sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Chế_độ đối_với người điều_khiển phương_tiện kỹ_thuật dự_bị trong thời_gian được huy_động
Điều 38 . Thủ_tục đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển ; đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký ; sửa_chữa sai_sót ; xóa_đăng_ký ; đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp tàu_biển 1 . Trường_hợp đăng_ký thế_chấp tàu_biển , đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển , đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký , xóa_đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp , thì trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam kiểm_tra , xác_minh các thông_tin trong hồ_sơ với các thông_tin được lưu_giữ trong số đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam , ghi nội_dung đăng_ký thế_chấp , nội_dung bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển , đăng_ký thay_đổi , xóa_đăng_ký , đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam và cấp văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển cho người yêu_cầu đăng_ký . Trường_hợp đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp , thì Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam gửi văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển cho các bên cùng nhận thế_chấp trong trường_hợp tàu_biển được dùng để bảo_đảm thực_hiện nhiều nghĩa_vụ theo địa_chỉ lưu_giữ trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam . 2 . Trường_hợp cơ_quan đăng_ký phát_hiện trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam hoặc trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có sai_sót về nội_dung đã đăng_ký do lỗi của mình , thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý thông_tin sai_sót về nội_dung đăng_ký trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam ; nếu có sai_sót trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp , thì chỉnh_lý và cấp lại văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển , đồng_thời gửi văn_bản thông_báo cho người yêu_cầu đăng_ký việc chỉnh_lý thông_tin và thu_hồi_văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có sai_sót . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ yêu_cầu sửa_chữa sai_sót nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký , thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý và cấp lại văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển và trả kết_quả cho người yêu_cầu đăng_ký .
0
Quy_định về thẩm_quyền , phạm_vi xác_minh điều_kiện thi_hành án dân_sự của Thừa_phát lại
Điều 16 . Biên_tập bản_đồ chuẩn biên_giới quốc_gia tỷ_lệ 1 : 2.500.000 , 1 : 3.500.000 , 1 : 6.000.000 , 1 : 9.000.000 , 1 : 15.000.000 1 . Các đối_tượng địa_lý trên bản_đồ chuẩn biên_giới quốc_gia tỷ_lệ 1 : 2.500.000 , 1 : 3.500.000 , 1 : 6.000.000 , 1 : 9.000.000 , 1 : 15.000.000 thể_hiện theo quy_định như sau : a ) Đường_biên_giới quốc_gia được tổng_quát_hóa từ bản_đồ chuẩn biên_giới quốc_gia tỷ_lệ lớn hơn , đảm_bảo thể_hiện đúng hình_dạng đặc_trưng của đường_biên_giới quốc_gia , phù_hợp và tương_quan địa_lý với các đối_tượng có liên_quan ; b ) Thể_hiện đầy_đủ các điểm cơ_sở , các đảo có điểm cơ_sở kèm theo ghi_chú địa_danh ; đường cơ_sở theo tuyên_bố của Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; c ) Tọa_độ các điểm của ranh_giới vùng_biển Việt_Nam điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên hoặc do pháp_luật Việt_Nam quy_định ; d ) Các đối_tượng địa_lý thể_hiện trên bản_đồ tỷ_lệ 1 : 2.500.000 , 1 : 3.500.000 , 1 : 6.000.000 , 1 : 9.000.000 , 1 : 15.000.000 trong phạm_vi lãnh_thổ trong giới_hạn từ 4 ° 30 ’ đến 23 ° 30 ’ vĩ_độ Bắc , từ 102 ° 00 ’ đến 118 ° 00 ’ kinh_độ Đông bao_gồm lưới kinh vĩ_tuyến , địa_giới hành_chính , các thành_phố , thị_xã , các điểm dân_cư lớn , thủy_văn chính , giao_thông chính ; đ ) Nội_dung bản_đồ được khái_quát tùy theo tỷ_lệ bản_đồ , đảm_bảo giữ được các nét đặc_trưng và sự tương_quan của các đối_tượng địa_lý ; thể_hiện các đối_tượng địa_lý kèm theo địa_danh ở các vị_trí đặc_trưng phạm_vi_phân_bố lãnh_thổ Việt_Nam , bao_gồm các đối_tượng địa_lý ở điểm cực Bắc , cực Nam , cực Đông , cực Tây trên đất_liền và các đảo , quần_đảo nằm gần đường phân_định trên biển , trong vùng chồng_lấn , tranh_chấp ; các đảo , quần_đảo có trên bản_đồ phải ghi_chú tên đơn_vị hành_chính được giao quản_lý ; các đối_tượng địa_lý phần lãnh_thổ quốc_gia láng_giềng phải đảm_bảo tương_quan địa_lý với đường_biên_giới quốc_gia , ghi_chú theo bản_đồ pháp_lý về biên_giới quốc_gia và Danh_mục địa_danh quốc_tế thể_hiện trên bản_đồ . 2 . Việc trình_bày các đối_tượng địa_lý thuộc nội_dung của bản_đồ chuẩn biên_giới quốc_gia tỷ_lệ 1 : 2.500.000 , 1 : 3.500.000 , 1 : 6.000.000 , 1 : 9.000.000 , 1 : 15.000.000 theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 , Phục lục 4 ban_hành theo Thông_tư này .
0
Giải_quyết hồ_sơ xin thôi quốc_tịch khi giấy_tờ bảo_đảm việc cho nhập quốc_tịch nước_ngoài bị hết hạn
Điều 19 . Yêu_cầu đối_với hoạt_động xây_dựng công_trình thủy Hoạt_động xây_dựng công_trình thủy phải đáp_ứng các yêu_cầu chung về bảo_vệ lòng , bờ , bãi sông quy_định tại Điều 14 Nghị_định này , đồng_thời phải đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : 1 . Không làm cản_trở hoạt_động của các phương_tiện giao_thông thủy trên sông , không làm giảm khả_năng tiêu , thoát lũ . 2 . Bảo_đảm sự ổn_định của bờ sông , không làm gia_tăng nguy_cơ xói , lở bờ sông .
0
Mức phạt hành_vi làm sai_lệch rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới
Điều 15 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , khai_thác , bảo_trì , bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 60.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chăn_dắt súc_vật ở mái đường ; buộc súc_vật vào hàng cây hai bên đường hoặc vào cọc tiêu , biển_báo , rào_chắn , các công_trình phụ_trợ của giao_thông đường_bộ ; b ) Tự_ý leo_trèo lên mố , trụ , dầm cầu . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý đốt lửa trên cầu , dưới gầm cầu ; neo đậu tàu , thuyền dưới gầm cầu hoặc trong phạm_vi hành_lang an_toàn_cầu ; b ) Tự_ý be bờ , tát nước qua mặt_đường giao_thông ; đặt ống bơm nước , bơm cát qua đường , đốt lửa trên mặt_đường . 3 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức được giao quản_lý , khai_thác , bảo_trì kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không bổ_sung hoặc sửa_chữa kịp_thời theo quy_định các biển_báo_hiệu nguy_hiểm đã bị mất , bị hư_hỏng mất tác_dụng ; không có biện_pháp khắc_phục kịp_thời theo quy_định các hư_hỏng của công_trình đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông ; b ) Không phát_hiện hoặc không có biện_pháp ngăn_chặn , báo_cáo kịp_thời các hành_vi lấn_chiếm , sử_dụng trái_phép hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ; c ) Không cắm cột thủy_chí và có biện_pháp ngăn_chặn phương_tiện qua những đoạn đường bị ngập nước sâu trên 0,2 m ; d ) Không có quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ theo quy_định hoặc không thực_hiện đầy_đủ các nội_dung quy_định trong quy_trình quản_lý , vận_hành , khai_thác , bảo_trì đường_bộ đã được phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 6.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Di_chuyển chậm_trễ các công_trình , nhà , lều quán xây_dựng trái_phép hoặc cố_tình trì_hoãn việc di_chuyển gây cản_trở cho việc giải_phóng mặt_bằng để xây_dựng , cải_tạo , mở_rộng và bảo_vệ công_trình đường_bộ khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều này ; c ) Tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng hoặc làm sai_lệch biển_báo_hiệu , đèn tín_hiệu giao_thông , rào_chắn , cọc tiêu , cột cây_số , vạch kẻ đường , tường bảo_vệ , lan_can phòng_hộ , mốc chỉ_giới ; d ) Tự_ý đập phá , tháo_dỡ bó vỉa_hè hoặc sửa_chữa , cải_tạo vỉa_hè trái_phép , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm c khoản 5 Điều này . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Khoan , đào , xẻ đường , hè phố trái_phép ; b ) Phá dỡ trái_phép dải_phân_cách , gương_cầu , các công_trình , thiết_bị an_toàn giao_thông trên đường_bộ , cấu_kiện , phụ_kiện của công_trình đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; c ) Tự_ý tháo , mở làm hư_hỏng nắp cống , nắp ga các công_trình ngầm , hệ_thống tuy nen trên đường giao_thông ; d ) Nổ_mìn hoặc khai_thác đất , cát , đá , sỏi , khoáng_sản khác trái_phép làm ảnh_hưởng đến công_trình đường_bộ ; đ ) Rải , đổ hóa_chất gây hư_hỏng công_trình đường_bộ . 6 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 100 xe đến 150 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) từ 750 m đến 1.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 10 phút đến 20 phút . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 150 xe đến 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 1.000 m đến 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 20 phút đến 30 phút . 8 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để số_lượng xe ô_tô xếp_hàng chờ trước trạm thu phí trên một làn xe chờ dài nhất lớn hơn 200 xe hoặc để chiều dài_dòng xe xếp_hàng chờ trước trạm thu phí ( tính từ cabin thu phí đến xe cuối_cùng của hàng xe chờ ) lớn hơn 2.000 m ; b ) Không thực_hiện đúng quy_trình quản_lý , vận_hành theo quy_định để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ kể từ lúc dừng xe chờ thu phí đến lúc ra khỏi trạm thu phí lớn hơn 30 phút . 9 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với tổ_chức quản_lý , vận_hành trạm thu phí đường_bộ thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Vi_phạm khoản 6 , khoản 7 , khoản 8 Điều này mà không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về việc triển_khai các giải_pháp để khắc_phục ùn_tắc giao_thông tại khu_vực trạm thu phí ; b ) Không thực_hiện việc kết_nối , chia_sẻ dữ_liệu từ trạm thu phí cho cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định . 10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này buộc phải bổ_sung hoặc sửa_chữa các biển_báo_hiệu bị mất , bị hư_hỏng và khắc_phục các hư_hỏng của công_trình đường_bộ ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 4 ; khoản 5 Điều này buộc phải khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
1
Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 76 . Vi_phạm các quy_định về quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật không đúng với nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật . b ) Quảng_cáo sinh_vật có_ích dùng trong bảo_vệ thực_vật không phù_hợp với Giấy_phép kiểm_dịch thực_vật . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Quảng_cáo thuốc không có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng ở Việt_Nam ; b ) Quảng_cáo thuốc trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật hạn_chế sử_dụng ở Việt_Nam ; c ) Quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật , sinh_vật có_ích dùng trong bảo_vệ thực_vật thiếu một trong các nội_dung sau : tên sản_phẩm ; tên và địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường ; tính_năng , tác_dụng và những điều cần lưu_ý khi sử_dụng , bảo_quản . 3 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo thuốc bảo_vệ thực_vật cấm sử_dụng tại Việt_Nam . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ hoặc xóa quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường
Điều 13 . Trình_tự thông_báo tình_trạng nhiễm HIV dương_tính của người nhiễm HIV cho nhân_viên y_tế trực_tiếp chăm_sóc và điều_trị khi sử_dụng dịch_vụ khám , chữa bệnh 1 . Khi sử_dụng dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh , người nhiễm HIV có trách_nhiệm thông_báo tình_trạng nhiễm HIV của bản_thân cho bác_sỹ trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh . Trường_hợp người nhiễm HIV sử_dụng dịch_vụ khám và điều_trị HIV / AIDS , người nhiễm HIV có trách_nhiệm xuất_trình Phiếu kết_quả xét_nghiệm cho bác_sỹ trực_tiếp khám , điều_trị HIV / AIDS cho người_bệnh . 2 . Bác_sỹ trực_tiếp khám , điều_trị cho người nhiễm HIV có trách_nhiệm thông_báo cho nhân_viên y_tế khác cùng tham_gia chăm_sóc và điều_trị cho người_bệnh .
0
Pháp_nhân đang bị cưỡng_chế thi_hành án mà sáp_nhập với pháp_nhân khác thì giải_quyết thế_nào ?
Điều 133 . Đối_tượng và thời_hạn thực_hiện đăng_ký giao_dịch 1 . Đối_tượng đăng_ký giao_dịch a ) Công_ty đại_chúng không niêm_yết trên Sở giao_dịch chứng_khoán ; b ) Công_ty bị hủy bỏ niêm_yết bắt_buộc hoặc hủy bỏ niêm_yết tự_nguyện nhưng vẫn đáp_ứng điều_kiện là công_ty đại_chúng ; c ) Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thuộc đối_tượng phải đăng_ký giao_dịch theo quy_định pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần . 2 . Thời_hạn thực_hiện đăng_ký giao_dịch a ) Công_ty đại_chúng phải hoàn_tất việc đăng_ký cổ_phiếu tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam và đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom theo quy_định tại điểm d , đ khoản 1 Điều 34 Luật_Chứng_khoán ; b ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày_hủy bỏ niêm_yết có hiệu_lực , Sở giao_dịch chứng_khoán có trách_nhiệm phối_hợp với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện đăng_ký giao_dịch đối_với cổ_phiếu của công_ty bị hủy bỏ niêm_yết ; c ) Thời_hạn đăng_ký giao_dịch của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa thực_hiện theo quy_định pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom phải thực_hiện nghĩa_vụ công_bố thông_tin theo quy_định pháp_luật và quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán .
0
Chứng_chỉ rừng quốc_tế là gì ?
Điều 2 . Mức phụ_cấp và cách tính 1 . Mức phụ_cấp ưu_đãi đối_với nhà_giáo được quy_định như sau : a ) Mức phụ_cấp 25 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy trong các trường đại_học , cao_đẳng , các học_viện , trường bồi_dưỡng của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , tổ_chức Đảng , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở Trung_ương và các trường chính_trị của các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( trừ nhà_giáo giảng_dạy trong các trường sư_phạm , khoa sư_phạm và nhà_giáo dạy môn khoa_học Mác - Lênin , Tư_tưởng Hồ_Chí_Minh ) ; b ) Mức phụ_cấp 30 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy trong các trường trung_học cơ_sở , trung_học phổ_thông , trung_tâm kỹ_thuật tổng_hợp - hướng_nghiệp , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên , trung_tâm dạy nghề ở đồng_bằng , thành_phố , thị_xã ; trường trung_học chuyên_nghiệp , trường dạy nghề ; các trung_tâm bồi_dưỡng chính_trị của huyện , quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc tỉnh ; c ) Mức phụ_cấp 35 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy trong các trường mầm_non , tiểu_học ở đồng_bằng , thành_phố , thị_xã ; các trường trung_học cơ_sở , trung_học phổ_thông , các trung_tâm kỹ_thuật tổng_hợp - hướng_nghiệp , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên , trung_tâm dạy nghề ở miền núi , hải_đảo , vùng_sâu , vùng_xa ; d ) Mức phụ_cấp 40 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy trong các trường sư_phạm , khoa sư_phạm ( đại_học , cao_đẳng , trung_học ) , trường cán_bộ quản_lý giáo_dục và đào_tạo và nhà_giáo dạy môn chính_trị trong các trường trung_học chuyên_nghiệp , trường dạy nghề ; đ ) Mức phụ_cấp 45 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy các môn khoa_học Mác - Lênin , Tư_tưởng Hồ_Chí_Minh trong các trường đại_học , cao_đẳng ; e ) Mức phụ_cấp 50 % áp_dụng đối_với nhà_giáo đang trực_tiếp giảng_dạy trong các trường mầm_non , tiểu_học ở miền núi , hải_đảo , vùng_sâu , vùng_xa . 2 . Các mức phụ_cấp ưu_đãi quy_định tại khoản 1 Điều này được tính trên mức lương theo ngạch , bậc hiện hưởng cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) .
0
Giấy khám sức_khỏe đi du_học có giá_trị bao_nhiêu tháng ?
Điều 19 . Số_dư bằng tiền của Quỹ khen_thưởng , Quỹ phúc_lợi và Quỹ thưởng người quản_lý doanh_nghiệp , kiểm_soát viên 1 . Số_dư bằng tiền của Quỹ khen_thưởng tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa được sử_dụng để bù_đắp các khoản đã chi vượt chế_độ cho người lao_động ( nếu có ) , chi cho người lao_động theo chế_độ quy_định đối_với doanh_nghiệp nhà_nước , phần còn lại chia cho người lao_động đang làm_việc ở doanh_nghiệp theo số tháng công_tác tại doanh_nghiệp cổ_phần_hóa . Việc chi số_dư bằng tiền của Quỹ khen_thưởng cho người lao_động được thực_hiện xong trước thời_điểm doanh_nghiệp cổ_phần_hóa chuyển sang công_ty cổ_phần . 2 . Số_dư bằng tiền của Quỹ phúc_lợi tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa được sử_dụng để bù_đắp các khoản đã chi vượt chế_độ cho người lao_động ( nếu có ) , chi cho người lao_động theo chế_độ quy_định đối_với doanh_nghiệp cổ_phần_hóa , phần còn lại chia cho người lao_động , người quản_lý doanh_nghiệp , kiểm_soát viên đang làm_việc ở doanh_nghiệp theo số tháng công_tác tại doanh_nghiệp cổ_phần_hóa . Việc chi số_dư bằng tiền của Quỹ phúc_lợi cho người lao_động , người quản_lý doanh_nghiệp , kiểm_soát viên được thực_hiện xong trước thời_điểm doanh_nghiệp cổ_phần_hóa chuyển sang công_ty cổ_phần . 3 . Số_dư bằng tiền của Quỹ thưởng người quản_lý doanh_nghiệp , kiểm_soát viên tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa được tiếp_tục để lại sử_dụng theo chế_độ quy_định đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và được xử_lý theo quy_định tại điểm e khoản 2 Điều 21 Nghị_định này . 4 . Khi cổ_phần_hóa Công_ty_mẹ của Tập_đoàn kinh_tế , Công_ty_mẹ Tổng_công_ty nhà_nước , Công_ty_mẹ trong tổ_hợp công_ty_mẹ - công_ty_con , việc xử_lý_số_dư các Quỹ quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , và khoản 3 Điều này được thực_hiện trên nguyên_tắc người lao_động , người quản_lý thuộc doanh_nghiệp nào ( công_ty_mẹ hoặc doanh_nghiệp cấp II ) sẽ được hưởng trên nguồn tương_ứng của doanh_nghiệp đó .
0
Nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thu tiền vé cao hơn quy_định bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 14 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ 1 . Lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ được sử_dụng camera , bục gác chống đạn , thiết_bị kiểm_tra phát_hiện_kim_loại và các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ khác để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu . 2 . Căn_cứ đặc_điểm , tính_chất của mục_tiêu cần bảo_vệ , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát bảo_vệ báo_cáo cấp có thẩm_quyền quyết_định việc sử_dụng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ để giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu .
0
Quy_định về dấu định_lượng theo quy_định pháp_luật
Điều 16 . Quyền , nghĩa_vụ của Trưởng Ban kiểm_soát đặc_biệt 1 . Lãnh_đạo , tổ_chức triển_khai thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn , công_việc của Ban kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại Luật Các tổ_chức tín_dụng ( đã được sửa_đổi , bổ_sung năm 2017 ) , Thông_tư này và Quyết_định kiểm_soát đặc_biệt . 2 . Triệu_tập và chủ tọa cuộc họp Ban kiểm_soát đặc_biệt . 3 . Thay_mặt Ban kiểm_soát đặc_biệt ký các văn_bản thuộc thẩm_quyền của Ban kiểm_soát đặc_biệt . 4 . Phân_công nhiệm_vụ cho các thành_viên Ban kiểm_soát đặc_biệt . 5 . Quyết_định nội_dung quy_định tại khoản 6 Điều 14 Thông_tư này . 6 . Chỉ_đạo , giám_sát việc thực_hiện nhiệm_vụ được phân_công của thành_viên Ban kiểm_soát đặc_biệt bao_gồm cả việc quản_lý , lưu_trữ tài_liệu , hồ_sơ , bảo_mật thông_tin liên_quan đến hoạt_động của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt theo quy_định của pháp_luật , chỉ_đạo của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước ( đối_với tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại khoản 1 Điều 6 Thông_tư này ) hoặc Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh ( đối_với tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này ) . 7 . Trong thời_gian 30 ngày kể từ ngày Quyết_định chấm_dứt kiểm_soát đặc_biệt tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có hiệu_lực thi_hành , thay_mặt Ban kiểm_soát đặc_biệt bàn_giao toàn_bộ tài_liệu , hồ_sơ liên_quan đến việc kiểm_soát đặc_biệt tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt cho Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ( đối_với Trưởng Ban kiểm_soát đặc_biệt của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại khoản 1 Điều 6 Thông_tư này ) , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh nơi tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt đặt trụ_sở chính ( đối_với Trưởng Ban kiểm_soát đặc_biệt của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư này ) . 8 . Quyền , nhiệm_vụ khác được giao tại Quyết_định kiểm_soát đặc_biệt . 9 . Ủy_quyền cho Phó_trưởng Ban kiểm_soát đặc_biệt hoặc thành_viên khác của Ban kiểm_soát đặc_biệt thực_hiện các quyền quy_định tại khoản 2 , 3 , 6 , 8 Điều này trong thời_gian vắng_mặt . 10 . Chịu trách_nhiệm trước Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước hoặc Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và trước pháp_luật về việc thực_thi nhiệm_vụ được phân_công .
