sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Khi Cảnh_sát PCCC và cứu nạn cứu_hộ thực_hiện nhiệm_vụ cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được quyền giám_sát những nội_dung gì ?
Điều 8 . Điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi 1 . Việc điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi chỉ áp_dụng đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh casino quy_mô lớn . Trường_hợp_doanh_nghiệp kinh_doanh casino quy_mô nhỏ muốn điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi bàn trò_chơi thì phải mở_rộng , tăng quy_mô dự_án đáp_ứng được các điều_kiện của khu dịch_vụ , du_lịch và vui_chơi giải_trí tổng_hợp có casino quy_mô lớn theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư Trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh , doanh_nghiệp thực_hiện đầu_tư mở_rộng , tăng quy_mô dự_án và có nhu_cầu điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , ban trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư thì doanh_nghiệp phải thực_hiện điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . Số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi điều_chỉnh phải được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận và được quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Căn_cứ để xem_xét , điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi của dự_án bao_gồm : a ) Vốn đầu_tư tăng thêm của dự_án với tỷ_lệ đầu_tư tăng thêm 10 triệu đô_la Mỹ thì số_lượng tối_đa tăng thêm 01 bàn trò_chơi và 10 máy trò_chơi ; b ) Kết_quả hoạt_động của dự_án và tác_động tới kinh_tế xã_hội , an_ninh , quốc_phòng , trật_tự và an_toàn xã_hội của địa_phương nơi doanh_nghiệp tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh casino ; c ) Phương_án kinh_doanh . 3 . Điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino a ) Trong quá_trình hoạt_động_kinh_doanh , doanh_nghiệp có nhu_cầu điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi doanh_nghiệp được phép kinh_doanh quy_định tại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino thì doanh_nghiệp phải thực_hiện điều_chỉnh Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino . Số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi điều_chỉnh không được vượt quá số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi quy_định tại Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc quyết_định chủ_trương đầu_tư . Căn_cứ để xem_xét , điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi là tổng vốn đầu_tư giải_ngân thực_tế tăng thêm của dự_án so với mức vốn đầu_tư giải_ngân thực_tế tại thời_điểm được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino gần nhất với tỷ_lệ giải_ngân thực_tế tăng thêm 10 triệu đô_la Mỹ thì được phép kinh_doanh tối_đa tăng thêm 01 bàn trò_chơi và 10 máy trò_chơi ; b ) Chỉ điều_chỉnh tăng số_lượng máy trò_chơi , bàn trò_chơi đối_với doanh_nghiệp có tổng vốn đầu_tư giải_ngân thực_tế tăng thêm của dự_án so với mức vốn đầu_tư giải_ngân thực_tế tại thời_điểm cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino tối_thiểu 100 triệu đô_la Mỹ cho một lần điều_chỉnh .
0
Có gương chiếu hậu bên trái vẫn xử_phạt ?
Điều 105 . Phát_triển hoạt_động ngoại_thương thông_qua xúc_tiến thương_mại 1 . Chính_sách xúc_tiến thương_mại hỗ_trợ hoạt_động ngoại_thương được thực_hiện thông_qua hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức xúc_tiến thương_mại trong nước ; b ) Hoạt_động của các tổ_chức xúc_tiến thương_mại tại nước_ngoài ; c ) Hoạt_động của các tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tại Việt_Nam ; d ) Hoạt_động của cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam tại nước_ngoài , của đại_diện thương_mại . 2 . Các hoạt_động phát_triển ngoại_thương thông_qua xúc_tiến thương_mại bao_gồm : a ) Xây_dựng , thực_hiện các chương_trình , hoạt_động cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại , xây_dựng và phát_triển thương_hiệu quốc_gia về sản_phẩm , hàng_hóa do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định nhằm phát_triển hoạt_động ngoại_thương phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội trong từng thời_kỳ ; b ) Xây_dựng , thực_hiện các hoạt_động phát_triển thị_trường , xây_dựng , quảng_bá thương_hiệu sản_phẩm , hàng_hóa địa_phương do chính_quyền địa_phương thực_hiện nhằm phát_triển hoạt_động ngoại_thương phù_hợp với điều_kiện phát_triển kinh_tế - xã_hội trong từng thời_kỳ ; c ) Thực_hiện các hoạt_động kết_nối giao_thương , tham_gia hệ_thống phân_phối ở nước_ngoài và tại Việt_Nam ; d ) Hỗ_trợ phát_triển , vận_hành_hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương ; đ ) Hỗ_trợ nghiên_cứu , phát_triển , nâng cao chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; e ) Đào_tạo , nâng cao năng_lực thương_nhân trong xúc_tiến thương_mại , phát_triển thị_trường ; g ) Các hoạt_động khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Các hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế thành_lập , tham_gia tổ_chức xúc_tiến thương_mại tại nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và pháp_luật của nước có liên_quan . 4 . Trên_cơ_sở chỉ_tiêu tăng_trưởng xuất_khẩu do Quốc_hội quyết_định trong từng thời_kỳ , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hỗ_trợ kinh_phí cho các hoạt_động xúc_tiến thương_mại của các cơ_quan , tổ_chức , thương_nhân theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . 5 . Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này .
0
Thành_phần Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng gồm những thành_phần_nào ?
Điều 11 . Niêm_yết_giá thuốc tại các cơ_sở bán_lẻ trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thực_hiện việc niêm_yết_giá bán_lẻ thuốc theo hướng_dẫn tại Điều 10 của Thông_tư này . 2 . Giá bán_lẻ thuốc do cơ_sở bán_lẻ thuốc trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh niêm_yết phải thực_hiện theo quy_định về thặng số bán_lẻ tối_đa của Bộ Y_tế . 3 . Giám_đốc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chịu trách_nhiệm về việc thực_hiện các quy_định về quản_lý giá thuốc của cơ_sở bán_lẻ nằm trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh do mình quản_lý .
0
Kê_khai , thu , nộp phí tham_quan Bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp Giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc : 1 . Thuê máy_móc , phương_tiện , thiết_bị , dịch_vụ có liên_quan đến nội_dung , yêu_cầu giám_định đã được xây_dựng tại đề_cương giám_định ( nếu có ) và đã được thông_báo cho người trưng_cầu giám_định . 2 . Khi phát_sinh nội_dung mới hoặc vấn_đề khác trong quá_trình thực_hiện giám_định , có văn_bản thông_báo ngay cho người trưng_cầu giám_định biết để thống_nhất phương_án giải_quyết . 3 . Căn_cứ từng nội_dung yêu_cầu giám_định của người trưng_cầu giám_định , giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc nghiên_cứu , đối_chiếu nội_dung hồ_sơ , đối_tượng giám_định , thông_tin , tài_liệu , đồ_vật , mẫu_vật đã được cung_cấp với các quy_chuẩn chuyên_môn để đưa ra nhận_xét , đánh_giá từng nội_dung yêu_cầu giám_định cụ_thể . 4 . Lập văn_bản ghi_nhận kịp_thời , đầy_đủ , trung_thực toàn_bộ quá_trình và kết_quả_thực_hiện giám_định theo Phụ_lục 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Chứng_từ thu phí điện_tử không dừng dưới dạng nào ?
Điều 4 . Áp_dụng pháp_luật về tố_cáo và giải_quyết tố_cáo 1 . Việc tố_cáo của cá_nhân nước_ngoài đang cư_trú tại Việt_Nam và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tại Việt_Nam thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Quân_đội nhân_dân được áp_dụng theo quy_định của Luật tố_cáo và Nghị_định này , trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác . 2 . Tố_cáo hành_vi có dấu_hiệu tội_phạm liên_quan đến Quân_đội nhân_dân do cơ_quan tiến_hành tố_tụng hình_sự trong Quân_đội nhân_dân giải_quyết theo quy_định của pháp_luật về tố_tụng hình_sự . 3 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật của quân_nhân dự_bị thực_hiện trong thời_gian tập_trung huấn_luyện , diễn_tập hoặc kiểm_tra tình_trạng sẵn_sàng động_viên , sẵn_sàng chiến_đấu được áp_dụng theo quy_định của Luật tố_cáo và Nghị_định này . 4 . Các quy_định về tố_cáo và giải_quyết tố_cáo trong Quân_đội nhân_dân không được quy_định trong Nghị_định này thực_hiện theo quy_định của Luật tố_cáo và các văn_bản quy_định chi_tiết , hướng_dẫn thi_hành Luật tố_cáo .
0
Nguyên_tắc lựa_chọn , phân_công người , tổ_chức thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực tài_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . “ Cơ_sở dữ_liệu thành_phần ” là bộ_phận cấu_thành của Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ , bao_gồm các thông_tin có cấu_trúc phản_ánh về tiềm_lực , kết_quả và hoạt_động khoa_học và công_nghệ . 2 . “ Thông_tin thư_mục ” là thông_tin được tạo_lập và sử_dụng nhằm thông_báo , giới_thiệu tuyên_truyền về tài_liệu . 3 . “ Thông_tin toàn_văn ” là thông_tin thư_mục cùng với bản toàn_văn điện_tử của các tài_liệu có liên_quan . 4 . “ An_toàn thông_tin ” là sự bảo_vệ thông_tin và hệ_thống thông_tin nhằm bảo_đảm tính nguyên_vẹn , tính chính_xác của thông_tin và khả_năng khai_thác , sử_dụng liên_tục của hệ_thống thông_tin .
0
Con_riêng được nhận di_sản thừa_kế từ cha dượng không ?
Điều 50 . Vi_phạm_quy_định về khuyến_mại đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên dung 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thông_báo chương_trình khuyến_mại với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền không đúng thời_hạn quy_định ; b ) Đăng_ký thực_hiện chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với các dịch_vụ trong danh_mục dịch_vụ viễn_thông phải đăng_ký giá cước đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông không đúng thời_hạn quy_định ; c ) Thực_hiện chương_trình khuyến_mại không đúng theo thông_báo , đăng_ký với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không phải là doanh_nghiệp viễn_thông hoặc không được doanh_nghiệp viễn_thông thuê nhưng thực_hiện khuyến_mại hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , dịch_vụ viễn_thông ; b ) Sử_dụng nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng để khuyến_mại không đúng quy_định theo danh_mục dịch_vụ viễn_thông , danh_mục hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành ; c ) Khuyến_mại với mức giá_trị vật_chất khuyến_mại áp_dụng cho từng đơn_vị dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , mức tổng giá_trị của dịch_vụ , hàng_hóa trong một chương_trình vượt quá mức quy_định khuyến_mại tối_đa của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; d ) Thực_hiện các hình_thức khuyến_mại dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng ngoài các hình_thức khuyến_mại dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng mà không được sự chấp_thuận của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; đ ) Áp_dụng đơn_vị khuyến_mại cho dịch_vụ viễn_thông sai quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Tặng SIM có chứa số thuê_bao viễn_thông hoặc tặng máy điện_thoại đã được gắn sẵn số thuê_bao viễn_thông cho khách_hàng không đăng_ký dùng thử dịch_vụ ; b ) Phát_hành , cung_cấp ra thị_trường SIM có nạp sẵn tiền trong tài_khoản ; tặng lưu_lượng , miễn_phí lưu_lượng thay cho việc nạp tiền sẵn trong tài_khoản ; c ) Bán hoặc khuyến_mại hoặc chiết_khấu giảm_giá SIM thuê_bao thấp hơn giá_thành toàn_bộ của SIM trắng cộng với giá cước hòa mạng ; d ) Không thông_báo các loại thẻ , mệnh_giá thẻ cho Bộ Thông_tin và Truyền_thông khi phát_hành thẻ thanh_toán ; đ ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu cho khách_hàng không đăng_ký dùng thử dịch_vụ ; e ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu để khách_hàng dùng thử không phải trả tiền khi đã hết thời_gian thử_nghiệm hoặc dịch_vụ đã được cung_cấp ra thị_trường lớn hơn 12 tháng ; g ) Thời_gian cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu vượt quá 31 ngày ; h ) Cung_ứng dịch_vụ viễn_thông mẫu để khách_hàng dùng thử không phải trả tiền có tổng giá_trị lớn hơn 100.000 đồng ; i ) Tặng hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng hoặc dịch_vụ viễn_thông không kèm theo việc mua_bán hàng_hóa , cung_ứng dịch_vụ ; k ) Bán hàng , cung_ứng dịch_vụ có kèm theo phiếu mua SIM có chứa một_số thuê_bao viễn_thông hoặc phiếu mua máy điện_thoại có gắn sẵn một_số thuê_bao viễn_thông hoặc phiếu mua thẻ nạp tiền ; l ) Phiếu sử_dụng dịch_vụ viễn_thông có hiệu_lực trước khi khách_hàng sử_dụng tối_thiểu thời_gian liên_lạc , lượng thông_tin , gói thông_tin bằng thời_gian liên_lạc , lượng thông_tin , gói thông_tin ghi trong phiếu sử_dụng dịch_vụ ; m ) Áp_dụng chương_trình khách_hàng thường_xuyên không đúng đối_tượng . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thông_báo thực_hiện chương_trình khuyến_mại đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Không đăng_ký thực_hiện chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với các dịch_vụ trong danh_mục dịch_vụ viễn_thông phải đăng_ký giá cước đến Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; c ) Thực_hiện một chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng ; một chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá thời_gian quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; d ) Thực_hiện một chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 45 ngày ; một chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá 90 ngày đối_với nhãn_hiệu dịch_vụ , nhãn_hiệu hàng_hóa Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định thời_gian ; đ ) Thực_hiện trong một năm các chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng , chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi vượt quá tổng_thời_gian thực_hiện khuyến_mại trong năm theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; e ) Thực_hiện trong một năm các chương_trình khuyến_mại giảm_giá đối_với một nhãn_hiệu dịch_vụ viễn_thông , nhãn_hiệu hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng có tổng_thời_gian vượt quá 90 ngày ; chương_trình khuyến_mại cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng kèm theo việc tham_dự chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi có tổng_thời_gian vượt quá 180 ngày đối_với dịch_vụ Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định ; g ) Khuyến_mại giá_trị vật_chất dùng cho một đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng hoặc tổng giá_trị của dịch_vụ , hàng_hóa chuyên_dùng vượt quá quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; h ) Khuyến_mại giá_trị vật_chất dùng cho một đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 50 % giá của đơn_vị dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng trước thời_gian khuyến_mại ; hoặc khuyến_mại tổng giá_trị tối_đa của dịch_vụ , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng vượt quá 50 % tổng giá_trị của dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đối_với dịch_vụ Bộ Thông_tin và Truyền_thông không quy_định . 5 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi khuyến_mại bằng việc giảm_giá cước dịch_vụ viễn_thông , giảm_giá bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Nhà_nước quy_định_giá cụ_thể ; khuyến_mại bằng việc giảm_giá cước dịch_vụ viễn_thông , giảm_giá bán hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng xuống thấp hơn mức tối_thiểu đối_với dịch_vụ viễn_thông , hàng_hóa viễn_thông chuyên_dùng do Nhà_nước quy_định khung_giá hoặc giá tối_thiểu . 6 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không tuân_thủ văn_bản đình_chỉ chương_trình khuyến_mại của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thu_hồi toàn_bộ khoản thất_thu do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 6 Điều này .
0
Mục_đích xây_dựng , thực_hiện hương_ước , quy_ước là gì ?
Điều 7 . Xuất_bản băng âm_thanh , đĩa âm_thanh , băng_hình , đĩa_hình và các ấn_phẩm thông_tin khác 1 . Cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam có nhu_cầu xuất_bản băng âm_thanh , đĩa âm_thanh , băng_hình , đĩa_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách gửi đơn đề_nghị theo mẫu_số 04 / BTTTT ban_hành kèm Thông_tư này đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành ( đồng gửi Cục Thông_tin đối_ngoại để thông_báo ) , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ( gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_chính ) và phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về hoạt_động xuất_bản . Đối_với cơ_quan đại_diện nước_ngoài , đơn đề_nghị đồng gửi Bộ Ngoại_giao để thông_báo . 2 . Cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tại Việt_Nam có nhu_cầu xuất_bản băng âm_thanh , đĩa âm_thanh , băng_hình , đĩa_hình và các ấn_phẩm thông_tin khác ( trừ các trường_hợp nêu tại Khoản 1 Điều này ) gửi đơn đề_nghị theo mẫu đến Cục Thông_tin đối_ngoại ( đồng gửi Cục Xuất_bản , In và Phát_hành để thông_báo ) , Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Đối_với cơ_quan đại_diện nước_ngoài , đơn đề_nghị đồng gửi Bộ Ngoại_giao để thông_báo . 3 . Trình_tự , thủ_tục , hồ_sơ và biểu_mẫu đề_nghị cấp giấy_phép xuất_bản : a ) Đối_với băngâm thanh , đĩa âm_thanh , băng_hình , đĩa_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động xuất_bản . b ) Đối_với ấn_phẩm thông_tin không thuộctrường hợp quy_định tạiKhoản 1 Điều này được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động xuất_bản và pháp_luật về các lĩnh_vực liên_quan .
0
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Xây_dựng trong hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Bậc 1 1 . Kiến_thức chuyên_môn Nắm được những kiến_thức cơ_bản theo chương_trình đạo tạo của các môn_học chung và các môn_học của công_nhân nghề sửa_chữa động_cơ ô_tô : Vẽ kỹ_thuật ; dung_sai và đo_lường ; vật_liệu cơ_khí ; nguyên_lý động_cơ ; gia_công cơ_khí ; kết_cấu động_cơ ô_tô ; lý_thuyết , thực_hành bảo_dưỡng , sửa_chữa ô_tô . 2 . Kỹ_năng thực_hành Sử_dụng được các dụng_cụ , đồ_nghề , dụng_cụ đo phục_vụ cho công_tác niêm cất , bảo_dưỡng 1 và sửa_chữa_nhỏ động_cơ ô_tô . Làm được nội_dung bảo_dưỡng thường_xuyên , bảo_dưỡng 1 , niêm cất ngắn_hạn , sửa_chữa_nhỏ cụm lắp trên động_cơ ô_tô . Có khả_năng tiếp_thu kiến_thức , rèn_luyện tay_nghề đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ ; chịu trách_nhiệm một phần công_việc bảo_dưỡng , sửa_chữa động_cơ ô_tô khi có hướng_dẫn của thợ bậc cao hơn .
0
Nộp hồ_sơ xin cấp giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Kê_khai , nộp phí 1 . Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng , tổ_chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài_khoản phí chờ nộp ngân_sách mở tại Kho_bạc nhà_nước . 2 . Tổ_chức thu phí thực_hiện kê_khai , nộp phí thu được theo tháng , quyết_toán theo năm theo hướng_dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông_tư số 156 / 2013 / TT - BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật quản_lý thuế ; Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật quản_lý thuế và Nghị_định số 83 / 2013 / NĐ - CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính_phủ .
0
Xe ô_tô 5 chỗ được phép chở bao_nhiêu người ?
Điều 4 . Thẩm_quyền bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cấp , thu_hồi thẻ giám_định viên tư_pháp ; công_nhận , hủy bỏ công_nhận người giám_định tư_pháp theo vụ_việc ; thành_lập Hội_đồng giám_định 1 . Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước : a ) Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm giám_định viên tư_pháp ; b ) Cấp , thu_hồi thẻ giám_định viên tư_pháp ; c ) Công_nhận , hủy bỏ công_nhận người giám_định tư_pháp theo vụ_việc đối_với người giám_định tư_pháp theo vụ_việc của các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước , trừ Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; d ) Thành_lập Hội_đồng giám_định . 2 . Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương công_nhận , hủy bỏ công_nhận người giám_định tư_pháp theo vụ_việc tại đơn_vị mình .
0
Chuyển_hướng xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông bị phạt thế_nào ?
