sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Trường , lớp dành cho người khuyết_tật được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Cơ_cấu tổ_chức 1 . Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Phó_Giám_đốc ( Phó_Tổng_giám_đốc ) phụ_trách nghiệp_vụ , người điều_hành quỹ phải đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau : a ) Đáp_ứng quy_định tại điểm a , b khoản 5 Điều 9 Thông_tư này ; b ) Có ít_nhất năm ( 05 ) năm kinh_nghiệm tại các bộ_phận nghiệp_vụ của các tổ_chức trong lĩnh_vực tài_chính , ngân_hàng , bảo_hiểm hoặc tại bộ_phận tài_chính , kế_toán , đầu_tư trong các doanh_nghiệp khác ; c ) Có Chứng_chỉ hành_nghề quản_lý quỹ hoặc có một trong các văn_bằng , chứng_chỉ quốc_tế sau : - Chứng_chỉ hành_nghề quản_lý_tài_sản tại các quốc_gia là thành_viên của tổ_chức hợp_tác và phát_triển kinh_tế ( OECD ) ; hoặc - Đã thi đạt chứng_chỉ quốc_tế về phân_tích đầu_tư CFA bậc II ( Chartered Financial Analyst level II ) , hoặc CIIA bậc II ( Certified International Investment_Analyst - Final level ) ; d ) Tính tới thời_điểm được bổ_nhiệm , là người hành_nghề kinh_doanh chứng_khoán chưa từng có các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 80 Luật_Chứng_khoán ; đ ) Không kiêm_nhiệm là nhân_viên của các tổ_chức kinh_tế khác và tuân_thủ các quy_định về trách_nhiệm người hành_nghề chứng_khoán tại Điều 81 Luật_Chứng_khoán . 2 . Công_ty quản_lý quỹ phải miễn_nhiệm , bãi_nhiệm các chức_danh liên_quan trong thời_hạn hai mươi tư ( 24 ) giờ ngay sau khi các cá_nhân này không còn đáp_ứng quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều này , điểm a khoản 5 Điều 9 Thông_tư này hoặc vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 80 Luật_Chứng_khoán . 3 . Trừ trường_hợp được cử là người đại_diện phần vốn góp hoặc được cử vào thành_viên hội_đồng quản_trị , hội_đồng thành_viên , ban kiểm_soát của tổ_chức sở_hữu công_ty quản_lý quỹ , tổ_chức tiếp_nhận vốn đầu_tư từ công_ty quản_lý quỹ ; người hành_nghề chứng_khoán tại công_ty quản_lý quỹ không được : a ) Đồng_thời làm_việc cho tổ_chức khác có quan_hệ sở_hữu của công_ty quản_lý quỹ nơi mình làm_việc . Quy_định này không áp_dụng trong trường_hợp người hành_nghề chứng_khoán được cử tham_gia ban điều_hành , ban quản_lý của tổ_chức tiếp_nhận vốn đầu_tư từ quỹ đầu_tư , công_ty đầu_tư chứng_khoán mà công_ty quản_lý quỹ đang quản_lý ; b ) Đồng_thời làm_việc cho công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ khác ; c ) Đồng_thời làm Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) của một tổ_chức chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng hoặc tổ_chức niêm_yết .
0
Đánh nhau , xúi_giục đánh nhau bị phạt như thế_nào ?
Điều 5 . Hồ_sơ xin chủ_trương đầu_tư xây_dựng công_trình Hồ_sơ trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định về chủ_trương đầu_tư xây_dựng , bao_gồm : 1 . Báo_cáo đầu_tư ( Báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi ) ; 2 . Văn_bản của cơ_quan thẩm_định ( nếu có ) ; 3 . Văn_bản về chủ_trương đầu_tư dự_án , công_trình xây_dựng ; 4 . Tài_liệu khác có liên_quan .
0
Giáo_viên dạy lái_xe không đeo phù_hiệu khi giảng_dạy bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Tài_liệu dự_án , công_trình xây_dựng 1 . Tài_liệu dự_án , công_trình xây_dựng nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ( kể_cả các dự_án thành_phần ) gồm các hồ_sơ hình_thành trong quá_trình đầu_tư xây_dựng từ việc xác_định chủ_trương đầu_tư , lập dự_án , quyết_định đầu_tư ; nghiên_cứu , khảo_sát , lập thiết_kế , dự_toán ; lựa_chọn nhà_thầu ; thi_công xây_dựng đến khi nghiệm_thu , bàn_giao và đưa công_trình vào sử_dụng . 2 . Loại_hình tài_liệu : tài_liệu giấy ; tài_liệu phim , ảnh , băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử và các loại_hình tài_liệu khác ( nếu có ) .
0
Không xin cấp lại giấy_phép hoạt_động bị mất , câu lạc_bộ bóng_đá bị xử_lý ra sao ?
Điều 16 . Vi_phạm_quy_định về Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không làm thủ_tục cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Kinh_doanh hoạt_động thể_thao mà không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao ; b ) Cho tổ_chức khác thuê , mượn sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao ; c ) Kinh_doanh hoạt_động thể_thao sau khi có Quyết_định thu_hồi Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao của doanh_nghiệp đã có hiệu_lực . 3 . Các quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này cũng được áp_dụng đối_với Câu_lạc_bộ thể_thao chuyên_nghiệp . 4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh hoạt_động thể_thao từ 01 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này .
1
Mức phạt khi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Vi_phạm_quy_định về chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng 1 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không ký hợp_đồng chi_trả tiền_sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng sau 03 tháng , kể từ khi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu không ký hợp_đồng đối_với chủ rừng cung_ứng dịch_vụ môi_trường rừng trong trường_hợp chi_trả trực_tiếp ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng khi không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng tỉnh trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp ; c ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng khi không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng Việt_Nam trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp . 2 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không kê_khai tiền phải chi_trả dịch_vụ môi_trường rừng trong trường_hợp chi_trả gián_tiếp , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả dưới 50.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đến 5.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 200.000.000 đồng đến dưới 300.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 300.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả 500.000.000 đồng trở lên . 3 . Hành_vi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 20.000.000 đồng đến dưới 30.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 30.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 50.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 100.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; e ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; g ) Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng nếu không chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ quá 03 tháng theo thời_hạn ký_kết trong hợp_đồng với số tiền 500.000.000 đồng trở lên . 4 . Hành_vi không thực_hiện chi_trả hoặc chi_trả không đầy_đủ , đúng hạn tiền thu từ dịch_vụ môi_trường rừng cho người nhận khoán bảo_vệ rừng theo hợp_đồng ký_kết giữa chủ rừng và người nhận khoán bảo_vệ rừng , bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả dưới 5.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 5.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng nếu số tiền phải chi_trả 50.000.000 đồng trở lên . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc chi_trả đầy_đủ tiền_sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng và tiền lãi phát_sinh từ việc chậm chi_trả ( nếu có ) tương_ứng với số tiền và thời_gian chậm chi_trả trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được quyết_định xử_phạt , đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này . Tiền lãi được tính trên cơ_sở số tiền chậm chi_trả , thời_gian chậm chi_trả theo lãi_suất cơ_bản do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam công_bố tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính . b ) Buộc chi_trả đầy_đủ tiền dịch_vụ môi_trường rừng cho người nhận khoán bảo_vệ rừng theo hợp_đồng đã ký_kết trong thời_hạn 01 tháng , kể từ ngày nhận được quyết_định xử_phạt , đối_với hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này .
1
Thử_nghiệm lâm_sàng nghiên_cứu y_sinh_học là gì ?
Điều 4 . Các cơ_quan thực_hiện chức_năng thanh_tra ngành Tài_chính 1 . Cơ_quan thanh_tra nhà_nước : a ) Thanh_tra Bộ Tài_chính . b ) Thanh_tra Sở Tài_chính . 2 . Các cơ_quan được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành : a ) Tổng_cục Thuế ; Tổng_cục Hải_quan ; Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước ; Kho_bạc Nhà_nước ; Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước ( sau đây gọi chung là Tổng_cục ) . b ) Cục Quản_lý , giám_sát bảo_hiểm . c ) Cục Thuế ; Cục Hải_quan ; Cục Dự_trữ Nhà_nước khu_vực ; Kho_bạc Nhà_nước ở tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trực_thuộc Kho_bạc Nhà_nước ( sau đây gọi chung là Cục thuộc Tổng_cục ) . d ) Chi_cục Thuế .
0
Quy_định về kinh_phí bảo_đảm cho việc quản_lý , vận_hành Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam 1 . Hướng_dẫn việc thu bảo_hiểm xã_hội đối_với người lao_động dôi_dư đủ tuổi nghỉ hưu nhưng thiếu_thời_gian đóng bảo_hiểm xã_hội theo quy_định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị_định số 63 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn và kiểm_tra cơ_quan bảo_hiểm xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện chế_độ bảo_hiểm xã_hội đối_với người lao_động dôi_dư theo quy_định tại Nghị_định số 63 / 2015 / NĐ - CP và các quy_định pháp_luật hiện_hành về bảo_hiểm xã_hội .
0
Nguồn kinh_phí chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Chế_độ phụ_cấp chống dịch 1 . Chế_độ phụ_cấp chống dịch , thường_trực chống dịch đối_với thành_viên Ban Chỉ_đạo chống dịch các cấp ; cộng_tác_viên , tình_nguyện_viên ; người trực_tiếp tham_gia khám , chẩn_đoán , điều_trị người mắc bệnh_dịch tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh truyền_nhiễm trong Quân_đội thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Quyết_định số 73 / 2011 / QĐ - TTg . 2 . Danh_mục các bệnh truyền_nhiễm nhóm B , nhóm C mà người trực_tiếp tham_gia khám , chẩn_đoán , điều_trị tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh truyền_nhiễm trong Quân_đội được hưởng chế_độ phụ_cấp chống dịch , thực_hiện theo quy_định của Bộ Y_tế . Danh_mục các bệnh truyền_nhiễm nhóm B thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục 01 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch số 10 / 2014 / TTLT - BYT - BNV - BTC - BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ Y_tế , Bộ Nội_vụ , Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn thực_hiện một_số điều của Quyết_định số 73 / 2011 / QĐ - TTg ( kèm theo Thông_tư này ) . 3 . Cơ_sở khám , chữa bệnh truyền_nhiễm trong Quân_đội gồm : Bệnh_viện chuyên_khoa bệnh truyền_nhiễm ; khoa truyền_nhiễm thuộc các bệnh_viện và các cơ_sở y_tế khác có nhiệm_vụ khám bệnh , chữa bệnh truyền_nhiễm được Ban Chỉ_đạo chống dịch có thẩm_quyền quyết_định huy_động trong trường_hợp có dịch . 4 . Thời_gian áp_dụng phụ_cấp chống dịch là số ngày thực_tế tham_gia khám , chẩn_đoán , điều_trị người mắc bệnh truyền_nhiễm theo Danh mực của Bộ Y_tế ban_hành tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh truyền_nhiễm , trong thời_gian kể từ ngày cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật công_bố dịch đến khi công_bố hết dịch .
0
Mức phạt khi sử_dụng hóa_chất không đáp_ứng quy_chuẩn kỹ_thuật để chế_biến thực_phẩm được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính 1 . Số_dư quỹ dự_phòng tài_chính chưa sử_dụng tại thời_điểm Thông_tư này có hiệu_lực được xử_lý như sau : a ) Đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chưa được đầu_tư đủ vốn điều_lệ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền : bổ_sung vào quỹ đầu_tư phát_triển để bổ_sung vốn điều_lệ ; b ) Đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số đã được đầu_tư đủ vốn điều_lệ thì : nộp vào ngân_sách địa_phương để sử_dụng cho việc đầu_tư xây_dựng các công_trình về giáo_dục , y_tế và phúc_lợi xã_hội quan_trọng khác của địa_phương theo quy_định tại điểm b , khoản 3 Điều 14 Thông_tư này . 2 . Chủ sở_hữu doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số quyết_định xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Tiêu_chuẩn của công_chức thanh_tra chuyên_ngành thông_tin và truyền_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người được khám sức_khỏe 1 . Cung_cấp thông_tin trung_thực về tiền_sử bản_thân , bệnh_tật và chịu trách_nhiệm về thông_tin đã cung_cấp . 2 . Tuân_thủ các hướng_dẫn , chỉ_định của người KSK trong quá_trình thực_hiện KSK. 3 . Xuất_trình Hồ_sơ KSK theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho người KSK để kiểm_tra trong mỗi lần thực_hiện một hoạt_động khám lâm_sàng hoặc khám cận lâm_sàng .
0
Quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự 1 . Thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự : a ) Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm có thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự đối_với giám_định viên kỹ_thuật hình_sự thuộc Viện Khoa_học hình_sự và Phòng Giám_định kỹ_thuật hình_sự Cục Điều_tra hình_sự Bộ Quốc_phòng . Viện khoa_học hình_sự có trách_nhiệm giúp Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát phòng_chống tội_phạm trong việc cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự . b ) Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có thẩm_quyền cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự đối_với giám_định viên kỹ_thuật hình_sự thuộc Phòng Kỹ_thuật hình_sự Công_an cấp tỉnh thuộc thẩm_quyền quản_lý . Phòng Kỹ_thuật hình_sự Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm giúp Giám_đốc Công_an cấp tỉnh trong việc cấp , cấp lại , thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định bổ_nhiệm giám_định viên kỹ_thuật hình_sự , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm cấp thẻ cho người được bổ_nhiệm giám_định viên kỹ_thuật hình_sự . Giám_định viên được cấp Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự chỉ được sử_dụng thẻ trong hoạt_động giám_định kỹ_thuật hình_sự , không được sử_dụng vào mục_đích khác ; nghiêm_cấm sửa_chữa , cho mượn hoặc giữ lại khi không còn được quyền sử_dụng ; khi mất phải báo_cáo ngay cho Thủ_trưởng đơn_vị ; các trường_hợp vi_phạm tùy theo mức_độ có_thể bị xử_lý kỷ_luật . 3 . Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm , Giám_đốc Công_an cấp tỉnh cấp lại Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự trong trường_hợp Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự bị mất , bị lỗi , bị hỏng ( rách , bẩn , phai , mờ ... ) đến mức không sử_dụng được ; hoặc có sự thay_đổi về thông_tin đã được ghi_nhận trong Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư này . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp lại Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự của giám_định viên kỹ_thuật hình_sự ; b ) Xác_nhận của Thủ_trưởng đơn_vị quản_lý giám_định viên kỹ_thuật hình_sự về tình_trạng Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự của người đề_nghị cấp lại thẻ ; c ) Bản_sao Quyết_định bổ_nhiệm giám_định viên kỹ_thuật hình_sự ; d ) 02 ảnh màu cỡ 2cmx3cm . 4 . Tổng_cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm , Công_an cấp tỉnh thu_hồi Thẻ giám_định viên kỹ_thuật hình_sự của giám_định viên kỹ_thuật hình_sự bị miễn_nhiệm trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày quyết_định miễn_nhiệm giám_định viên kỹ_thuật hình_sự có hiệu_lực thi_hành .
0
Có bao_nhiêu câu kiến_thức chung trong đề thi cấp chứng_chỉ đại_lý bảo_hiểm ?
Điều 29 . Khôi_phục lại đường cáp điện_lực sau khi nhảy sự_cố 1 . Đối_với đường cáp : Không được phép đóng lại đường cáp khi bảo_vệ rơ_le chống các dạng ngắn mạch trong phạm_vi đường cáp tác_động . Điều_độ viên chỉ được phép đóng lại đường cáp trong các trường_hợp sau : a ) Đơn_vị quản_lý vận_hành kiểm_tra , xác_nhận đường cáp đủ tiêu_chuẩn vận_hành hoặc xác_định đường cáp bị cắt điện sự_cố là do lỗi mạch nhị thứ và đã được khắc_phục ; b ) Sau khi phân_tích_sự_cố bảo_vệ rơ_le tác_động là do ngắn mạch thoáng qua ngoài phạm_vi đường cáp . 2 . Đối_với đường_dây hỗn_hợp trên không và cáp : a ) Được phép đóng lại đường_dây có cấp điện_áp từ 220 kV trở lên sau khi Đơn_vị quản_lý vận_hành đã xác_định được sự_cố của đoạn đường_dây trên không và khắc_phục được sự_cố ; b ) Được phép đóng lại 01 ( một ) lần đường_dây có cấp điện_áp 110 kV có đường cáp chỉ là đoạn ngắn của đường_dây trên không ( kể_cả lần tự_động đóng lại ) theo đề_nghị của Đơn_vị quản_lý vận_hành . Nếu đóng lại không thành_công , việc khôi_phục đường_dây hỗn_hợp thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều này ; c ) Được phép đóng lại 01 ( một ) lần đường_dây có cấp điện_áp từ 35 kV trở xuống ( kể_cả lần tự_động đóng lại ) . Nếu đóng lại không thành_công , Nhân_viên vận_hành phải tiến_hành phân_đoạn ( nếu có phân_đoạn ) để đóng lại đường_dây trên không theo quy_định và thực_hiện thí_nghiệm kiểm_tra cách_điện đoạn cáp của đường_dây này . 3 . Được phép đóng lại 01 ( một ) lần đối_với đường cáp có cấp điện_áp từ 35 kV trở xuống có nhiều trạm đấu chuyển_tiếp trên không ( không cho phép tự_động đóng lại ) . Nếu đóng lại không thành_công , Nhân_viên vận_hành phải tiến_hành phân_đoạn ( nếu có phân_đoạn ) để đóng lại đường_dây trên không theo quy_định và thực_hiện thí_nghiệm kiểm_tra cách_điện đoạn cáp của đường_dây này . 4 . Đơn_vị quản_lý vận_hành có trách_nhiệm phối_hợp với Cấp điều_độ có quyền điều_khiển tính_toán và đề_xuất các đường_dây được phép tự_động đóng lại một lần .
0
Chức_trách ngạch kiểm_soát viên cao_cấp ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Di_sản viên hạng III - Mã_số : V. 10.05.17 1 . Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng hồ_sơ hiện_vật , hồ_sơ di_tích , hồ_sơ di_sản văn_hóa phi_vật_thể đạt các tiêu_chuẩn khoa_học ; phân_tích , xác_định sơ_bộ giá_trị của hiện_vật , di_tích , di_sản văn_hóa phi_vật_thể phù_hợp với các kết_luận khoa_học đã được chính_thức công_nhận để chuẩn_bị cho việc xét quyết_định nhập hiện_vật vào kho bảo_quản hoặc đăng_ký hiện_vật vào_sổ kiểm_kê bước_đầu ; lập danh Mục và tư_liệu hóa di_sản văn_hóa phi_vật_thể ; b ) Tham_gia xây_dựng các đề_cương trưng_bày giới_thiệu di_sản văn_hóa ; phương_án tu_bổ , tôn_tạo di_tích và xây_dựng mới , sửa_chữa bảo_tàng ; c ) Tham_gia xây_dựng nội_dung và thực_hiện các hoạt_động tuyên_truyền , giáo_dục tại bảo_tàng , di_tích ; d ) Kiểm_tra , đánh_giá tình_trạng hiện_vật , đề_xuất kế_hoạch bảo_quản , tu_bổ , sắp_xếp hiện_vật trong kho bảo_quản theo hệ_thống đúng quy_định ; đ ) Tham_gia xây_dựng nội_dung chương_trình bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho ngạch viên_chức hạng dưới ; e ) Tham_gia các đề_tài nghiên_cứu khoa_học của đơn_vị về bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; g ) Tham_gia xây_dựng đề_án bảo_tồn và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa phi_vật_thể . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_ngành di_sản văn_hóa ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ từ Bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ tiếng dân_tộc đối_với những vị_trí việc_làm yêu_cầu sử_dụng tiếng dân_tộc ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin ; d ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh di_sản viên hạng III. 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , chiến_lược phát_triển trong lĩnh_vực bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; b ) Có kiến_thức về nghiệp_vụ bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa ; c ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp những vấn_đề thuộc phạm_vi quản_lý . 4 . Việc thăng_hạng chức_danh di_sản viên hạng III Viên_chức thăng_hạng từ_chức_danh di_sản viên hạng IV lên chức_danh di_sản viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh di_sản viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm đối_với trình_độ trung_cấp .
0
Thủ_tục tham_vấn trong quá_trình xem_xét hồ_sơ đề_nghị hưởng miễn_trừ đối_với thỏa_thuận hạn_chế cạnh_tranh bị cấm được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyền của chủ họ 1 . Yêu_cầu các thành_viên trong họ phải góp_phần họ . 2 . Yêu_cầu thành_viên được lĩnh họ nhận các phần họ khi đến kỳ mở họ . 3 . Yêu_cầu thành_viên không góp_phần họ của mình phải hoàn_trả phần họ trong trường_hợp chủ họ đã góp thay cho thành_viên đó . 4 . Các quyền khác theo thoả_thuận .
0
Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc được quy_định thế_nào ?
Điều 5 . Lập , phân_bổ , chấp_hành và quyết_toán Việc lập , phân_bổ , chấp_hành và quyết_toán kinh_phí cho công_tác phòng , chống thiên_tai thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước năm 2015 , Nghị_định số 163 / 2016 / NĐ - CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . Ngoài_ra , Thông_tư này hướng_dẫn một_số nội_dung như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , cùng với thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước , các cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Văn_phòng thường_trực Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Ban Chỉ_huy các cấp có trách_nhiệm lập dự_toán theo nội_dung chi và mức chi quy_định tại Điều 3 , Điều 4 của Thông_tư này và tổng_hợp chung vào dự_toán chi thường_xuyên của Bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và Ủy_ban nhân_dân các cấp , gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp để trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , phê_duyệt theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn . a ) Đối_với Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chịu trách_nhiệm tổng_hợp kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai và Văn_phòng Thường_trực Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai trong dự_toán ngân_sách nhà_nước của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; gửi Bộ Tài_chính tổng_hợp , báo_cáo cấp có thẩm_quyền theo quy_định . b ) Đối_với Ban Chỉ_huy cấp Bộ Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ chịu trách_nhiệm tổng_hợp kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_huy cấp Bộ , Văn_phòng thường_trực hoặc cơ_quan chuyên_môn làm nhiệm_vụ của Văn_phòng thường_trực Ban Chỉ_huy cấp Bộ trong dự_toán ngân_sách nhà_nước của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ gửi Bộ Tài_chính tổng_hợp , báo_cáo cấp có thẩm_quyền theo quy_định . c ) Đối_với Ban Chỉ_huy cấp tỉnh , huyện , xã Đối_với kinh_phí của Ban Chỉ_huy cấp tỉnh : Cơ_quan , đơn_vị được giao thực_hiện nhiệm_vụ Ban Chỉ_huy cấp tỉnh lập dự_toán kinh_phí cho hoạt_động phòng , chống thiên_tai theo nhiệm_vụ được giao và gửi Sở Tài_chính để tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định . Đối_với kinh_phí của Ban Chỉ_huy cấp huyện , xã : Cơ_quan , đơn_vị được giao thực_hiện nhiệm_vụ thường_trực Ban Chỉ_huy cấp huyện hoặc bộ_phận thường_trực Ban Chỉ_huy cấp xã lập dự_toán kinh_phí cho hoạt_động phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn theo nhiệm_vụ được giao , tổng_hợp chung trong dự_toán của cơ_quan , đơn_vị để gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp xem_xét , trình cấp có thẩm_quyền quyết_định . 2 . Phân_bổ , chấp_hành dự_toán a ) Việc phân_bổ , chấp_hành dự_toán được thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn , Nghị_định số 30 / 2017 / NĐ - CP ngày 21 tháng 3 năm 2017 của Chính_phủ quy_định tổ_chức , hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn , quy_định tại Thông_tư này ; trong đó , phân_bổ cụ_thể kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai , Văn_phòng Thường_trực Ban Chỉ_đạo Trung_ương về phòng , chống thiên_tai ; Ban Chỉ_huy cấp Bộ ; Văn_phòng thường_trực hoặc cơ_quan chuyên_môn làm nhiệm_vụ của Văn_phòng thường_trực Ban Chỉ_huy cấp Bộ ; Ban Chỉ_huy cấp tỉnh , huyện , xã ; bộ_phận làm nhiệm_vụ của Văn_phòng thường_trực Ban Chỉ_huy cấp tỉnh , huyện ; bộ_phận thường_trực của Ban Chỉ_huy cấp xã . Kinh_phí phân_bổ cho các nội_dung chi quy_định tại Điều 3 Thông_tư này không trùng với kinh_phí phân_bổ cho các nội_dung quy_định tại Chương VI Nghị_định số 30 / 2017 / NĐ - CP quy_định về nguồn ngân_sách , phân_cấp nhiệm_vụ chi ngân_sách cho hoạt_động ứng_phó sự_cố , thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn . b ) Việc rút dự_toán , thanh_toán thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 11 / 2020 / NĐ - CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính_phủ quy_định về thủ_tục hành_chính thuộc lĩnh_vực Kho_bạc Nhà_nước và Thông_tư số 62 / 2020 / TT - BTC ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn kiểm_soát , thanh_toán các khoản chi thường_xuyên từ Ngân_sách Nhà_nước qua Kho_bạc Nhà_nước . 3 . Quyết_toán a ) Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo Trung_ương , Văn_phòng Thường_trực Ban Chỉ_đạo Trung_ương , Ban Chỉ_huy cấp Bộ , Ban Chỉ_huy cấp tỉnh , huyện , xã được tổng_hợp chung vào quyết_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( đối_với Ban Chỉ_đạo Trung_ương , Văn_phòng Thường_trực Ban Chỉ_đạo Trung_ương ) , các Bộ , cơ_quan trung_ương ( đối_với Ban Chỉ_huy cấp Bộ ) và địa_phương theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước ( đối_với Ban Chỉ_huy cấp tỉnh , huyện , xã ) . b ) Trình_tự_lập , mẫu biểu báo_cáo , thời_gian nộp và xét_duyệt báo_cáo quyết_toán thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 137 / 2017 / TT - BTC ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định xét_duyệt , thẩm_định , thông_báo và tổng_hợp quyết_toán năm .
0
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng đặc_dụng không lập dự_án kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hiến máu chữ_thập_đỏ 1 . Trung_tâm hiến máu đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này và điểm hiến máu đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này gửi 01 bộ hồ_sơ đăng_ký hoạt_động về Sở Y_tế , hồ_sơ bao_gồm : a ) Đơn đăng_ký hoạt_động theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Tài_liệu chứng_minh trung_tâm hiến máu hoặc điểm hiến máu đủ diện_tích theo quy_định . c ) Bản kê_khai cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , tài_liệu truyền_thông , thuốc của cơ_sở ; d ) Danh_sách người phụ_trách chuyên_môn và nhân_viên của cơ_sở , kèm theo bản_sao có chứng_thực văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 của Thông_tư này ; đ ) Bản_sao có chứng_thực quyết_định thành_lập cơ_sở ; e ) Phạm_vi đăng_ký hoạt_động chuyên_môn ; g ) Quy_chế hoạt_động của cơ_sở . 2 . Trong thời_gian 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định , Sở Y_tế phải có giấy xác_nhận đăng_ký hoạt_động của cơ_sở hiến máu chữ_thập_đỏ .
0
Chi_phí xếp , dỡ tài_sản lên phương_tiện vận_chuyển do bên nào chịu ?
