sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Cơ_quan quản_lý nhà_nước về khuyến_nông có trách_nhiệm gì ?
Điều 31 . Xã_hội_hóa khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp 1 . Các tổ_chức , cá_nhân tham_gia xã_hội_hóa hoạt_động khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp được hưởng các chính_sách sau : a ) Được vinh_danh , quảng_bá , giới_thiệu sản_phẩm thuộc quyền sở_hữu của tổ_chức , cá_nhân khi thực_hiện hoạt_động khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ có hiệu_quả , có tác_động tốt đến sản_xuất kinh_doanh nông_nghiệp ; b ) Được cơ_quan quản_lý nhà_nước về khuyến_nông hướng_dẫn , tạo điều_kiện thuận_lợi khi tham_gia hoạt_động khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp ; c ) Được hưởng các chính_sách ưu_đãi về thuế , lệ_phí , vay vốn , thuê đất và các chính_sách khác theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân tham_gia xã_hội_hóa hoạt_động khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp : a ) Giống cây_trồng , vật_nuôi , vật_tư , máy_móc , thiết_bị nông_nghiệp chuyển_giao phải được công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật hoặc được phép sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , lưu_hành theo quy_định của pháp_luật ; b ) Khi chuyển_giao tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ phải có hướng_dẫn cụ_thể về tính_năng , tác_dụng của tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ ; c ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật và bồi_thường thiệt_hại do việc chuyển_giao , ứng_dụng tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ gây ra ( trừ trường_hợp bất_khả_kháng ) ; d ) Trước khi thực_hiện tối_thiểu 15 ngày , gửi văn_bản báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước về khuyến_nông tại địa_bàn . Nội_dung báo_cáo gồm : tên tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ chuyển_giao , sản_phẩm được phép sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , lưu_hành kèm theo hướng_dẫn sử_dụng ; nội_dung hoạt_động ; thời_gian , địa_điểm thực_hiện ; đối_tượng nhận chuyển_giao ; cam_kết trách_nhiệm theo quy_định tại điểm c khoản này . 3 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước về khuyến_nông : a ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan quản_lý nhà_nước về khuyến_nông có trách_nhiệm kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này ; trường_hợp không hợp_lệ hoặc không phù_hợp với chủ_trương , nhu_cầu , điều_kiện của địa_phương thì phải có văn_bản gửi tổ_chức , cá_nhân nêu rõ lý_do ; b ) Chủ_động kiểm_tra , giám_sát hoạt_động khuyến_nông , chuyển_giao công_nghệ trong nông_nghiệp của các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện trên địa_bàn .
1
Thẩm_quyền đăng_ký xe tạm_thời được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Việc thi_hành án đối_với nghĩa_vụ liên_đới 1 . Trường_hợp bản_án , quyết_định của Tòa_án tuyên nghĩa_vụ liên_đới nhưng không xác_định hoặc xác_định rõ phần nghĩa_vụ của từng người , thì trong quá_trình tổ_chức thi_hành án , cơ_quan thi_hành án dân_sự có quyền yêu_cầu một hoặc một_số người bất_kỳ có điều_kiện thi_hành án trong số những người phải thi_hành án thực_hiện toàn_bộ nghĩa_vụ liên_đới . 2 . Người đã thực_hiện thay phần nghĩa_vụ thi_hành án có quyền yêu_cầu người có nghĩa_vụ liên_đới khác thanh_toán lại phần nghĩa_vụ mà người đó đã thực_hiện thay cho họ theo quy_định của pháp_luật dân_sự . 3 . Trường_hợp người được thi_hành án có ý_kiến bằng văn_bản đồng_ý cho một hoặc một_số người trong số những người phải thi_hành nghĩa_vụ liên_đới không thi_hành phần nghĩa_vụ của họ thì phần nghĩa_vụ không yêu_cầu thi_hành án được đình_chỉ theo quy_định .
0
Có được nghe đài phát_thanh khi ở trại tạm giam không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , cán_bộ chuyên_trách bảo_vệ an_ninh , trật_tự ; cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam , cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) ; công_dân Việt_Nam , cá_nhân nước_ngoài cư_trú , hoạt_động trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) . Trường_hợp điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác thì áp_dụng quy_định của điều_ước quốc_tế đó .
0
Hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa là gì ?
Điều 21 . Thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích 1 . Thẩm_định dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích : a ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là di_sản văn_hóa và thiên_nhiên thế_giới , di_tích quốc_gia đặc_biệt , di_tích quốc_gia , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định này đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch để thẩm_định . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm thẩm_định và tổng_hợp kết_quả thẩm_định bằng văn_bản đồng_ý hoặc văn_bản góp_ý điều_chỉnh , bổ_sung . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là di_tích cấp tỉnh , chủ đầu_tư dự_án tu_bổ di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao nơi có di_tích để thẩm_định . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định và tổng_hợp kết_quả thẩm_định bằng văn_bản đồng_ý hoặc văn_bản góp_ý điều_chỉnh , bổ_sung . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; c ) Trường_hợp di_tích có nguy_cơ bị hủy_hoại hoặc cần tu_bổ , tôn_tạo đột_xuất phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị đặc_biệt thì thời_hạn thẩm_định dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là 07 ngày làm_việc . 2 . Phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích : a ) Chủ đầu_tư dự_án tu_bổ di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này đến Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền để phê_duyệt . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền có trách_nhiệm phê_duyệt . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , thời_hạn phê_duyệt là 07 ngày làm_việc .
0
Người có chứng_chỉ hành_nghề bài thuốc gia_truyền được kê đơn thuốc nào ?
Điều 14 . Xử_lý chuyển_tiếp 1 . Việc chuyển_tiếp xác_định , sử_dụng chỉ_số giá xây_dựng thực_hiện theo quy_định tại Điều 36 của Nghị_định số 68 / 2019 / NĐ - CP ngày 14 / 8 / 2019 của Chính_phủ về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng . 2 . Trong thời_gian chưa xác_định được cơ_cấu chi_phí theo thời_điểm lựa_chọn làm gốc quy_định tại Thông_tư này , cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng tiếp_tục tính_toán , xác_định công_bố các chỉ_số giá xây_dựng theo phương_pháp quy_định tại Thông_tư 06 / 2016 / TT - BXD ngày 10 / 3 / 2016 của Bộ Xây_dựng trình UBND cấp tỉnh ban_hành đến hết năm 2020 .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy gây tai_nạn giao_thông mà không giữ nguyên hiện_trường
Điều 63 . Hồ_sơ bổ_nhiệm Chấp_hành viên đối_với trường họp quy_định tại các khoản 6 , 7 Điều 18 Luật thi_hành án dân_sự 1 . Hồ_sơ bổ_nhiệm Chấp_hành viên đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 6 Điều 18 Luật thi_hành án dân_sự bao_gồm : a ) Tờ_trình bổ_nhiệm Chấp_hành viên ; b ) Sơ_yếu lý_lịch theo mẫu do Bộ Nội_vụ ban_hành có xác_nhận của cơ_quan quản_lý công_chức hoặc theo quy_định của Bộ Quốc_phòng đối_với trường_hợp bổ_nhiệm Chấp_hành viên trong quân_đội ; c ) Bản_sao Quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm Thẩm_phán , Kiểm_sát_viên , Điều_tra_viên , Chấp_hành viên ( đối_với những trường_hợp đã từng là Chấp_hành viên ) ; d ) Giấy chứng_nhận sức_khoẻ do bệnh_viện đa_khoa cấp huyện trở lên cấp còn trong thời_hạn quy_định ; đ ) Bản kê_khai tài_sản ; e ) Bản_sao các văn_bằng , chứng_chỉ có chứng_thực ; g ) Văn_bản nhận_xét , đánh_giá và đồng_ý cho chuyển công_tác của Thủ_trưởng đơn_vị nơi công_chức đó đang công_tác . 2 . Hồ_sơ bổ_nhiệm Chấp_hành viên đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 7 Điều 18 Luật thi_hành án dân_sự bao_gồm : a ) Các tài_liệu theo quy_định tại các điểm a , b , d , đ , e khoản 1 Điều này ; b ) Tài_liệu , giấy_tờ xác_định thời_gian làm công_tác pháp_luật ; c ) Văn_bản thống_nhất về chủ_trương bổ_nhiệm Thủ_trưởng , Phó_Thủ_trưởng cơ_quan Thi_hành án dân_sự của cấp ủy hoặc chính_quyền địa_phương theo phân_cấp quản_lý cán_bộ .
0
Đối_tượng nào không được xét tiêu_chuẩn danh_hiệu lao_động tiên_tiến trong ngành kiểm_sát ?
Điều 15 . Tiếp_nhận , thẩm_định hồ_sơ và trình xét tặng Kỷ_niệm chương 1 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương hợp_lệ , Vụ Thi_đua - Khen_thưởng có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ , trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành bình_xét , trừ trường_hợp do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định . 2 . Đối_với hồ_sơ không đúng quy_định , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Vụ Thi_đua - Khen_thưởng có trách_nhiệm thông_báo cho đơn_vị trình . Trong thời_gian 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo , đơn_vị trình có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ gửi lại Vụ Thi_đua - Khen_thưởng để thẩm_định . 3 . Chậm nhất sau 05 ngày làm_việc , kể từ ngày Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Tư_pháp họp xét hoặc lấy ý_kiến các thành_viên , Vụ Thi_đua - Khen_thưởng hoàn_tất các thủ_tục theo quy_định để trình Bộ_trưởng , trừ trường_hợp do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định .
0
03 tiêu_chí đánh_giá việc xây_dựng và hoàn_thiện chính_sách , pháp_luật về phòng_chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Về điều_chỉnh quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội Trên_cơ_sở thống_nhất ý_kiến với các bộ chuyên_ngành ; Ủy_ban nhân_dân Thành_phố tổ_chức thực_hiện lập , thẩm_định , xin ý_kiến Hội_đồng nhân_dân Thành_phố và phê_duyệt điều_chỉnh cục_bộ trong quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội đã được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt cho phù_hợp với tình_hình phát_triển của địa_phương trong từng giai_đoạn , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ kết_quả_thực_hiện .
0
Trách_nhiệm báo_cáo và công_bố thông_tin của thành_viên Hội_đồng quản_trị công_ty đại_chúng được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Trách_nhiệm của đơn_vị chuyên_trách về công_nghệ thông_tin của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; Sở Thông_tin và Truyền_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Tổ_chức hướng_dẫn , phổ_biến , đôn_đốc các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ , ngành địa_phương mình thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này . 2 . Chủ_trì phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện kết_nối hoặc hướng_dẫn các cơ_quan nhà_nước thuộc Bộ , ngành , địa_phương mình kết_nối đến cơ_sở dữ_liệu quốc_gia hoặc thông_qua LGSP kết_nối đến cơ_sở dữ_liệu quốc_gia . 3 . Thực_hiện kết_nối LGSP với NGSP hoặc LGSP với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia theo quy_định tại Thông_tư này , phù_hợp với Khung kiến_trúc Chính_phủ điện_tử Việt_Nam . 4 . Tổng_hợp việc thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này , kết_quả_thực_hiện kết_nối đến cơ_sở dữ_liệu quốc_gia của các cơ_quan nhà_nước thuộc Bộ , ngành , địa_phương mình ; báo_cáo Bộ Thông_tin và Truyền_thông trước ngày 15 tháng 12 hàng năm .
0
Quy_định việc thông_báo cho Bộ Công_an kết_quả giải_quyết các việc về quốc_tịch
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Quỹ Bảo_vệ môi_trường địa_phương do Ủy_ban Nhân_dân các tỉnh , thành_phố thuộc Trung_ương thành_lập và Quỹ Bảo_vệ môi_trường Việt_Nam ( trực_thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ) do Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập ( sau đây gọi tắt là Quỹ Bảo_vệ môi_trường ) . 2 . Các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện việc ký_quỹ cải_tạo phục_hồi môi_trường đối_với hoạt_động khai_thác khoáng_sản tại các Quỹ Bảo_vệ môi_trường . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật .
0
Một Thừa_phát lại có_thể mở văn_phòng Thừa_phát lại không ?
Điều 105 được sửa_đổi như sau : “ Điều 105 . Các hình_thức thông_tin thuốc Thông_tin thuốc cho người hành_nghề y , dược được thực_hiện theo các hình_thức sau : 1 . Thông_tin thuốc thông_qua “ Người giới_thiệu thuốc ” . 2 . Phát_hành tài_liệu thông_tin thuốc . 3 . Hội_thảo giới_thiệu thuốc . ” 55 . Tên
0
Giáo_viên khi chuyển trường có bị xóa mã định_danh trên Cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục không ?
Điều 17 . Đối_thoại tại cơ_sở giáo_dục 1 . Đối_thoại tại cơ_sở giáo_dục được thực_hiện thông_qua việc trao_đổi trực_tiếp giữa nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , người lao_động , người học với hiệu_trưởng hoặc giữa đại_diện tập_thể lao_động , đại_diện người học với hiệu_trưởng . Đối_thoại tại cơ_sở giáo_dục được thực_hiện định_kỳ ít_nhất mỗi năm_học một lần hoặc khi một bên có yêu_cầu . 2 . Nội_dung đối_thoại , số_lượng , thành_phần tham_gia đối_thoại , thời_gian , thời_điểm đối_thoại , quy_trình tổ_chức đối_thoại thực_hiện theo quy_chế dân_chủ của cơ_sở giáo_dục .
0
Người cao_tuổi có được làm bảo_vệ không ?
Điều 41 . Trách_nhiệm của các đơn_vị truyền_thông ngành Kế_hoạch và Đầu_tư 1 . Các cơ_quan báo_chí ngành Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm phản_ánh đúng kết_quả của phong_trào thi_đua và công_tác khen_thưởng ; thường_xuyên tuyên_truyền chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , của ngành Kế_hoạch và Đầu_tư về công_tác thi_đua , khen_thưởng ; phát_hiện các tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc trong phong_trào thi_đua ; biểu_dương , tôn_vinh , nêu gương các điển_hình tiên_tiến , người tốt , việc tốt ; đấu_tranh với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng . 2 . Trung_tâm tin_học của Bộ có trách_nhiệm đăng_tải thông_tin công_khai trên cổng thông_tin điện_tử của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư đối_với các tập_thể , cá_nhân được đề_nghị khen_thưởng Huân_chương các loại , các hạng , danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , danh_hiệu Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc .
0
Quy_định về chi hỗ_trợ các buổi biểu_diễn_văn_nghệ về phòng , chống tác_hại của rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ 1 . Tham_mưu cho Chính_phủ xác_định các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ liên_quan đến hoạt_động ngăn_chặn xung_đột thông_tin trên mạng và bảo_vệ chủ_quyền quốc_gia trên không_gian mạng . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền quản_lý phối_hợp với cơ_quan nghiệp_vụ của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an và Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , xây_dựng tiềm_lực khoa_học và công_nghệ trong việc bảo_vệ hệ_thống thông_tin quan_trọng quốc_gia và bảo_vệ chủ_quyền quốc_gia trên không_gian mạng .
0
Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định mua hiện_vật của bảo_tàng công_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hội_đồng thẩm_định 1 . Chức_năng , nhiệm_vụ của Hội_đồng thẩm_định a ) Hội_đồng thẩm_định là tổ_chức tư_vấn cho Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật về việc lựa_chọn hiện_vật cần mua và xác_định_giá mua hiện_vật ; b ) Thời_gian hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định được quy_định tại Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định . 2 . Thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng thẩm_định : a ) Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) hoặc theo đề_nghị của người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định , theo đề_nghị của Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ; Quy_chế làm_việc của Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định ban_hành . 3 . Thành_phần Hội_đồng thẩm_định : a ) Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là người được Bộ_trưởng , người đứng đầu ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ủy quyền ; b ) Phó_Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định là Giám_đốc bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật ( đối_với bảo_tàng quốc_gia , bảo_tàng chuyên_ngành thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc người đứng đầu đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ( đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương ) , hoặc Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với bảo_tàng cấp tỉnh ) ; c ) Ủy_viên Hội_đồng thẩm_định là những người có uy_tín về các lĩnh_vực khoa_học , nghiệp_vụ liên_quan đến hiện_vật dự_kiến mua và đại_diện cơ_quan quản_lý_tài_chính có liên_quan đến việc sử_dụng kinh_phí mua hiện_vật ; Đối_với bảo_tàng chuyên_ngành thuộc các đơn_vị trực_thuộc bộ , ngành , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở trung_ương và bảo_tàng cấp tỉnh , Giám_đốc bảo_tàng là ủy_viên thường_trực của Hội_đồng thẩm_định ; Số_lượng ủy_viên Hội_đồng thẩm_định do người quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định quyết_định ; d ) Thư_ký Hội_đồng thẩm_định được lựa_chọn trong số ủy_viên Hội_đồng khoa_học của bảo_tàng thực_hiện việc mua hiện_vật . 4 . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định thuộc kinh_phí hoạt_động của bảo_tàng .
1
Mức phạt đối_với hành_vi không thẩm_định_giá để xác_định_giá khởi_điểm bán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng công được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Phối_hợp bảo_vệ trên tuyến đường vận_chuyển Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhận được thông_báo xe vận_chuyển tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá của ngành Ngân_hàng gặp sự_cố trên tuyến đường tại địa_phương mình , phải chủ_động liên_lạc , phối_hợp với cơ_quan công_an địa_phương cùng lực_lượng của xe vận_chuyển có biện_pháp đảm_bảo_an_toàn tài_sản . Trường_hợp cần_thiết , phải đề_nghị ủy_ban nhân_dân địa_phương phối_hợp và xử_lý kịp_thời những sự_cố xảy ra .
