sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Có được đòi lại di_sản thừa_kế mà trước đây đã từ_chối không ?
Điều 5 . Hồ_sơ và thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy 1 . Hồ_sơ tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy a ) Giấy tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy : 02 bản_chính ; b ) Vận_tải đơn : 01 bản_chính ( có đóng_dấu treo của Cục Hải_quan tỉnh , thành_phố nơi cấp giấy tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy ) ; c ) Tờ khai hải_quan xuất_khẩu / nhập_khẩu phi mậu_dịch ( HQ / 2011 - PMD ) : 02 bản_chính ; d ) Giấy đăng_ký kiểm_tra chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe cơ_giới nhập_khẩu ( đối_với ô_tô ) : 01 bản_chính ; đ ) Giấy đăng_ký kiểm_tra chất_lượng xe gắn_máy nhập_khẩu ( đối_với xe gắn_máy ) : 01 bản_chính ; 2 . Thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy a ) Địa_điểm làm thủ_tục a1 ) Thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô thực_hiện_tại Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu ( nơi xe ô_tô được vận_chuyển từ nước_ngoài đến cửa_khẩu ) . Riêng đối_với trường_hợp tạm nhập_khẩu xe ô_tô qua cửa_khẩu đường_bộ thì thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô tại cửa_khẩu quốc_tế . a2 ) Thủ_tục tạm nhập_khẩu xe gắn_máy thực_hiện_tại Chi_cục Hải_quan theo quy_định của pháp_luật . b ) Thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy theo thực_hiện theo quy_định hiện_hành đối_với hàng_hóa_nhập_khẩu không nhằm mục_đích thương_mại . c ) Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu chỉ thông_quan khi có Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe cơ_giới nhập_khẩu ( đối_với xe ô_tô ) , giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe gắn_máy của cơ_quan kiểm_tra chất_lượng . d ) Kết_thúc thủ_tục thông_quan đối_với xe ô_tô , xe gắn_máy , lãnh_đạo Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu xác_nhận : d . 1 ) Nội_dung “ ô_tô , xe gắn_máy tạm nhập_khẩu ” vào góc bên phải tờ khai hải_quan hàng_hóa xuất_khẩu / nhập_khẩu phi mậu_dịch ( HQ / 2011 - PMD ) ; d . 2 ) Kết_quả làm thủ_tục tạm nhập_khẩu xe ô_tô , xe gắn_máy vào 02 bản giấy tạm nhập_khẩu xe . Trả cho đối_tượng tạm nhập_khẩu xe 01 giấy tạm nhập_khẩu xe và 01 tờ khai HQ / 2011 - PMD ( bản người khai lưu ) để làm các thủ_tục đăng_ký lưu_hành xe và 01 bản_sao từ bản_chính ( bản người khai lưu ) có ký_tên , đóng_dấu xác_nhận của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu tạm nhập và đóng_dấu dùng cho “ tái_xuất hoặc chuyển_nhượng theo quy_định của pháp_luật ” để làm thủ_tục tái_xuất_khẩu hoặc chuyển_nhượng theo quy_định ; sao gửi giấy_phép tạm nhập_khẩu , tờ khai có xác_nhận của Chi_cục Hải_quan cửa_khẩu nhập cho Cục Hải_quan tỉnh , thành_phố nơi cấp giấy tạm nhập_khẩu để theo_dõi , quản_lý và truyền dữ_liệu thông_tin về tờ khai tạm nhập_khẩu xe về Tổng_cục Hải_quan để quản_lý thông_tin tập_trung , không cấp tờ khai nguồn_gốc đối_với xe ô_tô , xe gắn_máy tạm nhập_khẩu ;
0
Dùng chân điều_khiển xe_máy sẽ bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 52 . Kế_toán_trưởng 1 . Kế_toán_trưởng có nhiệm_vụ tổ_chức thực_hiện công_tác kế_toán trong đơn_vị kế_toán theo quy_định tại Điều 5 của Luật này . 2 . Kế_toán_trưởng của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức có sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp , tổ_chức không sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước và doanh_nghiệp nhà_nước_ngoài nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này còn có nhiệm_vụ giúp người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán giám_sát tài_chính tại đơn_vị kế_toán . 3 . Kế_toán_trưởng chịu sự lãnh_đạo của người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán ; trường_hợp có đơn_vị kế_toán cấp trên thì đồng_thời chịu sự chỉ_đạo và kiểm_tra của kế_toán_trưởng cấp trên về chuyên_môn , nghiệp_vụ . 4 . Trường_hợp đơn_vị kế_toán cử người phụ_trách kế_toán thay kế_toán_trưởng thì người phụ_trách kế_toán phải có các tiêu_chuẩn quy_định tại khoản 1 Điều 50 của Luật này và phải thực_hiện nhiệm_vụ , trách_nhiệm và quyền quy_định cho kế_toán_trưởng .
0
Có phải thông_báo cho gia_đình người bị bắt tạm giam không ?
Điều 20 . Thẩm_định xuất_bản_phẩm nhập_khẩu không kinh_doanh có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều 41 Luật xuất_bản 1 . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không cung_cấp được một ( 01 ) bản xuất_bản_phẩm để tổ_chức thẩm_định nội_dung làm cơ_sở cho việc quyết_định cấp giấy_phép nhập_khẩu , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành hoặc Sở cấp giấy_phép nhập_khẩu một ( 01 ) bản / tên xuất_bản_phẩm và yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân nhập_khẩu nộp để thẩm_định nội_dung . Trường_hợp cần_thiết , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Sở cấp giấy_phép nhập_khẩu bổ_sung với số_lượng xuất_bản_phẩm tối_thiểu đủ để thẩm_định nội_dung . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được xuất_bản_phẩm nhập_khẩu để thẩm_định nội_dung , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành hoặc Sở phải thành_lập hội_đồng thẩm_định . Thành_phần hội_đồng , số_lượng thành_viên hội_đồng và việc mời chuyên_gia tham_gia hội_đồng thẩm_định do Cục_trưởng Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , Giám_đốc Sở quyết_định . 3 . Thời_gian thẩm_định đối_với từng xuất_bản_phẩm không quá 10 ngày , kể từ ngày hội_đồng thẩm_định được thành_lập . Kết_quả thẩm_định được lập thành_văn_bản , trong đó xác_định rõ nội_dung xuất_bản_phẩm có hoặc không vi phạm Luật xuất_bản và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được kết_quả thẩm_định nội_dung xuất_bản_phẩm nhập_khẩu , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành hoặc Sở xem_xét kết_quả thẩm_định để cấp giấy_phép nhập_khẩu ; trường_hợp không cấp giấy_phép nhập_khẩu xuất_bản_phẩm , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành hoặc Sở phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do , trong đó có yêu_cầu tổ_chức , cá_nhân phải tái_xuất hoặc tiêu_hủy xuất_bản_phẩm đã cấp giấy_phép nhập_khẩu quy_định tại Khoản 1 Điều này .
0
Quy_định về chi_phí soạn_thảo đề_án , dự_án sáng_kiến , mô_hình cộng_đồng sức_khỏe hạn_chế sử_dụng rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Quy_định chung về đàm_phán giá 1 . Hội_đồng đàm_phán giá thuốc : a ) Hội_đồng đàm_phán giá thuốc do Bộ_trưởng Bộ Y_tế thành_lập . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định cụ_thể chức_năng nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_chế hoạt_động của Hội_đồng đàm_phán giá thuốc . Kinh_phí hoạt_động của Hội_đồng đàm_phán giá được lấy nguồn kinh_phí do ngân_sách nhà_nước phân_bổ cho Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật . b ) Thành_phần Hội_đồng đàm_phán giá thuốc bao_gồm : - Chủ_tịch Hội_đồng là Lãnh_đạo Bộ Y_tế ; - 02 Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là Lãnh_đạo Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam và Giám_đốc Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia . - Thành_viên Hội_đồng là đại_diện các Vụ , Cục , đơn_vị liên_quan thuộc Bộ Y_tế , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính , Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam và một_số chuyên_gia độc_lập thuộc các lĩnh_vực liên_quan . c ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng đàm_phán giá thuốc : - Xem_xét , quyết_định phương_án đàm_phán giá do Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia xây_dựng ; - Thực_hiện đàm_phán giá thuốc theo kế_hoạch đàm_phán giá đã được phê_duyệt ; 2 . Trung_tâm Mua_sắm tập_trung thuốc Quốc_gia là đơn_vị thường_trực của Hội_đồng đàm_phán giá thuốc có nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng kế_hoạch và lộ_trình đàm_phán giá ; b ) Tổ_chức xây_dựng , thẩm_định và phê_duyệt hồ_sơ yêu_cầu ; c ) Tổ_chức đánh_giá hồ_sơ đề_xuất ; d ) Xây_dựng phương_án đàm_phán giá dự_kiến ; đ ) Công_khai kết_quả đàm_phán giá ; e ) Giám_sát , điều_tiết việc cung_cấp , sử_dụng các thuốc đã được lựa_chọn thông_qua đàm_phán giá ; g ) Tham_gia tất_cả các khâu của quá_trình đàm_phán giá thuốc và tổng_hợp , cung_cấp các thông_tin liên_quan trong quá_trình đàm_phán giá ; h ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo phân_công của Chủ_tịch Hội_đồng . 3 . Hội_đồng Tư_vấn quốc_gia về đấu_thầu thuốc có nhiệm_vụ tư_vấn cho Bộ_trưởng Bộ Y_tế trong tất_cả các khâu của quá_trình đàm_phán giá thuốc khi có yêu_cầu . 4 . Trường_hợp thuốc dự_thầu có thay_đổi trong quá_trình lựa_chọn nhà_thầu hoặc cung_ứng thuốc trúng_thầu nhưng thuốc thay_thế chưa được chào trong hồ_sơ dự_thầu , đơn_vị đầu_mối quy_định tại Khoản 1 Điều 40 Thông_tư này xem_xét để nhà_thầu thay_thế thuốc theo quy_định tại Khoản 6 Điều 37 Thông_tư này nhằm bảo_đảm cung_ứng đủ thuốc .
0
Xác_định vấn_đề giới trong xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Vi_phạm_quy_định về giải_quyết tranh_chấp lao_động 1 . Phạt cảnh_cáo đối_với người lao_động có hành_vi tham_gia_đình_công sau khi có quyết_định hoãn hoặc ngừng đình_công của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Cản_trở_việc thực_hiện quyền đình_công hoặc kích_động , lôi_kéo , ép_buộc người lao_động đình_công ; b ) Cản_trở người lao_động không tham_gia_đình_công đi làm_việc . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Chấm_dứt hợp_đồng lao_động hoặc xử_lý kỷ_luật lao_động đối_với người lao_động , người lãnh_đạo đình_công hoặc điều_động người lao_động , người lãnh_đạo đình_công sang làm_việc khác , đi làm_việc ở nơi khác vì lý_do chuẩn_bị đình_công hoặc tham_gia_đình_công ; b ) Trù_dập , trả_thù đối_với người lao_động tham_gia_đình_công , người lãnh_đạo đình_công ; c ) Đóng_cửa tạm_thời nơi làm_việc trong trường_hợp theo quy_định tại Điều 217 của Bộ_luật Lao_động . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả Buộc người sử_dụng lao_động trả lương cho người lao_động trong những ngày đóng_cửa tạm_thời nơi làm_việc đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 Điều này .
0
Khi nào có kết_quả kỳ thi nâng hạng đối_với giáo_viên ?
Điều 25 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế , Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật , Phòng Y_tế huyện , Trung_tâm Y_tế huyện 1 . Trách_nhiệm của Sở Y_tế : a ) Chỉ_đạo việc triển_khai các hoạt_động tiêm_chủng theo các quy_định của Bộ Y_tế , tổ_chức , triển_khai kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện Thông_tư này trong phạm_vi quản_lý ; b ) Tổ_chức việc đánh_giá nguyên_nhân , kết_luận và công_bố nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng trên địa_bàn tỉnh ; c ) Chỉ_đạo việc thông_tin , tuyên_truyền về an_toàn tiêm_chủng , lợi_ích việc sử_dụng vắc xin và các phản_ứng sau tiêm_chủng ; d ) Quyết_định việc tạm dừng vắc xin trên cơ_sở ý_kiến của Cục Quản_lý Dược và sử_dụng lại vắc xin trên địa_bàn quản_lý thông_báo cho Cục quản_lý Dược về việc này ; đ ) Chỉ_đạo triển_khai thực_hiện Hệ_thống quản_lý thông_tin tiêm_chủng quốc_gia theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế trên địa_bàn quản_lý . 2 . Trách_nhiệm của Trung_tâm Kiểm_soát bệnh_tật : a ) Triển_khai việc sử_dụng , bảo_quản , phân_phối vắc xin bảo_đảm chất_lượng , đáp_ứng nhu_cầu tiêm_chủng phòng_bệnh của người dân ; b ) Tổ_chức tập_huấn và tập_huấn lại về tiêm_chủng , sử_dụng vắc xin trong tiêm_chủng mở_rộng và tiêm_chủng chống dịch ; c ) Tham_gia điều_tra , đánh_giá nguyên_nhân các trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng trên địa_bàn tỉnh ; d ) Lấy mẫu vắc xin khi xảy ra trường_hợp tai_biến nặng sau tiêm_chủng ; đ ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn thực_hiện , phối_hợp với Thanh_tra Sở Y_tế kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động sử_dụng vắc xin tại địa_phương ; e ) Tổng_hợp , báo_cáo về công_tác tiêm_chủng trên địa_bàn quản_lý ; g ) Chỉ_đạo , triển_khai thực_hiện Hệ_thống quản_lý thông_tin tiêm_chủng quốc_gia theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế trên địa_bàn quản_lý . 3 . Trách_nhiệm của Phòng Y_tế huyện : a ) Phối_hợp với Trung_tâm Y_tế huyện chỉ_đạo việc tổ_chức tiêm_chủng trên địa_bàn theo quy_định của Bộ Y_tế ; b ) Thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động tiêm_chủng trên địa_bàn quản_lý . 4 . Trách_nhiệm của Trung_tâm Y_tế huyện : a ) Thực_hiện bảo_quản , vận_chuyển , phân_phối vắc xin bảo_đảm chất_lượng và chỉ_đạo , hướng_dẫn Trạm Y_tế xã triển_khai sử_dụng vắc xin theo quy_định ; b ) Phối_hợp với Phòng Y_tế huyện kiểm_tra , thanh_tra các hoạt_động tiêm_chủng trên địa_bàn quản_lý ; c ) Đối_với Trung_tâm Y_tế huyện có chức_năng cung_cấp dịch_vụ chuyên_môn kỹ_thuật về y_tế dự_phòng và khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thực_hiện quy_định tại Điều 26 Thông_tư này ; d ) Tổng_hợp , báo_cáo về công_tác tiêm_chủng trên địa_bàn quản_lý ; đ ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn triển_khai Hệ_thống quản_lý thông_tin tiêm_chủng quốc_gia theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế trên địa_bàn quản_lý .
0
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia của Đề_án 844 được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nghề truyền_thống là nghề đã được hình_thành từ lâu_đời , tạo ra những sản_phẩm độc_đáo , có tính riêng_biệt , được lưu_truyền và phát_triển đến ngày_nay hoặc có nguy_cơ bị mai_một , thất_truyền . 2 . Làng_nghề là một hoặc nhiều cụm dân_cư cấp thôn , ấp , bản , làng , buôn , phum , sóc hoặc các điểm dân_cư tương_tự tham_gia hoạt_động ngành_nghề nông_thôn quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . 3 . Làng_nghề truyền_thống là làng_nghề có nghề truyền_thống được hình_thành từ lâu_đời .
0
Điều_khiển xe_máy gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 2 . Trường_hợp tinh_giản biên_chế quy_định tại Điểm g Khoản 1 Điều 6 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong biên_chế và cán_bộ , công_chức cấp xã hưởng lương từ ngân_sách Nhà_nước hoặc quỹ tiền_lương của đơn_vị sự_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ( sau đây gọi chung là cán_bộ ; công_chức , viên_chức ) có 02 năm liên_tiếp liền kề tại thời_điểm xét tinh_giản biên_chế , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc tối_thiểu bằng số ngày nghỉ tối_đa do ốm_đau theo quy_định tại Khoản 1 Điều 23 Luật Bảo_hiểm xã_hội năm 2006 , Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo_hiểm xã_hội năm 2014 , có xác_nhận của cơ_sở khám chữa bệnh và cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội chi_trả trợ_cấp ốm_đau theo quy_định hiện_hành , cụ_thể như sau : 1 . Những người làm_việc trong điều_kiện bình_thường và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội dưới 15 năm , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 30 ngày . 2 . Những người làm_việc trong điều_kiện bình_thường và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 40 ngày . 3 . Những người làm_việc trong điều_kiện bình_thường và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội từ đủ 30 năm trở lên , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 60 ngày . 4 . Những người làm nghề hoặc công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm hoặc đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm thuộc danh_mục do Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và Bộ Y_tế ban_hành hoặc làm_việc thường_xuyên ở nơi có phụ_cấp khu_vực hệ_số từ 0,7 trở lên và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội dưới 15 năm , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 40 ngày . 5 . Những người làm nghề hoặc công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm hoặc đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm thuộc danh_mục do Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và Bộ Y_tế ban_hành hoặc làm_việc thường_xuyên ở nơi có phụ_cấp khu_vực hệ_số từ 0,7 trở lên và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 50 ngày . 6 . Những người làm nghề hoặc công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm hoặc đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm thuộc danh_mục do Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và Bộ Y_tế ban_hành hoặc làm_việc thường_xuyên ở nơi có phụ_cấp khu_vực hệ_số từ 0,7 trở lên và có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội từ đủ 30 năm trở lên , mỗi năm có tổng_số ngày nghỉ làm_việc là 70 ngày .
0
Xác_định quỹ tiền_lương kế_hoạch , quỹ tiền_lương_thực_hiện của Tổng_công_ty , công_ty do VIETTEL nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Hợp_đồng thuê thuyền_viên 1 . Hợp_đồng thuê thuyền_viên là hợp_đồng lao_động được giao_kết bằng văn_bản giữa chủ tàu hoặc người sử_dụng thuyền_viên với thuyền_viên để làm_việc trên tàu_biển . 2 . Hợp_đồng thuê thuyền_viên có các nội_dung chính sau đây : a ) Tên và địa_chỉ của người thuê thuyền_viên ; b ) Tên hoặc danh_sách thuyền_viên được thuê ; c ) Điều_kiện làm_việc trên tàu_biển ; d ) Thời_hạn thuê thuyền_viên ; đ ) Tiền_lương , tiền thưởng , tiền ăn và các khoản chi_phí khác ; e ) Chế_độ bảo_hiểm ; g ) Các chế_độ khác của thuyền_viên ; h ) Trách_nhiệm của người thuê thuyền_viên và thuyền_viên .
0
Công_bố kết_quả nghiên_cứu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Chế_phẩm sinh_học trong xử_lý chất_thải là sản_phẩm có nguồn_gốc sinh_học được dùng để xử_lý chất_thải gồm : vi_sinh_vật , enzym và các chất chiết_suất từ động_vật , thực_vật và vi_sinh_vật , không bao_gồm các sinh_vật biến_đổi gen . 2 . Khảo_nghiệm chế_phẩm sinh_học là hoạt_động đánh_giá đặc_tính , hiệu_quả và tính an_toàn của chế_phẩm sinh_học trong xử_lý chất_thải ở điều_kiện và quy_mô nhất_định .
0
Mức xử_phạt đối_với hành_vi chuyển làn_đường không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc
Điều 19 . Kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ 1 . Cá_nhân đề_nghị cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ phải đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ do Bộ Nội_vụ quy_định . 2 . Bộ Nội_vụ quy_định cụ_thể thẩm_quyền , nội_dung kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ và Giấy chứng_nhận kết_quả kiểm_tra nghiệp_vụ lưu_trữ .
0
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vũ_trường ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với những đơn_vị sự_nghiệp công_lập quy_định tại Khoản 2 Điều 9 Luật Viên_chức .
0
Thủ_tục xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hóa thuộc hợp_đồng_đại_lý được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Vi_phạm các quy_định về kết_nối_mạng viễn_thông công_cộng 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ các phương_tiện thiết_yếu không công_bố công_khai bản thỏa_thuận kết_nối mẫu ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không gửi hồ_sơ đăng_ký Thỏa_thuận kết_nối mẫu đúng thời_gian quy_định đến cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông ; c ) Thực_hiện thay_đổi dung_lượng kết_nối nhưng không đúng thỏa_thuận giữa các bên ; d ) Không chấp_thuận đàm_phán Thỏa_thuận kết_nối mà không nêu rõ lý_do băng văn_bản ; đ ) Thỏa_thuận kết_nối không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; e ) Không tuân_thủ thời_hạn thực_hiện thoả_thuận kết_nối và hợp_đồng cung_cấp dung_lượng kết_nối theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ các phương_tiện thiết_yếu không đăng_ký thỏa_thuận kết_nối mẫu với cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu ký_kết thỏa_thuận kết_nối hoặc ký_kết_hợp_đồng dung_lượng kết_nối viễn_thông khi chưa được cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông chấp_thuận thỏa_thuận kết_nối mẫu . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thực_hiện không đúng nội_dung Thỏa_thuận kết_nối đã ký_kết ; b ) Không cung_cấp điểm kết_nối khả_thi về mặt kỹ_thuật trên mạng viễn_thông ; c ) Không bảo_đảm kết_nối vào mạng viễn_thông công_cộng kịp_thời ; d ) Phân_biệt đối_xử về giá cước hoặc chất_lượng mạng hoặc chất_lượng dịch_vụ viễn_thông khi kết_nối vào mạng viễn_thông công_cộng ; đ ) Không thực_hiện quyết_định bảo_đảm kết_nối của cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về viễn_thông trong các trường_hợp khẩn_cấp ; e ) Thực_hiện kết_nối với tiêu_chuẩn giao_diện kết_nối hoặc tiêu_chuẩn báo_hiệu không tuân theo tiêu_chuẩn do Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định bắt_buộc áp_dụng .
0
Ai có trách_nhiệm tổ_chức sơ_cứu , cấp_cứu người bị tai_nạn giao_thông trên đường_sắt ?