Điều 11 . Điều_kiện thành_lập văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp ở trong nước và văn_phòng đại_diện ở nước_ngoài Ngân_hàng hợp_tác_xã đề_nghị thành_lập văn_phòng đại_diện , đơn_vị sự_nghiệp ở trong nước và văn_phòng đại_diện ở nước_ngoài phải đáp_ứng các Điều_kiện quy_định tại Khoản 5 , 6 , 7 , 8 , 9 Điều 10 Thông_tư này .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô mà không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói
Điều 13 . Lãi_suất áp_dụng trong hợp_đồng phái_sinh lãi_suất Các bên thỏa_thuận và cam_kết trong hợp_đồng phái_sinh lãi_suất các mức lãi_suất để thực_hiện sản_phẩm phái_sinh lãi_suất , đảm_bảo phù_hợp với quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam về lãi_suất của các giao_dịch gốc tại thời_điểm các bên ký_kết_hợp_đồng .
0
Tình_hình thực_hiện đấu_thầu trang thiết_bị y_tế được báo_cáo thế_nào ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức xây_dựng , điều_chỉnh khung_giá đất trình Chính_phủ ban_hành ; b ) Hướng_dẫn phương_pháp_định_giá đất ; việc xây_dựng , điều_chỉnh bảng giá đất ; định_giá đất cụ_thể theo quy_định ; hoạt_động tư_vấn xác_định_giá đất ; xây_dựng , cập_nhật , quản_lý và khai_thác cơ_sở dữ_liệu về giá đất trong hệ_thống thông_tin đất_đai ; lập bản_đồ giá đất ; c ) Thanh_tra , kiểm_tra , xử_lý vi_phạm trong việc áp_dụng phương_pháp_định_giá đất ; áp_dụng bảng giá đất và giá đất cụ_thể , đấu_giá quyền sử_dụng đất và hoạt_động tư_vấn xác_định_giá đất theo quy_định của pháp_luật ; d ) Ban_hành chương_trình bồi_dưỡng về pháp_luật đất_đai và định_giá đất ; đ ) Xây_dựng , cập_nhật , quản_lý và khai_thác cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về giá đất trong hệ_thống thông_tin đất_đai . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm : a ) Thẩm_định khung_giá đất , khung_giá đất điều_chỉnh ; b ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn nội_dung thẩm_định bảng giá đất , định_giá đất cụ_thể của Hội_đồng thẩm_định bảng giá đất , Hội_đồng thẩm_định_giá đất . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức xây_dựng , điều_chỉnh , ban_hành bảng giá đất ; quyết_định_giá đất cụ_thể và đề_xuất điều_chỉnh khung_giá đất ; quy_định , quyết_định hệ_số điều_chỉnh giá đất ; b ) Hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về giá đất tại địa_phương ; giải_quyết các vướng_mắc phát_sinh về giá đất theo thẩm_quyền ; c ) Thanh_tra , kiểm_tra và xử_lý vi_phạm về giá đất và hoạt_động tư_vấn xác_định_giá đất tại địa_phương ; d ) Tổ_chức xây_dựng , cập_nhật , quản_lý và khai_thác cơ_sở dữ_liệu về giá đất tại địa_phương , lập bản_đồ giá đất theo quy_định của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ; công_bố chỉ_số biến_động giá đất thị_trường ; đ ) Hàng năm , báo_cáo Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về tình_hình thực_hiện các quy_định của pháp_luật về giá đất tại địa_phương . 4 . Kinh_phí để tổ_chức xây_dựng , điều_chỉnh , thẩm_định khung_giá đất , bảng giá đất ; định_giá đất cụ_thể ; theo_dõi , cập_nhật giá đất tại địa_phương , công_bố chỉ_số biến_động giá đất thị_trường ; xây_dựng cơ_sở dữ_liệu về giá đất và lập bản_đồ giá đất được bố_trí từ ngân_sách nhà_nước .
0
Thuế_GTGT đối_với doanh_thu cung_cấp dịch_vụ viễn_thông phân_chia nội_bộ cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về các nội_dung đặc_thù của hợp_đồng thuê dịch_vụ công_nghệ thông_tin trong hoạt_động thuê dịch_vụ công_nghệ thông_tin không sẵn có trên thị_trường ( sau đây gọi là dịch_vụ ) sử_dụng kinh_phí chi thường_xuyên nguồn vốn ngân_sách nhà_nước quy_định tại Nghị_định số 73 / 2019 / NĐ - CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính_phủ quy_định quản_lý đầu_tư ứng_dụng công_nghệ thông_tin sử_dụng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước .
0
Bộ Quốc_phòng có vai_trò gì trong việc thu phí điện_tử không dừng ?
Điều 4 . Điều_kiện nhập quốc_tịch Việt_Nam Người Lào thuộc đối_tượng quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này , nếu có nguyện_vọng và có đủ các điều_kiện sau đây thì được xem_xét giải_quyết cho nhập quốc_tịch Việt_Nam : 1 . Tự_nguyện có đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam ; 2 . Tự_nguyện tuân_thủ Hiến_pháp , pháp_luật Việt_Nam ; 3 . Không vi_phạm_pháp_luật hình_sự ; 4 . Có cuộc_sống ổn_định , có nhà_cửa tài_sản cố_định , có đất canh_tác tại nơi đang cư_trú ; 5 . Không phải là người đang bị truy_nã hoặc đang phải thi_hành án theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; 6 . Có tên gọi Việt_Nam . Tên gọi này do người xin nhập quốc_tịch Việt_Nam lựa_chọn và ghi rõ trong Đơn xin nhập quốc_tịch Việt_Nam .
0
Sổ_sách kế_toán công_ty nước_ngoài được sử_dụng tiếng nước_ngoài không ?
Điều 6 . Phương_thức tính , nộp phí 1 . Đối_với xe ô_tô của các tổ_chức , cá_nhân đăng_ký tại Việt_Nam ( trừ xe của lực_lượng công_an , quốc_phòng quy_định tại khoản 2 Điều này ) . Đối_với xe đăng_kiểm lần đầu , thời_điểm tính phí sử_dụng đường_bộ tính từ ngày phương_tiện được cấp Giấy chứng_nhận đăng_kiểm . Đối_với xe cải_tạo , chuyển_đổi công_năng hoặc chuyển_đổi sở_hữu từ tổ_chức sang cá_nhân ( và ngược_lại ) thì mức thu phí tính từ ngày chuyển_đổi công_năng hoặc chuyển_đổi sở_hữu theo Giấy đăng_ký mới của xe . Phí sử_dụng đường_bộ tính theo năm , tháng hoặc theo chu_kỳ đăng_kiểm của xe . Đơn_vị đăng_kiểm cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ tương_ứng với thời_gian nộp phí . Cụ_thể như sau : a ) Khai , nộp phí theo chu_kỳ đăng_kiểm a . 1 ) Đối_với xe ô_tô có chu_kỳ đăng_kiểm từ 01 năm trở xuống : Chủ phương_tiện thực_hiện nộp phí sử_dụng đường_bộ cho cả chu_kỳ đăng_kiểm và được cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ tương_ứng với thời_gian nộp phí . Ví_dụ 1 : Xe ô_tô của ông A có chu_kỳ đăng_kiểm 06 tháng ( từ ngày 01 / 01 / 2016 đến ngày 30 / 6 / 2016 ) . Ngày 01 / 01 / 2016 , ông A mang xe đến đăng_kiểm , nộp phí sử_dụng đường_bộ cho đơn_vị đăng_kiểm . Đơn_vị đăng_kiểm thực_hiện đăng_kiểm xe , thu phí sử_dụng đường_bộ và cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ 06 tháng . a . 2 ) Đối_với xe ô_tô có chu_kỳ đăng_kiểm trên 01 năm ( 18 , 24 và 30 tháng ) : Chủ phương_tiện phải nộp phí sử_dụng đường_bộ theo năm ( 12 tháng ) hoặc nộp cho cả chu_kỳ đăng_kiểm ( 18 , 24 và 30 tháng ) . Trường_hợp nộp phí theo chu_kỳ đăng_kiểm ( 18 , 24 và 30 tháng ) : đơn_vị đăng_kiểm cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ tương_ứng với chu_kỳ đăng_kiểm . Trường_hợp nộp phí theo năm ( 12 tháng ) : Đơn_vị đăng_kiểm cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ tương_ứng với thời_gian nộp phí 12 tháng . Hết thời_hạn nộp phí ( 12 tháng ) , chủ phương_tiện phải đến đơn_vị đăng_kiểm nộp phí và được cấp Tem nộp phí của thời_gian tiếp_theo ( 12 tháng hoặc thời_gian còn lại của chu_kỳ đăng_kiểm ) . Ví_dụ 2 : Xe ô_tô của ông B có chu_kỳ đăng_kiểm 30 tháng ( từ ngày 01 / 01 / 2016 đến ngày 30 / 6 / 2018 ) . Ngày 01 / 01 / 2016 , ông B mang xe đến đăng_kiểm . Ông B được lựa_chọn nộp phí 01 năm ( 12 tháng ) hoặc nộp phí cho cả chu_kỳ đăng_kiểm ( 30 tháng ) . Trường_hợp ông B nộp phí cho cả chu_kỳ đăng_kiểm , được cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ 30 tháng . Trường_hợp ông B chọn nộp phí theo năm : Đơn_vị đăng_kiểm cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ có thời_gian 12 tháng . Hết 12 tháng , ngày 01 / 01 / 2017 , ông B phải đến nộp phí sử_dụng đường_bộ cho thời_gian tiếp_theo 12 tháng ( hoặc có_thể nộp cho thời_gian còn lại của chu_kỳ đăng_kiểm là 18 tháng ) và được cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ cho thời_gian nộp phí tương_ứng ( 12 tháng hoặc 18 tháng ) . Nếu nộp phí 12 tháng thì đến ngày 01 / 01 / 2018 , ông B phải đến nộp phí cho thời_gian 06 tháng còn lại ( từ 01 / 01 / 2018 đến 30 / 6 / 2018 ) và được cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ 06 tháng . Ngày 01 / 7 / 2018 , ông B đến đăng_kiểm xe và nộp phí cho chu_kỳ tiếp_theo . a . 3 ) Trường_hợp chủ phương_tiện đến đăng_kiểm sớm hơn hoặc chậm hơn thời_gian theo chu_kỳ đăng_kiểm quy_định , đơn_vị đăng_kiểm kiểm_tra xe và tính tiền phí sử_dụng đường_bộ nối_tiếp từ thời_điểm cuối của khoảng thời_gian đã nộp phí sử_dụng đường_bộ lần trước cho đến hết chu_kỳ kiểm_định của kỳ tiếp_theo ( nếu chu_kỳ kiểm_định tiếp_theo trên 12 tháng , chủ phương_tiện có_thể nộp đến 12 tháng hoặc nộp cả chu_kỳ đăng_kiểm ) . Trường_hợp_thời_gian tính phí không tròn tháng thì số phí phải nộp sẽ tính bằng số ngày lẻ chia 30 ngày nhân với mức phí của 01 tháng . Ví_dụ 3 : Về trường_hợp đăng_kiểm sớm , xe của ông C có chu_kỳ đăng_kiểm 06 tháng tính từ ngày 01 / 3 / 2016 đến ngày 31 / 8 / 2016 . Ngày 01 / 3 / 2016 , ông C mang xe đến đăng_kiểm và nộp phí 06 tháng . Theo định_kỳ thì đến ngày 31 / 8 / 2016 ông C mới phải đến đăng_kiểm xe nhưng vì lý_do nào đó ngày 20 / 8 / 2016 ông C mang xe đến đăng_kiểm và nộp phí ( đăng_kiểm sớm 10 ngày ) . Đơn_vị đăng_kiểm thực_hiện đăng_kiểm xe và cấp Tem đăng_kiểm cho chu_kỳ 06 tháng tiếp_theo tính từ ngày 20 / 8 / 2016 đến ngày 19 / 02 / 2017 . Do ông C đã nộp phí tính đến ngày 31 / 8 / 2016 nên tổ_chức đăng_kiểm sẽ tính và thu phí sử_dụng đường_bộ từ ngày 01 / 9 / 2016 đến ngày 19 / 02 / 2017 ( 05 tháng 20 ngày ) , cụ_thể như sau : Số phí phải nộp = 5 tháng x 130.000 đồng / tháng + ( 20 / 30 ) tháng x 130.000 đồng / tháng = 736.670 đồng . Ví_dụ 4 : Về trường_hợp đăng_kiểm muộn , vẫn các giả_định như trường_hợp ví_dụ 3 nêu trên nhưng đến ngày 15 / 9 / 2016 , ông C mới mang xe đến đăng_kiểm ( đăng_kiểm chậm 15 ngày ) . Đơn_vị đăng_kiểm kiểm_tra và cấp Tem đăng_kiểm 06 tháng tính từ ngày 15 / 9 / 2016 đến ngày 14 / 3 / 2017 . Do ông C mới nộp phí đến ngày 31 / 8 / 2016 nên đơn_vị đăng_kiểm sẽ tính và thu phí sử_dụng tính từ ngày 01 / 9 / 2016 đến ngày 14 / 3 / 2017 ( 06 tháng 15 ngày ) , cụ_thể như sau : Số phí phải nộp = 6 tháng x 130.000 đồng / tháng + ( 15 / 30 ) tháng x 130.000 đồng / tháng = 845.000 đồng . a . 4 ) Trường_hợp chủ phương_tiện chưa nộp phí sử_dụng đường_bộ của các chu_kỳ đăng_kiểm trước theo thời_hạn quy_định , thì ngoài số phí phải nộp cho chu_kỳ tiếp_theo , chủ phương_tiện còn phải nộp số phí chưa nộp của chu_kỳ trước . Trường_hợp chu_kỳ đăng_kiểm có thời_gian trước ngày 01 / 01 / 2013 thì thời_điểm xác_định phí tính từ ngày 01 / 01 / 2013 . Đơn_vị đăng_kiểm sẽ truy_thu số phí phải nộp của chu_kỳ trước , số phí phải nộp bằng mức thu phí của 01 tháng nhân với thời_gian nộp chậm . a . 5 ) Trường_hợp chủ phương_tiện muốn nộp phí cho thời_gian dài hơn chu_kỳ đăng_kiểm , đơn_vị đăng_kiểm thu phí và cấp Tem nộp phí sử_dụng đường_bộ tương_ứng với thời_gian nộp phí . a . 6 ) Đối_với các xe bị tịch_thu sau đó được bán phát_mại , thanh_lý bởi các Ngân_hàng hoặc Tổ_chức bán đấu_giá tài_sản thì thời_điểm tính phí sử_dụng đường_bộ được tính kể từ thời_điểm xe đi đăng_kiểm để lưu_hành . Trường_hợp xe bán thanh_lý , phát_mại đã nộp phí qua thời_điểm đi đăng_kiểm lại để lưu_hành thì chủ phương_tiện nộp phí tính từ thời_điểm nối_tiếp_theo kỳ_hạn đã nộp phí của chu_kỳ trước . b ) Nộp phí theo năm dương_lịch Các cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp có nhu_cầu nộp phí theo năm dương_lịch gửi thông_báo bằng văn_bản ( lần đầu hoặc khi phát_sinh tăng , giảm phương_tiện ) đến đơn_vị đăng_kiểm và thực_hiện nộp phí theo năm dương_lịch đối_với các phương_tiện của mình . Hàng năm , trước ngày 01 tháng 01 của năm tiếp_theo , chủ phương_tiện phải đến đơn_vị đăng_kiểm nộp phí cho năm tiếp_theo . Khi thu phí , đơn_vị đăng_kiểm cấp Tem nộp phí cho từng xe tương_ứng thời_gian nộp phí . Ví_dụ 7 : Doanh_nghiệp A có văn_bản gửi đơn_vị đăng_kiểm Y về việc khai , nộp phí cho 10 xe của mình theo năm dương_lịch 2017 thì trước ngày 01 / 01 / 2017 , Doanh_nghiệp A phải đến đơn_vị Y_khai , nộp phí cho năm 2017 và được cấp Tem nộp phí cho 10 xe ( từng xe ) của doanh_nghiệp . c ) Nộp phí theo tháng Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải có số phí phải nộp từ 30 triệu đồng / tháng trở lên được thực_hiện nộp phí theo tháng . Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã có văn_bản ( lần đầu hoặc khi phát_sinh tăng , giảm phương_tiện ) gửi đơn_vị đăng_kiểm và thực_hiện nộp phí đối_với các phương_tiện của mình . Hàng tháng , trước ngày 01 của tháng tiếp_theo , doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải đến đơn_vị đăng_kiểm ( đã đăng_ký nộp theo tháng ) nộp phí cho tháng tiếp_theo . Khi thu phí , tổ_chức thu phí cấp Tem nộp phí tương_ứng thời_gian nộp phí . Ví_dụ 8 : Doanh_nghiệp B có 50 xe ô_tô , số phí phải nộp hàng tháng là 30 triệu đồng / tháng thì doanh_nghiệp B được nộp phí theo tháng . Để thực_hiện nộp phí tháng 9 / 2016 thì trước ngày 01 / 9 / 2016 , doanh_nghiệp B phải có văn_bản gửi đơn_vị đăng_kiểm X và thực_hiện nộp phí đối_với 50 xe ; sau khi nộp phí , chủ phương_tiện được cấp Tem nộp phí của tháng 9 / 2016 . Hàng tháng , trước ngày 01 của tháng tiếp_theo , doanh_nghiệp B đến nộp phí cho xe của mình . 2 . Đối_với xe ô_tô của lực_lượng quốc_phòng , công_an : Phí nộp theo năm và mức thu theo quy_định tại Biểu mức thu phí tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Định_kỳ hàng năm , Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lập dự_trù số_lượng , chủng_loại vé “ phí đường_bộ toàn_quốc ” cần sử_dụng gửi Văn_phòng Quỹ . Văn_phòng Quỹ thực_hiện in và phát_hành loại vé “ phí đường_bộ toàn_quốc ” áp_dụng riêng đối_với xe quốc_phòng , công_an . Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an thực_hiện mua vé “ phí đường_bộ toàn_quốc ” tại Văn_phòng Quỹ theo thủ_tục như sau : Đến kỳ mua vé , người mua vé mang giấy giới_thiệu của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an ghi rõ : họ tên , chức_vụ của người mua vé ; số_lượng , chủng_loại vé cần mua kèm theo chứng_minh_thư đến Văn_phòng Quỹ để mua vé . Văn_phòng Quỹ thực_hiện cung_cấp cho người mua vé_số_lượng , chủng_loại vé “ phí đường_bộ toàn_quốc ” theo yêu_cầu . Trên_cơ_sở số vé đã cấp , Văn_phòng Quỹ có trách_nhiệm tổ_chức thu phí sử_dụng đường_bộ đối_với xe ô_tô quốc_phòng , công_an .
0
Tổ_chức quan_trắc môi_trường không thông_báo khi có thay_đổi về địa_chỉ trụ_sở thì bị xử_lý như thế_nào ?
Điều 39 . Vi_phạm_quy_định về lập quy_hoạch phát_triển vật_liệu xây_dựng , quy_hoạch khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng ; khai_thác , chế_biến khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng , sản_xuất vật_liệu xây_dựng 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức lập quy_hoạch phát_triển vật_liệu xây_dựng hoặc quy_hoạch khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng không đảm_bảo điều_kiện năng_lực quy_định . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi sản_xuất vật_liệu xây_dựng không tuân_thủ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 3 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi đầu_tư xây_dựng dự_án sản_xuất vật_liệu xây_dựng không phù_hợp với quy_hoạch phát_triển vật_liệu xây_dựng được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với cơ_sở sản_xuất vật_liệu xây_dựng trong xử_lý , sử_dụng chất_thải làm nguyên_liệu , nhiên_liệu để sản_xuất có một trong các hành_vi sau đây : a ) Kho_bãi chứa_chất_thải không đạt yêu_cầu kỹ_thuật quy_định ; b ) Không xử_lý hoặc xử_lý , sử_dụng chất_thải không đạt tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật quy_định làm nguyên_liệu , nhiên_liệu để sản_xuất vật_liệu xây_dựng . 5 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với cơ_sở nhiệt_điện , phân_bón hóa_chất , luyện_kim có một trong các hành_vi sau đây : a ) Phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng mới , mở_rộng hoặc cải_tạo mà không bao_gồm thiết_kế đồng_bộ dây_chuyền , thiết_bị xử_lý tro , xỉ , thạch_cao theo quy_định ; b ) Không phân_loại , sơ_chế hoặc phân_loại , sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao không đảm_bảo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật làm nguyên_liệu sản_xuất vật_liệu xây_dựng theo quy_định ; c ) Không thuê đơn_vị có đủ năng_lực để phân_loại , sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao trong trường_hợp không đủ khả_năng tự phân_loại , sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao đạt tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật làm nguyên_liệu , nhiên_liệu sản_xuất vật_liệu xây_dựng . 6 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng đối_với đơn_vị được thuê để phân_loại , sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đủ năng_lực để thực_hiện việc phân_loại hoặc sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao theo quy_định ; b ) Không phân_loại , sơ_chế hoặc phân_loại , sơ_chế tro , xỉ , thạch_cao không đảm_bảo tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật làm nguyên_liệu sản_xuất vật_liệu xây_dựng . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ hoạt_động khai_thác , sản_xuất khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng hoặc xử_lý , sử_dụng chất_thải trong sản_xuất vật_liệu xây_dựng từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 và khoản 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc tháo_dỡ công_trình , phần công_trình xây_dựng vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường ( nếu có ) đối_với hành_vi quy_định tại điểm a khoản 4 , điểm b khoản 5 và điểm b khoản 6 Điều này .
0
Hồ_sơ đăng_ký tổ_chức hội_chợ , triển_lãm thương_mại gồm những gì ?
Điều 37 . Chủ sở_hữu đối_với doanh_nghiệp nhà_nước 1 . Chấp_thuận phương_án phát_hành trái_phiếu của doanh_nghiệp nhà_nước tại thị_trường trong nước theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này . 2 . Thẩm_định phương_án phát_hành trái_phiếu ra thị_trường quốc_tế của doanh_nghiệp nhà_nước để báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . 3 . Quản_lý , giám_sát việc phát_hành , sử_dụng nguồn vốn từ phát_hành trái_phiếu và việc thanh_toán gốc , lãi trái_phiếu khi đến hạn . 4 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác theo quy_định của Nghị_định này .
0
Không trả_lời tin nhắn , nhà mạng thu tiền dịch_vụ có đúng không ?
Điều 477 . Thẩm_quyền và thời_hạn giải_quyết khiếu_nại đối_với Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Phó_Chánh_án và Chánh_án Tòa_án 1 . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Phó_Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Tòa_án quân_sự khu_vực trước khi mở phiên_tòa do Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Chánh_án Tòa_án quân_sự khu_vực giải_quyết trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Nếu không đồng_ý với quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Chánh_án Tòa_án quân_sự khu_vực thì trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định giải_quyết khiếu_nại , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu phải xem_xét , giải_quyết . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Chánh_án Tòa_án quân_sự khu_vực trước khi mở phiên_tòa do Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật . 2 . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Phó_Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu trước khi mở phiên_tòa do Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Nếu không đồng_ý với quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu thì trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định giải_quyết khiếu_nại , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 15 ngày . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Thẩm_phán , Thẩm_tra viên , Phó_Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao trước khi mở phiên_tòa do Chánh_án Tòa_án cấp cao xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Nếu không đồng_ý với quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao thì trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được quyết_định giải_quyết khiếu_nại , người khiếu_nại có quyền khiếu_nại đến Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 15 ngày . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp tỉnh , Chánh_án Tòa_án quân_sự cấp quân_khu do Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật . 3 . Khiếu_nại đối_với quyết_định , hành_vi tố_tụng của Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp cao , Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao , Thẩm_tra viên công_tác tại Tòa_án nhân_dân tối_cao , Phó_Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao , Thẩm_phán và Thẩm_tra viên công_tác tại Tòa_án quân_sự trung_ương , Phó_Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương do Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương xem_xét , giải_quyết trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu_nại . Quyết_định giải_quyết của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao , Chánh_án Tòa_án quân_sự trung_ương là quyết_định có hiệu_lực pháp_luật .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 2 . Căn_cứ hủy việc kết_hôn trái pháp_luật Khi giải_quyết yêu_cầu_hủy việc kết_hôn trái pháp_luật , Tòa_án phải căn_cứ vào điều_kiện kết_hôn quy_định tại Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình để xem_xét , quyết_định xử_lý việc kết_hôn trái pháp_luật và lưu_ý một_số điểm như sau : 1 . “ Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ” quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình là trường_hợp nam đã đủ hai mươi tuổi , nữ đã đủ mười tám tuổi trở lên và được xác_định theo ngày , tháng , năm sinh . Trường_hợp không xác_định được ngày_sinh , tháng sinh thì thực_hiện như sau : a ) Nếu xác_định được năm sinh nhưng không xác_định được tháng sinh thì tháng sinh được xác_định là tháng_một của năm sinh ; b ) Nếu xác_định được năm sinh , tháng sinh nhưng không xác_định được ngày_sinh thì ngày_sinh được xác_định là ngày mùng một của tháng sinh . Ví_dụ : Chị B sinh ngày 10 - 01 - 1997 , đến ngày 08 - 01 - 2015 chị B đăng_ký_kết_hôn với anh A tại Ủy_ban nhân_dân xã X. Tại thời_điểm đăng_ký_kết_hôn chị B chưa đủ 18 tuổi ( ngày chị B đủ 18 tuổi là ngày 10 - 01 - 2015 ) , như_vậy , theo quy_định tại khoản 1 Điều 9 của Luật hôn_nhân và gia_đình năm 2000 thì chị B đã đủ tuổi kết_hôn , tuy_nhiên vì ngày chị B đăng_ký_kết_hôn Luật hôn_nhân và gia_đình đã có hiệu_lực ( ngày 01 - 01 - 2015 ) nên chị B đã vi_phạm điều_kiện về tuổi kết_hôn quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình . 2 . “ Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ” quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình là trường_hợp nam_nữ xác_lập quan_hệ vợ_chồng với nhau hoàn_toàn tự_do theo ý_chí của họ . 3 . “ Lừa_dối kết_hôn ” quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 5 của Luật hôn_nhân và gia_đình là hành_vi cố_ý của một bên hoặc của người thứ ba nhằm làm cho bên kia hiểu sai_lệch và dẫn đến việc đồng_ý kết_hôn ; nếu không có hành_vi này thì bên bị lừa_dối đã không đồng_ý kết_hôn . 4 . “ Người đang có vợ hoặc có chồng ” quy_định tại điểm c khoản 2 Điều 5 của Luật hôn_nhân và gia_đình là người thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Người đã kết_hôn với người khác theo đúng quy_định của pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình nhưng chưa ly_hôn hoặc không có sự_kiện vợ ( chồng ) của họ chết hoặc vợ ( chồng ) của họ không bị tuyên_bố là đã chết ; b ) Người xác_lập quan_hệ vợ_chồng với người khác trước ngày 03 - 01 - 1987 mà chưa đăng_ký_kết_hôn và chưa ly_hôn hoặc không có sự_kiện vợ ( chồng ) của họ chết hoặc vợ ( chồng ) của họ không bị tuyên_bố là đã chết ; c ) Người đã kết_hôn với người khác vi_phạm điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình nhưng đã được Tòa_án công_nhận quan_hệ hôn_nhân bằng bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật và chưa ly_hôn hoặc không có sự_kiện vợ ( chồng ) của họ chết hoặc vợ ( chồng ) của họ không bị tuyên_bố là đã chết . 5 . Việc xác_định thời_điểm “ cả hai bên kết_hôn đã có đủ các điều_kiện kết_hôn ” quy_định tại khoản 2 Điều 11 của Luật hôn_nhân và gia_đình phải căn_cứ vào các quy_định của pháp_luật . Tòa_án yêu_cầu đương_sự xác_định và cung_cấp các tài_liệu , chứng_cứ để xác_định thời_điểm cả hai bên kết_hôn đã có đủ các điều_kiện kết_hôn theo quy_định tại Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình . Ví_dụ 1 : Trường_hợp kết_hôn khi một bên bị cưỡng_ép kết_hôn hoặc bị lừa_dối kết_hôn là vi_phạm điều_kiện kết_hôn quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 8 của Luật hôn_nhân và gia_đình . Tuy_nhiên , nếu sau khi bị cưỡng_ép kết_hôn hoặc bị lừa_dối kết_hôn mà bên bị cưỡng_ép kết_hôn , bị lừa_dối kết_hôn đã biết nhưng đã thông_cảm , tiếp_tục chung sống hòa_thuận thì thời_điểm đủ điều_kiện kết_hôn là thời_điểm đương_sự biết mình bị cưỡng_ép , bị lừa_dối kết_hôn nhưng vẫn tiếp_tục sống chung như vợ_chồng . Ví_dụ 2 : Ngày 15 - 01 - 2005 , chị B kết_hôn với anh A. Đến ngày 15 - 01 - 2010 , chị B lại kết_hôn với anh C. Ngày 25 - 01 - 2012 , Tòa_án có quyết_định tuyên_bố anh A chết . Ngày 12 - 6 - 2015 , Tòa_án mở phiên họp giải_quyết yêu_cầu_hủy việc kết_hôn trái pháp_luật giữa chị B và anh C. Tại phiên họp , chị B và anh C đều yêu_cầu công_nhận quan_hệ hôn_nhân thì chị B và anh C phải cung_cấp Quyết_định của Tòa_án tuyên_bố anh A đã chết để xác_định thời_điểm chị B và anh C đủ điều_kiện kết_hôn . Trong trường_hợp này , thời_điểm chị B và anh C có đủ điều_kiện kết_hôn là thời_điểm mà Tòa_án xác_định anh A chết được ghi trong quyết_định của Tòa_án có hiệu_lực pháp_luật .