Điều 27 . Thẩm_định hồ_sơ hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư Quỹ BVMTVN tổ_chức thẩm_định hồ_sơ hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư trong thời_gian 25 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ . Riêng đối_với dự_án đầu_tư phức_tạp thời_gian thẩm_định có_thể dài hơn nhưng không quá 55 ngày làm_việc . Nội_dung thẩm_định hồ_sơ như sau : 1 . Thẩm_định đối_tượng hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư . 2 . Thẩm_định_tính đầy_đủ , hợp_pháp , hợp_lệ ; sự phù_hợp về nội_dung , số_liệu , trình_tự ban_hành các tài_liệu trong hồ_sơ dự_án hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư a ) Các tài_liệu trong hồ_sơ hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư phải thống_nhất , phù_hợp , trình_tự thời_gian , tên dự_án , nội_dung đầu_tư ; b ) Các tài_liệu trong hồ_sơ phải đầy_đủ số , ký_hiệu theo quy_định ; ngày_tháng năm , dấu ; chữ_ký ; chức_danh , họ tên của người có thẩm_quyền ký văn_bản ; con_dấu chức_danh phải phù_hợp thẩm_quyền của người ký ; c ) Các tài_liệu trong hồ_sơ là bản_chính hoặc bản_sao phải theo đúng các quy_định pháp_luật hiện_hành về việc cấp bản_sao từ sổ chứng_thực_từ bản_chính , chứng_thực chữ_ký . Các tài_liệu là bản_sao có từ hai tờ trở lên phải đóng_dấu giáp_lai .
0
Hộ kinh_doanh không dùng hết cuốn_hóa_đơn trong tháng thì có được mua tiếp một cuốn mới không ?
Điều 12 . Thẩm_quyền xác_định phạm_vi khu_vực cửa_khẩu 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì , phối_hợp với các Bộ : Quốc_phòng , Công_an , Ngoại_giao , Tài_chính , Công_Thương xác_định phạm_vi khu_vực cửa_khẩu quốc_tế , cửa_khẩu chính ( cửa_khẩu song_phương ) và báo_cáo Chính_phủ quyết_định . 2 . Bộ Chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh chủ_trì , phối_hợp với các Sở , ngành của tỉnh , gồm : Bộ Chỉ_huy Quân_sự tỉnh , Công_an , Ngoại_vụ , Công_Thương , Y_tế , Hải_quan , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Kế_hoạch và Đầu_tư , Xây_dựng , Tài_chính , Giao_thông vận_tải và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện có cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới xác_định phạm_vi khu_vực cửa_khẩu phụ , lối mở biên_giới và đề_xuất Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh quyết_định .
0
Chủ sở_hữu đường_sắt chuyên_dùng chịu trách_nhiệm gì trong việc quản_lý lối đi tự mở ?
Điều 11 . Đối_tượng và điều_kiện áp_dụng Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài không đáp_ứng được một trong các điều_kiện nêu tại Điều 8 Mục 2 Chương II thì Bên Việt_Nam nộp thay thuế cho Nhà_thầu nước_ngoài , Nhà_thầu phụ nước_ngoài theo hướng_dẫn tại Điều 12 , Điều 13 Mục 3 Chương II.
0
Trường_hợp nào thì nhà_thầu thi_công xây_dựng có quyền từ_chối bảo_hành ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động mua_bán hàng_hóa và các hoạt_động liên_quan trực_tiếp đến mua_bán hàng_hóa của nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam .
0
Tiêu_chí số người tập_luyện thể_dục , thể_thao thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định quy_trình giám_định tư_pháp để xác_định một hiện_vật là di_vật , cổ_vật hoặc không là di_vật , cổ_vật theo trưng_cầu của cơ_quan tiến_hành tố_tụng , người tiến_hành tố_tụng hoặc theo yêu_cầu của người yêu_cầu giám_định tư_pháp .
0
Chỉ bị thiệt_hại về tinh_thần thì có được xem là người bị_hại trong vụ án hình_sự không ?
Điều 55 . Thành_phần , nghĩa_vụ và quyền_hạn của Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) 1 . Thành_phần Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) gồm có : Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) , các Phó_Giám_đốc ( Phó_Tổng_Giám_đốc ) và ... ( các chức_danh quản_lý quan_trọng khác do Công_ty quy_định ) . 2 . Thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) do Hội_đồng thành_viên bổ_nhiệm hoặc thuê với nhiệm_kỳ ... năm , có_thể được bổ_nhiệm lại với số nhiệm_kỳ không hạn_chế . 3 . Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) phải thiết_lập và duy_trì hệ_thống thực_thi quản_trị rủi_ro nhằm đảm_bảo ngăn_ngừa các rủi_ro có_thể ảnh_hưởng tới lợi_ích của Công_ty và khách_hàng ; thiết_lập và duy_trì hệ_thống kiểm_soát nội_bộ bao_gồm cơ_cấu tổ_chức , nhân_sự độc_lập và chuyên_trách . Các quy_trình , quy_định nội_bộ áp_dụng đối_với tất_cả các vị_trí , đơn_vị , bộ_phận và hoạt_động của Công_ty nhằm bảo_đảm Mục_tiêu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) phải xây_dựng các quy_định làm_việc để Hội_đồng thành_viên thông_qua , quy_định làm_việc tối_thiểu phải có các nội_dung cơ_bản sau đây : a . Trách_nhiệm , nhiệm_vụ cụ_thể của từng thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) ; b . Quy_định trình_tự , thủ_tục tổ_chức và tham_gia các cuộc họp ; c . Trách_nhiệm báo_cáo của Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) đối_với Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , Ban Kiểm_soát . 5 . Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) là người Điều_hành mọi hoạt_động_kinh_doanh hàng ngày của Công_ty , chịu sự giám_sát của Hội_đồng thành_viên , chịu trách_nhiệm trước Hội_đồng thành_viên và trước pháp_luật về việc thực_hiện các quyền và nhiệm_vụ được giao . Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) có các quyền và nghĩa_vụ sau : a . Tổ_chức thực_hiện các nghị_quyết của Hội_đồng thành_viên ; b . Quyết_định các vấn_đề liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh hàng ngày của Công_ty ; c . Tổ_chức thực_hiện kế_hoạch kinh_doanh và phương_án đầu_tư của Công_ty ; d . Ban_hành quy_chế quản_lý nội_bộ công_ty ( trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định khác ) ; e . Bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , bãi_nhiệm các chức_danh quản_lý trong Công_ty , trừ các chức_danh thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng thành_viên ; f . Ký_kết_hợp_đồng nhân_danh Công_ty , trừ trường_hợp thuộc thẩm_quyền của Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên ; g . Kiến_nghị phương_án cơ_cấu tổ_chức Công_ty ; h . Trình_báo_cáo quyết_toán tài_chính hàng năm lên Hội_đồng thành_viên ; i . Kiến_nghị phương_án sử_dụng lợi_nhuận hoặc xử_lý lỗ trong kinh_doanh ; j . Tuyển_dụng lao_động ; k . Các quyền và nhiệm_vụ khác được quy_định tại hợp_đồng lao_động ký với Công_ty theo quyết_định của Hội_đồng thành_viên . l . … . ( Quyền và nghĩa_vụ khác ) . 6 . Quyền_lợi và trách_nhiệm của thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_giám_đốc ) trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ : ... ( Quy_định tương_tự Khoản 7 Điều 38 của Điều_lệ mẫu ) .
0
Hồ_sơ việc đề_nghị rút nghiệp_vụ , đóng_cửa chi_nhánh công_ty chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 194 . Hồ_sơ đề_nghị rút nghiệp_vụ , đóng_cửa chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện trong nước của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 75 hoặc Mẫu_số 76 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Quyết_định của Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty thông_qua việc rút bớt nghiệp_vụ , đóng_cửa chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện . 3 . Phương_án xử_lý các hợp_đồng đã ký với khách_hàng còn hiệu_lực theo Mẫu_số 84 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , trong đó nêu rõ việc công_bố thông_tin , thông_báo cho khách_hàng về việc rút bớt nghiệp_vụ , đóng_cửa chi_nhánh , phòng giao_dịch trong nước và thời_hạn tất toán tài_khoản khách_hàng tối_thiểu 15 ngày .
1
Tụ_tập từ 3 xe_máy trở lên ở lòng_đường bị phạt thế_nào ?
Điều 23 . Phương_thức kiểm_tra 1 . Việc kiểm_tra được thực_hiện trực_tiếp thông_qua kiểm_tra sổ_sách , hồ_sơ thi_hành án và nghe báo_cáo , giải_trình của đối_tượng được kiểm_tra . 2 . Trường_hợp cần_thiết , đoàn kiểm_tra có_thể tiến_hành thẩm_tra , xác_minh để làm rõ những vấn_đề có liên_quan đến nội_dung kiểm_tra .
0
Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận tham_gia chương_trình hưu_trí bổ_sung tự_nguyện tại doanh_nghiệp theo quy_định hiện_hành
Điều 687 . Bồi_thường thiệt_hại ngoài hợp_đồng 1 . Các bên được thỏa_thuận lựa_chọn pháp_luật áp_dụng cho việc bồi_thường thiệt_hại ngoài hợp_đồng , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . Trường_hợp không có thỏa_thuận thì pháp_luật của nước nơi phát_sinh hậu_quả của sự_kiện gây thiệt_hại được áp_dụng . 2 . Trường_hợp bên gây thiệt_hại và bên bị thiệt_hại có nơi cư_trú , đối_với cá_nhân hoặc nơi thành_lập , đối_với pháp_nhân tại cùng một nước thì pháp_luật của nước đó được áp_dụng . Phần thứ_sáu ĐIỀU_KHOẢN THI_HÀNH
0
Đối_tượng nào không được xét tiêu_chuẩn danh_hiệu lao_động tiên_tiến trong ngành kiểm_sát ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh hàng_hóa , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh phương_tiện vận_tải . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh hàng_hóa ; xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh phương_tiện vận_tải . 3 . Cơ_quan hải_quan , công_chức hải_quan . 4 . Cơ_quan khác của Nhà_nước trong việc phối_hợp quản_lý nhà_nước về hải_quan .
0
Công_bố quy_hoạch năng_lượng nguyên_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Vi_phạm_quy_định về kiểm_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không cập_nhật thông_tin trong hồ_sơ công_bố đủ điều_kiện thực_hiện kiểm_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi có một trong những thay_đổi về điều_kiện thực_hiện kiểm_nghiệm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau : a ) Không duy_trì , đảm_bảo điều_kiện của cơ_sở thực_hiện kiểm_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụng và y_tế theo hồ_sơ đã công_bố ; b ) Thực_hiện kiểm_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn nhưng không công_bố đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động khảo_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụng và y_tế từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động khảo_nghiệm chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụng và y_tế từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
0
Hành_khách có hành_vi không bảo_đảm an_toàn khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 6 . Đăng_ký , số hóa văn_bản đến 1 . Đăng_ký văn_bản điện_tử đến a ) Trường_hợp Bên gửi hoặc Bên nhận chưa đáp_ứng đầy_đủ các yêu_cầu về kết_nối , liên_thông trong việc gửi , nhận văn_bản điện_tử qua Trục liên_thông văn_bản quốc_gia , văn_thư cơ_quan kiểm_tra , cập_nhật vào Hệ_thống các Trường thông_tin số 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 12 , 13 , 14,15 , 16 Phụ_lục IV Thông_tư này ; b ) Cấu_trúc và định_dạng của các trường thông_tin theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về cấu_trúc mã định_danh và định_dạng dữ_liệu gói tin phục_vụ kết_nối các hệ_thống quản_lý văn_bản và điều_hành quy_định tại Thông_tư số 10 / 2016 / TT - BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông và Quyết_định số 28 / 2018 / QĐ - TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc gửi , nhận văn_bản điện_tử giữa các cơ_quan trong hệ_thống hành_chính nhà_nước ; c ) Số đến , thời_gian đến được lưu trong Hệ_thống . 2 . Số_hóa văn_bản đến từ văn_bản giấy a ) Văn_thư cơ_quan thực_hiện số hóa văn_bản đến định_dạng giấy , ký số của cơ_quan tổ_chức theo quy_định tại Điểm c Khoản này ; việc số hóa tài_liệu gửi kèm văn_bản có định_dạng giấy căn_cứ vào Danh_mục văn_bản phải số hóa và yêu_cầu quản_lý , thực_tiễn hoạt_động do cơ_quan , tổ_chức quy_định ; b ) Tiêu_chuẩn số hóa tài_liệu : - Định_dạng Portable Document_Format ( . pdf ) , phiên_bản 1.4 trở lên ; - Ảnh màu ; - Độ phân_giải tối_thiểu : 200 dpi ; - Tỷ_lệ số hóa : 100 % . c ) Hình_thức chữ_ký số của cơ_quan , tổ_chức thực_hiện số hóa trên văn_bản số hóa để xử_lý công_việc trong Hệ_thống : - Vị_trí : Góc trên , bên phải , trang đầu văn_bản ; - Hình_ảnh : Dấu của cơ_quan , tổ_chức số hóa văn_bản , màu đỏ , kích_thước bằng kích_thước thực_tế của dấu , định_dạng Portable Network_Graphics ( . png ) ; - Thông_tin : Tên cơ_quan , tổ_chức , thời_gian ký ( ngày , tháng , năm ; giờ , phút , giây ; múi_giờ Việt_Nam theo Tiêu_chuẩn ISO 8601 ) .
0
Có hành_vi cản_trở hoạt_động công_chứng bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 2 . Vốn hoạt_động của VAMC 1 . Vốn đầu_tư của chủ sở_hữu gồm : 1.1 Vốn điều_lệ 2.000 tỷ đồng . 1.2 Quỹ đầu_tư phát_triển . 1.3 Các nguồn vốn chủ sở_hữu khác theo quy_định của pháp_luật đối_với Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ . 2 . Vốn huy_động : 2.1 Trái_phiếu do VAMC phát_hành để mua nợ xấu theo giá_trị thị_trường và trái_phiếu đặc_biệt do VAMC phát_hành theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . 2.2 Các nguồn vốn huy_động khác theo quy_định của pháp_luật đối_với Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ .
0
Quan_hệ công_tác của UBND quận với UBND , Chủ_tịch UBND TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Mục_đích thanh_tra , giám_sát ngân_hàng Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng nhằm góp_phần bảo_đảm sự phát_triển an_toàn , lành_mạnh của hệ_thống các tổ_chức tín_dụng và hệ_thống tài_chính ; bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người gửi tiền và khách_hàng của tổ_chức tín_dụng ; duy_trì và nâng cao lòng tin của công_chúng đối_với hệ_thống các tổ_chức tín_dụng ; bảo_đảm việc chấp_hành chính_sách , pháp_luật về tiền_tệ và ngân_hàng ; góp_phần nâng cao hiệu_quả và hiệu_lực quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tiền_tệ và ngân_hàng .
0
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ kinh_phí phục_hồi chức_năng lao_động cho NLĐ được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra 1 . Khi kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra thông_báo cho đối_tượng_thanh_tra về thời_gian kết_thúc thanh_tra . 2 . Thông_báo thời_gian kết_thúc thanh_tra tại nơi thanh_tra được thể_hiện trong biên_bản làm_việc với đối_tượng_thanh_tra theo mẫu_số 01 - TTr ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua cổ_phiếu công_khai được quy_định như thế_nào ?
Điều 39 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Các nội_dung hướng_dẫn , thống_nhất cách hiểu liên_quan đến Quy_tắc xuất_xứ hàng_hóa được các Nước thành_viên thống_nhất luân_phiên hoặc thống_nhất tại báo_cáo các phiên họp thực_thi của Ủy_ban Hải_quan trong khuôn_khổ UKVFTA là căn_cứ để các cơ_quan , tổ_chức cấp C / O và cơ_quan hải_quan thực_hiện . 2 . Các nội_dung nêu tại khoản 1 Điều này được thông_báo đến các cơ_quan , tổ_chức cấp C / O và cơ_quan hải_quan thông_qua cơ_quan đầu_mối của Ủy_ban Hải_quan thực_hiện UKVFTA.
0
Mang quân_hàm nào thì được xử_lý vi_phạm hành_chính về giao_thông đường_bộ ?
Điều 10 . Tên loại và trích yếu nội_dung của văn_bản 1 . Thể_thức Tên loại văn_bản là tên của từng loại văn_bản do cơ_quan , tổ_chức ban_hành . Khi ban_hành_văn_bản đều phải ghi tên loại , trừ công_văn . Trích yếu nội_dung của văn_bản là một câu ngắn_gọn hoặc một cụm từ phản_ánh khái_quát nội_dung chủ_yếu của văn_bản . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Tên loại và trích yếu nội_dung của các loại văn_bản có ghi tên loại được trình_bày tại ô số 5a ; tên loại văn_bản ( nghị_quyết , quyết_định , kế_hoạch , báo_cáo , tờ_trình và các loại văn_bản khác ) được đặt canh giữa bằng chữ in hoa , cỡ chữ 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; trích yếu nội_dung văn_bản được đặt canh giữa , ngay dưới tên loại văn_bản , bằng chữ in thường , cỡ chữ 14 , kiểu chữ đứng , đậm ; bên dưới trích yếu có đường kẻ ngang , nét liền , có độ dài bằng từ 1 / 3 đến 1 / 2 độ dài của dòng chữ và đặt cân_đối so với dòng chữ , ví_dụ : QUYẾT_ĐỊNH Về việc điều_động cán_bộ Trích yếu nội_dung công_văn được trình_bày tại ô số 5b , sau chữ “ V / v ” bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 12 đến 13 , kiểu chữ đứng ; được đặt canh giữa dưới số và ký_hiệu văn_bản , cách dòng 6pt với số và ký_hiệu văn_bản , ví_dụ : Số : 72 / VTLTNN - NVĐP V / v kế_hoạch kiểm_tra công_tác văn_thư , lưu_trữ năm 2009
0
UBND cấp tỉnh có trách_nhiệm gì trong việc đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập ?
Điều 32 . Tiêu_chuẩn , điều_kiện đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp 1 . Viên_chức được đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng lên chức_danh nghề_nghiệp cao hơn liền kề khi có đủ các tiêu_chuẩn , điều_kiện sau : a ) Được xếp loại chất_lượng ở mức hoàn_thành tốt nhiệm_vụ trở lên trong năm công_tác liền kề trước năm dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp ; có phẩm_chất chính_trị , đạo_đức nghề_nghiệp tốt ; không trong thời_hạn xử_lý kỷ_luật , không trong thời_gian thực_hiện các quy_định liên_quan đến kỷ_luật viên_chức quy_định tại Điều 56 Luật Viên_chức được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 8 Điều 2 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Cán_bộ , công_chức và Luật Viên_chức ; b ) Có năng_lực , trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ để đảm_nhận chức_danh nghề_nghiệp ở hạng cao hơn liền kề hạng chức_danh nghề_nghiệp hiện giữ trong cùng lĩnh_vực nghề_nghiệp ; c ) Đáp_ứng yêu_cầu về văn_bằng , chứng_chỉ và yêu_cầu khác của tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp dự thi hoặc xét thăng_hạng ; Trường_hợp viên_chức được miễn thi môn ngoại_ngữ , tin_học theo quy_định tại khoản 6 và khoản 7 Điều 39 Nghị_định này thì đáp_ứng yêu_cầu về tiêu_chuẩn ngoại_ngữ , tin_học của chức_danh nghề_nghiệp dự thi hoặc xét thăng_hạng ; d ) Đáp_ứng yêu_cầu về thời_gian công_tác tối_thiểu giữ chức_danh nghề_nghiệp hạng dưới liền kề theo yêu_cầu của tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp dự thi hoặc xét thăng_hạng . Trường_hợp viên_chức trước khi được tuyển_dụng , tiếp_nhận đã có thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc theo đúng quy_định của Luật bảo_hiểm xã_hội , làm_việc ở vị_trí việc_làm có yêu_cầu về trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ phù_hợp ( nếu có thời_gian công_tác không liên_tục mà chưa nhận trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội một lần thì được cộng dồn ) và thời_gian đó được cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền tuyển_dụng tính làm căn_cứ xếp lương ở chức_danh nghề_nghiệp hiện giữ thì được tính là tương_đương với hạng chức_danh nghề_nghiệp hiện giữ . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) giữ chức_danh nghề_nghiệp hạng dưới liền kề so với hạng chức_danh nghề_nghiệp dự thi hoặc xét tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . 2 . Các Bộ quản_lý chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành quy_định cụ_thể tiêu_chuẩn , điều_kiện thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức thuộc ngành , lĩnh_vực được giao quản_lý , sau khi thống_nhất với Bộ Nội_vụ .