0
Yêu_cầu về nội_dung giáo_dục cấp trung_học cơ_sở
Điều 3 . Xác_định diện_tích đất sử_dụng không đúng mục_đích ; đất lấn , chiếm ; đất chưa sử_dụng theo đúng quy_định 1 . Việc xác_định diện_tích đất sử_dụng không đúng mục_đích , đất chưa sử_dụng theo đúng quy_định nêu tại Điều 1 của Thông_tư này được thực_hiện như sau : 1.1 . Trường_hợp toàn_bộ thửa đất sử_dụng không đúng mục_đích hoặc chưa sử_dụng theo đúng quy_định thì xác_định diện_tích đất sử_dụng không đúng mục_đích , đất chưa sử_dụng đúng quy_định như sau : a ) Xác_định theo giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất . Trường_hợp người sử_dụng đất đang có nhiều loại giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất thì xác_định theo giấy_tờ có thời_điểm ký gần nhất ; b ) Trường_hợp đã có bản_đồ địa_chính ( đã được nghiệm_thu theo quy_định ) được đo vẽ sau thời_điểm ký giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất thì xác_định theo bản_đồ địa_chính đó . Trường_hợp sau thời_điểm ký giấy_tờ hợp_pháp về quyền sử_dụng đất mà tổ_chức sử_dụng đất đã thực_hiện trích đo địa_chính thửa đất và kê_khai sử_dụng đất theo Chỉ_thị số 31 / CT - TTg ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Thủ_tướng Chính_phủ về kiểm_kê quỹ đất đang quản_lý , sử_dụng của tổ_chức được Nhà_nước giao đất , cho thuê đất ( dưới đây gọi là Chỉ_thị số 31 / CT - TTg ) thì xác_định theo bản trích đo địa_chính thửa đất đó . 1.2 . Trường_hợp một phần thửa đất sử_dụng không đúng mục_đích hoặc chưa sử_dụng theo đúng quy_định thì xác_định phần diện_tích đất sử_dụng không đúng mục_đích , đất chưa sử_dụng theo đúng quy_định như sau : a ) Trường_hợp đã có bản_đồ địa_chính mà trên bản_đồ địa_chính có_thể_hiện phạm_vi đất sử_dụng không đúng mục_đích , đất chưa sử_dụng theo đúng quy_định thì xác_định theo bản_đồ địa_chính đó ; b ) Trường_hợp tổ_chức sử_dụng đất đã thực_hiện trích đo địa_chính thửa đất và kê_khai sử_dụng đất theo Chỉ_thị số 31 / CT - TTg và còn phù_hợp với hiện_trạng sử_dụng đất thì theo kết_quả trích đo địa_chính và kê_khai đó ; c ) Trường_hợp chưa có bản_đồ địa_chính , chưa thực_hiện trích đo địa_chính thửa đất và kê_khai sử_dụng đất theo Chỉ_thị số 31 / CT - TTg thì phần diện_tích đất sử_dụng không đúng mục_đích , diện_tích đất chưa sử_dụng theo đúng quy_định được xác_định theo thực_tế đang sử_dụng tại thời_điểm kê_khai tính thuế . Người sử_dụng đất tự xác_định diện_tích để kê_khai tính thuế và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung kê_khai đó . 2 . Việc xác_định diện_tích đất lấn , chiếm quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này được thực_hiện như sau : 2.1 . Trường_hợp đã có bản_đồ địa_chính mà toàn_bộ diện_tích thửa đất là đất chiếm thì xác_định diện_tích đất chiếm theo bản_đồ địa_chính đó . Trường_hợp đã có bản_đồ địa_chính mà một phần diện_tích của thửa đất là đất lấn và trên bản_đồ đã thể_hiện phạm_vi đất lấn thì xác_định phần diện_tích đất lấn theo bản_đồ đó . 2.2 . Trường_hợp chưa có bản_đồ địa_chính nhưng đã thực_hiện trích đo địa_chính thửa đất và kê_khai sử_dụng đất theo Chỉ_thị số 31 / CT - TTg thì xác_định diện_tích đất lấn , chiếm theo kết_quả trích đo địa_chính và kê_khai sử_dụng đất đó . 2.3 . Trường_hợp chưa có bản_đồ địa_chính , chưa trích đo địa_chính thửa đất theo Chỉ_thị số 31 / CT - TTg thì xác_định theo thực_tế đang sử_dụng tại thời_điểm kê_khai tính thuế . Người sử_dụng đất tự xác_định diện_tích để kê_khai tính thuế và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung kê_khai đó .
0
Chuyển_hướng xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Nguyên_tắc suy_đoán vô_tội được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Bảo_đảm chế_độ , quyền_lợi của cán_bộ quản_lý , giảng_viên , giáo_viên 1 . Cán_bộ quản_lý , giảng_viên , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh quy_định tại Điều 8 Nghị_định này đ ­ ược hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định hiện_hành của Nhà nư ­ ớc đối_với cán_bộ , giảng_viên , giáo_viên nói_chung . Ngoài_ra được hư ­ ởng chế_độ ­ ưu_đãi theo tính_chất đặc_thù của môn_học , cụ_thể : a ) Giảng_viên , giáo_viên chuyên_trách hoặc kiêm_nhiệm trong các cơ_sở giáo_dục và đào_tạo ( kể_cả giáo_viên là sĩ_quan quân_đội biệt_phái ) đ ­ ược hưởng 1 % mức lư ­ ơng tối_thiểu cho 1 tiết giảng . b ) Giảng_viên , giáo_viên chuyên_trách trong các cơ_sở giáo_dục và đào_tạo hàng năm đư ­ ợc cấp trang_phục ; số lư ­ ợng , kiểu_dáng trang_phục do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thống_nhất với các cơ_quan liên_quan quy_định . 2 . Các quyền_lợi khác của cán_bộ , giảng_viên là sĩ_quan quân_đội biệt_phái a ) Sĩ_quan biệt_phái làm nhiệm_vụ giảng_dạy ở các trường đại_học , cao_đẳng , trung_tâm giáo_dục quốc_phòng - an_ninh được hưởng lư ­ ơng dạy thêm giờ nh ­ ư đối_với giáo_viên đại_học khác theo quy_định hiện_hành về chế_độ trả lương dạy thêm giờ và phụ_cấp dạy lớp ghép của ngành giáo_dục và đào_tạo . b ) Các trư ­ ờng học , đơn_vị sử_dụng sĩ_quan biệt_phái có trách_nhiệm bảo_đảm điều_kiện , ph ­ ương tiện làm_việc , nhà công_vụ , công_tác_phí , chế_độ phúc_lợi cho cán_bộ , giáo_viên là sĩ_quan biệt_phái như ­ cán_bộ , giáo_viên cùng cấp . c ) Đư ­ ợc tuyển_chọn đi học_tập , bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ ; được cung_cấp thông_tin ; được tham_gia các hoạt_động giáo_dục - đào_tạo ; đư ­ ợc xét khen th ­ ưởng và xử_lý kỷ_luật như cán_bộ công_chức của nhà trư ­ ờng , đơn_vị sử_dụng sĩ_quan biệt_phái . 3 . Giảng_viên , giáo_viên kiêm_nhiệm công_tác khác a ) Giảng_viên , giáo_viên ở các tr ­ ường đại_học , các trung_tâm giáo_dục quốc_phòng - an_ninh kiêm quản_lý sinh_viên đ ­ ược giảm định mức giờ giảng . b ) Giảng_viên , giáo_viên đ ­ ược giao kiêm_nhiệm cán_bộ quản_lý , công_tác đảng , công_tác chính_trị - xã_hội , công_tác quốc_phòng - an_ninh địa ph ­ ương thì thời_gian_tham_gia đ ­ ược quy_đổi giờ chuẩn để giảm định mức giờ giảng . c ) Giảng_viên , giáo_viên ( trừ giáo_viên là sĩ_quan biệt_phái ) còn trong độ tuổi phải luyện_tập quân_sự theo quy_định của pháp_luật , thời_gian huấn_luyện quân_sự sẽ đư ­ ợc quy_đổi giờ chuẩn để trừ định mức giờ giảng . Giảng_viên , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh tham_gia huấn_luyện cho lực l ­ ượng tự_vệ , bảo_vệ của nhà trư ­ ờng không đ ­ ược trừ vào định mức giờ giảng , chỉ đư ­ ợc giảm các hoạt_động chung của nhà tr ­ ường hoặc được hư ­ ởng theo chế_độ bồi_dưỡng . d ) Giảng_viên , giáo_viên trực_tiếp tham_gia phòng , chống thiên_tai theo yêu_cầu của nhà trư ­ ờng và địa_phương , căn_cứ tình_hình_cụ_thể để xem_xét giảm định mức giờ giảng . 4 . Định_mức giờ chuẩn giảng_dạy của giảng_viên , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh đư ­ ợc quy_định thống_nhất như ­ giảng_viên , giáo_viên các Bộ_môn khác , không phân_biệt loại_hình trường , vùng , miền , ngành , nghề đào_tạo . Giảng_viên , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh có trách_nhiệm tự học_tập , bồi d ­ ưỡng nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ . Trư ­ ờng hợp nhà trư ­ ờng hoặc cấp có thẩm_quyền phân_công tham_gia tập_huấn , hội thi , hội_thao , thời_gian tập_trung chính_thức được quy_đổi sang giờ chuẩn để trừ định mức giờ giảng . Hệ_số quy_đổi giờ chuẩn và giảm định mức giờ giảng do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo thống_nhất với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quy_định . 5 . Cán_bộ quản_lý , giảng_viên , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh trong khi thực_hiện nhiệm_vụ giảng_dạy môn_học giáo_dục quốc_phòng - an_ninh nếu bị thư ­ ơng , tai_nạn thì được hư ­ ởng chế_độ chính_sách theo quy_định hiện_hành .
0
Người nào vi_phạm hành_chính trong kinh_doanh khí bị phạt tối_đa bao_nhiêu tiền ?
Điều 24 . Trách_nhiệm , thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của công_chức , viên_chức thuộc Vụ , đơn_vị nào thì Thủ_trưởng vụ , đơn_vị đó có trách_nhiệm giải_quyết . 2 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của người đứng đầu , cấp phó người đứng đầu Vụ , đơn_vị thì Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm có trách_nhiệm giải_quyết . 3 . Chánh Thanh_tra Ủy_ban có trách_nhiệm xác_minh nội_dung tố_cáo , kết_luận nội_dung xác_minh , kiến_nghị Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm biện_pháp xử_lý đối_với các trường_hợp khi được Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm giao , gồm : - Tố_cáo mà Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban đã giải_quyết nhưng trong quá_trình giải_quyết có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật ; - Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật của Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thuộc Ủy_ban . 4 . Người xử_lý đơn tố_cáo phải giữ bí_mật họ tên , địa_chỉ , bút_tích của người tố_cáo theo quy_định của pháp_luật , trừ khi người tố_cáo đồng_ý công_khai . Khi cần_thiết hoặc khi có yêu_cầu của người tố_cáo thì người xử_lý đơn báo_cáo Thủ_trưởng vụ , đơn_vị áp_dụng các biện_pháp cần_thiết hoặc kiến_nghị cơ_quan , đơn_vị , người có thẩm_quyền có biện_pháp_bảo_vệ người tố_cáo , người thân_thích của người tố_cáo . Đơn yêu_cầu bảo_vệ người tố_cáo theo Mẫu_số 07 - TCD ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Trách_nhiệm của y_tế các Bộ , ngành trong giám_sát bệnh , dịch_bệnh truyền_nhiễm được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Quyền , trách_nhiệm của công_đoàn cơ_sở ở doanh_nghiệp Quân_đội 1 . Hướng_dẫn , tư_vấn cho đoàn_viên công_đoàn , công_nhân_viên_chức lao_động quốc_phòng ở doanh_nghiệp ( ở doanh_nghiệp sau đây gọi chung là người lao_động ) về quyền , nghĩa_vụ của người lao_động khi giao_kết , thực_hiện hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc với doanh_nghiệp sử_dụng lao_động , bao_gồm : a ) Hình_thức , nguyên_tắc , loại hợp_đồng , nội_dung hợp_đồng , quyền và nghĩa_vụ của các bên về cung_cấp thông_tin , thời_gian thử việc , thời_gian tập_sự theo quy_định từ Điều 15 đến Điều 29 của Bộ_Luật Lao_động . Những vấn_đề liên_quan khi giao_kết_hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc như : Thời_gian làm_việc , thời_giờ nghỉ_ngơi , điều_kiện lao_động ; việc xếp lương , trả lương , trả thưởng cho người lao_động theo quy_định của Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng ; tiền_lương để thực_hiện chế_độ Bảo_hiểm xã_hội , Bảo_hiểm y_tế , Bảo_hiểm_thất_nghiệp theo hướng_dẫn của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam , Bảo_hiểm xã_hội Bộ Quốc_phòng . b ) Nghĩa_vụ thực_hiện công_việc theo hợp_đồng , trình_tự , thủ_tục , quyền và nghĩa_vụ của các bên trong trường_hợp chuyển người lao_động làm công_việc khác , các trường_hợp tạm hoãn , nhận lại người lao_động hết thời_gian tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc theo quy_định tại Điều 30 , 31 , 32 , 33 của Bộ_luật Lao_động . c ) Trình_tự , thủ_tục và các chế_độ chính_sách đối_với người lao_động khi có phát_sinh sửa_đổi , bổ_sung , chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc theo quy_định tại các điều từ Điều 35 đến Điều 49 của Bộ_Luật Lao_động . 2 . Đại_diện cho tập_thể người lao_động thương_lượng , ký_kết và giám_sát việc thực_hiện thỏa_ước lao_động tập_thể . a ) Thu_thập thông_tin , tập_hợp kiến_nghị , đề_xuất nội_dung có liên_quan đến việc thực_hiện thỏa_ước lao_động tập_thể ; yêu_cầu giám_đốc , tổng_giám_đốc ở doanh_nghiệp ( sau đây gọi chung là người đứng đầu doanh_nghiệp ) thương_lượng tập_thể trong doanh_nghiệp . b ) Đại_diện tập_thể người lao_động thương_lượng , ký_kết thỏa_ước lao_động tập_thể ; sửa_đổi , bổ_sung , kéo_dài thời_hạn của thỏa_ước lao_động tập_thể theo quy_định của pháp_luật về lao_động . c ) Phổ_biến thỏa_ước lao_động tập_thể đến người lao_động , giám_sát thực_hiện thỏa_ước lao_động tập_thể trong doanh_nghiệp ; yêu_cầu người đứng đầu doanh_nghiệp thi_hành đúng thỏa_ước lao_động tập_thể ; yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động tập_thể khi người đứng đầu doanh_nghiệp thực_hiện không đầy_đủ hoặc vi_phạm thỏa_ước lao_động tập_thể theo quy_định của pháp_luật về lao_động . 3 . Tham_gia xây_dựng và giám_sát thực_hiện thang lương , bảng lương , định mức lao_động , quy_chế trả lương , quy_chế thưởng , nội_quy lao_động theo quy_định của Nhà_nước và Bộ Quốc_phòng . a ) Tổ_chức lấy ý_kiến , tổng_hợp_ý_kiến của người lao_động ; tham_gia bằng văn_bản với người đứng đầu doanh_nghiệp trong việc xây_dựng , ban_hành thang lương , bảng lương , định mức lao_động , quy_chế trả lương , quy_chế thưởng , nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật về lao_động . b ) Tổ_chức giám_sát việc thực_hiện thang lương , bảng lương , định mức lao_động , quy_chế trả lương , quy_chế thưởng , nội_quy lao_động ; kiến_nghị với người đứng đầu doanh_nghiệp các nội_dung sửa_đổi , bổ_sung thang lương , bảng lương , định mức lao_động , quy_chế trả lương , quy_chế thưởng , nội_quy lao_động . 4 . Tham_gia xây_dựng và thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở và tham_gia đối_thoại với người đứng đầu doanh_nghiệp để giải_quyết các vấn_đề liên_quan đến quyền_lợi và nghĩa_vụ của người lao_động . a ) Thu_thập thông_tin , tập_hợp kiến_nghị , đề_xuất nội_dung có liên_quan đến thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở ; yêu_cầu người đứng đầu doanh_nghiệp thành_lập ban chỉ_đạo xây_dựng , ban_hành quy_chế dân_chủ ở cơ_sở và tổ_chức đối_thoại theo quy_định của pháp_luật , b ) Phối_hợp với người đứng đầu doanh_nghiệp xây_dựng quy_chế đối_thoại , quy_chế tổ_chức Hội_nghị người lao_động tại doanh_nghiệp . Tiến_hành đối_thoại định_kỳ hoặc đột_xuất với người đứng đầu doanh_nghiệp và tổ_chức Hội_nghị người lao_động theo quy_định của pháp_luật . c ) Giám_sát việc thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , Nghị_quyết Hội_nghị người lao_động , các thỏa_thuận đạt được thông_qua đối_thoại tại nơi làm_việc theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tổ_chức hoạt_động tư_vấn pháp_luật cho người lao_động theo nội_dung quy_định tại Bộ_luật Lao_động , Luật Thanh_tra , Luật Công_đoàn , Luật Bảo_hiểm xã_hội ; Bảo_hiểm y_tế , Bảo_hiểm_thất_nghiệp và các quy_định có liên_quan đến quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của người lao_động thông_qua các hoạt_động ở công_đoàn cơ_sở . 6 . Tham_gia với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp lao_động . a ) Công_đoàn cơ_sở có quyền yêu_cầu Hòa giải_viên lao_động , Hội_đồng trọng_tài lao_động , cơ_quan quản_lý lao_động , người đứng đầu doanh_nghiệp giải_quyết tranh_chấp lao_động tập_thể đảm_bảo đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật . b ) Hướng_dẫn , hỗ_trợ người lao_động giải_quyết tranh_chấp lao_động cá_nhân khi người lao_động yêu_cầu ; đại_diện cho người lao_động tham_gia quá_trình giải_quyết tranh_chấp lao_động cá_nhân khi được người lao_động ủy quyền ; cử đại_diện tham_gia các phiên họp giải_quyết tranh_chấp lao_động cá_nhân của Hòa giải_viên lao_động theo yêu_cầu . 7 . Kiến_nghị với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền xem_xét , giải_quyết khi quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của tập_thể lao_động hoặc của người lao_động bị xâm_phạm ở một_số nội_dung sau : a ) Kiến_nghị với cơ_quan quản_lý lao_động và cơ_quan chính_trị ( công_đoàn ) cấp trên xem_xét , tham_gia giải_quyết khi quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của tập_thể lao_động hoặc của người lao_động bị xâm_phạm . b ) Tiến_hành thương_lượng với người đứng đầu doanh_nghiệp để giải_quyết khi quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của tập_thể lao_động bị xâm_phạm theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý lao_động và cơ_quan chính_trị ( công_đoàn ) cấp trên ; thực_hiện giải_quyết tranh_chấp lao_động tập_thể theo quy_định của pháp_luật về lao_động . 8 . Đại_diện cho tập_thể người lao_động và người lao_động ( khi được người lao_động ủy quyền ) khởi_kiện tại tòa_án khi quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của tập_thể người lao_động và người lao_động bị xâm_phạm và khi bị xâm_phạm đã đề_nghị nhưng chưa được người đứng đầu doanh_nghiệp giải_quyết hoặc giải_quyết chưa thỏa_đáng . 9 . Đại_diện cho tập_thể người lao_động và người lao_động tham_gia tố_tụng trong vụ án lao_động , hành_chính , phá_sản doanh_nghiệp ở một_số nội_dung sau : a ) Đại_diện cho tập_thể người lao_động tham_gia tố_tụng trong các vụ án lao_động , hành_chính , phá_sản theo quy_định của pháp_luật để bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của tập_thể người lao_động ; b ) Đại_diện cho người lao_động tham_gia tố_tụng nếu được người lao_động ủy quyền để bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp chính_đáng của người lao_động trong các vụ án lao_động , hành_chính , phá_sản theo quy_định của pháp_luật .