0
Một Thừa_phát lại có_thể mở văn_phòng Thừa_phát lại không ?
Điều 95 . Điều_kiện năng_lực của tổ_chức thi_công xây_dựng công_trình Tổ_chức tham_gia hoạt_động thi_công xây_dựng công_trình phải đáp_ứng các điều_kiện tương_ứng với các hạng năng_lực như sau : 1 . Hạng I : a ) Cá_nhân đảm_nhận chức_danh chỉ_huy_trưởng công_trường phải đủ điều_kiện là chỉ_huy_trưởng công_trường hạng I phù_hợp với lĩnh_vực chuyên_môn đảm_nhận ; b ) Cá_nhân phụ_trách thi_công lĩnh_vực chuyên_môn có trình_độ đại_học hoặc cao_đẳng nghề phù_hợp với công_việc đảm_nhận và thời_gian công_tác ít_nhất 03 năm đối_với trình_độ đại_học , 05 năm đối_với trình_độ cao_đẳng nghề ; c ) Có khả_năng huy_động đủ số_lượng máy_móc , thiết_bị chủ_yếu đáp_ứng yêu_cầu thi_công xây_dựng các công_trình phù_hợp với công_việc tham_gia đảm_nhận ; d ) Đã trực_tiếp thi_công công_tác xây_dựng của hạng_mục công_trình , công_trình hoặc bộ_phận công_trình ( trong trường_hợp thi_công công_tác xây_dựng chuyên_biệt ) liên_quan đến nội_dung đề_nghị cấp chứng_chỉ của ít_nhất 01 công_trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công_trình từ cấp II trở lên cùng loại đối_với trường_hợp thi_công công_tác xây_dựng ; đ ) Đã trực_tiếp thi_công lắp_đặt thiết_bị của hạng_mục công_trình , công_trình liên_quan đến nội_dung đề_nghị cấp chứng_chỉ của ít_nhất 01 công_trình từ cấp I trở lên hoặc 02 công_trình từ cấp II trở lên đối_với trường_hợp thi_công lắp_đặt thiết_bị vào công_trình . 2 . Hạng II : a ) Cá_nhân đảm_nhận chức_danh chỉ_huy_trưởng công_trường phải đủ điều_kiện là chỉ_huy_trưởng công_trường từ hạng II trở lên phù_hợp với lĩnh_vực chuyên_môn đảm_nhận ; b ) Cá_nhân phụ_trách thi_công lĩnh_vực chuyên_môn có trình_độ đại_học hoặc cao_đẳng nghề phù_hợp với công_việc đảm_nhận và thời_gian công_tác ít_nhất 01 năm đối_với trình_độ đại_học , 03 năm đối_với trình_độ cao_đẳng nghề ; c ) Có khả_năng huy_động đủ số_lượng máy_móc , thiết_bị chủ_yếu đáp_ứng yêu_cầu thi_công xây_dựng các công_trình phù_hợp với công_việc tham_gia đảm_nhận ; d ) Đã trực_tiếp thi_công công_tác xây_dựng của hạng_mục công_trình , công_trình hoặc bộ_phận công_trình ( trong trường_hợp thi_công công_tác xây_dựng chuyên_biệt ) liên_quan đến nội_dung đề_nghị cấp chứng_chỉ của ít_nhất 01 công_trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công_trình từ cấp III trở lên cùng loại đối_với trường_hợp thi_công công_tác xây_dựng ; đ ) Đã trực_tiếp thi_công lắp_đặt thiết_bị của hạng_mục công_trình , công_trình liên_quan đến nội_dung đề_nghị cấp chứng_chỉ của ít_nhất 01 công_trình từ cấp II trở lên hoặc 02 công_trình từ cấp III trở lên đối_với trường_hợp thi_công lắp_đặt thiết_bị vào công_trình . 3 . Hạng III : a ) Cá_nhân đảm_nhận chức_danh chỉ_huy_trưởng công_trường phải đủ điều_kiện là chỉ_huy_trưởng công_trường từ hạng III trở lên phù_hợp với lĩnh_vực chuyên_môn đảm_nhận ; b ) Cá_nhân phụ_trách thi_công lĩnh_vực chuyên_môn có trình_độ đại_học hoặc cao_đẳng nghề phù_hợp với công_việc đảm_nhận ; c ) Có khả_năng huy_động đủ số_lượng máy_móc , thiết_bị chủ_yếu đáp_ứng yêu_cầu thi_công xây_dựng các công_trình phù_hợp với công_việc tham_gia đảm_nhận .
0
Khách có được thuê phòng khi không có chứng_minh ?
Điều 17 . Sao_chép tác_phẩm mỹ_thuật 1 . Việc sao_chép tác_phẩm mỹ_thuật thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ . 2 . Việc sao_chép tác_phẩm mỹ_thuật về danh_nhân_văn_hóa , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ , ngoài việc thực_hiện quy_định tại Khoản 1 Điều này còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Đối_với sao_chép tác_phẩm mỹ_thuật về danh_nhân_văn_hóa , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ nhằm mục_đích kinh_doanh hoặc đặt ở nơi công_cộng phải được Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch cấp giấy_phép , trừ trường_hợp xây_dựng tượng_đài , tranh hoành_tráng quy_định tại Chương IV Nghị_định này ; b ) Tổ_chức , cá_nhân hành_nghề sao_chép , trưng_bày tác_phẩm mỹ_thuật về danh_nhân_văn_hóa , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ phải bảo_đảm sự tôn_kính . 3 . Hồ_sơ , thủ_tục cấp giấy_phép sao_chép tác_phẩm mỹ_thuật về danh_nhân_văn_hóa , anh_hùng dân_tộc , lãnh_tụ : Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện tới Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch sở_tại . Hồ_sơ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép ( mẫu_số 5 ) ; b ) Ảnh màu kích_thước 18x24 cm chụp bản_mẫu và bản_sao ; c ) Bản_sao chứng_thực hợp_đồng sử_dụng tác_phẩm hoặc văn_bản đồng_ý của chủ sở_hữu tác_phẩm mẫu . 4 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch xem_xét cấp giấy_phép ( mẫu_số 6 ) ; trường_hợp không cấp giấy_phép phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
0
Thế_nào là gỗ hợp_pháp ?
Điều 22 . Quy_trình chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên 1 . Quy_trình chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập : a ) Bộ quản_lý ngành chỉ_đạo công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên lập Hồ_sơ đề_nghị chia , tách theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này , gửi 04 bộ Hồ_sơ gốc đến Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để thẩm_định ; b ) Sau khi nhận đủ Hồ_sơ đề_nghị chia , tách , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm chủ_trì lấy ý_kiến của Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Nội_vụ . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được Hồ_sơ đề_nghị chia , tách , các cơ_quan liên_quan có văn_bản gửi Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để tham_gia ý_kiến đối_với các nội_dung thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của mình . c ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được ý_kiến của các cơ_quan liên_quan , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư trình Thủ_tướng Chính_phủ báo_cáo thẩm_định , đồng_thời gửi Bộ quản_lý ngành để tiếp_thu ý_kiến thẩm_định . Trường_hợp có ý_kiến khác nhau về những nội_dung chủ_yếu của Hồ_sơ , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư tổ_chức họp với các cơ_quan liên_quan trước khi trình_báo_cáo thẩm_định lên Thủ_tướng Chính_phủ ; thời_gian có_thể kéo dài thêm không quá 10 ngày làm_việc ; d ) Bộ quản_lý ngành giải_trình việc tiếp_thu ý_kiến thẩm_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , hoàn_thiện Hồ_sơ trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . 2 . Quy_trình chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập hoặc được giao quản_lý : a ) Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên lập 06 bộ Hồ_sơ gốc đề_nghị chia , tách gửi Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh để thẩm_định ; b ) Sau khi nhận đủ Hồ_sơ đề_nghị chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên , Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì lấy ý_kiến của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Bộ Nội_vụ , Bộ quản_lý ngành ( trong trường_hợp công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập ) và trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt chủ_trương chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên theo các trình_tự , thủ_tục quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 12 Nghị_định này ; c ) Trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt chủ_trương chia , tách , Bộ_trưởng , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày phê_duyệt chủ_trương . 3 . Quy_trình chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty quyết_định thành_lập : a ) Đối_với trường_hợp chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên là công_ty_con của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập , trình_tự , thủ_tục chia , tách thực_hiện theo quy_định tại Điểm a , b và c Khoản 1 Điều 13 Nghị_định này ; b ) Đối_với trường_hợp chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên là công_ty_con của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Bộ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập , trình_tự , thủ_tục chia , tách thực_hiện theo quy_định tại Điểm a và b Khoản 2 Điều 13 Nghị_định này ; c ) Sau khi được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt chủ_trương chia , tách , Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty của công_ty_mẹ ra quyết_định chia , tách công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên trong thời_hạn 30 ngày làm_việc , kể từ ngày phê_duyệt chủ_trương . 4 . Sau khi có quyết_định chia , tách , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên có trách_nhiệm triển_khai thực_hiện Đề_án chia , tách . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên được thành_lập trên cơ_sở chia , tách thực_hiện các thủ_tục đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
0
Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có thẩm_quyền xử_phạt như thế_nào trong lĩnh_vực hóa_chất ?
Điều 8 . Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút 1 . Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của cá_nhân Thu_nhập thực_tế của cá_nhân quy_định tại Điều 46 Luật TNBTCNN được xác_định như sau : Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại có thu_nhập ổn_định từ tiền_lương trong biên_chế , tiền công từ hợp_đồng lao_động thì căn_cứ vào mức lương , tiền công của tháng liền kề của người đó trước khi xảy ra thiệt_hại làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại có việc_làm và hàng tháng có thu_nhập nhưng không ổn_định thì lấy mức thu_nhập trung_bình của ba tháng liền kề trước thời_điểm xảy ra thiệt_hại làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . Trường_hợp trước khi xảy ra thiệt_hại mà người bị thiệt_hại là nông_dân , ngư_dân , người_làm muối , người trồng rừng , người làm_thuê , người buôn_bán nhỏ , thợ thủ_công , lao_động khác có thu_nhập nhưng theo mùa_vụ hoặc không ổn_định thì lấy mức thu_nhập trung_bình của lao_động cùng loại tại địa_phương ; nếu không xác_định được thu_nhập trung_bình thì lấy mức lương tối_thiểu đối_với cơ_quan Nhà_nước tại thời_điểm giải_quyết bồi_thường làm căn_cứ để xác_định khoản thu_nhập thực_tế . 2 . Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của tổ_chức Thiệt_hại do thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút của tổ_chức quy_định tại Điều 46 Luật TNBTCNN được xác_định trên cơ_sở thu_nhập trung_bình của hai năm liền kề trước thời_điểm xảy ra thiệt_hại và được xác_định theo báo_cáo tài_chính hợp_pháp của tổ_chức ; trường_hợp không có báo_cáo tài_chính , tổ_chức có_thể chứng_minh thu_nhập thực_tế bị mất hoặc bị giảm_sút bằng các tài_liệu , chứng_cứ hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Trường_hợp tổ_chức được thành_lập chưa đủ hai năm tính đến thời_điểm xảy ra thiệt_hại thì thu_nhập thực_tế của tổ_chức được xác_định trên cơ_sở thu_nhập bình_quân trong thời_gian hoạt_động thực_tế của tổ_chức đó .
0
Vận_dụng hệ_thống tài_khoản kế_toán nghiệp_vụ thi_hành án dân_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Vi_phạm_quy_định về bán_buôn , bán_lẻ thuốc 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi bán_lẻ các loại thuốc phải kê đơn mà không có đơn của bác_sĩ . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán_lẻ dược_liệu đã qua sơ_chế không bảo_đảm tiêu_chuẩn chất_lượng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chấp_nhận ; b ) Người bán thuốc hoặc tham_gia bán thuốc ( không phải chủ cơ_sở bán_lẻ ) không có bằng_cấp chuyên_môn theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi bán thuốc không đúng với chỉ_định điều_trị của thầy_thuốc . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện thu_hồi hoặc không báo_cáo kết_quả thu_hồi thuốc theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Bán_buôn dược_liệu đã qua sơ_chế không bảo_đảm tiêu_chuẩn chất_lượng theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Không có phòng pha_chế riêng_biệt với cơ_sở bán_lẻ thuốc có pha_chế theo đơn ; d ) Không có kho bảo_quản đối_với cơ_sở bán_lẻ thuốc có đăng_ký kho bảo_quản ; đ ) Bán thuốc sử_dụng trong các chương_trình quốc_gia hoặc thuốc đã được bảo_hiểm y_tế chi_trả hoặc buôn_bán thuốc viện_trợ mà quy_định không được bán , thuốc viện_trợ nhân_đạo , thuốc nhập_khẩu phi mậu_dịch , thuốc hiếm , thuốc cho nhu_cầu điều_trị của bệnh_viện trong trường_hợp đặc_biệt . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán_lẻ thuốc không đạt tiêu_chuẩn chất_lượng hoặc thuốc đã hết hạn sử_dụng ; b ) Bán thuốc đã có thông_báo thu_hồi theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Bán thuốc đang trong giai_đoạn thử_nghiệm , theo_dõi đánh_giá lâm_sàng hoặc thuốc pha_chế theo đơn được sử_dụng trong phạm_vi nhà_thuốc hoặc cơ_sở điều_trị ; d ) Bán_buôn nguyên_liệu làm thuốc , thuốc thành_phẩm , vắc xin , sinh phẩm y_tế cho cơ_sở không có chức_năng kinh_doanh thuốc ; đ ) Bán_buôn thuốc cho cơ_sở dược không hợp_pháp hoặc không được phép mua những thuốc đó theo quy_định của pháp_luật . 6 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán_buôn thuốc không đạt tiêu_chuẩn chất_lượng hoặc thuốc đã hết hạn sử_dụng ; b ) Bán thuốc chưa được phép lưu_hành ; c ) Bán thuốc không rõ nguồn_gốc , xuất_xứ , thuốc không được phép lưu_hành . 7 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề dược , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh thuốc trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi không thực_hiện thu_hồi thuốc theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề dược , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh thuốc trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các Điểm c , d và đ Khoản 4 , các Điểm a , b , d và đ Khoản 5 , Khoản 6 Điều này . 8 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc hoàn_trả toàn_bộ số tiền thu được đối_với hành_vi quy_định tại Điểm đ Khoản 4 , các Điểm a , b và c Khoản 5 , Khoản 6 Điều này . Trường_hợp không hoàn_trả được cho đối_tượng thì nộp vào ngân_sách nhà_nước ; b ) Buộc tiêu_hủy toàn_bộ số thuốc đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều này .
0
Việc đánh_giá chất_lượng tài_liệu hải_văn , môi_trường không_khí và nước có cách tính điểm trừ như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về nguyên_tắc , điều_kiện , quy_trình , thủ_tục xét và tổ_chức trao_tặng Giải_thưởng Bông lúa vàng Việt_Nam ( sau đây gọi tắt là Giải_thưởng ) .
0
Quản_lý kết_quả xếp_hạng ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Quản_lý tiền đặt_cọc và thanh_toán tiền mua cổ_phần 1 . Tiền đặt_cọc của nhà đầu_tư a ) Nhà đầu_tư công_chúng có trách_nhiệm nộp tiền đặt_cọc bằng mười phần_trăm ( 10 % ) giá_trị cổ_phần đặt mua tính theo giá mở sổ ; b ) Nhà đầu_tư chiến_lược có trách_nhiệm nộp tiền đặt_cọc , ký_quỹ hoặc có bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật với giá_trị bằng hai_mươi phần_trăm ( 20 % ) giá_trị cổ_phần đăng_ký mua tính theo giá khởi_điểm trong phương_án cổ_phần_hóa đã được phê_duyệt theo quy_định tại điểm h khoản 3 Điều 6 Nghị_định số 126 / 2017 / NĐ - CP. 2 . Thanh_toán tiền mua cổ_phần a ) Trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày kể từ ngày_công_bố kết_quả dựng sổ , các nhà đầu_tư hoàn_tất việc mua_bán cổ_phần và chuyển tiền mua cổ_phần vào tài_khoản nhận tiền mua cổ_phần theo Quy_chế bán cổ_phần theo phương_thức dựng sổ . b ) Tiền đặt_cọc được trừ vào tổng_số tiền phải thanh_toán mua cổ_phần . Trường_hợp_số tiền đặt_cọc lớn hơn số tiền phải thanh_toán , nhà đầu_tư được hoàn_trả lại phần chênh_lệch trong thời_gian ba ( 03 ) ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn nhà đầu_tư thanh_toán tiền mua cổ_phần . c ) Nếu quá thời_hạn thanh_toán tiền mua cổ_phần nêu trên mà nhà đầu_tư không nộp hoặc nộp không đủ so với số tiền phải thanh_toán mua cổ_phần , nhà đầu_tư không được hoàn_trả số tiền đặt_cọc tương_ứng với số cổ_phần không thanh_toán hoặc bị phạt số tiền tương_đương khoản giá_trị đặt_cọc trong trường_hợp sử_dụng hình_thức ký_quỹ , bảo_lãnh . Số cổ_phần chưa thanh_toán được coi là số cổ_phần không bán hết và được xử_lý theo quy_định . 3 . Việc mua_bán cổ_phần được thanh_toán bằng đồng Việt_Nam . Việc thanh_toán thực_hiện bằng tiền_mặt hoặc chuyển_khoản .
0
Trường_hợp người không công_tác tại Tòa_án nhưng vẫn được bổ_nhiệm làm Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao được quy_định như thế_nào ?
Điều 203 . Hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận cung_cấp dịch_vụ công_ty chứng_khoán 1 . Giấy đề_nghị theo Mẫu_số 77 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Quyết_định của Hội_đồng quản_trị hoặc Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu công_ty chứng_khoán thông_qua việc cung_cấp dịch_vụ đáp_ứng điều_kiện tương_ứng quy_định tại Điều 198 , Điều 199 , Điều 200 , Điều 201 Nghị_định này . 3 . Quyết_định của cấp có thẩm_quyền ban_hành quy_trình nghiệp_vụ , quản_lý rủi_ro , kiểm_soát hoạt_động . 4 . Đối_với trường_hợp cho vay tiền mua chứng_khoán để thực_hiện giao_dịch ký_quỹ , ứng trước tiền bán chứng_khoán , hồ_sơ kèm theo thuyết_minh hệ_thống giao_dịch phục_vụ hoạt_động cho khách_hàng vay tiền mua chứng_khoán , giám_sát tài_khoản vay tiền mua chứng_khoán ; hệ_thống để quản_lý tiền gửi giao_dịch chứng_khoán tách_biệt tới từng nhà đầu_tư tại ngân_hàng . 5 . Đối_với trường_hợp cho vay chứng_khoán , hồ_sơ kèm theo thuyết_minh hệ_thống giao_dịch phục_vụ hoạt_động cho vay chứng_khoán , giám_sát tài_khoản vay chứng_khoán ; hệ_thống để quản_lý tiền gửi giao_dịch chứng_khoán tách_biệt tới từng nhà đầu_tư tại ngân_hàng . 6 . Đối_với trường_hợp đăng_ký cung_cấp dịch_vụ giao_dịch trực_tuyến , hồ_sơ kèm theo quyết_định chấp_thuận tư_cách thành_viên , kết_quả kiểm_tra hệ_thống của Sở Giao_dịch chứng_khoán và tài_liệu đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 201 Nghị_định này .
0
Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được quy đinh như thế_nào ?
Điều 10 . Thay_đổi Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự 1 . Người tập_sự đề_nghị thay_đổi Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự trong các trường_hợp sau đây : a ) Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự không thực_hiện đầy_đủ trách_nhiệm theo quy_định tại Điều 14 của Thông_tư này ; b ) Thừa_phát lại đang hướng_dẫn tập_sự mà bị xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động hành_nghề Thừa_phát lại ; c ) Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự bị tạm đình_chỉ hành_nghề Thừa_phát lại ; có quyết_định miễn_nhiệm Thừa_phát lại hoặc thu_hồi Thẻ Thừa_phát lại ; d ) Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự chết ; vì lý_do sức_khỏe hoặc lý_do khách_quan khác mà không_thể tiếp_tục hướng_dẫn tập_sự . 2 . Trong thời_gian 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đề_nghị thay_đổi Thừa_phát lại hướng_dẫn tập_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại phân_công Thừa_phát lại khác đủ điều_kiện tiếp_tục hướng_dẫn người tập_sự và thông_báo bằng văn_bản cho Sở Tư_pháp . Trường_hợp Văn_phòng Thừa_phát lại không có Thừa_phát lại khác đủ điều_kiện hướng_dẫn tập_sự thì phải thông_báo bằng văn_bản cho Sở Tư_pháp . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo , Sở Tư_pháp chỉ_định một Văn_phòng Thừa_phát lại khác nhận người tập_sự ; trường_hợp không có Văn_phòng Thừa_phát lại đủ điều_kiện nhận tập_sự thì thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do cho người tập_sự . 3 . Trong thời_gian 05 ngày làm_việc , kể từ ngày Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự tạm ngừng hoặc chấm_dứt hoạt_động theo quy_định tại các Điều 29 và 30 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP , người tập_sự thỏa_thuận với một Văn_phòng Thừa_phát lại khác để tiếp_tục việc tập_sự và Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự thông_báo bằng văn_bản cho Sở Tư_pháp nơi đặt trụ_sở ; trường_hợp không thỏa_thuận được thì có văn_bản đề_nghị Sở Tư_pháp chỉ_định một Văn_phòng Thừa_phát lại nhận tập_sự . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , Sở Tư_pháp chỉ_định một Văn_phòng Thừa_phát lại khác nhận tập_sự ; trường_hợp không có Văn_phòng Thừa_phát lại đủ điều_kiện nhận tập_sự thì thông_báo bằng văn_bản có nêu rõ lý_do cho người tập_sự .
0
Quyền miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự theo các Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Hợp_đồng bảo_lãnh vay vốn 1 . Hợp_đồng bảo_lãnh vay vốn do các bên thỏa_thuận bao_gồm các nội_dung sau : a ) Tên , địa_chỉ của Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam và doanh_nghiệp . b ) Địa_điểm , thời_điểm ký hợp_đồng bảo_lãnh vay vốn . c ) Số tiền , thời_hạn hiệu_lực và phí bảo_lãnh vay vốn . d ) Mục_đích , nội_dung bảo_lãnh vay vốn . đ ) Điều_kiện thực_hiện nghĩa_vụ bảo_lãnh . e ) Biện_pháp_bảo_đảm_bảo_lãnh , giá_trị tài_sản bảo_đảm . g ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên . h ) Thỏa_thuận về hoàn_trả của doanh_nghiệp sau khi Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam thực_hiện nghĩa_vụ bảo_lãnh . i ) Thỏa_thuận về giải_quyết tranh_chấp phát_sinh . k ) Những thỏa_thuận khác . 2 . Khi có sự thay_đổi các điều_khoản trong hợp_đồng tín_dụng , doanh_nghiệp có trách_nhiệm thông_báo cho Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam xem_xét chấp_thuận việc điều_chỉnh hợp_đồng bảo_lãnh . Hợp_đồng bảo_lãnh được sửa_đổi , bổ_sung hoặc huỷ_bỏ khi các bên có liên_quan thỏa_thuận .
0
Rượu_nhập_khẩu và rượu sản_xuất trong nước được dán tem theo nguyên_tắc nào ?
Điều 12 . Mức tiền_lương 1 . Mức tiền_lương kế_hoạch của Thành_viên Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị , Trưởng ban kiểm_soát và Kiểm_soát viên chuyên_trách được xác_định theo mức lương cơ_bản gắn với lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận sau thuế trên vốn chủ sở_hữu ( sau đây gọi tắt là tỷ_suất lợi_nhuận ) kế_hoạch so với lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận thực_hiện năm trước liền kề như sau : a ) Lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch bằng hoặc cao hơn lợi_nhuận , tỷ_suất lợi_nhuận năm trước liền kề thì mức tiền_lương kế_hoạch tối_đa bằng 02 lần mức lương cơ_bản . b ) Lợi_nhuận hoặc tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch thấp hơn lợi_nhuận hoặc tỷ_suất lợi_nhuận năm trước liền kề thì mức tiền_lương kế_hoạch tối_đa được tính bằng 02 lần mức lương cơ_bản nhân tỷ_lệ ( % ) lợi_nhuận hoặc ( % ) tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch thấp hơn so với lợi_nhuận hoặc tỷ_suất lợi_nhuận năm trước liền kề . Trường_hợp lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch đều thấp hơn lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận năm trước liền kề thì mức tiền_lương kế_hoạch tối_đa được tính bằng 02 lần mức lương cơ_bản nhân tỷ_lệ ( % ) lợi_nhuận kế_hoạch so với lợi_nhuận năm trước liền kề và nhân với tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch so với tỷ_suất lợi_nhuận năm trước liền kề . Mức tiền_lương kế_hoạch sau khi tính theo lợi_nhuận , tỷ_suất lợi_nhuận không thấp hơn 50 % mức lương cơ_bản . c ) Không có lợi_nhuận thì mức tiền_lương kế_hoạch tối_đa bằng 50 % mức lương cơ_bản ; lỗ thì mức tiền_lương kế_hoạch tối_đa bằng 30 % mức lương cơ_bản . 2 . Mức tiền_lương_thực_hiện được căn_cứ vào mức tiền_lương kế_hoạch và lợi_nhuận , tỷ_suất lợi_nhuận thực_hiện so với kế_hoạch theo nguyên_tắc quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận thực_hiện vượt lợi_nhuận và tỷ_suất lợi_nhuận kế_hoạch thì được tính thêm vào tiền_lương ( hạch_toán vào chi_phí ) theo nguyên_tắc vượt 1 % lợi_nhuận so với kế_hoạch , được tính thêm 2 % tiền_lương nhưng tối_đa bằng 02 tháng tiền_lương kế_hoạch .
