thể ;
b ) Hợp_nhất , bị sáp_nhập ;
c ) Phá_sản ;
d ) Bị thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động theo quy_định tại khoản 1 Điều 32 của Luật này .
2 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản chấm_dứt hoạt_động , Sở Tư_pháp thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở ; công_bố thông_tin về việc chấm_dứt hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản trên cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp . | 0 |
Trưởng_đoàn kiểm_tra xử_lý vi_phạm hành_chính ủy quyền cho cấp phó thực_hiện nhiệm_vụ của mình được không ? | Điều 12 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ phối_hợp với Vụ Pháp_chế thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực thực_hiện việc rà_soát , hệ_thống_hóa , hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật và pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật theo quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý của cơ_quan thuộc Chính_phủ . | 0 |
Tổ_chức vi_phạm hành_chính trong kinh_doanh xăng dầu có_thể bị phạt tới 200 triệu đồng được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Chi_trả tiền bồi_thường Căn_cứ vào quyết_định giải_quyết bồi_thường đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án giải_quyết vụ án tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước , Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường cho người bị thiệt_hại theo quy_định của Chương VI Luật TNBTCNN và văn_bản hướng_dẫn thi_hành . | 0 |
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo của giáo_viên THPT hạng I được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Quy_định đối_với thuyền_viên , người lái phương_tiện 1 . Thực_hiện theo các quy_định tại Chương IV Luật Giao_thông đường thủy_nội_địa về thuyền_viên và người lái phương_tiện , các văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Giao_thông vận_tải về đào_tạo , cấp bằng , chứng_chỉ chuyên_môn của thuyền_viên , người lái phương_tiện .
2 . Có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng nghiệp_vụ về du_lịch do Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp . | 0 |
Công_chứng_viên nữ đang mang thai có được miễn tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ trong năm hay không ? | Điều 8 . Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế bao_gồm :
1 . Văn_bản đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế .
2 . Bản_sao phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP
3 . Bản_sao văn_bản phê_duyệt phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế của cấp có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP.
4 . Bản_sao Báo_cáo tài_chính được kiểm_toán của ngân_hàng thương_mại nhà_nước trong ba ( 03 ) năm liên_tiếp liền kề trước năm phát_hành .
5 . Báo_cáo của ngân_hàng thương_mại nhà_nước về việc đáp_ứng các tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn và các giới_hạn theo quy_định tại Điều 128 , Điều 129 và Điều 130 Luật Các Tổ_chức tín_dụng số 47 / 2010 / QH12 ngày 16 / 6 / 2010 và các văn_bản hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm đề_nghị Ngân_hàng Nhà_nước thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế ; tác_động của khoản phát_hành và việc sử_dụng vốn từ nguồn vốn phát_hành trái_phiếu đối_với việc đáp_ứng các tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn và các giới_hạn nêu trên của ngân_hàng thương_mại nhà_nước .
6 . Báo_cáo , đánh_giá hệ_số tín_nhiệm theo quy_định tại Điểm đ ) Khoản 1 Điều 23 Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP.
7 . Báo_cáo về việc đảm_bảo tỷ_lệ tham_gia của bên nước_ngoài trong ngân_hàng thương_mại nhà_nước theo quy_định tại Điểm b ) Khoản 2 Điều 23 Nghị_định 90 / 2011 / NĐ - CP ( áp_dụng đối_với ngân_hàng thương_mại nhà_nước phát_hành trái_phiếu quốc_tế chuyển_đổi hoặc trái_phiếu quốc_tế kèm theo chứng quyền ) . | 0 |
Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu và bàn_giao mặt_bằng thi_công nạo_vét duy_tu luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu và bàn_giao mặt_bằng thi_công 1 . Việc tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu thực_hiện theo quy_định tại Điều 17 Nghị_định số 159 / 2018 / NĐ - CP
2 . Việc bàn_giao mặt_bằng thi_công thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 159 / 2018 / NĐ - CP và phải tổ_chức kiểm_tra , xác_nhận hiện_trạng các công_trình liên_quan và đường bờ khu_vực nạo_vét trước khi thi_công công_trình . | 1 |
Người quảng_cáo không được phép gọi quá 01 cuộc_gọi quảng_cáo trong vòng 24 giờ ? | Điều 39 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện hoạt_động và sử_dụng giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Hoạt_động không có biển_hiệu hoặc có biển_hiệu không có đủ các thông_tin cơ_bản theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Không niêm_yết hoặc niêm_yết không đầy_đủ giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh ;
c ) Ghi tên các khoa , phòng trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không đúng với hồ_sơ giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Không báo_cáo cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh trong trường_hợp thay_đổi người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ;
b ) Không báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp thay_đổi người hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Thu giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh cao hơn giá đã niêm_yết ;
d ) Thu cao hơn chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đã được bảo_hiểm y_tế thanh_toán , trừ trường_hợp khoản thu chênh_lệch do sử_dụng dịch_vụ theo yêu_cầu , do vượt quá phạm_vi thanh_toán của bảo_hiểm y_tế ;
đ ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc sau khi đã thông_báo với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với các cơ_sở dịch_vụ y_tế khác , trừ hình_thức tổ_chức là phòng_khám đa_khoa và bệnh_viện .
3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Cố_ý tổ_chức chữa bệnh bắt_buộc đối_với người không thuộc diện chữa bệnh bắt_buộc ;
b ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với hình_thức tổ_chức là phòng_khám đa_khoa .
4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Sử_dụng người hành_nghề không có chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh hoặc đang trong thời_gian bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , đình_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ;
b ) Không chấp_hành_quyết_định huy_động của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp xảy ra thiên_tai , thảm_họa , dịch_bệnh nguy_hiểm ;
c ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với hình_thức tổ_chức là bệnh_viện có quy_mô dưới 100 giường_bệnh .
5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Thuê , mượn giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh ;
b ) Cho thuê , cho mượn giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh ;
c ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với hình_thức tổ_chức là bệnh_viện có quy_mô từ 100 giường_bệnh đến 500 giường_bệnh .
6 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây :
a ) Cung_cấp dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh mà không có giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh hoặc đang trong thời_gian bị đình_chỉ hoạt_động hoặc tại địa_điểm không được ghi trong giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh ;
b ) Cung_cấp dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh vượt quá phạm_vi chuyên_môn được ghi trong giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh , trừ trường_hợp cấp_cứu ;
c ) Áp_dụng kỹ_thuật , phương_pháp mới trong khám bệnh , chữa bệnh mà chưa được phép của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hoặc Giám_đốc Sở Y_tế ;
d ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được cấp giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với hình_thức tổ_chức là bệnh_viện có quy_mô trên 500 giường_bệnh ;
đ ) Cung_cấp dịch_vụ thẩm_mỹ tại cơ_sở dịch_vụ thẩm_mỹ khi chưa có văn_bản thông_báo_đáp_ứng đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ thẩm_mỹ gửi về cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ;
e ) Điều_trị nội_trú tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không được phép điều_trị nội_trú , trừ trường_hợp được lưu người_bệnh ngoại_trú để theo_dõi theo quy_định của pháp_luật .
7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 02 tháng đến 04 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 3 , các điểm a , c khoản 4 , điểm c khoản 5 và các điểm b , c , d , e khoản 6 Điều này ;
b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 12 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b khoản 5 Điều này ;
c ) Đình_chỉ hoạt_động của cơ_sở trong thời_hạn từ 12 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a và đ khoản 6 Điều này ;
d ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 và điểm c khoản 6 Điều này ;
đ ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh của người chịu trách chuyên_môn của cơ_sở trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 và các điểm b , e khoản 6 Điều này .
8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc hoàn_trả số tiền đã thu không đúng quy_định của pháp_luật đối_với hành_vi quy_định tại các điểm c và d khoản 2 Điều này . Trường_hợp không hoàn_trả được cho đối_tượng thì nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 5 Điều này ( nếu có ) ;
c ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a và b khoản 5 Điều này . | 0 |
Mức phạt nếu thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố là bao_nhiêu tiền ? | Điều 2 . Mục_tiêu , yêu_cầu 1 . Xây_dựng , phát_triển tư_duy , bồi_dưỡng phát_triển kỹ_năng sống , nhân_cách con_người Việt_Nam , yêu nước , yêu chủ_nghĩa xã_hội , niềm tự_hào và tự_tôn đối_với truyền_thống đấu_tranh chống ngoại_xâm của dân_tộc Việt_Nam , có ý_thức tổ_chức kỷ_luật , tinh_thần đoàn_kết , yêu Tổ_quốc , yêu đồng_bào .
2 . Giáo_dục quốc_phòng và an_ninh trong trường tiểu_học , trung_học cơ_sở phải phù_hợp với đặc_điểm_tâm sinh_lý lứa tuổi , được tiến_hành lồng_ghép thông_qua nội_dung các bài_học đã có trong chương_trình , sách giáo_khoa và thông_qua các hoạt_động ngoại khóa : tham_quan di_tích lịch_sử , bảo_tàng , nhà truyền_thống , đơn_vị lực_lượng vũ_trang , tổ_chức trại_hè , đọc sách , nghe , thi kể chuyện truyền_thống , các hội thi tìm_hiểu về quốc_phòng và an_ninh . | 0 |
Không chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng bảo_trợ xã_hội có bị xử_phạt không ? | Điều 15 . Bảo_đảm an_toàn thông_tin , dữ_liệu 1 . Hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến phải được áp_dụng các biện_pháp an_toàn , bảo_mật thông_tin , dữ_liệu để đảm_bảo cung_cấp thông_tin , dữ_liệu kịp_thời và hiệu_quả cho các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân .
2 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia Hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến có trách_nhiệm truy_nhập đúng thẩm_quyền quy_định và tuân_thủ các quy_định về an_toàn , thông_tin , dữ_liệu . | 0 |
Hàng_hóa thuộc doanh mục cấm kinh_doanh có được quá_cảnh tại Việt_Nam không ? | Điều 6 . Các trường_hợp không phải cấp Giấy_phép kinh_doanh 1 . Ngoài các hoạt_động thuộc trường_hợp phải cấp Giấy_phép kinh_doanh quy_định tại khoản 1 Điều 5 Nghị_định này , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b và c khoản 1 Điều 23 Luật đầu_tư được quyền thực_hiện hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa quy_định tại khoản 1 Điều 3 Nghị_định này sau khi đăng_ký thực_hiện các hoạt_động đó tại các giấy_tờ có liên_quan theo quy_định của Luật đầu_tư , Luật doanh_nghiệp .
2 . Trường_hợp nhà đầu_tư nước_ngoài không thuộc nước , vùng lãnh_thổ tham_gia Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên có cam_kết mở_cửa thị_trường , đăng_ký thực_hiện hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa quy_định tại khoản 1 Điều này , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền lấy ý_kiến Bộ Công_Thương trước khi cấp , thay_đổi đăng_ký thực_hiện các hoạt_động đó tại các giấy_tờ có liên_quan theo quy_định của Luật đầu_tư , Luật doanh_nghiệp . | 0 |
Hồ_sơ_cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ giám_định công_nghệ bao_gồm những giấy_tờ gì ? | Điều 6 . Tổ_chức lập , thẩm_định và phê_duyệt Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác công_trình đặc_biệt trên đường GTNT 1 . Đối_với công_trình đặc_biệt trên đường GTNT được xây_dựng mới hoặc cải_tạo , nâng_cấp :
a ) Tư_vấn thiết_kế kỹ_thuật ( đối_với công_trình thiết_kế ba bước ) , tư_vấn thiết_kế bản_vẽ thi_công ( đối_với công_trình có thiết_kế một bước hoặc thiết_kế hai bước ) có trách_nhiệm lập Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác .
Trường_hợp tư_vấn thiết_kế không lập Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác , Chủ đầu_tư có trách_nhiệm lựa_chọn tổ_chức khác có đủ năng_lực , kinh_nghiệm để lập Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác .
b ) Chủ đầu_tư có trách_nhiệm thẩm_định , phê_duyệt Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác công_trình đặc_biệt trên đường GTNT.
Trường_hợp cần_thiết , Chủ đầu_tư thuê tư_vấn thẩm_tra Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác công_trình đặc_biệt trên đường GTNT trước khi phê_duyệt . Tư_vấn thẩm_tra phải chịu trách_nhiệm về chất_lượng và nội_dung Quy_trình do mình thẩm_tra .
c ) Nhà cung_cấp_thiết_bị ( nếu có ) có trách_nhiệm bàn_giao Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác thiết_bị do mình cung_cấp cho Chủ đầu_tư .
2 . Đối_với công_trình đặc_biệt trên đường GTNT đang khai_thác , sử_dụng :
a ) Công_trình đặc_biệt trên đường GTNT do Nhà_nước đầu_tư hoặc có sử_dụng vốn Nhà_nước để quản_lý , vận_hành khai_thác , Chủ_quản_lý sử_dụng đường GTNT tổ_chức lập , thẩm_định , phê_duyệt Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
b ) Công_trình đặc_biệt trên đường GTNT do cộng_đồng dân_cư đóng_góp hoặc các tổ_chức , cá_nhân đóng_góp vốn đầu_tư xây_dựng , Chủ_quản_lý sử_dụng đường GTNT có trách_nhiệm tổ_chức lập , thẩm_định và phê_duyệt Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác .
c ) Việc lập Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác công_trình đặc_biệt trên đường GTNT do Chủ_quản_lý sử_dụng đường GTNT tự thực_hiện hoặc thuê tư_vấn đủ năng_lực kinh_nghiệm để thực_hiện .
3 . Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , Ủy_ban nhân_dân cấp xã , cộng_đồng dân_cư , cá_nhân là Chủ đầu_tư , Chủ_quản_lý sử_dụng đường GTNT thì trước khi phê_duyệt Quy_trình quản_lý , vận_hành khai_thác công_trình đặc_biệt trên đường GTNT phải thỏa_thuận với Sở Giao_thông vận_tải . | 0 |
Xử_lý chồng_chéo trong việc thanh_tra tham_nhũng không thống_nhất được quy_định như thế_nào ? | Điều 13 . Điều_kiện nhân_sự 1 . Người phụ_trách chuyên_môn của chế_biến dược_liệu phải có trình_độ từ đại_học dược trở lên , có chứng_chỉ hành_nghề dược theo quy_định của pháp_luật .
2 . Người trực_tiếp tham_gia chế_biến dược_liệu phải có trình_độ từ dược_tá trở lên và được thường_xuyên tập_huấn , cập_nhật kiến_thức chuyên_môn về chế_biến dược_liệu . | 0 |
Mức phạt khi tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm_cầu | Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ;
b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ;
b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường .
3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ;
b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ;
d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt .
4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ;
b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ;
c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ;
d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này .
5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ;
b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ;
c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ;
d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ;
đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ .
6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút .
8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút .
9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ;
b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . | 1 |
Khái_niệm kế_toán tài_chính theo quy_định cũ được hiểu như thế_nào ? | Điều 18 . Công_nhận và xử_lý đánh_giá kết_quả đề_tài 1 . Trên_cơ_sở đánh_giá kết_quả đề_tài của Hội_đồng khoa_học , tổ_chức chủ_trì và chủ_nhiệm đề_tài có trách_nhiệm đăng_ký lưu_giữ kết_quả_thực_hiện theo quy_định tại Cục Thông_tin Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia .
2 . Hội_đồng quản_lý Quỹ quyết_định công_nhận kết_quả_thực_hiện đề_tài trên cơ_sở đánh_giá của Hội_đồng khoa_học và chứng_nhận đăng_ký_kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ do Cục Thông_tin Khoa_học và Công_nghệ Quốc_gia cấp .
3 . Quyết_định công_nhận kết_quả_thực_hiện là căn_cứ để tiến_hành thủ_tục thanh , quyết_toán tài_chính và thanh_lý hợp_đồng .
4 . Đề_tài được đánh_giá ở mức không đạt hoặc bị đình_chỉ hợp_đồng thì được xử_lý theo quy_định về đầu_tư và cơ_chế_tài_chính đối_với hoạt_động khoa_học và công_nghệ .
Trường_hợp_đề_tài không đạt , chủ_nhiệm đề_tài không được đăng_ký_chủ_trì nghiên_cứu đề_tài mới trong thời_gian hai ( 02 ) năm kể từ ngày có quyết_định .
Trường_hợp có sai_phạm dẫn đến bị đình_chỉ thực_hiện hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc vi_phạm đạo_đức khoa_học , chủ_nhiệm đề_tài và những người liên_quan không được tham_gia đề_tài do Quỹ tài_trợ trong thời_gian năm ( 05 ) năm kể từ ngày có quyết_định xử_lý vi_phạm .
5 . Việc công_bố và bàn_giao_kết_quả đề_tài được thực_hiện theo các quy_định hiện_hành . | 0 |
Quyền_hạn của thành_viên lưu ký chứng_khoán | Điều 56 . Thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam bao_gồm :
a ) Thành_viên lưu ký là công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán và được Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chấp_thuận trở_thành thành_viên lưu ký ;
b ) Thành_viên bù_trừ là công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán và được Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chấp_thuận trở_thành thành_viên bù_trừ .