0
Trả_lãi , phí và chi_phí khác liên_quan đến khoản vay của chính_quyền địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Doanh_nghiệp thẩm_định_giá và thẩm_định viên về giá hành_nghề . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thực_hiện việc kiểm_tra , giám_sát và đánh_giá chất_lượng hoạt_động thẩm_định_giá . 3 . Tổ_chức nghề_nghiệp về thẩm_định_giá ; cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
0
Phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại đối_với hồ_sơ dự_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 48 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự_thầu Phương_pháp đánh_giá hồ_sơ dự_thầu được thể_hiện thông_qua tiêu_chuẩn đánh_giá trong hồ_sơ mời_thầu , bao_gồm : 1 . Căn_cứ yêu_cầu sơ_bộ về năng_lực , kinh_nghiệm được phê_duyệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 12 Nghị_định này , tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về năng_lực , kinh_nghiệm được cập_nhật hoặc bổ_sung ( nếu cần_thiết ) theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 19 Nghị_định này . Trường_hợp liên_danh , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư được xác_định bằng tổng_năng_lực , kinh_nghiệm của các thành_viên liên_danh ; nhà đầu_tư đứng đầu liên_danh phải có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 30 % , từng thành_viên trong liên_danh có tỷ_lệ sở_hữu vốn tối_thiểu là 15 % trong liên_danh . 2 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về kỹ_thuật : a ) Tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật : - Sự phù_hợp của mục_tiêu dự_án do nhà đầu_tư đề_xuất với kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội , kế_hoạch phát_triển ngành , lĩnh_vực ; quy_hoạch xây_dựng có tỷ_lệ 1 / 2.000 hoặc tỷ_lệ 1 / 500 ( nếu có ) hoặc quy_hoạch phân khu đô_thị có tỷ_lệ 1 / 2.000 hoặc tỷ_lệ 1 / 5.000 theo quy_định của pháp_luật ; - Yêu_cầu về quy_mô dự_án , giải_pháp kiến_trúc , công_năng cơ_bản của công_trình dự_án ; - Yêu_cầu về môi_trường và an_toàn ; - Các tiêu_chuẩn khác phù_hợp với từng dự_án cụ_thể . b ) Phương_pháp đánh_giá về kỹ_thuật : Sử_dụng phương_pháp chấm điểm theo thang điểm 100 hoặc 1.000 để xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật , trong đó phải quy_định mức điểm tối_thiểu và mức điểm tối_đa đối_với từng tiêu_chuẩn tổng_quát , tiêu_chuẩn_chi_tiết . Khi xây_dựng tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật phải quy_định mức điểm tối_thiểu để được đánh_giá là đáp_ứng yêu_cầu nhưng không được thấp hơn 70 % tổng_số điểm về kỹ_thuật và điểm của từng nội_dung yêu_cầu quy_định tại điểm a khoản này không thấp hơn 60 % điểm tối_đa của nội_dung đó . Cơ_cấu về tỷ_trọng_điểm tương_ứng với các nội_dung quy_định tại điểm a khoản này phải phù_hợp với từng dự_án cụ_thể nhưng phải đảm_bảo tổng_tỷ_trọng_điểm bằng 100 % . 3 . Tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại gồm : a ) Tiêu_chuẩn đánh_giá về tài_chính - thương_mại - Tiêu_chuẩn về tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( M1 ) ; - Tiêu_chuẩn về giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( M2 ) ; - Tiêu_chuẩn về hiệu_quả đầu_tư ( M3 ) . Trong đó : + M1 là tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( không bao_gồm chi_phí bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư , tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất ) do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu căn_cứ nội_dung m1 được xác_định trong hồ_sơ mời_thầu ; + M2 là giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu căn_cứ nội_dung m2 được xác_định trong hồ_sơ mời_thầu . Trường_hợp giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư theo phương_án bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư được duyệt thấp hơn giá_trị M2 thì phần chênh_lệch sẽ được nộp vào ngân_sách nhà_nước ; trường_hợp cao hơn giá_trị M2 thì nhà đầu_tư phải bù phần thiếu_hụt , giá_trị phần thiếu_hụt được tính vào vốn đầu_tư của dự_án . Nhà đầu_tư sẽ được khấu_trừ giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư theo phương_án được duyệt vào tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất nhưng không vượt quá số tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất phải nộp theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Đối_với số tiền bồi_thường , giải_phóng mặt_bằng còn lại theo phương_án được duyệt chưa được trừ vào tiền_sử_dụng đất , tiền thuê đất phải nộp ( nếu có ) thì được tính vào vốn đầu_tư của dự_án . + M3 là giá_trị nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền do nhà đầu_tư đề_xuất trong hồ_sơ dự_thầu ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . b ) Phương_pháp đánh_giá về tài_chính - thương_mại - Sử_dụng phương_pháp lợi_ích xã_hội , lợi_ích nhà_nước để đánh_giá về tài_chính - thương_mại . Đối_với các hồ_sơ dự_thầu được đánh_giá đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật thì căn_cứ vào_đề_xuất hiệu_quả đầu_tư để so_sánh , xếp_hạng . Hiệu_quả đầu_tư được đánh_giá thông_qua tiêu_chí nhà đầu_tư đề_xuất nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền , ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( M3 ) ; - Nhà đầu_tư có đề_xuất tổng_chi_phí thực_hiện dự_án ( M1 ) không thấp hơn m1 ( M1 ≥ m1 ) , giá_trị bồi_thường , hỗ_trợ , tái_định_cư ( M2 ) không thấp hơn m2 ( M2 ≥ m2 ) , giá_trị nộp ngân_sách nhà_nước bằng tiền ngoài các nghĩa_vụ của nhà đầu_tư đối_với ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ( M3 ) không thấp hơn giá_sàn và cao nhất được xếp thứ nhất , được xem_xét đề_nghị trúng_thầu .
1
Mức phạt tiền đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích từ 2.500 m2 đến dưới 3.500 m2 không đúng quy_định
Điều 34 . Quy_chế cuộc đấu_giá 1 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản ban_hành Quy_chế cuộc đấu_giá áp_dụng cho từng cuộc đấu_giá trước ngày niêm_yết việc đấu_giá tài_sản . 2 . Quy_chế cuộc đấu_giá bao_gồm những nội_dung chính sau đây : a ) Tên tài_sản hoặc danh_mục tài_sản , số_lượng , chất_lượng của tài_sản đấu_giá ; nơi có tài_sản đấu_giá ; giấy_tờ về quyền sở_hữu , quyền sử_dụng đối_với tài_sản đấu_giá ; b ) Thời_gian , địa_điểm xem tài_sản đấu_giá ; c ) Thời_gian , địa_điểm bán hồ_sơ tham_gia đấu_giá ; d ) Giá khởi_điểm của tài_sản đấu_giá trong trường_hợp công_khai giá khởi_điểm ; đ ) Tiền mua hồ_sơ tham_gia đấu_giá , tiền đặt trước ; e ) Thời_gian , địa_điểm , điều_kiện , cách_thức đăng_ký tham_gia đấu_giá ; g ) Thời_gian , địa_điểm tổ_chức cuộc đấu_giá ; h ) Hình_thức đấu_giá , phương_thức đấu_giá ; i ) Các trường_hợp bị truất quyền tham_gia đấu_giá ; các trường_hợp không được nhận lại tiền đặt trước . 3 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản có trách_nhiệm thông_báo_công_khai Quy_chế cuộc đấu_giá .
0
Điều_khiển xe ô_tô không đi bên phải theo chiều đi sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Nếu không có thỏa_thuận trong giấy ủy quyền thì thời_hạn đại_diện là bao_lâu ?
Điều 62 . Quy_trình xét cử_tuyển 1 . Căn_cứ chỉ_tiêu cử_tuyển do Bộ Quốc_phòng giao , Ban Tuyển_sinh quân_sự và cơ_quan_chức_năng các quân_khu hoặc tương_đương phân_bổ chỉ_tiêu cho các đơn_vị , địa_phương trực_thuộc và chỉ_đạo , hướng_dẫn tổ_chức thực_hiện , chỉ_tiêu phải bảo_đảm đúng cơ_cấu vùng miền . 2 . Ban Tuyển_sinh quân_sự và cơ_quan_chức_năng cấp sư_đoàn , tỉnh và tương_đương tổ_chức sơ_tuyển và hướng_dẫn thí_sinh làm hồ_sơ theo mẫu quy_định của Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng , thực_hiện xong trước ngày 25 tháng 6 hằng năm . 3 . Ban Tuyển_sinh quân_sự các cấp xét_duyệt , thông_qua cấp ủy cùng cấp và báo_cáo đề_nghị với các trường trước ngày 30 tháng 6 hằng năm . 4 . Hội_đồng tuyển_sinh các trường thẩm_định , báo_cáo đề_nghị với Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng ( qua Cơ_quan Thường_trực ) trước ngày 15 tháng 7 hằng năm . 5 . Cơ_quan Thường_trực chủ_trì , phối_hợp với Cục Cán_bộ thuộc Tổng_cục Chính_trị , Cục Quân_lực thuộc Bộ Tổng_Tham_mưu thẩm_định và đề_xuất danh_sách đủ tiêu_chuẩn cử_tuyển xong trước ngày 10 tháng 8 hằng năm ; tổng_hợp , báo_cáo Trưởng ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng xem_xét , quyết_định trước ngày 30 tháng 8 hằng năm . 6 . Học dự_bị trước khi học chính khóa a ) Thí_sinh được cử_tuyển vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng quân_sự phải học 01 năm dự_bị ; b ) Thí_sinh là thanh_niên ngoài Quân_đội được cử_tuyển vào đào_tạo trung_cấp quân_sự phải học 01 năm dự_bị ; c ) Thí_sinh là Quân_nhân và Thiếu_sinh_quân được cử_tuyển vào đào_tạo trung_cấp quân_sự không phải học dự_bị ; d ) Địa_Điểm học dự_bị tại Trường Sĩ_quan Lục_quân 1 ( đối_với thí_sinh ở các tỉnh phía Bắc ) , Trường Sĩ_quan Lục_quân 2 ( đối_với thí_sinh ở các tỉnh phía Nam ) để bồi_dưỡng kiến_thức văn_hóa , quân_sự và chính_trị ; đ ) Kết_thúc thời_gian học dự_bị bàn_giao học_viên về trường được cử_tuyển để tiếp_tục đào_tạo theo quy_trình . 7 . Thí_sinh cử_tuyển vào học dự_bị đại_học , cao_đẳng và trung_cấp quân_sự , các trường thực_hiện khám tuyển sức_khỏe cho thí_sinh như vào học chính khóa ; trường_hợp mắc bệnh nhẹ , cấp_tính có_thể chữa khỏi hoàn_toàn trong thời_gian ngắn các trường cho đi chữa bệnh theo tuyến của đơn_vị ; trường_hợp có_thể_lực chung chưa đạt tiêu_chuẩn , nhưng có khả_năng sau 1 năm_học dự_bị sẽ phát_triển đủ tiêu_chuẩn được giữ lại để học_tập , rèn_luyện đến khi vào học chính khóa tổ_chức khám kiểm_tra lại , nếu vẫn không đủ mới thực_hiện trả về đơn_vị cũ trước khi cử đi học .
0
Năm 2020 , mức phạt cho hành_vi quẹt chân chống xuống đường_được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . 2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định . 4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
0
Phương_thức gửi , nhận báo_cáo thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ Ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Viết và duyệt phiếu thao_tác theo kế_hoạch 1 . Phiếu thao_tác theo kế_hoạch trong phạm_vi 01 ( một ) trạm điện , nhà_máy_điện hoặc trong phạm_vi điều_khiển của 01 ( một ) trung_tâm điều_khiển do đơn_vị quản_lý vận_hành viết , duyệt và được quy_định cụ_thể như sau : a ) Tại trạm điện - Người viết phiếu là nhân_viên vận_hành hoặc nhân_viên được giao nhiệm_vụ viết phiếu thao_tác ; - Người duyệt phiếu là Trưởng , Phó_trạm điện hoặc người được uỷ_quyền . b ) Tại nhà_máy_điện - Người viết phiếu là nhân_viên vận_hành hoặc nhân_viên được giao nhiệm_vụ viết phiếu thao_tác ; - Người duyệt phiếu là Giám_đốc , Phó_giám_đốc nhà_máy ; Quản_đốc , Phó_quản_đốc phân_xưởng vận_hành nhà_máy_điện hoặc người được ủy quyền . c ) Tại trung_tâm điều_khiển - Người viết phiếu là nhân_viên vận_hành hoặc nhân_viên được giao nhiệm_vụ viết phiếu thao_tác ; - Người duyệt phiếu là Trưởng , Phó_trung_tâm điều_khiển hoặc người được uỷ_quyền . 2 . Phiếu thao_tác theo kế_hoạch phối_hợp nhiều trạm điện , nhà_máy_điện hoặc thao_tác xa từ cấp điều_độ phải do cấp điều_độ có quyền điều_khiển viết , duyệt và được quy_định cụ_thể như sau : a ) Người viết phiếu là cán_bộ phương_thức của cấp điều_độ có quyền điều_khiển được giao nhiệm_vụ viết phiếu thao_tác ; b ) Người duyệt phiếu là Trưởng , Phó_đơn_vị điều_độ ; Trưởng , Phó_phòng điều_độ hoặc người được uỷ_quyền . 3 . Phiếu thao_tác theo kế_hoạch tại Công_ty điện_lực quận , huyện hoặc điện_lực quận , huyện được quy_định cụ_thể như sau : a ) Người viết phiếu là nhân_viên được giao nhiệm_vụ viết phiếu thao_tác ; b ) Người duyệt phiếu là Lãnh_đạo đơn_vị hoặc người được ủy quyền .
0
Trình_tự , thủ_tục công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để chuyển_đổi trái_phiếu chuyển_đổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Tổ_chức thu ngân_sách nhà_nước 1 . Tổ_chức quản_lý và thực_hiện thu thuế , phí , lệ_phí và các khoản thu khác nộp trực_tiếp vào Kho_bạc Nhà_nước . Trường_hợp được phép thu qua ủy nhiệm thu thì phải nộp đầy_đủ , đúng thời_hạn vào Kho_bạc Nhà_nước theo quy_định của Bộ Tài_chính . 2 . Các khoản viện_trợ không hoàn lại bằng tiền phải thu nộp kịp_thời vào ngân_sách nhà_nước , trường_hợp theo hiệp_định hoặc thỏa_thuận tài_trợ có quy_định giải_ngân trực_tiếp đến chương_trình , dự_án , thì định_kỳ phải hạch_toán đầy_đủ vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Bộ Tài_chính . 3 . Kho_bạc Nhà_nước được mở tài_khoản tại Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam và ngân_hàng thương_mại theo quy_định tại Điều 40 Nghị_định này để tập_trung các khoản thu của ngân_sách nhà_nước ; hạch_toán đầy_đủ , kịp_thời các khoản thu vào ngân_sách , điều_tiết các khoản thu cho ngân_sách các cấp theo đúng quy_định . 4 . Giao Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể về việc tổ_chức thu và hạch_toán kế_toán đối_với các khoản thu , viện_trợ không hoàn lại vào Kho_bạc Nhà_nước .
0
Phải làm gì sau khi nhận được văn_bản của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc cho phép chấm_dứt hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh ?
Điều 62 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp 1 . Giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về hoạt_động tương_trợ tư_pháp . 2 . Tiếp_nhận , chuyển_giao , theo_dõi , đôn_đốc việc thực_hiện các ủy_thác tư_pháp về dân_sự . 3 . Trao_đổi thông_tin về pháp_luật và thực_tiễn tương_trợ tư_pháp với cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài theo quy_định của điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . 4 . Đề_xuất việc ký_kết , gia_nhập và thực_hiện điều_ước quốc_tế về tương_trợ tư_pháp ; kiến_nghị sửa_đổi , bổ_sung và hoàn_thiện pháp_luật Việt_Nam về tương_trợ tư_pháp . 5 . Hằng năm báo_cáo Chính_phủ về hoạt_động tương_trợ tư_pháp .
0
Dịch_vụ vũ_trường là gì ?
Điều 21 . Phí , lệ_phí bồi_dưỡng chuyên_môn , kiểm_tra , cấp , cấp lại Giấy chứng_nhận là lương_y Người đề_nghị cấp , cấp lại Giấy chứng_nhận là lương_y phải nộp phí , lệ_phí theo quy_định . Cục_trưởng Cục quản_lý Y_Dược cổ_truyền - Bộ Y_tế và Giám_đốc Sở Y_tế tỉnh quản_lý và sử_dụng phí , lệ_phí theo đúng quy_định hiện_hành .
0
Tòa_gia_đình có thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự nào ?
Điều 7 . Ứng_xử của nhân_viên 1 . Ứng_xử với người học : Ngôn_ngữ chuẩn_mực , tôn_trọng , trách_nhiệm , khoan_dung , giúp_đỡ . Không gây khó_khăn , phiền_hà , xúc_phạm , bạo_lực . 2 . Ứng_xử với cán_bộ quản_lý , giáo_viên : Ngôn_ngữ đúng_mực , trung_thực , tôn_trọng , hợp_tác ; chấp_hành các nhiệm_vụ được giao . Không né_tránh trách_nhiệm , xúc_phạm , gây mất đoàn_kết , vụ_lợi . 3 . Ứng_xử với đồng_nghiệp : Ngôn_ngữ đúng_mực , hợp_tác , thân_thiện . Không xúc_phạm , gây mất đoàn_kết , né_tránh trách_nhiệm . 4 . Ứng_xử với cha_mẹ người học và khách đến cơ_sở giáo_dục : Ngôn_ngữ đúng_mực , tôn_trọng . Không xúc_phạm , gây khó_khăn , phiền_hà .
0
Chuyển cơ_sở bảo_trợ xã_hội , quỹ xã_hội và quỹ từ_thiện thành doanh_nghiệp xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Quy_hoạch đề_tài tem bưu_chính Việt_Nam 1 . Quy_hoạch đề_tài tem bưu_chính Việt_Nam được xây_dựng tổng_thể cho một giai_đoạn hoặc cho một đề_tài được phát_hành trong nhiều năm liên_tiếp hoặc theo một tần_suất nhất_định . 2 . Chương_trình đề_tài tem bưu_chính Việt_Nam được xây_dựng để phát_hành trong 01 năm . 3 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông tổ_chức xây_dựng , phê_duyệt quy_hoạch và chương_trình đề_tài tem bưu_chính Việt_Nam trên cơ_sở : a ) Các sự_kiện quan_trọng của Việt_Nam và thế_giới ; b ) Đề_xuất của tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước ; c ) Nhu_cầu , thị_hiếu , thị_trường tem sưu_tập .
0
Không xin cấp lại giấy_phép hoạt_động bị mất , câu lạc_bộ bóng_đá bị xử_lý ra sao ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn cách tính thời_gian theo buổi làm_việc thực_tế và khoán chi vụ_việc trợ_giúp pháp_lý để làm căn_cứ chi_trả_thù_lao , bồi_dưỡng thực_hiện vụ_việc trợ_giúp pháp_lý theo hình_thức tham_gia tố_tụng , đại_diện ngoài tố_tụng . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với các đối_tượng sau : a ) Trợ_giúp viên pháp_lý ; b ) Luật_sư thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; c ) Tổ_chức ký hợp_đồng thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; d ) Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước ( sau đây gọi tắt là Trung_tâm ) , Chi_nhánh của Trung_tâm ( sau đây gọi tắt là Chi_nhánh ) ; Sở Tư_pháp và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
0
Sai_phạm về công_khai , minh_bạch trong tham_nhũng sẽ xử_lý như thế_nào ?
Điều 69 . Báo_cáo công_tác an_toàn kho_quỹ Hàng năm , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài báo_cáo công_tác an_toàn kho_quỹ theo các nội_dung tại Thông_tư này . Báo_cáo của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài gửi về Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trên địa_bàn và tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cấp trên ( nếu có ) . Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tổng_hợp báo_cáo gửi Ngân_hàng Nhà_nước ( Cục Phát_hành và Kho_quỹ ) trước ngày 15 tháng 01 năm kế_tiếp .
0
Nộp báo_cáo kết_quả tập_sự hành_nghề công_chứng có phải đăng_ký kiểm_tra kết_quả tập_sự không ?
Điều 49 . Các trường_hợp phải từ_chối hoặc thay_đổi người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng Người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng phải từ_chối tiến_hành tố_tụng hoặc bị thay_đổi khi thuộc một trong các trường_hợp : 1 . Đồng_thời là bị hại , đương_sự ; là người đại_diện , người thân_thích của bị hại , đương_sự hoặc của bị_can , bị_cáo ; 2 . Đã tham_gia với tư_cách là người bào_chữa , người làm_chứng , người giám_định , người định_giá tài_sản , người phiên_dịch , người dịch_thuật trong vụ án đó ; 3 . Có căn_cứ rõ_ràng khác để cho rằng họ có_thể không vô_tư trong khi làm nhiệm_vụ .