0
Có_thể gặp người_thân đi cai_nghiện bắt_buộc vào những ngày nào ?
Điều 11 . Khoán kinh_phí sử_dụng nhà ở 1 . Việc khoán kinh_phí sử_dụng nhà ở được áp_dụng trong trường_hợp cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài không có nhà ở để bố_trí cho chức_danh có tiêu_chuẩn và chức_danh đó đăng_ký thực_hiện khoán . 2 . Mức khoán kinh_phí được xác_định trên cơ_sở giá thuê nhà ở có điều_kiện tương_đương tại thị_trường địa_phương nước sở_tại bảo_đảm phù_hợp với diện_tích nhà ở theo tiêu_chuẩn , định mức quy_định tại Nghị_định này . 3 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định hoặc phân_cấp cho Thủ_trưởng cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài quyết_định việc khoán và mức khoán kinh_phí sử_dụng nhà ở của cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài , bảo_đảm tiết_kiệm , hiệu_quả . 4 . Kinh_phí khoán được thanh_toán cho đối_tượng nhận khoán cùng với việc chi_trả tiền sinh_hoạt_phí hàng tháng .
0
Kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam là gì ?
Điều 4 . Thông_tin , chỉ_dẫn trên phương_tiện giao_thông đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng 1 . Bên ngoài toa xe_khách phải có biển số thứ_tự của toa_xe theo mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo để chỉ_dẫn cho khách_hàng khi tàu tác_nghiệp khách_hàng tại ga . Biển số thứ tự bên ngoài toa_xe phải trùng số thứ_tự với biển số trong toa_xe . 2 . Bên trong toa xe_khách phải có biển số thứ_tự của toa_xe , số chỗ để chỉ_dẫn khách_hàng , bảng thông_tin bằng chữ_viết hoặc điện_tử và hệ_thống truyền_thanh để cung_cấp thông_tin cần_thiết cho khách_hàng về hành_trình của tàu , tên ga dừng đỗ trên tuyến đường , cách xử_lý tình_huống khi xảy ra_hỏa_hoạn , sự_cố , tai_nạn ; nội_quy đi tàu ; các biển_hiệu bằng chữ hoặc bằng hình_vẽ để chỉ_dẫn sử_dụng các trang thiết_bị an_toàn , chữa_cháy , chỗ ưu_tiên của khách_hàng , nhà vệ_sinh . 3 . Ký_hiệu , thông_tin , chỉ_dẫn phải rõ_ràng , dễ hiểu ; bố_trí ở nơi dễ thấy , dễ đọc . Chỉ_dẫn bằng chữ cho khách_hàng trên toa_xe phải được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh . Hệ_thống phát_thanh phải phát bằng tiếng Việt và tiếng Anh để hướng_dẫn khách_hàng trên tàu khách .
0
Cách_thức cấp mã_số ISBN được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 156 / 2013 / NĐ - CP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam .
0
Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ cảng hàng_không , sân_bay được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan 1 . Cơ_sở sản_xuất có trách_nhiệm sau : a ) Thiết_lập hệ_thống quản_lý chất_lượng và theo_dõi thông_tin về các khách_hàng mua sản_phẩm để có_thể thông_tin khi cần_thiết ; b ) Thiết_lập hệ_thống thu_thập các thông_tin về chất_lượng sản_phẩm , phân_tích các lỗi kỹ_thuật và lưu_trữ lại các thông_tin có liên_quan ; c ) Chủ_động báo_cáo đầy_đủ thông_tin liên_quan đến lỗi kỹ_thuật . Trong quá_trình Cơ_quan QLCL điều_tra phải hợp_tác đầy_đủ và cung_cấp các thông_tin cần_thiết khi được yêu_cầu ; d ) Thông_báo các thông_tin cần_thiết liên_quan đến việc triệu_hồi cho các đại_lý , trạm dịch_vụ và khách_hàng ; đ ) Thực_hiện triệu_hồi sản_phẩm theo đúng yêu_cầu của Thông_tư này . 2 . Các tổ_chức , cá_nhân sở_hữu phương_tiện có quyền và trách_nhiệm sau : a ) Thông_báo về lỗi kỹ_thuật xuất_hiện khi sử_dụng cho Cơ_sở sản_xuất và Cơ_quan QLCL ; b ) Hợp_tác đầy_đủ với Cơ_quan QLCL trong quá_trình điều_tra và tạo điều_kiện để Cơ_sở sản_xuất triệu_hồi sản_phẩm theo quy_định . 3 . Cơ_quan QLCL có trách_nhiệm : a ) Hướng_dẫn thực_hiện việc triệu_hồi sản_phẩm theo Thông_tư này ; b ) Bắt_buộc việc thực_hiện các quy_định về triệu_hồi sản_phẩm ; c ) Thông_tin một_cách chính_xác , đầy_đủ và công_bằng về các sản_phẩm phải triệu_hồi theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền ; d ) Thu_hồi tạm_thời hay vĩnh_viễn giấy chứng_nhận kiểu loại sản_phẩm phải triệu_hồi .
0
Phòng chờ giảng_viên rộng là bao_nhiêu ?
Điều 22 . Quy_định về quản_lý sử_dụng , cấp , cấp lại và thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu 1 . Đơn_vị kinh_doanh có Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô được cấp phù_hiệu , biển_hiệu cho xe ô_tô phù_hợp với loại_hình kinh_doanh đã được cấp phép và đảm_bảo nguyên_tắc sau : a ) Tại một thời_điểm , mỗi xe chỉ được cấp và sử_dụng một loại phù_hiệu hoặc biển_hiệu tương_ứng với một loại_hình kinh_doanh vận_tải ; b ) Xe ô_tô có phù_hiệu “ XE CÔNG - TEN - NƠ ” được vận_chuyển công - ten - nơ và hàng_hóa khác . Xe có phù_hiệu “ XE_TẢI ” hoặc “ XE ĐẦU KÉO ” không được vận_chuyển công - ten - nơ ; c ) Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định được Sở Giao_thông vận_tải hai đầu tuyến cấp phù_hiệu xe ô_tô trung_chuyển . 2 . Thời_hạn có giá_trị của phù_hiệu a ) Phù_hiệu cấp cho xe ô_tô kinh_doanh vận_tải , phù_hiệu cấp cho xe trung_chuyển có giá_trị 07 năm hoặc theo đề_nghị của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( thời_gian đề_nghị trong khoảng từ 01 năm đến 07 năm ) và không quá niên_hạn sử_dụng của phương_tiện ; b ) Phù_hiệu “ XE TUYẾN CỐ_ĐỊNH ” cấp cho các xe_tăng_cường giải_tỏa hành_khách trong các dịp Tết_Nguyên đán có giá_trị không quá 30 ngày ; các dịp Lễ , Tết dương_lịch và các kỳ thi trung_học phổ_thông Quốc_gia , tuyển_sinh đại_học , cao_đẳng có giá_trị không quá 10 ngày . 3 . Kích_thước tối_thiểu của các loại phù_hiệu là 9 x 10 cm . 4 . Hồ_sơ đề_nghị cấp phù_hiệu phải đảm_bảo đủ các thành_phần như sau : a ) Giấy đề_nghị cấp phù_hiệu theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V của Nghị_định này ; b ) Bản_sao giấy đăng_ký xe ô_tô hoặc bản_sao giấy hẹn nhận giấy đăng_ký xe ô_tô của cơ_quan cấp đăng_ký . Trường_hợp phương_tiện không thuộc quyền sở_hữu của đơn_vị kinh_doanh vận_tải thì xuất_trình thêm bản_sao một trong các giấy_tờ sau : Hợp_đồng thuê phương_tiện bằng văn_bản với tổ_chức , cá_nhân hoặc hợp_đồng dịch_vụ giữa thành_viên và hợp_tác_xã hoặc hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh . 5 . Trình_tự , thủ_tục cấp phù_hiệu a ) Đơn_vị kinh_doanh vận_tải gửi 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp phù_hiệu đến Sở Giao_thông vận_tải nơi đã cấp Giấy_phép kinh_doanh cho đơn_vị . Trường_hợp hồ_sơ cần sửa_đổi , bổ_sung , cơ_quan cấp phù_hiệu thông_báo trực_tiếp hoặc bằng văn_bản hoặc thông_báo qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến những nội_dung cần bổ_sung hoặc sửa_đổi đến đơn_vị kinh_doanh vận_tải trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ khi nhận hồ_sơ đúng quy_định , Sở Giao_thông vận_tải cấp phù_hiệu cho các xe theo đề_nghị của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . Trường_hợp từ_chối không cấp , Sở Giao_thông vận_tải trả_lời bằng văn_bản hoặc trả_lời thông_qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến và nêu rõ lý_do . Sở Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm cập_nhật thông_tin trên hệ_thống dữ_liệu giám_sát hành_trình của Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , thực_hiện kiểm_tra và chỉ cấp phù_hiệu khi thiết_bị giám_sát hành_trình của xe đáp_ứng đầy_đủ các quy_định về lắp_đặt , truyền_dẫn dữ_liệu . Việc tiếp_nhận hồ_sơ và trả kết_quả được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan cấp hoặc qua đường bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác theo quy_định . Trường_hợp tiếp_nhận hồ_sơ trực_tiếp tại cơ_quan cấp hoặc qua đường bưu_điện , cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ cập_nhật thông_tin của các hồ_sơ đúng theo quy_định vào hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Giao_thông vận_tải . Cơ_quan cấp thực_hiện việc xử_lý hồ_sơ và cấp phù_hiệu trên hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Giao_thông vận_tải ; c ) Cơ_quan cấp kiểm_tra thông_tin về Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đối_với các xe ô_tô để đảm_bảo phương_tiện đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải trên hệ_thống Đăng_kiểm Việt_Nam ; d ) Cơ_quan cấp kiểm_tra thông_tin về tình_trạng của phương_tiện trên hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Giao_thông vận_tải và hệ_thống dữ_liệu giám_sát hành_trình của Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam để thực_hiện theo các trường_hợp sau : Trường_hợp phương_tiện chưa có trên hệ_thống thì thực_hiện cấp phù_hiệu ; Trường_hợp phương_tiện đã có trên hệ_thống , Sở Giao_thông vận_tải nơi tiếp_nhận hồ_sơ thực_hiện gửi thông_tin qua hệ_thống dịch_vụ công trực_tuyến đến Sở Giao_thông vận_tải đang quản_lý phương_tiện để đề_nghị xác_nhận và gỡ bỏ phương_tiện khỏi hệ_thống . Trong thời_gian 02 ngày làm_việc , Sở Giao_thông vận_tải nhận được đề_nghị phải trả_lời , trường_hợp không đồng_ý gỡ thông_tin của phương_tiện phải nêu rõ lý_do . Sở Giao_thông vận_tải nơi tiếp_nhận hồ_sơ thực_hiện cấp phù_hiệu , biển_hiệu sau khi phương_tiện được gỡ bỏ khỏi hệ_thống . 6 . Phù_hiệu được cấp lại khi hết hạn , khi bị mất hoặc bị hư_hỏng , khi thay_đổi chủ sở_hữu phương_tiện hoặc thay_đổi đơn_vị kinh_doanh vận_tải . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp lại phù_hiệu thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 , khoản 5 Điều này . Thời_hạn của phù_hiệu được cấp lại theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Trường_hợp cấp lại phù_hiệu khi hết hạn , đơn_vị kinh_doanh vận_tải được đề_nghị cấp lại phù_hiệu trong khoảng thời_gian 15 ngày tính đến ngày hết hạn phù_hiệu . 7 . Phù_hiệu được cấp lại khi bị thu_hồi hoặc bị tước quyền sử_dụng . Sau khi hết thời_hạn bị tước quyền sử_dụng hoặc hết thời_hạn bị thu_hồi phù_hiệu , nếu có nhu_cầu tiếp_tục sử_dụng phương_tiện tham_gia kinh_doanh vận_tải thì đơn_vị kinh_doanh vận_tải phải làm thủ_tục để được cấp lại phù_hiệu theo quy_định . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp lại phù_hiệu thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 , khoản 5 Điều này ; trường_hợp_đề_nghị cấp lại phù_hiệu do bị thu_hồi hoặc bị tước quyền sử_dụng trong hồ_sơ phải có thêm tài_liệu chứng_minh việc khắc_phục vi_phạm là nguyên_nhân bị thu_hồi hoặc bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu . 8 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục , thẩm_quyền cấp , cấp lại biển_hiệu xe ô_tô vận_tải khách du_lịch thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định quy_định chi_tiết một_số điều của Luật du_lịch ; trường_hợp_đề_nghị cấp lại biển_hiệu do bị thu_hồi hoặc bị tước quyền sử_dụng , trong hồ_sơ phải có thêm tài_liệu chứng_minh việc khắc_phục vi_phạm là nguyên_nhân bị thu_hồi hoặc bị tước quyền sử_dụng biển_hiệu . 9 . Sở Giao_thông vận_tải a ) Thực_hiện cấp phù_hiệu , biểu hiệu theo quy_định tại Điều này và dán phù_hiệu , biểu hiệu lên xe ô_tô ; b ) Không thực_hiện cấp phù_hiệu , biển_hiệu cho xe ô_tô trong thời_gian xe ô_tô đó bị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng hình_thức xử_phạt tước quyền sử_dụng hoặc bị thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu ; c ) Gửi cho đơn_vị kinh_doanh vận_tải Quyết_định thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu và phải đăng_tải thông_tin trên Trang thông_tin điện_tử của Sở Giao_thông vận_tải ; d ) Gửi cho đơn_vị kinh_doanh vận_tải văn_bản thông_báo về việc phù_hiệu , biển_hiệu hết giá_trị sử_dụng khi nhận được thông_báo của cơ_quan có thẩm_quyền về việc tước quyền sử_dụng phù_hiệu , biển_hiệu và đăng_tải thông_tin trên Trang thông_tin điện_tử của Sở Giao_thông vận_tải . 10 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu một trong các trường_hợp sau đây : a ) Thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu đối_với tất_cả phương_tiện của đơn_vị kinh_doanh vận_tải khi đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng hình_thức xử_phạt tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh vận_tải ; b ) Thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu của phương_tiện vi_phạm đối_với trường_hợp khi trích xuất dữ_liệu từ thiết_bị giám_sát hành_trình của mỗi phương_tiện trong 01 tháng cho thấy có từ 05 lần vi_phạm tốc_độ / 1000 km xe chạy ( không tính các trường_hợp vi_phạm tốc_độ từ 05 km / h trở xuống ) ; c ) Thu_hồi phù_hiệu của các xe ô_tô kinh_doanh vận_tải theo tuyến cố_định khi doanh_nghiệp , hợp_tác_xã không hoạt_động_kinh_doanh vận_tải trên tuyến trong thời_gian 60 ngày liên_tục . 11 . Sở Giao_thông vận_tải a ) Ban_hành_quyết_định và thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu do cơ_quan mình cấp đối_với Đơn_vị kinh_doanh vận_tải bị thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu theo quy_định tại khoản 10 Điều này ; b ) Gửi quyết_định thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu cho đơn_vị kinh_doanh vận_tải và phải đăng_tải thông_tin trên Trang thông_tin điện_tử của Sở Giao_thông vận_tải ; 12 . Đơn_vị kinh_doanh vận_tải a ) Phải nộp lại phù_hiệu , biển_hiệu cho Sở Giao_thông vận_tải khi nhận được quyết_định thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu . b ) Không được sử_dụng xe ô_tô để kinh_doanh vận_tải trong thời_gian xe ô_tô bị cơ_quan có thẩm_quyền áp_dụng hình_thức xử_phạt tước quyền sử_dụng ( Giấy_phép kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô , phù_hiệu , biển_hiệu ) hoặc bị thu_hồi phù_hiệu , biển_hiệu . 13 . Dữ_liệu trích xuất từ thiết_bị giám_sát hành_trình của xe chỉ sử_dụng 01 lần để xác_định lỗi vi_phạm . Dữ_liệu được trích xuất từ hệ_thống xử_lý và khai_thác sử_dụng dữ_liệu từ thiết_bị giám_sát hành_trình thuộc Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam . 14 . Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về mẫu phù_hiệu và hướng_dẫn tổ_chức thực_hiện .
0
Đấu_giá lô cổ_phần kèm nợ phải thu có_thể đấu_giá ngoài trụ_sở tổ_chức bán đấu_giá không ?
Điều 8 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng 1 . Trách_nhiệm của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng . a ) Thực_hiện cấp bảo_lãnh tín_dụng cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo đúng đối_tượng và đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Nghị_định này ; b ) Sử_dụng vốn đúng mục_đích để thực_hiện bảo_lãnh tín_dụng cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa ; c ) Thực_hiện chế_độ kế_toán , thống_kê và báo_cáo tài_chính theo quy_định tại Nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; d ) Chịu sự thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_toán của các cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Cung_cấp số_liệu , công_bố công_khai về quy_chế hoạt_động , cơ_chế_tài_chính , kế_hoạch tài_chính , kết_quả hoạt_động của Quỹ và báo_cáo tài_chính hàng năm đã được kiểm_toán theo quy_định tại Nghị_định này và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; e ) Mua bảo_hiểm tài_sản , bảo_hiểm rủi_ro hoạt_động bảo_lãnh tín_dụng và các loại bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật để đảm_bảo_an_toàn cho Quỹ bảo_lãnh tín_dụng ; g ) Chấp_hành nghiêm_chỉnh pháp_luật của Nhà_nước và các quy_định khác có liên_quan đến hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng . 2 . Quyền_hạn của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng a ) Tổ_chức và hoạt_động phù_hợp với mục_tiêu và phạm_vi hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng theo quy_định của Nghị_định này ; b ) Được lựa_chọn các dự_án đầu_tư , phương_án sản_xuất kinh_doanh khả_thi , có hiệu_quả , phù_hợp với kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật để quyết_định cấp bảo_lãnh tín_dụng ; c ) Được tuyển_chọn , bố_trí , sử_dụng , đào_tạo lao_động và sử_dụng lao_động theo quy_định tại Nghị_định này , Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng và các quy_định của pháp_luật có liên_quan ; d ) Được từ_chối mọi yêu_cầu của bất_kỳ cá_nhân hay tổ_chức nào về việc cung_cấp thông_tin và các nguồn_lực của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng nếu yêu_cầu đó trái với quy_định của pháp_luật và trái với Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng .
0
Mức phạt khi tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 22 . Các hình_thức khen_thưởng 1 . Các hình_thức khen_thưởng cấp Nhà_nước a ) Huân_chương : “ Huân_chương Sao vàng ” ; “ Huân_chương Hồ_Chí_Minh ” ; “ Huân_chương Độc_lập ” hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; “ Huân_chương Lao_động ” hạng nhất , hạng nhì , hạng ba ; “ Huân_chương Dũng_cảm ” ; “ Huân_chương Hữu_nghị ” ; b ) “ Huy_chương Hữu_nghị ” ; c ) Danh_hiệu vinh_dự nhà_nước : “ Anh_hùng Lao_động ” ; d ) “ Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh ” , “ Giải_thưởng Nhà_nước ” ; đ ) “ Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ ” . Tiêu_chuẩn khen_thưởng cấp Nhà_nước thực_hiện theo quy_định của Luật thi_đua , khen_thưởng năm 2003 ( được sửa_đổi , bổ_sung năm 2005 và năm 2013 ) ; Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của của Luật thi_đua , khen_thưởng ; Thông_tư số 08 / 2017 / TT - BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 của Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Nghị_định số 91 / 2017 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính_phủ . 2 . Các hình_thức khen_thưởng của Tòa_án nhân_dân a ) Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tòa_án ” ; b ) “ Bằng_khen của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ” ; c ) “ Giấy_khen ” ; d ) Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân : “ Thẩm_phán giỏi ” , “ Thẩm_phán tiêu_biểu ” , “ Thẩm_phán mẫu_mực ” .
0
Giá_trị quỹ đất thanh_toán cho dự_án BT được tính như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tới các hoạt_động_sản_xuất và nhập_khẩu vật_liệu xây không nung , hoạt_động đầu_tư xây_dựng công_trình và các cơ_quan quản_lý nhà_nước về xây_dựng .
0
Thủ_tướng Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn gì trong hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ?
Điều 44 . Hội_đồng giải_thể Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập Hội_đồng giải_thể để tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về phương_án và tổ_chức thực_hiện giải_thể Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương . 2 . Thành_phần của Hội_đồng giải_thể bao_gồm : a ) Lãnh_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . b ) Đại_diện lãnh_đạo các Sở : Tài_chính , Kế_hoạch và Đầu_tư , Nội_vụ và Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . c ) Đại_diện lãnh_đạo Chi_nhánh Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam tại địa_phương . d ) Hội_đồng quản_lý Quỹ , Ban Kiểm_soát Quỹ đầu_tư phát_triển địa_phương . đ ) Đại_diện của các cơ_quan liên_quan ( nếu cần_thiết ) theo quyết_định của địa_phương .
0
Trách_nhiệm của chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý và chương_trình , dự_án TCVM 1 . Bộ Tài_chính ban_hành và giải_đáp các vướng_mắc về chế_độ tài_chính , hạch_toán kế_toán , báo_cáo tài_chính cho chương_trình , dự_án TCVM. 2 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam chủ_trì giám_sát thực_hiện việc thực_hiện chế_độ tài_chính của chương_trình , dự_án TCVM ; định_kỳ hằng năm gửi báo_cáo thông_báo cho Bộ Tài_chính về tình_hình tài_chính của chương_trình , dự_án TCVM và các vi_phạm về chế_độ tài_chính của chương_trình , dự_án TCVM được phát_hiện trong quá_trình kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát ( nếu có ) . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam gửi Bộ Tài_chính trước ngày 31 tháng 3 năm sau . 3 . Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ a ) Tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ có chương_trình , dự_án TCVM thực_hiện các trách_nhiệm quy_định tại Điều 20 Quyết_định số 20 / 2017 / QĐ - TTg . b ) Thực_hiện báo_cáo theo quy_định tại Điều 14 Quyết_định số 20 / 2017 / QĐ - TTg và quy_định của pháp_luật có liên_quan , chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , tính trung_thực của các báo_cáo này . 4 . Chương_trình , dự_án TCVM a ) Thực_hiện chế_độ tài_chính theo quy_định của Quyết_định số 20 / 2017 / QĐ - TTg ; các nội_dung hướng_dẫn cụ_thể tại Thông_tư này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về quản_lý_tài_chính khác có liên_quan . b ) Thực_hiện chế_độ báo_cáo và hoàn_toàn chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác của số_liệu báo_cáo theo quy_định tại Quyết_định số 20 / 2017 / QĐ - TTg và hướng_dẫn tại Thông_tư này .
1
Giá_trị nguyên_liệu ( VNM ) được xác_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ 1 . Hướng_dẫn việc phân_loại mức_độ tự_chủ và xây_dựng phương_án tự_chủ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập theo quy_định hiện_hành . 2 . Hướng_dẫn , kiểm_tra và tổng_hợp việc thực_hiện cơ_chế tự_chủ của tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập trên phạm_vi cả nước , hàng năm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Chủ_trì tổ_chức triển_khai Chương_trình Hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ .
0
Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính không ?
Điều 8 . Cấp chứng_chỉ , bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp 1 . Người đứng đầu các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp có trách_nhiệm : a ) Cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho những học_viên tốt_nghiệp khóa bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho nhà_giáo dạy trình_độ sơ_cấp quy_định tại Thông_tư này không quá 30 ngày , kể từ ngày kết_thúc khóa bồi_dưỡng ; b ) Lập sổ theo_dõi việc cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp , cấp bản_sao chứng_chỉ theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Thông_tư này . 2 . Khi cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho học_viên , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải thực_hiện các công_việc sau : a ) Dán ảnh của học_viên được cấp ( ảnh chụp theo kiểu làm_chứng_minh nhân_dân , cỡ ảnh 3x4 ) ; b ) Đóng_dấu của cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp lên ảnh ( không quá 1 / 4 phía dưới , góc bên phải ) ; c ) Ghi đầy_đủ , chính_xác , rõ_ràng các nội_dung trong chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp ( tại trang 2 và trang 3 ) bằng loại mực màu đen , riêng họ và tên của học_viên phải ghi bằng kiểu chữ in hoa . 3 . Chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp chỉ cấp một lần . Trường_hợp học_viên đã nhận chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp mà bị mất hoặc hư , hỏng nếu có yêu_cầu thì được cấp bản_sao . Bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp có giá_trị như bản_chính . 4 . Trình_tự , thủ_tục cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp : a ) Người_yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp phải có đơn đề_nghị cấp bản_sao chứng_chỉ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 04 kèm theo Thông_tư này , xuất_trình chứng_minh_thư nhân_dân hoặc hộ_chiếu hoặc thẻ căn_cước công_dân còn giá_trị sử_dụng để người tiếp_nhận hồ_sơ kiểm_tra ; b ) Trường_hợp người yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp gửi yêu_cầu nhận kết_quả qua đường bưu_điện , ngoài hồ_sơ quy_định tại điểm a Khoản 4 Điều này phải gửi kèm theo một ( 01 ) phong_bì có dán tem và ghi rõ họ tên , địa_chỉ , số điện_thoại liên_lạc của người nhận ; c ) Trong thời_hạn 5 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp xem_xét , kiểm_tra tính hợp_pháp của việc yêu_cầu cấp bản_sao chứng_chỉ , đối_chiếu với sổ cấp chứng_chỉ để cấp bản_sao cho người yêu_cầu . Nội_dung bản_sao chứng_chỉ phải đúng với nội_dung đã ghi trong sổ cấp chứng_chỉ ; d ) Trường_hợp không cấp bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ sơ_cấp cho người yêu_cầu thì cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng nhà_giáo giáo_dục nghề_nghiệp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
1
Việc quản_lý trật_tự đối_với công_trình được miễn giấy_phép xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Thu_thập tài_liệu , dữ_liệu Tài_liệu , dữ_liệu thu_thập cho việc xây_dựng cơ_sở dữ_liệu địa_chính gồm : 1 . Bản_đồ địa_chính mới nhất dạng số ( hoặc dạng giấy đối_với những khu_vực không có bản_đồ địa_chính dạng số ) và các loại tài_liệu đo_đạc khác đã sử_dụng để cấp Giấy chứng_nhận ( bản_đồ giải thửa , sơ_đồ , trích đo địa_chính ) . 2 . Sổ mục kê , sổ địa_chính , sổ cấp Giấy chứng_nhận , sổ đăng_ký biến_động , bản lưu Giấy chứng_nhận . 3 . Hồ_sơ đăng_ký đất_đai , tài_sản gắn liền với đất . 4 . Hồ_sơ giao đất , cho thuê đất , thu_hồi đất . 5 . Bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất cấp xã ( dạng số ) của kỳ kiểm_kê gần nhất . 6 . Đơn đăng_ký đã được Ủy_ban nhân_dân cấp xã xác_nhận đối_với trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức việc đăng_ký đất_đai trong thời_gian xây_dựng cơ_sở dữ_liệu địa_chính nhưng đã hết thời_gian xây_dựng cơ_sở dữ_liệu địa_chính mà chưa hoàn_thành việc đăng_ký đất_đai .