0
Hạ_tầng kỹ_thuật , công_nghệ của cơ_quan hành_chính nhà_nước phải đảm_bảo các yêu_cầu nào ?
Điều 58 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn , cơ_cấu tổ_chức của Tòa_án quân_sự khu_vực 1 . Tòa_án quân_sự khu_vực có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Sơ_thẩm vụ án theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự ; b ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của luật . 2 . Tòa_án quân_sự khu_vực có Chánh_án , Phó_Chánh_án , Thẩm_phán , Thư_ký Tòa_án , công_chức khác và người lao_động . 3 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao quyết_định thành_lập và quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của bộ_máy giúp_việc trong Tòa_án quân_sự khu_vực sau khi thống_nhất với Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng .
0
Tiêu_chuẩn về sáng_kiến để xét danh_hiệu thi_đua , khen_thưởng Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Trách_nhiệm trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa của các bộ liên_quan 1 . Bộ Công_an có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải , các bộ , ngành liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông đường thủy_nội_địa ; b ) Tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát giao_thông tuần_tra , kiểm_soát , xử_lý hành_vi vi_phạm_pháp_luật trên đường thủy_nội_địa đối_với người , phương_tiện tham_gia giao_thông đường thủy_nội_địa theo quy_định của pháp_luật ; điều_tra , thống_kê , cung_cấp dữ_liệu về tai_nạn giao_thông đường thủy_nội_địa ; c ) Chỉ_đạo lực_lượng Công_an các địa_phương tăng_cường phối_hợp bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa . 2 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Bộ Giao_thông vận_tải quản_lý hoạt_động khai_thác cát , sỏi , khoáng_sản khác trên sông , kênh , rạch , hồ , đầm , phá có liên_quan đến luồng và hành_lang bảo_vệ luồng , bảo_đảm an_toàn giao_thông , bảo_vệ môi_trường trên đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa ; b ) Chỉ_đạo Thanh_tra chuyên_ngành phối_hợp với các cơ_quan liên_quan thanh_tra hoạt_động khai_thác khoáng_sản , bảo_vệ môi_trường trên đường thủy_nội_địa theo quy_định . 3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân nuôi_trồng , đánh_bắt thủy , hải_sản và tàu cá hoạt_động trên đường thủy_nội_địa thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn giao_thông ; b ) Chỉ_đạo các địa_phương tạo điều_kiện để chủ cảng , bến thủy_nội_địa lập kho lưu hàng_hóa , tập_kết hàng_hóa trên diện_tích đất của cảng , bến thủy_nội_địa ; kết_hợp việc thoát lũ phù_hợp với điều_kiện thực_tế không để cảng , bến thủy_nội_địa phải ngừng hoạt_động khai_thác trong thời_gian không có lũ ; c ) Phối_hợp với Ủy_ban nhân cấp tỉnh rà_soát , giải_tỏa các bến_bãi_tập_kết hàng_hóa vi_phạm hành_lang bảo_vệ đê , công_trình thủy_lợi khác . 4 . Các bộ , ngành có liên_quan có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành trực_thuộc thực_hiện phối_hợp hoạt_động quản_lý nhà_nước trên đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu .
0
Theo quy_định pháp_luật , mục_đích của việc đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá là gì ?
Điều 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thanh_tra Bộ Thanh_tra Bộ thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại Điều 18 Luật thanh_tra và Điều 7 Nghị_định số 86 / 2011 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thanh_tra và các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau : 1 . Điều_tra tai_nạn lao_động và những vi_phạm an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động . 2 . Tham_gia hướng_dẫn áp_dụng hệ_thống tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật về điều_kiện lao_động , an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động . 3 . Tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ thanh_tra chuyên_ngành , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi quản_lý của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội theo quy_định của pháp_luật . 4 . Hướng_dẫn các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện quy_định của pháp_luật về tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng . 5 . Tham_mưu cho Bộ_trưởng về công_tác tiếp công_dân theo quy_định của pháp_luật khi được Bộ_trưởng giao . 6 . Tổng_hợp , báo_cáo Bộ_trưởng , Tổng_Thanh_tra Chính_phủ về kết_quả công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng trong phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . 7 . Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật hoặc do Bộ_trưởng giao .
0
Đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 73 . Hậu_quả pháp_lý khi hủy kết_quả đấu_giá tài_sản Trường_hợp_hủy kết_quả đấu_giá tài_sản theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 72 của Luật này thì các bên khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu , hoàn_trả cho nhau tài_sản đã nhận , nếu không hoàn_trả được bằng hiện_vật thì phải trả bằng tiền . Bên có lỗi gây thiệt_hại phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật .
0
Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều như thế_nào ?
Điều 20 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2019 , thay_thế Thông_tư số 10 / 2014 / TT - BTP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quy_định_nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư . 2 . Trong năm 2019 , việc đăng_tải Kế_hoạch bồi_dưỡng năm 2019 trên trang thông_tin điện_tử của Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam , các Đoàn luật_sư , cơ_sở đào_tạo nghề luật_sư , đồng_thời gửi Bộ Tư_pháp theo quy_định tại Điều 11 và Điều 12 của Thông_tư này được thực_hiện trước ngày 14 tháng 6 năm 2019 .
0
Mức phạt khi chạy xe_máy đi vào đường_cao_tốc gây tai_nạn giao_thông ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu .
0
Hàng_xóm hát karaoke đến 1 giờ sáng bị phạt lên đến 300.000 đồng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Biên_chế công_chức và số_lượng người làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập Biên_chế công_chức , số_lượng người làm_việc tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được giao trên cơ_sở vị_trí việc_làm , gắn với chức_năng , nhiệm_vụ , khối_lượng công_việc và nằm trong tổng_biên_chế công_chức , biên_chế sự_nghiệp của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do cấp có thẩm_quyền giao .
0
Thời_gian đi nghĩa_vụ Công_an là bao_lâu ?
Điều 20 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , nhà_trường được giao giám_sát , giáo_dục người được giáo_dục 1 . Phân_công người thuộc cơ_quan , tổ_chức mình hoặc người có điều_kiện , khả_năng quy_định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị_định này trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát , giáo_dục , giúp_đỡ người được giáo_dục . 2 . Chủ_trì thực_hiện hoặc kiến_nghị với Ủy_ban nhân_dân cấp xã , cơ_quan , tổ_chức về hình_thức hỗ_trợ , giúp_đỡ thích_hợp đối_với người được giáo_dục_học_tập , tìm_kiếm việc_làm , cho vay vốn sản_xuất , kinh_doanh , ổn_định cuộc_sống . 3 . Thường_xuyên kiểm_tra , theo_dõi và trao_đổi , bàn_bạc với người được phân_công giám_sát , giáo_dục và gia_đình người được giáo_dục để nắm tình_hình , sự tiến_bộ của người được giáo_dục . 4 . Kịp_thời giúp_đỡ , động_viên người được giáo_dục giải_quyết khó_khăn , vướng_mắc trong chấp_hành biện_pháp giáo_dục và trong cuộc_sống . 5 . Phối_hợp chặt_chẽ với Ủy_ban nhân_dân , Công_an cấp xã , nhà_trường và các tổ_chức xã_hội , đoàn_thể quần_chúng , đơn_vị dân_cư cơ_sở và gia_đình để tổ_chức các hoạt_động văn_thể , các phong_trào bảo_vệ an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội , phòng_chống tệ_nạn xã_hội , các hoạt_động vui_chơi giải_trí lành_mạnh khác , giúp_đỡ người được giáo_dục trở_thành người có_ích cho xã_hội . 6 . Báo_cáo , đề_xuất cho người được giáo_dục được chuyển nơi cư_trú theo quy_định tại Điều 11 của Nghị_định này và pháp_luật về cư_trú . 7 . Xem_xét , đề_nghị Ủy_ban nhân_dân cấp xã , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện đề_nghị Tòa_án có thẩm_quyền xét chấm_dứt thời_hạn chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn cho người được giáo_dục theo quy_định tại Điều 12 của Nghị_định này . 8 . Định_kỳ hoặc khi có yêu_cầu báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp xã về tình_hình , kết_quả giám_sát , giáo_dục và học_tập , tu_dưỡng của người được giáo_dục . 9 . Quản_lý , sử_dụng , thu_thập tài_liệu , bổ_sung hồ_sơ thi_hành và theo_dõi sự tiến_bộ của người được giáo_dục theo quy_định tại Điều 7 của Nghị_định này .
0
Chủ đầu_tư có trách_nhiệm gì trong việc giải_quyết sự_cố_công_trình xây_dựng ?
Điều 3 . Các loại văn_bản Thừa_phát lại được tống_đạt Văn_phòng Thừa_phát lại thỏa_thuận để tống_đạt văn_bản của Tòa_án ( trừ Tòa phúc_thẩm Tòa_án nhân_dân tối_cao ) , Cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp trên địa_bàn cấp tỉnh nơi đặt Văn_phòng Thừa_phát lại , bao_gồm : Giấy_báo , giấy triệu_tập , giấy mời , quyết_định đưa vụ án ra xét_xử , bản_án , quyết_định trong trường_hợp xét_xử vắng_mặt đương_sự của Tòa_án ; các quyết_định về thi_hành án , giấy_báo , giấy triệu_tập của Cơ_quan thi_hành án dân_sự . Trong trường_hợp cần_thiết , Tòa_án , Cơ_quan thi_hành án dân_sự có_thể thỏa_thuận với Văn_phòng Thừa_phát lại để tống_đạt các loại văn_bản , giấy_tờ khác .
0
Hương_ước , quy_ước là gì ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2017 . 2 . Những địa_phương thành_lập Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật tỉnh theo lộ_trình thì chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm được thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này và không thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật sau đây : a ) Thông_tư số 51 / 2014 / TT - BYT ngày 29 / 12 / 2014 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm Y_tế dự_phòng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; b ) Thông_tư số 02 / 2015 / TT - BYT ngày 04 / 3 / 2015 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm phòng_chống HIV / AIDS tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; c ) Thông_tư số 59 / 2015 / TT - BYT ngày 31 / 12 / 2015 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm chăm_sóc sức_khỏe sinh_sản tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; d ) Quyết_định số 14 / 2007 / QĐ - BYT ngày 30 / 01 / 2007 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm kiểm_dịch y_tế quốc_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; d ) Quyết_định số 15 / 2007 / QĐ - BYT ngày 30 / 01 / 2007 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm Bảo_vệ sức_khỏe lao_động và môi_trường tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; e ) Quyết_định số 38 / 2006 / QĐ - BYT ngày 07 / 12 / 2006 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm phòng_chống bệnh xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; g ) Quyết_định số 37 / 2006 / QĐ - BYT ngày 07 / 12 / 2006 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm phòng_chống Sốt_rét - Ký_sinh_trùng - Côn_trùng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; h ) Quyết_định số 02 / 2006 / QĐ - BYT ngày 16 / 01 / 2006 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm nội_tiết tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; i ) Quyết_định số 911 / 1999 / QĐ - BYT ngày 31 / 3 / 1999 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Trung_tâm Truyền_thông - Giáo_dục sức_khỏe tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . 3 . Những địa_phương đang trong lộ_trình thành_lập Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật tỉnh thì chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của các Trung_tâm chưa sáp_nhập tiếp_tục thực_hiện theo quy_định của các văn_bản quy_phạm_pháp_luật tại Khoản 2 Điều này cho đến khi hoàn_tất việc thành_lập Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật . 4 . Bãi_bỏ các văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định tại Khoản 2 Điều này khi tất_cả các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện xong việc thành_lập Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật tỉnh .
0
Quy_định về trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho nhân_viên y_tế trực_tiếp tham_gia chăm_sóc , điều_trị người bị nhiễm HIV
Điều 59 . Đoàn_thể , tổ_chức xã_hội trong nhà_trường Đoàn_thể , tổ_chức xã_hội trong nhà_trường có trách_nhiệm góp_phần thực_hiện mục_tiêu giáo_dục và hoạt_động theo quy_định của pháp_luật .
0
Kê_khai , nộp phí , lệ_phí trong thú_y được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Thu_hồi giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện Doanh_nghiệp trúng_tuyển bị thu_hồi giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện theo các quy_định tại Điều 23 của Luật Tần_số vô_tuyến_điện và trường_hợp vi_phạm nghiêm_trọng nội_dung trong Bản cam_kết phải áp_dụng biện_pháp thu_hồi giấy_phép quy_định tại Hồ_sơ mời thi_tuyển .
0
Mức phạt khi tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập 1 . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập có trách_nhiệm xây_dựng Quy_chế chi_tiêu nội_bộ để thực_hiện việc chi_tiêu nội_bộ và để Kho_bạc Nhà_nước kiểm_soát chi . 2 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ do Thủ_trưởng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập ban_hành trên cơ_sở ý_kiến thống_nhất của tổ_chức công_đoàn , được thảo_luận rộng_rãi , dân_chủ , công_khai trong đơn_vị và được ít_nhất 2 / 3 số công_chức , viên_chức , người lao_động trong đơn_vị đồng_ý tại Hội_nghị cán_bộ , công_chức , viên_chức . 3 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ phải gửi cơ_quan quản_lý cấp trên để theo_dõi , kiểm_tra thực_hiện ; gửi Kho_bạc Nhà_nước nơi tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập mở tài_khoản giao_dịch để làm căn_cứ kiểm_soát chi . Trường_hợp có các quy_định không phù_hợp với quy_định của Nhà_nước thì trong thời_gian 15 ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo , cơ_quan quản_lý cấp trên có ý_kiến yêu_cầu tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập phải điều_chỉnh lại cho phù_hợp . 4 . Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 Điều 2 Thông_tư này phải bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về tiêu_chuẩn , định mức chi các nội_dung sau : tiêu_chuẩn định mức sử_dụng xe ô_tô ; tiêu_chuẩn định_mức về nhà làm_việc ; tiêu_chuẩn định_mức trang_bị điện_thoại công_vụ tại nhà_riêng và điện_thoại_di_động ; chế_độ công_tác_phí nước_ngoài ; chế_độ tiếp khách nước_ngoài và hội_thảo quốc_tế ở Việt_Nam , riêng tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này được quyết_định mức chi cao hơn hoặc thấp hơn mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và quy_định trong Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . Tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập quy_định tại Điều 2 Thông_tư này sử_dụng nguồn tài_chính quy_định tại điểm b , d , đ khoản 1 , Điều 8 và điểm b , c , d khoản 1 , Điều 9 Nghị_định số 54 / 2016 / NĐ - CP bảo_đảm tuân_thủ các quy_định của Nhà_nước về : chế_độ quản_lý , sử_dụng kinh_phí các chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; chế_độ hướng_dẫn sử_dụng các chương_trình , dự_án , đề_án do cấp có thẩm_quyền quyết_định ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đối_ứng dự_án , vốn viện_trợ thuộc nguồn vốn ngân_sách nhà_nước ; chế_độ quản_lý , sử_dụng vốn đầu_tư xây_dựng cơ_bản , kinh_phí mua_sắm trang thiết_bị phục_vụ hoạt_động sự_nghiệp theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; chế_độ sử_dụng kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ đột_xuất được cấp có thẩm_quyền giao .
0
Đại_diện UBND cấp xã tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc được hỗ_trợ bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về phòng , chống tham_nhũng trong hoạt_động thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phòng , chống tham_nhũng và các hoạt_động khác của cơ_quan thanh_tra nhà_nước .
0
Phạm_nhân dưới 18 tuổi được gọi cho thân_nhân không ?
Điều 21 . Kỹ_thuật_viên bảo_quản ( mã_số 19.221 ) 1 . Chức_trách Là công_chức chuyên_môn giúp lãnh_đạo tổ_chức quản_lý chất_lượng , quản_lý công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định ; triển_khai các biện_pháp kỹ_thuật và công_nghệ mới để bảo_đảm an_toàn chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia do đơn_vị quản_lý . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Căn_cứ các quy_định chung của Nhà_nước , của ngành , lĩnh_vực về công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia , xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thực_hiện công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia do đơn_vị quản_lý ; b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia của các đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý theo quy_định chung của Nhà_nước ; c ) Tổ_chức công_tác kiểm_nghiệm , phân_tích , xử_lý các số_liệu điều_tra chọn mẫu , quản_lý tiêu_chuẩn chất_lượng đối_với hàng dự_trữ quốc_gia trước khi nhập , xuất kho và quá_trình hàng_hóa lưu kho theo quy_định ; d ) Tham_gia nghiên_cứu , đề_xuất các giải_pháp kỹ_thuật , công_nghệ để không ngừng nâng cao hiệu_quả bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia ; xây_dựng hoặc tham_gia xây_dựng quy_trình , quy_phạm bảo_quản ; đ ) Hướng_dẫn nghiệp_vụ bảo_quản cho kỹ_thuật bảo_quản , thủ_kho bảo_quản thực_hiện công_tác bảo_quản của Tổng_kho theo đúng quy_trình quy_phạm ; e ) Tuyên_truyền phổ_biến các quy_định pháp_luật về công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia . Kiểm_tra , phát_hiện , ngăn_chặn và đề_nghị xử_lý các hành_vi vi_phạm theo quy_định . 3 . Năng_lực : a ) Xây_dựng được kế_hoạch tổ_chức thực_hiện công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia ; b ) Tổ_chức được việc hướng_dẫn và kiểm_tra công_tác bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định chung của Nhà_nước ; c ) Tổ_chức thực_hiện được các công_việc liên_quan đến kiểm_nghiệm , phân_tích xử_lý và quản_lý tiêu_chuẩn chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia trong quá_trình nhập , xuất và lưu kho theo quy_định ; d ) Tổ_chức được việc nghiên_cứu , đề_xuất các giải_pháp liên_quan đến quy_trình , quy_phạm và kỹ_thuật công_nghệ bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia ; đ ) Thực_hiện được nhiệm_vụ kiểm_tra , phát_hiện và đề_nghị xử_lý các vi_phạm trong quá_trình bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia . 4 . Trình_độ : a ) Tốt_nghiệp đại_học kỹ_thuật theo chuyên_ngành bảo_quản ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kỹ_thuật_viên bảo_quản ; c ) Có ngoại_ngữ trình_độ B trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; d ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( sử_dụng thành_thạo các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) để phục_vụ công_tác chuyên_môn ;
0
Mức phạt hành_vi không thực_hiện đúng quy_trình để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ lớn hơn 10 phút đến 20 phút
Điều 11 . Hủy_tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị 1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử hết giá_trị được hủy theo thẩm_quyền , thủ_tục như tài_liệu lưu_trữ trên các vật_mang tin khác hết giá_trị . 2 . Việc_hủy tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải được thực_hiện đối_với toàn_bộ hồ_sơ thuộc Danh_mục tài_liệu hết giá_trị đã được phê_duyệt và phải bảo_đảm thông_tin đã bị hủy không_thể khôi_phục lại được .
0
Dựng rạp cưới trên đường bị phạt bao_nhiêu tiền theo nghị_định 100 ?
Điều 7 . Đồng_tiền phát_hành và thanh_toán Giấy_tờ có_giá được phát_hành và thanh_toán bằng đồng Việt_Nam .