0
Áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn đối_với các hành_vi vi_phạm của Cảnh_sát biển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Thủ_tục giải_quyết tố_cáo 1 . Trình_tự , thời_hạn giải_quyết tố_cáo a ) Trình_tự : - Khi nhận được đơn tố_cáo từ các nguồn theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư này thì người tiếp_nhận đơn vào_sổ , phân_loại đơn , đề_xuất với Thủ_trưởng vụ , đơn_vị xử_lý đơn theo quy_định ; - Nếu đơn thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thụ_lý_giải_quyết . Người giải_quyết tố_cáo tiến_hành kiểm_tra , xác_minh , kết_luận và quyết_định giải_quyết tố_cáo , quyết_định xử_lý đối_với người vi_phạm ; - Nếu đơn không thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị chuyển đơn đến cơ_quan , người có thẩm_quyền giải_quyết theo quy_định ; b ) Thời_hạn : - Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được đơn tố_cáo thì người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo phải kiểm_tra , xác_minh họ tên , địa_chỉ của người tố_cáo và quyết_định thụ_lý hoặc không thụ_lý_giải_quyết tố_cáo , đồng_thời thông_báo bằng văn_bản cho người tố_cáo biết lý_do không thụ_lý ( nếu có yêu_cầu ) ; trường_hợp kiểm_tra xác_minh tại nhiều địa_điểm thì có_thể kéo_dài thời_gian nhưng không quá 15 ngày ; - Thời_hạn giải_quyết tố_cáo không quá 60 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 90 ngày kể từ ngày thụ_lý , giải_quyết . Trường_hợp cần_thiết , người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo có_thể gia_hạn giải_quyết một lần nhưng không quá 30 ngày , vụ_việc phức_tạp thì không quá 60 ngày ; - Nếu đơn tố_cáo không thuộc thẩm_quyền giải_quyết , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn tố_cáo , người tiếp_nhận phải đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị chuyển đơn đến cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết và thông_báo bằng văn_bản cho người tố_cáo ( nếu có yêu_cầu ) . Trường_hợp người đến tố_cáo trực_tiếp thì người tiếp_nhận tố_cáo hướng_dẫn người tố_cáo đến tố_cáo với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có thẩm_quyền giải_quyết . 2 . Thành_phần hồ_sơ gồm : a ) Đơn tố_cáo theo các quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này hoặc bản ghi nội_dung tố_cáo ; b ) Quyết_định thụ_lý_giải_quyết tố_cáo ; biên_bản xác_minh , kết_quả giám_định , thông_tin , tài_liệu , chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình giải_quyết ; văn_bản giải_trình của người bị tố_cáo ; báo_cáo kết_quả xác_minh nội_dung tố_cáo trong trường_hợp người giải_quyết tố_cáo giao cho người khác tiến_hành_xác_minh ; kết_luận nội_dung tố_cáo ; quyết_định xử_lý , văn_bản kiến_nghị biện_pháp xử_lý ( nếu có ) ; các tài_liệu khác có liên_quan ; c ) Số_lượng hồ_sơ 01 bộ , được đánh_số trang theo thứ tự tài_liệu .
0
Nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 và thay_thế Nghị_định số 62 / 2001 / NĐ - CP ngày 12 tháng 9 năm 2001 của Chính_phủ về việc ban_hành Quy_chế tổ_chức lễ tang đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức nhà_nước khi từ_trần .
0
Thanh_toán dự_án BT bằng quỹ đất đã giải_phóng mặt_bằng theo tiến_độ có phải ký_kết phụ_lục không ?
Điều 23 . Giữ_gìn , phát_huy truyền_thống nhà_trường 1 . Trường tiểu_học giáo_dục truyền_thống cho cán_bộ , giáo_viên , nhân_viên và học_sinh hiểu mục_tiêu , tầm nhìn , sứ_mệnh , giá_trị cốt_lõi , quá_trình xây_dựng và phát_triển của nhà_trường , từ đó có ý_thức , trách_nhiệm xây_dựng , giữ_gìn và phát_huy truyền_thống nhà_trường . 2 . Giáo_dục truyền_thống nhà_trường thông_qua các hoạt_động tìm_hiểu về lịch_sử , văn_hóa , thành_tích của nhà_trường ; lưu_giữ , trưng_bày , giới_thiệu các hiện_vật , sản_phẩm , công_trình về thành_tích , thành_tựu giáo_dục của nhà_trường . 3 . Trường tiểu_học có ngày truyền_thống của nhà_trường .
0
Chính_sách vận_chuyển hàng_hoá nội_địa , hàng có nguồn_gốc ngân_sách nhà_nước bằng tàu_biển nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài ” là các tổ_chức nêu tại khoản 2 Điều 1 của Nghị_định này . 2 . “ Hoạt_động nhân_đạo , phát_triển ” là các hoạt_động hỗ_trợ phát_triển , viện_trợ nhân_đạo , không vì mục_đích lợi_nhuận hoặc các mục_đích khác . 3 . “ Chương_trình ” là một tập_hợp các hoạt_động , các dự_án có liên_quan đến nhau và có_thể liên_quan đến một hoặc nhiều ngành , lĩnh_vực , nhiều vùng lãnh_thổ , nhiều chủ_thể khác nhau nhằm đạt được một hoặc một_số mục_tiêu xác_định , có thời_hạn thực_hiện tương_đối_dài hoặc theo nhiều giai_đoạn , nguồn_lực để thực_hiện có_thể được huy_động từ nhiều nguồn ở những thời_điểm khác nhau , với nhiều phương_thức khác nhau . 4 . “ Dự_án ” là một tập_hợp các hoạt_động có liên_quan đến nhau nhằm đạt được một hoặc một_số mục_tiêu xác_định , được thực_hiện trên địa_bàn cụ_thể , trong khoảng thời_gian xác_định , dựa trên những nguồn_lực xác_định . 5 . “ Viện_trợ phi dự_án ” là các khoản viện_trợ không thuộc chương_trình , dự_án , được cung_cấp dưới dạng hiện_vật , tiền_mặt hoặc chuyên_gia ( kể_cả chuyên_gia tình_nguyện ) cho các mục_đích nhân_đạo , phát_triển . 6 . “ Cam_kết dài_hạn ” là sự cam_kết tài_trợ hoặc hoạt_động với thời_gian từ 05 ( năm ) năm trở lên . 7 . “ Cơ_quan đối_tác Việt_Nam ” là cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam trực_tiếp hợp_tác và ký_kết thỏa_thuận hợp_tác với tổ_chức phi chính_phủ hoặc cá_nhân nước_ngoài sau khi được cấp có thẩm_quyền Việt_Nam phê_duyệt . 8 . “ Giấy Đăng_ký ” là văn_bản xác_nhận tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài đã đăng_ký hoạt_động theo quy_định của Nghị_định này , được thể_hiện dưới ba hình_thức là : Giấy đăng_ký hoạt_động , Giấy đăng_ký lập Văn_phòng dự_án , Giấy đăng_ký lập Văn_phòng đại_diện . 9 . “ Văn_phòng đại_diện ” là cơ_quan đại_diện chính_thức của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam . 10 . “ Văn_phòng dự_án ” là văn_phòng độc_lập hoặc bộ_phận của Văn_phòng đại_diện , được đặt tại một địa_phương để giám_sát , triển_khai các dự_án do tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tài_trợ ở địa_phương đó hoặc trong khu_vực Văn_phòng dự_án không còn khi kết_thúc dự_án . 11 . “ Thỏa_thuận khung ” là thỏa_thuận được ký_kết giữa các cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật với tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài , trong đó quy_định quyền , trách_nhiệm , nội_dung hoạt_động nhân_đạo , phát_triển của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam .
0
Chỉ bị thiệt_hại về tinh_thần thì có được xem là người bị_hại trong vụ án hình_sự không ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi Tiết hướng_dẫn thực_hiện Điều 76 của Luật Bảo_hiểm xã_hội và một_số Điều của Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính_phủ quy_định chi Tiết một_số Điều của Luật Bảo_hiểm xã_hội về bảo_hiểm xã_hội tự_nguyện ( sau đây được viết là Nghị_định số 134 / 2015 / NĐ - CP ) .
0
Tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu và bàn_giao mặt_bằng thi_công nạo_vét duy_tu luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Sửa_đổi hợp_đồng dự_án PPP 1 . Việc sửa_đổi hợp_đồng dự_án PPP phải quy_định trong hợp_đồng và được các bên xem_xét khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Dự_án bị ảnh_hưởng bởi sự_kiện bất_khả_kháng hoặc khi hoàn_cảnh thay_đổi cơ_bản hoặc có sự thay_đổi về quy_hoạch , chính_sách , pháp_luật có liên_quan gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến phương_án kỹ_thuật , tài_chính của dự_án , giá , phí sản_phẩm , dịch_vụ công do doanh_nghiệp dự_án PPP cung_cấp ; b ) Điều_chỉnh một trong các bên ký_kết_hợp_đồng ; c ) Điều_chỉnh thời_hạn hợp_đồng dự_án PPP theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 51 của Luật này ; d ) Trường_hợp khác thuộc thẩm_quyền của cơ_quan ký_kết_hợp_đồng mà không làm thay_đổi chủ_trương đầu_tư , mang lại hiệu_quả cao hơn về tài_chính , kinh_tế - xã_hội cho dự_án . 2 . Trình_tự sửa_đổi hợp_đồng dự_án PPP được quy_định như sau : a ) Một trong các bên hợp_đồng có văn_bản đề_nghị sửa_đổi hợp_đồng , trong đó nêu rõ trường_hợp được áp_dụng để xem_xét sửa_đổi ; b ) Các bên tổ_chức đàm_phán các nội_dung hợp_đồng dự_kiến sửa_đổi bao_gồm giá , phí sản_phẩm , dịch_vụ công ; thời_hạn hợp_đồng ; các nội_dung khác của hợp_đồng khi có sự thay_đổi ; c ) Các bên ký_kết phụ_lục hợp_đồng đối_với các nội_dung sửa_đổi . 3 . Trường_hợp sửa_đổi hợp_đồng dẫn đến thay_đổi mục_tiêu , địa_điểm , quy_mô , loại hợp_đồng dự_án PPP , tăng tổng mức đầu_tư từ 10 % trở lên , tăng_giá_trị vốn nhà_nước trong dự_án PPP sau khi đã sử_dụng hết dự_phòng thì phải thực_hiện thủ_tục điều_chỉnh chủ_trương đầu_tư theo quy_định tại Điều 18 của Luật này trước khi ký_kết phụ_lục hợp_đồng đối_với các nội_dung sửa_đổi .
0
Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 23 . Hành_vi vi_phạm về bán sản_phẩm thuốc_lá 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi tại điểm bán theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bán thuốc_lá cho người chưa đủ 18 tuổi ; b ) Sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi bán thuốc_lá . 3 . Phạt tiền từ 2.000 000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện đúng quy_định về trưng_bày thuốc_lá tại điểm bán hàng . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân bán_lẻ sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định ; b ) Bán thuốc_lá bằng máy bán thuốc_lá tự_động hoặc bán thuốc_lá tại các địa_điểm có quy_định cấm ; c ) Bán thuốc_lá phía ngoài cổng các nhà_trẻ , trường mẫu_giáo , trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , phổ_thông trung_học , viện nghiên_cứu y_học , bệnh_viện , nhà hộ_sinh , trung_tâm y_tế dự_phòng , trạm y_tế xã , phường trong phạm_vi 100 m tính từ ranh_giới khuôn_viên gần nhất của cơ_sở đó . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo hoặc báo_cáo không đúng về tình_hình , kết_quả kinh_doanh và hệ_thống phân_phối của thương_nhân phân_phối sản_phẩm thuốc_lá , thương_nhân bán_buôn sản_phẩm thuốc_lá theo quy_định . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh thuốc_lá từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b và c khoản 4 Điều này .
1
Quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng được phép thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân nước_ngoài tham_gia vào các quan_hệ dân_sự có yếu_tố nước_ngoài .
0
Nam để tóc dài thì có được làm CCCD không ?
Điều 11 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước về vật_liệu xây_dựng 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng trên phạm_vi cả nước . 2 . Bộ Xây_dựng chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng . 3 . Các bộ , ngành khác theo chức_năng nhiệm_vụ được phân_công , phối_hợp với Bộ Xây_dựng thực_hiện quản_lý nhà_nước về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng . 4 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chịu trách_nhiệm quản_lý nhà_nước đối_với các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng trên địa_bàn .
0
Xét_nghiệm tại_chỗ là gì ?
Điều 12 . Kết_luận khám sức_khỏe định_kỳ 1 . Người khám chuyên_khoa phân_loại sức_khỏe bằng số 1 , 2 , 3 hoặc 4 tương_ứng mức đánh_giá 1 , 2 , 3 , 4 quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ; ghi rõ bệnh_lý ( nếu có ) vào phần kết_quả khám trong phiếu khám sức_khỏe định_kỳ kết_quả khám lâm_sàng và cận lâm_sàng ; ký và ghi rõ họ tên ở cột " Chữ_ký , họ tên của bác_sỹ " . Trường_hợp nghi_ngờ hoặc chưa xác_định chính_xác bệnh phải chỉ_định thêm các xét_nghiệm hoặc đề_nghị chuyển đến quân_y tuyến trên khám chuyên_khoa làm căn_cứ để kết_luận . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng khám sức_khỏe định_kỳ căn_cứ kết_quả phân_loại của các chuyên_khoa để kết_luận , phân_loại sức_khỏe theo quy_định tại các Điều 4 , 5 và 6 Thông_tư này ; ghi bằng số và chữ ( phần chữ để trong dấu ngoặc_đơn ) ; ký , ghi rõ họ tên vào phiếu khám sức_khỏe định_kỳ và chịu trách_nhiệm về kết_luận của mình ; thông_báo kết_quả khám sức_khỏe và tư_vấn chuyên_môn đối_với từng trường_hợp . Chủ_tịch Hội_đồng khám sức_khỏe định_kỳ không kết_luận nếu chưa đủ căn_cứ phân_loại sức_khỏe quy_định tại khoản 2 Điều 4 Thông_tư này .
0
Các trường_hợp được cơ_quan đại_diện VN ở nước_ngoài giảm thu phí , lệ_phí ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 85 . Cung_cấp thông_tin liên_quan đến vụ_việc Các thông_tin cung_cấp cho thương_nhân theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 76 của Luật Quản_lý ngoại_thương là các thông_tin được cơ_quan có liên_quan của nước nhập_khẩu công_bố hoặc được phép công_bố theo các quy_định tại Điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên .
0
Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có trách_nhiệm gì trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa ?
Điều 26 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành 1 . Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định nội_dung chi , mức chi cho công_tác hỗ_trợ nạn_nhân và mức chi chế_độ hỗ_trợ nạn_nhân quy_định tại Nghị_định này . 2 . Các Bộ : Công_an , Quốc_phòng , Ngoại_giao , Y_tế , Giáo_dục và Đào_tạo , Tư_pháp và các bộ , ngành liên_quan trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ và quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_tác hỗ_trợ nạn_nhân .
0
Thăng_hạng hướng_dẫn_viên văn_hóa hạng III bắt_buộc phải có thời_gian công_tác hạng IV không ?
Điều 29 . Tài_sản và tài_chính của tổ_chức thủy_lợi cơ_sở 1 . Tài_sản a ) Công_trình thủy_lợi do Nhà_nước đầu_tư giao cho tổ_chức thủy_lợi cơ_sở quản_lý , khai_thác ; b ) Tài_sản thuộc các nguồn vốn do tập_thể , cá_nhân đóng_góp , Nhà_nước hỗ_trợ hoặc các tổ_chức khác tài_trợ ; c ) Tổ_chức thủy_lợi cơ_sở có trách_nhiệm quản_lý , bảo_tồn và phát_huy_hiệu_quả tài_sản được giao . 2 . Tài_chính a ) Kinh_phí hoạt_động của tổ_chức thủy_lợi cơ_sở bao_gồm : Đóng_góp của tổ_chức , cá_nhân sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi ; hỗ_trợ của Nhà_nước ; tổ_chức , cá_nhân khác đầu_tư ; b ) Các thành_viên của tổ_chức thủy_lợi cơ_sở thống_nhất mức đóng_góp để đảm_bảo chi_trả tiền sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi theo quy_định , chi các hoạt_động quản_lý , vận_hành , bảo_dưỡng , sửa_chữa công_trình thủy_lợi nhỏ , thủy_lợi nội_đồng theo nguyên_tắc đa_số , tính đúng , tính đủ và công_khai ; c ) Hằng năm tổ_chức thủy_lợi cơ_sở lập kế_hoạch tài_chính , cân_đối thu_chi , thực_hiện công_khai , minh_bạch các nguồn thu và các khoản mục chi ; d ) Đối_với kinh_phí được Nhà_nước hỗ_trợ tiền_sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi , kinh_phí bảo_trì được thực_hiện theo quy_định lộ_trình tính giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi ; đ ) Đối_với các nguồn kinh_phí đóng_góp và các nguồn thu khác , tỷ_lệ cơ_cấu các khoản mục chi do tổ_chức thủy_lợi cơ_sở quy_định trong điều_lệ , quy_chế của tổ_chức .
0
Địa_điểm chữa_trị chấn_thương cho các vận_động_viên thể_thao thành_tích cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Quản_lý_tài_khoản lưu ký chứng_khoán tại thành_viên lưu ký 1 . Thành_viên lưu ký phải quản_lý các tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng theo nguyên_tắc sau : a ) Thành_viên lưu ký phải mở tài_khoản lưu ký chứng_khoán chi_tiết cho từng khách_hàng và quản_lý tách_biệt_tài_sản cho từng khách_hàng ; b ) Chứng_khoán lưu ký của khách_hàng tại thành_viên lưu ký là tài_sản thuộc sở_hữu của khách_hàng và được quản_lý tách_biệt với tài_sản của thành_viên lưu ký ; c ) Thành_viên lưu ký chỉ được sử_dụng chứng_khoán trong tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng trong các trường_hợp sau : - Thành_viên lưu ký là công_ty chứng_khoán xử_lý chứng_khoán trên tài_khoản của khách_hàng trong giao_dịch ký_quỹ phù_hợp với quy_định của pháp_luật hoặc xử_lý chứng_khoán trên tài_khoản của khách_hàng phù_hợp với cam_kết , thỏa_thuận của khách_hàng với thành_viên lưu ký hoặc với tổ_chức , cá_nhân khác hoặc xử_lý chứng_khoán trên tài_khoản của khách_hàng phù_hợp với chỉ_định hoặc ủy quyền bằng văn_bản của khách_hàng ; - Thành_viên lưu ký là thành_viên bù_trừ xử_lý chứng_khoán trong tài_khoản ký_quỹ bù_trừ của khách_hàng để đảm_bảo khả_năng thanh_toán giao_dịch chứng_khoán , hoàn_trả các nguồn hỗ_trợ đã sử_dụng và bù_đắp thiệt_hại tài_chính trong trường_hợp khách_hàng đó mất khả_năng thanh_toán giao_dịch chứng_khoán . d ) Thành_viên lưu ký có trách_nhiệm thông_báo kịp_thời và đầy_đủ các quyền_lợi phát_sinh liên_quan đến chứng_khoán lưu ký cho khách_hàng ; đ ) Thành_viên lưu ký có trách_nhiệm cập_nhật hàng ngày thông_tin mở , đóng tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng tại thành_viên lưu ký cho Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và thực_hiện đối_chiếu thông_tin số_dư tài_khoản lưu ký chứng_khoán của từng khách_hàng với số_liệu sở_hữu chứng_khoán của khách_hàng tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trên cơ_sở các số_liệu về sở_hữu chứng_khoán của khách_hàng mà Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cung_cấp cho thành_viên lưu ký . Việc cập_nhật thông_tin tài_khoản và đối_chiếu số_dư thực_hiện theo quy_chế về hoạt_động lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Theo yêu_cầu của khách_hàng , thành_viên lưu ký phải gửi cho từng khách_hàng bản_sao kê tài_khoản lưu ký chứng_khoán trong thời_hạn đã thỏa_thuận với khách_hàng ; trường_hợp không có thỏa_thuận về thời_hạn , thành_viên lưu ký phải gửi cho khách_hàng bản_sao kê tài_khoản lưu ký chứng_khoán sau 01 ngày làm_việc kể từ ngày khách_hàng yêu_cầu . 3 . Khách_hàng có nghĩa_vụ thông_báo ngay cho thành_viên lưu ký khi có bất_kỳ sự thay_đổi hay sai_sót nào về thông_tin tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng tại thành_viên lưu ký .
