sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Thời_lượng đào_tạo cán_bộ làm nhiệm_vụ hỗ_trợ đào_tạo cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định thế_nào ?
Điều 7 . Hình_thức , trình_tự thực_hiện phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc 1 . Việc phối_hợp được thực_hiện thông_qua trao_đổi ý_kiến bằng văn_bản hoặc họp liên_ngành để thống_nhất nội_dung trước khi hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc . 2 . Việc phối_hợp thông_qua trao_đổi ý_kiến bằng văn_bản được thực_hiện như sau : a ) Đối_với phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ thì cơ_quan đề_nghị phối_hợp phải có tài_liệu tóm_tắt nội_dung vụ_việc , trong đó , nêu rõ vấn_đề cần hướng_dẫn nghiệp_vụ , quan_điểm của mình đối_với vụ_việc và gửi các tài_liệu , giấy_tờ liên_quan đến vụ_việc cho cơ_quan được đề_nghị . Cơ_quan được đề_nghị có trách_nhiệm trả_lời theo đúng yêu_cầu của cơ_quan đề_nghị phối_hợp ; b ) Đối_với phối_hợp giải_đáp vướng_mắc thì cơ_quan đề_nghị phối_hợp phải gửi cho cơ_quan được đề_nghị những đề_xuất , kiến_nghị giải_đáp vướng_mắc và quan_điểm của mình đối_với những đề_xuất , kiến_nghị đó . Cơ_quan được đề_nghị có trách_nhiệm trả_lời theo đúng yêu_cầu của cơ_quan đề_nghị phối_hợp . 3 . Việc phối_hợp thông_qua họp liên_ngành được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan tổ_chức cuộc họp phải chuẩn_bị tài_liệu cuộc họp và gửi trước cho các cơ_quan được mời tham_gia cuộc họp . Cơ_quan được mời có trách_nhiệm cử đại_diện theo đúng yêu_cầu . Đại_diện được cử có trách_nhiệm chuẩn_bị ý_kiến và tài_liệu theo yêu_cầu của cơ_quan tổ_chức cuộc họp . Kết_thúc cuộc họp , cơ_quan tổ_chức cuộc họp xây_dựng , công_bố và gửi biên_bản cuộc họp cho các cơ_quan tham_gia cuộc họp ; b ) Ngoài các quy_định tại điểm a khoản này , đối_với phối_hợp hướng_dẫn nghiệp_vụ thì tài_liệu cuộc họp còn phải có tóm_tắt nội_dung vụ_việc , trong đó , nêu rõ vấn_đề cần hướng_dẫn nghiệp_vụ , quan_điểm của cơ_quan đề_nghị phối_hợp đối_với vụ_việc . 4 . Trên_cơ_sở nội_dung trao_đổi bằng văn_bản hoặc ý_kiến trao_đổi tại cuộc họp liên_ngành , cơ_quan đề_nghị phối_hợp xây_dựng văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc . Văn_bản này được gửi cho cơ_quan đề_nghị hướng_dẫn nghiệp_vụ , giải_đáp vướng_mắc và các cơ_quan có liên_quan .
0
Thời_điểm xây_dựng đề_cương lập báo_cáo ĐMC , lập báo_cáo ĐTM được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_điểm xây_dựng đề_cương lập báo_cáo ĐMC , lập báo_cáo ĐTM 1 . Đề_cương lập báo_cáo ĐMC được thực_hiện đồng_thời với thời_điểm lập đề_cương chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch . 2 . Đề_cương lập báo_cáo ĐTM được thực_hiện đồng_thời với thời_điểm lập dự_án đầu_tư ( báo_cáo nghiên_cứu khả_thi ) .
1
Quy_định về ứng_xử giữa công_chức , viên_chức với cấp trên và đồng_nghiệp ngành thanh_tra và người làm công_tác tiếp công_dân
Điều 5 . Kết dây tại trạm điện 1 . Tại các trạm điện có sơ_đồ 02 ( hai ) thanh cái hoặc sơ_đồ 02 ( hai ) thanh cái có 01 ( một ) thanh cái vòng , 01 ( một ) thanh cái phân_đoạn , các máy cắt số_chẵn nối vào thanh cái số_chẵn , các máy cắt số_lẻ nối vào thanh cái số_lẻ , máy cắt làm nhiệm_vụ liên_lạc thường_xuyên đóng ở chế_độ vận_hành , trừ trường_hợp đặc_biệt do yêu_cầu vận_hành . 2 . Đối_với các trạm điện có sơ_đồ khác với quy_định tại Khoản 1 Điều này , các máy cắt được thiết_kế ở chế_độ làm_việc thường_xuyên đóng , các máy cắt thiết_kế ở chế_độ dự_phòng thường_xuyên mở . Đối_với trạm điện có sơ_đồ kết dây chưa hoàn_chỉnh , Đơn_vị quản_lý vận_hành phải thực_hiện tính_toán và đề ra các giải_pháp kỹ_thuật trình Cấp điều_độ có quyền điều_khiển thông_qua và cho phép vận_hành để đáp_ứng yêu_cầu vận_hành an_toàn chung cho toàn hệ_thống điện .
0
Bị xử_phạt thế_nào nếu sử_dụng ưu_thế gây khó_khăn cho hoạt_động cung_cấp dịch_vụ viễn_thông của doanh_nghiệp viễn_thông khác ?
Điều 23 . Vi_phạm các quy_định về cạnh_tranh trong kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông 1 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không cung_cấp kịp_thời cho doanh_nghiệp viễn_thông khác thông_tin kỹ_thuật về phương_tiện thiết_yếu hoặc thông_tin thương_mại liên_quan cần_thiết để cung_cấp dịch_vụ . 2 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu sử_dụng ưu_thế về mạng viễn_thông , phương_tiện thiết_yếu để cản_trở_việc thâm_nhập thị_trường , hạn_chế , gây khó_khăn cho hoạt_động cung_cấp dịch_vụ viễn_thông của các doanh_nghiệp viễn_thông khác . 3 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thực_hiện kiến_nghị miễn_trừ theo quy_định của Luật Cạnh_tranh nhưng không được chấp_nhận trước bằng văn_bản của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; b ) Không thông_báo cho cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông trước khi tiến_hành tập_trung kinh_tế có thị_phần kết_hợp từ 30 % đến 50 % thị_trường dịch_vụ liên_quan . 4 . Phạt tiền từ 170.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu sử_dụng thông_tin thu được từ doanh_nghiệp viễn_thông khác vào mục_đích cạnh_tranh không lành_mạnh ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông có vị_trí thống_lĩnh thị_trường , doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu thực_hiện bù chéo dịch_vụ viễn_thông để cạnh_tranh không lành_mạnh .
1
Kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam là gì ?
Điều 6 . Đối_tượng phải làm thủ_tục hải_quan , chịu sự kiểm_tra , giám_sát hải_quan 1 . Đối_tượng phải làm thủ_tục hải_quan : a ) Hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh ; vật_dụng trên phương_tiện vận_tải xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh ; ngoại_tệ tiền_mặt , đồng Việt_Nam tiền_mặt , công_cụ chuyển_nhượng , vàng , kim_loại quý , đá_quý , văn_hóa_phẩm , di_vật , cổ_vật , bảo_vật , bưu_phẩm , bưu_kiện xuất_khẩu , nhập_khẩu ; hành_lý của người xuất_cảnh , nhập_cảnh ; các vật_phẩm khác xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh trong địa_bàn hoạt_động của cơ_quan hải_quan ; b ) Phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt , đường hàng_không , đường_biển , đường thủy_nội_địa , đường_sông xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh . 2 . Đối_tượng chịu sự kiểm_tra hải_quan : a ) Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Hồ_sơ hải_quan và các chứng_từ liên_quan đến đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Đối_tượng chịu sự giám_sát hải_quan : a ) Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Hàng_hóa , phương_tiện vận_tải trong địa_bàn hoạt_động hải_quan ; hàng_hóa là máy_móc , thiết_bị , nguyên_liệu , vật_tư nhập_khẩu để gia_công , sản_xuất hàng_hóa xuất_khẩu đang lưu_giữ tại các cơ_sở sản_xuất của tổ_chức , cá_nhân ; c ) Hàng_hóa thuộc đối_tượng kiểm_tra chuyên_ngành được đưa về bảo_quản chờ thông_quan ; d ) Hàng_hóa vận_chuyển chịu sự giám_sát hải_quan .
0
Công_ty cổ_phần sẽ được thanh_lý_tài_sản trong quá_trình giải_quyết phá_sản ?
Điều 51 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2018 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 23 / 2007 / NĐ - CP ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính_phủ quy_định chi_tiết Luật thương_mại về hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa của doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam .
0
Kinh_phí thực_hiện chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong được lấy từ đâu ?
Điều 26 . Cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động Cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp và cá_nhân có trách_nhiệm cung_cấp chính_xác và kịp_thời thông_tin thị_trường lao_động theo quy_định của pháp_luật .
0
Cơ_sở kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản gồm những cơ_sở nào ?
Điều 251 . Tạm ngừng phiên_tòa 1 . Việc xét_xử có_thể tạm ngừng khi thuộc một trong các trường_hợp : a ) Cần phải xác_minh , thu_thập , bổ_sung chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật mà không_thể thực_hiện ngay tại phiên_tòa và có_thể thực_hiện được trong thời_hạn 05 ngày , kể từ ngày tạm ngừng phiên_tòa ; b ) Do tình_trạng sức_khỏe , sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan mà người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng hoặc người tham_gia tố_tụng không_thể tiếp_tục tham_gia phiên_tòa nhưng họ có_thể tham_gia lại phiên_tòa trong thời_gian 05 ngày , kể từ ngày tạm ngừng phiên_tòa ; c ) Vắng_mặt Thư_ký Tòa_án tại phiên_tòa . 2 . Việc tạm ngừng phiên_tòa phải được ghi vào biên_bản phiên_tòa và thông_báo cho những người tham_gia tố_tụng biết . Thời_hạn tạm ngừng phiên_tòa không quá 05 ngày kể từ ngày quyết_định tạm ngừng phiên_tòa . Hết thời_hạn tạm ngừng phiên_tòa , việc xét_xử vụ án được tiếp_tục . Trường_hợp không_thể tiếp_tục xét_xử vụ án thì phải hoãn phiên_tòa .
0
Thỏa_thuận về bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Giấy_tờ chứng_minh được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước Giấy_tờ chứng_minh đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở xã_hội thuộc sở_hữu nhà_nước được áp_dụng tương_tự như đối_tượng được miễn , giảm tiền thuê nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước quy_định tại Điều 23 của Thông_tư này .
0
Đơn_vị đo kiểm thiết_bị viễn_thông , đài vô_tuyến_điện được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Trách_nhiệm của nhân_viên đường_sắt khi xảy ra sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt Thực_hiện quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của mình trong việc giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt theo quy_định của Luật Đường_sắt và của Thông_tư này .
0
Thẩm_quyền quản_lý các đơn_vị Dân_quân tự_vệ của Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã ra sao ?
Điều 7 . Kê_khai , nộp phí , lệ_phí của tổ_chức thu 1 . Đối_với tổ_chức được ủy nhiệm thu phí , lệ_phí a ) Định_kỳ vào ngày 05 hàng tháng , cơ_quan hải_quan cung_cấp toàn_bộ danh_sách các tờ khai phải nộp phí , lệ_phí của người nộp phí , lệ_phí cho các tổ_chức được ủy nhiệm thu qua Cổng thanh_toán điện_tử hải_quan ; b ) Chậm nhất ngày 10 của tháng sau , tổ_chức được ủy nhiệm thu phí , lệ_phí có trách_nhiệm nộp đủ tiền phí , lệ_phí số đã thu của tháng trước vào tài_khoản tiền gửi của cơ_quan hải_quan tại Kho_bạc nhà_nước ; ngày 15 hàng tháng tổ_chức được ủy nhiệm thu phí , lệ_phí thông_báo số phí , lệ_phí đã thu , nộp và số còn nợ ( nếu có ) theo Mẫu_số 02 / TB / PLP ban_hành kèm theo Thông_tư này cho cơ_quan hải_quan và không phải thực_hiện kê_khai phí , lệ_phí với cơ_quan thuế . 2 . Đối_với cơ_quan hải_quan a ) Cơ_quan hải_quan thực_hiện thu phí , lệ_phí trực_tiếp của người nộp và tổ_chức được ủy nhiệm thu phí , lệ_phí . b ) Cục Hải_quan các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( tổng_hợp_số thu phí , lệ_phí của Chi_cục Hải_quan trên địa_bàn tỉnh , thành_phố ) , Chi_cục Hải_quan các tỉnh chưa có Cục Hải_quan thực_hiện kê_khai , nộp phí , lệ_phí thu được theo tháng , quyết_toán năm theo hướng_dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ , và nộp 100 % số tiền lệ_phí thu được vào ngân_sách nhà_nước theo chương , mục , tiểu_mục của Mục_lục ngân_sách nhà_nước .
0
Đe_dọa bằng bạo_lực để buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ bị xử_lý ra sao ?
Điều 9 . Điều_trị bằng thuốc kháng HIV 1 . Điều_trị bằng thuốc kháng HIV cho đối_tượng quản_lý nhiễm HIV tại các cơ_sở quản_lý chưa đủ điều_kiện theo quy_định tại Thông_tư số 09 / 2011 / TT - BYT : a ) Trường_hợp đối_tượng chưa được điều_trị dự_phòng nhiễm_trùng cơ_hội hoặc chưa được điều_trị bằng thuốc kháng HIV thực_hiện như sau : - Cơ_sở quản_lý phối_hợp với cơ_sở điều_trị được chỉ_định thực_hiện việc đánh_giá sức_khỏe của đối_tượng quản_lý và xử_lý sau đánh_giá sức_khỏe theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 Thông_tư số 32 / 2013 / TT - BYT ; - Trường_hợp đối_tượng quản_lý chưa đủ tiêu_chuẩn điều_trị thì việc quản_lý , theo_dõi đối_tượng quản_lý được thực_hiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư số 32 / 2013 / TT - BYT ; - Trường_hợp đối_tượng quản_lý đủ tiêu_chuẩn điều_trị thì việc quản_lý , theo_dõi đối_tượng quản_lý được thực_hiện theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư số 32 / 2013 / TT - BYT. b ) Trường_hợp đối_tượng quản_lý đang điều_trị bằng thuốc kháng HIV ngoài cộng_đồng bị đưa vào cơ_sở quản_lý hoặc đang điều_trị bằng thuốc kháng HIV tại cơ_sở quản_lý khác chuyển đến thực_hiện như sau : - Cơ_sở quản_lý lập danh_sách đối_tượng quản_lý gửi cơ_sở điều_trị được chỉ_định kèm theo bản_sao phiếu chuyển_tiếp điều_trị của đối_tượng quản_lý_do cơ_sở điều_trị ngoài cộng_đồng , cơ_sở quản_lý nơi đối_tượng quản_lý chuyển đi gửi cho cơ_sở quản_lý chuyển đến để đề_nghị cấp thuốc kháng HIV ; - Thực_hiện việc quản_lý , theo_dõi việc điều_trị bằng thuốc kháng HIV theo quy_định tại Điều 11 và khoản 2 Điều 12 Thông_tư số 32 / 2013 / TT - BYT. 2 . Việc điều_trị bằng thuốc kháng HIV tại các cơ_sở quản_lý đủ điều_kiện theo quy_định tại Thông_tư số 09 / 2011 / TT - BYT thì thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 32 / 2013 / TT - BYT. 3 . Trường_hợp đối_tượng quản_lý chuyển đến cơ_sở quản_lý khác hoặc đối_tượng quản_lý được trả về cộng_đồng thì việc đánh_giá sức_khỏe của đối_tượng và xử_lý sau đánh_giá sức_khỏe cho đối_tượng thực_hiện theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư liên_tịch này . 4 . Cơ_sở quản_lý liên_hệ với Trung_tâm Phòng , chống HIV / AIDS cấp tỉnh nơi cơ_sở quản_lý đặt trụ_sở để được hướng_dẫn , hỗ_trợ về thực_hiện xét_nghiệm tế_bào CD4 .
0
Mức thu lệ_phí công_bố hợp chuẩn , hợp quy năm 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 306 . Công_bố bản cáo_trạng Trước khi tiến_hành xét_hỏi , Kiểm_sát_viên công_bố bản cáo_trạng và trình_bày ý_kiến bổ_sung ( nếu có ) . Ý_kiến bổ_sung không được làm xấu đi tình_trạng của bị_cáo .
0
Kinh_phí hoạt_động thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Lãi_suất mua lại , hoán_đổi công_cụ nợ 1 . Bộ Tài_chính quyết_định khung lãi_suất mua lại , khung lãi_suất hoán_đổi công_cụ nợ trong từng thời_kỳ hoặc cho từng đợt mua lại , hoán_đổi . 2 . Căn_cứ vào khung lãi_suất mua lại công_cụ nợ , khung lãi_suất hoán_đổi công_cụ nợ quy_định tại Khoản 1 Điều này , chủ_thể tổ_chức phát_hành_quyết_định lãi_suất mua lại đối_với từng đợt mua lại , quyết_định lãi_suất hoán_đổi đối_với từng đợt hoán_đổi .
0
Mức tiền ký_quỹ thực_hiện hợp_đồng nhận lao_động thực_tập ở nước_ngoài là bao_nhiêu ?
Điều 46 . Kiểm_soát và khắc_phục sự_cố Tổ_chức kiểm_soát và khắc_phục sự_cố như sau : 1 . Lập danh_sách sự_cố an_toàn thông_tin và phương_án xử_lý_sự_cố đối_với các hệ_thống thông_tin từ cấp_độ 3 trở lên và các hệ_thống thông_tin có xử_lý thông_tin cá_nhân của khách_hàng ; tối_thiểu 6 tháng_một lần thực_hiện rà_soát , cập_nhật danh_sách , phương_án ứng_cứu sự_cố . 2 . Báo_cáo ngay đến cấp có thẩm_quyền và những người có liên_quan khi phát_sinh_sự_cố an_toàn thông_tin để có biện_pháp khắc_phục trong thời_gian sớm nhất . 3 . Trong quá_trình kiểm_tra , xử_lý , khắc_phục sự_cố thu_thập , ghi_chép , bảo_vệ chứng_cứ và lưu_trữ tại tổ_chức . 4 . Đánh_giá xác_định nguyên_nhân và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa tránh sự_cố tái_diễn sau khi khắc_phục sự_cố . 5 . Trong trường_hợp sự_cố an_toàn thông_tin có liên_quan đến các vi_phạm_pháp_luật , tổ_chức có trách_nhiệm thu_thập và cung_cấp chứng_cứ cho cơ_quan có thẩm_quyền đúng theo quy_định của pháp_luật . 6 . Định_kỳ hàng năm tổ_chức diễn_tập phương_án xử_lý_sự_cố bảo_đảm an_toàn thông_tin cho tối_thiểu một trong các hệ_thống thông_tin từ cấp_độ 3 trở lên và thực_hiện luân_phiên nếu có từ 02 hệ_thống thông_tin từ cấp_độ 3 trở lên .
0
Xác_định người bị kiện sau khi thực_hiện sáp_nhập , hợp_nhất địa_giới hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Các trường_hợp được miễn giấy_phép nhập_khẩu Thiết_bị phát , thu - phát_sóng vô_tuyến_điện quy_định tại Phụ_lục I của Thông_tư này được miễn giấy_phép nhập_khẩu trong các trường_hợp sau : 1 . Các thiết_bị phát , thu - phát_sóng vô_tuyến_điện của : Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự của nước_ngoài , cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế tại Việt_Nam ; đoàn đại_biểu cấp cao nước_ngoài đến thăm Việt_Nam được hưởng quy_chế ưu_đãi , miễn_trừ ngoại_giao ; các phóng_viên nước_ngoài vào hoạt_động báo_chí không thường_trú ở Việt_Nam ( có giấy_phép hoạt_động báo_chí của Bộ Ngoại_giao ) . Thiết_bị phát , thu - phát_sóng vô_tuyến_điện quy_định tại Khoản này được miễn giấy_phép nhập_khẩu nhưng khi sử_dụng phải được Cục Tần_số vô_tuyến_điện cấp giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện theo quy_định hiện_hành . 2 . Điện_thoại_di_động mặt_đất ( không miễn giấy_phép nhập_khẩu đối_với điện_thoại_di_động vệ_tinh ) ký_gửi cùng chuyến hoặc không cùng chuyến của người nhập_cảnh hoặc được nhập_khẩu theo đường bưu_chính , dịch_vụ chuyển_phát quốc_tế để phục_vụ cho mục_đích cá_nhân ; điện_thoại_di_động mặt_đất tạm xuất , tái_nhập để phục_vụ mục_đích bảo_hành , sửa_chữa , thay_thế với điều_kiện còn trong thời_hạn bảo_hành theo hợp_đồng nhập_khẩu .
0
Triển_lãm không vì mục_đích thương_mại là gì ?
Điều 6 . Xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật , khai_thác và sử_dụng cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý 1 . Cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý bao_gồm : a ) Các bản_án , quyết_định của tòa_án ; phán_quyết , quyết_định của trọng_tài thương_mại ; quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh ; quyết_định xử_lý vi_phạm hành_chính liên_quan đến doanh_nghiệp có hiệu_lực thi_hành và được phép công_khai hoặc kết_nối với cổng thông_tin điện_tử công_khai các văn_bản này ; b ) Các văn_bản trả_lời của bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đối_với các vướng_mắc pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa trong quá_trình áp_dụng pháp_luật ; c ) Các văn_bản tư_vấn pháp_luật của mạng_lưới tư_vấn viên pháp_luật đối_với các vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý theo yêu_cầu của doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 2 . Bộ Tư_pháp chủ_trì tổ_chức xây_dựng , quản_lý , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý trên Trang thông_tin điện_tử hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cơ_sở các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tự cập_nhật trên cổng thông_tin điện_tử của mình các thông_tin liên_quan theo quy_định tại khoản 5 Điều 7 và khoản 1 Điều 8 Nghị_định này , gửi cho Bộ Tư_pháp trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày tự cập_nhật để Bộ Tư_pháp cập_nhật trên Trang thông_tin điện_tử hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa . Doanh_nghiệp nhỏ và vừa được khai_thác và sử_dụng miễn_phí cơ_sở dữ_liệu về vụ_việc , vướng_mắc pháp_lý .
0
Kết_luận định_giá tài_sản có phải do Tòa_án lập ?