Điều 259 . Biên_bản nghị_án 1 . Khi nghị_án phải lập biên_bản . Biên_bản nghị_án phải được tất_cả thành_viên Hội_đồng xét_xử ký tại phòng nghị_án trước khi tuyên_án . 2 . Biên_bản nghị_án của Hội_đồng xét_xử sơ_thẩm phải ghi rõ : a ) Giờ , ngày , tháng , năm ra biên_bản ; tên Tòa_án xét_xử ; b ) Họ tên Thẩm_phán , Hội_thẩm ; c ) Vụ án được đưa ra xét_xử ; d ) Kết_quả biểu_quyết của Hội_đồng xét_xử về từng vấn_đề đã thảo_luận quy_định tại khoản 3 Điều 326 của Bộ_luật này , ý_kiến khác ( nếu có ) . 3 . Biên_bản nghị_án của Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm phải ghi rõ các điểm a , c và d khoản 2 Điều này và họ tên các Thẩm_phán .
0
Tiêu_chuẩn ở , và đồ sinh_hoạt của học_sinh tại trường giáo_dưỡng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Yêu_cầu về tình_trạng dịch_bệnh động_vật trên cạn tại cơ_sở 1 . Đối_với cơ_sở lần đầu đăng_ký cấp Giấy chứng_nhận : Không có ca bệnh của bệnh đăng_ký chứng_nhận an_toàn trong ít_nhất 12 ( mười hai ) tháng trước thời Điểm nộp hồ_sơ đăng_ký . 2 . Đối_với cơ_sở có Giấy chứng_nhận hết hiệu_lực theo quy_định tại các Điểm a và Điểm d Khoản 1 Điều 47 của Thông_tư này hoặc cơ_sở đăng_ký cấp lại Giấy chứng_nhận : Không có ca bệnh lâm_sàng của bệnh được chứng_nhận an_toàn tại thời Điểm nộp hồ_sơ đăng_ký lại . 3 . Đối_với cơ_sở có Giấy chứng_nhận hết hiệu_lực theo quy_định tại Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 47 của Thông_tư này : Không có ca bệnh của bệnh được chứng_nhận an_toàn trong ít_nhất 03 ( ba ) tháng kể từ khi con vật mắc bệnh cuối_cùng được xử_lý hoặc khỏi bệnh .
0
Chi_phí xếp , dỡ tài_sản lên phương_tiện vận_chuyển do bên nào chịu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chính_sách điều_chỉnh lương hưu đối_với lao_động nữ bắt_đầu hưởng lương hưu từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 , có thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng , bị tác_động bất_lợi hơn so với lao_động nam do thay_đổi cách tính lương hưu theo quy_định của Luật bảo_hiểm xã_hội năm 2014 so với Luật bảo_hiểm xã_hội năm 2006 .
0
Mức phạt hành_vi không thực_hiện đúng quy_trình để thời_gian đi qua trạm thu phí của một xe ô_tô bất_kỳ lớn hơn 10 phút đến 20 phút
Điều 59 . Định_kỳ kiểm_tra , kiểm_kê 1 . Kiểm_tra toàn_diện công_tác đảm_bảo_an_toàn kho_quỹ và tổng_kiểm_kê tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá mỗi năm 2 lần , thời_điểm 0 giờ ngày 01 tháng 01 và ngày 01 tháng 7 . 2 . Kiểm_kê Quỹ dự_trữ phát_hành và các tài_sản khác bảo_quản trong kho tiền mỗi tháng 1 lần , thời_điểm 0 giờ ngày 01 hàng tháng . 3 . Kiểm_kê tiền_mặt thuộc Quỹ tiền_mặt của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , Quỹ nghiệp_vụ phát_hành của Sở Giao_dịch , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , giấy_tờ có_giá , tài_sản quý vào cuối giờ làm_việc hàng ngày . 4 . Kiểm_tra , kiểm_kê đột_xuất trong các trường_hợp : a ) Khi thay_đổi các thành_viên giữ chìa khóa cửa kho tiền ; b ) Khi thay_đổi ổ khóa hoặc bị mất chìa khóa cửa kho tiền ; c ) Khi nghi có kẻ_gian xâm_nhập kho tiền , quầy thu_chi tiền_mặt hoặc tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá vận_chuyển trên đường ; phát_hiện có nhầm_lẫn về tài_sản trong khi xuất nhập kho tiền và thu_chi tiền_mặt ; d ) Khi có lệnh hoặc văn_bản kiểm_tra kho tiền của cấp có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 39 Thông_tư này ; đ ) Kiểm_tra việc kiểm_đếm , tuyển_chọn tiền_mặt . 5 . Giám_đốc có quyền tổ_chức kiểm_kê , tổng_kiểm_kê đột_xuất tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá bất_kỳ lúc_nào .
0
Xử_lý không đúng quy_định của pháp_luật đối_với bưu gửi không có người nhận bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 45 . Người có trách_nhiệm thực_hiện quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật 1 . Người giải_quyết khiếu_nại ; 2 . Người khiếu_nại ; 3 . Người bị khiếu_nại ; 4 . Người có quyền , nghĩa_vụ liên_quan ; 5 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Hành_vi điều_khiển xe ô_tô không có báo_hiệu trước khi dừng , đỗ xe trên đường_cao_tốc sẽ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư liên_tịch này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2014 và thay_thế Thông_tư liên_tịch số 03 / 2008 / TTLT - BCA - BQP - BNG - BLĐTBXH ngày 08 tháng 5 năm 2008 của liên Bộ : Công_an , Quốc_phòng , Ngoại_giao , Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục xác_minh , xác_định , tiếp_nhận phụ_nữ , trẻ_em bị buôn_bán từ nước_ngoài trở về .
0
Quy_định về thời_hiệu xử_lý kỷ_luật trong quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng thi_đua 1 . Các đơn_vị thuộc Tòa_án nhân_dân tối_cao , Học_viện Tòa_án . 2 . Các Tòa_án nhân_dân cấp cao , Tòa_án quân_sự các cấp . 3 . Các Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh ) . 4 . Các Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương ( sau đây gọi chung là Tòa_án nhân_dân cấp huyện ) . 5 . Các tập_thể nhỏ thuộc các cơ_quan , đơn_vị quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 , 4 Điều này . 6 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động ( kể_cả đang trong thời_gian tập_sự , thử việc ) làm_việc trong các cơ_quan , đơn_vị quy_định tại các Khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Điều này .
0
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch quản_lý khu bảo_tồn đất ngập nước ?
Điều 8 . Chế_độ khác Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc quy_định tại Điều 5 Nghị_định này và chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định của pháp_luật .
0
Doanh_thu cho thuê nhà là 88 triệu / năm thì có phải đóng lệ_phí môn_bài ?
Điều 4 . Nội_dung chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ 1 . Phạm_vi thống_kê của chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ là thu_thập thông_tin thống_kê thuộc hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê quốc_gia giao cho Bộ Nội_vụ thực_hiện và Hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê ngành Nội_vụ . Số_liệu báo_cáo tổng_hợp trong hệ_thống biểu_mẫu thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Nội_vụ . 2 . Đơn_vị báo_cáo Đơn_vị báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên phải của từng biểu_mẫu thống_kê . Cơ_quan , đơn_vị chịu trách_nhiệm báo_cáo ghi tên cơ_quan , đơn_vị vào vị_trí này . Đối_tượng báo_cáo được quy_định tại cột 4 Phụ_lục 1 Danh_mục biểu_mẫu chế_độ báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ kèm theo Thông_tư này . 3 . Đơn_vị nhận báo_cáo Đơn_vị nhận báo_cáo là đơn_vị thuộc Bộ Nội_vụ được ghi cụ_thể trên bên phải của từng biểu_mẫu , dưới dòng đơn_vị báo_cáo . 4 . Ký_hiệu_biểu Ký_hiệu biểu gồm hai phần : phần số và phần chữ ; phần số gồm 2 phần : 02 số đầu phản_ánh nhóm chỉ_tiêu , 02 số tiếp_theo phản_ánh thứ tự báo_cáo ; phần chữ được ghi chữ in viết tắt , cụ_thể : Nhóm chữ đầu phản_ánh kỳ báo_cáo ( năm - N ; Kỳ - K ) và lấy chữ BNV thể_hiện biểu báo_cáo thống_kê của Bộ Nội_vụ ; nhóm 2 phản_ánh nhóm chỉ_tiêu của báo_cáo thống_kê ngành Nội_vụ . 5 . Kỳ báo_cáo Kỳ báo_cáo thống_kê là khoảng thời_gian nhất_định quy_định đối_tượng báo_cáo thống_kê phải thể_hiện kết_quả hoạt_động bằng số_liệu theo các tiêu_chí thống_kê trong biểu_mẫu báo_cáo thống_kê . Kỳ báo_cáo được ghi cụ_thể dưới tên biểu của từng biểu_mẫu thống_kê . Kỳ báo_cáo thống_kê được tính theo ngày dương_lịch , bao_gồm : a ) Báo_cáo thống_kê năm : Báo_cáo thống_kê năm được tính bắt_đầu_từ ngày mùng 1 tháng đầu_tiên của kỳ báo_cáo thống_kê cho đến ngày cuối_cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo_cáo thống_kê đó . b ) Báo_cáo thống_kê theo nhiệm_kỳ : Báo_cáo thống_kê nhiệm_kỳ được tính bắt_đầu_từ ngày đầu_tiên của nhiệm_kỳ báo_cáo thống_kê cho đến ngày cuối_cùng của nhiệm_kỳ báo_cáo thống_kê đó . c ) Báo_cáo thống_kê khác : Trong trường_hợp cần báo_cáo thống_kê khác nhằm thực_hiện các yêu_cầu về quản_lý nhà_nước , cơ_quan quản_lý yêu_cầu báo_cáo phải bằng văn_bản , nêu rõ thời_gian , thời_hạn , tiêu_chí báo_cáo thống_kê cụ_thể và các yêu_cầu khác ( nếu có ) trình Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ phê_duyệt d ) Báo_cáo thống_kê đột_xuất : Báo_cáo thống_kê đột_xuất được thực_hiện để giúp Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ thu_thập các thông_tin ngoài các thông_tin thống_kê được thu_thập , tổng_hợp theo chế_độ báo_cáo thống_kê định_kỳ . 6 . Thời_hạn báo_cáo Ngày nhận báo_cáo được ghi cụ_thể tại góc trên bên trái của từng biểu_mẫu thống_kê . 7 . Hình_thức gửi báo_cáo Các báo_cáo thống_kê được thực_hiện dưới 2 hình_thức : bằng văn_bản giấy và qua hệ_thống báo_cáo điện_tử . Báo_cáo bằng văn_bản giấy phải có chữ_ký , đóng_dấu của Thủ_trưởng đơn_vị để thuận_lợi cho việc kiểm_tra , đối_chiếu , xử_lý_số_liệu . Báo_cáo bằng văn_bản điện_tử thể_hiện hai hình_thức là định_dạng pdf của văn_bản giấy hoặc dưới dạng tệp_tin điện_tử được xác_thực bằng chữ_ký số của thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị thực_hiện báo_cáo .
0
Tổ_chức quan_trắc môi_trường không thông_báo khi có thay_đổi về địa_chỉ trụ_sở thì bị xử_lý như thế_nào ?
Điều 16 . Quản_lý đối_với máy , thiết_bị có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn lao_động sử_dụng trong thi_công xây_dựng 1 . Máy , thiết_bị có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn lao_động sử_dụng trong thi_công xây_dựng phải được kiểm_định kỹ_thuật an_toàn bởi các tổ_chức , cá_nhân đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 2 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động phải sử_dụng phần_mềm trực_tuyến quản_lý cơ_sở dữ_liệu kiểm_định ( sau đây gọi_là phần_mềm ) quy_định tại khoản 3 Điều này để cập_nhật cơ_sở dữ_liệu đối_với máy , thiết_bị có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn lao_động sử_dụng trong thi_công xây_dựng đã được kiểm_định . 3 . Bộ Xây_dựng có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng , quản_lý , cập_nhật phần_mềm và hướng_dẫn , yêu_cầu các tổ_chức , cá_nhân hoạt_động kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động sử_dụng phần_mềm ; b ) Đăng_tải thông_tin của tổ_chức được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động trên phần_mềm ; c ) Đăng_tải thông_tin của các cá_nhân được cấp Chứng_chỉ kiểm_định viên trên phần_mềm .
0
Có cử_chỉ , lời_nói thô_bạo với phụ_nữ bị phạt thế_nào ?
Điều 2 . Các trường_hợp Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính trong các trường_hợp sau đây : 1 . Áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ( sau đây viết tắt là BPKCTT ) trong hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính ( trong các trường_hợp được quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều 28 Luật TNBTCNN ) a ) Áp_dụng BPKCTT trong hoạt_động tố_tụng dân_sự a1 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT không thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều 102 Bộ_luật tố_tụng dân_sự số 24 / 2004 / QH11 ngày 15 tháng 6 năm 2004 đã được sửa_đổi , bổ_sung theo Luật Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Bộ_Luật tố_tụng dân_sự số 65 / 2011 / QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011 ( sau đây viết tắt là BLTTDS ) . Ví_dụ : Trong quá_trình giải_quyết vụ án dân_sự , nguyên đơn không có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 9 Điều 102 và Điều 111 BLTTDS về việc cho bán hàng_hóa là thực_phẩm đông_lạnh đang tranh_chấp mà bị_đơn đang chiếm_giữ , nhưng Tòa_án ra quyết_định áp_dụng BPKCTT buộc bị_đơn đang chiếm_giữ hàng_hóa này phải bán ngay ra thị_trường . Sau đó , đương_sự khiếu_nại đề_nghị Tòa_án hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT nêu trên . Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu đương_sự có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . a2 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 và 5 Điều 102 BLTTDS khi không có đủ các điều_kiện theo quy_định tại các điều 103 , 104 , 105 , 106 và 107 của BLTTDS và hướng_dẫn tại Mục 3 Nghị_quyết số 02 / 2005 / NQ - HĐTP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Hội_đồng Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao hướng_dẫn thi_hành một_số quy_định tại Chương VIII “ Các biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời ” của BLTTDS. a3 ) Người đã tiến_hành tố_tụng ra quyết_định áp_dụng BPKCTT khác với BPKCTT mà cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức có yêu_cầu . Ví_dụ : Trong quá_trình giải_quyết vụ án dân_sự , nguyên đơn có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 8 Điều 102 và Điều 110 BLTTDS về việc cấm thay_đổi hiện_trạng tài_sản đang tranh_chấp , nhưng Tòa_án áp_dụng BPKCTT kê_biên tài_sản đang tranh_chấp theo quy_định tại khoản 6 Điều 102 và Điều 108 BLTTDS. Đương_sự khiếu_nại yêu_cầu_hủy bỏ quyết_định áp_dụng BPKCTT của Tòa_án nêu trên , Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu đương_sự có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . a4 ) Người đã tiến_hành tố_tụng ra quyết_định áp_dụng BPKCTT vượt quá yêu_cầu áp_dụng BPKCTT của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức . Ví_dụ : Công_ty A có đơn yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT theo quy_định tại khoản 10 Điều 102 và Điều 112 BLTTDS về việc phong_tỏa tài_khoản năm trăm triệu đồng tại Ngân_hàng Z của Công_ty B. Tuy_nhiên , Tòa_án đã ra quyết_định áp_dụng BPKCTT phong_tỏa toàn_bộ tài_khoản 10 tỷ đồng của Công_ty B tại Ngân_hàng Z. Công_ty B có đơn khiếu_nại quyết_định áp_dụng BPKCTT của Tòa_án , Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ quyết_định áp_dụng BPKCTT nêu trên . Trong trường_hợp này , nếu người bị thiệt_hại yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do Tòa_án áp_dụng BPKCTT vượt quá yêu_cầu của người yêu_cầu , thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . b ) Áp_dụng BPKCTT trong hoạt_động tố_tụng hành_chính b1 ) Người đã tiến_hành tố_tụng tự mình ra quyết_định áp_dụng BPKCTT khi không có đơn yêu_cầu của người yêu_cầu . b2 ) Người đã tiến_hành tố_tụng áp_dụng BPKCTT không đúng với yêu_cầu của đương_sự . Ví_dụ : Ủy_ban nhân_dân tỉnh N ra quyết_định cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng 1000 ha đất cho doanh_nghiệp A để xây_dựng khu đô_thị mới . Khi doanh_nghiệp A đang tiến_hành xây_dựng khu đô_thị thì người dân_cư_trú xung_quanh khu đô_thị đang được xây_dựng khởi_kiện vụ án hành_chính đối_với quyết_định cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất cho doanh_nghiệp A của Ủy_ban nhân_dân tỉnh N vì cho rằng quyết_định này là trái pháp_luật và việc bồi_thường giải_phóng mặt_bằng chưa thỏa_đáng . Đồng_thời với đơn khởi_kiện , người dân có yêu_cầu Tòa_án áp_dụng BPKCTT buộc doanh_nghiệp A phải tạm dừng việc xây_dựng một phần khu đô_thị giáp với nơi người dân đang sinh_sống . Tuy_nhiên , Tòa_án ra quyết_định áp_dụng BPKCTT buộc doanh_nghiệp A phải tạm dừng việc xây_dựng toàn_bộ khu đô_thị . Doanh_nghiệp A khiếu_nại đề_nghị Tòa_án hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT nêu trên . Tòa_án có thẩm_quyền đã ra quyết_định hủy bỏ việc áp_dụng BPKCTT. Trong trường_hợp này , nếu doanh_nghiệp A có đơn yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại và có thiệt_hại thực_tế phát_sinh do việc áp_dụng BPKCTT của Tòa_án gây ra thì Tòa_án có trách_nhiệm xem_xét việc giải_quyết bồi_thường thiệt_hại cho người bị thiệt_hại . 2 . Ra bản_án , quyết_định mà biết rõ là trái pháp_luật hoặc cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ án ( quy_định tại khoản 4 Điều 28 Luật TNBTCNN ) khi có đủ hai điều_kiện sau đây : a ) Bản_án , quyết_định giải_quyết vụ_việc dân_sự , vụ án hành_chính đã bị hủy theo thủ_tục giám_đốc thẩm , tái_thẩm ; b ) Có văn_bản xác_định hành_vi trái pháp_luật quy_định tại khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch này .
0
Khái_niệm đối_tác hỗ_trợ đổi_mới sáng_tạo theo quy_định mới được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Giao_dịch tài_sản của quỹ 1 . Các giao_dịch mua , bán chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán cho quỹ phải được thực_hiện thông_qua hệ_thống giao_dịch tập_trung của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Đối_với các giao_dịch vào các tài_sản được phép đầu_tư theo phương_thức thỏa_thuận ( trừ trường_hợp giao_dịch thực_hiện trên hệ_thống giao_dịch của Sở giao_dịch chứng_khoán ) , công_ty quản_lý quỹ phải bảo_đảm : a ) Được sự chấp_thuận bằng văn_bản của Ban đại_diện quỹ về khoảng giá dự_kiến , thời_điểm thực_hiện , đối_tác giao_dịch hoặc tiêu_chí xác_định đối_tác giao_dịch , loại tài_sản giao_dịch trước khi thực_hiện giao_dịch ; b ) Trường_hợp mức giá thực_tế mua cao hơn hoặc giá bán thực_tế thấp hơn giá tham_chiếu của các tổ_chức cung_cấp báo_giá hoặc vượt quá khoảng giá đã được chấp_thuận theo quy_định tại điểm a khoản này , công_ty quản_lý quỹ phải giải_thích rõ lý_do để Ban đại_diện quỹ xem_xét , quyết_định . 3 . Đối_với giao_dịch bất_động_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
0
Xác_định , đóng_dấu độ mật đối_với tài_liệu bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Đăng_ký xuất_bản và xác_nhận đăng_ký xuất_bản 1 . Việc đăng_ký xuất_bản của nhà xuất_bản thực_hiện theo quy_định Khoản 1 Điều 22 Luật xuất_bản , không giới_hạn số_lượng tác_phẩm , tài_liệu , xuất_bản_phẩm trong mỗi lần đăng_ký và nhà xuất_bản chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung đăng_ký xuất_bản . 2 . Hồ_sơ đăng_ký xuất_bản gồm có : a ) Bản đăng_ký , trong đó có tóm_tắt về đề_tài , chủ_đề và nội_dung của từng tác_phẩm , tài_liệu đăng_ký xuất_bản , xuất_bản_phẩm đăng_ký tái_bản , các thông_tin khác theo mẫu do Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định ; b ) Văn_bản thẩm_định nội_dung đối_với tác_phẩm , tài_liệu thuộc loại phải thẩm_định . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đăng_ký xuất_bản , Bộ Thông_tin và Truyền_thông phải xác_nhận đăng_ký xuất_bản bằng văn_bản , cấp số xác_nhận đăng_ký xuất_bản từng tác_phẩm , tài_liệu hoặc xuất_bản_phẩm tái_bản và cấp mã_số sách tiêu_chuẩn quốc_tế ( ISBN ) ; trường_hợp không xác_nhận đăng_ký phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . 4 . Trong quá_trình xác_nhận đăng_ký , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có quyền yêu_cầu nhà xuất_bản thẩm_định hoặc giải_trình về tác_phẩm , tài_liệu đăng_ký xuất_bản , xuất_bản_phẩm đăng_ký tái_bản để xác_nhận đăng_ký . 5 . Văn_bản xác_nhận đăng_ký xuất_bản là căn_cứ để nhà xuất_bản ra quyết_định xuất_bản đối_với từng tác_phẩm , tài_liệu , xuất_bản_phẩm tái_bản . Thời_hạn để ra quyết_định xuất_bản chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm xác_nhận đăng_ký ; trường_hợp không thực_hiện việc xuất_bản , nhà xuất_bản phải báo_cáo với Bộ Thông_tin và Truyền_thông trước ngày 31 tháng 3 của năm liền sau năm xác_nhận đăng_ký và số xác_nhận đăng_ký xuất_bản , mã_số sách tiêu_chuẩn quốc_tế ( ISBN ) đã được cấp không còn giá_trị thực_hiện . 6 . Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định chi_tiết việc quản_lý , vị_trí , kích_thước , yêu_cầu kỹ_thuật , cách_thức ghi số xác_nhận đăng_ký xuất_bản , mã_số sách tiêu_chuẩn quốc_tế ( ISBN ) và phương_thức đăng_ký xuất_bản qua mạng Internet . 7 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông từ_chối xác_nhận đăng_ký xuất_bản trong các trường_hợp sau đây : a ) Nội_dung đăng_ký xuất_bản không phù_hợp với tôn_chỉ , mục_đích , chức_năng , nhiệm_vụ của nhà xuất_bản ; b ) Tác_phẩm , tài_liệu đăng_ký xuất_bản , xuất_bản_phẩm đăng_ký tái_bản có tranh_chấp về quyền tác_giả và quyền liên_quan ; c ) Tác_phẩm , tài_liệu , xuất_bản_phẩm trước đó đã bị Bộ Thông_tin và Truyền_thông từ_chối xác_nhận đăng_ký hoặc cấm lưu_hành , tịch_thu , tiêu_hủy hoặc do nhà xuất_bản thu_hồi , tiêu_hủy ; d ) Tác_phẩm , tài_liệu và xuất_bản_phẩm liên_kết xuất_bản , tái_bản của đối_tác đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi vi_phạm trong hoạt_động xuất_bản từ 02 ( hai ) lần trở lên trong thời_gian 12 tháng , kể từ ngày bị xử_phạt lần đầu hoặc đối_tác liên_kết không đủ điều_kiện liên_kết , không chấp_hành yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản theo quy_định ; đ ) Nhà xuất_bản không chấp_hành biện_pháp quản_lý của cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản theo quy_định của pháp_luật ; e ) Các trường_hợp khác do Bộ Thông_tin và Truyền_thông quyết_định .