2 . Thành_viên lưu ký có các quyền sau đây :
a ) Cung_cấp dịch_vụ lưu ký và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán cho khách_hàng ;
b ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
3 . Thành_viên lưu ký có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Tuân_thủ nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b , d , đ , g , h , i , l và m khoản 2 Điều 55 của Luật này ;
b ) Bảo_đảm cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật phục_vụ cho các hoạt_động lưu ký và thanh_toán chứng_khoán ;
c ) Đóng_góp quỹ hỗ_trợ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật ;
d ) Quản_lý tách_biệt_tài_sản của khách_hàng , tài_sản của khách_hàng với tài_sản của thành_viên lưu ký ; ghi_nhận chính_xác , kịp_thời tài_sản , các quyền tài_sản và các lợi_ích có liên_quan đến tài_sản nhận lưu ký của khách_hàng ;
đ ) Duy_trì các điều_kiện đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán ;
e ) Tuân_thủ nghĩa_vụ báo_cáo và nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
4 . Thành_viên bù_trừ có các quyền sau đây :
a ) Thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh và các chứng_khoán khác . Thành_viên bù_trừ là ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài chỉ được thực_hiện bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán phái_sinh cho chính ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ;
b ) Yêu_cầu nhà đầu_tư đóng_góp đầy_đủ , kịp_thời các khoản ký_quỹ giao_dịch ; sử_dụng tài_sản ký_quỹ của nhà đầu_tư để thực_hiện nghĩa_vụ ký_quỹ với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ;
c ) Thực_hiện việc đóng vị_thế , thanh_lý vị_thế bắt_buộc đối_với các vị_thế mở của nhà đầu_tư ; sử_dụng tài_sản ký_quỹ của nhà đầu_tư để thực_hiện các nghĩa_vụ thanh_toán đối_với các vị_thế mở của nhà đầu_tư trong trường_hợp nhà đầu_tư mất khả_năng thanh_toán ;
d ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
5 . Thành_viên bù_trừ có các nghĩa_vụ sau đây :
a ) Ký_quỹ đầy_đủ , kịp_thời cho Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; đóng_góp vào quỹ bù_trừ và trích_lập quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ theo quy_định của pháp_luật ;
b ) Thiết_lập và duy_trì hệ_thống kiểm_soát nội_bộ , quản_lý rủi_ro trong từng nghiệp_vụ ; quản_lý tách_biệt_tài_sản , vị_thế giao_dịch của nhà đầu_tư ;
c ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
6 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục trở_thành thành_viên của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . | 1 |
Thời_hạn sử_dụng của Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự được quy_định như thế_nào ? | Điều 87 . Căn_cứ tiến_hành điều_tra áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp 1 . Việc điều_tra áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp được thực_hiện khi có hồ_sơ yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp của tổ_chức , cá_nhân đại_diện cho ngành sản_xuất trong nước .
2 . Tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp được coi là đại_diện cho ngành sản_xuất trong nước khi có đủ các điều_kiện sau đây :
a ) Tổng_khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự được sản_xuất của các nhà sản_xuất trong nước nộp hồ_sơ và các nhà sản_xuất trong nước ủng_hộ việc yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp phải lớn hơn tổng khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự được sản_xuất của các nhà sản_xuất trong nước phản_đối việc yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp ;
b ) Tổng_khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự được sản_xuất của các nhà sản_xuất trong nước nộp hồ_sơ và các nhà sản_xuất trong nước ủng_hộ việc yêu_cầu áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp chiếm ít_nhất 25 % tổng khối_lượng hoặc số_lượng hàng_hóa tương_tự được sản_xuất của ngành sản_xuất trong nước .
3 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương có trách_nhiệm quyết_định điều_tra khi có bằng_chứng rõ_ràng về việc nhập_khẩu hàng_hóa được trợ_cấp gây ra thiệt_hại đáng_kể hoặc đe_dọa gây ra thiệt_hại đáng_kể của ngành sản_xuất trong nước hoặc ngăn_cản sự hình_thành của ngành sản_xuất trong nước . | 0 |
Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại đối_với trường_hợp nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
2 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) .
3 . Liên_đoàn Lao_động tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Liên_đoàn Lao_động cấp tỉnh ) .
4 . Chi_nhánh hoặc Văn_phòng đại_diện của Phòng Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Hiệp_hội Doanh_nghiệp , Hiệp_hội Doanh_nghiệp nhỏ và vừa tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Liên_minh Hợp_tác_xã tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là tổ_chức đại_diện người sử_dụng lao_động cấp tỉnh ) .
5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này . | 0 |
Bác_sĩ y_khoa thực_hành tại cơ_sở y_tế có được kê đơn thuốc không ? | Điều 181 . Tạm đình_chỉ chức_vụ bị_can đang đảm_nhiệm Khi xét thấy việc bị_can tiếp_tục giữ chức_vụ gây khó_khăn cho việc điều_tra thì Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm_sát có quyền kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền quản_lý bị_can tạm đình_chỉ chức_vụ của bị_can . Trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được kiến_nghị , cơ_quan , tổ_chức này phải trả_lời bằng văn_bản cho Cơ_quan điều_tra , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tiến_hành một_số hoạt_động điều_tra , Viện kiểm_sát đã kiến_nghị biết . | 0 |
Nơi nộp tiền phạt khi vi_phạm về lĩnh_vực cạnh_tranh được quy_định như thế_nào ? | Điều 8 . Giải_quyết việc tiếp_nhận khiếu_nại 1 . Việc khiếu_nại được thực_hiện bằng đơn hoặc được trình_bày trực_tiếp tại địa_điểm tiếp công_dân của các Tòa_án nhân_dân .
2 . Tiếp_nhận khiếu_nại được thực_hiện như sau :
a ) Khiếu_nại được tiếp_nhận từ các nguồn : Do cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân là người khiếu_nại ; Cơ_quan Đảng , Nhà_nước , đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam và các thành_viên của Mặt_trận , các cơ_quan báo_chí và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác chuyển đến ;
b ) Phương_thức tiếp_nhận khiếu_nại : trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính .
3 . Khiếu_nại gửi đến Tòa_án nhân_dân từ tất_cả các nguồn ( kể_cả đơn gửi đến lãnh_đạo Tòa_án ) đều phải được tiếp_nhận thống_nhất qua một đầu_mối là đơn_vị được giao nhiệm_vụ giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo của các Tòa_án để xử_lý và quản_lý . | 0 |
Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Cơ_sở thực_hiện việc phân_loại trang thiết_bị y_tế 1 . Việc phân_loại trang thiết_bị y_tế phải được thực_hiện bởi cơ_sở đủ điều_kiện theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định này .
2 . Cơ_sở thực_hiện phân_loại phải căn_cứ vào định_nghĩa quy_định tại Điều 2 Nghị_định này , các nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 Nghị_định này , các tài_liệu quy_định tại điểm e , g , h , i khoản 1 Điều 26 Nghị_định này và các quy_tắc phân_loại do Bộ Y_tế ban_hành để thực_hiện việc phân_loại trang thiết_bị y_tế .
3 . Cơ_sở thực_hiện phân_loại trang thiết_bị y_tế phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về kết_quả phân_loại đối_với trang thiết_bị y_tế mà mình đã thực_hiện phân_loại .
4 . Trường_hợp có sự khác nhau về kết_quả phân_loại trang thiết_bị y_tế giữa các cơ_sở phân_loại thì Bộ Y_tế quyết_định việc phân_loại trang thiết_bị y_tế . | 0 |
Thông_tin về kết_quả thi_hành án trong cơ_sở dữ_liệu thi_hành án HS được quy_định như thế_nào ? | Điều 33 . Quyền và trách_nhiệm của Bộ Tài_chính 1 . Quyết_định tổ_chức lại , chuyển_đổi sở_hữu và sắp_xếp lại DATC sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
2 . Thực_hiện quyền , trách_nhiệm của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu đối_với DATC tại các điểm b , c , d , đ , e , g , h , i , k , l khoản 2 Điều 42 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp và Mục 2 Chương II Nghị_định số 10 / 2019 / NĐ - CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính_phủ về thực_hiện quyền , trách_nhiệm của đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước . | 0 |
Quy_định về nội_dung giáo_dục bắt_buộc đối học_sinh VN học trong trường mầm_non có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 29 . Thủ_tục xuất_khẩu , nhập_khẩu tàu_biển 1 . Căn_cứ quyết_định mua , bán , đóng mới tàu_biển ; hợp_đồng mua , bán , đóng mới tàu_biển ; biên_bản giao_nhận tàu_biển và văn_bản xác_nhận trạng_thái kỹ_thuật tàu_biển của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam sau khi thực_hiện kiểm_tra lần đầu đối_với tàu_biển nhập_khẩu , cơ_quan hải_quan có trách_nhiệm làm thủ_tục xuất_khẩu , nhập_khẩu tàu_biển .
2 . Trường_hợp cần làm thủ_tục xuất_khẩu đối_với tàu_biển đã xuất_cảnh , cơ_quan hải_quan tiến_hành các thủ_tục xuất_khẩu mà không phải đưa tàu_biển đó về Việt_Nam với Điều_kiện chủ tàu phải có văn_bản cam_kết và chịu trách_nhiệm trước pháp Luật về việc tàu_biển của mình đã được thực_hiện đầy_đủ các thủ_tục xuất_cảnh theo quy_định .
3 . Việc kiểm_tra thực_tế đối_với tàu_biển xuất_khẩu được thực_hiện_tại cảng biển của Việt_Nam nơi tàu_biển làm thủ_tục xuất_cảnh ra nước_ngoài để bàn_giao . Đối_với tàu_biển nhập_khẩu , việc kiểm_tra thực_tế được thực_hiện_tại cảng biển đầu_tiên khi tàu về đến Việt_Nam làm thủ_tục nhập_cảnh . | 0 |
Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu doanh_nghiệp được chính_phủ bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 .
2 . Bãi_bỏ Nghị_định số 128 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính_phủ về việc ban_hành Biểu_thuế_nhập_khẩu ưu_đãi đặc_biệt của Việt_Nam để thực_hiện Hiệp_định Thương_mại hàng_hóa ASEAN - Trung_Quốc giai_đoạn 2016 - 2018 . | 0 |
Thu_hồi tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Nguyên_tắc chăm_sóc người_bệnh trong bệnh_viện 1 . Người_bệnh là trung_tâm của công_tác chăm_sóc nên phải được chăm_sóc toàn_diện , liên_tục , bảo_đảm hài_lòng , chất_lượng và an_toàn .
2 . Chăm_sóc , theo_dõi người_bệnh là nhiệm_vụ của bệnh_viện , các hoạt_động chăm_sóc điều_dưỡng , theo_dõi do điều_dưỡng viên , hộ_sinh_viên thực_hiện và chịu trách_nhiệm .
3 . Can_thiệp điều_dưỡng phải dựa trên cơ_sở các yêu_cầu chuyên_môn và sự đánh_giá nhu_cầu của mỗi người_bệnh để chăm_sóc phục_vụ . | 0 |
Mức phạt đối_với hành_vi không thực_hiện công_khai về tổ_chức quản_lý cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ? | Điều 35 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Tham_mưu các vấn_đề pháp_lý liên_quan đến trình_tự , thủ_tục tham_gia tố_tụng , việc thuê luật_sư hoặc trực_tiếp tham_gia tố_tụng với tư_cách là đại_diện cho cơ_quan , đơn_vị theo sự ủy quyền của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ .
2 . Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan chuẩn_bị hồ_sơ và các tài_liệu cần_thiết phục_vụ cho quá_trình tham_gia tố_tụng ; theo_dõi tình_hình , nắm_bắt thông_tin liên_quan , kịp_thời tham_mưu , đề_xuất phương_hướng , biện_pháp giải_quyết .
3 . Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện nội_quy , quy_chế ; thực_hiện bản_án , quyết_định của Tòa_án , Trọng_tài thương_mại đã có hiệu_lực thi_hành .
4 . Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tham_mưu về mặt pháp_lý đối_với những vấn_đề phức_tạp hoặc còn nhiều ý_kiến khác nhau trước khi trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định .
5 . Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tham_mưu cho Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xử_lý hoặc kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý đối_với những hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
6 . Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tham_gia giải_quyết tranh_chấp trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ .
7 . Tham_mưu về mặt pháp_lý đối_với các vấn_đề khác theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ . | 0 |
Xe ô_tô không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 13 . Thẩm_định hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù 1 . Trại_giam thuộc Bộ Công_an chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đến Hội_đồng thẩm_định của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an để thẩm_định . Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an chuyển hồ_sơ , danh_sách đến Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp_quản_lý để xét_duyệt , sau đó chuyển cho Hội_đồng thẩm_định của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an thẩm_định .
Hội_đồng thẩm_định tổ_chức họp để thẩm_định hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù do trại_giam , trại tạm giam chuyển đến . Đối_với trường_hợp người được đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù là phạm_nhân phạm các tội xâm_phạm an_ninh quốc_gia thì Hội_đồng thẩm_định phải mời đại_diện Cơ_quan An_ninh điều_tra của Bộ Công_an dự họp hoặc gửi văn_bản đề_nghị cho ý_kiến trước khi Hội_đồng họp . Sau khi thẩm_định hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của các trại_giam , trại tạm giam , Hội_đồng tổng_hợp kết_quả và báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an duyệt .
Căn_cứ kết_quả thẩm_định đã được Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an duyệt , Giám_thị trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an hoàn_thành hồ_sơ , danh_sách , làm văn_bản để nghị Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh nơi phạm_nhân đang chấp_hành án phạt tù xem_xét , quyết_định , đồng_thời gửi một bộ hồ_sơ , danh_sách đến Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp với Tòa_án để thực_hiện chức_năng kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
2 . Giám_thị trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh và Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho Hội_đồng thẩm_định của Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để thẩm_định . Căn_cứ kết_quả thẩm_định của Hội_đồng , Phòng Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp Công_an cấp tỉnh phối_hợp với trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện hoàn_chỉnh hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù trình Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh có văn_bản đề_nghị Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân , đồng_thời chuyển cho Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh để thực_hiện chức_năng kiểm_sát .
3 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đến Hội_đồng thẩm_định của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Quốc_phòng để thẩm_định . Hội_đồng thẩm_định tiến_hành thẩm_định hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù do trại_giam , trại tạm giam chuyển đến và tổng_hợp kết_quả , báo_cáo Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Quốc_phòng duyệt .
Căn_cứ kết_quả thẩm_định đã được Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Quốc_phòng duyệt , Giám_thị trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng hoàn_chỉnh hồ_sơ , danh_sách , làm văn_bản đề_nghị Tòa_án quân_sự cấp quân_khu nơi trại_giam , trại tạm giam đóng xem_xét , quyết_định ; đồng_thời , gửi một bộ hồ_sơ , danh_sách đến Viện kiểm_sát quân_sự cùng cấp với Tòa_án để thực_hiện chức_năng kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
4 . Trại_giam thuộc quân_khu chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đến Hội_đồng thẩm_định của quân_khu để thẩm_định . Căn_cứ kết_quả thẩm_định , kiểm_tra của Hội_đồng , Giám_thị trại_giam thuộc quân_khu có văn_bản đề_nghị Tòa_án quân_sự cấp quân_khu xem_xét , quyết_định , đồng_thời , gửi một bộ hồ_sơ , danh_sách cho Viện kiểm_sát quân_sự cùng cấp với Tòa_án để thực_hiện chức_năng kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật .
5 . Trại tạm giam thuộc quân_khu chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân đến Hội_đồng thẩm_định của quân_khu để thẩm_định . Căn_cứ kết_quả thẩm_định , kiểm_tra của Hội_đồng , Cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu phối_hợp với trại tạm giam hoàn_chỉnh hồ_sơ , danh_sách , làm văn_bản đề_nghị Tòa_án quân_sự cấp quân_khu xem_xét , quyết_định ; đồng_thời , gửi một bộ hồ_sơ , danh_sách đến Viện kiểm_sát quân_sự cùng cấp với Tòa_án để thực_hiện chức_năng kiểm_sát theo quy_định của pháp_luật . | 0 |
Tiêu_chuẩn của thành_viên Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp Bộ được quy_định như thế_nào ? | Điều 27 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng tại các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ 1 . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ quyết_định thành_lập Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cơ_quan , đơn_vị mình phụ_trách .
2 . Chủ_tịch Hội_đồng là Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị .
3 . Phó_Chủ_tịch bao_gồm Chủ_tịch Công_đoàn và Phó_Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị .
4 . Ủy_viên Thường_trực là Trưởng_Phòng , Ban phụ_trách thi_đua , khen_thưởng .
5 . Các Ủy_viên Hội_đồng bao_gồm đại_diện cấp ủy Đảng , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Trưởng các bộ_phận chuyên_môn do Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định .