0
Quy_định về trách_nhiệm của Bộ Thông_tin và Truyền_thông trong phòng_chống tác_hại của rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Điều_kiện về trang thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định Trang_thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định được trang_bị theo các chuyên_ngành giám_định của kỹ_thuật hình_sự được quy_định tại Thông_tư số 33 / 2014 / TT - BCA ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Công_an về tiêu_chuẩn , trình_tự bổ_nhiệm giám_định viên kỹ_thuật hình_sự và căn_cứ vào các quy_trình giám_định kỹ_thuật hình_sự do Bộ_trưởng Bộ Công_an ban_hành ; bao_gồm 10 nhóm thiết_bị sau : - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định dấu_vết đường vân ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định dấu_vết cơ_học ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định súng , đạn ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định tài_liệu ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định cháy , nổ ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định kỹ_thuật ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định âm_thanh ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định dấu_vết sinh_học và giám_định ADN ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định_hóa học , chất ma_túy ; - Nhóm thiết_bị , phương_tiện phục_vụ giám_định kỹ_thuật_số và điện_tử . ( Có phụ_lục chi_tiết danh_mục các thiết_bị phương_tiện kèm theo ) .
0
Tự_ý thay_đổi vị_trí , cỡ , loại đồng_hồ đo nước bị phạt thế_nào ?
Điều 17 . Cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá 1 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 16 của Luật này được xem_xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá khi đáp_ứng đủ các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 10 của Luật này và lý_do thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá không còn . 2 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 16 của Luật này được xem_xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá sau 01 năm kể từ ngày bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá . 3 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 16 của Luật này được xem_xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá khi có đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá . 4 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá nếu bị mất Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá hoặc Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá bị hư_hỏng không_thể sử_dụng được thì được xem_xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá . 5 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá không được cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá trong các trường_hợp sau đây : a ) Bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 16 của Luật này ; b ) Bị kết_án về tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , các tội về tham_nhũng kể_cả trường_hợp đã được xóa_án tích . 6 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại khoản 1 Điều này gửi một bộ hồ_sơ đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá đến Bộ Tư_pháp và nộp phí theo quy_định của pháp_luật . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá ; b ) Giấy_tờ chứng_minh lý_do thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá không còn ; c ) Một ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm . 7 . Người bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này và trường_hợp quy_định tại khoản 4 Điều này gửi một bộ hồ_sơ đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ đến Bộ Tư_pháp và nộp phí theo quy_định của pháp_luật . Hồ_sơ bao_gồm giấy_tờ quy_định tại điểm a và điểm c khoản 6 Điều này . 8 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp quyết_định cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo lý_do bằng văn_bản . Người bị từ_chối cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề đấu_giá có quyền khiếu_nại , khởi_kiện theo quy_định của pháp_luật .
0
Thực_hành tốt sản_xuất thuốc là gì ?
Điều 60 . Điều_kiện , tiêu_chuẩn tuyển_sinh theo chế_độ cử_tuyển Đối_tượng được xét cử_tuyển vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng , trung_cấp chuyên_nghiệp trong Quân_đội phải qua sơ_tuyển , có đủ các tiêu_chuẩn về chính_trị , đạo_đức , sức_khỏe , độ tuổi , vùng tuyển và các Điều_kiện sau : 1 . Thí_sinh đã tốt_nghiệp trung_học phổ_thông theo hình_thức giáo_dục chính_quy hoặc giáo_dục thường_xuyên , hiện_tại không thuộc diện biên_chế Nhà_nước . 2 . Xếp loại hạnh_kiểm năm cuối cấp ( hoặc xếp loại rèn_luyện năm cuối khóa ) đạt loại khá trở lên . 3 . Xếp loại học_tập năm cuối cấp : Tuyển vào đại_học , cao_đẳng , trung_cấp đối_với thí_sinh đạt trung_bình trở lên đối_với người dân_tộc_thiểu_số và loại khá trở lên đối_với người dân_tộc Kinh . 4 . Độ tuổi a ) Cử_tuyển vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng quân_sự : Tuổi_đời từ 17 đến 25 tuổi ( tính đến năm tuyển_sinh ) ; b ) Cử_tuyển vào đào_tạo trung_cấp quân_sự : Tuổi_đời từ 17 đến 27 tuổi ( tính đến năm tuyển_sinh ) . 5 . Được Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp tỉnh , sư_đoàn và tương_đương sơ_tuyển , báo_cáo Ban Tuyển_sinh quân_sự cấp trực_thuộc Bộ Quốc_phòng đề_nghị ; Hội_đồng tuyển_sinh các trường thẩm_định , đề_nghị ; được Ban Tuyển_sinh quân_sự Bộ Quốc_phòng quyết_định vào học .
0
Nộp hồ_sơ đăng_ký giao_dịch bảo_đảm tại UBND xã thì đến đâu nhận kết_quả ?
Điều 17 . Trả kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm Kết_quả đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm được cơ_quan đăng_ký trả cho người yêu_cầu đăng_ký theo một trong các phương_thức sau đây : 1 . Trực_tiếp tại cơ_quan đăng_ký . Trường_hợp nộp hồ_sơ tại Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã , thì Bộ_phận tiếp_nhận và trả kết_quả theo cơ_chế một cửa hoặc Ủy_ban nhân_dân cấp xã trả kết_quả cho người yêu_cầu đăng_ký ; 2 . Qua đường bưu_điện ; 3 . Phương_thức khác do cơ_quan đăng_ký và người yêu_cầu đăng_ký thỏa_thuận .
1
Nội_dung đăng_tải thông_tin về chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ gồm những gì ?
Điều 13 . Thẩm_quyền quyết_định đầu_tư chương_trình , dự_án sử_dụng vốn từ nguồn thu hợp_pháp của các cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập dành để đầu_tư 1 . Đối_với chương_trình , dự_án thuộc cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập do bộ , cơ_quan trung_ương quản_lý : a ) Người đứng đầu bộ , cơ_quan trung_ương quyết_định đầu_tư chương_trình , dự_án nhóm A , B , C của cơ_quan nhà_nước thuộc cấp mình quản_lý ; b ) Người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập quyết_định đầu_tư chương_trình , dự_án nhóm A , B , C do đơn_vị mình quản_lý ; c ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập quy_định tại điểm b khoản này được làm_chủ đầu_tư dự_án không có cấu phần xây_dựng do mình quyết_định đầu_tư . 2 . Đối_với chương_trình , dự_án thuộc cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập do địa_phương quản_lý : a ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân các cấp quyết_định đầu_tư chương_trình , dự_án nhóm A , B , C của cơ_quan nhà_nước thuộc cấp mình quản_lý ; b ) Người đứng đầu đơn_vị sự_nghiệp công_lập quyết_định đầu_tư chương_trình , dự_án nhóm A , B , C do đơn_vị mình quản_lý ; c ) Đơn_vị sự_nghiệp công_lập quy_định tại điểm b khoản này được làm_chủ đầu_tư dự_án không có cấu phần xây_dựng do mình quyết_định đầu_tư .
0
Trách_nhiệm của Ngân_hàng nhà_nước liên_quan tới bảo_lãnh Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Giám_sát tài_chính công_ty_con , công_ty liên_kết 1 . Doanh_nghiệp thực_hiện giám_sát công_ty_con , công_ty liên_kết theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định số 87 / 2015 / NĐ - CP . 2 . Nội_dung giám_sát , đánh_giá bao_gồm : a ) Tình_hình sản_xuất kinh_doanh : Đánh_giá biến_động về doanh_thu và lợi_nhuận của năm báo_cáo so với năm trước liền kề . b ) Hiệu_quả đầu_tư vốn : đánh_giá tình_hình thu_hồi vốn , lợi_nhuận , cổ_tức được chia từ các khoản đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp . - Đánh_giá về việc thu_hồi vốn , lợi_nhuận , cổ_tức được chia so với kế_hoạch đầu năm . Lợi_nhuận , cổ_tức được chia từ các khoản đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp được xác_định theo số lợi_nhuận thực_tế doanh_nghiệp nhận được . - Trường_hợp hiệu_quả đầu_tư vốn vào công_ty_con , công_ty liên_kết thấp ; hoặc công_ty_con , công_ty liên_kết có lợi_nhuận sau thuế nhưng không thực_hiện chia lợi_nhuận , cổ_tức cho doanh_nghiệp thì doanh_nghiệp phải giải_trình lý_do và đề_xuất biện_pháp ( thoái vốn , tăng_cường giám_sát hoặc các biện_pháp khác ) . c ) Khả_năng thanh_toán nợ đến hạn , hệ_số nợ phải trả trên vốn chủ sở_hữu : Đánh_giá khả_năng thanh_toán nợ đến hạn , hệ_số nợ phải trả trên vốn chủ sở_hữu của công_ty_con , công_ty liên_kết . Khả_năng thanh_toán nợ đến hạn , hệ_số nợ phải trả trên vốn chủ sở_hữu được xác_định theo hướng_dẫn tại tiết b khoản 3 Điều 12 Thông_tư này . d ) Việc chuyển_nhượng vốn đã đầu_tư Đánh_giá kết_quả chuyển_nhượng vốn đầu_tư so với kế_hoạch . Trường_hợp việc chuyển_nhượng không đạt kế_hoạch doanh_nghiệp phải giải_trình nguyên_nhân và đề_xuất giải_pháp . 3 . Trường_hợp công_ty_con , công_ty liên_kết có dấu_hiệu mất an_toàn tài_chính theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định số 87 / 2015 / NĐ - CP , Công_ty_mẹ phân_tích , đánh_giá và quyết_định việc thực_hiện giám_sát tài_chính đặc_biệt đối_với công_ty_con , công_ty liên_kết này . 4 . Trên_cơ_sở Báo_cáo tài_chính của công_ty_con , công_ty liên_kết , doanh_nghiệp xây_dựng Báo_cáo tình_hình đầu_tư vào công_ty_con , công_ty liên_kết theo Biểu số 02 . B ban_hành kèm theo Thông_tư này và nộp cho cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu và cơ_quan_tài_chính cùng cấp .
0
Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là gì ?
Điều 6 . Tỷ_lệ khả_năng chi_trả 1 . Tỷ_lệ khả_năng chi_trả được xác_định bằng công_thức sau : Trong đó : Tài_sản “ Có ” có_thể thanh_toán ngay , Tài_sản “ Nợ ” phải thanh_toán được xác_định theo quy_định tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Kết_thúc ngày làm_việc , quỹ tín_dụng nhân_dân phải duy_trì tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong ngày làm_việc tiếp_theo và tỷ_lệ khả_năng chi_trả trong khoảng thời_gian 7 ( bảy ) ngày làm_việc tiếp_theo tối_thiểu bằng 1 .
0
Xử_phạt thế_nào khi doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không cung_cấp kịp_thời cho doanh_nghiệp viễn_thông khác ?
Điều 40 . Thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo đối_với hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án nhân_dân 1 . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị trong Tòa_án nhân_dân các cấp có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo đối_với hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án thuộc phạm_vi quản_lý được giao . 2 . Tố_cáo nhiều hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuộc chức_năng quản_lý nhà_nước của nhiều cơ_quan , đơn_vị Tòa_án hoặc tố_cáo về hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền giải_quyết của nhiều cơ_quan thì giải_quyết như sau : a ) Tố_cáo nhiều hành_vi vi_phạm_pháp_luật thuộc chức_năng quản_lý nhà_nước của nhiều cơ_quan , đơn_vị Tòa_án thì các cơ_quan , đơn_vị trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp để thống_nhất xác_định cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền chủ_trì giải_quyết hoặc báo_cáo cơ_quan Tòa_án quản_lý nhà_nước cấp trên quyết_định giao cho một cơ_quan có thẩm_quyền chủ_trì giải_quyết ; b ) Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án có nội_dung liên_quan đến chức_năng quản_lý nhà_nước của cơ_quan khác ngoài Tòa_án nhân_dân thì Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị thuộc Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo phải trao_đổi với cơ_quan_chức_năng có liên_quan để thống_nhất việc phân_công chủ_trì , phối_hợp giải_quyết tố_cáo . Nếu không thống_nhất được thì báo_cáo Thủ_trưởng cơ_quan Tòa_án quản_lý nhà_nước cấp trên trực_tiếp xem_xét để báo_cáo cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định ; c ) Tố_cáo về hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án thuộc thẩm_quyền giải_quyết của nhiều cơ_quan , đơn_vị Tòa_án thì cơ_quan thụ_lý đầu_tiên có thẩm_quyền giải_quyết . 3 . Tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực tư_pháp của Tòa_án có dấu_hiệu tội_phạm thì chuyển cho cơ_quan điều_tra giải_quyết theo quy_định của pháp_luật .
0
Thế_nào là phương_thức khớp lệnh tập_trung ?
Điều 12 . Phạm_vi hoạt_động của doanh_nghiệp xếp_hạng tín_nhiệm 1 . Dịch_vụ xếp_hạng tín_nhiệm theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Dịch_vụ liên_quan đến hoạt_động xếp_hạng tín_nhiệm , bao_gồm : a ) Dịch_vụ thông_tin về xếp_hạng tín_nhiệm ; b ) Đào_tạo , bồi_dưỡng , cập_nhật kiến_thức liên_quan đến hoạt_động xếp_hạng tín_nhiệm . 3 . Khi cung_cấp các dịch_vụ liên_quan đến hoạt_động xếp_hạng tín_nhiệm quy_định tại Khoản 2 Điều này doanh_nghiệp xếp_hạng tín_nhiệm phải đảm_bảo không xảy ra các trường_hợp xung_đột lợi_ích quy_định tại Điều 38 Nghị_định này . 4 . Doanh_nghiệp xếp_hạng tín_nhiệm không được hoạt_động trong các lĩnh_vực sau : a ) Kế_toán , kiểm_toán ; b ) Chứng_khoán bao_gồm : Môi_giới ; tư_vấn ; bảo_lãnh phát_hành ; đại_lý phân_phối chứng_khoán ; quản_lý quỹ đầu_tư ; quản_lý danh_mục đầu_tư ; đầu_tư chứng_khoán ; c ) Ngân_hàng .
0
Việc gia_công chuyển_tiếp hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Lập dự_toán , quản_lý và thanh , quyết_toán kinh_phí Việc lập dự_toán , phân_bổ , giao dự_toán , thanh_toán và quyết_toán kinh_phí thực_hiện theo các quy_định hiện_hành . Thông_tư này hướng_dẫn thêm một_số điểm cho phù_hợp , cụ_thể như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , vào thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước ; căn_cứ vào tình_hình thực_hiện dự_toán kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu năm trước ; căn_cứ kế_hoạch đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu năm kế_hoạch , Cục Xuất_bản và các Sở Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm xây_dựng dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ này của năm kế_hoạch . Việc tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách hàng năm trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thực_hiện theo quy_định hiện_hành , cụ_thể như sau : a ) Đối_với Cục Xuất_bản : Dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu của năm kế_hoạch ( có căn_cứ tính_toán chi_tiết kèm theo ) được tổng_hợp vào dự_toán chi ngân_sách thường_xuyên của Cục Xuất_bản , gửi về Bộ Thông_tin và Truyền_thông để tổng_hợp chung , gửi về Bộ Tài_chính để xem_xét , tổng_hợp vào dự_toán ngân_sách nhà_nước trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . b ) Đối_với Sở Thông_tin và Truyền_thông : Dự_toán kinh_phí cần_thiết_thực_hiện nhiệm_vụ đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu của năm kế_hoạch ( có căn_cứ tính_toán chi_tiết kèm theo ) được tổng_hợp vào dự_toán chi ngân_sách thường_xuyên của cơ_quan , gửi Sở Tài_chính thẩm_định và tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước . 2 . Phân_bổ và giao dự_toán : Căn_cứ dự_toán ngân_sách được cấp có thẩm_quyền giao , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị có trách_nhiệm phân_bổ và giao dự_toán kinh_phí cho các đơn_vị trực_thuộc ( trong đó bao_gồm cả kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ) sau khi có ý_kiến thẩm_tra của cơ_quan_tài_chính cùng cấp . 3 . Thanh_toán : a ) Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với công_chức xuất_bản được quy_định như sau : - Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu vượt định_mức được thanh_toán hàng tháng . Trường_hợp trong tháng , công_chức đọc không đạt định_mức thì số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm còn thiếu so với định_mức trong tháng được cộng vào định_mức để tính thù_lao của tháng sau . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bảng kê thanh_toán đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 2 ) ; + Bản_sao Phiếu đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 4 ) . b ) Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với cộng_tác_viên được quy_định như sau : - Thù_lao đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với cộng_tác_viên được thanh_toán hàng tháng trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm đọc và kiểm_tra trong tháng . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bảng kê thanh_toán đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 3 ) ; + Bản_sao Phiếu đọc và kiểm_tra xuất_bản_phẩm lưu_chiểu trong tháng ( theo mẫu Phụ_lục số 4 ) . c ) Thù_lao thẩm_định nội_dung xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với thành_viên thẩm_định được quy_định như sau : - Thù_lao thẩm_định nội_dung được thanh_toán trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm phải thẩm_định nội_dung . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bản_sao Phiếu thẩm_định nội_dung xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ( theo mẫu Phụ_lục số 5 ) ; + Quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; d ) Thù_lao tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đối_với chuyên_gia_tư_vấn được quy_định như sau : - Thù_lao tư_vấn xử_lý được thanh_toán trên cơ_sở số trang sách , số_âm_tiết , số từ , thời_lượng nghe , nhìn xuất_bản_phẩm cần tư_vấn xử_lý . - Hồ_sơ thanh_toán gồm : + Bản_sao Phiếu tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu ( theo mẫu Phụ_lục số 6 ) ; + Hợp_đồng tư_vấn giữa chuyên_gia_tư_vấn với Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này . 4 . Quyết_toán : a ) Việc sử_dụng và quyết_toán kinh_phí bảo_đảm thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; b ) Định_kỳ cuối năm , cơ_quan , đơn_vị tổng_hợp quyết_toán kinh_phí thực_hiện chế_độ thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu vào quyết_toán ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị theo quy_định .
0
Mức phạt hành_vi dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được phép
Điều 37 . Điều_kiện thành_lập cơ_sở đào_tạo tôn_giáo Tổ_chức tôn_giáo được thành_lập cơ_sở đào_tạo tôn_giáo khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Có cơ_sở vật_chất bảo_đảm cho việc đào_tạo ; 2 . Có địa_điểm hợp_pháp để đặt cơ_sở đào_tạo ; 3 . Có chương_trình , nội_dung đào_tạo ; có môn_học về lịch_sử Việt_Nam và pháp_luật Việt_Nam trong chương_trình đào_tạo ; 4 . Có_nhân_sự quản_lý và giảng_dạy đáp_ứng yêu_cầu đào_tạo .
0
Xử_phạt khi tiến_hành công_chứng nhưng không đúng thời_hạn quy_định pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Hồ_sơ , thủ_tục hỗ_trợ chi_phí y_tế và thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút , nguồn kinh_phí 1 . Hồ_sơ do Hội Chữ_thập_đỏ lập , gồm : a ) Công_văn đề_nghị thẩm_định của Hội Chữ_thập_đỏ ( bản_chính ) ; b ) Biên_bản xác_nhận tình_trạng của người bị tai_nạn do Hội Chữ_thập_đỏ lập có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi xảy ra tai_nạn hoặc cơ_quan công_an nơi xảy ra tai_nạn ( bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực nếu gửi qua đường bưu_điện , bản phô tô và bản_chính để đối_chiếu nếu gửi trực_tiếp ) ; c ) Giấy ra viện , hóa_đơn thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm y_tế chi_trả với người lao_động tham_gia_bảo_hiểm y_tế ( bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực nếu gửi qua đường bưu_điện , bản phô tô và bản_chính để đối_chiếu nếu gửi trực_tiếp ) ; d ) Văn_bản , giấy_tờ hợp_lệ về thu_nhập thực_tế theo tiền_lương , tiền công hằng tháng của người bị tai_nạn có xác_nhận của tổ_chức hoặc cá_nhân sử_dụng lao_động để cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định thu_nhập thực_tế bị mất hoặc giảm_sút ( bản_chính hoặc bản_sao có chứng_thực nếu gửi qua đường bưu_điện , bản phô tô và bản_chính để đối_chiếu nếu gửi trực_tiếp ) , gồm : Hợp_đồng lao_động , quyết_định nâng lương của tổ_chức hoặc cá_nhân sử_dụng lao_động hoặc bản kê có thu_nhập thực_tế của người bị tai_nạn và các giấy_tờ chứng_minh thu_nhập thực_tế hợp_pháp khác ( nếu có ) . 2 . Thủ_tục : a ) Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày người bị tai_nạn đã được cứu_chữa , phục_hồi_sức_khỏe và chức_năng bị mất hoặc giảm_sút ; Hội Chữ_thập_đỏ quản_lý người bị tai_nạn lập 01 ( một ) bộ hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cùng địa_bàn để thẩm_định ; b ) Trong thời_hạn 20 ( hai mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ quy_định tại Khoản 1 Điều này , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm xã_hội , cơ_quan có liên_quan thẩm_định và có văn_bản trả_lời Hội Chữ_thập_đỏ ; c ) Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản thẩm_định của Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Hội Chữ_thập_đỏ xem_xét , chi_trả chi_phí . Trường_hợp không đồng_ý , có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . 3 . Kinh_phí hỗ_trợ chi_phí y_tế quy_định tại Khoản 2 Điều 3 Thông_tư này và hỗ_trợ thu_nhập thực_tế bị mất hoặc giảm_sút đối_với người bị tai_nạn quy_định tại Điều 4 Thông_tư này do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm cho Hội Chữ_thập_đỏ theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành . Hội Chữ_thập_đỏ thực_hiện việc quản_lý , chi_trả và thanh quyết_toán theo quy_định của pháp_luật .