0
Công_dân có tỉnh giáp biên_giới với Campuchia có được cấp giấy thông_hành không ?
Điều 3 . Nguyên_tắc tổ_chức và hoạt_động phòng_thủ dân_sự 1 . Tuân_thủ Hiến_pháp và pháp_luật của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 2 . Phòng_thủ dân_sự đặt dưới sự lãnh_đạo , chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của Đảng , sự quản_lý thống_nhất của Chính_phủ , trực_tiếp là sự lãnh_đạo , chỉ_đạo của các cấp ủy đảng , quản_lý , điều_hành của chính_quyền các cấp và người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của cả hệ_thống chính_trị và toàn dân . 3 . Phòng_thủ dân_sự được tổ_chức từ trung_ương đến địa_phương , cơ_sở . Người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức , địa_phương chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện phòng_thủ dân_sự . 4 . Tăng_cường , củng_cố năng_lực phòng_thủ dân_sự là nhiệm_vụ trọng_yếu , thường_xuyên ; phòng_thủ dân_sự phải được chuẩn_bị từ trước khi xảy ra các thảm_họa , chiến_tranh ; tích_cực thực_hiện phương_châm phòng là chính ; chủ_động ứng_phó kịp_thời khi có thảm_họa , chiến_tranh , khắc_phục hậu_quả ; phát_huy vai_trò của lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ , chỉ_huy tại_chỗ , hậu_cần tại_chỗ . 5 . Mở_rộng , tăng_cường hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực phòng_thủ dân_sự .
0
Chi_phí xếp , dỡ tài_sản lên phương_tiện vận_chuyển do bên nào chịu ?
Điều 3 . Quản_lý và sử_dụng tiền theo hình_thức chi_trả trực_tiếp 1 . Mức chi_trả tiền dịch_vụ môi_trường rừng của bên sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng cho bên cung_ứng dịch_vụ môi_trường rừng không thấp hơn mức chi_trả quy_định tại Điều 11 Nghị_định số 99 / 2010 / NĐ - CP và Khoản 3 , Khoản 4 Điều 1 Nghị_định số 147 / 2016 / NĐ - CP. 2 . Bên cung_ứng dịch_vụ môi_trường rừng sử_dụng tiền dịch_vụ môi_trường rừng theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 99 / 2010 / NĐ - CP.
0
Công_ty đại_chúng phải công_bố thông_tin theo yêu_cầu trong trường_hợp nào ?
Điều 120 . Công_bố thông_tin của công_ty đại_chúng 1 . Công_ty đại_chúng phải công_bố thông_tin định_kỳ về một hoặc một_số nội_dung sau đây : a ) Báo_cáo tài_chính năm đã được kiểm_toán , báo_cáo tài_chính 06 tháng đã được soát_xét bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , báo_cáo tài_chính quý ; b ) Báo_cáo thường_niên ; c ) Báo_cáo tình_hình quản_trị công_ty ; d ) Nghị_quyết Đại_hội_đồng cổ_đông thường_niên ; đ ) Thông_tin khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Công_ty đại_chúng phải công_bố thông_tin bất_thường_khi xảy ra một trong các sự_kiện sau đây : a ) Tài_khoản của công_ty tại ngân_hàng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài bị phong_tỏa theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc khi tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán phát_hiện có dấu_hiệu gian_lận , vi_phạm_pháp_luật liên_quan đến tài_khoản thanh_toán ; tài_khoản được phép hoạt_động trở_lại sau khi bị phong_tỏa trong các trường_hợp quy_định tại điểm này ; b ) Tạm ngừng kinh_doanh ; thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp ; thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ; sửa_đổi , bổ_sung hoặc bị đình_chỉ , thu_hồi Giấy_phép thành_lập và hoạt_động hoặc Giấy_phép hoạt_động ; c ) Thông_qua quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông bất_thường theo quy_định của pháp_luật ; d ) Quyết_định mua lại cổ_phiếu của công_ty ; ngày thực_hiện quyền mua cổ_phần của người sở_hữu trái_phiếu kèm theo quyền mua cổ_phần hoặc ngày thực_hiện chuyển_đổi trái_phiếu chuyển_đổi thành cổ_phiếu và các quyết_định liên_quan đến việc chào_bán , phát_hành chứng_khoán ; đ ) Quyết_định về việc tổ_chức lại doanh_nghiệp , giải_thể doanh_nghiệp ; chiến_lược , kế_hoạch phát_triển trung_hạn và kế_hoạch kinh_doanh hằng năm của công_ty ; thành_lập , giải_thể công_ty_con , công_ty liên_kết , giao_dịch dẫn đến một công_ty trở_thành hoặc không còn là công_ty_con , công_ty liên_kết ; thành_lập , đóng_cửa chi_nhánh , văn_phòng đại_diện ; e ) Quyết_định thay_đổi kỳ kế_toán , chính_sách kế_toán áp_dụng ; kết_quả điều_chỉnh hồi_tố báo_cáo tài_chính ; ý_kiến không phải là ý_kiến chấp_nhận toàn_phần của tổ_chức kiểm_toán đối_với báo_cáo tài_chính ; việc lựa_chọn hoặc thay_đổi công_ty kiểm_toán ; g ) Thay_đổi , bổ_nhiệm mới người nội_bộ ; h ) Quyết_định mua , bán tài_sản hoặc thực_hiện các giao_dịch có giá_trị lớn hơn 15 % tổng_tài_sản của công_ty căn_cứ vào báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán hoặc báo_cáo tài_chính 06 tháng gần nhất được soát_xét ; i ) Có quyết_định xử_phạt vi_phạm_pháp_luật về thuế , bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật liên_quan đến hoạt_động của công_ty ; thông_báo của Tòa_án thụ_lý đơn yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản doanh_nghiệp ; k ) Có quyết_định khởi_tố đối_với công_ty , người nội_bộ của công_ty ; l ) Được chấp_thuận hoặc bị hủy bỏ niêm_yết tại Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài ; m ) Sự_kiện khác theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính . 3 . Công_ty đại_chúng phải công_bố thông_tin theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con khi xảy ra một trong các sự_kiện sau đây : a ) Sự_kiện ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích hợp_pháp của nhà đầu_tư ; b ) Có thông_tin liên_quan đến công_ty ảnh_hưởng lớn đến giá chứng_khoán và cần phải xác_nhận thông_tin đó .
1
Người thực_hiện công_tác quản_lý an_toàn lao_động của chủ đầu_tư có trách_nhiệm gì ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của chủ đầu_tư 1 . Lựa_chọn các tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định để thực_hiện thi_công xây_dựng công_trình , giám_sát thi_công xây_dựng công_trình ( nếu có ) , thí_nghiệm , kiểm_định chất_lượng công_trình ( nếu có ) và các công_việc tư_vấn xây_dựng khác . 2 . Bàn_giao mặt_bằng cho nhà_thầu thi_công xây_dựng phù_hợp với tiến_độ thi_công xây_dựng công_trình và quy_định của hợp_đồng xây_dựng . 3 . Kiểm_tra các điều_kiện khởi_công công_trình xây_dựng theo quy_định tại Điều 107 Luật số 50 / 2014 / QH13 được sửa_đổi , bổ_sung tại khoản 39 Điều 1 Luật số 62 / 2020 / QH14 . Thực_hiện việc thông_báo khởi_công xây_dựng công_trình theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng ; mẫu thông_báo khởi_công được quy_định tại Phụ_lục V Nghị_định này . Trường_hợp công_trình thuộc đối_tượng thực_hiện kiểm_tra công_tác nghiệm_thu theo quy_định tại khoản 1 Điều 24 Nghị_định này thì thông_báo khởi_công phải được gửi đồng_thời tới cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng theo phân_cấp . 4 . Thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng theo nội_dung quy_định tại Điều 19 Nghị_định này . 5 . Thiết_lập hệ_thống quản_lý thi_công xây_dựng và thông_báo về nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cá_nhân trong hệ_thống quản_lý thi_công xây_dựng của chủ đầu_tư hoặc nhà_thầu giám_sát thi_công xây_dựng công_trình ( nếu có ) cho các nhà_thầu có liên_quan . Bố_trí đủ nhân_lực phù_hợp để thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng , quản_lý an_toàn trong thi_công xây_dựng ; kiểm_tra việc huy_động và bố_trí nhân_lực của nhà_thầu giám_sát thi_công xây_dựng công_trình so với yêu_cầu của hợp_đồng xây_dựng ( nếu có ) . Người thực_hiện công_tác quản_lý an_toàn lao_động của chủ đầu_tư phải được đào_tạo về chuyên_ngành an_toàn lao_động hoặc chuyên_ngành kỹ_thuật xây_dựng và đáp_ứng quy_định khác của pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động . 6 . Kiểm_tra , chấp_thuận tiến_độ thi_công tổng_thể và chi_tiết các hạng_mục công_trình do nhà_thầu lập đảm_bảo phù_hợp tiến_độ thi_công đã được duyệt . Điều_chỉnh tiến_độ thi_công xây_dựng khi cần_thiết theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng . 7 . Kiểm_tra , xác_nhận khối_lượng đã được nghiệm_thu theo quy_định và khối_lượng phát_sinh theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng ( nếu có ) . 8 . Báo_cáo về biện_pháp đảm_bảo_an_toàn đến cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng theo quy_định tại khoản 4 Điều 52 Nghị_định này trong trường_hợp thi_công xây_dựng công_trình có vùng nguy_hiểm ảnh_hưởng lớn đến an_toàn cộng_đồng . 9 . Tổ_chức thí_nghiệm đối_chứng , kiểm_định chất_lượng bộ_phận công_trình , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định này . 10 . Tổ_chức nghiệm_thu công_trình xây_dựng . 11 . Tổ_chức lập hồ_sơ hoàn_thành_công_trình xây_dựng . 12 . Tạm dừng hoặc đình_chỉ thi_công đối_với nhà_thầu thi_công xây_dựng khi xét thấy chất_lượng thi_công xây_dựng không đảm_bảo yêu_cầu kỹ_thuật , biện_pháp thi_công không đảm_bảo_an_toàn , vi_phạm các quy_định về quản_lý an_toàn lao_động làm xảy ra hoặc có nguy_cơ xảy ra tai_nạn lao_động , sự_cố gây mất an_toàn lao_động . 13 . Chủ_trì , phối_hợp với các bên liên_quan giải_quyết những vướng_mắc , phát_sinh trong thi_công xây_dựng công_trình ; khai_báo , xử_lý và khắc_phục hậu_quả khi xảy ra sự_cố_công_trình xây_dựng , sự_cố gây mất an_toàn lao_động ; phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết sự_cố_công_trình xây_dựng , điều_tra sự_cố về máy , thiết_bị theo quy_định của Nghị_định này . 14 . Tổ_chức thực_hiện các quy_định về bảo_vệ môi_trường trong thi_công xây_dựng công_trình theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 15 . Lập báo_cáo gửi cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng để thực_hiện kiểm_tra công_tác nghiệm_thu theo quy_định tại Nghị_định này . 16 . Chủ đầu_tư được quyền tự thực_hiện nếu đủ điều_kiện năng_lực hoặc thuê tổ_chức tư_vấn đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định để thực_hiện giám_sát một , một_số hoặc toàn_bộ các nội_dung quy_định từ khoản 3 đến khoản 7 Điều này ; có trách_nhiệm kiểm_tra việc thực_hiện của nhà_thầu này theo yêu_cầu của hợp_đồng xây_dựng và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 17 . Người thực_hiện công_tác quản_lý an_toàn lao_động của chủ đầu_tư có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức giám_sát việc thực_hiện các quy_định về an_toàn trong thi_công xây_dựng của các nhà_thầu ; b ) Tổ_chức phối_hợp giữa các nhà_thầu để thực_hiện quản_lý an_toàn và giải_quyết các vấn_đề phát_sinh về an_toàn lao_động trong thi_công xây_dựng công_trình ; c ) Tạm dừng hoặc đình_chỉ thi_công khi phát_hiện dấu_hiệu vi_phạm_quy_định về an_toàn trong thi_công xây_dựng công_trình .
1
Có phải trả tiền khi gắn thẻ đầu_cuối không ?
Điều 9 . Đối_tượng giám_sát phát_hiện các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục Những người_bệnh đã được chẩn_đoán mắc các nhiễm_trùng lây_truyền qua đường tình_dục .
0
Mức phạt khi tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông
Điều 33 . Thông_báo dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo 1 . Trước khi ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo , trong trường_hợp cần_thiết , người giải_quyết tố_cáo tổ_chức cuộc họp để thông_báo trực_tiếp hoặc gửi dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo để người bị tố_cáo biết và tiếp_tục giải_trình ( nếu có ) . Trường_hợp tổ_chức cuộc họp để thông_báo trực_tiếp dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo thì người chủ_trì cuộc họp là người giải_quyết tố_cáo hoặc Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức được giao xác_minh tố_cáo hoặc Tổ_trưởng Tổ xác_minh nội_dung tố_cáo . Việc thông_báo trực_tiếp phải lập thành biên_bản . Biên_bản phải có chữ_ký của người chủ_trì , người bị tố_cáo . Trong trường_hợp người bị tố_cáo không ký biên_bản thì người chủ_trì phải ghi rõ sự_việc đó trong biên_bản . 2 . Nếu trong dự_thảo kết_luận nội_dung tố_cáo có thông_tin thuộc bí_mật nhà_nước , thông_tin có hại cho người tố_cáo thì không thông_báo thông_tin đó .
0
Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định mẫu nước_thải ra sao ?
Điều 8 . Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt Danh_mục kỹ_thuật bổ_sung 1 . Công_văn đề_nghị . 2 . Biên_bản họp Hội_đồng chuyên_môn kỹ_thuật theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này . 3 . Danh_mục kỹ_thuật đề_nghị phê_duyệt bổ_sung gồm : a ) Các kỹ_thuật quy_định cho tuyến chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cần bổ_sung ; b ) Các kỹ_thuật của tuyến trên cần bổ_sung mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đã có đủ điều_kiện thực_hiện được ; c ) Hồ_sơ mô_tả năng_lực của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh về cơ_sở vật_chất , nhân_lực , thiết_bị y_tế ; hiệu_quả kinh_tế - xã_hội và phương_án triển_khai thực_hiện kỹ_thuật . Bảng danh_mục kỹ_thuật đề_nghị phê_duyệt bổ_sung phải được trình_bày theo đúng kết_cấu ( viết đúng chuyên_khoa , số thứ tự kỹ_thuật , tên kỹ_thuật ) của Danh_mục kỹ_thuật quy_định tại Khoản 1 Điều 4 Thông_tư này .
0
Sự_cố_công_trình xây_dựng làm chết 4 người được xếp vào sự_cố cấp mấy ?
Điều 8 . Theo_dõi , đánh_giá và kết_thúc quản_lý đối_tượng 1 . Người quản_lý đối_tượng theo_dõi và đánh_giá quá_trình thực_hiện kế_hoạch trợ_giúp đối_tượng theo các nội_dung sau đây : a ) Kết quảthực hiện kế_hoạch chăm_sóc , trợ_giúp đối_tượng ; b ) Mức_độ đáp_ứng nhu_cầu của đối_tượng ; c ) Khả_năng sống độc_lập và năng_lực hòa_nhập cộng_đồng của đối_tượng ; d ) Mức_độ phù_hợp của các dịch_vụ được cung_cấp cho đối_tượng ; đ ) Khả_năng kết_nối dịch_vụ ; e ) Các nội_dung khác có liên_quan . 2 . Căn_cứ vào kết_quả đánh_giá quá_trình thực_hiện kế_hoạch chăm_sóc , trợ_giúp đối_tượng , người quản_lý đối_tượng trình người đứng đầu_cơ_sở trợ_giúp xã_hội hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã kết_thúc về quản_lý đối_tượng . 3 . Kết_thúc quản_lý đối_tượng a ) Kết_thúc quản_lý đối_tượng đối_với các đối_tượng thuộc một trong các trường_hợp sau : - Mục_tiêu đã đạt được ; - Kết_thúc quản_lý đối_tượng theo quyết_định của người đứng đầu_cơ_sở hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; - Đối_tượng được nhận làm con_nuôi theo quy_định của pháp_luật con_nuôi ; - Đối_tượng đủ 18 tuổi . Trường_hợp từ 18 tuổi trở lên đang học các cấp học phổ_thông , học nghề , trung_học chuyên_nghiệp , cao_đẳng , đại_học thì tiếp_tục được chăm_sóc , nuôi_dưỡng tại cơ_sở cho đến khi tốt_nghiệp văn_bằng thứ nhất nhưng không quá 22 tuổi ; - Cơ_sở không có khả_năng cung_cấp dịch_vụ chăm_sóc , trợ_giúp xã_hội phù_hợp cho đối_tượng ; - Đối_tượng không liên_hệ trong vòng 1 tháng ; - Đối_tượng đề_nghị dừng hoạt_động chăm_sóc , trợ_giúp xã_hội ; - Đối_tượng chết hoặc mất_tích theo quy_định của pháp_luật ; - Kết_thúc hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ chăm_sóc , trợ_giúp xã_hội ; - Cùng đồng_ý kết_thúc dịch_vụ ; - Đối_tượng chuyển khỏi địa_bàn cung_cấp dịch_vụ ; - Trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . Kết_thúc quản_lý đối_tượng thực_hiện theo Mẫu_số 06 ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Người quản_lý đối_tượng báo_cáo cấp có thẩm_quyền tổ_chức họp với các cơ_quan , đoàn_thể , tổ_chức , đối_tượng , gia_đình hoặc người giám_hộ của đối_tượng để thống_nhất kết_thúc quản_lý đối_tượng ; c ) Người quản_lý đối_tượng , đối_tượng , gia_đình , người chăm_sóc hoặc người giám_hộ của đối_tượng và Chủ tịchỦy bannhân dân cấp xã hoặc người đứng đầu_cơ_sở trợ_giúp xã_hội ký vào biên_bản kết_thúc quản_lý đối_tượng .
0
Cơ_quan nào chứng_nhận đủ điều_kiện sử_dụng dấu định_lượng ?
Điều 22 . Trao_đổi , cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ với tổ_chức quốc_tế , tổ_chức và cá_nhân nước_ngoài 1 . Việc trao_đổi , cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ không thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước với tổ_chức quốc_tế , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều 21 của Nghị_định này . 2 . Việc trao_đổi , cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài trong trường_hợp chưa có điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên được thực_hiện như sau : a ) Thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc Danh_mục bí_mật nhà_nước độ Tối_mật , độ Mật chỉ được cung_cấp cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài tham_gia vào chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế với cơ_quan , tổ_chức của Việt_Nam ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định việc cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc Danh_mục bí_mật nhà_nước cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ; c ) Tổ_chức nước_ngoài gửi văn_bản yêu_cầu cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước độ Tối_mật , độ Mật theo Mẫu_số 09a Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đến cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam chủ_trì chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế có liên_quan đến thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước . Văn_bản ghi rõ tên tổ_chức , người đại_diện tổ_chức ; quốc_tịch , số hộ_chiếu , chức_vụ của người đại_diện ; thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ đề_nghị được cung_cấp ; mục_đích sử_dụng ; cam_kết bảo_vệ bí_mật nhà_nước và không cung_cấp cho bên thứ ba nếu không có sự đồng_ý của bên cung_cấp ; d ) Cá_nhân nước_ngoài gửi văn_bản đề_nghị cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước độ Tối_mật , độ Mật theo Mẫu_số 09b Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đến cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam chủ_trì chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế . Văn_bản ghi rõ họ và tên ; số hộ_chiếu , địa_chỉ liên_lạc ; thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ đề_nghị cung_cấp ; mục_đích sử_dụng ; cam_kết bảo_vệ bí_mật nhà_nước và không cung_cấp cho bên thứ ba nếu không có sự đồng_ý của bên cung_cấp ; đ ) Cơ_quan , tổ_chức Việt_Nam chủ_trì chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế có liên_quan đến thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước độ Tối_mật , độ Mật có trách_nhiệm xem_xét và đề_nghị người có thẩm_quyền quy_định tại điểm b khoản này quyết_định ; e ) Khi nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ theo quy_định , cơ_quan , tổ_chức cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm có trách_nhiệm cung_cấp ngay trong ngày làm_việc hoặc theo thời_gian thống_nhất với bên yêu_cầu cung_cấp hoặc trả_lời bằng văn_bản cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân lý_do không cung_cấp trong trường_hợp từ_chối cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ .
0
03 tiêu_chuẩn đạo_đức nghề_nghiệp của nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm là gì
Điều 3 . Tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm 1 . Nhiệm_vụ a ) Tổ_chức quản_lý , bảo_quản , sử_dụng thiết_bị ; lưu_giữ , sử_dụng hồ_sơ thiết_bị ; sửa_chữa những thiết_bị_đơn_giản ; b ) Lập kế_hoạch sử_dụng , mua_sắm , sửa_chữa thiết_bị của nhà_trường ; thanh_lý , tiêu_hủy_thiết_bị , hóa_chất hỏng , hết hạn sử_dụng ; c ) Chuẩn_bị các thiết_bị , hóa_chất và vật_liệu cần_thiết theo yêu_cầu của từng môn_học , bài_học có sử_dụng thiết_bị ; hướng_dẫn sử_dụng thiết_bị cho giáo_viên và học_sinh trong các bài thực_hành , thí_nghiệm ; phối_hợp với giáo_viên hướng_dẫn học_sinh thực_hành , thí_nghiệm ; thực_hiện công_tác đảm_bảo_an_toàn , phòng_chống cháy nổ trong quá_trình thực_hành , thí_nghiệm ; d ) Tham_gia tổ_chức , đánh_giá các cuộc thi khoa_học kỹ_thuật của học_sinh có liên_quan đến thí_nghiệm từ cấp trường trở lên ; đ ) Khai_thác phần_mềm ứng_dụng quản_lý thiết_bị ; e ) Chủ_trì các nội_dung sinh_hoạt chuyên_đề về thiết_bị , thí_nghiệm ở trường ; g ) Tổ_chức làm đồ_dùng dạy_học , thiết_bị_đơn_giản với vật_liệu dễ kiếm ở địa_phương ; h ) Lập báo_cáo định_kỳ , thường_xuyên về công_tác thiết_bị , thí_nghiệm ; i ) Hoàn_thành các chương_trình bồi_dưỡng ; tự học , tự bồi_dưỡng , nâng cao năng_lực chuyên_môn nghiệp_vụ ; k ) Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do hiệu_trưởng phân_công . 2 . Tiêu_chuẩn về đạo_đức nghề_nghiệp a ) Chấp_hành các chủ_trương , đường_lối , chính_sách của Đảng , pháp_luật của nhà_nước và các quy_định của ngành ; b ) Trung_thực , khách_quan , có ý_thức trau_dồi đạo_đức , nêu cao tinh_thần trách_nhiệm . Giữ_gìn phẩm_chất , danh_dự , uy_tín của viên_chức ; đoàn_kết , giúp_đỡ đồng_nghiệp và học_sinh ; c ) Thực_thi nhiệm_vụ theo đúng quy_chế , quy_định , quy_trình chuyên_môn kỹ_thuật và các quy_định khác của pháp_luật . 3 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng tốt_nghiệp cao_đẳng chuyên_ngành Công_nghệ_thiết_bị trường_học ( hoặc có bằng tốt_nghiệp cao_đẳng các chuyên_ngành khác phù_hợp với vị_trí việc_làm thiết_bị , thí_nghiệm ở trường trung_học ) trở lên ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 1 theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiếng dân_tộc đối_với những địa_phương yêu_cầu sử_dụng tiếng dân_tộc ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng theo tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm . 4 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối , chính_sách , pháp_luật của Đảng , Nhà_nước , quy_định và yêu_cầu của ngành , địa_phương về giáo_dục cấp học đang công_tác ; b ) Thực_hiện có hiệu_quả kế_hoạch giáo_dục của nhà_trường ; c ) Có năng_lực quản_lý , sử_dụng , bảo_quản_thiết_bị ; phòng_chống cháy nổ và chữa_cháy trong trường_hợp xảy ra cháy nổ trong quá_trình thực_hành , thí_nghiệm ; d ) Có khả_năng sửa_chữa , tự làm và phối_hợp với giáo_viên , học_sinh , cha_mẹ học_sinh làm đồ_dùng dạy_học , thiết_bị_đơn_giản ; đ ) Có khả_năng vận_dụng linh_hoạt và hướng_dẫn giáo_viên sử_dụng có hiệu_quả thiết_bị , thí_nghiệm vào thực_tiễn giảng_dạy cho học_sinh ; e ) Có kỹ_năng phối_hợp với giáo_viên trong việc hướng_dẫn học_sinh thực_hành , thí_nghiệm ; g ) Có kỹ_năng giao_tiếp với giáo_viên và học_sinh trong thực_thi nhiệm_vụ .
1
Chứng_từ thu phí điện_tử không dừng dưới dạng nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quản_lý văn_bản , lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan 1 . Tất_cả văn_bản đi , văn_bản đến của cơ_quan , tổ_chức phải được quản_lý tập_trung tại Văn_thư cơ_quan ( sau đây gọi tắt là Văn_thư ) để làm thủ_tục tiếp_nhận , đăng_ký ; trừ những loại văn_bản được đăng_ký riêng theo quy_định của pháp_luật . Những văn_bản đến không được đăng_ký tại Văn_thư , các đơn_vị , cá_nhân không có trách_nhiệm giải_quyết . 2 . Văn_bản đi , văn_bản đến thuộc ngày nào phải được đăng_ký , phát_hành họặc chuyển_giao trong ngày , chậm nhất_là trong ngày làm_việc tiếp_theo . Văn_bản đến có đóng_dấu chỉ các mức_độ khẩn : ‘ ‘ Hỏa_tốc ” ( kể_cả “ Hỏa_tốc ” hẹn giờ ) , “ Thượng_khẩn ” và “ Khẩn ” ( sau đây gọi chung là văn_bản khẩn ) phải được đăng_ký , trình và chuyển_giao ngay sau khi nhận được . Văn_bản khẩn đi phải được hoàn_thành thủ_tục phát_hành và chuyển_phát ngay sau khi văn_bản được ký . 3 . Văn_bản , tài_liệu có nội_dung mang bí_mật nhà_nước ( sau đây gọi tắt là văn_bản mật ) được đăng_ký , quản_lý theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về bảo_vệ bí_mật nhà_nước và hướng_dẫn tại Thông_tư này . 4 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có trách_nhiệm lặp hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . Hồ_sơ được lập phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Phản_ánh đúng chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị ; đúng công_việc mà cá_nhân chủ_trì giải_quyết . b ) Văn_bản , tài_liệu trong mỗi hồ_sơ phải đầy_đủ , hoàn_chỉnh , có giá_trị pháp_lý , có mối liên_hệ chặt_chẽ với nhau và phản_ánh đúng trình_tự diễn_biến của vấn_đề , sự_việc hoặc trình_tự giải_quyết công_việc . 5 . Hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ cơ_quan phải đủ thành_phần , đúng thời_hạn và thủ_tục quy_định . 6 . Văn_bản , hồ_sơ , tài_liệu phải được lưu_giữ , bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , nguyên_vẹn và sử_dụng đúng mục_đích trong quá_trình tiếp_nhận , chuyển_giao , giải_quyết công_việc .
0
Mức phạt khi chuyển_giao công_nghệ cho vùng hải_đảo nhưng không có nội_dung chuyển_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam .
0
Cơ_quan có được đứng ra bảo lĩnh cho người trong đơn_vị mình không ?
Điều 20 . Quy_định về cột mốc và khoảng_cách các mốc chỉ_giới 1 . Quy_định về cột mốc a ) Cột mốc bao_gồm thân mốc và đế mốc : Thân mốc bằng bê_tông cốt thép mác 200 đúc sẵn , mặt_cắt ngang thân mốc hình_vuông , kích_thước 15x15 cm . Đế mốc bằng bê_tông mác 200 đổ tại_chỗ , kích_thước mặt_cắt ngang 40x40 cm , mặt trên đế mốc bằng mặt_đất tự_nhiên , chiều sâu từ 30 - 50 cm tùy thuộc vào địa_hình khu_vực cắm mốc và yêu_cầu quản_lý ; b ) Thân mốc nhô lên khỏi mặt_đất tự_nhiên 50 cm . Phần trên cùng cao 10 cm từ đỉnh cột trở xuống sơn màu đỏ , phần còn lại sơn màu trắng . Trên thân mốc có ký_hiệu CTTL và được đánh_số_hiệu chi_tiết CTTL. 01 ... , chữ_số được ghi bằng chữ in hoa đều nét , khắc chìm , tô bằng sơn đỏ ; c ) Mốc tham_chiếu cắm mới có kích_thước , hình_thức giống mốc_giới cần cắm , có ký_hiệu MTC và được đánh_số_hiệu chi_tiết MTC. 01 ... . 2 . Khoảng_cách các mốc chỉ_giới phạm_vi bảo_vệ đập và lòng hồ chứa_nước a ) Đối_với đập quy_định tại khoản 1 Điều 19 Thông_tư này , khoảng_cách giữa hai mốc liền nhau là 100 m ; trường_hợp đập gần khu đô_thị , dân_cư tập_trung là 50 m ; b ) Đối_với lòng hồ chứa_nước quy_định tại khoản 2 Điều 19 Thông_tư này , căn_cứ địa_hình khu_vực cắm mốc và yêu_cầu quản_lý , khoảng_cách giữa hai mốc liền nhau từ 200 m đến 500 m ; khu_vực lòng hồ có độ dốc lớn hoặc không có dân_cư sinh_sống khoảng_cách giữa hai mốc liền nhau lớn hơn 1000 m . 3 . Đối_với kênh quy_định tại khoản 3 Điều 19 Thông_tư này , căn_cứ vào địa_hình khu_vực cắm mốc và yêu_cầu quản_lý , khoảng_cách hai mốc liền nhau từ 200 m đến 300 m ; trường_hợp kênh ở khu_vực đô_thị , khu dân_cư tập_trung khoảng_cách hai mốc liền nhau từ 100 m đến 150 m . Tại các điểm chuyển_hướng của đường chỉ_giới phải có mốc . 4 . Đối_với cống quy_định tại khoản 4 Điều 19 Thông_tư này , căn_cứ vào địa_hình khu_vực cắm mốc và yêu_cầu quản_lý , khoảng_cách giữa hai mốc liền nhau từ 20 m đến 50 m . Tại các điểm góc của đường chỉ_giới phải có mốc . 5 . Khoảng_cách giữa các mốc chỉ_giới phạm_vi bảo_vệ công_trình thủy_lợi khác do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định cụ_thể .
0
Quy_định về việc ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo nắng_nóng được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Phối_hợp liên_ngành về quản_lý hoạt_động_kinh_doanh vàng Căn_cứ vào yêu_cầu thực_tế , các Bộ , ngành liên_quan có trách_nhiệm phối_hợp , chia_sẻ thông_tin để phục_vụ cho công_tác quản_lý hoạt_động_kinh_doanh vàng ; phối_hợp thực_hiện kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động_kinh_doanh vàng theo quy_định của pháp_luật .
0
Chính_sách nâng cao năng_lực , hiệu_quả hoạt_động đối_với lực_lượng Kiểm_lâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Chính_sách nâng cao năng_lực , hiệu_quả hoạt_động đối_với lực_lượng Kiểm_lâm 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan khẩn_trương nghiên_cứu trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành chính_sách đối_với công_chức kiểm_lâm . 2 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chủ_trì , phối_hợp với Bộ Nội_vụ thống_nhất trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt đề_án tăng_cường biên_chế cho lực_lượng kiểm_lâm đến năm 2015 ; bố_trí kế_hoạch hàng năm về tổ_chức , biên_chế lực_lượng kiểm_lâm đến năm 2015 bình_quân trong toàn_quốc cứ 1.000 ha rừng có 01 biên_chế kiểm_lâm ( giai_đoạn 2011 - 2015 bổ_sung khoảng 3.000 biên_chế kiểm_lâm ) . 3 . Tiếp_tục đầu_tư cho lực_lượng kiểm_lâm thông_qua các dự_án đào_tạo nâng cao năng_lực ; đầu_tư bảo_vệ rừng và phòng cháy chữa_cháy rừng ; tăng_cường trang_bị vũ_khí quân_dụng và công_cụ hỗ_trợ cho kiểm_lâm . Giai_đoạn 2011 - 2015 đào_tạo chuyên_môn , nghiệp_vụ cho khoảng 8.000 lượt người thuộc lực_lượng bảo_vệ rừng cơ_sở và lực_lượng kiểm_lâm ; đầu_tư phương_tiện , trang thiết_bị phục_vụ công_tác phòng cháy , chữa_cháy rừng và bảo_vệ rừng ( khoảng 1.000 tỷ đồng ) .
1
Điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có đèn tín_hiệu bị phạt bao_nhiêu theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 23 . Ảnh_hưởng của thuốc lên khả_năng lái_xe , vận_hành máy_móc 1 . Ghi rõ ảnh_hưởng của thuốc lên khả_năng lái_xe , vận_hành máy_móc thuộc mức_độ nào sau đây : không ảnh_hưởng hoặc ảnh_hưởng không đáng_kể , ảnh_hưởng nhẹ , ảnh_hưởng trung_bình , ảnh_hưởng nặng . Trường_hợp chưa có bằng_chứng về sự ảnh_hưởng của thuốc đối khả_năng lái_xe , vận_hành máy_móc , phải nêu rõ “ Chưa có bằng_chứng về ảnh_hưởng của thuốc lên khả_năng lái_xe , vận_hành máy_móc " . 2 . Cung_cấp thêm các thông_tin quan_trọng khác ( nếu có ) như khoảng thời_gian các ảnh_hưởng này thuyên_giảm và khả_năng dung_nạp thuốc khi tiếp_tục sử_dụng .
0
Đối_tượng nào có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá , giám_định công_nghệ ?
Điều 60 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Trong thời_hạn 09 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , các doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp đang hoạt_động theo quy_định của Nghị_định số 42 / 2014 / NĐ - CP có trách_nhiệm đáp_ứng các điều_kiện về hoạt_động bán hàng đa_cấp theo quy_định của Nghị_định này . 2 . Trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , các doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp đã được cấp xác_nhận tiếp_nhận thông_báo hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương theo quy_định của Nghị_định số 42 / 2014 / NĐ - CP có trách_nhiệm bổ_sung hồ_sơ và đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương theo quy_định của Nghị_định này . 3 . Chứng_chỉ Đào_tạo viên đã được cấp theo quy_định của Nghị_định số 42 / 2014 / NĐ - CP có giá_trị thay_thế xác_nhận kiến_thức pháp_luật về bán hàng đa_cấp trong thời_hạn 09 tháng kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 4 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục rút và sử_dụng tiền ký_quỹ của các doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp đã được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp theo quy_định của Nghị_định số 42 / 2014 / NĐ - CP thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này . 5 . Việc rút và sử_dụng tiền ký_quỹ của các doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp đã được cấp giấy đăng_ký tổ_chức bán hàng đa_cấp theo quy_định của Nghị_định số 110 / 2005 / NĐ - CP ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Chính_phủ về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp thực_hiện_tại Sở Công_Thương theo hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục tương_ứng quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều 52 và Điều 53 Nghị_định này .
0
Điều_khiển xe ô_tô không có báo_hiệu trước khi vượt sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 11 . Bể chứa , bể xả đáy , bể chứa nhiên_liệu hàng không tái sử_dụng 1 . Bể chứa nhiên_liệu hàng_không a ) Bể phải được thiết_kế theo tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc quốc_tế về thiết_kế bể chứa nhiên_liệu hàng_không tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Các bể chứa phải được ghi nổi_bật , rõ_ràng thông_tin bể theo quy_định trong tài_liệu JIG 2 . b ) Yêu_cầu về bể chứa để kiểm_soát chất_lượng nhiên_liệu hàng_không tại kho đầu nguồn và kho trung_chuyển : phải đáp_ứng theo tiêu_chuẩn EI / JIG 1530 phiên_bản hiện_hành hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế tương_đương_quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa tiêu_chuẩn quốc_tế tương_đương với EI / JIG 1530 thì cần phải áp_dụng các yêu_cầu đưa ra trong EI / JIG 1530 . c ) Yêu_cầu về bể chứa để kiểm_soát chất_lượng nhiên_liệu hàng_không tại kho sân_bay : phải đáp_ứng theo tiêu_chuẩn JIG 2 phiên_bản hiện_hành hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế tương_đương_quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Trường_hợp có sự khác_biệt giữa tiêu_chuẩn quốc_tế tương_đương so với JIG 2 thì cần phải áp_dụng các yêu_cầu đưa ra trong JIG 2 . d ) Đối_với các bể mới , bể sau khi sửa_chữa_lớn , trước khi đưa vào sử_dụng phải ngâm , thử_nghiệm theo quy_trình quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . e ) Kiểm_tra , vệ_sinh bể chứa : bể chứa nhiên_liệu hàng không phải kiểm_tra bên trong và vệ_sinh theo các quy_định tại tài_liệu EI / JIG 1530 và JIG 2 . 2 . Bể xả đáy a ) Đối_với kho sân_bay , thiết_kế , lắp_đặt , vệ_sinh , bảo_dưỡng bể phải đáp_ứng tiêu_chuẩn thiết_kế , lắp_đặt và các quy_định trong tiêu_chuẩn JIG 2 và EI 1540 . b ) Đối_với kho đầu nguồn , kho trung_chuyển , thiết_kế , lắp_đặt , vệ_sinh , bảo_dưỡng bể phải đáp_ứng tiêu_chuẩn thiết_kế , lắp_đặt và các quy_định trong tiêu_chuẩn EI / JIG 1530 . c ) Trong trường_hợp nhà_máy có trang_bị hệ_thống xả thải , đảm_bảo lượng sản_phẩm đáy được xả trực_tiếp , hoàn_toàn vào hệ_thống đường_ống_xả thì không cần trang_bị bể này . 3 . Bể chứa nhiên_liệu hàng không dự_định tái sử_dụng a ) Thiết_kế , lắp_đặt bể : bể chứa nhiên_liệu hàng không dự_định tái sử_dụng phải đáp_ứng tiêu_chuẩn thiết_kế , lắp_đặt theo quy_định trong JIG 2 , EI 1540 ( hoặc EI / JIG 1530 ) , bể phải ghi rõ “ bể chứa nhiên_liệu hàng không dự_định tái sử_dụng ” và phải làm vệ_sinh theo định_kỳ . b ) Nhiên_liệu hàng không dự_định tái sử_dụng từ bể thu_hồi phải được : kiểm_tra trực_quan đối_với các mẫu xả từ các bể thu_hồi trước khi được bơm vào bể đang cấp_phát để tra nạp ; kiểm_tra ngoại quan đối_với các mẫu xả từ các bể thu_hồi trước khi được bơm vào hệ_thống tồn chứa để sử_dụng làm nhiên_liệu hàng không .
0
Những hợp_đồng nào được xem là hợp_đồng bảo_đảm ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Bên bảo_đảm bao_gồm bên cầm_cố , bên thế_chấp , bên đặt_cọc , bên ký cược , bên ký_quỹ , bên mua trong hợp_đồng mua_bán tài_sản có bảo_lưu quyền sở_hữu , bên bảo_lãnh , tổ_chức chính_trị - xã_hội ở cơ_sở trong trường_hợp tín_chấp , bên có nghĩa_vụ trong hợp_đồng song vụ đối_với biện_pháp cầm_giữ . 2 . Bên nhận bảo_đảm bao_gồm bên nhận cầm_cố , bên nhận thế_chấp , bên nhận đặt_cọc , bên nhận ký cược , bên có quyền trong ký_quỹ , bên bán trong hợp_đồng mua_bán tài_sản có bảo_lưu quyền sở_hữu , bên nhận bảo_lãnh , tổ_chức tín_dụng trong trường_hợp tín_chấp , bên có quyền trong hợp_đồng song vụ đối_với biện_pháp cầm_giữ . 3 . Người có nghĩa_vụ được bảo_đảm là người mà nghĩa_vụ của họ được bảo_đảm thực_hiện thông_qua biện_pháp_bảo_đảm . Người có nghĩa_vụ được bảo_đảm có_thể đồng_thời hoặc không đồng_thời là bên bảo_đảm . 4 . Tài_sản gắn liền với đất bao_gồm nhà ở , công_trình xây_dựng thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng nhà ở ; nhà ở riêng_lẻ theo quy_định của Luật Nhà ở ; công_trình xây_dựng khác ; cây lâu_năm , rừng sản_xuất là rừng trồng hoặc vật khác gắn liền với đất theo quy_định của pháp_luật . 5 . Hợp_đồng bảo_đảm bao_gồm hợp_đồng cầm_cố tài_sản , hợp_đồng thế_chấp tài_sản , hợp_đồng đặt_cọc , hợp_đồng ký cược , hợp_đồng ký_quỹ , hợp_đồng mua_bán tài_sản có bảo_lưu quyền sở_hữu , hợp_đồng bảo_lãnh hoặc hợp_đồng tín_chấp . Hợp_đồng bảo_đảm có_thể là sự thỏa_thuận giữa bên bảo_đảm và bên nhận bảo_đảm hoặc thỏa_thuận giữa bên bảo_đảm , bên nhận bảo_đảm và người có nghĩa_vụ được bảo_đảm . Hợp_đồng bảo_đảm có_thể được thể_hiện bằng hợp_đồng riêng hoặc là điều_khoản về bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ trong hình_thức giao_dịch dân_sự khác phù_hợp với quy_định của pháp_luật . 6 . Giấy chứng_nhận bao_gồm giấy chứng_nhận quyền sở_hữu tài_sản , giấy chứng_nhận về quyền sử_dụng đất hoặc giấy_tờ khác xác_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_sản theo quy_định của pháp_luật . 7 . Thời_hạn hợp_lý là khoảng thời_gian được hình_thành theo thói_quen đã được xác_lập giữa các bên hoặc là khoảng thời_gian mà trong điều_kiện bình_thường , các bên trong hợp_đồng bảo_đảm , biện_pháp_bảo_đảm hoặc chủ_thể khác có quyền , lợi_ích liên_quan có_thể thực_hiện được quyền , nghĩa_vụ của mình .