0
Kê_khai , thu , nộp phí tham_quan Bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Mở_thầu đối_với đấu_thầu qua mạng Bên mời_thầu phải tiến_hành mở_thầu và công_khai biên_bản mở_thầu trên Hệ_thống trong thời_hạn không quá 02 giờ , kể từ thời_điểm đóng thầu . Trường_hợp đến thời_điểm đóng thầu không có nhà_thầu nộp hồ_sơ , bên mời_thầu có_thể gia_hạn thời_điểm đóng thầu hoặc tổ_chức đấu_thầu lại . Việc gia_hạn thời_điểm đóng thầu được thực_hiện theo Hướng_dẫn sử_dụng .
0
Quy_định về chi_phí thực_hiện công_việc của Thừa_phát lại được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Thời_hạn của Giấy_phép khai_thác khoáng_sản 1 . Thời_hạn của Giấy_phép khai_thác khoáng_sản là thời_gian khai_thác khoáng_sản xác_định trong Dự_án đầu_tư khai_thác khoáng_sản quy_định tại khoản 2 Điều này nhưng không quá thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều 54 Luật_khoáng_sản . 2 . Thời_gian khai_thác khoáng_sản trong dự_án đầu_tư khai_thác khoáng_sản gồm : Thời_gian xây_dựng cơ_bản mỏ , kể_cả thời_gian dự_kiến làm thủ_tục đền_bù , giải_phóng mặt_bằng và thuê đất để khai_thác ; thời_gian khai_thác theo công_suất thiết_kế ; thời_gian khai_thác nạo_vét .
0
Quảng_cáo rượu_bia trên các trang thông_tin điện_tử , mạng xã_hội phải đảm_bảo điều_kiện nào ?
Điều 6 . Hoạt_động hỗ_trợ nghiên_cứu , phát_triển , nâng cao chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa 1 . Hỗ_trợ nghiên_cứu sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường a ) Xây_dựng và phát_hành thông_tin , cơ_sở dữ_liệu về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; hướng_dẫn , hỗ_trợ doanh_nghiệp tiếp_cận , áp_dụng và tuân_thủ các quy_định , tiêu_chuẩn , Điều_kiện của các tổ_chức nhập_khẩu , cam_kết quốc_tế về sản_phẩm xuất_khẩu , nhập_khẩu ; b ) Tổ_chức và tham_gia các Chương_trình khảo_sát , hoạt_động nghiên_cứu , tìm_hiểu thông_tin về sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; c ) Hội_nghị , hội_thảo , tọa_đàm , diễn_đàn trong nước và nước_ngoài cung_cấp thông_tin về phát_triển sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường ; d ) Tổ_chức tuyên_truyền quảng_bá các sản_phẩm có tiềm_năng xuất_khẩu trên các phương_tiện truyền_thông trong nước và nước_ngoài . 2 . Hỗ_trợ , nâng cao năng_lực thiết_kế nhằm phát_triển sản_phẩm và thị_trường cho doanh_nghiệp a ) Đào_tạo , tập_huấn , phổ_biến kiến_thức nâng cao năng_lực thiết_kế , phát_triển sản_phẩm cho các doanh_nghiệp và các nhà thiết_kế ; b ) Tổ_chức hoạt_động tư_vấn , thuê chuyên_gia_tư_vấn , hỗ_trợ thực_hiện thiết_kế , phát_triển sản_phẩm ; c ) Hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực thiết_kế phát_triển sản_phẩm ; d ) Tổ_chức hoạt_động kết_nối giữa doanh_nghiệp với các nhà thiết_kế ; đ ) Tuyên_truyền quảng_bá về phát_triển thiết_kế ; e ) Các hoạt_động khác liên_quan tới hỗ_trợ doanh nghiệp nâng cao năng_lực thiết_kế . 3 . Hỗ_trợ , nâng cao năng_lực xây_dựng , phát_triển và bảo_vệ thương_hiệu . 4 . Các hoạt_động xúc_tiến thương_mại phát_triển sản_phẩm , ngành_hàng , thị_trường cụ_thể khác do Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định .
0
Xây_dựng và phê_duyệt quy_hoạch phát_triển các cơ_sở sản_xuất hàng mây_tre được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Quỹ tiền_lương_thực_hiện của người quản_lý chuyên_trách 1 . Quỹ tiền_lương_thực_hiện được xác_định trên cơ_sở số người quản_lý công_ty chuyên_trách thực_tế ( tính bình_quân theo tháng ) và mức tiền_lương bình_quân thực_hiện . 2 . Mức tiền_lương bình_quân thực_hiện được xác_định trên cơ_sở mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch gắn với mức_độ thực_hiện chỉ_tiêu sản_xuất , kinh_doanh quy_định tại Điều 13 và Điều 14 Thông_tư này như sau : a ) Công_ty hoàn_thành kế_hoạch sản_xuất , kinh_doanh và lợi_nhuận thực_hiện bằng lợi_nhuận kế_hoạch thì mức tiền_lương bình_quân thực_hiện được xác_định bằng mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch . b ) Công_ty hoàn_thành kế_hoạch sản_xuất , kinh_doanh và lợi_nhuận thực_hiện vượt kế_hoạch thì cứ 1 % lợi_nhuận thực_hiện vượt lợi_nhuận kế_hoạch , mức tiền_lương bình_quân thực_hiện được tính thêm tối_đa bằng 2 % , nhưng không quá 20 % so với mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch . c ) Công_ty có lợi_nhuận thực_hiện thấp hơn lợi_nhuận kế_hoạch thì cứ 1 % lợi_nhuận thực_hiện giảm so với kế_hoạch , mức tiền_lương bình_quân thực_hiện của người quản_lý công_ty là người đại_diện phần vốn nhà_nước phải giảm trừ bằng 1 % so với mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch . Trường_hợp lợi_nhuận thực_hiện giảm và thấp hơn lợi_nhuận thấp nhất theo từng lĩnh_vực khi xác_định mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Thông_tư này thì mức tiền_lương bình_quân thực_hiện chỉ được tính theo hệ_số điều_chỉnh tăng thêm trong khung quy_định tương_ứng với lợi_nhuận nêu tại Khoản 2 Điều 13 Thông_tư này . Đối_với người quản_lý công_ty không phải là người đại_diện phần vốn nhà_nước thì mức tiền_lương bình_quân thực_hiện do công_ty quyết_định , bảo_đảm cân_đối hợp_lý với tiền_lương của người quản_lý công_ty là người đại_diện phần vốn nhà_nước .
0
Phù_hiệu xe ô_tô kinh_doanh vận_tải có giá_trị sử_dụng trong bao_lâu ?
Điều 32 . Tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay 1 . Vị_trí của phương_tiện tra nạp trên sân_đỗ a ) Vị_trí tra nạp nhiên_liệu hàng không cánh trái tàu_bay theo hướng nhìn từ đuôi tàu_bay được ưu_tiên sử_dụng . b ) Chỉ được tiếp_cận tàu_bay khi tàu_bay đã dừng hẳn , đã đóng chèn , động_cơ chính đã tắt và đèn nháy cảnh_báo đã tắt , trừ trường_hợp tàu_bay phải có phương_tiện hỗ_trợ mới tắt được động_cơ . c ) Vị_trí của phương_tiện tra nạp không được cản_trở_lối vào cửa ca_bin và cửa hầm hàng . Phương_tiện tra nạp không hướng thẳng vào động_cơ tàu_bay và không được ảnh_hưởng đến các hoạt_động của phương_tiện khác hoạt_động trên sân đỗ . d ) Phương_tiện tra nạp phải đỗ đúng vị_trí của sơ_đồ phục_vụ chuẩn của trang thiết_bị mặt_đất ; tránh khả_năng va_chạm với bất_kỳ bộ_phận nào của tàu_bay hoặc các phương_tiện phục_vụ mặt_đất khác trong khi di_chuyển vào ( ra ) vị_trí tra nạp nhiên_liệu ; các ống mềm của xe tra nạp và các ống mềm của xe truyền tiếp nhiên_liệu phải được sắp_xếp gọn_gàng để giảm tối_thiểu nguy_cơ của các phương_tiện vận_chuyển hành_lý hoặc va_chạm với các phương_tiện phục_vụ cho tàu_bay khác gây hư_hỏng ; phương_tiện tra nạp không bị các thiết_bị khác cản_trở để trong trường_hợp khẩn_cấp nhanh_chóng di_chuyển ra xa tàu_bay . đ ) Phương_tiện tra nạp phải đỗ với bán_kính tối_thiểu 03 m ngoài_luồng khí xả của động_cơ tàu_bay và luồng khí xả APU hay các khu_vực nguy_hiểm khác . e ) Khi phương_tiện tra nạp đỗ dưới cánh tàu_bay , người điều_khiển phương_tiện phải tính đến khả_năng tàu_bay bị lún do tải_trọng của nhiên_liệu hàng_không , hàng_hóa , hành_khách tăng để đề_phòng cánh tàu_bay , nắp cửa nạp nhiên_liệu hoặc các bộ_phận khác va_chạm vào phương_tiện tra nạp . g ) Khi thực_hiện tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay , trong trường_hợp tàu_bay thả cánh tà ( trước và sau ) , người điều_khiển phương_tiện tra nạp phải xem_xét khoảng_cách giữa phương_tiện tra nạp và các cánh tà đang được thả , đảm_bảo có người cảnh_giới khi tiếp_cận và rời khỏi vị_trí tra nạp . 2 . Liên_kết truyền tĩnh_điện và nối đất giữa phương_tiện tra nạp và tàu_bay a ) Tàu_bay , các phương_tiện tra nạp và ống mềm nạp trên cánh phải thông điện với nhau trong quá_trình nạp nhiên_liệu để đảm_bảo không có sự chênh_lệch điện_thế giữa các phương_tiện . b ) Việc truyền tĩnh_điện giữa phương_tiện tra nạp và tàu_bay phải được thực_hiện trước khi lắp ống tra nạp hay mở nắp cửa nhập nhiên_liệu của tàu_bay . Duy_trì kết_nối cho đến khi tất_cả các ống tra nạp đã được tháo ra hoặc nắp cửa nạp nhiên_liệu tàu_bay đã được đóng lại . c ) Không được tiếp đất phương_tiện tra nạp khi thực_hiện tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay . 3 . Các trường_hợp không được tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay a ) Đang có giông_bão , bão từ , sấm chớp uy_hiếp an_toàn tra nạp . Không thực_hiện công_tác tra nạp bằng sàn công_tác khi tốc_độ gió vượt quá 40 hải_lý ( 74 km / h ) . b ) Có nhiên_liệu hàng không rò , tràn ra khu_vực tra nạp , trên tàu_bay , trên xe tra nạp , hệ_thống đường_ống dẫn nhiên_liệu hoặc các đầu nối bị rò chảy nhiên_liệu . c ) Không có lối_thoát nhanh cho phương_tiện tra nạp khi có sự_cố khẩn_cấp . d ) Các phương_tiện tra nạp không đáp_ứng yêu_cầu kỹ_thuật quy_định tại Điều 17 , Điều 18 , Điều 19 Thông_tư này . Đầu nối với cực ắc_quy hoặc dây tiếp mát , ắc_quy của xe tra nạp vặn không chặt ; xe tra nạp và tàu_bay không tiếp mát . đ ) Tàu_bay đang trong quá_trình bảo_dưỡng cánh tà . e ) Chỉ_thực_hiện tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay trong nhà để tàu_bay khi được phép của nhà chức_trách hàng không . 4 . Quy_định kiểm_tra chất_lượng nhiên_liệu hàng không trước khi tra nạp a ) Nhiên_liệu hàng không tra nạp lên tàu_bay phải đảm_bảo không có nước , tạp_chất , đúng chủng_loại , đạt tiêu_chuẩn chất_lượng theo các yêu_cầu của AFQRJOS , tài_liệu JIG và phải có các Chứng_nhận xác_định chất_lượng nhiên_liệu còn hiệu_lực . b ) Thực_hiện lấy mẫu kiểm_tra chất_lượng trên sân đỗ , xả tạp_chất và nước đối_với phương_tiện tra nạp nhiên_liệu hàng không theo quy_định của tài_liệu JIG 1 . Trường_hợp hãng hàng không yêu_cầu lấy mẫu , nhân_viên tra nạp phải làm rõ với đại_diện hãng hàng không về lý_do kiểm_tra mẫu ; phương_pháp kiểm_tra mẫu mà hãng hàng không sẽ tiến_hành ; lấy 02 mẫu ( niêm_phong , dán nhãn ) một mẫu gửi cho hãng hàng_không , mẫu còn lại được lưu tại công_ty tra nạp . 5 . Các quy_định để đảm_bảo_an_toàn trong và sau khi tra nạp a ) Khi tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay , nhân_viên tra nạp phải ở vị_trí có_thể quan_sát rõ bảng điều_khiển xe tra nạp và cửa nạp nhiên_liệu tàu_bay ; sử_dụng bộ điều_khiển cầm tay để tra nạp nhiên_liệu hàng_không , không được dùng vật để chèn mở bộ điều_khiển cầm tay ; quan_sát , kiểm_tra rò_rỉ nhiên_liệu ; chênh_lệch áp_suất trên bầu lọc và các thông_số kỹ_thuật khác . b ) Phải dừng ngay tra nạp khi có rò_rỉ nhiên_liệu hoặc chênh_lệch áp_suất trên bầu lọc tăng hoặc giảm quá 34,5 Kpa ( 5 psi ) so với giá_trị đo gần nhất ở điều_kiện dòng_chảy tương_đương . c ) Trong quá_trình tra nạp nhiên_liệu hàng_không , không được làm các công_việc bảo_dưỡng tàu_bay có nguy_cơ ảnh_hưởng đến an_toàn tra nạp nhiên_liệu tàu_bay . d ) Không sử_dụng điện_thoại_di_động trong khu_vực tra nạp an_toàn . đ ) Không được làm tràn nhiên_liệu hàng không khi đang tra nạp . Nếu nhiên_liệu hàng không bị tràn , nhân_viên tra nạp phải dừng tra nạp và tiến_hành lau sạch nhiên_liệu hàng không bị tràn bằng bộ dụng_cụ thấm dầu trên xe tra nạp . Nếu nhiên_liệu hàng không bị tràn với diện_tích hơn 04 m2 phải đề_nghị nhân_viên cứu_hỏa đến làm sạch . e ) Khi đang tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay , không được thực_hiện các hành_vi bật , tắt nguồn điện tàu_bay hoặc sử_dụng các thiết_bị sinh ra tia lửa điện ; thông điện để kiểm_tra thiết_bị và hệ_thống tàu_bay ; sưởi ấm động_cơ ; dùng nguồn sáng hở để kiểm_tra quá_trình tra nạp nhiên_liệu hàng không . g ) Khi đang tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay , các phương_tiện hoạt_động trên khu bay trong bán_kính 15 m từ tàu_bay không được khởi_động động_cơ . h ) Không hút thuốc trong khu_vực tra nạp . i ) Sau khi hoàn_thành việc tra nạp : trước khi rời khỏi tàu_bay , nhân_viên tra nạp phải kiểm_tra xung_quanh phương_tiện tra nạp và các nắp cửa nạp nhiên_liệu của tàu_bay lần cuối ( đi bộ “ 360o ” ) để đảm_bảo các nắp cửa nạp nhiên_liệu của tàu_bay đã được đóng chắc_chắn , phương_tiện tra nạp nhiên_liệu đã được ngắt hoàn_toàn với tàu_bay và tất_cả các chi_tiết của phương_tiện đã được xếp gọn . k ) Người điều_khiển phương_tiện tra nạp và nhân_viên tra nạp phải phối_hợp chặt_chẽ khi điều_khiển phương_tiện rời khỏi tàu_bay theo quy_trình quy_định . l ) Duy_trì liên_kết truyền tĩnh_điện giữa tàu_bay và xe tra nạp trong suốt quá_trình tra nạp và sau khi kết_thúc tra nạp , phải ngắt các kết_nối giữa xe tra nạp và tàu_bay . 6 . Tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay bằng xe tra nạp dưới cánh tàu_bay : ngoài các quy_định tại Điều 31 của Thông_tư này , phải tuân_thủ các quy_định tại JIG 1 phiên_bản hiện_hành về vị_trí đỗ của phương_tiện tra nạp nhiên_liệu dưới cánh tàu_bay ; xác_định khoảng_cách an_toàn về chiều cao để tránh va_chạm giữa phương_tiện tra nạp và tàu_bay khi tiếp_cận và khi tàu_bay đủ tải_trọng . 7 . Tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay bằng xe tra nạp trên cánh tàu_bay : ngoài các quy_định tại Điều 31 của Thông_tư này , phải tuân_thủ các quy_định tại JIG 1 đối_với nhân_viên tra nạp về sử_dụng cò tra nạp ; quy_trình nối và lắp các họng tra nạp vào cửa nhập thùng nhiên_liệu tàu_bay để đảm_bảo_an_toàn . 8 . Tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay bằng xe truyền tiếp nhiên_liệu dưới cánh tàu_bay : ngoài các quy_định nêu tại Điều 31 của Thông_tư này , nhân_viên tra nạp phải tuân_thủ các quy_định tại JIG 1 về kiểm_tra chủng_loại nhiên_liệu hàng không được ký_hiệu tại hố van và xe truyền tiếp nhiên_liệu trước khi nối ống ; kết_nối giữa van ngầm với xe truyền tiếp nhiên_liệu ; nối dây truyền tĩnh_điện với tàu_bay ; lấy mẫu và kiểm_tra mẫu nhiên_liệu hàng không . 9 . Tra nạp nhiên_liệu hàng không cho tàu_bay bằng xe truyền tiếp nhiên_liệu trên cánh tàu_bay a ) Không được nạp nhiên_liệu hàng không trên cánh tàu_bay từ hệ_thống tra nạp bằng đường_ống ngầm qua các xe truyền tiếp nhiên_liệu do có_thể gây rò , tràn do áp_suất cao , trừ trường_hợp được quy_định tại Điểm b , Khoản này . b ) Chỉ tra nạp nhiên_liệu hàng không trên cánh tàu_bay từ hệ_thống tra nạp bằng đường_ống ngầm khi xe truyền tiếp nhiên_liệu đã được thiết_kế để có_thể nạp nhiên_liệu hàng không từ trên cánh tàu_bay và xe không lắp bộ_phận giải_phóng xe khẩn_cấp . c ) Mọi quá_trình nạp nhiên_liệu hàng không trên cánh tàu_bay từ xe truyền tiếp nhiên_liệu phải được 02 nhân_viên thực_hiện theo quy_trình , trong đó 01 người phải giữ bằng bộ điều_khiển cầm tay và dây giật của hố van trong suốt quá_trình nạp .
0
02 hoạt_động liên_quan vùng_đất ngập nước được nhà_nước đảm_bảo ngân_sách chi thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại về việc_làm 1 . Người đứng đầu tổ_chức dịch_vụ_việc_làm ( bao_gồm trung_tâm dịch_vụ_việc_làm và doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ_việc_làm ) ; tổ_chức đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với quyết_định , hành_vi của mình bị khiếu_nại . 2 . Giám_đốc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi tổ_chức dịch_vụ_việc_làm , tổ_chức đánh_giá , cấp chứng_chỉ kỹ_năng nghề quốc_gia đặt trụ_sở chính có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần hai đối_với khiếu_nại về việc_làm khi người khiếu_nại không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần đầu theo quy_định tại Điều 23 hoặc đã hết thời_hạn theo quy_định Điều 20 Nghị_định này mà khiếu_nại không được giải_quyết .
0
Quyền_hạn của Bộ Công_an đối_với dữ_liệu thi_hành án hình_sự ?
Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 . Khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân , doanh_nghiệp áp_dụng quy_định của Thông_tư này trước ngày có hiệu_lực thi_hành . 2 . Thông_tư số 09 / 2007 / TT - BKHCN ngày 06 tháng 4 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 89 / 2006 / NĐ - CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính_phủ về nhãn hàng_hóa và Thông_tư số 14 / 2007 / TT - BKHCN ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ về việc bổ_sung Thông_tư số 09 / 2007 / TT - BKHCN ngày 06 tháng 4 năm 2007 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Nghị_định số 89 / 2006 / NĐ - CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính_phủ về nhãn hàng_hóa hết hiệu_lực kể từ ngày thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
0
Thu_hồi giảm chi hoặc thu_hồi nộp NSNN được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Quy_trình và thời_hạn giải_quyết chế_độ trợ_cấp một lần , chế_độ trợ_cấp hằng tháng 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã thông_báo trên Đài_truyền_thanh xã , các trưởng_thôn ( tổ dân_phố , ấp , phum , sóc ) và niêm_yết tại trụ_sở xã về việc thu_nhận hồ_sơ đề_nghị giải_quyết chế_độ trợ_cấp đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam . Thời_hạn thu_nhận hồ_sơ theo từng đợt trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông_báo . 2 . Đối_tượng đề_nghị hưởng chính_sách hoặc thân_nhân của đối_tượng ( trường_hợp đối_tượng đã từ_trần ) nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định này cho Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đăng_ký thường_trú . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Ủy_ban nhân_dân cấp xã rà_soát , phân_loại hồ_sơ , tổ_chức hội_nghị để xác_định những đối_tượng đủ điều_kiện và lập biên_bản xác_nhận hồ_sơ xét hưởng chế_độ trợ_cấp theo Mẫu_số 5A tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Thành_phần hội_nghị gồm đại_diện : Ủy_ban nhân_dân , Đảng_ủy , Mặt_trận Tổ_quốc , Hội Cựu_thanh_niên xung_phong hoặc Ban liên_lạc cựu_thanh_niên xung_phong , Hội Cựu_chiến_binh , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Trưởng_thôn ( tổ dân_phố , ấp , phum , sóc ) có đối_tượng đề_nghị giải_quyết chế_độ trợ_cấp đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam . 4 . Niêm_yết kết_quả xét_duyệt hồ_sơ đề_nghị giải_quyết chế_độ trợ_cấp đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam theo Mẫu_số 5B tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã và thông_báo trên Đài_truyền_thanh xã . Thời_hạn thông_báo và niêm_yết trong 10 ngày kể từ ngày có kết_quả xét_duyệt hồ_sơ của từng đợt . Trường_hợp có đơn thư khiếu_nại , tố_cáo về kết_quả xét_duyệt hồ_sơ thì Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm xác_minh và giải_quyết theo nội_dung đơn khiếu_nại , tố_cáo . 5 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày hết thời_hạn niêm_yết kết_quả xét_duyệt hồ_sơ , Ủy_ban nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm tổng_hợp , báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ( qua Phòng Nội_vụ kèm theo hồ_sơ của đối_tượng , biên_bản hội_nghị liên_tịch và bản niêm_yết kết_quả xét_duyệt hồ_sơ ) . 6 . Đối_với đối_tượng có thời_gian_tham_gia thanh_niên xung_phong cơ_sở ở địa_phương không có hồ_sơ gốc , hồ_sơ liên_quan , hiện đăng_ký thường_trú ở địa_phương khác nếu có yêu_cầu xác_nhận hồ_sơ thì Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đối_tượng tham_gia thanh_niên xung_phong cơ_sở tổ_chức xét_duyệt theo quy_trình nêu tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 và khoản 4 Điều này , nếu đủ điều_kiện thì xác_nhận và làm văn_bản theo Mẫu_số 6 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này để chuyển hồ_sơ đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đối_tượng đăng_ký thường_trú để giải_quyết theo thẩm_quyền . 7 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện chỉ_đạo Phòng Nội_vụ có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Hội Cựu_thanh_niên xung_phong , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh cùng cấp và các cơ_quan , đơn_vị liên_quan ( nếu có ) hoàn_thành việc kiểm_tra hồ_sơ , xét_duyệt và tổng_hợp kết_quả_báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( qua Sở Nội_vụ , kèm theo hồ_sơ của đối_tượng ) . 8 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Sở Nội_vụ có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Hội Cựu_Thanh_niên xung_phong , Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh cùng cấp và các cơ_quan , đơn_vị liên_quan ( nếu có ) hoàn_thành việc xét_duyệt , thẩm_định , tổng_hợp , trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ra quyết_định hưởng chế_độ trợ_cấp ( theo Mẫu_số 7A , 8A , 9A kèm theo biểu tổng_hợp danh_sách đối_tượng đề_nghị hưởng chế_độ trợ_cấp theo Mẫu_số 7B , 8B , 9B tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) ; Sau khi có Quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc Sở Nội_vụ chuyển quyết_định kèm theo hồ_sơ xét hưởng của đối_tượng đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội để thực_hiện chế_độ trợ_cấp và quản_lý , lưu_trữ hồ_sơ theo quy_định ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được Quyết_định của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh về giải_quyết chế_độ trợ_cấp đối_với thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoàn_thành việc tổng_hợp danh_sách đối_tượng được hưởng trợ_cấp một lần theo Mẫu_số 10 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này kèm theo văn_bản đề_nghị bổ_sung dự_toán chi chế_độ trợ_cấp một lần gửi về Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Đồng_thời , tổ_chức thực_hiện việc chi_trả chế_độ trợ_cấp hằng tháng cho các đối_tượng được hưởng theo quy_định hiện_hành .
0
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép kinh_doanh vũ_trường ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về yêu_cầu kỹ_thuật đối_với nhiên_liệu hàng_không , hệ_thống kho nhiên_liệu hàng_không , hệ_thống tra nạp nhiên_liệu hàng không ngầm , phương_tiện vận_chuyển nhiên_liệu hàng_không , phương_tiện tra nạp , hút nhiên_liệu hàng_không và công_tác vận_hành hệ_thống nhiên_liệu hàng không đảm_bảo_an_toàn chất_lượng trong cung_ứng nhiên_liệu hàng không dân_dụng tại Việt_Nam .
0
Bên mua không có_mặt để nhận hàng , bên bán có được bán cho người khác không ?