0
Trách_nhiệm của đơn_vị báo_cáo thống_kê ngành dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hệ_thống công_nghệ thông_tin Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam phải xây_dựng hệ_thống công_nghệ thông_tin đáp_ứng yêu_cầu lưu_giữ , truy_cập , bổ_sung cơ_sở dữ_liệu phục_vụ cho việc tính_toán , quản_lý , giám_sát các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động và thực_hiện báo_cáo thống_kê theo quy_định , yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước .
0
Các danh_hiệu thi_đua trong ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Bảo_hộ tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của cá_nhân ; danh_dự , uy_tín , tài_sản của pháp_nhân Mọi người có quyền được pháp_luật bảo_hộ về tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản . Mọi hành_vi xâm_phạm trái pháp_luật tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản của cá_nhân ; xâm_phạm danh_dự , uy_tín , tài_sản của pháp_nhân đều bị xử_lý theo pháp_luật . Công_dân Việt_Nam không_thể bị trục_xuất , giao_nộp cho nhà_nước khác .
0
Công_dân có tỉnh giáp biên_giới với Campuchia có được cấp giấy thông_hành không ?
Điều 7 . Điều_kiện về trang thiết_bị Đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này .
0
Hồ_sơ lãnh_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật 1 . Văn_bản sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của văn_bản quy_phạm_pháp_luật phải được hợp_nhất về mặt kỹ_thuật với văn_bản được sửa_đổi , bổ_sung . 2 . Thủ_trưởng các đơn_vị thuộc Bộ chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật đối_với văn_bản do đơn_vị mình chủ_trì soạn_thảo khi được sửa_đổi , bổ_sung . Văn_bản hợp_nhất phải đảm_bảo tính chính_xác về nội_dung và kỹ_thuật hợp_nhất và phải trình Bộ_trưởng ký xác_thực theo đúng thời_gian quy_định tại khoản 3 Điều 6 và khoản 5 Điều 7 Pháp_lệnh hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật như sau : a ) Đối_với văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ : trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản sửa_đổi , bổ_sung do Văn_phòng Chính_phủ gửi đến , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm hoàn_thành việc hợp_nhất và trình Bộ_trưởng ký xác_thực văn_bản hợp_nhất ; b ) Đối_với thông_tư / thông_tư liên_tịch : trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày ký ban_hành , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm hoàn_thành việc hợp_nhất và trình Bộ_trưởng ký xác_thực văn_bản hợp_nhất . 3 . Sau khi hoàn_thành việc hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo gửi bản điện_tử định_dạng “ . doc ” của văn_bản tới Vụ Pháp_chế để cập_nhật trên Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về pháp_luật theo quy_định tại Điều 36 của Thông_tư này ; đồng_thời gửi Văn_phòng Bộ đăng_tải trên Cổng thông_tin điện_tử của Chính_phủ và Công_báo điện_tử như sau : a ) Đối_với văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ : đơn_vị chủ_trì soạn_thảo gửi văn_bản hợp_nhất cho Văn_phòng Bộ để gửi Văn_phòng Chính_phủ đăng_tải lên Cổng thông_tin điện_tử của Chính_phủ và gửi đăng Công_báo điện_tử trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày Bộ_trưởng ký xác_thực ; b ) Đối_với thông_tư / thông_tư liên_tịch : đơn_vị chủ_trì soạn_thảo gửi văn_bản hợp_nhất cho Văn_phòng Bộ để đăng_tải lên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Công_Thương và đăng Công_báo điện_tử ngay sau khi Bộ_trưởng ký xác_thực vào văn_bản . 4 . Chế_độ báo_cáo : đơn_vị chủ_trì hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật có trách_nhiệm báo_cáo về tình_hình thực_hiện hợp_nhất văn_bản quy_phạm_pháp_luật của đơn_vị mình định_kỳ 06 tháng , hàng năm hoặc đột_xuất gửi Vụ Pháp_chế tổng_hợp , báo_cáo Lãnh_đạo Bộ .
0
Việc quyết_toán kinh_phí đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Bậc trình_độ kỹ_năng nghề 1 . Nhóm nghề sửa_chữa ô_tô : a ) Sửa_chữa tổng_thành ô_tô , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . b ) Sửa_chữa động_cơ ô_tô , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . c ) Sửa_chữa gầm ô_tô , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . d ) Sửa_chữa điện ô_tô gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . đ ) Mui , đệm ô_tô , gồm 05 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 5 đến bậc 4 / 5 . - Bậc cao là bậc 5 / 5 . e ) Mộc ô_tô , gồm 05 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 5 đến bậc 4 / 5 . - Bậc cao là bậc 5 / 5 . g ) Sơn ô_tô , gồm 05 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 5 đến bậc 4 / 5 . - Bậc cao là bậc 5 / 5 . 2 . Nhóm nghề sửa_chữa trạm nguồn điện : a ) Sửa_chữa tổng_thành trạm nguồn điện , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . b ) Sửa_chữa động_cơ - gầm trạm nguồn điện , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . c ) Sửa_chữa điện trạm nguồn điện , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . 3 . Nhóm nghề sửa_chữa xe xích kéo pháo và khí_tài quân_sự : a ) Sửa_chữa động_cơ xe xích , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . b ) Sửa_chữa gầm xe xích gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . c ) Sửa_chữa điện xe xích , gồm 07 bậc : - Bậc thấp : Từ bậc 1 / 7 đến bậc 4 / 7 . - Bậc cao : Từ bậc 5 / 7 đến bậc 7 / 7 . 4 . Nhóm nghề thủ_kho , nhân_viên bảo_quản xe - máy : a ) Thủ_kho trang_bị xe - máy , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . b ) Thủ_kho vật_tư xe - máy , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . c ) Bảo_quản xe - máy , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . d ) Bảo_quản cơ_học vật_tư xe - máy , gồm 03 bậc : Tự bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . đ ) Bảo_quản_hóa học , điện di_vật_tư xe - máy , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . 5 . Nhóm nghề lái_xe ô_tô , lái_xe xích kéo pháo và khí_tài quân_sự : a ) Lái_xe ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . b ) Lái_xe ô_tô vận_tải , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . c ) Lái_xe ô_tô chở người trên 09 chỗ ngồi , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . d ) Lái_xe ô_tô kéo , gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 . đ ) Lái_xe xích kéo pháo và khí_tài quân_sự gồm 03 bậc : Từ bậc 1 / 3 đến bậc 3 / 3 .
0
Biên_chế công_chức và số_lượng người làm_việc tại Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ vay vốn 1 . Chủ dự_án đầu_tư nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 11 Thông_tư này trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính , hoặc dịch_vụ công trực_tuyến ( nếu có ) đến Quỹ_BVMTVN. 2 . Ngay sau khi tiếp_nhận hồ_sơ vay vốn , Quỹ BVMTVN kiểm_tra tính đầy_đủ của hồ_sơ . Sau 07 ngày làm_việc , Quỹ BVMTVN gửi thông_báo cho Chủ đầu_tư kết_quả kiểm_tra của hồ_sơ vay vốn .
0
Trong ứng_dụng CNTT thời_gian phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp 1 . Kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về tập_sự hành_nghề luật_sư theo quy_định của Luật luật_sư , Nghị_định số 123 / 2013 / NĐ - CP , Nghị_định số 110 / 2013 / NĐ - CP và Thông_tư này . 2 . Đình_chỉ thi_hành và yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung các hướng_dẫn của Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam về tập_sự hành_nghề luật_sư trái với các quy_định của Luật luật_sư , Nghị_định số 123 / 2013 / NĐ - CP và Thông_tư này .
0
Xử_phạt người điều_khiển máy chuyên_dùng vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP
Điều 19 . Xử_phạt người điều_khiển máy_kéo ( kể_cả rơ_moóc được kéo_theo ) , xe_máy chuyên_dùng vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng vị_trí ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ; b ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có hệ_thống hãm nhưng không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; điều_khiển xe có hệ_thống chuyển_hướng không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ; c ) Điều_khiển xe có các bộ_phận chuyên_dùng lắp_đặt không đúng vị_trí ; không bảo_đảm an_toàn khi di_chuyển ; d ) Điều_khiển xe không có đủ đèn_chiếu sáng ; không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ; đ ) Điều_khiển xe có Giấy chứng_nhận hoặc tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường nhưng đã hết hạn sử_dụng dưới 01 tháng ( kể_cả rơ_moóc ) . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe hoạt_động không đúng phạm_vi quy_định ; b ) Điều_khiển máy_kéo , xe_máy chuyên_dùng sản_xuất , lắp_ráp hoặc cải_tạo trái quy_định tham_gia giao_thông ; c ) Điều_khiển xe không có Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định , trừ xe đăng_ký tạm_thời ) hoặc có nhưng đã hết hạn sử_dụng từ 01 tháng trở lên ( kể_cả rơ_moóc ) ; d ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ( kể_cả rơ_moóc ) ; đ ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( kể_cả rơ_moóc ) ; e ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe ( kể_cả rơ_moóc ) . 3 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này bị tịch_thu phương_tiện ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 1 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 2 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe ( khi điều_khiển máy_kéo ) , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ khi điều_khiển xe_máy chuyên_dùng ) từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ , điểm e khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số , Giấy chứng_nhận , tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d , điểm e khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa ( kể_cả rơ_moóc ) mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 1 Điều này còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải lắp đầy_đủ thiết_bị hoặc thay_thế thiết_bị đủ tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật hoặc khôi_phục lại tính_năng kỹ_thuật của thiết_bị theo quy_định .
1
Không dịch chứng từ kế_toán bằng tiếng nước_ngoài_ra tiếng Việt_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Phối_hợp trong bố_trí giam_giữ để bảo_đảm yêu_cầu Điều_tra 1 . Khi có yêu_cầu bố_trí giam_giữ để bảo_đảm yêu_cầu Điều_tra thì Cơ_quan Điều_tra đang thụ_lý vụ án có văn_bản nêu rõ nội_dung và thời_gian áp_dụng , gửi Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ để thực_hiện . Đồng_thời thường_xuyên trao_đổi với cơ_sở giam_giữ về những thông_tin liên_quan ; phối_hợp với cơ_sở giam_giữ bảo_đảm tuyệt , đối an_toàn trong việc bố_trí giam_giữ . Khi kết_thúc , Cơ_quan Điều_tra đang thụ_lý vụ án có văn_bản đánh_giá kết_quả và gửi Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ . 2 . Cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm phối_hợp thực_hiện bố_trí giam_giữ để bảo_đảm yêu_cầu Điều_tra ; trường_hợp không_thể thực_hiện được thì Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ phải trao_đổi ngay bằng văn_bản với Cơ_quan Điều_tra đang thụ_lý vụ án . 3 . Khi Viện kiểm_sát tiến_hành kiểm_sát việc quản_lý , thi_hành tạm giữ , tạm giam , cơ_sở giam_giữ phải thông_báo cho Kiểm_sát_viên biết việc bố_trí giam_giữ phục_vụ yêu_cầu Điều_tra .
0
Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nhà ở riêng_lẻ ( sau đây viết tắt là nhà ở ) là công_trình được xây_dựng trong khuôn_viên đất ở thuộc quyền sử_dụng của hộ gia_đình , cá_nhân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_trình liền kề là công_trình nằm sát nhà ở được xây_dựng , có chung hoặc không có chung bộ_phận kết_cấu ( móng , cột , tường , sàn , mái ) với nhà ở được xây_dựng . 3 . Công_trình lân_cận là các công_trình ở gần vị_trí xây_dựng nhà ở có_thể bị ảnh_hưởng lún , biến_dạng hoặc bị các hư_hại khác do việc xây_dựng nhà ở gây nên . 4 . Chủ nhà là tổ_chức , cá_nhân sở_hữu vốn để thực_hiện hoạt_động đầu_tư xây_dựng nhà ở .
0
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước ?
Điều 16 . Xác_minh hồ_sơ xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam 1 . Trường_hợp cần_thiết phải xác_minh về nhân_thân của người xin trở_lại quốc_tịch Việt_Nam theo quy_định tại khoản 3 Điều 26 Luật_Quốc_tịch Việt_Nam thì Bộ Tư_pháp có văn_bản nêu rõ những nội_dung đề_nghị Bộ Công_an xác_minh . 2 . Trong thời_hạn 45 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của Bộ Tư_pháp , Bộ Công_an có trách_nhiệm xác_minh và trả_lời kết_quả bằng văn_bản cho Bộ Tư_pháp .
0
Mức phạt của hành_vi công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 3 . Sử_dụng vốn , tài_sản 1 . VAMC có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng , theo_dõi toàn_bộ tài_sản và vốn hiện có , thực_hiện hạch_toán theo đúng chế_độ kế_toán hiện_hành ; phản_ánh đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời tình_hình sử_dụng , biến_động của vốn và tài_sản trong quá_trình kinh_doanh ; xác_định trách_nhiệm và hình_thức xử_lý đối_với từng bộ_phận , cá_nhân trong trường_hợp làm hư_hỏng , mất_mát tài_sản , tiền vốn của VAMC. 2 . VAMC được sử_dụng vốn hoạt_động để phục_vụ hoạt_động_kinh_doanh theo quy_định tại Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP , Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 18 / 2016 / NĐ - CP và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung khác ( nếu có ) , hướng_dẫn cụ_thể tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật có liên_quan theo nguyên_tắc đảm_bảo_an_toàn và phát_triển vốn : 2.1 Trái_phiếu đặc_biệt chỉ được sử_dụng để mua nợ xấu của tổ_chức tín_dụng theo quy_định tại khoản 1 , Điều 7 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP. 2.2 VAMC được sử_dụng các nguồn vốn hợp_pháp của VAMC ngoại_trừ trái_phiếu đặc_biệt quy_định tại Khoản 1 Điều 7 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP để mua các khoản nợ xấu theo giá_trị thị_trường theo quy_định tại khoản 2 , Điều 7 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP và Khoản 5 Điều 1 Nghị_định số 34 / 2015 / NĐ - CP. Khoản nợ VAMC mua theo giá_trị thị_trường khi chuyển thành vốn góp , vốn cổ_phần được xác_định là một khoản đầu_tư . VAMC thực_hiện theo_dõi và hạch_toán khoản đầu_tư này theo quy_định của pháp_luật . 2.3 VAMC được sử_dụng vốn để đầu_tư , mua_sắm tài_sản cố_định phục_vụ hoạt_động của VAMC theo nguyên_tắc trang_bị phù_hợp với nhu_cầu hoạt_động của VAMC , hiệu_quả , tiết_kiệm và tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước đối_với Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ về đầu_tư xây_dựng cơ_bản và mua_sắm tài_sản cố_định . 2.4 VAMC chỉ được sử_dụng vốn để đầu_tư ra ngoài ( không thông_qua việc mua_bán nợ và tài_sản ) dưới các hình_thức sau : a ) Gửi tiền tại các ngân_hàng thương_mại đảm_bảo_an_toàn vốn và hiệu_quả ; b ) Tham_gia góp vốn , mua cổ_phần theo quy_định tại điểm g , khoản 1 Điều 12 Nghị_định số 53 / 2013 / NĐ - CP. 2.5 Sửa_chữa , nâng_cấp tài_sản đảm_bảo đã được VAMC thu nợ theo quy_định tại điểm d , khoản 1 , Điều 12 Nghị_định 53 / 2013 / NĐ - CP nhằm mục_đích gia_tăng_giá_trị , tạo thuận_lợi cho việc xử_lý_tài_sản để thu_hồi nợ . 2.6 VAMC được sử_dụng vốn để đầu_tư , cung_cấp tài_chính cho khách_hàng vay để xử_lý khó_khăn tài_chính tạm_thời và phục_hồi sản_xuất kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều 17 Nghị_định 53 / 2013 / NĐ - CP. 2.7 VAMC thực_hiện trích_lập các khoản dự_phòng rủi_ro vào chi_phí hoạt_động theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . 3 . Việc thuê tài_sản hoạt_động ; quản_lý sử_dụng tài_sản cố_định ; cho thuê , thế_chấp , cầm_cố tài_sản ; thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định của VAMC thực_hiện theo quy_định của Nhà_nước đối_với Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
0
Nội_dung đánh_giá chạy con_thoi 4 x 10m của học_sinh , sinh_viên bao_gồm những nội_dung nào ?
Điều 11 . Chính_sách thuế 1 . Thương_nhân kinh_doanh trong chợ phải chấp_hành nghiêm_chỉnh các quy_định về chính_sách thuế hiện_hành của Việt_Nam : thuế giá_trị gia_tăng , thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế môn_bài và thuế_thiêu thụ đặc_biệt . 2 . Hàng_hóa_nhập_khẩu của cư ­ dân biên_giới Việt_Nam và cư_dân biên_giới nước có chung biên_giới đư ­ ợc miễn thuế_nhập_khẩu theo quy_định tại Quyết_định số 254 / 2006 / QĐ - TTg ngày 07 tháng 11 năm 2006 của Thủ_tướng Chính_phủ về quản_lý hoạt_động thư ­ ơng mại biên_giới với các nư ­ ớc có chung biên_giới và Thông_tư liên_tịch số 01 / 2008 / TTLT / BCT - BTC - BGTVT - BNN & PTNT - BYT - NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2008 h ­ ướng dẫn thực_hiện Quyết_định 254 / 2006 / QĐ - TTg .
0
Sản_phẩm hình_thành từ kết_quả khoa_học và công_nghệ là gì ?
Điều 24 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương 1 . Chủ_trì trong việc tổ_chức triển_khai thực_hiện và sơ_kết , tổng_kết việc triển_khai Thông_tư này trên địa_bàn quản_lý . 2 . Kiểm_tra , thanh_tra , xử_lý vi_phạm và giải_quyết vướng_mắc trong việc thực_hiện Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật .
0
Người có chứng_chỉ hành_nghề bài thuốc gia_truyền được kê đơn thuốc nào ?
Điều 14 . Vi_phạm_quy_định về điều_kiện cơ_sở sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có dây_chuyền , trang thiết_bị phù_hợp để sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi theo quy_định ; b ) Không có biện_pháp kiểm_soát động_vật gây hại , tạp_chất , chất_thải gây nhiễm bẩn , ảnh_hưởng đến an_toàn , chất_lượng thức_ăn chăn_nuôi ; c ) Không có trang thiết_bị , dụng_cụ đo_lường được kiểm_định , hiệu_chỉnh theo quy_định ; d ) Không thực_hiện phân_tích chất_lượng sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi trong quá_trình sản_xuất ; đ ) Không có người phụ_trách kỹ_thuật hoặc người phụ_trách kỹ_thuật có trình_độ chuyên_môn không phù_hợp ; e ) Không có giải_pháp thu_gom và xử_lý chất_thải để tránh nhiễm bẩn cho sản_phẩm ; g ) Không thiết_kế khu sản_xuất , bố_trí thiết_bị theo quy_tắc một_chiều từ_nguyên_liệu đầu_vào đến sản_phẩm đầu_ra , bảo_đảm tách_biệt giữa các khu sản_xuất để tránh nhiễm chéo ; trừ trường_hợp nguyên_liệu , thành_phẩm đã được bao_gói kín hoặc các khu sản_xuất được bố_trí riêng_biệt ; h ) Không có biện_pháp_bảo_quản nguyên_liệu thức_ăn chăn_nuôi theo khuyến_cáo của tổ_chức , cá_nhân cung_cấp . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Thay_đổi thông_tin về tổ_chức , cá_nhân trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi nhưng không làm thủ_tục để được cấp lại theo quy_định ; b ) Cơ_sở sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi chứa kháng_sinh không có biện_pháp kiểm_soát bảo_đảm không phát_tán , gây nhiễm chéo giữa các loại kháng_sinh khác nhau , giữa thức_ăn chăn_nuôi chứa kháng_sinh và thức_ăn chăn_nuôi không chứa kháng_sinh . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất mỗi sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin sản_phẩm trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tẩy , xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung trong Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi . 5 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi cơ_sở sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi có địa_điểm sản_xuất nằm trong khu_vực bị ô_nhiễm bởi chất_thải nguy_hại , hóa chất_độc_hại mà không có biện_pháp phòng_ngừa ngăn_chặn nguy_cơ ô_nhiễm . 6 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi trong thời_gian bị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ sản_xuất . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung a ) Tịch_thu Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động_sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 5 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả Buộc thu_hồi và chuyển_đổi mục_đích sử_dụng sản_phẩm thức_ăn chăn_nuôi đã bán ra ngoài thị_trường đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , 5 , 6 và 7 Điều này .
0
Mức phạt khi tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông
Điều 13 . Thời_hạn giám_định 1 . Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng . Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . 2 . Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định .
0
Chức_trách Thủ_quỹ ngân_hàng nhà_nước trung_ương được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự bổ_sung 1 . Hồ_sơ a ) Bản chụp Giấy chứng_nhận đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký quân_nhân dự_bị ( mang theo bản_chính để đối_chiếu ) . b ) Bản chụp các giấy_tờ liên_quan đến những thay_đổi chức_vụ công_tác , trình_độ học_vấn , trình_độ chuyên_môn , tình_trạng sức_khỏe và thông_tin khác có liên_quan đến nghĩa_vụ quân_sự ( mang theo bản_chính để đối_chiếu ) . 2 . Trình_tự thực_hiện a ) Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày có sự thay_đổi chức_vụ công_tác , trình_độ học_vấn , trình_độ chuyên_môn , tình_trạng sức_khỏe và thông_tin khác có liên_quan đến nghĩa_vụ quân_sự , công_dân phải trực_tiếp đến Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã để trực_tiếp đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự bổ_sung ; b ) Trong thời_hạn 01 ngày , Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã thực_hiện đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự bổ_sung ; sửa_đổi , bổ_sung những thông_tin thay_đổi của công_dân vào Sổ đăng_ký công_dân sẵn_sàng nhập_ngũ , Sổ đăng_ký quân_nhân dự_bị , Phiếu quân_nhân dự_bị . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức không có Ban Chỉ_huy quân_sự , thì người đứng đầu hoặc người đại_diện hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức cho công_dân đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự bổ_sung tại nơi cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 10 ngày , Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã tổng_hợp , báo_cáo Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện về đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự bổ_sung . Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện bổ_sung những thông_tin thay_đổi của công_dân vào Sổ đăng_ký công_dân sẵn_sàng nhập_ngũ , Sổ đăng_ký quân_nhân dự_bị , Phiếu quân_nhân dự_bị .