6 . Thư_ký Hội_đồng là chuyên_viên được giao phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của cơ_quan , đơn_vị . | 0 |
Gói_thầu mua_sắm hàng_hóa 14 tỷ có được xem là gói_thầu có quy_mô nhỏ hay không ? | Điều 73 . Cơ_quan điều_tra 1 . Cơ_quan điều_tra do Chính_phủ thành_lập thuộc cơ_cấu tổ_chức của Bộ Công_Thương .
2 . Cơ_quan điều_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
a ) Tiếp_nhận hồ_sơ của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị điều_tra áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại và thông_báo hồ_sơ hợp_lệ hoặc yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân bổ_sung hồ_sơ , tài_liệu ;
b ) Kiến_nghị Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ra quyết_định điều_tra hoặc không điều_tra áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
c ) Tổ_chức điều_tra áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; điều_tra hành_vi lẩn_tránh biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
d ) Kiến_nghị Bộ_trưởng Bộ Công_Thương ra quyết_định áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; áp_dụng biện_pháp chống lẩn_tránh biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; thay_đổi biện_pháp phòng_vệ thương_mại trên cơ_sở kết_luận điều_tra và kết_luận rà_soát ;
đ ) Tiến_hành rà_soát biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
e ) Kiến_nghị Bộ_trưởng Bộ Công_Thương chấm_dứt điều_tra , chấm_dứt áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
g ) Chủ_trì tham_gia giải_quyết tranh_chấp tại các cơ_chế song_phương và đa_phương trong việc điều_tra áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu vào Việt_Nam và hàng_hóa xuất_khẩu của Việt_Nam bị nước_ngoài điều_tra áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
h ) Chủ_trì hỗ_trợ , ứng_phó các vụ_việc do nước_ngoài điều_tra , áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại đối_với hàng_hóa xuất_khẩu của Việt_Nam ;
i ) Chủ_trì xây_dựng phương_án và đàm_phán bồi_thường trong vụ_việc điều_tra áp_dụng biện_pháp tự_vệ đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu vào lãnh_thổ Việt_Nam ;
k ) Thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện biện_pháp phòng_vệ thương_mại của các tổ_chức , cá_nhân liên_quan đến việc điều_tra và áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ;
l ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật .
3 . Thủ_trưởng Cơ_quan điều_tra do Bộ_trưởng Bộ Công_Thương bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức ; có trách_nhiệm tổ_chức , chỉ_đạo Cơ_quan điều_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này .
4 . Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quy_định chi_tiết về nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Cơ_quan điều_tra . | 0 |
Cách_thức thực_hiện mua thuốc tập_trung được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh quy_định tại Điều 2 Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , như sau :
a ) Đối_với chức_danh đạo_diễn nghệ_thuật
- Chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng I ( mã_số V. 10.03.08 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A3 , nhóm 1 ( A3 . 1 ) từ hệ_số lương 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng II ( mã_số V. 10.03.09 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A2 , nhóm 1 ( A2 . 1 ) từ hệ_số lương 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng III ( mã_số V. 10.03.10 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A1 từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV ( mã_số V. 10.03.11 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại B từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 .
b ) Đối_với chức_danh diễn_viên
- Chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng I ( mã_số V. 10.04.12 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A3 , nhóm 1 ( A3 . 1 ) từ hệ_số lương 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng II ( mã_số V. 10.04.13 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A2 , nhóm 2 ( A2 . 2 ) từ hệ_số lương 4,0 đến hệ_số lương 6,38 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng III ( mã_số V. 10.04.14 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A1 từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ;
- Chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại B từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 .
2 . Xếp lương khi hết thời_gian tập_sự và được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp .
Sau khi hết thời_gian tập_sự theo quy_định và được cấp có thẩm_quyền quản_lý viên_chức quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp thì thực_hiện xếp bậc lương trong chức_danh nghề_nghiệp được bổ_nhiệm như sau :
a ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo tiến_sĩ phù_hợp với chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh thì được xếp bậc 3 , hệ_số lương 3,00 của chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng III ( mã_số V. 10.03.10 ) hoặc diễn_viên hạng III ( mã_số V. 10.04.14 ) ;
b ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo thạc_sĩ phù_hợp với chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh thì được xếp bậc 2 , hệ_số lương 2,67 của chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng III ( mã_số V. 10.03.10 ) hoặc diễn_viên hạng III ( mã_số V. 10.04.14 ) ;
c ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo cao_đẳng phù_hợp với chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh thì được xếp bậc 2 , hệ_số lương 2,06 của chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật hạng IV ( mã_số V. 10.03.11 ) hoặc diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) .
3 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh quy_định tại Điều 13 và Khoản 1 Điều này đối_với viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh theo quy_định tại Quyết_định số 428 / TCCP - VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Bộ_trưởng - Trưởng Ban Tổ_chức - Cán_bộ Chính_phủ ( nay là Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ) ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ ngạch công_chức ngành Văn_hóa - Thông_tin , Quyết_định số 78 / 2004 / QĐ - BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh Mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
Trường_hợp viên_chức có trình_độ đào_tạo cao_đẳng phù_hợp với chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh đang xếp lương ở ngạch diễn_viên hạng III cũ ( mã_số 17.159 ) bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) :
Nếu khi tuyển_dụng xếp bậc 1 của ngạch diễn_viên hạng III cũ ( mã_số 17.159 ) thì được xếp lên 1 bậc trên liền kề so với bậc lương hiện hưởng ; thời_gian hưởng bậc lương mới kể từ ngày ký quyết_định bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) , thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày giữ bậc lương cũ .
Nếu khi tuyển_dụng xếp bậc 2 của ngạch diễn_viên hạng III cũ ( mã_số 17.159 ) thì xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung nếu có ở ngạch cũ ) sang chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) .
Ví_dụ 1 : Ông Nguyễn_Văn A , có trình_độ đào_tạo cao_đẳng chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh , đang xếp ngạch diễn_viên hạng III ( mã_số 17.159 ) , bậc 8 , hệ_số lương 3,26 ( bảng lương viên_chức loại B theo quy_định tại Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ) kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 ( khi tuyển_dụng xếp bậc 1 của ngạch diễn_viên hạng III cũ ) được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) thì được xếp lên 1 bậc trên liền kề vào bậc 9 , hệ_số lương 3,46 của chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV kể từ ngày ký quyết_định bổ_nhiệm ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 .
Ví_dụ 2 : Bà Trần_Thị B , có trình_độ đào_tạo cao_đẳng chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh , đang xếp ngạch diễn_viên hạng III ( mã_số 17.159 ) , bậc 5 , hệ_số lương 2,66 ( bảng lương viên_chức loại B theo quy_định tại Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ) kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2015 ( khi tuyển_dụng xếp bậc 2 của ngạch diễn_viên hạng III cũ ) được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV ( mã_số V. 10.04.15 ) thì xếp ngang vào bậc 5 , hệ_số lương 2,66 của chức_danh nghề_nghiệp diễn_viên hạng IV kể từ ngày ký quyết_định bổ_nhiệm ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2015 .
4 . Việc thăng_hạng viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành nghệ_thuật biểu_diễn và điện_ảnh quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức . | 0 |
Thành_viên hội_đồng thẩm_định có_thể đồng_thời là thành_viên ban soạn_thảo chương_trình đào_tạo liên_tục cho cán_bộ y_tế không ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết và biện_pháp thi_hành Nghị_quyết số 131 / 2020 / QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc_hội về tổ_chức chính_quyền đô_thị tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh . | 0 |
Loài sinh_vật có nguy_cơ tuyệt_chủng được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Điều_kiện mở ngành đào_tạo trình_độ tiến_sĩ Cơ_sở đào_tạo được mở ngành đào_tạo trình_độ tiến_sĩ khi bảo_đảm các điều_kiện sau đây :
1 . Ngành đăng_ký đào_tạo
a ) Đảm_bảo điều_kiện quy_định tại Khoản 1 ( trừ điểm c ) Điều 2 của Thông_tư này ;
b ) Ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ là ngành đúng hoặc ngành gần ( nếu không có ngành đúng ) là điều_kiện đầu_vào của ngành đăng_ký đào_tạo trình_độ tiến_sĩ đã được đào_tạo tại cơ_sở đào_tạo và có học_viên đã tốt_nghiệp .
2 . Có đội_ngũ giảng_viên , cán_bộ khoa_học đủ về số_lượng , đảm_bảo về chất_lượng để tổ_chức đào_tạo trình_độ tiến_sĩ ở ngành đăng_ký đào_tạo , đáp_ứng các điều_kiện cụ_thể sau :
a ) Có ít_nhất 01 giáo_sư và 3 tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ hoặc 02 phó_giáo_sư và 3 tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ là giảng_viên cơ_hữu ngành đúng hoặc ngành gần với ngành đăng_ký đào_tạo và không trùng với danh_sách giảng_viên cơ_hữu là điều_kiện mở ngành đào_tạo trình_độ tiến_sĩ của các ngành khác ; trong đó có ít_nhất 01 giáo_sư hoặc phó_giáo_sư đúng ngành chịu trách_nhiệm chủ_trì , tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo và cam_kết đảm_bảo chất_lượng đào_tạo trước cơ_sở đào_tạo và xã_hội . Các giảng_viên cơ_hữu này phải đáp_ứng đầy_đủ điều_kiện quy_định đối_với người hướng_dẫn nghiên_cứu_sinh tại Quy_chế tuyển_sinh và đào_tạo trình_độ tiến_sĩ hiện_hành ;
b ) Điều_kiện đội_ngũ giảng_viên theo quy_định tại điểm a khoản này được điều_chỉnh tăng đối_với một_số ngành trong Danh_mục giáo_dục đào_tạo có mã_số gồm 7 chữ_số nếu được ghép từ nhiều chuyên_ngành của danh_mục giáo_dục đào_tạo có mã_số gồm 8 chữ_số theo hướng : mỗi chuyên_ngành được ghép phải có ít_nhất 01 giảng_viên có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư , có bằng tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ cùng ngành đăng_ký đào_tạo chịu trách_nhiệm chủ_trì , tổ_chức thực_hiện nội_dung đào_tạo thuộc chuyên_ngành trong ngành ghép , không trùng với danh_sách giảng_viên cơ_hữu thuộc chuyên_ngành khác và không trùng với giảng_viên cơ_hữu là điều_kiện mở ngành của các ngành khác cùng trình_độ . Trong trường_hợp này , hội_đồng đánh_giá luận_án tiến_sĩ được thành_lập theo chuyên_ngành của ngành ghép ;
c ) Đối_với ngành mới được đào_tạo trình_độ tiến_sĩ ở Việt_Nam ; ngành chưa có tên trong danh_mục đào_tạo nếu không có đủ giáo_sư , phó_giáo_sư , tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ cùng ngành theo quy_định tại điểm a khoản này thì phải có ít_nhất 01 giáo_sư , phó_giáo_sư , tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ ngành gần hoặc ngành phù_hợp , có kinh_nghiệm giảng_dạy hoặc làm_việc trong lĩnh_vực ngành đăng_ký đào_tạo chịu trách_nhiệm chủ_trì , tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo và cam_kết đảm_bảo chất_lượng đào_tạo trước cơ_sở đào_tạo và xã_hội ;
d ) Các giảng_viên tham_gia giảng_dạy chương_trình đào_tạo tiến_sĩ , hướng_dẫn nghiên_cứu_sinh phải đảm_bảo các tiêu_chuẩn theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh và đào_tạo trình_độ tiến_sĩ hiện_hành ; có công_bố kết_quả nghiên_cứu khoa_học , được đào_tạo phù_hợp với nội_dung các học_phần , chuyên_đề được phân_công thực_hiện ;
đ ) Trong thời_gian 5 năm tính đến ngày đề_nghị mở ngành : mỗi giảng_viên thuộc các điểm a , b , c khoản này phải công_bố ít_nhất 3 công_trình khoa_học trên các tạp_chí khoa_học chuyên_ngành trong nước hoặc quốc_tế thuộc lĩnh_vực ngành đăng_ký đào_tạo ; cơ_sở đào_tạo đã chủ_trì thực_hiện ít_nhất 05 đề_tài , nhiệm_vụ khoa_học từ cấp cơ_sở trở lên thuộc lĩnh_vực ngành đề_nghị cho phép đào_tạo , trong đó phải có ít_nhất 01 đề_tài , nhiệm_vụ khoa_học cấp_bộ và tương_đương trở lên ;
e ) Đối_với cơ_sở đào_tạo ngoài công_lập , phải có tối_thiểu 40 % giảng_viên thuộc các điểm a , b khoản này ở trong độ tuổi lao_động .
3 . Có cơ_sở vật_chất , thiết_bị , thư_viện , giáo_trình đáp_ứng yêu_cầu đào_tạo trình_độ tiến_sĩ của ngành đăng_ký đào_tạo , cụ_thể :
a ) Có đủ phòng học , phòng thí_nghiệm , trung_tâm nghiên_cứu với trang thiết_bị cần_thiết để nghiên_cứu_sinh có_thể triển_khai thực_hiện đề_tài luận_án ; có chỗ làm_việc cho người hướng_dẫn và nghiên_cứu_sinh ;
b ) Có thư_viện truyền_thống với nguồn thông_tin tư_liệu đủ để nghiên_cứu_sinh tra_cứu khi thực_hiện đề_tài luận_án như sách , giáo_trình , tạp_chí khoa_học trong và ngoài nước được cập_nhật trong 5 năm tính đến ngày đề_nghị mở ngành ; có thư_viện điện_tử với bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu liên_quan đến ngành đăng_ký đào_tạo hoặc được kết_nối với các cơ_sở đào_tạo cùng lĩnh_vực , cùng ngành đào_tạo ở trong và ngoài nước để sử_dụng chung cơ_sở dữ_liệu cho ngành đăng_ký đào_tạo ;
d ) Có trang thông_tin điện_tử của cơ_sở đào_tạo được cập_nhật thường_xuyên , công_bố công_khai cam_kết đảm_bảo chất_lượng đào_tạo , công_khai danh_sách đội_ngũ giảng_viên cơ_hữu , các đề_tài nghiên_cứu khoa_học đã được nghiệm_thu , các chương_trình hợp_tác quốc_tế liên_quan đến ngành đăng_ký đào_tạo ; danh_sách nghiên_cứu_sinh trúng_tuyển , tốt_nghiệp và được cấp bằng hàng năm theo các khóa học , ngành học ( nếu có , trừ các ngành phải bảo_mật thông_tin theo quy_định của pháp_luật ) ; công_khai danh_mục đề_tài nghiên_cứu khoa_học đang thực_hiện ( trong đó có thông_tin về đào_tạo nghiên_cứu_sinh trong khuôn_khổ đề_tài ) , những danh_mục đề_tài đề_xuất tuyển nghiên_cứu_sinh ; công_khai mức thu học_phí , chi_phí đào_tạo của cơ_sở đào_tạo và hỗ_trợ tài_chính đối_với nghiên_cứu_sinh ( nếu có ) ;
đ ) Có tạp_chí khoa_học công_nghệ riêng của cơ_sở đào_tạo .
4 . Chương_trình đào_tạo và một_số điều_kiện khác để thực_hiện chương_trình đào_tạo :
a ) Đã công_bố chuẩn đầu_ra các ngành đào_tạo ứng với các trình_độ khác nhau , trong đó chuẩn đầu_ra đào_tạo trình_độ tiến_sĩ tối_thiểu là bậc 8 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam ;
b ) Có chương_trình hợp_tác quốc_tế liên_quan đến ngành đăng_ký đào_tạo trong trao_đổi giảng_viên , sinh_viên , học_viên ; có kế_hoạch mời chuyên_gia nước_ngoài , chuyên_gia là người Việt_Nam ở nước_ngoài tham_gia giảng_dạy , hướng_dẫn nghiên_cứu_sinh thuộc ngành đăng_ký đào_tạo ;
c ) Đảm_bảo các điều_kiện quy_định tại các điểm b , e , g , h khoản 4 và khoản 5 Điều 2 của Thông_tư này , tương_ứng với trình_độ đào_tạo tiến_sĩ .
5 . Các viện nghiên_cứu khoa_học được Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập hoặc ghi_nhận bằng văn_bản được mở ngành đào_tạo trình_độ tiến_sĩ khi bảo_đảm các điều_kiện quy_định tại Điều này , trừ điều_kiện quy_định tại điểm b , khoản 1 Điều này . | 0 |
Mức phạt khi sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội | Điều 19 . Các hình_thức khen_thưởng 1 . Hình_thức khen_thưởng trình cấp có thẩm_quyền xét tặng gồm :
a ) Huân_chương ;
b ) Huy_chương ;
c ) Danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước ;
d ) “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” ;
đ ) “ Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ ” .