1
Quy_định về đánh_giá năng_lực và kinh_nghiệm đối_với nhà đầu_tư dự_án PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật 1 . Kiểm_tra tính hợp_lệ của hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật , bao_gồm : a ) Kiểm_tra số_lượng bản_gốc , bản chụp hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; b ) Kiểm_tra các thành_phần của hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật , bao_gồm : Đơn dự_thầu thuộc đề_xuất về kỹ_thuật , thỏa_thuận liên_danh ( nếu có ) , giấy ủy quyền ký đơn dự_thầu ( nếu có ) ; bảo_đảm dự_thầu ; tài_liệu chứng_minh tư_cách hợp_lệ của người ký đơn dự_thầu ( nếu có ) ; tài_liệu chứng_minh tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm của nhà đầu_tư ( đối_với dự_án không áp_dụng sơ_tuyển ) ; đề_xuất về kỹ_thuật ; các thành_phần khác thuộc hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; c ) Kiểm_tra sự thống_nhất nội_dung giữa bản_gốc và bản chụp để phục_vụ quá_trình đánh_giá chi_tiết hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật . 2 . Đánh_giá tính hợp_lệ của hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật : Hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật của nhà đầu_tư được đánh_giá là hợp_lệ khi đáp_ứng đầy_đủ các nội_dung sau đây : a ) Có bản_gốc hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật ; b ) Có đơn dự_thầu thuộc đề_xuất về kỹ_thuật được đại_diện hợp_pháp của nhà đầu_tư ký_tên , đóng_dấu ( nếu có ) theo yêu_cầu của hồ_sơ mời_thầu . Đối_với nhà đầu_tư liên_danh , đơn dự_thầu phải do đại_diện hợp_pháp của từng thành_viên liên_danh ký_tên , đóng_dấu ( nếu có ) hoặc thành_viên đứng đầu liên_danh thay_mặt liên_danh ký đơn dự_thầu theo phân_công trách_nhiệm trong văn_bản thỏa_thuận liên_danh ; c ) Hiệu_lực của hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu theo quy_định trong hồ_sơ mời_thầu ; d ) Có bảo_đảm dự_thầu với giá_trị và thời_hạn hiệu_lực đáp_ứng yêu_cầu của hồ_sơ mời_thầu . Đối_với trường_hợp quy_định bảo_đảm dự_thầu theo hình_thức nộp thư bảo_lãnh thì thư bảo_lãnh phải được đại_diện hợp_pháp của tổ_chức tín_dụng ký_tên với giá_trị và thời_hạn hiệu_lực , đơn_vị thụ_hưởng theo yêu_cầu của hồ_sơ mời_thầu ; đ ) Không có tên trong hai hoặc nhiều hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật với tư_cách là nhà đầu_tư độc_lập hoặc thành_viên trong liên_danh ; e ) Có thỏa_thuận liên_danh được đại_diện hợp_pháp của từng thành_viên liên_danh ký_tên , đóng_dấu ( nếu có ) ; g ) Nhà đầu_tư không đang trong thời_gian bị cấm tham_gia hoạt_động đấu_thầu theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu ; h ) Nhà đầu_tư bảo_đảm tư_cách hợp_lệ theo quy_định tại Điều 5 của Luật_Đấu_thầu . 3 . Đánh_giá về năng_lực và kinh_nghiệm : a ) Đối_với dự_án đã áp_dụng sơ_tuyển , nhà đầu_tư phải có cam_kết bằng văn_bản về việc vẫn đáp_ứng yêu_cầu thực_hiện dự_án . Trường_hợp có sự thay_đổi so với thông_tin kê_khai trong hồ_sơ dự sơ_tuyển , năng_lực , kinh_nghiệm của nhà đầu_tư phải được cập_nhật và tổ_chức đánh_giá theo tiêu_chuẩn và phương_pháp trong hồ_sơ mời sơ_tuyển ; b ) Đối_với dự_án không áp_dụng sơ_tuyển , việc đánh_giá về năng_lực và kinh_nghiệm thực_hiện theo tiêu_chuẩn và phương_pháp đánh_giá về năng_lực và kinh_nghiệm nêu trong hồ_sơ mời_thầu . 4 . Nhà đầu_tư có hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật hợp_lệ , đáp_ứng yêu_cầu về năng_lực và kinh_nghiệm được xem_xét , đánh_giá chi_tiết về kỹ_thuật . 5 . Đánh_giá chi_tiết hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật : a ) Việc đánh_giá chi_tiết hồ_sơ đề_xuất về kỹ_thuật thực_hiện theo tiêu_chuẩn đánh_giá về kỹ_thuật nêu trong hồ_sơ mời_thầu ; b ) Nhà đầu_tư đáp_ứng yêu_cầu về kỹ_thuật thì được xem_xét , đánh_giá hồ_sơ đề_xuất về tài_chính - thương_mại .
1
Việc báo_cáo , nộp lại quà tặng theo luật phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_gian lập , thẩm_định hồ_sơ đề_xuất khu_vực phát_triển đô_thị 1 . Thời_gian lập hồ_sơ đề_xuất khu_vực phát_triển đô_thị không vượt quá 12 tháng kể từ ngày giao tổ_chức lập hồ_sơ . 2 . Thời_gian thẩm_định hồ_sơ đề_xuất khu_vực phát_triển đô_thị không vượt quá 30 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ trình thẩm_định hợp_lệ được quy_định tại Điều 5 của Thông_tư liên_tịch này .
0
Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Chứng_thực việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch 1 . Việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch đã được chứng_thực chỉ được thực_hiện khi có thỏa_thuận bằng văn_bản của các bên tham_gia hợp_đồng , giao_dịch . 2 . Việc sửa_đổi , bổ_sung , hủy bỏ hợp_đồng , giao_dịch được thực_hiện_tại cơ_quan đã chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch . Trường_hợp sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc thì có_thể chứng_thực_tại bất_kỳ cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực nào ; cơ_quan đã thực_hiện việc sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc phải thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan đã chứng_thực trước đây về nội_dung sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế , hủy bỏ một phần hoặc toàn_bộ di_chúc để ghi_chú vào_sổ chứng_thực hợp_đồng , giao_dịch .
0
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Quyền của người được giáo_dục Trong thời_gian chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn đối_với người chưa thành_niên phạm_tội , người được giáo_dục có các quyền sau đây : 1 . Không bị phân_biệt , đối_xử ; được tạo điều_kiện lao_động , học_tập , sinh_hoạt tại nơi cư_trú , được hướng_dẫn thực_hiện thủ_tục khai_báo tạm_vắng , thông_báo lưu_trú , đăng_ký thường_trú , tạm_trú , cấp Giấy chứng_minh nhân_dân , khám , chữa bệnh , trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật . Khi tham_gia lao_động , người được giáo_dục được hưởng quyền và lợi_ích theo quy_định của pháp_luật lao_động và pháp_luật khác có liên_quan . 2 . Người được giáo_dục chưa biết chữ hoặc chưa hoàn_thành chương_trình giáo_dục tiểu_học , trung_học cơ_sở có quyền đề_nghị và các cơ_sở giáo_dục phổ_thông , giáo_dục thường_xuyên , giáo_dục nghề_nghiệp trong hệ_thống giáo_dục quốc dân có trách_nhiệm tiếp_nhận người được giáo_dục vào học_tập , đào_tạo . 3 . Được tạo điều_kiện tìm việc_làm ; được xem_xét hỗ_trợ cho vay vốn từ các ngân_hàng chính_sách xã_hội , các quỹ xã_hội , quỹ từ_thiện , nhân_đạo ở địa_phương ; người được giáo_dục có hoàn_cảnh đặc_biệt khó_khăn , có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú , được xét hỗ_trợ một phần vốn để học văn_hóa , học nghề , tạo việc_làm , sản_xuất , kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . 4 . Được đề_bạt nguyện_vọng , kiến_nghị của mình đối_với Ủy_ban nhân_dân , Công_an cấp xã , tổ_chức xã_hội , nhà_trường và người được giao giám_sát , giáo_dục về việc chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn . 5 . Người được giáo_dục thuộc đối_tượng được hưởng chế_độ , chính_sách xã_hội ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật , thì được hưởng các chế_độ , chính_sách đó theo quy_định của pháp_luật . 6 . Được vắng_mặt tại nơi cư_trú hoặc thay_đổi nơi cư_trú theo quy_định tại Điều 10 , Điều 11 của Nghị_định này . 7 . Có quyền đề_nghị xem_xét chấm_dứt thời_hạn chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn . Khi đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật thì được xem_xét , quyết_định chấm_dứt thời_hạn chấp_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn . 8 . Người được giáo_dục có quyền khiếu_nại , tố_cáo các việc_làm , hành_vi vi_phạm trong thi_hành biện_pháp giáo_dục tại xã , phường , thị_trấn theo quy_định của Luật Thi_hành án hình_sự và Nghị_định này .
0
Việc sử_dụng tài_sản công của cơ_quan để quyên_góp từ_thiện có trái quy_định của pháp_luật không ?
Điều 24 . Quy_định về việc tặng quà 1 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , người có chức_vụ , quyền_hạn chỉ được sử_dụng tài_chính công , tài_sản công để làm_quà tặng vì mục_đích từ_thiện , đối_ngoại và thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc tặng quà phải thực_hiện đúng chế_độ , định_mức , tiêu_chuẩn , đối_tượng theo quy_định của pháp_luật ; cơ_quan , đơn_vị tặng quà phải hạch_toán kế_toán và thực_hiện công_khai trong cơ_quan , đơn_vị mình theo đúng quy_định của pháp_luật .
1
Mô_hình liên_thông cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại lần đầu 1 . Việc giải_quyết khiếu_nại phải được lập thành hồ_sơ . Hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại bao_gồm : a ) Đơn khiếu_nại hoặc văn_bản ghi nội_dung khiếu_nại ; b ) Thông_báo thụ_lý_giải_quyết khiếu_nại ; c ) Tài_liệu , chứng_cứ thu_thập trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại ; d ) Báo_cáo kết_quả kiểm_tra , xác_minh nội_dung khiếu_nại ; đ ) Kết_quả giám_định ( nếu có ) ; e ) Biên_bản tổ_chức đối_thoại ( nếu có ) ; g ) Quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; h ) Tài_liệu khác có liên_quan . 2 . Hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại phải được đánh_số theo trình_tự thời_gian và được lưu_giữ theo quy_định của pháp_luật . 3 . Hồ_sơ giải_quyết khiếu_nại quy_định tại khoản 1 Điều này được chuyển đến người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần hai hoặc Tòa_án có thẩm_quyền giải_quyết khi có yêu_cầu .
0
Bác_sĩ y_khoa thực_hành tại cơ_sở y_tế có được kê đơn thuốc không ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2016 .
0
Giải_quyết khiếu_nại về kết_luận chất_lượng thuốc được quy_định như thế_nào tại Luật dược 2005 ?
Điều 13 . Vi_phạm của kỹ_thuật_viên thử_nghiệm , tổ_chức thử_nghiệm 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây của kỹ_thuật_viên thử_nghiệm : a ) Không tuân_thủ trình_tự , thủ_tục thử_nghiệm đã được công_bố hoặc quy_trình thử_nghiệm do cơ_quan có thẩm_quyền về đo_lường quy_định ; b ) Sử_dụng chứng_chỉ thử_nghiệm không đúng quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây của tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thử_nghiệm , phương_tiện đo , chuẩn đo_lường : a ) Cung_cấp dịch_vụ thử_nghiệm khi chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký cung_cấp dịch_vụ thử_nghiệm ; b ) Thực_hiện thử_nghiệm ngoài phạm_vi đã đăng_ký hoạt_động ; c ) Không tuân_thủ trình_tự , thủ_tục thử_nghiệm đã được công_bố ; d ) Không duy_trì đúng quy_định về điều_kiện hoạt_động thử_nghiệm đã đăng_ký . 3 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây của tổ_chức thử_nghiệm được chỉ_định : a ) Thử_nghiệm mẫu phương_tiện đo nhóm 2 khi chưa được chỉ_định hoặc quyết_định chỉ_định đã hết hiệu_lực ; b ) Tiến_hành thử_nghiệm mẫu phương_tiện đo nhóm 2 ngoài phạm_vi được chỉ_định ; c ) Không duy_trì đúng quy_định về điều_kiện hoạt_động thử_nghiệm đã được chỉ_định . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện thử_nghiệm mà cấp kết_quả thử_nghiệm mẫu phương_tiện đo nhóm 2 . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động thử_nghiệm từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại các điểm b và d khoản 2 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng quyết_định chỉ_định thử_nghiệm từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều này ; c ) Đình_chỉ hoạt_động của tổ_chức thử_nghiệm từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 3 , khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi kết_quả thử_nghiệm đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 , các điểm a , b và c khoản 2 , các điểm a và b khoản 3 , khoản 4 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm_quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều này .
0
Chỉ có Chủ_tịch nước có thẩm_quyền đàm_phán điều_ước quốc_tế ?
Điều 7 . Thẩm_quyền quyết_định tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng 1 . Thẩm_quyền quyết_định tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng của Chủ_tịch nước , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thực_hiện theo Điều 77 , 78 của Luật thi_đua , khen_thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 ; Luật số 47 / 2005 / QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật thi_đua , khen_thưởng và Luật số 39 / 2013 / QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật thi_đua , khen_thưởng . 2 . Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quyết_định tặng : a ) Danh_hiệu “ Cờ thi_đua của Bộ Xây_dựng ” ; b ) Danh_hiệu “ Tập_thể Lao_động xuất_sắc ” ; c ) Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua ngành Xây_dựng ” ; d ) Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng ; đ ) Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Xây_dựng ” . 3 . Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị ( có tư_cách pháp_nhân , có tài_khoản , có con_dấu riêng ) quyết_định tặng : a ) Danh_hiệu “ Tập_thể Lao_động tiên_tiến ” ; b ) Danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” ; c ) Danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” ; d ) Giấy_khen .
0
Khái_niệm kế_toán quản_trị theo quy_định cũ được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Nhiệm_vụ về quốc_phòng 1 . Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Ủy_ban nhân_dân Thành_phố quyết_định và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về quốc_phòng tại quận , phường theo quy_định của pháp_luật và các nhiệm_vụ cụ_thể sau đây : a ) Tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật và các nhiệm_vụ do cấp có thẩm_quyền giao về quốc_phòng ở quận , phường . b ) Tổ_chức thực_hiện xây_dựng nền quốc_phòng toàn dân , thế_trận quốc_phòng toàn dân gắn với nền an_ninh nhân_dân , thế_trận an_ninh nhân_dân ; xây_dựng thực_lực , tiềm_lực quốc_phòng ; xây_dựng khu_vực phòng_thủ vững_chắc toàn_diện ; xây_dựng lực_lượng vũ_trang nhân_dân địa_phương ; thực_hiện giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ; tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ , tiếp_nhận , tạo điều_kiện giải_quyết việc_làm cho quân_nhân xuất_ngũ ; phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân có liên_quan trong xây_dựng khu_vực phòng_thủ theo quy_định của pháp_luật . c ) Tổ_chức thực_hiện việc xây_dựng , huấn_luyện , hoạt_động , bảo_đảm chế_độ , chính_sách đối_với lực_lượng dự_bị động_viên , Dân_quân tự_vệ tại địa_phương theo quy_định của pháp_luật . d ) Phối_hợp xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ công_trình quốc_phòng , khu quân_sự , khu kinh_tế - quốc_phòng trên địa_bàn ; thực_hiện các biện_pháp phòng_thủ dân_sự ; chính_sách hậu_phương quân_đội ; chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng ; chi_viện nhân_lực , vật_lực , tài_chính cho lực_lượng vũ_trang nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn khi làm nhiệm_vụ trong tình_trạng khẩn_cấp , tình_trạng khẩn_cấp về quốc_phòng , tình_trạng chiến_tranh theo quy_định của pháp_luật . đ ) Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác về quốc_phòng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chủ_tịch quận , phường đề_xuất và phối_hợp thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này do Ủy_ban nhân_dân và Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh giao .
0
Mức phạt đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho khách ?
Điều 6 . Trách_nhiệm ghi nhãn thuốc , nguyên_liệu làm thuốc và tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc 1 . Tổ_chức chịu trách_nhiệm ghi nhãn thuốc , nguyên_liệu làm thuốc kể_cả nhãn phụ , tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc phải bảo_đảm ghi nhãn trung_thực , rõ_ràng , chính_xác , phản_ánh đúng bản_chất của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 2 . Đối_với thuốc , nguyên_liệu làm thuốc sản_xuất trong nước : a ) Cơ_sở sản_xuất , cơ_sở đăng_ký thuốc , nguyên_liệu làm thuốc phải chịu trách_nhiệm thực_hiện ghi nhãn thuốc , nguyên_liệu làm thuốc , tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc do cơ_sở sản_xuất , đăng_ký lưu_hành ; b ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được chế_biến , bào_chế , cân ( bốc ) thuốc cổ_truyền theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 70 của Luật dược ; được sản_xuất , pha_chế thuốc theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 85 của Luật dược phải chịu trách_nhiệm thực_hiện ghi nhãn thuốc do cơ_sở chế_biến , bào_chế , cân ( bốc ) , sản_xuất , pha_chế ; c ) Nhà_thuốc có pha_chế theo đơn thuốc bán tại nhà_thuốc theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 47 của Luật dược phải chịu trách_nhiệm thực_hiện ghi nhãn thuốc do cơ_sở pha_chế . 3 . Đối_với thuốc , nguyên_liệu làm thuốc nhập_khẩu : a ) Cơ_sở nhập_khẩu , cơ_sở đăng_ký thuốc phải chịu trách_nhiệm ghi nhãn thuốc , tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc do cơ_sở nhập_khẩu đối_với thuốc đã có giấy đăng_ký lưu_hành thuốc ; b ) Cơ_sở nhập_khẩu , cơ_sở đăng_ký nguyên_liệu làm thuốc phải chịu trách_nhiệm ghi nhãn nguyên_liệu làm thuốc do cơ_sở nhập_khẩu ; c ) Cơ_sở nhập_khẩu phải chịu trách_nhiệm ghi nhãn thuốc , tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc do cơ_sở nhập_khẩu đối_với thuốc chưa có giấy đăng_ký lưu_hành thuốc . 4 . Đối_với nguyên_liệu làm thuốc được phân_chia , ra lẻ thành các đơn_vị đóng_gói nhỏ hơn trong quá_trình bán_buôn , bán_lẻ : cơ_sở kinh_doanh dược thực_hiện việc ra lẻ thuốc có trách_nhiệm ghi nhãn phụ đáp_ứng theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 Thông_tư này .
0
Trách_nhiệm của Bộ Giao_thông vận_tải trong phòng_chống tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Kiểm_tra thông_qua Hệ_thống thông_tin quốc_gia về Đầu_tư nước_ngoài 1 . Kiểm_tra thông_qua Hệ_thống thông_tin quốc_gia về Đầu_tư nước_ngoài được tiến_hành thường_xuyên , định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu . 2 . Nội_dung kiểm_tra bao_gồm : a ) Nội_dung quy_định trên Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư của Cơ_quan đăng_ký đầu_tư ; b ) Việc thực_hiện quy_trình , thủ_tục đầu_tư trên Hệ_thống của Cơ_quan đăng_ký đầu_tư ; c ) Việc thực_hiện chế_độ báo_cáo trực_tuyến của tổ_chức kinh_tế thực_hiện dự_án đầu_tư .
0
Chi hỗ_trợ trang cấp ban_đầu gồm những khoản nào khi chi cho đối_tượng lưu học_sinh ?
Điều 28 . Vi_phạm_quy_định về nội_dung báo_cáo 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo đầy_đủ các nội_dung về tình_hình hoạt_động hóa_chất theo quy_định đối_với tổ_chức , cá_nhân hoạt_động hóa_chất . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi báo_cáo không đúng về tình_hình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng hóa_chất của đơn_vị mình .
0
Bao_lâu thì bổ_túc nghiệp_vụ cho lực_lượng bảo_vệ trên tàu_hỏa một lần ?
Điều 7 . Kế_toán viên trung_cấp ( mã_số 06.032 ) 1 . Chức_trách : Kế_toán viên trung_cấp là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ làm_việc tại các đơn_vị kế_toán cấp cơ_sở trong bộ_máy hành_chính nhà_nước , thực_hiện các công_việc kế_toán ở đơn_vị có khối_lượng kế_toán không lớn hoặc một phần hành kế_toán ở đơn_vị kế_toán . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Tuân_thủ các yêu_cầu nguyên_tắc quy_định về kế_toán trong văn_bản pháp_luật về kế_toán ; b ) Thu_thập , kiểm_tra , xử_lý chứng_từ , phân_loại chứng_từ và định khoản các nghiệp_vụ kinh_tế phát_sinh thuộc phần hành kế_toán được phân_công phụ_trách ; c ) Mở sổ , ghi sổ , khóa sổ kế_toán thuộc phần hành , phần việc được phân_công phụ_trách ; d ) Lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo kế_toán quản_trị và báo_cáo khác hàng ngày hoặc định_kỳ theo sự phân_công từng phần việc kế_toán , chịu trách_nhiệm trước phụ_trách phần việc về sự chính_xác , trung_thực của các số_liệu báo_cáo ; đ ) Cung_cấp tài_liệu , số_liệu kế_toán thuộc phần việc , phần hành của mình phụ_trách cho bộ_phận liên_quan , thực_hiện luân_chuyển chứng_từ theo quy_định của pháp_luật ; e ) Triển_khai thực_hiện công_tác tự kiểm_tra tài_chính kế_toán theo quy_định ; g ) Chuẩn_bị các số_liệu phục_vụ kiểm_kê , tham_gia kiểm_kê tài_sản , hướng_dẫn việc ghi_chép các biểu_mẫu kiểm_kê và tính_toán xác_định kết_quả kiểm_kê tài_sản thuộc phạm_vi phụ_trách ; h ) Phân_tích , đánh_giá tình_hình quản_lý , sử_dụng tài_sản , kinh_phí thuộc phần hành , phần việc phụ_trách ; i ) Hướng_dẫn và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ kế_toán đối_với các kế_toán viên sơ_cấp thuộc phần hành . Chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ của kế_toán viên cấp trên . 3 . Năng_lực a ) Nắm được chủ_trương , chính_sách của ngành , của đơn_vị về lĩnh_vực nghiệp_vụ kế_toán ; nguyên_tắc về công_tác tổ_chức bộ_máy kế_toán ; có khả_năng tổ_chức điều_hành công_tác kế_toán ở đơn_vị ; b ) Hiểu rõ và tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về kế_toán , nguyên_lý kế_toán , các chế_độ tài_chính , thống_kê , các chuẩn_mực kế_toán và thông_tin kinh_tế có liên_quan ; c ) Nắm được các chế_độ , quy_định kế_toán ngành , lĩnh_vực ; các quy_định cụ_thể về hình_thức và phương_pháp kế_toán áp_dụng trong đơn_vị , trong ngành . d ) Nắm được những nguyên_tắc cơ_bản về quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình luân_chuyển chứng_từ trong đơn_vị ; đ ) Am_hiểu về tình_hình kinh_tế , tài_chính xung_quanh hoạt_động của ngành , lĩnh_vực ; e ) Có khả_năng tiếp_thu , nắm_bắt các kỹ_năng cần_thiết như kỹ_năng sử_dụng máy_tính , các công_cụ hỗ_trợ , phần_mềm kế_toán , chứng_từ điện_tử . 4 . Trình_độ : a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp chuyên_ngành tài_chính kế_toán ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kế_toán viên trung_cấp ; c ) Có ngoại_ngữ trình_độ A trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; d ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) và sử_dụng thành_thạo phần_mềm kế_toán phục_vụ công_tác chuyên_môn .
0
Ngày bầu_cử HĐND được tổ_chức vào thứ mấy ?
Điều 32 . Quản_lý vé xổ_số trúng thưởng a ) Đối_với vé xổ_số dưới dạng chứng_chỉ : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 35 Thông_tư số 75 / 2013 / TT - BTC ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn chi_tiết về hoạt_động_kinh_doanh xổ_số và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) ; b ) Đối_với vé xổ_số dưới dạng điện_tử : Thực_hiện theo các quy_định pháp_luật hiện_hành về quản_lý , lưu_trữ và tiêu_hủy chứng_từ điện_tử .