0
Mức phạt hành_vi lôi_kéo bùn , đất , cát , nguyên_liệu , vật_liệu gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường đối_với xe ô_tô
Điều 20 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô , máy_kéo và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_định về bảo_vệ môi_trường khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với hành_vi điều_khiển xe không đáp_ứng yêu_cầu về vệ_sinh lưu_thông trong đô_thị . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để dầu_nhờn , hóa_chất rơi_vãi xuống đường_bộ ; b ) Chở hàng rời , chất_thải , vật_liệu xây_dựng dễ rơi_vãi mà không có mui , bạt che_đậy hoặc có mui , bạt che_đậy nhưng vẫn để rơi_vãi ; chở hàng hoặc chất_thải để nước chảy xuống mặt_đường gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường ; c ) Lôi_kéo bùn , đất , cát , nguyên_liệu , vật_liệu hoặc chất phế_thải khác ra đường_bộ gây mất an_toàn giao_thông và vệ_sinh môi_trường . 3 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đổ trái_phép rác , đất , cát , đá , vật_liệu , chất phế_thải ra đường_phố . 5 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 6 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 Điều này còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ; nếu gây ô_nhiễm môi_trường phải thực_hiện các biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường do vi_phạm hành_chính gây ra .
1
Hỏi_cung bị_can tại cơ_sở giam_giữ bắt_buộc phải ghi_âm có đúng không ?
Điều 50 . Điều_kiện họp và thể_thức tiến_hành họp Hội_đồng thành_viên 1 . Điều_kiện tiến_hành họp Hội_đồng thành_viên : a . Cuộc họp Hội_đồng thành_viên được tiến_hành khi có số thành_viên dự họp đại_diện ít_nhất ... % vốn Điều_lệ ( Đối_với công_ty TNHH hai thành_viên trở lên ) hoặc ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên dự họp và mỗi thành_viên số phiếu biểu_quyết đối_với các thành_viên như sau : ... . ( Đối_với công_ty TNHH một thành_viên ) . b . Trường_hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ Điều_kiện tiến_hành thì triệu_tập_họp lần tiếp_theo được quy_định như sau ( đối_với công_ty TNHH hai thành_viên trở lên ) : ... . 2 . Thể_thức tiến_hành cuộc họp Hội_đồng thành_viên , hình_thức biểu_quyết tại cuộc họp Hội_đồng thành_viên : ... ( Công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) .
0
Khi có sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị , doanh_nghiệp kinh_doanh đường_sắt báo ngay tin cho ai ?
Điều 13 . Nộp hồ_sơ để Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần 1 . Tổ_chức tín_dụng yếu_kém lập hồ_sơ gửi trực_tiếp hoặc qua bưu_điện đến Ngân_hàng Nhà_nước để Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản xác_nhận hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản yêu_cầu bổ_sung . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ bổ_sung , Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản xác_nhận về việc nhận đủ hồ_sơ bổ_sung . 3 . Trong thời_hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đầy_đủ hồ_sơ hợp_lệ , Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét , thẩm_định và trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần của một nhà đầu_tư nước_ngoài , một nhà đầu_tư chiến_lược nước_ngoài , tổng mức sở_hữu cổ_phần của các nhà đầu_tư nước_ngoài tại một tổ_chức tín_dụng yếu_kém được cơ_cấu lại vượt quá giới_hạn quy_định tại khoản 2 , 3 , 5 Điều 7 Nghị_định .
0
Nhặt được tiền nhưng không biết địa_chỉ của người đánh_rơi thì phải làm gì ?
Điều 9 . Thủ_tục đăng_ký kiểm_tra , chứng_nhận mức tiêu_thụ nhiên_liệu đối_với xe nhập_khẩu 1 . Hồ_sơ gồm : a ) Một bản đăng_ký mức tiêu_thụ nhiên_liệu của kiểu loại xe theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Một bản_chính báo_cáo thử_nghiệm mức tiêu_thụ nhiên_liệu do cơ_sở thử_nghiệm cấp theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này đối_với trường_hợp thử_nghiệm trong nước ; hoặc bản_sao báo_cáo thử_nghiệm mức tiêu_thụ nhiên_liệu do cơ_sở thử_nghiệm nước_ngoài cấp có xác_nhận của cơ_sở nhập_khẩu ; hoặc tài_liệu chứng_minh mức tiêu_thụ nhiên_liệu , được cấp trong thời_hạn không quá 03 năm . Miễn cung_cấp tài_liệu quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đối_với các xe nhập_khẩu có cùng kiểu loại với kiểu loại xe đã được kiểm_tra và cấp Giấy chứng_nhận mức tiêu_thụ nhiên_liệu còn hiệu_lực . 2 . Trình_tự , cách_thức thực_hiện : a ) Cơ_sở NK gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ tới cơ_quan QLCL. b ) Cơ_quan QLCL kiểm_tra sự phù_hợp của hồ_sơ , trong thời_gian 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ : nếu hồ_sơ đạt yêu_cầu thì cấp Giấy chứng_nhận mức tiêu_thụ nhiên_liệu của xe NK ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này ) cho kiểu loại xe đăng_ký để cơ_sở NK làm căn_cứ thực_hiện việc dán nhãn năng_lượng ; nếu hồ_sơ không đạt yêu_cầu thì gửi thông_báo các nội_dung không đạt cho cơ_sở NK để khắc_phục . 3 . Giấy chứng_nhận mức tiêu_thụ nhiên_liệu của xe NK có giá_trị trong thời_hạn 03 năm , kể từ ngày cấp và được xem_xét cấp lại trong các trường_hợp sau : a ) Hết thời_hạn ghi trên giấy chứng_nhận : Thủ_tục như cấp mới quy_định tại khoản 1 và khoản 2 của Điều này . b ) Bị mất hoặc hư_hỏng không sử_dụng được : cơ_sở NK có văn_bản đề_nghị ; cơ_quan QLCL xem_xét , cấp lại giấy chứng_nhận theo đúng hồ_sơ lưu_trữ trong thời_gian 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị ; trường_hợp hồ_sơ lưu_trữ thể_hiện giấy chứng_nhận đã hết hạn thì có thông_báo cho cơ_sở NK để làm thủ_tục cấp mới theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này .
0
Giao_nộp sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về tiêu_chuẩn , định_mức và chế_độ quản_lý , sử_dụng tài_sản công của cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài ; bao_gồm : a ) Trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp ; nhà ở ; nhà_riêng Đại_sứ ; b ) Xe ô_tô và phương_tiện vận_tải khác ; c ) Máy_móc , thiết_bị ; d ) Tài_sản khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc quản_lý , sử_dụng tài_sản được trao_đổi trên cơ_sở Hiệp_định hoặc Thỏa_thuận giữa Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam với Chính_phủ nước sở_tại được thực_hiện theo quy_định của Hiệp_định hoặc Thỏa_thuận đã ký_kết . Trường_hợp phát_sinh việc đầu_tư xây_dựng , nâng_cấp , cải_tạo , bảo_dưỡng , sửa_chữa trong quá_trình sử_dụng thuộc trách_nhiệm của phía Việt_Nam thì thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính bị phạt thế_nào ?
Điều 53 . Báo_cáo định_kỳ 1 . VSD phải cung_cấp đầy_đủ dữ_liệu , báo_cáo định_kỳ cho UBCKNN theo các quy_định hiện_hành về giám_sát , thống_kê để phục_vụ công_tác giám_sát của UBCKNN , SGDCK. 2 . Định_kỳ hàng tháng các thành_viên lưu ký , tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp phải gửi báo_cáo hoạt_động lưu ký chứng_khoán cho VSD theo nội_dung quy_định tại quy_chế hướng_dẫn nghiệp_vụ đăng_ký , lưu ký , bù_trừ và thanh_toán của VSD. 3 . Định_kỳ hàng tháng , hàng quý , hàng năm , ngân_hàng thanh_toán phải báo_cáo UBCKNN về hoạt_động thanh_toán bù_trừ các giao_dịch của ngân_hàng thanh_toán theo nội_dung quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này . 4 . Thời_hạn báo_cáo được quy_định như sau : a ) Báo_cáo tháng gửi UBCKNN trong vòng mười ( 10 ) ngày của tháng tiếp_theo ; b ) Báo_cáo quý gửi UBCKNN trong vòng hai mươi ( 20 ) ngày của tháng đầu_tiên trong quý tiếp_theo ; c ) Báo_cáo năm gửi UBCKNN trong vòng chín_mươi ( 90 ) ngày đầu của năm tiếp_theo .
0
Việc trình , giải_quyết hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Đối_với các trạm thu đã được Bộ_trưởng Bộ Tài_chính ban_hành Thông_tư quy_định mức thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí sử_dụng đường_bộ để hoàn vốn cho các dự_án trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện mức thu tại Thông_tư của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính đã ban_hành cho đến khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép điều_chỉnh . 2 . Đối_với dự_án đường_cao_tốc thành_phố Hồ_Chí_Minh - Trung_Lương kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 tiếp_tục áp_dụng mức thu đã được quy_định tại Thông_tư số 14 / 2012 / TT - BTC ngày 07 tháng 02 năm 2012 và Thông_tư số 143 / 2012 / TT - BTC ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính cho đến khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép điều_chỉnh , mức thu đã bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng . 3 . Đối_với dự_án đường_bộ cao_tốc Hà_Nội - Hải_Phòng và các dự_án đường_bộ cao_tốc do Tổng_công_ty Đầu_tư phát_triển đường_cao_tốc Việt_Nam làm_chủ đầu_tư thì chủ đầu_tư dự_án được quyết_định mức thu theo cơ_chế , chính_sách thí_điểm do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định cho đến khi có quyết_định thay_thế và trên nguyên_tắc không vượt mức giá tối_đa quy_định tại Điều 6 của Thông_tư này . 4 . Các nội_dung khác liên_quan đến việc thu ; quản_lý , sử_dụng , chứng_từ thu , công_khai số thu giá dịch_vụ sử_dụng đường_bộ không quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan .
0
Gà , vịt nếu đi lạc vào nhà ai thì của nhà người đó được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh trong Công_an nhân_dân 1 . Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh tham_mưu cho Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân xây_dựng , báo_cáo lãnh_đạo Bộ phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch tổng_thể về chỉ_tiêu bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan , đảng_viên quy_định tại Điều 14 Thông_tư này . 2 . Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh xây_dựng , báo_cáo Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân phê_duyệt chương_trình , kế_hoạch và chỉ_tiêu cụ_thể về bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan quy_định tại khoản 1 Điều 14 và sĩ_quan thuộc các tổng_cục , Bộ tư_lệnh , đơn_vị trực_thuộc Bộ , các học_viện , trường Công_an nhân_dân quy_định tại khoản 2 Điều 14 Thông_tư này . 3 . Công_an các đơn_vị , địa_phương xây_dựng , báo_cáo Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân ( qua Cơ_quan Thường_trực của Bộ Công_an về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ) phê_duyệt kế_hoạch , chỉ_tiêu bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan , đảng_viên theo thẩm_quyền triệu_tập quy_định khoản 2 và khoản 3 Điều 15 Thông_tư này .
0
Thẩm_quyền giải_quyết khắc dấu , đăng_ký , quản_lý con_dấu của Ban Chỉ_huy quân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch gồm Chủ_tịch hội_đồng và các thành_viên hội_đồng . Chủ_tịch hội_đồng là lãnh_đạo Bộ Giao_thông vận_tải . Các thành_viên Hội_đồng thẩm_định là đại_diện của các bộ , ngành và một_số địa_phương liên_quan trong phạm_vi quy_hoạch , đại_diện cơ_quan lập quy_hoạch và một_số cơ_quan trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải , các chuyên_gia về quy_hoạch ( nếu cần_thiết ) trong đó có 02 thành_viên là ủy_viên phản_biện . Cơ_cấu , thành_phần cụ_thể của Hội_đồng thẩm_định và tổ_chức , cá_nhân tham_gia phản_biện trong Hội_đồng thẩm_định do cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch hoặc Chủ_tịch Hội_đồng quyết_định . Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch làm_việc theo chế_độ tập_thể . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm và quyền_hạn sau đây : a ) Chịu trách_nhiệm về hoạt_động của Hội_đồng thẩm_định . Tổ_chức , chủ_trì điều_hành các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Phân_công nhiệm_vụ cho thành_viên Hội_đồng thẩm_định ; c ) Phê_duyệt báo_cáo kết_quả thẩm_định quy_hoạch ; d ) Quyết_định chọn tổ_chức tư_vấn thẩm_tra , ủy_viên phản_biện . 3 . Thành_viên Hội_đồng thẩm_định có trách_nhiệm và quyền_hạn sau đây : a ) Tham_dự các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Nghiên_cứu hồ_sơ trình thẩm_định quy_hoạch , tham_gia ý_kiến tại cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định về lĩnh_vực chuyên_môn và các vấn_đề chung ; c ) Được quyền bảo_lưu_ý_kiến của mình . 4 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia phản_biện có trách_nhiệm , quyền_hạn sau đây : a ) Tham_dự các cuộc họp của Hội_đồng thẩm_định ; b ) Nghiên_cứu hồ_sơ trình thẩm_định quy_hoạch , có ý_kiến phản_biện bằng văn_bản gửi Hội_đồng thẩm_định để tổng_hợp ; c ) Được nhận thù_lao về việc phản_biện quy_hoạch theo quy_định .
0
Việc xuất , nhập_khẩu sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định ra sao ?
Điều 14 . Tài_khoản và hệ_thống tài_khoản kế_toán 1 . Tài_khoản kế_toán là phương_pháp kế_toán dùng để phân_loại và hệ_thống_hóa các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế và theo trình_tự thời_gian . Tài_khoản kế_toán phản_ánh thường_xuyên , liên_tục , có hệ_thống tình_hình thu , chi của Quỹ . 2 . Tài_khoản kế_toán được mở cho từng đối_tượng kế_toán có nội_dung kinh_tế riêng_biệt . Toàn_bộ các tài_khoản kế_toán sử_dụng trong kế_toán Quỹ hình_thành hệ_thống tài_khoản kế_toán . Hệ_thống tài_khoản kế_toán áp_dụng cho Quỹ do Bộ Tài_chính quy_định thống_nhất về loại tài_khoản , số_lượng tài_khoản , ký_hiệu , tên gọi và nội_dung ghi_chép của từng tài_khoản . 3 . Hệ_thống tài_khoản kế_toán Quỹ được xây_dựng theo nguyên_tắc dựa vào bản_chất và nội_dung hoạt_động của Quỹ có vận_dụng nguyên_tắc phân_loại và mã_hóa của hệ_thống tài_khoản áp_dụng cho các đơn_vị thuộc lĩnh_vực kế_toán nhà_nước , nhằm : - Phản_ánh đầy_đủ các hoạt_động thu_chi của Quỹ , phù_hợp với mô_hình tổ_chức và tính_chất hoạt_động ; - Đáp_ứng yêu_cầu xử_lý thông_tin và thỏa_mãn đầy_đủ nhu_cầu hoạt_động của Quỹ và của cơ_quan quản_lý . - Hệ_thống tài_khoản kế_toán Quỹ gồm các tài_khoản trong Bảng Cân_đối tài_khoản và tài_khoản ngoài Bảng Cân_đối tài_khoản . 4 . Các tài_khoản trong Bảng Cân_đối tài_khoản phản_ánh toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo các đối_tượng kế_toán gồm tài_sản , nguồn hình_thành_tài_sản và quá_trình vận_động của tài_sản tại Quỹ . Nguyên_tắc ghi sổ các tài_khoản trong Bảng Cân_đối tài_khoản được thực_hiện theo phương_pháp “ ghi kép ” nghĩa_là khi ghi vào bên Nợ của một tài_khoản thì đồng_thời phải ghi vào bên Có của một hoặc nhiều tài_khoản khác hoặc ngược_lại . 5 . Tài_khoản ngoài Bảng Cân_đối tài_khoản phản_ánh những chỉ_tiêu kinh_tế đã phản_ánh ở các tài_khoản trong Bảng Cân_đối tài_khoản nhưng cần theo_dõi để phục_vụ cho yêu_cầu quản_lý như : Ngoại_tệ các loại . Nguyên_tắc ghi sổ các tài_khoản ngoài Bảng Cân_đối tài_khoản được thực_hiện theo phương_pháp “ ghi đơn ” nghĩa_là khi ghi vào một bên của một tài_khoản thì không phải ghi đối_ứng với bên nào của các tài_khoản khác .
0
Công_chứng văn_bản phân_chia tài_sản từ di_chúc không hợp_pháp phạt bao_nhiêu ?
Điều 3 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Lập đề_nghị , lập dự_kiến và tổ_chức thực_hiện chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh của Quốc_hội ; chương_trình xây_dựng nghị_định của Chính_phủ a ) Đề_nghị và hướng_dẫn , đôn_đốc các đơn_vị có liên_quan chuẩn_bị đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh , nghị_định trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; b ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan lập đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh ; đề_nghị xây_dựng nghị_định trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . Trong quá_trình thực_hiện việc lập đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh ; đề_nghị xây_dựng nghị_định nếu có ý_kiến khác nhau , tổ_chức pháp_chế có_thể xin ý_kiến Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hoặc đề_nghị Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ tổ_chức cuộc họp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan có sự tham_gia của đại_diện Bộ Tư_pháp , Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Tài_chính , Bộ Nội_vụ để cho ý_kiến thống_nhất về đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh , nghị_định ; c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan chuẩn_bị hồ_sơ đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh , nghị_định trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tài_chính , Bộ Nội_vụ để lấy ý_kiến về tính hợp_lý của nguồn tài_chính , nguồn nhân_lực dự_kiến ( nếu có ) ; d ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan chỉnh_lý , hoàn_thiện hồ_sơ đề_nghị xây_dựng luật , pháp_lệnh trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp lập dự_kiến chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh ; hồ_sơ đề_nghị xây_dựng nghị_định trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Tư_pháp lập dự_kiến chương_trình xây_dựng nghị_định của Chính_phủ ; đ ) Chủ_trì xây_dựng kế_hoạch thực_hiện chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh , chương_trình xây_dựng nghị_định và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ; e ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan lập đề_nghị điều_chỉnh , bổ_sung chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp ; lập đề_nghị điều_chỉnh , bổ_sung chương_trình xây_dựng nghị_định trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Tư_pháp ; g ) Chủ_trì xây_dựng báo_cáo về tình_hình thực_hiện chương_trình xây_dựng luật , pháp_lệnh , chương_trình xây_dựng nghị_định trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp , Văn_phòng Chính_phủ . 2 . Lập dự_kiến chương_trình và tổ_chức thực_hiện chương_trình , kế_hoạch xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Bộ , cơ_quan ngang Bộ a ) Hướng_dẫn , đôn_đốc các đơn_vị có liên_quan lập dự_kiến xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Bộ , cơ_quan ngang Bộ ; b ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan lập dự_kiến chương_trình , kế_hoạch xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật dài_hạn và hàng năm của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ; c ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan lập dự_kiến điều_chỉnh , bổ_sung chương_trình , kế_hoạch xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật dài_hạn , hàng năm của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định ; d ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra về tình_hình thực_hiện chương_trình , kế_hoạch xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ , cơ_quan ngang Bộ và định_kỳ báo_cáo Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ . 3 . Xây_dựng , soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật a ) Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật được giao chủ_trì soạn_thảo . Trường_hợp dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới thì phải tổ_chức đánh_giá tác_động về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ; b ) Tham_gia soạn_thảo dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo sự phân_công của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ hoặc theo đề_nghị của cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo ; c ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra tình_hình thực_hiện kế_hoạch soạn_thảo các dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ chủ_trì soạn_thảo . 4 . Chuẩn_bị hồ_sơ và thẩm_định dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật a ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với đơn_vị chủ_trì soạn_thảo chuẩn_bị hồ_sơ dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định việc tổ_chức lấy ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; tổ_chức thẩm_định theo thẩm_quyền hoặc gửi Bộ Tư_pháp thẩm_định ; b ) Hướng_dẫn , theo_dõi , đôn_đốc , kiểm_tra các cơ_quan , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo trong việc lập hồ_sơ dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật , trong đó có Bản đánh_giá về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới nếu trong dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ; c ) Thẩm_định dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ hoặc do cơ_quan thuộc Chính_phủ hoạt_động trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ được Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao chủ_trì soạn_thảo ; d ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ chỉnh_lý , bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp thẩm_định ; đ ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định hồ_sơ dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật trước khi trình Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 5 . Góp_ý đối_với dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật a ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ góp_ý đối_với dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do cơ_quan , tổ_chức khác gửi xin ý_kiến , trong đó có ý_kiến về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới nếu trong dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới ; b ) Góp_ý đối_với dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật do các đơn_vị thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ hoặc do cơ_quan thuộc Chính_phủ hoạt_động trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , được Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao chủ_trì soạn_thảo gửi xin ý_kiến , trong đó có ý_kiến về thủ_tục hành_chính , về vấn_đề bình_đẳng giới nếu trong dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định về thủ_tục hành_chính và về vấn_đề bình_đẳng giới . 6 . Đàm_phán , ký , gia_nhập và thực_hiện điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ a ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch dài_hạn , hàng năm về việc đàm_phán , ký , gia_nhập và thực_hiện điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế gửi Bộ Ngoại_giao để tổng_hợp ; b ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tham_gia xây_dựng , đàm_phán , góp_ý dự_thảo điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế ; c ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan chuẩn_bị hồ_sơ trình , báo_cáo đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế ; d ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng lộ_trình và biện_pháp cụ_thể để thực_hiện điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế ; đ ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tiến_hành rà_soát , kiểm_tra các văn_bản quy_phạm_pháp_luật và đề_xuất , kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ hoặc ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật để thực_hiện điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế theo quy_định của pháp_luật ; e ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan đề_xuất_trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền có biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ quyền và lợi_ích của Nhà_nước trong trường_hợp điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế do Bộ , cơ_quan ngang Bộ đề_xuất ký_kết hoặc gia_nhập bị vi_phạm ; g ) Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng báo_cáo về tình_hình đàm_phán , ký , gia_nhập và thực_hiện điều_ước quốc_tế , thỏa_thuận quốc_tế trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Ngoại_giao để tổng_hợp .