0
Tổ_chức hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo là tổ_chức nào ?
Điều 19 . Tổ_chức , nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ 1 . Các Bộ : Quốc_phòng , Công_an , Giao_thông vận_tải , Xây_dựng , Công_thương , Tài_nguyên và Môi_trường , Thông_tin và Truyền_thông , Y_tế , Giáo_dục và Đào_tạo , Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thành_lập Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp_bộ do lãnh_đạo Bộ làm Trưởng ban . a ) Căn_cứ yêu_cầu , nhiệm_vụ , Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp_bộ có bộ_phận làm nhiệm_vụ thường_trực tham_mưu cho bộ thực_hiện các chức_năng quản_lý thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn thuộc phạm_vi quản_lý của bộ ; b ) Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp_bộ được sử_dụng con_dấu của bộ , bộ_phận thường_trực có con_dấu , được cấp kinh_phí , mở tài_khoản để hoạt_động và có trụ_sở đặt tại cơ_quan bộ ; c ) Căn_cứ yêu_cầu , nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn , Bộ_trưởng quyết_định việc thành_lập Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn của các đơn_vị trực_thuộc Bộ . 2 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp_bộ : a ) Tham_mưu giúp Bộ_trưởng thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi quản_lý ; b ) Phối_hợp với các Bộ , cơ_quan ngang Bộ và địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi cả nước theo chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Ủy_ban Quốc_gia Tìm_kiếm cứu nạn ; c ) Quyết_định các biện_pháp cấp_bách , huy_động theo thẩm_quyền các nguồn_lực của bộ để ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi quản_lý của Bộ và hỗ_trợ các địa_phương . 3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ( trừ các Bộ quy_định tại Khoản 1 Điều này ) căn_cứ nhiệm_vụ được giao quyết_định việc thành_lập Ban Chỉ_huy phòng_chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp_bộ hoặc giao một cơ_quan cấp Vụ trực_thuộc kiêm_nhiệm chức_năng tham_mưu cho Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan về công_tác phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn trong phạm_vi quản_lý .
0
Cơ_sở đào_tạo có cần thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe không ?
Điều 6 . Y_tế công_cộng ( hạng III ) - Mã_số : V. 08.04.10 1 . Nhiệm_vụ : a ) Theo_dõi , phân_tích và chẩn_đoán sức_khỏe cộng_đồng : Tham_gia xây_dựng và triển_khai các nghiên_cứu khoa_học để xác_định nguyên_nhân và các yếu_tố nguy_cơ tác_động đến sức_khỏe cộng_đồng ; Tham_gia xác_định những vấn_đề sức_khỏe ưu_tiên của cộng_đồng để giải_quyết ; Tham_gia xây_dựng hệ_thống giám_sát về tình_trạng sức_khỏe cộng_đồng và đánh_giá hệ_thống giám_sát ; b ) Lập kế_hoạch xử_lý các vấn_đề sức_khỏe ưu_tiên : Tham_gia lập kế_hoạch xử_lý các vấn_đề sức_khỏe ưu_tiên dựa trên cơ_sở những nguồn_lực sẵn có và sự tham_gia của cộng_đồng , đề_xuất những giải_pháp thích_hợp nhằm giải_quyết có hiệu_quả nhất các vấn_đề sức_khỏe ưu_tiên của cộng_đồng ; Tham_gia xây_dựng kế_hoạch giám_sát hỗ_trợ , theo_dõi và đánh_giá trong quá_trình triển_khai thực_hiện kế_hoạch xử_lý các vấn_đề sức_khỏe cộng_đồng ; Đưa ra các đề_xuất làm căn_cứ cho việc hoạch_định chính_sách liên_quan đến lĩnh_vực y_tế công_cộng . c ) Thực_hiện kế_hoạch và đánh_giá hiệu_quả : Tham_gia điều_phối và thực_hiện kế_hoạch đã đề ra , bao_gồm cả việc huy_động các nguồn_lực của cộng_đồng , thực_hiện thông_tin , giáo_dục , truyền_thông về bảo_vệ , chăm_sóc và nâng cao sức_khỏe , hướng_dẫn các biện_pháp thích_hợp để quản_lý nguy_cơ và sức_khỏe cho các đối_tượng trong cộng_đồng , tham_gia_công_tác chỉ_đạo tuyến trước và chăm_sóc sức khỏe ban_đầu khi có yêu_cầu ; Tham_gia giám_sát , đánh_giá tiến_độ , hiệu_quả việc thực_hiện kế_hoạch đề ra và bổ_sung , sửa_đổi kế_hoạch khi cần_thiết ; Thực_hiện việc thống_kê , báo_cáo tiến_trình thực_hiện kế_hoạch và những vấn_đề nảy_sinh ; Tham_gia đề_xuất biện_pháp để duy_trì và mở_rộng các kế_hoạch chăm_sóc sức_khỏe cộng_đồng . d ) Tham_gia nghiên_cứu đề_tài khoa_học ; đ ) Hướng_dẫn về chuyên_môn , kỹ_thuật chuyên_ngành y_tế công_cộng cho viên_chức y_tế công_cộng , học_sinh và sinh_viên ; e ) Quản_lý các nguồn_lực thuộc phạm_vi được phân_công phụ_trách . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Tốt_nghiệp đại_học trở lên chuyên_ngành y_tế công_cộng hoặc bác_sĩ trở lên chuyên_ngành y_học dự_phòng ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 2 ( A2 ) trở lên theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ tiếng dân_tộc đối_với vị_trí việc_làm có yêu_cầu sử_dụng tiếng dân_tộc ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định_chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Hiểu_biết quan_điểm , chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách pháp_luật Nhà_nước về công_tác bảo_vệ , chăm_sóc và nâng cao sức_khỏe nhân_dân và phương_hướng phát_triển của chuyên_ngành y_tế công_cộng ở Việt_Nam ; b ) Có kỹ_năng xác_định các yếu_tố môi_trường , xã_hội ảnh_hưởng đến sức_khỏe cộng_đồng ; c ) Xác_định được các vấn_đề sức_khỏe ưu_tiên của cộng_đồng và đề_xuất về chiến_lược và biện_pháp giải_quyết thích_hợp ; d ) Có kỹ_năng lập kế_hoạch , đề_xuất những giải_pháp và tổ_chức các hoạt_động bảo_vệ chăm_sóc sức_khỏe cộng_đồng ; đ ) Có kỹ_năng giám_sát , phát_hiện sớm dịch , bệnh , tổ_chức phòng , chống dịch và theo_dõi , đánh_giá việc thực_hiện các chương_trình sức_khỏe tại cộng_đồng .
0
Việc khôi_phục giao_thông đường_sắt đô_thị được quy_định như thế_nào trong trường_hợp không phải xin cứu_hộ ?
Điều 6 . Sử_dụng chữ_ký số và mã xác_thực giao_dịch điện_tử 1 . Người nộp thuế thực_hiện giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế với cơ_quan thuế phải sử_dụng chữ_ký số được ký bằng_chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng cấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận . Người nộp thuế_ký hợp_đồng dịch_vụ làm thủ_tục về thuế với đại_lý thuế thì đại_lý thuế sử_dụng chứng_thư số của đại_lý thuế để ký trên các chứng_từ điện_tử của người nộp thuế khi giao_dịch với cơ_quan thuế bằng phương_thức điện_tử . Người nộp thuế là cá_nhân thực_hiện giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế với cơ_quan thuế nhưng chưa được cấp chứng_thư số thì được sử_dụng mã xác_thực giao_dịch điện_tử do hệ_thống của cơ_quan thuế hoặc hệ_thống của các cơ_quan có liên_quan đến giao_dịch điện_tử cấp . 2 . Cơ_quan thuế , tổ_chức cung_cấp dịch_vụ T - VAN , ngân_hàng khi thực_hiện giao_dịch điện_tử theo quy_định tại Thông_tư này phải sử_dụng chữ_ký số được ký bằng_chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số công_cộng cấp hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận . 3 . Việc sử_dụng chữ_ký số và mã xác_thực giao_dịch điện_tử trên đây được gọi chung là ký điện_tử .
0
Bao_lâu thì trại_giam thông_báo cho gia_đình biết tình_hình phạm_nhân ?
Điều 44 . Thông_báo tình_hình chấp_hành án ; phối_hợp với gia_đình phạm_nhân , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân tham_gia_giáo_dục cải_tạo phạm_nhân 1 . Trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có trách_nhiệm định_kỳ 06 tháng 01 lần thông_báo tình_hình chấp_hành án của phạm_nhân cho thân_nhân của họ . 2 . Trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện phối_hợp với gia_đình phạm_nhân , chính_quyền địa_phương , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quan_tâm động_viên phạm_nhân tích_cực học_tập , lao_động , rèn_luyện để được hưởng sự khoan_hồng của Nhà_nước ; hỗ_trợ các hoạt_động giáo_dục , dạy nghề cho phạm_nhân và chuẩn_bị các điều_kiện cần_thiết để phạm_nhân tái_hòa_nhập cộng_đồng sau khi chấp_hành xong án phạt tù .
1
Thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong hoạt_động Khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Phó_hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục 1 . Phó_hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục phải đảm_bảo tiêu_chuẩn theo khoản 2 Điều 12 của Điều_lệ này . Số_lượng phó hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . Nếu hiệu_trưởng đề_nghị bổ_nhiệm người chưa phải là giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của nhà_trường làm phó hiệu_trưởng thì sau khi được hội_đồng quản_trị ra quyết_định bổ_nhiệm , phó hiệu_trưởng phải là giảng_viên cơ_hữu hoặc cán_bộ quản_lý cơ_hữu của nhà_trường . 2 . Bổ_nhiệm và miễn_nhiệm phó hiệu_trưởng : a ) Độ tuổi giữ chức_vụ phó hiệu_trưởng không quá 75 đối_với nam và không quá 70 đối_với nữ ; b ) Chủ_tịch hội_đồng quản_trị ra quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm phó hiệu_trưởng trường cao_đẳng tư_thục trên cơ_sở đề_nghị của hiệu_trưởng và được trên 50 % tổng_số thành_viên của hội_đồng quản_trị đồng_ý . 3 . Các nội_dung khác theo quy_định tại Điều 12 Điều_lệ này .
0
Một bác_sĩ có được làm_việc tại nhiều cơ_sở khám chữa bệnh không ?
Điều 12 . Nguyên_tắc đăng_ký hành_nghề 1 . Người hành_nghề chỉ được làm người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Người hành_nghề chỉ được đăng_ký làm người phụ_trách một khoa của một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . Không được đồng_thời làm người phụ_trách từ hai khoa trở lên trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc đồng_thời làm người phụ_trách khoa của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác . 3 . Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có_thể kiêm_nhiệm phụ_trách một khoa trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và phải phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề đã được cấp . 4 . Người hành_nghề tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được đăng_ký làm người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ngoài giờ . 5 . Người hành_nghề tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước không được đăng_ký làm người đứng đầu của bệnh_viện tư_nhân hoặc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được thành_lập và hoạt_động theo Luật doanh_nghiệp , Luật hợp_tác_xã , trừ trường_hợp được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cử tham_gia quản_lý , điều_hành tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phần vốn của Nhà_nước . 6 . Người hành_nghề đã đăng_ký làm người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được đăng_ký hành_nghề ngoài giờ tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác . 7 . Người hành_nghề được đăng_ký hành_nghề tại một hoặc nhiều cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng không được đăng_ký hành_nghề cùng một thời_gian tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác nhau và tổng_thời_gian làm ngoài giờ không quá 200 giờ theo quy_định của Bộ_luật lao_động . Người hành_nghề phải bảo_đảm hợp_lý về thời_gian đi_lại giữa các địa_điểm hành_nghề đã đăng_ký . 8 . Người hành_nghề đã đăng_ký hành_nghề ở một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khi thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh theo chế_độ luân_phiên người hành_nghề , khám bệnh , chữa bệnh_nhân_đạo hoặc thực_hiện kỹ_thuật chuyên_môn theo hợp_đồng giữa các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh với nhau thì không phải đăng_ký hành_nghề tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh này .
1
Thời_hiệu khởi_kiện hợp_đồng bảo_hiểm bao_nhiêu năm ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi cho các hoạt_động hỗ_trợ đào_tạo khởi_nghiệp 1 . Chi biên_soạn tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng dưới dạng giáo_trình , tài_liệu giảng_dạy trong nhà_trường ; tài_liệu bồi_dưỡng ; sổ_tay , cẩm_nang hướng_dẫn ; tờ_rơi , tờ_gấp , gồm tài_liệu đào_tạo , bồi_dưỡng , nâng cao_trình_độ đối_với đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các đại_học , học_viện , trường đại_học , trường cao_đẳng , trường trung_cấp ( cơ_sở đào_tạo ) ; tài_liệu đào_tạo , tập_huấn các kiến_thức cơ_bản về khởi_nghiệp cho đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; tài_liệu cung_cấp kiến_thức , kỹ_năng khởi_nghiệp cho học_sinh , sinh_viên ; tài_liệu đào_tạo cán_bộ tư_vấn hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp ; tài_liệu đào_tạo giáo_viên hướng_nghiệp ; tài_liệu về khởi_nghiệp của chương_trình đào_tạo theo hướng bắt_buộc hoặc tự chọn trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 76 / 2018 / TT - BTC. 2 . Chi tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn có liên_quan đến nội_dung khởi_nghiệp của Đề_án cho đội_ngũ cán_bộ làm công_tác tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp tại các cơ_sở đào_tạo ; đội_ngũ cán_bộ , giáo_viên hướng_nghiệp tại các trường phổ_thông và các trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên ; Tổ_chức các khóa đào_tạo , học_tập cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 36 / 2018 / TT - BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn việc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức , viên_chức . Chi thuê chuyên_gia trong nước , quốc_tế để thực_hiện các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn : Yêu_cầu về trình_độ , năng_lực của chuyên_gia do nhu_cầu của các chương_trình đào_tạo , tập_huấn , bồi_dưỡng cụ_thể do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định ; Mức chi thuê chuyên_gia do cơ_quan tổ_chức các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng , tập_huấn quyết_định trên cơ_sở thỏa_thuận với chuyên_gia bằng hợp_đồng và trong phạm_vi dự_toán được duyệt . 3 . Chi tổ_chức các hoạt_động giao_lưu , tọa_đàm trao_đổi kinh_nghiệm quốc_tế cho học_sinh , sinh_viên và đội_ngũ cán_bộ tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh , sinh_viên khởi_nghiệp trong các cơ_sở đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC. 4 . Chi_đoàn ra , đoàn vào : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 102 / 2012 / TT - BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí cho cán_bộ công_chức nhà_nước đi công_tác nước_ngoài do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo kinh_phí , Thông_tư số 71 / 2018 / TT - BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ tiếp khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam , chế_độ chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo quốc_tế tại Việt_Nam và chế_độ tiếp khách trong nước . 5 . Chi tổ_chức các chương_trình đào_tạo về khởi_nghiệp theo hướng bắt_buộc hoặc tự_nguyện trong các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo ; chi tổ_chức các hoạt_động thực_tập , trải nghiệm tại doanh_nghiệp tạo điều_kiện cho học_sinh , sinh_viên được tiếp_xúc với hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh : các cơ_sở giáo_dục - đào_tạo sử_dụng nguồn kinh_phí hợp_pháp để tổ_chức thực_hiện theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ .
0
Thanh_lý hợp_đồng nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường ngành công_thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc tổ_chức hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm , cứu nạn 1 . Thông_tin về sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn phải được thông_báo nhanh_chóng , kịp_thời cho chính_quyền địa_phương nơi xảy ra sự_cố , thiên_tai , tìm_kiếm cứu nạn và cơ_quan chủ_trì . 2 . Chủ_động , sẵn_sàng nhân_lực , phương_tiện , thiết_bị cho hoạt_động ứng_phó theo từng khu_vực và tính_chất vụ_việc ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn dân và các lực_lượng tham_gia_công_tác ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm , cứu nạn . Từng bước nâng cao năng_lực dân_sự trong hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai , tìm_kiếm cứu nạn ; trong đó lực_lượng vũ_trang làm nòng_cốt . 3 . Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ để sẵn_sàng ứng_phó kịp_thời , hiệu_quả . Ưu_tiên hoạt_động cứu người trước , cứu tài_sản sau và bảo_vệ môi_trường khi có tình_huống xảy ra . 4 . Chỉ_huy thống_nhất , phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng được huy_động tham_gia ứng_phó , tìm_kiếm cứu nạn trong suốt quá_trình tổ_chức thực_hiện công_tác ứng_phó , tìm_kiếm cứu nạn . 5 . Bảo_đảm an_toàn cho người , phương_tiện tham_gia ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn ; các công_trình , phương_tiện hoạt_động trên phạm_vi khu_vực được ứng_phó , tìm_kiếm cứu nạn và bảo_vệ môi_trường ; hạn_chế mức thấp nhất sự_cố , tai_nạn do chính hoạt_động ứng_phó , tìm_kiếm cứu nạn gây ra .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô mà trong máu có nồng_độ cồn vượt quá 50 - 80 miligam / 100 mililít máu
Điều 42 . Hết thời_hạn chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc 1 . Chậm nhất là mười lăm ngày_trước khi hết thời_hạn chấp_hành biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc có trách_nhiệm thông_báo cho Tòa_án nhân_dân cấp huyện nơi đã ra quyết_định , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đã lập hồ_sơ và cha , mẹ , vợ , chồng hoặc người_thân của trại viên biết ngày trại viên ra khỏi cơ_sở giáo_dục bắt_buộc . 2 . Khi người được đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc đã chấp_hành xong quyết_định thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục cấp Giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong biện_pháp đưa vào cơ_sở giáo_dục bắt_buộc cho người đó và gửi bản_sao cho Tổng_cục Cảnh_sát thi_hành án hình_sự và hỗ_trợ tư_pháp , Tòa_án nhân_dân cấp huyện nơi đã ra quyết_định , Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đã lập hồ_sơ và cha , mẹ , vợ , chồng hoặc người_thân của người đó . Trường_hợp chấp_hành xong quyết_định mà vẫn chưa thực_sự tiến_bộ thì Giám_đốc cơ_sở giáo_dục bắt_buộc phải có bản nhận_xét riêng và kiến_nghị các biện_pháp quản_lý , giáo_dục tiếp_theo gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đã lập hồ_sơ . 3 . Người đã chấp_hành xong quyết_định được nhận lại tiền và đồ_vật gửi lưu ký , các văn_bằng , chứng_chỉ học văn_hóa , học nghề ( nếu có ) ; được cấp tiền tàu xe , tiền ăn_đường và một bộ quần_áo thường ( nếu họ không có ) và phải trả lại chiếu , chăn , màn và vật_dụng , trang thiết_bị dùng cho việc học_tập , lao_động , sinh_hoạt đã được cơ_sở giáo_dục bắt_buộc cho mượn ; nếu làm mất thì phải bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn năm ngày , kể từ ngày về địa_phương , người đã chấp_hành xong quyết_định phải trình_báo Ủy_ban nhân_dân cấp xã và cơ_quan Công_an cùng cấp nơi mình cư_trú .