0
Người có chứng_chỉ hành_nghề bài thuốc gia_truyền được kê đơn thuốc nào ?
Điều 13 . Quản_lý thông_tin hồ_sơ người nộp thuế 1 . Hồ_sơ người nộp thuế là tập_hợp thông_tin về thành_lập , đăng_ký kinh_doanh , đăng_ký thuế , tình_hình sản_xuất kinh_doanh , Báo_cáo tài_chính , các hồ_sơ_khai thuế , các báo_cáo quản_lý ấn chỉ thuế , quá_trình tuân_thủ pháp_luật thuế và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; kết_quả nghiệp_vụ quản_lý của cơ_quan thuế và các thông_tin khác liên_quan đến người nộp thuế . Tổng_cục Thuế xây_dựng , quản_lý tập_trung hệ_thống thông_tin hồ_sơ người nộp thuế trên hệ_thống để phục_vụ_việc tích_hợp , cập_nhật thông_tin , đánh_giá tuân_thủ pháp_luật , đánh_giá rủi_ro và áp_dụng các chế_độ chính_sách quản_lý thuế phù_hợp . 2 . Hồ_sơ người nộp thuế được xây_dựng , áp_dụng phù_hợp với yêu_cầu nghiệp_vụ thuế trong từng thời_kỳ , bao_gồm : a ) Hồ_sơ người nộp thuế ; b ) Hồ_sơ của các đối_tượng khác có liên_quan đến hoạt_động của người nộp thuế ; c ) Hồ_sơ đại_lý thuế . 3 . Tổng_cục Thuế_ban_hành quy_định áp_dụng bộ chỉ_tiêu thông_tin , xây_dựng hệ_thống thông_tin và tổ_chức thu_thập , cập_nhật , quản_lý , ứng_dụng hồ_sơ người nộp thuế theo nguyên_tắc : Thực_hiện điện_tử_hóa , số hóa các chứng_từ ; tự_động cập_nhật hệ_thống khi tác_nghiệp ; thực_hiện tác_nghiệp trên cơ_sở hệ_thống cơ_sở dữ_liệu về người nộp thuế .
0
Trách_nhiệm của Cục Đường thủy_nội_địa Việt_Nam đối_với nạo_vét vùng nước đường_thuỷ nội_địa kết_hợp thu_hồi sản_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với người phải chấp_hành án phạt trục_xuất theo bản_án , quyết_định của Tòa_án ( sau đây gọi là người bị trục_xuất ) và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động thi_hành án phạt trục_xuất .
0
Đối_với cán_bộ , công_chức đến tuổi nghỉ hưu nhưng được kéo_dài thời_gian công_tác thì chế_độ tiền_lương như thế_nào ?
Điều 2 . Phạm_vi áp_dụng 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với việc mua_sắm trang thiết_bị y_tế tại các cơ_sở y_tế công_lập sử_dụng một trong các nguồn kinh_phí : a ) Nguồn chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị ( bao_gồm cả nguồn bổ_sung trong năm ) ; b ) Nguồn vốn sự_nghiệp thực_hiện chương_trình mục_tiêu quốc_gia trong trường_hợp thực_hiện theo hình_thức không hình_thành dự_án đầu_tư ; c ) Vốn tín_dụng do nhà_nước bảo_lãnh , vốn khác do nhà_nước quản_lý ; d ) Nguồn vốn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) : Vay nợ , viện_trợ không hoàn lại được cân_đối trong chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước ; nguồn viện_trợ , tài_trợ của các tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài , của các cá_nhân , tổ_chức trong và ngoài nước thuộc ngân_sách nhà_nước ( trừ trường_hợp Điều_ước quốc_tế về ODA và vốn vay ưu_đãi mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác ) ; đ ) Nguồn thu từ phí , lệ_phí được sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí ; e ) Nguồn kinh_phí từ thu hoạt_động sự_nghiệp , quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , quỹ khen_thưởng , quỹ phúc_lợi , quỹ hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; g ) Nguồn Quỹ Bảo_hiểm y_tế ; h ) Nguồn thu hợp_pháp khác theo quy_định ( nếu có ) . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với các trường_hợp mua_sắm trang thiết_bị y_tế do Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 32 / 2019 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính_phủ quy_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công sử_dụng ngân_sách nhà_nước từ nguồn kinh_phí chi thường_xuyên . 3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân tham_gia khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế có_thể tham_khảo áp_dụng các quy_định tại Thông_tư này trong đấu_thầu trang thiết_bị y_tế .
0
Ai có trách_nhiệm nộp phí thẩm_định nội_dung tài_liệu không kinh_doanh để cấp giấy_phép xuất_bản ?
Điều 22 . Quy_định chuyển_tiếp Các nhiệm_vụ cấp quốc_gia đã đăng thông_báo tuyển_chọn hoặc đã có công_văn gửi tổ_chức , cá_nhân được chỉ_định_chuẩn_bị hồ_sơ thực_hiện nhiệm_vụ theo phương_thức giao trực_tiếp trước ngày thông_tư này có hiệu_lực vẫn áp_dụng theo quy_định tại Thông_tư số 10 / 2014 / TT - BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức và cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia sử_dụng ngân_sách nhà_nước và Thông_tư số 23 / 2014 / TT - BKHCN ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc sửa_đổi , bổ_sung một_số điều Thông_tư số 10 / 2014 / TT - BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định tuyển_chọn , giao trực_tiếp tổ_chức và cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia sử_dụng ngân_sách nhà_nước .
0
Thực_hiện chi_phí tổ_chức , quản_lý , giám_sát thu phí như thế_nào ?
Điều 21 . Xác_định kết_quả đấu_thầu 1 . Căn_cứ để xác_định lãi_suất trúng_thầu , lãi_suất danh_nghĩa , khối_lượng trúng_thầu và giá bán trái_phiếu : a ) Khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu ; b ) Lãi_suất và khối_lượng trái_phiếu dự_thầu ; c ) Khung_lãi_suất phát_hành trái_phiếu theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này . 2 . Phương_pháp xác_định lãi_suất trúng_thầu : a ) Đối_với phương_thức đấu_thầu đơn_giá Lãi_suất trúng_thầu là mức lãi_suất dự_thầu cao nhất , áp_dụng chung tất_cả các thành_viên đấu_thầu ( cạnh_tranh và không cạnh_tranh lãi_suất ) và được xét chọn theo thứ_tự từ thấp đến cao của lãi_suất dự_thầu , thỏa_mãn đồng_thời hai ( 02 ) điều_kiện sau : - Trong khung lãi_suất do Bộ Tài_chính quy_định ; - Khối_lượng trái_phiếu phát_hành tính lũy kế đến mức lãi_suất trúng_thầu không vượt quá khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu . b ) Đối_với phương_thức đấu_thầu đa giá - Lãi_suất trúng_thầu áp_dụng cho mỗi thành_viên trúng_thầu cạnh_tranh lãi_suất là mức lãi_suất dự_thầu của thành_viên đấu_thầu đó và được xét chọn theo thứ_tự từ thấp đến cao của lãi_suất dự_thầu , thỏa_mãn đồng_thời hai ( 02 ) điều_kiện sau : + Bình_quân gia quyền các mức lãi_suất trúng_thầu không vượt quá khung lãi_suất do Bộ Tài_chính quyết_định ; + Khối_lượng trái_phiếu phát_hành tính lũy kế đến mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất không vượt quá khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu . - Lãi_suất trúng_thầu áp_dụng cho các thành_viên đặt thầu dưới hình_thức không cạnh_tranh lãi_suất là bình_quân gia quyền của các mức lãi_suất trúng_thầu , được làm_tròn xuống tới hai ( 02 ) chữ_số thập_phân . 3 . Phương_pháp xác_định khối_lượng trái_phiếu trúng_thầu cho từng thành_viên đấu_thầu : a ) Đối_với trái_phiếu được đấu_thầu dưới hình_thức cạnh_tranh lãi_suất : Khối_lượng trái_phiếu phát_hành cho mỗi thành_viên dự_thầu cạnh_tranh lãi_suất tương_đương với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu của thành_viên đó . Trường_hợp tại mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất , khối_lượng trái_phiếu dự_thầu tính lũy kế đến mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất vượt quá khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu thì sau khi đã trừ đi khối_lượng trái_phiếu dự_thầu ở các mức lãi_suất thấp hơn , phần dư còn lại của khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu được phân_bổ cho các thành_viên dự_thầu tại mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất theo tỷ_lệ tương_ứng với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu . Khối_lượng trái_phiếu phân_bổ cho các thành_viên được làm_tròn xuống hàng 10.000 ( mười nghìn ) đơn_vị trái_phiếu . b ) Đối_với trái_phiếu được đấu_thầu dưới hình_thức kết_hợp cạnh_tranh lãi_suất và không cạnh_tranh lãi_suất : - Khối_lượng trái_phiếu phát_hành cho mỗi thành_viên dự_thầu cạnh_tranh lãi_suất tương_đương với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu của thành_viên đó . Trường_hợp tại mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất , khối_lượng trái_phiếu dự_thầu tính lũy kế đến mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất vượt quá khối_lượng trái_phiếu gọi_thầu thì sau khi đã trừ đi khối_lượng trái_phiếu dự_thầu ở các mức lãi_suất thấp hơn và khối_lượng trái_phiếu phát_hành cho các thành_viên dự_thầu không cạnh_tranh lãi_suất , phần dư còn lại được phân_bổ cho các thành_viên dự_thầu tại mức lãi_suất trúng_thầu cao nhất theo tỷ_lệ tương_ứng với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu và được làm_tròn xuống hàng 10.000 ( mười nghìn ) đơn_vị trái_phiếu . - Khối_lượng trái_phiếu phát_hành cho mỗi thành_viên dự_thầu không cạnh_tranh lãi_suất tương_đương với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu của thành_viên đó . Trường_hợp tổng khối_lượng dự_thầu vượt quá giới_hạn quy_định tại Khoản 3 Điều 19 Thông_tư này , khối_lượng trái_phiếu phát_hành cho mỗi thành_viên dự_thầu không cạnh_tranh lãi_suất được phân_bổ theo tỷ_lệ tương_ứng với khối_lượng trái_phiếu dự_thầu của thành_viên đó và được làm_tròn xuống hàng 10.000 ( mười nghìn ) đơn_vị trái_phiếu . - Trường_hợp tất_cả các thành_viên dự_thầu cạnh_tranh lãi_suất không trúng_thầu , trái_phiếu sẽ không được phát_hành cho các thành_viên dự_thầu không cạnh_tranh lãi_suất . 4 . Ví_dụ minh_họa xác_định lãi_suất trúng_thầu , lãi_suất danh_nghĩa và phân_bổ khối_lượng trúng_thầu tại Phụ_lục 5 Thông_tư này . 5 . Số tiền bán trái_phiếu được xác_định bằng số_lượng trái_phiếu bán cho chủ sở_hữu trái_phiếu nhân với giá bán một ( 01 ) trái_phiếu . 6 . Xác_định_giá bán một ( 01 ) trái_phiếu không thanh_toán lãi định_kỳ đối_với cả trường_hợp phát_hành lần đầu và trường_hợp phát_hành bổ_sung : Trong đó : GG = Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu ( được làm_tròn về đơn_vị đồng ) MG = Mệnh_giá trái_phiếu a = Số ngày kể từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu cho đến ngày thanh_toán tiền lãi kế_tiếp theo giả_định E = Số ngày trong kỳ trả lãi theo giả_định khi việc thanh_toán xảy ra t = Số kỳ trả lãi giả_định kể từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu đến ngày trái_phiếu đáo_hạn Lt = Lãi_suất phát_hành trái_phiếu cho chủ sở_hữu trái_phiếu ( % / năm ) 7 . Xác_định_giá bán một ( 01 ) trái_phiếu có lãi_suất danh_nghĩa cố_định , thanh_toán lãi định_kỳ và có các kỳ trả lãi bằng nhau : a ) Đối_với trái_phiếu phát_hành lần đầu : - Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định như sau : GG = b ) Đối_với trái_phiếu phát_hành bổ_sung : - Trường_hợp ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu phiếu trước hoặc vào ngày đăng_ký cuối_cùng của kỳ trả lãi kế_tiếp , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định như sau : GG = - Trường_hợp ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu sau ngày đăng_ký cuối_cùng của kỳ trả lãi kế_tiếp , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định như sau : Trong đó : GG = Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu ( được làm_tròn đến đơn_vị đồng ) MG = Mệnh_giá trái_phiếu Lc = Lãi_suất danh_nghĩa trái_phiếu ( % / năm ) . Đối_với trái_phiếu phát_hành lần đầu , lãi_suất danh_nghĩa trái_phiếu là bình_quân gia quyền các mức lãi_suất trúng_thầu trái_phiếu áp_dụng đối_với các thành_viên trúng_thầu cạnh_tranh lãi_suất và được làm_tròn xuống tới 1 chữ_số thập_phân . Đối_với trái_phiếu phát_hành bổ_sung , Lc là lãi_suất danh_nghĩa của trái_phiếu đang lưu_hành và được phát_hành bổ_sung . k = Số lần thanh_toán lãi định_kỳ trong 1 năm d = Số ngày thực_tế giữa ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu và ngày thanh_toán tiền lãi trái_phiếu đầu_tiên kể từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu E = Số ngày thực_tế trong kỳ trả lãi mà trái_phiếu được phát_hành bổ_sung t = Số lần thanh_toán lãi trái_phiếu giữa ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu và ngày đáo_hạn của trái_phiếu Lt = Lãi_suất phát_hành trái_phiếu cho chủ sở_hữu trái_phiếu ( % / năm ) 8 . Xác_định_giá bán một ( 01 ) trái_phiếu có lãi_suất danh_nghĩa cố_định , thanh_toán lãi định_kỳ và có kỳ trả lãi đầu_tiên ngắn hơn hoặc dài hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo a ) Xác_định số tiền lãi của một ( 01 ) trái_phiếu : - Công_thức tính số tiền lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với kỳ trả lãi đầu_tiên trong trường_hợp kỳ trả lãi đầu_tiên ngắn hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo : - Công_thức tính số tiền lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với kỳ trả lãi đầu_tiên trong trường_hợp kỳ trả lãi đầu_tiên dài hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo : - Công_thức tính số tiền lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với các kỳ trả lãi tiếp_theo : Trong đó : GL1 = Số tiền thanh_toán lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với kỳ trả lãi đầu_tiên ( được làm_tròn đến đơn_vị đồng ) GLn = Số tiền thanh_toán lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với các kỳ trả lãi tiếp_theo ( được làm_tròn đến đơn_vị đồng ) MG = Mệnh_giá trái_phiếu Lc = Lãi_suất danh_nghĩa trái_phiếu ( % / năm ) . Đối_với trái_phiếu phát_hành lần đầu , lãi_suất danh_nghĩa trái_phiếu là bình_quân gia quyền các mức lãi_suất trúng_thầu trái_phiếu áp_dụng đối_với các thành_viên trúng_thầu cạnh_tranh lãi_suất và được làm_tròn xuống tới 1 chữ_số thập_phân . Đối_với trái_phiếu phát_hành bổ_sung , Lc là lãi_suất danh_nghĩa của trái_phiếu đang lưu_hành và được phát_hành bổ_sung . k = Số lần thanh_toán lãi định_kỳ trong 1 năm a1 = Số ngày thực_tế giữa ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu và ngày thanh_toán tiền lãi trái_phiếu đầu_tiên kể từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu a2 = Số ngày từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu đến ngày thanh_toán tiền lãi thông_thường theo giả_định E = Số ngày trong kỳ trả lãi thông_thường theo giả_định khi việc thanh_toán xảy ra b ) Xác_định_giá bán một ( 01 ) trái_phiếu phát_hành lần đầu : - Trường_hợp trái_phiếu thanh_toán lãi định_kỳ và có kỳ trả lãi đầu_tiên ngắn hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định như sau : - Trường_hợp trái_phiếu thanh_toán lãi định_kỳ và có kỳ trả lãi đầu_tiên dài hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định như sau : GG = Giá bán một ( 01 ) trái_phiếu ( được làm_tròn đến đơn_vị đồng ) GL1 = Số tiền thanh_toán lãi của một ( 01 ) trái_phiếu đối_với kỳ trả lãi đầu_tiên , được làm_tròn đến đơn_vị đồng ( theo công_thức nêu tại điểm a nêu trên ) MG = Mệnh_giá trái_phiếu Lt = Lãi_suất phát_hành trái_phiếu cho chủ sở_hữu trái_phiếu ( % / năm ) Lc = Lãi_suất danh_nghĩa trái_phiếu ( % / năm ) , là bình_quân gia quyền các mức lãi_suất trúng_thầu trái_phiếu áp_dụng đối_với các thành_viên trúng_thầu cạnh_tranh lãi_suất và được làm_tròn xuống tới 1 chữ_số thập_phân . Đối_với trái_phiếu phát_hành bổ_sung . k = Số lần thanh_toán lãi định_kỳ trong 1 năm a1 = Số ngày thực_tế giữa ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu và ngày thanh_toán tiền lãi trái_phiếu đầu_tiên kể từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu a2 = Số ngày từ ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu đến ngày thanh_toán tiền lãi thông_thường theo giả_định E = Số ngày trong kỳ trả lãi thông_thường giả_định khi việc thanh_toán xảy ra t = Số lần thanh_toán lãi giữa ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu của chủ sở_hữu trái_phiếu và ngày đến hạn của trái_phiếu - Đối_với trái_phiếu phát_hành bổ_sung : + Trường_hợp ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu trước hoặc vào ngày đăng_ký cuối_cùng để nhận được tiền lãi trái_phiếu của kỳ trả lãi đầu_tiên , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định theo công_thức như đối_với trái_phiếu phát_hành lần đầu có kỳ trả lãi đầu_tiên ngắn hơn hoặc dài hơn so với các kỳ trả lãi tiếp_theo . + Trường_hợp ngày thanh_toán tiền mua trái_phiếu sau ngày đăng_ký cuối_cùng để nhận được tiền lãi trái_phiếu của kỳ trả lãi đầu_tiên , giá bán một ( 01 ) trái_phiếu được xác_định theo công_thức như đối_với trường_hợp trái_phiếu có các kỳ trả lãi bằng nhau và được phát_hành bổ_sung theo quy_định tại Khoản 7 Điều này .