0
Mục_đích xây_dựng Bộ Quy_tắc ứng_xử trong cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Kỷ_niệm ngày_sinh của V. I._Lênin ( 22 - 4 - 1870 ) , C._Mác ( 05 - 5 - 1818 ) , Ph . Ăng - ghen ( 28 - 11 - 1820 ) , ngày Cách_mạng Tháng Mười_Nga ( 07 - 11 - 1917 ) 1 . Năm lẻ 5 , năm khác : a ) Tổ_chức các hoạt_động tuyên_truyền trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ở Trung_ương và địa_phương ; b ) Thành_ủy , Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân và Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam thành_phố Hà_Nội dâng hoa tại tượng_đài V. I. Lênin ở Hà_Nội vào ngày_sinh của V. I._Lênin và ngày Cách_mạng Tháng Mười Nga . 2 . Năm tròn : a ) Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , lãnh_đạo Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , các ban , bộ , ngành , đoàn_thể Trung_ương và đại_diện lãnh_đạo Thành_ủy , Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân và Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam thành_phố Hà_Nội dâng hoa tại tượng_đài V. I. Lênin ở Hà_Nội vào ngày_sinh của V. I._Lênin và ngày Cách_mạng Tháng Mười Nga . Văn_phòng Chính_phủ chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan tổ_chức các hoạt_động này ; b ) Học_viện Chính_trị - Hành_chính_quốc_gia Hồ_Chí Minh chủ_trì tổ_chức lễ kỷ_niệm và hội_thảo khoa_học về V. I._Lênin , C. Mác , Ph . Ăng - ghen và Cách_mạng Tháng Mười Nga . Lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , lãnh_đạo Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , đại_diện ban , bộ , ngành , đoàn_thể Trung_ương liên_quan và đại_diện lãnh_đạo Thành_ủy , Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân và Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam thành_phố Hà_Nội dự lễ kỷ_niệm ; c ) Các hoạt_động khác được tổ_chức như đối_với năm khác , năm lẻ 5 .
0
Quy_định về trao_đổi dữ_liệu thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Trao_đổi dữ_liệu giữa cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự và các cơ_sở dữ_liệu khác liên_quan 1 . Việc trao_đổi dữ_liệu giữa cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự và các cơ_sở dữ_liệu khác liên_quan phải thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và quy_định của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . 2 . Dữ_liệu về người , pháp_nhân thương_mại chấp_hành án , chấp_hành biện_pháp tư_pháp thuộc cơ_sở dữ_liệu về thi_hành án hình_sự được cung_cấp cho hệ cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về thông_tin phòng , chống tội_phạm để phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước về an_ninh , trật_tự và đấu_tranh phòng , chống tội_phạm .
1
Phát_hiện sự_cố_công_trình xây_dựng có phải báo_cáo không ?
Điều 44 . Báo_cáo sự_cố_công_trình xây_dựng 1 . Ngay sau khi xảy ra sự_cố , bằng biện_pháp nhanh nhất chủ đầu_tư phải thông_báo về sự_cố bao_gồm thông_tin về tên và vị_trí xây_dựng công_trình , sơ_bộ về sự_cố và thiệt_hại ( nếu có ) cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố và cơ_quan cấp trên của mình ( nếu có ) . Ngay sau khi nhận được thông_tin , Ủy_ban nhân_dân cấp xã phải báo_cáo cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về sự_cố . 2 . Trong vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra sự_cố , chủ đầu_tư báo_cáo về sự_cố bằng văn_bản tới Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi xảy ra sự_cố . Đối_với tất_cả các sự_cố có thiệt_hại về người thì chủ đầu_tư gửi báo_cáo cho Bộ Xây_dựng và các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Báo_cáo bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau : a ) Tên công_trình , vị_trí xây_dựng , quy_mô công_trình ; b ) Tên các tổ_chức , cá_nhân tham_gia xây_dựng công_trình ; c ) Mô_tả về sự_cố , tình_trạng công_trình xây_dựng khi xảy ra sự_cố , thời_điểm xảy ra sự_cố ; d ) Thiệt_hại về người và tài_sản ( nếu có ) . 3 . Đối_với các sự_cố_công_trình đi qua địa_bàn 02 tỉnh trở lên , sau khi nhận được báo_cáo bằng văn_bản hoặc nhận được thông_tin về sự_cố , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi xảy ra sự_cố có trách_nhiệm gửi báo_cáo sự_cố cho Bộ quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành . 4 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền được quyền yêu_cầu chủ đầu_tư và các bên liên_quan cung_cấp thông_tin về sự_cố . 5 . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra trong quá_trình khai_thác , sử_dụng , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm thực_hiện theo quy_định tại các khoản 1,2 và 3 Điều này .
1
Quy_định về phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học tại Việt_Nam
Điều 16 . Hành_vi xâm_phạm thông_tin bí_mật trong kinh_doanh 1 . Phạt tiền từ 200.000.000 đồng đến 300.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tiếp_cận , thu_thập thông_tin bí_mật trong kinh_doanh bằng cách chống lại các biện_pháp_bảo_mật của người sở_hữu thông_tin đó ; b ) Tiết_lộ , sử_dụng thông_tin bí_mật trong kinh_doanh mà không được phép của chủ sở_hữu thông_tin đó . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính về cạnh_tranh ; b ) Tịch_thu khoản lợi_nhuận thu được từ việc thực_hiện_hành_vi vi_phạm .
0
Việc lập hồ_sơ và lưu_trữ hồ_sơ khiếu_nại thực_hiện như thế_nào theo quy_định mới ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của Bộ Nội_vụ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , ngành , địa_phương sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản định về quản_lý , sử_dụng văn_bản điện_tử . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành Thông_tư quy_định quy_trình trao_đổi , lưu_trữ , xử_lý_tài_liệu điện_tử trong công_tác văn_thư , các chức_năng cơ_bản của Hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử trong quá_trình xử_lý công_việc của các cơ_quan , tổ_chức và Thông_tư quy_định tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , yêu_cầu bảo_quản tài_liệu lưu_trữ điện_tử bảo_đảm hoàn_thành trong năm 2018 . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng Chính_phủ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông trình Chính_phủ ban_hành Nghị_định thay_thế Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư để đáp_ứng yêu_cầu xử_lý hồ_sơ công_việc trên môi_trường mạng .
0
Công_trình kiến_trúc tại khu ga là gì ?
Điều 14 . Tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu 1 . Công_tác tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu do Chủ_quản_lý sử_dụng cầu tổ_chức thực_hiện thông_qua các hình_thức sau : a ) Chủ_quản_lý sử_dụng cầu trực_tiếp tổ_chức thực_hiện công_tác tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu ; b ) Chủ_quản_lý sử_dụng cầu giao nhiệm_vụ , ký hợp_đồng để Đơn_vị quản_lý cầu thực_hiện một phần hoặc toàn_bộ công_tác tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu ; giám_sát , kiểm_tra Đơn_vị quản_lý cầu thực_hiện tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu . 2 . Nội_dung tuần_tra , theo_dõi tình_trạng cầu bao_gồm : a ) Đối_với cầu kết_cấu nhịp dầm , dàn , khung và vòm , việc tuần_tra , theo_dõi tình_trạng làm_việc , phát_hiện các hư_hỏng ( nếu có ) của các hạng_mục sau : Kết_cấu nhịp dầm , dàn , khung , vòm cầu ; Mặt_cầu , lan_can tay_vịn , gờ chắn bánh , ống thoát nước , gối cầu , khe co_giãn ; Mố , trụ cầu và các công_trình phòng_chống xói_lở ; Đường đầu cầu và hệ_thống rãnh dọc thuộc đường hai đầu cầu ; Biển_báo_hiệu , bảng hướng_dẫn và các công_trình an_toàn giao_thông khác ; Các hạng_mục công_trình khác ; b ) Đối_với cầu_treo , việc tuần_tra , theo_dõi tình_trạng làm_việc , phát_hiện các hư_hỏng ( nếu có ) của các hạng_mục sau : Các nội_dung quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; Trụ_tháp đỡ cáp chủ ; Các mối liên_kết ở chân trụ tháp với mố , trụ cầu ; Các bộ_phận cáp chủ , cóc cáp ; các bu_lông đai_ốc ở các vị_trí liên_kết , thanh treo ( hoặc dây treo ) kết_cấu nhịp lên cáp chủ , bộ_phận liên_kết thanh treo với kết_cấu nhịp cầu , hố neo cáp chủ , tăng đơ , ắc neo , gối đỡ cáp chủ trên trụ tháp và các hạng_mục khác ; Các bộ_phận dây văng , khu_vực liên_kết dây văng với mặt_cầu ; khu_vực neo giữ dây văng với trụ tháp và các hạng_mục khác . 3 . Khi phát_hiện các hư_hỏng công_trình , bộ_phận công_trình cầu , tổ_chức , cá_nhân tuần_tra theo_dõi cầu phải tổ_chức sửa_chữa , khắc_phục ngay để đảm_bảo_an_toàn giao_thông và báo_cáo Chủ_quản_lý sử_dụng cầu , Ủy_ban nhân_dân các cấp , lực_lượng công_an đối_với các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện sửa_chữa ngay thì thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 và Điều 17 của Thông_tư này . 4 . Trường_hợp khi tuần_tra phát_hiện mất an_toàn giao_thông thì thực_hiện các công_việc sau : a ) Thực_hiện ngay các biện_pháp giảm tải_trọng khai_thác cầu ; tổ_chức hướng_dẫn cho người , xe đi qua theo khoảng_cách phù_hợp hoặc các biện_pháp hạn_chế giao_thông khác để bảo_đảm an_toàn ; b ) Tạm dừng giao_thông_qua cầu khi thấy nguy_hiểm và báo_cáo ngay cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Chủ_quản_lý sử_dụng cầu để quyết_định phân_luồng giao_thông ; c ) Các công_việc cần_thiết khác . 5 . Ghi nhật_ký khi tuần_tra theo_dõi tình_trạng cầu . Nội_dung nhật_ký bao_gồm : a ) Thời_gian tuần_tra ; b ) Người thực_hiện ; c ) Các hư_hỏng được phát_hiện ; các hư_hỏng được sửa_chữa khi tuần_tra , các hư_hỏng chưa đủ điều_kiện sửa_chữa khi tuần_tra và kiến_nghị chuyển sang bảo_dưỡng thường_xuyên , sửa_chữa định_kỳ hoặc đột_xuất và các xử_lý cần_thiết khác ; d ) Các vi_phạm đã được khắc_phục , các vi_phạm chưa được khắc_phục , kiến_nghị xử_lý ; đ ) Nhận_xét về khả_năng đảm_bảo giao_thông ; đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý đối_với các tồn_tại . Người tuần_tra cầu sau khi ghi nhật_ký phải ký và ghi rõ họ tên . Mẫu nhật_ký tuần_tra theo_dõi tình_trạng cầu theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . 6 . Số lần tuần_tra cầu , việc kết_hợp giữa tuần_tra với bảo_dưỡng cầu : a ) Số lần thực_hiện tuần_tra theo_dõi tình_trạng cầu được thực_hiện theo yêu_cầu của từng cầu , nhưng không ít hơn : 01 lần / tuần đối_với cầu đưa vào khai_thác dưới 05 năm ; 02 lần / tuần đối_với cầu đã đưa vào khai_thác từ 05 năm trở lên ; 01 lần / ngày đối_với tất_cả các cầu trong những ngày có bão , lũ , lụt . Các trường_hợp khác theo yêu_cầu của Chủ_quản_lý sử_dụng cầu hoặc yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi cầu xuống_cấp có nguy_cơ mất an_toàn ; b ) Công_việc tuần_tra theo_dõi , tình_trạng cầu được thực_hiện độc_lập hoặc kết_hợp với công_tác bảo_dưỡng thường_xuyên cầu .
0
Doanh_nghiệp kinh_doanh kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt chịu trách_nhiệm gì trong việc quản_lý lối đi tự mở ?
Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về hoạt_động của công_ty chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không ban_hành đầy_đủ các quy_trình nội_bộ , quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình kiểm_soát nội_bộ và quản_trị rủi_ro , quy_tắc đạo_đức hành_nghề phù_hợp với nghiệp_vụ kinh_doanh , dịch_vụ cung_cấp ; b ) Không tuân_thủ quy_định của pháp_luật chứng_khoán , pháp_luật doanh_nghiệp về quản_trị , điều_hành đối_với công_ty chứng_khoán không phải là công_ty đại_chúng , chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam ; c ) Lập , xác_nhận hồ_sơ đăng_ký cung_cấp dịch_vụ giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến có thông_tin không chính_xác hoặc không sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ khi phát_hiện thông_tin không chính_xác hoặc bỏ sót nội_dung phải có trong hồ_sơ ; d ) Không thu_thập , tìm_hiểu , cập_nhật đầy_đủ thông_tin về khách_hàng , trừ trường_hợp khách_hàng không cung_cấp đầy_đủ thông_tin ; không cung_cấp thông_tin đầy_đủ , trung_thực cho khách_hàng theo quy_định pháp_luật ; đ ) Không thông_báo tại trụ_sở chính , chi_nhánh , phòng giao_dịch các nội_dung liên_quan đến phương_thức giao_dịch , đặt lệnh , ký_quỹ giao_dịch , thời_gian thanh_toán , phí giao_dịch , các dịch_vụ cung_cấp , điều_kiện cung_cấp dịch_vụ , danh_sách những người hành_nghề chứng_khoán và các thông_tin khác theo quy_định pháp_luật ; e ) Không thông_báo theo thời_hạn pháp_luật quy_định về việc bán giải_chấp chứng_khoán , bán chứng_khoán cầm_cố hoặc về kết_quả giao_dịch cho khách_hàng . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không_lưu_giữ đầy_đủ hồ_sơ thông_tin khách_hàng ; không_lưu_giữ đầy_đủ hồ_sơ , dữ_liệu , tài_liệu , chứng_từ liên_quan đến hoạt_động của công_ty chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam ; hồ_sơ , dữ_liệu , tài_liệu , chứng_từ lưu_giữ không phản_ánh chi_tiết , chính_xác các giao_dịch của khách_hàng , của công_ty chứng_khoán hoặc chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam theo quy_định pháp_luật ; chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam trực_tiếp_quản_lý tiền gửi giao_dịch chứng_khoán và nhận mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán cho nhà đầu_tư trong nước ; b ) Vi_phạm_quy_định về mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán cho khách_hàng ; c ) Vi_phạm_quy_định về trách_nhiệm của công_ty chứng_khoán trong việc thực_hiện nghiệp_vụ tư_vấn đầu_tư chứng_khoán , tư_vấn tài_chính ; thực_hiện_hành_vi bị cấm trong nghiệp_vụ tư_vấn đầu_tư chứng_khoán , tư_vấn tài_chính ; d ) Vi_phạm_quy_định về ủy thác quản_lý_tài_khoản giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư cá_nhân ; đ ) Không thiết_lập , duy_trì hệ_thống kiểm_toán nội_bộ , kiểm_soát nội_bộ , quản_trị rủi_ro trong từng nghiệp_vụ , hoạt_động_kinh_doanh ; không đảm_bảo cơ_cấu nhân_sự tại bộ_phận kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ hoặc không đảm_bảo cơ_cấu nhân_sự đáp_ứng điều_kiện ; không giám_sát , ngăn_ngừa xung_đột lợi_ích trong nội_bộ công_ty và trong giao_dịch với người có liên_quan , giữa các khách_hàng hoặc giữa công_ty chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam , người hành_nghề chứng_khoán và khách_hàng ; không xây_dựng hệ_thống công_nghệ thông_tin , cơ_sở dữ_liệu dự_phòng để bảo_đảm hoạt_động an_toàn và liên_tục ; e ) Đưa ra nhận_định hoặc bảo_đảm với khách_hàng về mức thu_nhập hoặc lợi_nhuận đạt được trên khoản đầu_tư của mình hoặc bảo_đảm khách_hàng không bị thua_lỗ , trừ trường_hợp đầu_tư vào chứng_khoán có thu_nhập cố_định ; g ) Không tổ_chức bộ_phận giám_sát ; không thực_hiện giám_sát giao_dịch chứng_khoán theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính ; không thực_hiện báo_cáo khi phát_hiện giao_dịch chứng_khoán có dấu_hiệu bất_thường theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Thực_hiện_hành_vi làm cho khách_hàng và nhà đầu_tư hiểu nhầm về giá chứng_khoán ; b ) Thỏa_thuận hoặc đưa ra lãi_suất cụ_thể hoặc chia_sẻ lợi_nhuận hoặc thua_lỗ với khách_hàng để lôi_kéo khách_hàng tham_gia giao_dịch ; c ) Thanh_toán giao_dịch với người khác không phải là người đứng_tên tài_khoản giao_dịch mà không có ủy quyền bằng văn_bản của người đứng_tên tài_khoản ; d ) Tiết_lộ thông_tin khách_hàng , trừ trường_hợp được khách_hàng đồng_ý hoặc theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ; không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ , chính_xác , đúng thời_hạn các thông_tin về khách_hàng theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định tại Điều 89 Luật_Chứng_khoán ; đ ) Vi_phạm_quy_định về nghiệp_vụ tự doanh chứng_khoán ; vi_phạm_quy_định về điều_kiện , hạn_chế bảo_lãnh phát_hành chứng_khoán ; vi_phạm_quy_định về hạn_chế đầu_tư của công_ty chứng_khoán ; vi_phạm_quy_định về phát_hành , chào_bán sản_phẩm tài_chính ; e ) Thực_hiện tăng , giảm vốn điều_lệ không đúng quy_định pháp_luật ; g ) Vi_phạm_quy_định về nhận lệnh và thực_hiện lệnh giao_dịch của khách_hàng ; h ) Không trang_bị hạ_tầng , kỹ_thuật hệ_thống giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến theo quy_định của pháp_luật ; không sử_dụng các giải_pháp đảm_bảo_an_toàn hệ_thống , dữ_liệu của khách_hàng ; i ) Không thực_hiện xác_thực_khách_hàng giao_dịch chứng_khoán trực_tuyến theo đúng quy_định của pháp_luật . 4 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về giao_dịch ký_quỹ bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về mở tài_khoản giao_dịch ký_quỹ , chứng_khoán được phép giao_dịch ký_quỹ , thời_hạn cho vay giao_dịch ký_quỹ ; b ) Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về hạn_mức cho vay giao_dịch ký_quỹ , về ngừng thực_hiện giao_dịch ký_quỹ ; c ) Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đốn 150.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về tỷ_lệ ký_quỹ ban_đầu , tỷ_lệ ký_quỹ duy_trì , hạn_chế giao_dịch ký_quỹ , cho khách_hàng thực_hiện giao_dịch ký_quỹ , rút_tiền vượt quá_sức_mua hiện có trên tài_khoản giao_dịch ký_quỹ của khách_hàng ; d ) Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định không thực_hiện quản_lý tách_biệt_tài_khoản giao_dịch ký_quỹ với tài_khoản giao_dịch thông_thường và tài_khoản có sử_dụng tiền vay của tổ_chức tín_dụng , tài_khoản giao_dịch trong ngày , tài_khoản giao_dịch bán khống có bảo_đảm . 5 . Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Không thực_hiện quản_lý tách_biệt_tài_sản của từng khách_hàng , tách_biệt_tài_sản của khách_hàng với tài_sản của công_ty chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam ; b ) Trực_tiếp_nhận và chi_trả tiền giao_dịch chứng_khoán của khách_hàng ; nhận ủy quyền của khách_hàng thực_hiện chuyển tiền nội_bộ giữa các tài_khoản của khách_hàng ; c ) Vi_phạm_quy_định về quản_lý chứng_khoán của khách_hàng ; d ) Vi_phạm_quy_định về hạn_chế vay nợ hoặc về hạn_chế cho vay ; d ) Vi_phạm_quy_định về góp vốn thành_lập , mua cổ_phần , phần vốn góp của công_ty chứng_khoán khác tại Việt_Nam . 6 . Phạt tiền từ 400.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau : a ) Lạm_dụng , chiếm_dụng chứng_khoán , tiền thuộc sở_hữu của khách_hàng hoặc tạm giữ chứng_khoán , tiền thuộc sở_hữu của khách_hàng theo hình_thức lưu ký dưới tên công_ty chứng_khoán ; b ) Cho mượn tiền , chứng_khoán trên tài_khoản của khách_hàng ; c ) Sử_dụng chứng_khoán của khách_hàng để cầm_cố . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , dịch_vụ chứng_khoán trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 6 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với người hành_nghề chứng_khoán thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 2 , các điểm a , b , d , g khoản 3 và từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với người hành_nghề chứng_khoán thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc hoàn_trả chứng_khoán , tiền thuộc sở_hữu của khách_hàng trong thời_hạn tối_đa 60 ngày kể từ ngày quyết_định áp_dụng biện_pháp này có hiệu_lực thi_hành đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 6 Điều này .
0
Cộng_sinh công_nghiệp trong khu công_nghiệp là hoạt_động gì ?