0
2 trường_hợp được tạm hoãn tập_trung huấn_luyện sẵn_sàng chiến_đấu ?
Điều 21 . Hỗ_trợ tâm_lý 1 . Đối_tượng hỗ_trợ gồm nạn_nhân trong thời_gian lưu_trú tại cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . 2 . Chế_độ hỗ_trợ tâm_lý cho nạn_nhân gồm tư_vấn , tham_vấn tâm_lý cho nạn_nhân và thực_hiện các liệu pháp_trị_liệu nhóm . 3 . Cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân có trách_nhiệm tổ_chức các hoạt_động hỗ_trợ_giúp nạn_nhân ổn_định tâm_lý trong thời_gian lưu_trú , Đối_với nạn_nhân là người chưa thành_niên , cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân có trách_nhiệm liên_hệ , đánh_giá về mức_độ an_toàn đối_với nạn_nhân khi trở về gia_đình hoặc nơi cư_trú trước khi đưa nạn_nhân trở về .
0
Chủ tàu cá sử_dụng tàu cá có chiều dài là 18.5 m khai_thác thủy_sản mà không có Giấy_phép khai_thác thủy_sản sẽ bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn việc xác_định và quản_lý chi_phí khảo_sát xây_dựng phục_vụ lập dự_án đầu_tư xây_dựng , thiết_kế xây_dựng công_trình , khảo_sát phục_vụ lập quy_hoạch xây_dựng và các công_tác khảo_sát khác có liên_quan trong hoạt_động đầu_tư xây_dựng .
0
Quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng được phép thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Quản_lý danh_mục đầu_tư và hợp_đồng quản_lý đầu_tư 1 , Công_ty quản_lý quỹ cung_cấp dịch_vụ quản_lý danh_mục đầu_tư cho khách_hàng_ủy thác trên cơ_sở hợp_đồng quản_lý đầu_tư ký với khách_hàng . Trường_hợp khách_hàng_ủy thác là tổ_chức , hợp_đồng quản_lý đầu_tư phải được ký bởi đại_diện theo pháp_luật của khách_hàng , hoặc đại_diện theo ủy quyền kèm theo văn_bản ủy quyền được lập theo quy_định của pháp_luật . 2 . Hợp_đồng quản_lý đầu_tư phải được lưu_trữ tại trụ_sở công_ty và cung_cấp cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo yêu_cầu . Hợp_đồng quản_lý đầu_tư phải bao_gồm những nội_dung cơ_bản theo quy_định tại phụ_lục số 06 ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải bảo_đảm : a ) Không có các điều_khoản nhằm tạo điều_kiện cho công_ty quản_lý quỹ có_thể trốn_tránh nghĩa_vụ pháp_lý bồi_thường cho khách_hàng , trong trường_hợp do lỗi của công_ty hoặc do hành_vi sai_phạm có chủ_ý của công_ty ; b ) Không có các điều_khoản nhằm hạn_chế phạm_vi bồi_thường , trách_nhiệm tài_chính của công_ty đối_với khách_hàng mà không có_lý_do chính_đáng ; hoặc chuyển rủi_ro cho khách_hàng trong trường_hợp do lỗi của công_ty hoặc do hành_vi sai_phạm có chủ_ý của công_ty ; c ) Không có các điều_khoản đối_xử không công_bằng đối_với khách_hàng . 3 . Việc sử_dụng vốn của khách_hàng_ủy thác để đầu_tư phải bảo_đảm : a ) Trường_hợp hợp_đồng quản_lý đầu_tư không có quy_định , thì công_ty quản_lý quỹ chỉ được đầu_tư vào chứng_khoán niêm_yết hoặc đã đăng_ký giao_dịch , chứng_chỉ quỹ mở ; tiền gửi , các loại giấy_tờ có_giá có kỳ_hạn , công_cụ chuyển_nhượng trên thị_trường tiền_tệ ; thực_hiện các giao_dịch mua_bán lại ( repo ) trái_phiếu Chính_phủ trên hệ_thống giao_dịch của Sở Giao_dịch Chứng_khoán ; b ) Trường_hợp hợp_đồng quản_lý đầu_tư có quy_định cho phép thực_hiện , thì công_ty quản_lý quỹ mới được sử_dụng vốn của khách_hàng_ủy thác để tham_gia góp vốn thành_lập , mua phần vốn góp , cổ_phần tại các công_ty chưa niêm_yết , đăng_ký giao_dịch ; đầu_tư vào các dự_án , bất_động_sản và các tài_sản không phải là chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch ; trái_phiếu doanh_nghiệp được phát_hành riêng_lẻ phù_hợp với quy_định của pháp_luật ; thực_hiện các giao_dịch mua_bán lại ( repo ) đối_với các tài_sản không phải là trái_phiếu Chính_phủ . Việc đầu_tư vào các tài_sản nêu trên và thực_hiện các giao_dịch quy_định tại điểm này phải tuân_thủ đầy_đủ các nguyên_tắc sau : - Đối_với hoạt_động đầu_tư , tài_sản phải đăng_ký sở_hữu dưới tên của khách_hàng_ủy thác , trừ trường_hợp khách_hàng_ủy thác có yêu_cầu khác bằng văn_bản . Trường_hợp công_ty quản_lý quỹ được yêu_cầu đứng danh chủ sở_hữu tài_sản thay_mặt cho khách_hàng_ủy thác , thì trước khi thực_hiện giao_dịch , công_ty quản_lý quỹ phải được khách_hàng chấp_thuận bằng văn_bản cho phép thực_hiện giao_dịch và báo_cáo lại cho khách_hàng sau khi hoàn_tất giao_dịch . - Đối_với giao_dịch mua_bán lại ( repo ) tài_sản không phải là trái_phiếu Chính_phủ , khách_hàng_ủy thác phải đứng_tên là người giao_dịch , không được ủy quyền cho công_ty quản_lý quỹ . Chứng_từ thanh_toán , tài_sản giao_dịch , bản_gốc hợp_đồng và các tài_liệu pháp_lý xác_nhận quyền sở_hữu tài_sản phải được lưu ký và gửi kho_quỹ đầy_đủ tại ngân_hàng lưu ký do khách_hàng_ủy thác lựa_chọn ; c ) Trường_hợp công_ty quản_lý quỹ được yêu_cầu đứng danh chủ sở_hữu tài_sản thay_mặt cho khách_hàng_ủy thác , trong hoạt_động quản_lý danh_mục đầu_tư cho khách_hàng_ủy thác là doanh_nghiệp bảo_hiểm , tổ_chức tín_dụng , công_ty chứng_khoán , công_ty đại_chúng ; công_ty quản_lý quỹ có trách_nhiệm yêu_cầu khách_hàng_ủy thác nêu rõ hạn_chế đầu_tư bằng văn_bản và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật đối_với loại tài_sản đầu_tư , khối_lượng tài_sản đầu_tư , giá_trị đầu_tư , hình_thức thực_hiện , bảo_đảm phù_hợp với các quy_định về an_toàn tài_chính , an_toàn vốn và các quy_định khác của pháp_luật chuyên_ngành , quy_định của pháp_luật chứng_khoán và các quy_định tại điều_lệ công_ty của khách_hàng_ủy thác , đặc_biệt trong các hoạt_động dưới đây : - Đầu_tư vào chính_khách_hàng_ủy thác . Trường_hợp đầu_tư vào cổ_phiếu phát_hành bởi khách_hàng_ủy thác , phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật liên_quan về giao_dịch cổ_phiếu quỹ ; - Đầu_tư vào công_ty_mẹ , công_ty_con , công_ty liên_doanh , công_ty liên_kết và các tổ_chức khác là người có liên_quan của khách_hàng_ủy thác ; các tổ_chức là người có liên_quan của thành_viên hội_đồng quản_trị hoặc hội_đồng thành_viên hoặc chủ_tịch công_ty của khách_hàng_ủy thác ; - Đầu_tư vào bất_động_sản , các dự_án đầu_tư được phát_triển , quản_lý bởi khách_hàng_ủy thác , công_ty_mẹ , công_ty_con , công_ty liên_doanh , công_ty liên_kết của khách_hàng_ủy thác , hoặc của các tổ_chức là người có liên_quan của thành_viên hội_đồng quản_trị hoặc hội_đồng thành_viên hoặc chủ_tịch công_ty của khách_hàng_ủy thác ; - Khách_hàng_ủy thác phải thông_báo , báo_cáo , công_bố thông_tin hoặc lấy ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền về các giao_dịch , hoạt_động đầu_tư nêu trên theo quy_định của pháp_luật chuyên_ngành ( nếu có quy_định ) ; lấy ý_kiến chấp_thuận của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng thành_viên , hội_đồng quản_trị về các giao_dịch , hoạt_động đầu_tư nêu trên cho phù_hợp với điều_lệ công_ty của khách_hàng_ủy thác ( nếu có quy_định ) ; d ) Trừ trường_hợp khách_hàng đứng_tên chủ sở_hữu tài_sản_ủy thác , công_ty quản_lý quỹ không được sử_dụng tài_sản_ủy thác để cho vay , bảo_lãnh cho các khoản vay , cầm_cố , thế_chấp , ký_quỹ , ký cược hoặc làm tài_sản đảm_bảo trong các giao_dịch tài_sản đảm_bảo cho các tổ_chức , cá_nhân , kể_cả cho công_ty quản_lý quỹ hoặc chính_khách_hàng_ủy thác ; đ ) Trường_hợp khách_hàng_ủy thác là cá_nhân nước_ngoài , tổ_chức 100 % vốn nước_ngoài , công_ty quản_lý quỹ được thực_hiện các hoạt_động đầu_tư , tài_trợ_vốn cho doanh_nghiệp theo chỉ_định hoặc các điều_khoản tại hợp_đồng quản_lý đầu_tư phù_hợp với quy_định của pháp_luật liên_quan .
0
Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng được quy_định thế_nào ?
Điều 9 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng xe ô_tô 1 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng xe taxi tải là việc sử_dụng xe ô_tô có trọng_tải từ 1.500 ki - lô - gam trở xuống để vận_chuyển hàng_hóa và người thuê vận_tải trả tiền cho lái_xe theo đồng_hồ tính tiền hoặc theo phần_mềm tính tiền trên xe . Mặt ngoài hai bên thành xe hoặc cánh cửa xe niêm_yết chữ “ TAXI TẢI ” , số điện_thoại liên_lạc , tên đơn_vị kinh_doanh . 2 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng a ) Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng là việc sử_dụng xe ô_tô phù_hợp để vận_chuyển_loại hàng có kích_thước hoặc trọng_lượng vượt quá giới_hạn quy_định nhưng không_thể tháo rời ; b ) Khi vận_chuyển hàng_hóa siêu_trường , siêu_trọng , lái_xe phải mang theo Giấy_phép lưu_hành ( Giấy_phép sử_dụng đường_bộ ) còn hiệu_lực do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 3 . Kinh_doanh vận_tải hàng nguy_hiểm là việc sử_dụng xe ô_tô để vận_chuyển hàng_hóa có chứa các chất nguy_hiểm có khả_năng gây nguy_hại tới tính_mạng , sức_khỏe con_người , môi_trường , an_toàn và an_ninh quốc_gia . Xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng nguy_hiểm phải có Giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 4 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng công - ten - nơ là việc sử_dụng xe đầu kéo kéo rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc để vận_chuyển công - ten - nơ . 5 . Kinh_doanh vận_tải hàng_hóa thông_thường là hình_thức kinh_doanh vận_tải hàng_hóa_trừ các hình_thức kinh_doanh vận_tải quy_định tại các khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này . 6 . Xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hàng_hóa bằng công - ten - nơ phải có phù_hiệu “ XE CÔNG - TEN - NƠ ” , xe ô_tô đầu kéo kéo rơ_moóc hoặc sơ_mi rơ_moóc kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải có phù_hiệu “ XE ĐẦU KÉO ” , xe ô_tô tải kinh_doanh vận_tải hàng_hóa thông_thường và xe taxi tải phải có phù_hiệu “ XE_TẢI ” và được dán cố_định phía bên phải mặt trong kính trước của xe ; phải được niêm_yết đầy_đủ các thông_tin trên xe theo hướng_dẫn của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải . 7 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải chịu trách_nhiệm việc xếp_hàng_hóa lên xe ô_tô theo hướng_dẫn của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải . 8 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải cấp cho lái_xe Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) trong quá_trình vận_chuyển hàng_hóa trên đường . Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) phải có xác_nhận ( ký , ghi rõ họ và tên ) khối_lượng hàng_hóa đã xếp lên phương_tiện của chủ hàng ( hoặc người được chủ hàng ủy quyền ) hoặc đại_diện đơn_vị , cá_nhân thực_hiện việc xếp_hàng . 9 . Khi vận_chuyển hàng_hóa , lái_xe phải mang theo Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) bằng văn_bản giấy hoặc phải có thiết_bị để truy_cập vào phần_mềm thể_hiện nội_dung của Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) và các giấy_tờ của lái_xe và phương_tiện theo quy_định của pháp_luật . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải và lái_xe không được chở hàng vượt quá khối_lượng cho phép tham_gia giao_thông . 10 . Đối_với hoạt_động vận_chuyển xe_đạp , xe mô_tô , xe gắn_máy và các loại xe tương_tự qua hầm đường_bộ áp_dụng theo quy_định tại khoản 5 Điều này . 11 . Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) bằng văn_bản giấy hoặc điện_tử do đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa tự_phát_hành và có các thông_tin tối_thiểu gồm : Tên đơn_vị vận_tải ; biển kiểm_soát xe ; tên đơn_vị hoặc người thuê vận_tải ; hành_trình ( điểm đầu , điểm cuối ) ; số hợp_đồng , ngày_tháng năm ký hợp_đồng ( nếu có ) ; loại hàng và khối_lượng hàng vận_chuyển trên xe . Từ ngày 01 tháng 7 năm 2022 , trước khi thực_hiện vận_chuyển , đơn_vị kinh_doanh vận_tải hàng_hóa phải thực_hiện cung_cấp đầy_đủ các nội_dung tối_thiểu của Giấy vận_tải ( Giấy vận_chuyển ) qua phần_mềm của Bộ Giao_thông vận_tải .
1
Nhân_viên phục_vụ xe_khách không hỗ_trợ , giúp_đỡ hành_khách là người cao_tuổi , trẻ_em bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 18 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài 1 . Cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định tại Thông_tư này và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác , hợp_pháp của số_liệu , tài_liệu cung_cấp cho Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Gửi hồ_sơ đề_nghị thông_báo hạn_mức chiết_khấu , giấy đề_nghị chiết_khấu và giấy cam_kết mua lại giấy_tờ có_giá theo đúng quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Thực_hiện đúng các cam_kết và thanh_toán đầy_đủ , đúng hạn cho Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu . 4 . Thực_hiện các thủ_tục về chuyển_giao quyền sở_hữu , giao_nộp giấy_tờ có_giá giữa tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài với Ngân_hàng Nhà_nước khi thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước . 5 . Thực_hiện nghiêm_chỉnh các yêu_cầu trong thông_báo của Ngân_hàng Nhà_nước về xử_lý nợ .
0
Đi ô_tô 63 / 50 km / h có bị tước bằng lái_xe không ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Danh_mục các loài động_vật , thực_vật hoang_dã quy_định trong các Phụ_lục của Công_ước về buôn_bán quốc_tế các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp .
0
Cảng hàng_không , sân_bay căn_cứ được hiểu như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Người nộp thuế theo quy_định tại Điều 2 Luật Quản_lý thuế_số 78 / 2006 / QH11 ngày 29 / 11 / 2006 . 2 . Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ giá_trị gia_tăng về giao_dịch điện_tử trong lĩnh_vực thuế . 3 . Tổng_cục Thuế , Cục Thuế , Chi_cục Thuế . 4 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong việc người nộp thuế thực_hiện giao_dịch với cơ_quan thuế bằng phương_thức điện_tử .
0
Chức_năng cung_cấp thông_tin của lãnh dự danh_dự được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của địa_phương giao quân 1 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân các cấp : a ) Chỉ_đạo công_tác tuyển_quân đạt chất_lượng và hiệu_quả , thực_hiện tốt công_tác tuyên_truyền , phổ_biến , nâng cao nhận_thức , trách_nhiệm thực_hiện Luật nghĩa_vụ quân_sự trong nhân_dân , nhất là công_dân trong độ tuổi gọi nhập_ngũ . b ) Thành_lập Hội_đồng_nghĩa_vụ quân_sự đủ số_lượng , đúng thành_phần quy_định ; giao rõ trách_nhiệm cho từng tổ_chức , cá_nhân trong triển_khai thực_hiện . Phát_huy tốt vai_trò , trách_nhiệm của hệ_thống chính_trị ở địa_phương ; vai_trò làm tham_mưu của cơ_quan quân_sự các cấp và trách_nhiệm của trưởng_thôn trong tuyển_quân . c ) Giao chỉ_tiêu tuyển_quân cho các địa_phương , đơn_vị phù_hợp với từng địa_phương , gắn với địa_bàn động_viên của đơn_vị nhận quân , đảm_bảo tất_cả các xã , phường , thị_trấn đều có công_dân nhập_ngũ . d ) Thực_hiện tuyển_quân tròn khâu , tuyển người nào , chắc người đó , không bù đổi ; không tổ_chức khung thâm_nhập ( ba gặp , bốn biết ) . đ ) Chỉ_đạo Hội_đồng_nghĩa_vụ quân_sự và các ban , ngành liên_quan theo_dõi , hướng_dẫn , đôn_đốc và kiểm_tra thực_hiện tốt công_tác tuyển_quân . e ) Giải_quyết kịp_thời khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý nghiêm các sai_phạm trong tuyển_quân theo đúng quy_định của pháp_luật và thông_báo_công_khai rộng_rãi để giáo_dục , tạo sự đồng thuận trong Nhân_dân , chống các biểu_hiện tiêu_cực . 2 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều này và chỉ_đạo Hội_đồng_nghĩa_vụ quân_sự , các ban , ngành liên_quan thực_hiện công_tác tuyển_quân đạt chất_lượng và hiệu_quả . 3 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) : a ) Trực_tiếp chỉ_đạo , theo_dõi , điều_hành thực_hiện công_tác tuyển_quân ; tổ_chức tập_huấn cho đối_tượng tham_gia tuyển_quân ; chỉ_đạo thực_hiện sơ_tuyển , xét_duyệt chặt_chẽ , đúng quy_định ; phân_công thành_viên Hội_đồng_nghĩa_vụ quân_sự chịu trách_nhiệm theo_dõi , chỉ_đạo một_số xã , phường , thị_trấn , cơ_quan , tổ_chức liên_quan và cùng với địa_phương nơi được phân_công chịu trách_nhiệm về chất_lượng , chỉ_tiêu giao quân . b ) Thành_lập Hội_đồng khám sức_khỏe và các đoàn khám sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự bảo_đảm đủ thành_phần , đủ trang thiết_bị theo quy_định ; tổ_chức địa_điểm khám sức_khỏe phù_hợp , phân_công rõ trách_nhiệm đối_với tổ_chức , cá_nhân tham_gia xét_duyệt , khám tuyển sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự để đảm_bảo chất_lượng khám tuyển , kết_luận chính_xác và chịu trách_nhiệm về kết_quả_thực_hiện ; trong quá_trình khám sức_khỏe kết_hợp lấy cỡ , số quân_trang . c ) Tổ_chức xét_duyệt việc tạm hoãn và miễn gọi nhập_ngũ đúng quy_định của Luật nghĩa_vụ quân_sự . Chốt quân_số , phát lệnh gọi nhập_ngũ và hoàn_chỉnh thủ_tục , hồ_sơ ( gồm cả hồ_sơ đảng_viên , đoàn_viên ) của công_dân được gọi nhập_ngũ bàn_giao đầy_đủ cho đơn_vị nhận quân . d ) Phát lệnh gọi khám sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự phù_hợp với từng địa_phương ; chỉ_tiêu nhập_ngũ một người thì gọi khám sức_khỏe không quá bốn người ; phát lệnh gọi nhập_ngũ dự_phòng không quá 5 % so với chỉ_tiêu giao quân . đ ) Thường_xuyên trao_đổi thông_tin về tình_hình công_dân được gọi nhập_ngũ với đơn_vị nhận quân ; nắm chắc và cung_cấp cỡ , số quân_trang cho đơn_vị nhận quân ; tổng_hợp báo_cáo theo quy_định . e ) Tổ_chức cấp_phát một_số mặt_hàng quân_trang cho chiến_sĩ mới trước ngày giao , nhận quân bảo_đảm thống_nhất , đúng quy_định theo từng quân , binh_chủng và phù_hợp điều_kiện thời_tiết , khí_hậu vùng miền . 4 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn : a ) Trực_tiếp sơ_tuyển , xét_duyệt công_dân nhập_ngũ , bảo_đảm dân_chủ , kết_quả bình cử , công_khai tại thôn . Chịu trách_nhiệm về chất_lượng , chỉ_tiêu giao quân . Báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định gọi công_dân nhập_ngũ , tạm hoãn và miễn gọi nhập_ngũ . Lập hồ_sơ nghĩa_vụ quân_sự đối_với công_dân đủ điều_kiện gọi nhập_ngũ để bàn_giao cho Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện . b ) Nắm thông_tin và cung_cấp kịp_thời về những vấn_đề mới phát_sinh của công_dân nhập_ngũ để Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện và đơn_vị nhận quân biết , quản_lý . Phối_hợp với đơn_vị nhận quân giải_quyết quân_nhân đào_ngũ và vi_phạm kỷ_luật theo đúng quy_định của pháp_luật .