0
Vi_phạm_quy_định trong lĩnh_vực dự_trữ quốc_gia phát_hiện sau ngày 01 / 9 / 2019 xử_lý thế_nào ?
Điều 66 . Điều_khoản chuyển_tiếp Đối_với các hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý , sử_dụng tài_sản công ; thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; dự_trữ quốc_gia ; kho_bạc nhà_nước xảy ra trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành mà sau đó mới bị phát_hiện hoặc đang xem_xét , giải_quyết thì áp_dụng các quy_định về xử_phạt quy_định tại Nghị_định này nếu Nghị_định này không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc quy_định trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn cho cá_nhân , tổ_chức vi_phạm .
1
Hoạt_động khuyến_nông có những chính_sách tuyên_truyền nào ?
Điều 24 . Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính 1 . Tiếp_nhận , quản_lý khoản tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng đối_với Kiểm_soát viên tài_chính do các Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước trích nộp . 2 . Xây_dựng quy_chế , đánh_giá mức_độ hoàn_thành nhiệm_vụ và thực_hiện chi_trả tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng cho Kiểm_soát viên tài_chính tại Tập_đoàn kinh_tế nhà_nước . 3 . Phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nghiên_cứu , xây_dựng tiêu_chuẩn xếp_hạng công_ty làm cơ_sở để xếp lương , xác_định mức lương cơ_bản đối_với người quản_lý công_ty .
0
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng các khoản chi_phí trong công_ty nhà_nước vượt định_mức được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan quản_lý nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động của hệ_thống trạm quan_trắc sóng và dòng_chảy bề_mặt_biển bằng radar .
0
Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có trách_nhiệm gì trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa ?
Điều 21 . Chuẩn_bị , nộp , tiếp_nhận , quản_lý , sửa_đổi , rút hồ_sơ dự sơ_tuyển và mở_thầu 1 . Chuẩn_bị , nộp , tiếp_nhận , quản_lý , sửa_đổi , rút hồ_sơ dự sơ_tuyển : a ) Nhà đầu_tư chịu trách_nhiệm trong việc chuẩn_bị và nộp hồ_sơ dự sơ_tuyển trên Hệ_thống mạng đấu_thầu quốc_gia theo yêu_cầu của hồ_sơ mời sơ_tuyển . Trường_hợp Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư chưa quy_định lộ_trình áp_dụng và hướng_dẫn chi_tiết theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 91 Nghị_định này , nhà đầu_tư nộp hồ_sơ dự sơ_tuyển tới bên mời_thầu theo yêu_cầu của hồ_sơ mời sơ_tuyển ; b ) Bên mời_thầu tiếp_nhận và quản_lý các hồ_sơ dự sơ_tuyển đã nộp theo chế_độ quản_lý hồ_sơ mật cho đến khi công_khai kết_quả sơ_tuyển ; trong mọi trường_hợp không được tiết_lộ thông_tin trong hồ_sơ dự sơ_tuyển của nhà đầu_tư này cho nhà đầu_tư khác , trừ các thông_tin được công_khai khi mở_thầu . Hồ_sơ dự sơ_tuyển được gửi đến bên mời_thầu sau thời_điểm đóng thầu sẽ không được mở , không hợp_lệ và bị loại . Bất_kỳ_tài_liệu nào được nhà đầu_tư gửi đến sau thời_điểm đóng thầu để sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ dự sơ_tuyển đã nộp đều không hợp_lệ , trừ tài_liệu nhà đầu_tư gửi đến để làm rõ hồ_sơ dự sơ_tuyển theo yêu_cầu của bên mời_thầu hoặc tài_liệu làm rõ , bổ_sung nhằm chứng_minh tư_cách hợp_lệ , năng_lực và kinh_nghiệm của nhà đầu_tư ; c ) Khi muốn sửa_đổi hoặc rút hồ_sơ dự sơ_tuyển đã nộp , nhà đầu_tư phải có văn_bản đề_nghị gửi đến bên mời_thầu . Bên mời_thầu chỉ chấp_thuận việc sửa_đổi hoặc rút hồ_sơ dự sơ_tuyển của nhà đầu_tư nếu nhận được văn_bản đề_nghị trước thời_điểm đóng thầu ; d ) Bên mời_thầu phải tiếp_nhận hồ_sơ dự sơ_tuyển của tất_cả các nhà đầu_tư nộp hồ_sơ dự sơ_tuyển trước thời_điểm đóng thầu , kể_cả trường_hợp nhà đầu_tư tham_dự_thầu chưa mua hoặc chưa nhận hồ_sơ mời sơ_tuyển trực_tiếp từ bên mời_thầu . Trường_hợp chưa mua hồ_sơ mời sơ_tuyển thì nhà đầu_tư phải trả cho bên mời_thầu một khoản tiền bằng giá bán hồ_sơ mời sơ_tuyển trước khi hồ_sơ dự sơ_tuyển được tiếp_nhận . 2 . Mở_thầu : Hồ_sơ dự sơ_tuyển nộp theo thời_gian và địa_điểm quy_định trong hồ_sơ mời sơ_tuyển sẽ được mở công_khai và bắt_đầu ngay trong vòng 01 giờ , kể từ thời_điểm đóng thầu . Việc mở hồ_sơ dự sơ_tuyển phải được ghi thành biên_bản và biên_bản mở_thầu phải được gửi cho các nhà đầu_tư nộp hồ_sơ dự sơ_tuyển . Hồ_sơ dự sơ_tuyển được gửi đến sau thời_điểm đóng thầu sẽ không được mở , không hợp_lệ và bị loại .
0
Công_bố kết_quả nghiên_cứu đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 22 . Trong vùng_biển quốc_tế Tàu_thuyền quân_sự khi hoạt_động trong vùng_biển quốc_tế thực_hiện theo quy_định Công_ước của Liên_Hợp quốc về Luật Biển 1982 và các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ_đường nhánh ra đường chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Các hình_thức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ 1 . Sử_dụng tài_liệu tại phòng đọc của Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử . 2 . Xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ . 3 . Giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , trang thông_tin điện_tử . 4 . Triển_lãm , trưng_bày tài_liệu lưu_trữ . 5 . Trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ trong công_trình nghiên_cứu . 6 . Cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
0
Phổ_biến văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_thương được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định điều_kiện , tiêu_chuẩn , trình_tự_lập , thẩm_định hồ_sơ thành_lập thành_phố thuộc tỉnh , thị_xã , quận , phường , thị_trấn .
0
Xử_phạt như thế_nào đối_với nạn đinh tặc ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam có trách_nhiệm : a ) Hướng_dẫn thi_hành và thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định tại Nghị_định này ; b ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc mua , bán cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài trong phạm_vi quản_lý cho Bộ Tài_chính để phối_hợp quản_lý theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm : a ) Quản_lý và hướng_dẫn việc nhà đầu_tư nước_ngoài mua cổ_phần của tổ_chức tín_dụng cổ_phần đã niêm_yết cổ_phiếu đảm_bảo tuân_thủ tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần theo quy_định của Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán ; b ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc mua , bán cổ_phần của nhà đầu_tư nước_ngoài trong phạm_vi quản_lý cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam để phối_hợp quản_lý theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Thanh_niên tình_nguyện có nhiệm_vụ gì ?
Điều 2 . Giải_thích thuật_ngữ 1 . Dự_án , nhiệm_vụ ứng_dụng công_nghệ thông_tin tài_nguyên và môi_trường là tập_hợp những đề_xuất có liên_quan đến việc thiết_lập mới , mở_rộng hoặc nâng_cấp cho hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , cơ_sở dữ_liệu và phần_mềm nhằm đạt được tính_năng kỹ_thuật , tốc_độ , hiệu_quả vận_hành , nâng cao chất_lượng dịch_vụ đáp_ứng yêu_cầu thu_thập , xử_lý , lưu_trữ , cập_nhật , cung_cấp thông_tin tài_nguyên và môi_trường . 2 . Hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin là tập_hợp thiết_bị tính_toán ( máy_chủ , máy trạm ) , thiết_bị kết_nối_mạng , thiết_bị an_ninh an_toàn , thiết_bị ngoại_vi , thiết_bị phụ_trợ , mạng nội_bộ , mạng diện_rộng . 3 . Dự_án về cơ_sở dữ_liệu tài_nguyên và môi_trường bao_gồm : Công_tác chuẩn_hóa , tổ_chức , tích_hợp thông_tin , dữ_liệu phục_vụ truy_cập , khai_thác , quản_lý và cập_nhật mà không bao_gồm công_tác điều_tra , đánh_giá , thu_nhận , đo_đạc thông_tin , dữ_liệu . 4 . Phần_mềm ứng_dụng tài_nguyên và môi_trường là chương_trình máy_tính được mô_tả bằng hệ_thống ký_hiệu , mã_hoặc ngôn_ngữ_máy để điều_khiển thiết_bị công_nghệ thông_tin thực_hiện chức_năng sử_dụng trong công_tác quản_lý nhà_nước , chuyên_môn nghiệp_vụ ngành tài_nguyên và môi_trường . 5 . Phần_mềm thương_mại gồm : Phần_mềm hệ_thống , phần_mềm ứng_dụng , phần_mềm tiện_ích , phần_mềm công_cụ , phần_mềm nhúng ; được phát_triển hoàn_chỉnh , được đăng_ký thương_hiệu và nhân_bản hàng_loạt để cung_cấp ra thị_trường .
0
Mức chi hoạt_động công_nghiệp hỗ_trợ ở địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành sau 15 ngày , kể từ ngày ký . Bộ Công_an chịu trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan kiểm_tra , đôn_đốc việc thi_hành Nghị_định này .
0
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân huyện về việc thực_hiện chinh sách cán_bộ , công_chức công_tác tại các xã thuộc huyện nghèo được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định về tiêu_chí để xác_định hàng_hóa chuyên_dùng phục_vụ trực_tiếp cho giáo_dục . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với giáo_dục mầm_non , giáo_dục phổ_thông , các trường trung_cấp sư_phạm , cao_đẳng sư_phạm , các đại_học , học_viện , trường đại_học ( sau đây gọi là cơ_sở giáo_dục ) ; tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động nhập_khẩu hàng_hóa chuyên_dùng phục_vụ trực_tiếp cho giáo_dục .
0
Cách xác_minh thông_tin về tài_khoản của pháp_nhân thương_mại để cưỡng_chế thi_hành án được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Vi_phạm_quy_định về phòng cháy và chữa_cháy trong quản_lý , bảo_quản và sử_dụng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi không có sổ_sách , hồ_sơ theo_dõi , quản_lý chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi bảo_quản , bố_trí , sắp_xếp chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ vượt quá số_lượng , khối_lượng hoặc sắp_xếp không đúng khoảng_cách , không theo từng nhóm chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng thiết_bị , phương_tiện chứa , đựng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ không có giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc không đảm_bảo các điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ trái_phép chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ . 5 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 4 , Khoản 5 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc bảo_quản , bố_trí , sắp_xếp , giảm số_lượng , khối_lượng chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 Điều này ; b ) Buộc di_chuyển chất , hàng nguy_hiểm về cháy , nổ đến kho , địa_điểm theo quy_định đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 3 Điều này . 8 . Người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Khoản 2 , 3 , 4 và Khoản 5 Điều này , thì tùy theo mức_độ vi_phạm có_thể bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất khỏi nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
0
Có được xem là tài_sản đối_với bất_động_sản không ?
Điều 19 . Hồ_sơ đề_nghị gia_hạn thời_hạn giao khu_vực biển 1 . Đơn đề_nghị gia_hạn thời_hạn giao khu_vực biển theo Mẫu_số 02 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Quyết_định giao khu_vực biển đã được cấp ( bản_chính ) . 3 . Bản_sao văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền gia_hạn hoặc còn thời_hạn . 4 . Báo_cáo tình_hình sử_dụng khu_vực biển , công_tác bảo_vệ môi_trường và việc thực_hiện các nghĩa_vụ tài_chính của tổ_chức , cá_nhân_tính đến thời_điểm nộp hồ_sơ đề_nghị gia_hạn .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lạng_lách
Điều 6 . Cấp lại Thẻ công_chứng_viên 1 . Công_chứng_viên đề_nghị cấp lại Thẻ công_chứng_viên theo quy_định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Công_chứng nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính 01 bộ hồ_sơ đến Sở Tư_pháp nơi đăng_ký hành_nghề . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau đây : a ) Giấy đề_nghị cấp lại Thẻ công_chứng_viên ( Mẫu TP - CC - 07 ) ; b ) 01 ảnh chân_dung cỡ 2cm x 3cm ( ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp hồ_sơ ) ; c ) Thẻ công_chứng_viên đang sử_dụng ( trong trường_hợp Thẻ bị hỏng ) . 2 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Sở Tư_pháp cấp lại Thẻ cho công_chứng_viên ; trường_hợp từ_chối phải thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do . 3 . Thẻ công_chứng_viên cấp lại được giữ nguyên số Thẻ đã cấp trước đây .
0
Quyền và nghĩa_vụ của Doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ viễn_thông di_động mặt_đất chuyển đi được quy_định cụ_thể như thế_nào ?
Điều 15 . Thủ_tục cho phép thành_lập phân_hiệu của trường trung_cấp , trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài 1 . Trình_tự a ) Trường trung_cấp , trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài đề_nghị cho phép thành_lập phân_hiệu của trường lập hồ_sơ theo quy_định tại khoản 3 Điều 12 Nghị_định này và gửi trực_tiếp hoặc qua cổng dịch_vụ công trực_tuyến hoặc bưu_điện đến Tổng_cục Giáo_dục nghề_nghiệp đối_với hồ_sơ đề_nghị cho phép thành_lập phân_hiệu của trường cao_đẳng ; Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đối_với hồ_sơ đề_nghị cho phép thành_lập phân_hiệu của trường trung_cấp ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ trình người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 13 Nghị_định này quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu của trường trung_cấp , trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài theo Mẫu 1C tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có văn_bản trả_lời cho trường trung_cấp , trường cao_đẳng và nêu rõ lý_do . 2 . Thời_hạn gửi quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu a ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày ban_hành_quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu của trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài , Tổng_cục Giáo_dục nghề_nghiệp gửi quyết_định về Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , nơi đặt trụ_sở và phân_hiệu của trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài để theo_dõi , quản_lý và thông_báo trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan mình về quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu của trường cao_đẳng có vốn đầu_tư nước_ngoài ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày ban_hành_quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu của trường trung_cấp có vốn đầu_tư nước_ngoài , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi quyết_định về Tổng_cục Giáo_dục nghề_nghiệp để theo_dõi , quản_lý và thông_báo trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan mình về quyết_định cho phép thành_lập phân_hiệu của trường trung_cấp có vốn đầu_tư nước_ngoài .
0
Quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 247 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản 1 . Quỹ đầu_tư bất_động_sản được tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng hoặc công_ty đầu_tư chứng_khoán đại_chúng ( gọi là công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản ) . 2 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức quỹ đóng , việc chào_bán , thành_lập , tăng giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 233 đến Điều 240 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này . 3 . Trường_hợp tổ_chức và hoạt_động dưới hình_thức công_ty đầu_tư chứng_khoán bất_động_sản , việc chào_bán , thành_lập , tăng , giảm vốn , niêm_yết , thay_đổi thời_hạn hoạt_động , thay_đổi tên , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể thực_hiện theo quy_định tại các Điều 257 đến Điều 268 Nghị_định này và các quy_định tại Mục này .
1
Thời_điểm xây_dựng đề_cương lập báo_cáo ĐMC , lập báo_cáo ĐTM được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Tiếp_nhận hồ_sơ và thông_báo về kết_quả đăng_ký cư_trú 1 . Việc tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký cư_trú được thực_hiện dưới hình_thức trực_tiếp tại cơ_quan đăng_ký cư_trú , Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công Bộ Công_an , Cổng dịch_vụ công quản_lý cư_trú . 2 . Trường_hợp nộp hồ_sơ trực_tiếp thì người yêu_cầu đăng_ký cư_trú có_thể nộp bản_sao được chứng_thực_từ bản_chính hoặc bản_sao được cấp từ sổ gốc ( sau đây gọi là bản_sao ) hoặc bản chụp kèm theo bản_chính giấy_tờ để đối_chiếu . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký cư_trú nộp bản chụp kèm theo bản_chính giấy_tờ thì người tiếp_nhận có trách_nhiệm kiểm_tra , đối_chiếu bản chụp với bản_chính và ký xác_nhận , không được yêu_cầu nộp bản_sao giấy_tờ đó . 3 . Trường_hợp thực_hiện đăng_ký cư_trú qua Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công Bộ Công_an , Cổng dịch_vụ công quản_lý cư_trú thì người yêu_cầu đăng_ký cư_trú khai_báo thông_tin và đính kèm bản quét hoặc bản chụp các văn_bản , giấy_tờ cần_thiết theo quy_định . Công_dân có trách_nhiệm xuất_trình bản_chính các giấy_tờ , tài_liệu đã cung_cấp khi có yêu_cầu của người làm công_tác đăng_ký cư_trú . 4 . Việc thông_báo về kết_quả đăng_ký thường_trú , đăng_ký tạm_trú , gia_hạn tạm_trú , khai_báo thông_tin về cư_trú , điều_chỉnh thông_tin về cư_trú , tách hộ , khai_báo tạm_vắng được thực_hiện dưới hình_thức văn_bản , tin nhắn điện_tử đến hộp_thư điện_tử hoặc điện_thoại , trang thông_tin điện_tử của cơ_quan đăng_ký cư_trú , ứng_dụng trên thiết_bị điện_tử , Cổng dịch_vụ công_quốc_gia , Cổng dịch_vụ công Bộ Công_an , Cổng dịch_vụ công quản_lý cư_trú . 5 . Cơ_quan đăng_ký cư_trú có quyền từ_chối giải_quyết đăng_ký cư_trú , xác_nhận thông_tin về cư_trú và không hoàn_trả lại lệ_phí ( trường_hợp đã nộp lệ_phí ) nếu phát_hiện giấy_tờ , tài_liệu công_dân đã cung_cấp bị tẩy xóa , sửa_chữa , làm giả .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không lắp đủ bánh lốp theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 4 . Đối_tượng xét tặng Kỷ_niệm chương 1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , người lao_động đã và đang công_tác trong các cơ_quan Thanh_tra Nhà_nước , gồm : a ) Lãnh_đạo Thanh_tra Chính_phủ ; b ) Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại Thanh_tra Chính_phủ ; c ) Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại các tổ_chức Thanh_tra Nhà_nước thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ( sau đây gọi chung là Thanh_tra bộ ) , gồm : - Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại Thanh_tra bộ ; - Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại các cơ_quan Thanh_tra Nhà_nước thuộc tổng_cục , cục và tương_đương theo quy_định tại các Nghị_định của Chính_phủ quy_định về tổ_chức và hoạt_động của Thanh_tra ; - Sỹ quan , hạ_sỹ quan , người lao_động công_tác tại các cơ_quan Thanh_tra Nhà_nước theo quy_định tại các Nghị_định của Chính_phủ về tổ_chức và hoạt_động của Thanh_tra Quốc_phòng , Thanh_tra Công_an . d ) Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại Thanh_tra các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Thanh_tra tỉnh ) ; đ ) Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại Thanh_tra sở và tương_đương ( sau đây gọi chung là Thanh_tra sở ) ; e ) Công_chức , viên_chức , người lao_động công_tác tại Thanh_tra huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Thanh_tra huyện ) . 2 . Cá_nhân có thành_tích trong việc lãnh_đạo , chỉ_đạo góp_phần vào sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam , gồm : a ) Lãnh_đạo Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , lãnh_đạo các đoàn_thể chính_trị , xã_hội ở trung_ương ; b ) Lãnh_đạo bộ , cơ_quan ngang bộ ; c ) Bí_thư , Phó_bí_thư tỉnh_ủy , thành_ủy trực_thuộc Trung_ương ; Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; d ) Lãnh_đạo Mặt_trận Tổ_quốc , lãnh_đạo các đoàn_thể chính_trị xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Bí_thư , Phó_bí_thư huyện ủy , quận_ủy , thị_ủy , thành_ủy thành_phố thuộc tỉnh ; Chủ_tịch , Phó_chủ_tịch Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ; đ ) Giám_đốc , Phó_giám_đốc sở và tương_đương . 3 . Cá_nhân là người Việt_Nam ở nước_ngoài hoặc người nước_ngoài có đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Thanh_tra Việt_Nam . 4 . Các trường_hợp khác theo đề_nghị của các vụ , cục , đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ và Thường_trực Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng ngành Thanh_tra .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 6 . Miễn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng 1 . Những người sau đây được miễn nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng trong năm : a ) Luật_sư đang làm nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; b ) Nữ luật_sư có con dưới 12 tháng tuổi được miễn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng trong năm ; c ) Luật_sư vì lý_do bệnh_tật có đơn đề_nghị và được Ban chủ_nhiệm Đoàn luật_sư xác_nhận ; d ) Luật_sư từ đủ 70 tuổi trở lên và có trên 20 năm hành_nghề luật_sư ; đ ) Luật_sư phải điều_trị dài ngày tại cơ_sở khám chữa bệnh và thuộc danh_mục bệnh chữa_trị dài ngày theo quy_định của Bộ Y_tế từ 03 tháng trở lên có Giấy chứng_nhận của cơ_quan y_tế có thẩm_quyền . 2 . Luật_sư thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này có trách_nhiệm nộp giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp được miễn thực_hiện nghĩa_vụ bồi_dưỡng cho Đoàn luật_sư mà mình là thành_viên . Trong thời_gian 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được giấy_tờ chứng_minh của luật_sư thuộc trường_hợp miễn thực_hiện nghĩa_vụ bồi_dưỡng , Ban chủ_nhiệm Đoàn luật_sư xem_xét , quyết_định việc miễn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia bồi_dưỡng cho luật_sư .