Điều 12 . Phó_Giám_đốc trung_tâm 1 . Là người giúp_việc cho giám_đốc và chịu trách_nhiệm trước giám_đốc theo nhiệm_vụ được giao . 2 . Việc bổ_nhiệm và miễn_nhiệm các phó_giám_đốc thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
0
Các hình_thức xử_lý vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ 1 . Vật_chứng , tài_sản tạm giữ trong thi_hành án dân_sự do cơ_quan có thẩm_quyền chuyển_giao theo quy_định của pháp_luật hoặc tài_sản do cơ_quan thi_hành án dân_sự kê_biên , tạm giữ theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 58 , Điều 68 và khoản 1 Điều 115 Luật Thi_hành án dân_sự phải được bảo_quản tại kho vật_chứng , tài_sản tạm giữ ( sau đây gọi chung là kho vật_chứng ) của cơ_quan thi_hành án dân_sự . Đối_với vật_chứng , tài_sản tạm giữ không_thể vận_chuyển , di_dời về bảo_quản tại kho vật_chứng của cơ_quan thi_hành án dân_sự thì Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ký hợp_đồng thuê trông giữ , bảo_quản theo quy_định của pháp_luật . 2 . Vật_chứng , tài_sản tạm giữ trong thi_hành án dân_sự phải được bảo_quản an_toàn và được xử_lý kịp_thời , theo quy_định của pháp_luật . Mọi hành_vi xâm_phạm , phá_hủy niêm_phong , sử_dụng trái_phép , chuyển_nhượng , thêm_bớt , đánh_tráo , cất_giấu , hủy_hoại và các hành_vi khác làm hư_hỏng hoặc thay_đổi hiện_trạng vật_chứng , tài_sản tạm giữ trong thi_hành án dân_sự đều bị xử_lý theo quy_định . 3 . Không sử_dụng kho vật_chứng của cơ_quan thi_hành án dân_sự vào mục_đích khác . 4 . Người có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật mới được ra , vào kho vật_chứng .
0
Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là những_ai ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là tên gọi chung cho các loại bom , mìn , lựu_đạn , quả nổ , ngư_lôi , thủy_lôi , vật_liệu nổ , đầu đạn tên_lửa , đạn pháo và đầu đạn pháo , các loại đạn , ngòi_nổ , thuốc_nổ , phương_tiện gây nổ còn tồn_lưu sau chiến_tranh . 2 . Điều_tra bom mìn vật nổ là hoạt_động liên_quan đến việc thu_thập , phân_tích , đánh_giá các thông_tin , dữ_liệu về bom mìn vật nổ sau chiến_tranh và diện_tích có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong một khu_vực nhất_định . 3 . Khảo_sát bom mìn vật nổ là hoạt_động can_thiệp cụ_thể bằng các trang thiết_bị nhằm kiểm_tra tình_trạng ô_nhiễm bom mìn vật nổ trên một khu_vực được xác_nhận có khả_năng ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau khi điều_tra . 4 . Khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ là khu_vực được xác_định có bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh sau khi đã tiến_hành các hoạt_động điều_tra và khảo_sát bom mìn vật nổ . 5 . Rà phá bom mìn vật nổ là hoạt_động dò_tìm , thu_gom , tiêu_hủy hoặc vô_hiệu_hóa bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh tại các khu_vực được xác_định là bị ô_nhiễm bom mìn vật nổ nhằm giải_phóng đất_đai , khôi_phục sản_xuất , bảo_đảm an_toàn tính_mạng và tài_sản của nhân_dân . 6 . Chứng_chỉ năng_lực hoạt_động điều_tra , khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ là chứng_chỉ do Bộ Quốc_phòng cấp cho các đơn_vị , tổ_chức , doanh_nghiệp có đủ điều_kiện về trang_bị , kỹ_thuật , an_toàn và nhân_sự để thực_hiện các hoạt_động điều_tra_khảo_sát , rà phá bom mìn vật nổ theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 7 . Tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ là tổ_chức trong nước và tổ_chức nước_ngoài hoạt_động trong lĩnh_vực khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 8 . Nạn_nhân bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là người bị chết , bị khuyết_tật hoặc dị_tật do bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến_tranh . 9 . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động nhằm hạn_chế hậu_quả , loại_bỏ tác_động , ảnh_hưởng của bom mìn vật nổ , khôi_phục hoạt_động bình_thường ở khu_vực ô_nhiễm bom mìn vật nổ sau chiến_tranh . Hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là hoạt_động công_ích . 10 . Hạng_mục khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trong thành_phần dự_án đầu_tư là một hợp_phần của dự_án đầu_tư nhằm thực_hiện các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ phục_vụ cho việc tiến_hành hoạt_động của dự_án đầu_tư đó . 11 . Nhiệm_vụ khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh là các hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ được Chính_phủ , Bộ Quốc_phòng hoặc cấp có thẩm_quyền giao các đơn_vị quân_đội hoặc các tổ_chức khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ thực_hiện .
1
Không thực_hiện hợp_đồng có bị mất tiền cọc không ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý đồng_tiền quy_ước 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng đồng_tiền quy_ước không đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn kỹ_thuật theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký đồng_tiền quy_ước với cơ_quan quản_lý nhà_nước theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng đồng_tiền quy_ước của doanh_nghiệp khác hoặc không đúng với đồng_tiền quy_ước đã đăng_ký với các cơ_quan quản_lý nhà_nước . 4 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng tiền đồng Việt_Nam để đổi đồng_tiền quy_ước và đổi đồng_tiền quy_ước ra đồng Việt_Nam trong trường_hợp chơi không hết hoặc trúng thưởng đối_với người Việt_Nam chơi tại Điểm kinh_doanh casino . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu toàn_bộ đồng_tiền quy_ước đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 và khoản 4 Điều này .
0
Thời_điểm có hiệu_lực của biện_pháp_bảo_đảm được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của các bên 1 . Cục Viễn_thông có trách_nhiệm : a ) … … … … … . b ) Xây_dựng và trình Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành giá cước kết_nối dịch_vụ nhắn_tin qua Cổng 1400 ; c ) Giám_sát , thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của Cổng 1400 theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thẩm_định và quyết_định mở Cổng 1400 đối_với hoạt_động phục_vụ các sự_kiện chính_trị - xã_hội quan_trọng của đất_nước theo yêu_cầu của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 2 . Tổng_Công_ty VTC có trách_nhiệm : a ) Trực_tiếp đầu_tư , thiết_lập , quản_lý , khai_thác , bảo_dưỡng , sửa_chữa Cổng 1400 ; b ) Xây_dựng , ban_hành Quy_chế quản_lý , khai_thác Cổng 1400 đảm_bảo đúng các quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan ; c ) Thẩm_định hồ_sơ đăng_ký của các cơ_quan tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 và ra quyết_định mở Cổng 1400 theo quy_định ; d ) Báo_cáo Cục Viễn_thông giá_thành kết_nối dịch_vụ nhắn_tin qua Cổng 1400 trên cơ_sở phi lợi_nhuận , đảm_bảo lấy thu bù chi ; đ ) Phối_hợp với các doanh_nghiệp viễn_thông triển_khai việc kết_nối Cổng 1400 với hệ_thống nhắn_tin của các doanh_nghiệp viễn_thông ; thực_hiện việc kết_nối Cổng 1400 đến hệ_thống quản_lý của Cục Viễn_thông theo yêu_cầu ; e ) Phối_hợp với các doanh_nghiệp viễn_thông đối soát số_liệu và thanh_toán tiền ủng_hộ của đợt vận_động ủng_hộ qua Cổng 1400 ; nhận , chuyển kịp_thời , đầy_đủ , chính_xác toàn_bộ tiền ủng_hộ thu được đến cơ_quan tổ_chức hoạt_động ủng_hộ ; g ) Phối_hợp với cơ_quan tổ_chức hoạt_động ủng_hộ tổ_chức các hoạt_động truyền_thông ; h ) Chủ_trì , phối_hợp với các doanh_nghiệp viễn_thông giải_quyết khiếu_nại của thuê_bao viễn_thông nhắn_tin qua Cổng 1400 ; i ) Định_kỳ hàng tháng và đột_xuất theo yêu_cầu , báo_cáo Cục Viễn_thông về hoạt_động của Cổng 1400 theo Mẫu 02 / BC kèm theo Thông_tư này . 3 . Doanh_nghiệp viễn_thông có trách_nhiệm : a ) Thực_hiện việc cung_cấp dịch_vụ nhắn_tin qua Cổng 1400 cho các thuê_bao viễn_thông theo đúng quy_định về chất_lượng , giá cước dịch_vụ viễn_thông và các quy_định tại Thông_tư này ; b ) Thực_hiện kết_nối hệ_thống nhắn_tin của doanh_nghiệp đến Cổng 1400 theo quy_định về kết_nối viễn_thông ; c ) Đóng , mở số dịch_vụ nhắn_tin qua Cổng 1400 theo đúng Quyết_định mở Cổng 1400 ; d ) Phối_hợp với Tổng_Công_ty VTC đối soát số_liệu và chuyển kịp_thời , đầy_đủ , chính_xác toàn_bộ số tiền ủng_hộ thu được cho Tổng_Công_ty VTC ; đ ) Phối_hợp với Tổng_công_ty VTC giải_quyết các thắc_mắc , khiếu_nại của các thuê_bao viễn_thông nhắn_tin đến Cổng 1400 ; e ) Báo_cáo tình_hình nhắn_tin đến Cổng 1400 theo yêu_cầu của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 4 . Cơ_quan tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 theo đúng mục_đích , yêu_cầu , phạm_vi được pháp_luật cho phép ; b ) Thực_hiện việc đăng_ký tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 theo quy_định ; c ) Chủ_trì tổ_chức truyền_thông về đợt vận_động ủng_hộ để cung_cấp cho người dân thông_tin về mục_đích , ý_nghĩa , thời_gian của đợt vận_động ủng_hộ , nội_dung ( cú_pháp ) tin nhắn ủng_hộ , giá_trị ủng_hộ của tin nhắn v . v . ; d ) Chuyển kịp_thời , đầy_đủ , chính_xác số tiền ủng_hộ thu được của đợt vận_động ủng_hộ qua Cổng 1400 đến các đối_tượng được thụ_hưởng theo quy_định ; đ ) Báo_cáo Bộ Thông_tin và Truyền_thông về hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 theo yêu_cầu .
0
Chuyến bay không thường_lệ được hiểu như thế_nào ?
Điều 24 . Lãnh_đạo đơn_vị đăng_kiểm 1 . Lãnh_đạo đơn_vị đăng_kiểm là người chịu trách_nhiệm tổ_chức , điều_hành hoạt_động kiểm_định của đơn_vị đăng_kiểm và ký giấy chứng_nhận kiểm_định . 2 . Lãnh_đạo đơn_vị đăng_kiểm phải là đăng_kiểm viên xe cơ_giới đã thực_hiện nhiệm_vụ của đăng_kiểm_viên tối_thiểu 36 tháng được bổ_nhiệm theo quy_định của pháp_luật .
0
Ai có thẩm_quyền xác_minh thông_tin về tài_sản của pháp_nhân thương_mại để kê_biên ?
Điều 11 . Thỏa_thuận hòa giải 1 . Thỏa_thuận hòa giải có_thể được xác_lập dưới hình_thức điều_khoản hòa giải trong hợp_đồng hoặc dưới hình_thức thỏa_thuận riêng . 2 . Thỏa_thuận hòa giải được xác_lập bằng văn_bản .
0
Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm gì đối_với các trung_tâm đổi_mới sáng_tạo ?
Điều 8 . Mức thưởng bằng tiền đối_với các huấn_luyện_viên , vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao quốc_tế 1 . Vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao quốc_tế được hưởng mức thưởng bằng tiền theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Môn thể_thao nhóm I , nhóm II , nhóm III quy_định trên cơ_sở các môn thể_thao được đưa vào chương_trình thi_đấu Đại_hội Olympic , Đại_hội thể_thao châu Á và các giải thi_đấu thể_thao quốc_tế khác . 2 . Vận_động_viên lập thành_tích tại các giải cúp thế_giới , cúp châu Á và cúp Đông_Nam_Á ; giải thi_đấu thể_thao vô_địch trẻ thế_giới ; các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao vô_địch trẻ châu Á , Đông_Nam Á được hưởng mức thưởng bằng 50 % mức thưởng dành cho đại_hội , giải vô_địch của môn thể_thao tương_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Vận_động_viên lập thành_tích tại các giải thi_đấu thể_thao vô_địch trẻ thế_giới , châu Á , Đông_Nam Á có quy_định lứa tuổi được hưởng mức thưởng tối_đa bằng 50 % mức thưởng quy_định tại khoản 1 Điều này , cụ_thể như sau : a ) Giải thi_đấu thể_thao dành cho vận_động_viên đến dưới 12 tuổi : mức thưởng bằng 20 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Giải thi_đấu thể_thao dành cho vận_động_viên từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi : mức thưởng bằng 30 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này ; c ) Giải thi_đấu thể_thao dành cho vận_động_viên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi : mức thưởng bằng 40 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này ; d ) Giải thi_đấu thể_thao dành cho vận_động_viên từ 18 tuổi đến dưới 21 tuổi : mức thưởng bằng 50 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Vận_động_viên lập thành_tích thi_đấu trong các môn thể_thao có nội_dung thi_đấu tập_thể được hưởng mức thưởng bằng số_lượng người được thưởng theo quy_định của điều_lệ giải nhân với mức thưởng tương_ứng quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . 5 . Huấn_luyện_viên trực_tiếp đào_tạo vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao quốc_tế được hưởng mức thưởng như sau : a ) Huấn_luyện_viên trực_tiếp đào_tạo vận_động_viên lập thành_tích trong các giải thi_đấu thể_thao quốc_tế có nội_dung thi_đấu cá_nhân thì được hưởng mức thưởng chung bằng mức thưởng đối_với vận_động_viên ; b ) Huấn_luyện_viên trực_tiếp đào_tạo đội_tuyển thi_đấu lập thành_tích trong các giải thi_đấu thể_thao quốc_tế có môn hoặc nội_dung thi_đấu tập_thể thì được hưởng mức thưởng chung bằng mức thưởng đối_với vận_động_viên đạt giải nhân với số_lượng huấn_luyện_viên , theo quy_định như sau : dưới 04 vận_động_viên tham_gia thi_đấu , mức thưởng chung tính cho 01 huấn_luyện_viên ; từ 04 đến 08 vận_động_viên tham_gia thi_đấu , mức thưởng chung tính cho 02 huấn_luyện_viên ; từ 09 đến 12 vận_động_viên tham_gia thi_đấu , mức thưởng chung tính cho 03 huấn_luyện_viên ; từ 13 đến 15 vận_động_viên tham_gia thi_đấu , mức thưởng chung tính cho 04 huấn_luyện_viên ; trên 15 vận_động_viên tham_gia thi_đấu , mức thưởng chung tính cho 05 huấn_luyện_viên ; c ) Tỷ_lệ phân_chia tiền thưởng đối_với các huấn_luyện_viên được thực_hiện theo nguyên_tắc : Huấn_luyện_viên trực_tiếp huấn_luyện đội_tuyển được hưởng 60 % , huấn_luyện_viên trực_tiếp đào_tạo vận_động_viên ở cơ_sở trước khi tham_gia đội_tuyển được hưởng 40 % . 6 . Đối_với các môn , nội_dung thi_đấu mà thành_tích thi_đấu được sử_dụng để xác_định huy_chương của các nội_dung cá_nhân và đồng_đội được tính trong cùng một lần thi , thì từ huy_chương thứ hai trở lên , mức thưởng chung cho huấn_luyện_viên , vận_động_viên bằng số_lượng người được thưởng nhân với 50 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này . 7 . Huấn_luyện_viên , vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao quốc_tế dành cho người khuyết_tật được hưởng mức thưởng bằng tiền theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . Huấn_luyện_viên , vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội thể_thao vô_địch trẻ người khuyết_tật châu Á , Đông_Nam_Á , giải vô_địch trẻ người khuyết_tật thế_giới , châu Á , Đông_Nam Á được hưởng mức thưởng bằng 50 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản này . Số_lượng huấn_luyện_viên , vận_động_viên được hưởng mức thưởng tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao quốc_tế dành cho người khuyết_tật được quy_định tại khoản 4 và khoản 5 Điều này . Đối_với các môn , nội_dung thi mà thành_tích thi_đấu được sử_dụng để xác_định huy_chương của các nội_dung cá_nhân và đồng_đội được tính trong cùng một lần thi , thì từ huy_chương thứ hai trở lên mức thưởng chung cho huấn_luyện_viên , vận_động_viên người khuyết_tật bằng số_lượng người nhân với 50 % mức thưởng tương_ứng quy_định tại khoản này . Các môn thể_thao nhóm I là các môn thể_thao trong chương_trình thi_đấu của Đại_hội thể_thao người khuyết_tật thế_giới , các môn thể_thao nhóm II là các môn còn lại . 8 . Huấn_luyện_viên , vận_động_viên lập thành_tích tại các đại_hội , giải thi_đấu thể_thao dành cho học_sinh , sinh_viên thế_giới , châu Á , Đông_Nam Á được hưởng mức thưởng bằng 30 % mức thưởng quy_định tại các khoản 1,2,3,4,5 và 6 Điều này . 9 . Mức thưởng đối_với huấn_luyện_viên , vận_động_viên của ngành , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương lập thành_tích tại các đại_hội , giải vô_địch thể_thao quốc_gia do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định theo quy_định của pháp_luật .
0
Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi GCN đủ điều_kiện chăn_nuôi đối_với trang_trại quy_mô lớn
Điều 37 . Kinh_phí và chế_độ tài_chính của Ban thanh_tra nhân_dân 1 . Kinh_phí hoạt_động của Ban thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước được cân_đối từ kinh_phí hoạt_động của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước đó . 2 . Kinh_phí hoạt_động của Ban thanh_tra nhân_dân được sử_dụng để chi cho việc tổ_chức các cuộc giám_sát ; các cuộc xác_minh , cuộc họp ; chi thù_lao trách_nhiệm cho các thành_viên và cho hoạt_động khác của Ban thanh_tra nhân_dân theo quy_định của pháp_luật . 3 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm ban_hành Thông_tư hướng_dẫn về kinh_phí hoạt_động của Ban thanh_tra nhân_dân ở cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , doanh_nghiệp nhà_nước .
0
Hoạt_động thống_kê nhà_nước về hải_quan là gì ?
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định về bảo_hành , bảo_trì , khai_thác , sử_dụng công_trình xây_dựng 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không phê_duyệt quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng theo quy_định ; b ) Không tổ_chức giám_sát , nghiệm_thu việc khắc_phục , sửa_chữa của nhà_thầu thi_công xây_dựng , nhà_thầu cung_ứng thiết_bị công_trình xây_dựng . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc đơn_vị quản_lý và vận_hành công_trình có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không tổ_chức lập quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng hoặc không thực_hiện bảo_trì công_trình theo đúng quy_trình được duyệt ; b ) Không lập kế_hoạch bảo_trì công_trình xây_dựng hằng năm theo quy_định ; c ) Không lập hồ_sơ sửa_chữa công_trình theo quy_định ; d ) Không bàn_giao , bàn_giao chậm hoặc bàn_giao không đầy_đủ quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng được duyệt cho chủ sở_hữu , đơn_vị quản_lý sử_dụng công_trình ; đ ) Không lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_toán bảo_trì đối_với công_trình xây_dựng sử_dụng vốn nhà_nước . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với chủ đầu_tư , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng , vận_hành công_trình có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện kiểm_tra , kiểm_định , đánh_giá chất_lượng hiện_trạng , báo_cáo cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , chấp_thuận việc kéo_dài thời_hạn sử_dụng công_trình đối_với công_trình đã hết tuổi_thọ theo thiết_kế quy_định ; b ) Không thực_hiện quan_trắc công_trình theo quy_định ; c ) Sử_dụng tiêu_chuẩn kỹ_thuật đã hết hiệu_lực để thực_hiện bảo_trì ; d ) Không tổ_chức đánh_giá định_kỳ về an_toàn chịu lực , an_toàn vận_hành công_trình hoặc không gửi kết_quả đánh_giá đến cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định ; đ ) Không thực_hiện việc kiểm_tra , sửa_chữa , áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp hoặc báo_cáo theo quy_định khi phát_hiện công_trình , hạng_mục công_trình có dấu_hiệu nguy_hiểm , không đảm_bảo_an_toàn cho việc khai_thác , sử_dụng ; e ) Không thực_hiện một trong các nội_dung sau khi công_trình hết thời_hạn sử_dụng : Gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng ( nếu có ) trước khi xem_xét , quyết_định việc tiếp_tục sử_dụng công_trình ; báo_cáo kết_quả kiểm_tra , kiểm_định , đánh_giá chất_lượng công_trình , kết_quả sửa_chữa công_trình ( nếu có ) với cơ_quan có thẩm_quyền đối_với công_trình quy_định phải báo_cáo . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc phê_duyệt quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; b ) Buộc lập quy_trình bảo_trì hoặc thực_hiện bảo_trì công_trình xây_dựng theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; c ) Buộc thực_hiện giám_sát , nghiệm_thu công_tác thi_công , sửa_chữa bảo_trì hoặc buộc lập hồ_sơ sửa_chữa công_trình theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 , điểm c khoản 2 Điều này ; d ) Buộc chủ đầu_tư phải bàn_giao đầy_đủ quy_trình bảo_trì công_trình xây_dựng được duyệt đối_với hành_vi quy_định tại điểm d khoản 2 Điều này ; đ ) Buộc chủ sở_hữu , đơn_vị quản_lý và sử_dụng công_trình thực_hiện lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_toán bảo_trì theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 Điều này ; e ) Buộc tổ_chức đánh_giá an_toàn chịu lực , an_toàn vận_hành công_trình hoặc buộc gửi kết_quả đánh_giá đến cơ_quan có thẩm_quyền đối_với hành_vi quy_định tại điểm d khoản 3 Điều này ; g ) Buộc thực_hiện các trách_nhiệm , biện_pháp theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 3 Điều này ; h ) Buộc thực_hiện : Gia_cố , cải_tạo , sửa_chữa hư_hỏng ( nếu có ) trước khi xem_xét , quyết_định việc tiếp_tục sử_dụng công_trình ; báo_cáo kết_quả kiểm_tra , kiểm_định , đánh_giá chất_lượng công_trình , kết_quả sửa_chữa công_trình ( nếu có ) với cơ_quan có thẩm_quyền đối_với hành_vi quy_định tại điểm e khoản 3 Điều này .
0
Khu_vực và công_việc nào người lao_động không được đến làm_việc ở nước_ngoài ?
Điều 25 . Công_bố thông_tin theo yêu_cầu về quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng 1 . Công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin liên_quan tới quỹ đại_chúng , công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng trong thời_hạn 24 giờ , kể từ khi nhận được yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán khi xảy ra các sự_kiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư này , và trong các trường_hợp sau : a ) Có thay_đổi bất_thường về giá và khối_lượng giao_dịch chứng_chỉ quỹ đóng , quỹ đầu_tư bất_động_sản , quỹ ETF ; cổ_phiếu của công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ; b ) Các sự_kiện khác theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải công_bố thông_tin theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán nơi niêm_yết quỹ , trong đó nêu rõ sự_kiện được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán yêu_cầu công_bố , nguyên_nhân , mức_độ xác_thực của sự_kiện đó .