2 . Hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền xét tặng gồm :
a ) Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tư_pháp ” ;
bì “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ” :
c ) Giấy_khen của Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ , Giám_đốc Sở Tư_pháp , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự . | 0 |
Chủ doanh_nghiệp nhỏ có trụ_sở_tại vùng đặc_biệt khó_khăn đi học lớp khởi_nghiệp được hỗ_trợ bao_nhiêu phần_trăm ? | Điều 2 . Mức hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước 1 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_thiểu 50 % tổng_chi_phí tổ_chức một khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh .
2 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % học_phí đối_với học_viên của doanh_nghiệp nhỏ và vừa có trụ_sở_tại địa_bàn kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , học_viên của doanh_nghiệp nhỏ và vừa do phụ_nữ làm_chủ khi tham_gia khóa đào_tạo khởi_sự kinh_doanh , quản_trị kinh_doanh và quản_trị kinh_doanh chuyên_sâu . Việc xác_định địa_bàn kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định tại Phụ_lục II danh_mục ưu_đãi đầu_tư ban_hành kèm theo Nghị_định số 118 / 2015 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn một_số điều của Luật Đầu_tư . Việc xác_định doanh_nghiệp nhỏ và vừa do phụ_nữ làm_chủ theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . | 1 |
Chi_phí tư_vấn đầu_tư xây_dựng được xác_định như thế_nào ? | Điều 11 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an và Bộ Quốc_phòng Chỉ_đạo hướng_dẫn lực_lượng trong ngành kiểm_tra , xử_lý hành_vi vi_phạm về bảo_vệ công_trình hàng_hải theo thẩm_quyền . | 0 |
Mức phạt nếu tài_xế xe_khách không chạy đúng tuyến đường , lịch_trình vận_tải | Điều 10 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ là cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh_nhân_đạo do Hội Chữ_thập_đỏ Việt_Nam thành_lập hoặc phối_hợp với tổ_chức , cá_nhân thành_lập để thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh miễn_phí cho những đối_tượng có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn ; tham_gia khám bệnh , chữa bệnh cho đối_tượng bảo_hiểm y_tế và khám bệnh , chữa bệnh có thu phí cho các đối_tượng khác khi có yêu_cầu theo quy_định của pháp_luật .
2 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ được thành_lập theo các hình_thức tổ_chức phù_hợp với quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh .
3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ được thành_lập và hoạt_động khi đáp_ứng đủ các điều_kiện hoạt_động của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh .
4 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ thực_hiện tự cân_đối thu_chi để bảo_đảm kinh_phí hoạt_động . Nguồn kinh_phí hoạt_động của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ bao_gồm :
a ) Nguồn do cấp Hội vận_động quyên_góp ;
b ) Nguồn đóng_góp của tổ_chức , cá_nhân phối_hợp lập cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ ;
c ) Nguồn đóng_góp tự_nguyện của tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài ;
d ) Nguồn thu hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật .
5 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chữ_thập_đỏ được hưởng các chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật về khuyến_khích xã_hội_hóa hoạt_động chăm_sóc sức_khỏe nhân_dân . | 0 |
Người nào được đánh_giá đạt yêu_cầu để cấp thẻ kiểm_định viên chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp ? | Điều 14 . Các quân_khu 1 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện quản_lý nhà_nước về GDQPAN trên địa_bàn quân_khu .
2 . Hàng năm , xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN cho đối_tượng 2 của năm sau trên địa_bàn quân_khu , trình Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng phê_duyệt vào tháng 6 ; chỉ_đạo trường quân_sự quân_khu xây_dựng kế_hoạch BDKTQPAN từng khóa , trình Chủ_tịch Hội_đồng GDQPAN quân_khu phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
3 . Chỉ_đạo Hội_đồng GDQPAN quân_khu , Hội_đồng GDQPAN cấp tỉnh , huyện , xã , cơ_quan , đơn_vị trên địa_bàn thực_hiện GDQPAN cho học_sinh , sinh_viên , BDKTQPAN cho các đối_tượng theo thẩm_quyền , tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh cho toàn dân .
4 . Chỉ_đạo cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền cử cán_bộ tham_gia GDQPAN trên địa_bàn đóng quân , tạo điều_kiện về vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , trang_bị kỹ_thuật , thiết_bị dạy_học quân_dụng chuyên_dùng , thao_trường , bãi_tập , trường_bắn cho GDQPAN theo đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
5 . Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức liên_quan , biên_soạn , thẩm_định chương_trình , giáo_trình , tài_liệu về GDQPAN ; kịp_thời cung_cấp thông_tin phục_vụ cho GDQPAN ; nghiên_cứu khoa_học về GDQPAN ; tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng về GDQPAN cho cán_bộ biệt_phái trên địa_bàn . | 0 |
Người thi_hành công_vụ làm trái quy_định có phải bồi_hoàn cho nhà_nước đã bồi_thường cho người bị_hại không ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với hòa giải_viên thương_mại ; Trung_tâm hòa giải thương_mại , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện của Trung_tâm hòa giải thương_mại ; Trung_tâm trọng_tài thực_hiện hoạt_động hòa giải thương_mại ; tổ_chức hòa giải thương_mại nước_ngoài thành_lập chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện tổ_chức hòa giải thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ; cơ_quan quản_lý nhà_nước về hòa giải thương_mại và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . | 0 |
Xe_tải không chở hàng thì không cần phủ bạt ? | Điều 15 . Các khoản chi của Quỹ 1 . Các khoản chi của Quỹ bao_gồm :
a ) Chi_trả tiền bảo_hiểm , giá_trị hoàn lại ; trả tiền bồi_thường bảo_hiểm ; hoàn phí bảo_hiểm theo thỏa_thuận tại hợp_đồng bảo_hiểm trong trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài mất khả_năng thanh_toán , doanh_nghiệp bảo_hiểm bị phá_sản ;
b ) Chi_phí hoạt_động đầu_tư từ nguồn tiền nhàn_rỗi của Quỹ theo chế_độ quy_định ;
c ) Chi quản_lý Quỹ bao_gồm chi phụ_cấp , chi_phí mua_sắm , sửa_chữa tài_sản , chi_phí dịch_vụ và các khoản chi khác liên_quan đến công_tác quản_lý và sử_dụng Quỹ theo chế_độ quy_định . Mức chi tối_đa không vượt quá 0,5 % tổng_số tiền thực trích nộp vào Quỹ hàng năm .
2 . Các khoản chi quy_định tại khoản 1 Điều này thực_hiện theo định_mức , chế_độ chi cụ_thể quy_định tại Quy_chế quản_lý và sử_dụng Quỹ . | 0 |
Hành_khách có hành_vi không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 53 . Gia_nhập tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài 1 . Trước khi gia_nhập tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài , tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm gửi hồ_sơ đề_nghị đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương .
2 . Hồ_sơ đề_nghị gồm :
a ) Văn_bản đề_nghị nêu rõ tên tổ_chức tôn_giáo , mục_đích , thời_điểm gia_nhập ; tên , hiến_chương , tôn_chỉ , mục_đích hoạt_động , trụ_sở chính của tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài ;
b ) Văn_bản chấp_thuận hoặc văn_bản mời gia_nhập của tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài .
3 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp không chấp_thuận phải nêu rõ lý_do .
4 . Khi chấm_dứt tham_gia tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài , tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày chấm_dứt .
Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức tôn_giáo , tên tổ_chức tôn_giáo nước_ngoài đã gia_nhập , lý_do chấm_dứt , thời_điểm bắt_đầu chấm_dứt . | 0 |
Chi đào_tạo cho học_sinh lưu hiệp_định gồm những khoản nào ? | Điều 9 . Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , như sau :
a ) Chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A3 . 1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ;
b ) Chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A2 . 1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ;
c ) Chức_danh y_tế công_cộng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 .
2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch y_tế công_cộng theo quy_định tại Quyết_định số 28 / 2005 / QĐ - BNV ngày 25 tháng 02 năm 2005 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ các ngạch viên_chức y_tế công_cộng và Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang được thực_hiện như sau :
Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm .
Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị G đã xếp ngạch y_tế công_cộng ( mã_số 16a . 198 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh y_tế công_cộng ( hạng III ) mã_số V. 08.04.10 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh y_tế công_cộng ( hạng III ) ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2013 .
3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức y_tế công_cộng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức . | 0 |
Tin nhắn rác quảng_cáo , thư điện_tử theo quy_định mới nhất được quy_định như thế_nào ? | Điều 56 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về quy_hoạch của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , thực_hiện quản_lý nhà_nước về quy_hoạch tại địa_phương và có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây :
1 . Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành kế_hoạch , chính_sách , giải_pháp và bố_trí nguồn_lực thực_hiện quy_hoạch tỉnh ;
2 . Tổ_chức thực_hiện quy_hoạch tỉnh ;
3 . Phối_hợp lập quy_hoạch cấp quốc_gia , quy_hoạch_vùng liên_quan ;
4 . Tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về quy_hoạch ;
5 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về quy_hoạch ;
6 . Khen_thưởng cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thành_tích trong hoạt_động quy_hoạch . | 0 |
Thời_hạn gửi báo_cáo qua hệ_thống thông_tin báo_cáo của BGDĐT là bao_lâu ? | Điều 7 . Tần_suất thực_hiện , thời_hạn gửi báo_cáo 1 . Báo_cáo định_kỳ hằng quý : Thực_hiện 04 lần / 01 năm , thời_hạn gửi báo_cáo chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo_cáo .
2 . Báo_cáo định_kỳ 06 tháng : Thực_hiện 02 lần / 01 năm , thời_hạn gửi báo_cáo chậm nhất vào ngày 20 tháng 6 ( đối_với báo_cáo 06 tháng đầu năm ) và ngày 20 tháng 12 ( đối_với báo_cáo 06 tháng cuối năm ) .
3 . Báo_cáo định_kỳ hằng năm : Thực_hiện 01 lần / năm , thời_hạn gửi báo_cáo chậm nhất là ngày 20 tháng 12 hằng năm .
4 . Báo_cáo theo học_kỳ , năm_học : Thực_hiện 01 lần / 01 năm , thời_hạn gửi báo_cáo chậm nhất vào ngày 31 tháng 01 ( đối_với báo_cáo sơ_kết học_kỳ I ) và ngày 30 tháng 6 ( đối_với báo_cáo tổng_kết năm_học ) , trừ những trường_hợp đặc_biệt , bất_khả_kháng gây ảnh_hưởng tới tiến_độ thực_hiện khung thời_gian năm_học .
5 . Đối_với các loại báo_cáo định_kỳ không theo kỳ báo_cáo quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều này , đơn_vị chủ_trì xây_dựng chế_độ báo_cáo định_kỳ cần quy_định cụ_thể thời_hạn gửi báo_cáo căn_cứ vào đối_tượng thực_hiện báo_cáo , nội_dung báo_cáo và thời_điểm chốt số_liệu báo_cáo , nhưng phải bảo_đảm thời_gian không ít hơn 03 ngày làm_việc tính từ thời_điểm chốt số_liệu báo_cáo đến thời_hạn gửi báo_cáo hoặc ước_tính thời_gian từ khi nhận được báo_cáo để tổng_hợp đến thời_gian hoàn_thành báo_cáo và gửi đi .
6 . Đối_với báo_cáo qua Hệ_thống thông_tin báo_cáo của Bộ GDĐT :
a ) Thời_hạn các cơ_quan , tổ_chức gửi báo_cáo là 03 ngày làm_việc sau ngày chốt số_liệu báo_cáo ;
b ) Thời_gian cho mỗi cấp tổng_hợp thực_hiện việc tổng_hợp báo_cáo là 03 ngày làm_việc .
7 . Đối_với trường_hợp báo_cáo phức_tạp , có nhiều đối_tượng thực_hiện và phải tổng_hợp qua nhiều cơ_quan , đơn_vị , nhiều cấp khác nhau thì các đơn_vị chủ_trì xây_dựng chế_độ báo_cáo định_kỳ phải quy_định rõ thời_hạn gửi báo_cáo đối_với từng đối_tượng , từng cấp báo_cáo đó .
8 . Các đơn_vị chủ_trì xây_dựng chế_độ báo_cáo định_kỳ_thực_hiện lồng_ghép các nội_dung báo_cáo , chia_sẻ thông_tin báo_cáo bảo_đảm chỉ yêu_cầu báo_cáo một lần trong một kỳ báo_cáo đối_với các nội_dung cùng lĩnh_vực quản_lý . | 1 |
Theo quy_định , nội_dung phân_định ranh_giới rừng gồm những gì ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định mẫu biên_bản , mẫu quyết_định ( sau đây gọi là biểu_mẫu ) và việc quản_lý , sử_dụng biểu_mẫu trong xử_phạt vi_phạm hành_chính lĩnh , vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt . | 0 |
Người trực cháy và người được huy_động chữa_cháy hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước được hưởng mức chi như thế_nào ? | Điều 6 . Mức chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số , Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực có trách_nhiệm thực_hiện việc đóng_góp và quản_lý chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực theo quy_định tại Khoản 9 Điều 5 Nghị_định số 122 / 2017 / NĐ - CP.
2 . Mức chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực của từng doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số do Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực quy_định theo thỏa_thuận của từng Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực , đảm_bảo tối_đa không được vượt quá 60 triệu đồng / năm ( 05 triệu đồng / tháng ) đối_với từng hội_đồng . Mức đóng_góp này không bao_gồm các chi_phí trả thưởng , chi_phí quay số mở thưởng , chi_phí in vé xổ_số của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực phát_hành vé xổ_số truyền_thống theo cơ_chế liên_kết phát_hành . | 0 |
Thẻ luật_sư có thời_hạn không ? | Điều 7 . Số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi 1 . Số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư
a ) Đối_với các dự_án được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi phải được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận và được quy_định cụ_thể tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Căn_cứ để xác_định số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi của dự_án là tổng vốn đầu_tư cam_kết của dự_án với tỷ_lệ đầu_tư 10 triệu đô_la Mỹ thì được phép kinh_doanh tối_đa 01 bàn trò_chơi và 10 máy trò_chơi ;
b ) Đối_với các dự_án đã được cấp phép trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi thực_hiện theo quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư .
2 . Số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino
a ) Đối_với các dự_án được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư , trong đó có hoạt_động_kinh_doanh casino kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi doanh_nghiệp được phép kinh_doanh quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino và không được vượt quá số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Căn_cứ để xác_định số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi doanh_nghiệp được phép kinh_doanh quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino là tổng vốn đầu_tư giải_ngân thực_tế của dự_án với tỷ_lệ giải_ngân thực_tế 10 triệu đô_la Mỹ thì được phép kinh_doanh tối_đa 01 bàn trò_chơi và 10 máy trò_chơi ;
b ) Đối_với các dự_án đã được cấp phép trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi thực_hiện theo quy_định tại Điều 62 Nghị_định này .
3 . Căn_cứ số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino , doanh_nghiệp tự_quyết_định số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi phù_hợp với diện_tích của Điểm kinh_doanh casino , nhu_cầu_kinh_doanh casino trong từng thời_kỳ nhưng phải đảm_bảo không vượt quá số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày đưa vào kinh_doanh , doanh_nghiệp có trách_nhiệm báo_cáo bằng văn_bản đến Bộ Tài_chính , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Sở Tài_chính , cơ_quan đăng_ký đầu_tư và cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp về số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi thực_tế kinh_doanh để theo_dõi , quản_lý . | 0 |
Hoạt_động vũ_trường quá giờ được phép bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Phòng xét_nghiệm là các khoa , phòng hoặc đơn_vị xét_nghiệm tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tiếp_nhận mẫu xét_nghiệm lấy từ người và các nguồn liên_quan khác để thực_hiện xét_nghiệm , cung_cấp thông_tin trực_tiếp phục_vụ cho công_tác khám bệnh , chữa bệnh , nghiên_cứu khoa_học và đào_tạo .
2 . Quản_lý chất_lượng xét_nghiệm là các hoạt_động phối_hợp để định_hướng và kiểm_soát của phòng xét_nghiệm về chất_lượng xét_nghiệm , bao_gồm lập kế_hoạch , kiểm_soát , bảo_đảm và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm .
3 . Đánh_giá chất_lượng xét_nghiệm nội_bộ là hoạt_động tự kiểm_tra và đánh_giá chất_lượng xét_nghiệm có tổ_chức , kế_hoạch trong phòng xét_nghiệm với mục_đích xem_xét của lãnh_đạo nhằm đánh_giá chất_lượng thực_hiện các xét_nghiệm , tìm ra các vấn_đề không phù_hợp để đề ra các biện_pháp phòng_ngừa , khắc_phục và cải_tiến .
4 . Quy_trình thực_hành chuẩn ( SOP ) xét_nghiệm là tập_hợp các hướng_dẫn chi_tiết có tính bắt_buộc để thực_hiện các bước của một quy_trình .