Điều 7 . Chức_trách , nhiệm_vụ và tiêu_chuẩn của chức_danh Chánh Văn_phòng 1 . Chánh Văn_phòng là người đứng đầu Văn_phòng Cục , có trách_nhiệm chỉ_đạo , điều_hành Văn_phòng Cục thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao theo quy_định ; chịu trách_nhiệm trước Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự và trước pháp_luật đối_với các hoạt_động của Văn_phòng . Chánh Văn_phòng thực_hiện các nhiệm_vụ cụ_thể sau : a ) Tổ_chức quản_lý , chỉ_đạo , điều_hành công_việc của Văn_phòng ; b ) Phân_công công_việc đối_với các Phó_Chánh Văn_phòng , công_chức , người lao_động thuộc Văn_phòng ; hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện nhiệm_vụ được giao đối_với công_chức , người lao_động thuộc quyền quản_lý ; c ) Tổ_chức phối_hợp công_tác với các phòng chuyên_môn hoặc tương_đương thuộc Cục , các Chi_cục Thi_hành án dân_sự trên địa_bàn ; d ) Tham_mưu giúp Cục_trưởng phối_hợp công_tác với các cơ_quan , ban , ngành hữu_quan ; đôn_đốc , chỉ_đạo tổng_hợp việc thực_hiện chương_trình , kế_hoạch công_tác , nội_quy , quy_chế của Cục ; đ ) Kiểm_soát việc chấp_hành và tuân_thủ các quy_định của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước đối_với công_chức , người lao_động thuộc Văn_phòng trong quá_trình thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của đơn_vị ; e ) Giúp Cục_trưởng quản_lý việc chấp_hành thời_gian làm_việc và nội_quy , quy_chế của cơ_quan ; g ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo phân_công của Thủ_trưởng đơn_vị . 2 . Tiêu_chuẩn chức_danh bao_gồm : a ) Có trình_độ cử_nhân luật trở lên ; b ) Đang ở ngạch Chuyên_viên hoặc tương_đương trở lên ; c ) Có trình_độ trung_cấp lý_luận chính_trị hoặc tương_đương trở lên ; d ) Có chứng_chỉ ngoại_ngữ với trình_độ tương_đương bậc 2 khung năng_lực ngoại_ngữ Việt_Nam theo quy_định hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . Đối_với những công_chức đang làm_việc ở vùng dân_tộc_thiểu_số , có văn_bằng , chứng_chỉ đào_tạo , bồi_dưỡng tiếng dân_tộc_thiểu_số do cơ_sở đào_tạo cấp theo thẩm_quyền hoặc công_chức là người dân_tộc_thiểu_số đang làm_việc ở vùng dân_tộc_thiểu_số thì không bắt_buộc phải có tiêu_chuẩn ngoại_ngữ nêu trên ; đ ) Có chứng_chỉ tin_học với trình_độ đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định hiện_hành của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; e ) Có năng_lực nổi_trội và đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt trong quy_hoạch chức_danh lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự hoặc trong quy_hoạch chức_danh Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự của đơn_vị có số_lượng việc lớn trong địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đó .
0
Tập_luyện và thi_đấu thể_thao trong nhà_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 107 . Bậc 2 1 . Kiến_thức chuyên_môn Nắm chắc sơ_đồ bố_trí chung , công_dụng , nguyên_lý làm_việc của các hệ_thống , các bộ_phận , các cụm chi_tiết của ô_tô , ý_nghĩa , các loại đèn cảnh_báo của ô_tô mới được trang_bị được trang_bị ; nắm chắc các nội_dung công_việc bảo_dưỡng cấp 1 và cấp 2 do lái_xe ô_tô thực_hiện , kiến_thức về an_toàn lao_động trong sử_dụng , bảo_dưỡng , sửa_chữa ô_tô . Phát_hiện được hư_hỏng của các hệ_thống , cụm chi_tiết trên ô_tô . Nắm chắc pháp_luật về giao_thông đường_bộ , quy_tắc lái_xe ô_tô an_toàn , văn_hóa giao_thông ; các loại nhiên_liệu , dầu_mỡ sử_dụng cho ô_tô được giao quản_lý ; nắm được thứ_tự , nội_dung chuẩn_bị cho một chuyến công_tác . 2 . Kỹ_năng thực_hành Lái được các loại ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống trên các loại đường , trong đội_hình hành_quân , trong điều_kiện thời_tiết phức_tạp . Sử_dụng thành_thạo ít_nhất từ 2 nhãn ô_tô cùng hạng bảo_đảm an_toàn . Sử_dụng được các ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống mới được trang_bị bảo_đảm an_toàn . Chấp_hành đúng pháp_luật về giao_thông đường_bộ . Tháo lắp , kiểm_tra , điều_chỉnh , bảo_dưỡng , sửa_chữa_nhỏ được một_số bộ_phận như : Máy phát_điện , máy khởi_động , bơm xăng , bộ chế_hòa_khí . Đặt lửa cho động_cơ xăng ; bảo_dưỡng vòi phun nhiên_liệu đúng yêu_cầu kỹ_thuật khi có hướng_dẫn . Tham_gia một_số nội_dung công_tác kiểm_tra kỹ_thuật khi nghiệm_thu ô_tô sau sửa_chữa hoặc nhận ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống mới được trang_bị . Có khả_năng vận_dụng kiến_thức vào thực_tế công_tác và có kiến_nghị nâng cao hiệu_quả công_tác ; hướng_dẫn , bồi_dưỡng kiến_thức chuyên_môn , pháp_luật về giao_thông đường_bộ , kỹ_năng thực_hành cho lái_xe ô_tô bậc thấp hơn để sử_dụng ô_tô có hiệu_quả ; tự chịu trách_nhiệm đối_với công_việc được phân_công và chịu trách_nhiệm cơ_bản đối_với công_việc của người khác thực_hiện trong tổ , nhóm .
0
Bộ Giáo_dục và Đào_tạo có trách_nhiệm như thế_nào trong việc nâng chuẩn trình_độ đào_tạo giáo_viên ?
Điều 2 . Quyết_định này có hiệu_lực sau 45 ngày kể từ ngày ký , thay_thế Quyết_định số 02 / 2012 / QĐ - KTNN ngày 04 / 04 / 2012 của Tổng_Kiểm_toán nhà_nước về việc ban_hành Quy_trình kiểm_toán Chương_trình mục_tiêu quốc_gia .
0
Mức phạt khi không thực_hiện các giải_pháp hạn_chế nguy_cơ mất an_toàn thực_phẩm theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Đăng_ký_kết_hôn 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã thuộc huyện biên_giới nơi cư_trú của hai bên nam_nữ thực_hiện đăng_ký_kết_hôn cho những trường_hợp quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 2 của Thông_tư này . Hai bên nam , nữ nộp Tờ khai đăng_ký_kết_hôn ( theo mẫu được ban_hành kèm theo Thông_tư này ) cho Uỷ_ban nhân_dân cấp xã . 2 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ khi nhận Tờ khai đăng_ký_kết_hôn , nếu các bên có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật Hôn_nhân và gia_đình , công_chức Tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ đăng_ký_kết_hôn , Giấy chứng_nhận kết_hôn và báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ký và cấp Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam , nữ . 3 . Khi đăng_ký_kết_hôn , hai bên nam , nữ phải có_mặt và cùng công_chức Tư_pháp - hộ_tịch ký_tên vào Sổ đăng_ký_kết_hôn , Giấy chứng_nhận kết_hôn ; nếu không biết ký thì điểm chỉ . 4 . Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam , nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 03 ngày làm_việc .
0
Giao_nộp kết_quả đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động 1 . Các bộ , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ có trách_nhiệm xây_dựng dự_thảo tiêu_chuẩn quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực được phân_công quản_lý . 2 . Các tổ_chức , cá_nhân có quyền đề_nghị , góp_ý về quy_hoạch , kế_hoạch xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; góp_ý_kiến cho dự_thảo tiêu_chuẩn quốc_gia ; chủ_trì biên_soạn hoặc tham_gia biên_soạn dự_thảo tiêu_chuẩn quốc_gia về an_toàn , vệ_sinh lao_động để đề_nghị Bộ Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức thẩm_định , công_bố .
0
UBND huyện có trách_nhiệm gì trong việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập ?
Điều 10 . Tiêu_chí xếp loại chất_lượng công_chức ở mức hoàn_thành nhiệm_vụ 1 . Công_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý đạt được tất_cả các tiêu_chí sau đây thì xếp loại chất_lượng ở mức hoàn_thành nhiệm_vụ ; a ) Đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị_định này ; b ) Các tiêu_chí về kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao đều hoàn_thành , trong đó có không quá 20 % tiêu_chí chưa bảo_đảm chất_lượng , tiến_độ hoặc hiệu_quả thấp . 2 . Công_chức lãnh_đạo , quản_lý đạt được tất_cả các tiêu_chí sau đây thì xếp loại chất_lượng ở mức hoàn_thành nhiệm_vụ : a ) Đáp_ứng các tiêu_chí quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 và điểm a khoản 5 Điều 3 Nghị_định này ; b ) Các tiêu_chí về kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao đều hoàn_thành , trong đó có không quá 20 % tiêu_chí chưa bảo_đảm chất_lượng , tiến_độ hoặc hiệu_quả thấp ; c ) Lãnh_đạo , chỉ_đạo , điều_hành các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị hoặc ngành , lĩnh_vực công_tác được giao phụ_trách hoàn_thành trên 70 % các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ ; d ) Có ít_nhất 70 % cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị thuộc thẩm_quyền phụ_trách , quản_lý trực_tiếp được đánh_giá hoàn_thành nhiệm_vụ trở lên .
0
Hành_vi mua_dâm bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 22 . Hành_vi mua_dâm 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_dâm . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường_hợp mua_dâm nhiều người cùng một lúc . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi lôi_kéo hoặc ép_buộc người khác cùng mua_dâm .
1
Phương_thức huy_động các nguồn vốn để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Phương_thức huy_động các nguồn vốn để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp 1 . Dự_án đầu_tư phát_triển kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn hoặc địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn được hỗ_trợ_vốn từ ngân_sách trung_ương để đầu_tư kết_cấu_hạ_tầng theo chương_trình mục_tiêu đầu_tư hạ_tầng khu công_nghiệp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo từng giai_đoạn . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cân_đối nguồn ngân_sách địa_phương để hỗ_trợ nhà đầu_tư phát_triển hệ_thống kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật trong và ngoài khu công_nghiệp ; có chính_sách khuyến_khích nhà đầu_tư và huy_động các nguồn vốn hợp_pháp khác để đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng khu công_nghiệp .
1
Thể_hiện không đúng nội_dung quy_định trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều tại Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về hoạt_động mỹ_thuật .
0
Mức phạt hành_vi điều_khiển xe_máy tránh xe không đúng quy_định
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Trả khách trên đường_cao_tốc phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 6 . Nội_dung biển_hiệu 1 . Biển_hiệu có hình quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
0
Điều_khiển xe_máy thành_đoàn gây cản_trở giao_thông bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Tài_sản đấu_giá 1 . Tài_sản mà pháp_luật quy_định phải bán thông_qua đấu_giá , bao_gồm : a ) Tài_sản nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước ; b ) Tài_sản được xác_lập quyền sở_hữu toàn dân theo quy_định của pháp_luật ; c ) Tài_sản là quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; d ) Tài_sản bảo_đảm theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm ; đ ) Tài_sản thi_hành án theo quy_định của pháp_luật về thi_hành án dân_sự ; e ) Tài_sản là tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu sung quỹ nhà_nước , tài_sản kê_biên để bảo_đảm thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Tài_sản là hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định của pháp_luật về dự_trữ quốc_gia ; h ) Tài_sản cố_định của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; i ) Tài_sản của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã bị tuyên_bố phá_sản theo quy_định của pháp_luật về phá_sản ; k ) Tài_sản hạ_tầng đường_bộ và quyền thu phí sử_dụng tài_sản hạ_tầng đường_bộ theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng và khai_thác kết_cấu_hạ_tầng giao_thông đường_bộ ; l ) Tài_sản là quyền khai_thác khoáng_sản theo quy_định của pháp_luật về khoáng_sản ; m ) Tài_sản là quyền sử_dụng , quyền sở_hữu rừng sản_xuất là rừng trồng theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ và phát_triển rừng ; n ) Tài_sản là quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện theo quy_định của pháp_luật về tần_số vô_tuyến_điện ; o ) Tài_sản là nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu của tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng theo quy_định của pháp_luật ; p ) Tài_sản khác mà pháp_luật quy_định phải bán thông_qua đấu_giá . 2 . Tài_sản thuộc sở_hữu của cá_nhân , tổ_chức tự_nguyện lựa_chọn bán thông_qua đấu_giá theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Luật này .
0
Từ năm 2020 , con muốn theo mẹ vào trại giạm phải đáp_ứng điều_kiện gì ?
Điều 230 . Đình_chỉ điều_tra 1 . Cơ_quan điều_tra ra quyết_định đình_chỉ điều_tra khi thuộc một trong các trường_hợp : a ) Có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 2 Điều 155 và Điều 157 của Bộ_luật này hoặc có căn_cứ quy_định tại Điều 16 hoặc Điều 29 hoặc khoản 2 Điều 91 của Bộ_luật hình_sự ; b ) Đã hết thời_hạn điều_tra vụ án mà không chứng_minh được bị_can đã thực_hiện tội_phạm . 2 . Quyết_định đình_chỉ điều_tra ghi rõ thời_gian , địa_điểm ra quyết_định , lý_do và căn_cứ đình_chỉ điều_tra , việc hủy bỏ biện_pháp ngăn_chặn , biện_pháp cưỡng_chế , trả lại tài_liệu , đồ_vật đã tạm giữ ( nếu có ) , việc xử_lý vật_chứng và những vấn_đề khác có liên_quan . Trường_hợp vụ án có nhiều bị_can mà căn_cứ để đình_chỉ điều_tra không liên_quan đến tất_cả bị_can thì có_thể đình_chỉ điều_tra đối_với từng bị_can . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định đình_chỉ điều_tra kèm theo hồ_sơ vụ án của Cơ_quan điều_tra , nếu thấy quyết_định đình_chỉ điều_tra có căn_cứ thì Viện kiểm_sát phải trả lại hồ_sơ vụ án cho Cơ_quan điều_tra để giải_quyết theo thẩm_quyền ; nếu thấy quyết_định đình_chỉ điều_tra không có căn_cứ thì hủy bỏ quyết_định đình_chỉ điều_tra và yêu_cầu Cơ_quan điều_tra phục_hồi điều_tra ; nếu thấy đủ căn_cứ để truy_tố thì hủy bỏ quyết_định đình_chỉ điều_tra và ra quyết_định truy_tố theo thời_hạn , trình_tự , thủ_tục quy_định tại Bộ_luật này .
0
Gói_thầu mua_sắm hàng_hóa 14 tỷ có được xem là gói_thầu có quy_mô nhỏ hay không ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của cá_nhân được cấp chứng_chỉ đào_tạo đấu_thầu cơ_bản 1 . Cập_nhật kiến_thức , cơ_chế , chính_sách pháp_luật trong trường_hợp có chính_sách mới . 2 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đấu_thầu và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan trong quá_trình hoạt_động đấu_thầu .
0
Đối_tượng , phạm_vi , nội_dung thực_hiện hỗ_trợ bồi_dưỡng nguồn nhân_lực phát_triển hợp_tác_xã giai_đoạn 2015 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Xác_nhận viện_trợ 1 . Xác_nhận viện_trợ là việc cơ_quan Tài_chính các cấp ( Bộ Tài_chính , Sở Tài_chính ) xác_nhận hàng_hoá nhập_khẩu , hàng_hoá dịch_vụ trong nước mua bằng tiền viện_trợ hoặc xác_nhận số tiền viện_trợ đã nhận được trên Tờ khai xác_nhận viện_trợ do chủ dự_án kê_khai . 2 . Các trường_hợp không cần xác_nhận viện_trợ gồm có : a ) Các khoản viện_trợ bằng tiền theo hình_thức hỗ_trợ ngân_sách trực_tiếp . b ) Các khoản viện_trợ phi vật_chất . 3 . Phân_công xác_nhận viện_trợ : được thực_hiện phù_hợp với phân_cấp nguồn thu giữa ngân_sách các cấp , cụ_thể như sau : a ) Bộ Tài_chính ký xác_nhận trên các Tờ khai xác_nhận viện_trợ đối_với : - Viện_trợ nước_ngoài thuộc nguồn thu ngân_sách trung_ương nêu tại khoản 5 Điều 1 Thông_tư này ; - Các khoản cứu_trợ khẩn_cấp không có địa_chỉ cụ_thể , thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Chủ_tịch Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ( quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 93 / 2009 / NĐ - CP của Chính_phủ ) ; 0 - Viện_trợ hàng_hoá nhập_khẩu cho một_số địa_phương , nhưng do một tổ_chức nhà_nước thuộc Trung_ương làm đầu_mối nhận hàng và phân_phối ( hàng nhập chung vận_đơn ) . b ) Sở Tài_chính ký xác_nhận trên các Tờ khai xác_nhận viện_trợ đối_với viện_trợ nước_ngoài thuộc nguồn thu ngân_sách địa_phương nêu tại khoản 6 Điều 1 Thông_tư này . 4 . Mục_đích lập Tờ khai xác_nhận viện_trợ : a ) Để cơ_quan Tài_chính tổng_hợp_số_liệu và tình_hình tiếp_nhận và sử_dụng viện_trợ nước_ngoài và thực_hiện hạch_toán NSNN đối_với viện_trợ nước_ngoài thuộc nguồn thu NSNN. b ) Là một trong những tài_liệu pháp_lý để cơ_quan Hải_quan thực_hiện việc miễn thuế_xuất nhập_khẩu , thuế tiêu_thụ đặc_biệt ( nếu có ) , thuế giá_trị gia_tăng ở khâu nhập_khẩu đối_với trang thiết_bị , máy_móc , vật_tư , đồ_dùng và các loại hàng_hoá nhập_khẩu bằng nguồn tiền viện_trợ nước_ngoài ; hoặc để cơ_quan Thuế_hoàn lại thuế giá_trị gia_tăng đối_với các hàng_hoá và dịch_vụ mua_sắm , chi_tiêu trong nước bằng nguồn tiền viện_trợ nước_ngoài , theo quy_định của pháp_luật về thuế hiện_hành . c ) Để chủ dự_án theo_dõi quản_lý dự_án viện_trợ nước_ngoài và lập các báo_cáo về tiếp_nhận và sử_dụng viện_trợ theo quy_định tại Thông_tư này . 5 . Mẫu Tờ khai xác_nhận viện_trợ được quy_định tại Phụ_lục 2 Thông_tư này , gồm có : a ) Mẫu C1 - HD / XNVT “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá nhập_khẩu ” : được sử_dụng trong kê_khai tiếp_nhận viện_trợ bằng hiện_vật là các trang thiết_bị , máy_móc , vật_tư , nguyên_liệu và các loại hàng_hoá khác nhập_khẩu từ nước_ngoài . b ) Mẫu C2 - HD / XNVT “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá , dịch_vụ trong nước ” được sử_dụng trong kê_khai tiếp_nhận viện_trợ nước_ngoài là các trang thiết_bị , máy_móc , vật_tư , nguyên_liệu và các loại hàng_hoá khác mua trong nước ( kể_cả chi_phí dịch_vụ phục_vụ ) từ nguồn tiền viện_trợ nước_ngoài . c ) Mẫu C3 - HD / XNVT “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ bằng tiền ” được sử_dụng trong kê_khai khi tiếp_nhận viện_trợ nước_ngoài bằng tiền . 6 . Số_lượng Tờ khai xác_nhận viện_trợ : Tờ khai xác_nhận viện_trợ được lập ít_nhất thành sáu ( 06 ) bản_chính , trong đó : a ) Cơ_quan Tài_chính giữ ba ( 03 ) bản_chính , trong đó hai ( 02 ) bản để hạch_toán NSNN và một ( 01 ) bản để lưu Sổ đăng_ký xác_nhận viện_trợ ; b ) Cơ_quan Hải_quan / Cơ_quan Thuế_mỗi cơ_quan giữ một ( 01 ) bản_chính để xử_lý và lưu hồ_sơ miễn thuế , hoàn thuế ; c ) Cơ_quan chủ_quản giữ một ( 01 ) bản_chính để theo_dõi quản_lý và lập các báo_cáo tổng_hợp viện_trợ nước_ngoài ; d ) Chủ dự_án giữ một ( 01 ) bản_chính để lập các báo_cáo tiếp_nhận , thanh_toán và quyết_toán chương_trình , dự_án viện_trợ . Trong trường_hợp có nhiều đơn_vị sử_dụng viện_trợ được xác_nhận viện_trợ trong một Tờ khai xác_nhận viện_trợ , thì cần khai thêm đủ số bản_chính để mỗi đơn_vị sử_dụng viện_trợ được giữ một ( 01 ) bản_chính Tờ khai xác_nhận viện_trợ . Trường_hợp hàng viện_trợ là các phương_tiện vận_tải ( tầu thuyền , xe_máy , ô_tô ) , chủ dự_án cần lập thêm một ( 01 ) bản_chính để sử_dụng khi đăng_ký lưu_hành phương_tiện . 7 . Thời_điểm lập Tờ khai xác_nhận viện_trợ : a ) Mẫu C1 - HD / XNVT : “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá nhập_khẩu ” được khai ngay sau khi chủ dự_án nhận được chứng từ hàng_hoá nhập_khẩu . b ) Mẫu C2 - HD / XNVT : “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá , dịch_vụ trong nước ” được khai ngay sau khi chủ dự_án nhận được các hoá_đơn , chứng_từ mua_sắm hàng_hoá , thanh_toán dịch_vụ trong nước . c ) Mẫu C3 - HD / XNVT : “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ bằng tiền ” được khai ngay khi nhận “ giấy_báo có ” của Ngân_hàng_phục_vụ hoặc của Kho_bạc nhà_nước nơi mở tài_khoản tiếp_nhận tiền viện_trợ . 