0
Nhân_sự lãnh_đạo của hội thể_thao quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Quy_định tàu cá_nước_ngoài vào cảng cá 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn công_bố danh_sách cảng cá chỉ_định cho tàu cá_nước_ngoài cập cảng cá và thông_báo_danh_sách cảng được chỉ_định cho Tổ_chức Nông_Lương Liên_hợp quốc . 2 . Tàu nước_ngoài được cập cảng cá Việt_Nam , trừ trường_hợp tàu nước_ngoài có tên trong Danh_sách tàu khai_thác thủy_sản , vận_chuyển , chuyển_tải , hỗ_trợ khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp . Tàu nước_ngoài trước khi vào cảng cá Việt_Nam phải thông_báo trước 24 giờ cho tổ_chức quản_lý cảng cá theo Mẫu_số 17 . KT Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Tổ_chức quản_lý cảng cá phải thông_qua cho cơ_quan hải_quan , biên_phòng để thực_hiện thủ_tục xuất , nhập_cảnh theo quy_định ; thông_báo cho cơ_quan quản_lý về thủy_sản của địa_phương hoặc văn_phòng thanh_tra tại cảng để thực_hiện kiểm_tra , xác_minh thông_tin về nguồn_gốc thủy_sản , sản_phẩm thủy_sản trên tàu . Việc kiểm_tra , xử_lý được thực_hiện theo khoản 3 , 4 , 5 và khoản 6 của Điều 70 Nghị_định này . 4 . Sau khi các thông_tin đã được thanh_tra , kiểm_tra , xác_minh , Tổng_cục Thủy_sản thông_báo ngay đến các quốc_gia có liên_quan đến con tàu và lịch_trình di_chuyển của tàu để xử_lý theo quy_định . 5 . Tàu cá_nước_ngoài khi vào , rời hoặc neo , đậu trong vùng nước cảng cá Việt_Nam phải treo Quốc_kỳ Việt_Nam trên đỉnh cột cao nhất của tàu và treo cờ quốc_gia mà tàu đăng_ký ở cột thấp hơn .
0
Hiệu_trưởng phải công_khai 03 những thông_tin cho học_sinh biết trong thực_hiện dân_chủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Tổ_chức do Nhà_nước thành_lập trong Thông_tư này bao_gồm : Doanh_nghiệp nhà_nước ( doanh_nghiệp quốc_doanh ) , Hạt Kiểm_lâm , Đồn biên_phòng , ban quản_lý rừng phòng_hộ , ban quản_lý rừng đặc_dụng ( gồm vườn quốc_gia , khu bảo_tồn thiên_nhiên , khu bảo_tồn loài và sinh cảnh ) , và các ban quản_lý được Nhà_nước thành_lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_trình lâm_sinh trong Thông_tư này bao_gồm : Trồng rừng , chăm_sóc rừng ( bao_gồm cả xây_dựng , chuyển_hóa rừng giống , vườn giống , rừng khảo_nghiệm , trồng rừng nông_lâm kết_hợp , trồng rừng thay_thế ) ; bảo_vệ và khoanh nuôi tái_sinh rừng ; sản_xuất cây giống ( cây con ) ; xây_dựng vườn_ươm ; xây_dựng đường ranh cản lửa . 3 . Chu_kỳ lâm_sinh : Khoán bảo_vệ rừng và khoanh nuôi tái_sinh rừng trung_bình 5 năm ; Trồng rừng gỗ nhỏ , khoanh nuôi tái_sinh rừng có trồng bổ_sung trung_bình 7 năm ; Trồng rừng gỗ lớn , trung_bình 10 năm . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định cụ_thể chu_kỳ lâm_sinh khi phê_duyệt dự_án . 4 . Dự_án bảo_vệ và phát_triển rừng là dự_án có một hoặc nhiều nội_dung trong cả chu_kỳ lâm_sinh , gồm : Trồng rừng sản_xuất ; trồng rừng đặc_dụng ; trồng rừng phòng_hộ ; trồng cây phân_tán ; bảo_vệ và khoanh nuôi tái_sinh rừng ; các công_trình hạ_tầng phục_vụ lâm_sinh . 5 . Các công_trình hạ_tầng phục_vụ lâm_sinh gồm : Chòi canh lửa ; biển_báo cháy ; biển nội_quy ; biển_báo_công_trình trồng rừng ; vườn_ươm ; đường ranh cản lửa ; trạm bảo_vệ rừng ; lán_trại của công_nhân trồng rừng , bảo_vệ rừng ; các công_trình phòng_chống cháy rừng , nhà tập_thể cho người lao_động của công_ty nông_lâm_nghiệp .
0
Quy_định về công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Điều_chỉnh lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội và trợ_cấp hàng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 , mức lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội và trợ_cấp hàng tháng của các đối_tượng quy_định tại Điều 1 Thông_tư này được tăng thêm 7,44 % so với mức lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội và trợ_cấp hàng tháng tại tháng 6 năm 2017 . Cụ_thể : Ví_dụ 1 : Ông A , có mức lương hưu tháng 6 năm 2017 là 4.500.000 đồng / tháng . Mức lương hưu của ông A từ tháng 7 năm 2017 được điều_chỉnh như sau : 4.500.000 đồng / tháng x 1,0744 = 4.834.800 đồng / tháng Ví_dụ 2 : Ông B là cán_bộ xã nghỉ_việc , hưởng trợ_cấp hàng tháng theo quy_định tại Nghị_định số 09 / 1998 / NĐ - CP có mức trợ_cấp tháng 6 năm 2017 là 1.970.000 đồng / tháng . Mức trợ_cấp hàng tháng của ông B từ tháng 7 năm 2017 được điều_chỉnh như sau : 1.970.000 đồng / tháng x 1,0744 = 2.116.568 đồng / tháng Ví_dụ 3 : Bà C , nghỉ_việc hưởng trợ_cấp mất_sức lao_động hàng tháng , có mức trợ_cấp tháng 6 năm 2017 là 2.000.000 đồng / tháng . Mức trợ_cấp mất_sức lao_động của bà C từ tháng 7 năm 2017 được điều_chỉnh như sau : 2.000.000 đồng / tháng x 1,0744 = 2.148.800 đồng / tháng Ví_dụ 4 : Bà D bị tai_nạn lao_động , hưởng trợ_cấp tai_nạn lao_động hàng tháng , có mức trợ_cấp tai_nạn lao_động tháng 6 năm 2017 là 960.000 đồng / tháng . Mức trợ_cấp tai_nạn lao_động của bà D từ tháng 7 năm 2017 được điều_chỉnh như sau : 960.000 đồng / tháng x 1,0744 = 1.031.424 đồng / tháng
0
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng được sửa_đổi , bổ_sung trong những trường_hợp nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định về hoạt_động chuyển_giao công_nghệ tại Việt_Nam , từ nước_ngoài vào Việt_Nam , từ Việt_Nam ra nước_ngoài ; quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động chuyển_giao công_nghệ ; thẩm_định công_nghệ dự_án đầu_tư ; hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ ; biện_pháp khuyến_khích chuyển_giao công_nghệ , phát_triển thị_trường khoa_học và công_nghệ ; quản_lý nhà_nước về chuyển_giao công_nghệ .
0
Điều_kiện được hủy bỏ niêm_yết chứng quyền có bảo_đảm tự_nguyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Giao_nhận văn_bản tống_đạt Việc giao_nhận các văn_bản tống_đạt giữa Tòa_án , Cơ_quan thi_hành án dân_sự với Văn_phòng Thừa_phát lại được thực_hiện hàng ngày làm_việc , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác , nhưng vẫn phải đảm_bảo thời_hạn tống_đạt theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng , pháp_luật về thi_hành án dân_sự và được ghi vào_sổ giao_nhận theo mẫu được ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Điều_kiện và thời_gian hưởng phụ_cấp đối_với quân_nhân dự_bị đã xếp vào đơn_vị dự_bị động_viên ?
Điều 37 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra Khi tiến_hành thanh_tra lại , người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên đoàn thanh_tra thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn được quy_định tại các Điều 53 , 54 và 55 của Luật Thanh_tra .
0
Hoạt_động đặc_thù của hợp_tác_xã nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Đối_tượng dự thi 1 . Công_dân Việt_Nam có đủ điều_kiện dự thi quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . 2 . Người có chứng_chỉ hành_nghề thẩm_định_giá của nước_ngoài được Bộ Tài_chính Việt_Nam công_nhận có đủ điều_kiện dự thi sát_hạch theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này .
0
Mức phạt hành_vi tự_ý tháo_dỡ , di_chuyển , treo , đặt , làm hư_hỏng , làm sai mục_đích sử_dụng
Điều 8 . Trách_nhiệm của kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án trong tiếp_nhận , bảo_quản và xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ 1 . Thu_thập , xử_lý thông_tin , số_liệu ; kiểm_tra giám_sát tình_hình quản_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ theo quy_định của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án . 2 . Lập các chứng_từ về việc giao_nhận , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ . 3 . Định_kỳ hàng tháng , quý , năm phối_hợp với Thủ_kho vật_chứng tiến_hành việc đối_chiếu , kiểm_kê , đánh_giá tình_hình , kết_quả bảo_quản , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ .
0
Sở Nội_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh có trách_nhiệm gì đối_với việc quản_lý công_chức trên địa_bàn ?
Điều 3 . Nguyên_tắc , thẩm_quyền xác_nhận 1 . Công_tác xác_nhận và tổ_chức thực_hiện chế_độ ưu_đãi đối_với người có công với cách_mạng quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện theo điều_kiện quy_định tại Nghị_định số 31 / 2013 / NĐ - CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết , hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Pháp_lệnh ưu_đãi người có công với cách_mạng ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 31 / 2013 / NĐ - CP ) . 2 . Hồ_sơ xác_nhận , hồ_sơ hưởng chế_độ ưu_đãi đối_với người có công với cách_mạng thuộc trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng , được thực_hiện thống_nhất . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm ký , đóng_dấu các giấy_tờ theo quy_định ( không ghi bằng hai thứ mực , không tẩy xóa , không dùng giấy sao lục , không ký lùi thời_gian , ký thừa lệnh hoặc dùng dấu chữ_ký ) . 3 . Thẩm_quyền xác_nhận hồ_sơ a ) Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh thực_hiện như Bộ Chỉ_huy quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh ) ; b ) Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quản_lý trực_tiếp đối_tượng từ cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên ký quyết_định hoặc giấy xác_nhận làm nhiệm_vụ huấn_luyện , diễn_tập ; làm nghĩa_vụ quốc_tế ; làm nhiệm_vụ ở địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; làm nhiệm_vụ tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ ; giấy chứng_nhận bị_thương , giấy chứng_nhận bệnh_tật , giấy_báo_tử đối_với người thuộc quyền quản_lý đang công_tác trong Quân_đội ; c ) Bộ Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh thực_hiện theo thẩm_quyền quy_định tại Điểm b Khoản 3 Điều này ; ký giấy chứng_nhận bị_thương , giấy chứng_nhận bệnh_tật đối_với người đã chuyển ra ngoài Quân_đội ; giấy_báo_tử đối_với các trường_hợp chết từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước ; d ) Cục_trưởng Cục Chính_trị hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng ( nơi không có Cục Chính_trị ) , ký công_văn đề_nghị xác_nhận chế_độ ưu_đãi người có công với cách_mạng cho đối_tượng thuộc quyền quản_lý ; đ ) Tư_lệnh hoặc Chính_ủy quân_khu ký quyết_định cấp giấy chứng_nhận thương_binh , người hưởng chính_sách như thương_binh và trợ_cấp , phụ_cấp hàng tháng ; quyết_định trợ_cấp thương_tật một lần ; giấy chứng_nhận thương_binh , giấy chứng_nhận người hưởng chính_sách như thương_binh ; quyết_định cấp giấy chứng_nhận bệnh_binh và trợ_cấp , phụ_cấp ; giấy chứng_nhận bệnh_binh đối_với đối_tượng thuộc quyền quản_lý và đối_tượng đã chuyển ra ngoài Quân_đội thuộc địa_bàn quân_khu ; e ) Cục_trưởng Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị ký quyết_định cấp giấy chứng_nhận thương_binh hoặc người hưởng chính_sách như thương_binh và trợ_cấp , phụ_cấp hàng tháng ; quyết_định trợ_cấp thương_tật một lần ; giấy chứng_nhận thương_binh , giấy chứng_nhận người hưởng chính_sách như thương_binh ; quyết_định cấp giấy chứng_nhận bệnh_binh và trợ_cấp , phụ_cấp ; giấy chứng_nhận bệnh_binh đối_với đối_tượng thuộc các cơ_quan , đơn_vị còn lại và đối_tượng đã chuyển ra ngoài Quân_đội thuộc địa_bàn thành_phố Hà_Nội ; quyết_định cấp giấy chứng_nhận người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học và trợ_cấp , phụ_cấp hàng tháng đối_với các đối_tượng đang công_tác trong Quân_đội ; g ) Chủ_nhiệm Tổng_cục Chính_trị ký quyết_định công_nhận người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; quyết_định công_nhận người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; quyết_định trợ_cấp hàng tháng đối_với Anh_hùng Lực_lượng vũ_trang , Anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến đang công_tác do Bộ Quốc_phòng quản_lý , quyết_định trợ_cấp một lần đối_với thân_nhân hoặc người thờ_cúng Anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến do Bộ Quốc_phòng quản_lý nhưng từ_trần trước khi nhận được quyết_định phong_tặng danh_hiệu Anh_hùng ; quyết_định trợ_cấp hàng tháng đối_với người hoạt_động cách_mạng , hoạt_động kháng_chiến bị địch bắt tù , đày ; quyết_định trợ_cấp một lần đối_với người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc , bảo_vệ Tổ_quốc và làm nghĩa_vụ quốc_tế thuộc trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng . 4 . Khi tiếp_nhận hồ_sơ xác_nhận đối_tượng ưu_đãi người có công với cách_mạng , nếu hồ_sơ không hợp_lệ thì trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ , cơ_quan , đơn_vị tiếp_nhận phải hoàn_trả hồ_sơ ( trừ trường_hợp hồ_sơ giả_mạo ) và thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan , đơn_vị và cá_nhân gửi hồ_sơ . 5 . Hội_đồng Giám_định y_khoa các cấp trong Quân_đội thực_hiện theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng . 6 . Địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn được làm căn_cứ xác_nhận đối_tượng để hưởng chế_độ ưu_đãi người có công , thực_hiện theo quy_định của pháp_luật .
0
Chuyên_gia chuyên_ngành tham_gia vào hoạt_động đấu_thầu có bắt_buộc phải có chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động đấu_thầu ?
Điều 3 . Hướng_dẫn việc sử_dụng các giấy_tờ chứng_minh kết_quả phân_loại 1 . Trường_hợp trang thiết_bị y_tế đã được phân_loại ở một trong các nước quy_định tại Điều 1 Thông_tư này và kết_quả phân_loại được thể_hiện trên một trong các giấy_tờ sau thì không phải nộp bản phân_loại trang thiết_bị y_tế khi nộp hồ_sơ công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng hoặc hồ_sơ đăng_ký lưu_hành : a ) Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ; b ) Giấy đăng_ký lưu_hành ; c ) Giấy_phép xuất_khẩu ; d ) Các giấy_tờ khác do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền của nước_ngoài cấp , bao_gồm kết_quả phân_loại được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài . 2 . Yêu_cầu đối_với giấy_tờ chứng_minh kết_quả phân_loại quy_định tại Khoản 1 Điều này : Nộp_bản đã được hợp_pháp lãnh_sự hoặc bản_sao có chứng_thực của bản đã được hợp_pháp_hóa lãnh_sự . Trường_hợp giấy_tờ chứng_minh không phải bằng tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch ra tiếng Việt . Bản dịch phải được chứng_thực theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp kết_quả phân_loại được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài thì khi nộp hồ_sơ công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng hoặc hồ_sơ đề_nghị cấp số lưu_hành , tổ_chức đứng_tên công_bố tiêu_chuẩn áp_dụng hoặc đề_nghị cấp số lưu_hành phải nộp bản in về kết_quả phân_loại từ trang thông_tin điện_tử có đóng_dấu của xác_nhận của đơn_vị chịu trách_nhiệm về nội_dung và cung_cấp nguồn dữ_liệu để đơn_vị tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị thực_hiện phân_loại trang thiết_bị y_tế tra_cứu về tính hợp_lệ của các giấy_tờ này .
0
Thông_báo không đủ nội_dung sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án quy_hoạch tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Vi_phạm các quy_định về điều_kiện năng_lực thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo không đủ nội_dung theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi của người phụ_trách kỹ_thuật của đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước cùng một thời_điểm thực_hiện từ 03 đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước hoặc từ 04 dự_án lập quy_hoạch tài_nguyên nước trở lên . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi kê_khai không_trung_thực thông_tin trong hồ_sơ năng_lực lập đề_án , báo_cáo trong thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động thực_hiện đề_án , dự_án điều_tra cơ_bản , tư_vấn lập quy_hoạch tài_nguyên nước trong thời_hạn từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
1
Tính an_toàn của học liệu sử_dụng trong các cơ_sở giáo_dục mầm_non được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành 1 . Các Bộ , ngành thực_hiện trách_nhiệm theo quy_định tại Quyết_định số 1237 / QĐ - TTg ngày 27 tháng 7 năm 2013 của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Chỉ_đạo các cơ_quan , đơn_vị thuộc quyền rà_soát , kiện_toàn hồ_sơ , lập danh_sách liệt_sĩ ; cung_cấp , tiếp_nhận các thông_tin về liệt_sĩ , mộ liệt_sĩ ; phối_hợp với các đơn_vị quân_đội trong việc tìm_kiếm , quy_tập hài_cốt liệt_sĩ của Bộ , ngành mình .
0
Chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP là gì ?
Điều 5 . Nội_dung chi , mức chi 1 . Nội_dung , mức chi cho hoạt_động quản_lý Quỹ : 1.1 . Nội_dung chi : a ) Chi tiền_lương và các khoản phụ_cấp theo lương , các khoản đóng_góp theo quy_định cho cán_bộ , công_chức , viên_chức quản_lý Quỹ , chi lương làm thêm giờ , phụ_cấp kiêm_nhiệm ( nếu có ) ; chi cộng_tác_viên của Quỹ theo quy_định . b ) Chi mua_sắm , sửa_chữa tài_sản phục_vụ hoạt_động của Quỹ . c ) Chi bảo_đảm hoạt_động thường_xuyên cho công_tác quản_lý Quỹ như vật_tư văn_phòng , dịch_vụ công_cộng , thông_tin , tuyên_truyền liên_lạc , thuê_mướn và một_số khoản chi thường_xuyên khác . d ) Chi_đoàn ra , đoàn vào phục_vụ cho công_tác xây_dựng , quản_lý và phát_triển Quỹ . đ ) Chi truyền_thông xây_dựng và phát_triển Quỹ . e ) Chi khen_thưởng cho các tổ_chức , cá_nhân có thành_tích trong việc tham_gia xây_dựng và phát_triển Quỹ theo quy_định . g ) Chi đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức , viên_chức của Quỹ . h ) Các khoản chi để thực_hiện công_tác quản_lý , hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc thu , chi , sử_dụng các nguồn tài_chính của các chương_trình , dự_án ( bằng vốn trong nước ) về trợ_giúp pháp_lý được cấp qua Quỹ trợ_giúp pháp_lý : Chi tổ_chức hướng_dẫn nghiệp_vụ quản_lý , sử_dụng kinh_phí ; kiểm_tra giám_sát tình_hình thực_hiện kinh_phí được hỗ_trợ ; chi tổ_chức các hội_nghị , hội_thảo , sơ_kết , tổng_kết . i ) Các khoản chi khác có liên_quan đến hoạt_động của Quỹ . 1.2 . Mức chi : Các khoản chi trên đây phải thực_hiện theo đúng chế_độ chi_tiêu hiện_hành của Nhà_nước . 2 . Nội_dung chi , mức chi thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ của Quỹ theo Quyết_định số 84 / 2008 / QĐ - TTg ngày 30 / 6 / 2008 của Thủ_tướng Chính_phủ : 2.1 . Nội_dung chi : a ) Chi hỗ_trợ nâng cao chất_lượng hoạt_động nghiệp_vụ trợ_giúp pháp_lý : - Hỗ_trợ đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn nghiệp_vụ nâng cao năng_lực , trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ và đạo_đức nghề_nghiệp cho người thuộc nguồn bổ_nhiệm trợ_giúp viên pháp_lý và người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý . - Hỗ_trợ tổ_chức hoạt_động nghiên_cứu , khảo_sát , hội_thảo , tọa_đàm , trao_đổi chuyên_môn , nghiệp_vụ phục_vụ trực_tiếp nhiệm_vụ trợ_giúp pháp_lý . - Hỗ_trợ công_tác truyền_thông ; xuất_bản tài_liệu , sách , tờ_gấp pháp_luật và các ấn_phẩm khác phục_vụ cho hoạt_động trợ_giúp pháp_lý . - Chi hỗ_trợ thực_hiện vụ_việc cho tổ_chức trợ_giúp pháp_lý , bao_gồm các vụ_việc phức_tạp , điển_hình hoặc có ảnh_hưởng lớn trong dư_luận xã_hội hoặc vì lý_do bảo_vệ công_lý . - Chi hỗ_trợ hoạt_động xác_minh , kiểm_tra , đánh_giá chất_lượng vụ_việc trợ_giúp pháp_lý . - Chi hỗ_trợ hoạt_động trợ_giúp pháp_lý lưu_động , sinh_hoạt câu lạc_bộ trợ_giúp pháp_lý . - Các khoản chi khác phục_vụ cho việc nâng cao chất_lượng trợ_giúp pháp_lý phù_hợp với quy_định của pháp_luật . b ) Chi hỗ_trợ mua_sắm trang thiết_bị , phương_tiện phục_vụ nhu_cầu làm_việc của Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước , chi_nhánh của Trung_tâm và tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý ở các tỉnh thuộc diện ngân_sách trung_ương phải hỗ_trợ , các địa_phương có khó_khăn đột_xuất . c ) Chi hỗ_trợ hoạt_động trợ_giúp pháp_lý theo yêu_cầu của nhà tài_trợ hoặc Dự_án có cam_kết riêng phù_hợp với quy_định của Luật Trợ_giúp pháp_lý . d ) Chi hỗ_trợ bồi_thường trợ_giúp pháp_lý và các trường_hợp đặc_biệt khác theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp . 2.2 . Mức chi : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư liên_tịch của Bộ Tài_chính và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn việc lập , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của cơ_quan trợ_giúp pháp_lý nhà_nước . 3 . Nội_dung chi , mức chi thực_hiện hoạt_động hỗ_trợ pháp_lý nhằm nâng cao nhận_thức , hiểu_biết pháp_luật cho người nghèo theo Quyết_định số 52 / 2010 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 Quyết_định số 52 / 2010 / QĐ - TTg .
0
Cần chạy xe tới khi đi đăng_ký xe_máy hay không ?
Điều 5 . Chỉ_tiêu tuyển_sinh đào_tạo liên_thông 1 . Chỉ_tiêu tuyển_sinh đào_tạo liên_thông chính_quy , chỉ_tiêu tuyển_sinh đào_tạo liên_thông vừa làm vừa học thuộc tổng_chỉ_tiêu được xác_định hằng năm theo từng ngành đào_tạo của cơ_sở giáo_dục đại_học , trong đó chỉ_tiêu tuyển_sinh liên_thông chính_quy , chỉ_tiêu tuyển_sinh liên_thông vừa làm vừa học không vượt quá 20 % chỉ_tiêu tuyển_sinh chính_quy , chỉ_tiêu tuyển_sinh vừa làm vừa học tương_ứng theo ngành đào_tạo . Trường_hợp đặc_biệt cần đào_tạo liên_thông để thực_hiện nhiệm_vụ phát_triển kinh_tế - xã_hội , bảo_đảm an_ninh , quốc_phòng của đất_nước , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học phải thông_báo_công_khai chỉ_tiêu tuyển_sinh liên_thông theo từng ngành đào_tạo , đối_tượng và hình_thức tuyển_sinh , hình_thức đào_tạo liên_thông trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học và phương_tiện thông_tin đại_chúng trước khi nhận hồ_sơ đăng_ký dự_tuyển_sinh liên_thông ít_nhất là 30 ngày .