5 . Chương_trình nội kiểm là hệ_thống kiểm_tra chất_lượng trong nội_bộ một phòng xét_nghiệm nhằm theo_dõi và giám_sát mọi khía_cạnh của quá_trình thực_hiện xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm , bảo_đảm các kết_quả xét_nghiệm có đủ độ tin_cậy trước khi trả cho khách_hàng và đưa ra biện_pháp khắc_phục kịp_thời nếu có sai_sót ; nhằm mục_đích đánh_giá hệ_thống phòng xét_nghiệm ( phương_pháp đo_lường , thuốc_thử và hóa_chất , trang thiết_bị , trình_độ tay_nghề của kỹ_thuật_viên ) .
6 . Chương_trình ngoại kiểm là kiểm_soát chất_lượng , đối_chiếu và so_sánh kết_quả xét_nghiệm của một phòng xét_nghiệm với kết_quả xét_nghiệm của nhiều phòng xét_nghiệm khác trên cùng một mẫu , so_sánh với kết_quả của các phòng xét_nghiệm tham_chiếu trong nước hoặc quốc_tế nhằm không ngừng nâng cao chất_lượng xét_nghiệm và góp_phần cung_cấp bằng_chứng công_nhận phòng xét_nghiệm đạt tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế .
7 . Quy_trình trước xét_nghiệm là các bước từ khi nhận được yêu_cầu xét_nghiệm và kết_thúc khi bắt_đầu thực_hiện quy_trình xét_nghiệm , bao_gồm bước chuẩn_bị người_bệnh , chỉ_định xét_nghiệm , thu_thập mẫu hoặc lấy mẫu xét_nghiệm ban_đầu , lưu_trữ bảo_quản và vận_chuyển mẫu đến phòng xét_nghiệm .
8 . Quy_trình xét_nghiệm là các bước phân_tích mẫu xét_nghiệm .
9 . Quy_trình sau xét_nghiệm là các bước bắt_đầu_từ khi quy_trình xét_nghiệm kết_thúc , bao_gồm kiểm_tra hệ_thống , ghi_nhận hoặc giải_thích kết_quả xét_nghiệm , quyết_định công_bố kết_quả xét_nghiệm , lưu_trữ kết_quả và mẫu đã được phân_tích .
10 . Khách_hàng là tổ_chức hay cá_nhân nhận kết_quả xét_nghiệm hay dịch_vụ của phòng xét_nghiệm , có_thể là khách_hàng trong hoặc ngoài cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . | 0 |
Công_trình đường ngang gồm các hạng_mục công_trình nào ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý ngoại_thương về căn_cứ tiến_hành , trình_tự , thủ_tục , thời_hạn , nội_dung , căn_cứ chấm_dứt điều_tra vụ_việc phòng_vệ thương_mại ; cách xác_định thiệt_hại của ngành sản_xuất trong nước ; chống lẩn_tránh biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; áp_dụng , rà_soát biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; trách_nhiệm phối_hợp của các cơ_quan liên_quan trong quá_trình điều_tra ; miễn_trừ áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại ; xử_lý biện_pháp phòng_vệ thương_mại áp_dụng đối_với hàng_hóa xuất_khẩu của Việt_Nam . | 0 |
Sở Nội_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh có trách_nhiệm gì đối_với việc quản_lý công_chức trên địa_bàn ? | Điều 3 . Quy_định về quản_lý công_chức 1 . Công_chức của Ủy_ban nhân_dân phường thuộc biên_chế công_chức của Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và do Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quản_lý , sử_dụng .
2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Chủ_tịch quận ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch quận ) , giao quyền Chủ_tịch quận , quyền Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo quy_định của pháp_luật .
3 . Chủ_tịch quận và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh quyết_định bổ_nhiệm , bổ_nhiệm lại , miễn_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , khen_thưởng , kỷ_luật , tạm đình_chỉ công_tác đối_với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Chủ_tịch phường ) , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân phường ( sau đây gọi là Phó_Chủ_tịch phường ) , người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân quận , giao quyền Chủ_tịch phường theo quy_định của pháp_luật .
4 . Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Chủ_tịch quận thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường theo quy_định của pháp_luật về thẩm_quyền và phân_cấp , ủy quyền .
5 . Sở Nội_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao , có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức làm_việc tại Ủy_ban nhân_dân quận , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh và Ủy_ban nhân_dân phường . | 1 |
Xe ô_tô không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . | 1 |
Không phát_sinh trả lương cho nhân_viên thì có phải thực_hiện khai quyết_toán thuế thu_nhập cá_nhân hay không ? | Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 5 Thông_tư số 215 / 2016 / TT - BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính như sau : “ Điều 5 . Các đối_tượng được miễn_phí , lệ_phí
1 . Doanh_nghiệp bổ_sung , thay_đổi thông_tin do thay_đổi địa_giới hành_chính được miễn lệ_phí đăng_ký doanh_nghiệp và phí công_bố nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp .
2 . Đăng_ký giải_thể doanh_nghiệp , tạm ngừng kinh_doanh ; chấm_dứt hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh được miễn lệ_phí đăng_ký doanh_nghiệp .
3 . Doanh_nghiệp thực_hiện đăng_ký doanh_nghiệp qua mạng điện_tử được miễn lệ_phí đăng_ký doanh_nghiệp .
4 . Cơ_quan nhà_nước đề_nghị cung_cấp thông_tin phục_vụ quản_lý nhà_nước được miễn_phí cung_cấp thông_tin doanh_nghiệp .
5 . Doanh_nghiệp nhỏ và vừa chuyển_đổi từ hộ kinh_doanh được miễn lệ_phí đăng_ký doanh_nghiệp và phí cung_cấp thông_tin doanh_nghiệp lần đầu ” . | 0 |
Tỷ_lệ lấp đầy của khu công_nghiệp là gì ? | Điều 5 . Yêu_cầu đối_với các mức_độ của dịch_vụ công trực_tuyến 1 . Dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 1 phải cung_cấp đầy_đủ các thông_tin cơ_bản sau :
a ) Tên thủ_tục hành_chính ;
b ) Trình_tự thực_hiện ;
c ) Cách_thức thực_hiện ;
d ) Thành_phần , số_lượng hồ_sơ ;
đ ) Thời_hạn giải_quyết ;
e ) Đối_tượng thực_hiện thủ_tục hành_chính ;
g ) Cơ_quan giải_quyết thủ_tục hành_chính ;
h ) Kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính : ghi rõ kết_quả cuối_cùng của việc thực_hiện thủ_tục hành_chính ;
i ) Thông_tin nếu có về mẫu_đơn , mẫu tờ khai hành_chính , mẫu kết_quả_thực_hiện thủ_tục hành_chính , yêu_cầu , điều_kiện , phí , lệ_phí ;
k ) Hình_thức nhận hồ_sơ , trả kết_quả ( trực_tiếp , qua dịch_vụ bưu_chính , qua môi_trường mạng ) ;
l ) Văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định trực_tiếp về thủ_tục hành_chính , quyết_định công_bố thủ_tục hành_chính .
2 . Dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 2 phải đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu sau :
a ) Cung_cấp đầy_đủ thông_tin cơ_bản như dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 1 ;
b ) Cung_cấp đầy_đủ các biểu_mẫu điện_tử không tương_tác và cho phép người sử_dụng tải về để khai_báo sử_dụng ;
c ) Hồ_sơ in từ biểu_mẫu điện_tử không tương_tác sau khi khai_báo theo quy_định được chấp_nhận như đối_với hồ_sơ_khai_báo trên các biểu_mẫu giấy thông_thường .
3 . Dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 3 phải đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu sau :
a ) Đáp_ứng các yêu_cầu của dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 2 ;
b ) Các biểu_mẫu của dịch_vụ được cung_cấp đầy_đủ dưới dạng biểu_mẫu điện_tử tương_tác để người sử_dụng thực_hiện được việc khai_báo thông_tin , cung_cấp các tài_liệu liên_quan ( nếu có ) dưới dạng tệp_tin điện_tử đính kèm và gửi hồ_sơ trực_tuyến tới cơ_quan cung_cấp dịch_vụ ;
c ) Hồ_sơ hành_chính_điện_tử được sắp_xếp , tổ_chức , lưu_trữ trong cơ_sở dữ_liệu của ứng_dụng dịch_vụ công trực_tuyến để bảo_đảm khả_năng xử_lý , tra_cứu , thống_kê , tổng_hợp , kết_nối , chia_sẻ với các cơ_sở dữ_liệu của các hệ_thống ứng_dụng liên_quan ;
d ) Các giao_dịch trong quá_trình xử_lý hồ_sơ và cung_cấp dịch_vụ được thực_hiện trên môi_trường mạng ;
đ ) Việc thanh_toán phí , lệ_phí ( nếu có ) và nhận kết_quả được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan cung_cấp dịch_vụ hoặc qua dịch_vụ bưu_chính .
4 . Dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 4 phải đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu sau :
a ) Đáp_ứng các yêu_cầu của dịch_vụ công trực_tuyến mức_độ 3 ;
b ) Cung_cấp chức_năng thanh_toán trực_tuyến để người sử_dụng thực_hiện được ngay việc thanh_toán phí , lệ_phí ( nếu có ) qua môi_trường mạng ;
c ) Việc trả kết_quả cho người sử_dụng có_thể được thực_hiện trực_tuyến , qua dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tiếp . Kết_quả dưới dạng điện_tử của dịch_vụ công trực_tuyến có giá_trị pháp_lý như đối_với kết_quả truyền_thống theo quy_định về kết_quả điện_tử của cơ_quan chuyên_ngành . Việc trả kết_quả trực_tuyến được thực_hiện theo sự thống_nhất của người sử_dụng và cơ_quan cung_cấp dịch_vụ qua một hoặc nhiều hình_thức sau : thông_báo trên cổng thông_tin điện_tử có dịch_vụ công trực_tuyến ; gửi qua chức_năng trả kết_quả của dịch_vụ công trực_tuyến ; gửi qua thư điện_tử của người sử_dụng . Khuyến_khích gửi kết_quả qua các kênh giao_tiếp điện_tử khác như : tin nhắn trên điện_thoại_di_động , dịch_vụ trao_đổi thông_tin trên mạng . | 0 |
Phá dỡ thiết_bị công_trình biên_giới bị phạt thế_nào ? | Điều 23 . Hiệu_lực của Thông_tư liên_tịch Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2013 . | 0 |
Quay đầu xe trên cầu thì bị phạt bao_nhiêu ? | Điều 12 . Chế_độ báo_cáo định_kỳ 1 . Trước ngày 31 tháng 01 hằng năm , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương gửi báo_cáo về tình_hình thực_hiện dân_chủ tại bộ , ngành , địa_phương của năm trước liền kề về Bộ Nội_vụ để tổng_hợp , theo_dõi .
2 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hướng_dẫn chế_độ báo_cáo tình_hình thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của các cơ_quan , đơn_vị thuộc thẩm_quyền quản_lý . | 0 |
Công_chứng_viên nữ đang mang thai có được miễn tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ trong năm hay không ? | Điều 18 . Vi_phạm_quy_định về an_toàn sinh_mạng trên tàu_biển 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không có bảng phân_công nhiệm_vụ trong tình_huống khẩn_cấp tại các vị_trí cần_thiết hoặc có bảng phân_công nhiệm_vụ nhưng không phù_hợp với thuyền bộ của tàu hoặc bảng quy_định đã bị hư_hỏng ;
b ) Thuyền_viên không sử_dụng thành_thạo các trang thiết_bị cứu_sinh , cứu thủng của tàu .
2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Các trang thiết_bị cứu_sinh không bảo_đảm chất_lượng hoặc không bảo_đảm sẵn_sàng hoạt_động được ngay ;
b ) Bố_trí trang thiết_bị cứu_sinh của tàu_thuyền không đúng quy_định ;
c ) Các trang thiết_bị cứu_sinh đã hết hạn sử_dụng .
3 . Đối_với hành_vi không bố_trí đủ định biên an_toàn tối_thiểu hoặc vượt quá mức cho phép của trang thiết_bị cứu_sinh trên tàu theo quy_định ; không trang_bị hoặc trang_bị không đầy_đủ các trang thiết_bị cứu_hỏa , cứu_sinh , cứu thủng theo quy_định sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích dưới 500 GT ;
b ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 500 GT đến dưới 3.000 GT ;
c ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 3.000 GT trở lên .
4 . Đối_với hành_vi chở hàng quá quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích dưới 500 GT sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt cảnh_cáo đối_với hành_vi chở hàng vượt đến dưới 01 % so với trọng_tải cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 01 % đến dưới 05 % so với trọng_tải cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 05 % đến dưới 10 % so với trọng_tải cho phép ;
d ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt trên từ 10 % trở lên so với trọng_tải cho phép .
5 . Đối_với hành_vi chở hàng quá quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 500 GT đến dưới 3.000 GT sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt cảnh_cáo đối_với hành_vi chở hàng vượt đến dưới 01 % so với trọng_tải cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 01 % đến dưới 05 % so với trọng_tải cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 05 % đến dưới 10 % so với trọng_tải cho phép ;
d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt trên từ 10 % trở lên so với trọng_tải cho phép .
6 . Đối_với hành_vi chở hàng quá quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 3.000 GT trở lên sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt cảnh_cáo đối_với hành_vi chở hàng vượt đến dưới 01 % so với trọng_tải cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 01 % đến dưới 05 % so với trọng_tải cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt từ 05 % đến dưới 10 % so với trọng_tải cho phép ;
d ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chở hàng vượt trên từ 10 % trở lên so với trọng_tải cho phép .
7 . Đối_với hành_vi chở khách quá số_lượng quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích dưới 500 GT sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt đến 5 người so với số_lượng cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt từ 6 đến 10 người so với số_lượng cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt trên 10 người so với số_lượng cho phép .
8 . Đối_với hành_vi chở khách vượt quá số_lượng quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 500 GT đến dưới 3.000 GT sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt đến 10 người so với số_lượng cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt từ 11 người đến 20 người so với số_lượng cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt trên 20 người so với số_lượng cho phép .
9 . Đối_với hành_vi chở khách vượt quá số_lượng quy_định của tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 3.000 GT trở lên sẽ bị xử_phạt như sau :
a ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt đến 20 người so với số_lượng cho phép ;
b ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt từ 21 người đến 30 người so với số_lượng cho phép ;
c ) Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với hành_vi chở khách vượt trên 30 người so với số_lượng cho phép .
10 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn của thuyền_trưởng từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm b , c , d Khoản 5 ; Điểm b , c , d Khoản 6 ; Điểm b và c Khoản 7 ; Khoản 8 và Khoản 9 Điều này . | 0 |
Mức phạt khi không sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng | Điều 33 . Thông_báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức_sắc 1 . Tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan quản_lý nhà_nước về tín_ngưỡng , tôn_giáo ở trung_ương về người được phong phẩm hoặc suy cử làm hòa_thượng , thượng_tọa , ni_trưởng , ni_sư của Giáo_hội Phật_giáo Việt_Nam ; mục_sư của các tổ_chức Tin_lành ; phối sư trở lên của các Hội_thánh Cao_đài ; giảng sư trở lên của Tịnh_độ Cư_sỹ Phật_hội Việt_Nam và các phẩm vị tương_đương của tổ_chức tôn_giáo khác chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày phong phẩm hoặc suy cử .
2 . Đối_với các trường_hợp phong phẩm hoặc suy cử chức_sắc không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này , tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi chức_sắc cư_trú và hoạt_động tôn_giáo chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày phong phẩm hoặc suy cử .
3 . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức tôn_giáo , họ và tên , phẩm vị , địa_bàn hoạt_động , tóm_tắt quá_trình hoạt_động tôn_giáo kèm theo sơ_yếu lý_lịch , phiếu lý_lịch tư_pháp của chức_sắc .
4 . Trường_hợp người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức_sắc không đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 32 của Luật này , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có văn_bản yêu_cầu tổ_chức tôn_giáo_hủy kết_quả phong phẩm hoặc suy cử chức_sắc .
Trong thời_hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu , tổ_chức tôn_giáo có trách_nhiệm_hủy kết_quả phong phẩm hoặc suy cử chức_sắc và có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về việc hủy kết_quả phong phẩm hoặc suy cử đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này . | 0 |
Tổng_hợp , phân_tích hiện_trạng các công_trình khai_thác , sử_dụng phục_vụ xây_dựng quy_trình vận_hành liên hồ chứa được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Kinh_phí bảo_đảm Kinh_phí thực_hiện các chế_độ trợ_cấp quy_định tại Nghị_định số 21 / 2009 / NĐ - CP và hướng_dẫn tại Thông_tư này do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo Luật Ngân_sách nhà_nước .