0
Thời_hạn của giấy chứng_nhận sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Cấp , cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ 1 . Cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , sau khi kết_thúc kiểm_tra , sát_hạch , cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị_định này có trách_nhiệm cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ cho các cá_nhân có kết_quả đạt yêu_cầu ; đối_với cá_nhân không đạt yêu_cầu , gửi thông_báo kết_quả kiểm_tra , sát_hạch cho cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp đề_nghị huấn_luyện ; b ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ có giá_trị trong thời_hạn 03 năm . 2 . Cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ a ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ hết hạn thì được cấp đổi và thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục cấp giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; b ) Giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ bị hỏng hoặc mất thì được cấp lại . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại bao_gồm : Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và nêu rõ lý_do ; danh_sách , ảnh cá_nhân theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 16 Nghị_định này . Hồ_sơ lập thành 01 bộ và nộp tại cơ_quan có thẩm_quyền đã cấp giấy chứng_nhận , chứng_chỉ trước đó . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan đã cấp giấy chứng_nhận , chứng_chỉ có trách_nhiệm kiểm_tra , xem_xét và cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; trường_hợp không cấp , phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . Giấy chứng_nhận , chứng_chỉ được cấp lại giữ nguyên thời_hạn như giấy chứng_nhận , chứng_chỉ đã cấp trước đó ; c ) Trường_hợp_đề_nghị cấp đổi , cấp lại giấy chứng_nhận sử_dụng , chứng_chỉ quản_lý vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ bị hỏng hoặc hết hạn , thì cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải nộp lại giấy chứng_nhận , chứng_chỉ đã được cấp trước đó .
1
Dụng_cụ chứa hóa_chất thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Đối_tượng đăng_ký dự thi_tuyển 1 . Công_chức các cơ_quan thi_hành án dân_sự , đang giữ ngạch Thẩm_tra viên hoặc Thư_ký thi_hành án hoặc chuyên_viên . 2 . Công_chức các cơ_quan khác có nhu_cầu đăng_ký dự thi , đang giữ ngạch chuyên_viên hoặc tương_đương . 3 . Sỹ quan tại_ngũ trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam .
0
Yêu_cầu đối_với dự_án khuyến_nông trung_ương được quy_định ra sao ?
Điều 13 . Yêu_cầu đối_với dự_án khuyến_nông trung_ương 1 . Đáp_ứng mục_tiêu , phạm_vi , nội_dung chương_trình khuyến_nông trung_ương đã được phê_duyệt hoặc nhiệm_vụ đột_xuất theo chỉ_đạo của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Tiến_bộ kỹ_thuật , công_nghệ chuyển_giao phải được cấp có thẩm_quyền công_nhận hoặc chấp_thuận . 3 . Nội_dung hoạt_động trong dự_án khuyến_nông trung_ương bao_gồm : xây_dựng mô_hình ; nhân rộng mô_hình ; quản_lý dự_án . Trong đó , nội_dung xây_dựng mô_hình phải có sự phối_hợp tham_gia của tổ_chức khuyến_nông cấp tỉnh hoặc tổ_chức khuyến_nông khác trên địa_bàn có chức_năng , nhiệm_vụ phù_hợp với nội_dung của dự_án .
1
Xác_định , đóng_dấu độ mật đối_với tài_liệu bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan trong quản_lý nhà_nước về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm . 2 . Bộ Tư_pháp chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện thống_nhất quản_lý nhà_nước về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; b ) Hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; c ) Chủ_trì phối_hợp với các bộ có liên_quan tổ_chức đào_tạo , cấp chứng_chỉ tốt_nghiệp cho người thực_hiện đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; d ) Hướng_dẫn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ , chuyên_môn cho người thực_hiện đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; đ ) Quản_lý các Trung_tâm Đăng_ký của Cục Đăng_ký quốc_gia giao_dịch bảo_đảm ; e ) Thống_kê đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; tổng_hợp và định_kỳ hàng năm báo_cáo Chính_phủ về công_tác đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm trong phạm_vi cả nước ; g ) Kiểm_tra , thanh_tra , theo_dõi thi_hành pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm xử_lý vi_phạm và giải_quyết theo thẩm_quyền các khiếu_nại , tố_cáo trong việc thực_hiện pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm ; h ) Hợp_tác quốc_tế về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm . 3 . Bộ Giao_thông vận_tải trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì tổ_chức bồi_dưỡng nghiệp_vụ , chuyên_môn cho người thực_hiện đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển ; quản_lý cơ_quan đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , cơ_quan đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển ; b ) Hướng_dẫn cơ_quan đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển cập_nhật , tích_hợp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển vào Hệ_thống dữ_liệu quốc_gia về biện_pháp_bảo_đảm ; c ) Tổ_chức triển_khai xây_dựng cơ_sở dữ_liệu điện_tử về tàu_bay , tàu_biển để tạo cơ_sở cho việc thực_hiện đăng_ký trực_tuyến biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển , hoàn_thành trước năm 2020 ; d ) Báo_cáo định_kỳ hàng năm cho Bộ Tư_pháp về việc đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển ; đ ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển ; e ) Phối_hợp với Bộ Tư_pháp thực_hiện các nhiệm_vụ nêu tại khoản 2 Điều này . 4 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm : a ) Thực_hiện quản_lý về chuyên_môn , nghiệp_vụ đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm đối_với Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; b ) Tổ_chức triển_khai xây_dựng cơ_sở dữ_liệu điện_tử về đất_đai để tạo cơ_sở cho việc vận_hành giao_dịch điện_tử về đất_đai , trong đó có đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất , hoàn_thành trước năm 2025 ; c ) Phối_hợp với Bộ Tư_pháp thực_hiện các nhiệm_vụ nêu tại khoản 2 Điều này . 5 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) thực_hiện quản_lý nhà_nước về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất tại địa_phương có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : a ) Hướng_dẫn và tổ_chức thực_hiện việc đăng_ký và quản_lý đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất theo quy_định của Nghị_định này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Xây_dựng hệ_thống đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất tại địa_phương ; c ) Tổ_chức bồi_dưỡng nghiệp_vụ , chuyên_môn cho người thực_hiện đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất ; d ) Hướng_dẫn Văn_phòng đăng_ký đất_đai cập_nhật , tích_hợp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất vào Hệ_thống dữ_liệu quốc_gia về biện_pháp_bảo_đảm ; đ ) Báo_cáo định_kỳ hàng năm cho Bộ Tư_pháp về việc đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng quyền sử_dụng đất , tài_sản gắn liền với đất tại địa_phương ; e ) Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm theo thẩm_quyền ; g ) Phối_hợp với Bộ Tư_pháp thực_hiện nhiệm_vụ nêu tại khoản 2 Điều này . Sở Tư_pháp chịu trách_nhiệm giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm tại địa_phương .
0
Có ghi thông_tin chất phụ_gia trên nhãn hàng_hóa không ?
Điều 16 . Thành_phần , thành_phần định_lượng 1 . Ghi thành_phần là ghi tên nguyên_liệu kể_cả chất phụ_gia dùng để sản_xuất ra hàng_hóa và tồn_tại trong thành_phẩm kể_cả trường_hợp hình_thức nguyên_liệu đã bị thay_đổi . Trường_hợp tên của thành_phần được ghi trên nhãn hàng_hóa để gây_sự chú_ý đối_với hàng_hóa thì thành_phần đó bắt_buộc phải ghi định_lượng , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều 13 của Nghị_định này . 2 . Ghi thành_phần định_lượng là ghi thành_phần kèm định_lượng của từng thành_phần . Tùy_theo tính_chất , trạng_thái của hàng_hóa , thành_phần định_lượng được ghi là khối_lượng của thành_phần đó có trong một đơn_vị sản_phẩm hoặc ghi theo một trong các tỷ_lệ : Khối_lượng với khối_lượng ; khối_lượng với thể_tích ; thể_tích với thể_tích ; phần_trăm khối_lượng ; phần_trăm thể_tích . Trường_hợp_thành_phần hàng_hóa được định_lượng bằng các đại_lượng đo_lường phải ghi định_lượng theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về đo_lường . 3 . Đối_với một_số loại hàng_hóa , việc ghi thành_phần , thành_phần định_lượng được quy_định như sau : a ) Đối_với thực_phẩm phải ghi thành_phần theo thứ_tự từ cao đến thấp về khối_lượng . Nếu thành_phần là chất phụ_gia , phải ghi tên nhóm chất phụ_gia , tên chất phụ_gia hoặc mã_số quốc_tế INS ( nếu có ) ; trường_hợp_chất phụ_gia là hương_liệu , chất tạo ngọt , chất tạo màu thì phải ghi tên nhóm hương_liệu , chất tạo ngọt , chất tạo màu , ghi tên chất ( nếu có ) và ghi thêm chất đó là chất “ tự_nhiên ” , “ giống tự_nhiên ” , “ tổng_hợp ” hay “ nhân_tạo ” ; b ) Đối_với thuốc dùng cho người , vắc xin , sinh phẩm y_tế , chế_phẩm sinh_học , thuốc thú_y , thuốc bảo_vệ thực_vật , phải ghi thành_phần và hàm_lượng các hoạt_chất ; c ) Đối_với mỹ_phẩm phải ghi thành_phần bao_gồm cả các chất phụ_gia ; d ) Đối_với đồ gia_dụng kim_khí , đồ_dùng được chế_tạo từ một loại nguyên_liệu chính quyết_định giá_trị sử_dụng thì phải ghi tên thành_phần nguyên_liệu chính cùng với tên hàng_hóa và không phải ghi thành_phần và thành_phần định_lượng . 4 . Thành_phần , thành_phần định_lượng của hàng_hóa có cách ghi khác với quy_định tại khoản 3 Điều này quy_định tại Phụ_lục IV của Nghị_định này .
1
Hội Chữ_thập_đỏ có được ưu_tiên khi xuất nhập_khẩu thuốc , thiết_bị y_tế khi khẩn_cấp không ?
Điều 8 . Kiểm_tra , thanh_tra 1 . Cục Quản_lý dược , Thanh_tra Bộ Y_tế tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện Thông_tư này theo thẩm_quyền đối_với các cơ_sở bán_lẻ thuốc . 2 . Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chịu trách_nhiệm kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện Thông_tư này trong phạm_vi địa_phương mình quản_lý .
0
Hạn_mức giao_dịch thu - chi tiền_mặt và hạn_mức tồn_quỹ trong ngày đối_với giao_dịch_viên tại tổ_chức tín_dụng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Áo_phao cứu_sinh ( sau đây gọi tắt là áo_phao ) là loại áo được chế_tạo dùng để mặc , có tác_dụng giữ người nổi trên mặt_nước . 2 . Dụng_cụ nổi cứu_sinh cá_nhân ( sau đây gọi tắt là dụng_cụ nổi cá_nhân ) là thiết_bị cứu_sinh sử_dụng cầm tay hoặc đeo trên người có tác_dụng giữ người nổi trên mặt_nước mà dụng_cụ nổi đó vẫn giữ nguyên được hình_dạng và đặc_tính kỹ_thuật trong suốt quá_trình hoạt_động ở dưới nước ( trừ phao tròn và áo_phao ) . 3 . Phương_tiện vận_tải hành_khách ngang sông là phương_tiện thủy_nội_địa có động_cơ hoặc không có động_cơ , dùng để vận_tải hành_khách , hàng_hóa ngang sông . 4 . Chủ khai_thác bến khách ngang sông là tổ_chức , cá_nhân sử_dụng bến thủy_nội_địa để kinh_doanh , khai_thác vận_tải hành_khách ngang sông .
0
Tẩy xóa , sửa chưa làm sai_lệch nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tư_vấn viên pháp_luật thì bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 49 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Kiểm_sát ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân quy_định tại Điểm a , Khoản 1 Điều 29 Thông_tư này được lập thành 01 bộ , gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình theo mẫu_số 10 ( kèm theo danh_sách cá_nhân đề_nghị tặng_thưởng lập theo mẫu_số 11 , 12 hoặc 13 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Bản tóm_tắt quá_trình công_tác và thành_tích của cá_nhân được đề_nghị tặng_thưởng theo mẫu_số 14 ban_hành kèm theo Thông_tư này cùng bản_sao quyết_định tuyển_dụng . 2 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương đối_với cá_nhân quy_định tại Điểm b , Khoản 1 Điều 29 Thông_tư này được lập thành 01 bộ , gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách cá_nhân đề_nghị tặng_thưởng ) ; b ) Bản tóm_tắt công_lao đóng_góp cho sự phát_triển của Ngành Kiểm_sát_nhân_dân do đơn_vị trình lập .
0
Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo liên_quan đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Các trường_hợp nhận vốn góp , bán cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài Doanh_nghiệp Việt_Nam nhận vốn góp , bán cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài trong các trường_hợp : 1 . Tăng vốn điều_lệ , mở_rộng hoạt_động và thu_hút nhà đầu_tư nước_ngoài có năng_lực tài_chính , quản_trị doanh_nghiệp ; chuyển_giao công_nghệ mới , cung_ứng nguyên vật_liệu , phát_triển thị_trường tiêu_thụ sản_phẩm ; gắn_bó lợi_ích lâu_dài với doanh_nghiệp trở_thành nhà đầu_tư chiến_lược của doanh_nghiệp . 2 . Thay_đổi cơ_cấu sở_hữu vốn thông_qua việc : a ) Chuyển_nhượng ( bán ) một phần vốn góp ( đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty hợp danh , doanh_nghiệp tư_nhân ) . b ) Bán cổ_phần phát_hành lần đầu cho cổ_đông không phải là cổ_đông sáng_lập , cổ_phần trong số cổ_phần được quyền chào_bán , cổ_phiếu quỹ ( đối_với công_ty cổ_phần ) . c ) Bán bớt một phần vốn kết_hợp thực_hiện tăng vốn điều_lệ . 3 . Chuyển_đổi doanh_nghiệp theo các hình_thức quy_định tại Điều 6 , 8 , 9 Chương III Thông_tư này . 4 . Thành_viên góp vốn , cổ_đông sở_hữu cổ_phần bán phần vốn góp của mình theo mục_đích và nhu_cầu của cá_nhân , hoặc theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền trong doanh_nghiệp nhằm phục_vụ mục_tiêu hoạt_động của doanh_nghiệp .
0
Thương_thảo hợp_đồng lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc như thế_nào ?
Điều 8 . Khoảng thời_gian làm căn_cứ xác_định thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút quy_định tại Điều 24 của Luật trong trường_hợp bị thiệt_hại trong hoạt_động tố_tụng hình_sự 1 . Khoảng thời_gian làm căn_cứ xác_định tiền_lương , tiền công bị mất hoặc bị giảm_sút quy_định tại điểm a và điểm b Khoản 1 Điều 24 của Luật của người bị thiệt_hại trong hoạt_động tố_tụng hình_sự được xác_định trong các trường_hợp sau đây : a ) Người bị thiệt_hại bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp thì khoảng thời_gian được tính từ ngày người bị thiệt_hại bị giữ trong trường_hợp khẩn_cấp đến ngày được trả tự_do ; b ) Người bị thiệt_hại bị khởi_tố , truy_tố , xét_xử , thi_hành án mà bị tạm giữ , tạm giam , thi_hành_hình_phạt tù thì khoảng thời_gian được tính từ ngày người bị thiệt_hại bị bắt , tạm giữ , tạm giam đến ngày chấp_hành xong biện_pháp ngăn_chặn hoặc từ ngày bắt_đầu chấp_hành_hình_phạt tù đến ngày chấp_hành xong hình_phạt tù ; c ) Người bị thiệt_hại bị khởi_tố , truy_tố , xét_xử , thi_hành án mà không bị tạm giữ , tạm giam , thi_hành_hình_phạt tù thì khoảng thời_gian được tính từ ngày người bị thiệt_hại bị khởi_tố đến ngày có văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường hoặc chấp_hành xong hình_phạt ; d ) Người bị thiệt_hại bị khởi_tố , truy_tố , xét_xử , thi_hành án mà có khoảng thời_gian bị tạm giữ , tạm giam , thi_hành_hình_phạt tù và có khoảng thời_gian không bị tạm giữ , tạm giam , thi_hành_hình_phạt tù thì khoảng thời_gian được tính từ ngày người bị thiệt_hại bị khởi_tố đến ngày chấp_hành xong biện_pháp ngăn_chặn , chấp_hành xong hình_phạt hoặc đến ngày có văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường . 2 . Mức tiền_lương , tiền công trung_bình của 03 tháng liền kề đối_với thu_nhập không ổn_định từ tiền_lương , tiền công được xác_định theo quy_định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị_định này .
0
Công_an xã thì có quyền tạm giữ vũ_khí của người khác không ?
Điều 3 . Nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh nguồn phóng_xạ 1 . Người đứng đầu tổ_chức hoặc cá_nhân có nguồn phóng_xạ phải chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh nguồn phóng_xạ . 2 . Yêu_cầu bảo_đảm an_ninh nguồn phóng_xạ phải phù_hợp với mức_độ nguy_hiểm của nguồn phóng_xạ . 3 . Việc bảo_đảm an_ninh nguồn phóng_xạ phải được thực_hiện trong suốt vòng đời của nguồn đến khi nguồn phóng_xạ đạt mức miễn_trừ khai_báo , xin cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ theo quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 5 : 2010 / BKHCN về An_toàn bức_xạ - Miễn_trừ khai_báo , cấp giấy_phép ban_hành kèm theo Thông_tư số 15 / 2010 / TT - BKHCN ngày 14 tháng 9 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ . 4 . Các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh nguồn phóng_xạ phải được xem_xét từ giai_đoạn lập hồ_sơ đề_nghị xin cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau , không gây ảnh_hưởng xấu đến nhau .