0
Có được Nhà_nước hỗ_trợ sửa_chữa nhà tình_nghĩa không ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã 1 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác và đầy_đủ của thông_tin cung_cấp tại hồ_sơ . 2 . Thực_hiện việc ứng_cử , đề_cử danh_sách nhân_sự dự_kiến như sau : a ) Hội_đồng quản_trị tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã có trách_nhiệm thông_báo cho các thành_viên về việc ứng_cử , đề_cử người giữ các chức_danh Chủ_tịch và các thành_viên khác của Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban và các thành_viên khác của Ban kiểm_soát theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã . Nội_dung thông_báo phải gồm các thông_tin sau : ( i ) Số_lượng thành_viên dự_kiến được bầu vào Hội_đồng quản_trị , Ban kiểm_soát , trong đó dự_kiến số_lượng thành_viên độc_lập của Hội_đồng quản_trị , số_lượng thành_viên chuyên_trách của Ban kiểm_soát ( nếu có ) ; ( ii ) Tiêu_chuẩn , Điều_kiện phải đáp_ứng_đối_với các chức_danh ; b ) Trên_cơ_sở danh_sách ứng_cử hoặc đề_cử của các thành_viên đối_với các chức_danh quy_định tại điểm a Khoản này , Hội_đồng quản_trị thẩm_định tiêu_chuẩn , Điều_kiện ; lập và thông_qua danh_sách nhân_sự dự_kiến . Trường_hợp các thành_viên không ứng_cử , đề_cử đủ số_lượng ứng_cử_viên đối_với chức_danh Chủ_tịch và các thành_viên khác của Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban và các thành_viên khác của Ban kiểm_soát hoặc các ứng_cử_viên không đảm_bảo đủ tiêu_chuẩn , Điều_kiện theo quy_định , Hội_đồng quản_trị , Ban kiểm_soát có quyền đề_cử bổ_sung người đảm_bảo đủ tiêu_chuẩn , Điều_kiện vào chức_danh Chủ_tịch và các thành_viên khác của Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban và các thành_viên khác của Ban Kiểm_soát ; c ) Trường_hợp người ứng_cử hoặc người được đề_cử không đảm_bảo tiêu_chuẩn , Điều_kiện theo quy_định , Hội_đồng quản_trị có trách_nhiệm thông_báo lý_do cho người ứng_cử hoặc thành_viên đề_cử_nhân_sự . 3 . Thực_hiện việc thông_báo các nội_dung liên_quan đến chấp_thuận danh_sách nhân_sự dự_kiến như sau : a ) Thông_báo bằng văn_bản cho Ngân_hàng Nhà_nước những thay_đổi liên_quan đến việc đáp_ứng tiêu_chuẩn , Điều_kiện của nhân_sự dự_kiến được bầu , bổ_nhiệm phát_sinh trong quá_trình Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét hồ_sơ chấp_thuận danh_sách nhân_sự dự_kiến hoặc trong thời_gian kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước có văn_bản chấp_thuận danh_sách nhân_sự dự_kiến cho đến khi nhân_sự được bầu , bổ_nhiệm ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày bầu , bổ_nhiệm các chức_danh Chủ_tịch và các thành_viên khác của Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban và các thành_viên khác của Ban kiểm_soát , kiểm_soát viên chuyên_trách , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) , tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã phải có văn_bản thông_báo gửi Ngân_hàng Nhà_nước danh_sách những người được bầu , bổ_nhiệm theo Phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này , cụ_thể ; ( i ) Ngân_hàng hợp_tác_xã gửi Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh ; ( ii ) Quỹ tín_dụng nhân_dân gửi Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ( tại địa_bàn tỉnh , thành_phố có Cục Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) . 4 . Sau khi Ngân_hàng Nhà_nước có quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép , tổ_chức tín_dụng là hợp_tác_xã phải : a ) Sửa_đổi , bổ_sung các nội_dung thay_đổi tại Điều_lệ ; b ) Đăng_ký với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về các nội_dung thay_đổi theo quy_định của pháp_luật ; c ) Thực_hiện việc công_bố thông_tin về các nội_dung thay_đổi trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày Ngân_hàng Nhà_nước ra quyết_định sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép như sau : ( i ) Ngân_hàng hợp_tác_xã thông_báo trên các phương_tiện thông_tin của Ngân_hàng Nhà_nước và 01 tờ báo_viết hằng ngày trong 03 số liên_tiếp hoặc thông_báo trên 01 báo điện_tử của Việt_Nam trong 07 ngày liên_tiếp ; ( ii ) Quỹ tín_dụng nhân_dân niêm_yết thông_tin tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã và thông_báo trên đài phát_thanh xã ( nếu có ) trên địa_bàn hoạt_động trong 07 ngày liên_tiếp .
0
Xử_phạt thế_nào khi doanh_nghiệp viễn_thông nắm giữ phương_tiện thiết_yếu không cung_cấp kịp_thời cho doanh_nghiệp viễn_thông khác ?
Điều 19 . Yêu_cầu chung khi thiết_kế Hệ_thống 1 . Đáp_ứng đầy_đủ các quy_trình và kỹ_thuật về quản_lý văn_bản , hồ_sơ điện_tử và dữ_liệu đặc_tả . 2 . Có khả_năng tích_hợp , liên_thông , chia_sẻ thông_tin , dữ_liệu với các hệ_thống khác . 3 . Có khả_năng hệ_thống_hóa văn_bản , hồ_sơ , thống_kê số lượt truy_cập văn_bản , hồ_sơ , hệ_thống . 4 . Bảo_đảm dễ tiếp_cận và sử_dụng . 5 . Bảo_đảm tính xác_thực , tin_cậy , toàn_vẹn và khả_năng truy_cập , sử_dụng văn_bản , tài_liệu . 6 . Bảo_đảm lưu_trữ hồ_sơ theo thời_hạn bảo_quản . 7 . Bảo_đảm phù_hợp với Khung kiến_trúc Chính_phủ điện_tử Việt_Nam . 8 . Cho phép ký số , kiểm_tra chữ_ký số theo quy_định tại Thông_tư số 41 / 2017 / TT - BTTTT ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định sử_dụng chữ_ký số cho văn_bản điện_tử trong cơ_quan nhà_nước . 9 . Trường_hợp Hệ_thống quản_lý văn_bản và điều_hành hiện đang sử_dụng chưa đáp_ứng đầy_đủ yêu_cầu nghiệp_vụ quản_lý hồ_sơ điện_tử , các cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm nâng_cấp , bổ_sung các chức_năng theo quy_định tại Thông_tư này .
0
Có phải tất_cả người thừa_kế đều có quyền từ_chối nhận di_sản không ?
Điều 620 . Từ_chối nhận di_sản 1 . Người thừa_kế có quyền từ_chối nhận di_sản , trừ trường_hợp việc từ_chối nhằm trốn_tránh việc thực_hiện nghĩa_vụ tài_sản của mình đối_với người khác . 2 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được lập thành_văn_bản và gửi đến người quản_lý di_sản , những người thừa_kế khác , người được giao nhiệm_vụ phân_chia di_sản để biết . 3 . Việc từ_chối nhận di_sản phải được thể_hiện trước thời_điểm phân_chia di_sản .
1
Chạy xe ô_tô chuyển_hướng không giảm_tốc_độ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Giảng_viên cơ_hữu , cán_bộ quản_lý cơ_hữu a ) Giảng_viên cơ_hữu , cán_bộ quản_lý cơ_hữu của trường cao_đẳng công_lập là viên_chức được tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý theo quy_định của pháp_luật về viên_chức ; b ) Giảng_viên cơ_hữu , cán_bộ quản_lý cơ_hữu của trường cao_đẳng tư_thục là người lao_động ký hợp_đồng lao_động có thời_hạn 3 năm hoặc hợp_đồng không xác_định thời_hạn theo quy_định của Bộ_luật Lao_động , không đang làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ 3 tháng trở lên với đơn_vị sử_dụng lao_động khác , không là công_chức hoặc viên_chức nhà_nước ; do nhà_trường trả lương và chi_trả các khoản khác thuộc chế_độ , chính_sách đối_với người lao_động theo các quy_định hiện_hành . 2 . Góp vốn là việc đưa tài_sản vào trường để tạo thành vốn điều_lệ của trường cao_đẳng tư_thục . Tài_sản góp vốn có_thể bằng đồng Việt_Nam ( VNĐ ) , vàng , ngoại_tệ , giá_trị quyền sử_dụng đất , giá_trị quyền sở_hữu trí_tuệ và các tài_sản khác được ghi trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường . Tổng_giá_trị các tài_sản do các cá_nhân đóng_góp được quy_đổi thành VNĐ theo tỷ_giá quy_định của Ngân_hàng nhà_nước tại thời_điểm góp vốn . 3 . Vốn điều_lệ là tổng giá_trị_số vốn góp bằng VNĐ của tất_cả các thành_viên góp vốn , được ghi vào quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường . Trong quá_trình hoạt_động vốn điều_lệ có_thể được gia_tăng theo nhu_cầu xây_dựng và phát_triển nhà_trường . 4 . Thành_viên sáng_lập là người tham_gia trực_tiếp đề_xuất , chuẩn_bị thành_lập_trường , có tên trong danh_sách thành_viên sáng_lập trong hồ_sơ đề_nghị thành_lập_trường ; tham_gia xây_dựng và thông_qua quy_chế tổ_chức và hoạt_động đầu_tiên của nhà_trường và có số vốn góp đáp_ứng quy_định của trường . 5 . Cơ_quan trực_tiếp_quản_lý trường cao_đẳng công_lập là cơ_quan , tổ_chức được giao quản_lý trường cao_đẳng theo quy_định của pháp_luật , bao_gồm : Các bộ , ban , ngành Trung_ương ; Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) ; các tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , các tập_đoàn kinh_tế ; các đại_học vùng . 6 . Trường cao_đẳng cộng_đồng là trường cao_đẳng công_lập , trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , có hoạt_động giáo_dục và đào_tạo đa_cấp , đa ngành với chương_trình và kế_hoạch đào_tạo mềm_dẻo phục_vụ nhu_cầu học_tập đa_dạng của cộng_đồng , phù_hợp với nhu_cầu phát_triển kinh_tế , văn_hoá , xã_hội của địa_phương .
0
Vận_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Quy_định về tài_khoản kế_toán và hệ_thống tài_khoản kế_toán 1 . Tài_khoản kế_toán dùng để phân_loại và hệ_thống_hóa các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo nội_dung kinh_tế và theo trình_tự thời_gian . Tài_khoản kế_toán phản_ánh và kiểm_soát thường_xuyên , liên_tục , có hệ_thống tình_hình thu , chi , nhập xuất tiền , tài_sản , vật_chứng trong hoạt_động thi_hành án , kết_quả hoạt_động thi_hành án bằng tiền , tài_sản ở cơ_quan Thi_hành án dân_sự các cấp . 2 . Tài_khoản kế_toán được mở cho từng đối_tượng kế_toán có nội_dung kinh_tế riêng_biệt . Hệ_thống tài_khoản bao_gồm toàn_bộ các tài_khoản kế_toán sử_dụng trong kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án , được quy_định thống_nhất về loại tài_khoản , số_lượng tài_khoản , ký_hiệu , tên gọi và nội_dung ghi_chép của từng tài_khoản . 3 . Phân_loại tài_khoản kế_toán Hệ_thống tài_khoản kế_toán áp_dụng cho kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự gồm các tài_khoản trong bảng và các tài_khoản ngoài bảng : a ) Các tài_khoản trong bảng phản_ánh toàn_bộ các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh theo các đối_tượng kế_toán , được hạch_toán theo phương_pháp ghi sổ kép . b ) Các tài_khoản ngoài bảng phản_ánh những đối_tượng kế_toán đã được hạch_toán trên tài_khoản trong bảng nhưng cần được theo_dõi chi_tiết thêm để phục_vụ cho yêu_cầu quản_lý như ngoại_tệ các loại . Ngoài_ra tài_khoản ngoài bảng còn phản_ánh cả tài_sản , vật_chứng mà cơ_quan Thi_hành án thu được nhưng chưa xác_định được giá_trị hoặc đã được niêm_phong , hạch_toán theo giá quy_ước . Tài_khoản ngoài bảng được hạch_toán theo phương_pháp ghi sổ đơn ( không hạch_toán bút_toán đối_ứng giữa các tài_khoản ) . 4 . Vận_dụng hệ_thống tài_khoản a ) Các cơ_quan Thi_hành án dân_sự các cấp phải căn_cứ vào hệ_thống tài_khoản kế_toán ban_hành tại Thông_tư này để vận_dụng tài_khoản kế_toán áp_dụng phù_hợp cho đơn_vị . b ) Đơn_vị được bổ_sung tài_khoản kế_toán trong các trường_hợp sau : - Bổ_sung thêm tài_khoản chi_tiết cho các tài_khoản đã được quy_định trong danh_mục hệ_thống tài_khoản kế_toán tại Phụ_lục 02 kèm theo Thông_tư này để phục_vụ yêu_cầu quản_lý của đơn_vị . - Bộ Tài_chính chấp_thuận bằng văn_bản bổ_sung tài_khoản ngang cấp với tài_khoản đã được quy_định trong danh_mục hệ_thống tài_khoản tại Phụ_lục 02 kèm theo Thông_tư này . 5 . Danh_mục hệ_thống tài_khoản kế_toán , giải_thích kết_cấu , nội_dung và phương_pháp hạch_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu của đơn_vị quy_định tại Phụ_lục số 02 “ Hệ_thống tài_khoản kế_toán ” kèm theo Thông_tư này .
1
Bên vay có quyền đòi lại tiền trước thời_hạn trả không ?
Điều 5 . Trình_tự thực_hiện sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất 1 . Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp trực_tiếp_quản_lý , sử_dụng nhà , đất căn_cứ quy_định tại các Điều 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 và 16 Nghị_định này lập báo_cáo kê_khai và đề_xuất phương_án sắp_xếp lại , xử_lý đối_với tất_cả các cơ_sở nhà , đất đang quản_lý , sử_dụng , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) để tổng_hợp , báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định này . Việc lập báo_cáo kê_khai , tổng_hợp và lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất theo quy_định tại khoản này được thực_hiện theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này . Đối_với doanh_nghiệp khi đề_xuất phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất phải có ý_kiến thống_nhất của cơ_quan , người có thẩm_quyền của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp . 2 . Việc tổ_chức kiểm_tra hiện_trạng , lập phương_án , phê_duyệt phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất ( trừ nhà , đất quy_định tại khoản 3 Điều này ) được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan có thẩm_quyền lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định này chủ_trì tổ_chức kiểm_tra hiện_trạng quản_lý , sử_dụng nhà , đất và lập thành Biên_bản theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này đối_với từng cơ_sở nhà , đất . Riêng nhà , đất thuộc tài_sản đặc_biệt tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân thì việc kiểm_tra hiện_trạng do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an tự thực_hiện ; b ) Trên_cơ_sở kết_quả kiểm_tra hiện_trạng , bộ , cơ_quan trung_ương xem_xét , lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý các cơ_sở nhà , đất thuộc phạm_vi quản_lý , gửi lấy ý_kiến của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất ; c ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất tại điểm b khoản này , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất có ý_kiến bằng văn_bản đối_với phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc trung_ương quản_lý ; trên cơ_sở đó , bộ , cơ_quan trung_ương hoàn_thiện phương_án gửi Bộ Tài_chính để : - Có ý_kiến bằng văn_bản về phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; trên cơ_sở đó , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an hoàn_thiện phương_án báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt theo thẩm_quyền quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị_định này ; - Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất đối_với các cơ_sở nhà , đất còn có ý_kiến khác nhau giữa Bộ Tài_chính và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất theo thẩm_quyền quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị_định này ; - Có ý_kiến bằng văn_bản về phương_án sắp_xếp lại , xử_lý đối_với các cơ_sở nhà , đất đề_xuất phương_án bán tài_sản trên đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất thuộc thẩm_quyền quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định tại khoản 3 Điều 11 Nghị_định này ; trên cơ_sở đó , bộ , cơ_quan trung_ương hoàn_thiện phương_án báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định theo thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị_định này ; - Xem_xét , phê_duyệt phương_án theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 6 Nghị_định này ; d ) Trên_cơ_sở kết_quả kiểm_tra hiện_trạng , Sở Tài_chính xem_xét , lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để : - Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt đối_với các cơ_sở nhà , đất đề_xuất phương_án bán tài_sản trên đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất thuộc thẩm_quyền quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ theo quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 11 Nghị_định này sau khi có ý_kiến của Bộ Tài_chính ; - Xem_xét , phê_duyệt phương_án theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều 6 Nghị_định này . 3 . Việc tổ_chức kiểm_tra hiện_trạng , lập phương_án , phê_duyệt phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc trung_ương quản_lý ( trừ nhà , đất tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ) trên địa_bàn các thành_phố Hà_Nội , Hồ_Chí_Minh , Đà_Nẵng , Cần_Thơ , Hải_Phòng thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan có thẩm_quyền lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 4 Nghị_định này tổng_hợp , xem_xét , lập phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc phạm_vi quản_lý gửi Bộ Tài_chính ; b ) Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan tổ_chức kiểm_tra hiện_trạng quản_lý , sử_dụng nhà , đất và lập thành Biên_bản theo Mẫu_số 02 tại Phụ_lục kèm theo Nghị_định này đối_với từng cơ_sở nhà , đất ; c ) Trên_cơ_sở kết_quả kiểm_tra hiện_trạng , Bộ Tài_chính dự_kiến phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất , lấy ý_kiến Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất ; d ) Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất tại điểm c khoản này , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất có ý_kiến bằng văn_bản đối_với phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất thuộc trung_ương quản_lý , gửi Bộ Tài_chính để : - Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất đối_với các cơ_sở nhà , đất còn có ý_kiến khác nhau giữa Bộ Tài_chính và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi có nhà , đất theo thẩm_quyền quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Nghị_định này ; - Có ý_kiến bằng văn_bản về phương_án sắp_xếp lại , xử_lý đối_với các cơ_sở nhà , đất đề_xuất phương_án bán tài_sản trên đất , chuyển_nhượng quyền sử_dụng đất thuộc thẩm_quyền quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định tại khoản 3 Điều 11 Nghị_định này ; trên cơ_sở đó , bộ , cơ_quan trung_ương hoàn_thiện phương_án báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định theo thẩm_quyền quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị_định này ; - Xem_xét , phê_duyệt phương_án theo thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều 6 Nghị_định này . 4 . Căn_cứ phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất đã được cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Nghị_định này phê_duyệt , cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại các Điều 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 và 16 Nghị_định này quyết_định xử_lý đối_với từng cơ_sở nhà , đất . 5 . Trình_tự , thủ_tục sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc phạm_vi quản_lý của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương trên địa_bàn địa_phương khác thực_hiện như trình_tự , thủ_tục sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc bộ , cơ_quan trung_ương quản_lý .
0
Quy_định về mức thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên thuộc tổng công_ty nhà_nước
Điều 28 . Sử_dụng thuốc đã trúng_thầu , ký_kết_hợp_đồng 1 . Cơ_sở y_tế và nhà_thầu trúng_thầu có trách_nhiệm thực_hiện hợp_đồng cung_cấp thuốc theo đúng các quy_định của pháp_luật có liên_quan về hợp_đồng kinh_tế . 2 . Cơ_sở y_tế không được mua vượt số_lượng thuốc của một nhóm thuốc trong kết_quả lựa_chọn nhà_thầu nếu chưa mua hết số_lượng thuốc trong các nhóm thuốc khác của cùng hoạt_chất đã trúng_thầu theo các hợp_đồng đã ký . 3 . Các trường_hợp sau đây được phép mua vượt nhưng số_lượng không được vượt quá 20 % so với số_lượng của nhóm thuốc đó trong hợp_đồng đã ký và không phải trình_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu bổ_sung : a ) Đã sử_dụng hết số_lượng thuốc của các nhóm khác và chỉ còn số_lượng thuốc trong gói_thầu thuốc biệt_dược gốc hoặc tương_đương Điều_trị ; b ) Các nhóm thuốc khác của cùng hoạt_chất đã trúng_thầu nhưng buộc phải dừng cung_ứng , hết hạn số đăng_ký ( nhưng chưa được cấp lại ) hoặc thuốc bị đình_chỉ lưu_hành , thuốc bị rút ra khỏi danh Mục thuốc có chứng_minh tương_đương sinh_học sau khi đã trúng_thầu ; c ) Nhà_thầu chưa cung_cấp hết số_lượng thuốc của một nhóm thuốc trong hợp_đồng đã ký nhưng không có khả_năng cung_cấp tiếp vì các lý_do bất_khả_kháng , trong trường_hợp này phải có thông_báo bằng văn_bản kèm theo tài_liệu chứng_minh .
0
Chi hỗ_trợ trang cấp ban_đầu gồm những khoản nào khi chi cho đối_tượng lưu học_sinh ?
Điều 13 . Theo_dõi và đánh_giá kết_quả xử_lý Công_tác theo_dõi , đánh_giá kết_quả xử_lý vị_trí nguy_hiểm trên đường thủy_nội_địa do cơ_quan quản_lý đường thủy_nội_địa khu_vực thực_hiện và báo_cáo cấp có thẩm_quyền theo quy_định . Đối_với luồng chuyên_dùng do tổ_chức , cá_nhân có luồng chuyên_dùng thực_hiện .
0
Kinh_doanh hoạt_động thể_thao mạo_hiểm có bắt_buộc phải đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của người giải_quyết tố_cáo , Thủ_trưởng , cán_bộ , chiến_sĩ Công_an trong việc bảo_vệ người tố_cáo , người_thân của người tố_cáo 1 . Trong quá_trình giải_quyết tố_cáo , người giải_quyết tố_cáo trong Công_an nhân_dân có trách_nhiệm bảo_vệ người tố_cáo , người_thân của người tố_cáo ( quy_định tại khoản 1 Điều 47 Luật Tố_cáo ) ; phạm_vi bảo_vệ , trình_tự thủ_tục , các biện_pháp_bảo_vệ thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 , 3 Điều 47 , Điều 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 của Luật Tố_cáo và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 2 . Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình khi nhận được yêu_cầu của người giải_quyết tố_cáo hoặc cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền , Thủ_trưởng , cán_bộ , chiến_sĩ Công_an các cấp có trách_nhiệm áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của Luật Tố_cáo và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan để bảo_vệ người tố_cáo , người_thân của người tố_cáo .