Hàng năm , căn_cứ vào kế_hoạch thôi phục_vụ tại_ngũ đối_với sĩ_quan , QNCN và dự_kiến số sĩ_quan , QNCN hy_sinh , từ_trần ; số sĩ_quan , QNCN chuyển sang CCQP , Bộ Quốc_phòng lập dự_toán ngân_sách bảo_đảm chi_trả chế_độ trợ_cấp cho các đối_tượng quy_định tại Nghị_định số 21 / 2009 / NĐ - CP và hướng_dẫn tại Thông_tư này , đề_nghị Bộ Tài_chính phân_cấp theo quy_định . | 0 |
Vị_trí dán tem " VIET NAM DUTY NOT PAID " trên thuốc_lá được quy_định như thế_nào ? ? | Điều 287 . Triệu_tập những người cần xét_hỏi đến phiên_tòa Căn_cứ vào quyết_định đưa vụ án ra xét_xử , yêu_cầu của Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người tham_gia tố_tụng khác , Thẩm_phán chủ tọa phiên_tòa triệu_tập những người cần xét_hỏi đến phiên_tòa .
Mục III. QUY_ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ_TỤC TỐ_TỤNG TẠI PHIÊN_TÒA | 0 |
UBND huyện có trách_nhiệm gì trong việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập ? | Điều 8 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh
a ) Chỉ_đạo các cơ_quan liên_quan xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch xây_dựng xã_hội_học_tập của địa_phương ;
b ) Căn_cứ tiêu_chí , quy_trình đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập quy_định trong Thông_tư này , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hướng_dẫn đánh_giá , chấm điểm , xếp loại Đơn_vị học_tập cụ_thể , phù_hợp với đặc_điểm tình_hình ở địa_phương ;
c ) Bố_trí kinh_phí đảm_bảo cho công_tác kiểm_tra , thanh_tra , tổng_kết việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập .
2 . Sở giáo_dục và đào_tạo
a ) Chủ_trì , phối_hợp với Hội khuyến_học cấp tỉnh và các sở , ngành liên_quan tham_mưu Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hướng_dẫn triển_khai thực_hiện nội_dung quy_định tại điểm b , khoản 1 , Điều này ;
b ) Tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập của các đơn_vị trên địa_bàn ;
c ) Tổng_hợp và báo_cáo kết_quả về Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trước ngày 31 tháng 01 hàng năm .
3 . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện
a ) Chỉ_đạo các đơn_vị cấp huyện xây_dựng và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập ;
b ) Chỉ_đạo phòng giáo_dục và đào_tạo chủ_trì tổ_chức kiểm_tra việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập của các đơn_vị cấp huyện trên địa_bàn . | 1 |
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô tránh xe khác không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . | 1 |
Học_viện Tư_pháp có trách_nhiệm gì trong việc bồi_dưỡng nghề công_chứng ? | Điều 77 . Đối_soát , hoàn_thiện dữ_liệu và xây_dựng siêu dữ_liệu giá đất 1 . Thực_hiện đối_soát , hoàn_thiện dữ_liệu , tạo liên_kết dữ_liệu .
2 . Thu_nhận các thông_tin cần_thiết về các dữ_liệu để xây_dựng siêu dữ_liệu .
3 . Nhập thông_tin siêu dữ_liệu . | 0 |
Sinh_viên sư_phạm được nhà_nước hỗ_trợ bao_nhiêu một tháng để chi_trả chi_phí sinh_hoạt ? | Điều 5 . Kinh_phí bảo_đảm cho công_tác quản_lý , bảo_quản tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu 1 . Kinh_phí bảo_đảm cho công_tác quản_lý , bảo_quản tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu , bao_gồm các khoản chi cho xây_dựng , sửa_chữa , mở_rộng , nâng_cấp cơ_sở vật_chất hoặc thuê nơi tạm giữ ; mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện cần_thiết phục_vụ cho việc quản_lý , bảo_quản , vận_chuyển , giao , nhận , giám_định tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu ; chi_phí để thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ; chi_phí phục_vụ xử_lý tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu không còn giá_trị sử_dụng và các khoản chi khác theo quy_định của pháp_luật .
2 . Kinh_phí cho công_tác quản_lý , bảo_quản tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu được bảo_đảm theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và phân_cấp quản_lý ngân_sách hiện_hành .
3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể về kinh_phí bảo_đảm cho công_tác quản_lý , bảo_quản tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ , tịch_thu ; mức phí lưu kho , phí bến_bãi , phí bảo_quản tang_vật , phương_tiện bị tạm giữ . | 0 |
Thực_hiện về quyền cầm_giữ tài_sản được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Điều_chỉnh giá đối_với hợp_đồng theo đơn_giá cố_định 1 . Khi bổ_sung khối_lượng công_việc chưa có đơn_giá trong hợp_đồng thì các bên tham_gia hợp_đồng thống_nhất đơn_giá công_việc này trước khi thực_hiện . Việc xác_định đơn_giá theo Thông_tư hướng_dẫn_xác_định và quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng công_trình của Bộ Xây_dựng và các thỏa_thuận trong hợp_đồng .
2 . Đối_với các trường_hợp bất_khả_kháng , bất_khả_kháng khác : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 3 Điều 5 Thông_tư này . | 0 |
Tiêu_chí xây_dựng , thực_hiện đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Xác_định độ tin_cậy về trị_số dự_báo , cảnh_báo 1 . Xác_định sai_số cho phép của yếu_tố trong trường_hợp có thời_gian dự_kiến :
a ) Công_thức tính sai_số cho phép :
Scf = 0,674 σ1
Trong đó : σ1 là độ lệch chuẩn của yếu_tố trong thời_gian dự_kiến ; ∆ Yi là biên_độ của yếu_tố trong thời_gian dự_kiến được tính bằng hiệu_số giữa trị_số sau thời_gian dự_kiến ( t + ∆ t ) với trị_số tại thời_điểm ( t ) ; là chuẩn của chuỗi số_liệu
∆ Yi ; n là số số_hạng trong dãy số tính_toán .
b ) Chuỗi số_liệu dùng để tính sai_số cho phép của trị_số dự_báo , cảnh_báo : Thời_đoạn , thời_gian lấy số_liệu tính_toán lấy theo đúng thời_đoạn dự_báo tương_ứng theo thời_gian dự_kiến ; chuỗi số_liệu thống_kê dùng để tính sai_số cho phép bao_gồm toàn_bộ số_liệu thực đo trong 10 năm gần nhất ; chuỗi số_liệu tính_toán thống_kê phải có ít_nhất 30 trị_số .
2 . Xác_định sai_số cho phép của yếu_tố trong trường_hợp không có thời_gian dự_kiến :
a ) Công_thức tính sai_số cho phép :
Scf = 0,674 σ2
Trong đó : σ2 là độ lệch chuẩn của yếu_tố dự_báo ; Yi là trị_số của yếu_tố trong dãy số tính_toán ; là chuẩn của dãy số tính_toán ; n là số số_hạng trong dãy số tính_toán .
b ) Chuỗi số_liệu dùng để tính sai_số cho phép của trị_số dự_báo , cảnh_báo : Thời_đoạn , thời_gian lấy số_liệu tính_toán dùng để tính sai_số cho phép của trị_số dự_báo , cảnh_báo bao_gồm số_liệu thực đo trong 10 năm gần nhất ; chuỗi số_liệu tính_toán thống_kê phải có ít_nhất 30 trị_số .
3 . Xác_định sai_số cho phép của yếu_tố trong trường_hợp không đủ số_liệu xây_dựng sai_số cho phép : Đối_với yếu_tố mực nước , sai_số cho phép được xác_định bằng 50 % biên_độ mực nước thực đo tương_ứng đã quan_trắc được . Đối_với các yếu_tố khác , sai_số cho phép được xác_định bằng 25 % giá_trị thực đo .
4 . Chất_lượng dự_báo , cảnh_báo trị_số được xác_định là " đủ độ tin_cậy " khi sai_số trị_số dự_báo , cảnh_báo nhỏ hơn hoặc bằng sai_số cho phép của yếu_tố dự_báo , cảnh_báo và được xác_định là " không đủ độ tin_cậy " khi sai_số trị_số dự_báo lớn hơn sai_số cho phép của yếu_tố dự_báo , cảnh_báo . | 0 |
Khám , tư_vấn về dinh_dưỡng cho người_bệnh ngoại_trú về dinh_dưỡng , tiết chế được quy_định như thế_nào ? | Điều 14 . Miễn thuế hàng_hóa_nhập_khẩu để tạo tài_sản cố_định của đối_tượng được hưởng ưu_đãi đầu_tư 1 . Hàng_hóa_nhập_khẩu để tạo tài_sản cố_định của đối_tượng được hưởng ưu_đãi đầu_tư được miễn thuế_nhập_khẩu theo quy_định tại khoản 11 Điều 16 Luật thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu .
2 . Hàng_hóa_nhập_khẩu để tạo tài_sản cố_định của một dự_án đầu_tư có phần dự_án thuộc đối_tượng ưu_đãi đầu_tư được miễn thuế_nhập_khẩu đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu được phân_bổ , hạch_toán riêng để sử_dụng trực_tiếp cho phần dự_án thuộc đối_tượng ưu_đãi đầu_tư .
3 . Dự_án đầu_tư thuộc địa_bàn ưu_đãi đầu_tư và không thuộc ngành_nghề ưu_đãi đầu_tư thì được miễn thuế đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu để tạo tài_sản cố_định phục_vụ sản_xuất của dự_án ưu_đãi đầu_tư .
4 . Căn_cứ để xác_định vật_tư xây_dựng trong nước chưa sản_xuất được thực_hiện theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư .
Tiêu_chí xác_định phương_tiện vận_tải chuyên_dùng trong dây_chuyền công_nghệ sử_dụng trực_tiếp cho hoạt_động_sản_xuất của dự_án đầu_tư thực_hiện theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ .
5 . Hồ_sơ , thủ_tục miễn thuế thực_hiện theo quy_định tại Điều 30 , Điều 31 Nghị_định này . | 0 |
Viên_chức công_nghệ thông_tin hạng III gồm những chức_danh nào ? | Điều 139 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính về quản_lý thuế 1 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm thủ_tục thuế được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính .
2 . Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thuế , Cục_trưởng Cục Điều_tra chống buôn_lậu thuộc Tổng_cục Hải_quan có thẩm_quyền ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điều 142 , 143 , 144 và 145 của Luật này .
3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . | 0 |
Quy_định về thẩm_quyền , phạm_vi xác_minh điều_kiện thi_hành án dân_sự của Thừa_phát lại | Điều 112 . Điều_kiện niêm_yết cổ_phiếu của các công_ty đại_chúng hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập , chia , tách và các trường_hợp cơ_cấu lại khác 1 . Điều_kiện niêm_yết của công_ty hợp_nhất trên Sở giao_dịch chứng_khoán bao_gồm :
a ) Trường_hợp các công_ty bị hợp_nhất đều là công_ty niêm_yết , công_ty hợp_nhất được niêm_yết khi các công_ty bị hợp_nhất đều không thuộc diện bị lỗ 02 năm liên_tục căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm hợp_nhất của các công_ty bị hợp_nhất ;
b ) Trường_hợp các công_ty bị hợp_nhất đều là công_ty niêm_yết , trong đó có ít_nhất 01 công_ty bị lỗ trong 02 năm liên_tục liên trước năm hợp_nhất , công_ty hợp_nhất được niêm_yết khi có ROE dương căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho năm liền trước năm thực_hiện hợp_nhất của công_ty hợp_nhất ;
c ) Trường_hợp công_ty niêm_yết hợp_nhất với công_ty không phải là công_ty niêm_yết , trong đó tổng_tài_sản của các công_ty không niêm_yết có giá_trị dưới 35 % tổng_tài_sản của công_ty niêm_yết có tổng_tài_sản lớn nhất , công_ty hợp_nhất được niêm_yết khi các công_ty niêm_yết tham_gia hợp_nhất không thuộc diện bị lỗ 02 năm liên_tục căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm hợp_nhất của các công_ty niêm_yết ;
d ) Trường_hợp công_ty niêm_yết hợp_nhất với công_ty không phải là công_ty niêm_yết , trong đó tổng_tài_sản của các công_ty không niêm_yết có giá_trị từ 35 % tổng_tài_sản trở lên của công_ty niêm_yết có tổng_tài_sản lớn nhất , công_ty hợp_nhất phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) ; trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho 02 năm liền trước năm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất ;
đ ) Trường_hợp các công_ty bị hợp_nhất đều không phải là công_ty niêm_yết , nhưng có ít_nhất một công_ty đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 02 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty tham_gia hợp_nhất khác có giá_trị nhỏ hơn 35 % tổng_tài_sản của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng_tài_sản lớn nhất , công_ty hợp_nhất phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên :
- Báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của công_ty bị hợp_nhất là công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng_tài_sản lớn nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm hợp_nhất ) .
- Báo_cáo tài_chính năm của năm liền trước năm hợp_nhất của công_ty bị hợp_nhất là công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất ; báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm hợp_nhất ) . Chỉ_tiêu vốn chủ sở_hữu năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết là bình_quân vốn chủ sở_hữu đầu kỳ và vốn chủ sở_hữu cuối kỳ của các giai_đoạn , chỉ_tiêu lợi_nhuận sau thuế năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết là tổng_lợi_nhuận sau thuế của các giai_đoạn , căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính tính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất .
- Báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ; báo_cáo tài_chính năm của năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của công_ty hợp_nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai liền sau năm hợp_nhất ) . Chỉ_tiêu lợi_nhuận sau thuế trong năm hợp_nhất là tổng_lợi_nhuận sau thuế của các giai_đoạn , căn_cứ trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ;
e ) Trường_hợp các công_ty bị hợp_nhất đều không phải là công_ty niêm_yết , nhưng có ít_nhất một công_ty đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 02 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty tham_gia hợp_nhất khác có giá_trị từ 35 % tổng_tài_sản trở lên của công_ty đăng_ký giao_dịch hoặc đã chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất , công_ty hợp_nhất phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ như sau :
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho 02 năm liền trước năm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm hợp_nhất ) .
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty hợp_nhất năm liền trước năm hợp_nhất ; báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm hợp_nhất ) . Chỉ_tiêu vốn chủ sở_hữu năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết là bình_quân vốn chủ sở_hữu đầu kỳ và vốn chủ sở_hữu cuối kỳ của các giai_đoạn , chỉ_tiêu lợi_nhuận sau thuế năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết là tổng_lợi_nhuận sau thuế của các giai_đoạn , căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất .
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ; báo_cáo tài_chính năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của công_ty hợp_nhất ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai liền sau năm hợp_nhất ) . Chỉ_tiêu lợi_nhuận sau thuế trong năm hợp_nhất là tổng_lợi_nhuận sau thuế của các giai_đoạn , căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho kỳ kế_toán cuối_cùng từ ngày bắt_đầu năm tài_chính đến thời_điểm hợp_nhất của công_ty hợp_nhất và báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán đầu_tiên từ thời_điểm hợp_nhất đến thời_điểm kết_thúc năm tài_chính của công_ty hợp_nhất ;
g ) Trường_hợp hợp_nhất doanh_nghiệp không thuộc các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e khoản này , công_ty hợp_nhất phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này .
2 . Điều_kiện niêm_yết cổ_phiếu của công_ty nhận sáp_nhập trên Sở giao_dịch chứng_khoán bao_gồm :
a ) Trường_hợp các công_ty tham_gia sáp_nhập đều là công_ty niêm_yết , công_ty nhận sáp_nhập được tiếp_tục niêm_yết khi công_ty nhận sáp_nhập và các công_ty bị sáp_nhập không thuộc diện bị lỗ liên_tục trong 02 năm căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm sáp_nhập của các công_ty tham_gia sáp_nhập ;
b ) Trường_hợp các công_ty tham_gia sáp_nhập đều là công_ty niêm_yết , trong đó có ít_nhất 01 công_ty bị lỗ liên_tục trong 02 năm liền trước năm sáp_nhập , công_ty nhận sáp_nhập được tiếp_tục niêm_yết khi có ROE dương căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho năm liền trước năm thực_hiện sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập ;
c ) Trường_hợp công_ty nhận sáp_nhập là công_ty niêm_yết , một trong các công_ty bị sáp_nhập không phải là công_ty niêm_yết và tổng_tài_sản của các công_ty bị sáp_nhập có giá_trị dưới 35 % tổng_tài_sản của công_ty nhận sáp_nhập , công_ty nhận sáp_nhập được tiếp_tục niêm_yết khi công_ty nhận sáp_nhập không thuộc diện bị lỗ liên_tục trong 02 năm căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm sáp_nhập của công_ty nhận sáp_nhập ;
d ) Trường_hợp công_ty nhận sáp_nhập là công_ty niêm_yết , một trong các công_ty bị sáp_nhập không phải là công_ty niêm_yết và tổng_tài_sản của các công_ty bị sáp_nhập có giá_trị từ 35 % tổng_tài_sản trở lên của công_ty nhận sáp_nhập , tổ_chức đăng_ký niêm_yết phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống Upcom ) ; trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty nhận sáp_nhập cho 02 năm liền trước năm sáp_nhập ;
đ ) Trường_hợp công_ty nhận sáp_nhập không phải là công_ty niêm_yết , nhưng công_ty nhận sáp_nhập đã đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 02 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty bị sáp_nhập có giá_trị nhỏ hơn 35 % tổng_tài_sản của công_ty nhận sáp_nhập , tổ_chức đăng_ký niêm_yết phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên Báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của công_ty nhận sáp_nhập ;
e ) Trường_hợp công_ty nhận sáp_nhập không phải là công_ty niêm_yết , nhưng công_ty nhận sáp_nhập đã đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 02 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty bị sáp_nhập có giá_trị từ 35 % tổng_tài_sản trở lên của công_ty nhận sáp_nhập , tổ_chức đăng_ký niêm_yết phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên :
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của tổ_chức đăng_ký niêm_yết cho 02 năm liền trước năm sáp_nhập ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm sáp_nhập ) ;
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của tổ_chức đăng_ký niêm_yết cho năm liền trước năm sáp_nhập và báo_cáo tài_chính năm gần nhất của công_ty nhận sáp_nhập ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm sáp_nhập ) ;
- Báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của tổ_chức đăng_ký niêm_yết ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai liền sau năm sáp_nhập ) ;
g ) Trường_hợp sáp_nhập doanh_nghiệp không thuộc quy_định tại các điểm a , b , c , đ , đ , e khoản này , điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này .