0
Nội_dung đánh_giá chạy con_thoi 4 x 10m của học_sinh , sinh_viên bao_gồm những nội_dung nào ?
Điều 12 . Chạy con_thoi 4 x 10m 1 . Yêu_cầu sân bãi , dụng_cụ : Đường chạy có kích_thước 10 x 1,2 m bằng_phẳng , không trơn , bốn góc có vật chuẩn để quay đầu , hai đầu đường chạy có khoảng trống ít_nhất là 2m . Dụng_cụ gồm đồng_hồ bấm giây , thước_đo dài , bốn vật chuẩn đánh_dấu bốn góc đường chạy . 2 . Yêu_cầu kỹ_thuật động_tác : Người được kiểm_tra thực_hiện tư_thế xuất_phát cao . Khi chạy đến vạch 10m , chỉ cần một chân chạm vạch , nhanh_chóng quay 1800 chạy trở về vạch xuất_phát và sau khi chân lại chạm vạch xuất_phát thì lại quay trở_lại . Thực_hiện lặp_lại cho đến hết quãng đường , tổng_số bốn lần 10m với ba lần quay . Quay theo chiều trái hay phải là do thói_quen của từng người . Thực_hiện một lần . 3 . Cách tính thành_tích : Thành_tích chạy được xác_định là giây và số_lẻ từng 1 / 100 giây .
1
02 chính_sách khuyến_khích đầu_tư cho bảo_tồn và sử_dụng bền_vững vùng_đất ngập nước quan_trọng được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Chính_sách đầu_tư cho bảo_tồn và sử_dụng bền_vững vùng_đất ngập nước quan_trọng 1 . Nhà_nước có chính_sách khuyến_khích đầu_tư cho bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước quan_trọng , bao_gồm : a ) Ưu_tiên hỗ_trợ , đầu_tư cho các hoạt_động bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước quy_định tại Điều 5 Nghị_định này ; b ) Hỗ_trợ , đầu_tư cho các hoạt_động bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước trong khu bảo_tồn đất ngập nước , khu Ramsar , vùng_đất ngập nước quan_trọng nằm ngoài khu bảo_tồn và vùng_đệm của khu bảo_tồn đất ngập nước . 2 . Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đầu_tư cho các hoạt_động sau đây : a ) Đầu_tư xây_dựng , nâng_cấp , cải_tạo cơ_sở vật_chất kỹ_thuật quản_lý và bảo_tồn , sử_dụng bền_vững vùng_đất ngập nước ; b ) Đầu_tư xây_dựng phát_triển vùng_đệm phục_vụ bảo_tồn và sử_dụng bền_vững các vùng_đất ngập nước trong khu bảo_tồn đất ngập nước , khu Ramsar ; các mô_hình sinh_kế bền_vững tại vùng_đệm khu bảo_tồn đất ngập nước và mô_hình bảo_tồn và sử_dụng bền_vững vùng_đất ngập nước quan_trọng ; c ) Các hạng_mục đầu_tư khác liên_quan đến quản_lý và bảo_tồn , sử_dụng bền_vững vùng_đất ngập nước theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nhà_nước ưu_đãi đầu_tư cho các hoạt_động sau đây : a ) Phục_hồi các sinh cảnh , môi_trường sống của các loài nguy_cấp , quý , hiếm ; nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ ; phục_hồi đặc_tính sinh_thái vùng_đất ngập nước quan_trọng bị suy_thoái ; b ) Bảo_tồn các loài nguy_cấp , quý , hiếm ; nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ và các loài chim di_cư , chim nước thuộc các vùng_đất ngập nước quan_trọng ; c ) Chuyển_đổi các sinh_kế bền_vững về môi_trường và hài_hòa với thiên_nhiên , đa_dạng sinh_học .
1
Kê_khai , nộp phí bảo_đảm hàng_hải của tổ_chức thu được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Đại_diện của nhà đầu_tư nước_ngoài và người trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch góp vốn , mua cổ_phần cho nhà đầu_tư nước_ngoài 1 . Đại_diện có thẩm_quyền của tổ_chức nước_ngoài : a ) Chủ_tịch hội_đồng quản_trị hoặc tổng_giám_đốc ( giám_đốc ) của tổ_chức nước_ngoài . b ) Những người có thẩm_quyền theo điều_lệ của tổ_chức nước_ngoài để ký các hồ_sơ , thủ_tục góp vốn , mua cổ_phần và thực_hiện các công_việc liên_quan trong phạm_vi , thẩm_quyền được giao . c ) Những người được chủ_tịch hội_đồng quản_trị hoặc tổng_giám_đốc ( giám_đốc ) của tổ_chức nước_ngoài ủy quyền bằng văn_bản . 2 . Nhà đầu_tư nước_ngoài có_thể ủy quyền cho đại_diện giao_dịch tại Việt_Nam thông_qua các văn_bản ủy quyền ( hợp_đồng_ủy quyền , hợp_đồng_ủy thác , hợp_đồng chỉ_định đầu_tư ... ) để thực_hiện các hoạt_động góp vốn , mua cổ_phần trong doanh_nghiệp Việt_Nam , theo nguyên_tắc quy_định tại khoản 1 , điểm 2.2 khoản 2 Điều 4 Chương II Thông_tư này . Đại_diện giao_dịch tại Việt_Nam của nhà đầu_tư nước_ngoài gồm : a ) Tổ_chức có tư_cách pháp_nhân được thành_lập và hoạt_động theo pháp_luật Việt_Nam , được pháp_luật cho phép thực_hiện các nghiệp_vụ môi_giới đầu_tư , tư_vấn đầu_tư , uỷ_thác đầu_tư , môi_giới chứng_khoán , quản_lý danh_mục đầu_tư ( sau đây gọi là tổ_chức đại_diện tại Việt_Nam ) ; hoặc : b ) Cá_nhân là người có quốc_tịch Việt_Nam hoặc là người nước_ngoài cư_trú tại Việt_Nam , đáp_ứng các điều_kiện : là người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , không thuộc trường_hợp đang phải chấp_hành_hình_phạt tù hoặc đang bị Toà_án cấm hành_nghề kinh_doanh ; có kinh_nghiệm làm_việc trong lĩnh_vực đầu_tư tài_chính , ngân_hàng ; có một trong các chứng_chỉ hành_nghề liên_quan đến cung_cấp dịch_vụ về góp vốn , mua cổ_phần ( chứng_chỉ hành_nghề môi_giới chứng_khoán , chứng_chỉ hành_nghề phân_tích tài_chính , chứng_chỉ hành_nghề quản_lý quỹ ... ) ; không đồng_thời làm_việc ở một trong các tổ_chức đại_diện quy_định tại tiết a khoản 2 Điều này ( sau đây gọi là cá_nhân đại_diện tại Việt_Nam ) . 3 . Người trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch : là người trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch liên_quan đến hoạt_động góp vốn , mua cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài trong doanh_nghiệp Việt_Nam . a ) Người trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch góp vốn , mua cổ_phần của tổ_chức nước_ngoài trong doanh_nghiệp Việt_Nam : là đại_diện có thẩm_quyền của tổ_chức nước_ngoài ; hoặc người được tổ_chức đại_diện tại Việt_Nam ( trong trường_hợp ủy quyền ) giao nhiệm_vụ trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch góp vốn , mua cổ_phần . b ) Người trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch góp vốn , mua cổ_phần của cá_nhân nước_ngoài trong doanh_nghiệp Việt_Nam : là cá_nhân nước_ngoài ; hoặc cá_nhân đại_diện tại Việt_Nam ( trường_hợp ủy quyền cho cá_nhân ) ; hoặc người được tổ_chức đại_diện tại Việt_Nam ( trường_hợp ủy quyền cho tổ_chức ) giao nhiệm_vụ trực_tiếp thực_hiện các giao_dịch góp vốn , mua cổ_phần .
0
Diện_tích làm_việc của giáo_sư , phó_giáo_sư , giảng_viên chính , giảng_viên được xác_định là bao_nhiêu ?
Điều 35 . Trách_nhiệm của các cơ_quan thông_tấn , báo_chí 1 . Đài_Tiếng_nói Việt_Nam , Đài_Truyền_hình Việt_Nam a ) Tổ_chức truyền phát tin về thiên_tai theo quy_định tại Điều 28 , Điều 29 , Điều 30 và Điều 31 Quyết_định này ; b ) Trong các chương_trình thời_sự cần phát đầy_đủ , chính_xác nội_dung các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai quy_định tại Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 , Điều 14 , Điều 17 , Điều 20 , Điều 23 và Điều 25 ; trong các bản tin chuyên_đề , bình_luận theo chương_trình của Đài , được biên_tập lại một phần bản tin về thiên_tai , nhưng không được làm sai_lệch nội_dung của bản tin ; c ) Phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , các bộ , ngành , địa_phương xây_dựng các chương_trình phát_thanh , truyền_hình nhằm tuyên_truyền , phổ_biến nâng cao nhận_thức của cộng_đồng về thiên_tai và khai_thác sử_dụng hiệu_quả các tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; d ) Thông_báo kịp_thời cho các cơ_quan cung_cấp bản tin thiên_tai ý_kiến phản_hồi của khán_giả , thính_giả về chất_lượng , nội_dung , hình_thức các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai và diễn_biến_thiên_tai thực_tế . 2 . Đài_phát_thanh , truyền_hình các tỉnh , thành_phố a ) Phát lại các bản tin dự_báo , cảnh_báo gần nhất về thiên_tai do Đài_Tiếng_nói Việt_Nam , Đài_Truyền_hình Việt_Nam đã phát . Đối_với các tỉnh , thành_phố không nằm trong vùng xảy ra thiên_tai , có_thể biên_tập một phần bản tin cho phù_hợp với tình_hình thực_tế tại địa_phương ; b ) Phát tin dự_báo , cảnh_báo về thiên_tai do Đài_Khí_tượng Thủy_văn khu_vực , Đài_Khí_tượng Thủy_văn tỉnh cung_cấp trong chương_trình thời_sự gần nhất của Đài ; c ) Phối_hợp với Đài_Khí_tượng Thủy_văn khu_vực , Đài_Khí_tượng Thủy_văn tỉnh , các sở , ngành có liên_quan xây_dựng các chương_trình phát_thanh , truyền_hình nhằm tuyên_truyền , phổ_biến nâng cao nhận_thức của cộng_đồng về thiên_tai tại địa_phương và khai_thác sử_dụng hiệu_quả các bản tin dự_báo , cảnh_báo thiên_tai . 3 . Hệ_thống Thông_tin Duyên_hải Việt_Nam Tổ_chức phát tin về thiên_tai theo quy_định tại khoản 3 Điều 28 , khoản 2 Điều 29 và Điều 31 Quyết_định này . 4 . Các cơ_quan báo_chí Đưa tin đầy_đủ , chính_xác nội_dung các bản tin quy_định tại Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 , Điều 14 , Điều 17 , Điều 20 , Điều 23 và Điều 25 Quyết_định này . Trong các bản tin chuyên_đề , bình_luận được biên_tập lại một phần bản tin về thiên_tai , nhưng không được làm sai_lệch nội_dung của bản tin .
0
Người đã làm công_chứng_viên có được miễn đào_tạo nghề đấu_giá không ?
Điều 15 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Nội_vụ có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện các nội_dung sau đây : a ) Chủ_trì , phối_hợp với Hội Cựu_thanh_niên xung_phong Việt_Nam và các cơ_quan liên_quan tổ_chức tuyên_truyền phổ_biến chế_độ , chính_sách để các cấp , các ngành , thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam và thân_nhân thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam biết , thực_hiện ; b ) Chỉ_đạo ngành Nội_vụ chủ_động phối_hợp với các sở , ngành liên_quan giải_quyết kịp_thời những vướng_mắc phát_sinh trong việc lập , xác_nhận , xét_duyệt và thẩm_định hồ_sơ giải_quyết chế_độ trợ_cấp một lần và hằng tháng trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh quyết_định theo quy_định tại Nghị_định này ; c ) Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết việc thực_hiện chế_độ , chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện các nội_dung sau đây : a ) Bổ_sung dự_toán chi trợ_cấp một lần cho các địa_phương ; b ) Chỉ_đạo ngành Lao_động - Thương_binh và Xã_hội chi_trả chế_độ trợ_cấp một lần , trợ_cấp hằng tháng và thực_hiện chế_độ trợ_cấp mai_táng đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam theo quy_định . 3 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm bố_trí ngân_sách hằng năm để thực_hiện chế_độ , chính_sách thuộc trách_nhiệm của ngân_sách trung_ương theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện các nội_dung sau đây : a ) Chỉ_đạo các sở , ban , ngành liên_quan và các địa_phương tổ_chức thực_hiện chế_độ , chính_sách quy_định tại Nghị_định này bảo_đảm chặt_chẽ , dân_chủ , công_khai , chính_xác , thuận_tiện , không để xảy ra sai_sót , tiêu_cực ; b ) Kiểm_tra , giám_sát và xử_lý các cá_nhân , tổ_chức để xảy ra vi_phạm trong việc thực_hiện chế_độ , chính_sách đối_với đối_tượng quy_định tại Nghị_định này trên địa_bàn ; c ) Bố_trí ngân_sách hằng năm để thực_hiện chế_độ , chính_sách thuộc trách_nhiệm của ngân_sách địa_phương theo quy_định tại Nghị_định này . 5 . Hội Cựu_thanh_niên xung_phong Việt_Nam tổ_chức thực_hiện các nội_dung sau đây : a ) Phối_hợp với Bộ Nội_vụ tổ_chức tuyên_truyền phổ_biến về chế_độ , chính_sách đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam theo quy_định tại Nghị_định này ; b ) Hướng_dẫn Hội Cựu_thanh_niên xung_phong các cấp_phối_hợp với cơ_quan , đoàn_thể địa_phương thực_hiện việc xác_nhận , cam_kết đúng đối_tượng được hưởng chính_sách , tránh hiện_tượng làm sai_lệch hoặc giả_mạo hồ_sơ để hưởng chế_độ chính_sách . 6 . Đề_nghị Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh các cấp tăng_cường công_tác tuyên_truyền , vận_động và giám_sát việc triển_khai thực_hiện Nghị_định này .
0
Mức phạt khi sử_dụng hóa_chất không đáp_ứng quy_chuẩn kỹ_thuật để chế_biến thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Xác_minh nội_dung khiếu_nại lần hai Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần hai căn_cứ vào nội_dung , tính_chất của việc khiếu_nại , tự mình tiến_hành_xác_minh , kết_luận nội_dung khiếu_nại hoặc giao cho người có trách_nhiệm xác_minh nội_dung khiếu_nại và kiến_nghị giải_quyết khiếu_nại . Việc xác_minh thực_hiện theo quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều 29 của Luật này .
0
Quy_định việc quản_lý vật_liệu cháy rừng và sử_dụng lửa trong phòng cháy và chữa_cháy rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng phục_vụ của cộng_tác_viên công_tác xã_hội cấp xã Đối_tượng phục_vụ của cộng_tác_viên công_tác xã_hội gồm : người cao_tuổi ; người khuyết_tật ; người tâm_thần và người rối nhiễu tâm_trí ; người nhiễm HIV / AIDS ; người nghèo ; trẻ_em ; nạn_nhân bị buôn_bán ; nạn_nhân của bạo_lực gia_đình và phân_biệt đối_xử về giới ; đối_tượng xã_hội cần sự bảo_vệ khẩn_cấp quy_định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 68 / 2008 / NĐ - CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính_phủ quy_định điều_kiện , thủ_tục thành_lập , tổ_chức , hoạt_động và giải_thể cơ_sở bảo_trợ xã_hội ( sau đây gọi là Nghị_định số 68 / 2008 / NĐ - CP ) ; người nghiện ma_túy , người bán_dâm ; người sau cai_nghiện ; cha , mẹ , người chăm_sóc trẻ_em cần sự bảo_vệ khẩn_cấp ; đối_tượng khác có nhu_cầu sử_dụng dịch_vụ công_tác xã_hội ( sau đây gọi là đối_tượng ) .
0
VIETTEL trích quỹ dự_phòng tiền_lương như thế_nào ?
Điều 4 . Kê_khai , nộp phí 1 . Tổ_chức thu phí thực_hiện kê_khai , nộp phí thu được theo tháng , quyết_toán theo năm theo hướng_dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ . 2 . Tổ_chức thu phí nộp 100 % số tiền phí thu được vào ngân_sách nhà_nước theo chương , mục , tiểu_mục của Mục_lục ngân_sách nhà_nước . Nguồn chi_phí trang_trải cho hoạt_động thẩm_định , thu phí do ngân_sách nhà_nước bố_trí trong dự_toán của tổ_chức thu theo chế_độ , định mức chi ngân_sách nhà_nước theo quy_định của pháp_luật .
0
UBND cấp xã có trách_nhiệm gì trong việc quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội ?
Điều 17 . Khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác 1 . Việc sử_dụng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi để cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác theo quy_định tại khoản 3 Điều 30 Luật_Thủy_lợi phải đảm_bảo không ảnh_hưởng đến nhiệm_vụ cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi . 2 . Việc cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác được thực_hiện thông_qua hình_thức đặt_hàng của Nhà_nước hoặc đấu_thầu . 3 . Giá sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác thực_hiện theo quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 35 Luật_Thủy_lợi và pháp_luật có liên_quan . 4 . Việc thanh_toán sản_phẩm , dịch_vụ thủy_lợi khác thực_hiện theo Hợp_đồng đã ký_kết .
0
Theo quy_định pháp_luật , mục_đích của việc đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá là gì ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân được nhận hỗ_trợ từ Quỹ 1 . Thực_hiện đúng các điều_khoản ghi trong hợp_đồng hỗ_trợ đã ký ; 2 . Sử_dụng kinh_phí đúng mục_đích , đúng tiêu_chuẩn của Quỹ ; định_kỳ có báo_cáo tình_hình sử_dụng kinh_phí theo đúng quy_định của Quỹ ; 3 . Thực_hiện quyết_toán trực_tiếp với Quỹ theo các quy_định của Quỹ ; 4 . Bị đình_chỉ hỗ_trợ , hủy hợp_đồng hỗ_trợ và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật và quy_chế của Quỹ trong các trường_hợp sau : a ) Vi_phạm các quy_định của hợp_đồng hỗ_trợ ; b ) Phát_hiện về sự gian_lận hoặc sử_dụng sai khoản hỗ_trợ so với cam_kết ban_đầu ; c ) Cá_nhân có phạm_tội hình_sự hoặc tranh_chấp pháp_lý khác ảnh_hưởng đến tiến_độ triển_khai khoản hỗ_trợ ; 5 . Tổ_chức , cá_nhân được nhận hỗ_trợ từ Quỹ có trách_nhiệm tuân_thủ việc kiểm_tra , giám_sát định_kỳ và đột_xuất của Quỹ .
0
Mức xử_phạt khi điều_khiển xe đi trên hè phố là bao_nhiêu ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của văn_phòng đại_diện 1 . Hoạt_động theo đúng nội_dung ghi trong giấy_phép thành_lập văn_phòng đại_diện do Bộ Thông_tin và Truyền_thông cấp . 2 . Không làm đại_diện cho nhà xuất_bản nước_ngoài hoặc tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài khác . 3 . Không thành_lập , tham_gia góp vốn thành_lập doanh_nghiệp hoặc thực_hiện công_việc trực_tiếp tạo ra lợi_nhuận tại Việt_Nam . 4 . Chấm_dứt hoạt_động khi nhà xuất_bản nước_ngoài , tổ_chức phát_hành xuất_bản_phẩm nước_ngoài chấm_dứt hoạt_động , giải_thể , phá_sản tại nước_ngoài . 5 . Niêm_yết công_khai tại trụ_sở của văn_phòng đại_diện về việc chấm_dứt hoạt_động , đồng_thời gửi văn_bản thông_báo về việc chấm_dứt hoạt_động đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Sở và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ít_nhất 15 ngày trước ngày chấm_dứt hoạt_động . 6 . Tuân_thủ quy_định của Luật xuất_bản , Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam về văn_phòng đại_diện .
0
Hằng quý , báo_cáo định_kỳ thuộc quản_lý của BGDĐT phải được thực_hiện mấy lần ?
Điều 15 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Chủ_thể quyền sở_hữu công_nghiệp bao_gồm tổ_chức , cá_nhân sở_hữu các đối_tượng sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 121 của Luật Sở_hữu trí_tuệ hoặc tổ_chức , cá_nhân được chủ sở_hữu chuyển_giao quyền sở_hữu công_nghiệp , tác_giả sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí quy_định tại Điều 122 của Luật Sở_hữu trí_tuệ . 2 . Trong trường_hợp văn_bằng bảo_hộ đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu được cấp chung cho nhiều tổ_chức , cá_nhân theo quy_định tại khoản 3 Điều 86 , khoản 5 Điều 87 và khoản 2 Điều 90 của Luật Sở_hữu trí_tuệ thì quyền sở_hữu công_nghiệp thuộc sở_hữu chung của các tổ_chức , cá_nhân đó . Các chủ sở_hữu chung thực_hiện quyền sở_hữu theo quy_định của pháp_luật dân_sự .
0
Khách có được thuê phòng khi không có chứng_minh ?
Điều 28 . Cách_chức 1 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với cán_bộ có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Giữ lại vụ vi_phạm có dấu_hiệu tội_phạm để xử_lý vi_phạm hành_chính ; b ) Sử_dụng tiền thu được từ tiền nộp phạt vi_phạm hành_chính , tiền nộp do chậm thi_hành_quyết_định xử_phạt tiền , tiền bán , thanh_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu và các khoản tiền khác thu được từ xử_phạt vi_phạm hành_chính trái quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước ; c ) Giả_mạo , làm sai_lệch hồ_sơ xử_phạt vi_phạm hành_chính , hồ_sơ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính ; d ) Chống_đối , cản_trở người_làm nhiệm_vụ kiểm_tra , đe_dọa , trù_dập người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho cơ_quan kiểm_tra , đoàn kiểm_tra , gây khó_khăn cho hoạt_động kiểm_tra ; đ ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; e ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra ; g ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn để sách_nhiễu , đòi , nhận tiền , tài_sản của người vi_phạm ; dung_túng , bao_che , hạn_chế quyền của người vi_phạm hành_chính khi xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với công_chức giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý có hành_vi ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với viên_chức quản_lý có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; b ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra .
0
Quy_định về việc quản_lý và sử_dụng phí đối_với nước_thải sinh_hoạt được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xác_định tỷ_lệ để lại và quản_lý , sử_dụng phí 1 . Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Điều 4 Nghị_định này được xác_định như sau : a ) Số tiền phí được khấu_trừ hoặc để lại = Số tiền phí thu được x Tỷ_lệ để lại . b ) Tỷ_lệ để lại được xác_định như sau : Trong đó : - Dự_toán cả năm về chi_phí cần_thiết cho các hoạt_động cung_cấp dịch_vụ , thu phí được xây_dựng căn_cứ nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này và căn_cứ chế_độ , tiêu_chuẩn , định mức chi theo quy_định . - Dự_toán cả năm về phí thu được do tổ_chức thu thực_hiện được xây_dựng căn_cứ mức phí dự_kiến và số_lượng dịch_vụ cung_cấp trong năm . - Trường_hợp điều_chỉnh mức tỷ_lệ để lại , dự_toán thu , chi còn căn_cứ số_liệu thu , chi của năm trước liền kề . - Tỷ_lệ để lại tối_đa không quá 100 % . c ) Căn_cứ tính_chất , đặc_điểm của các khoản phí và nội_dung chi quy_định tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí lập dự_toán thu , chi và tỷ_lệ để lại tại Đề_án thu phí ; trình cấp có thẩm_quyền theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . d ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 4 Luật phí và lệ_phí quyết_định tỷ_lệ để lại cho tổ_chức thu phí . Trường_hợp các khoản phí có tính_chất tương_tự , cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét quyết_định_mức tỷ_lệ để lại chung áp_dụng thống_nhất . Trường_hợp chính_sách của Nhà_nước thay_đổi ; số tiền phí được để lại không đủ đảm_bảo chi_phí cho hoạt_động của tổ_chức thu phí hoặc tồn_dư sử_dụng không hết chuyển nguồn qua các năm , cơ_quan có thẩm_quyền thực_hiện điều_chỉnh tỷ_lệ để lại phù_hợp . 2 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 Nghị_định này được chi_dùng cho các nội_dung sau đây : a ) Chi thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi thanh_toán cho cá_nhân thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí : Tiền_lương , tiền công , phụ_cấp lương , các khoản đóng_góp theo quy_định được tính trên tiền_lương ( trừ chi_phí tiền_lương cho cán_bộ , công_chức đã hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước theo chế_độ quy_định ) . - Chi_phí phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí như : Văn_phòng_phẩm , vật_tư văn_phòng , thông_tin liên_lạc , điện , nước , công_tác_phí theo tiêu_chuẩn , định mức hiện_hành . - Chi sửa_chữa thường_xuyên tài_sản , máy_móc , thiết_bị trực_tiếp phục_vụ cho thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Chi mua_sắm vật_tư , nguyên_liệu liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . - Trích khấu_hao_tài_sản cố_định để thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí . - Các khoản chi khác liên_quan đến thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . b ) Chi không thực_hiện chế_độ tự_chủ ( đối_với cơ_quan nhà_nước ) , chi nhiệm_vụ không thường_xuyên ( đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập ) . - Chi mua_sắm , sửa_chữa_lớn tài_sản , máy_móc , thiết_bị phục_vụ cho việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí ( trừ đơn_vị sự_nghiệp công_lập tự bảo_đảm chi thường_xuyên và chi đầu_tư từ nguồn thu phí theo Luật phí và lệ_phí ) . - Các khoản chi khác có tính_chất không thường_xuyên liên_quan đến việc thực_hiện công_việc , dịch_vụ và thu phí . 3 . Ngoài các nội_dung chi tại Khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí là đơn_vị sự_nghiệp công_lập được Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ cho phép sử_dụng tiền phí được để lại để chi cho các nội_dung khác thì thực_hiện chi theo quy_định của Chính_phủ hoặc quyết_định Thủ_tướng Chính_phủ . Trường_hợp cơ_quan nhà_nước thực_hiện cơ_chế_tài_chính theo quy_định riêng của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ , tiền phí để lại được sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ . 4 . Số tiền phí để lại cho tổ_chức thu phí chi cho các nội_dung tại Khoản 2 Điều này , đối_với cơ_quan nhà_nước thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ hoặc Thủ_tướng Chính_phủ về chế_độ tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm trong sử_dụng biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính ; đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về cơ_chế tự_chủ . 5 . Hàng năm , tổ_chức thu phí phải quyết_toán thu , chi theo quy_định . Sau khi quyết_toán thu , chi đúng chế_độ , số tiền phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp_tục chi theo chế_độ quy_định .
1
Những đối_tượng nào được lấy ý_kiến về quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp tái_cơ_cấu 1 . Chịu trách_nhiệm cung_cấp tài_liệu , thông_tin đầy_đủ , chính_xác về doanh_nghiệp , tạo điều_kiện để Công_ty Mua_bán nợ và các chủ_nợ tham_gia phương_án tái_cơ_cấu nghiên_cứu , đánh_giá thực_trạng của doanh_nghiệp trước khi xây_dựng phương_án tái_cơ_cấu . 2 . Phối_hợp với Công_ty Mua_bán nợ và các chủ_nợ xây_dựng phương_án tái_cơ_cấu , trình cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt theo quy_định . 3 . Báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , thỏa_thuận với Công_ty Mua_bán nợ để triển_khai các bước của quá_trình tái_cơ_cấu theo quy_định tại Thông_tư này trong trường_hợp_doanh_nghiệp nhà_nước chưa thực_hiện xử_lý_tài_chính và xác_định lại giá_trị doanh_nghiệp nhưng theo báo_cáo tài_chính được kiểm_toán tại thời_điểm gần nhất có tổng_tài_sản thấp hơn các khoản nợ phải trả . 4 . Tổ_chức triển_khai_phương_án tái_cơ_cấu , quản_lý , sử_dụng tiền thu từ cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu theo quy_định tại Thông_tư này và các văn_bản hướng_dẫn có liên_quan . Trường_hợp có tổn_thất xảy ra do vi_phạm , không thực_hiện đúng các quy_định tại Thông_tư này thì doanh_nghiệp tái_cơ_cấu và các cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm bồi_thường và xử_lý trách_nhiệm theo quy_định của pháp_luật . 5 . Kết_thúc quá_trình tái_cơ_cấu , doanh_nghiệp phải quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ lao_động dôi_dư và chi_phí chuyển_đổi , báo_cáo Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa / tái_cơ_cấu_trình cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt . 6 . Thực_hiện các nghĩa_vụ , trách_nhiệm khác theo quy_định tại Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP , Thông_tư số 40 / 2018 / TT - BTC và Thông_tư số 41 / 2018 / TT - BTC.
0
Hồ_sơ tham_gia nghiên_cứu , chế_tạo , sản_xuất , sửa_chữa vũ_khí của tổ_chức , doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Vi_phạm_quy_định về truy_xuất nguồn_gốc đối_với thực_phẩm không bảo_đảm an_toàn 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không_lưu_giữ hoặc lưu_giữ không đầy_đủ hồ_sơ về nguồn_gốc , xuất_xứ nguyên_liệu , phụ_gia thực_phẩm , chất hỗ_trợ chế_biến thực_phẩm , vật_liệu bao_gói , dụng_cụ tiếp_xúc trực_tiếp với thực_phẩm và các tài_liệu khác về quá_trình sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thông_báo lô sản_phẩm không bảo_đảm an_toàn ; b ) Không báo_cáo số_lượng sản_phẩm của lô sản_phẩm không bảo_đảm an_toàn , tồn_kho thực_tế và đang lưu_thông trên thị_trường ; kế_hoạch thu_hồi và các biện_pháp xử_lý . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi thực_hiện thu_hồi , xử_lý không theo đúng yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với thực_phẩm không bảo_đảm an_toàn . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không tiến_hành thu_hồi , thực_hiện các biện_pháp xử_lý cần_thiết theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đối_với thực_phẩm không bảo_đảm an_toàn .
0
Đi cai_nghiện bắt_buộc , người_nhà mất có được về chịu_tang không ?
Điều 33 . Vi_phạm các quy_định về kết_nối_mạng viễn_thông công_cộng 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ các phương_tiện thiết_yếu không công_bố công_khai bản thỏa_thuận kết_nối mẫu ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông không đáp_ứng đủ dung_lượng kết_nối theo quy_hoạch chung về phát_triển mạng_lưới , dịch_vụ viễn_thông và thỏa_thuận kết_nối ; c ) Doanh_nghiệp viễn_thông không bảo_đảm chất_lượng kết_nối ; d ) Thực_hiện không đúng nội_dung thỏa_thuận kết_nối đã ký_kết ; đ ) Từ_chối yêu_cầu đàm_phán của doanh_nghiệp viễn_thông khác khi thực_hiện triển_khai kết_nối không đúng theo quy_định ; e ) Ký thỏa_thuận kết_nối , hợp_đồng cung_cấp dung_lượng kết_nối không đầy_đủ các nội_dung thông_tin theo quy_định ; g ) Không tuân_thủ thời_hạn thực_hiện thủ_tục kết_nối theo quy_định ; h ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc đàm_phán và thực_hiện kết_nối của các doanh_nghiệp viễn_thông khác . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ các phương_tiện thiết_yếu không đăng_ký thỏa_thuận kết_nối mẫu với Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; b ) Tự_ý thực_hiện kết_nối viễn_thông khi chưa có sự phê_duyệt thỏa_thuận kết_nối bằng văn_bản của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; c ) Không cung_cấp hoặc cung_cấp không chính_xác cho doanh_nghiệp khác các thông_tin phục_vụ cho việc thực_hiện kết_nối theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tự_ý dừng , hạn_chế hoặc gây khó_khăn cho việc kết_nối các mạng viễn_thông công_cộng với nhau hoặc hoạt_động cung_cấp dịch_vụ của các doanh_nghiệp viễn_thông khác không đúng quy_định hoặc thỏa_thuận kết_nối đã được ký_kết giữa các doanh_nghiệp ; b ) Từ_chối việc kết_nối_mạng viễn_thông công_cộng của mình với mạng viễn_thông công_cộng của các doanh_nghiệp viễn_thông khác không đúng quy_định ; c ) Không cho phép kết_nối tại vị_trí có khả_thi về mặt kỹ_thuật trên mạng viễn_thông ; d ) Không bảo_đảm kết_nối kịp_thời hoặc công_khai , minh_bạch ; đ ) Phân_biệt đối_xử trong kết_nối về giá cước , tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật mạng viễn_thông , chất_lượng mạng và dịch_vụ viễn_thông bao_gồm cả giữa kết_nối nội mạng và kết_nối liên mạng ; e ) Kết_nối các mạng viễn_thông không đúng quy_định ; g ) Không thực_hiện quyết_định kết_nối của Bộ Thông_tin và Truyền_thông trong các trường_hợp khẩn_cấp nhằm bảo_đảm duy_trì dịch_vụ viễn_thông phục_vụ công_tác phòng_chống thiên_tai , thảm_họa , lũ_lụt , động_đất , phòng cháy chữa_cháy và các trường_hợp khẩn_cấp khác theo quy_định ; h ) Tự_ý thực_hiện kết_nối với tiêu_chuẩn giao_diện kết_nối hoặc tiêu_chuẩn báo_hiệu không tuân theo tiêu_chuẩn được Bộ Thông_tin và Truyền_thông công_bố áp_dụng mà không được sự phê_duyệt bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
0
Kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp đối_với đào_tạo từ xa trình_độ sơ_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Hình_thức bồi_thường 1 . Bên mua bảo_hiểm và doanh_nghiệp bảo_hiểm có_thể thoả_thuận một trong các hình_thức bồi_thường sau đây : a ) Sửa_chữa tài_sản bị thiệt_hại ; b ) Thay_thế tài_sản bị thiệt_hại bằng tài_sản khác ; c ) Trả tiền bồi_thường . 2 . Trong trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm và bên mua bảo_hiểm không thoả_thuận được về hình_thức bồi_thường thì việc bồi_thường sẽ được thực_hiện bằng tiền . 3 . Trong trường_hợp bồi_thường theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp bảo_hiểm có quyền thu_hồi tài_sản bị thiệt_hại sau khi đã thay_thế hoặc bồi_thường toàn_bộ theo giá thị_trường của tài_sản .
0
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ chuyển_đổi nghề_nghiệp bao_gồm những loại giấy_tờ gì ?
Điều 11 . Chi dịch_thuật 1 . Chi biên_dịch a ) Biên_dịch một trong 6 ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc sang Tiếng Việt ( gồm : tiếng Ả_Rập , tiếng Hoa , tiếng Anh , tiếng Pháp , tiếng Nga và tiếng Tây_Ban_Nha ) : 150.000 đồng / trang ( 350 từ ) ; b ) Biên_dịch Tiếng Việt sang một trong 6 ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc : 180.000 đồng / trang ( 350 từ ) ; c ) Đối_với các ngôn_ngữ_ngoài ngôn_ngữ chính_thức của Liên_hợp quốc , tùy theo mức_độ phổ_biến của ngôn_ngữ đó trên địa_bàn cơ_quan , đơn_vị , thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị quyết_định mức chi biên_dịch được phép tăng tối_đa 30 % so với mức chi biên_dịch tại điểm a và điểm b Khoản 1 Điều này . 2 . Chi dịch nói a ) Dịch nói thông_thường : 250.000 đồng / giờ / người , tương_đương 2.000.000 đồng / ngày / người làm_việc 8 tiếng ; b ) Dịch_đuổi ( dịch đồng_thời ) : 500.000 đồng / giờ / người , tương_đương 4.000.000 đồng / ngày / người làm_việc 8 tiếng ; c ) Trong trường_hợp đặc_biệt tổ_chức các hội_nghị quốc_tế có quy_mô lớn hoặc các hội_nghị song_phương , đàm_phán ký_kết hiệp_định , công_ước , hội_nghị chuyên_ngành , đón_tiếp đoàn khách hạng đặc_biệt hoặc đoàn khách hạng A cần phải thuê phiên_dịch có trình_độ dịch đuổi cao hơn quy_định tại điểm b Khoản 2 Điều này để đảm_bảo chất_lượng của hội_nghị , thì thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chủ_trì hội_nghị quyết_định mức chi dịch nói cho phù_hợp và phải tự sắp_xếp trong phạm_vi dự_toán ngân_sách được cấp có thẩm_quyền giao để thực_hiện ; d ) Trường_hợp phải thuê phiên_dịch tham_gia đón_tiếp đoàn khách tham_dự hội_nghị quốc_tế , thì tùy trường_hợp cụ_thể , cơ_quan , đơn_vị chủ_trì tổ_chức hội_nghị quyết_định việc thanh_toán các khoản chi_phí đi_lại ( nếu có ) , phòng nghỉ , tiêu_chuẩn ăn_hàng ngày của người phiên_dịch tối_đa bằng chế_độ đón_tiếp đối_với đoàn_viên của đoàn khách nước_ngoài . 3 . Việc thuê biên_dịch , phiên_dịch tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Thông_tư này được thực_hiện khi cơ_quan , đơn_vị không có người biên_dịch , phiên_dịch đáp_ứng được yêu_cầu . Trường_hợp các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng cán_bộ của các cơ_quan , đơn_vị để tham_gia_công_tác biên , phiên_dịch thì được thanh_toán tối_đa bằng 50 % mức chi biên , phiên_dịch tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11 Thông_tư này . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị chịu trách_nhiệm quyết_định mức chi cụ_thể trong từng trường_hợp và phải được quy_định trong quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị .
0
Hành_vi dừng xe , đỗ xe_máy ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông bị phạt thế_nào ?
Điều 14 . Thời_hạn nộp lưu tài_liệu lưu_trữ của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao 1 . Tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn của các ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao phải nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử trong thời_hạn 30 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , trừ tài_liệu lưu_trữ chưa được giải mật hoặc tài_liệu lưu_trữ cần_thiết cho hoạt_động nghiệp_vụ hàng ngày . 2 . Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm quy_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu của ngành sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ ; thống_nhất đầu_mối tổ_chức việc lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn đã đến hạn nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền theo quy_định của Luật lưu_trữ .
0
Con_dấu của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an được quy_định thế_nào ?
Điều 6 . Điều_kiện cấp Giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng 1 . Doanh_nghiệp được cấp Giấy_phép kinh_doanh sản_phẩm , dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng quy_định tại Điều 3 Nghị_định này khi đáp_ứng đủ các Điều_kiện quy_định tại Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng và các Điều_kiện tại Nghị_định này . 2 . Đối_với hoạt_động nhập_khẩu sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị_định này , doanh_nghiệp cần đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này . Trong đó , chi Tiết các Điều_kiện tại Điểm c , d Khoản 1 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng cụ_thể như sau : a ) Có đội_ngũ quản_lý , Điều_hành đáp_ứng được yêu_cầu chuyên_môn về an_toàn thông_tin ; có cán_bộ kỹ_thuật chịu trách_nhiệm chính có bằng đại_học chuyên_ngành hoặc chứng_chỉ an_toàn thông_tin hoặc công_nghệ thông_tin hoặc điện_tử viễn_thông với số_lượng nhân_sự đáp_ứng được quy_mô , yêu_cầu của phương_án kinh_doanh ; b ) Có phương_án kinh_doanh phù_hợp và bao_gồm các nội_dung : Mục_đích nhập_khẩu ; phạm_vi , đối_tượng cung_cấp sản_phẩm ; sự đáp_ứng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật liên_quan đối_với từng loại sản_phẩm ; chi Tiết các tính_năng kỹ_thuật cơ_bản của sản_phẩm . 3 . Đối_với hoạt_động_sản_xuất sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị_định này , doanh_nghiệp cần đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này . Trong đó , chi Tiết các Điều_kiện tại Điểm b , c , d Khoản 1 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng cụ_thể như sau : a ) Có hệ_thống trang thiết_bị , cơ_sở vật_chất và công_nghệ sản_xuất phù_hợp với phương_án kinh_doanh sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng ; b ) Có đội_ngũ quản_lý , Điều_hành đáp_ứng được yêu_cầu chuyên_môn về an_toàn thông_tin ; có đội_ngũ kỹ_thuật có bằng đại_học chuyên_ngành hoặc chứng_chỉ an_toàn thông_tin hoặc công_nghệ thông_tin hoặc điện_tử viễn_thông với số_lượng nhân_sự đáp_ứng được quy_mô , yêu_cầu của phương_án kinh_doanh ; c ) Có phương_án kinh_doanh phù_hợp và bao_gồm các nội_dung : Phạm_vi đối_tượng cung_cấp sản_phẩm ; loại_hình sản_phẩm dự_kiến sản_xuất ; sự đáp_ứng tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật liên_quan đối_với từng loại sản_phẩm ; các tính_năng kỹ_thuật cơ_bản của sản_phẩm . 4 . Đối_với hoạt_động cung_cấp dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng quy_định tại Điểm a , b , c , d , đ Khoản 2 Điều 3 Nghị_định này , doanh_nghiệp cần đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này . Trong đó , chi Tiết các Điều_kiện tại Điểm b , c , d Khoản 1 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng cụ_thể như sau : a ) Có hệ_thống trang thiết_bị , cơ_sở vật_chất phù_hợp với quy_mô cung_cấp dịch_vụ , phương_án kinh_doanh ; b ) Có đội_ngũ quản_lý , Điều_hành đáp_ứng được yêu_cầu chuyên_môn về an_toàn thông_tin ; có đội_ngũ kỹ_thuật có bằng đại_học chuyên_ngành hoặc chứng_chỉ an_toàn thông_tin hoặc công_nghệ thông_tin hoặc điện_tử viễn_thông với số_lượng nhân_sự đáp_ứng được quy_mô , yêu_cầu của phương_án kinh_doanh ; c ) Có phương_án kinh_doanh phù_hợp và bao_gồm các nội_dung : Phạm_vi đối_tượng cung_cấp dịch_vụ ; loại_hình dịch_vụ dự_kiến cung_cấp ; phương_án bảo_mật thông_tin của khách_hàng ; phương_án bảo_đảm chất_lượng dịch_vụ . 5 . Đối_với hoạt_động cung_cấp dịch_vụ kiểm_tra đánh_giá an_toàn thông_tin mạng cần đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng . Đối_với hoạt_động cung_cấp dịch_vụ bảo_mật thông_tin không sử_dụng mật_mã dân_sự cần đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng . Chi_Tiết các Điều_kiện tại Điểm a , d Khoản 2 Điều 42 Luật an_toàn thông_tin mạng cụ_thể như sau : a ) Các Điều_kiện quy_định tại Khoản 4 Điều này ; b ) Có phương_án kỹ_thuật phù_hợp và bao_gồm các nội_dung : Tổng_thể hệ_thống kỹ_thuật ; việc đáp_ứng về chức_năng của hệ_thống tương_ứng với loại_hình dịch_vụ dự_kiến cung_cấp ; việc đáp_ứng với các quy_chuẩn kỹ_thuật và tiêu_chuẩn bắt_buộc áp_dụng tương_ứng .
0
Thể_hiện không đúng nội_dung quy_định trong hợp_đồng cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 37 . Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai không quá 45 ngày , kể từ ngày thụ_lý ; đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn giải_quyết khiếu_nại có_thể kéo_dài hơn nhưng không quá 60 ngày , kể từ ngày thụ_lý . Ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thì thời_hạn giải_quyết khiếu_nại không quá 60 ngày , kể từ ngày thụ_lý ; đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn giải_quyết khiếu_nại có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 70 ngày , kể từ ngày thụ_lý .
0
Chi đào_tạo cho lưu học_sinh không áp_dụng với đối_tượng học_sinh nào ?