0
Lập quy_hoạch di_tích được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Độ mật là mức_độ quan_trọng của bí_mật nhà_nước , mức_độ thiệt_hại nếu tin , tài_liệu bí_mật nhà_nước bị tiết_lộ . 2 . Danh_mục bí_mật nhà_nước là văn_bản quy_phạm_pháp_luật do cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_định các độ mật để bảo_vệ theo quy_định . 3 . Vật_mang bí_mật nhà_nước là vật_thể bao_gồm tài_liệu , vật_liệu , máy_móc trong đó có lưu_giữ , chứa_đựng bí_mật nhà_nước . 4 . Bí_mật nhà_nước thuộc độ Tuyệt_mật là những tin về vụ , việc , tài_liệu , vật , địa_điểm , thời_gian , lời_nói ( sau đây gọi tắt là tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước ) có nội_dung đặc_biệt quan_trọng thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ban_hành , chỉ phổ_biến đến người có trách_nhiệm và nếu bị tiết_lộ sẽ gây hậu_quả đặc_biệt nghiêm_trọng cho lợi_ích của Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 5 . Bí_mật nhà_nước thuộc độ Tối_mật là những tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước có nội_dung rất quan_trọng thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ban_hành , chỉ phổ_biến đến những người và đơn_vị liên_quan và nếu bị tiết_lộ sẽ gây hậu_quả rất nghiêm_trọng cho lợi_ích của Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 6 . Bí_mật nhà_nước thuộc độ Mật là những tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước có nội_dung quan_trọng thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước do Bộ_trưởng Bộ Công_an và Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quyết_định ban_hành , nếu bị tiết_lộ sẽ gây thiệt_hại cho lợi_ích của Nhà_nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam . 7 . Người được ủy quyền quy_định trong Nghị_định số 33 / 2002 / NĐ - CP là Chánh Văn_phòng Trung_ương Đảng ; Trưởng các Ban của Đảng Cộng_sản Việt_Nam ; Chủ_nhiệm Văn_phòng Quốc_hội ; Chủ_nhiệm Văn_phòng Chủ_tịch nước . 8 . Khu_vực cấm , địa_điểm cấm thuộc phạm_vi bí_mật nhà_nước là những địa_điểm được thiết_lập nhằm bảo_vệ , quản_lý , kiểm_soát chặt_chẽ các hoạt_động của con_người , phương_tiện nhằm duy_trì trật_tự , an_ninh , phòng , chống các hành_vi xâm_nhập , phá_hoại , thu_thập bí_mật nhà_nước trong khu_vực , địa_điểm đó . 9 . Giải mật tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước là xóa bỏ độ mật đã được xác_định của tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước . 10 . Giảm mật tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước là hạ_độ mật đã được xác_định của tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước . 11 . Tăng mật tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước là tăng độ mật đã được xác_định của tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước . 12 . Công_bố tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước là việc thông_báo_công_khai cho mọi người biết để tiếp_cận . 13 . Tự_động giải mật tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước là tự_động xóa bỏ độ mật của tài_liệu , vật_mang bí_mật nhà_nước mà không cần tiến_hành các thủ_tục giải mật theo quy_định .
0
Xuất_khẩu giống thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Tàu_thuyền đi cắt hướng nhau Khi hai tàu_thuyền máy đi cắt hướng nhau đến mức có nguy_cơ đâm va thì tàu_thuyền nào nhìn thấy tàu_thuyền kia ở bên mạn phải của mình thì phải nhường đường cho tàu_thuyền đó và nếu hoàn_cảnh cho phép phải tránh đi qua phía trước mũi của tàu_thuyền đó .
0
Không quan_trắc từ 25 % đến dưới 50 % các thông_số phải quan_trắc , giám_sát tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Hình_thức phát_hành 1 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phát_hành giấy_tờ có_giá theo hình_thức chứng_chỉ , bút_toán ghi sổ và các hình_thức khác phù_hợp với quy_định tại Luật_Chứng_khoán , các văn_bản hướng_dẫn Luật_Chứng_khoán và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Trường_hợp phát_hành giấy_tờ có_giá theo hình_thức chứng_chỉ , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thiết_kế và in_ấn để đảm_bảo khả_năng chống giả cao . 3 . Trường_hợp phát_hành giấy_tờ có_giá không theo hình_thức chứng_chỉ , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài cấp cho người mua chứng_nhận quyền sở_hữu giấy_tờ có_giá .
0
Thẩm_quyền cấp chứng_chỉ hành_nghề KCB trong quân_đội được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Chương_trình , thời_gian bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh 1 . Chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan , đảng_viên trong Công_an nhân_dân do Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Chính_trị Công_an nhân_dân ban_hành và quy_định cụ_thể chương_trình , chuyên_đề , nội_dung bồi_dưỡng . 2 . Thời_gian bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh đối_với sĩ_quan trong Công_an nhân_dân như sau : a ) Sĩ_quan quy_định tại khoản 1 Điều 14 Thông_tư này là 05 ngày ; b ) Sĩ_quan quy_định tại khoản 2 Điều 14 Thông_tư này là 04 ngày ; c ) Sĩ_quan , đảng_viên quy_định tại khoản 3 Điều 14 Thông_tư này là 03 ngày .
0
Điều_khiển xe_máy chạy quá tốc_độ từ 10 đến 20km / h sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 13 . Đánh_giá phát_hiện mã độc , lỗ_hổng , điểm yếu , thử_nghiệm xâm_nhập hệ_thống 1 . Đánh_giá phát_hiện mã độc , lỗ_hổng , điểm yếu , thử_nghiệm xâm_nhập hệ_thống là việc thực_hiện dò quét , phát_hiện lỗ_hổng , điểm yếu của hệ_thống , thử_nghiệm tấn_công xâm_nhập hệ_thống và đánh_giá nguy_cơ , thiệt_hại có_thể có của hệ_thống thông_tin khi bị đối_tượng tấn_công xâm_nhập . 2 . Đơn_vị chủ_trì đánh_giá là một trong những tổ_chức sau đây : a ) Cục An_toàn thông_tin ; b ) Đơn_vị chuyên_trách về an_toàn thông_tin ; c ) Tổ_chức sự_nghiệp nhà_nước có chức_năng , nhiệm_vụ phù_hợp ; d ) Doanh_nghiệp đã được cấp phép cung_cấp dịch_vụ kiểm_tra , đánh_giá an_toàn thông_tin mạng hoặc tổ_chức khác được chủ_quản hệ_thống thông_tin cho phép thực_hiện đánh_giá phát_hiện mã độc , lỗ_hổng , điểm yếu , thử_nghiệm xâm_nhập hệ_thống . 3 . Đơn_vị chủ_trì đánh_giá phát_hiện mã độc , lỗ_hổng , điểm yếu , thử_nghiệm xâm_nhập hệ_thống có trách_nhiệm : a ) Thông_báo cho chủ_quản hệ_thống thông_tin về điểm yếu an_toàn thông_tin phát_hiện ra nhằm khắc_phục , phòng_tránh các sự_cố an_toàn thông_tin ; b ) Thực_hiện công_tác bảo_đảm an_toàn cho dữ_liệu liên_quan đến hệ_thống được đánh_giá , không công_bố dữ_liệu liên_quan khi chưa được sự đồng_ý của chủ_quản hệ_thống thông_tin ; c ) Việc đánh_giá phát_hiện mã độc , lỗ_hổng , điểm yếu , thử_nghiệm xâm_nhập hệ_thống phải bảo_đảm không ảnh_hưởng đến hoạt_động bình_thường của hệ_thống .
0
Cách xác_minh thông_tin về tài_khoản của pháp_nhân thương_mại để cưỡng_chế thi_hành án được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Hạch_toán , quyết_toán kinh_phí 1 . Kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng được hạch_toán và quyết_toán vào Chương của Bộ LĐTBXH ( mã_số 024 ) ; cấp Chương ngân_sách trung_ương ( mã_số 01 ) , loại 370 khoản 371 . Đối_với chi đóng bảo_hiểm y_tế , hạch_toán loại 130 khoản 133 của Mục_lục ngân_sách nhà_nước hiện_hành . 2 . Đối_với khoản chi hỗ_trợ cho các dự_án đầu_tư xây_dựng , cải_tạo , nâng_cấp nghĩa_trang liệt_sĩ , các công_trình ghi công liệt_sĩ và mộ liệt_sĩ : Việc quyết_toán căn_cứ quyết_định đầu_tư , quyết_định phân_bổ ( hỗ_trợ_vốn ) của cấp có thẩm_quyền theo phân_cấp của địa_phương , chứng từ chuyển tiền của cơ_quan LĐTBXH cho chủ đầu_tư , cơ_quan LĐTBXH quyết_toán và hạch_toán theo chế_độ kế_toán hiện_hành . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm trình cấp thẩm_quyền phê_duyệt quyết_toán , trong đó ghi rõ phần kinh_phí hỗ_trợ từ ngân_sách trung_ương ; gửi văn_bản phê_duyệt quyết_toán cho cơ_quan LĐTBXH để làm căn_cứ quyết_toán kinh_phí . 3 . Báo_cáo quyết_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng được thực_hiện theo quy_định hiện_hành về hướng_dẫn chế_độ kế_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng . 4 . Việc xét_duyệt , thẩm_định và thông_báo quyết_toán năm thực_hiện theo Thông_tư số 137 / 2017 / TT - BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định xét_duyệt , thẩm_định , thông_báo và tổng_hợp quyết_toán năm . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn cụ_thể quy_trình và trình_tự thời_gian gửi báo_cáo quyết_toán năm như sau : a ) Phòng LĐTBXH và cơ_sở nuôi_dưỡng , điều_dưỡng người có công với cách_mạng lập báo_cáo quyết_toán theo quy_định gửi Sở LĐTBXH trước ngày 30 tháng 4 hàng năm ; b ) Sở LĐTBXH xét_duyệt và thông_báo kết_quả xét_duyệt quyết_toán cho các Phòng LĐTBXH , cơ_sở nuôi_dưỡng , điều_dưỡng người có công với cách_mạng và phần kinh_phí chi tại Sở ; tổng_hợp báo_cáo quyết_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng của tỉnh ( kèm theo thông_báo xét_duyệt quyết_toán cho các đơn_vị trực_thuộc , các mẫu biểu báo_cáo quyết_toán theo quy_định và giấy nộp tiền vào ngân_sách nhà_nước ( nếu có ) ) gửi Bộ LĐTBXH trước ngày 05 tháng 7 hàng năm ; c ) Bộ LĐTBXH thẩm_định và thông_báo kết_quả thẩm_định quyết_toán cho các Sở LĐTBXH ; tổng_hợp báo_cáo quyết_toán theo kết_quả thẩm_định gửi Bộ Tài_chính trước ngày 01 tháng 10 hằng năm ; d ) Bộ Tài_chính thẩm_định và thông_báo kết_quả thẩm_định quyết_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách ưu_đãi người có công với cách_mạng cho Bộ LĐTBXH và tổng_hợp vào quyết_toán ngân_sách nhà_nước .
0
Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Xây_dựng trong hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Chức_năng , nhiệm_vụ của DATC 1 . Hỗ_trợ tái_cơ_cấu , sắp_xếp chuyển_đổi sở_hữu doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ thông_qua hoạt_động tiếp_nhận , mua , xử_lý nợ và tài_sản . 2 . Mua , xử_lý các khoản nợ và tài_sản trên cơ_sở đảm_bảo các nguyên_tắc sau : a ) Bảo_toàn và phát_triển vốn nhà_nước đầu_tư tại DATC ; b ) Ưu_tiên tập_trung nguồn_lực của DATC để hỗ_trợ tái_cơ_cấu , sắp_xếp chuyển_đổi sở_hữu doanh_nghiệp do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ thông_qua hoạt_động tiếp_nhận , mua , xử_lý nợ và tài_sản ; c ) Tự chịu trách_nhiệm về hiệu_quả hoạt_động mua , bán , xử_lý nợ và tài_sản theo cơ_chế thị_trường . 3 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu giao .
0
Vật_liệu phóng_xạ dạng đặc_biệt là gì ?
Điều 21 . Xử_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp tái_cơ_cấu 1 . Nguyên_tắc xử_lý_tài_chính : a ) Việc xử_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp tái_cơ_cấu phải gắn với phương_án tái_cơ_cấu đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt . Việc giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ phải gắn liền với việc DATC chuyển nợ , tài_sản thành vốn góp tại doanh_nghiệp và không làm thay_đổi trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân đã gây ra tổn_thất tài_chính trước đây ; b ) Đảm_bảo công_khai , minh_bạch và chấp_hành đúng các quy_định của pháp_luật . 2 . Nội_dung xử_lý_tài_chính : a ) Đối_với doanh_nghiệp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 20 Nghị_định này : - DATC xem_xét , giảm trừ một phần nghĩa_vụ trả nợ gắn với phương_án tái_cơ_cấu đã được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt . Mức giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ tối_đa bằng số_âm vốn chủ sở_hữu được căn_cứ theo Quyết_định của cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu về xác_định giá_trị doanh_nghiệp trừ đi phần giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ của các chủ_nợ khác ( nếu có ) và không vượt quá số chênh_lệch giữa giá_trị sổ_sách khoản nợ mua và giá_vốn mua nợ tính đến thời_điểm quyết_định giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ ; - Các chủ_nợ khác quyết_định giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ cho doanh_nghiệp tái_cơ_cấu theo thỏa_thuận giữa các bên ; - Từ thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp đến thời_điểm chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần , nếu doanh_nghiệp tái_cơ_cấu có phát_sinh lỗ , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chỉ_đạo doanh_nghiệp tái_cơ_cấu làm rõ nguyên_nhân , trách_nhiệm của tập_thể , cá_nhân có liên_quan để có biện_pháp khắc_phục , bồi_thường theo quy_định , số lỗ còn lại được DATC và các chủ_nợ tham_gia tái_cơ_cấu xem_xét , thực_hiện tiếp việc giảm trừ một phần nghĩa_vụ trả nợ nếu còn nguồn chênh_lệch giữa giá_vốn mua nợ và giá_trị sổ_sách khoản nợ . b ) Đối_với doanh_nghiệp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị_định này : DATC giảm trừ một phần nghĩa_vụ trả nợ cho doanh_nghiệp nợ trên cơ_sở đảm_bảo thực_hiện đầy_đủ các cam_kết đã thống_nhất giữa các bên . Mức giảm_trừ tối_đa không quá số lỗ_lũy kết trên báo_cáo tài_chính gần nhất của doanh_nghiệp đã được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán độc_lập và không vượt quá số chênh_lệch giữa giá_trị sổ_sách khoản nợ mua và giá_vốn mua nợ tính đến thời_điểm quyết_định giảm_trừ nghĩa_vụ trả nợ .
0
Chức_năng của cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập gồm những gì ?
Điều 32 . Khảo_sát thực_địa , lấy mẫu trên mặt_đất để lựa_chọn diện_tích lập đề_án thăm_dò khoáng_sản 1 . Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu khảo_sát thực_địa , lấy mẫu trên mặt_đất để lựa_chọn diện_tích lập đề_án thăm_dò khoáng_sản phải có văn_bản kèm theo chương_trình , kế_hoạch khảo_sát , lấy mẫu gửi Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thăm_dò khoáng_sản . 2 . Mẫu trên mặt_đất bao_gồm mẫu trọng sa , kim_lượng , mẫu thạch_học , khoáng tướng , mẫu rãnh lấy tại các vết lộ , gồm cả mẫu rãnh tại các vết lộ , các công_trình khảo_sát , thăm_dò khoáng_sản đã thực_hiện trước đó ( nếu có ) . Số_lượng của mỗi loại mẫu không quá 50 mẫu ; trọng_lượng 01 mẫu rãnh không quá 15 kg ( riêng đối_với mẫu đá ốp_lát có_thể_tích không quá 0,4 m3 ) . Thời_gian lấy mẫu trên mặt_đất không quá 01 tháng . 3 . Trong thời_gian không quá 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân nêu tại khoản 1 Điều này , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phải có văn_bản thông_báo việc chấp_thuận hoặc không chấp_thuận . Trường_hợp không chấp_thuận phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do .
0
Có được đi vào làn ETC nếu tài_khoản thu phí hết tiền không ?
Điều 18 . Yêu_cầu về chức_năng cơ_bản của Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ và Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương Ngoài việc đáp_ứng các yêu_cầu chung_quy_định tại Điều 17 , Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ và Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan , địa_phương phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : 1 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ cho phép tự_động tạo_lập báo_cáo theo biểu_mẫu_số_liệu được tải lên Hệ_thống và các chỉ_số KPI ; cung_cấp các bảng_số_liệu trực_quan hỗ_trợ quản_lý , theo_dõi tình_hình biến_động số_liệu phục_vụ sự chỉ_đạo , điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan được xây_dựng trên cơ_sở chế_độ báo_cáo do cơ_quan , người có thẩm_quyền và bộ , cơ_quan mình ban_hành theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . Hệ_thống thông_tin báo_cáo bộ , cơ_quan phải bảo_đảm chức_năng hỗ_trợ tạo_lập chỉ_tiêu , báo_cáo theo biểu_mẫu trên hệ_thống ; bảo_đảm khả_năng phân_bổ chỉ_tiêu , biểu_mẫu báo_cáo từ bộ , cơ_quan mình đến bộ , cơ_quan khác và địa_phương , tổ_chức , cá_nhân liên_quan ; tổng_hợp_số_liệu báo_cáo ; tích_hợp , chia_sẻ và cung_cấp số_liệu báo_cáo ; cho phép các bộ , cơ_quan , địa_phương và các tổ_chức , cá_nhân sử_dụng để cập_nhật , chia_sẻ báo_cáo theo quy_định và phục_vụ báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền . 3 . Hệ_thống thông_tin báo_cáo địa_phương được xây_dựng trên cơ_sở chế_độ báo_cáo do cơ_quan , người có thẩm_quyền và địa_phương mình ban_hành theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . Hệ_thống thông_tin báo_cáo địa_phương phải bảo_đảm chức_năng hỗ_trợ tạo_lập chỉ_tiêu , báo_cáo theo biểu_mẫu trên hệ_thống ; bảo_đảm khả_năng phân_bổ chỉ_tiêu , biểu_mẫu báo_cáo từ Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xuống các cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc và tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; tổng_hợp_số_liệu báo_cáo ; cho phép các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân sử_dụng để cập_nhật , chia_sẻ số_liệu báo_cáo theo quy_định và phục_vụ báo_cáo cơ_quan , người có thẩm_quyền .
0
Mức phạt của hành_vi sử_dụng tên không đúng địa_điểm theo quyết_định thành_lập cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ?
Điều 7 . Thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng Chủ đầu_tư , người đứng đầu_cơ_quan được giao chuẩn_bị dự_án có trách_nhiệm tổ_chức thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí khảo_sát xây_dựng cùng với nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng .
0
Việc phân_bổ và giao dự_toán đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 212 . Hồ_sơ , thủ_tục thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam 1 . Văn_phòng đại_diện công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện trong các trường_hợp sau : a ) Theo đề_nghị của tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài ; b ) Tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài , văn_phòng đại_diện vi_phạm các quy_định về quản_lý ngoại_hối theo pháp_luật Việt_Nam , giao_dịch nội_bộ , thao_túng thị_trường và các giao_dịch bị cấm khác theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán Việt_Nam ; không thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ thuế , các nghĩa_vụ tài_chính khác đối_với Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật ; c ) Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện có những thông_tin sai_lệch , không chính_xác hoặc bỏ sót những nội_dung quan_trọng theo quy_định phải có trong hồ_sơ ; d ) Hoạt_động sai mục_đích , không đúng chức_năng hoặc không đúng nội_dung quy_định trong Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện hoặc các quy_định pháp_luật khác về hoạt_động của văn_phòng đại_diện ; đ ) Không gửi báo_cáo theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; e ) Tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài chấm_dứt hoạt_động , bị phá_sản , giải_thể ; hoặc tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài bị chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất mà tổ_chức hình_thành sau khi chia , tách , sáp_nhập , hợp_nhất đề_nghị chấm_dứt hoạt_động của văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam ; g ) Văn_phòng đại_diện không tiến_hành hoạt_động trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động . 2 . Trường_hợp văn_phòng đại_diện chấm_dứt hoạt_động theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , tối_thiểu 30 ngày trước ngày dự_kiến chấm_dứt hoạt_động , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động văn_phòng đại_diện . Hồ_sơ bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Thông_báo về việc chấm_dứt hoạt_động của văn_phòng đại_diện ; b ) Kế_hoạch chấm_dứt hoạt_động của văn_phòng đại_diện bao_gồm : trình_tự , thủ_tục thanh_lý_tài_sản và thực_hiện các nghĩa_vụ của văn_phòng đại_diện ; cách_thức , thời_hạn và kế_hoạch thanh_toán các nghĩa_vụ nợ , thu_hồi tài_sản có , giải_quyết các nghĩa_vụ , quyền_lợi với cá_nhân , tổ_chức có liên_quan ; kế_hoạch chuyển tiền và tài_sản của văn_phòng đại_diện ra nước_ngoài ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài về việc chấm_dứt hoạt_động văn_phòng đại_diện . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 2 Điều này , hoặc bị buộc thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện theo quy_định tại điểm b , c , d , đ , e , g khoản 1 Điều này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định chấm_dứt mọi hoạt_động của văn_phòng đại_diện . 4 . Sau khi nhận được Quyết_định quy_định tại khoản 3 Điều này , văn_phòng đại_diện thực_hiện các thủ_tục đóng_cửa văn_phòng đại_diện bao_gồm : a ) Công_bố thông_tin trên phương_tiện công_bố thông_tin của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước và 01 tờ báo điện_tử hoặc báo in trong 03 số liên_tiếp về việc chấm_dứt hoạt_động của mình để các tổ_chức , cá_nhân đến giải_quyết quyền_lợi liên_quan ; b ) Thanh_lý hợp_đồng thuê trụ_sở , hợp_đồng lao_động với người lao_động và các giao_dịch khác ( nếu có ) ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ thuế , tài_chính đối_với Nhà_nước theo quy_định hiện_hành của pháp_luật ; d ) Thanh_toán hết các khoản nợ và các nghĩa_vụ khác với tổ_chức và cá_nhân có liên_quan tại Việt_Nam ; thực_hiện đầy_đủ mọi nghĩa_vụ , quyền_lợi đối_với các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . 5 . Kể từ ngày hoàn_tất thủ_tục theo quy_định tại khoản 4 Điều này , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài báo_cáo Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc đã hoàn_tất thủ_tục chấm_dứt hoạt_động của văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam . Hồ_sơ bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Văn_bản , tài_liệu liên_quan chứng_minh tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài đã hoàn_tất các thủ_tục thanh_lý , thực_hiện đầy_đủ mọi nghĩa_vụ , quyền_lợi với các tổ_chức , cá_nhân liên_quan theo quy_định tại khoản 4 Điều này và các quy_định liên_quan của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam . 6 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 5 Điều này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ra quyết_định thu_hồi giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam . 7 . Sau khi nhận được quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động văn_phòng đại_diện nước_ngoài tại Việt_Nam do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán nước_ngoài được chuyển ra nước_ngoài tài_sản còn lại của văn_phòng đại_diện ( nếu có ) theo quy_định pháp_luật hiện_hành .
0