8 . Hồ_sơ cần_thiết kèm theo Tờ khai xác_nhận viện_trợ : a ) Đối_với xác_nhận viện_trợ lần đầu_tiên , chủ dự_án cần cung_cấp cho cơ_quan Tài_chính các tài_liệu pháp_lý chứng_minh nguồn viện_trợ không hoàn lại , gồm có : - Điều_ước quốc_tế cụ_thể về ODA và văn_bản uỷ_quyền của Chính_phủ về đàm_phán , ký_kết điều_ước quốc_tế cụ_thể về ODA , được quy_định tại Nghị_định số 131 / 2006 / NĐ - CP ngày 9 / 11 / 2006 của Chính_phủ ban_hành Quy_chế quản_lý và sử_dụng nguồn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) . - Văn_bản ghi_nhớ về viện_trợ PCPNN , Thoả_thuận viện_trợ PCPNN và văn_bản phê_duyệt việc tiếp_nhận các khoản viện_trợ PCPNN , được quy_định tại Nghị_định số 93 / 2009 / NĐ - CP ngày 22 / 10 / 2009 của Chính_phủ ban_hành Quy_chế quản_lý và sử_dụng viện_trợ phi chính_phủ nước_ngoài . - Văn_bản xác_nhận việc viện_trợ , tài_trợ , hiến , tặng ( sau đây gọi chung là tài_trợ ) của Bên tài_trợ để hỗ_trợ cho hoạt_động trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ và văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định việc tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng tài_trợ của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài để hoạt_động khoa_học , công_nghệ , được quy_định tại Nghị_định số 80 / 2010 / NĐ - CP ngày 14 / 7 / 2010 của Chính_phủ quy_định về hợp_tác , đầu_tư với nước_ngoài trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ . b ) Đối_với các dự_án có sự tham_gia của nhiều cơ_quan , trong lần đầu lập Tờ khai xác_nhận viện_trợ , Ban quản_lý dự_án Trung_ương cần sao thêm một_số bản các tài_liệu pháp_lý nói trên ( số_lượng tuỳ theo số địa_phương thụ_hưởng chương_trình , dự_án ) gửi cho Bộ Tài_chính chuyển lại cho các Sở Tài_chính liên_quan để phối_hợp theo_dõi quản_lý và hạch_toán NSNN nguồn viện_trợ nước_ngoài cho các đơn_vị địa_phương thụ_hưởng . c ) Các tài_liệu , chứng_từ cụ_thể là căn_cứ để kê_khai xác_nhận viện_trợ từng lần , như các chứng_từ nhập_khẩu , chứng_từ mua hàng_hoá và thuê dịch_vụ trong nước , quyết_định trúng_thầu và hợp_đồng giao_nhận_thầu ( hợp_đồng nhập_khẩu hoặc uỷ_thác nhập_khẩu , hợp_đồng xây_dựng , hợp_đồng mua_bán hoặc hợp_đồng tư_vấn ) , biên_bản nghiệm_thu , bàn_giao , quyết_toán công_trình xây_dựng do nước_ngoài viện_trợ theo hình_thức “ chìa_khoá trao tay ” ; thông_báo giải_ngân hoặc chứng từ chuyển tiền của nhà tài_trợ và các tài_liệu khác có liên_quan . 9 . Địa_điểm xác_nhận viện_trợ : a ) Bộ Tài_chính : tại Cục Quản_lý nợ và Tài_chính đối_ngoại - Bộ Tài_chính tại Hà_Nội ( địa_chỉ : 28 Trần_Hưng_Đạo ) , hoặc tại Tổ quản_lý và tiếp_nhận viện_trợ quốc_tế thuộc Cục Quản_lý nợ và Tài_chính đối_ngoại đóng tại Thành_phố Hồ_Chí_Minh ( địa_chỉ : 138 Nguyễn_Thị Minh_Khai ) và đóng tại Thành_phố Đà_Nẵng ( địa_chỉ : 64 Pasteur ) . b ) Sở Tài_chính : Tuỳ theo tình_hình thực_tế mà từng địa_phương có_thể bố_trí địa_điểm và tổ_chức bộ_phận chuyên_trách hoặc giao cho một phòng chức_năng của Sở Tài_chính thực_hiện . 10 . Một_số chú_ý khi kê_khai Tờ khai xác_nhận viện_trợ : a ) Các Tờ khai Xác_nhận viện_trợ C1 , C2 và C3 - HD / XNVT phải được kê_khai trên hai mặt của cùng một Tờ khai xác_nhận viện_trợ ( không khai thành 2 tờ một mặt riêng_biệt ) . Trường_hợp tại các mục kê_khai theo các mẫu Tờ khai xác_nhận viện_trợ là không đủ chỗ trống để kê_khai chi_tiết ( đặc_biệt là mục kê_khai chi_tiết về tiền , hàng viện_trợ ) , chủ dự_án có_thể khai chi_tiết từng mục trên các phụ_lục đính kèm Tờ khai xác_nhận viện_trợ đó . Các phụ_lục chi_tiết này cũng được chủ dự_án ký_tên và đóng_dấu . b ) Các mẫu_số C1 , C2 và C3 - HD - XNVT nói trên còn được dùng để kê_khai các khoản tiền , hàng viện_trợ để thực_hiện một công_trình xây_dựng cơ_bản theo hình_thức “ chìa_khoá trao tay ” . Trong trường_hợp này , tại mặt sau các Tờ khai xác_nhận viện_trợ này , chủ dự_án có trách_nhiệm kê_khai thêm các thông_tin cơ_bản về công_trình xây_dựng cơ_bản có liên_quan ( tại mục chi_tiết “ Viện_trợ để xây_dựng công_trình ” ) để phục_vụ cho việc hạch_toán và quyết_toán công_trình xây_dựng cơ_bản sau khi đã hoàn_thành và bàn_giao cho phía Việt_Nam . c ) Giá_cả kê_khai trên Tờ khai xác_nhận viện_trợ : - Mẫu C1 - HD / XNVT “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá nhập_khẩu ” : theo giá mua trên hoá_đơn hàng nhập_khẩu ( FOB , CIF , C & F. . . ) . Trong trường_hợp hàng_hoá viện_trợ nhập_khẩu được nhà tài_trợ ký hợp_đồng uỷ_thác nhập_khẩu hoặc ký hợp_đồng đấu_thầu mua hàng_hoá nhập_khẩu với một doanh_nghiệp trong nước , ngoài việc kê_khai theo giá mua theo hoá_đơn hàng nhập_khẩu nói trên , chủ dự_án cần khai thêm giá thực_tế mà nhà tài_trợ đã thanh_toán cho doanh_nghiệp trong nước từ nguồn viện_trợ . Trị_giá mua thực_tế là cơ_sở để cơ_quan Tài_chính hạch_toán ghi thu ghi chi ngân_sách khoản viện_trợ đó . - Mẫu C2 - HD / XNVT “ Tờ khai xác_nhận viện_trợ hàng_hoá , dịch_vụ trong nước ” được kê_khai theo giá không có thuế và giá có thuế ( nếu có ) trên hoá_đơn cung_cấp hàng_hoá , dịch_vụ trong nước . Trị_giá mua không có thuế là cơ_sở để cơ_quan Tài_chính hạch_toán ghi thu ghi chi ngân_sách khoản viện_trợ đó . d ) Tỷ_giá quy_đổi ngoại_tệ sang đồng Việt_Nam trên Tờ khai xác_nhận viện_trợ : - Trường_hợp Bên tài_trợ đã quy_định tỷ_giá quy_đổi cố_định trong văn_kiện dự_án ký_kết với Chính_phủ Việt_Nam : áp_dụng theo tỷ_giá quy_đổi đã thoả_thuận với Bên tài_trợ . - Trường_hợp Bên tài_trợ thông_qua các ngân_hàng thương_mại , kể_cả ngân_hàng nước_ngoài hoạt_động tại Việt_Nam , để chuyển_đổi số ngoại_tệ viện_trợ ra đồng Việt_Nam : áp_dụng theo tỷ_giá chuyển_đổi thực_tế do Ngân_hàng_phục_vụ thông_báo . - Trường_hợp Bên tài_trợ chuyển trực_tiếp bằng ngoại_tệ cho dự_án : áp_dụng tỷ_giá hạch_toán ngoại_tệ do Bộ Tài_chính công_bố hàng tháng trên Website Bộ Tài_chính ( http://www.mof.gov.vn). đ ) Để thuận_lợi trong quá_trình xử_lý về thuế và hạch_toán ngân_sách nhà_nước đối_với nguồn viện_trợ nước_ngoài , mục khai về chủ dự_án trên Tờ khai xác_nhận viện_trợ cần bảo_đảm các yêu_cầu chính sau đây : - Khai đầy_đủ , chính_xác tên , địa_chỉ liên_hệ của chủ dự_án và cơ_quan chủ_quản dự_án . - Khai mã_số đơn_vị có quan_hệ với ngân_sách của chủ dự_án . Trong trường_hợp các đơn_vị sử_dụng viện_trợ là các doanh_nghiệp , hoặc đơn_vị sự_nghiệp có thu , cần khai thêm mã_số thuế để thuận_lợi trong việc hoàn thuế .
0
Các Tổng_công_ty điện_lực bao_gồm những công_ty nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các công_chức khác của Ủy_ban nhân_dân phường 1 . Chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch phường và Phó_Chủ_tịch phường phụ_trách trong thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về lĩnh_vực chuyên_môn được Chủ_tịch phường phân_công theo đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Chủ_động tham_mưu , đề_xuất giải_quyết công_việc được giao theo đúng quy_định về thời_gian , kết_quả và thẩm_quyền ; tận_tụy phục_vụ Nhân_dân , không gây khó_khăn , phiền_hà cho Nhân_dân . Nếu vấn_đề giải_quyết vượt quá thẩm_quyền , phải báo_cáo Chủ_tịch phường hoặc Phó_Chủ_tịch phường phụ_trách xem_xét , quyết_định . 3 . Tuân_thủ quy_chế làm_việc của Ủy_ban nhân_dân phường , chấp_hành nghiêm_túc sự phân_công nhiệm_vụ của Chủ_tịch phường ; giải_quyết công_việc theo đúng chức_trách , nhiệm_vụ được giao , bảo_đảm tiến_độ , chất_lượng công_việc . 4 . Không chuyển công_việc thuộc trách_nhiệm của mình cho công_chức khác khi không có sự đồng_ý của cấp có thẩm_quyền ; không tự_ý giải_quyết các công_việc thuộc trách_nhiệm của công_chức khác . Trường_hợp nội_dung công_việc có liên_quan đến công_chức khác mà có ý_kiến khác nhau thì phải báo_cáo Chủ_tịch phường xem_xét , quyết_định . 5 . Công_chức Tư_pháp - Hộ_tịch chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch phường và pháp_luật về việc thực_hiện nội_dung được ủy quyền tại khoản 3 Điều 16 Nghị_định này , không được ủy quyền tiếp cho cá_nhân khác thực_hiện nội_dung đã được ủy quyền . 6 . Chịu trách_nhiệm lập , bảo_quản , lưu_trữ hồ_sơ tài_liệu liên_quan đến công_tác chuyên_môn ; thực_hiện chế_độ báo_cáo kịp_thời , chính_xác tình_hình lĩnh_vực công_việc được giao theo quy_định với Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch phường phụ_trách . 7 . Thực_hiện nghĩa_vụ của công_chức và chấp_hành quy_định về những việc công_chức không được làm quy_định tại Luật Cán_bộ , công_chức và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
0
Nội_dung thẩm_định tài_liệu khai_thác sân_bay bao_gồm những nội_dung nào ?
Điều 7 . Nhuận_bút đối_với tác_phẩm mỹ_thuật 1 . Bên sử_dụng tác_phẩm mẫu thỏa_thuận với tác_giả , chủ sở_hữu quyền tác_giả mức nhuận_bút theo tỉ_lệ phần_trăm ( % ) giá_thành tác_phẩm , không quá các mức được quy_định như sau : a ) Đối_với tác_phẩm có giá_thành đến 10.000 triệu đồng b ) Đối_với tác_phẩm có giá_thành trên 10.000 triệu đồng , nhuận_bút được tính bằng mức nhuận_bút của tác_phẩm có giá_thành 10.000 triệu đồng và 1 % của phần giá_thành tác_phẩm vượt quá 10.000 triệu đồng . 2 . Trường_hợp_tác_giả chỉ_vẽ mẫu , chưa thể_hiện thành tác_phẩm mẫu thì tác_giả vẽ mẫu hưởng từ 50 % đến 70 % mức nhuận_bút quy_định tại Khoản 1 Điều này , phần còn lại được trả cho những người khác dựa vào mẫu vẽ để thể_hiện thành tác_phẩm mẫu . 3 . Tác_giả tác_phẩm mỹ_thuật phái_sinh theo quy_định của pháp_luật được hưởng từ 40 % đến 55 % mức nhuận_bút quy_định tại Khoản 1 Điều này , phần còn lại được trả cho tác_giả , chủ sở_hữu quyền tác_giả tác_phẩm gốc .
0
Cách_thức thực_hiện mua thuốc tập_trung được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Trình_tự công_nhận kho hàng không kéo_dài 1 . Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đề_nghị công_nhận trực_tiếp , gửi qua bưu_điện hoặc hệ_thống tiếp_nhận thông_tin điện_tử của cơ_quan hải_quan đến Tổng_cục Hải_quan . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của doanh_nghiệp , Tổng_cục Hải_quan phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương hoàn_thành việc kiểm_tra hồ_sơ , thực_tế kho . Kết_thúc kiểm_tra , cơ_quan hải_quan và doanh_nghiệp ký biên_bản ghi_nhận nội_dung kiểm_tra . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày hoàn_thành việc kiểm_tra hồ_sơ , thực_tế kho , căn_cứ ý_kiến của Bộ Giao_thông vận_tải và Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Hải_quan ra quyết_định công_nhận kho hàng không kéo_dài hoặc có văn_bản trả_lời doanh_nghiệp nếu chưa đáp_ứng điều_kiện theo quy_định .
0
Hồ_sơ điều_chỉnh giấy_phép của cơ_sở KCB thuộc BQP khi thay_đổi quy_mô được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định_chế_độ tiền_lương của công_nhân quốc_phòng và chế_độ phụ_cấp thâm_niên đối_với viên_chức quốc_phòng .
0
Việc xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Chế_độ tài_chính , kế_toán và kiểm_toán 1 . Năm tài_chính của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương bắt_đầu_từ ngày 01 tháng 01 và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 . 2 . Báo_cáo tài_chính năm của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải được kiểm_toán độc_lập theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 3 . Cơ_chế tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng , phụ_cấp của người quản_lý , người lao_động Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương thực_hiện theo quy_định áp_dụng đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn và hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Việc xếp_hạng Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 4 . Kết_quả hoạt_động của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương là khoản chênh_lệch giữa tổng_doanh_thu , thu_nhập khác và tổng_chi_phí hợp_lý , hợp_lệ . Sau khi nộp thuế và các khoản nộp ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về thuế , phần chênh_lệch này được phân_phối như sau : a ) Bù_đắp khoản chênh_lệch thu_chi âm đến thời_điểm quyết_toán . b ) Trích 30 % vào quỹ đầu_tư phát_triển . c ) Trích 10 % vào quỹ dự_phòng tài_chính ; khi số_dư quỹ bằng 25 % vốn điều_lệ của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương thì không trích nữa . d ) Trích tối_đa không quá 03 tháng lương_thực_hiện của người lao_động vào quỹ khen_thưởng và quỹ phúc_lợi ; trích tối_đa không quá 1,5 tháng lương_thực_hiện của người quản_lý vào quỹ thưởng người quản_lý . đ ) Phần chênh_lệch còn lại được tiếp_tục bổ_sung vào quỹ đầu_tư phát_triển để bổ_sung vốn điều_lệ cho Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương . 5 . Hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt báo_cáo quyết_toán chênh_lệch thu_chi của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương . Báo_cáo quyết_toán chênh_lệch thu_chi của Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương phải kèm theo thuyết_minh đánh_giá kết_quả , hiệu_quả_thực_hiện nhiệm_vụ của Quỹ theo quy_định tại Điều 65 Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) . 6 . Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương thực_hiện chế_độ tài_chính , kế_toán , chế_độ báo_cáo theo quy_định của Nghị_định này và hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
0
Được làm thủ_tục đăng_ký xe qua mạng không ?
Điều 12 . Hồ_sơ trình ban_hành_quyết_định thu_hồi đất , quyết_định cưỡng_chế thu_hồi đất do vi_phạm_pháp_luật về đất_đai 1 . Hồ_sơ trình Ủy_ban nhân_dân cấp có thẩm_quyền ban_hành_quyết_định thu_hồi đất gồm : a ) Biên_bản về vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm thuộc trường_hợp quy_định tại các Điểm a , b , đ và e Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất_đai ( đã có khi xử_phạt vi_phạm hành_chính ) ; b ) Biên_bản làm_việc để xác_định hành_vi vi_phạm thuộc trường_hợp quy_định tại các Điểm c , d , g , h và i Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất_đai ( đã có khi thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra xác_định vi_phạm hành_chính ) ; c ) Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất hoặc Giấy chứng_nhận quyền sở_hữu nhà ở và quyền sử_dụng đất ở hoặc Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất hoặc giấy_tờ về quyền sử_dụng đất quy_định tại Điều 100 của Luật Đất_đai và Điều 18 của Nghị_định số 43 / 2014 / NĐ - CP ( nếu có ) ; d ) Biên_bản xác_minh thực_địa do cơ_quan_tài_nguyên và môi_trường lập ( nếu có ) ; đ ) Trích_lục bản_đồ địa_chính thửa đất hoặc trích đo địa_chính thửa đất ; e ) Tờ_trình kèm theo dự_thảo quyết_định thu_hồi đất theo Mẫu_số 10 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ trình Ủy_ban nhân_dân cấp có thẩm_quyền ban_hành_quyết_định cưỡng_chế thu_hồi đất gồm : a ) Quyết_định thu_hồi đất ; b ) Báo_cáo của cơ_quan_tài_nguyên và môi_trường về quá_trình vận_động , thuyết_phục người có đất thu_hồi nhưng không chấp_hành_quyết_định thu_hồi đất ; c ) Tờ_trình kèm theo dự_thảo quyết_định cưỡng_chế thu_hồi đất theo Mẫu_số 11 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Chỉ_số đánh_giá chất_lượng dịch_vụ sự_nghiệp công về lập báo_cáo hiện_trạng môi_trường quốc_gia là gì ?
Điều 14 . Tỷ_lệ khả_năng chi_trả 1 . Hằng ngày , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng căn_cứ quy_định tại Phụ_lục 3 kèm theo Thông_tư này lập bảng dòng tiền vào , dòng tiền ra tại thời_điểm cuối ngày làm_việc để theo_dõi , quản_lý các tỷ_lệ khả_năng chi_trả quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này . 2 . Tỷ_lệ dự_trữ thanh khoản : a ) Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng phải nắm giữ những tài_sản có tính thanh khoản cao để dự_trữ đáp_ứng các nhu_cầu chi_trả đến hạn và phát_sinh ngoài dự_kiến . b ) Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng phải duy_trì tỷ_lệ dự_trữ thanh khoản tối_thiểu 1 % . c ) Tỷ_lệ dự_trữ thanh khoản được xác_định theo công_thức sau : Trong đó : - Tài_sản có tính thanh khoản cao được quy_định tại Phụ_lục 3 kèm theo Thông_tư này ; - Tổng_Nợ phải trả là khoản mục Tổng_Nợ phải trả trên Bảng cân_đối tài_khoản kế_toán , trừ đi : + Khoản tái cấp_vốn của Ngân_hàng Nhà_nước dưới hình_thức khoản chiết_khấu giấy_tờ có_giá , khoản vay được cầm_cố bằng giấy_tờ có_giá ( trừ đi khoản tái cấp_vốn của Ngân_hàng Nhà_nước trên cơ_sở trái_phiếu đặc_biệt và trái_phiếu phát_hành trực_tiếp cho tổ_chức tín_dụng bán nợ để mua nợ xấu theo giá_trị thị_trường của Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam ) ; khoản vay qua đêm trong thanh_toán điện_tử liên ngân_hàng ; khoản bán có kỳ_hạn giấy_tờ có_giá ( trừ đi khoản bán có kỳ_hạn trái_phiếu phát_hành trực_tiếp cho tổ_chức tín_dụng bán nợ để mua nợ xấu theo giá_trị thị_trường của Công_ty Quản_lý_tài_sản của các tổ_chức tín_dụng Việt_Nam ) qua nghiệp_vụ thị_trường mở của Ngân_hàng Nhà_nước . + Khoản cấp tín_dụng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khác dưới các hình_thức bán có kỳ_hạn , chiết_khấu , tái chiết_khấu và khoản vay được cầm_cố : ( i ) các loại giấy_tờ có_giá được sử_dụng trong các giao_dịch của Ngân_hàng Nhà_nước ; ( ii ) các loại trái_phiếu , tín_phiếu do Chính_phủ các nước , Ngân_hàng Trung_ương các nước phát_hành hoặc bảo_lãnh thanh_toán , được tổ_chức xếp_hạng quốc_tế ( Standard & Poor ’ s , Fitch_Rating ) xếp_hạng từ mức AA hoặc tương_đương trở lên hoặc thang thứ hạng tương_ứng của doanh_nghiệp xếp_hạng tín_nhiệm độc_lập khác . d ) Tài_sản có tính thanh khoản cao và tổng Nợ phải trả được tính theo đồng Việt_Nam , bao_gồm đồng Việt_Nam và các loại ngoại_tệ tự_do chuyển_đổi khác quy_đổi sang đồng Việt_Nam ( theo tỷ_giá quy_định tại điểm a khoản 24 Điều 3 Thông_tư này ) . 3 . Tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày : a ) Tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng phải tính_toán và duy_trì tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày đối_với đồng Việt_Nam và tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày đối_với ngoại_tệ ( bao_gồm đô_la Mỹ và các ngoại_tệ khác được quy_đổi sang đô_la Mỹ theo tỷ_giá quy_định tại điểm b khoản 24 Điều 3 Thông_tư này ) ; b ) Tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày được xác_định theo công_thức sau : Trong đó : ( i ) Tài_sản có tính thanh khoản cao được quy_định tại Phụ_lục 3 kèm theo Thông_tư này ; ( ii ) Dòng tiền ra ròng trong 30 ngày tiếp_theo là chênh_lệch giữa dòng tiền ra của 30 ngày liên_tiếp kể từ ngày hôm sau và dòng tiền vào của 30 ngày liên_tiếp kể từ ngày hôm sau được quy_định tại Phụ_lục 3 kèm theo Thông_tư này . c ) Trường_hợp tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng xác_định dòng tiền ra ròng đối_với đồng Việt_Nam trong 30 ngày tiếp_theo là dương , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng phải duy_trì tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày quy_định tại điểm b Khoản này đối_với đồng Việt_Nam tối_thiểu là 20 % . d ) Trường_hợp tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng xác_định dòng tiền ra ròng đối_với ngoại_tệ trong 30 ngày tiếp_theo là dương , tổ_chức tín_dụng phi ngân_hàng phải duy_trì tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong 30 ngày quy_định tại điểm b Khoản này đối_với ngoại_tệ tối_thiểu là 5 % .