Điều 22 . Hồ_sơ giải_quyết hưởng lương hưu hằng tháng Hồ_sơ theo quy_định tại Điều 108 , Điều 123 Luật bảo_hiểm xã_hội , gồm : 1 . Sổ_BHXH. 2 . Quyết_định nghỉ_việc để hưởng chế_độ BHXH của Thủ_trưởng đơn_vị cấp có thẩm_quyền theo mẫu 05 ban_hành kèm theo Thông_tư số 70 / 2016 / TT - BQP ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quy_định trình_tự , thủ_tục thôi phục_vụ tại_ngũ , thôi_việc đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân và viên_chức quốc_phòng , người làm_việc trong các tổ_chức cơ_yếu hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước do Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quản_lý ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 70 / 2016 / TT - BQP ) . 3 . Bản_chính biên_bản giám_định mức suy_giảm khả_năng lao_động của Hội_đồng GĐYK cấp có thẩm_quyền trong Bộ Quốc_phòng đối_với người nghỉ hưu do suy_giảm khả_năng lao_động ; giấy chứng_nhận bị nhiễm HIV / AIDS do tai_nạn rủi_ro nghề_nghiệp của cơ_quan có thẩm_quyền cấp đối_với người nghỉ hưu bị nhiễm HIV / AIDS do tai_nạn rủi_ro nghề_nghiệp . 4 . Bản quá_trình đóng BHXH ( Mẫu_số 04A - HBQP ) . 5 . Quyết_định về việc hưởng chế_độ hưu_trí hằng tháng ( Mẫu_số 07A - HBQP đến Mẫu_số 07C - HBQP ) . 6 . Thông_báo chuyển hưởng lương hưu , trợ_cấp BHXH ( Mẫu_số 10A - HBQP ) . 7 . Ngoài hồ_sơ nêu trên , đối_với các trường_hợp sau đây , bổ_sung thêm : a ) Trường_hợp sau khi ra tù được đơn_vị tiếp_nhận : Bản_sao giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt tù hoặc quyết_định tha tù trước thời_hạn hoặc quyết_định của cấp có thẩm_quyền về việc miễn hoặc tạm hoãn chấp_hành_hình_phạt tù đối_với người bắt_đầu phải chấp_hành_hình_phạt tù_giam trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; quyết_định tiếp_nhận và xếp lương của cấp có thẩm_quyền ; đơn đề_nghị hưởng chế_độ hưu_trí ( Mẫu_số 14 - HBQP ) ; b ) Trường_hợp người lao_động bị phạt tù từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 trở_đi , trong thời_gian đang chấp_hành án tù mà đủ điều_kiện nghỉ hưu theo quy_định : Giấy_ủy quyền làm thủ_tục hưởng , nhận lương hưu ( Mẫu_số 13B - HBQP ) , đơn đề_nghị hưởng chế_độ hưu_trí ( Mẫu_số 14 - HBQP ) ; c ) Trường_hợp người lao_động đủ điều_kiện về tuổi_đời nghỉ hưu nhưng còn thiếu_thời_gian đóng BHXH tối_đa không quá 06 tháng : Đơn đề_nghị đóng BHXH một lần để hưởng chế_độ hưu_trí ( Mẫu_số 14 - HBQP ) và phiếu thu tiền đóng BHXH một lần ; d ) Trường_hợp người lao_động trước tháng 01 năm 2007 công_tác ở các địa_bàn có hưởng phụ_cấp khu_vực : Bản khai cá_nhân về thời_gian , địa_bàn phục_vụ Quân_đội có hưởng phụ_cấp khu_vực ( Mẫu_số 04B - HBQP ) ; đ ) Trường_hợp người mất_tích trở về : Quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Tòa_án hủy bỏ quyết_định tuyên_bố mất_tích đối_với người mất_tích trở về ; e ) Trường_hợp người lao_động đi hợp_tác lao_động trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 hồ_sơ được thực_hiện theo quy_định tại khoản 3 Điều 35 Thông_tư số 59 / 2015 / TT - BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật bảo_hiểm xã_hội về BHXH bắt_buộc ( sau đây viết tắt là Thông_tư số 59 / 2015 / TT - BLĐTBXH ) . g ) Người hưởng lương hưu theo Nghị_định số 159 / 2006 / NĐ - CP ; Nghị_định số 11 / 2011 / NĐ - CP , hồ_sơ được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 mục III Thông_tư liên_tịch số 69 / 2007 / TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Bộ Quốc_phòng , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 159 / 2006 / NĐ - CP ( sau đây viết tắt là Thông_tư liên_tịch số 69 / 2007 / TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ) và khoản 6 Điều 1 Thông_tư liên_tịch số 190 / 2011 / TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc_phòng , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Tài_chính sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư liên_tịch số 69 / 2007 / TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ( sau đây viết tắt là Thông_tư liên_tịch số 190 / 2011 / TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ) h ) Người hưởng lương hưu theo Nghị_định số 23 / 2012 / NĐ - CP , hồ_sơ được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 5 Thông_tư liên_tịch số 102 / 2012 / TTLT - BQP - BLDTBXH - BTC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Bộ Quốc_phòng , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Tài_chính hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 23 / 2012 / NĐ - CP ( sau đây viết tắt là Thông_tư liên_tịch số 102 / 2012 / TTLT - B QP - BLĐTBXH - BTC ) . 8 . Trường_hợp thanh_toán phí GĐYK thì hồ_sơ như quy_định tại khoản 10 Điều 9 Thông_tư này .
0
Các hoạt_động hỗ_trợ tăng_cường năng_lực của Quỹ phát_triển doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Các trường_hợp được áp_dụng mức đóng thấp hơn mức đóng bình_thường vào Quỹ bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp Doanh_nghiệp hoạt_động trong các ngành_nghề có nguy_cơ cao về tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp được áp_dụng mức đóng quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 4 của Nghị_định này nếu bảo_đảm các điều_kiện sau đây : 1 . Trong vòng 03 năm tính đến thời_điểm đề_xuất không bị xử_phạt vi_phạm hành_chính bằng hình_thức phạt tiền , không bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự về hành_vi vi_phạm_pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động và bảo_hiểm xã_hội ; 2 . Thực_hiện việc báo_cáo định_kỳ tai_nạn lao_động và báo_cáo về an_toàn , vệ_sinh lao_động chính_xác , đầy_đủ , đúng thời_hạn trong 03 năm liền kề trước năm đề_xuất ; 3 . Tần_suất tai_nạn lao_động của năm liền kề trước năm đề_xuất phải giảm từ 15 % trở lên so với tần_suất tai_nạn lao_động trung_bình của 03 năm liền kề trước năm đề_xuất hoặc không để xảy ra tai_nạn lao_động tính từ 03 năm liền kề trước năm đề_xuất .
0
Trang_bị phòng_thủ dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc kiểm_soát tài_sản , thu_nhập 1 . Hoạt_động kiểm_soát tài_sản , thu_nhập phải bảo_đảm minh_bạch , khách_quan , công_bằng ; được thực_hiện đúng thẩm_quyền , đúng đối_tượng , đúng trình_tự , thủ_tục theo quy_định của pháp_luật ; không xâm_phạm quyền tài_sản của người có nghĩa_vụ kê_khai . 2 . Mọi vi_phạm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc kiểm_soát tài_sản , thu_nhập phải được xử_lý nghiêm_minh , kịp_thời theo quy_định của pháp_luật . Nghiêm_cấm việc sử_dụng không đúng mục_đích thông_tin , dữ_liệu trong kiểm_soát tài_sản , thu_nhập . 3 . Việc thực_hiện các biện_pháp kiểm_soát tài_sản , thu_nhập và xử_lý hành_vi kê_khai , giải_trình không_trung_thực phải căn_cứ vào bản kê_khai , việc giải_trình và Kết_luận xác_minh được thực_hiện theo Luật_Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 và Nghị_định này .
0
Lô hàng đóng_gói sẵn là gì ?
Điều 18 . Chế_độ hoạt_động của Văn_phòng Thừa_phát lại 1 . Văn_phòng Thừa_phát lại là tổ_chức hành_nghề của Thừa_phát lại , được tổ_chức và hoạt_động theo loại_hình doanh_nghiệp , thực_hiện các dịch_vụ công , không vì mục_đích lợi_nhuận . 2 . Văn_phòng Thừa_phát lại do một Thừa_phát lại thành_lập được tổ_chức và hoạt_động theo loại_hình doanh_nghiệp tư_nhân . Văn_phòng Thừa_phát lại do từ hai Thừa_phát lại trở lên thành_lập được tổ_chức và hoạt_động theo loại_hình công_ty hợp danh . 3 . Chế_độ tài_chính của Văn_phòng Thừa_phát lại được thực_hiện theo chế_độ tài_chính của loại_hình doanh_nghiệp tương_ứng theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp .
0
Mức xử_phạt khi xây_dựng nhà ở riêng_lẻ không che_chắn là bao_nhiêu ?
Điều 17 . Khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước Người bị thiệt_hại có quyền khởi_kiện yêu_cầu Tòa_án giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước trong các trường_hợp sau đây : 1 . Người bị thiệt_hại không đồng_ý với quyết_định giải_quyết bồi_thường của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường được ban_hành theo quy_định tại khoản 1 Điều 20 Luật_TNBTCNN. 2 . Hết thời_hạn theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật TNBTCNN mà Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường không ra quyết_định giải_quyết bồi_thường .
0
Giải_quyết khiếu_nại về kết_luận chất_lượng thuốc được quy_định như thế_nào tại Luật dược 2005 ?
Điều 70 . Giải_quyết khiếu_nại về kết_luận chất_lượng thuốc 1 . Các cơ_sở kinh_doanh thuốc có quyền khiếu_nại về kết_luận chất_lượng thuốc của cơ_quan quản_lý nhà_nước về dược . 2 . Chính_phủ quy_định trình_tự , thủ_tục , cơ_quan giải_quyết khiếu_nại về kết_luận chất_lượng thuốc .
1
Bên vay có quyền đòi lại tiền trước thời_hạn trả không ?
Điều 37 . Thủ_tục cấp lại giấy_phép lái tàu 1 . Giấy_phép lái tàu được cấp lại trong các trường_hợp sau : a ) Hết hạn sử_dụng ; b ) Bị hư_hỏng hoặc bị mất . 2 . Trình_tự thực_hiện : a ) Cá_nhân có nhu_cầu cấp lại giấy_phép lái tàu phải nộp 01 hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua hệ_thống bưu_chính hoặc các hình_thức phù_hợp khác đến Cục Đường_sắt Việt_Nam ; b ) Cục Đường_sắt Việt_Nam tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại ngay trong ngày làm_việc ( đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp ) hoặc hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện hồ_sơ sau 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ ( đối_với trường_hợp nhận hồ_sơ qua đường bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác ) . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ thì cấp lại giấy_phép lái tàu trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ . Trường_hợp không cấp lại thì có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại giấy_phép lái tàu bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại giấy_phép lái tàu có xác_nhận của Thủ_trưởng đơn_vị trực_tiếp_quản_lý theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Giấy chứng_nhận đủ tiêu_chuẩn sức_khỏe lái tàu theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) 03 ảnh màu cỡ 3x4 cm chụp trong thời_hạn không quá 06 tháng kể từ ngày nộp hồ_sơ . 4 . Hồ_sơ_cấp lại giấy_phép lái tàu quy_định tại khoản 3 Điều này được lưu_trữ tại Cục Đường_sắt Việt_Nam trong thời_hạn 10 năm . Việc tiêu_hủy tài_liệu hết thời_hạn lưu_trữ theo quy_định hiện_hành .
0
Trách_nhiệm xem_xét kỷ_luật đối_với người đứng đầu khi xảy ra tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Chế_độ lao_động của học_sinh 1 . Học_sinh từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi ngoài giờ học_tập phải tham_gia lao_động do trường tổ_chức . Trường giáo_dưỡng có trách_nhiệm sắp_xếp công_việc phù_hợp sức_khoẻ của học_sinh để bảo_đảm sự phát_triển bình_thường về thể_lực , trí_lực và nhân_cách . 2 . Không sử_dụng học_sinh làm những công_việc nặng_nhọc , nguy_hiểm hoặc tiếp_xúc với các chất_độc_hại , làm_việc vào ban_đêm hoặc chỗ làm_việc , công_việc ảnh_hưởng xấu tới nhân_cách của học_sinh theo Danh_mục do Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và Bộ Y_tế ban_hành . 3 . Thời_gian_lao_động , học_tập và học nghề của học_sinh thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ , chăm_sóc trẻ_em , pháp_luật về giáo_dục , về lao_động . Thời_gian học nghề được tính vào thời_gian_lao_động . Thời_gian_lao_động không được nhiều hơn thời_gian học_tập . Học_sinh được nghỉ lao_động trong các ngày thứ_bảy , chủ_nhật , ngày lễ , ngày Tết theo quy_định của pháp_luật . Ngoài thời_gian được nghỉ lao_động theo quy_định chung , học_sinh được nghỉ lao_động khi ốm_đau theo chỉ_định của y_sĩ , bác_sĩ . Khi gặp thân_nhân trong thời_gian_lao_động , học_tập phải được cán_bộ có thẩm_quyền của trường giáo_dưỡng cho phép . 4 . Đối_với những công_việc mà pháp_luật quy_định phải có bảo_hộ lao_động thì trường giáo_dưỡng có trách_nhiệm trang_bị quần_áo , thiết_bị bảo_hộ lao_động phù_hợp với yêu_cầu của công_việc . Trường_hợp học_sinh bị tai_nạn thì trường giáo_dưỡng phải tổ_chức cứu_chữa kịp_thời và làm các thủ_tục cần_thiết để giải_quyết chế_độ trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật .
0
Người đi bộ vượt đèn_đỏ có bị phạt hay không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng cho trường cao_đẳng , trường trung_cấp và các cơ_sở khác có đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp ở trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng ( sau đây gọi là Trường ) .
0
Luật_sư không phải xuất_trình CMND khi đăng_ký bào_chữa ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tham_gia hoạt_động mỹ_thuật tại Việt_Nam quy_định tại Điều 1 Nghị_định này .
0
Hội_đồng khoa_học , Hội_đồng sáng_kiến ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Theo_dõi , đánh_giá người_bệnh 1 . Người_bệnh đến khám bệnh được điều_dưỡng viên , hộ_sinh_viên khoa Khám bệnh đánh_giá ban_đầu để sắp_xếp khám bệnh theo mức_độ ưu_tiên và theo thứ_tự . 2 . Điều_dưỡng viên , hộ_sinh_viên phối_hợp với bác_sĩ điều_trị để đánh_giá , phân_cấp chăm_sóc và thực_hiện chăm_sóc , theo_dõi phù_hợp cho từng người_bệnh . 3 . Người_bệnh cần chăm_sóc cấp I được bác_sĩ điều_trị , điều_dưỡng viên , hộ_sinh_viên nhận_định nhu_cầu chăm_sóc để thực_hiện những can_thiệp chăm_sóc phù_hợp . 4 . Bệnh_viện có quy_định cụ_thể về theo_dõi , ghi kết_quả theo_dõi dấu_hiệu sinh_tồn và các can_thiệp điều_dưỡng phù_hợp với tính_chất chuyên_môn và yêu_cầu của từng chuyên_khoa . 5 . Người_bệnh được đánh_giá và theo_dõi diễn_biến bệnh , nếu phát_hiện người_bệnh có dấu_hiệu bất_thường , điều_dưỡng viên , hộ_sinh_viên và kỹ_thuật_viên phải có ngay hành_động xử_trí phù_hợp trong phạm_vi hoạt_động chuyên_môn và báo_cáo cho bác_sĩ điều_trị để xử_trí kịp_thời .
0
Ai có trách_nhiệm tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị tai_nạn giao_thông trên đường_sắt ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định nguyên_tắc , trách_nhiệm , nội_dung và các phương_thức phối_hợp trao_đổi , xử_lý thông_tin trong công_tác bảo_đảm an_ninh hàng không dân_dụng giữa Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam trong việc trao_đổi , xử_lý thông_tin đảm_bảo_an_ninh , an_toàn hàng không dân_dụng .
0
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng một phần ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của Ban Cơ_yếu Chính_phủ 1 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng thực_hiện quản_lý nhà_nước về dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ ; tổ_chức thực_hiện cung_cấp chứng_thực chữ_ký số , xác_thực và an_toàn thông_tin trong các giao_dịch điện_tử phục_vụ các cơ_quan Đảng , Nhà_nước . 2 . Phối_hợp với các cơ_quan Đảng , Nhà_nước xây_dựng quy_chế , quy_định về quản_lý , sử_dụng dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ . 3 . Hướng_dẫn , kiểm_tra các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan việc đăng_ký , cung_cấp , quản_lý , sử_dụng dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ . 4 . Phối_hợp , hỗ_trợ các cơ_quan liên_quan tích_hợp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ vào các ứng_dụng công_nghệ thông_tin nhằm đảm_bảo_an_toàn , xác_thực và bảo_mật thông_tin . 5 . Nghiên_cứu , ứng_dụng các công_nghệ liên_quan đến dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số phù_hợp với các ứng_dụng công_nghệ thông_tin phục_vụ các cơ_quan , tổ_chức . 6 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan bố_trí , đảm_bảo nhân_sự , kinh_phí và trụ_sở làm_việc để triển_khai các nhiệm_vụ , quản_lý , duy_trì hoạt_động , bảo_đảm cung_cấp chứng_thư số , thiết_bị lưu khóa bí_mật và dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ theo nhu_cầu thực_tế của các cơ_quan Đảng , Nhà_nước đảm_bảo_an_toàn , liên_tục . 7 . Quản_lý , chỉ_đạo Cục Chứng_thực số và Bảo_mật thông_tin bảo_đảm việc cung_cấp chứng_thư số , thiết_bị lưu khóa bí_mật , dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số chuyên_dùng Chính_phủ một_cách hiệu_quả trên cơ_sở kế_hoạch , nhu_cầu của các cơ_quan , tổ_chức . 8 . Giúp Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng theo_dõi và kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này .
0
Độ tuổi thi vào trường quân_đội có bị giới_hạn ?
Điều 13 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , lắp_ráp ô_tô 1 . Duy_trì các điều_kiện kinh_doanh và bảo_đảm việc thực_hiện trách_nhiệm bảo_hành , bảo_dưỡng , triệu_hồi ô_tô và thu_hồi ô_tô thải bỏ theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Chấp_hành việc kiểm_tra , giám_sát định_kỳ , kiểm_tra đột_xuất của cơ_quan có thẩm_quyền . 3 . Xây_dựng hệ_thống quản_lý chất_lượng theo ISO 9001 : 2015 hoặc tương_đương vào quá_trình sản_xuất trong thời_hạn 12 tháng kể từ khi doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất , lắp_ráp ô_tô . 4 . Cung_cấp cho người mua các tài_liệu , giấy_tờ sau : a ) Tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng của doanh_nghiệp sản_xuất , lắp_ráp ô_tô bằng tiếng Việt ; b ) Sổ bảo_hành nêu rõ các thông_tin về thời_hạn và điều_kiện bảo_hành ; chu_kỳ và nội_dung công_việc bảo_dưỡng ; địa_chỉ cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng và các thông_tin cần_thiết khác phục_vụ_việc bảo_hành , bảo_dưỡng . 5 . Báo_cáo Bộ Công_Thương_tình_hình sản_xuất , lắp_ráp ô_tô trước ngày 30 tháng 01 hàng năm ( Mẫu_số 10 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ) hoặc báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của Bộ Công_Thương .
0
Trường_hợp nào phải đăng_ký_chủ nguồn thải chất_thải nguy_hại được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Đối_tượng đăng_ký_chủ nguồn thải CTNH 1 . Cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ có hoạt_động phát_sinh CTNH phải đăng_ký_chủ nguồn thải CTNH với Sở Tài_nguyên và Môi_trường nơi có cơ_sở phát_sinh CTNH. 2 . Nguyên_tắc xác_định chủ nguồn thải CTNH : a ) Việc xác_định chủ nguồn thải CTNH để đăng_ký_chủ nguồn thải và quản_lý CTNH phải căn_cứ vào nơi phát_sinh CTNH ; b ) Cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ có phát_sinh CTNH bên ngoài cơ_sở của mình phải có văn_bản thỏa_thuận với tổ_chức , cá_nhân quản_lý nơi phát_sinh về việc lựa_chọn giữa một trong hai đối_tượng này để đăng_ký_chủ nguồn thải CTNH trừ trường_hợp CTNH phát_sinh do sự_cố hoặc trường_hợp bất_khả_kháng ; c ) Chủ nguồn thải CTNH được đăng_ký chung cho các cơ_sở phát_sinh CTNH do mình sở_hữu hoặc điều_hành trong phạm_vi một tỉnh hoặc được lựa_chọn một điểm đầu_mối để đại_diện đăng_ký chung đối_với cơ_sở phát_sinh CTNH có dạng tuyến trải dài trên phạm_vi một tỉnh . 3 . Các đối_tượng không phải thực_hiện thủ_tục lập hồ_sơ đăng_ký để được cấp Sổ đăng_ký_chủ nguồn thải CTNH mà chỉ phải đăng_ký bằng báo_cáo quản_lý CTNH định_kỳ : a ) Cơ_sở phát_sinh CTNH có thời_gian hoạt_động không quá 01 ( một ) năm ; b ) Cơ_sở phát_sinh CTNH thường_xuyên hay định_kỳ hàng năm với tổng_số_lượng không quá 600 ( sáu trăm ) kg / năm , trừ trường_hợp CTNH thuộc danh_mục các chất ô_nhiễm hữu_cơ khó phân_hủy ( POP ) theo quy_định tại Công_ước Stockholm về các chất ô_nhiễm hữu_cơ khó phân_hủy ( sau đây gọi tắt là Công_ước Stockholm ) ; c ) Cơ_sở dầu_khí ngoài biển .