0
Thời_gian xét tha tù trước thời_hạn áp_dụng từ năm 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý đồng_tiền quy_ước 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng đồng_tiền quy_ước không đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn kỹ_thuật theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi không đăng_ký đồng_tiền quy_ước với cơ_quan quản_lý nhà_nước theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng đồng_tiền quy_ước của doanh_nghiệp khác hoặc không đúng với đồng_tiền quy_ước đã đăng_ký với các cơ_quan quản_lý nhà_nước . 4 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không sử_dụng tiền đồng Việt_Nam để đổi đồng_tiền quy_ước và đổi đồng_tiền quy_ước ra đồng Việt_Nam trong trường_hợp chơi không hết hoặc trúng thưởng đối_với người Việt_Nam chơi tại Điểm kinh_doanh casino . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu toàn_bộ đồng_tiền quy_ước đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh casino từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 2 và khoản 4 Điều này .
0
Chuyển mạng viễn_thông di_động mặt_đất giữ nguyên số là gì ?
Điều 17 . Trường_hợp người nộp thuế còn nợ tiền thuế có hành_vi bỏ trốn , tẩu_tán tài_sản thì người có thẩm_quyền ban_hành_quyết_định cưỡng_chế được quyết_định áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế phù_hợp 1 . Đối_tượng áp_dụng Trường_hợp người nộp thuế còn nợ tiền thuế có hành_vi bỏ trốn , tẩu_tán tài_sản thì người có thẩm_quyền ban_hành_quyết_định cưỡng_chế quyết_định áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế phù_hợp để đảm_bảo thu_hồi nợ thuế kịp_thời cho ngân_sách nhà_nước . 2 . Xác_minh thông_tin Người có thẩm_quyền hoặc được giao quyền ban_hành_quyết_định cưỡng_chế có quyền tổ_chức xác_minh thông_tin bằng việc yêu_cầu các cơ_quan ban_ngành như Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đối_tượng bị cưỡng_chế đăng_ký kinh_doanh hoặc nơi cư_trú ; kho_bạc nhà_nước , tổ_chức tín_dụng và các bên liên_quan khác cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc thực_hiện quyết_định cưỡng_chế đối_với đối_tượng bị cưỡng_chế . Hành_vi bỏ trốn được căn_cứ vào các thông_tin sau : trường_hợp đã được coi là quyết_định được giao theo quy_định tại điểm b Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này nhưng đối_tượng bị cưỡng_chế chưa nộp đủ tiền thuế_ghi trên quyết_định cưỡng_chế ; đối_tượng bị cưỡng_chế không hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh tại địa_điểm đăng_ký kinh_doanh , có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã hoặc công_an cấp xã nơi đối_tượng bị cưỡng_chế hoạt_động_kinh_doanh và cơ_quan thuế đã kiểm_tra , xác_định đối_tượng bị cưỡng_chế không còn hoạt_động_kinh_doanh , bao_gồm cả trường_hợp giải_thể không theo trình_tự Luật Doanh_nghiệp và đối_tượng bị cưỡng_chế thay_đổi địa_điểm đăng_ký kinh_doanh nhưng không thông_báo với cơ_quan thuế trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc , kể từ ngày có sự thay_đổi thông_tin theo quy_định tại Điều 27 Luật quản_lý thuế . Hành_vi tẩu_tán tài_sản được căn_cứ vào các thông_tin sau : đối_tượng bị cưỡng_chế thực_hiện thủ_tục , chuyển_nhượng , cho , bán tài_sản , giải_tỏa , tẩu_tán số_dư tài_khoản một_cách bất_thường không liên_quan đến các giao_dịch thông_thường trong sản_xuất kinh_doanh trước khi cơ_quan thuế_ban_hành_quyết_định cưỡng_chế . 3 . Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân trong việc cưỡng_chế a ) Căn_cứ từng trường_hợp cụ_thể , cơ_quan thuế thực_hiện áp_dụng biện_pháp cưỡng_chế phù_hợp để thu đủ tiền thuế , tiền chậm nộp tiền thuế , tiền phạt vào ngân_sách nhà_nước . b ) Thực_hiện trình_tự , thủ_tục theo hướng_dẫn tại mỗi biện_pháp cưỡng_chế đã quy_định tại các Điều 11 , 12 , 13 , 14 , 15 và Điều 16 Mục 2 Thông_tư này .
0
Hệ_thống công_trình phòng_thủ dân_sự bao_gồm những công_trình gì ?
Điều 9 . Tổ_chức lực_lượng bảo_vệ mục_tiêu 1 . Mỗi mục_tiêu quy_định tại danh_mục ban_hành kèm theo Nghị_định số 37 / 2009 / NĐ - CP chỉ tổ_chức lực_lượng Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại trụ_sở chính của mục_tiêu đó . 2 . Đối_với mục_tiêu mới phát_sinh được bổ_sung vào danh_mục theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ thì tùy theo từng mục_tiêu cụ_thể , Bộ Công_an có văn_bản giao Cục Cảnh_sát bảo_vệ hoặc Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm bố_trí cán_bộ , chiến_sĩ Cảnh_sát_nhân_dân làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu đó .
0
Quản_lý và sử_dụng phí bảo_vệ môi_trường đối_với nước_thải công_nghiệp được quy_định ra sao ?
Điều 9 . Quản_lý và sử_dụng phí 1 . Đối_với nước_thải sinh_hoạt a ) Để lại 10 % trên tổng_số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được cho tổ_chức cung_cấp nước_sạch và 25 % cho Ủy_ban nhân_dân phường , thị_trấn để trang_trải chi_phí cho hoạt_động thu phí . Trường_hợp chi_phí tổ_chức thu thấp hơn tỷ_lệ để lại này , Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định_mức tỷ_lệ để lại cụ_thể phù_hợp nhưng tối_đa không quá 10 % đối_với tỷ_lệ để lại cho tổ_chức cung_cấp nước_sạch và tối_đa không quá 25 % đối_với tỷ_lệ để lại cho Ủy_ban nhân_dân phường , thị_trấn . b ) Số tiền phí được để lại là doanh_thu của tổ_chức cung_cấp nước_sạch . Tổ_chức cung_cấp nước_sạch kê_khai , nộp thuế ( thuế giá_trị gia_tăng , thuế thu_nhập doanh_nghiệp ) theo quy_định pháp_luật về thuế và quyết_định việc quản_lý , sử_dụng tiền phí để lại ( không phải thực_hiện chuyển nguồn theo quy_định tại khoản 5 Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí ) . 2 . Đối_với nước_thải công_nghiệp a ) Tổ_chức thu phí phải nộp toàn_bộ số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được vào ngân_sách nhà_nước , ngân_sách nhà_nước đảm_bảo kinh_phí hoạt_động . b ) Trường_hợp tổ_chức thu phí thuộc diện khoán chi_phí hoạt_động theo quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí thì được để lại 25 % trên tổng_số tiền phí bảo_vệ môi_trường thu được cho tổ_chức thu phí để trang_trải chi_phí cho hoạt_động thu phí theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Phí và lệ_phí ; trong đó , các khoản chi khác bao_gồm cả : Chi_phí cho điều_tra , thống_kê , rà_soát , phân_loại , cập_nhật , quản_lý đối_tượng chịu phí ; chi_phí đo_đạc , đánh_giá , lấy mẫu , phân_tích mẫu nước_thải phục_vụ cho việc thẩm_định tờ khai phí , quản_lý phí ; kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất cơ_sở thải nước_thải công_nghiệp . 3 . Phần còn lại , sau khi trừ số tiền phí được trích để lại theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , tổ_chức thu phí có trách_nhiệm nộp vào ngân_sách địa_phương để sử_dụng cho công_tác bảo_vệ môi_trường ; bổ_sung nguồn vốn hoạt_động cho Quỹ bảo_vệ môi_trường của địa_phương để sử_dụng cho việc phòng_ngừa , hạn_chế , kiểm_soát ô_nhiễm môi_trường do nước_thải , tổ_chức thực_hiện các giải_pháp , phương_án công_nghệ , kỹ_thuật xử_lý nước_thải . 4 . Hàng năm , tổ_chức thu phí có trách_nhiệm thông_tin công_khai số phí bảo_vệ môi_trường thu được năm trước trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng như : Báo địa_phương , Đài_phát_thanh địa_phương , Cổng thông_tin điện_tử của tổ_chức thu phí và các hình_thức phù_hợp khác để người dân và doanh_nghiệp được biết .
1
Hình_thức yêu_cầu cung_cấp thông_tin liên_quan đến vấn_đề tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định trách_nhiệm của doanh_nghiệp đưa lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài ( sau đây gọi là doanh_nghiệp ) , của người lao_động Việt_Nam đi làm_việc ở nước_ngoài ( sau đây gọi là người lao_động ) , người bảo_lãnh cho người lao_động và của các cơ_quan , tổ_chức trong việc quản_lý người lao_động ; những hành_vi vi_phạm và việc xử_lý các hành_vi vi_phạm về quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực xuất_khẩu lao_động .
0
Quảng_cáo rượu_bia trên các trang thông_tin điện_tử , mạng xã_hội phải đảm_bảo điều_kiện nào ?
Điều 375 . Thủ_tục tiếp_nhận thông_báo bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật cần xét_lại theo thủ_tục giám_đốc thẩm 1 . Khi nhận được thông_báo bằng văn_bản thì Tòa_án , Viện kiểm_sát phải vào sổ nhận thông_báo . 2 . Khi người bị kết_án , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trình_bày trực_tiếp về vi_phạm_pháp_luật trong bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật thì Tòa_án , Viện kiểm_sát phải lập biên_bản ; nếu người thông_báo cung_cấp chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật thì Tòa_án , Viện kiểm_sát phải lập biên_bản thu_giữ . Biên_bản được lập theo quy_định tại Điều 133 của Bộ_luật này . 3 . Tòa_án , Viện kiểm_sát đã nhận thông_báo , lập biên_bản phải gửi ngay thông_báo , biên_bản kèm theo chứng_cứ , tài_liệu , đồ_vật ( nếu có ) cho người có thẩm_quyền kháng_nghị và thông_báo bằng văn_bản cho người bị kết_án , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đã kiến_nghị , đề_nghị biết .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không có đèn báo hãm theo nghị_định 100 ?
Điều 9 . Kiểm_tra cơ_sở dữ_liệu tài_liệu lưu_trữ 1 . Thời_gian kiểm_tra : Định_kỳ hàng năm . 2 . Quy_trình kiểm_tra quy_định tại Phụ_lục III Thông_tư này . 3 . Biên_bản kiểm_tra quy_định tại Phụ_lục IV Thông_tư này .
0
Rà_soát , cập_nhật , bổ_sung nhu_cầu đào_tạo nghề cho lao_động nông_thôn được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Thu_thập , tổng_hợp thông_tin , dữ_liệu phục_vụ_việc lập chương_trình 1 . Thông_tin , dữ_liệu thu_thập phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Phải được thu_thập từ các nguồn thống_kê chính_thức , được thừa_nhận về mặt pháp_lý , bảo_đảm độ tin_cậy , chính_xác ; b ) Phải được cập_nhật mới nhất tính đến thời_điểm lập chương_trình . 2 . Nguồn thông_tin , dữ_liệu phục_vụ lập chương_trình a ) Thông_tin , dữ_liệu từ các Niên_giám thống_kê của Tổng_cục Thống_kê , của các Bộ , ngành và của các Cục thống_kê cấp tỉnh ; b ) Thông_tin , dữ_liệu từ các kết_quả quan_trắc tài_nguyên , môi_trường của hệ_thống quan_trắc tài_nguyên , môi_trường của thế_giới , khu_vực , quốc_gia , bộ , ngành và địa_phương ; c ) Thông_tin , dữ_liệu do các bộ , ngành liên_quan và địa_phương cung_cấp ; d ) Thông_tin , dữ_liệu từ kết_quả nghiên_cứu , khảo_sát phục_vụ_việc thiết_lập hành_lang bảo_vệ bờ biển ; kết_quả của các chương_trình nghiên_cứu khoa_học , đề_tài nghiên_cứu khoa_học cấp Nhà_nước , cấp_bộ , cấp tỉnh đã được nghiệm_thu ; đ ) Thông_tin , dữ_liệu từ ảnh viễn_thám hoặc ảnh hàng_không ; e ) Báo_cáo hiện_trạng môi_trường biển và hải_đảo_quốc_gia , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có biển và báo_cáo hiện_trạng môi_trường biển và hải_đảo theo chuyên_đề . 3 . Thông_tin , dữ_liệu cần thu_thập , tổng_hợp bao_gồm : a ) Thông_tin , dữ_liệu về điều_kiện tự_nhiên , tài_nguyên thiên_nhiên , các hệ sinh_thái và đa_dạng sinh_học , bao_gồm điều_kiện địa_chất , địa_hình , địa_mạo vùng bờ , khí_tượng , thủy_văn , hải_văn ; tiềm_năng , phân_bố các dạng tài_nguyên ; các khu bảo_tồn thiên_nhiên , các hệ sinh_thái ; b ) Thông_tin , dữ_liệu về hiện_trạng môi_trường , sự_cố môi_trường và ô_nhiễm môi_trường , bao_gồm hiện_trạng các thành_phần môi_trường không_khí , đất , nước , trầm_tích ; sự_cố xảy ra trong quá_trình hoạt_động của con_người , biến_đổi của tự_nhiên , gây ô_nhiễm , suy_thoái và biến_đổi môi_trường nghiêm_trọng ; các nguồn thải và vùng ô_nhiễm ở vùng bờ ; c ) Thông_tin , dữ_liệu về tình_hình , diễn_biến và rủi_ro thiên_tai , bao_gồm diễn_biến đường bờ , tình_hình sạt_lở , bồi_tụ ; quy_mô , mức_độ ảnh_hưởng của gió lớn ( bao_gồm : bão , áp_thấp nhiệt_đới , gió_mùa , tố , lốc và các loại thiên_tai gió lớn khác ) , lũ_quét , ngập_lụt , biến_đổi khí_hậu , nước biển dâng đến vùng bờ ; các loại_hình tai_biến_thiên_nhiên khác ; thông_tin , dữ_liệu về các giải_pháp phòng , chống , giảm_thiểu tác_hại do thiên_tai gây ra đối_với vùng bờ , các công_trình bảo_vệ bờ biển ; d ) Thông_tin , dữ_liệu về quy_hoạch , chiến_lược , kế_hoạch và hiện_trạng khai_thác , sử_dụng tài_nguyên vùng bờ của các bộ , ngành và địa_phương ; đ ) Thông_tin , dữ_liệu về hiện_trạng chính_sách , pháp_luật , cơ_cấu tổ_chức , nguồn_lực quản_lý_tài_nguyên và bảo_vệ môi_trường vùng bờ , bao_gồm : chính_sách , pháp_luật hiện_hành ; cơ_cấu tổ_chức , các nguồn_lực ; cơ_chế phối_hợp ; các điều_ước quốc_tế và các thỏa_thuận hợp_tác khác với các tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài ( nếu có ) ; ứng_dụng tiến_bộ khoa_học và công_nghệ trong công_tác quản_lý_tài_nguyên và bảo_vệ môi_trường vùng bờ ; e ) Thông_tin , dữ_liệu về tình_hình kinh_tế - xã_hội vùng bờ , bao_gồm điều_kiện kinh_tế ( cơ_sở hạ_tầng , các ngành kinh_tế ... ) ; đặc_điểm văn_hóa - xã_hội ( dân_cư , tập_quán văn_hóa , di_tích lịch_sử - văn_hóa ... ) ; g ) Thông_tin , dữ_liệu về quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của cả nước , các ngành và địa_phương ; h ) Các thông_tin , dữ_liệu khác có liên_quan . 4 . Căn_cứ thông_tin , dữ_liệu đã thu_thập , tổng_hợp để quyết_định tiến_hành điều_tra , khảo_sát bổ_sung hoặc ước_tính dựa trên thông_tin , dữ_liệu sẵn có .
0
Quản_lý , bảo_vệ mốc , bảng phân_định ranh_giới rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Ủy_ban Dân_tộc : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ : Kế_hoạch và Đầu_tư , Tài_chính , Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Nội_vụ , Giáo_dục và Đào_tạo , Y_tế , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Công_Thương , Tài_nguyên và Môi_trường , Giao_thông vận_tải , Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch và cơ_quan liên_quan hướng_dẫn , chỉ_đạo các địa_phương tổ_chức rà_soát , xác_định các xã khu_vực III , II , I và thôn đặc_biệt khó_khăn thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi ; b ) Tổ_chức thẩm_định , tổng_hợp danh_sách xã khu_vực III , II , I thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ; tham_mưu Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi , bổ_sung danh_sách các xã khu_vực III , II , I thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi phù_hợp tình_hình thực_tiễn ; c ) Bộ_trưởng , Chủ_nhiệm Ủy_ban Dân_tộc xem_xét , quyết_định công_nhận danh_sách các thôn đặc_biệt khó_khăn thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi . 2 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : a ) Căn_cứ các tiêu_chí quy_định tại Quyết_định này , chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã tổ_chức rà_soát , lập danh_sách xã khu_vực III , II , I và thôn đặc_biệt khó_khăn thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi gửi Ủy_ban Dân_tộc . b ) Cung_cấp và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các tài_liệu , số_liệu có liên_quan trong quá_trình kiểm_tra , rà_soát xác_định xã khu_vực III , II , I và thôn đặc_biệt khó_khăn thuộc vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi . 3 . Số_liệu rà_soát xác_định các tiêu_chí : Tính tại thời_điểm 31 tháng 12 năm 2019 .