0
Niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông đường_sắt là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông đường_sắt là khoảng thời_gian được phép khai_thác trên đường_sắt của phương_tiện , tính từ thời_điểm phương_tiện đóng mới được cấp giấy chứng_nhận chất_lượng , an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của tổ_chức đăng_kiểm hoặc chứng_chỉ chất_lượng của nhà sản_xuất đến thời_điểm phương_tiện giao_thông đường_sắt không được phép khai_thác trên đường_sắt . 2 . Niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông đường_sắt được phép nhập_khẩu là khoảng thời_gian tối_đa mà phương_tiện giao_thông đường_sắt đã được khai_thác , sử_dụng trước khi được phép nhập_khẩu . 3 . Chốt gác là nơi có bố_trí người được giao nhiệm_vụ để thường_trực 24 / 24 giờ trong ngày tại các vị_trí thường xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt nhằm tạo ra tín_hiệu vừa mang tính hỗ_trợ , vừa mang tính cưỡng_chế , giúp người tham_gia giao_thông nhận biết tàu sắp qua vị_trí này để có biện_pháp xử_lý kịp_thời nhằm đảm_bảo_an_toàn giao_thông . 4 . Cảnh_giới là hoạt_động cảnh_báo của người hoặc thiết_bị khi có tàu sắp chạy qua các vị_trí có_thể xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt , bằng hiệu_lệnh và các biện_pháp khác nhằm cảnh_báo người tham_gia thông đường_bộ không vượt qua đường_sắt khi có tàu đang đến gần vị_trí cảnh_giới . 5 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt ít nghiêm_trọng là tai_nạn có từ 01 đến 05 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 20 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng . 6 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là tai_nạn có 01 người chết hoặc có từ 06 đến 08 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng . 7 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt rất nghiêm_trọng là tai_nạn có 02 người chết hoặc có từ 09 đến 10 người bị_thương hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ năm trăm triệu đồng đến dưới một tỷ năm trăm triệu đồng . 8 . Tai_nạn giao_thông đường_sắt đặc_biệt nghiêm_trọng là tai_nạn có từ 03 người chết trở lên hoặc có từ 11 người bị_thương trở lên hoặc gây thiệt_hại về tài_sản có giá_trị từ 01 tỷ 500 triệu đồng trở lên . 9 . Vị_trí nguy_hiểm đối_với an_toàn giao_thông đường_sắt là nơi thường xảy ra hoặc có_thể xảy ra tai_nạn giao_thông đường_sắt .
1
Con đi hiến máu tình_nguyện mẹ có được truyền máu miễn_phí không ?
Điều 5 . Bồi_hoàn máu , thành_phần máu đối_với người hiến máu tình_nguyện Người hiến máu tình_nguyện trong trường_hợp phải truyền máu tại các cơ_sở y_tế công_lập , được miễn trả tiền máu , thành_phần máu tối_đa bằng số_lượng máu , thành_phần máu đã hiến theo Giấy chứng_nhận hiến máu tình_nguyện . Trường_hợp người_bệnh tham_gia_bảo_hiểm y_tế , cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội có trách_nhiệm thanh_toán khoản kinh_phí này cho cơ_sở y_tế công_lập ; trường_hợp người_bệnh chưa tham_gia_bảo_hiểm y_tế thì ngân_sách nhà_nước cấp cho các cơ_sở y_tế công_lập khoản chi này theo phân_cấp quản_lý ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
1
Được rút ngắn thời_gian thử_thách bao_nhiêu ngày đối_với người được hưởng án_treo ?
Điều 8 . Kinh_phí tổ_chức giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng 1 . Nguồn kinh_phí tổ_chức giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm : a ) Kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước được bố_trí trong dự_toán chi thường_xuyên ( nguồn kinh_phí sự_nghiệp ) của Bộ Xây_dựng ; b ) Nguồn thu từ các Khoản tài_trợ của các tổ_chức , doanh_nghiệp , cá_nhân trong nước và ngoài nước ; các Khoản thu khác ( nếu có ) phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 2 . Chi_phí tổ_chức giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm : a ) Chi_phí hoạt_động của Hội_đồng , Cơ_quan Thường_trực và các chuyên_gia giúp_việc cho Hội_đồng : chi thù_lao , tiền làm thêm giờ , chi_phí hội_họp , tài_liệu , thiết_bị văn_phòng , văn_phòng_phẩm ... ; b ) Chi_phí kiểm_tra , đánh_giá trực_tiếp tại công_trình : chi_phí đi_lại , thuê phòng nghỉ , phụ_cấp lưu_trú cho đoàn kiểm_tra ; c ) Chi_phí cho giải_thưởng : chi_phí làm huy_chương , giấy chứng_nhận giải_thưởng , cờ chất_lượng cao và các ấn_phẩm liên_quan đến giải_thưởng ; d ) Chi_phí tổ_chức công_bố và trao giải_thưởng : chi_phí đăng_tải trên trang thông_tin điện_tử ; chi_phí truyền_thông , thuê địa Điểm , tổ_chức tôn_vinh và trao giải_thưởng ; đ ) Các chi_phí khác phục_vụ cho hoạt_động tổ_chức giải_thưởng . 3 . Việc quản_lý và sử_dụng kinh_phí tổ_chức giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng theo quy_định của pháp_luật và các văn_bản hướng_dẫn về quản_lý_tài_chính hiện_hành .
0
Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là gì ?
Điều 37 . Vi_phạm_quy_định về đăng_ký chứng_khoán 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với công_ty đại_chúng không đăng_ký chứng_khoán hoặc đăng_ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam không đúng thời_hạn theo quy_định pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với công_ty đại_chúng vi_phạm_quy_định về thực_hiện quyền , đăng_ký , lưu ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam .
0
Hoạt_động vũ_trường quá giờ được phép bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Hồ_sơ lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình ( Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi ) hoặc Báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật xây_dựng công_trình Hồ_sơ lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình ( hoặc dự_án thành_phần ) , bao_gồm : 1 . Tờ_trình phê_duyệt dự_án ; 2 . Thuyết_minh và thiết_kế cơ_sở ( đối_với dự_án ) ; Thuyết_minh và Thiết_kế bản_vẽ thi_công ( đối_với những công_trình chỉ phải lập Báo_cáo kinh_tế kỹ_thuật ) ; 3 . Hồ_sơ , tài_liệu điều_chỉnh dự_án ( nếu có ) ; 4 . Văn_bản thẩm_định dự_án ; 5 . Quyết_định phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình của người có thẩm_quyền ; 6 . Giấy_phép xây_dựng ( nếu có ) ; 7 . Tài_liệu thi_tuyển , tuyển_chọn thiết_kế kiến_trúc công_trình đối_với những công_trình bắt_buộc thi_tuyển thiết_kế kiến_trúc ; 8 . Tài_liệu khác có liên_quan .
0
Thành_viên của Hội_đồng thẩm_định quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay thì có trách_nhiệm , quyền_hạn gì ?
Điều 19 . Phạm_vi , đối_tượng của kiểm_toán nội_bộ 1 . Phạm_vi của kiểm_toán nội_bộ bao_gồm tất_cả các hoạt_động , các quy_trình nghiệp_vụ của Ngân_hàng Nhà_nước . Căn_cứ kế_hoạch kiểm_toán được Thống_đốc phê_duyệt , Vụ_trưởng Vụ Kiểm_toán nội_bộ quyết_định phạm_vi kiểm_toán cụ_thể , phù_hợp với mỗi cuộc kiểm_toán . 2 . Đối_tượng của kiểm_toán nội_bộ là tất_cả các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này .
0
Hàng_xóm hát karaoke đến 1 giờ sáng bị phạt lên đến 300.000 đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm của lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phòng xét_nghiệm 1 . Chỉ_đạo thực_hiện và tổ_chức thực_hiện đúng các nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và của phòng xét_nghiệm . 2 . Thiết_lập hệ_thống tổ_chức xây_dựng và ban_hành các văn_bản về quản_lý chất_lượng phù_hợp với điều_kiện thực_tế của đơn_vị mình ; xây_dựng sơ_đồ cấu_trúc hệ_thống quản_lý chất_lượng xét_nghiệm song_song với cấu_trúc hệ_thống hành_chính và kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 3 . Phê_duyệt kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của đơn_vị . 4 . Bảo_đảm nguồn_lực thích_hợp cho quản_lý chất_lượng xét_nghiệm , bao_gồm : nhân_lực , cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , kinh_phí để triển_khai kế_hoạch đã được phê_duyệt và kinh_phí thường_xuyên gồm : a ) Thực_hiện , duy_trì và cải_tiến chất_lượng xét_nghiệm ; b ) Đào_tạo nhân_lực phòng xét_nghiệm ; c ) Bảo_đảm chất_lượng phòng xét_nghiệm ; d ) Xây_dựng và phê_duyệt các quy_định , quy_trình hướng_dẫn , tổ_chức đào_tạo cho các nhân_viên có liên_quan ; đ ) Tổ_chức đánh_giá việc thực_hiện kế_hoạch quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 5 . Phân_công ít_nhất một nhân_viên y_tế quản_lý chất_lượng xét_nghiệm tại phòng xét_nghiệm , tùy theo quy_mô , điều_kiện thực_tế của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và phòng xét_nghiệm .
0
Diện_tích trạm y_tế thuộc công_trình giáo_dục tối_đa bao_nhiêu ?
Điều 6 . Lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng các khoản chi_phí trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu 1 . Trường_hợp chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án trực_tiếp thực_hiện : Chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án có đủ năng_lực được cấp có thẩm_quyền chấp_thuận cho phép tự tổ_chức thực_hiện hoặc giao cho tổ_chức , cá_nhân thuộc cơ_quan mình thực_hiện thì việc quản_lý , sử_dụng , quyết_toán chi_phí thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về quản_lý , sử_dụng các khoản thu từ hoạt_động quản_lý dự_án của các chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án . 2 . Trường_hợp thuê tư_vấn đấu_thầu để thực_hiện một hoặc toàn_bộ các công_việc : Căn_cứ quy_mô , tính_chất của gói_thầu và định mức quy_định , Chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án tổ_chức lựa_chọn đơn_vị tư_vấn thực_hiện các nội_dung công_việc . Mức chi_trả thực_hiện theo Hợp_đồng giữa chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án và đơn_vị tư_vấn nhưng phải đảm_bảo tổng_chi_phí lựa_chọn nhà_thầu đã có thuế ( bao_gồm các chi_phí Chủ đầu_tư , Ban quản_lý dự_án tự thực_hiện ) không vượt quá khoản mục chi_phí lựa_chọn nhà_thầu trong dự_toán được duyệt . Việc quản_lý , sử_dụng , thanh_toán , quyết_toán chi_phí được thực_hiện theo quy_định hiện_hành về quản_lý , thanh_toán , quyết_toán vốn đầu_tư .
0
Hồ_sơ điều_chỉnh giấy_phép của cơ_sở KCB thuộc BQP khi thay_đổi quy_mô được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Cấp , gia_hạn , cấp lại , thu_hồi giấy_phép đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có tàu hoạt_động thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam 1 . Nội_dung chủ_yếu của giấy_phép được quy_định như sau : a ) Tên , địa_chỉ của chủ tàu ; b ) Số đăng_ký tàu ; tên tàu , hô hiệu , mã_số của Tổ_chức Hàng_hải quốc_tế ( nếu có ) ; c ) Thông_tin về tần_số liên_lạc ; d ) Vùng , nghề , lĩnh_vực hoạt_động của tàu ; đ ) Địa_điểm làm thủ_tục xuất_cảnh , nhập_cảnh ; e ) Cảng đăng_ký ; g ) Thời_hạn của giấy_phép . 2 . Thời_hạn của giấy_phép căn_cứ vào thời_hạn của Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc dự_án hợp_tác nhưng không quá 12 tháng . 3 . Giấy_phép hoạt_động thủy_sản của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn không quá 12 tháng khi đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc dự_án hợp_tác trong lĩnh_vực thủy_sản còn hiệu_lực ; b ) Đã nộp nhật_ký khai_thác thủy_sản hoặc báo_cáo hoạt_động theo quy_định . 4 . Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam được xét cấp lại giấy_phép trong trường_hợp giấy_phép bị mất , hư_hỏng , có thay_đổi thông_tin khi Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc dự_án hợp_tác trong lĩnh_vực thủy_sản còn hiệu_lực . 5 . Giấy_phép hoạt_động thủy_sản của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài bị thu_hồi khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Bị tẩy , xóa , sửa_chữa nội_dung của giấy_phép ; b ) Hoạt_động không đúng với nội_dung ghi trong giấy_phép ; c ) Giấy chứng_nhận đầu_tư hoặc dự_án hợp_tác kết_thúc trước thời_hạn của giấy_phép ; d ) Không còn đủ điều_kiện quy_định tại Điều 55 của Luật này ; đ ) Tàu bị hủy , chìm_đắm không_thể trục_vớt , mất_tích ; e ) Thủy_sản trên tàu có nguồn_gốc từ khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp . 6 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn cấp , gia_hạn , cấp lại , thu_hồi giấy_phép đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có tàu hoạt_động thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam . 7 . Chính_phủ quy_định trình_tự , thủ_tục cấp , gia_hạn , cấp lại , thu_hồi giấy_phép đối_với tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có tàu hoạt_động thủy_sản trong vùng_biển Việt_Nam .
0
Thừa_phát lại được tống_đạt những giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu nào ?
Điều 32 . Thẩm_quyền , phạm_vi tống_đạt của Thừa_phát lại 1 . Thừa_phát lại thực_hiện tống_đạt các giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu sau đây : a ) Giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu của Tòa_án , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự ; b ) Giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan đến tương_trợ tư_pháp trong lĩnh_vực dân_sự của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài . 2 . Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại có_thể giao thư_ký nghiệp_vụ thực_hiện việc tống_đạt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận việc tống_đạt phải do Thừa_phát lại thực_hiện . 3 . Văn_phòng Thừa_phát lại phải chịu trách_nhiệm trước cơ_quan , tổ_chức yêu_cầu về việc tống_đạt thiếu chính_xác , không đúng thủ_tục , không đúng thời_hạn của mình ; bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) theo quy_định của pháp_luật .
1
Người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn bị phạt bao_nhiêu theo Nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 15 . Quản_lý , sử_dụng khoản thu từ việc tổ_chức lễ_hội tín_ngưỡng 1 . Người đại_diện hoặc ban quản_lý cơ_sở tín_ngưỡng có trách_nhiệm quản_lý và sử_dụng đúng mục_đích , công_khai , minh_bạch khoản thu từ việc tổ_chức lễ_hội . 2 . Chậm nhất là 20 ngày kể từ ngày kết_thúc lễ_hội , người đại_diện hoặc ban quản_lý cơ_sở tín_ngưỡng có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản về khoản thu , mục_đích sử_dụng khoản thu đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều 13 của Luật này .
0
Yêu_cầu về địa_điểm tổ_chức huấn_luyện về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Yêu_cầu , nội_dung , thời_gian , địa_điểm , kinh_phí tổ_chức huấn_luyện về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ 1 . Việc huấn_luyện về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ phải bảo_đảm phù_hợp với nội_dung đăng_ký huấn_luyện về đối_tượng , chủng_loại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ . 2 . Nội_dung huấn_luyện a ) Những quy_định của pháp_luật về công_tác quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; b ) Cấu_tạo , tính_năng , tác_dụng của từng loại vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; c ) Công_tác quản_lý , bảo_quản vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; quản_lý kho , nơi cất_giữ vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ ; d ) Huấn_luyện kỹ_năng sử_dụng đối_với từng loại vũ_khí , công_cụ hỗ_trợ . 3 . Thời_gian huấn_luyện về quản_lý , sử_dụng vũ_khí quân_dụng là 10 ngày ; quản_lý , sử_dụng vũ_khí thể_thao , vũ_khí thô_sơ , công_cụ hỗ_trợ là 05 ngày làm_việc ; quản_lý kho , nơi cất_giữ vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là 05 ngày làm_việc . 4 . Địa_điểm tổ_chức huấn_luyện phải có cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , dụng_cụ phù_hợp với công_tác huấn_luyện ; bảo_đảm an_toàn , an_ninh , trật_tự , phòng cháy và chữa_cháy , bảo_vệ môi_trường . Trường_hợp huấn_luyện , kiểm_tra bắn đạn thật phải được tổ_chức tại trường_bắn theo quy_định . 5 . Kinh_phí tổ_chức huấn_luyện do cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp đề_nghị huấn_luyện chịu trách_nhiệm .
1
Mức phạt đối_với hành_vi không thẩm_định_giá để xác_định_giá khởi_điểm bán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng công được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Quy_trình bổ_nhiệm đối_với Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự 1 . Bước 1 : Xác_định nhu_cầu , thống_nhất chủ_trương bổ_nhiệm Trên_cơ_sở đề_xuất của Trưởng_phòng Tổ_chức cán_bộ , Cục_trưởng tổ_chức hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục để thảo_luận , xác_định nhu_cầu , thống_nhất chủ_trương bổ_nhiệm Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự trực_thuộc . 2 . Bước 2 : Giới_thiệu và thống_nhất chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm Trên_cơ_sở thống_nhất chủ_trương bổ_nhiệm tại bước 1 , căn_cứ nguồn cán_bộ trong quy_hoạch và ý_kiến giới_thiệu của công_chức , người lao_động theo Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP thuộc Chi_cục ( việc lấy ý_kiến giới_thiệu của công_chức , viên_chức , người lao_động do Cục_trưởng thực_hiện thông_qua hình_thức phát phiếu thăm_dò trên cơ_sở danh_sách những người trong quy_hoạch và phải bảo_đảm sự bảo_mật và được thông_báo tại cuộc họp tập_thể lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự ) , Cục_trưởng chủ_trì Hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục để thảo_luận , lựa_chọn , giới_thiệu nhân_sự bổ_nhiệm . Đối_với nguồn nhân_sự từ cơ_quan khác , căn_cứ kết_quả cuộc họp , Cục_trưởng báo_cáo để Tổng_cục phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm . Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm bao_gồm : Tờ_trình đề_nghị phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm ; Biên_bản Hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục ; Sơ_yếu lý_lịch của nhân_sự được giới_thiệu theo mẫu của Bộ Nội_vụ . Trên_cơ_sở Tờ_trình của Cục Thi_hành án dân_sự , Tổng_cục_trưởng cho ý_kiến về phương_án nhân_sự theo đề_xuất của Cục và thông_báo kết_quả bằng văn_bản cho Cục Thi_hành án dân_sự . 3 . Bước 3 : a ) Đối_với nhân_sự tại_chỗ : Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị toàn_thể công_chức , người lao_động theo Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP của Chi_cục để thực_hiện nội_dung theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 28 Thông_tư này . b ) Đối_với nhân_sự từ cơ_quan khác : Trên_cơ_sở phê_duyệt chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm của Tổng_cục Thi_hành án dân_sự , Cục_trưởng thực_hiện theo quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 28 Thông_tư này . 4 . Bước 4 : Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị cán_bộ chủ_chốt của Chi_cục để nhận_xét , đánh_giá và lấy phiếu tín_nhiệm đối_với nhân_sự đề_nghị bổ_nhiệm là nguồn nhân_sự tại_chỗ : - Thành_phần Hội_nghị , gồm : Tập_thể lãnh_đạo Chi_cục , cấp ủy Chi_cục , đại_diện các tổ_chức chính_trị - xã_hội cơ_quan Chi_cục . Hội_nghị mời đại_diện cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý cán_bộ ở cấp huyện tham_dự . - Nội_dung : Thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 26 Thông_tư này . 5 . Bước 5 : Thực_hiện theo quy_định tại khoản 6 Điều 36 Thông_tư này . 6 . Bước 6 : Căn_cứ kết_quả_thực_hiện các bước theo quy_trình , Cục_trưởng ký Công_văn trao_đổi , lấy ý_kiến bằng văn_bản của cấp ủy cấp huyện về nhân_sự đề_nghị bổ_nhiệm . 7 . Bước 7 : Sau khi có văn_bản của cấp ủy cấp huyện thống_nhất về nhân_sự bổ_nhiệm , Cục_trưởng trình Tổng_cục_trưởng quyết_định bổ_nhiệm nhân_sự . Trường_hợp cấp ủy cấp huyện có ý_kiến khác , Cục_trưởng báo_cáo Tổng_cục Thi_hành án dân_sự để cho ý_kiến . 8 . Bước 8 : Cục_trưởng tổ_chức công_bố quyết_định bổ_nhiệm của Tổng_Cục_trưởng . 9 . Hồ_sơ bổ_nhiệm thực_hiện theo quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , h , m khoản 8 Điều 26 Thông_tư này và bổ_sung thêm văn_bản cho ý_kiến của cấp ủy Chi_cục , văn_bản cho ý_kiến của cấp ủy cấp huyện .
0
Xử_lý chồng_chéo trong việc thanh_tra tham_nhũng không thống_nhất được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Xử_lý chồng_chéo , trùng_lắp trong thanh_tra việc thực_hiện các quy_định của Luật_Phòng , chống tham_nhũng đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức 1 . Khi phát_hiện chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ , giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì các Cơ_quan thanh_tra có trách_nhiệm phối_hợp , trao_đổi , thống_nhất hướng xử_lý , cụ_thể như sau : a ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra các bộ thì Thanh_tra của bộ có chức_năng quản_lý nhà_nước về ngành , lĩnh_vực hoạt_động chính của đối_tượng_thanh_tra tiến_hành thanh_tra ; b ) Cuộc thanh_tra chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra giữa Thanh_tra bộ với Thanh_tra tỉnh thì Thanh_tra bộ tiến_hành thanh_tra . 2 . Trường_hợp các Cơ_quan thanh_tra không thống_nhất được về việc xử_lý chồng_chéo hoặc doanh_nghiệp , tổ_chức có phản_ánh , kiến_nghị về việc chồng_chéo trong hoạt_động thanh_tra thì Tổng_Thanh_tra Chính_phủ xem_xét , quyết_định . Trong thời_gian 10 ngày , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ có ý_kiến bằng văn_bản về việc xử_lý chồng_chéo về phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , thời_gian thanh_tra .