1
Căn_cứ dự_báo khả_năng ngân quỹ nhà_nước tạm_thời nhàn_rỗi được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 314 / 2016 / TT - BTC ngày 28 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn một_số điều tại Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính_phủ quy_định_chế_độ quản_lý ngân quỹ nhà_nước ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 314 / 2016 / TT - BTC ) như sau : 1 . Điều 1 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này hướng_dẫn một_số điều của Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính_phủ quy_định_chế_độ quản_lý ngân quỹ nhà_nước ( sau đây gọi là Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ) về : dự_báo luồng tiền ; sử_dụng ngân quỹ nhà_nước ( NQNN ) tạm_thời nhàn_rỗi ( không bao_gồm việc tạm_ứng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi cho ngân_sách trung_ương , ngân_sách cấp tỉnh ) ; biện_pháp xử_lý NQNN tạm_thời thiếu_hụt ; quản_lý rủi_ro đối_với hoạt_động quản_lý NQNN ; trách_nhiệm , quyền_hạn của các đơn_vị trong quản_lý NQNN. 2 . Việc sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi , biện_pháp xử_lý NQNN tạm_thời thiếu_hụt quy_định tại Thông_tư này không áp_dụng đối_với NQNN bằng ngoại_tệ . ” 2 . Điều 2 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 2 Điều 2 như sau : “ 2 . Các đơn_vị thuộc và trực_thuộc Bộ Tài_chính có liên_quan đến công_tác quản_lý NQNN , bao_gồm : Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan , Cục Quản_lý nợ và Tài_chính đối_ngoại , Vụ Ngân_sách nhà_nước ( NSNN ) , Vụ Tài_chính các ngân_hàng và tổ_chức tài_chính . ” b ) Bổ_sung Khoản 3 vào Điều 2 như sau : “ 3 . Các ngân_hàng thương_mại ( NHTM ) có liên_quan đến hoạt_động sử_dụng ngân quỹ nhà_nước tạm_thời nhàn_rỗi để gửi có kỳ_hạn tại NHTM của Kho_bạc Nhà_nước ( KBNN ) . ” 3 . Khoản 2 Điều 7 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Căn_cứ dự_báo khả_năng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi hoặc NQNN tạm_thời thiếu_hụt trong kỳ , KBNN xây_dựng phương_án điều_hành NQNN , lấy ý_kiến Vụ NSNN , Vụ Tài_chính các ngân_hàng và tổ_chức tài_chính , trình Bộ Tài_chính phê_duyệt theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP. Cụ_thể : a ) Trường_hợp dự_kiến NQNN tạm_thời nhàn_rỗi trong quý , năm , phương_án điều_hành NQNN nêu rõ các hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi được quy_định tại Điều 13 Thông_tư này . b ) Trường_hợp dự_kiến NQNN tạm_thời thiếu_hụt trong quý , năm , phương_án điều_hành NQNN nêu rõ tổng_số_lượng phát_hành tín_phiếu kho_bạc để bù_đắp NQNN tạm_thời thiếu_hụt ; tổng_số_lượng thu_hồi trước hạn các khoản tiền đang gửi có kỳ_hạn tại các ngân_hàng thương_mại ( nếu có ) . ” 4 . Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : a ) Khoản 1 Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 1 . KBNN lựa_chọn các NHTM để thực_hiện gửi có kỳ_hạn các khoản NQNN tạm_thời nhàn_rỗi như sau : a ) Điều_kiện lựa_chọn các NHTM để gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi - Trong danh_sách các ngân_hàng thương_mại có mức_độ an_toàn cao do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam cung_cấp cho Bộ Tài_chính ( KBNN ) hằng năm theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 7 Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP ; - Đáp_ứng các tiêu_chí đánh_giá về quy_mô tổng_tài_sản , tổng vốn chủ sở_hữu , chất_lượng tín_dụng , kết_quả hoạt_động_kinh_doanh do Bộ Tài_chính quy_định . Các tiêu_chí đánh_giá , cách tính điểm từng tiêu_chí , tổng_điểm đánh_giá , lựa_chọn NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi theo quy_định tại Điểm c Khoản này . b ) Quy_trình đánh_giá , lựa_chọn NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi : - Hằng năm , chậm nhất 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được danh_sách các NHTM có mức_độ an_toàn cao do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam cung_cấp theo quy_định tại Khoản 3 Điều 14 Nghị_định số 24 / 2016 / NĐ - CP , căn_cứ báo_cáo tài_chính năm trước liền kề đã được kiểm_toán bởi Kiểm_toán Nhà_nước hoặc tổ_chức kiểm_toán độc_lập được phép hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam của các NHTM được công_bố công_khai trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng , KBNN thực_hiện đánh_giá , lựa_chọn NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi theo quy_định tại Điểm c Khoản này , trình Bộ Tài_chính phê_duyệt . Trường_hợp báo_cáo tài_chính của NHTM chưa được công_bố trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , KBNN gửi công_văn đề_nghị NHTM cung_cấp báo_cáo tài_chính năm trước liền kề đã được kiểm_toán nếu NHTM có nhu_cầu nhận tiền gửi có kỳ_hạn của KBNN ; - Căn_cứ danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi đã được Bộ Tài_chính phê_duyệt , KBNN thông_báo bằng văn_bản đến từng NHTM được lựa_chọn dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi hằng năm . - Trường_hợp Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam thông_báo điều_chỉnh danh_sách các NHTM có mức_độ an_toàn cao , KBNN trình Bộ Tài_chính phê_duyệt điều_chỉnh danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi . Căn_cứ danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi ( đã điều_chỉnh ) được Bộ Tài_chính phê_duyệt , KBNN thông_báo bằng văn_bản đến từng NHTM được bổ_sung hoặc bị loại khỏi danh_sách dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi . c ) Các tiêu_chí đánh_giá ; cách tính điểm của từng tiêu_chí ; cách tính tổng_điểm đánh_giá , lựa_chọn NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi : - Các tiêu_chí đánh_giá được sử_dụng để đánh_giá , lựa_chọn NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi gồm : + Quy_mô tổng_tài_sản ; + Tổng_vốn chủ sở_hữu ; + Chất_lượng tín_dụng ( tỷ_lệ nợ xấu so với dư_nợ tín_dụng ) ; + Kết_quả hoạt_động_kinh_doanh ( tỷ_lệ lợi_nhuận sau thuế so với vốn chủ sở_hữu bình_quân ) . - Cách tính điểm của từng tiêu_chí : điểm của từng tiêu_chí đánh_giá bằng mức điểm của từng tiêu_chí nhân với trọng số của tiêu_chí đó ; trong đó : + Mức điểm của từng tiêu_chí được xác_định như sau : + Trọng_số của từng tiêu_chí được xác_định trên cơ_sở tầm quan_trọng của từng tiêu_chí đối_với an_toàn tiền gửi có kỳ_hạn của KBNN , cụ_thể như sau : - Cách tính tổng_điểm đánh_giá : tổng_điểm đánh_giá NHTM được xác_định trên cơ_sở tổng_điểm của từng tiêu_chí đánh_giá . - Các NHTM đạt tổng_điểm đánh_giá từ 90 điểm trở lên được lựa_chọn vào danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi . - Số_liệu sử_dụng để đánh_giá các NHTM là số_liệu tại báo_cáo tài_chính riêng năm trước liền kề của các NHTM đã được kiểm_toán bởi Kiểm_toán Nhà_nước hoặc tổ_chức kiểm_toán độc_lập được phép hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam . - Trường_hợp cần_thiết , Tổng_Giám_đốc KBNN trình Bộ Tài_chính quyết_định điều_chỉnh các tiêu_chí đánh_giá ; cách tính điểm đánh_giá , lựa_chọn NHTM để phù_hợp với tình_hình thực_tế . ” b ) Khoản 2 Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 2 . Tổ_chức thực_hiện gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi tại NHTM a ) Hằng năm , căn_cứ danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi được Bộ Tài_chính phê_duyệt theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , KBNN thực_hiện ký_kết_hợp_đồng khung về việc gửi có kỳ_hạn NQNN với các NHTM. Hợp_đồng khung gồm các điều_khoản cơ_bản sau : - Thông_tin về bên gửi tiền ( KBNN ) và bên nhận tiền gửi có kỳ_hạn ( NHTM ) , bao_gồm Giấy_tờ xác_minh thông_tin người đại_diện theo pháp_luật ; - Phương_thức chuyển tiền , thanh_toán số tiền gốc và lãi ; - Quyền và nghĩa_vụ các bên ; - Quy_định về phạt vi_phạm hợp_đồng , xử_lý tranh_chấp , thỏa_thuận rút trước hạn và các thỏa_thuận khác có liên_quan đến khoản tiền gửi có kỳ_hạn của hai bên ; - Quy_định về trường_hợp thay_đổi điều_khoản , điều_kiện quy_định tại hợp_đồng khung ; - Quy_định về thời_hạn hợp_đồng , thanh_lý , chấm_dứt hợp_đồng . Hợp_đồng khung được thanh_lý , chấm_dứt theo thỏa_thuận giữa KBNN và NHTM hoặc khi NHTM không đáp_ứng được các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều này . Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng , KBNN và NHTM ký_kết biên_bản thanh_lý hợp_đồng . b ) Quy_trình gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi tại các NHTM được thực_hiện như sau : - Tối_thiểu 02 ngày làm_việc trước ngày mở bản chào nhận tiền gửi , KBNN gửi thông_báo bằng văn_bản giấy hoặc văn_bản điện_tử về việc gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi đến từng NHTM trong danh_sách các NHTM dự_kiến gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi theo quy_định tại Khoản 1 Điều 8 Thông_tư này . Nội_dung thông_báo gồm : dự_kiến khối_lượng tiền gửi có kỳ_hạn , kỳ_hạn gửi tiền , thời_hạn nhận bản chào nhận tiền gửi , phương_thức gửi / nhận bản chào nhận tiền gửi ( gửi văn_bản giấy hoặc văn_bản điện_tử ) ; - Chậm nhất 14 giờ 00 ngày đến hạn nhận bản chào nhận tiền gửi , các NHTM gửi bản chào nhận tiền gửi đến KBNN ( bằng văn_bản trong phong_bì có dấu niêm_phong hoặc văn_bản điện_tử đã được mã_hóa ) , trong đó nêu rõ số tiền , lãi_suất tương_ứng từng kỳ_hạn nhận gửi . Mỗi NHTM chỉ chào một mức lãi_suất cho một kỳ_hạn nhận gửi . Các bản chào nhận tiền gửi gửi đến KBNN sau thời_hạn quy_định không được chấp_nhận ; trong đó , thời_gian nhận văn_bản giấy được xác_định căn_cứ theo thời_gian ghi trên sổ giao_nhận công_văn có chữ_ký của bên giao , bên nhận , thời_gian nhận văn_bản điện_tử được xác_định căn_cứ theo thời_gian ghi lại việc hệ_thống công_nghệ thông_tin của KBNN đã nhận được văn_bản ; - Chậm nhất mười lăm ( 15 ) phút sau thời_hạn nhận bản chào nhận tiền gửi , KBNN mở các bản chào . Căn_cứ thông_tin bản chào của từng NHTM , KBNN xác_định khối_lượng tiền gửi , lãi_suất gửi tương_ứng từng kỳ_hạn đối_với từng NHTM. - Căn_cứ xác_định lãi_suất gửi , khối_lượng gửi : + Lãi_suất và khối_lượng từng kỳ_hạn đăng_ký nhận tiền gửi của các NHTM ; + Khối_lượng tiền gửi từng kỳ_hạn theo thông_báo của KBNN ; + Lãi_suất gửi có kỳ_hạn NQNN tối_thiểu cho từng kỳ_hạn do Bộ Tài_chính quy_định . - Phương_pháp xác_định lãi_suất gửi cho từng kỳ_hạn : Lãi_suất gửi áp_dụng cho mỗi NHTM là mức lãi_suất chào của NHTM đó , được xét chọn theo thứ_tự từ cao xuống thấp của lãi_suất chào thỏa_mãn điều_kiện : không thấp hơn lãi_suất gửi có kỳ_hạn NQNN tối_thiểu do Bộ Tài_chính quy_định ; khối_lượng tiền gửi tính lũy kế đến các mức lãi_suất được lựa_chọn không vượt quá khối_lượng tiền gửi KBNN thông_báo ; - Phương_pháp xác_định khối_lượng tiền gửi tại từng NHTM : + Khối_lượng tiền gửi tại mỗi NHTM tương_đương với khối_lượng nhận tiền gửi đăng_ký tại mức lãi_suất được KBNN lựa_chọn . Trường_hợp tại mức lãi_suất được lựa_chọn thấp nhất , khối_lượng nhận tiền gửi đăng_ký tính lũy kế đến mức lãi_suất được lựa_chọn thấp nhất vượt quá khối_lượng tiền gửi KBNN thông_báo thì sau khi đã trừ đi khối_lượng tiền gửi đăng_ký ở các mức lãi_suất cao hơn , phần dư còn lại của khối_lượng tiền gửi KBNN thông_báo được phân_bổ cho các NHTM chào tại mức lãi_suất được lựa_chọn thấp nhất theo tỷ_lệ tương_ứng với khối_lượng tiền gửi đăng_ký tại mức lãi_suất được lựa_chọn thấp nhất . + Khối_lượng tiền gửi phân_bổ cho các NHTM được làm_tròn xuống đơn_vị tỷ đồng ; - Trong vòng 01 ngày làm_việc kể từ ngày mở bản chào nhận tiền gửi , KBNN thông_báo kết_quả đến từng NHTM ; đồng_thời , gửi kèm dự_thảo phụ_lục hợp_đồng gửi tiền có kỳ_hạn đối_với các NHTM được lựa_chọn gửi tiền . Phụ_lục hợp_đồng gồm các điều_khoản : số tiền gửi có kỳ_hạn , kỳ_hạn gửi tiền , lãi_suất tiền gửi , ngày gửi tiền , ngày đáo_hạn , điều_khoản khác phát_sinh ( nếu có ) ; - NHTM được lựa_chọn gửi tiền thống_nhất với KBNN về điều_khoản của phụ_lục hợp_đồng ( trừ điều_khoản về số tiền gửi , kỳ_hạn , lãi_suất tiền gửi ) , trong đó , ngày gửi tiền không quá 02 ngày làm_việc kể từ ngày KBNN thông_báo kết_quả lựa_chọn NHTM gửi tiền . Trên_cơ_sở nội_dung phụ_lục hợp_đồng đã thống_nhất , KBNN và NHTM được lựa_chọn ký_kết phụ_lục hợp_đồng gửi có kỳ_hạn NQNN ; - Vào ngày chuyển tiền gửi quy_định trong phụ_lục hợp_đồng đã ký_kết , KBNN thực_hiện việc chuyển tiền vào tài_khoản chỉ_định của NHTM theo quy_định tại hợp_đồng khung ; - Vào ngày đến hạn tất toán khoản tiền gửi , toàn_bộ số tiền gốc , lãi được chuyển vào tài_khoản do KBNN chỉ_định theo hợp_đồng khung đã ký_kết . - Các văn_bản điện_tử được gửi , nhận giữa KBNN và NHTM trong quy_trình gửi có kỳ_hạn NQNN tạm_thời nhàn_rỗi tại các NHTM quy_định tại Thông_tư này được coi là văn_bản_gốc , có giá_trị pháp_lý và có hiệu_lực như văn_bản giấy . ” c ) Khoản 3 Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 3 . Kỳ_hạn gửi , mức gửi NQNN có kỳ_hạn tại các NHTM : a ) NQNN tạm_thời nhàn_rỗi gửi tại NHTM theo các kỳ_hạn : 01 tháng , 02 tháng và 03 tháng . KBNN lựa_chọn kỳ_hạn gửi tiền tại NHTM phù_hợp với phương_án điều_hành NQNN đã được Bộ Tài_chính phê_duyệt hàng quý ; b ) Mức gửi NQNN có kỳ_hạn tại NHTM không vượt quá hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi để gửi có kỳ_hạn tại NHTM được quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Thông_tư này . ” d ) Khoản 4 Điều 8 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 4 . Các khoản NQNN gửi có kỳ_hạn tại NHTM được duy_trì đến khi đáo_hạn trừ trường_hợp thu_hồi trước hạn để bù_đắp NQNN thiếu_hụt tạm_thời hoặc các trường_hợp khác do Tổng_Giám_đốc KBNN quyết_định . Khi thực_hiện gửi mới các khoản NQNN tạm_thời nhàn_rỗi , KBNN điều_chỉnh khối_lượng gửi để phù_hợp với hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi gửi có kỳ_hạn tại NHTM hàng quý được phê_duyệt . ” 5 . Điều 13 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 2 Điều 13 như sau : “ 2 . Hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi để gửi có kỳ_hạn tại NHTM và mua lại có kỳ_hạn trái_phiếu Chính_phủ a ) Hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi để gửi có kỳ_hạn tại NHTM và mua lại có kỳ_hạn trái_phiếu Chính_phủ hàng quý tối_đa không vượt quá khả_năng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi trong quý , trong đó : - Hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi để gửi có kỳ_hạn tại NHTM hàng quý tối_đa là 50 % tồn NQNN ước_tính trong quý ; - Hạn_mức sử_dụng NQNN tạm_thời nhàn_rỗi để mua lại có kỳ_hạn trái_phiếu Chính_phủ hàng quý tối_đa là 10 % tồn NQNN ước_tính trong quý ; b ) Tồn NQNN ước_tính trong quý được xác_định bằng trung_bình_cộng của tồn NQNN ước_tính cuối mỗi tháng trong quý . ” b ) Bổ_sung Khoản 3 vào Điều 13 như sau : “ 3 . Trường_hợp ngân_sách trung_ương có nhu_cầu tạm_ứng với khối_lượng lớn hơn số_dư NQNN tạm_thời nhàn_rỗi còn lại tại thời_điểm phát_sinh nhu_cầu , KBNN thực_hiện thu_hồi trước hạn các khoản tiền đang gửi có kỳ_hạn để đáp_ứng nhu_cầu tạm_ứng NQNN của ngân_sách trung_ương . ” 6 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 2 Điều 15 như sau : “ 2 . Các đơn_vị thuộc và trực_thuộc Bộ Tài_chính có liên_quan đến công_tác quản_lý NQNN : a ) Tổng_cục Thuế , Tổng_cục Hải_quan , Cục Quản_lý nợ và Tài_chính đối_ngoại có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin dự_báo luồng tiền cho KBNN theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này ; b ) Vụ NSNN có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin dự_báo luồng tiền cho KBNN theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này , tham_gia ý_kiến đối_với phương_án điều_hành NQNN của KBNN ; c ) Vụ Tài_chính các ngân_hàng và tổ_chức tài_chính có trách_nhiệm tham_gia ý_kiến đối_với phương_án điều_hành NQNN của KBNN , trình Bộ Tài_chính quyết_định lãi_suất gửi có kỳ_hạn NQNN tối_thiểu cho từng kỳ_hạn cho từng thời_kỳ . ”
1
Cách xác_minh thông_tin về tài_khoản của pháp_nhân thương_mại để cưỡng_chế thi_hành án được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Quản_lý cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề 1 . Tổng_cục Dạy nghề có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng mạng_lưới và thực_hiện bồi_dưỡng nghiệp_vụ thanh_tra dạy nghề cho cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề ; b ) Quản_lý cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề trong thời_gian trưng tập và thực_hiện chính_sách , chế_độ đối_với cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề theo quy_định của pháp_luật . 2 . Sở Lao_động , Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm : a ) Quản_lý cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề trong thời_gian trưng tập và thực_hiện chính_sách , chế_độ đối_với cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề theo quy_định của pháp_luật ; b ) Theo_dõi đội_ngũ cộng_tác_viên thanh_tra dạy nghề và lập kế_hoạch về nhu_cầu bồi_dưỡng , đào_tạo hàng năm trên địa_bàn gửi Tổng_cục Dạy nghề . MỤC II. HOẠT_ĐỘNG TỰ THANH_TRA , KIỂM_TRA TRONG CÁC CƠ_SỞ DẠY NGHỀ
0
Mức trích_lập dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Vi_phạm_quy_định về thiết_kế , dự_toán xây_dựng công_trình 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không lập nhiệm_vụ thiết_kế xây_dựng công_trình theo quy_định ; b ) Phê_duyệt thiết_kế , dự_toán xây_dựng công_trình không đúng trình_tự , thủ_tục hoặc quy_cách hồ_sơ thiết_kế theo quy_định ; c ) Không phê_duyệt thiết_kế , dự_toán xây_dựng công_trình theo quy_định ; d ) Không tổ_chức nghiệm_thu hoặc tổ_chức nghiệm_thu hồ_sơ thiết_kế xây_dựng không đúng quy_định ; đ ) Không tổ_chức lập hoặc phê_duyệt chỉ_dẫn kỹ_thuật đối_với công_trình buộc phải lập chỉ_dẫn kỹ_thuật ; e ) Không tổ_chức thi_tuyển hoặc tuyển_chọn thiết_kế kiến_trúc đối_với các công_trình yêu_cầu phải thi_tuyển hoặc tuyển_chọn thiết_kế kiến_trúc ; g ) Không gửi cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định thiết_kế xây_dựng theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lập nhiệm_vụ thiết_kế xây_dựng công_trình không phù_hợp với báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi hoặc báo_cáo đề_xuất chủ_trương đầu_tư xây_dựng công_trình hoặc lập không đầy_đủ các nội_dung chính theo quy_định ; b ) Điều_chỉnh thiết_kế xây_dựng mà không được thẩm_định hoặc phê_duyệt lại theo quy_định khi thay_đổi một trong các yếu_tố : Địa_chất công_trình , tải_trọng thiết_kế , giải_pháp kết_cấu , vật_liệu của kết_cấu chịu lực , biện_pháp tổ_chức thi_công ảnh_hưởng đến an_toàn chịu lực của công_trình ; c ) Phê_duyệt thiết_kế không phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn áp_dụng hoặc sử_dụng tiêu_chuẩn xây_dựng hết hiệu_lực ; d ) Phê_duyệt thiết_kế bước sau không phù_hợp với các nội_dung , thông_số chủ_yếu theo quy_định của thiết_kế bước trước ; phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công không phù_hợp với nhiệm_vụ thiết_kế trong trường_hợp thiết_kế một bước ; đ ) Phê_duyệt chỉ_dẫn kỹ_thuật không phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tiêu_chuẩn áp_dụng cho dự_án đầu_tư xây_dựng đã được phê_duyệt ; e ) Phê_duyệt thiết_kế an_toàn quá tiêu_chuẩn quy_định gây lãng_phí đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước . 3 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Phê_duyệt thiết_kế biện_pháp thi_công không đảm_bảo yêu_cầu_kinh_tế - kỹ_thuật hoặc tính_toán cự_ly vận_chuyển , phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp thực_tế làm tăng chi_phí trong dự_toán đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước ; b ) Phê_duyệt dự_toán có nội_dung áp_dụng hoặc vận_dụng định_mức không phù_hợp với nội_dung công_việc hoặc số_liệu sai_lệch so với nội_dung định mức áp_dụng đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước ; c ) Phê_duyệt dự_toán có nội_dung áp_dụng định mức cao hơn định_mức đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước ; d ) Phê_duyệt dự_toán có nội_dung áp_giá vật_tư , vật_liệu , thiết_bị không phù_hợp với mặt_bằng giá thị_trường khu_vực xây_dựng công_trình hoặc không phù_hợp với quy_định tại thời_điểm xác_định dự_toán gói_thầu đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước ; đ ) Phê_duyệt dự_toán có khối_lượng không phù_hợp với khối_lượng tính_toán từ bản_vẽ thiết_kế và yêu_cầu công_việc phải thực_hiện của công_trình ; e ) Phê_duyệt thiết_kế , dự_toán không tuân_thủ quy_định về sử_dụng vật_liệu hoặc vật_liệu xây không nung ; g ) Tổ_chức thi_tuyển hoặc tuyển_chọn thiết_kế kiến_trúc không đúng trình_tự , thủ_tục , nội_dung theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc lập nhiệm_vụ thiết_kế xây_dựng công_trình theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này đối_với trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng ; b ) Buộc phê_duyệt lại thiết_kế đối_với trường_hợp chua hoặc đang thi_công xây_dựng và buộc lập lại dự_toán xây_dựng công_trình theo đúng trình_tự , thủ_tục quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; c ) Buộc phê_duyệt thiết_kế bản_vẽ thi_công đối_với trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng và buộc lập lại dự_toán xây_dựng công_trình theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này ; d ) Buộc tổ_chức nghiệm_thu lại hồ_sơ thiết_kế xây_dựng theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này ; đ ) Buộc tổ_chức lập , phê_duyệt chỉ_dẫn kỹ_thuật đối_với công_trình bắt_buộc phải lập chỉ_dẫn kỹ_thuật đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này ; e ) Buộc tổ_chức thi_tuyển trong trường_hợp công_trình chưa thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm e khoản 1 Điều này ; g ) Buộc lập lại nhiệm_vụ thiết_kế xây_dựng công_trình trong trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; h ) Buộc phê_duyệt lại thiết_kế xây_dựng điều_chỉnh đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; i ) Buộc phê_duyệt lại thiết_kế phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn áp_dụng trong trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này ; k ) Buộc phê_duyệt lại thiết_kế phù_hợp với thiết_kế bước trước hoặc nhiệm_vụ thiết_kế trong trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm d khoản 2 Điều này ; l ) Buộc phê_duyệt lại chỉ_dẫn kỹ_thuật phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tiêu_chuẩn áp_dụng trong trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 Điều này ; m ) Buộc điều_chỉnh dự_toán xây_dựng để phê_duyệt lại ( áp_dụng cho cả trường_hợp đã tổ_chức đấu_thầu ) đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d và điểm đ khoản 3 Điều này ; n ) Buộc điều_chỉnh thiết_kế , lập lại dự_toán để phê_duyệt lại và buộc đảm_bảo tỷ_lệ phần_trăm sử_dụng vật_liệu xây không nung trong trường_hợp chưa hoặc đang thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm e khoản 3 Điều này ; o ) Buộc tổ_chức thi_tuyển lại hoặc tuyển_chọn thiết_kế kiến_trúc theo đúng trình_tự , thủ_tục , nội_dung quy_định trong trường_hợp công_trình chưa thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này .
0
Tổ_chức tín_dụng có trách_nhiệm gì khi được yêu_cầu_phong_tỏa tài_khoản của pháp_nhân thương_mại để thi_hành án ?