0
Tổ_chức thẩm_định kết_quả pháp điển hệ_thống quy_phạm_pháp_luật tại Bộ Tư_pháp được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về tổ_chức và hoạt_động của các cơ_quan thực_hiện chức_năng thanh_tra ngành Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành và cộng_tác_viên thanh_tra ngành Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động thanh_tra ngành Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
0
Việc nộp tiền ký_quỹ đối_với doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ_việc_làm được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Quy_định về thông_tin , quảng_cáo sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm được thông_tin , quảng_cáo về sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị theo quy_định của pháp_luật và chịu trách_nhiệm về những thông_tin đã cung_cấp . 2 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan không được quảng_cáo , thông_tin về sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị khi sản_phẩm chưa được Bộ Tài_chính phê_chuẩn . 3 . Tài_liệu quảng_cáo phải được trình_bày_bằng ngôn_ngữ tiếng Việt , dễ hiểu , không đa_nghĩa , không gây hiểu nhầm ; thông_tin trung_thực , khách_quan , chính_xác và cập_nhật tới thời_điểm gần nhất . Các khái_niệm , thuật_ngữ chuyên_môn phải được chú_thích đầy_đủ . 4 . Tài_liệu quảng_cáo có nội_dung rõ_ràng , không gây hiểu nhầm quỹ liên_kết đơn_vị là các công_cụ tài_chính có thu_nhập cố_định hoặc đảm_bảo về lợi_nhuận . Tài_liệu quảng_cáo , giới_thiệu sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị không được bao_hàm các nhận_định khiến khách_hàng hiểu nhầm là giá_trị khoản đầu_tư luôn_luôn gia_tăng ; không được cam_kết hoặc dự_báo kết_quả đầu_tư của quỹ liên_kết đơn_vị luôn tích_cực trong tương_lai . 5 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm , đại_lý bảo_hiểm không được so_sánh với ý_đồ quảng_cáo , bảo_đảm chắc_chắn kết_quả đầu_tư của một quỹ liên_kết đơn_vị này là tốt hơn so với quỹ liên_kết đơn_vị khác hoặc của doanh_nghiệp bảo_hiểm khác . 6 . Khi sử_dụng các ý_kiến đánh_giá , nhận_xét của bên thứ ba hoặc kết_quả bình_chọn , xếp_hạng kết_quả hoạt_động để quảng_cáo , giới_thiệu sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị , doanh_nghiệp bảo_hiểm , các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phải bảo_đảm : a ) Ý_kiến đánh_giá , nhận_xét hoặc kết_quả bình_chọn , xếp_hạng phải đáng tin_cậy , khách_quan , dựa trên sự so_sánh , dữ_liệu và sự_kiện có thật ; b ) Ý_kiến đánh_giá , nhận_xét hoặc kết_quả bình_chọn , xếp_hạng phải được công_bố công_khai hoặc thực_hiện công_khai bởi tổ_chức cung_cấp dịch_vụ thông_tin tài_chính và thống_kê đã được công_nhận ; c ) Nêu rõ nguồn tham_chiếu bao_gồm tên tài_liệu , tên tổ_chức xuất_bản và thời_gian xuất_bản ; d ) Kết_quả bình_chọn , xếp_hạng không quá một năm ( 12 tháng ) kể từ ngày sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị được bình_chọn , xếp_hạng hoặc nhận giải_thưởng . 7 . Thông_tin , quảng_cáo về sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị không được hàm_ý cơ_quan quản_lý nhà_nước bảo_đảm về nội_dung thông_tin , quảng_cáo cũng như mục_tiêu , chiến_lược đầu_tư của quỹ liên_kết đơn_vị , bảo_đảm về tài_sản của quỹ liên_kết đơn_vị , giá_trị đơn_vị quỹ , khả_năng sinh lời và mức rủi_ro của quỹ liên_kết đơn_vị . Doanh_nghiệp bảo_hiểm không được sử_dụng danh_nghĩa , biểu_tượng , hình_ảnh , địa_vị , uy_tín , thư_tín của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , cán_bộ , công_chức của các cơ_quan quản_lý nhà_nước , thư cảm_ơn của khách_hàng để quảng_cáo , giới_thiệu , chào_mời mua sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị . 8 . Tài_liệu thông_tin , quảng_cáo về sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị phải in đậm_nét , rõ_ràng , cỡ chữ không nhỏ hơn các nội_dung khác tại ấn_phẩm thông_tin , quảng_cáo với các khuyến_cáo dưới đây : a ) Khách_hàng cần đọc kỹ tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm , tài_liệu minh_họa bán hàng , quy_tắc , điều_khoản trước khi mua sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị và lưu_ý các khoản phí của sản_phẩm ; b ) Sản_phẩm bảo_hiểm liên_kết đơn_vị là sản_phẩm khác_biệt với các sản_phẩm bảo_hiểm truyền_thống , khách_hàng phải chịu toàn_bộ rủi_ro đầu_tư tương_ứng với phần phí bảo_hiểm đã đóng theo loại_hình rủi_ro của quỹ liên_kết đơn_vị khách_hàng đã lựa_chọn ; c ) Giá_trị tài_khoản của hợp_đồng bảo_hiểm của khách_hàng có_thể thay_đổi tuỳ vào tình_hình thị_trường và khách_hàng có_thể chịu thiệt_hại về số phí bảo_hiểm đã nộp trong trường_hợp đầu_tư thua_lỗ ; d ) Các thông_tin về kết_quả hoạt_động của quỹ liên_kết đơn_vị trước đây ( nếu có ) chỉ mang tính tham_khảo và không có_nghĩa_là các quỹ này sẽ sinh lời cho khách_hàng trong tương_lai .
0
Nhân_viên phục_vụ xe_khách bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 11 . Tiêu_chuẩn chuyên_môn của máy_trưởng , máy hai tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên Máy_trưởng , máy hai tàu có tổng_công_suất máy chính từ 750 kW trở lên phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn chuyên_môn quy_định tại các Mục_A - III / 1 , A - III / 2 và A - VIII / 2 của Bộ_luật STCW về các chức_năng sau đây : 1 . Kỹ_thuật máy tàu_biển theo mức quản_lý . 2 . Kỹ_thuật điện , điện_tử và điều_khiển máy theo mức quản_lý . 3 . Bảo_dưỡng và sửa_chữa theo mức quản_lý . 4 . Kiểm_soát hoạt_động của tàu và chăm_sóc người trên tàu theo mức quản_lý .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ thù_lao giám_đốc theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_kiện cấp giấy_phép 1 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp thực_hiện hoạt_động cho thuê lại lao_động phải bảo_đảm điều_kiện : a ) Là người quản_lý doanh_nghiệp ; b ) Không có án tích ; c ) Đã làm_việc trong lĩnh_vực cho thuê lại lao_động hoặc cung_ứng lao_động từ đủ 03 năm ( 36 tháng ) trở lên trong thời_hạn 05 năm liền kề trước khi đề_nghị cấp giấy_phép . 2 . Doanh_nghiệp đã thực_hiện ký_quỹ 2.000.000.000 đồng ( hai tỷ Việt_Nam đồng ) tại ngân_hàng thương_mại hoặc chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thành_lập và hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam .
0
Nhiệm_vụ của người thực_hiện hoạt_động xét_nghiệm tại trạm y_tế xã được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Nhiệm_vụ của nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện , trạm điện , trung_tâm điều_khiển nhóm trạm điện Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện ( trừ nhà_máy_điện khởi_động đen , nhà_máy_điện tách lưới giữ tự dùng , nhà_máy_điện tách lưới phát độc_lập ) , trung_tâm điều_khiển cụm nhà_máy_điện , trạm điện , trung_tâm điều_khiển nhóm trạm điện có trách_nhiệm thực_hiện các nhiệm_vụ sau : 1 . Xử_lý_sự_cố mất điện toàn nhà_máy_điện , trạm điện theo Quy_trình xử_lý_sự_cố hệ_thống điện quốc_gia do Bộ Công_Thương ban_hành và Quy_trình xử_lý_sự_cố của đơn_vị . 2 . Khởi_động nguồn điện diesel dự_phòng ( nếu được trang_bị ) , chuyển_đổi hệ_thống tự dùng sang nhận từ nguồn điện diesel dự_phòng để cung_cấp điện cho các thiết_bị điện quan_trọng theo quy_trình do đơn_vị ban_hành . 3 . Chuẩn_bị mọi điều_kiện cần_thiết để đưa các thiết_bị của nhà_máy_điện , trạm điện vào vận_hành theo lệnh của nhân_viên vận_hành cấp trên .
0
Quy_mô hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam cho sản_phẩm của doanh_nghiệp nước_ngoài có nhu_cầu nhập_khẩu từ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ạ ?
Điều 19 . Thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về tố_cáo 1 . Việc xây_dựng chương_trình , kế_hoạch ; nội_dung , hình_thức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về tố_cáo . 2 . Việc quán_triệt , tập_huấn các quy_định của pháp_luật về tố_cáo cho cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý . 3 . Việc tuyên_truyền , phổ_biến các quy_định của pháp_luật về tố_cáo cho công_dân , tổ_chức . 4 . Chất_lượng , hiệu_quả của việc tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về tố_cáo .
0
Đánh nhau , xúi_giục đánh nhau bị phạt như thế_nào ?
Điều 17 . Thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân Tài_liệu lưu_trữ quy_định tại Điều 16 Nghị_định này được sử_dụng hạn_chế khi được cấp có thẩm_quyền sau đây cho phép : 1 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định . 2 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh quyết_định . 3 . Tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân ký_gửi vào Lưu_trữ lịch_sử còn phải được cá_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó cho phép .
0
Công_khai giấy_phép xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 76 . Vi_phạm các quy_định về quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật không đúng với nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật . b ) Quảng_cáo sinh_vật có_ích dùng trong bảo_vệ thực_vật không phù_hợp với Giấy_phép kiểm_dịch thực_vật . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc không có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng ở Việt_Nam ; b ) Quảng_cáo thuốc trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật hạn_chế sử_dụng ở Việt_Nam ; c ) Quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật , sinh_vật có_ích dùng trong bảo_vệ thực_vật thiếu một trong các nội_dung sau : tên sản_phẩm ; tên và địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường ; tính_năng , tác_dụng và những điều cần lưu_ý khi sử_dụng , bảo_quản . 3 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật cấm sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ hoặc xóa quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
0
Tài_xế xe_khách để người lên , xuống xe khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 2 . Chế_độ nâng bậc lương thường_xuyên Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này , nếu chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong ngạch công_chức ( sau đây gọi là ngạch ) , trong chức_danh nghề_nghiệp viên_chức , chức_danh chuyên_gia cao_cấp và chức_danh chuyên_môn , nghiệp_vụ ngành Tòa_án , ngành Kiểm_sát ( sau đây gọi là chức_danh ) hiện giữ , thì được xét nâng một bậc lương thường_xuyên khi có đủ điều_kiện thời_gian giữ bậc trong ngạch hoặc trong chức_danh và đạt đủ tiêu_chuẩn nâng bậc lương thường_xuyên quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này trong suốt thời_gian giữ bậc lương như sau : 1 . Điều_kiện thời_gian giữ bậc trong ngạch hoặc trong chức_danh : a ) Thời_gian giữ bậc để xét nâng bậc lương thường_xuyên : - Đối_với chức_danh chuyên_gia cao_cấp : Nếu chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong bảng lương chuyên_gia cao_cấp , thì sau 5 năm ( đủ 60 tháng ) giữ bậc lương trong bảng lương chuyên_gia cao_cấp được xét nâng một bậc lương ; - Đối_với các ngạch và các chức_danh có yêu_cầu trình_độ đào_tạo từ cao_đẳng trở lên : Nếu chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong ngạch hoặc trong chức_danh , thì sau 3 năm ( đủ 36 tháng ) giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức_danh được xét nâng một bậc lương ; - Đối_với các ngạch và các chức_danh có yêu_cầu trình_độ đào_tạo từ trung_cấp trở xuống và nhân_viên thừa_hành , phục_vụ : Nếu chưa xếp bậc lương cuối_cùng trong ngạch hoặc trong chức_danh , thì sau 2 năm ( đủ 24 tháng ) giữ bậc lương trong ngạch hoặc trong chức_danh được xét nâng một bậc lương . b ) Các trường_hợp được tính vào thời_gian để xét nâng bậc lương thường_xuyên , gồm : - Thời_gian nghỉ làm_việc được hưởng nguyên lương theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; - Thời_gian nghỉ hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội ; - Thời_gian nghỉ ốm_đau , tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp hưởng bảo_hiểm xã_hội cộng dồn từ 6 tháng trở xuống ( trong thời_gian giữ bậc ) theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội ; - Thời_gian được cấp có thẩm_quyền quyết_định cử đi làm chuyên_gia , đi học , thực_tập , công_tác , khảo_sát ở trong nước , ở nước_ngoài ( bao_gồm cả thời_gian đi theo chế_độ phu_nhân , phu quân theo quy_định của Chính_phủ ) nhưng vẫn trong danh_sách trả lương của cơ_quan , đơn_vị . c ) Thời_gian không được tính để xét nâng bậc lương thường_xuyên , gồm : - Thời_gian nghỉ_việc riêng không hưởng lương ; - Thời_gian đi làm chuyên_gia , đi học , thực_tập , công_tác , khảo_sát ở trong nước và ở nước_ngoài vượt quá thời_hạn do cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định ; - Thời_gian bị đình_chỉ công_tác , bị tạm giữ , tạm giam và các loại thời_gian không làm_việc khác ngoài quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều này . Tổng_các loại thời_gian không được tính để xét nâng bậc lương thường_xuyên quy_định tại Điểm này ( nếu có ) được tính tròn tháng , nếu có thời_gian lẻ không tròn tháng thì được tính như sau : Dưới 11 ngày làm_việc ( không bao_gồm các ngày nghỉ hằng tuần và ngày nghỉ làm_việc được hưởng nguyên lương theo quy_định của pháp_luật về lao_động ) thì không tính ; từ 11 ngày làm_việc trở_lên tính bằng 01 tháng . 2 . Tiêu_chuẩn nâng bậc lương thường_xuyên : Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều 1 Thông_tư này có đủ điều_kiện thời_gian giữ bậc trong ngạch hoặc trong chức_danh quy_định tại Khoản 1 Điều này và qua đánh_giá đạt đủ 02 tiêu_chuẩn sau đây trong suốt thời_gian giữ bậc lương thì được nâng một bậc lương thường_xuyên : a ) Đối_với cán_bộ , công_chức : - Tiêu_chuẩn 1 : Được cấp có thẩm_quyền đánh_giá từ mức hoàn_thành nhiệm_vụ nhưng còn hạn_chế về năng_lực trở lên ; - Tiêu_chuẩn 2 : Không vi_phạm kỷ_luật một trong các hình_thức khiển_trách , cảnh_cáo , giáng chức , cách_chức . b ) Đối_với viên_chức và người lao_động : - Tiêu_chuẩn 1 : Được cấp có thẩm_quyền đánh_giá từ mức hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên ; - Tiêu_chuẩn 2 : Không vi_phạm kỷ_luật một trong các hình_thức khiển_trách , cảnh_cáo , cách_chức . 3 . Thời_gian bị kéo_dài xét nâng bậc lương thường_xuyên : Trong thời_gian giữ bậc lương hiện giữ , nếu cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động đã có thông_báo hoặc quyết_định bằng văn_bản của cấp có thẩm_quyền là không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao hằng năm hoặc bị kỷ_luật một trong các hình_thức khiển_trách , cảnh_cáo , giáng chức , cách_chức thì bị kéo_dài thời_gian tính nâng bậc lương thường_xuyên so với thời_gian quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều này như sau : a ) Kéo_dài 12 tháng ( một năm ) đối_với các trường_hợp : - Cán_bộ bị kỷ_luật cách_chức ; - Công_chức bị kỷ_luật giáng chức hoặc cách_chức ; - Viên_chức và người lao_động bị kỷ_luật cách_chức . b ) Kéo_dài 06 ( sáu ) tháng đối_với các trường_hợp : - Cán_bộ , công_chức bị kỷ_luật khiển_trách hoặc cảnh_cáo ; - Viên_chức và người lao_động bị kỷ_luật cảnh_cáo ; - Cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao hằng năm ; trường_hợp trong thời_gian giữ bậc có 02 năm không liên_tiếp không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao thì mỗi năm không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao bị kéo_dài 06 ( sáu ) tháng . c ) Kéo_dài 03 ( ba ) tháng đối_với viên_chức và người lao_động bị kỷ_luật khiển_trách . d ) Trường_hợp vừa không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao vừa bị kỷ_luật thì thời_gian kéo_dài nâng bậc lương thường_xuyên là tổng_các thời_gian bị kéo_dài quy_định tại các Điểm a , b và c Khoản này . đ ) Trường_hợp cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động là đảng_viên bị kỷ_luật Đảng thì thực_hiện theo quy_định tại Khoản 6 Điều 2 Quy_định số 181 - QĐ / TW ngày 30 tháng 3 năm 2013 của Bộ Chính_trị về xử_lý kỷ_luật đảng_viên vi_phạm . Việc kéo_dài thời_gian nâng bậc lương thường_xuyên được căn_cứ vào hình_thức xử_lý kỷ_luật do cơ_quan quản_lý cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động quyết_định theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trường_hợp đã có kết_luận của cơ_quan có thẩm_quyền là oan , sai sau khi bị đình_chỉ công_tác , bị tạm giữ , tạm giam , bị kỷ_luật ( khiển_trách , cảnh_cáo , giáng chức , cách_chức ) thì thời_gian này được tính lại các chế_độ về nâng bậc lương thường_xuyên như sau : a ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác , bị tạm giữ , tạm giam do oan , sai được tính lại vào thời_gian để xét nâng bậc lương ; b ) Không thực_hiện kéo_dài thời_gian xét nâng bậc lương đối_với các hình_thức kỷ_luật do oan , sai ; c ) Được truy_lĩnh tiền_lương , truy nộp bảo_hiểm xã_hội ( bao_gồm cả phần bảo_hiểm xã_hội do cơ_quan , đơn_vị đóng ) theo các bậc lương đã được tính lại .
0
Ban quản_lý dự_án có được tư_vấn giám_sát thi_công công_trình không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với công_chứng_viên , tổ_chức hành_nghề công_chứng , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của công_chứng_viên , người yêu_cầu công_chứng và cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan .
0
Cá_nhân có hành_vi không đăng_ký hợp_đồng cá_nhân tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về làm_việc ở nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài ; tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hành_nghề dược , kinh_doanh dược hoặc có hoạt_động dược không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược tại Việt_Nam .
0
Không làm thủ_tục đăng_ký sang_tên xe_máy khi mua lại bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 13 . Nguồn kinh_phí thực_hiện tinh_giản biên_chế theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành 1 . Đối_với đối_tượng cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn theo quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP do Trung_ương quản_lý_do ngân_sách Trung_ương đảm_bảo . 2 . Đối_với các đối_tượng cán_bộ , công_chức , viên_chức , hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn theo quy_định tại Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP do địa_phương quản_lý_do ngân_sách địa_phương đảm_bảo theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành . Ngân_sách Trung_ương hỗ_trợ các địa_phương nhận bổ_sung cân_đối từ ngân_sách Trung_ương 100 % nhu_cầu kinh_phí tinh_giản biên_chế do ngân_sách Nhà_nước cấp bổ_sung .
0
Theo quy_định của pháp_luật , hợp_đồng hợp_tác là gì ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Chỉ_đạo các cơ_quan_chức_năng của Bộ Công_an , phối_hợp với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt xây_dựng kế_hoạch tổ_chức huấn_luyện nghiệp_vụ và bồi_dưỡng nghiệp_vụ định_kỳ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu . 2 . Chủ_trì tổ_chức thực_hiện việc huấn_luyện nghiệp_vụ và bổ_túc nghiệp_vụ định_kỳ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu theo kế_hoạch đã thống_nhất với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải đường_sắt . 3 . Chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc xây_dựng chương_trình , nội_dung huấn_luyện , tổ_chức huấn_luyện , cấp Giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa huấn_luyện nghiệp_vụ bảo_vệ trên tàu , quản_lý và theo_dõi , lưu_giữ hồ_sơ liên_quan đến công_tác huấn_luyện nghiệp_vụ bảo_vệ trên tàu đối_với cơ_quan được giao nhiệm_vụ . 4 . Xử_lý các hành_vi vi_phạm theo quy_định của pháp_luật .
0
Cơ_quan nào cấp Giấy_phép nhập_khẩu sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng ?
Điều 2 . Ban_hành mẫu , biểu_mẫu Ban_hành kèm theo Nghị_định này 18 mẫu , biểu_mẫu gồm : Đơn , tờ khai , danh_mục , giấy_phép , giấy xác_nhận , sổ , báo_cáo để thực_hiện các thủ_tục hành_chính và chế_độ thông_tin báo_cáo trong hoạt_động in .
0
Hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sau khi có quyết_định mở thủ_tục phá_sản được quy_định ra sao ?
Điều 5 . Nguyên_tắc công_tác cảnh_vệ 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật , bảo_đảm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân . 2 . Đặt dưới sự lãnh_đạo tuyệt_đối , trực_tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng_sản ViệtNam , sự quản_lý thống_nhất của Nhà_nước , sự chỉ_đạo trực_tiếp của Bộ_trưởng Bộ Công_an , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 3 . Chủ_động phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời mọi âm_mưu , hoạt_động và hành_vi , yếu_tố khác xâm_hại đến sự an_toàn của đối_tượng cảnh_vệ . 4 . Dựa vào Nhân_dân , phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của hệ_thống chính_trị và toàn xã_hội ; kết_hợp giữa hoạt_động công_khai và hoạt_động bí_mật để thực_hiện công_tác cảnh_vệ . 5 . Bảo_đảm sự chỉ_huy , chỉ_đạo tập_trung thống_nhất từ trung_ương đến địa_phương .