3 . Điều_kiện niêm_yết trên Sở giao_dịch chứng_khoán của công_ty sau chia , tách doanh_nghiệp bao_gồm :
a ) Điều_kiện niêm_yết đối_với các công_ty được tách và công_ty được hình_thành sau quá_trình chia doanh_nghiệp thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ;
b ) Trường_hợp công_ty niêm_yết thực_hiện tách doanh_nghiệp , công_ty bị tách được tiếp_tục niêm_yết khi đáp_ứng điều_kiện là công_ty đại_chúng quy_định tại Luật_Chứng_khoán và không thuộc diện bị lỗ liên_tục trong 02 năm căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm tách doanh_nghiệp của công_ty bị tách ;
c ) Trường_hợp công_ty niêm_yết thực_hiện tách doanh_nghiệp , công_ty bị tách bị lỗ trong 02 năm liên_tục trước năm tách doanh_nghiệp , công_ty bị tách được tiếp_tục niêm_yết khi đáp_ứng điều_kiện là công_ty đại_chúng và có ROE dương căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho năm liền trước năm thực_hiện tách doanh_nghiệp của công_ty bị tách ;
d ) Trường_hợp công_ty bị tách không phải là công_ty niêm_yết nhưng đã đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 2 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty được tách có giá_trị nhỏ hơn 35 % tổng_tài_sản của công_ty bị tách ; công_ty bị tách phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên báo_cáo tài_chính năm của 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết của công_ty bị tách ;
đ ) Trường_hợp công_ty bị tách không phải là công_ty niêm_yết nhưng đã đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 2 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , đồng_thời tổng_tài_sản của các công_ty được tách có giá_trị từ 35 % tổng_tài_sản trở lên của công_ty bị tách ;
công_ty bị tách phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom ) , trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên :
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty bị tách cho 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm tách doanh_nghiệp ) ;
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty bị tách cho năm liền trước năm tách doanh_nghiệp và báo_cáo tài_chính năm gần nhất của công_ty bị tách ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm tách doanh_nghiệp ) ;
- Báo_cáo tài_chính năm của 02 năm gần nhất của công_ty bị tách ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai liền sau năm tách doanh_nghiệp ) ;
e ) Trường_hợp công_ty bị tách không thuộc các trường_hợp quy_định tại các điểm b , c , d , đ khoản này , công_ty bị tách phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này .
4 . Điều_kiện niêm_yết cổ_phiếu trên Sở giao_dịch chứng_khoán của công_ty sau cơ_cấu lại trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 ,
2 , 3 Điều này bao_gồm :
a ) Công_ty niêm_yết thực_hiện các hoạt_động_cơ_cấu lại được tiếp_tục niêm_yết khi không thuộc diện bị lỗ liên_tục trong 02 năm liền trước năm cơ_cấu lại căn_cứ trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho 02 năm liền trước năm cơ_cấu lại ;
b ) Trường_hợp công_ty thực_hiện cơ_cấu lại không phải là công_ty niêm_yết nhưng đã đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom từ 02 năm trở lên hoặc đã thực_hiện chào_bán cổ_phiếu ra_công_chúng , công_ty sau cơ_cấu lại phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này ( ngoại_trừ điều_kiện về giá_trị vốn_hóa và thời_gian đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống Upcom ) ; trong đó các chỉ_tiêu quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 109 Nghị_định này được xác_định căn_cứ trên :
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty thực_hiện cơ_cấu lại cho 02 năm liền trước năm đăng_ký niêm_yết ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm cơ_cấu lại ) ;
- Báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước của công_ty thực_hiện cơ_cấu lại cho năm liền trước năm cơ_cấu lại và báo_cáo tài_chính năm gần nhất của công_ty thực_hiện cơ_cấu lại ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm liền sau năm cơ_cấu lại ) ;
- Báo_cáo tài_chính năm của 02 năm gần nhất của công_ty thực_hiện cơ_cấu lại ( trường_hợp công_ty đăng_ký niêm_yết trong năm thứ hai liền sau năm cơ_cấu lại ) ;
c ) Trường_hợp công_ty thực_hiện cơ_cấu lại không thuộc các trường_hợp tại điểm a , b khoản này , công_ty sau cơ_cấu lại phải đáp_ứng điều_kiện niêm_yết theo quy_định tại khoản 1 Điều 109 Nghị_định này . | 0 |
Quy_đổi hoạt_động giảng_dạy ra giờ chuẩn giảng_dạy được quy_định như thế_nào ? | Điều 198 . Điều_kiện cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch ký_quỹ , ứng trước tiền bán chứng_khoán 1 . Công_ty chứng_khoán được cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch ký_quỹ , ứng trước tiền bán chứng_khoán khi đáp_ứng các điều_kiện sau :
a ) Được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán và được Hội_đồng quản_trị hoặc Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua việc thực_hiện cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán , ứng trước tiền bán chứng_khoán ;
b ) Không đang trong tình_trạng cảnh_báo , kiểm_soát , kiểm_soát đặc_biệt , đình_chỉ hoạt_động , tạm ngừng hoạt_động , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể , phá_sản ;
c ) Tỷ_lệ tổng_nợ trên vốn chủ sở_hữu đảm_bảo quy_định của Bộ Tài_chính , vốn chủ sở_hữu không thấp hơn mức vốn điều_lệ tối_thiểu quy_định tại Điều 175 Nghị_định này ;
d ) Tỷ_lệ vốn khả_dụng đạt tối_thiểu 180 % liên_tục trong 06 tháng gần nhất tính đến thời_điểm công_ty chứng_khoán nộp hồ_sơ đăng_ký cung_cấp dịch_vụ cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán ;
đ ) Có hệ_thống giao_dịch phục_vụ hoạt_động cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán , giám_sát tài_khoản vay tiền mua chứng_khoán ; hệ_thống để quản_lý tiền gửi giao_dịch chứng_khoán tách_biệt tới từng nhà đầu_tư tại ngân_hàng ; quy_trình nghiệp_vụ và quy_trình quản_lý rủi_ro , kiểm_soát hoạt_động cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán .
2 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước được chấp_thuận đăng_ký dịch_vụ cho vay tiền mua chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch ký_quỹ , ứng trước tiền bán chứng_khoán theo loại chứng_khoán được sử_dụng làm tài_sản đảm_bảo theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . | 0 |
Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có nhiệm_vụ gì trong việc hướng_dẫn nghiệp_vụ hành_chính văn_phòng ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người lao_động , người sử_dụng lao_động theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 2 của Bộ_luật Lao_động .
2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trực_tiếp đến việc thực_hiện quy_định tại Thông_tư này . | 0 |
Bộ Quốc_phòng có vai_trò gì trong việc thu phí điện_tử không dừng ? | Điều 18 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải và nhà cung_cấp dịch_vụ thu phí thực_hiện việc gắn thẻ đầu_cuối cho các phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ trong lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh tham_gia giao_thông .
2 . Bộ Công_an phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức phân làn , hướng_dẫn các phương_tiện lưu_thông_qua trạm thu phí ; xử_phạt theo quy_định của pháp_luật đối_với phương_tiện vi_phạm . | 1 |
Chủ_thể tổ_chức phát_hành công_cụ nợ của Chính_phủ được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cá_nhân , tổ_chức Việt_Nam ; cá_nhân , tổ_chức nước_ngoài bị xử_phạt vi_phạm hành_chính đã quá thời_hạn chấp_hành hoặc quá thời_hạn hoãn chấp_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc đã quá thời_hạn chấp_hành_quyết_định áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả do vi_phạm hành_chính gây ra mà không tự_nguyện chấp_hành .
Trường_hợp điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác thì thực_hiện theo điều_ước quốc_tế đó .
2 . Người có thẩm_quyền , cơ_quan chịu trách_nhiệm tổ_chức thi_hành cưỡng_chế và tổ_chức , cá_nhân khác liên_quan đến thi_hành cưỡng_chế . | 0 |
Xử_lý đối_với các khoản đầu_tư đã trích_lập dự_phòng được quy_định như thế_nào ? | Điều 18 . Phòng cháy đối_với phương_tiện giao_thông cơ_giới 1 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới từ 4 chỗ ngồi trở lên , phương_tiện giao_thông cơ_giới vận_chuyển hàng_hoá , chất nguy_hiểm về cháy , nổ phải bảo_đảm các điều_kiện theo quy_định của cơ_quan quản_lý nhà_nước về phòng cháy và chữa_cháy .
2 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy thì cơ_quan đăng_kiểm chỉ cấp chứng_chỉ đăng_kiểm khi đã được cơ_quan quản_lý nhà_nước về phòng cháy và chữa_cháy xác_nhận đủ điều_kiện ; các phương_tiện trên khi đóng mới hoặc cải_tạo phải được duyệt thiết_kế . Chính_phủ quy_định các loại phương_tiện giao_thông cơ_giới có yêu_cầu đặc_biệt về bảo_đảm an_toàn phòng cháy và chữa_cháy .
3 . Phương_tiện giao_thông cơ_giới của tổ_chức quốc_tế , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài khi vào lãnh_thổ Việt_Nam phải bảo_đảm các điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
4 . Chủ sở_hữu , người chỉ_huy , người điều_khiển phương_tiện giao_thông phải có trách_nhiệm bảo_đảm an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy trong suốt quá_trình hoạt_động của phương_tiện . | 0 |
Những văn_bản nào có_thể làm căn_cứ yêu_cầu Nhà_nước bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng hình_sự theo luật_định ? | Điều 50 . Vi_phạm các quy_định về chuyển_nhượng quyền sử_dụng tài_nguyên Internet , đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không thanh_toán đầy_đủ tiền trúng đấu_giá theo phương_thức , thời_hạn , địa_điểm ;
b ) Chuyển_nhượng quyền sử_dụng tên_miền Internet không đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Chuyển_nhượng quyền sử_dụng tên_miền quốc_gia Việt_Nam “ . vn ” đối_với tên_miền không được phép chuyển_nhượng ;
b ) Chuyển_nhượng quyền sử_dụng tài_nguyên Internet khi không có quyền sử_dụng hợp_pháp .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Kê_khai_thông_tin không_trung_thực để được tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet ;
b ) Thông_đồng giữa các bên tham_gia đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet ;
c ) Chuyển_nhượng quyền sử_dụng tên_miền quốc_gia Việt_Nam “ . vn ” được cấp thông_qua đấu_giá mà không được sự đồng_ý của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ;
d ) Không thực_hiện một trong các nội_dung của bản cam_kết sau khi trúng đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc thanh_toán đầy_đủ tiền trúng đấu_giá quyền sử_dụng tài_nguyên Internet đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 và 3 Điều này ;
c ) Buộc thu_hồi tài_nguyên Internet đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 Điều này ;
d ) Buộc_hủy kết_quả đấu_giá đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a và b khoản 3 Điều này . | 0 |
Thanh_lý hợp_đồng nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường ngành công_thương được quy_định như thế_nào ? | Điều 202 . Chào_bán sản_phẩm tài_chính 1 . Điều_kiện đối_với tổ_chức phát_hành thực_hiện chào_bán sản_phẩm tài_chính :
a ) Là công_ty chứng_khoán được cấp phép nghiệp_vụ tự doanh ;
b ) Có vốn điều_lệ và vốn chủ sở_hữu đạt tối_thiểu 1.000 tỷ đồng theo báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất được kiểm_toán ;
c ) Không bị đặt trong tình_trạng tạm ngừng hoạt_động , đình_chỉ hoạt_động hoặc trong quá_trình hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể , phá_sản ; không bị xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán trong 06 tháng gần nhất tính đến ngày Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước nhận được hồ_sơ ;
d ) Báo_cáo tài_chính kỳ gần nhất đã được kiểm_toán bởi công_ty kiểm_toán được chấp_thuận không có ngoại_trừ , trường_hợp ngoại_trừ thì khoản ngoại_trừ không ảnh_hưởng đến điều_kiện chào_bán ; tổ_chức phát_hành có tài_liệu giải_trình hợp_lý và có xác_nhận của tổ_chức kiểm_toán về ảnh_hưởng của việc ngoại_trừ ;
đ ) Được Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua việc chào_bán sản_phẩm tài_chính ;
e ) Tuân_thủ nghĩa_vụ thanh_toán của sản_phẩm đối_với trường_hợp đã từng chào_bán sản_phẩm tài_chính .
2 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn về sản_phẩm tài_chính , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục chào_bán sản_phẩm tài_chính , chứng_khoán cơ_sở , hạn_mức chào_bán sản_phẩm tài_chính , giao_dịch sản_phẩm tài_chính , phương_thức thực_hiện , hoạt_động tạo_lập thị_trường , phòng_ngừa rủi_ro , bảo_vệ quyền_lợi của người sở_hữu sản_phẩm tài_chính , thông_tin giới_thiệu sản_phẩm , báo_cáo và công_bố thông_tin của tổ_chức phát_hành ; báo_cáo và công_bố thông_tin của ngân_hàng lưu ký . | 0 |
Cha , mẹ không thỏa_thuận được thì họ của trẻ_em được xác_định như thế_nào ? | Điều 11 . Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Ngoại_giao và các Bộ , ngành liên_quan chỉ_đạo , hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia . Phối_hợp với Bộ Ngoại_giao đề_xuất chủ_trương , chính_sách về hoạt_động đối_ngoại biên_phòng và tham_gia các đoàn đàm_phán giải_quyết các vấn_đề về biên_giới lãnh_thổ ; xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật về quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia và tổ_chức quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia thuộc thẩm_quyền .
2 . Chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về hoạt_động đối_ngoại biên_phòng và phối_hợp với Bộ Ngoại_giao chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan liên_quan về nghiệp_vụ hoạt_động đối_ngoại biên_phòng .
3 . Ký_kết thỏa_thuận hợp_tác biên_phòng với Bộ Quốc_phòng ( Bộ , ngành liên_quan ) nước láng_giềng về những vấn_đề liên_quan đến công_tác quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự ở khu_vực biên_giới , cửa_khẩu của hai nước theo quy_định của pháp_luật .
4 . Hợp_tác quốc_tế về công_tác biên_phòng và tiến_hành hoạt_động đối_ngoại biên_phòng để phối_hợp quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , xây_dựng biên_giới hòa bình , hữu_nghị với các nước láng_giềng .
5 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn Bội đội Biên_phòng thực_hiện nhiệm_vụ đối_ngoại biên_phòng và giải_quyết công_việc liên_quan đến hai bên biên_giới theo thẩm_quyền . Định_kỳ tổ_chức sơ , tổng_kết thực_hiện công_tác đối_ngoại biên_phòng . | 0 |
Theo quy_định pháp_luật , chế_độ báo_cáo trong hoạt_động của các cơ_quan hành_chính nhà_nước là gì ? | Điều 2 . Thời_gian tập_sự theo chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên , giảng_viên Để được bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên / giảng_viên , người trúng_tuyển phải thực_hiện_thời_gian tập_sự như sau :
1 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giảng_viên hạng III , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học phổ_thông hạng III , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên dự_bị đại_học hạng III phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 12 tháng .
2 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 9 tháng .
3 . Trường_hợp_tuyển_dụng vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên mầm_non hạng IV , chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên tiểu_học hạng IV phải thực_hiện_thời_gian tập_sự 6 tháng . | 0 |
Tổ_chức của lực_lượng bảo_vệ trên tàu_hỏa được quy_định ra sao ? | Điều 13 . Bảo_dưỡng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi thực_hiện nội_dung sau :
a ) Lập kế_hoạch bảo_dưỡng và phê_duyệt dự_toán kinh_phí nguyên , nhiên , vật_liệu , công_cụ , dụng_cụ ;
b ) Thực_hiện bảo_dưỡng ;
c ) Báo_cáo , kiểm_tra , giám_sát , nghiệm_thu ;
d ) Lập hồ_sơ thanh quyết_toán , lưu_trữ hồ_sơ .