1
Dấu của cơ_quan , đơn_vị được trình_bày như thế_nào trong văn_bản hành_chính của các cơ_quan , đơn_vị trong quân_đội ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam 1 . Lập kế_hoạch , ban_hành tài_liệu , tổ_chức huấn_luyện , bồi_dưỡng và sát_hạch nghiệp_vụ kiểm_định thiết_bị xếp_dỡ , thiết_bị áp_lực dùng trong giao_thông vận_tải 2 . Cấp , cấp lại và thu_hồi chứng_chỉ kiểm_định viên theo quy_định . 3 . Hướng_dẫn , kiểm_tra , phát_hiện và xử_lý vi_phạm các quy_định của Thông_tư này tại các đơn_vị đăng_kiểm trên phạm_vi toàn_quốc .
0
Tổ_chức các cuộc họp của Ủy_ban nhân_dân phường tại TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Thẩm_quyền cấp phép nuôi_trồng thủy_sản trên biển 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh cấp phép nuôi_trồng thủy_sản trên biển cho tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam trong phạm_vi vùng_biển tính từ_đường mép nước biển thấp nhất trung_bình trong nhiều năm đến 06 hải_lý thuộc phạm_vi quản_lý . 2 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn cấp phép nuôi_trồng thủy_sản trên biển cho tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam trong khu_vực biển ngoài 06 hải_lý , khu_vực biển giáp_ranh giữa các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , khu_vực biển nằm đồng_thời trong và ngoài 06 hải_lý . 3 . Chính_phủ quy_định việc cấp phép nuôi_trồng thủy_sản trên biển đối_với nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 44 của Luật này .
0
Việc lựa_chọn biện_pháp quản_lý_dịch_hại được quy_định như thế_nào ?
Điều 54 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ 1 . Là cơ_quan đầu_mối giúp Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về chuyển_giao công_nghệ . 2 . Chủ_trì xây_dựng chương_trình , đề_án , chính_sách về nhập_khẩu công_nghệ , phát_triển thị_trường khoa_học và công_nghệ , thúc_đẩy hoạt_động chuyển_giao , ứng_dụng , đổi_mới công_nghệ_trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 3 . Xây_dựng Danh_mục công_nghệ khuyến_khích chuyển_giao , Danh_mục công_nghệ hạn_chế chuyển_giao , Danh_mục công_nghệ cấm chuyển_giao trình Chính_phủ ban_hành . 4 . Cấp , thu_hồi Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ đối_với công_nghệ thuộc Danh_mục công_nghệ hạn_chế chuyển_giao . 5 . Thẩm_định , có ý_kiến , kiểm_tra , giám_sát về công_nghệ của dự_án đầu_tư theo thẩm_quyền . 6 . Hướng_dẫn việc đánh_giá trình_độ công_nghệ , năng_lực công_nghệ trong các ngành , lĩnh_vực theo nhu_cầu phát_triển kinh_tế - xã_hội và hội_nhập kinh_tế quốc_tế của từng thời_kỳ . 7 . Tổ_chức đánh_giá , lựa_chọn , công_bố công_nghệ tạo ra từ kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ . 8 . Tổ_chức đào_tạo , tập_huấn , nâng cao_trình_độ , nghiệp_vụ trong hoạt_động chuyển_giao , thương_mại_hóa kết_quả nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ , ứng_dụng và đổi_mới công_nghệ . 9 . Tổ_chức thực_hiện công_tác thống_kê về chuyển_giao công_nghệ , ứng_dụng và đổi_mới công_nghệ theo quy_định của pháp_luật , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về công_nghệ . 10 . Thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về chuyển_giao công_nghệ . 11 . Hợp_tác quốc_tế về hoạt_động chuyển_giao công_nghệ theo thẩm_quyền . 12 . Tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về chuyển_giao công_nghệ . 13 . Lập báo_cáo Chính_phủ về hoạt_động chuyển_giao công_nghệ và định_kỳ 05 năm lập báo_cáo về đổi_mới công_nghệ trên cả nước . 14 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Quay đầu xe trên cầu thì bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Nguyên_tắc , cơ_chế hỗ_trợ kinh_phí 1 . Về hỗ_trợ dân_sinh , khôi_phục cơ_sở hạ_tầng : a ) Chỉ xem_xét hỗ_trợ từ nguồn dự_phòng ngân_sách trung_ương đối_với những địa_phương có mức thiệt_hại lớn vượt quá khả_năng cân_đối ngân_sách địa_phương . b ) Căn_cứ tình_hình thiệt_hại , nhu_cầu_cứu_trợ , hỗ_trợ và đề_xuất phương_án khắc_phục của địa_phương ; Quỹ_phòng , chống thiên_tai và nguồn tài_chính hợp_pháp khác ; dự_phòng ngân_sách địa_phương , dự_phòng ngân_sách trung_ương còn lại ; việc hỗ_trợ kinh_phí khắc_phục hậu_quả thiên_tai cho các địa_phương được phân theo các nhóm sau : - Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ các địa_phương chưa tự cân_đối được ngân_sách ; - Ngân_sách trung_ương hỗ_trợ các địa_phương có điều_tiết các khoản thu_phân_chia về ngân_sách trung_ương dưới 50 % ; - Các địa_phương còn lại , ngân_sách địa_phương tự đảm_bảo kinh_phí . - Trường_hợp đặc_biệt do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 2 . Về hỗ_trợ giống cây_trồng , vật_nuôi , thủy_sản để khôi_phục sản_xuất vùng bị thiên_tai : Thực_hiện theo Quyết_định số 142 / 2009 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 và Quyết_định số 49 / 2012 / QĐ - TTg ngày 08 tháng 11 năm 2012 của Thủ_tướng Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung Điều 3 của Quyết_định số 142 / 2009 / QĐ - TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ về cơ_chế , chính_sách hỗ_trợ giống cây_trồng , vật_nuôi , thủy_sản để khôi_phục sản_xuất vùng bị thiên_tai ; và các văn_bản khác có liên_quan . Trường_hợp các văn_bản trên được sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế_thì áp_dụng theo văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế đó .
0
Công_ty thông_báo việc tạm ngừng kinh_doanh cho cơ_quan đăng_ký kinh_doanh trước 7 ngày làm_việc có được không ?
Điều 15 . Xử_lý vi_phạm 1 . Người nào có hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về tiếp_cận thông_tin thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 2 . Người cung_cấp thông_tin có một trong các hành_vi quy_định tại Điều 11 của Luật này mà gây thiệt_hại thì cơ_quan nhà_nước cung_cấp thông_tin phải bồi_thường thiệt_hại , cá_nhân có hành_vi vi_phạm có trách_nhiệm hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . 3 . Người thực_hiện quyền tiếp_cận thông_tin sử_dụng thông_tin được cung_cấp gây ảnh_hưởng xấu đến quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức hoặc của người khác thì phải chịu trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật .
0
Nhiệm_kỳ của thẩm_phán là bao_nhiêu năm ?
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Tuân_thủ quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự , Luật Giáo_dục và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành có liên_quan . 2 . Bảo_đảm các điều_kiện thuận_lợi để phạm_nhân được học_tập văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , được phổ_biến thông_tin thời_sự , chính_sách và được sinh_hoạt , giải_trí trong thời_gian chấp_hành án phạt tù nhằm giúp họ sớm thành người có_ích cho xã_hội . 3 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng chủ_trì việc tổ_chức dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân , phổ_biến thông_tin thời_sự , chính_sách và thực_hiện chế_độ_sinh_hoạt , giải_trí cho phạm_nhân ; Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Tư_pháp phối_hợp thực_hiện .
0
Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không phù_hợp với ngành_nghề bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 22 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về điều_kiện của người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không đúng độ tuổi hoặc tuổi không phù_hợp với ngành_nghề theo quy_định ; b ) Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không mang theo bằng ( hoặc chứng_chỉ ) điều_khiển , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; c ) Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không mang theo Giấy đăng_ký xe ; d ) Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không mang theo Giấy chứng_nhận an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ( đối_với loại xe có quy_định phải kiểm_định ) . 2 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng không có bằng ( hoặc chứng_chỉ ) điều_khiển , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ .
1
Ngày buộc dùng hóa_đơn điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Việc yêu_cầu và thực_hiện yêu_cầu cung_cấp thông_tin đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức thuộc khu_vực ngoài nhà_nước và cá_nhân 1 . Việc yêu_cầu và thực_hiện yêu_cầu cung_cấp thông_tin đối_với doanh_nghiệp , tổ_chức thuộc khu_vực ngoài nhà_nước và cá_nhân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 và Điều 7 của Nghị_định này . 2 . Việc yêu_cầu và thực_hiện yêu_cầu cung_cấp thông_tin đối_với tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về cung_cấp thông_tin khách_hàng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam .
0
Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm gì đối_với các trung_tâm đổi_mới sáng_tạo ?
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo việc xét tặng hoặc truy_tặng danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước “ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ” ; b ) Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về quy_định_danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước “ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ” . 2 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo ngành Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoàn_thiện hồ_sơ , xét tặng hoặc truy_tặng danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước “ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ” theo thẩm_quyền ; b ) Tổ_chức thực_hiện việc xác_nhận liệt_sỹ , thương_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên quy_định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị_định này . 3 . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an có trách_nhiệm chỉ_đạo cơ_quan quân_sự , công_an phối_hợp xét tặng hoặc truy_tặng danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước “ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ” . 4 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm bố_trí ngân_sách nhà_nước để thực_hiện các chế_độ ưu_đãi đối_với Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng . 5 . Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo tuyên_truyền , phổ_biến chính_sách , pháp_luật về quy_định_danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước “ Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ” ; b ) Tổ_chức thực_hiện chế_độ ưu_đãi đối_với Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng thuộc phạm_vi , thẩm_quyền .
0
Xét_nghiệm nhanh là gì ?
Điều 50 . Thời_hạn thụ_lý và giải_quyết khiếu_nại Thời_hạn thụ_lý và giải_quyết khiếu_nại lần đầu , lần hai như sau : Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khiếu_nại , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại phải thụ_lý để giải_quyết và thông_báo cho người khiếu_nại biết . Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại không quá 30 ngày , kể từ ngày thụ_lý ; đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn giải_quyết khiếu_nại có_thể kéo_dài hơn nhưng không quá 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý .
0
Viên_chức làm_việc tại huyện đảo Trường_Sa có được hưởng phụ_cấp khu_vực không ?
Điều 6 . Thực_hiện dự_án trồng rừng , bảo_vệ và phát_triển rừng do doanh_nghiệp tư_nhân , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần có mức vốn Nhà_nước sở_hữu dưới 50 % vốn điều_lệ , công_ty hợp danh , hợp_tác_xã làm_chủ đầu_tư 1 . Chủ đầu_tư lập hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật , dự_toán công_trình lâm_sinh , tự phê_duyệt hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật , dự_toán công_trình theo quy_định tại Khoản 2 , Điều 19 , Quyết_định số 38 / 2016 / QĐ - TTg . 2 . Chủ đầu_tư được tự thực_hiện trồng rừng , phát_triển rừng và được hỗ_trợ sau đầu_tư theo định mức quy_định khi rừng được nghiệm_thu .
0
Báo_cáo chuyên_đề về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Tiêu_chuẩn 10 : Bảo_đảm và nâng cao chất_lượng chương_trình đào_tạo 1 . Thông_tin phản_hồi và nhu_cầu của các bên liên_quan về chương_trình đào_tạo từ xa được sử_dụng làm căn_cứ để xây_dựng , đánh_giá và phát_triển chương_trình dạy_học . 2 . Việc thiết_kế và phát_triển chương_trình dạy_học được xác_lập , triển_khai , đánh_giá và cải_tiến . 3 . Có quy_trình cụ_thể định_kỳ rà_soát , đánh_giá quá_trình dạy và học , quy_trình phân_tích , đánh_giá dựa trên dữ_liệu về kết_quả kiểm_tra , đánh_giá để bảo_đảm người học đạt được chuẩn đầu_ra và cải_tiến chất_lượng . Giám_sát và lưu_trữ được thông_tin về sự tham_gia , tiến_bộ trong học_tập , kết_quả học_tập , khối_lượng học_tập của người học từ xa . 4 . Các kết_quả nghiên_cứu khoa_học , học_hỏi kinh_nghiệm quốc_tế được sử_dụng để đánh_giá và cải_tiến việc dạy và học từ xa . 5 . Chất_lượng các dịch_vụ hỗ_trợ và tiện_ích phục_vụ đào_tạo từ xa được đánh_giá và cải_tiến .
0
Xử_phạt người điều_khiển máy chuyên_dùng vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP
Điều 6 . Quy_trình xây_dựng chương_trình đào_tạo Quy_trình xây_dựng chương_trình đào_tạo được quy_định như sau : 1 . Chuẩn_bị a ) Thành_lập Ban chủ_nhiệm / Tổ_biên_soạn chương_trình b ) Xác_định mục_tiêu của chương_trình , yêu_cầu về năng_lực mà người học đạt được sau khi tốt_nghiệp đối_với ngành , nghề đào_tạo . 2 . Xây_dựng chương_trình đào_tạo a ) Xác_định thời_gian , khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng và nội_dung để đưa vào chương_trình đào_tạo trên cơ_sở tiêu_chuẩn kỹ_năng nghề , chuẩn đầu_ra theo cấp trình_độ của ngành , nghề đào_tạo . b ) Thiết_kế cấu_trúc chương_trình đào_tạo , xác_định_danh_mục các môn_học , mô đun , thời_gian và phân_bổ thời_gian thực_hiện . c ) Thiết_kế đề_cương chi_tiết các môn_học , mô đun theo chương_trình đào_tạo đã xác_định , yêu_cầu và cách_thức đánh_giá kết_quả học_tập của người học . d ) Tổ_chức biên_soạn chương_trình đào_tạo , chương_trình chi_tiết các môn_học , mô đun ( Phụ_lục 1 , 2 , 3 kèm theo Thông_tư này ) . đ ) Lập sơ_đồ quan_hệ và tiến_trình đào_tạo các môn_học , mô đun đảm_bảo phù_hợp với trình_tự của logic nhận_thức , logic sư_phạm ( Phụ_lục 4 kèm theo Thông_tư này ) . e ) Tổ_chức hội_thảo lấy ý_kiến chuyên_gia , giảng_viên , cán_bộ quản_lý , các nhà khoa_học , đơn_vị sử_dụng lao_động về chương_trình đào_tạo . g ) Hoàn_thiện dự_thảo chương_trình đào_tạo trên cơ_sở tiếp_thu ý_kiến góp_ý của chuyên_gia . 3 . Hoàn_chỉnh dự_thảo chương_trình đào_tạo a ) Xin ý_kiến chuyên_gia là giáo_viên , giảng_viên có cùng ngành , nghề đào_tạo để bổ_sung , hoàn_thiện dự_thảo chương_trình đào_tạo . b ) Tổ_chức Hội_thảo chuyên_gia ( gồm đại_diện các chuyên_gia của doanh_nghiệp , các nhà quản_lý , nghiên_cứu và giảng_viên , giáo_viên của các cơ_sở hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp ) . c ) Hoàn_thiện dự_thảo chương_trình đào_tạo trên cơ_sở các ý_kiến góp_ý . 4 . Tổ_chức thẩm_định chương_trình đào_tạo . 5 . Phê_duyệt và ban_hành chương_trình đào_tạo .
0
Nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt thu tiền vé cao hơn quy_định bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 1 . Đối_tượng áp_dụng Chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm công_việc giám_định tư_pháp quy_định tại Thông_tư này được áp_dụng đối_với giám_định viên pháp_y , giám_định viên pháp_y tâm_thần , giám_định viên kỹ_thuật hình_sự là người đang hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước .
0
Hiệu_trưởng phải công_khai 03 những thông_tin cho học_sinh biết trong thực_hiện dân_chủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 88 . Hoạt_động trợ_giúp trong trường_hợp thương_nhân Việt_Nam bị nước nhập_khẩu điều_tra áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp Trong trường_hợp thương_nhân Việt_Nam bị nước nhập_khẩu điều_tra áp_dụng biện_pháp chống trợ_cấp quy_định tại khoản 2 Điều 76 của Luật Quản_lý ngoại_thương , Bộ Công_Thương chủ_trì xây_dựng phương_án phối_hợp với cơ_quan liên_quan của nước nhập_khẩu như sau : 1 . Thực_hiện tham_vấn với cơ_quan điều_tra nước_ngoài về các chương_trình trợ_cấp bị_cáo_buộc của Việt_Nam ; 2 . Cung_cấp các thông_tin , tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan điều_tra nước_ngoài đối_với Chính_phủ liên_quan đến các chương_trình trợ_cấp bị_cáo_buộc của Việt_Nam phù_hợp với quy_định pháp_luật hiện_hành ; 3 . Tổ_chức làm_việc với cơ_quan điều_tra nước_ngoài trong quá_trình điều_tra tại_chỗ về các chương_trình trợ_cấp bị_cáo_buộc của Việt_Nam ; 4 . Các hoạt_động phù_hợp khác .
0
Chương_trình khuyến_nông là gì ?
Điều 85 . Xử_lý vi_phạm_quy_định về báo_cáo , xử_lý báo_cáo về hành_vi tham_nhũng 1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động khi phát_hiện_hành_vi tham_nhũng trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi mình công_tác mà không báo_cáo với người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị đó thì bị xử_lý như sau : a ) Khiển_trách đối_với người có hành_vi vi_phạm lần đầu ; b ) Cảnh_cáo đối_với người đã bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách về hành_vi đó mà tiếp_tục tái_phạm ; người có hành_vi vi_phạm lần đầu nhưng để xảy ra vụ_việc tham_nhũng nghiêm_trọng . 2 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị khi nhận được báo_cáo về hành_vi tham_nhũng nhưng không xử_lý thì bị xử_lý như sau : a ) Khiển_trách đối_với người có hành_vi vi_phạm lần đầu ; b ) Cảnh_cáo đối_với người đã bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức khiển_trách về hành_vi đó mà tiếp_tục tái_phạm ; người có hành_vi vi_phạm lần đầu nhưng để xảy ra vụ_việc tham_nhũng nghiêm_trọng ; c ) Cách_chức đối_với người đã bị xử_lý kỷ_luật bằng hình_thức cảnh_cáo về hành_vi đó mà tiếp_tục tái_phạm ; người có hành_vi vi_phạm lần đầu nhưng để xảy ra vụ_việc tham_nhũng rất nghiêm_trọng , đặc_biệt nghiêm_trọng .
0
Nội_dung quy_hoạch nông_thôn mới giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Hồ_sơ , thủ_tục miễn thuế 1 . Hồ_sơ miễn thuế Hồ_sơ miễn thuế bao_gồm : - Xác_nhận Chuyên_gia nước_ngoài và đề_nghị miễn thuế thu_nhập cá_nhân của Cơ_quan chủ_quản ( đối_với trường_hợp Chuyên_gia nước_ngoài ký hợp_đồng với Cơ_quan chủ_quản ) hoặc của Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài ( đối_với trường_hợp Chuyên_gia nước_ngoài ký hợp_đồng với Tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài hoặc ký hợp_đồng với Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài ) đối_với thu_nhập từ việc trực_tiếp thực_hiện chương_trình , dự_án phi Chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam của Chuyên_gia nước_ngoài ( theo mẫu_số 01 / XNCG - ĐNMT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; - Các tài_liệu liên_quan : + Bản_sao Quyết_định phê_duyệt chương_trình , dự_án viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam . + Bản_sao Văn_kiện chương_trình , dự_án được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam phê_duyệt . + Bản_sao hợp_đồng ký giữa Chuyên_gia nước_ngoài với Tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài hoặc với Cơ_quan chủ_quản hoặc với Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài . 2 . Thời_hạn nộp hồ_sơ miễn thuế Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày Hợp_đồng Chuyên_gia nước_ngoài có hiệu_lực , Cơ_quan chủ_quản hoặc Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài gửi hồ_sơ miễn thuế đến cơ_quan thuế . 3 . Nơi nộp hồ_sơ miễn thuế - Trường_hợp Chuyên_gia nước_ngoài ký hợp_đồng với Cơ_quan chủ_quản : Nơi nộp hồ_sơ miễn thuế là Cục thuế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi Cơ_quan chủ_quản đặt trụ_sở . - Trường_hợp Chuyên_gia nước_ngoài ký hợp_đồng với Tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài hoặc ký hợp_đồng với Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài : Nơi nộp hồ_sơ miễn thuế là Cục thuế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài đặt trụ_sở . 4 . Thủ_tục miễn thuế Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này , cơ_quan thuế_ban_hành Xác_nhận miễn thuế thu_nhập cá_nhân đối_với thu_nhập từ việc thực_hiện chương_trình , dự_án viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài ( theo mẫu_số 02 / XNMT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) hoặc thông_báo về việc không đủ Điều_kiện được miễn thuế ( theo mẫu_số 03 / TB - KMT ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 5 . Trường_hợp có thay_đổi Chuyên_gia nước_ngoài so với Xác_nhận chuyên_gia nước_ngoài và đề_nghị miễn thuế thu_nhập cá_nhân đã gửi cơ_quan thuế thì Cơ_quan chủ_quản hoặc Chủ Khoản viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài gửi hồ_sơ miễn thuế theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Điều này .
0
Mức đóng BHYT của đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu HĐND được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc tiến_hành công_việc bức_xạ và hoạt_động dịch_vụ hỗ_trợ ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 1 của Nghị_định này .
0