0
Áp_dụng kỷ_luật Đảng thay cho kỷ_luật hành_chính có được không ?
Điều 14 . Xác_định sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù 1 . Việc xác_định sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù được căn_cứ vào : a ) Đơn xin chuyển_giao của người đó ; b ) Bản tuyên_bố của người đang chấp_hành án phạt tù hoặc người đại_diện hợp_pháp trong trường_hợp người bị kết_án phạt tù là người chưa thành_niên , người có nhược_điểm về thể_chất hoặc tâm_thần dẫn đến người đó không có đầy_đủ năng_lực hành_vi , khả_năng nhận_thức về việc họ hiểu_biết đầy_đủ về hệ_quả của việc chuyển_giao và các quyền , nghĩa_vụ của việc chuyển_giao . 2 . Căn_cứ vào yêu_cầu của nước tiếp_nhận và từng vụ_việc cụ_thể , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định cho phép nước tiếp_nhận cử đại_diện sang Việt_Nam để xác_minh sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù .
0
Thời_hạn của giấy chứng_nhận sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 45 . Chấm_dứt hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa 1 . Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa : a ) Tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài tự_quyết_định chấm_dứt hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa ; b ) Thời_hạn kinh_doanh trên Giấy_phép kinh_doanh hết hiệu_lực mà không đề_nghị cấp mới ; thời_hạn của Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ hết hiệu_lực mà không đề_nghị gia_hạn ; c ) Thời_hạn kinh_doanh trên Giấy_phép kinh_doanh hết hiệu_lực mà không được chấp_thuận cấp mới ; thời_hạn của Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ hết hiệu_lực mà không được gia_hạn Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ ; d ) Hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa bị hủy_bỏ ; Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ bị thu_hồi , theo quy_định tại Điều 43 Nghị_định này . 2 . Việc chấm_dứt hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp quy_định tại điểm a và b khoản 1 Điều_này Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày quyết_định chấm_dứt hoạt_động hoặc 15 ngày trước ngày thời_hạn kinh_doanh trên Giấy_phép kinh_doanh hết hiệu_lực hoặc thời_hạn của Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ hết hiệu_lực ; tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài gửi thông_báo chấm_dứt hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa , thông_báo chấm_dứt hoạt_động của cơ_sở bán_lẻ tới Cơ_quan cấp Giấy_phép . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo chấm_dứt hoạt_động , Cơ_quan cấp Giấy_phép ra Quyết_định chấm_dứt hoạt_động ( Mẫu_số 16 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Quyết_định chấm_dứt hoạt_động , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài có trách_nhiệm hoàn_trả bản_chính Giấy_phép đã được cấp cho Cơ_quan cấp Giấy_phép . b ) Trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều_này Hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa của tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài chấm_dứt kể từ ngày thời_hạn kinh_doanh trên Giấy_phép kinh_doanh , thời_hạn của Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ hết hiệu_lực . c ) Trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều_này Hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa của tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài chấm_dứt kể từ ngày quy_định trên Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Quyết_định thu_hồi Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài có trách_nhiệm hoàn_trả bản_chính Giấy_phép kinh_doanh , Giấy_phép lập cơ_sở bán_lẻ đã được cấp cho Cơ_quan cấp Giấy_phép .
0
Trường_hợp nào được cung_cấp dữ_liệu thi_hành án hình_sự cho người khác ?
Điều 15 . Chuyển_loại khu rừng đặc_dụng 1 . Chuyển_loại khu rừng đặc_dụng phải có dự_án đáp_ứng các tiêu_chí thành_lập khu rừng đặc_dụng mới quy_định tại Nghị_định này . 2 . Nội_dung dự_án ; lập , thẩm_định dự_án sau khi chuyển_loại ; thẩm_quyền quyết_định xác_lập khu rừng đặc_dụng thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Mức phạt khi sử_dụng hóa_chất không có thời_hạn sử_dụng trong sản_xuất , chế_biến thực_phẩm là bao_nhiêu ?
Điều 8 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ phối_hợp với Vụ Pháp_chế thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính liên_quan đến lĩnh_vực trong phạm_vi quản_lý của cơ_quan thuộc Chính_phủ quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này .
0
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ kinh_phí phục_hồi chức_năng lao_động cho NLĐ được quy_định như thế_nào ?
Điều 98 . Thanh_toán đối_với loại hợp_đồng theo thời_gian 1 . Nguyên_tắc thanh_toán : a ) Mức thù_lao cho chuyên_gia được tính bằng cách lấy lương của chuyên_gia và các chi_phí liên_quan đến lương như bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế , bảo_hiểm_thất_nghiệp , nghỉ lễ , nghỉ tết và các chi_phí khác được nêu trong hợp_đồng hoặc được điều_chỉnh theo quy_định nhân với thời_gian làm_việc thực_tế ( theo tháng , tuần , ngày , giờ ) . Trường_hợp_thời_gian làm_việc thực_tế của chuyên_gia ít hơn hoặc nhiều hơn so với thời_gian trong hợp_đồng đã ký , việc thanh_toán căn_cứ theo thời_gian làm_việc thực_tế mà chuyên_gia đã thực_hiện ; b ) Các khoản chi_phí liên_quan ( ngoài chi_phí lương của chuyên_gia quy_định tại Điểm a Khoản này ) bao_gồm : Chi_phí quản_lý của đơn_vị quản_lý , sử_dụng chuyên_gia ( nếu có ) ; chi_phí đi_lại , khảo_sát , thuê văn_phòng làm_việc , thông_tin liên_lạc và các chi_phí khác thì thanh_toán theo phương_thức quy_định trong hợp_đồng . Đối_với mỗi khoản chi_phí này , trong hợp_đồng cần quy_định rõ phương_thức thanh_toán như thanh_toán theo thực_tế dựa vào hóa_đơn , chứng từ hợp_lệ do nhà_thầu xuất_trình hoặc thanh_toán trên cơ_sở đơn_giá thỏa_thuận trong hợp_đồng : 2 . Hồ_sơ thanh_toán : Tùy tính_chất của công_việc tư_vấn để quy_định hồ_sơ thanh_toán cho phù_hợp như biên_bản nghiệm_thu kết_quả của công_việc tư_vấn , tài_liệu xác_nhận tiến_độ thực_hiện hợp_đồng và các tài_liệu , chứng_từ khác liên_quan .
0
Quy_mô hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam cho sản_phẩm của doanh_nghiệp nước_ngoài có nhu_cầu nhập_khẩu từ Việt_Nam được quy_định như thế_nào ạ ?
Điều 35 . Nội_dung kiểm_tra 1 . Đối_với Văn_phòng Thừa_phát lại , việc kiểm_tra tập_trung vào các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về đăng_ký hoạt_động ; đăng_ký hành_nghề và cấp Thẻ Thừa_phát lại ; b ) Thực_hiện các hoạt_động nghiệp_vụ theo thỏa_thuận và quy_định của pháp_luật ; c ) Báo_cáo định_kỳ , báo_cáo đột_xuất ; lập , quản_lý , sử_dụng sổ và lưu_trữ các giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP , Thông_tư này và pháp_luật có liên_quan ; d ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về lao_động , thuế , tài_chính , kế_toán , thống_kê và pháp_luật có liên_quan ; đ ) Thực_hiện các quy_định khác của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP và Thông_tư này . 2 . Đối_với Sở Tư_pháp các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , việc kiểm_tra tập_trung vào các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về cấp , cấp lại , thu_hồi giấy đăng_ký hoạt_động Văn_phòng Thừa_phát lại ; đăng_ký hành_nghề và cấp Thẻ Thừa_phát lại ; b ) Báo_cáo định_kỳ , báo_cáo đột_xuất ; lập , quản_lý , sử_dụng sổ_sách và lưu_trữ giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu ; c ) Thực_hiện các quy_định khác của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP và Thông_tư này .
0
Thời_hạn điều_tra lại các vụ tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp bao_lâu ?
Điều 9 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III ( mã_số V. 07.04.12 ) chưa đáp_ứng trình_độ chuẩn được đào_tạo của giáo_viên trung_học cơ_sở theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 72 Luật Giáo_dục 2019 thì giữ nguyên mã_số V. 07.04.12 và áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A0 ( từ hệ_số lương 2,10 đến hệ_số lương 4,89 ) cho đến khi đạt trình_độ chuẩn được đào_tạo thì được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III ( mã_số V. 07.04.32 ) hoặc cho đến khi nghỉ hưu nếu không thuộc đối_tượng phải nâng trình_độ chuẩn được đào_tạo theo quy_định tại Nghị_định số 71 / 2020 / NĐ - CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính_phủ quy_định lộ_trình thực_hiện nâng trình_độ chuẩn được đào_tạo của giáo_viên mầm_non , tiểu_học , trung_học cơ_sở . 2 . Trường_hợp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II ( mã_số V. 07.04.11 ) do chưa đạt các tiêu_chuẩn của hạng II ( mã_số V. 07.04.31 ) nên bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng III ( mã_số V. 07.04.32 ) theo quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư này sau khi đạt các tiêu_chuẩn của hạng II ( mã_số V. 07.04.31 ) thì được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II ( mã_số V. 07.04.31 ) mà không phải thông_qua kỳ thi hoặc xét thăng_hạng . 3 . Trường_hợp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng I ( mã_số V. 07.04.10 ) do chưa đạt các tiêu_chuẩn của hạng I ( mã_số V. 07.04.30 ) nên được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng II ( mã_số V. 07.04.31 ) theo quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư này sau khi đạt các tiêu_chuẩn của hạng I ( mã_số V. 07.04.30 ) thì được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên trung_học cơ_sở hạng I ( mã_số V. 07.04.30 ) mà không phải thông_qua kỳ thi hoặc xét thăng_hạng .
0
Quy_định về những hoạt_động diễn ra sau diễn_đàn trẻ_em được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Kho tiền và các trang thiết_bị trong kho tiền 1 . Kho tiền phải được xây_dựng trong trụ_sở Kho_bạc Nhà_nước , đảm_bảo kín_đáo , an_toàn , thuận_tiện cho việc xuất , nhập tiền , tài_sản . Cấu_trúc kho tiền phải đảm_bảo_an_toàn , bền chắc , thông_thoáng . Kho tiền có một cửa ra vào ; cửa kho phải có 02 lớp cánh bằng sắt Iắp ổ khóa chất_lượng cao ; lớp cánh cửa ngoài có tối_thiểu 02 ổ khóa số , lớp cánh cửa trong có tối_thiểu 01 ổ khóa . 2 . Các trang thiết_bị trong kho tiền đảm_bảo_an_toàn , thuận_tiện cho hoạt_động quản_lý tiền_mặt , giấy_tờ có_giá và tài_sản quý .
0
Sử_dụng không chính_xác thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Quy_định chi_tiết về công_tác bảo_đảm chuyên_cơ hàng không 1 . Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định tiêu_chuẩn đối_với tàu_bay , tổ bay , tiêu_chuẩn nhân_viên hàng_không , quy_trình quản_lý và thực_hiện , quy_trình điều_hành và các công_tác bảo_đảm cần_thiết khác phục_vụ chuyến bay chuyên_cơ do hãng hàng không Việt_Nam thực_hiện . 2 . Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định tiêu_chuẩn tàu_bay , tổ bay và các thành_phần liên_quan , nghi_thức đón , tiễn ; quy_trình quản_lý , thực_hiện công_tác bảo_đảm cần_thiết khác phục_vụ chuyến bay chuyên_cơ quân_sự Việt_Nam ; quy_định về công_tác phối_hợp hiệp_đồng quản_lý , bảo_vệ các chuyến bay chuyên_cơ hoạt_động trong vùng_trời Việt_Nam . 3 . Bộ Công_an chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh đối_với chuyến bay chuyên_cơ Việt_Nam do hãng hàng không Việt_Nam thực_hiện , chuyến bay chuyên_cơ nước_ngoài . 4 . Bộ Quốc_phòng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an và địa_phương thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh đối_với chuyến bay chuyên do các đơn_vị của Bộ Quốc_phòng thực_hiện . 5 . Bộ Ngoại_giao_phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan quy_định nghi_thức đón , tiễn chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam và nước_ngoài . 6 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , thanh_toán , quyết_toán ngân_sách nhà_nước cho công_tác bảo_đảm , bảo_vệ chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam .
0
Người_làm công_tác kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ NHNN là ai ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về việc áp_dụng tiêu_chuẩn chất_lượng dược_liệu , thuốc cổ_truyền ; nguồn_gốc , xuất_xứ của dược_liệu , thuốc cổ_truyền ; kiểm_tra và xử_lý kết_quả kiểm_tra chất_lượng dược_liệu , thuốc cổ_truyền trong sản_xuất , nuôi_trồng , xuất_khẩu , nhập_khẩu , phân_phối , bán_buôn , bán_lẻ ( sau đây gọi là cơ_sở kinh_doanh ) , lưu_hành , sử_dụng tại Việt_Nam và dược_liệu , thuốc cổ_truyền cần ( bốc ) theo bài thuốc , đơn thuốc , bào_chế , chế_biến trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; thủ_tục thu_hồi , xử_lý thuốc cổ_truyền vi_phạm .
0
Tự_ý cắt tỉa cây_xanh đô_thị có bị xử_phạt không ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của hãng hàng không Việt_Nam được giao thực_hiện chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam 1 . Bảo_đảm chuyến bay theo tiêu_chuẩn đã được Bộ Giao_thông vận_tải quy_định , thực_hiện việc xin phép bay của nước_ngoài qua đường hàng_không , tổ_chức phục_vụ tại các sân_bay trong nước và nước_ngoài , bảo_đảm an_ninh , an_toàn đối_với chuyến bay . 2 . Có trách_nhiệm thiết_kế hành_trình đường_bay đối_với chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam bay quốc_tế và gửi hành_trình bay cho Cục Lãnh_sự tối_thiểu 15 ngày trước ngày dự_định thực_hiện đối_với chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam bay quốc_tế . 3 . Trong trường_hợp nhận được văn_bản thông_báo chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam muộn hơn thời_gian quy_định tại khoản 3 Điều 8 của Nghị_định này , hãng hàng_không của Việt_Nam phải báo_cáo ngay cho các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan về các khó_khăn , vướng_mắc để phối_hợp và xử_lý kịp_thời .
0
Tiêu_chuẩn ở , và đồ sinh_hoạt của học_sinh tại trường giáo_dưỡng được quy_định như thế_nào ?
Điều 93 . Thủ_tục hải_quan đối_với nguyên_liệu , vật_tư đưa vào , đưa ra kho bảo thuế 1 . Thủ_tục hải_quan đối_với nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu đưa vào kho bảo thuế thực_hiện như thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa nhập_khẩu để sản_xuất hàng xuất_khẩu , trừ thủ_tục nộp thuế . 2 . Hàng_hóa đưa vào kho bảo thuế_chỉ được sử_dụng để sản_xuất hàng xuất_khẩu của chủ kho bảo thuế . 3 . Khi đưa nguyên_liệu , vật_tư vào sản_xuất , doanh_nghiệp phải quản_lý , theo_dõi theo quy_định của pháp_luật kế_toán , thống_kê .
0
Lô hàng đóng_gói sẵn là gì ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Thông_tư này quy_định quản_lý và khai_thác thông_tin nhận_dạng tự_động của tàu_thuyền được quy_định phải lắp_đặt thiết_bị AIS hoạt_động trong vùng nước cảng biển , tuyến vận_tải ven biển , tuyến vận_tải thủy từ bờ ra đảo và vùng nước cảng , bến thủy_nội_địa , đường thủy_nội_địa nằm trong phạm_vi thu_nhận bản tin AIS của trạm bờ AIS.
0
Báo_cáo thực_hiện dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng là như thế_nào ?
Điều 2 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo . Giấy chứng_minh nhân_dân được cấp trước ngày thực_hiện cấp , đổi chứng_minh nhân_dân theo mẫu quy_định tại Nghị_định này vẫn có giá_trị sử_dụng đến hết thời_hạn theo quy_định .
0
Vận_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Quyền_lợi của cán_bộ Viện kiểm_sát quân_sự 1 . Được bố_trí , sử_dụng theo chức_danh quy_định , phù_hợp với trình_độ chuyên_môn được đào_tạo và năng_lực thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 2 . Được học_tập , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ về mọi mặt ; khuyến_khích và tạo điều_kiện để phát_triển tài_năng ; nếu có đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn thì có_thể được xét thi_tuyển , đào_tạo theo các quy_định tại Chương II của Thông_tư này . 3 . Được hưởng mọi chế_độ , quyền_lợi , chính_sách theo quy_định của Quân_đội và Viện kiểm_sát_nhân_dân .
0
Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp của đấu_giá viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2019 .
0
Cơ_quan thường_trực thẩm_định báo_cáo ĐTM là cơ_quan nào ?
Điều 26 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . Trách_nhiệm của Cục Tin_học_hóa a ) Phổ_biến , hướng_dẫn việc thực_hiện các nội_dung của Thông_tư ; tham_mưu cho Bộ Thông_tin và Truyền_thông xử_lý các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình thực_hiện Thông_tư ; b ) Tổ_chức kiểm_tra việc tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này ; c ) Làm_đầu_mối tiếp_nhận , giải_quyết các vướng_mắc kỹ_thuật trong quá_trình triển_khai kết_nối ; d ) Đôn_đốc , theo_dõi , tổng_hợp tình_hình kết_nối các hệ_thống thông_tin với các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia ; đ ) Xây_dựng , quản_lý , vận_hành NGSP bảo_đảm kết_nối các hệ_thống thông_tin với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia tuân_thủ các quy_định tại Thông_tư này và Khung kiến_trúc Chính_phủ điện_tử Việt_Nam . 2 . Trách_nhiệm của Cục An_toàn thông_tin a ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp , giải_pháp nhằm bảo_đảm an_toàn thông_tin trong kết_nối trao_đổi dữ_liệu với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia . b ) Đôn_đốc , kiểm_tra theo thẩm_quyền công_tác bảo_đảm an_toàn hệ_thống thông_tin , phương_án kết_nối an_toàn giữa hệ_thống thông_tin với cơ_sở dữ_liệu quốc_gia .
0
Hoạt_động nghề_nghiệp hoặc thương_mại của Lãnh_sự danh_dự được quy_định thế_nào ?
Điều 46 . Vi_phạm_quy_định về kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện trong cơ_sở lưu_trú du_lịch Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh hàng_hóa , dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện trong cơ_sở lưu_trú du_lịch đã được xếp_hạng mà không đăng_ký bằng văn_bản với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
0
Thẩm_quyền thành_lập , mở_rộng khu kinh_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Trách_nhiệm và quyền của đơn_vị kế_toán được kiểm_tra kế_toán 1 . Đơn_vị kế_toán được kiểm_tra kế_toán có trách_nhiệm : a ) Cung_cấp cho đoàn kiểm_tra kế_toán tài_liệu kế_toán có liên_quan đến nội_dung kiểm_tra và giải_trình các nội_dung theo yêu_cầu của đoàn kiểm_tra ; b ) Thực_hiện kết_luận của đoàn kiểm_tra kế_toán . 2 . Đơn_vị kế_toán được kiểm_tra kế_toán có quyền : a ) Từ_chối kiểm_tra nếu thấy việc kiểm_tra không đúng thẩm_quyền hoặc nội_dung kiểm_tra trái với quy_định tại Điều 36 của Luật này ; b ) Khiếu_nại về kết_luận của đoàn kiểm_tra kế_toán với cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định kiểm_tra kế_toán ; trường_hợp không đồng_ý với kết_luận của cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định kiểm_tra kế_toán thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
0