Điều 355 . Chậm tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ 1 . Chậm tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ là khi đến thời_hạn thực_hiện nghĩa_vụ mà bên có nghĩa_vụ đã thực_hiện nhưng bên có quyền không tiếp_nhận việc thực_hiện nghĩa_vụ đó . 2 . Trường_hợp chậm tiếp_nhận đối_tượng của nghĩa_vụ là tài_sản thì bên có nghĩa_vụ có_thể gửi tài_sản tại nơi nhận gửi giữ tài_sản hoặc áp_dụng biện_pháp cần_thiết khác để bảo_quản tài_sản và có quyền yêu_cầu thanh_toán chi_phí hợp_lý . Trường_hợp tài_sản được gửi giữ thì bên có nghĩa_vụ phải thông_báo ngay cho bên có quyền . 3 . Đối_với tài_sản có nguy_cơ bị hư_hỏng thì bên có nghĩa_vụ có quyền bán tài_sản đó và phải thông_báo ngay cho bên có quyền , trả cho bên có quyền khoản tiền thu được từ việc bán tài_sản sau khi trừ chi_phí hợp_lý để bảo_quản và bán tài_sản đó .
1
Tiền_lương của người quản_lý công_ty TNHH một thành_viên do VIETTEL nắm giữ 100 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Vi_phạm_quy_định về sinh con bằng kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không báo_cáo tình_hình thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm và mang thai hộ về Bộ Y_tế theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc khám , xét_nghiệm để xác_định người cho tinh_trùng , cho noãn không bị bệnh di_truyền ảnh_hưởng đến thế_hệ sau ; không bị mắc bệnh tâm_thần hoặc mắc bệnh khác mà không_thể nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình ; không bị nhiễm HIV. 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cung_cấp tên_tuổi , địa_chỉ hoặc hình_ảnh của người cho tinh_trùng , người nhận tinh_trùng , nhận phôi ; b ) Sử_dụng tinh_trùng , noãn của một người cho để dùng cho từ hai người trở lên , trừ trường_hợp không sinh con thành_công ; c ) Không_hủy hoặc hiến tặng cho cơ_sở làm nghiên_cứu khoa_học đối_với tinh_trùng , noãn chưa sử_dụng hết trong trường_hợp sinh con thành_công ; d ) Không mã_hoá tinh_trùng , phôi của người cho hoặc mã_hóa nhưng không ghi rõ đặc_điểm của người cho , đặc_biệt là yếu_tố chủng_tộc ; đ ) Lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không được phép thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; e ) Không_hủy số tinh_trùng , noãn , phôi của người gửi tinh_trùng , noãn , phôi bị chết mà cơ_sở lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi nhận được thông_báo kèm theo bản_sao giấy khai_tử hợp_pháp từ phía gia_đình người gửi , trừ trường_hợp vợ hoặc chồng của người đó có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; g ) Hủy_số tinh_trùng , noãn , phôi của người gửi tinh_trùng , noãn , phôi bị chết mà vợ hoặc chồng của người đó đã có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; h ) Không_hủy tinh_trùng , noãn của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn và đề_nghị hủy tinh_trùng , noãn của chính mình ; i ) Không_hủy phôi của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn và có sự đồng_ý bằng văn_bản của cả hai vợ_chồng đề_nghị hủy_phôi của chính họ ; k ) Hủy_phôi của người gửi trong trường_hợp người gửi ly_hôn nhưng đã có đơn đề_nghị lưu_giữ và vẫn duy_trì đóng phí lưu_giữ , bảo_quản ; l ) Không thực_hiện nguyên_tắc vô_danh giữa người cho và người nhận trong việc cho và nhận tinh_trùng , cho và nhận phôi ; không sử_dụng biện_pháp mã_hóa các thông_tin về người gửi tinh_trùng , gửi noãn , gửi phôi hiến tặng cơ_sở lưu_giữ tinh_trùng , noãn , phôi để cho người khác , trừ trường_hợp_hiến tặng cho mục_đích nghiên_cứu khoa_học ; m ) Tiếp_nhận gửi tinh_trùng , gửi noãn , gửi phôi ngoài các trường_hợp được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cho tinh_trùng , cho noãn tại hơn một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được Bộ Y_tế công_nhận được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; b ) Thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm không tuân theo quy_trình kỹ_thuật , quy_định tiêu_chuẩn sức_khỏe của người được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm , mang thai và sinh con do Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành ; c ) Thực_hiện thụ_tinh trong ống_nghiệm cho người nhận tinh_trùng , noãn , phôi mà người nhận không đủ điều_kiện theo quy_định của pháp_luật ; d ) Sử_dụng phôi dư không có hợp_đồng tặng cho để thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm ; đ ) Sử_dụng phôi dư có hợp_đồng tặng cho để sử_dụng cho hơn một người , trừ trường_hợp không sinh con thành_công thì mới được sử_dụng cho người khác ; e ) Không_hủy hoặc hiến tặng cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh làm nghiên_cứu khoa_học số phôi còn lại chưa sử_dụng hết trong trường_hợp sinh con thành_công ; g ) Sử_dụng phôi dư có hợp_đồng tặng cho chưa được sự đồng_ý của người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm khi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chưa được công_nhận theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không bảo_đảm một trong các điều_kiện sau khi đã được công_nhận cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được thực_hiện kỹ_thuật thụ_tinh trong ống_nghiệm . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động thụ_tinh trong ống_nghiệm trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với cơ_sở vi_phạm đồng_thời từ 03 hành_vi trở lên trong các hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và các điểm c , d , đ , e , g khoản 4 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động thụ_tinh trong ống_nghiệm trong thời_hạn từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 4 và khoản 5 Điều này .
0
Nguyên_tắc quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ nguồn ngân_sách nhà_nước để thực_hiện hoạt_động sáng_kiến theo quy_định pháp_luật .
Điều 20 . Xử_lý vi_phạm đối_với cá_nhân Cục_trưởng Cục Quản_lý xây_dựng và chất_lượng công_trình giao_thông , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Giám_đốc Sở Giao_thông vận_tải , Tổng_Giám_đốc Khu Quản_lý đường_bộ , Giám_đốc cụm phà , Bến_trưởng bến phà ( cầu_phao ) và các cá_nhân có liên_quan , tùy theo đối_tượng và mức_độ vi_phạm bị xử_lý theo quy_định tại Nghị_định số 34 / 2011 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định về xử_lý kỷ_luật đối_với công_chức ; Nghị_định số 41 / CP của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Bộ_luật Lao_động về kỷ_luật lao_động và trách_nhiệm vật_chất và Nghị_định số 33 / 2003 / NĐ - CP của Chính_phủ bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 41 / CP ; Nghị_định số 34 / 2010 / NĐ - CP của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ ; Nghị_định số 27 / 2012 / NĐ - CP của Chính_phủ Quy_định về xử_lý kỷ_luật viên_chức và trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả của viên_chức và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung Nghị_định .
0
Trách_nhiệm của Bên cung_cấp thông_tin , dữ_liệu , dịch_vụ khi tạm ngừng cung_cấp thông_tin , dữ_liệu về nhà ở và thị_trường bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Cấu_trúc Mã bưu_chính_quốc_gia Mã bưu_chính_quốc_gia bao_gồm tập_hợp 05 ( năm ) ký_tự số , cụ_thể như sau : 1 . Hai ( 02 ) ký_tự đầu_tiên xác_định tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . 2 . Ba ( 03 ) hoặc bốn ( 04 ) ký_tự đầu_tiên xác_định quận , huyện và đơn_vị hành_chính tương_đương . 3 . Năm ( 05 ) ký_tự xác_định đối_tượng gán Mã bưu_chính_quốc_gia .
0
Vùng nguyên_liệu mây , tre gồm những gì ?
Điều 4 . Thẩm_quyền ban_hành chế_độ báo_cáo định_kỳ Thẩm_quyền ban_hành chế_độ báo_cáo định_kỳ_thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 của Nghị_định số 09 / 2019 / NĐ - CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính_phủ quy_định về chế_độ báo_cáo của cơ_quan hành_chính nhà_nước .
0
Gia_đình , người giám_hộ có trách_nhiệm gì trong việc thực_hiện quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội ?
Điều 1 . Điều_kiện hỗ_trợ Người lao_động được hỗ_trợ khi có đủ các điều_kiện sau : 1 . Thời_gian tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương trong thời_hạn của hợp_đồng lao_động , từ 01 tháng liên_tục trở_lên tính từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2020 và thời_điểm bắt_đầu tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 đến ngày 01 tháng 6 năm 2020 . 2 . Đang tham_gia_bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc tính đến thời_điểm ngay trước khi tạm hoãn thực_hiện hợp_đồng lao_động hoặc nghỉ_việc không hưởng lương . 3 . Làm_việc tại các doanh_nghiệp không có doanh_thu hoặc không còn nguồn tài_chính để trả lương ( sau khi đã sử_dụng các quỹ dự_phòng tiền_lương , nguồn lợi_nhuận sau thuế và các nguồn tài_chính hợp_pháp khác của doanh_nghiệp , số_dư đến ngày 31 tháng 3 năm 2020 ) do ảnh_hưởng bởi đại_dịch COVID - 19 .
0
Nơi mở tài_khoản của Kho_bạc Nhà_nước đối_với KBNN cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc xác_định và quản_lý chỉ_số giá xây_dựng 1 . Chỉ_số giá xây_dựng được xác_định phải phản_ánh khách_quan và phù_hợp với sự_biến_động về giá_cả trên thị_trường xây_dựng tại các địa_phương . 2 . Việc xác_định và công_bố chỉ_số giá xây_dựng phải kịp_thời , phù_hợp với quy_định về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng công_trình . 3 . Khi xác_định chỉ_số giá xây_dựng để công_bố thì phải lựa_chọn được danh_mục và số_lượng công_trình đại_diện nhất_định để tính_toán . 4 . Chỉ_số giá xây_dựng được tính bình_quân trong khoảng thời_gian được lựa_chọn , không tính đến một_số khoản chi_phí về bồi_thường , hỗ_trợ và tái_định_cư , lãi vay trong thời_gian xây_dựng , vốn lưu_động ban_đầu cho sản_xuất kinh_doanh . Đơn_vị tính chỉ_số giá xây_dựng là phần_trăm ( % ) . 5 . Cơ_cấu chi_phí sử_dụng để tính_toán chỉ_số giá xây_dựng phải phù_hợp với cơ_cấu chi_phí theo quy_định về quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng , được tổng_hợp từ các số_liệu thống_kê và được sử_dụng cố_định đến khi có sự thay_đổi thời_điểm gốc . 6 . Việc quản_lý , sử_dụng chỉ_số giá xây_dựng phải tuân_thủ các quy_định có liên_quan đến quản_lý chi_phí đầu_tư xây_dựng . 7 . Trong quá_trình xác_định chỉ_số giá , cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng cần rà_soát , đánh_giá các chỉ_số giá tính_toán với thông_tin về chỉ_số giá của khu_vực , địa_phương lân_cận đảm_bảo các chỉ_số phù_hợp với xu_hướng biến_động của thị_trường khu_vực và không có sự khác_biệt quá lớn giữa các địa_phương .
0
Xây_dựng Siêu_thị , Trung_tâm thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung nội_dung hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương 1 . Trong quá_trình hoạt_động bán hàng đa_cấp tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung nội_dung hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương tới Sở Công_Thương khi có một trong các thay_đổi liên_quan đến : a ) Trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp tại địa_phương ; b ) Người đại_diện của doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp tại địa_phương . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày có thay_đổi thông_tin quy_định tại khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp có trách_nhiệm gửi đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 09 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và tài_liệu quy_định tại điểm b , điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị_định này có liên_quan đến nội_dung sửa_đổi , bổ_sung tới Sở Công_Thương ( gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện ) . 3 . Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Sở Công_Thương thông_báo bằng văn_bản để doanh_nghiệp sửa_đổi , bổ_sung . Doanh_nghiệp được bổ_sung hồ_sơ 01 lần trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày Sở Công_Thương ban_hành thông_báo . Sở Công_Thương trả lại hồ_sơ trong trường_hợp_doanh_nghiệp không sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ trong thời_hạn nêu trên . 4 . Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Sở Công_Thương gửi cho doanh_nghiệp văn_bản xác_nhận đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung nội_dung hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương theo Mẫu_số 10 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp từ_chối xác_nhận , Sở Công_Thương có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản nêu rõ lý_do . 5 . Sở Công_Thương có trách_nhiệm công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Sở Công_Thương và thông_báo tới Bộ Công_Thương bằng một trong các phương_thức quy_định tại khoản 5 Điều 10 Nghị_định này về việc xác_nhận đăng_ký sửa_đổi , bổ_sung nội_dung hoạt_động bán hàng đa_cấp tại địa_phương của doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp .
0
Mức phạt khi sử_dụng dịch_vụ môi_trường rừng không ký hợp_đồng với Quỹ bảo_vệ và phát_triển rừng tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Kiểm_đếm tiền_mặt , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá 1 . Khi thu , chi tiền_mặt , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá phải được kiểm_đếm chính_xác . 2 . Người nộp hoặc lĩnh tiền_mặt , ngoại_tệ , giấy_tờ có_giá phải chứng_kiến khi ngân_hàng kiểm_đếm hoặc kiểm_đếm lại trước khi rời khỏi quầy chi của ngân_hàng .
0
Viên_chức mất chứng_chỉ bồi_dưỡng thì có được cấp lại không ?
Điều 288 . Sự có_mặt của thành_viên Hội_đồng xét_xử và Thư_ký Tòa_án 1 . Phiên_tòa chỉ được tiến_hành khi có đủ thành_viên Hội_đồng xét_xử và Thư_ký Tòa_án . Các thành_viên Hội_đồng xét_xử phải xét_xử vụ án từ khi bắt_đầu cho đến khi kết_thúc . 2 . Trường_hợp có Thẩm_phán , Hội_thẩm không tiếp_tục tham_gia xét_xử vụ án nhưng có Thẩm_phán , Hội_thẩm dự_khuyết tham_gia phiên_tòa từ đầu thì những người này được thay_thế làm thành_viên Hội_đồng xét_xử . Trường_hợp Hội_đồng xét_xử có hai Thẩm_phán mà Thẩm_phán chủ tọa phiên_tòa không tiếp_tục tham_gia xét_xử được thì Thẩm_phán là thành_viên Hội_đồng xét_xử làm_chủ_toạ phiên_tòa và Thẩm_phán dự_khuyết được bổ_sung làm thành_viên Hội_đồng xét_xử . 3 . Trường_hợp không có Thẩm_phán , Hội_thẩm dự_khuyết để thay_thế hoặc phải thay_đổi chủ tọa phiên_tòa mà không có Thẩm_phán để thay_thế theo quy_định tại khoản 2 Điều này thì phải hoãn phiên_tòa . 4 . Trường_hợp Thư_ký Tòa_án bị thay_đổi hoặc không_thể tiếp_tục tham_gia phiên_tòa thì Tòa_án vẫn có_thể xét_xử vụ án nếu có Thư_ký Tòa_án dự_khuyết ; nếu không có người thay_thế_thì tạm ngừng phiên_tòa .
0
Thanh_toán dự_án BT bằng quỹ đất có giá_trị chênh_lệch được không ?
Điều 25 . Hồ_sơ đề_nghị cấp mới giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông 1 . Doanh_nghiệp đã được cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông muốn tiếp_tục kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông theo nội_dung giấy_phép đã được cấp phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp mới giấy_phép tới Cục Viễn_thông ít_nhất 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc trước ngày giấy_phép hết hạn . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp mới giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp mới giấy_phép theo Mẫu 05 / GPKDVT ; b ) Báo_cáo tình_hình thực_hiện giấy_phép kể từ ngày được cấp tới ngày đề_nghị cấp mới theo Mẫu 08 / GPKDVT ; c ) Kế_hoạch kinh_doanh trong 05 ( năm ) năm đầu_tiên kể từ ngày được cấp mới giấy_phép theo Mẫu 06 / GPKDVT ; d ) Kế_hoạch kỹ_thuật trong 05 ( năm ) năm đầu_tiên kể từ ngày được cấp mới giấy_phép theo Mẫu 07 / GPKDVT ; đ ) Văn_bản xác_nhận vốn pháp_định quy_định tại khoản 4 Điều 13 Thông_tư này ; e ) Cam_kết thực_hiện giấy_phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp mới giấy_phép cung_cấp dịch_vụ viễn_thông bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Đơn đề_nghị cấp mới giấy_phép theo Mẫu 05 / GPKDVT ; b ) Báo_cáo tình_hình thực_hiện giấy_phép kể từ ngày được cấp đến ngày đề_nghị cấp mới theo Mẫu 08 / GPKDVT ; c ) Kế_hoạch kinh_doanh trong 05 ( năm ) năm đầu_tiên kể từ ngày được cấp mới giấy_phép theo Mẫu 06 / GPKDVT ; d ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị cấp phép cung_cấp dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất , dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất , dịch_vụ truy_nhập Internet : hợp_đồng sử_dụng dịch_vụ viễn_thông mẫu , bản thông_tin điều_kiện sử_dụng dịch_vụ viễn_thông mẫudoanh nghiệp đang áp_dụng hoặc dự_thảo hợp_đồng mẫu , dự_thảo bản thông_tin điều_kiện mẫu dự_kiến sẽ áp_dụng mới .
0
Mức phạt khi chạy xe ô_tô bấm còi , rú ga liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Tiêu_chuẩn cụ_thể 1 . Giảng_viên cao_cấp a ) Có bằng tiến_sĩ phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên cao_cấp ( hạng I ) . d ) Có trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin . 2 . Giảng_viên chính a ) Có bằng thạc_sĩ trở lên phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên chính ( hạng II ) . d ) Có trình_độ trung_cấp lý_luận chính_trị trở lên . Đối_với giảng_viên chính giảng_dạy các chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng lý_luận chính_trị phải có trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 3 ( B1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin . 3 . Giảng_viên a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên ( hạng III ) . d ) Có trình_độ trung_cấp lý_luận chính_trị trở lên đối_với giảng_viên giảng_dạy các chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng lý_luận chính_trị , đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .
0
Tiêu_chí xây_dựng , thực_hiện đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Quy_định chung đối_với Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại 1 . Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại ( Chương_trình ) bao_gồm các hoạt_động xúc_tiến thương_mại được thực_hiện theo các tiêu_chí a ) Xúc_tiến thương_mại cho sản_phẩm , ngành_hàng có tiềm_năng xuất_khẩu của vùng kinh_tế , của quốc_gia , phát_triển thị_trường xuất_khẩu ; b ) Nâng cao hiệu_quả nhập_khẩu , phục_vụ phát_triển sản_xuất trong nước và xuất_khẩu ; c ) Phù_hợp với chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , chiến_lược ngoại_thương theo từng thời_kỳ ; d ) Chương_trình được Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành , có cơ_chế phối_hợp của bộ , ngành ; Bộ Công_Thương là cơ_quan chủ_trì , đầu_mối ; đ ) Xúc_tiến thương_mại xuất_khẩu , nhập_khẩu liên_kết giữa các bộ , ngành ; liên_kết giữa các ngành_hàng hoặc giữa các địa_phương ; e ) Triển_khai_thông_qua các đề_án thực_hiện Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại do cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 10 Nghị_định này quyết_định và được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ ; g ) Đơn_vị chủ_trì đề_án phải là các tổ_chức có uy_tín , mang tính đại_diện và phải có năng_lực tổ_chức . 2 . Mục_tiêu của Chương_trình a ) Góp_Phần nâng cao năng_lực sản_xuất , kinh_doanh của cộng_đồng doanh_nghiệp ; b ) Hỗ_trợ phát_triển hạ_tầng thương_mại , logistics phục_vụ hoạt_động ngoại_thương ; c ) Ứng_phó kịp_thời , hiệu_quả với những phản_ứng , biến_đổi của thị_trường xuất_khẩu , nhập_khẩu . 3 . Các đơn_vị chủ_trì đề_án của Chương_trình gồm ( đơn_vị chủ_trì ) : a ) Tổ_chức xúc_tiến thương_mại thuộc các bộ , cơ_quan ngang bộ ; b ) Tổ_chức xúc_tiến thương_mại khác : Hiệp_hội ngành_hàng , hiệp_hội doanh_nghiệp có phạm_vi hoạt_động cả nước ; liên_minh hợp_tác_xã Việt_Nam ; hội nông_dân Việt_Nam ; tổ_chức xúc_tiến thương_mại của chính_quyền địa_phương ; tổ_chức xúc_tiến thương_mại do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập . 4 . Đơn_vị tham_gia và hưởng lợi từ Chương_trình là các doanh_nghiệp thuộc mọi thành Phần kinh_tế , các hợp_tác_xã , các tổ_chức xúc_tiến thương_mại Việt_Nam được thành_lập theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . Đơn_vị tham_gia và hưởng lợi được hỗ_trợ từ Chương_trình , thực_hiện theo các quy_định của Nghị_định này và có trách_nhiệm trong việc thực_hiện hiệu_quả các đề_án xúc_tiến thương_mại mà đơn_vị tham_gia . 5 . Các đề_án thực_hiện Chương_trình phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Phù_hợp với nhu_cầu thực_tiễn của cộng_đồng doanh_nghiệp ; b ) Phù_hợp với định_hướng chiến_lược xuất nhập_khẩu và chiến_lược phát_triển ngành_hàng được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; c ) Phù_hợp với chiến_lược , quy_hoạch phát_triển các vùng kinh_tế , địa_phương ; d ) Phù_hợp với quy_định tại Điều 9 , Điều 15 Nghị_định này ; đ ) Đảm_bảo tính khả_thi về : Phương_thức triển_khai ; thời_gian , tiến_độ triển_khai ; nguồn nhân_lực , tài_chính ; e ) Đối_với các đề_án mà quá_trình thực_hiện kéo_dài trên 01 năm , đơn_vị chủ_trì phải xây_dựng nội_dung và kinh_phí , thực_hiện quyết_toán theo từng năm .
1
Dữ_liệu về cảng cá , khu neo đậu tránh trú bão gồm những gì ?
Điều 11 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan , tổ_chức trong lập kế_hoạch tài_chính 05 năm 1 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ : a ) Ban_hành Chỉ_thị về việc lập kế_hoạch tài_chính 05 năm giai_đoạn sau ; b ) Chỉ_đạo việc lập kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia , việc điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia trong trường_hợp cần_thiết ; c ) Tổ_chức kiểm_tra việc lập kế_hoạch tài_chính 05 năm của các địa_phương . 2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Tài_chính : a ) Trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Chỉ_thị về việc lập kế_hoạch tài_chính 05 năm giai_đoạn sau ; b ) Chủ_trì lập kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ , Chính_phủ trình Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , Quốc_hội quyết_định ; c ) Chủ_trì lập phương_án điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định này ; d ) Tham_gia ý_kiến với Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương về lập kế_hoạch tài_chính 05 năm hoặc điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 3 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan trung_ương và địa_phương xác_định các chỉ_tiêu kinh_tế - xã_hội chủ_yếu 05 năm giai_đoạn sau để làm căn_cứ lập kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia ; b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính và các bộ , cơ_quan có liên_quan lập , điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia ; c ) Tham_gia ý_kiến với Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương về lập , điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . 4 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các bộ , cơ_quan trung_ương : a ) Phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư xác_định các chỉ_tiêu kinh_tế - xã_hội chủ_yếu 05 năm giai_đoạn sau của ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý để làm căn_cứ lập kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia . b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính trong quá_trình lập , điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm quốc_gia . 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương : a ) Chỉ_đạo Sở Kế_hoạch và Đầu_tư chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan ở địa_phương xác_định các chỉ_tiêu kinh_tế - xã_hội chủ_yếu của địa_phương 05 năm giai_đoạn sau , gửi Sở Tài_chính để làm căn_cứ lập kế_hoạch tài_chính 05 năm tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; b ) Chỉ_đạo các sở , ban , ngành và cơ_quan_chức_năng khác ở địa_phương phối_hợp với Sở Kế_hoạch và Đầu_tư xác_định các chỉ_tiêu kinh_tế - xã_hội 05 năm giai_đoạn sau trên địa_bàn của ngành , lĩnh_vực thuộc phạm_vi quản_lý để làm căn_cứ lập , điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; c ) Chỉ_đạo Sở Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Sở Kế_hoạch và Đầu_tư , Cục Thuế , Cục Hải_quan và các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan khác ở địa_phương lập , điều_chỉnh kế_hoạch tài_chính 05 năm tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương báo_cáo Ủy_ban nhân_dân trình Hội_đồng nhân_dân cùng cấp quyết_định và gửi Bộ Tài_chính , Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu doanh_nghiệp được chính_phủ bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội 1 . Xây_dựng và ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật quy_định cụ_thể về điều_kiện thành_lập cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , tiêu_chuẩn dịch_vụ hỗ_trợ nạn_nhân . 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn , tuyên_truyền và tổ_chức triển_khai thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật , các chế_độ , chính_sách về hỗ_trợ nạn_nhân . 3 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về cấp , cấp lại , sửa_đổi , bổ_sung , gia_hạn , thu_hồi Giấy_phép thành_lập , hoạt_động của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân và chế_độ , chính_sách hỗ_trợ nạn_nhân . 4 . Tổ_chức đào_tạo , nâng cao năng_lực cho đội_ngũ cán_bộ làm công_tác hỗ_trợ nạn_nhân ; thực_hiện hợp_tác quốc_tế về hỗ_trợ nạn_nhân .
0
Hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính trong chăn_nuôi được trả_lời trong thời_gian bao_lâu ?