Điều 26 . Ghép ảnh và cắt mảnh bình_đồ ảnh viễn_thám 1 . Ghép ảnh viễn_thám : Trong trường_hợp mảnh bình_đồ ảnh viễn_thám thành_lập không nằm trọn_vẹn trên một cảnh ảnh viễn_thám mà nằm trên nhiều cảnh ảnh viễn_thám khác nhau thì phải tiến_hành ghép các cảnh ảnh viễn_thám này . 2 . Cắt mảnh bình_đồ ảnh viễn_thám : Bình_đồ ảnh viễn_thám được cắt mảnh theo phân mảnh bản_đồ địa_hình hoặc cắt mảnh theo ranh_giới định sẵn . 3 . Kiểm_tra ghép ảnh và cắt mảnh : Bình_đồ ảnh viễn_thám sau khi ghép và cắt mảnh phải được kiểm_tra : a ) Vết ghép ảnh không được đi qua các điểm khống_chế . Vết ghép phải đi qua các điểm địa_vật có sai_số tiếp khớp nhỏ nhất , không được cắt theo địa_vật hình tuyến . Góc kẹp giữa vết ghép và địa_vật hình tuyến ở trong khoảng từ 30 ° - 150 ° ; b ) Sai_số ghép ảnh khi tiếp biên địa_vật trên ảnh nắn không vượt quá 0,6 mm ở vùng đồng_bằng trên tỷ_lệ bản_đồ và không vượt quá 1,0 mm ở vùng núi ; c ) Tông màu hai bên vết ghép phải tương_đối đồng_đều . Phải tiến_hành dàn đều tông màu trong hành_lang 60 pixel xung_quanh vết ghép ; d ) Bình_đồ ảnh viễn_thám phải được cắt mảnh theo phân mảnh bản_đồ địa_hình hoặc cắt mảnh theo ranh_giới định sẵn .
0
Không thông_báo khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Tiêu_chuẩn “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” 1 . Quản_lý kiến_trúc , xây_dựng đô_thị theo quy_hoạch a ) Quy_hoạch chung đô_thị , quy_hoạch chi_tiết đô_thị phải được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; được công_bố công_khai rộng_rãi ; b ) Xây_dựng , nâng_cấp , cải_tạo 90 % trở lên các công_trình công_cộng về hành_chính , văn_hóa - xã_hội và hạ_tầng cơ_sở đô_thị ; c ) Đạt 100 % công_trình công_cộng xây mới ( kể từ khi quy_hoạch được phê_duyệt ) đúng quy_hoạch , có kiến_trúc hài_hòa , đảm_bảo quy_chuẩn , tiêu_chuẩn xây_dựng hiện_hành ; d ) Thực_hiện tốt trách_nhiệm quản_lý Nhà_nước về xây_dựng ; phát_huy vai_trò tự_quản cộng_đồng trong việc thực_hiện quy_hoạch kiến_trúc , xây_dựng đô_thị ; đ ) Quản_lý , khai_thác , sử_dụng hiệu_quả các công_trình công_cộng trên địa_bàn , phục_vụ_lợi_ích công_cộng ; không lẫn chiếm , sử_dụng diện_tích đất công và công_trình công_cộng vào mục_đích thương_mại , nhà ở . 2 . Nâng cao chất_lượng Gia_đình văn_hóa , Tổ dân_phố văn_hóa a ) 80 % trở lên gia_đình được công_nhận “ Gia_đình văn_hóa ” 03 ( ba ) năm liên_tục trở lên ; b ) 60 % trở lên nhà ở của người dân được xây_dựng mới , hoặc cải_tạo , chỉnh_trang , làm_đẹp kiến_trúc đô_thị ; c ) 80 % trở lên tổ dân_phố ( hoặc tương_đương ) được công_nhận “ Tổ dân_phố văn_hóa ” 06 ( sáu ) năm liên_tục trở lên ; d ) 100 % tổ dân_phố vận_động được người dân tham_gia_bảo_dưỡng , nâng_cấp cơ_sở hạ_tầng đô_thị và đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường ; đ ) 80 % trở lên cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp đóng trên địa_bàn phường , thị_trấn đạt chuẩn văn_hóa liên_tục từ 05 ( năm ) năm trở lên . 3 . Xây_dựng nếp sống văn_minh , môi_trường văn_hóa đô_thị a ) 80 % trở lên hộ gia_đình thực_hiện tốt các quy_định hiện_hành về nếp sống văn_minh trong việc cưới , việc tang , lễ_hội và nếp sống văn_minh đô_thị ; b ) Không lấn_chiếm lòng_đường , hè phố gây cản_trở giao_thông , không cơi_nới , làm mái che , mái_vẩy , đặt biển quảng_cáo sai quy_định , gây mất mỹ_quan đô_thị ; c ) Đạt tỷ_lệ cây_xanh công_cộng , tỷ_lệ đất giao_thông_tĩnh , tiêu_chuẩn cấp_nước , thoát nước và chiếu sáng đô_thị theo quy_định ; d ) Đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường ; thu_gom rác_thải theo quy_định ; 100 % cơ_sở sản_xuất kinh_doanh đạt tiêu_chuẩn quy_định về môi_trường ; đ ) Xây_dựng quan_hệ cộng_đồng thân_thiện , đoàn_kết giúp nhau “ Xóa_đói , giảm nghèo ” ; hợp_tác phát_triển kinh_tế . 4 . Xây_dựng phong_trào văn_hóa , thể_thao a ) Trung_tâm Văn_hóa - Thể_thao phường , thị_trấn có cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị bảo_đảm , ổn_định về tổ_chức , hoạt_động thường_xuyên hiệu_quả ; b ) 80 % trở lên tổ dân_phố có điểm sinh_hoạt văn_hóa , thể_thao hoạt_động thường_xuyên ; thu_hút đông_đảo các tầng_lớp nhân_dân tham_gia ; c ) Duy_trì thường_xuyên các hoạt_động văn_nghệ quần_chúng , hoạt_động câu lạc_bộ ; hoạt_động thể_dục thể_thao ; bảo_tồn di_tích lịch_sử - văn_hóa và danh_lam thắng_cảnh ; các hình_thức sinh_hoạt văn_hóa , thể_thao dân_gian truyền_thống ở địa_phương ; d ) Thực_hiện tốt Phong_trào “ Toàn dân đoàn_kết xây_dựng đời_sống văn_hóa ” ; đảm_bảo_an_ninh trật_tự , an_toàn xã_hội ; đảm_bảo_an_toàn giao_thông ; không phát_sinh tệ_nạn xã_hội , trọng_án hình_sự . 5 . Nghiêm_chỉnh chấp_hành chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và quy_định của địa_phương a ) 95 % trở lên hộ gia_đình được phổ_biến và nghiêm_chỉnh thực_hiện đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các quy_định của địa_phương ; b ) 100 % tổ dân_phố xây_dựng và thực_hiện tốt quy_ước cộng_đồng ; có tổ tự_quản hoạt_động thường_xuyên ; mâu_thuẫn , bất_hòa được giải_quyết tại cộng_đồng ; thực_hiện tốt quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , không có khiếu_kiện đông người , vượt_cấp , trái pháp_luật ; c ) Tổ_chức các hoạt_động để nhân_dân tham_gia giám_sát chính_quyền , xây_dựng hệ_thống chính_trị cơ_sở , đấu_tranh phòng_chống tham_nhũng và thực_hiện các chính_sách xã_hội ; d ) Xử_lý kịp_thời , dứt_điểm các vi_phạm_pháp_luật về quy_hoạch , kiến_trúc , xây_dựng đô_thị ; không có công_trình xây_dựng vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng đến mức phải cưỡng_chế , tháo_dỡ ; đ ) Các cơ_sở kinh_doanh , dịch_vụ văn_hóa được xây_dựng theo quy_hoạch , thực_hiện nghiêm các quy_định pháp_luật ; không có cơ_sở tàng_trữ , lưu_hành sản_phẩm văn_hóa có nội_dung độc_hại .
0
Có được đi vào làn ETC nếu tài_khoản thu phí hết tiền không ?
Điều 7 . Tổ_chức thẩm_tra định mức kinh_tế - kỹ_thuật Bộ , ngành quản_lý hàng dự_trữ quốc_gia thành_lập Hội_đồng thẩm_tra hoặc chỉ_định bộ_phận chuyên_môn trực_thuộc tổ_chức thẩm_tra định mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia do Bộ , ngành xây_dựng , gửi Bộ Tài_chính thẩm_định , ban_hành .
0
Quy_định về trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước trong việc thu phí điện_tử không dừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Hoạt_động hỗ_trợ xây_dựng gia_đình 1 . Tư_vấn , giáo_dục trước hôn_nhân ; cung_cấp kiến_thức , kỹ_năng xây_dựng và tổ_chức cuộc_sống gia_đình ; lồng_ghép phù_hợp nội_dung giáo_dục đời_sống gia_đình vào chương_trình các cấp học ; hỗ_trợ việc duy_trì , bảo_tồn các giá_trị truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình . 2 . Hòa_giải mâu_thuẫn , tranh_chấp trong gia_đình và bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của các thành_viên trong gia_đình . 3 . Xây_dựng và hướng_dẫn nhân rộng các mô_hình gia_đình hạnh_phúc , phát_triển bền_vững . 4 . Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Bộ Tư_pháp và các Bộ , cơ_quan ngang Bộ có liên_quan quy_định chi_tiết các Khoản 1 , 2 và 3 Điều này .
0
Đối_tượng nào được cấp giấy thông_hành nhập xuất_cảnh sang các tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam ?
Điều 2 . Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều 1 Quyết_định này , nếu chưa được khen_thưởng thành_tích tham_gia kháng_chiến chống Mỹ thì được thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
0
Quay đầu xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự ở trong nước 1 . Cục Lãnh_sự và Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh là cơ_quan của Bộ Ngoại_giao được giao thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự ở trong nước . 2 . Trên_cơ_sở xem_xét nhu_cầu và điều_kiện cán_bộ , cơ_sở vật_chất của từng địa_phương , Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao quyết_định ủy quyền cho Sở / Phòng / Bộ_phận Ngoại_vụ các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( dưới đây gọi chung là cơ_quan ngoại_vụ địa_phương ) tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự và trả kết_quả . Danh_sách các cơ_quan này được thông_báo và cập_nhật thường_xuyên trên Cổng thông_tin điện_tử về công_tác lãnh_sự tại địa_chỉ http://lanhsuvietnam.gov.vn. Cơ_quan ngoại_vụ địa_phương được ủy quyền không được ủy quyền lại cho cơ_quan khác . Cán_bộ cơ_quan ngoại_vụ địa_phương được ủy quyền chỉ được tiếp_nhận , xử_lý hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự sau khi đã được Bộ Ngoại_giao tập_huấn về nghiệp_vụ .
0
Điều_kiện về năng_lực chuyên_môn đối_với tổ_chức tư_vấn lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Cấp lại Giấy chứng_nhận 1 . Giấy chứng_nhận được cấp lại trong các trường_hợp bị mất , bị hư_hỏng hoặc có sự thay_đổi các thông_tin về cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện . 2 . Cơ_sở đào_tạo , huấn_luyện nộp trực_tiếp hoặc gửi bằng hình_thức phù_hợp khác đến Bộ Giao_thông vận_tải văn_bản đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận , trong đó nêu rõ lý_do cấp lại kèm theo các tài_liệu chứng_minh sự thay_đổi thông_tin về cơ_sở đào_tạo ( nếu có ) . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , Bộ Giao_thông vận_tải cấp lại Giấy chứng_nhận ; trường_hợp không cấp lại phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . 3 . Khi cấp lại Giấy chứng_nhận , Bộ Giao_thông phải ghi rõ trong Giấy chứng_nhận mới về việc thay_thế Giấy chứng_nhận cũ và phải thông_báo trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Giao_thông vận_tải .
0
Trình_tự_cấp , cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện sản_xuất sản_phẩm xử_lý môi_trường nuôi_trồng thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Quy_định về việc bên liên_quan không hợp_tác trong vụ_việc phòng_vệ thương_mại 1 . Bất_kỳ bên liên_quan nào từ_chối tham_gia vụ_việc hoặc không cung_cấp chứng_cứ cần_thiết hoặc gây cản_trở đáng_kể tới việc hoàn_thành việc điều_tra thì kết_luận sơ_bộ , kết_luận cuối_cùng đối_với bên liên_quan đó sẽ dựa trên cơ_sở các thông_tin sẵn có . 2 . Bất_kỳ bên liên_quan nào cung_cấp các chứng_cứ không chính_xác hoặc gây nhầm_lẫn thì các chứng_cứ đó sẽ không được xem_xét và kết_luận sơ_bộ , kết_luận cuối_cùng đối_với bên liên_quan đó sẽ được dựa trên cơ_sở các thông_tin sẵn có . 3 . Các bên liên_quan không hợp_tác nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này không được xem_xét miễn_trừ áp_dụng biện_pháp phòng_vệ thương_mại theo quy_định tại Điều 7 của Nghị_định này .
0
Mức xử_phạt đối_với hành_vi kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động khi không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động kiểm_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Chìa_khóa kho tiền , két sắt Mỗi ổ khóa cửa kho tiền , cửa gian kho , két sắt phải có đủ và đúng hai chìa , một chìa sử_dụng hàng ngày và một chìa dự_phòng . Chìa_khóa của ổ khóa số là một tổ_hợp gồm mã_số và chìa khóa định_vị ( nếu có ) .
0
Công_bố bản_án , quyết_định tòa_án đối_với doanh_nghiệp nhỏ và vừa trên cổng thông_tin điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_sở y_tế thực_hiện việc điều_trị bằng thuốc kháng HIV 1 . Xây_dựng kế_hoạch , thực_hiện điều_trị và báo_cáo hoạt_động điều_trị bằng thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV tại cơ_sở của mình theo đúng quy_định của Thông_tư này . 2 . Quản_lý , sử_dụng và báo_cáo việc sử_dụng các nguồn kinh_phí cho hoạt_động điều_trị bằng thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV tại cơ_sở của mình theo đúng quy_định của pháp_luật .
0
Xây_dựng kế_hoạch làm_việc của đoàn đánh_giá ngoài chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Ấn_định thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu 1 . Cơ_quan hải_quan ấn_định thuế đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu trong các trường_hợp sau đây : a ) Người khai thuế dựa vào các tài_liệu không hợp_pháp để khai thuế , tính thuế ; không khai thuế hoặc kê_khai không chính_xác , đầy_đủ nội_dung liên_quan đến xác_định_nghĩa_vụ thuế ; b ) Quá thời_hạn quy_định mà người khai thuế không cung_cấp , từ_chối hoặc trì_hoãn , kéo_dài việc cung_cấp hồ_sơ , sổ kế_toán , tài_liệu , chứng_từ , dữ_liệu , số_liệu liên_quan đến việc xác_định chính_xác số tiền thuế phải nộp theo quy_định ; c ) Người khai thuế không chứng_minh , giải_trình hoặc quá thời_hạn quy_định mà không giải_trình được các nội_dung liên_quan đến việc xác_định_nghĩa_vụ thuế theo quy_định của pháp_luật ; không chấp_hành_quyết_định kiểm_tra , thanh_tra của cơ_quan hải_quan ; d ) Người khai thuế không phản_ánh hoặc phản_ánh không đầy_đủ , trung_thực , chính_xác số_liệu trên sổ kế_toán để xác_định_nghĩa_vụ thuế ; đ ) Cơ_quan hải_quan có đủ bằng_chứng , căn_cứ xác_định về việc khai_báo trị_giá không đúng với trị_giá giao_dịch thực_tế ; e ) Giao_dịch được thực_hiện không đúng với bản_chất kinh_tế , không đúng thực_tế phát_sinh , ảnh_hưởng đến số tiền thuế phải nộp ; g ) Người khai thuế không tự tính được số tiền thuế phải nộp ; h ) Trường_hợp khác do cơ_quan hải_quan hoặc cơ_quan khác phát_hiện việc kê_khai , tính thuế không đúng với quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan hải_quan căn_cứ hàng_hóa thực_tế xuất_khẩu , nhập_khẩu ; căn_cứ tính thuế , phương_pháp tính thuế ; cơ_sở dữ_liệu của cơ_quan quản_lý thuế và cơ_sở dữ_liệu thương_mại ; hồ_sơ_khai_báo hải_quan ; tài_liệu và các thông_tin khác có liên_quan đến hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu để ấn_định số tiền thuế phải nộp . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
0
Mức phạt tiền tối_đa đối_với cá_nhân , tổ_chức vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hóa_chất là bao_nhiêu ?
Điều 14 . Xác_định sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù 1 . Việc xác_định sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù được căn_cứ vào : a ) Đơn xin chuyển_giao của người đó ; b ) Bản tuyên_bố của người đang chấp_hành án phạt tù hoặc người đại_diện hợp_pháp trong trường_hợp người bị kết_án phạt tù là người chưa thành_niên , người có nhược_điểm về thể_chất hoặc tâm_thần dẫn đến người đó không có đầy_đủ năng_lực hành_vi , khả_năng nhận_thức về việc họ hiểu_biết đầy_đủ về hệ_quả của việc chuyển_giao và các quyền , nghĩa_vụ của việc chuyển_giao . 2 . Căn_cứ vào yêu_cầu của nước tiếp_nhận và từng vụ_việc cụ_thể , Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định cho phép nước tiếp_nhận cử đại_diện sang Việt_Nam để xác_minh sự đồng_ý chuyển_giao của người đang chấp_hành án phạt tù .
0
Khách có được thuê phòng khi không có chứng_minh ?
Điều 9 . Điều_tra , quan_trắc , đánh_giá hiện_trạng và lập hồ_sơ loài thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ 1 . Nội_dung điều_tra , quan_trắc , đánh_giá hiện_trạng loài được ưu_tiên bảo_vệ a ) Nội_dung điều_tra , quan_trắc , đánh_giá hiện_trạng loài hoang_dã thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ gồm : Vùng phân_bố , nơi cư_trú , tình_trạng quần_thể , tình_trạng môi_trường sống ; mức_độ bị đe_dọa tuyệt_chủng ; các giá_trị đặc_biệt về khoa_học , y_tế , kinh_tế , sinh_thái , cảnh_quan , môi_trường , văn_hóa - lịch_sử ; hiện_trạng quản_lý , bảo_vệ và phát_triển loài ; b ) Nội_dung điều_tra , quan_trắc , đánh_giá hiện_trạng giống cây_trồng , giống vật_nuôi thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ gồm : số_lượng hộ gia_đình , cơ_sở nuôi , trồng ; diện_tích nuôi , trồng , số_lượng cá_thể ; mức_độ đa_dạng nguồn gen của giống ; mức_độ bị đe_dọa tuyệt_chủng ; công_tác quản_lý , bảo_vệ ; các giá_trị đặc_biệt về khoa_học , y_tế , kinh_tế , sinh_thái , cảnh_quan , môi_trường , văn_hóa - lịch_sử . 2 . Lưu_giữ thông_tin điều_tra , quan_trắc , đánh_giá và lập hồ_sơ loài được ưu_tiên bảo_vệ a ) Mỗi loài thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ phải được lập hồ_sơ riêng với các nội_dung về số_lượng , phân_bố , tình_trạng nơi sinh_sống , nguy_cơ bị đe_dọa tuyệt_chủng và các nội_dung khác liên_quan đến công_tác bảo_tồn loài đó ; b ) Hồ_sơ của loài được ưu_tiên bảo_vệ phải được cập_nhật theo số_liệu điều_tra thực_tế ; Hồ_sơ được lập thành ít_nhất hai ( 02 ) bộ : Một ( 01 ) bộ lưu_giữ tại cơ_quan quản_lý trực_tiếp loài được ưu_tiên bảo_vệ , một ( 01 ) bộ lưu_giữ tại Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 3 . Trách_nhiệm điều_tra , quan_trắc , đánh_giá và báo_cáo tình_trạng loài được ưu_tiên bảo_vệ a ) Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổ_chức , hướng_dẫn việc điều_tra , quan_trắc , đánh_giá tình_trạng loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ ; thống_kê , tổng_hợp thông_tin về diễn_biến loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ trên toàn_quốc ; b ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn tổ_chức , hướng_dẫn việc điều_tra , quan_trắc , đánh_giá tình_trạng giống cây_trồng , giống vật_nuôi , vi_sinh_vật và nấm thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ ; thống_kê , tổng_hợp thông_tin về diễn_biến giống cây_trồng , giống vật_nuôi , vi_sinh_vật và nấm thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ trên toàn_quốc ; gửi thông_tin tới Bộ Tài_nguyên và Môi_trường để tổng_hợp , xây_dựng , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu về loài được ưu_tiên bảo_vệ ; c ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức thực_hiện điều_tra , quan_trắc , đánh_giá tình_trạng loài thuộc Danh_mục loài được ưu_tiên bảo_vệ tại địa_phương theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường đối_với loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã và theo hướng_dẫn của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đối_với giống cây_trồng , giống vật_nuôi , vi_sinh_vật và nấm .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy ở làn khẩn_cấp trên đường_cao_tốc
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Tổ sát_hạch cấp giấy_phép lái tàu_hỏa có bao_nhiêu thành_viên ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động viễn_thám trên lãnh_thổ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
0
Hàng_hóa thuộc doanh mục cấm kinh_doanh có được quá_cảnh tại Việt_Nam không ?
Điều 24 . Thành_lập Hội_đồng kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề luật_sư 1 . Hội_đồng kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề luật_sư ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng kiểm_tra ) do Chủ_tịch Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam quyết_định thành_lập . 2 . Hội_đồng kiểm_tra được thành_lập theo khu_vực , chịu trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề luật_sư tại khu_vực đó và tự giải_thể sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ . Hội_đồng kiểm_tra làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung , dân_chủ , thảo_luận tập_thể . 3 . Hội_đồng kiểm_tra được sử_dụng con_dấu của Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam để thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của Thông_tư này .
0
Thực_hiện không đúng quy_định về phát bưu gửi bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 24 . Thẩm_quyền chứng_thực_tại các huyện đảo Đối_với huyện đảo mà ở đó không có Ủy_ban nhân_dân cấp xã thì Phòng Tư_pháp thực_hiện chứng_thực theo quy_định tại khoản 1 Điều 5 và khoản 2 Điều 5 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP.
0
Điều_khiển xe_máy bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ đến 5 giờ sáng trong đô_thị bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 11 . Xử_lý hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự 1 . Nếu giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự không thuộc các trường_hợp quy_định tại Điều 10 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự chứng_nhận con_dấu , chữ_ký và chức_danh trên giấy_tờ , tài_liệu trên cơ_sở đối_chiếu với mẫu con_dấu , mẫu chữ_ký và chức_danh đã được giới_thiệu chính_thức . Trường_hợp cơ_quan ngoại_vụ địa_phương tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự thì cần chuyển cho Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí_Minh trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , sau khi thực_hiện việc kiểm_tra và đối_chiếu nói trên . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự chỉ chứng_nhận con_dấu hoặc chỉ chứng_nhận chữ_ký và chức_danh trên giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự trong các trường_hợp sau đây : - Giấy_tờ , tài_liệu chỉ có con_dấu hoặc chỉ có chữ_ký và chức_danh ; - Giấy_tờ , tài_liệu chỉ có con_dấu là con_dấu gốc hoặc chỉ có chữ_ký là chữ_ký gốc . 3 . Cục Lãnh_sự hoặc Sở Ngoại_vụ Thành_phố Hồ_Chí Minh cấp chứng_nhận về việc giấy_tờ , tài_liệu đã được xuất_trình tại Bộ Ngoại_giao đối_với giấy_tờ , tài_liệu thuộc diện nêu tại khoản 2 Điều 12 Nghị_định . 4 . Trường_hợp phát_hiện giấy_tờ , tài_liệu thuộc diện quy_định tại khoản 3 và khoản 5 Điều 10 Nghị_định , cơ_quan có thẩm_quyền chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự thu_giữ giấy_tờ , tài_liệu đó và thông_báo cho các cơ_quan_chức_năng liên_quan để xử_lý .
0