2 . Tiêu_chí giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi theo chất_lượng thực_hiện :
a ) Thông_số của công_trình , máy_móc , thiết_bị sau khi bảo_dưỡng phải đảm_bảo theo thông_số thiết_kế ban_đầu ;
b ) Đảm_bảo sự hoạt_động bình_thường của công_trình và máy_móc , thiết_bị theo tiêu_chuẩn kỹ_thuật chuyên_ngành . | 0 |
Mức phạt nếu điều_khiển xe ô_tô mà hệ_thống hãm không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật | Điều 24 . Khoan và các công_việc về giếng_khoan 1 . Trước khi tiến_hành khoan và triển_khai các hoạt_động tại giếng_khoan , tổ_chức , cá_nhân phải ban_hành các hướng_dẫn đối_với các hoạt_động này . Các hướng_dẫn đó phải bao_gồm toàn_bộ về công_tác an_toàn , các quy_trình , các vấn_đề về tổ_chức và phân_công trách_nhiệm .
2 . Đặc_tính kỹ_thuật của các thiết_bị phục_vụ cho hoạt_động , bảo_trì giếng_khoan phải được thể_hiện trong các quy_trình về vận_hành , bảo_trì và phải kèm theo các thông_số giới_hạn làm_việc của các thiết_bị này .
3 . Các hoạt_động khoan , vận_hành giếng_khoan phải luôn_luôn được tiến_hành một_cách an_toàn và phù_hợp với các quy_trình đặt ra . Phải áp_dụng các biện_pháp phòng_tránh phun trào , thoát các chất ra khỏi giếng . | 0 |
Kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp đối_với đào_tạo từ xa trình_độ trung_cấp được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp 1 . Kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp theo hình_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 09 / 2017 / TT - BLĐTBXH ngày 13 tháng 3 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định về tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng theo niên chế hoặc theo phương_thức tích_lũy mô - đun hoặc tín_chỉ ; quy_chế kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 09 / 2017 / TT - BLĐTBXH ) đối_với trình_độ cao_đẳng , trung_cấp ; Thông_tư số 42 / 2015 / TT - BLĐTBXH đối_với trình_độ sơ_cấp .
2 . Việc kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp có_thể thực_hiện trực_tiếp hoặc gián_tiếp nhưng phải đảm_bảo tính khách_quan , minh_bạch , đánh_giá được đúng năng_lực , kiến_thức , kỹ_năng của người học đã tích_lũy được trong quá_trình học_tập . | 1 |
Mức phạt khi chạy xe ô_tô bấm còi , rú ga liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Chi_phí thẩm_định , định_giá tài_sản Chi_phí thẩm_định_giá , định_giá tài_sản được thực_hiện theo Pháp_lệnh số 02 / 2012 / UBTVQH13 ngày 28 / 3 / 2012 của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội về chi_phí giám_định , định_giá ; chi_phí cho người làm_chứng , người phiên_dịch trong tố_tụng và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện . | 0 |
Phương_thức một giai_đoạn hai túi hồ_sơ trong lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc được quy_định như thế_nào ? | Điều 9 . Huy_động vốn phục_vụ cho phát_triển nhà ở thương_mại 1 . Việc huy_động vốn thông_qua hình_thức thu tiền trả trước của người mua , thuê_mua nhà ở theo hợp_đồng mua_bán , thuê_mua nhà ở hình_thành trong tương_lai quy_định tại
Khoản 3 Điều 69 của Luật Nhà ở phải tuân_thủ quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 19 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP.
Điều_kiện nhà ở hình_thành trong tương_lai được bán , cho thuê_mua thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 55 của Luật Kinh_doanh bất_động_sản . Việc xây_dựng xong phần móng của công_trình nhà ở ( kể_cả công_trình nhà ở có Mục_đích sử_dụng hỗn_hợp ) được xác_định là giai_đoạn đã thi_công xong phần đài và giằng móng hoặc tới độ cao mặt_bằng sàn của tầng thấp nhất của công_trình nhà ở đó .
Trường_hợp chủ đầu_tư áp_dụng biện_pháp thi_công top - down ( thi_công sàn các tầng trên của công_trình nhà ở trước khi thi_công phần đài và giằng móng hoặc trước khi thi_công mặt_bằng sàn của tầng thấp nhất của công_trình ) theo thiết_kế bản_vẽ thi_công đã được phê_duyệt thì việc thi_công xong mặt_bằng sàn đầu_tiên của công_trình được xác_định là tương_đương với việc đã xây_dựng xong phần móng của trường_hợp thi_công theo phương_pháp thông_thường .
2 . Hồ_sơ gửi Sở Xây_dựng đề_nghị thông_báo đủ Điều_kiện được huy_động vốn theo quy_định tại Khoản 3 Điều 19 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP bao_gồm các giấy_tờ sau đây :
a ) Văn_bản đề_nghị thông_báo đủ Điều_kiện huy_động vốn ;
b ) Bản_sao có chứng_thực quyết_định chủ_trương đầu_tư hoặc văn_bản chấp_thuận chủ_trương đầu_tư dự_án của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; quyết_định phê_duyệt kèm theo hồ_sơ dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng và pháp_luật về nhà ở ;
c ) Văn_bản xác_nhận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật về đất_đai về việc đã thực_hiện xong giải_phóng mặt_bằng theo tiến_độ thực_hiện dự_án đã được phê_duyệt ;
d ) Bản_sao có chứng_thực biên_bản bàn_giao mốc_giới của dự_án theo tiến_độ dự_án được duyệt theo quy_định của pháp_luật về đất_đai .
3 . Hợp_đồng góp vốn , hợp_đồng hợp_tác đầu_tư hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh theo quy_định tại Khoản 3 Điều 19 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP có các nội_dung chính sau đây :
a ) Tên và địa_chỉ của các bên tham_gia ký_kết_hợp_đồng ;
b ) Hình_thức huy_động vốn ;
c ) Số_lượng vốn cần huy_động ; các kỳ huy_động vốn ;
d ) Phương_thức phân_chia lợi_nhuận ;
đ ) Thời_hạn hoàn_trả vốn ;
e ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên ;
g ) Giải_quyết tranh_chấp ;
h ) Các thoả_thuận khác .
4 . Trường_hợp góp vốn thành_lập pháp_nhân mới để được giao làm_chủ đầu_tư dự_án xây_dựng nhà ở thì việc lập hợp_đồng góp vốn , hợp_đồng hợp_tác đầu_tư , hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan . | 0 |
Điều_kiện chuyển hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ công_an sang chế_độ phục_vụ chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ? | Điều 3 . Sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định số 01 / 2017 / NĐ - CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa_đổi , bổ_sung một_số nghị_định quy_định chi_tiết thi_hành Luật Đất_đai 1 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 14 Điều 2 ( bổ_sung khoản 3 Điều 15b ) như sau :
“ 3 . Trường_hợp quy_định khoản 1 và khoản 2 Điều này mà người sử_dụng đất không có quyền chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất và không có tài_sản gắn liền với đất thì Nhà_nước thu_hồi đất . ”
2 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 36 Điều 2 ( bổ_sung khoản 10 Điều 51 Nghị_định số 43 / 2014 / NĐ - CP ) như sau :
“ 10 . Tổ_chức sự_nghiệp công_lập tự_chủ tài_chính được cơ_quan có thẩm_quyền giao làm nhà đầu_tư dự_án đầu_tư xây_dựng và kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật khu công_nghiệp , khu chế_xuất , cụm công_nghiệp tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư thì được Nhà_nước cho thuê đất để thực_hiện dự_án , được cho thuê lại đất sau khi đã đầu_tư kết_cấu_hạ_tầng , có trách_nhiệm thực_hiện và tuân_thủ theo các quy_định tại Điều này . ”
3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 49 Điều 2 như sau :
“ 49 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm a khoản 3 Điều 75 như sau :
a ) Đo_đạc địa_chính chia tách thửa đất và lập bản trích lục thửa đất mới tách theo kết_quả đo_đạc địa_chính để chuyển cho người sử_dụng đất thực_hiện ký_kết_hợp_đồng , văn_bản giao_dịch về quyền sử_dụng một phần thửa đất mới tách ; ” | 0 |
Trung_đội_trưởng trung_đội dân_quân tự_vệ thời_kỳ chống Mỹ có được cấp thẻ BHYT không ? | Điều 7 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương là cơ_quan đặt_hàng xuất_bản_phẩm sử_dụng ngân_sách địa_phương .
2 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định việc trình , thẩm_định phương_án giá đặt_hàng bản_thảo ( bản_mẫu ) sử_dụng ngân_sách địa_phương của nhà xuất_bản và quyết_định_giá đối_với từng bản_thảo ( bản_mẫu ) theo các quy_định pháp_luật về giá .
3 . Kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện đặt_hàng xuất_bản_phẩm sử_dụng ngân_sách địa_phương . | 0 |
Thời_hạn giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý của công_chức được quy_định như thế_nào ? | Điều 11 . Vị_trí , công_trình quan_trắc 1 . Vị_trí quan_trắc phải thông_thoáng , đón được các hướng gió chính thịnh_hành ; đảm_bảo_hành_lang kỹ_thuật ; đủ diện_tích để lắp_đặt công_trình quan_trắc ; đảm_bảo duy_trì thực_hiện quan_trắc lâu_dài .
2 . Công_trình quan_trắc gió được xây_dựng và lắp_đặt có hình cột_trụ tròn hoặc hình tam_giác .
a ) Cột hình_trụ tròn : vật_liệu bằng thép không_gỉ , chống được ăn_mòn_hóa học và thích_hợp với môi_trường biển ; chiều cao từ 10 m đến 12 m được liên_kết với hệ_thống cáp néo ; độ dày ống lớn hơn hoặc bằng 0,003 m , đường_kính ống lớn hơn hoặc bằng 0,049 m ; chân cột được lắp_đặt cố_định , vững_chắc ;
b ) Cột hình tam_giác : vật_liệu bằng thép không_gỉ , chống được ăn_mòn_hóa học và thích_hợp với môi_trường biển ; chiều cao từ 10 m đến 12 m ; cột hình tam_giác_đều , gồm 3 ống chính tại 3 góc , chiều dài mỗi cạnh 0,2 m và các thanh_giằng có đường_kính lớn hơn hoặc bằng 0,015 m ; ống có độ dày lớn hơn hoặc bằng 0,003 m , đường_kính lớn hơn hoặc bằng 0,036 m ; đế cột được gắn cố_định ; các thiết_bị phụ_trợ gồm thiết_bị chống sét , cáp néo , tăng đơ , e - cu . | 0 |
Kiểm_lâm trung_ương là gì ? | Điều 26 . Điều_khoản tham_chiếu Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật được dẫn chiếu tại Thông_tư này khi được thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung bằng văn_bản khác thì các nội_dung liên_quan tại Thông_tư này sẽ áp_dụng , điều_chỉnh theo các văn_bản mới ban_hành . | 0 |
Trợ_cấp một lần khi chuyển công_tác ra khỏi vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn từ 1 / 12 / 2020 được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với :
1 . Người được bảo_vệ ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có hành_vi bị tố_cáo ; người giải_quyết tố_cáo .
2 . Cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ việc_làm và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan trong việc bảo_vệ việc_làm của người được bảo_vệ . | 0 |
Xe ô_tô 5 chỗ có phải kẻ số biển số xe ở 2 bên thành xe không ? | Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định mã_số , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức chuyên_ngành cảng_vụ hàng không .
2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với viên_chức chuyên_ngành cảng_vụ hàng không thực_hiện công_tác chuyên_môn nghiệp_vụ tại các cảng_vụ hàng không . | 0 |
Gửi hồ_sơ dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_Thương để Vụ Pháp_chế thẩm_định được quy_định như thế_nào ? | Điều 101 . Trách_nhiệm của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã và Thủ_trưởng các cơ_quan khác ở địa_phương 1 . Đối_với dự_án do mình quyết_định đầu_tư :
a ) Phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ;
b ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 73 của Luật_Đấu_thầu .
2 . Đối_với dự_án do mình là chủ đầu_tư :
a ) Phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ;
b ) Phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ;
c ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của chủ đầu_tư quy_định tại Điều 74 của Luật_Đấu_thầu .
3 . Thực_hiện các công_việc khác về lựa_chọn nhà_thầu theo ủy quyền của cấp trên . | 0 |
Mức phụ_cấp thu_hút từ 1 / 12 / 2019 là bao_nhiêu ? | Điều 19 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành trong việc thực_hiện phân_loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm ban_hành Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam , mã_số hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu .
2 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ trong phạm_vi chức_năng , quyền_hạn của mình khi ban_hành các quy_định hoặc xem_xét giải_quyết các vấn_đề có liên_quan đến phân_loại hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , phải thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Luật Hải_quan và các quy_định tại Nghị_định này .
3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật xây_dựng Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu ; Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu ; Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép ; Danh_mục hàng_hóa thuộc đối_tượng kiểm_tra chuyên_ngành gửi Bộ Tài_chính . Chậm nhất 10 ngày làm_việc , Bộ Tài_chính thực_hiện xác_định về mã_số hàng_hóa phù_hợp với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam áp_dụng đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của các hàng_hóa này để các Bộ , cơ_quan ngang Bộ thực_hiện công_bố ban_hành .
Đối_với Danh_mục hàng_hóa cấm xuất_khẩu , tạm ngừng xuất_khẩu , Danh_mục hàng_hóa cấm nhập_khẩu , tạm ngừng nhập_khẩu , Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , Danh_mục hàng_hóa thuộc đối_tượng kiểm_tra chuyên_ngành do các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành đã ban_hành trước thời_điểm Nghị_định này có hiệu_lực nhưng chưa có mã_số hàng_hóa hoặc có mã_số hàng_hóa nhưng chưa phù_hợp thì trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý chuyên_ngành có trách_nhiệm thống_nhất với Bộ Tài_chính để có mã_số hàng_hóa phù_hợp với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam đối_với danh_mục các hàng_hóa này .
4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , cơ_quan , tổ_chức liên_quan để quyết_định việc phân_loại hàng_hóa đối_với các trường_hợp có sự khác_biệt trong việc áp_dụng Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam hoặc có sự khác_biệt giữa các Danh_mục hàng_hóa do các Bộ , cơ_quan ngang Bộ ban_hành trước ngày hiệu_lực của Nghị_định này với Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu Việt_Nam . | 0 |
Đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa theo nguyên_tắc nào ? | Điều 14 . Quy_mô , nhân_lực và trang thiết_bị của Khoa đột_quỵ 1 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh điều_trị dưới 1000 người_bệnh đột_quỵ trong một năm thì thành_lập khoa đột_quỵ . Quy_mô giường_bệnh của khoa đột_quỵ là dưới 50 giường_bệnh .
2 . Nhân_lực : theo quy_định tại Khoản 2 Điều 10 của Thông_tư này và theo các quy_định hiện_hành về cơ_cấu tổ_chức và hoạt_động của khoa lâm_sàng .
3 . Trang_thiết_bị thiết_yếu :
a ) Có đủ trang thiết_bị thiết_yếu theo Danh_mục trang thiết_bị quy_định tại Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
b ) Cơ_số các trang thiết_bị thiết_yếu do người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quyết_định dựa trên quy_mô giường_bệnh và nhu_cầu khám bệnh , chữa bệnh . | 0 |
Trình_tự , thủ_tục cấp lại Giấy_phép kinh_doanh vận_tải khi thay_đổi nội_dung giấy_phép được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Các trường_hợp cấp , cấp lại , cấp điều_chỉnh chứng_chỉ hành_nghề 1 . Việc cấp chứng_chỉ hành_nghề áp_dụng đối_với các trường_hợp sau đây :
a ) Cấp lần đầu chứng_chỉ hành_nghề ;
b ) Cấp điều_chỉnh chứng_chỉ hành_nghề ;
c ) Cấp lại chứng_chỉ hành_nghề .
2 . Việc cấp lại chứng_chỉ hành_nghề áp_dụng đối_với các trường_hợp sau đây :
a ) Chứng_chỉ hành_nghề bị mất hoặc hư_hỏng ;
b ) Đủ điều_kiện cấp lại chứng_chỉ hành_nghề đã bị thu_hồi theo quy_định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh , chữa bệnh .
3 . Việc cấp điều_chỉnh chứng_chỉ hành_nghề áp_dụng đối_với các trường_hợp sau đây :
a ) Bổ_sung phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề ;
b ) Bổ_sung kỹ_thuật chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề ;
c ) Thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề ;
d ) Thay_đổi thông_tin cá_nhân và văn_bằng_chứng_chỉ trong chứng_chỉ hành_nghề . | 0 |