Điều 7 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ Điều 7 . Thuế_nhập_khẩu đối_với mặt_hàng xe ô_tô đã qua sử_dụng 1 . Xe ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống ( kể_cả lái_xe ) có dung_tích xi_lanh không quá 1.000 cc thuộc nhóm hàng 87.03 áp_dụng mức thuế tuyệt_đối quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Xe ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống ( kể_cả lái_xe ) có dung_tích xi_lanh trên 1.000 cc thuộc nhóm hàng 87.03 và xe ô_tô chở người từ 10 đến 15 chỗ ngồi , kể_cả lái_xe thuộc nhóm hàng 87.02 áp_dụng mức thuế hỗn_hợp quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Xe ô_tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên ( kể_cả lái_xe ) thuộc nhóm hàng 87.02 và xe có động_cơ dùng để chở hàng_hóa có khối_lượng toàn_bộ theo thiết_kế không quá 05 tấn , thuộc nhóm hàng 87.04 ( trừ ô_tô đông_lạnh , ô_tô thu_gom phế_thải có bộ_phận nén phế_thải , ô_tô xi téc , ô_tô bọc thép để chở hàng_hóa có giá_trị ; ô_tô chở xi_măng kiểu bồn và ô_tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được ) áp_dụng mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi là 150 % . 4 . Các loại xe ô_tô khác thuộc các nhóm hàng 87.02 , 87.03 , 87.04 áp_dụng mức thuế_suất bằng 1,5 lần so với mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi của xe ô_tô mới cùng chủng_loại thuộc cùng nhóm hàng quy_định tại Mục I Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . ” 6 . Bổ_sung Điều 7a như sau : “ Điều 7a . Thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi đối_với linh_kiện ô_tô nhập_khẩu theo Chương_trình ưu_đãi thuế 1 . Quy_định thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi 0 % đối_với linh_kiện ô_tô nhập_khẩu thuộc nhóm 98.49 tại Mục II Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . a ) Tại thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan , doanh_nghiệp ( người khai hải_quan ) thực_hiện kê_khai , nộp thuế theo mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu thông_thương hoặc mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi hoặc thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi đặc_biệt theo quy_định hiện_hành , chưa áp_dụng mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu ưu_đãi 0 % của nhóm 98.49 . b ) Việc áp_dụng mức thuế_suất thuế_nhập_khẩu 0 % của nhóm 98.49 thực_hiện theo quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này . 2 . Đối_tượng và điều_kiện áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế : a ) Đối_tượng áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế : doanh_nghiệp đảm_bảo tiêu_chuẩn doanh_nghiệp sản_xuất , lắp_ráp ô_tô theo quy_định của Chính_phủ về điều_kiện sản_xuất , lắp_ráp , nhập_khẩu và kinh_doanh dịch_vụ bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô . b ) Điều_kiện áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế : - Doanh_nghiệp phải cam_kết sản_xuất , lắp_ráp xe ô_tô đáp_ứng tiêu_chuẩn khí_thải mức 4 ( giai_đoạn từ năm 2018 đến năm 2021 ) và mức 5 ( từ năm 2022 trở_đi ) và đạt đủ sản_lượng quy_định tại điểm b . 12 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này theo các tiêu_chí về sản_lượng và mẫu xe như sau : + Sản_lượng xe ô_tô sản_xuất , lắp_ráp trong nước ( gọi tắt là sản_lượng chung tối_thiểu ) quy_định cho từng giai_đoạn cụ_thể nêu tại lộ_trình của chương_trình ưu_đãi thuế quy_định tại điểm b . 12 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này đối_với các nhóm xe sau : Xe chở người từ 9 chỗ trở xuống , loại có dung_tích xi_lanh từ 2.500 cc trở xuống thuộc nhóm 87.03 . Xe chở người từ 10 chỗ đến 19 chỗ ngồi ( xe minibuýt ) thuộc nhóm 87.02 . Xe chở người từ 20 chỗ ngồi trở lên ( xe_buýt / xe_khách ) thuộc nhóm 87.02 . Xe có động_cơ dùng để vận_tải hàng_hóa và xe chuyên_dùng có động_cơ ( xe_tải ) thuộc nhóm 87.04 và nhóm 87.05 . + Sản_lượng của mẫu xe ô_tô cam_kết sản_xuất , lắp_ráp trong nước ( gọi tắt là sản_lượng riêng tối_thiểu cho mẫu xe cam_kết ) quy_định cho từng giai_đoạn cụ_thể nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế quy_định tại điểm b . 12 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này theo số_lượng mẫu xe cam_kết như sau : 01 mẫu xe cam_kết sản_xuất , lắp_ráp thuộc nhóm xe chở người từ 9 chỗ trở xuống , loại có dung_tích xi_lanh từ 2.500 cc trở xuống , tiêu_hao nhiên_liệu dưới 7,5 lít / 100km . 01 mẫu xe cam_kết sản_xuất , lắp_ráp thuộc nhóm xe minibuýt . 01 mẫu xe cam_kết sản_xuất , lắp_ráp thuộc nhóm xe_buýt / xe_khách . 02 mẫu xe cam_kết sản_xuất , lắp_ráp thuộc nhóm xe_tải . - Linh_kiện ô_tô do doanh_nghiệp quy_định tại điểm a khoản này trực_tiếp nhập_khẩu để sản_xuất , lắp_ráp ô_tô hoặc linh_kiện ô_tô do tổ_chức , cá_nhân được doanh_nghiệp quy_định tại điểm a khoản này ủy thác , ủy quyền nhập_khẩu và đáp_ứng đủ các điều_kiện sau : + Linh_kiện ô_tô nhập_khẩu có tên trong nhóm 98.49 . + Thuộc loại trong nước chưa sản_xuất được . + Các linh_kiện ( các chi_tiết , cụm chi_tiết , bộ_phận ) là những sản_phẩm đã hoàn_thiện nhưng chưa được lắp_ráp hoặc chưa phải là sản_phẩm hoàn_thiện nhưng đã có đặc_trưng cơ_bản của sản_phẩm hoàn_thiện với mức_độ rời_rạc tối_thiểu bằng mức_độ rời_rạc của các linh_kiện ôtô nhập_khẩu theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ về phương_pháp xác_định tỷ_lệ nội_địa_hóa đối_với ô_tô và quy_định tại điểm b . 5.2 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 quy_định tại Mục II Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Hồ_sơ và thủ_tục thực_hiện Chương_trình ưu_đãi thuế a ) Hồ_sơ , thủ_tục đăng_ký tham_gia chương_trình ưu_đãi thuế . - Hồ_sơ gồm : Công_văn đăng_ký tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế theo Mẫu_số 05 ( 01 bản_chính ) quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này và Giấy chứng_nhận doanh_nghiệp đủ tiêu_chuẩn doanh_nghiệp sản_xuất lắp_ráp ô_tô hoặc Giấy chứng_nhận đầu_tư hoặc luận_chứng kinh_tế kỹ_thuật của nhà_máy ( 01 bản chụp có chứng_thực ) để chứng_minh công_suất sản_xuất , lắp_ráp của nhà_máy phù_hợp với sản_lượng chung tối_thiểu hàng năm của Chương_trình ưu_đãi thuế linh_kiện ô_tô . - Thủ_tục đăng_ký tham_gia : Doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đăng_ký tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế tại cơ_quan hải_quan nơi doanh_nghiệp đóng trụ_sở chính hoặc nơi có nhà_máy sản_xuất , lắp_ráp để đăng_ký tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế ngay sau ngày Nghị_định này được ký ban_hành hoặc thời_điểm bất_kỳ hàng năm trong thời_gian của Chương_trình ưu_đãi thuế . Thời_điểm tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế tính từ ngày của công_văn đăng_ký trở_đi . b ) Hồ_sơ , thủ_tục áp_dụng mức thuế_suất của nhóm 98.49 . - Hồ_sơ gồm : + Công_văn đề_nghị được áp_dụng mức thuế_suất 0 % của nhóm 98.49 trong đó nêu rõ giai_đoạn đề_nghị được áp_dụng thuế_suất 0 % ; số_lượng linh_kiện ô_tô nhập_khẩu trong giai_đoạn đề_nghị áp_dụng thuế_suất 0 % đã sử_dụng để sản_xuất , lắp_ráp ô_tô ; số_lượng xe ô_tô thuộc các nhóm xe của Chương_trình ưu_đãi thuế thực_tế đã sản_xuất , lắp_ráp ; số_lượng mẫu xe cam_kết thực_tế đã sản_xuất , lắp_ráp và số thuế đã nộp : 01 bản_chính ; + Bảng kê tình_hình sử_dụng linh_kiện ô_tô đã nhập_khẩu trong giai_đoạn đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % theo Mẫu_số 06 ( 01 bản_chính ) quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này và chứng từ kế_toán thể_hiện số_lượng linh_kiện nhập_khẩu đã được sử_dụng để sản_xuất , lắp_ráp các nhóm xe thuộc Chương_trình ưu_đãi thuế ( 01 bản chụp có chứng_thực ) . + Phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng của doanh_nghiệp theo mẫu phiếu do Cục Đăng_kiểm Việt_Nam phát_hành ( số_lượng bản chụp có chứng_thực tương_ứng với số_lượng xe đã sản_xuất , lắp_ráp trong giai_đoạn đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % ) ; Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ô_tô sản_xuất , lắp_ráp ( số_lượng bản chụp có chứng_thực tương_ứng với số_lượng kiểu loại xe sản_xuất , lắp_ráp ) và Bản thuyết_minh thiết_kế kỹ_thuật của xe ô_tô có dấu xác_nhận thẩm_định của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam ( số_lượng bản chụp có chứng_thực tương_ứng với kiểu loại xe sản_xuất , lắp_ráp ) . + Bảng kê các tờ khai hải_quan hàng_hóa_nhập_khẩu ; bảng kê số tiền thuế đã nộp theo từng tờ khai hải_quan hàng_hóa_nhập_khẩu : 01 bản_chính , - Thủ_tục áp_dụng mức thuế_suất của nhóm 98.49 : + Chậm nhất sau 60 ngày kể từ ngày 30 tháng 6 hoặc ngày 31 tháng 12 hàng năm doanh_nghiệp có công_văn gửi cơ_quan hải_quan đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % của nhóm 98.49 cho các linh_kiện ô_tô đã nhập_khẩu để sản_xuất , lắp_ráp các nhóm xe ô_tô nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế trong giai_đoạn theo đề_nghị của doanh_nghiệp . Giai_đoạn đề_nghị của doanh_nghiệp tối_đa không quá 06 tháng tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 30 tháng 6 hàng năm hoặc từ ngày 01 tháng 7 đến ngày 31 tháng 12 hàng năm . + Trường_hợp_doanh_nghiệp đăng_ký tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế ngay sau ngày Nghị_định được ký ban_hành thì chậm nhất sau 60 ngày kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2018 trở_đi , doanh_nghiệp có công_văn gửi cơ_quan hải_quan đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % của nhóm 98.49 cho các linh_kiện ô_tô đã nhập_khẩu để sản_xuất , lắp_ráp các nhóm xe ô_tô trong giai_đoạn từ ngày doanh_nghiệp đăng_ký tham_gia Chương_trình ưu_đãi thuế đến ngày 30 tháng 6 năm 2018 . + Cơ_quan hải_quan căn_cứ hồ_sơ đề_nghị của doanh_nghiệp thực_hiện kiểm_tra đối_tượng và các điều_kiện áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế quy_định tại khoản 7.2 gồm : Sản_lượng xe chung tối_thiểu đã đạt được trong từng giai_đoạn cụ_thể nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế . Sản_lượng riêng tối_thiểu của mẫu xe cam_kết đã đạt được trong từng giai_đoạn cụ_thể nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế . Trường_hợp giai_đoạn đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % của doanh_nghiệp không đủ 06 tháng theo từng giai_đoạn nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế , doanh_nghiệp vẫn phải đạt đủ sản_lượng chung tối_thiểu và sản_lượng riêng tối_thiểu của mẫu xe cam_kết quy_định cho từng giai_đoạn cụ_thể nêu tại lộ_trình của Chương_trình ưu_đãi thuế quy_định tại điểm b . 12 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . Việc xác_định các tiêu_chí về sản_lượng chung tối_thiểu và sản_lượng riêng tối_thiểu của mẫu xe cam_kết được căn_cứ vào số_lượng phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng của doanh_nghiệp đã phát_hành trong giai_đoạn đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % của doanh_nghiệp , phiếu này phải theo mẫu do Cục đăng_kiểm Việt_Nam phát_hành . Việc xác_định mẫu xe cam_kết căn_cứ theo giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ô_tô sản_xuất , lắp_ráp do Cục đăng_kiểm Việt_Nam cấp ( để xác_định dung_tích xi_lanh , kiểu loại động_cơ và công_suất động_cơ ) và bản thuyết_minh thiết_kế kỹ_thuật của xe ô_tô có dấu xác_nhận thẩm_định của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam ( để xác_định kiểu loại thân xe hoặc cabin ) . Linh_kiện ô_tô nhập_khẩu đã sử_dụng để sản_xuất , lắp_ráp xe ô_tô phải thuộc danh_mục nhóm 98.49 quy_định tại Mục II Chương 98 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này và thuộc loại trong nước chưa sản_xuất được . Việc xác_định linh_kiện trong nước chưa sản_xuất được căn_cứ theo quy_định của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . Linh_kiện phải đáp_ứng mức_độ rời_rạc tối_thiểu theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ và quy_định tại điểm b . 5.2 khoản 3.2 Mục I_Chương 98 quy_định tại Mục II Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . Số_lượng linh_kiện ô_tô nhập_khẩu đã sử_dụng phù_hợp với số_lượng xe thực_tế đã sản_xuất lắp_ráp trong thời_hạn kiểm_tra căn_cứ bảng kê tình_hình sử_dụng , số_lượng phiếu kiểm_tra chất_lượng xuất_xưởng của doanh_nghiệp và giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ô_tô sản_xuất , lắp_ráp . + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ đề_nghị áp_dụng mức thuế_suất 0 % của doanh_nghiệp , cơ_quan hải_quan xử_lý như sau : Trường_hợp_doanh_nghiệp đáp_ứng đủ các điều_kiện để được áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế và doanh_nghiệp ( người nộp thuế ) có số tiền thuế đã nộp đối_với số linh_kiện ô_tô đã nhập_khẩu lớn hơn số tiền thuế phải nộp theo mức thuế_suất của nhóm 98.49 thì cơ_quan hải_quan thực_hiện xử_lý tiền thuế_nộp thừa cho doanh_nghiệp theo quy_định của Luật quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . Trường_hợp_doanh_nghiệp không đáp_ứng đủ điều_kiện để được áp_dụng Chương_trình ưu_đãi thuế thì cơ_quan có văn_bản trả_lời cho doanh_nghiệp được biết . 7 .
0
Mục_tiêu của giáo_dục thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng thiết_bị sinh_hoạt tại nhà ở , nhà_riêng Đại_sứ 1 . Thiết_bị sinh_hoạt trang_bị cho chức_danh làm_việc tại cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài và các thành_viên có tiêu_chuẩn đi theo là các thiết_bị gắn liền với nhà ở , nhà_riêng Đại_sứ ; gồm : Bộ bàn ghế_ngồi làm_việc , bộ bàn ghế tiếp khách , bộ bàn ghế ăn , tủ tài_liệu , ti_vi , điện_thoại cố_định , tủ quần_áo , giường , đệm , tủ_lạnh , máy_giặt , lò vi_sóng , bếp và các thiết_bị khác ( nếu cần ) . 2 . Thiết_bị sinh_hoạt gắn liền với nhà ở của cán_bộ , công_chức , viên_chức tại cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định mức giá_trần thiết_bị sinh_hoạt áp_dụng cho từng địa_bàn trên cơ_sở : a ) Thiết_bị sinh_hoạt có tiêu_chuẩn kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu sinh_hoạt , được sử_dụng phổ_biến tại nước sở_tại , không mua_sắm thiết_bị sinh_hoạt có tiêu_chuẩn kỹ_thuật cao , gây lãng_phí ; b ) Giá của ít_nhất 03 nhà cung_cấp trên thị_trường đã được niêm_yết , thông_báo rộng_rãi tại nước sở_tại hoặc từ_thông_tin chính_thống do các nhà cung_cấp công_bố theo pháp_luật của nước sở_tại được khai_thác qua mạng Internet đối_với thiết_bị sinh_hoạt theo tiêu_chuẩn kỹ_thuật quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Phù_hợp với khả_năng ngân_sách của Nhà_nước . 4 . Căn_cứ tình_hình thực_tế , điều_kiện làm_việc của từng nước , dự_toán ngân_sách được giao hàng năm , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định hoặc phân_cấp cho Thủ_trưởng cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài quyết_định việc trang_bị thiết_bị sinh_hoạt quy_định tại khoản 2 Điều này bảo_đảm không vượt mức giá_trần theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tiết_kiệm , hiệu_quả , phù_hợp với điều_kiện sinh_hoạt tại nước sở_tại và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình . 5 . Trường_hợp nhà thuê để ở đã được bên cho thuê trang_bị thiết_bị sinh_hoạt phù_hợp thì được trang_bị bổ_sung thiết_bị sinh_hoạt còn thiếu theo quy_định tại Nghị_định này . 6 . Ngoài thiết_bị sinh_hoạt quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định hoặc phân_cấp cho Thủ_trưởng cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài quyết_định việc trang_bị thiết_bị sinh_hoạt cần_thiết khác phù_hợp với điều_kiện sinh_hoạt tại nước sở_tại và nhu_cầu thực_tế của cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài .
0
Tự_ý di_chuyển vị_trí biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ?
Điều 6 . Nguyên_tắc đấu_giá tài_sản 1 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật . 2 . Bảo_đảm tính độc_lập , trung_thực , công_khai , minh_bạch , công_bằng , khách_quan . 3 . Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của người có tài_sản đấu_giá , người tham_gia đấu_giá , người trúng đấu_giá , người mua được tài_sản đấu_giá , tổ_chức đấu_giá tài_sản , đấu_giá viên . 4 . Cuộc đấu_giá phải do đấu_giá viên điều_hành , trừ trường_hợp cuộc đấu_giá do Hội_đồng đấu_giá tài_sản thực_hiện .
0
Mức phạt khi không bố_trí người hướng_dẫn , điều_khiển giao_thông khi thi_công ở hai đầu cầu , cống , đường ngầm
Điều 45 . Quy_trình xử_lý_sự_cố Tổ_chức quản_lý_sự_cố như sau : 1 . Ban_hành quy_trình xử_lý_sự_cố an_toàn thông_tin bao_gồm những nội_dung tối_thiểu sau : a ) Tiếp_nhận thông_tin về sự_cố phát_sinh ; b ) Đánh_giá cấp_độ , phạm_vi ảnh_hưởng của sự_cố đến hoạt_động của hệ_thống thông_tin . Tùy theo cấp_độ , phạm_vi ảnh_hưởng của sự_cố phải báo_cáo đến các cấp quản_lý tương_ứng để chỉ_đạo xử_lý ; c ) Thực_hiện các biện_pháp xử_lý , khắc_phục sự_cố ; d ) Ghi_nhận hồ_sơ và báo_cáo kết_quả xử_lý_sự_cố . 2 . Quy_định trách_nhiệm của cá_nhân , tập_thể trong việc báo_cáo , tiếp_nhận , xử_lý các sự_cố an_toàn thông_tin . 3 . Xây_dựng các mẫu biểu để ghi_nhận , lưu_trữ hồ_sơ xử_lý_sự_cố .
0
Thực_hiện dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục công_lập thì nhà_trường có những trách_nhiệm nào ?
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Thông_tư này là căn_cứ để thực_hiện tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm trong các trường trung_học và các trường chuyên_biệt công_lập . 2 . Các cơ_sở giáo_dục ngoài công_lập được vận_dụng quy_định tại Thông_tư này để thực_hiện việc tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm tại cơ_sở . 3 . Người đứng đầu các cơ_sở giáo_dục công_lập trực_tiếp_quản_lý và sử_dụng viên_chức có trách_nhiệm : a ) Rà_soát các vị_trí việc_làm của đơn_vị , lập phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm thuộc thẩm_quyền quản_lý , trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoặc quyết_định theo thẩm_quyền phân_cấp ; b ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm trong cơ_sở giáo_dục công_lập theo thẩm_quyền hoặc theo phân_cấp , ủy quyền sau khi phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm : a ) Chỉ_đạo các đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý thực_hiện bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm ; b ) Phê_duyệt phương_án bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức thuộc phạm_vi quản_lý từ ngạch hoặc chức_danh nghề_nghiệp viên_chức hiện giữ sang chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm quy_định tại Thông_tư này ; giải_quyết theo thẩm_quyền những vướng_mắc trong quá_trình bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương ; c ) Quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với viên_chức thuộc diện quản_lý vào chức_danh nghề_nghiệp nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm theo thẩm_quyền ; d ) Báo_cáo kết_quả bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp và xếp lương đối_với nhân_viên thiết_bị , thí_nghiệm thuộc phạm_vi quản_lý gửi Bộ Giáo_dục và Đào_tạo .
0
Hủy_bỏ niêm_yết , giao_dịch trên Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài để niêm_yết trên Sở giao_dịch chứng_khoán trong nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo . Bãi_bỏ Quyết_định số 162 / HĐBT ngày 18 tháng 10 năm 1988 của Hội_đồng Bộ_trưởng ( nay là Chính_phủ ) về một_số chính_sách Dân_số - Kế_hoạch_hoá gia_đình .
0
Mức chi hoa_hồng đại_lý cho các đại_lý xổ_số được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Chi_phí Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được trừ khi tính thuế thu_nhập doanh_nghiệp đối_với một_số khoản chi_phí đặc_thù sau : 1 . Chi_phí trả thưởng a ) Chi_phí trả thưởng đối_với loại_hình xổ_số truyền_thống , xổ_số lô_tô thủ_công và xổ_số biết kết_quả ngay là số tiền thực_tế trả cho người trúng thưởng đối_với các vé xổ_số trúng thưởng theo quy_định của pháp_luật . Riêng đối_với loại_hình xổ_số truyền_thống phát_hành theo cơ_chế liên_kết phát_hành , chi_phí trả thưởng gồm : Chi_phí trả thưởng thực_tế đã thanh_toán cho các vé xổ_số trúng thưởng thuộc trách_nhiệm tự chi_trả của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số theo quy_định tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực ; Chi_phí trả thưởng thực_tế đã chi_trả được phân_bổ cho doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số theo tỷ_lệ phân_bổ đối_với các vé xổ_số trúng thưởng thuộc trách_nhiệm chi_trả chung của Hội_đồng được quy_định cụ_thể tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . b ) Chi_phí trả thưởng đối_với loại_hình xổ_số tự chọn số điện_toán là số tiền thực_tế trả cho người trúng thưởng đối_với các vé xổ_số trúng thưởng và giá_trị của các giải_thưởng tích_lũy chưa trúng thưởng được chuyển sang kỳ quay số mở thưởng tiếp_theo được quy_định cụ_thể tại Thể_lệ tham_gia dự thưởng theo quy_định của pháp_luật về xổ_số . 2 . Chi hoa_hồng đại_lý cho các đại_lý xổ_số a ) Hoa_hồng đại_lý là số tiền mà doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trả cho đại_lý xổ_số để các đại_lý này bán vé_số . b ) Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể mức chi hoa_hồng cho các đại_lý xổ_số quy_định tại khoản này trong từng thời_kỳ . c ) Mức chi hoa_hồng đại_lý phải quy_định cụ_thể tại hợp_đồng_đại_lý xổ_số được ký giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đại_lý xổ_số . d ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ thanh_toán tiền hoa_hồng đại_lý cho đại_lý xổ_số sau khi đã hoàn_tất việc xác_nhận số_lượng vé xổ_số đại_lý đó đã tiêu_thụ được trong kỳ và đại_lý xổ_số đã thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ kinh_tế ghi tại hợp_đồng_đại_lý với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . đ ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có trách_nhiệm khấu_trừ tiền thuế phải nộp của các đại_lý xổ_số trước khi thanh_toán tiền cho đại_lý xổ_số theo quy_định của pháp_luật thuế . 3 . Chi_phí ủy quyền trả thưởng cho khách_hàng trúng thưởng a ) Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể mức chi_phí ủy quyền trả thưởng cho đại_lý xổ_số quy_định tại khoản này trong từng thời_kỳ . b ) Căn_cứ chi là hợp_đồng_đại_lý đã ký giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đại_lý xổ_số , trong đó phải có điều_khoản quy_định về việc ủy quyền trả thưởng và các chứng_từ khác chứng_minh đại_lý xổ_số đã thanh_toán giải_thưởng cho khách_hàng . c ) Đại_lý xổ_số được ủy quyền trả thưởng không được thu bất_cứ khoản phí nào của khách_hàng trúng thưởng . 4 . Chi_phí quay số mở thưởng và chi cho công_tác giám_sát của Hội_đồng giám_sát xổ_số a ) Chi_phí quay số mở thưởng gồm chi_phí thuê hội_trường và các khoản chi_phí khác mua hoặc thuê ngoài phục_vụ cho công_tác quay số mở thưởng . Riêng đối_với trường_hợp phát_hành vé xổ_số truyền_thống theo cơ_chế liên_kết phát_hành , các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện quay số mở thưởng chung , chi_phí quay số mở thưởng của từng doanh_nghiệp được phân_bổ theo tỷ_lệ doanh_số vé xổ_số nhận bán của từng doanh_nghiệp so với tổng_doanh_số phát_hành của khu_vực trong kỳ . Việc xác_định chi_phí cụ_thể được quy_định tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . b ) Chi thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số do cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt trên cơ_sở đề_xuất của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . Định_mức thù_lao được xác_định theo nguyên_tắc tiết_kiệm , hiệu_quả , phù_hợp với thời_gian về nội_dung công_việc thực_hiện , nâng cao trách_nhiệm của các thành_viên trong việc thực_thi nhiệm_vụ giám_sát . 5 . Chi_phí hỗ_trợ công_tác phòng_chống số_đề , làm vé_số giả a ) Nguyên_tắc chi : - Hỗ_trợ trực_tiếp cho cơ_quan Công_an và các cơ_quan có liên_quan tại địa_phương hoặc trên địa_bàn tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh để thực_hiện công_tác điều_tra , khám_phá , thụ_lý các vụ án số_đề , làm vé_số giả . - Phù_hợp với khả_năng tài_chính của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . - Có đủ hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , hợp_lệ theo quy_định pháp_luật . - Căn_cứ chi là các bản_sao bản_án của Tòa_án nhân_dân , quyết_định khởi_tố vụ án hoặc quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính và biên_lai nộp tiền phạt . - Cơ_quan Công_an và các cơ_quan có liên_quan có trách_nhiệm phân_phối tiền hỗ_trợ cho các đơn_vị , cá_nhân có thành_tích một_cách công_khai , minh_bạch tùy thuộc vào tính_chất phức_tạp của vụ án , số_lượng người , đơn_vị tham_gia và thời_gian điều_tra vụ án . b ) Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể mức chi hỗ_trợ công_tác phòng_chống số_đề , làm vé_số giả quy_định tại khoản này trong từng thời_kỳ . c ) Căn_cứ vào điều_kiện thực_tế và mức chi hỗ_trợ theo quy_định tại khoản này , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trình cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt nội_dung và mức chi hỗ_trợ cụ_thể , đảm_bảo các khoản chi hỗ_trợ đúng đối_tượng , định_mức . 6 . Chi_phí trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng a ) Nguyên_tắc trích_lập : - Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ được phép trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng đối_với loại_hình sản_phẩm xổ_số được phép kinh_doanh áp_dụng phương_thức trả thưởng cố_định theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh xổ_số . - Tại thời_điểm trích_lập , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số không bị lỗ và có tỷ_lệ trả thưởng thực_tế nhỏ hơn tỷ_lệ trả thưởng kế_hoạch theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh xổ_số . Tỷ_lệ trả thưởng thực_tế trong kỳ được xác_định : Trong đó , đối_với Vietlott , tổng_doanh_thu có thuế_phát_sinh trong kỳ không bao_gồm doanh_thu từ các kỳ bán trước chưa được quay số mở thưởng . - Tại thời_điểm trích_lập , tổng_số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Bắc , miền Trung tối_đa không được vượt quá 10 % tổng_doanh_thu có thuế của tất_cả các loại_hình xổ_số được phép trích_lập và 3 % đối_với các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Nam và Vietlott . b ) Mức trích_lập của từng loại_hình xổ_số được xác_định như sau : c ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được tạm trích_lập theo quý và thực_hiện quyết_toán khi kết_thúc năm tài_chính nếu đủ điều_kiện trích_lập theo quy_định tại điểm a khoản này . d ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số sử_dụng quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng để trả thưởng khi tỷ_lệ trả thưởng thực_tế trong kỳ lớn hơn tỷ_lệ trả thưởng kế_hoạch . Trường_hợp quỹ dự_phòng trả thưởng không còn đủ để chi thì phần trả thưởng thực_tế còn lại được tính vào chi_phí kinh_doanh . Số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng sử_dụng không hết được chuyển sang năm sau . Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng đã trích_lập trong kỳ vượt giới_hạn quy_định tại điểm a khoản này thì phải hoàn_nhập vào thu_nhập khác . 7 . Chi_phí về vé xổ_số a ) Chi_phí in vé xổ_số theo giá thanh_toán thực_tế với cơ_sở in , chi_phí vận_chuyển , xếp_dỡ , bảo_quản , phụ_phí hợp_lệ ( nếu có ) hoặc chi đóng_góp chi_phí in vé xổ_số chung theo quy_định của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực trên cơ_sở hợp_đồng kinh_tế giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và cơ_sở in . b ) Chi phi in tờ lựa_chọn số dự thưởng , mua giấy in , mực in và chi_phí khác liên_quan đến vé xổ_số tự chọn số điện_toán theo giá thanh_toán thực_tế trên cơ_sở hợp_đồng kinh_tế giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đơn_vị cung_cấp . c ) Trường_hợp_doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số tự in vé xổ_số , chi_phí in vé xổ_số là các khoản chi hợp_lý , hợp_lệ thực_tế phát_sinh và được hạch_toán vào chi_phí chung của doanh_nghiệp . 8 . Chi_phí thông_tin vé xổ_số và quay số mở thưởng , kết_quả mở thưởng a ) Chi_phí thông_tin vé xổ_số , quay số mở thưởng và kết_quả mở thưởng là các khoản chi để đưa thông_tin kết_quả mở thưởng trên đài phát_thanh , truyền_hình và các phương_tiện thông_tin đại_chúng khác , chi_phí in tờ_rơi về thể_lệ trả thưởng , kết_quả mở thưởng phục_vụ khách_hàng và đại_lý . b ) Căn_cứ chi là hợp_đồng kinh_tế , hóa_đơn , chứng từ hợp_lệ theo chế_độ quy_định của pháp_luật về thuế . 9 . Chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực a ) Bộ Tài_chính quy_định cụ_thể mức chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực quy_định tại khoản này trong từng thời_kỳ . b ) Các khoản chi phải có chứng từ hợp_lý , hợp_lệ . Trường_hợp do Hội_đồng Xổ_số kiến_thiết khu_vực quản_lý chi_tiêu , Hội_đồng phải thống_nhất thông_qua định mức chi . Chủ_tịch Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp , hợp_lệ của các khoản chi . Hết năm tài_chính phải quyết_toán để công_khai trong Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . Sau khi quyết_toán , nếu thừa thì được chuyển sang năm sau để tiếp_tục sử_dụng theo đúng các mục_đích đã quy_định .