0
Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trang_phục của lực_lượng Công_an nhân_dân Trang_phục của lực_lượng Công_an nhân_dân gồm : lễ_phục , trang_phục thường dùng , trang_phục chiến_đấu , trang_phục_hoá_trang nghiệp_vụ và trang_phục nghi_lễ . 1 . Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân a ) Mũ_kêpi : màu be hồng , quai tết màu vàng . Riêng mũ cấp tướng , mặt trên của lưỡi_trai gắn cành tùng màu vàng . b ) Quần_áo xuân hè : màu be hồng , may kiểu vecton , ngắn tay , cổ bẻ ; cúc áo ( dùng cả cho áo thu đông ) cấp tướng và cấp tá màu vàng , cấp uý màu trắng bạc có hình nổi ngôi_sao 5 cánh ở giữa hai bông lúa , dưới hai bông lúa có chữ lồng " CA " ; thân trước áo có túi may ốp ngoài . c ) Quần_áo thu đông : màu be hồng , may kiểu vecton dựng lót trong , dài tay , cổ bẻ , thân trước áo có túi may ốp ngoài ; áo sơ_mi màu trắng , dài tay , cổ có chân ; cravat màu đen . d ) Giầy , tất : giầy da , màu đen , ngắn cổ ; tất màu mạ non . 2 . Giao Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định : lễ_phục của hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ; trang_phục thường dùng , trang_phục chiến_đấu , trang_phục_hoá_trang nghiệp_vụ và trang_phục nghi_lễ của sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , học_viên Công_an nhân_dân .
1
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng điện bằng kinh_phí nhà_nước vượt tiêu_chuẩn được quy_định như thế_nào ?
Điều 60 . Thủ_tục , hồ_sơ_hủy bỏ quyết_định khen_thưởng 1 . Cá_nhân_gian_dối trong việc kê_khai thành_tích để được khen_thưởng thì bị hủy bỏ quyết_định khen_thưởng và bị thu_hồi hiện_vật , tiền thưởng đã nhận . 2 . Căn_cứ kết_luận của cơ_quan có thẩm_quyền xác_định việc cá_nhân kê_khai gian_dối thành_tích hoặc có vi_phạm , khuyết_điểm trong khoảng thời_gian tính thành_tích đề_nghị khen_thưởng thì tùy mức_độ sai_phạm , khuyết_điểm , cơ_quan trình khen_thưởng có trách_nhiệm đề_nghị cấp có thẩm_quyền khen_thưởng hạ mức khen_thưởng hoặc hủy bỏ quyết_định khen_thưởng và thu_hồi hiện_vật , tiền thưởng . 3 . Hồ_sơ đề_nghị hủy bỏ quyết_định khen_thưởng gồm : a ) Tờ_trình của cơ_quan trực_tiếp trình khen_thưởng ; b ) Báo_cáo tóm_tắt lý_do trình cấp có thẩm_quyền_hủy bỏ quyết_định khen_thưởng . 4 . Sau khi có quyết_định hủy bỏ quyết_định khen_thưởng , cơ_quan trình khen_thưởng có trách_nhiệm thu_hồi hiện_vật khen_thưởng giao_nộp về cơ_quan làm công_tác thi_đua , khen_thưởng cùng cấp ; đối_với quyết_định khen_thưởng cấp Nhà_nước , Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thu_hồi và giao_nộp hiện_vật khen_thưởng về Ban Thi_đua - Khen_thưởng Trung_ương theo quy_định ; số tiền thưởng thu nộp vào ngân_sách nhà_nước hoặc quỹ thi_đua , khen_thưởng theo quy_định .
0
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các bộ , ngành liên_quan trong hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Thu_hồi Chứng_chỉ 1 . Người có Chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ bị thu_hồi khi có hành_vi gian_dối , giả_mạo giấy_tờ theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Cơ_sở đào_tạo quy_định tại Điều 5 của Thông_tư này và Sở Giao_thông vận_tải thực_hiện việc thu_hồi Chứng_chỉ .
0
Chủ_tịch UBND xã có quyền phạt hành_chính tối_đa bao nhiều tiền trong lĩnh_vực an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ?
Điều 30 . Tổ_chức trao_tặng 1 . Việc trao_tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thực_hiện theo quy_định tại Điều 44 của Nghị_định 91 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Đối_với các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng cấp nhà_nước , khi nhận được quyết_định khen_thưởng , thủ_trưởng các đơn_vị lập kế_hoạch tổ_chức đón_nhận , trình Lãnh_đạo Bộ cho ý_kiến chỉ_đạo thực_hiện . Khi có ý_kiến của Lãnh_đạo Bộ phối_hợp với Thường_trực Hội_đồng Bộ tổ_chức công_bố , trao_tặng . Lễ trao_tặng cần trang_trọng , nên kết_hợp với dịp Hội_nghị tổng_kết công_tác , kỷ_niệm ngày thành_lập đơn_vị hoặc lồng_ghép với các nội_dung khác để tiết_kiệm thời_gian và chi_phí . 3 . Đối_với các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền của Bộ_trưởng , giao cho Giám_đốc các sở và thủ_trưởng các đơn_vị tổ_chức công_bố , trao_tặng theo quy_định .
0
Công_ty ký hợp_đồng lao_động 5 tháng với người nước_ngoài thì có phải đóng BHXH cho họ không ?
Điều 4 . Trách_nhiệm phối_hợp của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan 1 . Trong quá_trình khởi_tố , điều_tra , truy_tố , xét_xử các vụ án hình_sự có người bị buộc_tội , người bị_hại , người làm_chứng dưới 18 tuổi , cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan có trách_nhiệm phối_hợp chặt_chẽ , bảo_đảm thực_hiện đúng quy_định tại Chương XXVIII và các quy_định khác của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự về thủ_tục tố_tụng thân_thiện đối_với người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi , bảo_đảm quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có trách_nhiệm tạo điều_kiện , cung_cấp những thông_tin cần_thiết về quá_trình tố_tụng , về việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ cho người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi và người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của họ , đại_diện cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân tham_gia tố_tụng , bảo_vệ lợi_ích tốt nhất cho người dưới 18 tuổi . 3 . Người đại_diện , người bào_chữa , người bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người tham_gia tố_tụng là người dưới 18 tuổi ; đại_diện của nhà_trường , Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan phải có_mặt và tham_gia đầy_đủ các hoạt_động tố_tụng theo quyết_định hoặc yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 1.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tổ_chức hội_nghị 1 . Đoàn chủ_tịch và thư_ký hội_nghị a ) Đoàn chủ_tịch gồm người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị và Chủ_tịch công_đoàn cơ_quan , đơn_vị . Tùy_theo tính_chất , yêu_cầu cần_thiết mà Đoàn chủ_tịch có Bí_thư cấp ủy cơ_quan , đơn_vị . Trường_hợp người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị hoặc Chủ_tịch công_đoàn cơ_quan , đơn_vị đang trong thời_gian thi_hành kỷ_luật hình_thức từ khiển_trách trở lên , tập_thể lãnh_đạo cơ_quan , đơn_vị hoặc Ban thường_vụ công_đoàn cơ_quan , đơn_vị ( hoặc Ban_chấp_hành công_đoàn nếu không có Ban thường_vụ công_đoàn ) cử đại_diện tham_gia Đoàn chủ_tịch . b ) Thư_ký hội_nghị do Đoàn chủ_tịch cử và thực_hiện nhiệm_vụ theo phân_công của Đoàn chủ_tịch . 2 . Nội_dung hội_nghị a ) Người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị , Chủ_tịch công_đoàn cơ_quan , đơn_vị trình_bày các văn_bản , báo_cáo theo phân_công tại Điểm b , c , d Khoản 1 Điều 6 Thông_tư này . b ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức dự hội_nghị thảo_luận các văn_bản , báo_cáo ; đề_xuất , kiến_nghị ( nếu có ) . c ) Người đứng đầu , Chủ_tịch công_đoàn giải_đáp thắc_mắc , kiến_nghị của cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với các nội_dung thuộc thẩm_quyền , bàn các biện_pháp cải_tiến điều_kiện làm_việc , nâng cao đời_sống của cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan , đơn_vị . d ) Trưởng ban Thanh_tra nhân_dân trình_bày báo_cáo hoạt_động của Ban Thanh_tra nhân_dân trong năm và chương_trình công_tác năm tiếp_theo . đ ) Bầu mới hoặc kiện_toàn Ban Thanh_tra nhân_dân ( nếu có ) . e ) Thông_qua Quy_chế chi_tiêu nội_bộ của cơ_quan , đơn_vị ( nếu có ) . g ) Tổ_chức khen_thưởng cá_nhân , tập_thể của cơ_quan , đơn_vị có thành_tích trong công_tác ; phát_động phong_trào thi_đua . h ) Ký_kết giao_ước thi_đua giữa người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị với tổ_chức công_đoàn . i ) Thông_qua nghị_quyết hội_nghị . 3 . Kinh_phí tổ_chức hội_nghị được bố_trí từ nguồn kinh_phí hoạt_động thường_xuyên của cơ_quan , đơn_vị .
0
Mức thu phí tham_quan bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam đối_với sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Thẩm_định Hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể 1 . Cục_trưởng Cục Di_sản văn_hóa_trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét , quyết_định thành_lập Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ khoa_học di_sản văn_hóa phi_vật_thể ( sau đây gọi là Hội_đồng thẩm_định ) để tư_vấn giúp Bộ_trưởng quyết_định đưa di_sản văn_hóa phi_vật_thể vào Danh_mục di_sản văn_hóa phi_vật_thể quốc_gia . 2 . Thành_phần Hội_đồng thẩm_định gồm các nhà quản_lý và khoa_học hoạt_động trong lĩnh_vực bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa phi_vật_thể có uy_tín . 3 . Cục_trưởng Cục Di_sản văn_hóa căn_cứ ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng thẩm_định trình Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quyết_định việc đưa di_sản văn_hóa phi_vật_thể vào Danh_mục di_sản văn_hóa phi_vật_thể quốc_gia .
0
Kinh_phí ban_đầu để giải_quyết hậu_quả sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt được lấy từ đâu ?
Điều 135 . Thủ_tục đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ hoặc kể từ ngày nhận được Giấy chứng_nhận đăng_ký chứng_khoán ( đối_với trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 134 Nghị_định này ) , Sở giao_dịch chứng_khoán có quyết_định chấp_thuận đăng_ký giao_dịch đồng_thời thực_hiện công_bố thông_tin ra thị_trường . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán ban_hành_quyết_định chấp_thuận đăng_ký giao_dịch , tổ_chức phát_hành có trách_nhiệm đưa cổ_phiếu vào giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom . 3 . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa_gắn với đăng_ký , lưu ký và đăng_ký giao_dịch thì trình_tự , thủ_tục đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom thực_hiện theo quy_định pháp_luật về chuyển doanh_nghiệp nhà_nước , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do doanh_nghiệp nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành_công_ty cổ_phần .
0
Ký hợp_đồng thực_hiện dự_án của Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Quyền và nghĩa_vụ của người được giám_sát , giáo_dục 1 . Quyền của người được giám_sát , giáo_dục : a ) Được giải_thích về biện_pháp giám_sát , giáo_dục ; b ) Được lao_động , học_tập hoặc học nghề ; được tham_gia các Chương_trình tham_vấn , phát_triển kỹ_năng sống tại địa_phương ; c ) Được hướng_dẫn thực_hiện thủ_tục khai_báo tạm_vắng , đăng_ký thường_trú , tạm_trú ; d ) Được trình_bày nguyện_vọng , kiến_nghị của mình với Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã và người trực_tiếp giám_sát , giáo_dục ; đ ) Được cấp giấy chứng_nhận đã chấp_hành xong biện_pháp giám_sát , giáo_dục ; e ) Đối_với người được áp_dụng biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn được chấm_dứt thời_hạn giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn khi có đủ các Điều_kiện quy_định tại Khoản 3 Điều 95 của Bộ_luật Hình_sự năm 2015 . 2 . Nghĩa_vụ của người được giám_sát , giáo_dục : a ) Tuân_thủ pháp_luật , nội_quy , quy_chế của nơi cư_trú , học_tập , làm_việc ; b ) Chịu sự giám_sát , giáo_dục của cơ_quan , tổ_chức và người trực_tiếp giám_sát , giáo_dục ; c ) Tích_cực tham_gia các Chương_trình học_tập , dạy nghề , tham_gia lao_động tại cộng_đồng ; d ) Báo_cáo tình_hình_học_tập , lao_động , kết_quả sửa_chữa sai_phạm và sự tiến_bộ của mình khi được yêu_cầu ; đ ) Trình_diện cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu . 3 . Ngoài các nghĩa_vụ quy_định tại Khoản 2 Điều này , người được giám_sát , giáo_dục còn có nghĩa_vụ sau : a ) Người được giám_sát , giáo_dục trong trường_hợp áp_dụng biện_pháp hòa giải tại cộng_đồng có nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) ; b ) Người được giám_sát , giáo_dục trong trường_hợp áp_dụng biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn có nghĩa_vụ không được đi khỏi nơi cư_trú khi không được phép và chấp_hành đầy_đủ nghĩa_vụ về học_tập , lao_động .
0
Lựa_chọn áp_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán theo Luật Kế_toán 2003 được quy_định như thế_nào ?
Điều 161 . Thay_đổi thông_tin thành_viên lưu ký , thành_viên bù_trừ 1 . Trường_hợp thay_đổi , bổ_sung nhân_sự , thành_viên phải gửi văn_bản thông_báo cho Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày việc thay_đổi có hiệu_lực . 2 . Trường_hợp thay_đổi thông_tin về tên , địa_chỉ nơi đặt trụ_sở chính , người đại_diện theo pháp_luật , vốn điều_lệ a ) Thành_viên phải gửi văn_bản thông_báo cho Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày việc thay_đổi có hiệu_lực ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản thông_báo thay_đổi thông_tin , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận thành_viên lưu ký sửa_đổi , Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ sửa_đổi . 3 . Trường_hợp thay_đổi loại thành_viên bù_trừ từ thành_viên bù_trừ trực_tiếp sang thành_viên bù_trừ chung hoặc ngược_lại , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ sửa_đổi cho thành_viên bù_trừ trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày thành_viên bù_trừ hoàn_thành các việc sau : a ) Gửi Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam giấy đề_nghị thay_đổi loại thành_viên bù_trừ theo Mẫu_số 50 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Nộp bổ_sung quỹ bù_trừ ( trường_hợp còn thiếu so với quy_định ) khi thay_đổi từ thành_viên bù_trừ trực_tiếp sang thành_viên bù_trừ chung ; c ) Hoàn_tất nghĩa_vụ thanh_toán giao_dịch chứng_khoán , hoàn_trả tài_sản ký_quỹ bù_trừ trên các tài_khoản của thành_viên giao_dịch không bù_trừ và khách_hàng của thành_viên giao_dịch không bù_trừ_ủy thác ( nếu có ) trong trường_hợp thay_đổi từ thành_viên bù_trừ chung sang thành_viên bù_trừ trực_tiếp .
0
Chính_sách nâng cao năng_lực , hiệu_quả hoạt_động đối_với lực_lượng Kiểm_lâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc vay vốn với lãi_suất ưu_đãi , hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư 1 . Sử_dụng vốn vay đúng mục_đích đã thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng đầu_tư bảo_vệ môi_trường . 2 . Hoàn_trả vốn vay đầy_đủ , đúng thời_hạn thỏa_thuận trong hợp_đồng tín_dụng đầu_tư bảo_vệ môi_trường . 3 . Chủ đầu_tư chỉ được nhận hỗ_trợ lãi_suất sau đầu_tư một lần đối_với số vốn vay đầu_tư ( không bao_gồm các khoản nợ quá hạn ) trong phạm_vi tổng mức đầu_tư của một dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Kinh_phí thực_hiện quy_trình phân_tích nguy_cơ dịch_hại đối_với vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Bậc 1 1 . Kiến_thức chuyên_môn Nắm được khái_niệm mặt_cắt , hình cắt , đường , vết tiếp_xúc , giao_tuyến ; quy_ước dung_sai lắp_ghép của mối ghép lỏng , ghép chặt và mối ghép trung_gian ; khái_niệm kim_loại , hợp_kim , phi_kim_loại ; ký_hiệu của một_số loại vật_liệu thông_thường ; tác_dụng , cấu_tạo , nguyên_lý làm_việc của động_cơ đốt trong 04 kỳ và bộ truyền động bánh_răng ; chế_độ , quy_định vận_hành , bảo_quản , nội_dung bảo_dưỡng thường_xuyên động_cơ - gầm trạm nguồn điện . 2 . Kỹ_năng thực_hành Sử_dụng được dụng_cụ đồ_nghề , dụng_cụ đo để thực_hiện công_tác vận_hành , bảo_quản , niêm cất , bảo_dưỡng động_cơ - gầm trạm nguồn điện ; thực_hiện được nội_dung vận_hành , bảo_quản , bảo_dưỡng thường_xuyên và một_số nội_dung bảo_dưỡng 1 động_cơ - gầm các trạm nguồn điện đạt yêu_cầu kỹ_thuật . Có khả_năng tiếp_thu kiến_thức , rèn_luyện tay_nghề đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ ; chịu trách_nhiệm một phần công_việc bảo_dưỡng , sửa_chữa động_cơ - gầm trạm nguồn điện khi có hướng_dẫn của thợ bậc cao hơn .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích 5.000 m2 trở lên không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử nộp lưu_chiểu dưới dạng bản ghi trong thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu hoặc nộp lưu_chiểu qua mạng Internet quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP như sau : 1 . Định_dạng tệp_tin của xuất_bản_phẩm điện_tử được thể_hiện dưới hình_thức sách in , các loại lịch là “ PDF ” ; dưới hình_thức tranh , ảnh , bản_đồ , áp - phích , tờ rời , tờ_gấp là “ JPEG ” ; dưới hình_thức bản ghi_âm có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP3 ” ; dưới hình_thức bản ghi_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách là “ MP4 ” ; 2 . Việc chuyển định_dạng khác của xuất_bản_phẩm điện_tử sang định_dạng quy_định tại Khoản 1 Điều này phải bảo_đảm không làm thay_đổi nội_dung của xuất_bản_phẩm điện_tử .
0
Thẩm_quyền đóng mới , đóng lại số động_cơ , số khung xe_máy chuyên_dùng được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng các cơ_quan trực_thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm ban_hành các văn_bản hướng_dẫn hoạt_động nghiệp_vụ của Quỹ .
0
Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước được dán tem ở vị_trí nào ?
Điều 21 . Mẫu dấu dùng để đóng trên thân thịt gia_cầm phải tiêu_huỷ 1 . Dấu có hình tam_giác_đều được chia thành 3 phần , kích_thước mỗi cạnh của tam_giác là 40 mm , các đường_thẳng có bề rộng là 1 mm . 2 . Phần đỉnh của dấu có đường_cao là 16 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc mã_số của cơ_sở giết_mổ , chiều cao của chữ và số là 3 mm , bề rộng của nét chữ và số là 0,5 mm . 3 . Phần giữa của dấu có đường_cao là 10 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc chữ “ HUỶ ” , chiều cao của chữ là 7 mm , bề rộng của nét chữ là 1,5 mm . 4 . Phần đáy của dấu có đường_cao là 7,5 mm ( không tính đường kẻ ) , khắc chữ “ CỤC THÚ_Y ” , chiều cao của chữ là 3 mm , bề rộng của nét chữ là 0,5 mm . 5 . Mẫu dấu theo hướng_dẫn như Hình 8 của Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Viên_chức công_nghệ thông_tin hạng III gồm những chức_danh nào ?
Điều 18 . Chuẩn_bị giám_định đối_với trường_hợp trưng_cầu trực_tiếp giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc của Ngân_hàng Nhà_nước 1 . Người được trưng_cầu chuẩn_bị giám_định theo quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 17 Thông_tư này . 2 . Đối_với quyết_định trưng_cầu trực_tiếp giám_định viên tư_pháp , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc của Ngân_hàng Nhà_nước để tham_gia Tổ giám_định tư_pháp do người trưng_cầu giám_định thành_lập , người được trưng_cầu chuẩn_bị theo phân_công của người trưng_cầu giám_định , Tổ giám_định tư_pháp .
0