1
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Lấy ý_kiến trong quá_trình soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật 1 . Trong quá_trình soạn_thảo , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo phải lấy ý_kiến các đối_tượng chịu sự tác_động trực_tiếp của dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật và lấy ý_kiến của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan bằng các phương_thức quy_định tại Điều 57 , Điều 91 , điểm d khoản 2 Điều 97 , khoản 2 Điều 101 , khoản 3 Điều 110 của Luật . 2 . Đối_với các dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật có quy_định_ảnh_hưởng trực_tiếp đến quyền , nghĩa_vụ , lợi_ích của người dân và doanh_nghiệp , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi tới Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Phòng Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam để lấy ý_kiến của Mặt_trận và cộng_đồng doanh_nghiệp . 3 . Đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc thẩm_quyền ban_hành của Quốc_hội , Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội , Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ có liên_quan đến an_ninh , trật_tự , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm lấy ý_kiến của Bộ Công_an về sự phù_hợp với yêu_cầu bảo_vệ an_ninh , trật_tự . 4 . Đơn_vị chủ_trì soạn_thảo tổ_chức lấy ý_kiến góp_ý của các đơn_vị có liên_quan thuộc Bộ đối_với dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật . Đơn_vị thuộc Bộ có trách_nhiệm góp_ý khi được đề_nghị tham_gia ý_kiến . Thủ_trưởng đơn_vị được đề_nghị tham_gia ý_kiến chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng về việc không tham_gia hoặc chậm tham_gia ý_kiến và các vướng_mắc , phát_sinh ( nếu có ) liên_quan đến nội_dung thuộc trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của đơn_vị mình .
0
Người tập_sự trợ_giúp pháp_lý được bào_chữa cho bị_cáo tại Tòa không ?
Điều 5 . Cơ_quan thu lệ_phí 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã thu lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi trong nước và lệ_phí đối_với trường_hợp người nước_ngoài cư_trú ở khu_vực biên_giới của nước láng_giềng nhận trẻ_em Việt_Nam thường_trú ở khu_vực biên_giới của Việt_Nam làm con_nuôi . 2 . Sở Tư_pháp thu lệ_phí đối_với trường_hợp người nước_ngoài thường_trú ở Việt_Nam nhận con_nuôi là công_dân Việt_Nam . 3 . Cục Con_nuôi ( Bộ Tư_pháp ) thu lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi nước_ngoài , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này ; lệ_phí cấp , gia_hạn giấy_phép hoạt_động của tổ_chức con_nuôi nước_ngoài . 4 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thu lệ_phí đăng_ký nuôi con_nuôi tại Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài .
0
Nguyên_tắc lập dự_toán , quản_lý , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí cho việc xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi phục_vụ cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi 1 . Căn_cứ vào đặt_hàng hoặc giao nhiệm_vụ của cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản , đơn_vị khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 35 Luật_Thủy_lợi và pháp_luật có liên_quan . 3 . Căn_cứ vào dự_toán và giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản ký hợp_đồng đặt_hàng , giao nhiệm_vụ cho đơn_vị khai_thác tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi để cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi . 4 . Việc thanh_toán sản_phẩm , dịch_vụ công_ích thủy_lợi theo phương_thức đặt_hàng thực_hiện theo Hợp_đồng đã ký_kết hoặc theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước đối_với trường_hợp giao nhiệm_vụ .
0
Hình_thức của báo_cáo và cách_thức gửi báo định_kỳ trong hoạt_động xuất_bản được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi hỗ_trợ nạn_nhân trong thời_gian chờ thu_xếp về nước do cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện 1 . Nguồn kinh_phí hỗ_trợ từ Quỹ Bảo_hộ công_dân và pháp_nhân Việt_Nam ở nước_ngoài theo Quyết_định số 119 / 2007 / QĐ - TTg ngày 25 / 7 / 2007 của Thủ_tướng Chính_phủ và Thông_tư số 92 / 2013 / TT - BTC ngày 8 / 7 / 2013 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ quản_lý_tài_chính Quỹ Bảo_hộ công_dân và pháp_nhân Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Trong thời_gian chờ xác_minh và làm các thủ_tục giấy_tờ cần_thiết để về nước , trong trường_hợp nạn_nhân không có khả_năng chi_trả được hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu và chi_phí đi_lại theo quy_định tại Điều 33 Luật phòng , chống mua_bán người . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể như sau : a ) Tiền ăn , chỗ ở tạm_thời cho nạn_nhân : áp_dụng mức sinh_hoạt_phí tối_thiểu quy_định tại điểm 2 , phần II , Thông_tư liên_tịch số 29 / 2006 / TTLT - BNG - BNV - BTC - BLĐTBXH ngày 08 / 11 / 2006 của Bộ Ngoại_giao , Bộ Nội_vụ , Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn thực_hiện Nghị_định số 157 / 2005 / NĐ - CP ngày 23 / 12 / 2005 của Chính_phủ quy_định một_số chế_độ đối_với cán_bộ , công_chức công_tác nhiệm_kỳ tại cơ_quan Việt_Nam ở nước_ngoài và Thông_tư liên_tịch số 01 / 2010 / TTLT - BNG - BNV - BTC - BLĐTBXH ngày 27 / 04 / 2010 của Bộ Ngoại_giao , Bộ Nội_vụ , Bộ Tài_chính , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư liên_tịch số 29 / 2006 / TTLT - BNG - BNV - BTC - BLĐTBXH. b ) Hỗ_trợ quần_áo , vật_dụng sinh_hoạt cá_nhân cần_thiết , trợ_giúp phương_tiện đi_lại tại nước sở_tại và các chi_phí cần_thiết khác liên_quan đến cấp giấy_tờ , làm thủ_tục về nước như : lệ_phí lưu_trú quá hạn , lệ_phí sân_bay , lệ_phí cấp giấy_tờ về nước , chi_phí bảo_đảm an_ninh , chi_phí dịch_thuật . Mức chi do Thủ_trưởng cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài quyết_định và theo chứng từ chi_tiêu thực_tế trên tinh_thần tiết_kiệm nhất . c ) Chi_phí mua vé máy_bay , tàu , xe đối_với nạn_nhân có nguyện_vọng trở về nơi cư_trú mà không có khả_năng chi_trả ( do cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài mua và cấp cho nạn_nhân ) theo giá vé phương_tiện công_cộng thông_thường để đưa nạn_nhân về đến cửa_khẩu , biên_giới đường không , đường_bộ , đường thủy . d ) Trong thời_gian chờ thu_xếp về nước , nếu nạn_nhân bị ốm phải điều_trị tại các bệnh_viện sở_tại thì cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài tập_hợp các khoản chi_phí kèm theo chứng_từ cần_thiết theo quy_định để xem_xét hỗ_trợ chi_trả cho từng trường_hợp cụ_thể . Trường_hợp nạn_nhân chết thì cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài xem_xét , hỗ_trợ chi_phí mai_táng / hỏa_táng hoặc chi_phí vận_chuyển thi_hài / di_hài nạn_nhân về nước theo cước_phí vận_chuyển thực_tế với mức chi_phí tiết_kiệm nhất .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng phòng_hộ có diện_tích từ 4.000 m2 đến dưới 6.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Phối_hợp giải_quyết cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp người bào_chữa 1 . Việc phối_hợp , tổ_chức cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp người bào_chữa thực_hiện theo quy_định tại Điều 80 của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự và Điều 22 , Điều 34 của Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . 2 . Khi nhận được văn_bản thông_báo người bào_chữa cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam của cơ_quan đang thụ_lý vụ án thì cơ_sở giam_giữ tổ_chức cho người bào_chữa được gặp người bị tạm giữ , người bị tạm giam theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trường_hợp cần phải giám_sát cuộc gặp thì Thủ_trưởng , người có thẩm_quyền của cơ_quan đang thụ_lý vụ án phối_hợp với cơ_sở giam_giữ tổ_chức giám_sát . Nếu người bị tạm giữ , người bị tạm giam , người bào_chữa có hành_vi vi_phạm nội_quy cơ_sở giam_giữ hoặc cản_trở_việc giải_quyết vụ án thì người có thẩm_quyền giám_sát phải dừng ngay cuộc gặp và lập biên_bản , báo_cáo với Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ và thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan đang thụ_lý vụ án biết để xử_lý . 4 . Trường_hợp người bào_chữa có yêu_cầu gặp người bị tạm giữ , người bị tạm giam tại nơi khám bệnh , chữa bệnh ngoài cơ_sở giam_giữ thì cơ_sở giam_giữ trao_đổi với bác sỹ Điều_trị ; trường_hợp được sự đồng_ý của bác sỹ Điều_trị thì cơ_sở giam_giữ thông_báo cho người bào_chữa biết , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đang thụ_lý vụ án để có biện_pháp phối_hợp kịp_thời . Người có thẩm_quyền của cơ_sở giam_giữ phải quản_lý , giám_sát chặt_chẽ không để người bào_chữa đưa , chuyển đồ_vật cấm cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam hoặc có vi_phạm khác về việc thăm gặp , gây cản_trở_việc giải_quyết vụ án .
0
Hoạt_động nghề_nghiệp hoặc thương_mại của Lãnh_sự danh_dự được quy_định thế_nào ?
Điều 24 . Xử_lý vi_phạm Các tổ_chức , cá_nhân có hành_vi vi_phạm_quy_định về quyết_toán dự_án hoàn_thành , tùy theo tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm bị xem_xét xử_lý kỷ_luật hoặc xử_phạt , xử_lý hình_sự theo quy_định pháp_luật .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô đang chạy mà dùng tay sử_dụng điện_thoại là bao_nhiêu ?
Điều 19 . Lưu_trữ lịch_sử 1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử . 2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây : a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ; c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không thực_hiện cấp_phát hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn trong hoạt_động hợp_tác quốc_tế Trường cao_đẳng thực_hiện các nhiệm_vụ và quyền_hạn về hoạt_động hợp_tác quốc_tế theo quy_định tại Điều 47 của Luật Giáo_dục đại_học và các nhiệm_vụ , quyền_hạn cụ_thể sau đây : 1 . Xây_dựng và thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch , chương_trình hợp_tác quốc_tế ngắn_hạn , trung_hạn và dài_hạn của nhà_trường phù_hợp với mục_tiêu hoạt_động hợp_tác quốc_tế được quy_định tại Điều 43 của Luật Giáo_dục đại_học và chủ_trương , chính_sách của Nhà_nước về hội_nhập quốc_tế trong giáo_dục và đào_tạo . 2 . Tổ_chức quản_lý và triển_khai có hiệu_quả các chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế theo thẩm_quyền . 3 . Thực_hiện đàm_phán , ký_kết các thỏa_thuận hợp_tác với các đối_tác nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 4 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và hệ_thống thông_tin về hoạt_động hợp_tác quốc_tế .
0
Chứng_chỉ đấu_thầu có thời_hạn bao_nhiêu năm ?
Điều 19 . Các trường_hợp không thực_hiện trao_đổi thông_tin giữa Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp và Hệ_thống thông_tin thuế Các trường_hợp không thực_hiện trao_đổi thông_tin giữa hai Hệ_thống bao_gồm : 1 . Trường_hợp cấp đăng_ký doanh_nghiệp theo quy_trình dự_phòng quy_định tại Điều 12 Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP ; 2 . Trường_hợp công_ty nhà_nước chuyển_đổi thành_công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên hoặc công_ty cổ_phần theo quy_định của pháp_luật ; 3 . Trường_hợp đăng_ký hoạt_động đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp nhà_nước chưa chuyển_đổi thành_công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , công_ty cổ_phần ; 4 . Các trường_hợp đặc_thù khác theo sự thống_nhất giữa Tổng_cục Thuế và Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh .
0
Thủ_tướng Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn gì trong hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ?
Điều 27 . Đánh_giá tính kịp_thời Bản tin dự_báo , cảnh_báo thủy_văn nguy_hiểm được đánh_giá là " kịp_thời " khi bản tin được cung_cấp đúng giờ hoặc trong thời_gian chậm nhất là 15 phút theo quy_định tại Điều 15 và Điều 25 Quyết_định số 46 / 2014 / QĐ - TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai và Thông_tư số 41 / 2016 / TT - BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định về quy_trình kỹ_thuật dự_báo , cảnh_báo hiện_tượng khí_tượng thủy_văn nguy_hiểm hoặc theo quy_định trong các văn_bản thỏa_thuận về thời_gian phát tin với địa_phương , người sử_dụng và được đánh_giá là " không kịp_thời " khi bản tin được cung_cấp sau 15 phút so với thời_gian được quy_định tại các văn_bản trên .
0
2 điều_kiện người lao_động tại các huyện nghèo đi xuất_khẩu lao_động được vay ưu_đãi của nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Thế_chấp tài_sản , quyền kinh_doanh công_trình dự_án 1 . Nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án được thế_chấp tài_sản , quyền sử_dụng đất và quyền kinh_doanh công_trình dự_án tại bên cho vay theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật về dân_sự . Thời_gian thế_chấp không vượt quá thời_hạn hợp_đồng dự_án , trừ trường_hợp có thỏa_thuận khác tại hợp_đồng dự_án . 2 . Thỏa_thuận thế_chấp tài_sản , quyền kinh_doanh công_trình dự_án phải được lập thành_văn_bản ký_kết giữa bên cho vay và các bên ký_kết_hợp_đồng dự_án . 3 . Việc thế_chấp tài_sản , quyền kinh_doanh công_trình dự_án không được ảnh_hưởng đến mục_tiêu , quy_mô , tiêu_chuẩn kỹ_thuật , tiến_độ thực_hiện dự_án và các điều_kiện khác đã thỏa_thuận tại hợp_đồng dự_án .
0
Thành_viên hợp_tác_xã bị kết_án 3 năm tù_giam có bị chấm_dứt tư_cách ?
Điều 316 . Hỏi người giám_định , người định_giá tài_sản 1 . Hội_đồng xét_xử tự mình hoặc theo đề_nghị của Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người khác tham_gia phiên_tòa yêu_cầu người giám_định , người định_giá tài_sản trình_bày kết_luận của mình về vấn_đề được giám_định , định_giá tài_sản . Khi trình_bày , người giám_định , người định_giá tài_sản có quyền giải_thích bổ_sung về kết_luận giám_định , định_giá tài_sản , căn_cứ để đưa ra kết_luận giám_định , định_giá tài_sản . 2 . Kiểm_sát_viên , người bào_chữa , người tham_gia tố_tụng khác có_mặt tại phiên_tòa có quyền nhận_xét về kết_luận giám_định , định_giá tài_sản , được hỏi những vấn_đề còn chưa rõ hoặc có mâu_thuẫn trong kết_luận giám_định , định_giá tài_sản hoặc có mâu_thuẫn với những tình_tiết khác của vụ án . 3 . Trường_hợp người giám_định , người định_giá tài_sản không có_mặt tại phiên_tòa thì chủ tọa phiên_tòa công_bố kết_luận giám_định , định_giá tài_sản . 4 . Khi xét thấy cần_thiết , Hội_đồng xét_xử quyết_định giám_định bổ_sung hoặc giám_định lại , định_giá lại tài_sản .
0
Tổ_chức không có chức_năng tư_vấn pháp_luật mà hoạt_động tư_vấn pháp_luật thì sẽ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 9 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật , chi_nhánh của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Báo_cáo không đúng thời_hạn , không chính_xác , không đầy_đủ với cơ_quan có thẩm_quyền về tổ_chức và hoạt_động định_kỳ hằng năm hoặc khi được yêu_cầu ; b ) Thông_báo không đúng thời_hạn cho cơ_quan có thẩm_quyền khi chấm_dứt hoạt_động của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật ; thành_lập hoặc chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không niêm_yết mức thù_lao tư_vấn pháp_luật tại trụ_sở ; b ) Không báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về tổ_chức và hoạt_động định_kỳ hằng năm hoặc khi được yêu_cầu ; không lập , quản_lý , sử_dụng sổ_sách , biểu_mẫu theo quy_định ; c ) Không thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan có thẩm_quyền khi thay_đổi nội_dung đăng_ký hoặc chấm_dứt hoạt_động của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật ; thay_đổi giám_đốc trung_tâm , trưởng chi_nhánh , tư_vấn viên pháp_luật , luật_sư ; thành_lập hoặc chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật ; d ) Không có biển_hiệu hoặc sử_dụng biển_hiệu không đúng nội_dung giấy đăng_ký hoạt_động ; đ ) Cho người không phải là tư_vấn viên pháp_luật , cộng_tác_viên tư_vấn pháp_luật của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật , luật_sư hành_nghề với tư_cách cá_nhân làm_việc theo hợp_đồng lao_động cho trung_tâm để thực_hiện tư_vấn pháp_luật dưới danh_nghĩa của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật ; e ) Cử người không phải là luật_sư hành_nghề với tư_cách cá_nhân làm_việc theo hợp_đồng lao_động cho trung_tâm_tư_vấn pháp_luật tham_gia tố_tụng để bào_chữa , đại_diện , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân yêu_cầu tư_vấn pháp_luật ; g ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy đăng_ký hoạt_động của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật ; h ) Thực_hiện tư_vấn pháp_luật khi chưa được cấp giấy đăng_ký hoạt_động . 3 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Hoạt_động không đúng phạm_vi theo quy_định của pháp_luật , không đúng lĩnh_vực ghi trong giấy đăng_ký hoạt_động ; b ) Không đăng_ký hoạt_động của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật , chi_nhánh của trung_tâm_tư_vấn pháp_luật với cơ_quan có thẩm_quyền . 4 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi của tổ_chức không có chức_năng tư_vấn pháp_luật mà hoạt_động tư_vấn pháp_luật dưới bất_kỳ hình_thức nào . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm e khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều này ; b ) Tịch_thu tang_vật là giấy đăng_ký hoạt_động bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy_tờ , văn_bản bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 2 , điểm a khoản 3 và khoản 4 Điều này .
1
Mức phạt nếu làm hư_hỏng hoặc làm mất tác_dụng của hệ_thống thoát nước công_trình đường_bộ
Điều 40 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ Trường cao_đẳng thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn về hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Điều 41 của Luật Giáo_dục đại_học và các nhiệm_vụ , quyền_hạn cụ_thể sau đây : 1 . Thực_hiện nội_dung hoạt_động khoa_học và công_nghệ được quy_định tại Điều 40 của Luật Giáo_dục đại_học phù_hợp với điều_kiện của nhà_trường , đáp_ứng mục_tiêu hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo quy_định tại Điều 39 Luật Giáo_dục đại_học và theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tham_gia đề_xuất , tuyển_chọn , tư_vấn , phản_biện các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; hỗ_trợ xác_lập và bảo_hộ quyền sở_hữu trí_tuệ , thương_mại và chuyển_giao quyền sở_hữu trí_tuệ theo quy_định hiện_hành . 3 . Xây_dựng và triển_khai thực_hiện các dự_án đầu_tư phát_triển khoa_học và công_nghệ , dự_án tăng_cường năng_lực nghiên_cứu . 4 . Xây_dựng các nhóm nghiên_cứu - giảng_dạy kết_hợp chặt_chẽ giữa nghiên_cứu khoa_học với hoạt_động đào_tạo , tổ_chức hoạt_động nghiên_cứu khoa_học cho giảng_viên và người học . 5 . Thiết_lập các hoạt_động hợp_tác trong và ngoài nước về khoa_học và công_nghệ . 6 . Xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và hệ_thống thông_tin về hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; trao_đổi thông_tin khoa_học và công_nghệ với các cơ_sở đào_tạo , nghiên_cứu khác ở trong và ngoài nước . 7 . Tổ_chức triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ nghiên_cứu khoa_học các cấp , các chương_trình , dự_án nghiên_cứu khoa_học , chuyển_giao công_nghệ được nhà_nước đặt_hàng .
0
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Hạn_mức tự doanh 1 . Hàng năm , Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam thực_hiện xác_nhận đăng_ký hạn_mức tự doanh cho tổ_chức tự doanh dựa trên các cơ_sở sau : a ) Tổng_hạn mức đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài hàng năm được Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt ; b ) Quy_mô vốn của tổ_chức tự doanh là công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp kinh_doanh bảo_hiểm , ngân_hàng thương_mại , công_ty tài_chính tổng_hợp , tổng công_ty đầu_tư và kinh_doanh vốn nhà_nước ; quy_mô tài_sản của tổ_chức tự doanh là quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ; c ) Tỷ_lệ đầu_tư an_toàn của tổ_chức tự doanh do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định ( không áp_dụng đối_với Tổng_công_ty đầu_tư và kinh_doanh vốn nhà_nước ) ; d ) Tình_hình hoạt_động đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của tổ_chức tự doanh của các năm trước ; đ ) Tình_hình kinh_tế vĩ_mô và mục_tiêu chính_sách tiền_tệ trong từng thời_kỳ . 2 . Chậm nhất ngày 15 tháng 4 hàng năm , tổ_chức tự doanh có nhu_cầu đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài phải gửi hồ_sơ đăng_ký hạn_mức tự doanh trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam . 3 . Chậm nhất ngày 15 tháng 5 hàng năm , căn_cứ cơ_sở xác_nhận đăng_ký hạn_mức tự doanh tại Khoản 1 Điều này và hồ_sơ hợp_lệ của tổ_chức tự doanh , Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam thực_hiện xác_nhận đăng_ký hạn_mức tự doanh cho các tổ_chức tự doanh . Trường_hợp không xác_nhận đăng_ký , Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam có văn_bản nêu rõ lý_do . 4 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam quy_định về việc xác_định hạn_mức tự doanh , trình_tự , thủ_tục , đăng_ký , xác_nhận đăng_ký hạn_mức tự doanh .
0
Chế_độ giáo_dục phạm_nhân dưới 18 tuổi từ năm 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 74 . Chế_độ quản_lý , giáo_dục , học văn_hóa , học nghề , lao_động 1 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được giam_giữ theo chế_độ riêng phù_hợp với sức_khỏe , giới_tính và đặc_điểm nhân_thân . 2 . Trại_giam có trách_nhiệm giáo_dục phạm_nhân là người dưới 18 tuổi về văn_hóa , pháp_luật và dạy nghề phù_hợp với độ tuổi , học_vấn , giới_tính và sức_khỏe , chuẩn_bị điều_kiện để họ hòa_nhập cộng_đồng sau khi chấp_hành xong án phạt tù . Thực_hiện phổ_cập giáo_dục tiểu_học và giáo_dục trung_học cơ_sở . Giáo_dục tiểu_học là bắt_buộc đối_với phạm_nhân chưa học xong chương_trình tiểu_học .
1
Các trường_hợp công_chức bị kỷ_luật hạ bậc lương trong xử_lý VPHC được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Kinh_phí bảo_đảm Kinh_phí bảo_đảm cho việc xác_minh , xác_định , tiếp_nhận và trao_trả nạn_nhân do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm trong dự_toán chi thường_xuyên hàng năm được giao của các cơ_quan , đơn_vị theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
0
Đại_diện UBND cấp xã tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc được hỗ_trợ bao_nhiêu ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với tập_thể , cá_nhân có sản_phẩm tham_dự Giải_thưởng và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Hội_đồng tổ_chức lựa_chọn sách giáo_khoa được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thực_hiện 1 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm : a ) Làm_đầu_mối phối_hợp với các đơn_vị liên_quan tổ_chức triển_khai , thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này ; b ) Bảo_đảm bố_trí đầy_đủ cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định của tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y tâm_thần theo quy_định của pháp_luật ; c ) Hướng_dẫn tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y , pháp_y tâm_thần ký hợp_đồng liên_kết , hợp_tác sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , cơ_sở y_tế để bảo_đảm hoạt_động . 2 . Sở Y_tế có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với các cơ_quan , tổ_chức liên_quan tổ_chức triển_khai , thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này trên địa_bàn phụ_trách ; b ) Trình cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền bố_trí đầy_đủ cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định của tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y theo quy_định của pháp_luật ; c ) Hướng_dẫn tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y ký hợp_đồng liên_kết , hợp_tác sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , cơ_sở y_tế trên địa_bàn ; d ) Báo_cáo Bộ Y_tế kết_quả đầu_tư và sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định của tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y . 2 . Tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập trong lĩnh_vực pháp_y , pháp_y tâm_thần có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng Danh_mục trang thiết_bị , phương_tiện giám_định để sử_dụng tại trung_tâm trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt đáp_ứng phạm_vi hoạt_động chuyên_môn ; b ) Quản_lý và sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định hợp_lý , tiết_kiệm , an_toàn và hiệu_quả ; c ) Bố_trí nguồn nhân_lực , đào_tạo đội_ngũ cán_bộ chuyên_môn để đảm_bảo việc khai_thác , sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định hiệu_quả ; d ) Hằng năm báo_cáo Bộ Y_tế , Sở Y_tế về tình_trạng và kết_quả sử_dụng cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , phương_tiện giám_định của cơ_sở để làm cơ_sở trong việc đánh_giá hiệu_quả đầu_tư .
0